Bài giảng Cơ sở dữ liệu ( Databases ) - Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu-Mô hình thực thể liên kết (ER)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu ( Databases ) - Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu-Mô hình thực thể liên kết (ER)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_databases_chuong_1_tong_quan_ve_co_s.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu ( Databases ) - Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu-Mô hình thực thể liên kết (ER)
- CƠ SỞ DỮ LIỆU ( Databases ) Ch ươ ng 1: T ổng quan v ề CSDL Mô hình th ực th ể liên k ết (ER) bangtqh@utc2.edu.vn Mục tiêu bài gi ảng Phát tri ển h ệ th ống và mô hình quan ni ệm d ữ li ệu Các khái ni ệm c ủa mô hình th ực th ể-liên k ết –Lớp th ực th ể – Thu ộc tính –Lớp quan h ệ – Các ràng bu ộc c ấu trúc Các ví d ụ m ở r ộng Các v ấn đề c ủa mô hình th ực th ể - liên k ết Mô hình th ực th ể liên k ết m ở r ộng –Tổng quát hóa / chuyên bi ệt hóa – Th ừa k ế thu ộc tính – Các ràng bu ộc và chuyên bi ệt hóa / t ổng quát hóa bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 2
- Tại sao ph ải có mô hình quan ni ệm Ngôn ng ữ c ơ Ngôn ng ữ Chuy ển đổ i sở d ữ li ệu - nghi ệp v ụ Tr ực ti ếp ? SQL Độ c l ập h ệ qu ản tr ị; Độ c Ng ườ i phân tích nghi ệp v ụ lập mô hình DL Lập trình viên bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 3 Các k ỹ thuật phát tri ển hệ thống Có nhi ều k ỹ thu ật khác nhau để phát tri ển h ệ th ống Các ký thu ật đượ c chia thành 3 lo ại: – Mô hình hóa ch ức n ăng – Mô hình thông tin – Tham chi ếu chéo bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 4
- Mô hình quan ni ệm (logic) và Vật lý Thông tin và x ử lý đượ c mô hình hóa tách bi ệt sau đó s ẽ ki ểm tra chéo Kết qu ả phát tri ển là CSDL l ưu tr ữ d ữ li ệu và các ứng dụng truy xu ất chúng Bussiness requirements Information Function Cross checking Cross checking Database Application Operational System bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 5 Mô hình quan ni ệm, logic, v ật lý Mô hình quan ni ệm: – Các mô hình hình th ức, tr ừu t ượ ng c ủa thông tin và các yêu c ầu x ử lý Mô hình logic – Chuy ển các mô hình quan ni ệm sang d ạng đặ c t ả phù hợp v ới môi tr ườ ng x ử lý Mô hình v ật lý –Sử d ụng ngôn ng ữ truy v ấn (SQL) để t ạo các đố i t ượ ng vật lý bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 6
- Mô hình quan ni ệm, logic, v ật lý Bussiness requirements Information Function Cross checking Conceptual Data modeling Function modeling Analysis Modeling Logical Database design Application design Design Modeling Cross checking Physical Database build Application build Build implementing Database Application Operational System bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 7 Mô hình hóa d ữ li ệu (Data modeling) Cố g ắng t ạo ra một bi ểu di ễn của th ế gi ới th ực –Bỏ qua m ột s ố ít s ự ph ức t ạp c ủa th ế gi ới th ực –Sự đơ n gi ản d ựa vào m ột t ập nh ỏ các ký hi ệu Cố g ắng rút g ọn t ổ ch ức d ữ li ệu thành sự mô t ả c ủa các th ực th ể và các mối liên h ệ gi ữa chúng –Sự mô t ả c ủa các yêu c ầu thông tin mà máy tính có th ể s ử dụng Ti ến trình mô hình hóa độ c l ập với n ền t ảng phát tri ển (ph ần m ềm) Mô hình đượ c s ử d ụng để trao đổ i gi ữa ng ườ i thi ết k ế CSDL và ng ườ i s ử d ụng CSLD đó bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 8
- Quá trình thi ết k ế CSDL Lượ c đồ HQT CSDL Ý t ưở ng thi ết k ế E/R quan h ệ quan h ệ bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 9 Quá trình thi ết k ế CSDL (tt) Thu th ập và phân tích yêu c ầu – Các yêu c ầu v ề CSDL – Các yêu c ầu v ề ch ức n ăng (thao tác trên CSDL) Thi ết k ế quan ni ệm và phân tích ch ức n ăng –Tạo m ột s ơ đồ quan ni ệm (c ấp cao), ví d ụ: ERD – Đặ c t ả giao tác c ấp cao t ươ ng ứng v ới các thao tác trên CSDL Thi ết k ế logic – Ánh x ạ l ượ c đồ quan ni ệm thành l ượ c đồ logic: vd: mô hình quan h ệ Thi ết k ết ch ươ ng trình ứng d ụng và Song song v ới Cài đặ t các giao tác TK logic bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 10
- Quá trình thi ết k ế CSDL (tt) Th ế gi ới th ực Phân tích yêu c ầu Các yêu c ầu v ề ch ức n ăng Các yêu c ầu v ề d ữ li ệu Phân tích ch ức n ăng TK quan ni ệm Các đặ c t ả ch ức n ăng Lượ c đồ quan ni ệm Độ c l ập HQT Thi ết k ế m ức logic Ph ụ thu ộc Lượ c đồ logic Thi ết k ế HQT c ụ th ể ch ươ ng trình ứng d ụng Thi ết k ế m ức v ật lý Lượ c đồ trong Ch ươ ng trình ứng d ụng bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 11 Các hướng ti ếp c ận CSDL Ti ếp c ận t ừ trên xu ống – Top Down Tính tr ừu – Xác đị nh các th ực th ể d ữ li ệu tượ ng cao - khó – Xác đị nh các thu ộc tính th ực th ể – Xác đị nh các m ối liên h ệ gi ữa các th ực th ể Ti ếp c ận t ừ d ướ i lên – Buttom Up –Tập h ợp các y ếu t ố d ữ li ệu t ừ th ực t ế Xu ất phát t ừ th ực t ế - dễ – Gom thành các th ực th ể – Xác đị nh m ối quan h ệ gi ữa các th ực th ể bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 12
- Thực thể - Tập thực thể Một th ực th ể (entity) là m ột đố i t ượ ng c ủa th ế gi ới th ực, có th ể tr ừu t ượ ng ho ặc c ụ th ể và tồn t ại độ c l ập Tập h ợp các th ực th ể gi ống nhau t ạo thành 1 tập th ực th ể (entity set) Môhình ER Môhình OOP Th ực th ể (Entity) Đố i tượ ng (Object) Tập th ực th ể (Entity set) Lớp đố i t ượ ng (Class of Object) Thành ph ần: Thành ph ần: - Thu ộc tính/D ữ li ệu (attributes) - Thu ộc tính (Attribute) - Thao tác trên d ữ li ệu (method) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 13 Thực thể - Tập thực thể (VD) Ví d ụ “Qu ản lý đề án công ty” –Một nhân viên là m ột th ực th ể Hoài Oanh –Tập h ợp các nhân viên là t ập th ực th ể NHÂN VIÊN –Một đề án là m ột th ực th ể –Tập h ợp các đề án là t ập th ực th ể Toàn Nhung –Một phòng ban là m ột th ực th ể –Tập h ợp các phòng ban là t ập th ực th ể Tu ấn bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 14
- Thu ộc tính Là nh ững đặ c tính riêng bi ệt của t ập th ực th ể Là tính ch ất c ủa th ực th ể cần đượ c qu ản lý Ch ỉ quan tâm t ới nh ững tính ch ất có liên quan t ới ứng d ụng Ví d ụ t ập th ực th ể NHANVIEN có các thu ộc tính –Họ tên – Ngày sinh – Trình độ – Đị a ch ỉ – Nên có 1 mô t ả g ắn g ọn c ủa thu ộc tính bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 15 Các loại thuộc tính Thu ộc tính đơ n – không th ể tách nh ỏ ra đượ c Thu ộc tính k ết h ợp – Có th ể tách thành nhi ều thu ộc tính nh ỏ h ơn Thu ộc tính đơ n tr ị – Có giá tr ị duy nh ất cho m ột th ực th ể (vd: s ố CMND) Thu ộc tính đa tr ị – Có th ể nhi ều giá tr ị khác nhau ở cùng 1 th ực th ể (vd: số đt) Thu ộc tính suy di ễn – Giá tr ị c ủa nó đượ c suy ra t ừ thu ộc tính khác (vd: N ăm sinh tu ổi) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 16
- Mối quan h ệ Quan h ệ: Là s ự liên k ết gi ữa 2 hay nhi ều t ập th ực th ể Ví d ụ gi ữa t ập th ực th ể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên k ết –Một nhân viên thu ộc m ột phòng ban nào đó –Một phòng ban có m ột nhân viên làm tr ưở ng phòng NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN La_truong_phong Tập các quan h ệ: là t ập h ợp các m ối quan h ệ gi ống nhau bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 17 Lược đồ ER Là đồ th ị bi ểu di ễn các t ập th ực th ể, thu ộc tính và m ối quan hệ gi ữa chúng – Đỉ nh Tên t ập th ực th ể Tập th ực th ể Tên thu ộc tính Thu ộc tính Tên quan h ệ Quan h ệ – Cung là đườ ng n ối gi ữa •Tập th ực th ể và thu ộc tính •Mối quan h ệ và t ập th ực th ể bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 18
- Ví d ụ l ược đồ ER NGSINH LUONG DCHI TENPHG HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 19 Thể hi ện c ủa l ược đồ ER Một CSDL đượ c mô t ả b ằng l ượ c đồ ER s ẽ ch ứa đự ng nh ững d ữ li ệu c ụ th ể g ọi là th ể hi ện CSDL –Mỗi t ập th ực th ể m ột t ập h ữu h ạn các th ực th ể • Gi ả s ử t ập th ực th ể NHANVIEN có các th ực th ể NV 1, NV 2, NV 3 .NV n –Mỗi th ực th ể s ẽ có 1 giá tr ị c ụ th ể t ại m ỗi thu ộc tính • NV1 có TENNV=“Tùng”, NGSINH=“10/3/1987”, • NV2 có TENNV=“Y ến”, NGSINH=“30/12/1980”, Chú ý: – Không l ưu tr ữ l ượ c đồ ER trong CSDL ( đây là khái ni ệm tr ừu t ượ ng) –Lượ c đồ ER ch ỉ giúp thi ết k ế CSDL tr ướ c khi chuy ển các quan h ệ xu ống m ức v ật lý bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 20
- Ràng bu ộc trên ki ểu liên k ết Th ể hi ện CSDL còn ch ứa các m ối quan h ệ c ụ th ể – Cho m ối quan h ệ R k ết n ối n t ập th ực th ể E 1, E 2, , E n – Th ể hi ện c ủa R là t ập h ữu h ạn các danh sách (e 1, e 2, , en) – Trong đó e i là các giá tr ị đượ c ch ọn t ừ các t ập th ực th ể Ei Xét m ối quan h ệ NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN NHANVIEN PHONGBAN (Tung, Nghien cuu) Tung Nghien cuu (Hang, Dieu hanh) Hang Dieu hanh (Vinh, Quan ly) Vinh Quan ly bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 21 Ràng bu ộc trên ki ểu liên kết (tt) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 22
- Ràng bu ộc trên ki ểu liên k ết(tt) Xét m ối quan h ệ nh ị phân R ( binary relationship ) gi ữa 2 t ập th ực th ể A và B, ràng bu ộc liên k ết bao gồm 1 n –Một-Nhi ều A Quan_h ệ B 1 1 –Một-Một A Quan_h ệ B n 1 – Nhi ều-Một A Quan_h ệ B n m – Nhi ều-Nhi ều A Quan_h ệ B bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 23 Ràng bu ộc trên ki ểu liên k ết(tt) (min, max) ch ỉ đị nh mỗi th ực th ể e ∈ E tham gia ít nh ất và nhi ều nh ất vào th ể hi ện của R (min, max) (min, max) E Quan_h ệ F • (0,1) – không ho ặc 1 • (1,1) – duy nh ất 1 • (0,n) – không ho ặc nhi ều • (1,n) – một ho ặc nhi ều bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 24
- Ràng bu ộc trên ki ểu liên k ết(tt) Ví d ụ –Một phòng ban có nhi ều nhân viên (1,n) NV Lam_viec PB –Một nhân viên ch ỉ thu ộc 1 phòng ban (1,1) NV Lam_viec PB –Một nhân viên có th ể đượ c phân công vào nhi ều đề án ho ặc không đượ c phân công vào đề án nào (0,n) NV Phan_cong DA –Một nhân viên có th ể là tr ưở ng phòng c ủa 1 phòng ban nào đó (0,1) NV La_truong_phong PB bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 25 Ràng bu ộc trên ki ểu liên k ết(tt) Một lo ại th ực th ể có th ể tham gia nhi ều lần vào một quan hệ với nhi ều vai trò khác nhau Còn gọi là Mối quan hệ ph ản xạ ho ặc Mối quan hệ đệ quy La nguoi quan ly NHANVIEN Quan_ly (0,n) CITIZEN Married (1, 1) Duoc quan ly boi (0,1) (0,1) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 26
- Bài t ập ví dụ: Xác đị nh mối quan h ệ và ràng bu ộc b ản s ố cho các tập th ực th ể sau: Thu ộc (1, 1) (2 , n) SINH VIÊN LỚP C.NGÀNH (0, 1) (1, 1) Là l ớp tr ưở ng GI ẢNG VIÊN TH Ẻ SV MÔN H ỌC bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 27 Thu ộc tính trên mối quan h ệ Thu ộc tính trên mối quan hệ mô tả tính ch ất cho mối quan hệ đó Thu ộc tính này không th ể gắn li ền với nh ững th ực th ể tham gia vào mối quan hệ (0,n) (1, n) NHANVIEN Lam_viec DUAN THGIAN bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 28
- Thu ộc tính khóa Còn đượ c gọi là thu ộc tính đị nh danh của tập th ực th ể Dùng để phân bi ệt gi ữa các th ực th ể khác nhau trong tập th ực th ể Khóa K của tập th ực th ể E là một hay nhi ều thu ộc tính sao cho –Lấy ra 2 th ực th ể b ất k ỳ e 1, và e 2 trong E – Thì e 1 và e 2 không th ể có các giá tr ị gi ống nhau t ại các thu ộc tính trong K Chú ý –Mỗi t ập th ực th ể ph ải có 1 khóa –Một khóa có th ể có 1 hay nhi ều thu ộc tính – Có th ể có nhi ều khóa trong 1 t ập th ực th ể, ta s ẽ ch ọn ra 1 khóa làm khóa chính cho t ập th ực th ể đó – Thu ộc tính khóa có th ể đã có th ực HO ẶC ch ưa t ồn t ại bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 29 Ví d ụ thu ộc tính khóa MANV LUONG NGSINH DCHI MAPHG TENPB HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN GT La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DUAN TENDA MADA bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 30
- Tập th ực th ể y ếu Là th ực th ể mà có khóa đượ c từ nh ững thu ộc tính của tập th ực th ể khác Th ực th ể yếu (weak entity set ) ph ải tham gia vào mối quan hệ mà trong đó có một tập th ực th ể chính (ki ểu th ực th ể ch ủ) Mô tả ki ểu th ực th ể yếu bằng hình ch ữ nh ật nét đôi 1 n NHANVIEN có CON bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 31 Tập th ực th ể y ếu (tt) Ví d ụ 1 MANV LUONG NS DCHI HONV (1,n) QUANHE TENNV NHANVIEN Co_than_nhan NS GT (1,1) GT THANNHAN TENTN bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 32
- Tập th ực th ể y ếu (tt) Ví d ụ 2 MAHD NGAYHD TONGTIEN HOA_DON (1,n) HD_CT (1,1) SL_HH CHI_TIET SOTIEN (1,1) HH_CT (1,n) TENHH HANG_HOA DGIA MAHH bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 33 Các b ước thi ết k ế (1) Xác đị nh tập th ực th ể (2) Xác đị nh mối quan hệ (3) Xác đị nh thu ộc tính và g ắn thu ộc tính cho t ập th ực th ể và m ối quan hệ (4) Quy ết đị nh mi ền giá tr ị cho thu ộc tính (5) Quy ết đị nh thu ộc tính khóa (6) Quy ết đị nh (min, max) cho m ối quan h ệ bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 34
- Qui t ắc thi ết k ế Chính xác Tránh trùng l ặp Dễ hi ểu Ch ọn đúng m ối quan h ệ Ch ọn đúng ki ểu thu ộc tính bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 35 Các ký hi ệu chu ẩn trong l ược đồ ER Tên Tập th ực th ể Tập th ực th ể y ếu quan h ệ Tên thu ộc tính Tên thu ộc tính Tên thu ộc tính Khóa dẫn xu ất Tên thu ộc tính Tên thu ộc tính đa tr ị kết h ợp Tên thu ộc Tên thu ộc Tên thu ộc tính tính tính bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 36
- Ví d ụ ‘Qu ản lý đề án công ty’ CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đế n nhân viên, phòng ban và đề án – Cty có nhi ều đơ n v ị, m ỗi đơ n v ị có tên duy nh ất, mã đơ n v ị duy nh ất, m ột tr ưở ng phòng và ngày nh ận ch ức. Mỗi đơ n v ị có th ể ở nhi ều đị a điểm khác nhau. –Dự án có tên duy nh ất, mã duy nh ất, do 1 m ột phòng ban ch ủ trì và đượ c tri ển khai ở 1 đị a điểm. – Nhân viên có mã s ố, tên, đị a ch ỉ, ngày sinh, gi ới tính và lươ ng. M ỗi nhân viên làm vi ệc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án v ới s ố gi ờ làm vi ệc khác nhau. M ỗi nhân viên đề u có m ột ng ườ i qu ản lý tr ực ti ếp. –Một nhân viên có th ể có nh ững ng ườ i con đượ c h ưở ng bảo hi ểm theo nhân viên. M ỗi ng ườ i con c ủa nhân viên có tên, gi ới tính, ngày sinh. bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 37 Ví dụ (tt) Họđệm Tên Ngàysinh Ngày b ắt đầu Gi ớitính Lươ ng Đị ach ỉ Họtên Mãs ố Tên Đị ađiểm Qu ảnlý Mã s ố NHÂNVIÊN ĐƠ NV Ị Làmvi ệccho Giám sát Có Sốgi ờ Ki ểm soát Làmvi ệc trên DỰÁN CON Tên Mãs ố Đị ađiểm Tên Ngàysinh Gi ớitính bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 38
- Ví dụ (tt) Họđệm Tên Ngàysinh Ngày b ắt đầu Gi ớitính Lươ ng Đị ach ỉ Họtên Mãs ố Tên Đị ađiểm Qu ảnlý (0,1) Mã s ố NHÂNVIÊN ĐƠ NV Ị (1,1) (0,N) (1,N) (0,1) (1,N) (0,N) (0,N) Làmvi ệccho Giám sát Có Sốgi ờ Ki ểm soát (1,1) Làmvi ệc (1,N) (1,1) trên DỰÁN CON Tên Mãs ố Đị ađiểm Tên Ngàysinh Gi ớitính bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 39 bangtqh@utc2.edu.vn
- Bài làm t ại nhà Công c ụ: – Online: • • • – Offline: • Rational Rose • Microsoft Office – Th ủ công • Bút + th ướ c + máy ch ụp hình Đặ t tên file bài làm: – BTxx-MaSV .JPG/PNG/GIF/BMP/DOC/PDF – Trong n ội dung file góc trên bên trái ghi rõ H ọ tên và Mã SV bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 41 Bài t ập (tt) 1. Hãy v ẽ s ơ s ơ đồ ER cho ứng d ụng CSDL sau: –Một Công ty B ĐS có m ột s ố v ăn phòng t ại nhi ều đị a điểm. Mỗi v ăn phòng có mã s ố v ăn phòng và đị a điểm –Mỗi v ăn phòng có 1 s ố nhân viên. M ỗi nhân viên có mã s ố nhân viên và tên. V ới m ỗi v ăn phòng có m ột nhân viên làm tr ưở ng v ăn phòng. M ột nhân viên có m ột hay nhi ều thân nhân (v ợ/con). Thông tin v ề nhân thân g ồm tên, ngày sinh và m ối liên h ệ v ới nhân viên – Công ty có danh sách các B ĐS c ần bán. Thông tin v ề B ĐS làm mã s ố B ĐS và đị a ch ỉ. M ỗi B ĐS đượ c rao bán t ại 1 và ch ỉ m ột v ăn phòng. M ỗi v ăn phòng có nhi ều B ĐS rao bán và có th ể không có B ĐS nào rao bán –Mỗi B ĐS có m ột ch ủ nhân. Ch ủ nhân đượ c xác đị nh b ởi mã s ố ch ủ nhân. M ột ch ủ nhân có th ể có nhi ều B ĐS. Thông tin v ề ch ủ nhân còn có tên, đị a ch ỉ và s ố điện tho ại bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 42
- Bài t ập 2. Hãy v ẽ s ơ s ơ đồ ER cho ứng d ụng CSDL sau: –Một mùa hòa nh ạc có t ổ ch ức nhi ều bu ổi hòa nh ạc. Một bu ổi hòa nh ạc th ườ ng r ơi vào m ột mùa hòa nh ạc nào đó. Thu ộc tính xác đị nh c ủa mùa hòa nh ạc là ngày khai m ạc – gồm 3 thành ph ần là ngày, tháng, năm. –Một bu ổi hòa nh ạc th ườ ng bi ểu di ễn m ột hay nhi ều bản nh ạc hòa t ấu. M ột b ản nh ạc hòa t ấu đượ c trình di ễn t ại m ột hay nhi ều bu ổi hòa nh ạc, ho ặc không đượ c trình di ễn t ại bu ổi hòa nh ạc nào. Thu ộc tính c ủa bu ổi hòa nh ạc g ồm mã s ố bu ổi hòa nh ạc,ngày di ễn ra bu ổi hòa nh ạc. Do bu ổi hòa nh ạc có th ể l ặp l ại nhiêu hơn 1 l ần nên m ột bu ổi hòa nh ạc có th ể có nhi ều h ơn 1 ngày di ễn ra bu ổi hòa nh ạc. bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 43 Bài t ập (tt) 2. Hãy v ẽ s ơ s ơ đồ ER (ti ếp theo) –Mỗi bu ổi hòa nh ạc có th ể trình di ễn nhi ều bản nh ạc hòa tấu. Mỗi bản nh ạc hòa tấu có các thông tin: tên bản nh ạc, tên gi ả.Mỗi bản nh ạc hòa tấu có th ể gồm nhi ều hơn một ch ươ ng khúc. Thu ộc tính của một ch ươ ng khúc gồm mã số ch ươ ng khúc và tên ch ươ ng khúc. –Mỗi bu ổi hòa nh ạc cần có một nh ạc tr ưở ng. Một nh ạc tr ưở ng có th ể điều khi ển cho nhi ều bu ổi hòa nh ạc ho ặc không điều khi ển bu ổi hòa nh ạc nào cả. Thu ộc tính của nh ạc tr ưở ng gồm mã số nh ạc tr ưở ng và ten nh ạc tr ưở ng. –Một bản nh ạc hòa tấu cần một hay nhi ều nh ạc công độ c tấu ho ặc ch ẳng cần nh ạc công độ c tấu nào cả. Thu ộc tính về nh ạc công độ c tấu gồm: mã số nh ạc công và tên nh ạc công. Một nh ạc công độ c tấu có th ể ch ơi cho nhi ều bản nh ạc trong một bu ổi hòa tấu, ho ặc có th ể không ch ơi bản nh ạc nào cả. CSDL ghi lại ngày cu ối cùng mà một nh ạc công độ c tấu trình di ễn bản nh ạc đó. bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 44
- Bài t ập (tt) 3. Vẽ s ơ đồ ER cho ứng d ụng CSDL nghi ệp v ụ – Qu ản lý đồ ăn/u ống c ủa quán Coffee PH Ố XANH – Đườ ng 449 Lê V ăn Vi ệt Qu ận 9 Tp. H ồ chí minh –Lưu ý: • Ph ải có gi ải thích c ụ th ể cho các ký hi ệu trong s ơ đồ (VD: lo ại TU = Lo ại th ức u ống .v.v) bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 45 Deadline Bài 1 Bài 2 Bài 3 bangtqh@utc2.edu.vn Ch ươ ng 1b - Database - Mô hình ER 46