Bài giảng Marketing căn bản - Chương 6: Sản phẩm - Lê Minh Hoàng Long
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing căn bản - Chương 6: Sản phẩm - Lê Minh Hoàng Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_marketing_can_ban_chuong_6_san_pham_le_minh_hoang.pdf
Nội dung text: Bài giảng Marketing căn bản - Chương 6: Sản phẩm - Lê Minh Hoàng Long
- PRINCIPLES OF MARKETING
- Chương 6. 11/1/2013 Slide 2
- Nội dung 1. Các vấn đề chung . Sản phẩm . Cấu tạo sản phẩm . Sản phẩm trong Marketing 2. Các quyết định về SP và dịch vụ đơn lẻ 3. Chu kỳ sống của sản phẩm 4. Chiến lược cho các giai đoạn chu kỳ sản phẩm . Quy trình phát triển sản phẩm mới 11/1/2013 Slide 3
- SẢN PHẨM Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đưa ra thị trường để đạt được sự chú ý, tiếp nhận, sử dụng hoặc tiêu thụ có khả năng thỏa mãn một ước muốn hay một nhu cầu. [Kotler & Armtrong (2013)] 11/1/2013 Slide 4
- Hàng hóa Ý Dịch tưởng vụ Tổ Sự chức kiện Nơi Con chốn người 11/1/2013
- Dịch vụ Dịch vụ là những hoạt động, những lợi ích, những sự hài lòng mà một bên chuyển giao cho bên kia, trong đó nó có tính vô hình và không dẫn đến sự chuyển giao sở hữu nào cả. [Kotler & Armtrong (1991)] 11/1/2013 Slide 6
- Dịch vụ Tính vô hình Không thể phân tách Tính biến đổi Tính mất mát 11/1/2013 Slide 7
- Cấu tạo của sản phẩm Sản được gia tăng giá trị Sản phẩm thực Hậu mãi thụ Hỗ Chất lượng Đặc điểm trợ Gía trị sản khách phẩm hàng cốt lõi Nhãn hiệu Kiểu dáng Bảo Nguồn: Bao bì hành CẤP ĐỘ SẢN Kotler & Armtrong PHẨM VÀ (2013 - A)] Giao hàng và DỊCH VỤ 11/1/2013 tín dụng Slide 8
- Cấu tạo của sản phẩm Phần cốt lõi: . Trả lời câu hỏi: “Người mua thực sự muốn mua cái gì?” Phần cụ thể . Gồm 5 đặc tính: mức chất lượng, những đặc điểm, kiểu dáng, nhãn hiệu và bao bì Phần phụ thêm/tăng thêm . Là tất cả các lợi ích và dịch vụ được đưa vào thêm 11/1/2013 Slide 9
- Phân loại sản phẩm Sản phẩm tiêu dùng Sản phẩm công nghiệp 11/1/2013 Slide 10
- Sản phẩm tiêu dùng Hàng tiện ích (báo, kẹo, thức ăn v.v ) Hàng mua sắm (nội thất, xe, quần áo, ) Chuyên biệt . Đặc thù khách hàng (máy ảnh chuyên dùng, thiết bị y tế, ) . Nhận diện cá nhân (quần áo được thiết kế, xe siêu sang, Không được tìm đến ( ) 11/1/2013 Slide 11
- Sản phẩm công nghiệp 11/1/2013 Slide 12
- Phân loại sản phẩm Cấu tạo: hữu hình, vô hình Thời gian: hàng bền, hàng ngắn hạn Khác: con người, tổ chức, ý tưởng, nơi chốn 11/1/2013 Slide 13
- Sản phẩm trong marketing Sản phẩm đơn lẻ (Product Item) 11/1/2013 Slide 14
- Sản phẩm trong marketing Dòng SP (Product line) một nhóm sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau: - cùng - cùng - cùng - cùng 11/1/2013 Slide 15
- 11/1/2013
- Sản phẩm trong marketing Tổ hợp sản phẩm (Product mix) tập hợp tất cả các dòng sản phẩm và các món hàng mà người bán cung cấp hoặc có bán 11/1/2013 Slide 17
- Sản phẩm trong marketing Tổ hợp sản phẩm (Product mix) . Độ rộng . Độ dài . Độ sâu . Độ thống nhất 11/1/2013 Slide 18
- CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM/DỊCH VỤ ĐƠN LẺ Đặc tính SP/DV Thương hiệu Bao bì Nhãn hiệu Dịch vụ hỗ trợ sản phẩm 11/1/2013 Slide 19
- CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM Chu kỳ sống của sản phẩm (Product life cycle) là khoảng thời gian tồn tại hữu hạn của sản phẩm từ khi hình thành cho đến khi bị loại bỏ khỏi thị trường. Theo Kotler & Armtrong (2013) thì CKSSP là quá trình phát triển doanh thu bán hàng và lợi nhuận của một sản phẩm trong suốt cuộc đời của nó. 11/1/2013 Slide 20
- Chu kỳ sống của sản phẩm 1. Phát triển sản phẩm (product development) 2. Giới thiệu (introduction) 3. Tăng trưởng (growth) 4. Trưởng thành (maturity) 5. Suy thoái (decline) [Thọ & Trang (2003)] 11/1/2013 Slide 21
- Phát triển sản phẩm Tìm kiếm và phát triển ý tưởng Doanh thu chưa có, chịu chi phí đầu tư 11/1/2013 Nguồn: Kotler & Armtrong (2013 - b)]
- Giai đoạn giới thiệu Giai đoạn giới thiệu khi một sản phẩm mới lần đầu tiên được đưa vào thị trường Lợi nhuận rất thấp do chi phí của hoạt động xúc tiến, yểm trợ và các chi phí khác cao 23 Nguồn: Kotler & Armtrong (2013 - b)]
- Giai đoạn tăng trưởng Thị trường chấp nhận, doanh số gia tăng nhanh chóng và mức lợi nhuận được cải thiện Nhiều đối thủ cạnh tranh tham gia vào thị trường 24 Nguồn: Kotler & Armtrong (2013 - b)]
- Giai đoạn trưởng thành (bão hoà) Tốc độ tăng trưởng doanh thu giảm dần Đạt cực trị LN chững lại LN, DT giảm Chi phí marketing tăng để duy trì 25 Nguồn: Kotler & Armtrong (2013 - b)]
- Giai đoạn suy thoái Doanh thu của sản phẩm bắt đầu sụt giảm mạnh Nên cắt giảm chi phí ở mức tối đa 26 Nguồn: Kotler & Armtrong (2013 - b)]
- Chu kỳ sống của sản phẩm Slide 27
- Chu kỳ sống của sản phẩm Slide 28
- QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI Sản phẩm mới: - Mới đối với thị trường - Mới đối với công ty 11/1/2013 Slide 29
- 11/1/2013 Nguồn: Booz, Allen & Halminton (1982)
- QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI 1. Phát triển ý tưởng về sản phẩm mới 2. Sàng lọc ý tưởng 3. Phát triển và thử khái niệm sản phẩm 4. Hoạch định chiến lược marketing 5. Phân tích về mặt kinh doanh 6. Phát triển sản phẩm và thương hiệu 7. (Thử nghiệm thị trường) 8. Thương mại hoá sản phẩm 11/1/2013 Slide 31
- Phát triển ý tưởng về sản phẩm mới Mục đích: tìm ra càng nhiều ý tưởng về sản phẩm mới càng tốt Nguồn ý tưởng mới ở đâu? 32 Slide 32
- Chọn lọc và đánh giá ý tưởng mới Công ty cần tránh hai sai lầm: . Sai lầm bỏ (DROP-error) . Sai lầm theo (Go-error) 33 Slide 33
- Phát triển và thử khái niệm SP Chuyển ý tưởng thành những ngôn từ cho KH hiểu (mô tả màu sắc, kiểu dáng, cỡ khổ, mùi vị, tính năng sử dụng và giá cả sản phẩm) Thử nghiệm khái niệm ở nhóm KH mục tiêu mà DH hướng đến bằng những câu hỏi thích hợp 34 Slide 34
- Hoạch định chiến lược marketing Mô tả quy mô, cơ cấu, hành vi của thị trường mục tiêu Dự kiến về định vị sản phẩm, thị phần, doanh thu và mức lợi nhuận của năm đầu Dự kiến giá sản phẩm, chính sách phân phối, kinh phí marketing cho năm đầu tiên Chỉ tiêu về mức tiêu thụ và lợi nhuận lâu dài và chính sách marketing mix trong thời gian đó 35 Slide 35
- Phân tích về mặt doanh số Ước lượng doanh số Ước lượng chi phí và mức lời 36 Slide 36
- Phát triển sản phẩm và thương hiệu 11/1/2013 Slide 37
- Thử nghiệm TT 11/1/2013 Slide 38
- Tung SP ra thị trường (thương mại hóa) 11/1/2013 Slide 39
- Tài liệu tham khảo Kotler & Armtrong (2013 - A), Nguyên lý tiếp thị, TpHCM : Nxb Lao động xã hội Kotler & Armtrong (2013 - B), Principles of Marketing, Sydney : Pearson Prentice Hall Kotler & Armtrong (1991), Principles of Marketing, Sydney : Pearson Prentice Hall Nguyễn Đình Thọ &Nguyễn Thị Mai Trang (2003), Nguyên lý Marketing, TpHCM: Nxb Đại học quốc gia Booz, Allen & Halminton (1982), New Product Management for 1980s, NY Booz, Allen & Halminton Inc 11/1/2013 Slide 40