Xác định khối lượng xây dựng

pdf 40 trang phuongnguyen 4930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xác định khối lượng xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfxac_dinh_khoi_luong_xay_dung.pdf

Nội dung text: Xác định khối lượng xây dựng

  1. Xác đị nh kh ố i l ượ ng xây d ự ng
  2. Mụ c đích xác đ ị nh kh ố i l ượ ng  Xác đị nh khố i l ượ ng xây dự ng công trình, h ạ ng m ụ c công trình để xác đ ị nh chi phí đầ u t ư xây d ự ng công trình (T ổ ng mứ c đ ầ u t ư , d ự toán chi phí), l ậ p kh ố i l ượ ng m ờ i th ầ u.  Khố i l ượ ng xác đ ị nh theo công tác xây d ự ng c ụ th ể v ớ i kích thướ c, s ố l ượ ng trong b ả n v ẽ thi ế t k ế
  3. Yêu cầ u đ ố i v ớ i vi ệ c xác đ ị nh kh ố i l ượ ng  Khố i l ượ ng đ ượ c xác đ ị nh theo trình t ự thi công xây d ự ng  Khố i l ượ ng có th ể đ ượ c phân theo b ộ ph ậ n công trình nh ư phầ n ng ầ m t ừ c ố t ±0.00 trở xu ố ng; ph ầ n n ổ i t ừ ± 0.00 tr ở lên; phầ n hoàn thi ệ n,  Kích thướ c đ ượ c ghi theo th ứ t ự chi ề u dài, r ộ ng, cao  Đơ n v ị tính c ủ a kh ố i l ượ ng phù h ợ p v ớ i đ ơ n v ị đo trong đị nh mứ c xây dự ng  Mã hiệ u c ủ a công tác trong b ả ng tính kh ố i l ượ ng phù h ợ p v ớ i mã hiệ u trong đ ị nh m ứ c xây d ự ng
  4. Ví dụ : Mã hiệ u Đơ n v ị kh ố i l ượ ng Công tác Bêtông lót móng đá HA.1111 m3 4x6 Công tác Bêtông cộ t 1x2 HC.2313 m3 Ván khuôn gỗ sàn KA.2310 100m2 Đị nh m ứ c KA.2310 Ván khuôn gỗ sàn 100m2 - Gỗ ván m3 - Gỗ đà n ẹ p m3 - Gỗ ch ố ng m3 - Đinh kg
  5. Trình tự xác đ ị nh kh ố i l ượ ng  Nghiên cứ u k ỹ các b ả n v ẽ thi ế t k ế .  Lậ p b ả ng tính kh ố i l ượ ng xây d ự ng công trình.  Xác đị nh kh ố i l ượ ng xây d ự ng công trình theo b ả n v ẽ thi ế t kế , trình t ự thi công xây d ự ng công trình (ph ầ n ng ầ m, ph ầ n nổ i, ph ầ n hoàn thi ệ n, ph ầ n l ắ p đ ặ t).
  6. Mã hiệ u Tên công việ c Đơ n v ị Khố i l ượ ng 1 HA.1111 BT lót móng đá 4x6, M100 m3 M1: 1.1*1.825*0.1*7 2 KA.1220 Ván khuôn gỗ móng 100m2 M1: (1.1+1.825)*0.2*2*7/100 3 HC.1213 BT móng, đá 1x2, M200 m3 M1: 1.6*1*0.25*7 4 KA.2120 Ván khuôn gỗ c ổ c ộ t 100m2 CC1: 0.9*0.2*4*2*7/100 5 HC.2313 BT cổ c ộ t, đá 1x2, M200 m3 CC1: 0.9*0.2*0.2*2*7
  7. Xác đị nh kh ố i l ượ ng công tác đào đ ắ p  Khố i l ượ ng đào, đ ắ p xác đ ị nh theo nhóm, lo ạ i đ ấ t, c ấ p đ ấ t, điề u ki ệ n thi công và bi ệ n pháp thi công (th ủ công hay c ơ giớ i)  Khố i l ượ ng đào đ ắ p ph ả i tr ừ các công trình ng ầ m
  8. Xác đị nh kh ố i l ượ ng xây  Khố i l ượ ng xây đ ượ c xác đ ị nh theo lo ạ i v ậ t li ệ u (g ạ ch hay đá), vữ a xây, chi ề u d ầ y kh ố i xây, chi ề u cao kh ố i xây,  Khố i l ượ ng xây ph ả i tr ừ các kho ả ng tr ố ng không xây trong khố i xây, ch ổ giao nhau và ph ầ n BT chìm trong kh ố i xây (l ỗ cử a, ph ầ n c ộ t, lanh tô, d ầ m trong t ườ ng, )  Khố i l ượ ng t ườ ng xây: Chiề u cao t ườ ng * chi ề u r ộ ng * chi ề u d ầ y – (l ổ c ử a, đà, c ộ t, )
  9. Xác đị nh kh ố i l ượ ng Bêtông  Khố i l ượ ng BT đ ượ c xác đ ị nh theo ph ươ ng th ứ c s ả n xu ấ t BT (trộ n t ạ i ch ổ , th ươ ng ph ẩ m), lo ạ i BT (BT đá dăm, BT ch ị u nhiệ t, ), kích th ướậệ c v t li u, chi ti ếộậếấộ t b ph n k t c u (c t, dầ m, ) .  Lư u ý  Khố i l ượ ng BT không tr ừ cố t thép trong BT;  Khố i l ượ ng BT tr ừ các lỗ r ỗ ng trên b ề m ặ t k ế t c ấ u, khe co giãn;  Chổ giao nhau đ ượ c tính m ộ t l ầ n (giao cộ t –d ầ m, d ầ m – dầ m, d ầ m – sàn)
  10. Khố i l ượ ng BT  Khố i l ượ ng BT lót móng - Mặ t b ằ ng: Dài: 100 +2500 +100 = 2700 Rộ ng: 100 +700 +100 = 900 - Mặ t c ắ t: Cao: 100 Khố i l ượ ng: 2.7*0.9*0*1 = 0.243 m3
  11.  Khố i l ượ ng BT móng - Mặ t b ằ ng: Dài: 2500 Rộ ng: 700 - Mặ t c ắ t: Cao: 800 Khố i l ượ ng: 2.5*0.7*0*8 = 1.4 m3
  12.  Khố i l ượ ng BT đà/d ầ m - Mặ t c ắ t 2-2: Cao: 300 Rộ ng: 200 - Mặ t b ằ ng: Dài: 4000 Khố i l ượ ng: 0.3*0.2*4 = 0.24 m3
  13.  Khố i l ượ ng BT c ộ t/c ổ c ộ t - Mặ t c ắ t: Cao: 200 Rộ ng: 200 - Mặ t đ ứ ng/c ắ t: Cao: (8950 – 5150) = 3800 Khố i l ượ ng: 0.2*0.2*3.8 = 0.152 m3
  14.  Khố i l ượ ng BT sàn (1) - Mặ t c ắ t sàn: Bề d ầ y sàn: 0.1 m - Mặ t b ằ ng: (4.5-2*0.1) = 4.3 m 1 (6.0-2*0.1) = 5.8 m Khố i l ượ ng: 0.1*4.3*5.8 = 2.494m3
  15. Xác đị nh kh ố i l ượ ng ván khuôn  Ván khuôn là khuôn mẫ u t ạ m b ằ ng g ỗ , kim lo ạ i, đ ể đ ị nh dạ ng các k ế t c ấ u công trình theo yêu c ầ u thi ế t k ế .  Khi bêtông đạ t t ớ i c ườ ng đ ộ cho phép, ván khuôn đ ượ c tháo ra và đem đi đúc kế t c ấ u khác.  Ván khuôn đượ c ch ố ng đ ỡ ở m ộ t đ ộ cao nh ấ t đ ị nh b ằ ng h ệ dàn giáo (dầ m, c ộ t ch ố ng).  Ván khuôn có 3 thành phầ n chính là: ván m ặ t, s ườ n c ứ ng và các phụ ki ệ n liên k ế t.  Ván mặ t là ph ầ n ti ế p xúc tr ự c ti ế p v ớ i bê tông, quy ế t đ ị nh hình dáng kích thướ c và ch ấ t l ượ ng b ề m ặ t k ế t c ấ u.  Sườ n c ứ ng liên k ế t v ớ i ván m ặ t đ ể tăng đ ộ c ứ ng cho ván khuôn.  Các phụ ki ệ n liên k ế t: dùng đ ể liên k ế t các t ấ m ván khuôn v ớ i nhau và liên kế t ván khuôn v ớ i h ệ th ố ng đà ch ố ng
  16. Xác đị nh kh ố i l ượ ng ván khuôn  Khố i l ượ ng ván khuôn đ ượ c xác đ ị nh theo v ậ t li ệ u làm ván khuôn (thép, gỗ , )  Khố i l ượ ng ván khuôn đ ượ c xác đ ị nh theo b ề m ặ t ti ế p xúc giữ a ván khuôn và BT;  Khố i l ượ ng ván khuôn tr ừ khe co giãn và các l ỗ r ỗ ng trên b ề mặ t BT có di ệ n tích >1m2;  Giao nhau giữ a các b ộ ph ậ n nh ư c ộ t v ớ i t ườ ng, d ầ m v ớ i dầ m, d ầ m v ớ i c ộ t, d ầ m v ớ i sàn đ ượ c tính 1 l ầ n.
  17. Ván khuôn móng Móng cộ t BTCT đ ổ t ạ i ch ỗ d ạ ng giậ t c ấ p, ván khuôn m ỗ i c ấ p g ồ m 4 mả ng ghép l ạ i v ớ i nhau thành mộ t h ộ p không đáy theo kích th ướ c từ ng b ậ c. H ộ p d ướ i đ ặ t trên l ớ p bêtông lót, dùng các đà nẹ p và c ọ c Ván khuôn móng cộ t chố ng đ ể c ố đ ị nh xu ố ng bêtông 1. Ván thành lót. 2. Nẹ p đ ứ ng 3. Thanh gánh 4. Dây neo 5. Cọ c c ữ
  18. Ván khuôn móng 1. Ván khuôn; 2. Nẹ p đ ứ ng 3. Cữ 4. Nẹ p gi ữ thành 5. Thanh chố ng xiên 6. Thanh chố ng ngang 7. Con bọ 8. Bả n đ ệ m 9. Thanh cữ 10.Dây thép giằ ng.
  19. Ván khuôn móng băng
  20. Ván khuôn móng băng
  21. Ván khuôn cộ t Ván khuôn gồ m 2 t ấ m ván khuôn trong và 2 tấ m ván khuôn ngoài. Các t ấ m ván khuôn liên kế t v ớ i nhau b ằ ng gông. Gông đ ượ c làm bằ ng g ỗ ho ặ c thép.
  22. Ván khuôn cộ t
  23. Ván khuôn dầ m đ ơ n • Ván khuôn dầ m có d ạ ng h ộ p dài, đ ượ c ghép bở i 2 m ả ng ván thành và 1 m ả ng ván đáy, ván đáy đặ t l ọ t gi ữ a hai ván thành. • Ván thành đượ c ch ố ng gi ữ b ằ ng gông mặ t, thanh ch ố ng xiên bên ngoài, thanh văng tạ m bên trong và n ẹ p gi ữ chân ván thành. • Dầ m th ườ ng đ ượ c đ ổ BT cùng v ớ i sàn nên ván khuôn dầ m đ ượ c c ấ u t ạ o, l ắ p dự ng đ ồ ng th ờ i v ớ i ván khuôn sàn
  24. Ván khuôn dầ m đ ơ n
  25. Ván khuôn dầ m, sàn  Ván khuôn sàn đượ c c ấ u t ạ o g ồ m các t ấ m ván r ả i kín di ệ n tích sàn cầ n đ ổ BT và đ ượ c đ ở b ằ ng đà, d ầ m, ch ố ng
  26.  Khố i l ượ ng ván khuôn móng - Mặ t b ằ ng: Dài: 2.5m Rộ ng: 0.7 - Mặ t c ắ t: Cao: 0.8 Khố i l ượ ng: 0.8*(2.5+0.7)*2 = 5.76 m2
  27.  Khố i l ượ ng ván khuôn đà/d ầ m - Mặ t c ắ t 2-2: Cao: 0.3 – 0.1 (chiề u d ầ y sàn) Rộ ng: 0.2 - Mặ t b ằ ng: Dài: 4.0 Khố i l ượ ng: (0.2*2+0.2)*4 = 2.4 m2
  28.  Khố i l ượ ng ván khuôn c ộ t/c ổ c ộ t - Mặ t c ắ t: Cao: 200 Rộ ng: 200 - Mặ t đ ứ ng/c ắ t: Cao: (8950 – 5150) = 3800 Khố i l ượ ng: 4*0.2*3.8 = 3.04 m2
  29.  Khố i l ượ ng ván khuôn sàn (1) Mặ t b ằ ng: (4.5-2*0.1) = 4.3 m (6.0-2*0.1) = 5.8 m Khố i l ượ ng: 1 4.3*5.8 = 24.94m2
  30. Công tác cố t thép  Khố i l ượ ng c ố t thép đ ượ c xác đ ị nh theo lo ạ i thép (thép tr ơ n, thép vằ n), c ườ ng đ ộ thép, đ ườ ng kính c ố t thép, chi ti ế t b ộ phậ n k ế t c ấ u ( móng, c ộ t, t ườ ng ) và đi ề u ki ệ n thi công  Khốượố i l ng c t thép g ồốượố m kh i l ng c t thép, dây bu ộố c, m i nố i ch ồ ng, mi ế ng đ ệ m, con kê, bu lông
  31. Công tác cọ c  Khố i l ượ ng c ọ c đ ượ c xác đ ị nh theo  Vậ t li ệ u ch ế t ạ o c ọ c (tre, g ỗ , bê tông c ố t thép, thép),  Kích thướ c c ọ c (chi ề u dài m ỗ i c ọ c, đ ườ ng kính, ti ế t di ệ n),  Phươ ng pháp n ố i c ọ c, đ ộ sâu đóng c ọ c,  Điềệ u ki n thi công (trên c ạướướ n, d i n c, môi tr ườướọ ng n c ng t, nướ c l ợ , n ướ c m ặ n)  Biệ n pháp thi công (th ủ công, thi công b ằ ng máy).
  32. Công tác khoan  Khố i l ượ ng công tác khoan đ ượ c xác đ ị nh theo  Đườ ng kính l ỗ khoan,  Chiề u sâu khoan,  Điề u ki ệ n khoan (khoan trên c ạ n hay khoan d ướ i n ướ c, môi tr ườ ng nướ c ng ọ t, n ướ c l ợ , n ướ c m ặ n ),  Cấ p đ ấ t, đá;  Phươ ng pháp khoan (khoan th ẳ ng, khoan xiên)  Thiế t b ị khoan 
  33. Công tác làm đườ ng  Khố i l ượ ng công tác làm đ ườ ng đ ượ c xác đ ị nh theo  Loạ i đ ườ ng (bêtông xi măng, láng nh ự a, c ấ p ph ố i ),  Trình tự c ủ a k ế t c ấ u (n ề n, móng, m ặ t đ ườ ng),  Chiề u dày c ủ a t ừ ng l ớ p, theo bi ệ n pháp thi công. . Khố i l ượ ng làm đ ườ ng tr ừ các kh ố i l ượ ng l ỗ tr ố ng trên m ặ t đườ ng (h ố ga, h ố thăm) và các ch ỗ giao nhau.
  34. Công tác kế t c ấ u thép  Khố i l ượ ng k ế t c ấ u thép đ ượ c xác đ ị nh theo  Loạ i thép, đ ặ c tính k ỹ thu ậ t c ủ a thép  Kích thướ c k ế t c ấ u,  Kiể u liên k ế t (hàn, bu lông ),  Yêu cầ u k ỹ thu ậ t c ầ n thi ế t khi gia công, l ắ p d ự ng,  Biệ n pháp gia công, l ắ p d ự ng (th ủ công, c ơ gi ớ i, tr ụ ch ố ng t ạ m khi lắ p d ự ng k ế t c ấ u thép ).  Khố i l ượ ng k ế t c ấ u thép đ ượ c xác đinh theo kh ố i l ượ ng các thanh thép, các tấ m thép t ạ o thành
  35. Công tác hoàn thiệ n  Khố i l ượ ng công tác hoàn thi ệ n đ ượ c xác đ ị nh theo  Công việ c c ầ n hoàn thi ệ n (trát, láng, ố p, lát, s ơ n ),  Chủạậệửụ ng lo i v t li u s d ng hoàn thi ệạữ n (lo i v a, mác v ữỗ a, g , đá ),  Chi tiế t b ộ ph ậ n k ế t c ấ u (d ầ m, c ộ t, t ườ ng, tr ụ ),  Điề u ki ệ n thi công và bi ệ n pháp thi công.  Khố i l ượ ng công tác hoàn thi ệ n tr ừ đi l ỗ r ỗ ng, kho ả ng tr ố ng không phả i hoàn thi ệ n trên di ệ n tích ph ầ n hoàn thi ệ n  Chỗ giao nhau đ ượ c tính m ộ t l ầ n.
  36. Hệ th ố ng k ỹ thu ậ t công trình  Khốượắặệốỹậ i l ng l p đ t h th ng k thu t công trình nh ưấ c p điệ n, n ướ c, thông gió, c ấ p nhi ệ t, đi ệ n nh ẹ đ ượ c xác đ ị nh theo từ ng lo ạậưụệủệố i v t t , ph ki n c a h th ng k ỹậ thu t theo thiế t k ế s ơ đ ồ c ủ a h ệ th ố ng
  37. Lắ p đ ặ t thi ế t b ị  Khố i l ượ ng l ắ p đ ặ t thi ế t b ị đ ượ c xác đ ị nh theo lo ạ i thi ế t b ị , hệ th ố ng thi ế t b ị c ầ n l ắ p đ ặ t, bi ệ n pháp thi công và đi ề u ki ệ n thi công,  Khốượ i l ng l ắặ p đ t thi ếịồấả t b g m t t c các ph ụệể ki n đ hoàn thiệạỗ n t i ch các thi ếịổợệố t b , t h p, h th ng thi ếị t b .