Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Bài 2: Các cấu trúc dữ liệu cơ bản

pdf 38 trang phuongnguyen 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Bài 2: Các cấu trúc dữ liệu cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_cau_truc_du_lieu_va_giai_thuat_bai_2_cac_cau_truc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Bài 2: Các cấu trúc dữ liệu cơ bản

  1. Giảng viên: Văn Chí Nam – Nguyễn Thị Hồng Nhung – Đặng Nguyễn Đức Tiến 2 Danh sách liên kết Ngăn xếp Hàng đợi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 1
  2. 3 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 4  Giới thiệu  Các loại danh sách liên kết  Các thao tác trên danh sách liên kết  So sánh danh sách liên kết và mảng  Ứng dụng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 2
  3. 5  Mảng: cấu trúc dữ liệu quen thuộc  Tập có thứ tự  Số lượng phần tử cố định (tĩnh)  Cấp phát vùng nhớ liên tục  Truy xuất phần tử thông qua chỉ số Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 6  Đánh giá thao tác trên mảng:  Truy xuất phần tử?  Cập nhật?  Chèn phần tử?  Xoá phần tử? Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 3
  4. 7  Thực tế:  Không xác định được chính xác số lượng phần tử  Danh sách bệnh nhân: tăng/giảm.  Danh sách sinh viên: tăng/giảm.  Vùng nhớ thay đổi trong quá trình sử dụng => Không đủ vùng nhớ cấp phát liên tục. => Cấu trúc dữ liệu động đáp ứng nhu cầu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 8  Danh sách liên kết đơn  singly linked list  uni-directional linked list  Danh sách liên kết kép  doubly linked list  bi-directional linked list  Danh sách liên kết vòng  circularly linked list  ring list Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 4
  5. 9  Mỗi phần tử có MỘT liên kết đến phần tử phía sau nó. 12 99 37 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 10  Mỗi phần tử có HAI liên kết đến phần tử đứng sau và trước nó. 12 99 37 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 5
  6. 11  Có mối liên kết giữa phần tử cuối và phần tử đầu 12 99 37 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 12  Phần tử (Node, Element)  Phần tử = Dữ liệu + Liên kết  Ví dụ:  Phần tử có 1 liên kết 12  Phần tử có 2 liên kết 99  Phần tử rỗng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 6
  7. 13  Ví dụ:  Phần tử có dữ liệu gồm 1 thành phần number  Phần tử có dữ liệu gồm 3 thành phần name id number  Phần tử có dữ liệu gồm 1 cấu trúc name id number Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 14  Sinh viên tự viết phần cài đặt cho các ví dụ trên Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 7
  8. 15  Mỗi danh sách liên kết bao gồm:  Con trỏ đến phần tử đầu (hoặc/và cuối) danh sách.  (Các) phần tử trên danh sách  Dữ liệu  Các mối liên kết 12 99 37 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 16 12 99 37 pHead 12 99 37 pHead pTail Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 8
  9. 17  Thêm phần tử  Duyệt danh sách  Xoá phần tử  Truy xuất phần tử  Xoá danh sách Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 18  Vào đầu danh sách  Sau một phần tử  Vào cuối danh sách Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 9
  10. 19  Vào đầu danh sách:  Nếu danh sách rỗng  Phần tử vừa thêm là phần tử đầu danh sách  Ngược lại, 1 12 99 37 pHead Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 20  Sau một phần tử (pNode):  Nếu danh sách rỗng?  Nếu danh sách khác rỗng?  Tạo node mới có dữ liệu là Data.  Cập nhật lại liên kết của pNode và node vừa tạo. 12 X 99 37 pNode 1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 10
  11. 21  Đảm bảo việc truy xuất đến tất cả các phần tử trên danh sách  Thuật toán:  Bắt đầu từ phần tử đầu tiên  Trong khi chưa hết danh sách  Xử lý phần tử hiện hành  Di chuyển đến phần tử kế tiếp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 22  Đầu danh sách  Cuối danh sách  Sau một phần tử  Theo khóa k Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 11
  12. 23  Đầu danh sách  Nếu danh sách rỗng:  Nếu danh sách khác rỗng:  Cập nhật lại pHead  Xóa con trỏ pHead cũ 12 99 37 pHead Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 24  Cuối danh sách:  Danh sách rỗng?  Danh sách khác rỗng:  tìm con trỏ cuối danh sách pTail  Cập nhật lại pTail  Xóa pTail cũ 12 99 37 pTail Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 12
  13. 25  Sau một phần tử (pNode) - Trường hợp chung: pNode cần xóa 21 12 99 37 - Trường hợp đặc biệt: pNode pNode 37 21 99 37 pHead pHead Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 26  Danh sách liên kết bao gồm các phần tử được cấp phát động.  Phải xoá các phần tử trên danh sách sau khi đã sử dụng xong danh sách.  Thuật toán:  Duyệt qua các phần tử trên danh sách  Xoá từng phần tử Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 13
  14. 27  Một dãy tuần tự các phần tử (node)  Giữa hai phần tử có liên kết với nhau.  Các phần tử không cần phải lưu trữ liên tiếp nhau trong bộ nhớ  Có thể mở rộng tuỳ ý (chỉ giới hạn bởi dung lượng bộ nhớ)  Thao tác Chèn/Xóa không cần phải dịch chuyển phần tử  Có thể truy xuất đến các phần tử khác thông qua các liên kết Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 28 Danh sách liên kết Mảng  Số phần tử không cần xác định  Cần xác định trước số phần tử. trước.  Cần cấp phát vùng nhớ liên tục  Cấp phát vùng nhớ riêng lẻ cho đủ lớn để lưu trữ mảng lãng từng phần tử. phí nếu không dùng hết.  Truy xuất tuần tự, danh sách liên kết đơn chỉ có thể duyệt 1 chiều.  Truy xuất ngẫu nhiên, đơn giản, nhanh chóng.  Cần nhiều bộ nhớ hơn để lưu trữ các liên kết  Không cần  Thêm/xóa phần tử cuối: O(1)  Thêm/xóa phần tử cuối: O(1)  Thêm/xóa phần tử giữa: O(1)  Thêm/xóa phần tử giữa: O(n) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 14
  15. 29  Là cấu trúc dữ liệu chính cho ngôn ngữ lập trình LISP (LIst Processing Language) – ngôn ngữ lập trình hàm.  Giúp nâng cao hiệu quả của một số thuật toán sắp xếp: Quick Sort, Radix Sort Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 30  Cho một DSLK đơn, mỗi node trong DSLK lưu thông tin là 1 số nguyên và con trỏ đến node kế. Tạo 2 DSLK đơn mới (không phá huỷ DSLK đã cho).  Một danh sách chứa các số lẻ của danh sách đã cho.  Một danh sách chứa các số chẵn của danh sách đã cho. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 15
  16. 31  In ra các đường chạy tự nhiên từ DSLK đã cho: VÍ DỤ: DSLK ban đầu biểu diễn các số: 1 5 6 4 8 3 7 In ra các dãy số: 1 5 6 4 8 3 7 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 32  Cho danh sách liên kết đơn L, lập giải thuật thực hiện các phép sau đây:  Tính số lượng các nút của danh sách.  Tìm tới nút thứ k trong danh sách, nếu có nút thứ k thì cho biết địa chỉ của nút đó, ngược lại trả về null.  Bổ sung một nút vào sau nút k.  Loại bỏ nút đứng trước nút k.  Đảo ngược danh sách đã cho. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 16
  17. 33  Hàm MoveToFront có tác dụng di chuyển 1 node trong xâu lên đầu xâu, như hình sau: 21 12 99 37 pHead pNode  Chọn kiểu khai báo hàm phù hợp và viết code void MoveToFront(NODE   pHead, NODE   pTail, NODE   pNode ) Lưu ý: các kí hiệu  có thể là *, & hoặc khoảng trắng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 34 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 17
  18. 35  Giới thiệu  Các thao tác cơ bản  Ký pháp Ba Lan Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 36  Một số hình ảnh thông dụng:  Một chồng sách vở ở trên bàn  Một chồng đĩa  Cơ cấu của một hộp chứa đạn súng trường. Nhận xét gì từ các ví dụ trên? Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 18
  19. 37  Định nghĩa: Đỉnh  Ngăn xếp là vật chứa các đối tượng làm việc theo cơ chế “vào sau ra 6 trước” (Last In First Out) 5  Đối tượng có thể được thêm vào 4 bất kì lúc nào, nhưng chỉ có đối 3 tượng vào sau cùng mới được phép lấy ra khỏi ngăn xếp. 2 Đáy Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 38  Các thao tác cơ bản:  Push: Thêm 1 phần tử vào ngăn xếp  Pop: Lấy 1 phần tử ra khỏi ngăn xếp  Các thao tác khác:  Lưu trữ ngăn xếp  Kiểm tra ngăn xếp rỗng  Lấy thông tin của phần tử đầu ngăn xếp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 19
  20. 39  Lưu trữ bằng mảng  Khai báo mảng 1 chiều với kích thước tối đa N.  t là địa chỉ của phần tử đỉnh của ngăn xếp → t sẽ thay đổi khi ngăn xếp hoạt động.  Ngăn xếp rỗng thì giá trị của t là 0  Tạo ngăn xếp S và quản lý ngăn xếp bằng biến t: Data S[N]; int t; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 40  Lưu trữ bằng DSLK:  Dùng con trỏ pHead lưu địa chỉ của đỉnh ngăn xếp  Ngăn xếp rỗng khi pHead = NULL 12 99 37 pHead Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 20
  21. 41  Input:  Output:  TRUE nếu ngăn xếp rỗng  FALSE nếu ngăn xếp không rỗng  Ngăn xếp rỗng:  Mảng: số lượng phần tử mảng là 0  DSLK: pHead = NULL Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 42  Input:  Output:  TRUE nếu ngăn xếp đầy  FALSE nếu ngăn xếp còn chỗ trống  Ngăn xếp đầy:  Mảng: đã lưu hết các phần tử mảng  DSLK: không cấp phát được vùng nhớ mới cho ngăn xếp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 21
  22. 43  Input: phần tử cần thêm  Output:  Giải thuật:  Kiểm tra ngăn xếp có đầy không?  Nếu không  Bổ sung phần tử mới vào  Cập nhật địa chỉ của con trỏ đến đỉnh ngăn xếp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 44  Ví dụ: 5 Đỉnh = 4 Đỉnh = 3 4 4 3 3 2 2 Ngăn xếp ban đầu Ngăn xếp sau khi thêm push(5) Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 22
  23. 45  Input:  Output: giá trị của đối tượng đầu ngăn xếp  Thuật toán:  Kiểm tra ngăn xếp rỗng hay không?  Nếu không:  Cập nhật địa chỉ của con trỏ đến đỉnh ngăn xếp Xóa phần tử ở đỉnh khỏi ngăn xếp  Trả về giá trị của phần tử ở đỉnh Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 46  Ví dụ: 4 Đỉnh = 3 Đỉnh = 2 3 3 2 2 Ngăn xếp ban đầu Ngăn xếp sau khi pop() return 4; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 23
  24. 47  Chỉ lấy giá trị của phần tử đầu mà không hủy nó khỏi ngăn xếp.  Input:  Output: giá trị tại đỉnh ngăn xếp  Giải thuật:  Kiểm tra xem ngăn xếp có rỗng không?  Trả về giá trị của phần tử ở đỉnh ngăn xếp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 48  Ví dụ 4 Đỉnh = 3 4 Đỉnh = 3 3 3 2 2 Ngăn xếp ban đầu Ngăn xếp sau khi gettop() return 4; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 24
  25. 49  Cho biết nội dung của stack sau khi thực hiện các thao tác trong dãy (từ trái sang phải): EAS*Y QUE ST I*ON Mỗi chữ cái hoặc dấu * tương ứng một thao tác trên stack trong đó:  Một chữ cái tượng trưng cho thao tác thêm chữ cái đó vào stack  Dấu * tượng trưng cho thao tác lấy nội dung một phần tử trong stack ra rồi in lên màn hình. Cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi hoàn tất chuỗi trên? Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 50  Cho biết nội dung của stack và giá trị của các biến sau khi thực hiện liên tiếp các thao tác sau:  (Ban đầu các biến được khởi tạo: A= 5, B = 3, C= 7) a. Tạo stack b. push A c. push C*C d. pop rồi lưu trữ vào biến B e. push B+A f. pop rồi lưu trữ vào biến A g. pop rồi lưu trữ vào biến B Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 25
  26. 51  Biểu thức dạng trung tố: dấu của các phép toán hai ngôi luôn được đặt giữa 2 toán hạng  Ví dụ: A + B * C A + B * C - D (A+B) * C (A + B )* (C – D) Qui định thứ tự ưu tiên của các phép toán Dùng dấu ngoặc để phân biệt thứ tự thực hiện. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 52  Biểu thức dạng tiền tố: Trung tố Tiền tố A + B + A B (A+B)*C *+ A B C (A + B )* (C – D) * + A B – C D Không cần thiết phải  Biểu thức dạng hậu tố: dùng dấu Trung tố Hậu tố ngoặc A + B A B + (A+B)*C A B + C * (A + B )* (C – D) A B + C D - * Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 26
  27. 53  Mã giả: P là biểu thức trung tố ban đầu, Q là biểu thức kết quả dạng hậu tố 0.1 push(‘(‘); 0.2 Thêm ‘)’ vào P while (chưa hết biểu thức P) { 1. đọc 1 kí tự x trong P (từ trái qua phải) 2. if (x là toán hạng) Thêm x vào Q 3. if (x là dấu ngoặc mở) push(x); Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 54  Mã giả: 4. if (x là toán tử) 4.1 while( thứ tự ưu tiên tại đỉnh >= x) 4.1.1 w = pop(); 4.1.2 Thêm w vào Q 4.2 push(x); 5. if (x là dấu ngoặc đóng) 5.1 while( chưa gặp ngoặc mở) 4.1.1 w = pop(); 4.1.2 Thêm w vào Q 5.2 pop();//đẩy ngoặc mở ra khỏi ngăn xếp } Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 27
  28. 55  Ví dụ 1: P = ( A + B ) * ( C - ( D + A ) ) Kí tự đọc được ( A + B ) * ( C - ( D + A ) ) + + Trạng ( ( ( ( thái của ngăn xếp - - - - - - + + ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( * * * * * * * * * * ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( ( Q = A B + C D A + - * Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 56  Ví dụ 2: đổi biểu thức trung tố P = A + (B * C – (D / E ^ F) * G) * H sang biểu thức dạng hậu tố Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 28
  29. 57  Dùng biến đổi cơ số  Lượng giá biểu thức hậu tố  Trong trình biên dịch, ngăn xếp được sử dụng để lưu môi trường các thủ tục.  Dùng trong một số bài toán của lý thuyết đồ thị.  Khử đệ qui đuôi. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 58 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 29
  30. 59  Giới thiệu  Các thao tác cơ bản  Ứng dụng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 60  Giới thiệu:  Là vật chứ các đối tượng làm việc theo qui tắc vào trước ra trước (FIFO).  Các đối tượng có thể được thêm vào hàng đợi bất kì lúc nào nhưng chỉ có đối tượng thêm vào đầu tiên mới được lấy ra khỏi hàng đợi Đầu Cuối 1 3 6 5 2  Việc thêm vào diễn ra ở cuối, việc lấy ra diễn ra ở đầu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 30
  31. 61  Thao tác cơ bản:  Enqueue: Thêm 1 đối tượng vào cuối hàng đợi  Dequeue: Lấy đối tượng ở đầu ra khỏi hàng đợi  Thao tác khác:  Lưu trữ hàng đợi  Kiểm tra hàng đợi rỗng  Kiểm tra hàng đợi đầy  Lấy thông tin của đối tượng ở đầu hàng đợi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 62  Lưu trữ bằng mảng:  Khai báo mảng 1 chiều với kích thước tối đa N.  f là địa chỉ của phần tử nằm ở đầu, r là địa chỉ của phần tử nằm ở cuối 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Hàng đợi 1 3 6 5 2 f = 2 r = 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 31
  32. 63  Lưu trữ bằng mảng:  Các phần tử của hàng đợi sẽ di chuyển khắp các ô nhớ coi không gian dành cho hàng đợi theo dạng xoay vòng.  Hàng đợi khi xoay vòng: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 1 3 6 5 2 r = 2 f = 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 64  Lưu trữ hàng đợi bằng danh sách liên kết đơn  Phần tử đầu DSLK sẽ là phần tử đầu hàng đợi.  Phần tử cuối DSLK sẽ là phần tử cuối hàng đợi 12 99 37 pHead pTail Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 32
  33. 65  Input:  Output:  TRUE nếu hàng đợi rỗng  FALSE nếu hàng đợi không rỗng  Hàng đợi rỗng:  Mảng: ô nhớ đầu tiên không chứa dữ liệu  DSLK: pHead = NULL Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 66  Input:  Output:  TRUE nếu hàng đợi đầy  FALSE nếu hàng đợi không đầy  Hàng đợi đầy:  Mảng: ô nhớ cuối hàng đợi đã chứa dữ liệu  DSLK: không cấp phát được vùng nhớ cho phần tử mới Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 33
  34. 67  Input: giá trị cần thêm  Output:  Giải thuật thêm phần tử (EnQueue)  Kiểm tra hàng đợi đã đầy chưa?  Trong trường hợp lưu trữ bằng mảng: kiểm tra điều kiện xoay vòng.  Thêm phần tử vào cuối hàng đợi  Cập nhật địa chỉ phần tử cuối hàng đợi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 68  Ví dụ: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Hàng đợi ban đầu 1 3 6 5 2 f = 2 r = 6 EnQueue(9) 1 3 6 5 2 9 f = 2 r = 7 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 34
  35. 69  Input:  Output: giá trị của phần tử đầu hàng đợi  Giải thuật lấy phần tử ở đầu (DeQueue)  Kiểm tra hàng đợi có rỗng không?  Xóa phần tử đầu ra khỏi hàng đợi  Cập nhật địa chỉ phần tử đầu hàng đợi  Trong trường hợp lưu trữ bằng mảng: kiểm tra điều kiện xoay vòng Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 70  Ví dụ: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Hàng đợi ban đầu 1 3 6 5 2 f = 2 r = 6 DeQueue() = 1 3 6 5 2 f = 3 r = 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 35
  36. 71  Chỉ lấy thông tin của đối tượng đầu hàng đợi mà không hủy đối tượng khỏi hàng đợi.  Input: hàng đợi  Output: giá trị của đối tượng đầu hàng đợi  Giải thuật:  Kiểm tra hàng đợi rỗng?  Trả về giá trị của phần tử đầu hàng đợi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 72  Ví dụ: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Hàng đợi ban đầu 1 3 6 5 2 f = 2 r = 6 GetFront() = 1 1 3 6 5 2 f = 2 r = 6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 36
  37. 73  Bộ đệm bàn phím của máy tính  Xử lý các lệnh trong máy tính: hàng đợi thông điệp trong Windows, hàng đợi tiến trình  Thường dùng trong các hệ mô phỏng. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 74 Cho hàng đợi ban đầu như sau: (hàng đợi có tối đa 6 phần tử) 0 1 2 3 4 5 A B C f = 1 r = 3 Vẽ tình trạng của hàng đợi, cho biết giá trị f, r tương ứng với mỗi lần thực hiện thao tác sau: a. Bổ sung E vào hàng đợi b. Loại 2 phần tử khỏi hàng đợi c. Bổ sung I, J, K vào hàng đợi d. Loại 2 phần tử khỏi hàng đợi e. Bổ sung O vào hàng đợi f. Loại 2 phần tử khỏi hàng đợi Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 37
  38. 75 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật – HCMUS 2011 ©FIT-HCMUS 38