Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cư (Health, Culture, Sport and Living standard)

pdf 65 trang phuongnguyen 4840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cư (Health, Culture, Sport and Living standard)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfy_te_van_hoa_the_thao_va_muc_song_dan_cu_health_culture_spor.pdf

Nội dung text: Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cư (Health, Culture, Sport and Living standard)

  1. Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân c− Health, Culture, Sport and Living standard Biểu Trang Table Page 273 Số cơ sở khám, chữa bệnh - Number of health establishments 571 274 Số cơ sở khám, chữa bệnh năm 2008 phân theo cấp quản lý Number of health establishments in 2008 by management level 572 275 Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc sở Y tế năm 2008 phân theo địa ph−ơng Number of health establishments under provincial departments of Health in 2008 by province 573 276 Số gi−ờng bệnh - Number of patient beds 576 277 Số gi−ờng bệnh năm 2008 phân theo cấp quản lý Number of patient beds in 2008 by management level 577 278 Số gi−ờng bệnh trực thuộc sở Y tế năm 2008 phân theo địa ph−ơng Number of patient beds under provincial departments of Health in 2008 by province 578 279 Số cán bộ y tế - Number of health staffs 581 280 Số cán bộ ngành y và ngành d−ợc năm 2008 phân theo cấp quản lý Number of medical and pharmaceutical staffs in 2008 by management level 582 281 Số cán bộ ngành y trực thuộc sở Y tế năm 2008 phân theo địa ph−ơng Number of medical staffs under provincial department of health in 2008 by province 583 282 Số cán bộ ngành d−ợc trực thuộc sở Y tế năm 2008 phân theo địa ph−ơng Number of pharmaceutical staffs under provincial department of Health in 2008 by province 585 283 Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí - Publication 587 284 Chỉ số phát triển về xuất bản - Index of the publication 588 285 Th− viện - Library 589 286 Số th− viện năm 2008 do địa ph−ơng quản lý phân theo địa ph−ơng Number of libraries in 2008 under local management by province 590 287 Hoạt động điện ảnh - Cinema activities 592 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 561
  2. 288 Số đơn vị và số rạp chiếu phim năm 2008 do địa ph−ơng quản lý Number of movie showing groups and movie houses in 2008 under local management 593 289 Nghệ thuật sân khấu - Performing art 595 290 Số đơn vị nghệ thuật và số rạp hát năm 2008 do địa ph−ơng quản lý phân theo địa ph−ơng Number of perfoming art groups and playhouses in 2008 under local management by province 596 291 Số cơ sở luyện tập và thi đấu thể dục, thể thao - Facilities for sport training and competition 598 292 Số cán bộ ngành TDTT và vận động viên đẳng cấp cao Number of sports officials and elit players 599 293 Số huy ch−ơng thể thao quốc tế đạt đ−ợc Number of sport medals of international competition 600 294 Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng theo giá thực tế phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average income per capita at current prices by residence and by region 601 295 Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá thực tế phân theo nguồn thu, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income source, by residence, by sex of household head and by region 602 296 Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá thực tế phân theo nguồn thu và phân theo địa ph−ơng Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income source and by province 603 297 Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income quintile, by residence, by sex of household head and by region 606 298 Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa ph−ơng - Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income quintile and by province 607 299 Chênh lệch thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo thành thị nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average income per capita in 2006 at current prices by residence, by sex of household head and by region 610 562 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  3. 300 Chênh lệch thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average income per capita in 2006 at current prices by province 611 301 Chi tiêu bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá thực tế phân theo khoản chi, phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average expenditure per capita in 2006 at current prices by types of expenditure, by residence and by region 614 302 Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu ng−ời một tháng theo giá thực tế phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average living expenditure per capita at current prices by residence and by region 615 303 Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Monthly average living expenditure per capita in 2006 at curent prices by income quintile, by residence, by sex of household head and by region 616 304 Chênh lệch chi tiêu cho đời sống bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average living expenditure per capita in 2006 at current prices by residence, by sex of household head and by region 617 305 Tỷ lệ nghèo chung phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng General poverty rate by residence and by region 618 306 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Poverty rate by residence and by region 619 307 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa ph−ơng - Poverty rate by province 620 308 Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động trong khu vực Nhà n−ớc theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế Monthly average income per employee in state sector at current prices by kinds of economic activity 622 309 Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động khu vực Nhà n−ớc do địa ph−ơng quản lý theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng Monthly average income per employee in local state sector at current prices by province 623 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 563
  4. 564 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  5. GiảI thích thuật ngữ, nội dung vμ ph−ơng pháp tính một số chỉ tiêu thống kê y tế vμ mức sống dân c− Y tế Cơ sở y tế lμ nơi khám chữa bệnh vμ chăm sóc sức khoẻ, bao gồm: bệnh viện đa khoa, chuyên khoa; bệnh viện điều d−ỡng vμ phục hồi chức năng, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã/ph−ờng/thị trấn (gọi chung lμ y tế cơ sở), trạm y tế cơ sở kinh tế hμnh chính, sự nghiệp vμ các cơ sở y tế khác. • Bệnh viện lμ cơ sở y tế đ−ợc tổ chức có các chuyên khoa, có phòng mổ, có phòng xét nghiệm, có các ph−ơng tiện phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, có đội ngũ cán bộ y tế gồm các bác sĩ, y sĩ, y tá Bệnh viện có chức năng chăm sóc sức khoẻ nhân dân, khám chữa bệnh nội ngoại trú; phòng bệnh, giáo dục sức khoẻ; nghiên cứu đμo tạo cán bộ. Bệnh viện đ−ợc Bộ Y tế quyết định công nhận vμ phân theo cấp quản lý nh− bệnh viện tỉnh, thμnh phố, bệnh viện quận, huyện, thị xã. Bệnh viện có thể lμ bệnh viện đa khoa hoặc bệnh viện chuyên khoa. • Bệnh viện điều d−ỡng vμ phục hồi chức năng lμ cơ sở y tế có chức năng tiếp nhận những ng−ời cần đ−ợc nghỉ ngơi d−ỡng sức hoặc phục hồi chức năng. • Phòng khám đa khoa khu vực lμ cơ sở y tế có chức năng khám, chữa bệnh cho cán bộ, nhân dân ở cơ sở thuộc tuyến quận, huyện, thị xã hoặc một cụm xã, ph−ờng. • Trạm y tế xã, ph−ờng, thị trấn (gọi chung lμ y tế cơ sở) lμ tuyến đầu tiên thực hiện các hoạt động khám, chữa bệnh vμ chăm sóc sức khỏe, gồm chăm sóc sức khoẻ ban đầu, sơ cứu, đỡ đẻ, bảo vệ bμ mẹ, trẻ em vμ kế hoạch hoá gia đình, phát hiện vμ báo cáo kịp thời các bệnh dịch trên phạm vi xã, ph−ờng, thị trấn lên tuyến trên. • Trạm y tế cơ sở kinh tế hμnh chính sự nghiệp lμ cơ sở y tế có chức năng khám, chữa bệnh, phát thuốc cho cán bộ công nhân viên trong phạm vi đơn vị công tác. • Các cơ sở y tế khác lμ cơ sở y tế ngoμi các cơ sở y tế đã kể trên, nh− trạm lao, trạm da liễu, trạm mắt, khu điều trị phong, nhμ hộ sinh Gi−ờng bệnh lμ gi−ờng chuyên dùng cho ng−ời bệnh ở các cơ sở y tế, không bao gồm gi−ờng trực, gi−ờng phòng khám, gi−ờng phòng đợi thuộc các cơ sở y tế. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 565
  6. Mức sống dân c− Thu nhập của hộ gia đình lμ toμn bộ số tiền vμ giá trị hiện vật mμ hộ vμ các thμnh viên của hộ nhận đ−ợc trong một thời gian nhất định, bao gồm: (1) Thu từ tiền công, tiền l−ơng; (2) Thu từ sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (đã trừ chi phí sản xuất vμ thuế sản xuất); (3) Thu từ sản xuất ngμnh nghề phi nông, lâm nghiệp, thuỷ sản (đã trừ chi phí sản xuất vμ thuế sản xuất); (4) Thu khác đ−ợc tính vμo thu nhập (không tính tiền rút tiết kiệm, bán tμi sản, vay thuần tuý, thu nợ vμ các khoản chuyển nh−ợng vốn nhận đ−ợc). Chi tiêu hộ gia đình lμ tổng số tiền vμ giá trị hiện vật mμ hộ vμ các thμnh viên của hộ đã chi cho tiêu dùng trong một thời gian nhất định, bao gồm cả tự sản, tự tiêu về l−ơng thực, thực phẩm, phi l−ơng thực, thực phẩm vμ các khoản chi tiêu khác (biếu, đóng góp ). Các khoản chi tiêu của hộ không bao gồm chi phí sản xuất, thuế sản xuất, gửi tiết kiệm, cho vay, trả nợ vμ các khoản chi t−ơng tự. Chi tiêu bình quân đầu ng−ời của hộ gia đình lμ toμn bộ số tiền vμ giá trị hiện vật mμ hộ gia đình vμ các thμnh viên của hộ đã chi cho tiêu dùng bình quân cho một ng−ời trong một thời gian nhất định. Chi tiêu bình quân một ng−ời một tháng của hộ gia đình đ−ợc tính theo công thức sau: Chi tiêu bình quân 1 Tổng chi tiêu của hộ gia đình trong kỳ báo cáo ng−ời 1 tháng của hộ = gia đình kỳ báo cáo Số thành viên của hộ trong kỳ báo cáo x Số tháng của kỳ báo cáo Chuẩn nghèo lμ mức thu nhập (hoặc chi tiêu) bình quân đầu ng−ời đ−ợc dùng lμm tiêu chuẩn để xác định ng−ời nghèo hoặc hộ nghèo. Những ng−ời hoặc hộ có thu nhập (hoặc chi tiêu) bình quân đầu ng−ời thấp hơn chuẩn nghèo đ−ợc coi lμ ng−ời nghèo hoặc hộ nghèo. • Chuẩn nghèo l−ơng thực, thực phẩm đ−ợc xác định bằng giá trị của một rổ hμng l−ơng thực, thực phẩm thiết yếu đảm bảo khẩu phần ăn duy trì với nhiệt l−ợng tiêu dùng một ng−ời một ngμy lμ 2100 Kcal. • Chuẩn nghèo chung đ−ợc xác định bằng chuẩn nghèo l−ơng thực, thực phẩm cộng với mức chi tối thiểu cho các mặt hμng phi l−ơng thực, thực phẩm, gồm nhμ ở, quần áo, đồ dùng gia đình, học tập, văn hoá giải trí, y tế, đi lại, thông tin liên lạc, v.v 566 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  7. Tỷ lệ nghèo l−ơng thực, thực phẩm lμ phần trăm số hộ có mức thu nhập/chi tiêu bình quân đầu ng−ời thấp hơn chuẩn nghèo l−ơng thực, thực phẩm, đ−ợc tính theo công thức sau: Tỉ lệ nghèo l−ơng Số hộ nghèo l−ơng thực, thực phẩm trong kỳ thực, thực phẩm = x 100 trong kỳ (%) Tổng số hộ trong kỳ Tỷ lệ nghèo chung lμ phần trăm số ng−ời có mức chi tiêu bình quân đầu ng−ời thấp hơn chuẩn nghèo chung, đ−ợc tính theo công thức sau: Tỉ lệ nghèo chung Số ng−ời nghèo chung trong kỳ = x 100 trong kỳ (%) Tổng số dân trong kỳ Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 567
  8. Explanation of terminology, content and methodology of some statistical Indicators on health and living standard health Health establishment is the place where patients are examined, treated and taken care of, including hospital, sanatorium and rehabilitation hospital, regional polyclinic, commune health center (grassroot-level health unit), medical service unit in offices, enterprises and other health units. • Hospital is a health establishment with the coverage: having specialized wards, surgeon rooms, testing room, equipment for disease diagnosis, health staff like doctors, physicians, nurses, etc. Its functions are to take care of people's health, examine and treat in-patients and out- patients, disease prevention, educate health for people, study and train staff. Hospitals must be recognized by the Ministry of Health and are classified by management levels such as provincial hospitals or district hospitals. Hospital may be general or specialized one. • Sanatorium and rehabilitation hospital is a health establishment receiving those who need to be save health or restore health. • Regional polyclinic is a health establishment to examine and treat people in the district, town or a group of communes. • Commune health center (grassroot-level health unit) is the first place to provides health care services including primary health care, first aid, protection of mothers and children, family planning, discovering and reporting epidemic diseases to the upper level. • Medical service unit in offices, enterprises is a health establishment giving examination, treatment and medicine to the staff of the offices or enterprises. • Other health units are the health establishments other than the above mentioned establishments, such as tuberculosis, dermatology and venereology, vision testing units, leprosy treatment center, antenatal clinic. 568 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  9. Patient bed is used for patients during their treatment at the health establishments. This excludes beds for persons on duty, and beds in the examining and waiting rooms. Living standard Income of the household is total sum of money and kinds that household and its members get in a given time (usually a year), including: (1) Revenue from salary; (2) Revenue from agriculture, forestry and fishing activities (less intermediate cost and production tax); (3) Revenue from non agriculture, forestry, and fishing activities (less intermediate cost and production tax); (4) Other revenues which are calculated in income (excluding saving withdraw, net lending, receivable debt payment and capital transfer). Household expenditure includes self-sufficiency of food and non- food and other expenses (gift, contribution, etc.), excluding production cost, production tax, savings, loans, debt payment, and others. Household expenditure per capita shows all the money and the value of items spent and consumed by a household per capita in a given period of time (usually for a month or a year). Total expenditure of household Monthly expenditure in a certain reporting period = per capita of household Number of persons of household in the same reporting period x Number of months of the reporting period Poverty line refers to the average revenue (or expenditure) per capita used as a standard to evaluate a poor person or a household. Those whose income (or expenditure) beneath the poverty line is considered poor person and household. • Food poverty line measured as value of a basket of food and foodstuff needed to provide a person with 2100 Kcal a day. • General poverty line is the sum of food poverty line and minimum expense for non-food, i.e. house, clothes, furniture, studying, recreation, health care, transportation, telecommunication, etc. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 569
  10. Food poverty rate is percentage of households having average income/expenditure per capita under food poverty line. Its formula is as follows: Number of households having average income expenditure Food poverty rate per capita under food poverty line in the period in the period (%) = ì 100 Total households in the period General poverty rate is percentage of people having average expenditure per capita under general poverty line. Its formula is as follows: Number of people having average expenditure General poverty rate per capita under general poverty line in the period in the period (%) = ì 100 Total population in the period 570 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  11. Số cơ sở khám, chữa bệnh (*) 273 Number of health establishments (*) 2000 2004 2005 2006 2007 2008 Cơ sở - Unit Tổng số - Total 13117 13149 13243 13232 13438 13460 Bệnh viện - Hospital 835 856 878 903 956 974 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 936 881 880 847 829 781 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 92 53 53 51 51 40 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 10271 10516 10613 10672 10851 10917 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 918 789 769 710 710 710 Cơ sở khác - Others 65 54 50 49 41 38 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tổng số - Total 98,9 99,9 100,7 99,9 101,6 100,2 Bệnh viện - Hospital 100,2 101,7 102,6 102,8 105,9 101,9 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 91,4 94,7 99,9 96,3 97,9 94,2 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 82,1 68,8 100,0 96,2 100,0 78,4 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 101,6 100,7 100,9 100,6 101,7 100,6 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 82,0 97,4 97,5 92,3 100,0 100,0 Cơ sở khác - Others 98,5 98,2 92,6 98,0 83,7 92,7 (*) Ch−a kể cơ sở t− nhân - Excluding private establishments. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 571
  12. Số cơ sở khám, chữa bệnh năm 2008 phân theo cấp quản lý (*) 274 Number of health establishments in 2008 by management level (*) Tổng số Chia ra - Of which Total Ngành Y tế quản lý Các Under direct management of health industry ngành khác Bộ Y tế quản lý Sở Y tế quản lý quản lý Ministry of Health Provincial department Under of health others Cơ sở - Unit Tổng số - Total 13460 41 12670 749 Bệnh viện - Hospital 974 36 915 23 Phòng khám đa khoa khu vực Regional polyclinic 781 2 770 9 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 40 1 32 7 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 10917 10917 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 710 710 Cơ sở khác - Others 38 2 36 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tổng số - Total 100,2 110,8 100,3 96,6 Bệnh viện - Hospital 101,9 112,5 101,4 104,5 Phòng khám đa khoa khu vực Regional polyclinic 94,2 100,0 95,9 37,5 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 78,4 100,0 103,2 36,8 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 100,6 100,6 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 100,0 100,0 Cơ sở khác - Others 92,7 100,0 92,3 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. 572 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  13. Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế năm 2008 275 phân theo địa ph−ơng(*) Number of health establishments under provincial department of health in 2008 by province(*) Cơ sở - Unit Tổng số Trong đó - Of which Total Bệnh viện Phòng Bệnh viện điều Trạm y tế xã, Hospital khám d−ỡng và phục ph−ờng khu vực hồi chức năng Medical Regional Sanatorium and service unit polyclinic rehabilitation in communes, hospital precincts Cả n−ớc Whole country 12670 915 770 32 10917 Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 2763 191 103 8 2450 Hà Nội 665 36 46 577 Vĩnh Phúc 158 9 11 1 137 Bắc Ninh 146 11 7 1 126 Quảng Ninh 217 21 8 1 186 Hải D−ơng 287 17 5 1 263 Hải Phòng 255 24 6 1 224 H−ng Yên 178 16 162 Thái Bình 305 18 1 285 Hà Nam 133 12 4 116 Nam Định 251 17 4 1 229 Ninh Bình 168 10 12 1 145 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 2953 180 256 6 2505 Hà Giang 208 13 20 175 Cao Bằng 238 16 23 199 Bắc Kạn 140 8 10 122 Tuyên Quang 166 12 13 1 140 Lào Cai 212 12 36 164 Yên Bái 210 12 19 178 Thái Nguyên 212 15 13 1 180 Lạng Sơn 265 14 24 1 226 Bắc Giang 269 15 24 1 229 Phú Thọ 297 17 4 1 275 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 573
  14. (Tiếp theo) Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế 275 năm 2008 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of health establishments under provincial department of health in 2008 by province(*) Cơ sở - Unit Tổng số Trong đó - Of which Total Bệnh viện Phòng Bệnh viện điều Trạm y tế xã, Hospital khám d−ỡng và phục ph−ờng khu vực hồi chức năng Medical Regional Sanatorium and service unit polyclinic rehabilitation in communes, hospital precincts Điện Biên 135 10 18 106 Lai Châu 112 7 7 98 Sơn La 243 15 23 1 203 Hòa Bình 246 14 22 210 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 3282 213 169 10 2882 Thanh Hóa 685 35 14 1 634 Nghệ An 546 24 43 1 478 Hà Tĩnh 300 17 20 1 262 Quảng Bình 173 8 6 159 Quảng Trị 158 11 5 1 141 Thừa Thiên - Huế 181 13 14 1 152 Đà Nẵng 69 12 1 56 Quảng Nam 273 22 10 240 Quảng Ngãi 202 16 8 178 Bình Định 183 17 6 1 159 Phú Yên 132 11 13 1 106 Khánh Hòa 164 10 15 1 137 Ninh Thuận 75 4 5 1 63 Bình Thuận 141 13 10 117 Tây Nguyên - Central Highlands 823 67 48 3 701 Kon Tum 116 9 9 1 96 Gia Lai 243 17 16 1 209 Đắk Lắk 202 20 1 180 Đắk Nông 78 7 71 Lâm Đồng 184 14 22 1 145 574 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  15. (Tiếp theo) Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế 275 năm 2008 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of health establishments under provincial department of health in 2008 by province(*) Cơ sở - Unit Tổng số Trong đó - Of which Total Bệnh viện Phòng Bệnh viện điều Trạm y tế xã, Hospital khám d−ỡng và phục ph−ờng khu vực hồi chức năng Medical Regional Sanatorium and service unit polyclinic rehabilitation in communes, hospital precincts Đông Nam Bộ - South East 1043 110 65 3 859 Bình Ph−ớc 117 9 5 102 Tây Ninh 112 12 4 1 95 Bình D−ơng 107 8 8 1 89 Đồng Nai 201 17 13 171 Bà Rịa - Vũng Tàu 96 10 6 80 TP. Hồ Chí Minh 410 54 29 1 322 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 1806 154 129 2 1520 Long An 211 16 5 190 Tiền Giang 201 16 16 169 Bến Tre 178 10 8 160 Trà Vinh 112 9 15 88 Vĩnh Long 116 9 6 101 Đồng Tháp 168 12 13 1 142 An Giang 180 15 11 154 Kiên Giang 157 15 16 126 Cần Thơ 83 15 8 60 Hậu Giang 80 8 8 64 Sóc Trăng 128 11 12 105 Bạc Liêu 74 7 2 64 Cà Mau 118 11 9 1 97 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 575
  16. Số gi−ờng bệnh (*) 276 Number of patient beds (*) 2000 2004 2005 2006 2007 2008 Nghìn gi−ờng - Thous. beds Tổng số - Total 192,0 196,3 197,2 198,4 210,8 219,8 Bệnh viện - Hospital 110,7 124,3 127,0 131,5 142,8 151,8 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 9,4 9,0 9,3 9,3 9,2 8,7 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 12,2 8,0 7,7 4,4 4,4 4,3 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 49,1 44,6 45,8 46,1 47,3 48,0 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 8,3 8,2 5,4 5,0 5,0 5,0 Cơ sở khác - Others 2,3 2,2 2,0 2,2 2,1 2,0 Gi−ờng bệnh tính bình quân cho 1 vạn dân (Gi−ờng) Patient bed per 10000 inhabitant (Bed) 24,7 23,9 23,7 23,6 24,8 25,5 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tổng số - Total 98,0 101,8 100,5 100,6 106,3 104,2 Bệnh viện - Hospital 100,7 106,0 102,2 103,5 108,6 106,3 Phòng khám đa khoa khu vực - Regional polyclinic 90,4 96,6 103,3 100,4 98,9 94,4 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 93,1 74,5 96,3 57,1 101,1 97,8 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 99,6 99,0 102,7 100,6 102,6 101,4 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 78,3 99,1 65,9 92,0 100,0 100,0 Cơ sở khác - Others 94,2 98,2 90,9 107,5 97,0 93,9 Gi−ờng bệnh tính bình quân cho 1 vạn dân Patient bed per 10000 inhabitant 96,7 100,4 99,2 99,4 105,0 102,8 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. 576 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  17. Số gi−ờng bệnh năm 2008 phân theo cấp quản lý(*) 277 Number of patient beds in 2008 by management level(*) Gi−ờng - Bed Tổng số Chia ra - Of which Total Ngành Y tế quản lý Các Under direct management of Health industry ngành khác Bộ Y tế quản lý Sở Y tế quản lý quản lý Ministry of Health Provincial department Under of health others Tổng số - Total 219784 15340 195494 8950 Bệnh viện - Hospital 151813 14760 134683 2370 Phòng khám đa khoa khu vực Regional polyclinic 8715 30 8175 510 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 4348 250 2998 1100 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 47979 47979 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 4970 4970 Cơ sở khác - Others 1959 300 1659 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Tổng số - Total 104,2 111,0 103,9 100,6 Bệnh viện - Hospital 106,3 111,4 105,6 118,5 Phòng khám đa khoa khu vực Regional polyclinic 94,4 100,0 94,4 94,8 Bệnh viện điều d−ỡng và phục hồi chức năng Sanatorium and rehabilitation hospital 97,8 100,0 106,6 79,4 Trạm y tế xã, ph−ờng Medical service units in communes, precincts 101,4 101,4 Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp Medical service units in offices, enterprises 100,0 100,0 Cơ sở khác - Others 93,9 103,4 92,4 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 577
  18. Số gi−ờng bệnh trực thuộc sở Y tế năm 2008 278 phân theo địa ph−ơng(*) Number of patient beds under provincial department of health in 2008 by province(*) Gi−ờng - Bed Tổng số Trong đó - Of which Total Bệnh viện Phòng Bệnh viện điều Trạm y tế Hospital khám d−ỡng và phục xã, ph−ờng khu vực hồi chức năng Medical Regional Sanatorium and service unit polyclinic rehabilitation in communes, hospital precincts Cả n−ớc Whole country 195494 134683 8175 2998 47979 Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 41503 28628 905 785 10483 Hà Nội 9270 6750 230 2065 Vĩnh Phúc 2520 1580 170 120 650 Bắc Ninh 2165 1350 35 80 630 Quảng Ninh 3161 2445 80 50 566 Hải D−ơng 4367 2935 80 100 1052 Hải Phòng 5500 4200 60 120 1120 H−ng Yên 2520 1680 840 Thái Bình 3535 2488 135 855 Hà Nam 2470 1470 50 820 Nam Định 3850 2570 40 80 1160 Ninh Bình 2145 1160 160 100 725 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 31405 18021 2189 495 10519 Hà Giang 1951 1235 200 516 Cao Bằng 1932 1220 145 567 Bắc Kạn 1272 810 90 372 Tuyên Quang 2040 1135 155 50 700 Lào Cai 2255 1075 360 820 Yên Bái 2364 1186 189 983 Thái Nguyên 2870 1785 80 80 840 Lạng Sơn 2048 1190 140 40 678 Bắc Giang 3755 2370 120 120 1145 Phú Thọ 3221 1720 20 105 1376 578 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  19. (Tiếp theo) Số gi−ờng bệnh trực thuộc sở Y tế năm 2008 278 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of patient beds under provincial department of health in 2008 by province(*) Gi−ờng - Bed Tổng số Trong đó - Of which Total Bệnh viện Phòng Bệnh viện điều Trạm y tế Hospital khám d−ỡng và phục xã, ph−ờng khu vực hồi chức năng Medical Regional Sanatorium and service unit polyclinic rehabilitation in communes, hospital precincts Điện Biên 1403 800 245 318 Lai Châu 999 570 70 359 Sơn La 2945 1525 265 100 1005 Hòa Bình 2350 1400 110 840 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 44742 28415 1946 990 13224 Thanh Hóa 8660 4795 95 120 3600 Nghệ An 6615 3595 430 200 2390 Hà Tĩnh 3855 2250 195 100 1310 Quảng Bình 1749 915 76 758 Quảng Trị 1862 1090 55 50 667 Thừa Thiên - Huế 1580 860 185 70 450 Đà Nẵng 2592 2130 70 392 Quảng Nam 3693 2363 125 1200 Quảng Ngãi 2675 1979 112 584 Bình Định 3136 2530 50 556 Phú Yên 1590 1120 65 110 280 Khánh Hòa 2660 2118 223 160 137 Ninh Thuận 1325 730 180 60 315 Bình Thuận 2750 1940 205 585 Tây Nguyên - Central Highlands 10809 7205 538 150 2806 Kon Tum 1530 860 110 50 480 Gia Lai 2660 1580 160 40 880 Đắk Lắk 3158 2530 23 570 Đắk Nông 871 585 286 Lâm Đồng 2590 1650 245 60 590 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 579
  20. (Tiếp theo) Số gi−ờng bệnh trực thuộc sở Y tế năm 2008 278 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of patient beds under provincial department of health in 2008 by province(*) Gi−ờng - Bed Tổng số Trong đó - Of which Total Bệnh viện Phòng Bệnh viện điều Trạm y tế Hospital khám d−ỡng và phục xã, ph−ờng khu vực hồi chức năng Medical Regional Sanatorium and service unit polyclinic rehabilitation in communes, hospital precincts Đông Nam Bộ - South East 34142 29574 787 448 2847 Bình Ph−ớc 1593 1090 75 408 Tây Ninh 1770 1260 40 40 430 Bình D−ơng 2247 1600 132 50 445 Đồng Nai 4535 3530 150 855 Bà Rịa - Vũng Tàu 1446 1190 60 196 TP. Hồ Chí Minh 22551 20904 330 358 513 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 32893 22840 1810 130 8100 Long An 2807 1980 95 732 Tiền Giang 3197 2120 260 817 Bến Tre 2690 1930 80 680 Trà Vinh 1440 860 140 440 Vĩnh Long 1695 1130 60 505 Đồng Tháp 3458 2440 150 80 788 An Giang 4390 2600 250 1540 Kiên Giang 3665 2780 255 630 Cần Thơ 1600 1300 85 215 Hậu Giang 1692 1135 65 492 Sóc Trăng 2231 1460 190 581 Bạc Liêu 1432 1110 35 274 Cà Mau 2596 1995 145 50 406 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. 580 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  21. Số cán bộ y tế (*) 279 Number of health staffs (*) 2000 2004 2005 2006 2007 2008 Nghìn ng−ời - Thous. pers. Cán bộ ngμnh y - Medical staff Bác sĩ - Doctor 39,2 50,1 51,5 52,8 54,8 57,3 Y sĩ - Physician 50,8 49,2 49,7 48,8 48,8 49,8 Y tá - Nurse 46,2 49,2 51,6 55,4 60,3 65,1 Nữ hộ sinh - Midwife 14,2 17,5 18,1 19,0 20,8 23,0 Bác sĩ bình quân cho 1 vạn dân (Ng−ời) Doctor per 10000 inhabitant (Pers.) 5,0 6,1 6,2 6,3 6,4 6,6 Cán bộ ngμnh d−ợc - Pharmaceutical staff D−ợc sĩ cao cấp - Pharmacists of high degree 6,0 5,6 5,6 5,5 5,7 5,8 D−ợc sĩ trung cấp - Pharmacists of middle degree 7,8 9,1 9,5 10,8 12,4 13,9 D−ợc tá - Assistant pharmacist 9,3 7,9 8,1 7,9 8,5 8,6 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Cán bộ ngμnh y - Medical staff Bác sĩ - Doctor 105,7 106,1 102,7 102,6 103,8 104,6 Y sĩ - Physician 99,2 101,0 100,9 98,4 100,0 102,0 Y tá - Nurse 101,5 103,0 104,8 107,5 108,9 107,8 Nữ hộ sinh - Midwife 104,4 107,6 103,5 105,1 109,4 110,4 Bác sĩ bình quân cho 1 vạn dân Doctor per 10000 inhabitant 104,2 105,2 101,6 101,6 101,6 103,9 Cán bộ ngμnh d−ợc - Pharmaceutical staff D−ợc sĩ cao cấp - Pharmacists of high degree 103,4 99,3 99,8 98,4 103,8 102,6 D−ợc sĩ trung cấp - Pharmacists of middle degree 109,9 94,0 104,8 113,3 114,7 112,4 D−ợc tá - Assistant pharmacist 100,0 84,4 102,5 97,0 108,4 100,9 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 581
  22. Số cán bộ ngành y và ngành d−ợc năm 2008 280 phân theo cấp quản lý(*) Number of medical and pharmaceutical staffs in 2008 by management level(*) Tổng số Chia ra - Of which Total Ngành Y tế quản lý Các Under direct management ngành of Health industry khác quản lý Bộ Y tế Sở Y tế Under Ministry Provincial others of Health department of health Ng−ời - Person Cán bộ ngμnh y - Medical staff Bác sĩ - Doctor 57333 10706 44671 1956 Y sĩ - Physician 49798 298 48191 1309 Y tá - Nurse 65052 6570 54598 3884 Nữ hộ sinh - Midwife 22973 657 22122 194 Cán bộ ngμnh d−ợc - Pharmaceutical staff D−ợc sĩ cao cấp Pharmacists of high degree 5827 2078 3408 341 D−ợc sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 13924 1095 12704 125 D−ợc tá - Assistant pharmacist 8619 1652 6735 232 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Cán bộ ngμnh y - Medical staff Bác sĩ - Doctor 104,6 108,6 103,9 100,3 Y sĩ - Physician 102,0 93,7 102,2 96,7 Y tá - Nurse 107,8 113,9 106,8 112,6 Nữ hộ sinh - Midwife 110,4 123,0 110,1 99,0 Cán bộ ngμnh d−ợc - Pharmaceutical staff D−ợc sĩ cao cấp Pharmacists of high degree 102,6 99,3 104,8 101,8 D−ợc sĩ trung cấp Pharmacists of middle degree 112,4 95,9 114,3 97,7 D−ợc tá - Assistant pharmacist 100,9 94,8 102,6 97,5 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. 582 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  23. Số cán bộ ngành y trực thuộc sở Y tế năm 2008 281 phân theo địa ph−ơng(*) Number of medical staffs under provincial department of health in 2008 by province(*) Ng−ời - Person Bác sĩ Y sĩ Y tá Nữ hộ sinh Doctor Physician Nurse Midwife Cả NƯớC - WHOLE COUNTRY 44671 48191 54598 22122 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 10472 8391 13222 3822 Hà Nội 2641 2089 3288 883 Vĩnh Phúc 571 707 910 193 Bắc Ninh 628 742 565 248 Quảng Ninh 708 532 1082 200 Hải D−ơng 815 852 1287 486 Hải Phòng 1349 711 1989 563 H−ng Yên 547 528 629 229 Thái Bình 1330 754 931 349 Hà Nam 462 382 611 139 Nam Định 798 561 1275 355 Ninh Bình 623 533 655 177 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 6781 10386 8184 3374 Hà Giang 405 899 142 359 Cao Bằng 423 675 536 335 Bắc Kạn 329 320 426 93 Tuyên Quang 416 499 342 103 Lào Cai 375 606 686 344 Yên Bái 503 742 553 358 Thái Nguyên 705 492 946 152 Lạng Sơn 596 717 624 299 Bắc Giang 951 1154 1053 279 Phú Thọ 749 1101 676 170 Điện Biên 244 746 485 203 Lai Châu 116 653 452 183 Sơn La 511 907 797 344 Hòa Bình 458 875 466 152 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 9694 11837 11505 5852 Thanh Hóa 1633 3039 1459 469 Nghệ An 1338 1287 2194 931 Hà Tĩnh 591 1164 916 435 Quảng Bình 362 445 447 336 Quảng Trị 382 437 487 403 Thừa Thiên - Huế 606 510 486 426 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 583
  24. (Tiếp theo) Số cán bộ ngành y trực thuộc sở Y tế năm 2008 281 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of medical staffs under provincial department of health in 2008 by province(*) Ng−ời - Person Bác sĩ Y sĩ Y tá Nữ hộ sinh Doctor Physician Nurse Midwife Đà Nẵng 761 311 653 260 Quảng Nam 663 1027 817 487 Quảng Ngãi 545 793 680 498 Bình Định 791 585 1048 351 Phú Yên 428 437 591 342 Khánh Hòa 742 566 896 399 Ninh Thuận 280 406 185 159 Bình Thuận 572 830 646 356 Tây Nguyên - Central Highlands 2402 2371 3373 1586 Kon Tum 245 333 485 186 Gia Lai 503 576 853 436 Đắk Lắk 873 622 1094 385 Đắk Nông 181 262 229 113 Lâm Đồng 600 578 712 466 Đông Nam Bộ - South East 7436 4317 10148 3302 Bình Ph−ớc 331 390 376 233 Tây Ninh 440 598 598 253 Bình D−ơng 491 480 428 325 Đồng Nai 881 803 1287 500 Bà Rịa - Vũng Tàu 387 295 544 187 TP. Hồ Chí Minh 4906 1751 6915 1804 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 7886 10889 8166 4186 Long An 578 833 571 421 Tiền Giang 757 805 907 387 Bến Tre 918 742 746 241 Trà Vinh 448 603 482 212 Vĩnh Long 471 623 500 283 Đồng Tháp 762 990 1029 414 An Giang 842 1210 1224 504 Kiên Giang 742 1073 801 595 Cần Thơ 543 605 484 237 Hậu Giang 293 558 387 188 Sóc Trăng 478 656 575 249 Bạc Liêu 425 719 329 192 Cà Mau 629 1472 131 263 (*) Xem ghi chú ở biểu 273 - See the note at table 273. 584 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  25. Số cán bộ ngành d−ợc trực thuộc sở Y tế năm 2008 282 phân theo địa ph−ơng(*) Number of pharmaceutical staffs under provincial department of health in 2008 by province(*) Ng−ời - Person D−ợc sĩ cao cấp D−ợc sĩ trung cấp D−ợc tá Pharmacists of Pharmacists of Assistant high degree middle degree pharmacist Cả n−ớc - Whole country 3408 12704 6735 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 1062 2063 2397 Hà Nội 269 415 288 Vĩnh Phúc 35 75 40 Bắc Ninh 52 77 56 Quảng Ninh 42 121 26 Hải D−ơng 103 380 276 Hải Phòng 134 187 306 H−ng Yên 30 58 17 Thái Bình 167 283 494 Hà Nam 70 116 282 Nam Định 121 252 546 Ninh Bình 39 99 66 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 395 1691 759 Hà Giang 31 62 21 Cao Bằng 23 95 33 Bắc Kạn 16 82 19 Tuyên Quang 28 49 9 Lào Cai 18 176 60 Yên Bái 31 198 104 Thái Nguyên 49 146 94 Lạng Sơn 33 94 14 Bắc Giang 39 168 98 Phú Thọ 24 124 126 Điện Biên 18 70 54 Lai Châu 3 113 19 Sơn La 54 216 43 Hòa Bình 28 98 65 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 557 2236 1364 Thanh Hóa 59 203 88 Nghệ An 87 276 465 Hà Tĩnh 18 106 73 Quảng Bình 30 160 48 Quảng Trị 27 96 19 Thừa Thiên - Huế 30 114 21 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 585
  26. (Tiếp theo) Số cán bộ ngành d−ợc trực thuộc sở Y tế 282 năm 2008 phân theo địa ph−ơng(*) (Cont.) Number of pharmaceutical staffs under provincial department of health in 2008 by province(*) Ng−ời - Person D−ợc sĩ cao cấp D−ợc sĩ trung cấp D−ợc tá Pharmacists Pharmacists Assistant of high degree of middle degree pharmacist Đà Nẵng 19 125 13 Quảng Nam 31 173 99 Quảng Ngãi 41 113 42 Bình Định 91 268 192 Phú Yên 65 63 100 Khánh Hòa 23 184 76 Ninh Thuận 15 129 87 Bình Thuận 21 226 41 Tây Nguyên - Central Highlands 107 571 314 Kon Tum 9 56 80 Gia Lai 21 124 29 Đắk Lắk 18 132 82 Đắk Nông 8 43 12 Lâm Đồng 51 216 111 Đông Nam Bộ - South East 542 1744 810 Bình Ph−ớc 9 140 11 Tây Ninh 48 215 59 Bình D−ơng 58 366 58 Đồng Nai 64 249 69 Bà Rịa - Vũng Tàu 44 193 39 TP. Hồ Chí Minh 319 581 574 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 745 4399 1091 Long An 29 119 55 Tiền Giang 60 617 96 Bến Tre 87 396 106 Trà Vinh 33 177 7 Vĩnh Long 51 192 80 Đồng Tháp 183 838 492 An Giang 55 427 66 Kiên Giang 38 246 85 Cần Thơ 119 536 12 Hậu Giang 17 249 2 Sóc Trăng 14 149 41 Bạc Liêu 14 194 5 Cà Mau 45 259 44 586 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  27. Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí 283 Publication 2000 2003 2004 2005 2006 2007 sách - book Đầu sách - Title 9487 14059 14648 17800 20149 26609 Triệu bản - Mill. copies 177,6 222,8 206,6 252,4 229,9 276,4 Phân theo cấp quản lý - By management level Trung −ơng - Central Đầu sách - Title 6395 9755 10122 13350 15827 21288 Triệu bản - Mill. copies 164,3 206,4 193,9 235,5 213,9 255,7 Địa ph−ơng - Local Đầu sách - Title 3092 4304 4526 4450 4322 5321 Triệu bản - Mill. copies 13,3 16,4 12,7 16,9 16,0 20,7 Phân theo loại sách - By topic of books Sách quốc văn - Books in Vietnamese Đầu sách - Title 9403 13934 14519 13405 14521 19691 Triệu bản - Mill. copies 177,1 222,0 205,7 226,5 210,4 248,8 Trong đó - Of which: Sách giáo khoa - Text book Đầu sách - Title 3614 4872 4922 5214 5634 7679 Triệu bản - Mill. copies 160,4 201,7 186,6 192,5 178,6 203,0 Sách khoa học xã hội - Books on social science Đầu sách - Title 1086 1968 1987 1592 1728 2166 Nghìn bản - Thous. copies 2500 4012 3759 3872 4122 5976 Sách kỹ thuật - Technical book Đầu sách - Title 1526 2495 3021 2240 2453 3347 Nghìn bản - Thous. copies 2710 3944 3762 7193 8056 12449 Sách thiếu nhi - Books for children Đầu sách - Title 1480 2240 2261 1965 2294 3151 Nghìn bản - Thous. copies 9000 9218 8656 14072 11635 15435 Sách văn học - Literary book Đầu sách - Title 1697 2359 2328 2394 2412 3348 Nghìn bản - Thous. copies 2512 3116 2982 8825 8032 11901 Sách ngoại văn - Books in foreign language Đầu sách - Title 84 125 129 4395 5628 6918 Nghìn bản - Thous. copies 524 864 852 25946 19499 27645 Văn hóa phẩm (Nghìn bản) Cultural published articles (Thous. copies) 22800 28054 27230 34670 35510 37286 Báo vμ tạp chí (Triệu bản) Newspapers and magazines (Mill. copies) 580,0 653,4 669,7 989,3 991,3 1063,5 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 587
  28. Chỉ số phát triển về xuất bản (Năm tr−ớc = 100) 284 Index of the publication (Previous year = 100) % 2000 2003 2004 2005 2006 2007 sách - book Đầu sách - Title 96,3 104,0 104,2 121,5 113,2 132,1 Bản - Copy 92,6 102,5 92,7 122,2 91,1 120,2 Phân theo cấp quản lý - By management level Trung −ơng - Central Đầu sách - Title 92,4 102,0 103,8 131,9 118,6 134,5 Bản - Copy 100 104,1 94,0 121,4 90,9 119,5 Địa ph−ơng - Local Đầu sách - Title 105,5 108,8 105,2 98,3 97,1 123,1 Bản - Copy 48,5 85,9 77,4 133,4 94,5 129,4 Phân theo loại sách - By topic of books Sách quốc văn - Books in Vietnamese Đầu sách - Title 96,3 103,9 104,2 92,3 108,3 135,6 Bản - Copy 92,6 102,5 92,7 110,1 92,9 118,3 Trong đó - Of which: Sách giáo khoa - Text books Đầu sách - Title 103,9 93,4 101,0 105,9 108,1 136,3 Bản - Copy 92,4 106,0 92,5 103,2 92,8 113,7 Sách khoa học xã hội - Books on social science Đầu sách - Title 120,4 123,6 101,0 80,1 108,5 125,3 Bản - Copy 90,8 95,8 93,7 103,0 106,5 145,0 Sách kỹ thuật - Technical book Đầu sách - Title 107 111,4 121,1 74,1 109,5 136,4 Bản - Copy 96 80,6 95,4 191,2 112,0 154,5 Sách thiếu nhi - Books for children Đầu sách - Title 122,1 114,0 100,9 86,9 116,7 137,4 Bản - Copy 102,4 95,8 93,9 162,6 82,7 132,7 Sách văn học - Literary book Đầu sách - Title 61,8 98,5 98,7 102,8 100,8 138,8 Bản - Copy 78,3 42,0 95,7 295,9 91,0 148,2 Sách ngoại văn - Books in foreign language Đầu sách - Title 97,7 113,6 103,2 3407,0 128,1 122,9 Bản - Copy 115,9 84,7 98,6 3045,3 75,2 141,8 Văn hóa phẩm - Cultural published articles 138,2 110,4 97,1 127,3 102,4 105,0 Báo vμ tạp chí - Newspapers and magazines 102,8 99,7 102,5 147,7 100,2 107,3 588 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  29. Th− viện 285 Library 2000 2004 2005 2006 2007 2008 Số th− viện - Number of libraries 642 670 675 679 686 707 Th− viện trung −ơng - Central libraries 1111 1 1 Th− viện tỉnh, thành phố City and provincial libraries 61 64 64 64 64 64 Th− viện quận, huyện, thị xã District libraries 562 594 598 599 606 626 Th− viện thiếu nhi - Children libraries 18 11 12 15 15 16 Số sách trong th− viện (Nghìn bản) Number of books in libraries (Thous. copies) 15564 18766 19764 20027 21092 21669 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Th− viện - Library 99,5 101,4 100,7 100,6 101,0 103,1 Th− viện trung −ơng - Central libraries 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Th− viện tỉnh, thành phố City and provincial libraries 100,0 104,9 100,0 100,0 100,0 100,0 Th− viện quận, huyện, thị xã District libraries 99,8 101,2 100,7 100,2 101,2 103,3 Th− viện thiếu nhi - Children libraries 105,9 91,7 109,1 125,0 100,0 106,7 Sách trong th− viện Books in library 91,2 115,3 105,3 101,3 105,3 102,7 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 589
  30. Số th− viện năm 2008 do địa ph−ơng quản lý 286 phân theo địa ph−ơng Number of libraries in 2008 under local management by province Số th− viện Số sách trong th− viện (Đơn vị) (Nghìn bản) Number of Number of books libraries (Unit) in library (Thous. copies) Cả n−ớc - Whole country 706 20169,3 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 137 2592,2 Hà Nội 32 557,0 Vĩnh Phúc 7 112,0 Bắc Ninh 8 167,9 Quảng Ninh 14 257,6 Hải D−ơng 14 156,0 Hải Phòng 16 365,5 H−ng Yên 11 147,0 Thái Bình 9 163,0 Hà Nam 7 231,3 Nam Định 11 218,7 Ninh Bình 8 216,3 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 147 2185,6 Hà Giang 12 134,6 Cao Bằng 13 94,0 Bắc Kạn 8 58,5 Tuyên Quang 6 269,7 Lào Cai 10 86,0 Yên Bái 11 108,2 Thái Nguyên 10 196,3 Lạng Sơn 12 242,3 Bắc Giang 12 270,0 Phú Thọ 15 171,2 Điện Biên 8 182,6 Lai Châu 7 56,7 Sơn La 12 165,5 Hòa Bình 11 150,0 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 168 6354,3 Thanh Hóa 28 1255,0 Nghệ An 23 2000,0 Hà Tĩnh 11 290,0 Quảng Bình 9 228,0 Quảng Trị 10 91,6 Thừa Thiên - Huế 10 216,2 590 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  31. (Tiếp theo) Số th− viện năm 2008 do địa ph−ơng quản lý 286 phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of libraries in 2008 under local management by province Số th− viện Số sách trong th− viện (Đơn vị) (Nghìn bản) Number of Number of books libraries (Unit) in library (Thous. copies) Đà Nẵng 4 167,0 Quảng Nam 15 299,4 Quảng Ngãi 14 188,4 Bình Định 11 353,7 Phú Yên 9 344,2 Khánh Hòa 9 434,4 Ninh Thuận 4 256,0 Bình Thuận 11 230,5 Tây Nguyên - Central Highlands 55 956,4 Kon Tum 8 82,0 Gia Lai 16 339,0 Đắk Lắk 13 150,0 Đắk Nông 7 51,0 Lâm Đồng 11 334,4 Đông Nam Bộ - South East 73 4716,6 Bình Ph−ớc 8 177,4 Tây Ninh 10 148,2 Bình D−ơng 8 305,0 Đồng Nai 12 898,0 Bà Rịa - Vũng Tàu 9 615,0 TP. Hồ Chí Minh 26 2573,0 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 126 3364,2 Long An 13 229,5 Tiền Giang 9 330,0 Bến Tre 9 210,0 Trà Vinh 8 141,0 Vĩnh Long 8 264,3 Đồng Tháp 8 271,0 An Giang 13 423,9 Kiên Giang 15 197,0 Cần Thơ 9 422,0 Hậu Giang 8 209,6 Sóc Trăng 10 260,0 Bạc Liêu 6 102,0 Cà Mau 10 304,0 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 591
  32. Hoạt động điện ảnh 287 Cinema activities 2000 2004 2005 2006 2007 2008 Sản xuất phim (Bộ) - Film production (Film) Phim truyện - Feature film 23 106 62 32 41 27 Trong đó: Phim video - Of which: Video 11 94 50 22 25 16 Phim thời sự, tài liệu, khoa học Newsreel, documentary and scientific films 26 24 41 30 35 28 Trong đó: Phim video - Of which: Video 15 19 30 25 27 24 Phim hoạt hình - Cartoon 4787 8 7 Phát hμnh phim (Bộ) - Film publishing (Film) Phim trong n−ớc - Domestic 169 312 330 176 203 300 Phim nhập từ n−ớc ngoài - Film imported 42 202 210 210 244 238 Chiếu phim - Film presentation Số đơn vị (Đơn vị) Number of movie showing groups (Unit) 433 405 396 401 380 374 Số rạp (Rạp) - Number of movie houses (Movie house) 158 95 98 91 84 85 Số buổi chiếu (Nghìn buổi) Number of shows (Thous. times) 406,6 279,5 127,3 131,3 128,2 130,4 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Sản xuất phim - Film production Phim truyện - Feature film 63,9 137,7 58,5 51,6 128,1 65,9 Trong đó: Phim video - Of which: Video 45,8 170,9 53,2 44,0 113,6 64,0 Phim thời sự, tài liệu, khoa học Newsreel, documentary and scientific films 92,9 68,6 170,8 73,2 116,7 80,0 Trong đó: Phim video - Of which: Video 68,2 65,5 157,9 83,3 108,0 88,9 Phim hoạt hình - Cartoon 40,0 70,0 114,3 87,5 114,3 87,5 Phát hμnh phim - Film publishing Phim trong n−ớc - Domestic 132,0 99,4 105,8 53,3 115,3 147,8 Phim nhập từ n−ớc ngoài - Film imported 116,7 94,4 104,0 100,0 116,2 97,5 Chiếu phim - Film presentation Đơn vị - Movie showing groups 97,5 96,9 97,8 101,3 94,8 98,4 Rạp - Movie houses 95,8 91,3 103,2 92,9 92,3 101,2 Buổi chiếu - Shows 90,3 94,8 45,5 103,1 97,6 101,7 592 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  33. Số đơn vị và số rạp chiếu phim năm 2008 288 do địa ph−ơng quản lý Number of movie showing groups and movie houses in 2008 under local management Số đơn vị (Đơn vị) Số rạp (Rạp) Number of movie Number of showing groups movie houses (Group) (House) Cả n−ớc - Whole country 374 85 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 47 20 Hà Nội 14 6 Vĩnh Phúc 2 1 Bắc Ninh 3 Quảng Ninh 5 3 Hải D−ơng 3 Hải Phòng 6 3 H−ng Yên 2 1 Thái Bình 3 1 Hà Nam 2 1 Nam Định 4 3 Ninh Bình 3 1 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 130 13 Hà Giang 12 Cao Bằng 9 2 Bắc Kạn 8 Tuyên Quang 9 Lào Cai 10 Yên Bái 4 1 Thái Nguyên 7 2 Lạng Sơn 11 1 Bắc Giang 4 1 Phú Thọ 6 3 Điện Biên 8 1 Lai Châu 9 1 Sơn La 26 Hòa Bình 7 1 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 94 18 Thanh Hóa 8 Nghệ An 4 1 Hà Tĩnh 4 1 Quảng Bình 6 1 Quảng Trị 3 1 Thừa Thiên - Huế 4 2 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 593
  34. (Tiếp theo) Số đơn vị và số rạp chiếu phim năm 2008 288 do địa ph−ơng quản lý (Cont.) Number of movie showing groups and movie houses in 2008 under local management Số đơn vị (Đơn vị) Số rạp (Rạp) Number of movie Number of showing groups movie houses (Group) (House) Đà Nẵng 3 2 Quảng Nam 9 2 Quảng Ngãi 9 1 Bình Định 16 2 Phú Yên 5 1 Khánh Hòa 7 1 Ninh Thuận 6 Bình Thuận 10 3 Tây Nguyên - Central Highlands 43 5 Kon Tum 10 1 Gia Lai 4 1 Đắk Lắk 16 2 Đắk Nông 9 Lâm Đồng 4 1 Đông Nam Bộ - South East 39 22 Bình Ph−ớc 6 Tây Ninh 1 Bình D−ơng 2 1 Đồng Nai 7 2 Bà Rịa - Vũng Tàu 5 2 TP. Hồ Chí Minh 18 17 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 21 7 Long An 3 1 Tiền Giang 4 1 Bến Tre 4 1 Trà Vinh 1 1 Vĩnh Long 1 Đồng Tháp 1 An Giang 1 Kiên Giang 1 1 Cần Thơ 1 1 Hậu Giang 2 Sóc Trăng 1 Bạc Liêu 1 1 Cà Mau 594 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  35. Nghệ thuật sân khấu 289 Performing art 2000 2004 2005 2006 2007 2008 Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp (Đơn vị) Number of professional performing art groups (Unit) 132 174 172 178 177 169 Trong đó: Trung −ơng quản lý Of which: Central management 12 27 25 27 27 17 Số rạp hát (Rạp) - Number of playhouses (Playhouse) 59 59 63 63 65 57 Số buổi biểu diễn (Buổi) Number of performances (Show) 23896 24887 27151 31522 27829 28258 Chỉ số phát triển (Năm tr−ớc = 100) - % Index (Previous year = 100) - % Đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp Professional performing art group 98,5 109,4 98,9 103,5 99,4 95,5 Trong đó: Trung −ơng quản lý Of which: Central management 100,0 100,0 92,6 108,0 100,0 63,0 Rạp hát - Playhouse 90,8 86,8 106,8 100,0 103,2 87,7 Buổi biểu diễn - Performance 108,4 96,6 109,1 116,1 88,3 101,5 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 595
  36. Số đơn vị nghệ thuật và số rạp hát năm 2008 290 do địa ph−ơng quản lý phân theo địa ph−ơng Number of performing art groups and playhouses in 2008 under local management by province Số đơn vị (Đơn vị) Số rạp hát (Rạp) Number of Number of performing art groups playhouses (Group) (House) Cả n−ớc - Whole country 152 45 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 29 17 Hà Nội 6 3 Vĩnh Phúc 2 Bắc Ninh 1 1 Quảng Ninh 3 1 Hải D−ơng 2 1 Hải Phòng 6 5 H−ng Yên 1 1 Thái Bình 3 3 Hà Nam 1 Nam Định 3 1 Ninh Bình 1 1 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 16 3 Hà Giang 1 Cao Bằng 1 Bắc Kạn 1 Tuyên Quang 1 Lào Cai 1 Yên Bái 2 1 Thái Nguyên 1 Lạng Sơn 1 Bắc Giang 1 1 Phú Thọ 2 Điện Biên 1 Lai Châu 1 Sơn La 1 1 Hòa Bình 1 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 28 8 Thanh Hóa 4 1 Nghệ An 2 Hà Tĩnh 1 1 Quảng Bình 1 1 Quảng Trị 1 Thừa Thiên - Huế 3 596 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  37. (Tiếp theo) Số đơn vị nghệ thuật và số rạp hát năm 2008 290 do địa ph−ơng quản lý phân theo địa ph−ơng (Cont.) Number of performing art groups and playhouses in 2008 under local management by province Số đơn vị (Đơn vị) Số rạp hát (Rạp) Number of performing Number of art groups playhouses (Group) (House) Đà Nẵng 2 2 Quảng Nam 1 Quảng Ngãi 1 1 Bình Định 2 1 Phú Yên 5 Khánh Hòa 2 1 Ninh Thuận 2 Bình Thuận 1 Tây Nguyên - Central Highlands 4 Kon Tum 1 Gia Lai 1 Đắk Lắk 1 Đắk Nông Lâm Đồng 1 1 Đông Nam Bộ - South East 27 13 Bình Ph−ớc 1 Tây Ninh 1 Bình D−ơng 1 1 Đồng Nai 2 2 Bà Rịa - Vũng Tàu 4 2 TP. Hồ Chí Minh 18 8 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 48 4 Long An 2 1 Tiền Giang 4 Bến Tre 1 Trà Vinh 2 Vĩnh Long 9 Đồng Tháp 1 An Giang 4 Kiên Giang 2 1 Cần Thơ 2 1 Hậu Giang 1 1 Sóc Trăng 10 Bạc Liêu 1 Cà Mau 9 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 597
  38. Số cơ sở luyện tập và thi đấu thể dục, thể thao 291 Facilities for sport training and competition 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Công trình có khán đμi Works with grandstand Sân vận động - Stadium 148 150 193 179 183 202 Nhà thi đấu thể thao - Sports halls 151 190 222 219 235 263 Bể bơi - Swimming pool 78 85 88 93 103 114 Tr−ờng bắn súng thể thao - Shooting range 14 16 13 14 11 19 Sân thể thao riêng cho từng môn Sports ground for special subject 97 104 385 136 152 149 Công trình không có khán đμi Works without grandstand Sân bóng đá - Football field 7983 7088 8539 9355 9589 9899 Sân điền kinh - Athletics ground 557 939 598 952 976 1400 Sân quần vợt - Tennis court 1579 1794 1949 1920 2298 2386 Sân bóng chuyền - Volleyball court 17394 18146 22305 23779 24240 22003 Sân bóng rổ - Basketball court 326 437 492 500 611 600 Nhà tập luyện - Training house 1459 1522 1654 1917 2184 2541 Bể bơi - Swimming pool 375 424 432 530 598 593 598 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  39. Số cán bộ ngành TDTT và vận động viên đẳng cấp cao 292 Number of sport officials and elit players Ng−ời - Person 2002 2004 2005 2006 2007 2008 cán bộ Thể dục, Thể thao - Sport officials 27815 32511 37204 38633 42156 43621 Huấn luyện viên - Coach 2430 2580 3498 3704 3863 3713 Giáo viên - Sport teacher 22885 26645 29718 30821 33901 35958 Cán bộ chuyên trách TDTT - Sport specialists 2500 3286 3988 4108 4392 3950 Ngμnh thể dục, thể thao quản lý Managed by sport industry 5966 7403 8679 9053 9608 8957 Huấn luyện viên - Coach 2261 2487 3401 3536 3610 3390 Giáo viên - Sport teacher 1472 1953 1798 1849 2027 1967 Cán bộ chuyên trách TDTT - Sport specialists 2233 2963 3480 3668 3971 3600 Ngμnh khác quản lý - Managed by industry 21849 25108 28525 29580 32548 34664 Huấn luyện viên - Coach 169 93 97 168 253 323 Giáo viên - Sport teacher 21413 24692 27920 28972 31874 33991 Cán bộ chuyên trách TDTT - Sport specialists 267 323 508 440 421 350 Vận động viên đẳng cấp cao - Elit player 3149 3376 3780 3953 3936 3930 Nam - Male 1964 2024 2213 2383 2449 2306 Nữ - Female 1185 1352 1567 1570 1487 1624 Kiện t−ớng - Sport master 1290 1463 1703 1691 1668 1659 Nam - Male 755 840 928 969 970 926 Nữ - Female 535 623 775 722 698 733 Vận động viên cấp I - First level player 1859 1913 2077 2262 2268 2271 Nam - Male 1209 1184 1285 1397 1479 1380 Nữ - Female 650 729 792 865 789 891 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 599
  40. Số huy ch−ơng thể thao quốc tế đạt đ−ợc(*) 293 Number of sport medals of international competition(*) Huy ch−ơng - Medal 2002 2004 2005 2006 2007 2008 Huy ch−ơng Vμng - Gold medal Thế giới - World 9 13 20 26 53 29 Châu á - Asia 29 27 32 73 34 38 Đông Nam á - ASEAN 317 195 268 185 255 321 Huy ch−ơng Bạc - Silver medal Thế giới - World 16 19 26 18 41 49 Châu á - Asia 40 39 28 37 71 66 Đông Nam á - ASEAN 205 138 183 82 147 199 Huy ch−ơng Đồng - Bronze medal Thế giới - World 10 22 13 21 19 43 Châu á - Asia 30 42 34 48 58 76 Đông Nam á - ASEAN 216 103 172 83 160 169 (*) Bao gồm huy ch−ơng thi đấu nội dung tập thể và cá nhân. Including team and personal competition content medal. 600 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  41. Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng theo giá thực tế 294 phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average income per capita at current prices by residence and by region Nghìn đồng - Thous. dongs 1999 2002 2004 2006 Cả n−ớc - Whole country 295 356 484 636 Phân theo thμnh thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 517 622 815 1058 Nông thôn - Rural 225 275 378 506 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 282 358 498 666 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 199 237 327 442 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 229 268 361 476 Tây Nguyên - Central Highlands 345 244 390 522 Đông Nam Bộ - South East 571 667 893 1146 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 342 371 471 628 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 601
  42. Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 295 theo giá thực tế phân theo nguồn thu, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income source, by residence, by sex of household head and by region Nghìn đồng - Thous. dongs Tổng Chia ra - Of which số Thu từ Thu từ Thu phi Các Total tiền l−ơng, nông, lâm nông, lâm khoản tiền công nghiệp, nghiệp, thu khác Salary thuỷ sản thuỷ sản Others & wage Agriculture, Non- forestry agriculture, & fishing forestry & fishing Cả n−ớc - Whole country 636 218 158 145 115 Phân theo thμnh thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 1058 454 58 316 230 Nông thôn - Rural 506 140 200 88 78 Phân theo giới tính chủ hộ By sex of household head Nam - Male 597 191 175 135 96 Nữ - Female 779 314 97 183 185 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 666 255 127 146 139 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 442 125 173 64 81 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 476 157 127 105 86 Tây Nguyên - Central Highlands 522 128 240 95 59 Đông Nam Bộ - South East 1146 482 110 330 224 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 628 163 237 139 89 602 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  43. Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 296 theo giá thực tế phân theo nguồn thu và phân theo địa ph−ơng Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income source and by province Nghìn đồng - Thous. dongs Tổng Chia ra - Of which số Thu từ Thu từ Thu phi Các Total tiền l−ơng, nông, lâm nông, lâm khoản tiền công nghiệp, nghiệp, thu khác Salary thuỷ sản thuỷ sản Others & wage Agriculture, Non- forestry agriculture, & fishing forestry & fishing Cả n−ớc - Whole country 636 218 158 145 115 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 666 255 127 146 139 Hà Nội 1050 533 42 222 253 Hà Tây 580 181 131 177 91 Vĩnh Phúc 540 198 153 115 74 Bắc Ninh 669 174 125 231 139 Quảng Ninh 867 407 140 156 165 Hải D−ơng 609 196 171 113 129 Hải Phòng 720 310 96 144 170 H−ng Yên 556 159 178 121 99 Thái Bình 514 145 150 114 105 Hà Nam 501 146 148 95 112 Nam Định 527 181 153 80 113 Ninh Bình 509 150 140 92 127 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 442 125 173 64 81 Hà Giang 329 83 180 34 32 Cao Bằng 395 131 137 41 86 Bắc Kạn 388 126 174 43 45 Tuyên Quang 450 120 180 83 67 Lào Cai 400 119 178 51 52 Yên Bái 424 116 161 56 91 Thái Nguyên 555 170 160 94 131 Lạng Sơn 455 100 187 83 86 Bắc Giang 490 138 199 73 80 Phú Thọ 520 156 151 80 132 Điện Biên 305 81 150 28 46 Lai Châu 273 69 158 14 32 Sơn La 394 82 201 73 39 Hòa Bình 416 143 157 34 82 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 603
  44. (Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 296 theo giá thực tế phân theo nguồn thu và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income source and by province Nghìn đồng - Thous. dongs Tổng Chia ra - Of which số Thu từ Thu từ Thu phi Các Total tiền l−ơng, nông, lâm nông, lâm khoản tiền công nghiệp, nghiệp, thu khác Salary thuỷ sản thuỷ sản Others & wage Agriculture, Non- forestry agriculture, & fishing forestry & fishing Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 476 157 127 105 86 Thanh Hóa 395 124 133 55 82 Nghệ An 413 105 133 68 107 Hà Tĩnh 400 73 128 89 110 Quảng Bình 420 135 124 57 104 Quảng Trị 436 127 134 107 68 Thừa Thiên - Huế 517 177 90 157 93 Đà Nẵng 853 371 30 295 157 Quảng Nam 459 183 121 88 67 Quảng Ngãi 455 167 114 109 65 Bình Định 553 188 134 169 61 Phú Yên 523 180 168 114 61 Khánh Hòa 598 259 105 132 101 Ninh Thuận 491 177 90 155 69 Bình Thuận 577 182 206 131 57 Tây Nguyên - Central Highlands 522 128 240 95 59 Kon Tum 445 157 168 60 60 Gia Lai 498 151 177 109 61 Đắk Lắk 507 109 252 99 47 Đắk Nông 500 85 337 44 33 Lâm Đồng 596 138 273 105 80 604 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  45. (Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 296 theo giá thực tế phân theo nguồn thu và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income source and by province Nghìn đồng - Thous. dongs Tổng Chia ra - Of which số Thu từ Thu từ Thu phi Các Total tiền l−ơng, nông, lâm nông, lâm khoản tiền công nghiệp, nghiệp, thu khác Salary thuỷ sản thuỷ sản Others & wage Agriculture, Non- forestry agriculture, & fishing forestry & fishing Đông Nam Bộ - South East 1146 482 110 330 224 Bình Ph−ớc 695 206 323 111 55 Tây Ninh 697 259 205 148 85 Bình D−ơng 1215 418 210 402 185 Đồng Nai 867 369 173 221 104 Bà Rịa - Vũng Tàu 776 356 98 213 110 TP. Hồ Chí Minh 1480 650 26 452 352 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 628 163 237 139 89 Long An 627 237 206 107 77 Tiền Giang 630 164 215 148 103 Bến Tre 614 154 238 108 114 Trà Vinh 509 120 207 106 76 Vĩnh Long 580 159 211 114 96 Đồng Tháp 609 144 241 156 67 An Giang 691 173 229 186 103 Kiên Giang 675 178 263 138 96 Cần Thơ 780 263 184 216 116 Hậu Giang 609 149 261 99 99 Sóc Trăng 495 115 249 76 55 Bạc Liêu 610 132 279 116 83 Cà Mau 666 113 318 176 59 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 605
  46. Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 297 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng(*) Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income quintile, by residence, by sex of household head and by region(*) Nghìn đồng - Thous. dongs Bình Trong đó - Of which quân Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 chung General Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 average Cả n−ớc - Whole country 636 184 319 459 679 1542 Phân theo thμnh thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 1058 304 575 808 1116 2488 Nông thôn - Rural 506 172 287 394 552 1122 Phân theo giới tính chủ hộ By sex of household head Nam - Male 597 178 306 434 634 1432 Nữ - Female 779 207 381 572 841 1894 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 666 217 363 498 711 1540 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 442 153 235 327 469 1025 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 476 158 261 364 517 1078 Tây Nguyên - Central Highlands 522 157 260 383 584 1229 Đông Nam Bộ - South East 1146 367 620 849 1171 2721 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 628 210 349 482 671 1427 (*) Mỗi nhóm 20% số hộ - Each quintile contains 20% of households. 606 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  47. Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 theo giá 298 thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa ph−ơng Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income quintile and by province Nghìn đồng - Thous. dongs Bình Trong đó - Of which quân Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 chung General Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 average Cả n−ớc - Whole country 636 184 319 459 679 1542 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 666 217 363 498 711 1540 Hà Nội 1050 329 589 878 1201 2252 Hà Tây 580 196 303 418 568 1415 Vĩnh Phúc 540 204 323 447 617 1108 Bắc Ninh 669 225 368 512 719 1520 Quảng Ninh 867 234 476 723 1040 1861 Hải D−ơng 609 226 371 497 680 1271 Hải Phòng 720 232 373 496 717 1782 H−ng Yên 556 210 325 442 608 1196 Thái Bình 514 196 320 419 547 1088 Hà Nam 501 180 308 429 559 1028 Nam Định 527 203 324 430 578 1100 Ninh Bình 509 170 282 389 561 1143 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 442 153 235 327 469 1025 Hà Giang 329 147 196 252 324 727 Cao Bằng 395 109 185 294 428 959 Bắc Kạn 388 129 196 281 404 929 Tuyên Quang 450 163 225 346 504 1011 Lào Cai 400 139 193 254 400 1013 Yên Bái 424 148 230 330 469 943 Thái Nguyên 555 182 292 404 620 1277 Lạng Sơn 455 154 233 351 487 1050 Bắc Giang 490 188 289 397 524 1052 Phú Thọ 520 182 283 384 551 1200 Điện Biên 305 115 177 236 305 693 Lai Châu 273 96 141 214 280 633 Sơn La 394 155 210 275 383 948 Hòa Bình 416 135 222 319 457 947 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 607
  48. (Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 298 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income quintile and by province Nghìn đồng - Thous. dongs Bình Trong đó - Of which quân Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 chung General Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 average Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 476 158 261 364 517 1078 Thanh Hóa 395 145 231 319 437 842 Nghệ An 413 135 223 313 458 936 Hà Tĩnh 400 134 217 300 457 891 Quảng Bình 420 151 243 347 483 875 Quảng Trị 436 156 232 318 472 1001 Thừa Thiên - Huế 517 172 301 409 602 1101 Đà Nẵng 853 320 515 690 956 1785 Quảng Nam 459 166 275 385 530 938 Quảng Ngãi 455 162 270 380 523 937 Bình Định 553 197 320 440 599 1210 Phú Yên 523 192 299 390 533 1201 Khánh Hòa 598 196 321 446 639 1390 Ninh Thuận 491 136 263 372 527 1158 Bình Thuận 577 212 377 505 671 1122 Tây Nguyên - Central Highlands 522 157 260 383 584 1229 Kon Tum 445 159 240 381 541 903 Gia Lai 498 146 231 369 585 1157 Đắk Lắk 507 149 244 381 581 1181 Đắk Nông 500 133 229 356 603 1178 Lâm Đồng 596 170 308 476 690 1338 608 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  49. (Tiếp theo) Thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng 298 năm 2006 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa ph−ơng (Cont.) Monthly average income per capita in 2006 at current prices by income quintile and by province Nghìn đồng - Thous. dongs Bình Trong đó - Of which quân Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 chung General Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 average Đông Nam Bộ - South East 1146 367 620 849 1171 2721 Bình Ph−ớc 695 236 420 588 783 1450 Tây Ninh 697 267 396 517 699 1606 Bình D−ơng 1215 448 714 923 1204 2787 Đồng Nai 867 297 502 711 933 1892 Bà Rịa - Vũng Tàu 776 240 381 551 769 1939 TP. Hồ Chí Minh 1480 554 824 1076 1493 3453 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 628 210 349 482 671 1427 Long An 627 213 370 523 704 1327 Tiền Giang 630 213 364 512 702 1359 Bến Tre 614 209 357 484 674 1345 Trà Vinh 509 159 280 378 546 1184 Vĩnh Long 580 209 336 477 661 1216 Đồng Tháp 609 197 304 412 631 1503 An Giang 691 243 385 508 727 1592 Kiên Giang 675 210 359 485 675 1649 Cần Thơ 780 295 494 645 852 1614 Hậu Giang 609 212 343 465 661 1354 Sóc Trăng 495 157 273 371 531 1140 Bạc Liêu 610 198 325 490 685 1357 Cà Mau 666 209 361 506 734 1517 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 609
  50. Chênh lệch thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 299 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average income per capita in 2006 at current prices by residence, by sex of household head and by region Thu nhập bình quân đầu ng−ời Nhóm thu nhập cao một tháng (Nghìn đồng) nhất so với nhóm Monthly average income thu nhập thấp nhất per capita (Thous. dongs) (Lần) Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập The highest income thấp nhất cao nhất quintile compared The lowest The highest with the lowest income quintile income quintile income quintile (Time) Cả n−ớc - Whole country 184 1542 8,4 Phân theo thμnh thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 304 2488 8,2 Nông thôn - Rural 172 1122 6,5 Phân theo giới tính chủ hộ By sex of household head Nam - Male 178 1432 8,1 Nữ - Female 207 1894 9,2 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 217 1540 7,1 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 153 1025 6,7 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 158 1078 6,8 Tây Nguyên - Central Highlands 157 1229 7,9 Đông Nam Bộ - South East 367 2721 7,4 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 210 1427 6,8 610 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  51. Chênh lệch thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 300 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average income per capita in 2006 at current prices by province Thu nhập bình quân đầu ng−ời Nhóm thu nhập cao một tháng (Nghìn đồng) nhất so với nhóm Monthly average income thu nhập thấp nhất per capita (Thous. dongs) (Lần) Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập The highest income Thấp nhất cao nhất quintile compared The lowest The highest with the lowest income quintile income quintile income quintile (Time) Cả n−ớc - Whole country 184 1542 8,4 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 217 1540 7,1 Hà Nội 329 2252 6,8 Hà Tây 196 1415 7,2 Vĩnh Phúc 204 1108 5,4 Bắc Ninh 225 1520 6,8 Quảng Ninh 234 1861 7,9 Hải D−ơng 226 1271 5,6 Hải Phòng 232 1782 7,7 H−ng Yên 210 1196 5,7 Thái Bình 196 1088 5,6 Hà Nam 180 1028 5,7 Nam Định 203 1100 5,4 Ninh Bình 170 1143 6,7 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 153 1025 6,7 Hà Giang 147 727 5,0 Cao Bằng 109 959 8,8 Bắc Kạn 129 929 7,2 Tuyên Quang 163 1011 6,2 Lào Cai 139 1013 7,3 Yên Bái 148 943 6,4 Thái Nguyên 182 1277 7,0 Lạng Sơn 154 1050 6,8 Bắc Giang 188 1052 5,6 Phú Thọ 182 1200 6,6 Điện Biên 115 693 6,0 Lai Châu 96 633 6,6 Sơn La 155 948 6,1 Hòa Bình 135 947 7,0 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 611
  52. (Tiếp theo) Chênh lệch thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng 300 năm 2006 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng (Cont.) Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average income per capita in 2006 at current prices by province Thu nhập bình quân đầu ng−ời Nhóm thu nhập cao một tháng (Nghìn đồng) nhất so với nhóm Monthly average income thu nhập thấp nhất per capita (Thous. dongs) (Lần) Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập The highest income thấp nhất cao nhất quintile compared The lowest The highest with the lowest income quintile income quintile income quintile (Time) Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 158 1078 6,8 Thanh Hóa 145 842 5,8 Nghệ An 135 936 6,9 Hà Tĩnh 134 891 6,7 Quảng Bình 151 875 5,8 Quảng Trị 156 1001 6,4 Thừa Thiên - Huế 172 1101 6,4 Đà Nẵng 320 1785 5,6 Quảng Nam 166 938 5,6 Quảng Ngãi 162 937 5,8 Bình Định 197 1210 6,1 Phú Yên 192 1201 6,3 Khánh Hòa 196 1390 7,1 Ninh Thuận 136 1158 8,5 Bình Thuận 212 1122 5,3 Tây Nguyên - Central Highlands 157 1229 7,9 Kon Tum 159 903 5,7 Gia Lai 146 1157 7,9 Đắk Lắk 149 1181 7,9 Đắk Nông 133 1178 8,8 Lâm Đồng 170 1338 7,9 612 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  53. (Tiếp theo) Chênh lệch thu nhập bình quân đầu ng−ời một tháng 300 năm 2006 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng (Cont.) Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average income per capita in 2006 at current prices by province Thu nhập bình quân đầu ng−ời Nhóm thu nhập cao một tháng (Nghìn đồng) nhất so với nhóm Monthly average income thu nhập thấp nhất per capita (Thous. dongs) (Lần) Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập The highest income Thấp nhất cao nhất quintile compared The lowest The highest with the lowest income quintile income quintile income quintile (Time) Đông Nam Bộ - South East 367 2721 7,4 Bình Ph−ớc 236 1450 6,2 Tây Ninh 267 1606 6,0 Bình D−ơng 448 2787 6,2 Đồng Nai 297 1892 6,4 Bà Rịa - Vũng Tàu 240 1939 8,1 TP. Hồ Chí Minh 554 3453 6,2 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 210 1427 6,8 Long An 213 1327 6,2 Tiền Giang 213 1359 6,4 Bến Tre 209 1345 6,4 Trà Vinh 159 1184 7,5 Vĩnh Long 209 1216 5,8 Đồng Tháp 197 1503 7,6 An Giang 243 1592 6,6 Kiên Giang 210 1649 7,8 Cần Thơ 295 1614 5,5 Hậu Giang 212 1354 6,4 Sóc Trăng 157 1140 7,2 Bạc Liêu 198 1357 6,9 Cà Mau 209 1517 7,3 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 613
  54. Chi tiêu bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 301 theo giá thực tế phân theo khoản chi, phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average expenditure per capita in 2006 at current prices by types of expenditure, by residence and by region Nghìn đồng - Thous. dongs Tổng Chia ra - Of which chi tiêu Chi cho Chia ra - Of which Chi tiêu Total đời sống khác expenditure Chi ăn, Chi không Living uống, hút phải ăn, Others expenditure Eating, uống, hút drinking Non eating, & smoking drinking expenditure & smoking expenditure Cả n−ớc - Whole country 511 460 243 218 51 Phân theo thμnh thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 812 738 356 382 74 Nông thôn - Rural 402 359 202 157 43 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 536 479 247 232 57 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 371 336 196 140 35 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 400 362 198 164 38 Tây Nguyên - Central Highlands 431 391 204 187 40 Đông Nam Bộ - South East 869 785 372 413 84 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 485 435 244 190 51 614 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  55. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu ng−ời một tháng 302 theo giá thực tế phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng Monthly average living expenditure per capita at current prices by residence and by region Nghìn đồng - Thous. dongs 1999 2002 2004 2006 Cả n−ớc - Whole country 221 269 360 460 Phân theo thμnh thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 373 461 595 738 Nông thôn - Rural 175 211 284 359 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 223 274 378 479 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 167 201 265 336 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 178 217 288 362 Tây Nguyên - Central Highlands 251 202 295 391 Đông Nam Bộ - South East 385 476 611 785 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 246 258 335 435 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 615
  56. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu ng−ời một tháng năm 2006 303 theo giá thực tế phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Monthly average living expenditure per capita in 2006 at current prices by income quintile, by residence, by sex of household head and by region Nghìn đồng - Thous. dongs Bình Trong đó - Of which quân Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 chung General Quintile 1 Quintile 2 Quintile 3 Quintile 4 Quintile 5 average Cả n−ớc - Whole country 460 202 286 377 522 917 Phân theo thμnh thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 738 319 500 646 835 1391 Nông thôn - Rural 359 188 258 322 414 613 Phân theo giới tính chủ hộ By sex of household head Nam - Male 436 197 277 360 488 860 Nữ - Female 545 220 338 463 625 1083 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng Red River Delta 479 229 310 388 541 930 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 336 169 232 282 377 618 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 362 176 244 320 410 664 Tây Nguyên - Central Highlands 391 163 236 331 516 708 Đông Nam Bộ - South East 785 347 491 665 885 1545 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 435 229 310 394 490 749 616 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  57. Chênh lệch chi tiêu cho đời sống bình quân đầu ng−ời một tháng 304 năm 2006 giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá thực tế phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng Difference between the highest income quintile and the lowest income quintile on monthly average living expenditure per capita in 2006 at current prices by residence, by sex of household head and by region Chi tiêu cho đời sống bình quân Nhóm thu nhập cao đầu ng−ời một tháng (Nghìn đồng) nhất so với nhóm Monthly average living expenditure thu nhập thấp nhất per capita (Thous. dongs) (Lần) Nhóm thu nhập Nhóm thu nhập The highest income thấp nhất cao nhất quintile compared The lowest The highest with the lowest income quintile income quintile income quintile (Time) Cả n−ớc - Whole country 202 917 4,5 Phân theo thμnh thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 319 1391 4,4 Nông thôn - Rural 188 613 3,3 Phân theo giới tính chủ hộ By sex of householder Nam - Male 197 860 4,4 Nữ - Female 220 1083 4,9 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 229 930 4,1 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 169 618 3,7 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 176 664 3,8 Tây Nguyên - Central Highlands 163 708 4,3 Đông Nam Bộ - South East 347 1545 4,5 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 229 749 3,3 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 617
  58. Tỷ lệ nghèo chung phân theo thành thị, nông thôn 305 và phân theo vùng General poverty rate by residence and by region % 1998 2002 2004 2006 Cả n−ớc - Whole country 37,4 28,9 19,5 16,0 Phân theo thμnh thị, nông thôn - By residence Thành thị - Urban 9,0 6,6 3,6 3,9 Nông thôn - Rural 44,9 35,6 25,0 20,4 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 30,7 21,5 11,8 8,9 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 64,5 47,9 38,3 32,3 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 42,5 35,7 25,9 22,3 Tây Nguyên - Central Highlands 52,4 51,8 33,1 28,6 Đông Nam Bộ - South East 7,6 8,2 3,6 3,8 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 36,9 23,4 15,9 10,3 Ghi chú - Note: Tỷ lệ ng−ời nghèo đ−ợc tính theo mức chi tiêu bình quân 1 ng−ời 1 tháng với chuẩn nghèo chung của Tổng cục Thống kê và Ngân hàng Thế giới cho các năm nh− sau: Poverty rates have been estimated by monthly average expenditure per capita according to the General poverty lines by GSO and WB with different standars as follows: - 1998: 149 nghìn đồng - 149 thous. dongs - 2002: 160 nghìn đồng - 160 thous. dongs - 2004: 173 nghìn đồng - 173 thous. dongs - 2006: 213 nghìn đồng - 213 thous. dongs 618 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  59. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn 306 và phân theo vùng Poverty rate by residence and by region % Sơ bộ 2004 2006 2007 Prel. 2008 Cả n−ớc - Whole country 18,1 15,5 14,8 13,5 Phân theo thμnh thị, nông thôn By residence Thành thị - Urban 8,6 7,7 7,4 6,7 Nông thôn - Rural 21,2 18,0 17,7 16,2 Phân theo vùng - By region Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 12,7 10,0 9,5 8,4 Trung du và miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 29,4 27,5 26,5 25,9 Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung North Central area and Central coastal area 25,3 22,2 21,4 19,8 Tây Nguyên - Central Highlands 29,2 24,0 23,0 21,0 Đông Nam Bộ - South East 4,6 3,1 3,0 2,3 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 15,3 13,0 12,4 11,1 Ghi chú - Note: Tỷ lệ hộ nghèo đ−ợc tính theo thu nhập bình quân 1 ng−ời 1 tháng với chuẩn mới của Chính phủ giai đoạn 2006 - 2010, trong đó thành thị 260 nghìn đồng, nông thôn 200 nghìn đồng. Poverty rates have been measured by monthly average income per capita according to the latest standard of the Government for the period 2006 - 2010 with different standards as follows: 260 thous. dongs for urban; 200 thous. dongs for rural. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 619
  60. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa ph−ơng(*) 307 Poverty rate by province(*) % 2006 2007 Cả n−ớc - Whole country 15,5 14,8 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 10,0 9,5 Hà Nội 3,0 2,9 Hà Tây 12,4 11,8 Vĩnh Phúc 12,6 12,0 Bắc Ninh 8,6 8,2 Quảng Ninh 7,9 7,5 Hải D−ơng 12,7 12,1 Hải Phòng 7,8 7,4 H−ng Yên 11,5 10,9 Thái Bình 11,0 10,5 Hà Nam 12,8 12,2 Nam Định 12,0 11,4 Ninh Bình 14,3 13,7 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 27,5 26,5 Hà Giang 41,5 40,4 Cao Bằng 38,0 36,7 Bắc Kạn 22,4 21,6 Tuyên Quang 35,6 34,6 Lào Cai 22,1 21,3 Yên Bái 18,6 17,7 Thái Nguyên 21,0 20,0 Lạng Sơn 19,3 18,5 Bắc Giang 18,8 18,0 Phú Thọ 42,9 41,3 Điện Biên 58,2 56,3 Lai Châu 39,2 38,0 Sơn La 39,0 37,9 Hòa Bình 32,5 31,3 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 22,2 21,4 Thanh Hóa 27,5 26,6 Nghệ An 26,0 25,2 Hà Tĩnh 31,5 30,8 Quảng Bình 26,5 26,0 Quảng Trị 28,5 27,6 Thừa Thiên - Huế 16,4 15,6 620 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  61. (Tiếp theo) Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa ph−ơng(*) 307 (Cont.) Poverty rate by province(*) % 2006 2007 Đà Nẵng 4,0 3,8 Quảng Nam 22,8 22,1 Quảng Ngãi 22,5 21,7 Bình Định 16,0 15,4 Phú Yên 18,5 17,8 Khánh Hòa 11,0 10,5 Ninh Thuận 22,3 21,2 Bình Thuận 11,0 10,5 Tây Nguyên - Central Highlands 24,0 23,0 Kon Tum 31,2 30,1 Gia Lai 26,7 25,6 Đắk Lắk 24,3 23,1 Đắk Nông 26,5 25,4 Lâm Đồng 18,3 17,6 Đông Nam Bộ - South East 3,1 3,0 Bình Ph−ớc 10,5 10,0 Tây Ninh 7,0 6,7 Bình D−ơng 0,5 0,5 Đồng Nai 5,0 4,8 Bà Rịa - Vũng Tàu 7,0 6,7 TP. Hồ Chí Minh 0,5 0,5 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong River Delta 13,0 12,4 Long An 8,7 8,3 Tiền Giang 13,2 12,5 Bến Tre 16,2 15,4 Trà Vinh 21,8 20,7 Vĩnh Long 11,0 10,5 Đồng Tháp 12,1 11,5 An Giang 9,7 9,2 Kiên Giang 10,8 10,3 Cần Thơ 7,5 7,1 Hậu Giang 15,0 14,3 Sóc Trăng 19,5 18,7 Bạc Liêu 15,7 14,9 Cà Mau 14,0 13,3 (*) Xem ghi chỳ biểu số 306 - See the note at the table 306. Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 621
  62. Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động trong khu vực 308 Nhà n−ớc theo giá thực tế phân theo ngành kinh tế Monthly average income per employee in state sector at current prices by kinds of economic activity Nghìn đồng - Thous. dongs Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Tổng số - Total 849,6 1421,4 1639,5 1936,0 2349,7 2651,3 Nông nghiệp và lâm nghiệp - Agriculture and forestry 680,0 1250,4 1126,2 1222,5 1710,7 2011,1 Thuỷ sản - Fishing 669,3 929,1 1142,0 1291,4 1710,2 2048,1 Công nghiệp khai thác mỏ - Mining and quarrying 1397,0 3108,7 3504,0 4012,9 4668,2 5090,0 Công nghiệp chế biến - Manufacturing 955,0 1544,7 1739,3 2012,9 2257,5 2736,7 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và n−ớc Electricity, gas and water supply 1613,6 2439,9 2585,8 3467,7 3624,3 3912,2 Xây dựng - Construction 860,8 1361,4 1566,9 1669,0 2103,9 2495,2 Th−ơng nghiệp; sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và đồ dùng cá nhân và gia đình Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles, motor cycles and personal and household goods 884,0 1467,9 1811,4 1951,5 2426,5 3021,5 Khách sạn và nhà hàng - Hotels and restaurants 856,1 1518,1 1852,5 2189,7 2952,0 2815,2 Vận tải; kho bãi và thông tin liên lạc Transport, storage and communications 1525,3 2433,1 2988,5 3269,1 4106,6 4168,5 Tài chính, tín dụng - Financial intermediation 1454,4 2790,6 3352,9 4602,8 6160,5 5621,9 Hoạt động khoa học và công nghệ Scientific activities and technology 692,7 1164,9 2053,1 2008,6 2107,9 3099,7 Các hoạt động liên quan đến kinh doanh tài sản và dịch vụ t− vấn Real estate, renting and business activities 1329,3 2508,6 2464,0 2806,3 4023,6 3214,7 QLNN và ANQP, đảm bảo xã hội bắt buộc - Public administration and defence;compulsory social security 584,3 898,2 1136,6 1472,7 1803,9 2085,3 Giáo dục và đào tạo - Education and training 615,1 1114,7 1337,0 1600,7 1964,6 2269,7 Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội Health and social work 622,5 1023,9 1327,8 1679,2 1975,3 2259,2 Hoạt động văn hoá và thể thao Recreational, cultural and sporting activities 607,2 1081,5 1280,6 1675,9 1990,9 2125,6 Các hoạt động Đảng, đoàn thể và hiệp hội Activities of Party and of membership organisations 580,3 860,4 1091,8 1267,9 1525,4 1879,4 Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng Community, social and personal service activities 884,3 1341,0 1581,4 1740,2 1750,0 1911,8 622 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  63. Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động khu vực 309 Nhà n−ớc do địa ph−ơng quản lý theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng Monthly average income per employee in local state sector at current prices by province Nghìn đồng - Thous. dongs Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Cả n−ớc - Whole country 651,5 1068,5 1297,1 1565,3 1876,0 2159,0 Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta 556,3 955,9 1206,7 1515,6 1837,4 2013,5 Hà Nội 610,5 980,2 1416,5 1759,0 2082,2 2202,3 Hà Tây 533,5 805,4 957,6 1114,0 1640,0 Vĩnh Phúc 528,3 921,0 1123,2 1415,5 1735,8 1949,6 Bắc Ninh 620,8 945,6 1184,5 1481,7 1785,3 2145,0 Quảng Ninh 609,6 1038,7 1279,0 1541,4 1887,1 1913,4 Hải D−ơng 542,2 1063,7 1261,2 1458,7 1562,7 1770,7 Hải Phòng 570,3 956,7 1091,0 1398,3 1775,2 2292,6 H−ng Yên 515,2 884,3 964,1 1247,4 1500,6 1801,4 Thái Bình 567,2 958,4 1243,4 1625,7 2023,0 2142,6 Hà Nam 479,3 979,3 1272,6 1533,1 1719,6 1744,8 Nam Định 443,4 884,6 949,0 1454,7 1681,9 1809,5 Ninh Bình 409,7 705,3 1049,8 1531,5 1881,6 2174,9 Trung du vμ miền núi phía Bắc Northern midlands and mountain areas 584,0 1036,8 1195,3 1492,9 1786,9 2109,4 Hà Giang 591,7 1027,1 1201,5 1494,8 1682,6 2256,9 Cao Bằng 627,9 1078,6 1324,4 1690,1 2165,0 2392,5 Bắc Kạn 546,0 950,6 1343,1 1135,0 1901,4 2003,1 Tuyên Quang 601,9 1032,0 1246,5 1480,4 1973,4 2103,5 Lào Cai 549,6 1020,9 1135,6 1547,8 1884,3 2292,6 Yên Bái 621,9 1052,6 1134,0 1261,0 1407,2 1708,3 Thái Nguyên 602,0 1064,3 1258,1 1505,7 1928,2 2051,6 Lạng Sơn 653,7 988,2 1024,0 1503,9 1704,1 2338,6 Bắc Giang 520,2 976,4 1224,6 1425,6 1773,6 1931,8 Phú Thọ 554,7 970,4 1081,9 1469,0 1605,8 1650,3 Điện Biên 1421,1 1477,6 1883,5 2376,9 2659,0 687,8 Lai Châu 1090,1 1242,8 1568,6 1915,4 2156,5 Sơn La 669,9 1045,9 1186,0 1508,2 1944,3 2279,2 Hòa Bình 383,7 999,7 1079,9 1315,5 1451,5 1901,7 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 623
  64. (Tiếp theo) Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động 309 khu vực Nhà n−ớc do địa ph−ơng quản lý theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng (Cont.) Monthly average income per employee in local state sector at current prices by province Nghìn đồng - Thous. dongs Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Bắc Trung Bộ vμ duyên hải miền Trung North Central area and central coastal area 616,0 1013,7 1238,9 1433,1 1769,2 2078,9 Thanh Hóa 673,8 987,5 1271,3 1475,3 1752,5 2058,2 Nghệ An 581,3 941,9 1159,6 1159,6 1645,4 1962,5 Hà Tĩnh 531,1 942,3 1097,6 1394,2 1632,3 1708,5 Quảng Bình 622,7 919,2 1156,3 1267,8 1501,5 2076,1 Quảng Trị 601,9 992,0 1139,9 1418,1 1787,1 1983,7 Thừa Thiên - Huế 579,6 1152,7 1383,8 1624,0 1994,1 2040,0 Đà Nẵng 622,0 962,1 1318,8 1437,7 1567,1 1727,1 Quảng Nam 550,6 945,9 1185,7 1435,9 1710,9 2166,9 Quảng Ngãi 641,4 1033,9 1356,3 1561,8 1953,0 2286,1 Bình Định 629,2 1168,7 1403,0 1612,0 2051,8 2634,6 Phú Yên 494,9 852,9 1034,8 1035,8 1472,8 1480,4 Khánh Hòa 780,0 1321,7 1425,5 1925,4 2250,2 2538,6 Ninh Thuận 601,5 1111,0 1138,6 1384,1 1722,9 2104,8 Bình Thuận 638,9 1011,1 1212,2 1545,6 1891,3 2447,4 Tây Nguyên - Central Highlands 623,4 1015,2 1245,5 1586,8 1940,4 2169,1 Kon Tum 593,7 1015,2 1254,2 1539,5 2036,2 2187,3 Gia Lai 499,2 947,7 1154,3 1610,6 1953,9 2347,3 Đắk Lắk 998,4 1329,4 1773,5 2267,3 2486,0 680,9 Đắk Nông 982,0 1125,2 1331,7 1446,2 1520,0 Lâm Đồng 659,0 1129,2 1265,0 1407,3 1554,7 1732,6 624 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard
  65. (Tiếp theo) Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động 309 khu vực Nhà n−ớc do địa ph−ơng quản lý theo giá thực tế phân theo địa ph−ơng (Cont.) Monthly average income per employee in local state sector at current prices by province Nghìn đồng - Thous. dongs Sơ bộ 2000 2004 2005 2006 2007 Prel. 2008 Đông Nam Bộ - South East 914,2 1417,9 1696,3 1995,2 2249,4 2573,9 Bình Ph−ớc 540,7 744,5 1283,0 1651,0 2004,0 2463,0 Tây Ninh 631,0 1081,3 1255,8 1656,3 2009,9 2783,9 Bình D−ơng 588,2 1196,8 1581,9 1774,6 2047,0 2783,6 Đồng Nai 883,4 1351,4 1562,7 1732,3 2162,1 2277,0 Bà Rịa - Vũng Tàu 718,6 1118,1 1374,7 1696,5 2031,6 2300,0 TP. Hồ Chí Minh 1057,9 1654,2 1955,3 2280,2 2415,2 2658,0 Đồng bằng sông Cửu Long Mekong River Delta 629,4 1041,9 1257,8 1479,6 1789,2 2118,0 Long An 684,2 1160,7 1409,0 1365,9 1601,5 1990,6 Tiền Giang 660,0 1061,9 1289,2 1567,8 1845,0 2316,0 Bến Tre 561,8 1016,0 1153,1 1407,7 1773,5 1853,2 Trà Vinh 551,2 895,4 1179,8 1285,5 2023,7 1599,6 Vĩnh Long 626,4 1080,8 1255,7 1498,2 1818,9 2406,1 Đồng Tháp 721,9 1110,2 1396,3 1620,2 2023,7 2381,5 An Giang 753,1 1079,2 1352,5 1670,7 2080,4 2651,8 Kiên Giang 710,8 1064,6 1262,1 1372,9 1914,8 2099,7 Cần Thơ 1051,3 1303,6 1485,1 1731,4 2070,4 594,3 Hậu Giang 959,5 1026,7 1308,8 1599,4 1778,8 Sóc Trăng 547,4 1038,3 1365,2 1488,3 1525,5 1835,2 Bạc Liêu 432,9 826,4 1076,0 1337,3 1739,6 1927,9 Cà Mau 541,6 1020,2 1031,4 1538,9 1678,6 1962,6 Y tế, Văn hóa, TT & MSDC - Health, Culture, Sport and Living standard 625