Bài giảng Lý thuyết trường điện từ - Chương XIII: Phản xạ & tán xạ sóng phẳng - Nguyễn Công Phương

pdf 45 trang phuongnguyen 6100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết trường điện từ - Chương XIII: Phản xạ & tán xạ sóng phẳng - Nguyễn Công Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_truong_dien_tu_chuong_xiii_phan_xa_tan_x.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết trường điện từ - Chương XIII: Phản xạ & tán xạ sóng phẳng - Nguyễn Công Phương

  1. Nguyễn Cụng Phương Lý thuyết trường điện từ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng
  2. Nội dung I. Giớithiệu II. Giải tớch vộctơ III. Luật Coulomb & cường độ điệntrường IV. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive V. Năng lượng & điệnthế VI. Dũng điện& vậtdẫn VII. Điệnmụi& điện dung VIII.Cỏc phương trỡnh Poisson & Laplace IX. Từ trường dừng X. Lựctừ & điệncảm XI. Trường biếnthiờn& hệ phương trỡnh Maxwell XII. Súng phẳng XIII.Phảnxạ & tỏn xạ súng phẳng XIV.Dẫn súng & bứcxạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2
  3. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng 1. Phản xạ của súng tới vuụng gúc 2. Tỉ số súng dừng 3. Phản xạ súng trờn nhiều mặt 4. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ 5. Phản xạ của súng tới xiờn 6. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3
  4. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (1) 1z Vựng 1 x Vựng 2 EztEexx1101(,) cos( t z )  ,,'''  ,,''' jkz1 111 222 EEexs110 x 1 EH , jkz1 11 HEeys110 x  Súng tới 1 EH22, jkz2 EEexs220 x Súng khỳc xạ EH11, 1 jkz2 HEeys220 x Súng phản xạ 2 z z = 0 Điều kiện bờ : EExs12 xs EEx10x 20 zz 00 12 (vụ lý) EEx10x 20 Điều kiện bờ : HHxs12 xs zz 00  jkz1 12EEexs110 x 1 jkz1 HEeys110 x 1 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4
  5. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (2) Vựng 2 EEzxs12 xs (0) Vựng 1 x EEE ''' ''' x10xx 10 20 111,, 222,, EEEzxs11 xs xs 2(0) EH , HHzys12 ys (0) 11 EEEx10xx 10 20 Súng tới   EH22, HHHzys11 ys ys 2(0) 11 2 Súng khỳc xạ   EH11, EE 22 E E x10xxx 10 10 10 Súng phản xạ 11 z 21  z = 0 EExx10 10 21  E    x10 21 Ex20 22 Ex10 21   1  Ex10 12 EEEx10 xx 10 20 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5
  6. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (3) E   E 2 Vựng 1 x Vựng 2  x10 21  x20 2 1  ,,'''  ,,''' Ex10 21  Ex10 12 111 222 Vựng 1 là điện mụi, vựng 2 là vật dẫn: EH11, j Súng tới EH ,  2 0  0 E 0 22 2 ' x20 22 j Súng khỳc xạ EH11,  1 EE x10x 10 Súng phản xạ j11zjz  z EEEEeEexs1111010 xs xs x x z = 0 Điện môi: jk11 0 j jz11 jz Eexsxx110110()2sin() eE j  zE EztExx1101(,)2 sin()sin() z t Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
  7. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (4) E   E 2 Vựng 1 x Vựng 2  x10 21  x20 2 1  ,,'''  ,,''' Ex10 21  Ex10 12 111 222 Vựng 1 là điện mụi, vựng 2 là vật dẫn: EH11, Súng tới EztExx1101(,)2 sin()sin() z t EH11, Ezmmx11 0 ( 0, 1, 2, ) Súng phản xạ 2  zm zm1 z  2 z = 0 1 x Vật dẫn 3 1 z 1 z 1 z 1 2 2 z = 0 z Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7
  8. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (5) E   E 2 Vựng 1 x Vựng 2  x10 21  x20 2 1  ,,'''  ,,''' Ex10 21  Ex10 12 111 222 Vựng 1 là điện mụi, vựng 2 là vật dẫn: EH11, Súng tới HHHys111 ys ys EH , E 11 H xs1 ys1  Súng phản xạ 1 z z = 0 Exs1 H ys1 1 E E x10 j11z j z x10 Heeys1 () Hzty11(,)2 cos()cos() z t 1 1 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8
  9. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (6) E   E 2 Vựng 1 x Vựng 2  x10 21  x20 2 1  ,,'''  ,,''' Ex10 21  Ex10 12 111 222 Vựng 1 là điện mụi, vựng 2 là điện mụi: EH11, Súng tới EH22, η1 & η2 là cỏc số thực dương, Súng khỳc xạ α1 = α2 = 0 EH11, Súng phản xạ z z = 0 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9
  10. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (7) Vớ dụ Cho η1 = 100 Ω, η2 = 300 Ω, Ex10 100 V/ m . Tớnh súng tới, súng phản xạ, & súng khỳc xạ. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
  11. Phản xạ của súng tới vuụng gúc (8) ˆ 11ˆ Ex10 Vựng 1 x Vựng 2 SEHE1,tbỡnh Re[xy 10 10 ] Re[ x 10 ] ''' ''' 22ˆ1 111,, 222,, 11 2 Re E x10 EH11, 2 ˆ1 ˆ ˆ Súng tới 11ˆ Ex10 EH22, SEHE1,tbỡnh Re[xy 10 10 ] Re[  x 10 ] 22ˆ1 Súng khỳc xạ EH11, 11 2 2 Re Ex10 Súng phản xạ 2 ˆ1 z 2 z = 0 SS1,tbỡnh 1,tbỡnh ˆ 2 11ˆ ˆEx10 11 2 SEHE2,tbỡnh Re[xy 20 20 ] Re[ x 10 ] Re E x 10  22ˆˆ22 2 2 Re[1/ˆˆ ] 2 212222 SS 1 SS1,tbỡnh 1,tbỡnh 2,tbỡnh 1,tbỡnh Re[1/ˆˆ1211 ] Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
  12. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng 1. Phản xạ của súng tới vuụng gúc 2. Tỉ số súng dừng 3. Phản xạ súng trờn nhiều mặt 4. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ 5. Phản xạ của súng tới xiờn 6. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12
  13. Tỉ số súng dừng (1) j11z j z Điện mụi x Vựng 2 EEEEexs11110 x x x  Ee x 10     1 2  21 e j 21 EH11, jz j() z Ee11  e E Súng tới xsx110 EH22, Súng khỳc xạ EExsx1, max  1 10 EH11, 11zz  2 mm ( 0, 1, 2, ) Súng phản xạ z 1 z = 0 zmmax (2) 21 EExsx1, min  1 10 1 11zz  2 mm ( 0, 1, 2, ) zmmin [(21)] 21 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13
  14. Tỉ số súng dừng (2) jz j() z 1 1 11 zm (2) zm [(21)] Eexsx110  e E max min 21 21 E  /2 xs1 1  Ex10 1  Ex10 z 6 4 2 2 5 2 3 2 2 2 2 2 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
  15. Tỉ số súng dừng (3) jz 11 j() z Eexsx110  e E jjj /2 jz11 /2 jz /2 Eex10 e ee e jjj /2 jz11 /2 jz /2 Eex10 e ee e jj /2 j11z /2 j z  Eexx10 e  Ee 10 e jz111jjj /2 jz /2 jz /2  EeEeeeeexx10 1 10 jz1 j /2  Eexx10 12cos(/2) Eez 10 1   Eztxx1101101( , ) 1 E cos( t z ) 2 E x cos(  z / 2)cos(  t / 2) Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
  16. Tỉ số súng dừng (4) Eztxx1101101( , )  1 E cos( t z )  2 E x cos(  z / 2)cos(  t / 2) Exs1, max 1  Exs1, min 1  E 1  s xs1, max Exs1, min 1  Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
  17. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng 1. Phản xạ của súng tới vuụng gúc 2. Tỉ số súng dừng 3. Phản xạ súng trờn nhiều mặt 4. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ 5. Phản xạ của súng tới xiờn 6. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17
  18. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (1) x η η η Chế độ xỏc lập cú 5 súng: 1 2 3 • Súng tới trong vựng 1 • Súng phản xạ trong vựng 1 Năng lượng tới • Súng khỳc xạ trong vựng 3 ηv z • 2 súng lan truyền ngược nhau trong vựng 2 –l 0 jz22 jz EEeEexs220 x x 20với  2 r 2cE,&xx20 E 20 phức j22z j z HHeHeys22020 y y 32   23 32  EEx20  23x 20  Ex20 EExx20 23 20 H y20 H y20 2 22 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18
  19. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (2) x jz jz 22 η η η EEeEexs220 x x 20 1 2 3 j22zjz HHeHeys22020 y y jzjz EEeEe22 Định nghĩa  ()z xs22020 x x Năng lượng tới w j zjz H 22 ys2 Heyy20 He 20 η v z EEx20  23x 20 EEHxxy20  23 20,, 20 H y 20 –l 0 22 jz22 jz ee 23 w()z 2 jz22 jz ee 23 32  j  23 ,cossinej 32 (32  )(cos 2zj sin  2 z ) ( 32 )(cos 2 zj sin 2 z ) w()z 2 (32 )(cos  2zj sin  2 z ) (  32 )(cos  2 zj sin  2 z ) 32coszj 22 sin z 2 2232coszj sin z Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
  20. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (3) x η1 η2 η3 EEExs11 xs xs 2() zl EEEzlxx10 10 xs 2 () Năng lượng tới H ys11 HH ys ys 2() zl ηv z EEEzl () xx10 10 xs 2 –l 0 11 w() l E   xv10 1 với   vwzl Ex10 v 1 3222cosl j sin l v 2 32coszj 22 sin z 2232cosl j sin l w()z 2 2232coszj sin z v 1: hòa hợp Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20
  21. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (4) x η1 η2 η3 31 Giả sử:  lm 2  lm2 Năng lượng tới 2 2  ηv z 2  2 –l 0 3222cosl j sin l v 2 2232cosl j sin l v 3 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21
  22. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (5) x η η η  1 2 3 31 Giả sử:  lm (2 1) 2 2  lm(2 1) 2 Năng lượng tới 2 4  ηv z 2  2 –l 0 3222cosl j sin l v 2 2232cosl j sin l  2  2 v  3 213 Khúc xạ toàn phần: v 1 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22
  23. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (6) Vớ dụ Cần phủ bờn ngoài thủy tinh một lớp điện mụi thớch hợp sao cho súng 570 nm cú thể khỳc xạ toàn phần từ khụng khớ vào thủy tinh. Thủy tinh cú εr = 2,1. Xỏc định hằng số điện mụi của lớp phủ & độ dày tối thiểu của nú. 0 10 377  0  00r 1 1 377 3 260 00rrr 2,1 Khúc xạ toàn phần: 213  377.260  313 2 2 1 1 377 2 r2 1, 45 r2 2 313 1 570 2 473 2 473 nm l2 118nm 0,118  m rr22 1.1,45 44 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23
  24. Phản xạ súng trờn nhiều mặt (7) x η1 η2 η3 η4 43coslbb j 33 sin l vb,3 33coslbb j 43 sin l Năng lượng tới vb,222cosl a j sin l a  ηv, a ηv, b z va,2cosl j  sin l 22avba , 2 – (la + lb) –lb 0 l l   a b  va,1 va,1  Hệ số phản xạ năng lượng: |Γ|2 Hệ số khỳc xạ năng lượng vào vựng 4: 1 – |Γ|2 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24
  25. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng 1. Phản xạ của súng tới vuụng gúc 2. Tỉ số súng dừng 3. Phản xạ súng trờn nhiều mặt 4. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ 5. Phản xạ của súng tới xiờn 6. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25
  26. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ (1) Pha: k.r z λ v jk.r p EEs 0e ka kkxx zz a k k ra xz a z xz r (x, z) k.r kxxz kz θ x j()kxxz kz EEs 0e kx λx kz 22    arctg  vp k k 22 k 22 x kkxz kkxz Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26
  27. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ (2) Vớ dụ Xột một súng phẳng đều cú tần số 50 MHz & biờn độ 10 V/m. Mụi trường khụng cú tổn o thất, εr = ε’r= 9,0; μr = 1,0. Súng lan truyền trong mặt phẳng x, y & nghiờng gúc 30 so với trục x, phõn cực tuyến tớnh dọc theo trục z. Viết dạng phức của điện trường.  2 .50.106 9 k  r 3,14 m-1 c 3.108 oo ka 3,14cos30x 3,14sin 30 ay ra xyx ay jjxyk.r jkx()xy ky (2,7 1,6 ) Es Ee00 Ee 10 e V/m Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27
  28. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng 1. Phản xạ của súng tới vuụng gúc 2. Tỉ số súng dừng 3. Phản xạ súng trờn nhiều mặt 4. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ 5. Phản xạ của súng tới xiờn 6. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
  29. Phản xạ của súng tới xiờn (1) k E10 E10 k k H10 H10 k 1 ' 1 1 ' 1 1 1 1 1     Ez10 Ez10 H z10 Ez10 H10 H10 E10 E10 ' ' 1 1 1 1 1 z 1 z 2 2 2 2 2 E20 2 H20 H20  E20  Ez20 H z20 x k2 x k2 Phõn cực p, TM Phõn cực s, TE Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29
  30. Phản xạ của súng tới xiờn (2) jk.r E E 1 k1 10 10 k1 EEs110 e   ' 1 1 jk.r   1 Ez10 Ez10 EE e H10 H10 s110 '  jk.r2 1 1 EEs220 e 1 z kaa k (cos sin ) 2 2 11 1xz 1 E '' 2 20 kaa11 k (cos 1xz sin 1 ) H20  Ez20 kaa22 k (cos 2xz sin 2 ) x k2 ra xzxz a Phõn cực p, TM  n   n  k r1 1 k r2 2 1 cc 2 cc Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30
  31. Phản xạ của súng tới xiờn (3) jk.r E E 1 k1 10 10 k1 EEs110 e   ' 1 1 jk.r   1 Ez10 Ez10 EE e H10 H10 s110 '  jk.r2 1 1 EEs220 e  1 z jjkxzk.r (cos sin) EEe 1111 Ecos e 2 2 zs110 z 101 '' E jjkxzk.r1111 ' (cos sin) 2 20 EEezs110 z E 101cos e H  jjkxzk.r (cos sin) 20 E 2222 z20 EEezs220 z E 202cos e x k2 EEEzs11 zs zs 2(0)tại x Phõn cực p, TM ' jk11 zsin ' jk 11 z sin jk 2 z sin 2 Ee10cos 1 Ee 10 cos 1 E 20 cos  2 e ' ' 11 kz111122sin kz sin k z sin kk1122sin sin nn1122sin sin Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31
  32. Phản xạ của súng tới xiờn (4) ' k E10 E10 k 1 ' 1 11  1 1   kk1122sin sin Ez10 Ez10 H H10 10 ' jk11 zsin' jk 11 z sin ' Ee10cos 1 Ee 10 cos 1 1 1  z jk22 zsin 1 Ee20cos 2  2 2 EEE10cos 1 10 cos 1 20 cos 2 2 E20 H20  HHH10 10 20 (0)tại x Ez20 k2 EEEcos cos cos x 10 1 10 1 20 2 Phõn cực p, TM 11pp  2 p với 11122pp cos , cos  2 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32
  33. Phản xạ của súng tới xiờn (5) k E10 E10 k 1 ' 1 1 1   EEE10cos 1 10 cos 1 20 cos 2 E E H z10 z10 H10 10  ' EEEcos cos cos 1 1 10 1 10 1 20 2  1 z 11pp  2 p 2 2  E 2 20 E10 21pp  H20   Ez20 p k E10 21pp  x 2 Phõn cực p, TM E 2  20 2 p p E10 21pp  Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
  34. Phản xạ của súng tới xiờn (6) k H H 1 10 10 k1   ' Ey10 21ss  1 1    s H z10 Ez10 E   E10 10 Ey10 21ss ' 1 1 E 2 1 z  y20 2s s 2 2 Ey10 21ss  2 H20  E20   1 H z20 1s k cos1 x 2 Phõn cực s, TE 2 2s cos2 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
  35. Vớ dụ 1 Phản xạ của súng tới xiờn (7) Một súng phẳng lan truyền trong khụng khớ đập vào thủy tinh dưới một gúc 30o so với phỏp tuyến. Xỏc định tỉ lệ năng lượng tới với năng lượng phản xạ & khỳc xạ đối với (a) phõn cực p, và (b) phõn cực s. Khụng khớ cú n1 = 1, thủy tinh cú n2 = 1,45. sin 30o nnsin sin arcsin 20, 2o 1122 2 1, 45 o 11p cos30 377.0,866  326 1 r10 0 1     1100r 1  r2 1 2 n 2 r20 0 2 2 2    n22 r  377 22020rr  1 260  2 n21,45 o 222p cos 260cos 20,2  244 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35
  36. Vớ dụ 1 Phản xạ của súng tới xiờn (8) Một súng phẳng lan truyền trong khụng khớ đập vào thủy tinh dưới một gúc 30o so với phỏp tuyến. Xỏc định tỉ lệ năng lượng tới với năng lượng phản xạ & khỳc xạ đối với (a) phõn cực p, và (b) phõn cực s. Khụng khớ cú n1 = 1, thủy tinh cú n2 = 1,45. 12pp 326 , 244  21pp  244 326  p 0,144 21pp 244 326 Pphản xạ 2 2 p ( 0,144) 0,021 Ptới Pkhúc xạ 2 2 1p 1 ( 0,144) 0,979 Ptới Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36
  37. Vớ dụ 1 Phản xạ của súng tới xiờn (9) Một súng phẳng lan truyền trong khụng khớ đập vào thủy tinh dưới một gúc 30o so với phỏp tuyến. Xỏc định tỉ lệ năng lượng tới với năng lượng phản xạ & khỳc xạ đối với (a) phõn cực p, và (b) phõn cực s. Khụng khớ cú n1 = 1, thủy tinh cú n2 = 1,45.  377  1 435 k E10 E10 k 1s 0 1 ' 1 cos1 cos30 1 1   E E 2 260 H z10 z10 H10 2s 277 10 cos cos 20, 20 ' 2 1 1 21ss  277 435 1 z  s 0,222 21ss 277 435 2 2 P phản xạ 2 2 2 E20 s ( 0,222) 0,049 Ptới H20  Ez20 Pkhúc xạ 2 2 x k2 1s 1 ( 0,222) 0,951 Ptới Phõn cực p, TM Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37
  38. Phản xạ của súng tới xiờn (10) 2 Phản xạ toàn phần:   ˆ 1 2 2 n cos22 1 sin  1 2 cos21 1 sin  n nn1122sin sin 2 22ppj  222p cos n2 Nếu sin1 n1 111p cos 1p 0 1 0  jj21pp  1 p  2 p Z  21pp  ˆ 1 p ˆ pp 21pp jj21pp  1 p  2 p Z n2 n2 Nếu sin1 thì có phản xạ toàn phần 1 c arcsin n1 n1 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38
  39. Vớ dụ 2 Phản xạ của súng tới xiờn (11) Tớnh n1 để cú phản xạ toàn phần ở mặt sau lăng kớnh. n1 45o n2 = 1 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39
  40. Phản xạ của súng tới xiờn (12) Khúc xạ toàn phần:  0  s 0   21s  s 21s s  s   1 21s s  21 1s cos 1 cos cos  21  2 nnsin sin 2s cos 1122 2 1 2 1 n 2 1 22 2 2111 1 sin 1 sin n 2 2 n1 22 n2  p 012111 sin1sin  sin1 sin B n 22 2 nn12 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
  41. Phản xạ của súng tới xiờn (13) Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
  42. Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng 1. Phản xạ của súng tới vuụng gúc 2. Tỉ số súng dừng 3. Phản xạ súng trờn nhiều mặt 4. Lan truyền súng phẳng theo hướng bất kỳ 5. Phản xạ của súng tới xiờn 6. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42
  43. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ (1) Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43
  44. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ (2)  ω () kn   () ()  0 c ωb jzaa jt jz  bb jt ω0 EztEeeeec,tổng (,) 0 ωa  00 ab  β  00 ab  βa β0 βb jzjt00jz  jt jzjt EztEeeeeeec,tổng (,) 0 jzjt00 2cos()E0ee t z Etổng(zt , ) Re[ Ec, tổng ] 2 E000 cos( t t )cos( t t ) Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 44
  45. Lan truyền súng trong mụi trường tỏn xạ (3) ω Etổng (,)zt 2 E000 cos( t t )cos( t t ) vp, sm = vg(ω0) ωb  0 ω0 vp,sóng mang  vp, sb 0 ωa  β v β β β p,sóng bao  a 0 b d lim vg (0 )  0 d 0 Phản xạ & tỏn xạ súng phẳng - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 45