Xây dựng chương trình tổng quát để tính đúng, đủ giá điện bằng phần mềm Excel

pdf 15 trang phuongnguyen 100
Bạn đang xem tài liệu "Xây dựng chương trình tổng quát để tính đúng, đủ giá điện bằng phần mềm Excel", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_chuong_trinh_tong_quat_de_tinh_dung_du_gia_dien_ban.pdf

Nội dung text: Xây dựng chương trình tổng quát để tính đúng, đủ giá điện bằng phần mềm Excel

  1. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT ĐỂ TÍNH ĐÚNG, ĐỦ GIÁ ĐIỆN BẰNG PHẦN MỀM EXCEL. TS. Nguyễn Bách Phúc1, KS. Nguyễn Xuân Dương 2 1 Viện Điện – Điện tư – Tinh học TPHCM 2 Học viên Cao học Đại học SPKT Tp.HCM TÓM TẮT Bài báo đề cập đến cách tính giá thành sản xuất điện tại Việt Nam từ khâu phát điện đến khâu truyền tải và phân phối điện. Hiện nay các chi phí chưa được phản ánh đầy đủ vào giá thành sản xuất điện như chi phí đất, lãi vay, phí tài nguyên, nhiên liệu và lợi nhuận của doanh nghiệp. Tác giả đã xây dựng một chương trình tổng quát để tính giá thành sản xuất điện từ khâu sản xuất đến truyền tải và phân phối điện, áp dụng và đề xuất giá thành điện sau khi phản ánh đầy đủ các chi phí vào giá thành. Từ khóa: Giá thành, giá bán, phát điện, truyền tải, phân phối. I. GIỚI THIỆU Giá điện do Cơ quan quản lý nhà nước và EVN tính toán còn chưa thuyết phục, mang nặng cơ chế hành chính, chưa nhận được sự đồng thuận của khách hàng sử dụng điện, nhà khoa học. Còn theo các cơ quan quản lý nhà nước và EVN thì giá điện Việt Nam còn thấp so với các nước trong khu vực, thời gian qua việc thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào nguồn điện rất khó khăn do giá bán điện thấp, khó thu hồi vốn; EVN thì không có vốn để tái đầu tư, nâng cấp sửa chữa hệ thống điện để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế. Do vậy mục tiêu chính của đề tài là phân tích mô hình hoạt động điện lực của Việt Nam từ khâu sản xuất đến truyền tải và phân phối điện để tổng hợp, tính toán giá thành sản xuất điện, giá thành truyền tải, phân phối điện, xây dựng một chương trình tổng quát để có thể áp dụng tính toán giá điện. II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phương pháp nghiên cứu: Sử dụng phương pháp tổng hợp, phân tích, thống kê và khảo sát thực tế một số đơn vị phát điện, truyền tải điện và phân phối phối. III. KẾT QUẢ 1. Giá điện hiện nay. Giá bán điện của Việt Nam hiện nay còn rất thấp do với các nước trên thế giới do chưa phản ánh đầy đủ chi phí vào giá thành, cụ thể: Chi phí sử dụng đất, thuế sử dụng đất, lãi suất tiền vay, giá nhiên liệu, phí bảo vệ môi trường, thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận của doanh nghiệp.
  2. 2. Đề xuất phương pháp tính. Để tính toán đúng và đầy đủ giá điện, tác giả đã xây dựng chương trình tổng quát bằng phần mềm Excel (phụ lục). Với chương trình này, khi nhập các dữ kiệu đầu vào thì có thể tính giá điện của nhà máy phát điện, giá điện của truyền tải cũng như phân phối điện. Tác giả cũng đã sử dụng chương trình trên để tính toán giá điện năm 2014, và có kết quả như sau: Giá phát điện: Sản lượng Giá bán STT Cơ cấu nguồn (Tỷ KWh) Tỷ lệ (đồng/KWh) 1 Thủy điện 68,65 48,14% 1.776,30 2 Nhiệt điện than 25,18 17,66% 2.507,40 3 Nhiệt điện dầu 2,75 1,93% 7.000,00 4 Tuabin khí 40,46 28,37% 2.403,25 5 Nhập khẩu 5,31 3,72% 2.500,00 6 Khác 0,26 0,18% 3.200,00 Tổng 142,59 100% Giá bán điện bình quân (chưa VAT) 2.213,34 Giá truyền tải, phân phối điện: Giá điện bán Giá điện bán (chưa VAT) (gồm VAT) STT Cấp điện áp đồng/KWh đồng/KWh Ghi chú 1 500KV 2.795,40 3.074,94 2 220KV 3.194,39 3.513,82 3 110KV 3.561,09 3.917,20 4 22KV 4.389,70 4.828,67 5 0,4KV 5.126,39 5.639,03 Khi tất cả chi phí được hoạch toán đầy đủ vào giá thành thì giá điện của Việt Nam sẽ cao hơn 03 lần so với giá điện hiện nay, tương đương với giá điện của các nước trong khu vực và trên thế giới. VI. KẾT LUẬN Để từng bước giá điện về đúng giá thị trường thì Nhà nước cần có lộ trình giảm dần ưu đãi cho
  3. ngành Điện, cụ thể: + Giao đất có thu phí sử dụng đất; Thu đủ thuế sử dụng đất hàng năm. + Giá nhiên liệu (thanh, khí) tính theo giá thị trường. + Thu phí bảo vệ môi trường. Thông tin liên hệ tác giả Họ tên: Nguyễn Bách Phúc Đơn vị: Viện Trưởng Viện Điện – Điện tử - Tin học Tp.HCM Điện thoại: 0918.082601 Email: nguyenbachphuc@gmail.com Họ tên: Nguyễn Xuân Dương Đơn vị: Học viên Cao học Trường Đại học SPKT Tp.HCM Điện thoại: 0963.686879 Email: duongdnpc@gmail.com
  4. I. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH GIÁ ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN Tỷ giá VND/USD GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ ĐẦU PHƯƠNG STT NỘI DUNG KÝ HIỆU TÍNH VÀO PHÁP TÍNH KẾT QUẢ I THÔNG TIN CỦA NHÀ MÁY 1 Công suất đặt P MW Triệu 2 Suất đầu tư KĐT USD/MW Tổng mức đầu tư nhà máy (Tổng tài 3 sản) TMDT tỷ đồng TMDT = P*KĐT + VĐ 4 Suất sử dụng đất tSĐ ha/MW 5 Diện tich đất sử dụng SĐ ha SĐ = tSĐ*P triệu 6 Giá mua đất GĐ đồng/ha 7 Vốn đất VĐ tỷ đồng VĐ = SĐ*GĐ 8 Tổng vốn thiết bị và công trình VTBCT tỷ đồng VTBCT = TMDT - VĐ 9 Suất vốn thiết bị tVTB % 10 Vốn Thiết bị VTB tỷ đồng VTB = VTBCT*tVTB 11 Suất vốn công trình tVCT % tVCT = 100 - tVTB 12 Vốn Công trình VCT tỷ đồng VCT = VTBCT*tVCT 13 Tỷ lệ vốn của chủ sở hữu tVTC % 14 Vốn góp chủ sở hữu VTC tỷ đồng VTC = TMDT*tVTC 15 Vốn vay VV tỷ đồng VV=TMDT-VTC
  5. Số giờ vận hành công suất cực đại 16 trong năm Tmax giờ 17 Sản lượng điện sản xuất A triệu KWh A = P*Tmax / 1.000 18 Tỷ lệ điện tự dùng và Tổn thất tTD % 19 Sản lượng điện tự dùng và Tổn thất ATD triệu KWh ATD= A*tTD 20 Sản lượng điện thương phẩm AP triệu KWh AP = A - ATD Thời gian khấu hao thiết bị, tính bằng 21 tuổi thọ nhà máy TKHTB năm Thời gian khấu hao công trình, tính 22 bằng tuổi thọ nhà máy TKHCT năm Suất tiêu hao nhiên liệu nhà máy nhiệt tấn/triệu 23 điện than SNLT KWh triệu Suất tiêu hao nhiên liệu nhà máy nhiệt BTU/triệu 24 điện khí SNLK KWh II CHI PHÍ PHÁT ĐIỆN COM tỷ đồng COM = ∑ C 1 Tổng chi phí khấu hao cố định CKH tỷ đồng CKH = CKHTB + CKHCT 1.1 Chi phí khấu hao cố định thiết bị CKHTB tỷ đồng CKHTB = VTB/TKHTB 1.2 Chi phí khấu hao cố định công trình CKHCT tỷ đồng CKHCT = VCT/TKHCT CNL = A*(SNLT*GNLT 2 Chi phí nhiên liệu CNL tỷ đồng +SNLK*GNLK) 2.1 Giá nhiên liệu than GNLT đồng/tấn đồng/triệu 2.2 Giá nhiên liệu khí GNLK BTU 3 Chi phí sửa chữa lớn CSCL tỷ đồng CSCL = CSCLTB + CSCLCT 3.1 Chi phí sửa chữa lớn thiết bị CSCLTB tỷ đồng CSCLTB = VTB*tSCLTB Định mức sửa chữa lớn thiết bị tSCLTB %
  6. 3.2 Chi phí sửa chữa lớn công trình CSCLCT tỷ đồng CSCLCT = VCT*tSCLCT Định mức sửa chữa lớn công trình tSCLCT % CSCTX = CSCTXTB + 4 Chi phí sửa chữa thường xuyên CSCTX tỷ đồng CSCTXCT Chi phí sửa chữa thường xuyên thiết 4.1 bị CSCTXTB tỷ đồng CSCTXTB = VTB*tSCTXTB Định mức sửa chữa thường xuyên thiết bị tSCTXTB % Chi phí sửa chữa thường xuyên công 4.2 trình CSCTXCT tỷ đồng CSCTXCT = VCT*tSCTXCT Định mức sửa chữa thường xuyên công trình tSCTXCT % 5 Chi phí tiền lương CTL tỷ đồng CTL = A*tTL Định mức tiền lương/Sản lượng điện 5.1 sản xuất tTL đồng/KWh III CHI PHÍ KHÁC CPK tỷ đồng CPK = ∑ C 1 Chi phí bằng tiền khác CK tỷ đồng CK = A*tK Định mức chi phí bằng tiền khác/Sản 1.1 lượng điện sản xuất tK đồng/KWh 2 Chi phí mua ngoài CMN tỷ đồng CMN = A*tMN Định mức chi phí mua ngoài/Sản 2.1 lượng điện sản xuất tMN đồng/KWh 3 Chi phí thuê đất CTĐ tỷ đồng CTĐ = (GTĐR + GTĐNN)*SĐ Giá thuê đất rừng chưa có gỗ khai triệu 3.1 thác GTĐR đồng/ha triệu 3.2 Giá thuê đất nông nghiệp GTĐNN đồng/ha 4 Chi phí thuê các VP đại diện CVP tỷ đồng CVP=SVP*GVP
  7. 2 4.1 Diện tích các VP đại diện SVP m triệu 2 4.2 Giá thuê VP đại diện GVP đồng/m 5 Chi phí lãi vay CLV tỷ đồng CLV = VV*LS 5.1 Lãi suất tiền vay LS %/năm 6 Thuế tài nguyên nước cho Thủy điện TTN tỷ đồng TTN=BĐGBQ*TN Tổng thu bán điện với giá điện bình quân năm trước BĐGBQ tỷ đồng BĐGBQ=AP*GBQ/1.000 Giá bán điện bình quân để tính thuế 6.2 (ước tính) GBQ đồng/KWh 6.1 Mức thuế tài nguyên nước, TN % 7 Phí bảo vệ môi trường TMT tỷ đồng TMT = AP*MT/1.000 7.1 Mức phí MT đồng/KWh 8 Thuế sử dụng đất TĐ tỷ đồng TĐ = MT *SĐ triệu 8.1 Thuế suất thuế sử dụng đất MT đồng/ha 8.2 Diện tích đất phải đóng thuế SĐ ha IV GIÁ PHÁT ĐIỆN 1 Tổng các loại chi phí TCP tỷ đồng TCP = COM + CPK 2 Chi phí hành chính CHC tỷ đồng CHC = TCP*tHC Định mức chi phí hành chính/Tổng chi 2.1 phí tHC % 3 Tổng chi phí sản xuất TCPSX tỷ đồng TCPSX = TCP + CHC Lợi nhuận trước thuế (thu nhập doanh 4 nghiệp) LN tỷ đồng LN = TMDT*tLN Tỷ suất lợi nhuận so với tổng mức đầu 4.1 tư tLN %
  8. 5 Tổng doanh thu trước thuế DTTT tỷ đồng DTTT = TCPSX + LN 6 Thuế thu nhập doanh nghiệp TTNDN tỷ đồng TTNDN = LN*TNDN 6.1 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp TNDN % 7 Tổng doanh thu sau thuế DTST tỷ đồng DTST = DTTT + TTNDN Giá bán điện của nhà máy, chưa bao 8 gồm VAT GBĐTT đồng/KWh GBĐ = DTST/AP*1.000 9 Thuế giá trị gia tăng TVAT tỷ đồng TVAT = GBĐTT*VAT 9.1 Thuế suất thuế gia trị gia tăng VAT % Giá bán điện của nhà máy, bao gồm 10 VAT GBĐST đồng/KWh GBĐST = GBĐTT + TVAT II. CHƯƠNG TRÌNH TÍNH GIÁ ĐIỆN CỦA TRUYỀN TẢI ĐIỆN GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ ĐẦU PHƯƠNG KẾT STT NỘI DUNG KÝ HIỆU TÍNH VÀO PHÁP TÍNH QUẢ THÔNG TIN CỦA DOANH I NGHIỆP Công suất bình quân của MBA 1 220KV SMBA MVA 2 Tổng Số MBA 220KV cả nước MBA máy
  9. 3 Tổng công suất đặt của MBA S MVA S = SMBA*MBA 4 Tổng chiều dài đường dây L km 5 Suất đầu tư Đường dây KĐTTĐD tỷ đồng/km 6 Tổng mức đầu tư Đường dây TMDTĐD tỷ đồng TMDTĐD = S*KĐTĐD tỷ 7 Suất đầu tư Trạm biến áp KĐTTBA đồng/MVA 8 Tổng mức đầu tư Trạm biến áp TMDTTBA tỷ đồng TMDTTBA = S*KĐTTBA 9 Suất sử dụng đất cho Trạm biến áp tSĐTBA ha/MBA Diện tích đất sử dụng cho Trạm 10 biến áp SĐTBA ha SĐTBA = MBA*tSĐTBA Giá mua đất sử dụng cho Trạm biến triệu 11 áp GĐTBA đồng/ha 12 Tổng tiền mua đất cho Trạm biến áp VĐTBA tỷ đồng VĐTBA = SĐTBA*GĐTBA 13 Suất sử dụng đất cho Đường dây tSĐĐD ha/km Diện tích đất sử dụng cho Đường 14 dây SĐĐD ha SĐĐD = L*TSĐĐD Giá mua đất sử dụng cho Đường triệu 15 dây GĐĐD đồng/ha 16 Tổng tiền mua đất cho Đường dây VĐĐD tỷ đồng VĐĐD = SĐĐD*GĐĐD 17 Vốn đất VĐ tỷ đồng VĐ = VĐTBA + VĐĐD TMDT = TMDTĐD + 18 Tổng mức đầu tư TMDT tỷ đồng TMDTTBA+ VĐ 19 Tổng vốn thiết bị và công trình VTBCT tỷ đồng VTBCT = TMDT - VĐ 20 Suất vốn thiết bị Trạm biến áp tVTBTBA % VTBTBA = 21 Vốn Thiết bị Trạm biến áp VTBTBA tỷ đồng TMDTTBA*tVTBTBA 22 Suất vốn công trình Trạm biến áp tVCTTBA % tCTTBA = 100 - tVTBTBA
  10. VCTTBA = 23 Vốn Công trình Trạm biến áp VCTTBA tỷ đồng TMDTTBA*tVCTTBA 24 Suất vốn thiết bị Đường dây tVTBĐD % VTBĐD = 25 Vốn Thiết bị Đường dây VTBĐD tỷ đồng TMDTĐD*tVTBĐD 26 Suất vốn công trình Đường dây tVCTĐD % tCTĐD = 100 - Tvtbđd VCTĐD = TMDTĐD 27 Vốn Công trình Đường dây VCTĐD tỷ đồng *tVCTĐD 28 Tỷ lệ vốn của chủ sở hữu tVTC % 29 Vốn góp chủ sở hữu VTC tỷ đồng VTC = TMDT*tVTC 30 Vốn vay VV tỷ đồng VV=TMDT-VTC Tổng năng lượng truyền tải trên 31 toàn quốc ATQ tỷ KWh 32 Tỷ lệ truyền từ nguồn tN % 33 Điện năng vào từ nguồn AN tỷ KWh AN = ATQ*tN 34 Điện năng vào từ phía cao thế ACT tỷ KWh 35 Tổng điện năng mua vào AM tỷ KWh AM = AN + ACT 36 Tỷ lệ điện tự dùng và Tổn thất tTD % 37 Sản lượng điện tự dùng và Tổn thất ATD tỷ KWh ATD= AM*tTD 38 Sản lượng điện thương phẩm AB tỷ KWh AB = AM - ATD Thời gian khấu hao thiết bị, tính 39 bằng tuổi thọ thiết bị TKHTB năm Thời gian khấu hao công trình, tính 40 bằng tuổi thọ công trình TKHCT năm TỔNG CHI PHÍ TRUYỀN TẢI II ĐIỆN COM tỷ đồng COM = ∑ C 1 Giá điện mua vào (chưa VAT) từ GĐN đồng/KWh
  11. nguồn 2 Chi phí mua điện từ nguồn CN tỷ đồng Giá điện mua vào (chưa VAT) từ 3 phía cao thế GĐCT đồng/KWh 4 Chi phí mua điện từ phía cao thế CCT tỷ đồng 5 Tổng chi phí mua điện CT tỷ đồng 6 Tổng chi phí khấu hao cố định CKH tỷ đồng CKH = CKHTB + CKHCT CKHTB = (VTBTBA + 6.1 Chi phí khấu hao cố định thiết bị CKHTB tỷ đồng VTBĐD) /TKHTB CKHCT = (VCTTBA + 6.2 Chi phí khấu hao cố định công trình CKHCT tỷ đồng VCTĐD) /TKHCT 7 Chi phí sửa chữa lớn CSCL tỷ đồng CSCL = CSCLTB + CSCLCT CSCLTB = (VTBTBA + 7.1 Chi phí sửa chữa lớn thiết bị CSCLTB tỷ đồng VTBĐD) *tSCLTB 7.2 Định mức sửa chữa lớn thiết bị tSCLTB % CSCLCT = (VCTTBA + 7.3 Chi phí sửa chữa lớn công trình CSCLCT tỷ đồng VCTĐD)*tSCLCT 7.4 Định mức sửa chữa lớn công trình tSCLCT % CSCTX = CSCTXTB + 8 Chi phí sửa chữa thường xuyên CSCTX tỷ đồng CSCTXCT Chi phí sửa chữa thường xuyên thiết CSCTXTB = (VTBTBA + 8.1 bị CSCTXTB tỷ đồng VTBĐD)*tSCTXTB Định mức sửa chữa thường xuyên 8.2 thiết bị tSCTXTB % Chi phí sửa chữa thường xuyên CSCTXCT = (VCTTBA + 8.3 công trình CSCTXCT tỷ đồng VCTĐD)*tSCTXCT Định mức sửa chữa thường xuyên 8.4 công trình tSCTXCT % 9 Chi phí tiền lương CTL tỷ đồng CTL = AB*tTL
  12. Định mức tiền lương/Điện thương 9.1 phẩm tTL đồng/KWh III CHI PHÍ KHÁC CPK tỷ đồng CPK = ∑ C 1 Chi phí bằng tiền khác CK tỷ đồng CK = AB*tK Định mức chi phí bằng tiền 1.1 khác/Sản lượng điện sản xuất tK đồng/KWh 2 Chi phí mua ngoài CMN tỷ đồng CMN = A*tMN Định mức chi phí mua ngoài/Sản 2.1 lượng điện sản xuất tMN đồng/KWh 3 Chi phí thuê đất CTĐ tỷ đồng CTĐ = CTĐTBA + CTĐĐD 3.1 Chi phí thuê đất Trạm biến áp CTĐTBA tỷ đồng CTĐTBA = SĐTBA*GTĐTBA Giá thuê đất nông nghiệp (dùng cho triệu 3.2 TBA) GTĐNN đồng/ha 3.3 Chi phí thuê đất Đường dây CTĐTBA tỷ đồng CTĐĐD = SĐĐD*GTĐĐD Giá thuê đất rừng chưa có gỗ khai triệu 3.4 thác (Đường dây) GTĐR đồng/ha 4 Chi phí thuê các VP đại diện CVP tỷ đồng CVP=SVP*GVP 2 4.1 Diện tích các VP đại diện SVP m triệu 2 4.2 Giá thuê VP đại diện GVP đồng/m 5 Chi phí lãi vay CLV tỷ đồng CLV = VV*LS 5.1 Lãi suất tiền vay LS %/năm 6 Phí bảo vệ môi trường TMT tỷ đồng TMT = AM*MT 6.1 Mức phí MT đồng/KWh TĐ = MTTBA *SĐTBA + 7 Thuế sử dụng đất TĐ tỷ đồng MTĐD *SĐĐD 7.1 Thuế suất thuế sử dụng đất Trạm MTTBA triệu
  13. biến áp đồng/ha Thuế suất thuế sử dụng đất Đường triệu 7.2 dây MTĐD đồng/ha 8 Chi phí phát triển khách hành CPT tỷ đồng CPT = tPT*KH/1000 Định mức chi phí phát triển khách triệu 8.1 hàng tPT đồng/KH 8.2 Số khách hàng phát triển trong năm KH khách hàng 9 Chi phí tiết kiệm điện CTK tỷ đồng CTK = tTK*AB/1000 9.1 Định mức chi phí tiết kiệm điện tTK đồng/KWh 10 Chi phí chăm sóc khách hàng CCS tỷ đồng CCS = tCS*AB/1000 Định mức chi phí chăm sóc khách 10.1 hàng tCS đồng/KWh GIÁ BÁN ĐIỆN TRUYỀN TẢI IV 220KV 1 Tổng các loại chi phí TCP tỷ đồng TCP = COM + CPK 2 Chi phí hành chính CHC tỷ đồng CHC = TCP*tHC Định mức chi phí hành chính/Tổng 2.1 chi phí tHC % 3 Tổng chi phí sản xuất TCPSX tỷ đồng TCPSX = TCP + CHC Lợi nhuận trước thuế (thu nhập 4 doanh nghiệp) LN tỷ đồng LN = TMDT*tLN Tỷ suất lợi nhuận so với tổng mức 4.1 đầu tư tLN % 5 Tổng doanh thu trước thuế DTTT tỷ đồng DTTT = TCPSX + LN 6 Thuế thu nhập doanh nghiệp TTNDN tỷ đồng TTNDN = LN*TNDN Thuế suất thuế thu nhập doanh 6.1 nghiệp TNDN %
  14. 7 Tổng doanh thu sau thuế DTST tỷ đồng DTST = DTTT + TTNDN Giá bán điện của truyền tải 220kV, 8 chưa bao gồm VAT GBĐTT đồng/KWh GBĐ = DTST/AB 9 Thuế giá trị gia tăng TVAT tỷ đồng TVAT = GBĐTT*VAT 9.1 Thuế suất thuế gia trị gia tăng VAT % Giá bán điện của truyền tải 220kV, 10 bao gồm VAT GBĐST đồng/KWh GBĐST = GBĐTT + TVAT
  15. BÀI BÁO KHOA HỌC THỰC HIỆN CÔNG BỐ THEO QUY CHẾ ĐÀO TẠO THẠC SỸ Bài báo khoa học của học viên có xác nhận và đề xuất cho đăng của Giảng viên hướng dẫn Bản tiếng Việt ©, TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH và TÁC GIẢ Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ bởi Luật xuất bản và Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam. Nghiêm cấm mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phát tán nội dung khi chưa có sự đồng ý của tác giả và Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. ĐỂ CÓ BÀI BÁO KHOA HỌC TỐT, CẦN CHUNG TAY BẢO VỆ TÁC QUYỀN! Thực hiện theo MTCL & KHTHMTCL Năm học 2016-2017 của Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.