Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship)

ppt 30 trang phuongnguyen 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_co_so_du_lieu_chuong_2_mo_hinh_thuc_the_ket_hop_en.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship)

  1. Chương 2 Mô hình thực thể-kết hợp (Entity-Relationship)
  2. Nội dung chi tiết ¡ Quá trình thiết kế CSDL ¡ Mô hình E/R ¡ Thiết kế ¡ Ví dụ 2
  3. Quá trình thiết kế CSDL Lược đồ HQT CSDL Ý tưởng E/R thiết kế quan hệ quan hệ 3
  4. Quá trình thiết kế CSDL (tt) Thế giới thực Phân tích yêu cầu Các yêu cầu về chức năng Các yêu cầu về dữ liệu Phân tích chức năng Phân tích quan niệm Các đặc tả chức năng Lược đồ quan niệm Độc lập HQT Thiết kế mức logic Phụ thuộc Lược đồ logic Thiết kế HQT cụ thể chương trình ứng dụng Thiết kế mức vật lý Lược đồ trong Chương trình ứng dụng 4
  5. Nội dung chi tiết ¡ Quá trình thiết kế CSDL ¡ Mô hình thực thể - kết hợp - Thực thể - Thuộc tính - Mối kết hợp - Lược đồ thực thể - kết hợp - Thực thể yếu ¡ Thiết kế ¡ Ví dụ 5
  6. Mô hình thực thể - kết hợp ¡ Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm ¡ Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL ¡ Lược đồ thực thể - kết hợp (Entity-Relationship Diagram) - Tập thực thể (Entity Sets) - Thuộc tính (Attributes) - Mối quan hệ (Relationship) 6
  7. Tập thực thể ¡ Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực ¡ Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực thể ¡ Chú ý - Thực thể (Entity) Cấu trúc của dữ liệu - Đối tượng (Object) Thao tác trên dữ liệu - Tập thực thể (Entity set) - Lớp đối tượng (Class of objects) 7
  8. Tập thực thể (tt) ¡ Ví dụ “Quản lý đề án công ty” - Một nhân viên là một thực thể - Tập hợp các nhân viên là tập thực thể - Một đề án là một thực thể - Tập hợp các đề án là tập thực thể - Một phòng ban là một thực thể - Tập hợp các phòng ban là tập thực thể 8
  9. Thuộc tính ¡ Là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể ¡ Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính - Họ tên - Ngày sinh - Địa chỉ - ¡ Là những giá trị nguyên tố - Kiểu chuỗi - Kiểu số nguyên - Kiểu số thực 9
  10. Mối quan hệ ¡ Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể ¡ Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết - Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó - Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng 10
  11. Lược đồ E/R ¡ Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ - Đỉnh Tên tập thực thể Tập thực thể Tên thuộc tính Thuộc tính Tên quan hệ Quan hệ - Cạnh là đường nối giữa Ÿ Tập thực thể và thuộc tính Ÿ Mối quan hệ và tập thực thể 11
  12. Ví dụ lược đồ E/R NGSINH LUONG DCHI TENPHG HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA 12
  13. Thể hiện của lược đồ E/R ¡ Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL - Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể Ÿ Giả sử tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, NVn - Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính Ÿ NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam” Ÿ NV2 có TENNV= “Hang”, NGSINH=“07/19/1966”, PHAI=“Nu” ¡ Chú ý - Không lưu trữ lược đồ E/R trong CSDL Ÿ Khái niệm trừu tượng - Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý 13
  14. Mối quan hệ - Thể hiện ¡ Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể - Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể E1, E2, , En - Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (e1, e2, , en) - Trong đó ei là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ei ¡ Xét mối quan hệ NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN NHANVIEN PHONGBAN (Tung, Nghien cuu) Tung Nghien cuu (Hang, Dieu hanh) Hang Dieu hanh (Vinh, Quan ly) Vinh Quan ly 14
  15. Mối quan hệ - Multiplicity ¡ Xét mối quan hệ nhị phân R (binary relationship) giữa 2 tập thực thể E và F, tính multiplicity bao gồm - Một-Nhiều Ÿ Một E có quan hệ với nhiều F n 1 E Quan_hệ F Ÿ Một F có quan hệ với một E - Một-Một Ÿ Một E có quan hệ với một F 1 1 E Quan_hệ F Ÿ Một F có quan hệ với một E - Nhiều-Nhiều Ÿ Một E có quan hệ với nhiều F n n E Quan_hệ F Ÿ Một F có quan hệ với nhiều E 15
  16. Mối quan hệ - Multiplicity (tt) ¡ (min, max) chỉ định mỗi thực thể e E tham gia ít nhất và nhiều nhất vào thể hiện của R (min, max) (min, max) E Quan_hệ F Ÿ (0,1) – không hoặc 1 Ÿ (1,1) – duy nhất 1 Ÿ (0,n) – không hoặc nhiều Ÿ (1,n) – một hoặc nhiều 16
  17. Mối quan hệ - Multiplicity (tt) ¡ Ví dụ - Một phòng ban có nhiều nhân viên (1,n) NV Lam_viec PB - Một nhân viên chỉ thuộc 1 phòng ban (1,1) NV Lam_viec PB - Một nhân viên có thể được phân công vào nhiều đề án hoặc không được phân công vào đề án nào (0,n) NV Phan_cong DA - Một nhân viên có thể là trưởng phòng của 1 phòng ban nào đó (0,1) NV La_truong_phong PB 17
  18. Mối quan hệ - Vai trò ¡ Một loại thực thể có thể tham gia nhiều lần vào một quan hệ với nhiều vai trò khác nhau La nguoi quan ly NHANVIEN Quan_ly (0,n) Duoc quan ly boi (0,1) 18
  19. Thuộc tính trên mối quan hệ ¡ Thuộc tính trên mối quan hệ mô tả tính chất cho mối quan hệ đó ¡ Thuộc tính này không thể gắn liền với những thực thể tham gia vào mối quan hệ (0,n) (1,n) NHANVIEN Phan_cong DEAN THGIAN 19
  20. Thuộc tính khóa ¡ Các thực thể trong tập thực thể cần phải được phân biệt ¡ Khóa K của tập thực thể E là một hay nhiều thuộc tính sao cho - Lấy ra 2 thực thể bất kỳ e1, và e2 trong E - Thì e1 và e2 không thể có các giá trị giống nhau tại các thuộc tính trong K ¡ Chú ý - Mỗi tập thực thể phải có 1 khóa - Một khóa có thể có 1 hay nhiều thuộc tính - Có thể có nhiều khóa trong 1 tập thực thể, ta sẽ chọn ra 1 khóa làm khóa chính cho tập thực thể đó 20
  21. Ví dụ thuộc tính khóa MANV NGSINH LUONG DCHI MAPHG TENPB HONV TENNV NHANVIEN Lam_viec PHONGBAN PHAI La_truong_phong Phu_trach DDIEM_DA Phan_cong DEAN TENDA MADA 21
  22. Tập thực thể yếu ¡ Là thực thể mà khóa có được từ những thuộc tính của tập thực thể khác ¡ Thực thể yếu (weak entity set) phải tham gia vào mối quan hệ mà trong đó có một tập thực thể chính ¡ Ví dụ 1 MANV NGSINH LUONG DCHI HONV (1,n) TENNV NHANVIEN Co_than_nhan QUANHE NGSINH PHAI (1,1) PHAI THANNHAN TENTN 22
  23. Tập thực thể yếu (tt) ¡ Ví dụ 2 MAHD NGAYHD TONGTIEN HOA_DON (1,n) HD_CT (1,1) SL_HH CHI_TIET SOTIEN (1,1) HH_CT (1,n) TENHH HANG_HOA DGIA MAHH 23
  24. Nội dung chi tiết ¡ Quá trình thiết kế CSDL ¡ Mô hình thực thể - kết hợp ¡ Thiết kế - Các bước thiết kế - Nguyên lý thiết kế ¡ Ví dụ 24
  25. Các bước thiết kế ¡ (1) Xác định tập thực thể ¡ (2) Xác định mối quan hệ ¡ (3) Xác định thuộc tính và gắn thuộc tính cho tập thực thể và mối quan hệ ¡ (4) Quyết định miền giá trị cho thuộc tính ¡ (5) Quyết định thuộc tính khóa ¡ (6) Quyết định (min, max) cho mối quan hệ 25
  26. Qui tắc thiết kế ¡ Chính xác ¡ Tránh trùng lắp ¡ Dễ hiểu ¡ Chọn đúng mối quan hệ ¡ Chọn đúng kiểu thuộc tính 26
  27. Nội dung chi tiết ¡ Quá trình thiết kế CSDL ¡ Mô hình thực thể - kết hợp ¡ Thiết kế ¡ Ví dụ - Quản lý đề án công ty 27
  28. Ví dụ ‘Quản lý đề án công ty’ ¡ CSDL đề án công ty theo dõi các thông tin liên quan đến nhân viên, phòng ban và đề án - Cty có nhiều phòng ban, mỗi phòng ban có tên duy nhất, mã phòng duy nhất, một trưởng phòng và ngày nhận chức. Mỗi phòng ban có thể ở nhiều địa điểm khác nhau. - Đề án có tên duy nhất, mã duy nhất, do 1 một phòng ban chủ trì và được triển khai ở 1 địa điểm. - Nhân viên có mã số, tên, địa chỉ, ngày sinh, phái và lương. Mỗi nhân viên làm việc ở 1 phòng ban, tham gia vào các đề án với số giờ làm việc khác nhau. Mỗi nhân viên đều có một người quản lý trực tiếp. - Một nhân viên có thể có nhiều thân nhân. Mỗi thân nhân có tên, phái, ngày sinh và mối quan hệ với nhân viên đó. 28
  29. Bài tập về nhà ¡ Bài tập - 2.1.3 đến 2.1.8 / 36 - 38 - 2.4.4 / 58 - 59 - Hoàn chỉnh lược đồ E/R cho ví dụ “Quản lý đề án công ty” ¡ Đọc - Mối quan hệ “isa” - Các qui tắc khi thiết kế 29