Xây dựng chiến lược cho Công ty CP Du lịch An Giang

pdf 34 trang phuongnguyen 5450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng chiến lược cho Công ty CP Du lịch An Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxay_dung_chien_luoc_cho_cong_ty_cp_du_lich_an_giang.pdf

Nội dung text: Xây dựng chiến lược cho Công ty CP Du lịch An Giang

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
  2. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ Kinh tế, Chính trị - pháp luật, Văn hóa, Tự nhiên, Công nghệ MÔI TRƯỜNG TÁC NGHIỆP Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài MÔI TRƯỜNG NỘI BỘ Chuỗi giá trị của doanh nghiệp, Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN Chiến lược cấp công ty, Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh Đánh giá kết quả chọn chiến lược Hoạch định tài chính, Chiến lược cấp chức năng KẾT LUẬN
  3. Kinh tế Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế, Kế hoạch đầu tư của chính phủ, Tỷ lệ lạm phát, Tỷ giá USD/VND Chính trị pháp luật Nhà nước định hướng du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn Văn hoá đặc trưng VH trong đời sống tinh thần, VH tính ngưỡng Tự nhiên điều kiện địa lý thuận lợi cho DL hành hương, DL nghỉ dưỡng, DL sinh thái Công nghệ công nghệ thông tin phát triển, khách hàng dễ dàng tiếp cân với những thông tin về du lịch.
  4. Điểm TT Các yếu tố bên ngoài TS Điểm có TS 1 Sự đa dạng về văn hóa làm tăng khả năng thu hút du khách 0,15 4 0,6 2 Điều kiện địa lý thuận lợi tạo tính đa dạng cho các sản phẩm tour 0,15 4 0,6 Du khách đòi hỏi các sản phẩm dịch vụ phải ngày càng đa dạng, chất 3 0,14 2 0,28 lượng ngày càng cao và cung cấp dịch vụ ngày càng chuyên nghiệp 4 Chính trị ổn định thu hút khách du lịch 0,12 3 0,36 5 Nhiều chính sách ủng hộ của nhà nước cho sự phát triển 0,11 4 0,44 6 Chi phí đầu vào của ngành tăng do ảnh hưởng của lạm phát 0,10 1 0,10 7 Giảm du khách do ô nhiễm môi trường 0,07 1 0,07 8 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của LĐ chưa đáp ứng kịp sự phát triển 0,06 1 0,06 Sự phong phú trong thiết kế tour và đa dạng hóa trong việc cung cấp 9 0,06 2 0,12 các loại hình sản phẩm của đối thủ cạnh tranh 10 Nhiều đối thủ tiềm ẩn 0,04 3 0,12 Tổng cộng 1,00 2,75
  5. Điể Điểm TT TS Các yếu tố bên ngoài m có TS 1 Điều kiện địa lý thuận lợi tạo đặc thù 0,22 4 0,60 Du khách đòi hỏi các sản phẩm dịch vụ ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng cao và cung cấp dịch vụ ngày càng 0,19 2 0,38 2 chuyên nghiệp 3 CP đầu tư các công nghệ giải trí cao. 0,15 1 0,15 4 Nhiều chính sách ủng hộ của nhà nước cho sự phát triển 0,13 4 0,52 5 Lạm phát cao làm chi phí lãi vay tăng 0,10 3 0,30 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của lao động chưa đáp ứng 6 0,08 1 0,08 kịp sự phát triển 7 Nhiều đối thủ cạnh tranh có vốn đầu tư mạnh 0,08 2 0,16 8 Xu hướng nhu cầu du lịch giải trí ngày càng tăng 0,06 2 0,12 Tổng cộng 1,00 2,31
  6. Quản lý chung Quản trị nguồn nhân lực trợ hỗ Phát triển công nghệ Phần Mua sắm động lời Các hoạt Các hoạt Dịch vụ Vận hoạt Marketing và động đầu khách Các hành động bán hàng vào hàng đầu ra Các hoạt động chủ yếu
  7. Trọng Điểm có TT Điểm Các yếu tố thành công số trọng số Khả năng quản lý chi phí để cạnh tranh về 0,17 2 0,34 1 giá tốt Khả năng ứng dụng công nghệ đặt vé 0,15 4 0,6 2 online 3 Dịch vụ khách hàng tốt 0,18 3 0,54 4 Năng lực quản trị nhân sự tốt 0,15 3 0,45 5 Năng lực tài chính tốt 0,14 3 0,42 6 Khả năng thiết kế tour tốt 0,21 4 0,84 Tổng 1 3,19
  8. Trọng Điểm có TT Điểm Các yếu tố thành công số TS 1 Vị trí thuận lợi cho Khu vui chơi - giải trí 0.22 4 0.88 2 Dịch vụ khách hàng 0.19 3 0.57 3 Năng lực quản trị nhân sự 0.17 2 0.34 4 Công nghệ đầu tư tại các khu vui chơi 0.16 1 0.16 5 Khả năng Marketing 0.10 1 0.10 6 Đội ngũ nhân viên có tinh thần làm việc cao 0.09 2 0.18 Tài chính được tài trợ nhờ mảng kinh doanh 0.07 3 0.21 7 gạo của tổng công ty Tổng 1.00 2.44
  9. Nhiệm vụ/Sứ mệnh Mục tiêu dài hạn Mục tiêu cụ thể Tỷ suất lợi nhuận trên doanh Luôn làm hài lòng khách Đến năm 2015 trở thành thu hàng năm của dịch vụ lữ hàng bằng sự kết hợp kinh 1 trong 5 công ty du lịch hành là 9% tổng doanh thu nghiệm trong lĩnh vực du lịch hàng đầu Việt Nam và tỷ công ty. và uy tín của một nhà cung suất lợi nhuận trên doanh cấp lương thực, nông sản có thu của dịch vụ lữ hành Tỷ suất lợi nhuận trên doanh chất lượng và đáng tin cậy và khu vui chơi giải trí là thu hàng năm của khu vui với nguồn nhân lực chuyên 9.5% mỗi năm. chơi giải trí là 0.5% tổng nghiệp. doanh thu công ty.
  10. Cao 1’ 1 A NGÀNH A Ủ 2’ 2 C Trung N Ẫ Bình P D P Ấ C H C Ứ M Thấp Mạnh Trung bình Yếu VỊ THẾ CẠNH TRANH
  11. LỢI THẾ CẠNH TRANH PHẠM Chi phí thấp Khác biệt hóa VI HOẠT Rộng 1. Chi phí thấp 2. Khác biệt hóa ĐỘNG 3a. Tập trung dựa vào chi 3b. Tập trung dựa vào Hẹp phí thấp khác biệt hóa
  12. Mức nhạy cảm về giá của khách hàng CAO CHIẾN LƯỢC HÀNG CHIẾN LƯỢC Mức quan tâm HÓA CHUYỂN TIẾP Mức quan tâm đến sự khác đến sự khác biệt của sản biệt của sản phẩm THẤP CHIẾN LƯỢC HỖN CHIẾN LƯỢC ĐẶC phẩm CAO HỢP CHỦNG Mức nhạy cảm về giá của khách hàng THẤP
  13. LỢI THẾ CẠNH TRANH PHẠM Chi phí thấp Khác biệt hóa VI HOẠT Rộng 1. Chi phí thấp 2. Khác biệt hóa ĐỘNG 3a. Tập trung dựa vào 3b. Tập trung dựa vào Hẹp chi phí thấp khác biệt hóa
  14. Mức nhạy cảm về giá của khách hàng CAO CHIẾN LƯỢC HÀNG CHIẾN LƯỢC Mức quan HÓA CHUYỂN TIẾP Mức quan tâm đến sự tâm đến sự khác biệt của khác biệt sản phẩm của sản CHIẾN LƯỢC HỖN CHIẾN LƯỢC ĐẶC THẤP phẩm CAO HỢP CHỦNG Mức nhạy cảm về giá của khách hàng THẤP
  15. Cơ hội (O) O1: Lượng khách du lịch trong nước và quốc tế tăng do kinh tế bắt đầu hồi phục. O2: Hợp tác giữa các công ty trong cùng SWOT ngành. O3: Chính trị ổn định thu hút khách du lịch O4: Nhiều chính sách ủng hộ của nhà nước cho sự phát triển của ngành du lịch Điểm mạnh (S) Các chiến lượt S-O S1: Chương trình tour đa dạng. S1,S2, S3 + O1,O2: Tăng lượng khách du S2: Hệ thống đặt tour online đơn giản, lịch thông qua các chương trình tour của nhanh chóng. công ty. S3: Dịch vụ khách hàng tốt. Chiến lược thâm nhập thị trường S4: Chất lượng tour tốt.
  16. Đe dọa (T) T1: Khách hàng sẵn sàng chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ du lịch. T2: Du khách đòi hỏi các sản phẩm dịch vụ phải SWOT ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng cao và cung cấp dịch vụ ngày càng chuyên nghiệp T3: Chi phí đầu vào của ngành tăng do ảnh hưởng của lạm phát Các chiến lượt S-T Điểm mạnh (S) S1, S4 + T1: Dùng chương trình tour đa dạng, S1: Chương trình tour đa dạng. chất lượng tốt để thu hút thêm lượng khách S2: Hệ thống đặt tour online đơn giản, hàng từ đối thủ. nhanh chóng. Chiến lược thâm nhập thị trường S3: Dịch vụ khách hàng tốt. S1, S3, S4 + T2: phát triển thêm nhiều tour, S4: Chất lượng tour tốt. thu hút và giữ chân khách hàng. Chiến lược phát triển sản phẩm
  17. Cơ hội (O) O1: Lượng khách du lịch trong nước và quốc tế tăng do kinh tế bắt đầu hồi phục. O2: Hợp tác giữa các công ty trong cùng SWOT ngành. O3: Chính trị ổn định thu hút khách du lịch O4: Nhiều chính sách ủng hộ của nhà nước cho sự phát triển của ngành du lịch Điểm yếu (W) Các chiến lượt W-O W1: Thiếu phương tiện vận tải trong W1, W3 + O1, O2: Đẩy mạnh mối quan mùa cao điểm. hệ hợp tác trong ngành, cải thiện điểm W2: Marketing chưa tốt. yếu của công ty để đáp ứng đủ nhu cầu W3: Trình độ chuyên môn của người khách hàng trong mùa cao điểm. lao động chưa đáp ứng được xu hướng phát triển của du lịch. Chiến lược thâm nhập thị trường.
  18. Đe dọa (T) T1: Khách hàng sẵn sàng chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ du lịch. T2: Du khách đòi hỏi các sản phẩm dịch vụ phải SWOT ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng cao và cung cấp dịch vụ ngày càng chuyên nghiệp T3: Chi phí đầu vào của ngành tăng do ảnh hưởng của lạm phát Điểm yếu (W) Các chiến lượt W-T W1: Thiếu phương tiện vận tải trong mùa cao điểm. W2+T1: Đẩy mạnh các hoạt động quảng W2: Marketing chưa tốt. cáo chất lượng dịch vụ để thu hút lượng W3: Trình độ chuyên môn của người khách hàng có nhu cầu về dịch vụ mới. lao động chưa đáp ứng được xu hướng phát triển của du lịch. Chiến lược thâm nhập thị trường
  19. Nhận xét:  Chiến lược hấp dẫn nhất: chiến lược phát triển sản phẩm (TAS = 91)  Chiến lược hấp dẫn thứ hai: chiến lược thâm nhập thị trường (TAS= 81)
  20. Financial Strengh (Sức mạnh tài chính) 6 5 Thận trọng 4 Tấn công 3 2 (0,8; 0,58) CA 1 IS Competitive 0 Industry’s Advantages -6 -5 -4 -3 -2 -1 -1 0 1 2 3 4 5 6 Strengh (Lợi thế -2 (Sức cạnh tranh) Phòng thủ -3 Cạnh tranh mạnh của ngành) -4 -5 -6 Environment Stability (Sự ổn định của môi trường)
  21. Cơ Hội (O) O1. Điều kiện địa lý thuận lợi tạo đặc thù cho khu vui chơi – giải trí. O2. Nhiều chính sách ủng hộ của nhà nước SWOT cho sự phát triển của ngành du lịch An Giang O3. Xu hướng nhu cầu du lịch giải trí ngày càng tăng. Các chiến lược S – O Điểm mạnh (S) S1, S2 + O3: Đẩy mạnh khâu dịch vụ, đa S1. Vị trí thuận lợi vì nằm trong dạng loại hình dịch vụ để thu hút thêm du chuỗi khu du lịch của tỉnh. khách đến với khu vui chơi – giải trí Đồi S2. Dịch vụ khách hàng tốt Tức Dụp  Chiến lược Phát triển sản phẩm
  22. Đe dọa (T) T1. Du khách đòi hỏi các sản phẩm dịch vụ phải ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng cao và cung cấp dịch vụ ngày càng chuyên nghiệp T2. Chi phí đầu tư các công nghệ giải trí tại Khu vui chơi SWOT - giải trí cao. T3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của lao động chưa đáp ứng kịp sự phát triển của các khu vui chơi giải trí T3. Nhiều đối thủ cạnh tranh có vốn đầu tư mạnh T4. Lạm phát xu hướng tăng, đẩy chi phí lãi vay tăng. Các chiến lược S - T Điểm mạnh (S) S1, S3 + T1: đầu tư chi phí vào dịch vụ khách S1. Vị trí thuận lợi vì nằm trong hàng, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao chuỗi khu du lịch của tỉnh. của khách hàng. S2. Dịch vụ khách hàng tốt  Chiến lược thâm nhập thị trường.
  23. Cơ Hội (O) O1. Điều kiện địa lý thuận lợi tạo đặc thù cho khu vui chơi – giải trí. O2. Nhiều chính sách ủng hộ của nhà nước SWOT cho sự phát triển của ngành du lịch An Giang O3. Xu hướng nhu cầu du lịch giải trí ngày càng tăng. Điểm yếu (W) Các chiến lược W- O W1. Chi phí đầu tư công nghệ W1 + O2: tranh thủ các chính sách hỗ trợ, tại các khu vui chơi còn kém. tạo điều kiện thuận lợi của tỉnh, vay vốn để W2. Khả năng Marketing của đầu tư công nghệ vào khu vui chơi giải trí. công ty còn kém, ít đầu tư Phát triển sản phẩm
  24. Đe dọa (T) T1. Du khách đòi hỏi các sản phẩm dịch vụ phải ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng cao và cung cấp dịch vụ ngày càng chuyên nghiệp T2. Chi phí đầu tư các công nghệ giải trí tại cao. SWOT T3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của lao động chưa đáp ứng kịp sự phát triển của các khu vui chơi giải trí T3. Nhiều đối thủ cạnh tranh có vốn đầu tư mạnh T4. Lạm phát xu hướng tăng, đẩy chi phí lãi vay tăng. Điểm yếu (W) Các chiến lược W – T W1. Chi phí đầu tư công nghệ W1,W2 + T1, T4: tăng đầu tư Marketing , đầu tư tại các khu vui chơi còn kém. thêm công nghệ để vượt qua đối thủ cạnh tranh W2. Khả năng Marketing của phụ thuộc vốn vay ngân hàng. công ty còn kém, ít đầu tư  Chiến lược thâm nhập thị trường.
  25. Nhận xét:  Chiến lược hấp dẫn nhất: chiến lược thâm nhập thị trường (TAS= 49)  Chiến lược hấp dẫn thứ hai: chiến lược phát triển sản phẩm (TAS = 47)
  26. Financial Strengh (Sức mạnh tài chính) 6 5 4 Thận trọng 3 Tấn công 2 1 IS CA 0 Industry’s Competitive -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 Strengh -1 Advantages (Sức mạnh (Lợi thế cạnh -2 của ngành) tranh) -3 Cạnh Phòng thủ -4 tranh -5 -6 Environment Stability (Sự ổn định của môi trường)
  27. Nhu cầu vốn STT Tiêu chí đầu tư ước lượng (Triệu.đ) Tăng kinh phí cho phòng thị trường và tiếp thị để 1 tiến hành nghiên cứu thị trường và xây dựng – 400 thực hiện các chiến lược marketing. Đầu tư vào việc duy trì và thường xuyên nâng cấp 2 website và hệ thống đặt hàng qua mạng của công 500 ty Tổ chức các lớp đào tạo hướng dẫn viên chuyên 3 400 nghiệp Tổng 1.300
  28. Nhu cầu vốn STT Tiêu chí đầu tư ước lượng (triệu đồng) Đầu tư hoạt động quảng bá hình ảnh đồi Tức Dụp 1 500 qua báo, đài. Tổng 500
  29. SBU dịch vụ lữ hành  Bộ phận quản trị nhân sự  Phòng thị trường và tiếp thi  Bộ phận tài chính SBU khu vui chơi, giải trí  Bộ phận quản trị nhân sự  Phòng thị trường và tiếp thị  Bộ phận tài chính
  30. Đối với SBU Dịch vụ lữ hành Đối với SBU Khu vui chơi – giải trí Hạn chế của đề tài