Vách tế bào sự phân chia và kéo dài tế bào

pdf 38 trang phuongnguyen 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vách tế bào sự phân chia và kéo dài tế bào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfvach_te_bao_su_phan_chia_va_keo_dai_te_bao.pdf

Nội dung text: Vách tế bào sự phân chia và kéo dài tế bào

  1. VÁCH TẾ BÀO SỰ PHÂN CHIA VÀ KÉO DÀI TẾ BÀO 1
  2. Các lớp của vách hình thành trên cơ sở ‘lắp đầy’ vách sơ cấp 5
  3. Thành phần cấu tạo vách Cellulose Carbohydrates Lignin Carbohydrat None-carbohydrate • Lignin • Pectin (phenylpropan) • Hemicellulose • Protein – Hệ thống Enzyme của vách – Proteins cấu trúc (extensin) Cellulose hiện diện khoảng 10-14% DW 6 (vách sơ cấp), 40-60% (vách thứ cấp)
  4. Hệ thống vi sợi cellulose 7
  5. Xyloglucan Endotransglycosidase 8
  6. Tế bào biểu bì và sự tẩm cutin Vách tế bào-điều hịa thế nước, cần thiết cho sự tăng trưởng tế bào 11
  7. Vách và cầu liên bào 12
  8. Sự phân chia và kéo dài tế bào Sự tăng trưởng của tế bào trong cơ thể thực vật xảy ra nhờ phân chia và kéo dài tế bào. Một chu kỳ tế bào cĩ thể tính gồm: kỳ trung gian và sự phân bào. Sau sự phân bào ở tế bào thực vật, sự tách hai tế bào mới liên quan đến phiến tế bào ở mặt phẳng phân chia. 14
  9. phragmoplast 16
  10. Quan sát bộ gen của Arabidopsis, tồn tại khoảng 10 gen CESA và hơn 30 họ gen liên quan cellulose synthase-like (CSL) 18
  11. Sự kéo dài tế bào 1 2 3 4 1. TB bắt đầu sự phân chia 2. Hình thành các khơng bào trong tế bào 3. Sự kéo dài tế bào 4. Những khơng bào nhỏ dung hợp với nhau hình thành khơng bào trưởng thành 21
  12. Tế bào cĩ khả năng phân chia Sự hình thành khơng bào 22
  13. Hai kiểu kéo dài (tăng trưởng) tế bào (1) Tăng trưởng ngọn: lơng rễ, ống phấn (2) Tăng trưởng khuếch tán: các cơ quan TV 23
  14. Dịng ion (Ca2+) kiểm sốt tính cân xứng và hữu cực ở tế bào tăng trưởng ngọn Phát triển phơi hợp tử tảo nâu Fucus 25
  15. Microtubule in cytoplasm Cellulose in wall 26
  16. Di chuyển hữu cực auxin kiểm sốt tính hữu cực trong ngọn chồi Auxin tự do ở ngọn pH cao ở ngọn hoạt hĩa chồi từ tiền chất hay enzym thủy giải auxin liên auxin liên kết (auxin- kết để cho auxin tự do. myoinositol). Từ ngọn chồi, auxin khuếch tán tới các bĩ mạch đang phát triển (cùng dịng proton) giúp tạo mạch nối liền mạch cĩ trước. 28
  17. Dịng sinh điện (dịng H+) thẳng gĩc với các vi ống trong tế bào đang tăng trưởng Gây vết thương trên bề mặt rễ Dịng điện qua tế bào trần + dịng H hướng về bề mặt vi ống thẳng gĩc và vi ống song song với bề trường điện + mặt rễ (thẳng gĩc dịng H ). 29
  18. Ba giai đoạn phát triển của tế bào chồi ngọn Giai đoạn trưởng thành Giai đoạn MPS (ở (dưới vùng vùng MPS): Auxin kéo dài): (cao) khuếch tán Auxin (thấp) vi ống & vi sợi di chuyển celluloz sắp xếp hữu cực yếu ngẫu nhiên tế hướng vi bào đẳng kính. ống khơng xác định tế bào chấm dứt kéo dài. Giai đoạn kéo dài (vùng dưới MPS): Auxin (cao) di chuyển hữu cực vi ống & vi sợi celluloz hướng ngang tế bào tăng trưởng dọc. 30
  19. Tĩm lại, sự di chuyển hữu cực của auxin kiểm sốt hướng kéo dài và trục tế bào bằng cách kiểm sốt hướng vi ống. Hướng vi ống hướng vi sợi celluloz trục dọc tế bào hướng phân chia & kéo dài tế bào 31
  20. Tính hữu cực của auxin: Mạnh trong libe Yếu trong nhu mơ (quan trọng cho phân hĩa) Rất yếu hay khơng cĩ trong mơ ít hay khơng phân cực: MPS, mơ lõi, sẹo [protein vận chuyển auxin phân phối ngẫu nhiên] Goldsmith (1977) 32
  21. Đặt 14C-IAA giữa khoanh mơ lõi * 1 ngày: khuếch tán hướng tia * 1-2 tuần: sẹo & mạch theo hướng khuếch tán 34
  22. Đếm đồng vị phĩng xạ 1 ngày, auxin di chuyển theo khuynh độ nồng độ 3-5 ngày, pH giảm dần theo hướng auxin 1 tuần, sẹo + mạch theo hướng khuếch tán 35
  23. Nhận xét Các mơ ban đầu cĩ ít hay khơng cĩ tính hữu cực. Sự khuếch tán auxin cảm ứng dần sự di chuyển hữu cực theo hướng khuếch tán. Sự di chuyển hữu cực auxin cùng dịng proton (dịng sinh điện) liên quan tới phát sinh hình thái (tạo bĩ mạch). 36