Truyền dẫn tín hiệu qua mạng

pdf 65 trang phuongnguyen 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Truyền dẫn tín hiệu qua mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftruyen_dan_tin_hieu_qua_mang.pdf

Nội dung text: Truyền dẫn tín hiệu qua mạng

  1. Chương 3 TRUYỀN DẪN TÍN HIỆU QUA MẠNG
  2. NvHien - PTITHCM 1. TÍN HIỆU Các dạng thông tin Tiếng nói - Speech (telephony, fixed, or cellular); •Các hình ảnh động - Moving images (television or video); •Các trang in - Printed pages (facsimile or multimedia messaging); •Văn bản - Text (electronic mail or short text messaging); Aâm nhạc - Music; Tất cả các loại thông tin máy tính.
  3. NvHien - PTITHCM 1. TÍN HIỆU Tần số là gì?
  4. NvHien - PTITHCM 1. TÍN HIỆU Bước sóng là gì? Wavelength: Tín hiệu lan truyền bao xa trong một chu kỳ. Ký hiệu là λ, đơn vị là m. c = vận tốc của tín hiệu
  5. NvHien - PTITHCM 1. TÍN HIỆU Dải tần (Bandwidth) Độ rộng dải tần là mức chênh lệch giữa tần số cao nhất và tần số thấp nhất trong một kênh truyền thông.
  6. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Sự kết nối riêng lẽ
  7. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Sự kết nối riêng lẽ
  8. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Ghép kênh phân chia tần số (FDM)
  9. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Ghép kênh phân chia tần số (FDM)
  10. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Ghép kênh phân chia tần số (FDM)
  11. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Ghép kênh phân chia tần số (FDM)
  12. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Ghép kênh phân chia tần số (FDM)
  13. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Ghép kênh phân chia tần số (FDM)
  14. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Time-Division Multiplex (TDM)
  15. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Time-Division Multiplex (TDM) Dạng sóng của tín hiệu sẽ được lấy mẫu ở những khoảng thời gian đều đặn và chỉ truyền đi những mẫu này là đủ.
  16. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Time-Division Multiplex (TDM)
  17. NvHien - PTITHCM 2. TRUYỀN DẪN SỐ Time-Division Multiplex (TDM)
  18. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Các thành phần cơ bản của hệ thống PCM
  19. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số
  20. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Giới hạn dải tần
  21. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Lấy mẫu
  22. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Lấy mẫu
  23. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Mã hóa
  24. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Mã hóa
  25. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Mã hóa
  26. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Mã hóa
  27. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Ghép kênh
  28. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Ghép kênh
  29. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Ghép kênh
  30. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Ghép kênh – Phân kênh
  31. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Ghép kênh – Phân kênh
  32. NvHien - PTITHCM 3. NHỮNG NGUYÊN LÝ CỦA PCM Biến đổi tương tự/số Ghép kênh – Phân kênh
  33. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30
  34. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30
  35. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30
  36. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30
  37. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30
  38. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30
  39. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Khung tín hiệu
  40. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Khung tín hiệu
  41. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Khung tín hiệu
  42. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Khung tín hiệu
  43. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Khung tín hiệu
  44. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Tín hiệu đồng bộ khung
  45. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn PCM 30 Từ dịch vụ
  46. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Hệ thống truyền dẫn dung lượng cao
  47. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ PDH (Pleisiochronous Digital Hierarchy)
  48. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ PDH (Pleisiochronous Digital Hierarchy)
  49. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ PDH (Pleisiochronous Digital Hierarchy)
  50. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
  51. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
  52. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
  53. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
  54. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH (Synchronous Digital Hierarchy)
  55. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH tại sao?
  56. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH tại sao?
  57. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH tại sao?
  58. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ SDH tại sao?
  59. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Các tuyến PCM giữa các tổng đài
  60. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Các tuyến PCM giữa các tổng đài
  61. NvHien - PTITHCM 4. CÁC HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN SỐ Các tuyến PCM giữa các tổng đài
  62. NvHien - PTITHCM 5. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Tỷ số tín hiệu/nhiễu (Signal-to-Noise Ratio)
  63. NvHien - PTITHCM 5. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Nhiễu nhiệt (Thermal Noise) Nhiễu nhiệt xuất hiện ở tất cả môi trường truyền dẫn và ở tất cả các thiết bị viễn thông. Nhiễu nhiệt tăng lên là do sự chuyển động ngẫu nhiên của điện tử.
  64. NvHien - PTITHCM 5. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Xuyên âm đầu gần(NEXT- Near End Crosstalk)
  65. NvHien - PTITHCM 5. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ Xuyên âm đầu xa (FEXT- Far End Crosstalk)