Xây dựng móng mố trụ cầu

pdf 54 trang phuongnguyen 1930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng móng mố trụ cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_mong_mo_tru_cau.pdf

Nội dung text: Xây dựng móng mố trụ cầu

  1. 4. Xây dựng móng mố trụ cầu „ Móng mố trụ cầu có thể đ−ợc phân loại theo một số điều kiện sau: „ Móng nông trên nền thiên nhiên, móng cọc, móng giếng chììm,ch m, trụ dẻo „ Móng trên cạn, móng d−ới n−ớc „ 1 4. Xây dựng móng mố trụ cầu „ Các công việc chính cần phải thực hiện: „ Thi công cọc (tr −ờng hợp móng cọc) hoặc đúc móng giếng chchììm.m. „ Thi công vòng vây cọc ván hoặc gia cố thành hố móng, sàn đạo (nếu cần thiết) „ ĐĐàoào đất hố móng (nếu móng nằm trong đất) „ Thi công lớp BT bịt đáy, thùng chụp (nếu cần thiết) „ Thi công bệ cọc, thân, mũ mố hoặc trụ „ Thanh thải lòng sông suối. „ TrTrììnhnhtự tùy thuộc vào đk thực tế ặHiệu quả 2 1
  2. 4.1 Móng đμo trần „ Là loại hố móng đơn giản nhất, có thể thi công bằng mọi ph −ơng tiện thủ công và cơ giớigiới 3 4.1 Móng đμo trần „ Th−ờng đ−ợccááp dụụgng khi t. t.côncông móng trên c ạạ,n, cc độđộn −ớc ngầm thấp hơn đáy hố móng, đất t−ơngđối chắc chắn, đồng chất hoặc đất đắp đ ∙ ởởtrạngtrạngthái nén chặt, có độ ẩm nhỏ và trong phạm vi đào đất không có các công trtrììnhnhkhác 4 2
  3. 4.1 Móng đμo trần „ H≤ 55mmththììđộđộdốc vách hố móng không đ −ợc dốc hơn các trị số cho trong Bảng 4-1 Tỷ số c.cao trên chiều nằm của Tên loại đất taluy với các t.hợp độ sâu HMóng < 1,5 m 1,5-3m 3-5m éất đắp có độ ẩm tự nhiên 1 : 0,25 1 : 1 1 : 1,25 Cát, sỏi ẩm không bão hoà n−ớc 1 : 0,50 1 : 1 1 : 1 éất có độ ẩm tự nhiên + Cát pha sét 1 : 0,25 1 : 0,67 1 : 0,85 + Sét pha cát 1 : 0 1 : 0,5 1 : 0,75 + éất sét 1 : 0 1 : 0,25 1 : 0,50 éất đá rời 1 : 0 1 : 0,1 1 : 0,25 éất đá chặt 1 : 0 1 : 0 1 : 0,105 4.1 Móng đμo trần „ Các tải trọng thi công công đặtđặtxa mép hố móng tối thiểu là 1m, ặ độ dốc của ta luy xem Bảng 4-2 Tên đất Ta luy của vách hố móng Khi có tĩnh tải ở mép Khi có hoạt tải ở mép hố hố Cát, cuội, sỏi 1:1 1:1,25 Cát sét 1:0,67 1:1 sét cát 1:0,5 1:0,75 éất sét lẫn đá 1:0,33 1:0,67 Nham thạch 1:0 1:0 6 3
  4. 4.1 Móng đμo trần „ Vách hố đào trần trong đất sét có độ chặt bbììnhnh th−ờng có thể dốc đứng, nh−ng theo lý thuyết không đ−ợc cao quá trị số: số: 4C H = max γ „ Trong đó : „ C - Hệ số dính của đất sét. „ γ - Trọng l−ợng riêng của đất. 7 4.1 Móng đμo trần Loại đất sét Rất mềm Mềm Cứng Hệ số dính(kN/m2 ) 0 - 17,5 17,5 - 35 35,0 - 70,0 éộ sâu Hmax (m) 4 4 -8 8 -16 „ ĐĐộộổnổn định của đất còn phụ thuộc vào điều kiện thực tế ặ giá trị độ sâu trong cần giảm đi 22 33lầnlần „ Hố móng đào trần có vách thẳng đứng chỉ dùng trong tr−ờng hợp đất dính, với độ sâu đào móng <=<=11,,55 22,,00mmvàvà đ−ợc tt côngcông trong t. t.giangian rất ngắnngắn „ ĐĐốiối với vách đá cần phải xem xét đến góc và thế nghiêng ặ nên đào vách thẳng đứng hay không? 8 4
  5. 4.1 Móng đμo trần „ Đốiivớivớimóng sâu và rộng, đào trong đất có nhiều lớp, ặ có thể đào trần thành nhiều cấp, mỗi cấp cao không quá 22 33mm „ Mái dốc mỗi cấp cũng tuỳ theo điều kiện đất đá 9 4.1 Móng đμo trần „ Khi H> 55mmththììphảiphảitheo các tính toán về ổn định mà quyết định chọn độ dốccvváhách hố móngmóng „ ĐĐốiốivới đất sét pha và sét, nếu có khả nnăăngng sẽ bị thấm −ớt sau cơn m −a, thì thìđộđộ dốc vách hố móng không đ−ợcquá 1: 1:11 „ Nếu đấttyyếu, taluy quá thoảiiddẫn đếnnkíchkích th−ớc miệng hố móng sẽ ttăăngnglên nhiều, nhất là tr −ờng hợp đặt móng quá sâu ặ Nên gia cố vách 10 5
  6. 4.2 Móng có vách chống dùng ván lát „ Thi công hố móng trong nền đắp, đất cát quá ẩmm thì nhất thiết phải giaaccố váhách. „ 44 22 11 Dùng ván lát ngang „ Nếu hố móng có chiều rộng nhỏ hơn 4m, 4 m, đào trong lớp đất không có n −ớcngầm hoặc mạch n−ớcngầm ở sâu hơn đáy hố móng, có thể dùng ván gỗ đặt ngang nh− sausau:: 11 4.2 Móng có vách chống dùng ván lát 12 6
  7. 4.2 Móng có vách chống dùng ván lát „ Khi đất tốt ặ có thể dùng nhữ nhữngngmảnh gỗ lớn „ Đất không tốt ặ lát dần „ Cạnh trên của ván ốp đầu tiên nên bố trí cao hơn miệng hố móng ít nhất 15 cm „ Sau khi xây dựng xong có thể lấp và tháo ván dần t ừ d−ớilên. lên. „ Nếu hố móng không sâu (h<(h<33m),m), đất thuộc loại dính và không thấm n −ớc,ván gỗ có thể đặt th −a, cách nhau một qu∙ng hở 10- 10-2020cmcm để tiết kiệm vật liệuliệu 13 Bố trí các thanh chống ngang 14 7
  8. 4.2.2. kết hợp thép hhììnhnh I vμ ván ngang „ Thép hì hìnhnhđ −ợchạ tr−ớccvvào trong đất theo chu vi hố móng với khoảng cách 11,,22ữ11,,55mmbằngbằngbúa đóng, búa rung, hoặc khoan lỗ tr−ớc với độ sâu chân cọc bằng hoặc thấp hơn đáy hố móng. móng. 15 4.2.2. kết hợp thép hhììnhnh I vμ ván ngang „ ĐĐàoàođất và lắp dần các ván gỗ vào khe giữa hai cánh chchữữII „ Khi đóng chêm hai bên, ván sẽ ốp sát vào vách đấtđất Dùng các nẹp đứng, tiết diện nhỏ, đóng vào ván sẽ h∙m không cho chêm bị tuột lỏnglỏng „ Ph−ơng án cấu tạo chắc chắn, thi công nhanh chóng và thuận tiện để gia cố vách hố móng 16 8
  9. 4.2.2. kết hợp thép hhììnhnh I vμ ván ngang „ Nên áp dụng ở nơi đất khô ráo ổn định (ϕ>250) không có n−ớc ngầm hoặc có thìì th l−uull−ợng chảy không đáng kể ((00,,0101mm3/h//h/11mmchuchu vi)vi) „ Cọc chống phải đóng cách mép ngoài của móng từ 0,35 đến 0,5m . „ H<=H<=44m,m,có thể không cần các thanh chống ngang „ Nếu hố móng sâu hơn, có thể bố trí một hoặc nhiều tầng thanh chống ngang 17 4.2.2. kết hợp thép hhììnhnh I vμ ván ngang „ Khi số vvăăngng chống ngang ≥2 có thể không đóng cọc sâu hơn hố móng, nh −ng phải đặt tầng cuối cùng gần đáy hố móng, nếu không ththìì phải đóng cọc sâu xuống d−ới đáy hố móng và chiều sâu đóng cọc này cần phải đ−ợc tính toántoán 18 9
  10. 4.2.2. kết hợp thép hhììnhnh I vμ ván ngang „ chiều sâu đóng cọc đ−ợc tính toán nh− tr−ờng hợp vòng vây cọc ván. áp lực bị động đ−ợc tính với chiều rộng bằng b+ 00,,33 (m) (trong đó bblàlàchiều rộng bản cánh)cánh) „ Cự ly cọc, cách bố trí các tt chống,chống, kk thth−ớc tiết diện cọc, tt chốngchốngphải đ−ợc dựa trên kết quả tt toántoán về độ bền và độ ổn định của vvăăngng chống vách trong từng giai đoạn thi côngcông „ Chiều dày của ván đ−ợc xác định bằng cách tính toán về độ bền tại vị trí giữa chiều sâu và đáy hố móng luôn >= 4cm. „ ĐĐầuầu cọc nên vát nhọn đối xứng với góc vát 450,,cócó đoạn nằm ngang thuộc bụng dài 88 1010cm,cm, phải hàn ttăăngng c−ờng các bản táp ở đầu nhọnnhọn „ TTăăngng c−ờng bằngbằng::Thanh Neo và khung êêkeke 19 4.2.3. ván lát đứng „ ĐĐặcặcbiệt trong tr −ờnghợp đất −ớt hoặc cát chảychảy „ Dùng búa ttạ đóng c ác tấmmvván theo chuuvvi hố móng đến một độ sâu nhất định. định. „ Vừa đào đất, vừa lắp đặt dần các nẹp ngang và thanh vvăăngngtheo từng lớp. lớp.CứCứnh − vậy, tiếp tục theo trì trìnhnhtự đóng ván đứng, đào đất, lắp nẹp ngang và chống vvăăngng chochotới cao độ của đáy hố móng. móng. „ Ván đứng có chi ềuudàydày 44 55cm,cm, rộng 1515 2020cm,cm, dài tới 4- 4- 55mm 20 10
  11. 4.3 Vòng vây cọc ván „ Tr−ờng hợp mức n−ớcngầm cao hơn đáy hố móng, đất ngậmmnn−ớc dễ bị sạtt lở. „ ĐĐặcặc biệt khi thi công móng ởởnơinơicó n−ớc ththìì ngoài việc phải gia cố thành hố móng ththììviệcviệc ngngăănnnn−ớcmặt là yêu cầu rất quan trọngtrọng „ Ph−ơng án có hiệu quả trong nhữ nhữngng tr−ờnghợp này là dùng v òng v âyycọccọc vánn 21 4.3.1. Cấu tạo VVCV „ Có ba dạng: „ Loại tự đứng, „ Loại có thanh chống (khung chống) „ Loại có thanh neo. „ 22 11
  12. Loại tự đứng 23 Loại Có khung chống 24 12
  13. Loại Có khung chống 25 Loại Có Thanh Neo 26 13
  14. Các bộ phận chính của VVCV Các Dạng chính của VVCV 14
  15. Hạ cọc ván „ Có ba dạng: „ Búa; „ Búa Rung; „ Máy ép „ ĐĐộộsâusâu đóng cọc ván phụ thuộc vào: vào: „ ĐKKđịađịa chất, thuỷ vvăănncủacủa vị trí đào móng, „ kích cỡ và dạng thức của vòng vây cọc vánván 29 Một số yêu cầu chính đối với hố móng sử dụng cọc ván „ Theo mặt bằng kk thth−ớccủa VVCV lớn hơn kích th −ớc thiếttkkế củaamóngmóngít nhấttlàlà 3030cmcm (ở phần đổ BT trong n −ớc) và phù hợp với việc bố trí ván khuôn (ở trên cạn)cạn) „ Khi cọc chịu lực đóng xiên ặ đầu của cọc ván cách cọc móng không nhỏ hơn 11mm(không(không bịt đáy) và không nhỏ hơn 00,,55mm(sử(sửdụng bê tông bịt đáy) 30 15
  16. Một số yêu cầu chính đối với hố móng sử dụng cọc ván „ ĐĐỉnhỉnh vòng vây cọc ván cao hơn mực n−ớc ngầmm00,,33mmvàvà cao hơn mực n−ớc trên sông 00,,77mm,,khikhi làm đảo để hạ giếng chì chìmm ththììcao hơn 0, 0,55mm „ Cao độ đất bên cạnh vòng vây cọc ván phải xét đến hiện t−ợng xói có thể xảy ra. „ Cọc ván thép có thể nối dài bằng các bản thép ốp hai bên và dùng liên kết hàn hoặc tán đinh, để có chiều dài tới 35- 35-4040mm 31 Vị trí chân cọc ván „ Nếu lớp đất ít thấm n−ớc nằm không sâu lắm ặ chân cọc ván tốt nhất là đóng tới lớp đó. đó. „ N−ớc chỉ lọt vào HM qua các khe hở không khít của t−ờng CVCV „ Thuận tiện cho việc bơm cạn n−ớc khỏi HM, tránh đ−ợc nhữ nhữngng hiện t−ợng cát trồi lên từ đáy hố móng, gây khó khkhăănnchochothi côngcông 32 16
  17. Vị trí chân cọc ván „ Nếu lớp đất không thấmmnn−ớc ở khá sâu, chân cọc ván phải hạ xuống d −ớicao độ đáy móng một đoạn t theo tính toán để bảo đảm c−ờng độ và ổn định cho công trtrììnhnh cọc ván. ván. 33 Vị trí chân cọc ván „ ĐĐộộsâusâut không đ −ợc nhỏ hơn 1m đối với đất dính, cát thô, sỏi cuội và không nhỏ hơn 2m 2m đối với đất sẽ chảy dẻo, cát mịn 34 17
  18. Tính toán vòng vây cọc ván „ Không phụ thuộc v μokết quả tính toán, tr−ờng hợp đất sét chảy vμ sét dẻo chảy hoặc á sét vμ á cát, hoặc bùn no n −ớc hoặc cát nhỏ v μ cát bột phảiphảilấy chiều sâu đóng cọc ván không nhỏ hơn 2m 2m. „ Trong nhữ nhữngng tr−ờnghợp còn lại thì thìchiềuchiềusâu nμy không nhỏ hơn 1m 1m. „ Nếu có dùng lớp lót ngă ngănnnn−ớc ththììchiềuchiềusâu đóng cọc ván không nhỏ hơn 1m 1mtrongtrong mọi loại đất 35 Vị trí ĐĐỉnhỉnh cọc ván „ ĐĐểểgiảmgiảmbớt chiều dài cọc ván ặ có thể hhạ cao độ của đỉnh t−ờng cọc ván xuống thấp hơn mặt đất tự nhiên, gần tới mức n−ớc ngầm. ặ phần hố móng phía trên có thể đào trần không vách chống 36 18
  19. 4.3.2. Cấu tạo VVCV gỗ 37 4.3.2. Vòng Vây cọc ván gỗ „ Sử dụng với hố móng không sâu quá 44 55mmvvììggỗ để chế tạoocọccọc cũng chỉ dài có hạn (khoảng 6- 6-88m)m) „ Cọc ván gỗ thích hợp đối với các loại đất t−ơng đối yếu và không lẫn các ch−ớng ngại nh− gỗ, đá v.v 38 19
  20. 4.3.2. Vòng Vây cọc ván gỗ „ Cấu tạo: tạo:dàydày 44 2020 ((2424)mm)mm „ −uuđiđiểmmccủaachchế tạoođơnđơn giản, thi công t−ơng đối nhẹ nhàng. nhàng. „ Nh−ợc điểm: điểm:chiềuchiềudài hạn chế, c−ờngđộ t−ơng đối thấp, độ khít của các khe mộng ngă ngănn n−ớckém, không sử dụng đ−ợcnhiều lần, hạ cọc vánnggỗ trong s ỏi,,cucuội và sét cứng th−ờng gặp nhiều khó khă khănn vv vv „ Phạm vi hạn chế chế hầuhầunh − không đ −ợc sử dụng nhằm đáp ứng yêu cầu bảo vệ MT 39 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép „ Sử dụng rất phổ biến trong xây dựng cầu, th−ờng dùng làm vòng vây gia cố: „ Khi chiều sâu cắm vào đất >6 > 6mm với đất nền là đất sỏi và sét, Các hố móng sâu (h>(h>55m),m), „ Chiều sâu n−ớc tại vị trí trụ lớn hơn 2m, „ ở nhnhữữngngnơi phải đóng qua lớp đất đá cứng mà cọc ván gỗ không đóng xuống đ−ợcợc 40 20
  21. 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép „ DaoHoMongDaoHoMong VongVayCocVan\CocVanthep\SteelSheet Piles_exePiles_exe204204 pdfpdf 41 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép „ VVììthànhthànhcọc có chiều dày t−ơng đối mỏng và làm bằng loạiivvật liệu có c −ờng độ cao, nên cọc ván thép có thể đóng qua đ−ợc lớp sỏi cuội và nhữ nhữngnglớp đá không rắn lắmlắm „ Các khớp mộng trong vòng vây cọc ván thép rất chặt chẽ, có khả nnăăngngchịu lực kéo (xé) lớn và bảo đảm ngngăănnnn−ớc tốt hơn nhiều so với các loại cọc ván khác 42 21
  22. Dạng HHììnhnh chchữữnhật Các bộ phận cơ bản của VVCV Khung dẫn h−ớng Cọc Cọc Cọc ván thép cấu tạo cọc góc Khung dẫn h−ớng Đệm tạm thời Thộp gúc 22
  23. Các bộ phận cơ bản của VVCV 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép 46 23
  24. 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép 47 4.3.3. Cấu tạo VVCV thép „ VVCV kết hợp làm cọc của trụ cầu 48 24
  25. 4.3.4. Cấu tạo VVCV BTCT „ Cọc ván bêtông cốt thép th−ờng chỉ dùng để thi công m óng trong tr−ờng hợp t−ờng cọc ván đ−ợc dùng kết hợp là một bộ phận của công trtrììnhnh hoặc làm t−ờng cừ cố định để bảo vệ móngmóng „ Rất ít khi dùng để làm các vòng vây tạm thời trong thi công móng cầu. „ Ưu, nh −ợcợc::KíchKíchth −ớcngang lớn, trọng l −ợng nặngnặng 49 Phân loại ph−ơng pháp hạ cọc ván Ph−ơng pháp Thiết bị P Đóng Búa đóng cọc Rung Búa Rung C ọ c Máy ép ép ép kết hợp với khoan đào 50 25
  26. ĐĐóngóng cọc „ Khi đóng cần chú ý đến độ mảnh của cọc ván „ Chi phí thấp „ Tiếng ồn ặ nay ít đ−ợc sử dụng 51 ĐĐóngóng cọc 52 26
  27. Búa rung – Nguyên lý 53 Búa rung Cần cẩu Bỳa rung Mỏy múc Mỏy phỏt điện Khung dẫn Cọc Vỏn thộp hướng 54 27
  28. Búa rung – kết hợp xói n−ớc 55 Búa rung 56 28
  29. ép cọc 57 ép cọc 58 29
  30. ép cọc „ DaoHoMongDaoHoMong VongVayCocVan\CocVanthep\press_in _meth od_asia_od_asia_22__22 11 pdfpdf 59 Tính toán vòng vây cọc ván „ ĐĐiềuiềukiện chống lật M lg≤ mM „ Chống đất trồi lên (đất rời) „ h ' γ t = nn. π.m1 γ w 60 30
  31. Tính toán vòng vây cọc ván „ Các tải trọng tác dụng „ áp lực thủy tĩnh „ áp lực thủy động (vận tốc n −ớc chảy, dạng cọc ván thép, dạng vòng vây) „ áp lực ngang của đấtđất::chủchủđộng v μ bị động „ Do sóng „ Do lực va của tμu thuyền hoặc cây trôi (phụ thuộc vμo cấp sông) khoản g 10 220T „ Lực gió 61 áp lực ngang không hệ số của đất „ áp lực chủ động xuất hiện khi vách chuyển vị ra ngoài khối đất, làm cho mặt đất có xu thế bị lún xuốngxuống;; „ áp lực bị động sẽ nảy sinh khi chuyển vị của vách chống h −ớngvề phía khối đất sẽ làm cho đất bị trồi lên. lên. „ Vì vách chống có chuyển vị khá lớn nên trong trạng thái giới hạn, áp lực đất có thể tính theo lý thuyết Coulomb ứng với tr −ờng hợp lă lăngngthể phá hoại có mặt tr−ợtphẳng . 62 31
  32. γ h γ = ∑ i i ∑hi áp lực ngang không hệ số của đất „ Nếu đất không đồng chất nh−ng các hệ số của các lớp đất đó không khác nhau quá 2020%%,,ththìì cũng có thể coi đất không bị phân lớp và tính với các hệ số t−ơng ứngứng γ h c h ϕ h γ = ∑ i i c = ∑ i i ϕ = ∑ i i h h ∑ i ∑ hi ∑ i „ γ, c, ϕ - các đặc tr−ng của lớp đất thứ i. „ hi chichiềàủớấứều dày của lớp đất thứ i. „ Nếu các lớp đất đá khác nhau quá nhiều ((2020%%))cầncần tính riêng từng lớp và coi lớp trên nh− một tải trọng thẳng đứngđứng 63 γ h γ = ∑ i i ∑hi áp lực ngang không hệ số của đất „ Nếu cát hoặc áácátcátnằm d−ới mực n−ớc, xét đến sự đẩy nổi, ặ dung trọọgng của đất đ−ợccxácxác địịị nh theo công thức 1 γ = ()γ −γ w 1+ ε 0 n „ Trong đóđó:: 64 32
  33. γ h γ = ∑ i i ∑hi áp lực ngang không hệ số của đất 65 áp lực ngang không hệ số của đất „ Nếu mặt đất là mặt phẳng trên đó có tải trọng phân bố đều q (kg/mm 2), áp lực đất chủ động tại chiều sâu H −9 pqHaa=+()γ 10 gk Sin2 ()θϕ+ ′ k = a Γ−Sin2θ Sin()θδ 2 ⎡ Sin()()ϕ′ + δ Sin ϕ′ − β ⎤ Γ = ⎢1 + ⎥ ⎣ Sin()θ + δ + Sin ()θ + β ⎦ 66 33
  34. áp lực ngang không hệ số của đất „ Bỏ qua góc ma sát gigiữữaađấtđấtđắp và t−ờng, Mặt đất nằm ngang, góc của đất đắp sau t−ờng bằng 90 0 , 20⎛⎞ϕ ktga =−⎜⎟45 ⎝⎠2 , 20⎛⎞ϕ ktgp =+⎜⎟45 ⎝⎠2 −9 paaa=+(qHγ 10) gkck − 2 −9 pgHkckp =+γ pp10 2 „ Nhận xét: xét:vềvề hệ số cc 67 áp lực ngang không hệ số của đất „ VVCV đóng vào lớp đất không thấm n −ớc „ Sơ đồ 1: Xét tới khả năng chuyển vị của t−ờng CV về phía hố móng tạo ra khe hở thẳng đứng giữ giữaađấtđất và vòng vây trong phạm vi của lớp đất không thấm n−ớc 68 34
  35. áp lực ngang không hệ số của đất „ VVCV đóng vào lớp đất không thấm n −ớc „ Sơ đồ 2: Không xét đến khả năng thấm n−ớc gigiữữaatt−ờng vây và lớp đất không thấm n −ớc mà chịu áp lực ngang của đất và áp lực thủy tĩnh ở phía trên. trên. „ Khi phía trên lớp đất không thấm n−ớcmà có lớp đất thấm n−ớc thì nó còn chịu cả trọng l−ợng của lớp đất này, nếu lớp đất thấm n −ớc nằm trong đất thì thìphảiphảixét đến sự đẩy nổi của n−ớc.ớc. 69 Tính toán vòng vây cọc ván „ Khi tính toán độ bền của t−ờng cọc ván (không phải tính khung chống) phải đ−a vμo hệ số điều kiện l μmmviệcviệc mmbằngbằng : „ 11,,1515 ĐĐốiối với t −ờng vòng vây hhììnhnh tròn (trên mặt bằng) „ 11,,1010 ĐĐốiốivới t −ờng cọc ván dμii<<55m,m,loại vòng vây khép kín ởdạng ở dạngchữ chữnhật (theo mặt bằng) có các tầng thanh chống trung gian „ Hệ số v −ợt tải, điều kiện l μmmviệcviệc của từng tr−ờnghợp cụ thể xác định theo quy trì trìnhnh 70 35
  36. Tính toán VVCV không có thanh chống „ Khi không dùng BT bịt đáy, chiều sâu đóng cọc ván t đ−ợcxác định nh− sausau:: t = t0 + Δt „ Khi xác định không tính toán ma sát của đất với t−ờng thì thì Δt = ()0,15 ữ 0,2 t0 71 Tính toán VVCV không có thanh chống „ ĐĐấtất rời 72 36
  37. Tính toán VVCV không có thanh chống „ ĐĐấtất dính „ Mô men uốn =Mô = Mômen ng μm tại độ sâu t0 73 Tính toán VVCV không có thanh chống BT bịt đáy (theo QT) 74 37
  38. Tính toán VVCV không có thanh chống BT bịt đáy Do Nước 2 E’n=0,5γnH E”n=E”n=0,50,5γnH Chủủđđộng 2 Ea1=0,5γw(H(H hhn) Ka Ea2=γ’bthbtt0Ka; 2 Ea3=0,5γ’t 0Ka; Bị động Ep1=γ’(hm hhbt)H’Kp 2 Ep2=0,5γ’t 0Kp; 75 Tính toán VVCV có một tầng chống 76 38
  39. Tính toán VVCV có một tầng chống 77 Tính toán VVCV có một tầng chống „ Tính hệ số điều kiện l μmmviệcviệc 78 39
  40. Tính toán VVCV có từ 2 tầng chống trở lên 79 Thi công ở nơi có n−ớc mặt „ Vòng vây đất „ Vòng vây đá hộc „ Vòng vây bao tải cát „ Vòng vây cọc ván gỗ đơn „ Vòng vây cọc ván gỗ kép „ Vòng vây hỗn hợp „ Vòng vây cọc ván thép „ Vòng vây thùng chụp 80 40
  41. Vòng vây đất „ Sử dụng khi: Hn≤2m; V≤ 0,5m/s; đắp 4 hoặc 3 cạnh „ ĐĐấtất không dễ bị xói vμ ít thấm „ Bảo vệ ta luy: ván gỗ, đá hộc d ≥3V2Rải trên mặt „ Bđỉnh ≥1m; độ dốc ta luy 81 Vòng vây đất „ ĐĐộộ dốc ta luy: phụ thuộc đất ở Trạng thái bão hòa n−ớc; ≤121:2 phíhía có n−ớc; ≤111:1 phíhía hố mó ng „ Cao độ mặt đê > MNTC 0,7m „ ĐĐất:ất: cát nhỏ, á cát, á sét hμm l−ợng hạt sét ≤20%. „ Sét chống thấm tốt ặđắp ở TT khô, n−ớc cạn, đắp rải vμ đầm chặt từng lớp 82 41
  42. Vòng đá hộc „ độ dốc ta luy 1:1,25 đến 1:1,5 ặ giảm diện choán n−ớc v μ khối l −ợng vật liệu „ NgNgăănn n−ớc bằng đất sét ở mặt ngoμi, „ Hoặc lõi sét, bê tông, cọc ván thép cắm sâu vμo đất nền 83 Bệ móng cao „ Trong tr −ờnghợp bệ móng cao, cách mặt đất tự nhiên lớn, cần phải so sánh gigiữữaatrtr−ờng hợp l μm vòng vây cọc ván với thùng chụp 84 42
  43. Thùng chụp 85 Tính toán Thùng chụp „ ĐĐộộbềnbềnd −ớiáp lực thuỷ tĩnh, áp lực của bê tông d−ới n−ớc lúc đổ và trọng l−ợng bản thân của kết cấu cần kiểm toántoán „ ĐĐộộổnổn định và sức nổi khi chở nổi tới vị trí hạ và độ ổn định chống lật sau khi đ ∙ đặt thùng (khung vây) xuống đến đáy. đáy. „ Độ bền khi dùng cẩu đặt thùng chụp (không vây)vây) „ Công suất tầu kéo, tời và neo cố khi chuyên chở và hạ thùng (khung vây) xuống đáy 86 43
  44. Đμo đất trong hố móng „ Máy ủi „ Máy xúc gμu thuận „ Máy gμuxúcu xúc nghịch „ Máy xúc gμuquu quăăngng „ Gμungoạm „ Máy hút thủy lực::hiệuhiệuquả đối với: với:đấtđất cát, sỏi, cuộicuội ĐĐốiốivới các loạI đất dính nh − sét vμ á sét phảI kết hợp với thiết bị xói đất. đất. „ Máy hút dùng khí ép ::hốhốmóng phải luôn luôn ngập n −ớcvới độ sâu tối thiểu 3m 3m 87 Đμo đất trong hố móng „ Máy ủi „ Hố móng có mái dốc „ ĐĐấtất chặt vừa khô hoặc có độ ẩm bbììnhnhth −ờng „ Chuyển đất bằng máy ủi hoặc máy cạp đất „ Máy xúc gầu thuận hoạt động ởđáy ở đáy móng „ Hố móng có mái dốc „ ĐĐấtất sét chặt và đất cuội sỏi có độ ẩm bbììnhnh th−ờng „ ÔÔtôtôtự đổ bốc đất từ đáy hố móng 88 44
  45. Đμo đất trong hố móng „ Máy xúc gầu quă quăngng „ Hố móng có mái dốc „ ĐĐấtất chặt vừa, khô và −ớt, trừ bùn và sét nh∙o „ Chuyển đất bằng Ôtô Ô tôtự đổ, máy ủi di chuyển trên mép hố móng „ Máy xúc gầu nghịch và hút n −ớc trong hố móng (khối l−ợng không lớn) „ Hố móng có mái dốc „ ĐĐấtất chặt và chặt vừa, khô và rất ẩm „ Chuyển đất bằng Ôtô Ô tôtự đổ, máy ủi di chuyển trên mép hố móng 89 Đμo đất trong hố móng „ Máy xúc gầu ngoạm „ Trong vòng vây cọc ván „ ĐĐấtất chặt vừa, dính kết yếu „ Máy đặt trên hệ nổi khi hố móng ngập n −ớc „ Chuyển đất bằng các ph −ơng tiện nổi „ Máy hút bùn không khí hay máy hút bùn thủy lực, kết hợp với bơm hút n−ớc „ Trong vòng vây cọc ván „ ĐĐấtất dính kết yếu, bị sói „ Trực tiếp đổ ra sông hoặc hệ nổi di chuyển đi 90 45
  46. Đμo đất trong hố móng „ Máy bơm dùng hơi ép khi hố móng ngập n −ớc „ Trong vòng vây cọc ván „ ĐĐấtấtkhông dính kết „ Trực tiếp đổ ra sông hoặc hệ nổi di chuyển đi „ Hơi ép cầm tay kết hợp hút n −ớc (hố móng khô) „ Trong vòng vây cọc ván hay thùng chụp „ Đất rất chặt và đá „ Cần cẩu có gầu đựng đất đặt trên hệ nổi, đổ đất ra sông 91 ĐĐảoảo nhân tạo „ Dùng để hạ giếng chì chìmmvàvà thùng chì chìmm hơi ép, để bố trí các thiết bị khoan, thi công cọc thông th −ờng, ở nơi n −ớc sâu từ 4 ữ 66mm trở xuốngxuống „ Cao độ mặt đảo >mực > mực n−ớcthi công 00,,55mm „ Kích th −ớc của đảo phải đảm bảo bố trí thuận lợi các thiết bị thi công 92 46
  47. ĐĐảoảo nhân tạo „ ĐĐảoảokhông có vòng vây (h a),chiều sâu n−ớc ≤3 ữ 44mm „ VVbbììnhnh quân của dòng chảy không quá 0, 0,0303m/secm/sec với đảo bằng cát nhỏnhỏ;;00,,8080m/secm/sec với đảo cát thôthô;; 11,,22m/secm/sec với đảo đắp bằng sỏi trungtrung;;11,,55m/secm/sec với đảo đắp bằng sỏi to. to. 93 ĐĐảoảo nhân tạo „ Không đ −ợcphép đắp đảo nhân tạo bằng đất bùn, đất than bùn và loại đất hoàng thổthổ MáiMái ta luy có độ dốc từ 2: 2 :11đốiđối với đất sỏi ; đến 5: 5 :11 đối với đất cát nhỏ 94 47
  48. ĐĐảoảo nhân tạo „ Bề rộng của bờ bảo hộ phải không nhỏ hơn 22mm NênNênphủ phần trên của đảo và bờ bảo hộ bằng các bao tải nhồi đất hoặc đá. đá. 95 ĐĐảoảo nhân tạo „ Loại đảo có vòng vây bảo hộ để ngă ngănnngừa hiện t −ợng xói mòn mái ta luy, vòng vây này không chịu áp lực của đất đắp (h b) đ −ợcáp dụng khi chiều sâu n−ớckhông lớn hơn 3m 3m 96 48
  49. ĐĐảoảo nhân tạo „ Loại đảo có vòng vây bảo hộ chịu áp lực của đất đắp (h c) đ−ợc áp dụng khi chiều sâu của n−ớc ≤ 88m,m,vận tốc dòng chảy >1 > 1,,55m/sm/s và ở chỗ không thể thu hẹp của dòng chảy. chảy. 97 ĐĐảoảo nhân tạo „ b nên lấy bằng b ≥ Htg (450 - ϕ/2), nh−ng không đ−ợc nhỏ hơn 1,5m, H là chiều cao của đảo, ϕ là góc nội ma sát của đất đảo ở trạng thái b∙o hoà n−ớc. „ Nếu tuân thủ các đ.kiện đó thìthìVV V đ−ợc kiểm toán chỉ chịu trọng l−ợng bản thân của đất. 98 49
  50. ĐĐổổ bê tông d−ới n−ớc „ 11 PhPh−ơng pháp thủ công „ 2.Ph−ơng pháháppmmở đáyy „ 33 PhPh−ơng pháp ống rút thẳng đứng. đứng. „ 44 PhPh−ơng pháp “v “ vữữaa dâng” 99 ĐĐổổ bT d−ới n−ớc -P p thủ công „ Thợ lặn sẽ đổ bê tông t −ơiđựng trong các bao tải hoặc túi polythene, đ−ờng kính 0,5 m, dài khoảng 11,,22mm;;đáyđáy thắt dây thừng và buộc nút thòng lọng dễ dàng tháo mẻ bê tông vào chỗ cần đủ d −ớin −ớc.ớc. „ Ph−ơng pháp này chậm, vất vả và chất l −ợng không cao, chỉ phù hợp với nhữ nhữngng khối l−ợng bêtông c ần đổ d−ới nứoc không lớn, c hẳng hạn, để bịt các khe hở ởchân ở chân vòng vây 100 50
  51. ĐĐổổ bT d−ới n−ớc - P p mở đáy „ Dùng loại thùng đặc biệt, chứa đầy bêtông t−ơi, „ cẩu hạ xuống n −ớctới đáy hố móng cơ cấu mở lắp đáy thùng sẽ hoạt động và giải phóng bêtôngbêtông „ Cần phải kiểm tra chắc chắn lắp đáy thùng đ ∙ đ−ợcmở hết tr −ớc khi thùng đ −ợckéo lên khỏiimặtmặt n−ớc, „ không đ −ợc để tì tìnhnhtrạng bêtông rơi trong n−ớc.ớc. 101 ĐĐổổ bT d−ới n−ớc -P p ống rút thẳng đứng „ ph−ơng pháp cơ bản nhất để thi công bêtông d−ới n−ớc, vì bảo đảm chất l−ợng, cho năng suất cao và hầu nh − cơ giới hoá đ −ợctoàn bộ công việc. việc. „ Quá trì trìnhnhthực hiện dựa trên nguyên tắc : „ Bêtông t −ơi trong phễu và ống dẫn liên tục tụt xuống ( không đứt đoạn )trong ) tronghố móng ngậppnn−ớcd −ới.ới. ống ch ỉ đ−ợc di chuy ển thẳng đứng và miệng đáy luôn luôn ngập trong khối bêtông vừa đổ từ 0, 0,88 11,,55mm 102 51
  52. ĐĐổổ bT d−ới n−ớc -P p ống rút thẳng đứng „ Nếu hố móng rộng, Số l −ợng ống đổ phải xác định dựa vào các điều kiện sau: „ 1. Bán kính tác dụng của ống > 6m. „ 2. Vùng tác dụng của các ống đứng cách nhau phải phủ chờm lên nhau từ 1010 20%20% bán kính tác dụng. „ 3. Bán kính tác dụng tính toán của ống P cần thoả m∙n điều kiện : „ P ≤ 6kI6. k. I „ Trong đó : „ k - Chỉ số đảm bảo độ l−u động của vữvữaa bê tông (giờ) „ I -Tốc độ đổ bê tông (m/giờ) không nhỏ hơn 0,3. „ Th−ờng từ 2, 2,55 55mm 103 ĐĐổổ bT d−ới n−ớc -P p ống rút thẳng đứng „ Các chi tiết cấu tạo và yêu cầu khác xem điều 4.78 đến 4.88 tiêu chuẩn 22TCN -200-1989 104 52
  53. ĐĐổổ bT d−ới n−ớc – VVữữaa dâng „ Ph−ơng pháp này có −uuđiểmđiểmlà khối l−ợng vật liệu qua máy trộn chỉ vào khoảng 1/3 thể tích bêtông cần đổ d −ớin −ớc, ặ giảm đ −ợc thiết bị trộn, kích th −ớcgiàn giáo (hoặc hệ thống nổi) ặ rất có ý nghĩa kinh tế. tế. 105 ĐĐổổ bT d−ới n−ớc – VVữữaa dâng „ TrTrììnhnhtự thi công nh − sau : „ 1. bố trí các ống vách có lỗ đục cách đều nhau trong hố móng. móng.(ống thép hoặc ống nhựa PVC)PVC) „ 22 ĐĐổổcốtcốtliệu thô, cỡ hạt tối thiểu 12, 12,55mmmm(tốt nhất 2525mm),mm), vào hố móng bằng thùng hoặc benben „ 33 Hạ miếng ống phun vữ vữa,a, luồn vào các ống vách đục lỗ cho tới khi đầu ống chạm đáyđáy „ 44 Bơm vữa gồm hỗn h ợp xi mmăănng - cát cho dân g lên dần, lấp kín các khe rỗng của khối đá dă dăm,m, dồn n −ớc lên trêntrên „ 55 Nâng ống phun vữ vữaatừtừ từ cho đến khi cả khối đá ddăămmđđ−ợc bơm vữ vữaa „ VVữữaađđ−ợc trộn nh− thông th −ờng,nh −ng có thể cho thêm phụ gia nh − bụi tro để tă tăngngthêm tính hoạt tính. tính106. 53
  54. ĐĐổổ bT d−ới n−ớc – VVữữaa dâng „ Sử dụng ph−ơng pháp này ởnh ở nhữữngng nơi có dòng chảy phải thận trọng vì có nguy cơ vữa xi mmăăngngbị rửa trôi, nhất là trong n−ớccó bùn, phù sa hoặc chất hữ hữuucơcơ „ yêu cầu phải lựa chọn vật liệu cẩn thận, kiểm tra chặt chẽ qúa trì trìnhnhthi công, nhất là khâu phun vữ vữaaphảiphảibảo đảm vvữữaadângdângđều trên toàn bộ bề mặt hố móng. 107 ĐĐổổ bT d−ới n−ớc – VVữữaa dâng „ Tính toán lớp bê tông bịt đáy 108 54