Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thông tin tham khảo cho nhà đầu tư Nhật Bản

pdf 39 trang phuongnguyen 1990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thông tin tham khảo cho nhà đầu tư Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftinh_ba_ria_vung_tau_thong_tin_tham_khao_cho_nha_dau_tu_nhat.pdf

Nội dung text: Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thông tin tham khảo cho nhà đầu tư Nhật Bản

  1. TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU THÔNG TIN THAM KHẢO CHO NHÀ ĐẦU TƢ NHẬT BẢN Tháng 11 năm 2011 Bà Rịa – Vũng Tàu
  2. Nội dung 1. Vị trí địa lý tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 2. Các lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ kêu gọi đầu tư 3. Các cụm Công Nghiệp, Khu Công nghiệp tại BRVT. 4. Nguyên vật liệu 5. Nhân lực - Tiền lương 6. Tiện nghi đời sống 7. Chính sách và quy trình đầu tư tại tỉnh BRVT Bà Rịa – Vũng Tàu 2 A member of Uni-Bros. Group 2
  3. 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Bà Rịa – Vũng Tàu 3 A member of Uni-Bros. Group 3
  4. 1. Vị trí Địa lý. Thế mạnh •Bà Rịa –Vũng Tàu là tỉnh ven biển, nằm phía Đông Nam •Diện tích: 1.989 km2 •Dân số: Hơn 1 triệu dân •Thế mạnh của Bà Rịa – Vũng Tàu [1] Hệ thống Cảng quốc tế Hà Nội [2] Công nghiệp dầu khí, điện năng, thép, hóa dầu [3] Trữ lượng tài nguyên dầu mỏ, khí đốt, cao su thiên nhiên [4] Nguồn thủy hải sản dồi dào [5] Bờ biển dài, có đảo xa, huyện Côn Đảo cách Vũng Tàu 90 hải lý, du lịch phát triển [6] Nằm trong vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam. Tp.HCM Bà Rịa – Vũng Tàu 4 A member of Uni-Bros. Group 4
  5. 1. Vị trí địa lý tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (2) • Tọa độ: - 107000’01’’ đến 1070 34’18’’ kinh độ Đông - Và 100 19’08’’ đến 100 48’39’’ Vĩ độ Bắc • Địa hình đồng bằng có độ cao từ 5-10m so với mặt nước biển • Thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, ít gió bão và không có mùa đông lạnh giá Bà Rịa – Vũng Tàu 5 A member of Uni-Bros. Group 5
  6. 2. CÁC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ KÊU GỌI ĐẦU TƢ Bà Rịa – Vũng Tàu 6 A member of Uni-Bros. Group 6
  7. 2. Các lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ kêu gọi đầu tƣ từ Nhật Bản • Nhà máy sản xuất khuôn mẫu chất lượng cao. Dụng cụ dao cắt Chế tạo • Nhà máy cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện ngành ô tô, xe máy. sản • Nhà máy cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện phụ trợ ngành điện tử gia dụng. Dụng cu đo lường, kiểm tra dùng trong cơ khí phẩm • Nhà máy cơ khí gia công chính xác. Máy gia công cơ khí, máy tiêu dùng hàn. Chi tiết máy • Nhà máy nhiệt luyện, xử lý bề mặt. 1. Công nghiệp cơ • Nhà máy sản xuất thiết bị, linh kiện phục vụ khoan khai thác khí phục Khai thác dầu khí. và chế • Nhà máy sản xuất ren ống. vụ cho biến dầu • Nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị, linh kiện, kết cấu cơ khí phục các khí vụ khai thác và chế biến dầu khí. ngành • Thép chế tạo sau • Nhà máy chế tạo thiết bị trên boong như nắp hầm hàng, hệ Công thống cẩu, hệ thống neo. • Nhà máy cơ khí chế tạo thiết bị phụ trợ ngành đóng tàu, nghiệp chuyên lắp ráp, chế tạo hộp số, trục, chân vịt tàu thủy. tàu thủy • Nhà máy chế tạo và lắp ráp động cơ diezel và máy phát điện công suất nhỏ Bà Rịa – Vũng Tàu 7 A member of Uni-Bros. Group 7
  8. 2. Các lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ kêu gọi đầu tƣ từ Nhật Bản (2) • Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, các loại cảm biến, transistor, vi điều khiển phục vụ cho ngành công nghiệp ôtô, xe máy và điện tử. • Nhà máy sản xuất, lắp ráp thiết bị nghi khí hàng hải, các loại đồng hồ đo tốc độ nước, tốc độ và hướng gió, hệ thống tự động điều khiển, hệ 2. Công thống thông tin liên lạc nghiệp • Nhà máy sản xuất thiết bị điện, điện tử phục vụ ngành công nghiệp ôtô, điện tử tin xe máy và điện tử. học • Nhà máy sản xuất các loại chíp chức năng, phục vụ nhu cầu lắp ráp các sản phẩm điện tử trên cả nước. • Nhà máy sản xuất Pin, ắc quy có hiệu năng cao cho các thiết bị thông tin và truyền thông. 3. Công • Nhà máy sản xuất linh kiện nhựa kỹ thuật, cao su tổng hợp chất lượng nghiệp cao, cung cấp cho các ngành công nghiệp như ô tô, điện tử nhựa – hóa • Nhà máy sản xuất hóa chất công nghiệp. dầu • Nhà máy sản xuất ống nhựa và phụ tùng các loại. Bà Rịa – Vũng Tàu 8 A member of Uni-Bros. Group 8
  9. 3. CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP TẠI BRVT Bà Rịa – Vũng Tàu 9 A member of Uni-Bros. Group 9
  10. 3. Danh mục các Cụm công nghiệp của Bà Rịa – Vũng Tàu Đi Đồng Nai 1 2 Cụm Công nghiệp 1 CCN huyện Tân Thành 3 5 2 CCN huyện Châu Đức 3 CCN TX Bà Rịa 4 CCN huyện Long Điền 4 5 CCN huyện Đất đỏ Hiện có 30 Cụm công nghiệp với tổng diện tích đất khoảng 2.000 ha, trong đó Tp.Vũng Tàu có 03 cụm đã đi vào hoạt động và sẵn sàng tiếp nhận Nhà đầu tư. Bà Rịa – Vũng Tàu 10 A member of Uni-Bros. Group 10
  11. 3. Danh mục các Khu công nghiệp tại tỉnh BR-VT Tỉnh có 14 Khu Công nghiệp (KCN), với tổng diện tích khoảng 8.800 ha. Cơ sở hạ tầng các KCN đã và đang được xây dựng đồng bộ, trên 60% diện tích đất đã tiếp nhận dự án và sẳn sàng đón nhận các nhà đầu tư mới. Đồng Nai 1. Khu công nghiệp Đông Xuyên THỊ 2. Khu công nghiệp Phú Mỹ 1 TRẤN 3. Khu công nghiệp Mỹ Xuân A KIM LONG 4. Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2 5. Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 6. Khu công nghiệp Cái Mép 7. Khu công nghiệp Long Sơn 8. Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – CONAC ĐÔ THỊ MỚI PHÚ MỸ 9. Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Tiến Hùng 10.Khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Đại Dương THỊ XÃ BÀ RỊA 11.Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 LONG ĐIỀN THỊ TRẤN ĐẤT 12.Khu công nghiệp Châu Đức ĐỎ ĐẢO LONG 13.Khu công nghiệp Đất Đỏ SƠN THỊ TRẤN PHỨC 14.Khu công nghiệp Long Hương HẢI LONG HẢI Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 11 A member of Uni-Bros. Group 11
  12. 3. Các Cụm công nghiệp, Khu Công nghiệp Tỉnh đề xuất kêu gọi đầu tƣ từ Nhật Bản Địa điểm đầu tư tập trung vào một số Khu Công nghiệp, Cụm công nghiệp: Tại các KCN: Các KCN đã có hạ tầng sẵn sàng đón nhận Nhà đầu tư gồm: Phú Mỹ 2 5 Châu Đức Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng 9 Mỹ Xuân B1-Đại Dương 10 9 1 1 0 6 Mỹ Xuân B1-Conac 8 8 1 9 Các KCN đang chuẩn bị mặt bằng và 1 hạ tầng để tiếp nhận Nhà đầu tư: 2 Phú Mỹ 3 11 Đất Đỏ 13 11 1 1 8 3 Tại các Cụm CN: Các Cụm CN đã có hạ 1 5 tầng sẵn sàng đón nhận Nhà đầu tư gồm: 1 Hồng Lam 15 Hắc Dịch 1 16 7 Các Cụm CN đang chuẩn bị mặt bằng và hạ tầng để tiếp nhận Nhà đầu tư: An Ngãi 17 Tân Hƣng 18 Đá Bạc 19 Bà Rịa – Vũng Tàu 12 A member of Uni-Bros. Group 12
  13. Khoảng cách các KCN, CCN so với cảng và sân bay Tân Sơn Nhất . Khoảng cách từ các khu, cụm công nghiệp đến hệ thống cảng Cái mép – Thị Vải từ 10km đến 25km . Khoảng cách từ các khu, cụm công nghiệp đến Sân bay Tân Sơn Nhất từ 80km (Khi dự án đường cao tốc TP. HCM – Long Thành – Dầu Giây – Vũng Tàu đi vào hoạt động – năm 2012) đến 40km Bà Rịa – Vũng Tàu 13 A member of Uni-Bros. Group 13
  14. Khu Công nghiệp Phú Mỹ II  Địa chỉ Xã Phước Hòa, Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 620,6 Đất công nghiệp 372 Vị trí - Phía Bắc giáp khu công nghiệp Phú Mỹ 1. - Phía Đông giáp Quốc lộ 51 - Phía Nam giáp khu công nghiệp Cái Mép ; - Phía Tây giáp Nhà máy đóng tàu Ba Son & Cảng Phú Mỹ Thời gian hoạt động: Đến năm 2055 Bà Rịa – Vũng Tàu 14 A member of Uni-Bros. Group 14
  15. Khu Công nghiệp Phú Mỹ III  Địa chỉ Xã Phước Hòa, Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 993.8 Đất công nghiệp 630.7 Vị trí - Phía Bắc và Nam giáp đường quy hoạch - Phía Đông giáp hành lang kỹ thuật đô thị Phú Mỹ - Phía Tây giáp sông Mỏ Nhát. Thời gian hoạt động: Đến năm 2057 Bà Rịa – Vũng Tàu 15 A member of Uni-Bros. Group 15
  16. Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Đại Dƣơng  Địa chỉ Xã Mỹ Xuân, Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 145,7 Đất công nghiệp 95 Vị trí - Phía Bắc giáp tỉnh Đồng Nai - Phía Tây giáp KCN Mỹ Xuân B1 - Phía Đông giáp đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu - Phía Nam giáp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao. Thời gian hoạt động: Đến năm 2059 Bà Rịa – Vũng Tàu 16 A member of Uni-Bros. Group 16
  17. Khu Công nghiệp Đô Thị Châu Đức  Địa chỉ xã Nghĩa Thành, Suối Nghệ huyện Châu Đức, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 2.228 Đất công nghiệp 1.556  Vị trí - Phía Đông giáp khu dân cư thuộc Xã Suối Nghệ và Xã Nghĩa Thành. - Phía Tây giáp sông Dinh, sông Xoài và ranh giới hành chính Xã Châu Pha (Huyện Tân Thành). - Phía Nam giáp Sông Cầu và ranh giới hành chính của Xã Hoà Long (Thị xã BR) - Phía Bắc giáp Hồ Đá Đen thuộc xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức.  Thời gian hoạt động: Đến năm 2059 Bà Rịa – Vũng Tàu 17 A member of Uni-Bros. Group 17
  18. Cụm Công nghiệp Tân Hƣng  Địa chỉ Xã Tân Hưng, Thị xã Bà Rịa – Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 99 Đất công nghiệp 68.617  Vị trí - Phía Bắc giáp đất nông nghiệp và dân cư xã Tân Hưng - Phía Đông giáp đường số 2 quy hoạch nối dài - Phía Nam giáp đất nông nghiệp xã Tân Hưng - Phía Tây giáp đường Phước Tân – Châu Pha và đường ven núi Ba Quờn Bà Rịa – Vũng Tàu 18 A member of Uni-Bros. Group 18
  19. Cụm Công nghiệp Hắc Dịch 1  Địa chỉ Xã Hắc Dịch, Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 30 Đất công nghiệp 20  Vị trí - Phía Bắc giáp Huyện Long Thành - Phía Đông giáp xã Sông Xoài - Phía Nam giáp khu dân cư Hắc Dịch - Phía Tây giáp đất trồng cây công nghiệp xã Hắc Dịch Bà Rịa – Vũng Tàu 19 A member of Uni-Bros. Group 19
  20. Cụm Công nghiệp Hồng Lam  Địa chỉ Phường Kinh Dinh, Thị xã Bà Rịa , Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu  Diện tích đất Hạng mục Diện tích (ha) Tổng cộng 30 Đất công nghiệp 20  Vị trí - Phường Kim Dinh, thị xã Bà Rịa, tỉnh BR-VT, Nằm cách Thị Xã Bà Rịa 2km, cách TP.HCM 97km Bà Rịa – Vũng Tàu 20 A member of Uni-Bros. Group 20
  21. 4. NGUYÊN VẬT LIỆU Bà Rịa – Vũng Tàu 21 A member of Uni-Bros. Group 21
  22. 4. Nguyên vật liệu tại Bà Rịa Vũng Tàu Nguồn nguyên liệu thuỷ hải sản • Diện tích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn hiện khoảng 16.153 ha . • Sản lượng khai thác đánh bắt thủy sản năm 2010 đạt 300.000 tấn. Tài nguyên khoáng sản • Dầu khí : vùng biển Bà Rịa - Vũng Tàu có trữ lượng dầu thô đạt khoảng 400 triệu m3 và khí đốt đạt trên 250 tỷ m3 • Khoáng sản làm vật liệu xây dựng : có trữ lượng tương đối lớn và đa dạng, gồm: đá xây dựng, ốp lát, phụ gia xi măng, cát thủy tinh, bentonit, sét gạch ngói, cao lanh, cát xây dựng. Nguồn Điện • Có 08 nhà máy với công suất 4.200MW Nguồn nước • Có 10 nhà máy cấp nước với tổng công suất 300.000 m3 ngày/đêm Đáp ứng đƣợc nhu cầu phát triển công nghiệp và KT xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 22 A member of Uni-Bros. Group 22
  23. 4. Đơn giá bình quân tại 1 Khu Công Nghiệp 50-75 USD /m2 (chưa bao gồm VAT) tùy thuộc vào vị trí và Đất Giá diện tích Thanh toán trong vòng 2 năm (thanh toán 50% ngay khi ký Phương thức hợp đồng, phần còn lại sẽ được thanh toán trong năm thứ thanh toán hai) Thời hạn thuê Từ ngày ký hợp đồng đến 10/5/2052 Phí duy tu Giá 0,5 USD / m2 / năm (tăng 15% mỗi 5 năm) Theo giá chung của chính phủ (giá hiện tại là khoảng Giá điện Giá 0,0857 USD/1KWh) Theo giá chung của chính phủ (giá hiện tại là khoảng 0,357 Giá nước Giá USD/m3) Nước thải Giá Khoảng 0.3 USD /m3 Hàng tháng đơn vị cung cấp sẽ thông báo cho khách hàng, Khí Gas Giá giá tùy thuộc vào giá xăng dầu thế giới Bà Rịa – Vũng Tàu 23 A member of Uni-Bros. Group 23
  24. 4. Tình hình Cung ứng điện tại các KCN  Tỉnh khẳng định là nguồn cung điện ổn định và đáp ứng nhu cầu cho sản xuất và sinh hoạt. Cúp điện chỉ do bảo trì.  Hàng năm sản lượng điện trên địa bàn tỉnh tăng 22 – 25% được cung ứng đủ. Năm 2011 nguồn cung điện cho các KCN ổn định.  Hiện các dự án phát điện đang được đầu tư xây dựng để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội của VN trong những năm tới để thực hiện mục tiêu công nghiệp hóa. Bà Rịa – Vũng Tàu 24 A member of Uni-Bros. Group 24
  25. 4. Lợi thế - Nguồn cung khí đốt ngay tại địa phƣơng . BRVT có nhà máy xử lý khí thiên nhiên; có hệ thống đường dẫn khí trực tiếp đến 1 số khu công nghiệp, khác các tỉnh/tp khác là khí thiên nhiên phải cấp bằng xe tải . Một số KCN đã có đường dẫn khí thấp áp (CNG) trưc tiếp đến nhà máy Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty cổ phần (PV Gas) của nhà đầu tư từ Trung tâm phân phối khí Thấp áp Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu 25 A member of Uni-Bros. Group 25
  26. 5. NHÂN LỰC – TIỀN LƢƠNG Bà Rịa – Vũng Tàu 26 A member of Uni-Bros. Group 26
  27. 5. Tháp dân số của Việt Nam Nam Nữ Dân số (triệu ngƣời) Việt Nam là quốc gia có dân số vàng. Dân số có độ tuổi từ 20 đến 50 chiếm tỉ lệ cao nhất (xem phần đánh dấu trên biểu đồ kim tự tháp). Do đó, nguồn lao động trẻ cung cấp cho các ngành sản xuất dồi dào. Bà Rịa – Vũng Tàu 27 A member of Uni-Bros. Group 27
  28. 5. Nguồn Nhân Lực của Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa Vũng Tàu có tháp dân số trẻ, dân số trong độ tuổi lao động chiếm 64%. Tỷ lệ lao động được đào tạo trên tổng số lao động đang làm việc khoảng 55%. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có 31 cơ sở đào tạo nghề. Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 28 A member of Uni-Bros. Group 28
  29. 5. Ngành nghề đào tạo tại các trƣờng nghề Bà Rịa Vũng Tàu Cơ khí chế tạo: 1. Chế tạo khuôn mẫu, đồ gá 2. Dụng cụ - dao cắt, máy gia công cơ khí 3. Máy gia công cơ khí, máy hàn 4. Dụng cụ đo lường, kiểm tra dùng trong cơ khí 5. Chi tiết máy 6. Thép chế tạo Và một số ngành nghề khác nhƣ: Công nghiệp điện, Điện lạnh, Điện tử, Điện tử công nghiệp, Công nghệ thông tin – điện tử, Cơ khí điện tử, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Web, Điện dân dụng, Kỹ thuật hàn, Tin học – Kế toán, Tiện – phay- bào, Sửa chữa xe máy, Cơ khí bảo dưỡng, Chống ăn mòn kim loại, Công nghiệp dệt, Thiết kế thời trang, Giao thông, Du lịch, Bà Rịa – Vũng Tàu 29 A member of Uni-Bros. Group 29
  30. 5. Nhân công Bà Rịa – Vũng Tàu so với HCMC, Hà Nội. ĐVT: 1.000VNĐ Trình độ chuyên Kinh nghiệm HÀ NỘI Công việc môn (năm) BR-VT (VNĐ) HCM (VNĐ) (VNĐ) 2500 ~ 3000 2500 ~ 3500 2500 ~ 3500 Tạp vụ 2800 ~ 3200 3000 ~ 3500 2500 ~ 3500 Bảo vệ Lái xe trên 3 năm 3500 ~ 4500 3500 ~ 4500 3000 ~ 4000 Công nhân điện Trung học kỹ thuật 2 ~ 3 năm 3800 ~ 4500 4500 ~ 6000 3800 ~ 4500 Công nhân cơ khí Trung học kỹ thuật 2 ~ 3 năm 4000 ~ 5000 4500 ~ 6000 4000 ~ 5000 Cao đẳng/ Đại học 1 ~ 2 năm 4000 ~ 5000 5000 ~ 6000 5000 ~ 6000 Kế Toán 1 ~ 2 năm 4000 ~ 5000 5000 ~ 6000 5000 ~ 6000 IT Cao đẳng/ Đại học Cao đẳng/ Đại học 1 ~ 2 năm 4000 ~ 5000 5000 ~ 6000 5000 ~ 6000 Admin Kỹ sư Đại học 1 ~ 2 năm 5000 ~ 6000 6000 ~ 7000 Bà Rịa – Vũng Tàu 30 A member of Uni-Bros. Group 30
  31. 6. TIỆN NGHI ĐỜI SỐNG Bà Rịa – Vũng Tàu 31 A member of Uni-Bros. Group 31
  32. 6. Tiện nghi đời sống - Ẩm thực . BRVT là tỉnh khai thác hải sản hàng đầu Việt Nam. . Giá hải sản chỉ bằng 70% giá tại đô thị lớn như TP HCM và Hà Nội UMI Tp.Vũng Tàu. 17 Lê Lợi, Phƣờng 1, Tp.Vũng Tàu. Bà Rịa – Vũng Tàu 32 A member of Uni-Bros. Group 32
  33. 6. Tiện nghi đời sống – Trƣờng học Trường ILA Việt Nam Trường Quốc tế Singapore (SIS) tại khu dân cư Đại An (TP Vũng Tàu) Trung tâm ngoại ngữ Việt-Hàn Cơ sở anh ngữ English for you trao chứng chỉ Cambridge cho 62 học viên Bà Rịa – Vũng Tàu 33 A member of Uni-Bros. Group 33
  34. 6. Tiện nghi đời sống – Bệnh viện Bệnh viện SOS Bệnh viện Lê Lợi Bệnh viện liên doanh Việt Xô Bà Rịa – Vũng Tàu 34 A member of Uni-Bros. Group 34
  35. 6. Tiện nghi đời sống – Nhà ở Biệt thự –vũng tàu Văn phòng cho thuê–vũng tàu Căn hộ cao cấp – vũng tàu Giá chỉ bằng 60~70% TP HCM, Hà Nội Bà Rịa – Vũng Tàu 35 A member of Uni-Bros. Group 35
  36. 6. Một số Giá sinh hoạt tham khảo Giá thuê Nhà, căn hộ, văn phòng tham khảo Địa điểm Nhà biệt thự 4 phòng ngủ Căn hộ 2 phòng ngủ Văn phòng (US$/tháng) (US$/tháng (US$/m2/tháng) Bà Rịa 700~1,200 n/a n/a Vũng Tàu 950~2,200 500~2,200 12~25 Hồ Chí Minh 1,500~5,000 700~5,000 20~60 Hà Nội 1,500~5,000 700~5,000 20~60 Giá thuê phƣơng tiện vận tải tham khảo Địa điểm Bus Taxi xe 4~7 chỗ gồm lái xe, Xe 16 chỗ gồm lái xe, (US$/km) (US$/km) nhiên liệu (US$/tháng) nhiên liệu (US$/tháng) Bà Rịa Vũng Tàu 0.05 0.57 750~2,500 950~2,500 Hồ Chí Minh 0.05 0.57 1,200~4,000 1,200~4,000 Hà Nội 0.05 0.57 1,500~4,000 1,500~4,000 Bà Rịa – Vũng Tàu 36 A member of Uni-Bros. Group 36
  37. 7. CHÍNH SÁCH VÀ THỦ TỤC ĐẦU TƢ TẠI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Bà Rịa – Vũng Tàu 37 A member of Uni-Bros. Group 37
  38. Chính sách và Quy trình đầu tƣ 1. Tại sao nhà đầu tƣ nên chọn Bà Rịa Vũng Tàu? - Lợi thế tài nguyên vượt trội - Lợi thế vị trí - Lợi thế công nghiệp nặng đã phát triển - Lợi thế tiềm năng dự án so với vùng Kinh tế Trọng điểm phía Nam và cả nước 2. Chính sách - Hiện nay, Chính phủ Việt Nam đã xác định hai ngành trọng tâm là phát triển Logistics và phát triển ngành Công nghiệp Hỗ trợ. Chính phủ Việt Nam đang xây dựng quy chế kêu gọi đầu tư vào CNHT dành cho nhà đầu tư Nhật Bản. - UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đang chỉ đạo các Sở ngành tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp Nhật Bản đầu tư vào 2 lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ và ngành Logistics 3. Quy trình - Đầu tư trong KCN: thủ tục một cửa tại Ban Quản Lý KCN Tỉnh - Đầu tư ngoài KCN: thủ tục đăng ký tại Sở Kế hoạch Đầu tư Tỉnh Lãnh đạo Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ tạo mọi điều kiện thuận lợi cho nhà đầu tư Nhật Bản đến đầu tư tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Bà Rịa – Vũng Tàu 38 A member of Uni-Bros. Group 38
  39. Trân trọng Cảm ơn! Tháng 11 năm 2011 Bà Rịa – Vũng Tàu