Tìm hiểu tâm lý cá nhân - Nguyễn Quốc Đạt

pptx 40 trang phuongnguyen 2210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tìm hiểu tâm lý cá nhân - Nguyễn Quốc Đạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxtim_hieu_tam_ly_ca_nhan_nguyen_quoc_dat.pptx

Nội dung text: Tìm hiểu tâm lý cá nhân - Nguyễn Quốc Đạt

  1. Trình bày TÌM HIỂU TÂM LÝ CÁ NHÂN Nguyễn Quốc Đạt
  2. Bài trắc nghiệm tâm lý Điểm A: - A1: Các câu 6,24,36 nếu [+] thì cho 1 điểm - A2: Các câu 12,18,30,42,48,54 nếu [-] thì cho 1 điểm Cộng A1 và A2 ta có điểm A
  3. Bài trắc nghiệm tâm lý Điểm B: - B1: Các câu 1,3,8,10,13,17,22,25,27,39,44,46,49,53,56 nếu [+] thì cho 1 điểm - B2: Các câu 5,15,20,29,32,34,37,41,51 nếu [-] thì cho 1 điểm Cộng B1 và B2 ta có điểm B
  4. Bài trắc nghiệm tâm lý Điểm C: - Các câu : 2, 4, 7, 9, 11, 14, 16, 19, 21, 23, 26, 28, 31, 33, 35, 38, 40, 43, 45, 47, 50,52, 55, 57 nếu [+] thì cho 1 điểm
  5. Bài trắc nghiệm tâm lý Ý nghĩa các cột điểm - Điểm A: Nếu A>5 -> Bạn chưa trung thực - Điểm B: o B 12: Người hướng ngoại - Điểm C: o C 12: Phản ứng nhanh
  6. Bài trắc nghiệm tâm lý Hướng ngoại + Phản Hướng nội + Phản ứng ứng nhanh nhanh Điềm Sôi nổi tĩnh 12 0 Linh B Ưu tư hoạt Hướng ngoại + Phản ứng chậm Hướng nội + Phản ứng chậm 0 C
  7. Các thuộc tính tâm lý cá nhân Tính khí Xu Con Tính hướng người cách Năng lực
  8. Xu hướng Là thuộc tính tâm lý thể hiện thành mục đích, mục tiêu sống của con người, hướng con người dồn cả tâm huyết cuộc đời để đạt được nó
  9. Tính khí Là thuộc tính tâm lý có tính bẩm sinh, thể hiện cường độ (nhanh-chậm) và tốc độ (mạnh-yếu) của hệ thần kinh trước một sự vật, hiện tượng
  10. Tính khí Khó thay đổi
  11. Tính khí Linh Ưu tư hoạt Điềm Sôi nổi tĩnh
  12. Trạng thái tâm lý Ức chế Hưng phấn (buồn) (vui)
  13. Người ưu tư Cơ sở sinh lý - Khí chất yếu - Buồn nhiều hơn vui - Bình thương không buồn không vui, lòng “man mác” nỗi buồn vô định .
  14. Người ưu tư Biểu hiện - Ít nói, tiếng nói nhẹ nhàng, yếu ớt - Rụt rè, nhút nhác, thiếu tự tin - Không thích đám đông, không thích ồn ào - Sống nội tâm, ít quan hệ - Chu đáo, luôn sợ mất long người khác
  15. Người ưu tư Ưu điểm - Tế nhị, chu đáo, nhạy cảm và cẩn thận - Suy nghĩ sâu sắc, tình cảm bền vững - Có trí tưởng tượng phong phú - Tự giác, ý thức, kiên trì - Có óc tưởng tượng, mơ mộng
  16. Người ưu tư Khuyết điểm - Rụt rè, nhút nhát, dễ tự ái - Bi quan, không năng động - Đa sầu, đa cảm, hay lo nghĩ - Dễ bị tổn thương
  17. Người ưu tư Lĩnh vực phù hợp - Nghiên cứu, lặp đi lặp lại - Nghệ thuật, lãng mạn, văn thơ hội họa
  18. Người điềm tĩnh Cơ sở sinh lý Hưng phấn và ức chế cân bằng (không đoán được cảm xúc, không biết đang vui hay buồn )
  19. Người điềm tĩnh Biểu hiện - Kiểu người ít nói, chắc chắn - Khô khan, chậm chạp, không thể hiện cảm xúc - Khó gần, khó làm quen, khó biết tâm trạng - Khó thích nghi với môi trường sống
  20. Người điềm tĩnh Ưu điểm - Trách nhiệm, ngăn nắp, sâu sắc - Lịch sự, tế nhị và bình tĩnh - Kiên định, làm việc có nguyên tắc - Kỹ càng, luôn cân nhắc trước khi làm - Điềm đạm, chậm rãi, không vội vàng - Tình cảm ổn định, ít hứa nhưng giữ lời
  21. Người điềm tĩnh Nhược điểm - Ít giao tiếp, hạn chế tư duy (ì) - Do dự, không quyết đoán - Nguyên tắc, cứng nhắc, khó thay đổi - Bảo thủ, máy móc
  22. Người điềm tĩnh Lĩnh vực phù hợp - Công việc yêu cầu cẩn thận, bảo mật - Giáo viên, thanh tra, hành chính, bảo vệ, công an
  23. Người sôi nổi Cơ sở sinh lý - Ức chế cao, hưng phấn cao - Rằng vui thì thật là vui, rằng buồn thì quá xá buồn
  24. Người sôi nổi Biểu hiện - Nói nhiều, hành động mạnh mẽ - Hay thể hiện cảm xúc, cởi mở, bạn dạn - Chủ động và nhiệt tình - Sống thiên về tình cảm - Hay cảm tính
  25. Người sôi nổi Ưu điểm - Nhiệt tình, thẳng thắn và quyết đoán - Dám nghĩ dám làm, dám chịu trách nhiệm - Có khả năng lôi cuốn người khác - Là người dẫn đần
  26. Người sôi nổi Nhược điểm - Vội vàng, hấp tấp, nóng nảy - Bảo thủ, hiếu thắng và thiếu kiên trì - Ít/Không có khả năng kiềm chế - Khi rơi vào hoàn cảnh khó khăn thường ko làm chủ bản thân
  27. Người linh hoạt Cơ sở sinh lý Cân bằng giữa ức chế và hưng phấn, nhịp độ thần kinh mạnh
  28. Người linh hoạt Biểu hiện - Nói nhiều, nhanh nhẹn, hoạt bát - Vui vẻ, dễ gần - Quan hệ rộng nhưng không sâu sắc
  29. Người linh hoạt Ưu điểm - Tư duy, nhận thức nhanh, nhiều sáng kiến - Lạc quan, yêu đời, nhanh nhẹn - Có khả năng tổ chức - Có khả năng thích nghi nhanh với môi trường, hoàn cảnh
  30. Người linh hoạt Nhược điểm - Thiếu sâu sắc, thiếu kiên định - Làm việc tùy hứng, mau nản, nhận thức nhanh nhưng mau quên - Chủ quan, vội vàng, hấp tấp, thích ba hoa
  31. Tính cách con người Là đặc điểm tâm lý con người dưới sự tác động của môi trường sống hình thành nên
  32. Tính cách con người Tốt Xấu
  33. Tính cách con người Tính cách tốt - Khiêm tốn - Vị tha - Khoan dung - Kiên nhẫn, chịu khó - Hòa đồng, vui vẻ
  34. Tính cách con người Tính cách xấu - Ích kỷ - Khoe khoang, ba hoa - Vụ lợi, lợi dụng - Gian trá, lừa lọc - Nhẫn tâm, ác động - Lố bịch, nhảm nhí - Vô duyên, đua đòi
  35. Tính cách con người Học tính tốt, bỏ tính xấu, hai thứ bổ sung làm tâm hồn thanh khiết, tươi đẹp và hoàn hảo hơn
  36. Năng lực Là đặc điểm tâm lý con người giúp cho việc tiếp thu dễ dàng kiến thức hoặc lĩnh vực hoạt động nào đó
  37. Năng lực Năng lực được kết hợp với tư chất vốn có với các hoạt động tích cực của con người
  38. Năng lực 10 + 90 Tư chất Công sức vốn có lao động
  39. Các mức độ năng lực Năng khiếu Mang tính bẩm sinh Biểu thị bằng khả năng đạt được những Năng lực kết quả trong lĩnh vực nào đó Biểu thị bằng khả năng đạt được những Tài năng thành tích cao . Biểu thị bằng khả năng đạt được những Thiên tài thành tích kiệt xuất, hơn người