Trắc nghiệm cơ khí

pdf 10 trang phuongnguyen 9690
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftrac_nghiem_co_khi.pdf

Nội dung text: Trắc nghiệm cơ khí

  1. Trắc nghiệm cơ khí
  2. 1. Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa là: a. Dung sai. b. Sai lệch giới hạn trên. c. Sai lệch giới hạn dưới. d. Sai lệch giới hạn. 2.Cho một lắp ghép có độ dôi, Nmax được tính bằng công thức sau: a. Nmax = Dmin dmax. b. Nmax = dmax Dmin. c. Nmax = Dmax dmin. d. Nmax = dmin Dmax. 3. Loạt chi tiết gia công có kích thước d = 40 , Td = 16m , ei = 25m . Đánh giá hai chi tiết với kích thước thực sau đây dt1 = 39,9925 và dt2 = 39,976 có 10. D = d = 120mm, es = 60m, ES = 20m, đạt yêu cầu không? Nmax = 75m, Smax = 5m. a. Chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt. a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2. c. Sơ đồ 3. d. Sơ đồ 4. b. Chi tiết 2 đạt, chi tiết 1 không đạt. 11. D = d = 35mm, ES = 20m, EI = -15m, c. Cả hai chi tiết đều đạt. Nmax = 75m, Smax = 20m. d. Cả hai chi tiết đều không đạt. a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2. 4. Chọn câu sai: c. Sơ đồ 3. d. Cả 4 sơ đồ đều sai. • a. Sai lệch giới hạn có thể có giá trị dương, âm 12. Nếu gia công một loạt chi tiết có đường cong phân hoặc bằng 0. bố theo hình bên, có thể kết luận rằng loạt sản phẩm: • b. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai a. Không có phế phẩm. lệch giới hạn dưới. b. Chỉ có phế phẩm không sửa được. • c. Dung sai luôn luôn dương. c. Chỉ có phế phẩm sửa được. • d. Sai lệch giới hạn dưới luôn luôn âm d. Có cả phế phẩm sửa được và không sửa được. 5. Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ 13. Chi tiết gia công có kích thước thiết kế d = 120 hở: 0,018mm. Với điều kiện kích thước gia công phân bố + 0,030 0,014 a. D = 63 mm; d = 63 0 , 033 mm . theo qui luật chuẩn, trung tâm phân bố trùng với trung b. D = 24– 0,033 mm; d = 24– 0,021 mm. tâm dung sai, khoảng phân tán bằng khoảng dung sai, 0,038 c. D = 75 mm; d = 75– 0,019 mm. 0,073 xác suất xuất hiện kích thước chi tiết có giá trị từ d1 = d. D = 110+ 0,035 mm; d = 110 0 , 085 mm. 0,06 119,994 đến d2 = 120,012 được tính như sau: 6. Cho D = 28 , d = 28–0,021 . Tính Nmax , Nmin a. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,027 mm. b. Nmax = 0,081mm ; Nmin = 0,021mm. c. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,021mm. d. Nmax = 0,048mm ; Nmin = 0,027mm. 7.Cho một lắp ghép có D = 34 0,006 mm, d =34 +0,019 0,017 mm. Tính dung sai của lắp ghép TS,N 14.Gia công chi tiết có kích thước thiết kế D = 110–0,054 a. 42m. b. 23m. . Nếu kích thước phân bố theo qui luật chuẩn, trung c. 36m. d. 25m. tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai, sắp xếp các 8.Chi tiết lỗ có kích thước D = 45+0,025. Chọn chi tiết xác suất xuất hiện kích thước có giá trị D1 = 109,954 , trục sao cho tạo ra lắp ghép trung gian: D2 = 109,973 và D3 = 109,987 theo thứ tự nhỏ dần: a. d = 45 0,021 b. d = 45 0,085 a. Xác suất của D1 lớn nhất, rồi đến D3 và D2. 0,06 b. Xác suất của D2 lớn nhất, rồi đến D1 và D3. c. d = 45 0,006 d. d =45 0 , 050 9. Cho một chi tiết lỗ0,017 có D = 110 0,028 +0,035. Chọn chi tiết c. Xác suất của D2 lớn nhất, rồi đến D3 và D1. trục có kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian d. Xác suất của D3 lớn nhất, rồi đến D1 và D2. 0,018 với Smax = 32µm 15 & 16. Cho một lắp ghép với d = 40 0,003 ; D = 40+0,027. Giả thiết kích thước lỗ và trục tuân theo qui a. d = 110 0,032 b. d = 110 0,012 c. d = 110 0,012 d. d =110 0,032 luật phân bố chuẩn, trung tâm phân bố trùng với trung 0,025 0,054 Với các số liệu cho trong 0,003 các câu sau, chọn sơ đồ phân 0,032 tâm dung sai, khoảng phân tán bằng khoảng dung sai. bố dung sai của các lắp ghép thích hợp: 15. Để khi lắp ghép với bất kỳ chi tiết trục nào trong loạt cũng đều tạo ra lắp ghép có độ hở thì chi tiết lỗ es = 60 es = 40 TD TD ES = ES = Td
  3. phải có kích thước nằm trong khoảng từ D1 đến D2 với b. Có một số bề mặt của chi tiết cho phép dùng phương : pháp gia công cắt gọt hoặc gia công không phoi. a. D1 = 40 ; D2 = 40,027. c. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì c. D1 = 40,018 ; D2 = 40,027. không cần gia công cắt gọt . b. D1 = 40 ; D2 = 40,018. d. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì d. D1 = 40,003 ; D2 = 40,027. dùng phương pháp gia công cắt gọt. 16. 24.Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết sau: 17. Gia công loạt chi tiết có d = 80mm, es = 0,  = 7,5m, toàn bộ chi tiết đều đạt yêu cầu. Xác định kích thước thiết kế của chi tiết đó: a. d = 80 0,030. c. d = 80 0,045. b. d = 80+0,030. d. d = 80+0,045. 18. Dấu hiệu "" dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào? a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. 25.Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước. sau: c. Độ giao nhau giữa các đường tâm. d. Độ đảo hướng tâm toàn phần. 19. Ký hiệu độ đảo hướng tâm toàn phần là: a. b. X c. d.  20. Yêu cầu kỹ thuật quan trọng của các lỗ trong chi tiết dạng hộp như hình bên là: a. Độ đảo hướng tâm và độ giao nhau giữa các đường tâm lỗ. b. Độ giao nhau và độ vuông góc giữa các đường tâm lỗ. c. Độ đồng tâm giữa các đường tâm lỗ. d. Độ vuông góc và độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ. 21. Cho chi tiết như hình vẽ. Ý nghĩa củaký hiệu là a. Dung sai độ trụ của bề mặt A so với đường tâm không quá 0,01mm. b. Dung sai độ đảo của bề mặt A 26. Đối với chi tiết bánh răng, ký hiệu độ nhám bề mặt không quá 0,01mm. làm việc của răng phải được ghi trên: c. Dung sai độ trụ của bề mặt A a. Prôfin răng. không lớn hơn 0,01mm. b. Đường biểu diễn mặt chia. d.Dung sai độ tròn của bề mặt A c. Đường kính đỉnh răng hoặc chân răng. không lớn hơn 0,01mm. d. Prôfin răng hoặc đường biểu diễn mặt chia. 22. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của 27. Theo TCVN 2244 – 91, mức độ chính xác về kích chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi: thước của chi tiết được chia ra làm: a. Trị số chiều dài chuẩn. a. 14 cấp từ cấp 1, 2, 3, , 14. b. Phương pháp gia công lần cuối. b. 17 cấp từ cấp 1, 2, 3, ,17. c. Thông số Ra hoặc Rz. c. 20 cấp từ 1, 2, 3, , 19, 20. d. Ký hiệu hướng nhấp nhô. d. 20 cấp từ 01, 0, 1, 2, 3, , 18. 28. Các cấp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 của kích thước 23. Nếu góc trên bên phải của một bản vẽ chi tiết có ghi được dùng cho: ký hiệu độ nhám , điều đó có nghĩa là: a.Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông a. Có một số bề mặt của chi tiết không qui định phương dụng. pháp gia công.
  4. b.Các k.thước ko lắp ghép trong các m. móc thông 37. Lắp ghép giữa nòng ụ động và thân ụ động máy dụng. tiện cần có chuyển động tịnh tiến dọc trục, yêu cầu độ c.Các k.thước lắp ghép của d.cụ đo và d.cụ k.tra. chính xác đồng tâm cao nên có thể chọn: d.Các k.thước ko lắp ghép của d.cụ đo và d.cụ k. tra. 29.Cho 3 chi tiết có kích thước d1 = 125 0,02mm, d2 a. b. c. d. 0,03 = 25 0,013 mm, d3 =  80 0,07mm. Hãy sắp xếp các kích thước chi tiết theo thứ tự mức độ chính xác tăng 38. Cho hai lắp ghép 30H7/k6 và 30K7/h6. Hai lắp dần. ghép đó có: a. d1, d2, d3. c. d3, d2, d1. a. Cùng độ hở Smax và độ dôi Nmax. b. d2, d3, d1. d. d3, d1, d2. b. Cùng độ hở Smax nhưng khác độ dôi Nmax. 30. Biết sai lệch cơ bản của lỗ là N, dung sai lỗ là TD. c. Cùng độ dôi Nmax nhưng khác độ hở Smax. Sai lệch không cơ bản còn lại là: d. Độ hở Smax và độ dôi Nmax đều khác nhau. a. Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI. 39. Cho hai lắp ghép 48F7/h6 và 48F8/h7. Hai lắp b. Sai lệch trên và được tính ES = TD EI. ghép đó có: c. Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES. a. Cùng độ hở Smax và Smin. d. Sai lệch dưới và được tính EI = ES TD. b. Cùng độ hở Smax nhưng khác Smin. 31. Lắp ghép có độ dôi dùng: c. Cùng độ hở S nhưng khác S . a. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h). min max b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p). d. Độ hở Smax và Smin đều khác nhau. c Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc). 40. Cho hai lắp ghép 56 và 56 : d. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n). a. Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp 32. Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có sai lệch cơ ghép trên bằng nhau. bản của lỗ là H, Td = 35m, Smax = 73m. Tính sai b. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong hai lắp lệch giới hạn của lỗ và trục: ghép trên bằng nhau. a. ES = 73m, EI = 0, es = 0, ei = 35m. c. Kích thước giới hạn lớn nhất của trục trong hai lắp b. ES = 0, EI = 38m, es = 0, ei = 35m. ghép trên bằng nhau. c. ES = 0, EI = 38m, es = 35m, ei = 0. d. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp d. ES = 38m, EI = 0, es = 0, ei = 35m. ghép trên bằng nhau. 33. Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép trung gian 41. Cho lắp ghép trung gian . Để tăng khả năng trong hệ thống trục: xuất hiện độ dôi trong lắp ghép, chọn lại lắp ghép sau: H 7 U8 J S 7 H 7 a. b. c. d. a. 50 b.  32 c.  150 d. 75 f 7 h7 h6 h7 U8 34.Kiểu lắp là lắp ghép: 43. Cho một lắp ghép có độ hở trong hệ thống trục, h7 a. Có độ hở trong hệ thống trục. mức độ chính xác của lỗ thấp hơn của trục một cấp. Ký b. Có độ dôi trong hệ thống trục. hiệu lắp ghép đó có thể là: c. Có độ hở trong hệ thống lỗ. d. Có độ dôi trong hệ thống lỗ. a. 63 c. 45 b. 36 d. 32 35.Chọn tất cả các lắp ghép có độ dôi trong hệ thống lỗ từ các lắp ghép sau: 44. Với lắp ghép giữa lỗ và trục là D=d=40 , độ H8 H8 M 7 N8 H6 H6 U8 nhám bề mặt của lỗ và trục nên chọn như sau , , , , , , , n7 f 7 h6 h7 h5 k5 h7 S7 H6 J 5 E8 H8 H8 G6 , , s , , , , h6 g5 h4 h7 s7 u8 h5 H8 H8 H8 H 6 H8 U8 H8 a. , b. , c. , d. s7 r5 s7 u8 s7 h7 u8 36. Sắp xếp các lắp ghép sau đây theo thứ tự mức độ độ hở tăng dần (nếu cùng kích thước danh nghĩa): G7 E8 F8 F8 E9 H7 E9 E8 F8 F8 G7 H7 a. ; ; ; ; ; b. ; ; ; ; ; H7 K8 h6 h8 h8 h7 h8 h6 h8 h8 h8 h7 h6 h6 45. Cho hai lắp ghép 36 và 36 : g6 h7 a. Kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ 2. H7 G7 F8 F8 E8 E9 H7 G7 F8 F8 E9 E8 c. ; ; ; ; ; d. ; ; ; ; ; b. Kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ 1 h6 h6 h7 h8 h8 h8 h6 h6 h8 h7 h8 h8 bằng kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ 2. H7 G6 H8 H6 k6 h5 e7 h5 H 7 H 7 H 7 H 6 H 7 H 7 k6 m6 p6 g5 h6 js 6 H 7 H 7 H 7 H 7 H 7 H 7 m6 n6 p6 r6 k6 js 6 G7 N8 h6 h7 H7 k6 H 7 H 7 H 7 H 7 f 6 m6 jS 6 r6 h5 G7 H 6 K7 H 6 h6 h7 h6 H6 k5
  5. c. Dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng dung sai 53. Nguyên tắc chọn lắp ghép cho các vòng lăn của ổ của trục trong lắp ghép thứ 2. lăn là chọn: d. Dung sai của trục trong lắp ghép thứ 1 bằng dung sai a. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải chu kỳ; lắp ghép của lỗ trong lắp ghép thứ 2. có độ dôi cho vòng chịu tải cục bộ và dao động. 46. Lắp ghép cho mối ghép cố định giữa trục và chi tiết b. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải cục bộ và dao lắp trên trục (có dùng chi tiết phụ là then để truyền động; lắp ghép có độ dôi cho vòng chịu tải chu kỳ. moment xoắn) có thể chọn trong nhóm các lắp ghép c. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải cục bộ; lắp ghép sau: có độ dôi cho vòng chịu tải chu kỳ và dao động. a. b. d. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải chu kỳ và dao động; lắp ghép có độ dôi cho vòng chịu tải cục bộ. c. d. 54. Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ, dạng tải của các vòng lăn như sau: 47. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã a. Vòng ngoài có dạng tải dao chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất Smin , cần phải : động, vòng trong có dạng tải a. Chọn lại cấp chính xác của trục. chu kỳ. b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục. b. Vòng ngoài có dạng tải chu c. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ. kỳ, vòng trong có dạng tải dao d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục. động. 48. Hai số đầu tính từ phải sang trái của dãy số ký hiệu c. Vòng ngoài có dạng tải cục ổ lăn biểu thị cho: bộ, vòng trong có dạng tải dao a. Đường kính ngoài của vòng ngoài D. động. b. Đường kính trong của vòng trong d. d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng c. Đặc điểm về cấu tạo ổ lăn. tải cục bộ. d. Cấp chính xác của ổ lăn. 55. Với ổ lăn chịu tác dụng lực 49. Ổ lăn với ký hiệu 6308 cho biết: hướng tâm cố định như hình vẽ, a. d = 8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn. có thể chọn lắp ghép giữa vòng b. d = 8mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ đũa côn. trong với chi tiết trục là: c. d = 40mm, cỡ nặng, loại ổ bi đỡ chặn. a. Þ50k6. c. Þ50m6. d. d = 40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ b. Þ50g6. d. Þ50n6. chặn. 50. TCVN 1480 84 qui định mức chính xác của ổ lăn có: 56. Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình cau 54 ( P q < P c a. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2. chọn lắp ghép của các vòng lăn là: b. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4. a. Vòng ngoài lắp với lỗ là lắp ghép có độ hở, vòng c. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 3, 2. trong lắp với trục là lắp ghép có độ dôi. d. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4, 5. b. Vòng ngoài lắp với lỗ là lắp ghép có độ dôi, vòng 51. Khi lắp ổ lăn, chọn lắp ghép của: trong lắp với trục là lắp ghép có độ hở. a. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng c. Cả hai vòng đều chọn lắp ghép có độ hở. trong với trục theo hệ thống lỗ. d. Cả hai vòng đều chọn lắp ghép có độ dôi. b. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng 57. Trên bản vẽ lắp, kiểu lắp của vòng ngoài D và vòng trong với trục theo hệ thống trục. trong d của ổ lăn được ghi như sau: c. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều a. D = 150H7/h7 ; d = 70H7/m6. theo hệ thống trục. b. D = 150G7/h6 ; d = 70H7/n6. d. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều c. D = 150H7 ; d = 70k6. theo hệ thống lỗ. d. D = 150k6 ; d = 70D7. 52. Miền dung sai đường kính ngoài D và đường kính 58. Khi định tâm then hoa theo đường kính ngoài D, lắp trong d của ổ lăn: ghép được thực hiện theo kích thước: a. Đều phân bố về phía dương so với vị trí k.thước danh a. d và b. c. D và b. nghĩa. b. D và d. d. b b.Đều ph.bố về phía âm so với vị trí k.thước danh nghĩa. c. Miền dung sai của D phân bố về phía dương, còn của 59. Chọn cách ghi ký hiệu hợp lý cho lắp ghép của ổ d về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa. lăn trên bản vẽ lắp: d. Miền dung sai của D phân bố về phía âm, còn của d về phía dương so với vị trí kích thước danh nghĩa.
  6. 64. Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của: a. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn đường kính trong d theo hệ thống trục. b. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục, còn đường kính trong d theo hệ thống lỗ. c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống trục. d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ. 65. Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = 58mm, d = 52mm, b = 10mm, Z = 8, miền dung sai đường kính trong d của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f7 được biểu diễn trên bản vẽ lắp là: a. D 8x52H7/f7x58x10F8/f7. b. d 8x52x58H7/f7x10F8/f7. c. d 8x58x52F8/f7x10H7/f7. d. d 8x52H7/f7x58x10F8/f7. 66. Lắp ghép bánh răng di trượt của hộp tốc độ lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn: a. D 6x32x38H7/f6x6F8/f7. b. D 6x32x38H7/n6x6F8/js7. 60. Trong mối ghép then bằng, lắp ghép bề rộng b: c. d 6x32H7/n6x38x6F8/js7. a. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống trục, giữa d. d 6x32x38H7/g6x6F8/f7. then với bạc được chọn theo hệ thống lỗ. 67. Cho mối ghép then hoa có D =54mm, d =46mm, b b. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống lỗ, giữa = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa then với bạc được chọn theo hệ thống trục. và trục then hoa là F8 và f8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ c. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được chi tiết trục then hoa như sau: chọn theo hệ thống trục a. d 8x46x54x9F8. c. b 8x46x54x9f8. d. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được b. d 8x46x54x9f8. d. b 8x46x54x9F8. chọn theo hệ thống lỗ. 68. Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D 61. Trong lắp ghép then bằng, tác dụng của độ hở giữa trong lắp ghép then hoa H7 bề rộng then và bề rộng rãnh của bạc là để: D–107282 12 F8 có dạng sau: a. Bạc không thể dịch chuyển trên trục và giảm sai số f7 f7 hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc. b. Bạc có thể dịch chuyển trên trục hoặc để bù trừ sai số vị trí giữa các rãnh then trên trục và trên bạc. c. Bạc có thể dịch chuyển trên trục và để bù trừ sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc. d. Bạc không thể xoay trên trục và giảm sai số hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc. 62. Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng trong trường hợp trục và chi tiết lắp trên trục cố định nhau trong quá trình làm việc: a. Then với trục: H 9 , then với bạc: D 10 b9 h9 P9 J 9 b. Then với trục: , then với bạc: s h9 h9 69. là chuỗi mà các khâu trong chuỗi nằm J 9 c. Then với trục: s , then với bạc: H9 song song với nhau trong cùng một mặt phẳng. D10 P9 d. Then với trục: h 9 , then với bạc: d10 a. Chuỗi kích thước chi tiết. h9 h9 63. Khi lắp bánh răng cố định trên trục, kiểu lắp của b. Chuỗi kích thước lắp ghép. mối ghép then bằng với rãnh then bánh răng có thể c. Chuỗi kích thước đường thẳng. chọn: d. Chuỗi kích thước mặt phẳng. H9 S9 H9 a. J s 9 b. c. d. 70. Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là: h9 h9 h9 js9
  7. +0,05 a. Các khâu của chuỗi kích thước phải liên tiếp nhau và A1 = 40 , A2 = 30 0,04, tạo thành vòng kín. A3 = 5 0,1 , A4 = 25 0,02. b. Phải lập chuỗi sao cho số khâu tham gia ít nhất. c. Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín. d. Tất cả đều đúng. 71. Chọn câu sai: a. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lắp (với chuỗi kích thước lắp ghép) b. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công gia công chi tiết (với chuỗi kích thước chi tiết). c. Khâu khép kín là khâu mà giá trị của nó độc lập so với các khâu khác. d. Khâu khép kín có thể thay đổi nếu thay đổi trình tự 76. Trong chuỗi kích thước để tính A5 , khâu khép kín gia công chi tiết. là: 72. Trong chuỗi kích thước sau, xác định khâu tăng, a. Khâu A2. b. Khâu A3. c. Khâu A4. d. Khâu A5. khâu giảm: 77. Dung sai khâu A5 là: a. Khâu tăng A1, A3 ; khâu giảm A2, A4, A5. a. 0,06 mm. b. 0,04 mm. c. 0,08 mm. d. 0,07 mm. b. Khâu tăng A1, A4, A2 ; khâu giảm A3, A5. 78. Kích thước khâu A5 là: 0,04 0,05 c. Khâu tăng A1, A4 ; khâu giảm A2, A3, A5. a. 100 0 , 03 mm. c. 100 0 , 01 mm. d. Khâu tăng A1, A3, A2 ; khâu giảm A4, A5. b. 100+0,07 mm. d. 100 0,04 mm. Từ câu 79 -> 81 sử dụng hình vẽ sau: 0,02 A , A , A , A là các kích thước thiết kế, với A = 25 1 2 3 4 1 0,03 A2 = 52 0,09 , A3 = 80 0,045 , A4 = 110 B1, B2, B3 , B4 là các kích thước công nghệ.Tính kích thước B2. 73. Xác định khâu giảm trong chuỗi kích thước sau: a. 1, 2. b. 2. c. 3 . d. Không có khâu nào. 79. Chuỗi kích thước để tính B2 gồm có: a. 3 khâu B2 , B1 , A2 với A2 là khâu khép kín. b. 3 khâu B2 , B1 , A2 với B2 là khâu khép kín. 74. Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai khâu c. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với B2 là khâu khép kín. khép kín bằng: d. 4 khâu B2 , B1 , B3 , A3 với A3 là khâu khép kín. a. Tổng dung sai của các khâu tăng. 80. Dung sai khâu B2 là: b. Tổng dung sai của các khâu giảm. a. 0,13 mm. b. 0,04 mm. c. 0,09 mm. d. 0,06 mm. c. Tổng dung sai của các khâu thành phần. 81. Kích thước khâu B2 là: 0,02 d. Tổng dung sai của các khâu tăng trừ tổng dung sai a. 27 0,04 mm. c. 27 0 , 15 mm. 0,04 0,02 của các khâu giảm. b. 27 0 , 09 mm. d. 27 0 , 06 mm. 75. Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn hoàn toàn chỉ được sử dụng khi: a. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất. b. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng. Từ câu 82 -> 84 sử dụng hình vẽ sau: c. Chuỗi có số khâu thành phần lớn mà dung sai khâu Trình tự gia công là: gia công thô đường kính d1 , gia khép kín lại nhỏ. công mặt phẳng A theo kích thước L, gia công tinh d. Chuỗi có số khâu thành phần nhỏ hoặc không yêu đường kính d2. cầu độ chính xác cao. Xác định L để gia công được L1 = 45 0,15. Cho biết: 0,1 Từ câu 76-> 78 sử dụng hình vẽ sau: d1 = 62 0 , 05 mm. d2 = 60–0,02 mm. Trình tự gia công A1, A2, A5, A4. Tính kích thước A5. Biết :
  8. d. Có khả năng đọc được kết quả đo ngay trên cơ cấu chỉ thị của dụng cụ đo. 89. Muốn áp dụng phương pháp đo tích cực, phải sử dụng các loại dụng cụ đo có khả năng: a. Đo tổng hợp. b. Đo tuyệt đối. c. Đo tiếp xúc. d. Đo không tiếp xúc. 90. Phương pháp đo yếu tố là phương pháp: 82. Lập chuỗi kích thước để tính L như hình vẽ, trong a. Đo từng sản phẩm riêng biệt. đó : b. Đo những yếu tố chung của các sản phẩm. d a.L1 : khâu khép kín; L và 1 : khâu tăng, d 2 : khâu c. Đo từng yếu tố riêng biệt của sản phẩm. giảm. 2 2 d. Đo yếu tố quan trọng nhất của sản phẩm. b. L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu 91. Phương pháp đo yếu tố được dùng: giảm. a. Khi nghiên cứu độ chính xác gia công. c. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu b. Khi phân tích và tìm ra nguyên nhân gây ra sai số để giảm. cải thiện qui trình công nghệ nhằm đảm bảo chất lượng d. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu của sản phẩm. giảm. c. Cả a và b đều đúng. 83. Dung sai khâu L là: d. Để kiểm tra lần cuối xem chi tiết đạt hay không đạt a. 0,225 mm. b. 0,15 mm. c. 0,125 mm. d. 0,215 mm. yêu cầu. 84. Kích thước khâu L là: 92. Phương pháp đo tổng hợp là phương pháp: 0,15 0,125 a. 46 0 , 09 mm. c. 46 0 ,09 mm. a. Đo tất cả các yếu tố riêng biệt của sản phẩm, sau đó 0,125 b. 46-0,215 mm. d. 46 0 , 09 mm. tổng hợp thành một kết quả chung cho sản phẩm. 85. Đo gián tiếp là phương pháp đo: b. Đo đồng thời các yếu tố có ảnh hưởng đến chất lượng a. Mà chỉ thị trên dụng cụ đo chỉ cho biết sai lệch của sử dụng của sản phẩm. giá trị đo so với mẫu. c. Đo một yếu tố nào đó có tính chất tổng hợp nhất của b. Có giá trị của đại lượng cần đo không thể đọc trực sản phẩm. tiếp từ cơ cấu chỉ thị của dụng cụ đo. d. Cả (b) và (c) đều đúng. c. Có quan hệ hàm số với một hay nhiều đại lượng đo 93. Bộ phận trên dụng cụ đo có nhiệm vụ tiếp xúc với trực tiếp khác. chi tiết đo để nhận sự biến đổi của kích thước đo là: d. Cả hai câu (b) và (c) đều đúng. a. Bộ phận cảm. 86. Tại sao thông thường nên sử dụng phương pháp đo b. Bộ phận chuyển đổi. trực tiếp hơn là đo gián tiếp? c. Bộ phận khuếch đại. a. Vì đo trực tiếp có độ chính xác cao bởi không chịu d. Bộ phận chỉ thị. ảnh hưởng của các yếu tố trung gian. 94. Với thước cặp, trên thước chính có thang chia độ b. Vì đo trực tiếp không có sai số tính toán quy đổi. theo mm và trên thước phụ khắc vạch theo nguyên tắc c. Vì phương pháp này có năng suất cao do không phải sau: đo nhiều thông số và không phải thực hiện các phép + Gọi a và a' là k.cách giữa hai vạch trên thước chính tính toán trung gian. và phụ. d. Tất cả đều đúng. + Gọi c và c' là giá trị vạch chia trên th.chính và phụ. 87. Đo so sánh là phương pháp đo: + Gọi  là độ phóng đại của thước ( = 1,2 ). a. Nhiều lần một đại lượng rồi so sánh chọn kết quả • Ta có: đúng. a. c = a. – a' c. a’= c’. – c b. Mà chỉ thị của dụng cụ đo chỉ cho biết sai lệch của b. a' = c. – c' d. a' = c – c’. giá trị đo so với mẫu. 95. Quan sát thước cặp (có giá trị vạch chia trên thước c. Bằng cách so sánh đại lượng cần đo với một vật mẫu phụ là 1/20) khi đo một chi tiết, ta nhận được: có độ chính xác cao để biết đại lượng đó đạt hay không + m = 18 (m là số vạch trên thước chính ở phía bên trái đạt, chứ không thể biết giá trị thực của nó. vạch 0 của thước phụ). d. Cả ba đều đúng. + i = 19 (i là vạch thứ i trên thước phụ trùng với một 88. Ưu điểm của phương pháp đo không tiếp xúc là: vạch bất kỳ trên thước chính). a. K0 gây ra sai số do lực đo và do d.động của lực đo. Vậy kết quả của phép đo trên là: b. Không gây ảnh hưởng đến bề mặt chi tiết đo đặc a. L = 18,19mm. c. L = 19,9mm. biệt là với các chi tiết mỏng, kém cứng vững. b. L = 19,18mm. d. L = 18,95mm. c. Cả a và b đều đúng.
  9. 96. Với thước cặp 1/50,  = 2, khoảng cách giữa 2 vạch d. Tất cả đều đúng. trên thước phụ là: 103. Đồng hồ đo trong khác với đồng hồ so chủ yếu ở: • a. 0,95mm. c. 1,95mm. a. Bộ phận cảm. b. 1,9mm. d. 1,98mm. b. Bộ phận chuyển đổi và khuyếch đại. 97. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là: c. Bộ phận chỉ thị. • a. L = 41,87mm. c. L = 41,087mm. d. Bộ phận ổn định lực đo. b. L = 41,37mm. d. L = 41,43mm. 104. Công dụng của "cơ cấu định tâm" trong đồng hồ đo trong là để đảm bảo: a. Đường tâm của lỗ cần đo ở vị trí thẳng đứng. b. Đường tâm của hai đầu đo cố định và di động đi qua đường kính lỗ cần đo. c. Hai đầu đo cố định và di động của dụng cụ đồng tâm 98. Căn mẫu song song là: với nhau. a. Loại mẫu chuẩn về chiều dài. d. Tâm của đầu đo di động trùng với tâm của lỗ cần đo. b. Một loại mẫu có dạng hình khối chữ nhật với hai bề 105. Để kiểm tra kích thước L của chi tiết bên, có thể sử mặt làm việc được chế tạo rất song song, đạt độ chính dụng: xác kích thước và độ bóng bề mặt cao. a. Panme. c. Loại mẫu dùng để kiểm tra các dụng cụ đo khác. b. Calíp giới hạn. d. Tất cả đều đúng. c. Đồng hồ đo trong. 99. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ có kích thước 60 0,015, d. Tất cả đều sai. có thể dùng: a. Calíp hàm có ký hiệu 60js7. b. Calíp hàm có ký hiệu 60Js7. 106. Để kiểm tra chính xác bề mặt côn dài của chi tiết c. Calíp nút có ký hiệu 60js7. bên, có thể sử dụng: d. Calíp nút có ký hiệu 60Js7. a. Calíp nút côn. 100. Về nguyên tắc kích thước danh nghĩa của calíp b. Calíp ống côn. phải tương ứng bằng các kích thước giới hạn của chi c. Panme đo ngoài. tiết (Dmax , Dmin , dmax , dmin ), nghĩa là: d. Tất cả đều đúng. a. Với calip nút: dqua = Dmin ; dkhông qua = Dmax 107. Độ nhạy của Nivô phụ thuộc vào: Với calip hàm: Dqua = dmin ; Dkhông qua = dmax a. Loại chất lỏng chứa bên trong ống thủy tinh. b. Lượng chất lỏng chứa bên trong ống thủy tinh. b. Với calip nút: dqua = Dmin ; dkhông qua = Dmax c. Bán kính cong của ống thủy tinh. Với calip hàm: Dqua = dmax ; Dkhông qua = dmin d. Tất cả các yếu tố trên. c. Với calip nút: dqua = Dmax ; dkhông qua = dmax 108. Thước Sin là một dụng cụ dùng để đo chính xác Với calip hàm: D = D ; D = d qua min không qua min kích thước góc bằng phương pháp: d. Với calip nút: dqua = Dmax ; dkhông qua = Dmin a. Đo trực tiếp. c. Đo gián tiếp. Với calip hàm: Dqua = dmax ; Dkhông qua = dmin b. Đo tuyệt đối. d. Đo tổng hợp. 101. Về kết cấu, calip có thể có nhiều hình dáng khác 109. Để điều chỉnh thước sin khi đo góc nghiêng của bề nhau nhưng cơ bản thì nó có hai đầu: Đầu qua (Q) và mặt chi tiết, cần phải kết hợp với: đầu không qua (KQ) trong đó đầu qua bao giờ cũng dài a. Dưỡng đo góc. c. Nivô. hơn đầu không qua vì: b. Thước đo góc. d. Đồng hồ so và căn mẫu. a. Đầu qua làm việc nhiều (ma sát với chi tiết) nên mòn nhiều hơn đầu không qua. b. Để phân biệt giữa đầu qua và không qua. 110. Hình vẽ dưới đây là sơ đồ nguyên lý của: c. Để loại trừ ảnh hưởng của sai lệch về hình • a. Nivô thanh. c. Thước sin. dạng đến kết quả kiểm tra. b. Nivô khung. d. Thước tang. d. Cả (a) và (c) đều đúng. 102. Bằng phương pháp đo so sánh, đồng hồ so cho biết: a. Sai lệch giữa kích thước đo so với mẫu và thể hiện bằng độ lệch của kim chỉ thị. 111. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 2,5m, độ b. Kích thước thực của chi tiết và thể hiện bằng nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy giá trị cụ thể ở mặt số đồng hồ. tinh lệch đi 3 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch c. Sai số về hình dạng của chi tiết bằng cách so chia c = 0,15mm/m (tức 30/vạch), tìm sai lệch về góc sánh với mẫu cho trước.
  10. và lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vị trí a. = 2(L1  L2). b. = L1  L2. nằm ngang. L L L1 L2 • a. = 1’30 và h = 1,125mm. c. 1 2 d. b. = 1’ và h = 1,35mm. 2 2 c. = 45 và h = 1,125mm. d. = 1’30 và h = 1,35mm. 112. Khuyết điểm cơ bản của thước tang là không đo được: • a. Bề mặt côn ngoài. b. Bề mặt côn trong. c. Mặt nghiêng có góc quá nhỏ. d. Tất cả các bề mặt trên. 117. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương 113. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc của bề mặt côn pháp đo: được xác định như sau: a. Độ giao nhau D d D d a. tg c. tg giữa các đường 2(L L ) D d D tâm lỗ. 2 1 L2 L1 2 b. Độ đảo D d 2(D d) b. tg α d. tg hướng tâm. 2L L D d 2(L L ) D d 2 1 2 1 c. Độ vuông góc giữa các đường tâm lỗ. d. Độ cong trục. 118. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương pháp đo: a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài. b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ trong. 114. Hình vẽ bên là loại dụng cụ đo dùng để: c. Độ phẳng của mặt đầu. a. Đo độ trụ. d. Độ song song của hai mặt đầu. b. Đo độ song song. c. Đo độ đảo. d. Đo độ thẳng. 115. Đo độ trụ là chỉ tiêu tổng hợp về sai lệch hình dạng trên tiết diện dọc trục, bao gồm: a. Độ thẳng đường sinh, độ đồng trục, độ phình thắt và độ cong trục. b. Độ thẳng đường sinh, độ phình thắt, độ côn và độ cong trục c. Độ đồng trục, độ phình thắt, độ nhám bề mặt và độ cong trục. d. Độ phình thắt, độ côn, độ cong trục và độ đồng tâm giữa các bề mặt trục. 116. Độ đối xứng của rãnh A so với hai mặt ngoài B (hình bên) được tính: