Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ

ppt 81 trang phuongnguyen 5280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_4_dai_so_quan_he.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Đại số quan hệ

  1. Chương 4 Đại số quan hệ
  2. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 2
  3. Giới thiệu ¡ Xét một số xử lý trên quan hệ NHANVIEN - Thêm mới một nhân viên - Chuyển nhân viên có tên là “Tùng” sang phòng số 1 - Cho biết họ tên và ngày sinh các nhân viên có lương trên 20000 TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHONG Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 51 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 Quang Pham 11/10/1937 450 TV HN Nam 55000 1 3
  4. Giới thiệu (tt) ¡ Có 2 loại xử lý - Làm thay đổi dữ liệu (cập nhật) Ÿ Thêm mới, xóa và sửa - Không làm thay đổi dữ liệu (rút trích) Ÿ Truy vấn (query) ¡ Thực hiện các xử lý - Đại số quan hệ (Relational Algebra) Ÿ Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức - Phép tính quan hệ (Relational Calculus) Ÿ Biểu diễn kết quả - SQL (Structured Query Language) 4
  5. Nhắc lại ¡ Đại số - Toán tử (operator) - Toán hạng (operand) ¡ Trong số học - Toán tử: +, -, *, / - Toán hạng - biến (variables): x, y, z - Hằng (constant) - Biểu thức Ÿ (x+7) / (y-3) Ÿ (x+y)*z and/or (x+7) / (y-3) 5
  6. Đại số quan hệ ¡ Biến là các quan hệ - Tập hợp (set) ¡ Toán tử là các phép toán (operations) - Trên tập hợp Ÿ Hội  (union) Ÿ Giao  (intersec) Ÿ Trừ (difference) - Rút trích 1 phần của quan hệ Ÿ Chọn  (selection) Ÿ Chiếu (projection) - Kết hợp các quan hệ Ÿ Tích Cartesian (Cartesian product) Ÿ Kết (join) - Đổi tên 6
  7. Đại số quan hệ (tt) ¡ Hằng số là thể hiện của quan hệ ¡ Biểu thức - Được gọi là câu truy vấn - Là chuỗi các phép toán đại số quan hệ - Kết quả trả về là một thể hiện của quan hệ 7
  8. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 8
  9. Phép toán tập hợp ¡ Quan hệ là tập hợp các bộ - Phép hội R  S - Phép giao R  S - Phép trừ R S ¡ Tính khả hợp (Union Compatibility) - Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, , An) và S(B1, B2, , Bn) là khả hợp nếu Ÿ Cùng bậc n Ÿ Và có DOM(Ai)=DOM(Bi) , 1 i n ¡ Kết quả của , , và là một quan hệ có cùng tên thuộc tính với quan hệ đầu tiên (R) 9
  10. Phép toán tập hợp (tt) ¡ Ví dụ NHANVIEN TENNV NGSINH PHAI THANNHAN TENTN NG_SINH PHAITN Tung 12/08/1955 Nam Trinh 04/05/1986 Nu Hang 07/19/1968 Nu Khang 10/25/1983 Nam Nhu 06/20/1951 Nu Phuong 05/03/1958 Nu Hung 09/15/1962 Nam Minh 02/28/1942 Nam Chau 12/30/1988 Nu Bậc n=3 DOM(TENNV) = DOM(TENTN) DOM(NGSINH) = DOM(NG_SINH) DOM(PHAI) = DOM(PHAITN) 10
  11. Phép hội ¡ Cho 2 quan hệ R và S khả hợp ¡ Phép hội của R và S - Ký hiệu R  S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ) R  S = { t / t R  t S } ¡ Ví dụ R A B S A B 1 2 2  3  1 11
  12. Phép giao ¡ Cho 2 quan hệ R và S khả hợp ¡ Phép giao của R và S - Ký hiệu R  S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R đồng thời thuộc S R  S = { t / t R  t S } ¡ Ví dụ R A B S A B 1 2 2  3  1 12
  13. Phép trừ ¡ Cho 2 quan hệ R và S khả hợp ¡ Phép giao của R và S - Ký hiệu R S - Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S R S = { t / t R  t S } ¡ Ví dụ R A B S A B 1 2 2  3  1 13
  14. Các tính chất ¡ Giao hoán R  S = S  R R  S = S  R ¡ Kết hợp R  (S  T) = (R  S)  T R  (S  T) = (R  S)  T 14
  15. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 15
  16. Phép chọn ¡ Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ R ¡ Các bộ được chọn phải thỏa mãn điều kiện chọn P ¡ Ký hiệu  P (R) ¡ P là biểu thức gồm các mệnh đề có dạng - - Ÿ gồm , , , , , Ÿ Các mệnh đề được nối lại nhờ các phép  ,  ,  16
  17. Phép chọn (tt) ¡ Kết quả trả về là một quan hệ - Có cùng danh sách thuộc tính với R - Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R ¡ Ví dụ (R) R A B C D  (A=B)(D>5) 1 7  5 7   12 3   23 10 17
  18. Phép chọn (tt) ¡ Phép chọn có tính giao hoán  p1 ( p2 (R)) = 18
  19. Ví dụ 1 ¡ Cho biết các nhân viên ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: PHG - Điều kiện: PHG=4 19
  20. Ví dụ 2 ¡ Tìm các nhân viên có lương trên 25000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có lương trên 30000 ở phòng 5 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG, PHG - Điều kiện: Ÿ LUONG>25000 và PHG=4 hoặc Ÿ LUONG>30000 và PHG=5 20
  21. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 21
  22. Phép chiếu ¡ Được dùng để lấy ra một vài cột của quan hệ R ¡ Ký hiệu A1, A2, , Ak(R) ¡ Kết quả trả về là một quan hệ - Có k thuộc tính - Có số bộ luôn ít hơn hoặc bằng số bộ của R ¡ Ví dụ R A B C 10 1 20 1 A,C (R)  30 1  40 2 22
  23. Phép chiếu (tt) ¡ Phép chiếu không có tính giao hoán X,Y (R) = X ( Y (R)) A1, A2, , An( A1, A2, , Am(R)) = 23
  24. Ví dụ 3 ¡ Cho biết họ tên và lương của các nhân viên - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: HONV, TENNV, LUONG 24
  25. Ví dụ 4 ¡ Cho biết mã nhân viên có tham gia đề án hoặc có thân nhân 25
  26. Ví dụ 5 ¡ Cho biết mã nhân viên có người thân và có tham gia đề án 26
  27. Ví dụ 6 ¡ Cho biết mã nhân viên không có thân nhân nào 27
  28. Phép chiếu mở rộng ¡ Mở rộng phép chiếu bằng cách cho phép sử dụng các phép toán số học trong danh sách thuộc tính ¡ Ký hiệu F1, F2, , Fn (E) - E là biểu thức ĐSQH - F1, F2, , Fn là các biểu thức số học liên quan đến Ÿ Hằng số Ÿ Thuộc tính trong E 28
  29. Phép chiếu mở rộng (tt) ¡ Ví dụ - Cho biết họ tên của các nhân viên và lương của họ sau khi tăng 10% 29
  30. Chuỗi các phép toán ¡ Kết hợp các phép toán đại số quan hệ - Lồng các biểu thức lại với nhau A1, A2, , Ak (P (R)) P ( A1, A2, , Ak (R)) - Thực hiện từng phép toán một Ÿ B1 P (R) Ÿ B2 A1, A2, , Ak (Quan hệ kết quả ở B1) Cần đặt tên cho quan hệ 30
  31. Phép gán ¡ Được sử dụng để nhận lấy kết quả trả về của một phép toán - Thường là kết quả trung gian trong chuỗi các phép toán ¡ Ký hiệu  ¡ Ví dụ - B1 S  P (R) - B2 KQ  A1, A2, , Ak (S) 31
  32. Phép đổi tên ¡ Được dùng để đổi tên - Quan hệ Xét quan hệ R(B, C, D) S(R) : Đổi tên quan hệ R thành S - Thuộc tính X, C, D (R) : Đổi tên thuộc tính B thành X Đổi tên quan hệ R thành S và thuộc tính B thành X S(X,C,D)(R) 32
  33. Ví dụ 7 ¡ Cho biết họ và tên nhân viên làm việc ở phòng số 4 - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: HONV, TENNV - Điều kiện: PHG=4 ¡ C1: HONV, TENNV (PHG=4 (NHANVIEN)) ¡ C2: NV_P4  PHG=4 (NHANVIEN) KQ  HONV, TENNV (NV_P4) KQ(HO, TEN)  HONV, TENNV (NV_P4) KQ(HO, TEN) ( HONV, TENNV (NV_P4)) 33
  34. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 34
  35. Phép tích Cartesian ¡ Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với nhau ¡ Ký hiệu R S ¡ Kết quả trả về là một quan hệ Q - Mỗi bộ của Q là tổ hợp giữa 1 bộ trong R và 1 bộ trong S - Nếu R có u bộ và S có v bộ thì Q sẽ có u v bộ - Nếu R có n thuộc tính và S có m thuộc tính thì Q sẽ có (n + m) thuộc tính (R+  Q+  ) 35
  36. Phép tích Cartesian (tt) ¡ Ví dụ R S R A B 1  2 S B C D 10 +  10 +  20 -  10 - 36
  37. Phép tích Cartesian (tt) ¡ Ví dụ unambiguous R A B R S A R.B S.B C D 1  2 1 10 + 1  10 + 1  20 - S B C D 1  10 -  2 10 + 10 +  2  10 +  10 +  2  20 -  20 -  2  10 -  10 - 37
  38. Phép tích Cartesian (tt) ¡ Thông thường theo sau phép tích Cartesian là phép chọn R S A=S.B (R S) A R.B S.B C D A R.B S.B C D 1 10 + 1 10 + 1  10 +  2  10 + 1  20 -  2  20 - 1  10 -  2 10 +  2  10 +  2  20 -  2  10 - 38
  39. Ví dụ 8 ¡ Với mỗi phòng ban, cho biết thông tin của người trưởng phòng - Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN - Thuộc tính: TRPHG, MAPHG, TENNV, HONV, TENPHG MAPHG TRPHG NG_NHANCHUC Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 DieuTENPHG hanh MAPHG4 987987987TRPHG NG_NHANCHUC01/01/1995 MANV TENNV HONV Quan ly 1 888665555 06/19/1981 Nghien cuu 5 333445555 05/22/1988 333445555 Tung Nguyen Dieu hanh 4 987987987 01/01/1995 987987987 Hung Nguyen MANV TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Quan ly 1 888665555 06/19/1981 888665555 Vinh Pham 333445555 Tung Nguyen 12/08/1955 638 NVC Q5 Nam 40000 5 999887777 Hang Bui 07/19/1968 332 NTH Q1 Nu 25000 4 987654321 Nhu Le 06/20/1951 291 HVH QPN Nu 43000 4 987987987 Hung Nguyen 09/15/1962 Ba Ria VT Nam 38000 5 39
  40. Ví dụ 8 (tt) ¡ B1: Tích Cartesian PHONGBAN và NHANVIEN PB_NV  (NHANVIEN PHONGBAN) ¡ B2: Chọn ra những bộ thỏa TRPHG=MANV KQ  TRPHG=MANV(PB_NV) 40
  41. Ví dụ 9 ¡ Cho biết lương cao nhất trong công ty - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG TENNV HONV LUONG LUONG Tung Nguyen 40000 40000 Hang Bui 25000 25000 Nhu Le 43000 43000 Hung Nguyen 38000 38000 41
  42. Ví dụ 9 (tt) ¡ B1: Chọn ra những lương không phải là lớn nhất R1  ( LUONG (NHANVIEN)) R2  NHAN_VIEN.LUONG < R1.LUONG(NHANVIEN R1) R3  NHAN_VIEN.LUONG (R2) ¡ B2: Lấy tập hợp lương trừ đi lương trong R3 KQ  LUONG (NHANVIEN) R3 42
  43. Ví dụ 10 ¡ Cho biết các phòng ban có cùng địa điểm với phòng số 5 - Quan hệ: DIADIEM_PHG - Thuộc tính: DIADIEM, MAPHG - Điều kiện: MAPHG=5 Phòng 5 có tập hợp những Phòng nào có địa điểm nằm địa điểm nào? trong trong tập hợp đó? MAPHG DIADIEM MAPHG DIADIEM 1 TP HCM 1 TP HCM 4 HA NOI 4 HA NOI 5 VUNGTAU 5 VUNGTAU 5 NHATRANG 5 NHATRANG 5 TP HCM 5 TP HCM 43
  44. Ví dụ 10 (tt) ¡ B1: Tìm các địa điểm của phòng 5 DD_P5(DD)  DIADIEM (MAPHG=5 (DIADIEM_PHG)) ¡ B2: Lấy ra các phòng có cùng địa điểm với DD_P5 R1  MAPHG 5 (DIADIEM_PHG) R2  DIADIEM=DD (R1 DD_P5) KQ  MAPHG (R2) 44
  45. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết - Kết tự nhiên (Natural join) - Kết có điều kiện tổng quát (Theta join) - Kết bằng (Equi join) ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 45
  46. Phép kết ¡ Được dùng để tổ hợp 2 bộ có liên quan từ 2 quan hệ thành 1 bộ ¡ Ký hiệu R S - R(A1, A2, , An) và S(B1, B2, , Bm) ¡ Kết quả của phép kết là một quan hệ Q - Có n + m thuộc tính Q(A1, A2, , An, B1, B2, , Bm) - Mỗi bộ của Q là tổ hợp của 2 bộ trong R và S, thỏa mãn một số điều kiện kết nào đó Ÿ Có dạng Ai  Bj Ÿ Ai là thuộc tính của R, Bj là thuộc tính của S Ÿ Ai và Bj có cùng miền giá trị Ÿ  là phép so sánh , , , , , 46
  47. Phép kết (tt) ¡ Phân loại - Kết theta (theta join) là phép kết có điều kiện Ÿ Ký hiệu R C S Ÿ C gọi là điều kiện kết trên thuộc tính - Kết bằng (equi join) khi C là điều kiện so sánh bằng - Kết tự nhiên (natural join) Ÿ Ký hiệu R S hay R S Ÿ R+  S+  Ÿ Kết quả của phép kết bằng bỏ bớt đi 1 cột giống nhau 47
  48. Phép kết (tt) ¡ Ví dụ phép kết theta R B<D S R A B C S D E 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 7 8 9 48
  49. Phép kết (tt) ¡ Ví dụ phép kết bằng R C=D S R A B C S D E 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 7 8 9 R C=S.C S R A B C S C D 1 2 3 3 1 4 5 6 6 2 7 8 9 49
  50. Phép kết (tt) ¡ Ví dụ phép kết tự nhiên R S R A B C S C D A A B B C C S.CD D 1 2 3 3 1 1 1 2 2 3 3 3 1 1 4 5 6 6 2 4 4 5 5 6 6 6 2 2 7 8 9 50
  51. Ví dụ 11 ¡ Cho biết nhân viên có lương hơn lương của nhân viên ‘Tùng’ - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG 51
  52. Ví dụ 12 ¡ Với mỗi nhân viên, hãy cho biết thông tin của phòng ban mà họ đang làm việc - Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN 52
  53. Ví dụ 13 ¡ Với mỗi phòng ban hãy cho biết các địa điểm của phòng ban đó - Quan hệ: PHONGBAN, DDIEM_PHG 53
  54. Ví dụ 8 ¡ Với mỗi phòng ban hãy cho biết thông tin của người trưởng phòng - Quan hệ: PHONGBAN, NHANVIEN 54
  55. Ví dụ 9 ¡ Cho biết lương cao nhất trong công ty - Quan hệ: NHANVIEN - Thuộc tính: LUONG 55
  56. Ví dụ 10 ¡ Cho biết phòng ban có cùng địa điểm với phòng 5 - Quan hệ: DDIEM_PHG 56
  57. Tập đầy đủ các phép toán ĐSQH ¡ Tập các phép toán , , , ,  được gọi là tập đầy đủ các phép toán ĐSQH - Nghĩa là các phép toán có thể được biểu diễn qua chúng - Ví dụ Ÿ RS = RS ((R S)  (S R)) Ÿ R CS = C(R S) 57
  58. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 58
  59. Phép chia ¡ Được dùng để lấy ra một số bộ trong quan hệ R sao cho thỏa với tất cả các bộ trong quan hệ S ¡ Ký hiệu R  S - R(Z) và S(X) Ÿ Z là tập thuộc tính của R, X là tập thuộc tính của S Ÿ X  Z ¡ Kết quả của phép chia là một quan hệ T(Y) - Với Y=Z-X - Có t là một bộ của T nếu với mọi bộ tS S, tồn tại bộ tR R thỏa 2 điều kiện R(Z) S(X) T(Y) Ÿ tR(Y) = t X Y Ÿ tR(X) = tS(X) 59
  60. Phép chia (tt) ¡ Ví dụ R  S R A B C D E S D E a a 1 a 1 a  a 1 b 1 a  b 1  a  a 1  a  b 3  a  a 1  a  b 1  a  b 1 60
  61. Ví dụ 14 ¡ Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án - Quan hệ: PHANCONG, DEAN - Thuộc tính: MANV 61
  62. Ví dụ 15 ¡ Cho biết mã nhân viên tham gia tất cả các đề án do phòng số 4 phụ trách - Quan hệ: PHANCONG, DEAN - Thuộc tính: MANV - Điều kiện: PHONG=4 62
  63. Phép chia (tt) ¡ Biểu diễn phép chia thông qua tập đầy đủ các phép toán ĐSQH Q1  Y (R) Q2  Q1 S Q3  Y(Q2 R) T  Q1 Q2 63
  64. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác - Hàm kết hợp (Aggregation function) - Phép gom nhóm (Grouping) - Phép kết ngoài (Outer join) ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 64
  65. Hàm kết hợp ¡ Nhận vào tập hợp các giá trị và trả về một giá trị đơn - AVG - MIN - MAX - SUM - COUNT 65
  66. Hàm kết hợp (tt) ¡ Ví dụ SUM(B) = 10 R A B 1 2 AVG(A) = 1.5 3 4 MIN(A) = 1 1 2 1 2 MAX(B) = 4 COUNT(A) = 4 66
  67. Phép gom nhóm ¡ Được dùng để phân chia quan hệ thành nhiều nhóm dựa trên điều kiện gom nhóm nào đó ¡ Ký hiệu G1, G2, , GnIF1(A1), F2(A2), , Fn(An)(E) - E là biểu thức ĐSQH - G1, G2, , Gn là các thuộc tính gom nhóm - F1, F2, , Fn là các hàm - A1, A2, , An là các thuộc tính tính toán trong hàm F 67
  68. Phép gom nhóm (tt) ¡ Ví dụ ISUM(C)(R) R A B C 2 7 4 7  2 3  2 10 AISUM(C)(R) 68
  69. Ví dụ 16 ¡ Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của cả công ty 69
  70. Ví dụ 17 ¡ Tính số lượng nhân viên và lương trung bình của từng phòng ban 70
  71. Phép kết ngoài ¡ Mở rộng phép kết để tránh mất mát thông tin - Thực hiện phép kết - Lấy thêm các bộ không thỏa điều kiện kết ¡ Có 3 hình thức - Mở rộng bên trái - Mở rộng bên phải - Mở rộng 2 bên 71
  72. Ví dụ 18 ¡ Cho biết họ tên nhân viên và tên phòng ban mà họ phụ trách nếu có - Quan hệ: NHANVIEN, PHONGBAN - Thuộc tinh: TENNV, TENPH R1  NHANVIEN PHG=MAPHG PHONGBAN KQ  HONV,TENNV, TENPHG (R1) TENNV HONV TENPHG Tung Nguyen Nghien cuu Hang Bui null Nhu Le null Vinh Pham Quan ly 72
  73. Nội dung chi tiết ¡ Giới thiệu ¡ Đại số quan hệ ¡ Phép toán tập hợp ¡ Phép chọn ¡ Phép chiếu ¡ Phép tích Cartesian ¡ Phép kết ¡ Phép chia ¡ Các phép toán khác ¡ Các thao tác cập nhật trên quan hệ 73
  74. Các thao tác cập nhật ¡ Nội dung của CSDL có thể được cập nhật bằng các thao tác - Thêm (insertion) - Xóa (deletion) - Sửa (updating) ¡ Các thao tác cập nhật được diễn đạt thông qua phép toán gán Rnew  các phép toán trên Rold 74
  75. Thao tác thêm ¡ Được diễn đạt Rnew  Rold  E - R là quan hệ - E là một biểu thức ĐSQH ¡ Ví dụ - Phân công nhân viên có mã 123456789 làm thêm đề án mã số 20 với số giờ là 10 PHANCONG  PHANCONG  (‘123456789’, 20, 10) 75
  76. Thao tác xóa ¡ Được diễn đạt Rnew  Rold E - R là quan hệ - E là một biểu thức ĐSQH ¡ Ví dụ - Xóa các phân công đề án của nhân viên 123456789 PHANCONG  PHANCONG MANV=‘123456789’(PHANCONG) 76
  77. Ví dụ 19 ¡ Xóa những phân công đề án có địa điểm ở ‘Ha Noi’ 77
  78. Thao tác sửa ¡ Được diễn đạt Rnew  F1, F2, , Fn (Rold) - R là quan hệ - Fi là biểu thức tính toán cho ra giá trị mới của thuộc tính ¡ Ví dụ - Tăng thời gian làm việc cho tất cả nhân viên lên 1.5 lần PHANCONG  MA_NVIEN, SODA, THOIGIAN*1.5(PHANCONG) 78
  79. Ví dụ 20 ¡ Các nhân viên làm việc trên 30 giờ sẽ được tăng thời gian làm việc lên 1.5 lần, còn lại tăng lên 2 lần 79
  80. Bài tập về nhà ¡ Đọc - Phép toán quan hệ trên BAG / 214-220 ¡ Bài tập - 5.2.1 / 207-210 - 5.2.4 / 210-212 80