Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Đại số quan hệ - Trần Phước Tuấn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Đại số quan hệ - Trần Phước Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_co_so_du_lieu_dai_so_quan_he_tran_phuoc_tuan.pdf
Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Đại số quan hệ - Trần Phước Tuấn
- 9/6/2008 ĐẠI SỐ QUAN HỆ Trần Phước Tuấn tranphuoctuan.khoatoan.dhsp@gmail.com ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC Nội dung 1. Giới thiệu 2. Đại số quan hệ 3. Phép toán tập hợp a. Phép hợp (Union) 1 b. Phép giao (Intersection) 2 c. Phép trừ - (Difference) 3 d. Phép tích Cartesian X (Cartesian Product) 6 e. Phép chia ÷ (Division) 7 4. Phép toán quan hệ a. Phép chọn (Selection) 4 b. Phép chiếu (Projection) 5 c. Phép kết (Join) 8 5. Tập đầy đủ các phép toán của ĐSQH 6. Các phép toán khác a. Phép gán (Assignment), Phép đổi tên (Rename) b. Hàm kết hợp, phép gom nhóm, phép kết ngoài 7. Các thao tác cập nhật trên quan hệ 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 2 1
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 1. Giới thiệu . Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN – Thêm mới một nhân viên – Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng 1 – Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 51 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 3 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 1. Giới thiệu . Có 2 loại xử lý – Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật) • Thêm mới, xóa và sửa – Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích) • Truy vấn (query) . Thực hiện các xử lý – Đại số quan hệ (Relational Algebra) • Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức – Phép tính quan hệ (Relational Calculus) • Biểu diễn kết quả – SQL (Structured Query Language) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 4 2
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 2. Đại số quan hệ . Đại số – Toán tử (operator) – Toán hạng (operand) . Trong số học – Toán tử: +, -, *, / – Toán hạng - biến (variables): x, y, z – Hằng (constant) – Biểu thức • (x+7) / (y-3) • (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 5 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 2. Đại số quan hệ . Biến là các quan hệ – Tập hợp (set) các bộ dữ liệu (dòng dữ liệu trong bảng) . Toán tử là các phép toán (operations) – Trên tập hợp • Hợp (union) • Giao (intersec) • Trừ (difference) – Rút trích 1 phần của quan hệ • Chọn (selection) • Chiếu (projection) 9/6/2008– Kết hợp các quanCSDL h- Trệần Phước Tuấn 6 3
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 2. Đại số quan hệ . Hằng số là thể hiện của quan hệ . Biểu thức – Được gọi là câu truy vấn – Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ – Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 7 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp . Quan hệ là tập hợp các bộ – Phép hợp R S – Phép giao R S – Phép trừ R S . Tính khả hợp (Union Compatibility) – Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, , An) và S(B1, B2, , Bn) là khả hợp nếu • Cùng bậc n • Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1 i n . Kết quả của , , và là một quan hệ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 8 4
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Ví dụ NHANVIEN TENNV NGSINH PHAI THANNHAN TENTN NG_SINH PHAITN Tung 12/08/1955 Nam Trinh 04/05/1986 Nu Hang 07/19/1968 Nu Khang 10/25/1983 Nam Nhu 06/20/1951 Nu Phuong 05/03/1958 Nu Hung 09/15/1962 Nam Minh 02/28/1942 Nam Chau 12/30/1988 Nu Bậc n=3 DOM(TENNV) = DOM(TENTN) DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH) DOM(PHAI) = DOM(PHAITN) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 9 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp . Cho 2 quan hệ R và S khả hợp . Phép hợp của R và S Phép hợp (Union) – Ký hiệu R S – Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ) R S = { t / t R t S } R S A B . Ví dụ 1 2 R A B S A B 1 1 2 2 2 3 3 1 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 10 5
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp . Cho 2 quan hệ R và S khả hợp . Phép giao của R và S – Ký hiệu R S – Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S R S = { t / t R t S } . Ví dụ S A B R S A B R A B 2 2 3 1 2 1 Phép giao (Intersection) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 11 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp . Cho 2 quan hệ R và S khả hợp . Phép giao của R và S – Ký hiệu R S – Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S R S = { t / t R t S } . Ví dụ R S A B S A B 1 R A B 2 1 1 3 2 1 Phép trừ - (Difference) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 12 6
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp . Giao hoán Tính chất R S = S R R S = S R . Kết hợp R (S T) = (R S) T R (S T) = (R S) T 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 13 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với nhau . Ký hiệu R S . Kết quả trả về là một quan hệ Q – Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S – Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u v bộ – Nếu R có n thuộc tính và Q có m thuộc tính thì Q sẽ có n + m thuộc tính (R+ Q+ ) (R+: Tập thuộc tính của R, Q+: Tập thuộc tính của Q) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 14 7
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) R S R A B 1 A B X C D 2 1 10 + 1 10 + 1 20 - S BX C D 1 10 - 10 + 2 10 + 10 + 2 10 + 20 - 2 20 - 10 - 2 10 - (X,C,D) (S) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 15 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) unambiguous R A B R S A R.B S.B C D 1 2 1 10 + 1 10 + 1 20 - S B C D 1 10 - 2 10 + 10 + 2 10 + 10 + 2 20 - 20 - 2 10 - 10 - 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 16 8
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) R S A=S.B (R S) A R.B S.B C D 1 10 + A R.B S.B C D 1 10 + 1 10 + 1 20 - 2 10 + 1 10 - 2 20 - 2 10 + 2 10 + 2 20 - Thông thường theo sau 2 10 - phép tích Cartesian là phép chọn 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 17 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . Với mỗi PB, Cho biết thông tin của trưởng phòng – Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN – Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 Quan ly 1 888665555 06/19/1981 MANV TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG 333445555 Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 999887777 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 987654321 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 987987987 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 18 9
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . Với mỗi PB, Cho biết thông tin của trưởng phòng – Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN – Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC MANV TENNV HONV Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 333445555 Tung Nguyen Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 987987987 Hung Nguyen Quan ly 1 888665555 06/19/1981 888665555 Vinh Pham 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 19 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . B1: Tích Cartesian PHONGBAN và NHANVIEN PB_NV (NHANVIEN PHONGBAN) . B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV KQ TRPHG=MANV(PB_NV) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 20 10
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . Cho biết lương cao nhất trong công ty – Quan hệ: NHANVIEN – Thuộc tính: LUONG TENNV HONV LUONG LUONG Tung Nguyen 40000 40000 Hang Bui 25000 25000 Nhu Le 43000 43000 Hung Nguyen 38000 38000 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 21 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . B1: Chọn ra những lương không phải là lớn nhất R1 ( LUONG (NHANVIEN)) R2 NHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN R1) R3 NHAN_VIEN.LUONG (R2) . B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3 KQ LUONG (NHANVIEN) R3 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 22 11
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5 – Quan hệ: DIADIEM_PHG – Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG – Điều kiện: MAPHG=5 Phòng 5 có tập hợp những Phòng nào có địa điểm nằm địa điểm nào? trong trong tập hợp đó? MAPHG DIADIEM MAPHG DIADIEM 1 TP HCM 1 TP HCM 4 HA NOI 4 HA NOI 5 VUNGTAU 5 VUNGTAU 5 NHATRANG 5 NHATRANG 5 TP HCM 5 TP HCM 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 23 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Tích Cartesian X (Cartesian Product) . B1: Tìm các địa điểm của phòng 5 DD_P5(DD) DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG)) . B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5 R1 MAPHG 5 (DIADIEM_PHG) R2 DIADIEM=DD (R1 DD_P5) KQ MAPHG (R2) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 24 12
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Phép chia ÷ (Division) . Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S . Ký hiệu R S – R(Z) và S(X) • Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S • X Z . Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y) – Với Y=Z-X – Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS S, tồn tại bộ tR R thỏa 2 điều kiện R(Z) S(X) T(Y) • tR(Y) = t X Y • tR(X) = tS(X) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 25 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Phép chia ÷ (Division) R A B C D E S D E a a 1 a 1 a a 1 b 1 a b 1 a a 1 a b 3 R S a a 1 a b 1 A B C a b 1 a a 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 26 13
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Phép chia ÷ (Division) . Cho biết nhân viên tham gia tất cả các đề án – Quan hệ: PHANCONG, DEAN – Thuộc tính: MANV πMANV(PHANCONG ÷DEAN) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 27 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Phép chia ÷ (Division) . Cho biết nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách – Quan hệ: PHANCONG, DEAN – Thuộc tính: MANV – Điều kiện: PHG=4 πMANV(σPHONG=4(PHANCONG ÷DEAN)) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 28 14
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 3. Phép toán tập hợp Phép chia ÷ (Division) . Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các phép toán ĐSQH (xem khái niệm tập đầy đủ ở slide sau) R(Z) S(X) T(Y) . Các bước: X Y Q1 Y(R) Chọn Y trên R X:DA Y:NV Q2 Q1 S Tích RY x S Z:PCôg Q3 Y(Q2 R) ((RY x S)-R)Y (Q3: Đến đây ta tìm ra những Y không tham gia đầy đủ vào S) T Q1 Q3 RY - ((RY x S)-R)Y 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 29 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chọn (Selection) . Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R . Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P . Ký hiệu P (R) . P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng – – ( gồm: , , , , , ) (Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép: , , ) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 30 15
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chọn (Selection) . Kết quả trả về là một quan hệ – Có cùng danh sách thuộc tính với R – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R . Ví dụ (R) R A B C D (A=B)(D>5) 1 7 A B C D 5 7 12 3 1 7 23 10 23 10 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 31 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chọn (Selection) . Phép chọn có tính giao hoán p1(p2(R)) = p2(p1(R)) = p1p2(R) . Ví dụ: – Cho biết các nhân viên ở phòng số 4 • Quan hệ: NHANVIEN • Thuộc tính: PHG • Điều kiện: PHG=4 PHG=4(NHANVIEN) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 32 16
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 33 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chọn (Selection) . Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5 – Quan hệ: NHANVIEN – Thuộc tính: LUONG, PHG – Điều kiện: • LUONG>25000 và PHG=4 hoặc • LUONG>30000 và PHG=5 (LUONG>25000 PHG=4) (LUONG>30000 PHG=5)(NHANVIEN) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 34 17
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chiếu (Projection) . Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R . Ký hiệu A1, A2, , Ak(R) . Kết quả trả về là một quan hệ – Có k thuộc tính – Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R A C . Ví dụ R A B C 1 10 1 A,C (R) 1 20 1 1 30 1 2 40 2 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 35 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chiếu (Projection) . Phép chiếu không có tính giao hoán X,Y(R) = X( Y(R)) A1,A2, ,An( A1,A2, ,Am(R)) = A1,A2, , An(R),với n m 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 36 18
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chiếu (Projection) . Cho biết họ tên và lương của các nhân viên – Quan hệ: NHANVIEN – Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG HONV,TENNV,LUONG(NHANVIEN) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 37 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chiếu (Projection) 1. Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có thân nhân (phép hợp) 2. Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia đề án (phép giao) 3. Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào (phép trừ) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 38 19
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép chiếu tổng quát . Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép sử dụng các phép toán số học trong danh sách thuộc tính . Ký hiệu F1, F2, , Fn (E) – E là biểu thức ĐSQH – F1, F2, , Fn là các biểu thức số học liên quan đến • Hằng số • Thuộc tính trong E . Ví dụ – Cho biết họ tên của các nhân viên và lương của họ sau khi tăng 10% HONV, TENNV, LUONG*1.1 (NHANVIEN) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 39 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Kết hợp các phép toán . Kết hợp các phép toán đại số quan hệ – Lồng các biểu thức lại với nhau A1, A2, , Ak(P(R)) P( A1, A2, , Ak(R)) – Thực hiện từng phép toán một • B1: QH1 P(R) (Phép đặt tên – Phép gán, xem ở slide sau) • B2: KQ A1, A2, , Ak(QH1) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 40 20
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) . Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan hệ thành 1 bộ . Ký hiệu R S – R(A1, A2, , An) và (B1, B2, , Bm) . Kết quả của phép kết là một quan hệ Q – Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, , An, B1, B2, , Bm) – Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó: (điều kiện:) • Có dạng Ai Bj • Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S • Ai và Bj có cùng miền giá trị • là phép so sánh , , , , , 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 41 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) . Kết theta (theta join) là phép kết có điều kiện – Ký hiệu R C S – C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính – Kết bằng (equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng (Kết quả của phép kết bằng bỏ bớt đi 1 cột giống nhau) . Kết tự nhiên (natural join) – Ký hiệu R S hay R S – R+ Q+ 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 42 21
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) theta R B<D S R A B C S D E A B C D E 1 2 3 3 1 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 1 2 3 6 2 7 8 9 4 5 6 6 2 R C S = C(R S) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 43 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) R C=D S R A B C S D E A B C D E 1 2 3 3 1 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 4 5 6 6 2 7 8 9 kết bằng R C=S.C S R A B C S S.C D A B C S. D C C 1 2 3 3 1 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 4 5 6 6 2 7 8 9 (S.C,D) S 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 44 22
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) R S R A B C S C D A B C S. D C 1 2 3 3 1 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 4 5 6 6 2 7 8 9 A B C D 1 2 3 1 4 5 6 2 kết tự nhiên 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 45 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) . Cho biết NV có lương hơn lương của NV ‘Tùng’ – Quan hệ: NHANVIEN – Thuộc tính: LUONG NHAN_VIEN(HONV, TENNV, MANV, , LUONG, PHG) R1(LG) LUONG (TENNV=‘Tung’ (NHANVIEN)) KQ NHAN_VIEN LUONG>LGR1 KQ(HONV, TENNV, MANV, , LUONG, LG) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 46 23
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) . Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm việc – Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN NHANVIEN(HONV, TENNV, MANV, , PHG) PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NG_NHANCHUC) KQ NHANVIEN PHG=MAPHGPHONGBAN KQ(HONV, TENNV, MANV, , PHG, TENPHG, MAPHG, ) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 47 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) . Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của phòng ban đó – Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG PHONGBAN(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC) DDIEM_PHG(MAPHG, DIADIEM) KQ PHONGBAN DDIEMPHG KQ(TENPHG, MAPHG, TRPHG, NGAY_NHANCHUC, DIADIEM) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 48 24
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 4. Phép toán quan hệ Phép kết (Join) 1. Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người trưởng phòng . Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN 2. Cho biết lương cao nhất trong công ty . Quan hệ: NHANVIEN . Thuộc tính: LUONG 3. Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5 . Quan hệ: DDIEM_PHG 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 49 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 5. Tập đầy đủ các phép toán ĐSQH . Khái niệm – Tập các phép toán , , , , được gọi là tập đầy đủ các phép toán ĐSQH – Nghĩa là các phép toán có thể được biểu diễn qua chúng . Ví dụ – RS = RS ((R S) (S R)) – R CS = C(R S) – R(X,Y) ÷ S(X) = RY - ((RY x S)-R)Y 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 50 25
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Phép gán (Assignment) . Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một phép toán, thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán . Ký hiệu . Ví dụ – B1 S P(R) – B2 KQ A1, A2, , Ak(S) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 51 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Đổi tên (Rename) . Được dùng để đổi tên – Quan hệ • Xét quan hệ R(B, C, D) • S(R) : Đổi tên quan hệ R thành S – Thuộc tính • X, C, D(R) : Đổi tên thuộc tính B thành X – Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X • S(X,C,D)(R) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 52 26
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Hàm kết hợp . Nhận vào tập hợp các giá trị và trả về một giá trị đơn: – AVG – MIN – MAX – SUM – COUNT 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 53 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Hàm kết hợp . Ví dụ: SUM(B) = 10 R A B 1 2 AVG(A) = 1.5 3 4 MIN(A) = 1 1 2 1 2 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 54 27
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Phép gom nhóm . Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên điều kiện gom nhóm nào đó . Ký hiệu G1, G2, , GnIF1(A1), F2(A2), , Fn(An)(E) – E là biểu thức ĐSQH – G1, G2, , Gn là các thuộc tính gom nhóm – F1, F2, , Fn là các hàm – A1, A2, , An là các thuộc tính tính toán trong hàm F 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 55 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Phép gom nhóm SUM_C R A B C 27 2 7 4 7 2 3 2 10 AISUM(C)(R) SUM_C 14 3 10 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 56 28
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Phép gom nhóm . Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả công ty . Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng phòng ban 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 57 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Phép kết ngoài . Mở rộng phép kết để tránh mất mát thông tin – Thực hiện phép kết – Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện kết . Có 3 hình thức – Mở rộng bên trái – Mở rộng bên phải – Mở rộng 2 bên 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 58 29
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 6. Các phép toán khác Phép kết ngoài . Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ phụ trách nếu có – Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN – Thuộc tinh: TENNV, TENPH R1 NHANVIEN MANV=TRPHG PHONGBAN TENNV HONV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu KQ HONV,TENNV, TENPHG (R1) Hang Bui null Nhu Le null Vinh Pham Quan ly 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 59 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 7. Các thao tác cập nhật trên quan hệ . Nội dung của CSDL có thể được cập nhật bằng các thao tác – Thêm (insertion) – Xóa (deletion) – Sửa (updating) . Các thao tác cập nhật được diễn đạt thông qua phép toán gán Rnew các phép toán trên Rold 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 60 30
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 7. Các thao tác cập nhật trên quan hệ . Được diễn đạt Rnew Rold E – R là quan hệ – E là một biểu thức ĐSQH . Ví dụ – Phân công nhân viên có mã 123456789 làm thêm đề án mã số 20 với số giờ là 10 PHANCONG PHANCONG (‘123456789’, 20, 10) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 61 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 7. Các thao tác cập nhật trên quan hệ . Được diễn đạt Rnew Rold - E – R là quan hệ – E là một biểu thức ĐSQH . Ví dụ – Xóa các phân công đề án của nhân viên 123456789 PHANCONG PHANCONG MANV=‘123456789’PHANCONG) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 62 31
- 9/6/2008 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 7. Các thao tác cập nhật trên quan hệ . Được diễn đạt Rnew F1, F2, , Fn(Rold) – R là quan hệ – Fi là biểu thức tính toán cho ra giá trị mới của thuộc tính . Ví dụ – Tăng thời gian làm việc cho tất cả nhân viên lên 1.5 lần PHANCONG MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN*1.5(PHANCONG) 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 63 ĐẠI HỌC SP. TPHCM, KHOA TOÁN – TIN HỌC 7. Các thao tác cập nhật trên quan hệ 1. Xóa những phân công đề án có địa điểm ở ‘Ha Noi’ 2. Các nhân viên làm việc trên 30 giờ sẽ được tăng thời gian làm việc lên 1.5 lần, còn lại tăng lên 2 lần 9/6/2008 CSDL - Trần Phước Tuấn 64 32
- 9/6/2008 33