Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 3: Index & View

ppt 13 trang phuongnguyen 2520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 3: Index & View", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_co_so_du_lieu_bai_3_index_view.ppt

Nội dung text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 3: Index & View

  1. INDEX & VIEW
  2. Nội dung chi tiết Index View 2
  3. Index - chỉ mục Một chỉ mục trên một thuộc tính A của bảng T sẽ giúp tăng tốc quá trình tìm kiếm các giá trị cố định trên thuộc tính A Khi ta khai báo khóa chính hay UNIQUE trên một hoặc nhiều thuộc tính thì HQTCSDL tự động tạo chỉ mục trên các thuộc tính đó Khi lựa chọn chỉ mục cần xem xét tính cân bằng của các yếu tố Hai yếu tố quan trọng cần xem xét - Tạo chỉ mục trên một thuộc tính giúp tăng tốc quá trình truy vấn có liên quan đến thuộc tính đó (tìm kiếm, phép kết, ,,,) - Việc tạo chỉ mục sẽ khiến các thao tác thêm, sửa, xóa phức tạp và tốn nhiều thời gian hơn. 3
  4. Index - chỉ mục (tt) Tạo chỉ mục CREATE INDEX ON (Cột1 [ASC|DESC], , n) Ví dụ - CREATE INDEX ID_PHG ON NHANVIEN (PHG) - CREATE INDEX ID_PHANCONG ON PHANCONG (SODA, MA_NVIEN DESC) 4
  5. Index - chỉ mục (tt) Xoá chỉ mục DROP INDEX ON Ví dụ - DROP INDEX ID_PHG ON NHANVIEN - DROP INDEX ID_PHANCONG ON PHANCONG 5
  6. Nội dung chi tiết Index View 6
  7. View – khung nhìn VIEW là một đối tượng đặc biệt trong SQL, có một số đặc điểm: - View là bảng ảo (không tồn tại vật lý) - View được định nghĩa thông qua truy vấn - View được truy vấn như một bảng bình thường - Một số view cho phép thay đổi dữ liệu ngược vào bảng vật lý Sử dụng view nhằm: - Tập trung trên dữ liệu mà người sử dụng quan tâm - Giới hạn số lượng cột, dòng - Dấu tên cột đối với người dùng - Dễ dàng bảo mật, phân quyền 7
  8. View – khung nhìn (tt) Tạo View CREATE VIEW [(Cột1 [,,,,)] AS Ví dụ CREATE VIEW DS_NHANVIEN_DEAN ([Họ và tên],[Tên đề án], [Thời gian]) AS SELECT HONV+ ‘ ’+ TENLOT+‘ ’ + TENNV, TENDA , THOIGIAN FROM NHANVIEN A, PHANCONG B, DEAN C WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA 8
  9. View – khung nhìn (tt) Ví dụ CREATE VIEW DS_NHANVIEN_DEAN AS SELECT HONV+ ‘ ’+ TENLOT+‘ ’ + TENNV AS [Họ và tên], TENDA AS [Tên đề án], THOIGIAN AS [Thời gian] FROM NHANVIEN A, PHANCONG B, DEAN C WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA SELECT * FROM DS_NHANVIEN_DEAN 9
  10. View – khung nhìn (tt) CREATE VIEW NV_P5 AS SELECT MANV, HONV, TENLOT, TENNV FROM NHANVIEN WHERE PHG=5 CREATE VIEW TONGLNG_SLNV_PB AS SELECT MAPHG, TENPHG, COUNT(*) AS SLNV, SUM(LUONG) AS TONGLNG FROM NHANVIEN, PHONGBAN WHERE PHG=MAPHG GROUP BY MAPHG ,TENPHG 10
  11. View – khung nhìn (tt) Có thể viết câu truy vấn dữ liệu từ khung nhìn và bảng SELECT HONV, TENNV, TENDA, THOIGIAN FROM NV_P5, PHANCONG, DEAN WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA 11
  12. View – khung nhìn (tt) Sửa view ALTER VIEW [(Cột1 [,,,,)] AS Ví dụ ALTER VIEW DS_NHANVIEN_DEAN AS SELECT TOP (100) HONV+ ‘ ’+ TENLOT+‘ ’ + TENNV AS [Họ và tên], TENDA AS [Tên đề án], THOIGIAN AS [Thời gian] FROM NHANVIEN A, PHANCONG B, DEAN C WHERE MANV=MA_NVIEN AND SODA=MADA ORDER BY [Tên đề án] 12
  13. View – khung nhìn (tt) Xóa view DROP VIEW Ví dụ DROP VIEW DS_NHANVIEN_DEAN 13