Bài giảng Hệ thống viễn thông (Telecommunication System) - Chương 4: Hệ thống thông tin điện thoại

pdf 74 trang phuongnguyen 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống viễn thông (Telecommunication System) - Chương 4: Hệ thống thông tin điện thoại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_vien_thong_telecommunication_system_chuon.pdf

Nội dung text: Bài giảng Hệ thống viễn thông (Telecommunication System) - Chương 4: Hệ thống thông tin điện thoại

  1. HỆ THỐNG VIỄN THƠNG Telecommunication System GV. HÀ VĂN KHA LY Mobile: 0919090901 1 8/17/2013
  2. 2 8/17/2013
  3. CHƯƠNG 4 HỆ THỐNG THƠNG TIN ĐIỆN THOẠI SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS D 900 SIEMENS 8/17/2013 3
  4. CHƯƠNG 4 HỆ THỐNG THƠNG TIN ĐIỆN THOẠI 1 Giới thiệu mạng điện thoại 2 Tổng đài điện tử số 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 8/17/2013 4
  5. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.1 Giới thiệu Tổng đài điện thoại cĩ từ năm nào? Ai phát minh ra máy điện thoại ? 8/17/2013 5
  6. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.1 Giới thiệu 1876 Alexander Gramham Bell phát minh ra điện thoại. 1878, hệ thống tổng đài gọi nhân cơng xây dựng ở đầu tiên tại Mỹ. Theo thời gian tổng đài đã được phát triển và khơng ngừng được cải tiến. Từ tổng đài nhân cơng, tổng đài cơ, tổng đài cơ điện và hiện nay là thời kỳ của tổng đài điện tử. 8/17/2013 6
  7. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 8/17/2013 7
  8. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.1 Giới thiệu 8/17/2013 Hình: Tổng đài nhân cơng 8
  9. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.1 Giới thiệu 8/17/2013 Hình: Manual Switching System, Circa, 1880. 9
  10. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.1 Giới thiệu Hình: Tổng đài cơ điện 8/17/2013 10
  11. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.1 Giới thiệu SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS SIEMENS D 900 SIEMENS Hình: Tổng đài điện tử 8/17/2013 11
  12. Các Loại tổng đài điện tử đang sử dụng tại Việt Nam STT Tên hệ thống Xuất xứ 1 E10B/1000E10 France 2 AXE-10 Sweden 3 EWSD Germany 4 NEAX-61Σ Japan 5 Fetex-150 Japan 6 TDX-10/TDX-1B Korea 7 S-12 China 8 Linea-UT Italy 9 Huawei china 8/17/2013 12
  13. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.2 Mạng điện thoại PSTN Public Switched Telephone Network 8/17/2013 13
  14. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.2 Mạng điện thoại Cấp 1 Tổng đài quốc tế GATEWAY TOLL Cấp 2 Tổng đài chuyển tiếp quốc gia Cấp 3 Tổng đài tandem nội hạt TANDEM hoặc nội tỉnh HOST Cấp 4 Tổng đài nội hạt Cấp 5 Tổng đài khu vực 8/17/2013 Hình: Cấu trúc phân cấp mạng điện thoại 14
  15. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.2 Mạng điện thoại Hình: mạng điện thoại thưc tế là sự kết nối các tổng đài và thuê bao 8/17/2013 15
  16. ULC-1000 AN RST ULC-1000 AN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 RST 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 ULC-1000 AN ULC-1000 AN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 LET V5 / VF RST 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 ULC-1000 AN RST C.O. Switch 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 16
  17. POTS PDH (E1, E2 ) Mạng chuyển mạch kênh Mạng chuyển Dial-up mạch & truyền dẫn ISDN Mạng chuyển mạch gĩi (IP, FR, ATM, MPLS ) Internet Hình: mạng điện thoại phối hợp với mạng khác 8/17/2013 17
  18. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.3 Mạng ngoại vi kết nối thuê bao DC Tập điểm MDF Tủ cáp Main Distribution Frame 8/17/2013 18
  19. Main Distribution Frame (MDF) 20
  20. Hình: Bên trong tập điểm Hình: MDF gồm nhiều phím Krone gồm các phím Krone 8/17/2013 21
  21. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.3 Mạng ngoại vi và kết nối thuê bao Một nguồn chung của đài cuối cung cấp nguồn -48 VDC cho mỗi vịng thuê bao. Hai dây dẫn được nối với tip và ring, nối đến Jack 11 Ring cĩ điện thế –48 VDC. Tip được nối đất. Tổng đài chuyển mạch 8/17/2013 22
  22. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.4 Phân tích cuộc gọi điện thoại + Các trạng thái hoạt động của điện thoại - Gác máy (On-hook): . TIP: 0V . RING: được tổng đài cung cấp nguồn DC - 48V - Nhấc máy (Off-hook): . TIP: được tổng đài cung cấp nguồn DC từ - 20V đến - 22V . RING: được tổng đài cung cấp nguồn DC từ - 28 V đến - 30 V . Cĩ một dịng điện từ 20mA đến 50mA duy trì sự vận hành của điện thoại. 8/17/2013 23
  23. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.4 Phân tích cuộc gọi điện thoại - Quay số: . Khi thuê bao nhấc máy, tổng đài sẽ gửi tới máy một dịng điện dao động với tần số 400Hz. Đây là âm hiệu mời quay số . Thuê bao cĩ hai cách chọn quay số: Pulse và Tone Pulse: mỗi số được bấm sẽ Tone: mỗi số sẽ được đại diện bằng một bộ được đại diện bởi số lần hai tần số. Cịn được gọi là DTMF (Dual Tone ngắt mạch ở dây RING Multi Frequencies) DTMF Tone Frequencies Số 1: 1 lần ngắt mạch 1209hz 1336hz 1477hz 1633hz Số 2: 2 lần ngắt mạch 697hz 1 2 3 A 770hz Số 0: 10 lần ngắt mạch 4 5 6 B 852hz 7 8 9 C 8/17/2013 941hz * 0 # D 24
  24. 1 Giới thiệu mạng điện thoại - Tổng đài sẽ phân tích số để biết vị trí của thuê bao bị gọi - Nếu thuê bao bị gọi là thuê bao của chính nĩ: . Nếu thuê bao bận, nĩ sẽ gửi tín hiệu báo bận về cho thuê bao chủ gọi. Tín hiệu báo bận là một dịng điện giao động tần số 400 Hz và ngắt quãng 1 giây cĩ, 1 giây khơng . Nếu thuê bao rỗi, nĩ sẽ gửi tín hiệu rung chuơng và đồng thời báo về cho thuê bao chủ gọi biết. Tín hiệu rung chuơng là một dịng điện giao động tần số 400 Hz và ngắt quãng 2 giây cĩ, 4 giây khơng. Khi thuê bao bị gọi nhấc máy, nĩ sẽ chuyển mạch cuộc gọi giữa 2 bên. Đồng thời gửi tín hiệu đảo cực đến thuê bao chủ gọi để tính cước (đổi mức điện áp giữa 2 dây TIP và RING, thường dùng ở các đại lý điện thoại) -8/17/2013 Nếu thuê bao bị gọi là của đài khác: nĩ sẽ thực hiện báo hiệu25 liên đài và chuyển mạch cuộc gọi sang đường dây trung kế để đến đài khác
  25. Thuê bao gọi A Tổng đài Thuê bao bị gọi B Tín hệu truy cập Nhận dạng thuê bao gọi Phân bố bộ nhớ chứa các chữ số và kết Âm mời quay số nối thiế bị dùng chung Các chữ số quay Phân tích số và chọn kênh xuất Thiết lập đường dẫn chuyển mạch Dịng chuơng Âm hiệu chuơng Cắt âm hiệu và dịng chuơng Tín hiệu trả lời Đàm thọai Đàm thọai Giám sát, quản lí Tín hiệu gác máy Tín hiệu gác máy Ngắt thiết bị 26
  26. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.4 Phân tích cuộc gọi điện thoại Thuê bao chủ gọi Tổng đài Thuê bao bị gọi (calling subscriber) (called subscriber) 0. Gác máy (On-hook) (TIP: 0V, RING: - 48V) 1. Nhấc máy (Off-hook) (TIP: -20V, RING: - 28V, dịng 20mA) 2. Âm hiệu mời quay số (Dịng điện tần số 400 Hz) 3. Quay số (Pulse hay Tone DTMF) Phân tích số thuê bao bị gọi 8/17/2013 27
  27. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.4 Phân tích cuộc gọi điện thoại Thuê bao chủ gọi Tổng đài Thuê bao bị gọi (calling subscriber) (called subscriber) Nếu thuê bao bị gọi là của chính nĩ 4. Đang bận (Off-hook) (TIP: -20V, RING: - 28V, dịng 20mA) 5. Âm hiệu báo bận (Dịng điện tần số 400 Hz, 1 giây cĩ, 1 giây khơng) 6. Gác máy, kết thúc cuộc gọi (On-hook) (TIP: 0V, RING: - 48V) 8/17/2013 28
  28. 1 Giới thiệu mạng điện thoại 1.4 Phân tích cuộc gọi điện thoại Thuê bao chủ gọi Tổng đài Thuê bao bị gọi (calling subscriber) (called subscriber) Nếu thuê bao bị gọi là của chính nĩ 4. Đang rỗi (On-hook) (TIP: 0V, RING: - 48V) 5. Hồi âm chuơng 5. Rung chuơng (Dịng điện tần số 400 Hz, (Dịng điện tần số 400 Hz, 2 giây cĩ, 4 giây khơng) 2 giây cĩ, 4 giây khơng) 7. Gửi tín hiệu đảo cực để tính 6. Nhấc máy (Off-hook) cước (nếu cĩ đăng ký) (TIP: -20V, RING: - 28V, dịng 20mA) (TIP: -28 V, RING: - 20V) 8. Chuyển mạch thơng thoại 8/17/2013 29
  29. 2 Tổng đài điện tử số 2.1 Giới thiệu SPC Tổng đài điện tử SPC (Store Program Controller) Là tổng đài được điều khiển theo chương trình ghi sẵn trong bộ nhớ chương trình điều khiển lưu trữ. Sử dụng vi xử lý để điều khiển một lượng lớn cơng việc một cách nhanh chĩng bằng phần mềm xử lý đã được cài sẵn trong bộ nhớ chương trình. Phần dữ liệu của tổng đài - như số liệu thuê bao, bảng phiên dịch, xử lý địa chỉ thuê bao, thơng tin định tuyến, tính cước - được ghi sẵn trong bộ nhớ số liệu. 8/17/2013 30
  30. 2 Tổng đài điện tử số 2.1 Giới thiệu SPC Ưu điểm SPC - Linh động - Nhiều tiện ích thuê bao - Tiện ích quản lý, bảo dưỡng - Tăng tốc độ kết nối - Tăng chất lượng - Tiết kiệm khơng gian 8/17/2013 31
  31. 2 Tổng đài điện tử số 2.2 Cấu trúc SPC 8/17/2013 32
  32. Trunk Trunk lines Sub Termination Line Unit Termination M Sub. Group Unit U Concentrator Switch Switch MF X Block MF Block Sig. Sig Tones Sub CAS Line Controller CCS Exchange-control system OAM 33
  33. 2 Tổng đài điện tử số 2.2 Cấu trúc SPC • Khối tập trung đường dây thuê bao • Khối chuyển mạch • Khối trung kế • Khối báo hiệu • Khối điều khiển 8/17/2013 34
  34. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số Hình: Sơ đồ khối kết cuối thuê bao tương tự tại tổng đài SPC 35
  35. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số Hybrid Filter&Coder Test Secondary Line Ring Supervision Access Over-voltage Power Relay Unit Relay Protection Feed Filter&decoder M U X Test bus SLTU Ringing bus Controller 30 Line feed bus Exchange-control system Hình: Sơ đồ khối kết cuối thuê bao tương tự tại tổng đài SPC 36
  36. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số Subscribers Line Terminating Unit) thực hiện 7 chức năng cơ bản BORSCHT 37
  37. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số  Battery feeding (Cấp nguồn) 38
  38. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số  Overvoltage Protection (Chống quá áp) Nguyên nhân gây ra quá áp, quá dịng làm hỏng các thiết bị của tổng đài đĩ là năng lượng sét và rị điện cơng nghiệp vào đường dây. Để bảo vệ thiết bị, tính mạng của người vận hành và của người sử dụng thì trên đường dây cần áp dụng các phương pháp chống sét, cịn bên trong tổng đài mỗi đường dây thuê bao cĩ một mạch bảo vệ ngay tại giá phối dây chính (MDF - Main Distribution Frame) bao gồm đèn chống sét (ngưỡng 250V) và cầu chì tác đồng nhanh - đây là mạch bảo vệ sơ cấp. 39
  39. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số  Ringing (Cấp dịng chuơng): dịng xoay chiều 40
  40. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số  Ringing (Cấp dịng chuơng): dịng xoay chiều Tín hiệu chuơng dùng điện áp xoay chiều 70- 80V/16-25Hz, dịng đến 200 mA, phát theo nhịp. Tín hiệu được phát ra đường dây thuê bao bị gọi theo nhịp (thường là 2s phát 4s nghỉ). 41
  41. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số  Supervision: Giám sát 42
  42. 3 Kết cuối thuê bao tổng đài điện tử số  Hybrid : biến đổi 2 / 4 dây 43
  43. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.1 Tổng đài EWSD – SIEMENS 4.2 Tổng đài AXE- ERICSSON 8/17/2013 44
  44. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.1 Tổng đài EWSD – SIEMENS 4.1. Giới thiệu • EWSD do SIEMENS – Đức sản xuất • Dùng làm tổng đài nội hạt, quá giang, quốc tế . • Sử dụng trong nhiều mạng PSTN hoặc mạng Thơng minh. • Cung cấp nhiều dịch vụ giá trị gia tăng • Dung lương cĩ thể thay đổi được theo cấu hình, nâng cấp. 8/17/2013 45
  45. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.1 Tổng đài EWSD – SIEMENS 4.2. Cấu trúc phần cứng 8/17/2013 46
  46. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.1 Tổng đài EWSD – SIEMENS 4.2. Cấu trúc phần cứng DLU (Digital Line Unit) Khối giao tiếp đường dây thuê bao : Đảm nhận việc kết nối giữa các đường dây thuê bao cả tương tự lẫn thuê bao số và nó cũng được kết nối tới LTG (Line/Trunk Group). LTG (Line/Trunk Group) Nhóm đường dây trung kế : Nó không những đảm nhiệm việc kết nối tới DLU mà còn kết nối tới tổng đài khác và DSB (Digital SwitchBoards). 8/17/2013 47
  47. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.1 Tổng đài EWSD – SIEMENS 4.2. Cấu trúc phần cứng SN (Switching Network) Hệ thống chuyển mạch : Thực hiện chuyển mạch cho tín hiệu thoại và các thông tin báo hiệu. Signaling Hệ thống Báo hiệu bao gồm : Bộ điều khiển mạng báo hiệu kênh chung CCNC (Common Channel Signaling Network Controller) : Thực hiện việc thu nhận và xử lý các bản tin báo hiệu số 7. Bộ điều khiển hệ thống mạng báo hiệu SSNC (Signaling System Network Controller) : Đảm nhận việc điều khiển báo hiệu bên trong tổng đài và thuê bao 8/17/2013 48
  48. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.1 Tổng đài EWSD – SIEMENS 4.2. Cấu trúc phần cứng Hệ thống điều khiển bên trong tổng đài bao gồm : Bộ xử lý điều phối CP (Coordinary Processor) : Điều khiển và phân phối xử lý đến các bộ xử lý khác bên trong tổng đài nhằm làm giảm bớt đi những công việc cho CP Bộ nhớ mở rộng EM (External Memory). Thiết bị vận hành và bào dưỡng OMT (Operation and Maintenance Terminal) : Thực hiện giao diện người-máy phục vụ cho việc vận hành và bảo dưỡng tổng đài. 8/17/2013 49
  49. EWSD Mechanical Setup 4 SIEMENS SIEMENS SIEMENS Rack rows 3 SIEMENS SIEMENS SIEMENS 2 SIEMENS SIEMENS SIEMENS 1 SIEMENS SIEMENS D 900 SIEMENS 01 02 03 04 MUT 05 06 1 2 3 Racks Module frame Module 001 007 013 019 025 031 037 043 049 055 061 067 073 079 085 091 097 103 109 115 121 Module location 50 Fig. 4 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD,11)
  50. LTG EWSD DLU Powernode LTG 2Mbps with LTG Trunks and 64kbps SS7 Links SND LTG 64 kbps or High Speed SS7 Links NetM SSNC 207Mb/s MBD 207Mb/s CP 51 Fig. 7 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 17)
  51. DLU PDC 0 SLM DIUD 1 Control DLU-System network 0 0 Control Subscriber network 1 accesses DLUC User information network 0 User information network 1 2 SLM DIUD 3 DLU-System Testbus 1 to all SLM TU DLUC 53 Fig. 10 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 25)
  52. Analog subscriber 4096-kbps-bus 0 line Standard SLMA (DIUD0 or DIU:LDID0) 0 4096-kbps-bus 1 (DIUD1 or DIU:LDID1) 15 SLCA Control bus 0 (DLUC0) Control bus 1 Test bus (DLUC1) Control part SLMCP (not in case of ILTF-SLMA) Battery Supply Overvoltage Protection Ringing Signaling Coding Hybrid 2/4-Wire Testing 54 Fig. 11 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD,27)
  53. ISDN subscriber lines SLMD 4096-kbps-bus 0 (DIUD0 or DIU:LDID0) 0 4096-kbps-bus 1 (DIUD1 or DIU:LDID1) 15 SLCD Control bus 0 (DLUC0) Test bus Control part Control bus 1 (DLUC1) Overvoltage protection Provisioning of the time multiplex interface with the 2B and D channel with a total of 144kbps and the 16kbps for the clock synchronization (layer 1 of the DSS1) Echo compensation for the bidirectional digital transmission on the 2-wire subscriber line (layer 1 of the DSS1) 2-wire/4-wire conversion and adaption of the line code used on the subscriber line (layer 1 of the DSS1) Separation of the DSS1 signaling messages from the X.25 data packets of the subscriber (layer 2 of the DSS1) Protection of the transfer of the DSS1 signaling messages in the D channel (layer 2 of the DSS1) Test access to the subscriber line/circuit 55 Fig. 12 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD,29)
  54. External interfaces to DLU DLU G • Concentration of the subscriber accesses Analog 2 wire interface for a/b connection • Analog/digital conversion for analog subscribers • Analog subscribers • Small PSTN PBX Modules SLM for the connection of Digital 2 wire interface for basic – a/b interfaces access (U interface of BA) (SLMA with 32 subscriber line circuits – SLCA) • Digital subscribers – U interfaces • Small ISDN PBX (SLMD with 16 subscriber line circuits – SLCD) 2 Mbps PDC – V5.1 interfaces (DLUV with • V5.1 interface to the AN ten V5.1 interfaces) 56 Fig. 14 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 33)
  55. Compatible LTG LTG Software Functional Type HW - Type Funktional type B LTG G/M/N can be applied to connect: – DLU – PBX – Intelligent peripheral – Packet handler of a X.25 packet network – V5.2 Access Network (only to LTG M/N ) Funktional type C LTG G/M/N can be applied to connect: – Trunks with CAS signaling – Trunks with CCS7 signaling – CCS7 signaling channels Funktional type D LTG D can be applied to connect: – International trunks with echo suppression / No5 signaling Funktional type H LTG H Frame handler for (de)concentration of X.25 data packets from ISDN subscribers 57 Fig. 24 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 53)
  56. EWSD host exchange SN SN LTG LTG DLU CCNC/ SSNC HTI CP Interface Interface trunks trunks EWSD RSU EWSD RSU RTI LTG RTI LTG DLU DLU Sidedoor trunks Backdoor Backdoor trunks trunks Other exchange Other exchange HTI Host timeslot interchange RSU Remote switching unit RTI Remote timeslot interchange 58 Fig. 26 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 59)
  57. Time slot 0: Message channel (MCH) between LTG and MB (semipermanent through-connection) used for communication between LTG/CP/SSNCorCCNC Time slot 1-127: Used for the transient through-connection of the calls between two subscribers/trunks SN LTG LTG SSNC MB or Collection of the MCH CP from the various LTG CCNC 2 Mbps PDC 59 Fig. 30 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD,69) 8 Mbps SDC
  58. Setup of an SN (example: SN0) LTG0-x TSG0-0 TSM SSG0-0 CCNC SSM TSM SSM SGC MB SGC SSG0-3 TSG0-7 SSM TSM CP SSM TSM SGC SGC time slot x time slot x SSM TSM time slot x time slot y SDC SDC Space Stage module SSM Time Stage module TSM 60 Fig. 32 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 73)
  59. CP113C Basic capacity of the CP113C, Capacity of the CP113CR 11 IOP 0 IOP B:IOC IOC3/ IOC1 AMP1 IOC2/ CAP CAP BAPM BAPS IOC0 AMP0 B:CMY0 B:CMY1 CMY1 CMY0 61 Fig. 39 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 87)
  60. A-DLU SN SLMA A-LTG a/b PDC SLCA 16 TOG DIUD DIU SDC MCH Calling party GS SLMCP GP CR DLUC B-DLU SLMA B-LTG TSG/ SSG a/b PDC SLCA 16 TOG DIUD DIU SDC MCH Called party GS SLMCP GP CR DLUC SDC MB CP MCH MCH of the of the A-LTG B-LTG SGC CP Coordination processor MB Message Buffer CR Code receiver SGC Switching network control DIU Digital interface unit SLCA Subscriber line circuit analog DIUD Digital interface unit for DLU SLMA Subscriber line module analog DLU Digital line unit SLMCP Processor for SLMA DLUC DLU control SN Switching network GP Group processor SSG Space stage group GS Group switch TOG Tone generator LTG Line trunk group TSG Time stage group MCH Message channel 62 Fig. 50 (SN2010EU13SN_0002 System Overview EWSD, 117)
  61. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.2 Tổng đài AXE- ERICSSON 4.2.1 Giới thiệu 4.2.2 Cấu trúc phần cứng 8/17/2013 63
  62. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.2 Tổng đài AXE- ERICSSON 4.2.1 Giới thiệu AXE sản phẩm tổng của hãng Ericsson, Thụy Điển. Được ứng dụng làm : Tổng đài nội hạt , quốc tế và chuyển tiếp cho PSTN và ISDN. Tổng đài MSC mạng di động. 8/17/2013 64
  63. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.2 Tổng đài AXE- ERICSSON 4.2.1 Giới thiệu 8/17/2013 65
  64. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.2 Tổng đài AXE- ERICSSON 4.2.1 Giới thiệu 8/17/2013 66
  65. 4 Các loại tổng đài thơng dụng thực tế 4.2 Tổng đài AXE- ERICSSON 4.2.2 Cấu trúc phần cứng 8/17/2013 67
  66. AXE được chia thành hai phần :  Phần chuyển mạch APT : xử lý các chức năng chuyển mạch trong AXE. Nó chứa phần cứng chuyển mạch để xử lý các chức năng cơ bản như chuyển các tín hiệu tương tự sang các tín hiệu số, tập trung và chuyển mạch cuộc gọi. Nó cũng chứa phần mềm để xử lý các chức năng phức tạp hơn như các số liệu thống kê về đo thử lưu lượng, định tuyến và phân tích  Phần điều khiển APZ : là một hệ thống máy tính chạy các chương trình phần mềm điều khiển hoạt động của phần chuyển mạch.  APT và APZ được chia thành nhiều hệ thống con, mỗi hệ thống con có một chức năng riêng biệt. Tên của mỗi hệ thống con phản ánh chức năng của nó,ví dụ một số hệ thống con của APT : hệ thống con chuyển mạch nhóm GSS, Hệ thống con điều khiển lưu lượng TCS, Hệ thống con báo hiệu và trung kế TSS, Hệ thống con báo hiệu kênh chung CCS, Hệ thống con tính cước CHS, Hệ thống con điều khiển thuê bao SCS. Một số hệ thống con của APZ : Hệ thống con xử lý trung tâm CPS, Hệ thống con bảo dưỡng MAS, Hệ thống con xử lý vùng RPS, Hệ thống con xử lý hỗ trợ SPS, Hệ thống con thông tin người-máy MCS, Hệ thống con thông tin dữ liệu DCS 69
  67. 70 Giao tiếp người-máy IO