Bài giảng Dày nhĩ-Phì đại thất - ThS. Văn Hữu Tài
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dày nhĩ-Phì đại thất - ThS. Văn Hữu Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
        Tài liệu đính kèm:
 bai_giang_day_nhi_phi_dai_that_ths_van_huu_tai.pdf bai_giang_day_nhi_phi_dai_that_ths_van_huu_tai.pdf
Nội dung text: Bài giảng Dày nhĩ-Phì đại thất - ThS. Văn Hữu Tài
- DDÀÀYY NHNHĨĨ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT ThS. Văn Hữu Tài Bộ môn Nội 1
- MMỤỤCC TIÊUTIÊU Trình bày được  Tiêu chuẩn chẩn đoán dày nhĩ trên ECG  Tiêu chuẩn chẩn đoán phì đại thất trên ECG
- ĐĐỊỊNHNH NGHNGHĨĨAA  Phì đại buồng tim xảy ra khi có • Tăng kháng lực của máu thoát khỏi buồng tim (Tăng áp lực): Quá tải tâm thu Dày thành cơ tim • Tăng thể tích máu trong buồng tim (Tăng thể tích): Quá tải tâm trương Dãn buồng tim
- TTÁÁII CCẤẤUU TRTRÚÚCC CƠCƠ TIMTIM
- A.A. DDÀÀYY NHNHĨĨ
- SSÓÓNGNG PP
- SSÓÓNGNG PP
- SSÓÓNGNG PP (DII)(DII)
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- I.I. DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII 12
- 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Tâm phế cấp hoặc mạn  Tổn thương van ba lá và ĐMF  Bệnh tim bẩm sinh • Thông liên nhĩ • Tứ chứng Fallot
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán  DII, DII, aVF: P nhọn, cao >2.5 mm  V1: P > 1.5 mm, P hai pha với pha (+) > pha (-)  Thời gian: P 0.11s
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 2. Dấu hiệu gợi ý  P 1/2 sóng R cùng chuyển đạo 3. Dấu hiệu kèm theo  Trục (P)  Phì đại thất (P)  Đoạn PQ chênh xuống
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ PHPHẢẢII Dày nhĩ (P): P cao và nhọn
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Cường giao cảm  P cao ở DII, DIII và aVF  Nhịp nhanh, ST , T đẳng điện, có thể rung nhĩ, cuồng nhĩ
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Hạ K máu  P cao ở DII, DIII và aVF  P giãn >0.12s, sóng U nổi rõ 3. Bệnh lý não: U não, XH não, XH dưới nhện  P cao ở DII, DIII, aVF  ST-T thay đổi, sóng U và Q-Tu kéo dài
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Bệnh Basedow với nhịp xoang nhanh: P cao và nhọn
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Hạ Kali máu: P cao và nhọn kèm ST chênh xuống
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT TBMMN ở bệnh nhân bệnh tim bẩm sinh: P cao và nhọn ở DII và aVF
- II.II. DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII 29
- 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Bệnh van hai lá, ĐM chủ  Bệnh mạch vành  Tăng huyết áp  Bệnh cơ tim  Viêm màng ngoài tim co thắt
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  DII: P ≥0.12s, sóng P hai đỉnh, đỉnh sau cao hơn đỉnh trước và cách nhau ≥0.04s  V1: P hai pha, pha (+) < pha (-)  Chiều cao: P <2.5 mm
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII
- 4.4. ECG:ECG: DDÀÀYY NHNHĨĨ TRTRÁÁII
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Nhồi máu nhĩ • P giãn rộng ở vị trí nhồi máu nhĩ • DII, DIII, aVF: P rộng, hai đỉnh. Đoạn PR hoặc P-T chênh lên hoặc chênh xuống >1mm • Hay kèm rối loạn nhịp tim
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Nhồi máu nhĩ: P hai đỉnh, giãn. PR chênh lên. Nhịp tim không đều
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Block nội nhĩ không hoàn toàn • Nguyên nhân: THA, BMV, Kali máu , ngộ độc Digitalis • Cơ chế: Nhiều bó gian nút trong nhĩ bị block làm thay đổi độ lớn và hướng vector khử cực nhĩ, kéo dài thời gian khử cực nhĩ • ECG: P rộng hoặc (-) ở DII, aVF
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Block nội nhĩ không hoàn toàn
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Block nội nhĩ không hoàn toàn
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Tăng huyết áp  Khoảng 1/3 bệnh nhân THA có P rộng và có móc  Tăng áp lực nhĩ (T) kéo dài làm tái cấu trúc nhĩ (T) và tạo block dẫn truyền trong nhĩ
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Tăng huyết áp: P rộng và hai pha ở DII
- III.III. DDÀÀYY HAIHAI NHNHĨĨ 47
- 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Hẹp hở van hai lá  Bệnh mạch vành  THA phối hợp với bệnh phổi mạn
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  DI, aVL, V5,6: P giãn rộng  DII, DIII, aVF: P cao và nhọn  V1,2: P hai pha, biên độ cao
- DDÀÀYY HAIHAI NHNHĨĨ
- DDÀÀYY HAIHAI NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- DDÀÀYY NHNHĨĨ
- B.B. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
- I.I. PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 60
- TTÁÁII CCẤẤUU TRTRÚÚCC CƠCƠ TIMTIM
- PHPHỨỨCC BBỘỘ QRSQRS
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 1. Thay đổi trục điện tim
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 2. Tăng biên độ QRS: Các thớ cơ dày do tăng số tế bào cơ tim, tăng ion qua màng, tăng mạnh quá trình khử cực
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 3. Block nhánh nhẹ, giãn QRS: Các thớ cơ thất kéo giãn và chèn ép
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT 4. STT đảo ngược: Biến đổi quá trình tái cực
- II.II. PPHÌHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
- 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Bệnh tim bẩm sinh: Hẹp van ĐMF, thông liên nhĩ, tứ chứng Fallot  Tăng áp phổi: Bệnh tim phổi mạn hoặc cấp  Hẹp van hai lá  Bệnh cơ tim  Thứ phát sau suy tim (T)
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG  Trục phải  V1 •Dạng Rs, RS, qR •R 7 mm  V5,6: S 10 mm  RV1 + SV5,6 11 mm
- 4.4. ECG:ECG: PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
- 4.4. DDẤẤUU HiHiỆỆUU NGHINGHI NGNGỜỜ  Block nhánh phải  V1 - V3 • Mất R cao • ST , T (-)  V4 - V6 Dạng rS hoặc RS (nhất là rS ở V6)  DII, DIII, aVF: ST , T (-)
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT Bệnh lý có R cao ở V1 1. Phì đại thất (P) 2. NMCT vùng sau 3. Hội chứng W.P.W kiểu A 4. Block nhánh (P)
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Block nhánh (P) Phì đại thất (P)  V1: QRS 0.12s  V1: QRS <0.12s  V1: rSR’  V1: qR hoặc Rs  V1: VAT: 0.05s  V1: VAT: <0.05s Block nhánh (P): V1 có dạng rsR’ và QRS 0.12s
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Hội chứng W.P.W kiểu A Hội chứng W.P.W kiểu A: V1 có R cao nhưng có sóng Delta
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Nhồi máu cơ tim vùng sau NMCT vùng sau với R cao ở V1-V3
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ 1. Phì đại thất (P) tâm thu: V1-V3 • R 7mm hoặc Rs • ST  và T(-) 2. Phì đại thất (P) tâm trương: V1-V3 • rsR’ hoặc • rS với S có móc, giãn rộng (Block nhánh phải)
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT PHPHẢẢII
- III.III. PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
- 1.1. NGUYÊNNGUYÊN NHÂNNHÂN  Tăng huyết áp  Bệnh van tim • Hở van hai lá • Hẹp hoặc hở van ĐM chủ  Bệnh mạch vành  Bệnh cơ tim phì đại  Bệnh tim bẩm sinh: Còn ống ĐM
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 2.2. CƠCƠ CHCHẾẾ BiBiỂỂUU HiHiỆỆNN ECGECG
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 1. Tiêu chuẩn thường áp dụng  Trục (T) hoặc trục (TG)  RV5,6 27 mm  RV5,6 + SV1 35 mm
- ECG:ECG: PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
- ECG:ECG: PHPHÌÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 2. Tiêu chuẩn Romhilt - Estes
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 3. Tiêu chuẩn Cornell RaVL + SV3 ≥ 20 mm (nữ) ≥ 28 mm (nam)
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 4. Tiêu chuẩn Sodi - Pallares Dạng qR ở V5, V6
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 5. Tiêu chuẩn Holt - Spodick RV6 > RV5
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 6. Tiêu chuẩn Sokolow – Lyon  RV5, V6 ≥ 25 mm.  RV5,V6 + SV1 ≥ 35 mm  RaVL ≥ 12 mm (Khi trục trái)  RaVF ≥ 21 mm (Khi trục TG)
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 7. Tiêu chuẩn Lewis (RDI - RDIII) + (SDIII- SDI)>17 mm
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG 8. Tiêu chuẩn Scott RDI + SDIII > 25 mm
- 3.3. TIÊUTIÊU CHUCHUẨẨNN ECGECG
- DDẤẤUU HiHiỆỆUU NGHINGHI NGNGỜỜ PĐTTPĐTT  Đoạn ST , T (-) ở V4-V6  Sóng U • U (-) ở V5, V6, DI • U (+) ở V1, V2  Sóng T (+) và đối xứng với ST đẳng điện hoặc hơi   QT dài ra
- 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 1. Thành ngực mỏng, VĐV thể thao Bệnh nhân 20 tuổi, hoàn toàn bình thường. RV5+SV1 = 36 mm nhưng không có biến đổi tái cực ST-T, không có bất thường nhĩ (T)
- 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 2. Block nhánh (T)  Phì đại thất (T) • V5, V6: Không có RR’, QRS 25 mm. SV3>25 mm  Block nhánh (T) • DI, V5, V6: Không có q
- 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W: R cao ở aVL nhưng có sóng Delta
- 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
- 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 3. Hội chứng tiền kích thích Hội chứng W.P.W kiểu B: S sâu ở V1 nhưng có Delta, QRS rộng và PR ngắn
- 4.4. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN PHÂNPHÂN BiBiỆỆTT 4. Nhồi máu cơ tim cấp vùng trước NMCT cấp vùng trước vách thất (T) có S sâu ở V1-V3
- 5.5. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN VVỊỊ TRTRÍÍ
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII 1. Phì đại thất (T) tâm thu  Phì đại tăng áp lực, phì đại đồng tâm  Điện tâm đồ • ST  và T (-) không đối xứng ở CĐ tim (T): V5, V6, DI, aVL • Kèm theo: Trục (T), dày nhĩ (T)
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII 2. Phì đại thất (T) tâm trương  Phì đại quá tải thể tích, phì đại lệch tâm kèm thất (T) giãn  Điện tâm đồ • ST  nhẹ và T (+) và cao ở CĐ phía trước tim • Kèm theo: Trục (TG), QRS giãn nhẹ (0.10 - 0.11s), VAT tăng
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII Phì đại thất (T) tâm thu: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
- 6.6. CHCHẨẨNN ĐOĐOÁÁNN THTHỂỂ PHÌPHÌ ĐĐẠẠII Phì đại thất (T) tâm trương: ST-T  ở V5, V6, DI, aVL
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT TRTRÁÁII
- III.III. PHPHÌÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 1. Phì đại thất (T) + Trục (P) hoặc Phì đại thất (P) + Trục (T)
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 2. Loperfido: Phì đại thất (T) + V1: R 7 mm hoặc Rs
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 3. Murphy: Dày nhĩ (T) + Trục (P) hoặc V5, V6: S 10 mm hoặc rS
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 4. Scott: SV2 3 SV1
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 5. Katz-Wachtel: R + S/V3-V4 50
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT 6. ECG bình thường
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII HAIHAI THTHẤẤTT
- IV.IV. PPHÌHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH 1. (+) phì đại thất (P) khi có block nhánh (P)  R’ > 10-15 mm  Có quan điểm không thể chẩn đoán được
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH 2. (+) phì đại thất (T) khi có block nhánh (T)  Dày nhĩ (T) là yếu tố duy nhất để chẩn đoán  Có quan điểm không thể chẩn đoán được
- PHÌPHÌ ĐĐẠẠII THTHẤẤTT KHIKHI CCÓÓ BLOCKBLOCK NHNHÁÁNHNH 2. (+) phì đại thất (T) khi có block nhánh (P)  S sâu ở giữa R và R’  RV5, V6 27 mm  RV6 + SV1 35 mm
- KKẾẾTT LULUẬẬNN  Chẩn đoán phì đại buồng tim chủ yếu dựa vào hình thái, biên độ và thời gian các sóng P (dày nhĩ) và QRST (Phì đại thất)  Giá trị ECG bị giới hạn khi chẩn đoán phì đại buồng tim vì dương giả và âm giả còn khá cao Nhiều trường hợp cần dựa vào ECHO tim
- KKẾẾTT LULUẬẬNN  Chẩn đoán phì đại thất dựa vào thay đổi QRS ở V1 và V5,6 •Thất P : RV1 SV5,6 •Thất T : RV5,6 SV1, V3 •Hai thất : Kết hợp Phải luôn xác định dày nhĩ, phì đại thất đơn thuần hay phối hợp.





