Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành thiết bị hóa dầu

pdf 169 trang phuongnguyen 2690
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành thiết bị hóa dầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_van_hanh_thiet_bi_hoa_dau.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành thiết bị hóa dầu

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÓA DẦU MÃ SỐ NGHỀ: 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Hóa dầu là một lĩnh vực công nghệ đang còn rất mới đối với Việt Nam nói chung và đối với cơ sở giáo dục, dạy nghề nói ri êng. Sau khi được thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề nghề Vận hành thiết bị hóa dầu tiến hành xây dựng kế hoạch nghiên cứu, khảo sát, chỉnh sửa, xin ý kiến chuy ên gia. Chia thành các nhóm nhỏ đi thực tế tại các c ơ sở sản xuất có liên quan đến hóa dầu, tiến hành nghiên cức công nghệ, thiết bị, qui trình sản xuất, các vị trí làm việc của công nhân, nhu cầu lực lượng lao động nghề. Trên cơ sở các kết quả khảo sát thu thập đ ược, Ban chủ nhiệm tiến hành chỉnh sửa tài liệu phân tích nghề, phân tích công việc của Dự án Giáo dục kỹ thuật dạy nghề đã thí điểm xây dựng trước đây. Sau khi hoàn chỉnh tài liệu phân tích nghề, phân tích công việc, Ban chủ nhiệm tiến hành xây dựng bộ phiếu tiêu chuẩn kỹ năng nghề nghề Vận hành thiết bị hóa dầu. TCKNN là một tập hợp các qui định tối thiểu về các công việc cần làm và mức độ cần đạt được khi thực hiện các công việc đó trong điều kiện trang thiết bị, dụng cụ ở bậc trình độ nghề tương ứng phù hợp với thực tế. TCKNN được sử dụng trước hết cho việc xây dựng và thực hiện chương trình dạy nghề, việc đánh giá năng lực thực hiện của người hành nghề. Trên cơ sở bộ TCKNN người hành nghề biết mình cần phải hoàn thiện những gì ở cương vị đang đảm nhận, học tập rèn luyện để đạt bậc cao hơn; Người sử dụng lao động kiểm tra đánh giá người lao động để bố trí công việc phù hợp và trả lương; Các cơ sở đào tạo xây dựng và thực hiện chương trình dạy nghề; Các cơ quan qu ản lý thực hiện giám sát, đánh giá và cấp chứng chỉ nghề cho người lao động. 2
  3. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Chức vụ Nơi làm việc 1 TS. Quản Đình Khoa Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Hóa chất 2 ThS. Nguyễn Gia Khoái P. Hiệu trưởng “ 3 ThS. Lê Trọng Hùng CNK Cơ Khí “ 4 ThS. Vi Thị Minh Tâm Giảng viên “ 5 KS. Nguyễn Tiến Hưng “ “ 6 KS. Vũ Minh Khôi “ Trường ĐH CN HN 7 KS. Trần Thị Hằng “ Trường ĐHCN TPHCM 8 KS. Trần Hoài Đức “ “ 9 KS. Nguyễn Phú Nghị P. Giám đốc Viện dầu khí Việt Nam 10 KS. Nguyễn Phan Trí P.Trưởng Phòng “ 11 TS Đỗ Thanh Hải Giảng viên Trường CĐCN Việt Hung III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH TT Họ và tên Chức vụ Nơi Làm việc Vụ TCCB 1 ThS Trần Văn Thanh Phó vụ trưởng Bộ Công thương Phòng TN trọng điểm Tổng 2 TS Vũ Thị Thu Hà Giám đốc CT Hóa chất Việt Nam Vụ TCCB 3 KS Lê Hội Chuyên viên Cao cấp Bộ Công thương Công ty Hóa chất Z121 4 KS Trần Văn Mạnh Phó trưởng phòng Bộ Quốc phòng Chuyên viên phòng 5 ThS Trần Thị Hà h c KT-KTCN QLKH Đại ọ Phó trưởng phòng đào Trường Cao đẳng nghề Dầu 6 ThS Phạm Quang Việt tạo khí Vũng Tàu Phó trưởng phòng Kỹ 7 KS Vũ Thị Tới Công ty Hóa chất Việt trì thuật 3
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ : VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÓA DẦU MÃ SỐ NGHỀ: Nghề vận hành thiết bị hóa dầu là nghề cài đặt, điều chỉnh và duy trì các thông số vận hành theo yêu cầu của công nghệ, thiết bị, máy trong dây chuyền sản xuất các sản phẩm hóa dầu. Trong công nghệ hóa dầu, các máy móc thiết bị nối ghép với nhau tạo thành dây chuyền làm việc liên tục, chúng chỉ dừng khi có sự cố hoặc dừng theo kế hoạch bảo dưỡng. Các thiệt bị trong công nghệ hóa dầu thuộc các dây chuyền khác nhau để sản xuất ra các sản phẩm khác nhau, nh ưng nhìn chung chúng có tên gọi, cách thức vận hành bảo dưỡng giống nhau. Nên nghề vận hành thiết bị hóa dầu là vận hành các chủng loại thiết bị trong công nghệ hóa dầu như: Vận hành các thiết bị thủy lực, vận hành các thiết bị nhiệt, vận hành các thiết bị phân ly, vận hành các thiết bị chuyển khối, vận hành các thiết bị chế biến dầu khí. Để đáp ứng được yêu cầu nghề, trước mắt người học cần phải: - Trình bày được nguyên lý, cấu tạo của các thiết bị chính trong công nghệ hóa dầu; - Trình bày được các sơ đồ dây chuyền công nghệ hóa dầu ph ù hợp với từng bậc trình độ đào tạo; - Vận hành được các thiết bị và hệ thống thiết bị; - Bảo dưỡng được các trang thiết bị trong dây chuyền; - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo kiểm, hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật của thiết bị; - Trung thực trong nghề nghiệp; - Đảm bảo kiến thức về an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp; - Bồi dưỡng kèm cặp được những người thợ có trình độ thấp hơn; - Rèn luyện sức khoẻ, tinh thần để phản ứng nhanh trong mọi tình huống. 4
  5. DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ : VẬN HÀNH THIẾT BỊ HOÁ DẦU MÃ SỐ NGHỀ: Mã Trình độ kỹ năng nghề TT công Công việc việc Bậc1 Bậc2 Bậc3 Bậc4 Bậc5 A Vận hành thiết bị thủy lực 1 A1 Vận hành hệ thống bơm x 2 A2 Vận hành hệ thống quạt x 3 A3 Vận hành hệ thống máy nén x 4 A4 Vận hành hệ thống khuấy trộn x B Vận hành thiết bị phân ly 5 B1 Vận hành hệ thống lắng x V hành h th g l c chân 6 B2 ận ệ ốn ọ x không thùng quay V hành h th ng l c ép 7 B3 ận ệ ố ọ x khung bản V hành h th ng ly tâm liên 8 B4 ận ệ ố x tục V n hành thi b trao i C ậ ết ị đổ nhiệt 9 C1 Vận hành hệ thống gia nhiệt x 10 C2 Vận hành hệ thống làm lạnh x 11 C3 Vận hành hệ thống ngưng tụ x 12 C4 Vận hành hệ thống cô đặc x V n hành thi b chuy n D ậ ết ị ể khối 13 D1 Vận hành hệ thống hấp thụ x 14 D2 Vận hành hệ thống hấp phụ x V hành h th ng ch g 15 D3 ận ệ ố ưn x luyện 5
  6. 16 D4 Vận hành hệ thống kết tinh x 17 D5 Vận hành hệ thống trích ly x 18 D6 Vận hành hệ thống sấy băng tải x V hành h th ng s y thùng 19 D7 ận ệ ố ấ x quay V n hành h th ng ch ng c t E ậ ệ ố ư ấ dầu thô 20 E1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hiệu chỉnh các thông 21 E2 x số vận hành 22 E3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 23 E4 Kiểm tra chất lượng dầu thô x 24 E5 Dừng hệ thống chưng cất x V n hành h th ng F ậ ệ ố Reforming 25 F1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hi u ch nh các thông 26 F2 ệ ỉ x số vận hành 27 F3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 28 F4 Dừng hệ thống Reforming x V n hành h th ng cracking G ậ ệ ố xúc tác 29 G1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hi u ch nh các thông 30 G2 ệ ỉ x số vận hành 31 G3 Theo dõi các tín hiệu báo động x D ng h th ng cracking xúc 32 G4 ừ ệ ố x tác H LXử lý GO/LCO bằng hydro 33 H1 Chuẩn bị vận hành x 34 H2 Bổ sung sunphit cho xúc tác x 6
  7. Theo dõi, hi u ch nh các thông 35 H3 ệ ỉ x số vận hành 36 H4 Theo dõi các tín hiệu báo động x D ng h th ng x lý GO/LCO 37 H5 ừ ệ ố ử x bằng hydro I Xử lý Naphtha 38 I1 Chuẩn bị vận hành x 39 I2 Bổ sung sunphit cho xúc tác x Theo dõi, hiệu chỉnh các thông 40 I3 x số vận hành 41 I4 Theo dõi các tín hiệu báo động x 42 I5 Dừng hệ thống xử lý Naphtha x K Vận hành hệ thống tách sáp 43 K1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hi u ch nh các thông 44 K2 ệ ỉ x số vận hành 45 K3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 46 K4 Bổ sung nguyên liệu x 47 K5 Tách asphanten x 48 K6 Tách parafin x 49 K7 Dừng hệ thống tách sáp x L Vận hành hệ thống Isome hóa 50 L1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hi u ch nh các thông 51 L2 ệ ỉ x số vận hành 52 L3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 53 L4 Bổ sung nguyên liệu x 54 L5 Dừng hệ thống Isome hóa x V n hành h th ng Ankyl M ậ ệ ố hóa 55 M1 Chuẩn bị vận hành x 7
  8. Theo dõi, hi u ch nh các thông 56 M2 ệ ỉ x số vận hành 57 M3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 58 M4 Bổ sung nguyên liệu x 59 M5 Dừng hệ thống Ankyl hóa x V n hành h th ng Polyme N ậ ệ ố hóa 60 N1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hiệu chỉnh các thông 61 N2 x số vận hành 62 N3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 63 N4 Bổ sung nguyên liệu x 64 N5 Dừng hệ thống Polyme hóa x V n hành h th ng pha ch O ậ ệ ố ế dầu nhờn 65 O1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hi u ch nh các thông 66 O2 ệ ỉ x số vận hành 67 O3 Theo dõi các tín hiệu báo động x D ng h th ng s n su d u 68 O4 ừ ệ ố ả ất ầ x nhờn V n hành h th ng s n su t P ậ ệ ố ả ấ Bitum 69 P1 Chuẩn bị vận hành x Theo dõi, hi u ch nh các thông 70 P2 ệ ỉ x số vận hành 71 P3 Theo dõi các tín hiệu báo động x 72 P4 Kiểm tra chất lượng bitum x 73 P5 Dừng hệ thống sản suất bitum x V n hành h th ng x lý Q ậ ệ ố ử Kerosen KTU 74 Q1 Chuẩn bị vận hành x 8
  9. Theo dõi, hi u ch nh các thông 75 Q2 ệ ỉ x số vận hành 76 Q3 Theo dõi các tín hiệu báo động x D ng h th ng s n su 77 Q4 ừ ệ ố ả ất x Karosen B o d ng và ch y th h R ả ưỡ ạ ử ệ thông sản suất 78 R1 Vệ sinh thiết bị và nơi làm việc x 79 R2 Bổ sung dầu mỡ cho thiết bị x Ki tra thi t bi tr c khi ch 80 R3 ểm ế ướ ạy x thử 81 R4 Chạy thử từng thiết bị x 82 R5 Chạy thử toàn hệ thồng x S Thực hiện an toàn lao động Thực hiện nội quy an toàn lao x 83 S1 động Ki tra b h lao ng cá x 84 S2 ểm ảo ộ độ nhân 85 S3 Treo biển cảnh báo x Phát hi n hi t ng b 86 S4 ệ ện ượ ất x thường 87 S5 Tham gia tập huấn định kỳ x 9
  10. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra tình trạng của bơm, nguồn điện cấp; - Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống , dầu mỡ bôi trơn; - Kiểm tra các cơ cấu điều chỉnh; - Khởi động, điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Dừng máy đúng quy trình; - Vệ sinh, bảo dưỡng máy. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ hệ thống bơm; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm; - Quy trình vận hành hệ thống bơm; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống bơm; - Dụng cụ và thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng; - Quy trình vận hành hệ thống bơm; - Trang bị an toàn. 10
  11. V-TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống bơm thống bơm - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành hành theo quy trình vận hành - Các thông s v n hành úng quy nh ố ậ đ đị - Quan sát trên các thiết bị đo 11
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG QUẠT MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra tình trạng của quạt, nguồn điện cấp; - Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống, dầu mỡ bôi tr ơn; - Kiểm tra các cơ cấu điều chỉnh; - Khởi động, điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Dừng máy đúng quy trình; - Vệ sinh, bảo dưỡng máy. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt - Sơ đồ hệ thống quạt - Quy trình vận hành hệ thống quạt - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống quạt - Dụng cụ và thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng - Quy trình vận hành hệ thống quạt - Trang bị an toàn 12
  13. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống quạt thống quạt - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành hành theo quy trình - Các thông s v n hành úng quy nh. ố ậ đ đị - Quan sát trên các thiết bị đo. 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG MÁY NÉN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra tình trạng của máy nén, nguồn điện cấp; - Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống, dầu mỡ bôi tr ơn; - Kiểm tra các cơ cấu điều chỉnh; - Cài đặt các thông số vận hành; - Khởi động, điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Dừng máy đúng quy trình; - Vệ sinh, bảo dưỡng máy. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2.Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy nén; - Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống; - Quy trình vận hành hệ thống máy nén; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống máy nén khí; - Dụng cụ và thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng; - Quy trình vận hành hệ thống máy nén; - Trang bị an toàn. 14
  15. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống máy nén thống máy nén - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành hành theo quy trình vận hành - Các thông s v n hành úng quy nh ố ậ đ đị - Quan sát trên các thiết bị đo 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG KHUẤY TRỘN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra tình trạng của máy khuấy, nguồn điện cấp ; - Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống, dầu mỡ bôi tr ơn; - Kiểm tra các cơ cấu điều chỉnh; - Khởi động, điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Dừng máy đúng quy trình; - Vệ sinh, bảo dưỡng máy. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy khuấy; - Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống; - Quy trình vận hành hệ thống khuấy trộn; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống khuấy trộn; - Dụng cụ và thiết bị kiểm tra, bảo dưỡng; - Quy trình vận hành hệ thống khuấy trộn; - Trang bị an toàn. 16
  17. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống khuấy trộn thống khuấy trộn - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định 17
  18. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẮNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra thiết bị và nguồn điện cấp; - Cài đặt thông số vận hành; - Mở van cấp nguyên liệu; - Vận hành hệ thống lắng; - Mở van chuyển dung dịch huyền phù sang thùng lắng; - Mở van tháo dung dịch nước cái; - Mở van đáy tháo sản phẩm; - Ngừng thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị lắng. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng qui trình công nghệ; - Tốc độ khuấy đạt yêu cầu ghi trong sổ tay vận hành; - Thời gian lắng đảm bảo đúng yêu cầu trong sổ tay vận hành; - Sản phẩm đạt chất lượng. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác cấp nguyên liệu, thu hồi sản phẩm; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành; - Dừng thiết bị đúng quy định. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống lắng; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống lắng; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. 18
  19. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thiết bị lắng; - Đồng hồ đo thời gian; - Dụng cụ cơ khí - Dụng cụ vệ sinh thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá -Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống lắng thống lắng - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LỌC CHÂN KHÔNG THÙNG QUAY MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra vệ sinh thống lọc và thùng lọc; - Cài đặt các thông số vận hành; - Mở van cấp nguyên liệu; - Vận hành hệ thống lọc; - Vận hành hệ thống tuần hoàn dịch lọc; - Thu sản phẩm; - Mở van tháo dung dịch nước cái; - Ngừng hệ thống; - Vệ sinh thiết bị lọc. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - - Đúng qui trình công nghệ; - Thời gian lắng đảm bảo đúng yêu cầu trong sổ tay vận hành; - Sản phẩm đạt chất lượng. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác cấp nguyên liệu, thu hồi sản phẩm; - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Hệ thống tuần hoàn dịch lọc; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống lọc chân không thùng quay; 20
  21. - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị lọc chân không thùng quay; - Đồng hồ đo thời gian; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V-TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá -Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống lọc thống lọc - Mức độ thành thạo khi khởi động, Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện quy điều chỉnh, duy trì các thông số vận trình vận hành, các thông số vận hành hành theo quy trình vận hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý 21
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LỌC ÉP KHUNG BẢN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra hệ thống khung, bản, vải lọc; - Mở van cấp nguyên liệu; - Vận hành hệ thống lọc; - Vận hành hệ thống tuần hoàn dịch lọc; - Mở van tháo dung dịch nước cái; - Ngừng hệ thống; - Tháo bã lọc; - Vệ sinh thiết bị lọc. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng qui trình công nghệ; - Thời gian lọc đảm bảo đúng yêu cầu trong sổ tay vận hành; - Sản phẩm đạt chất lượng. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết được tình trạng vải lọc thông qua nước cái - Thao tác cấp nguyên liệu, thu hồi sản phẩm - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống lọc; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống lọc khung bản; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. 22
  23. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị lọc khung bản; - Đồng hồ đo thời gian; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống lọc khung bản thống lọc - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 23
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LY TÂM LIÊN TỤC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị ly tâm, hệ thống van, nguồn điện cấp ; - Cài đặt các thông số vận hành; - Vận hành hệ thống ly tâm; - Mở van cấp nguyên liệu và van thu dịch ly tâm; - Tuần hoàn dịch ly tâm; - Thu bã sản phẩm; - Dừng thiết bị theo yêu cầu; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị ly tâm II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng qui trình công nghệ; - Thời gian lọc đảm bảo đúng yêu cầu trong sổ tay vận hành; - Sản phẩm đạt chất lượng. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác cấp nguyên liệu, thu hồi sản phẩm; - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống ly tâm liên tục; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống ly tâm liên tục; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; 24
  25. - Hệ thống thiết bị ly tâm liên tục; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống ly tâm liên tục thống ly tâm liên tục - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 25
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG GIA NHIỆT MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Kiểm tra nhiệt độ lưu thể nóng, nhiệt độ lưu thể nguội; - Cài đặt các thông số vận hành; - Khởi động thiết bị tách nước ngưng; - Khởi động thiết bị trao đổi nhiệt; - Điều chỉnh nhiệt độ theo yêu cầu; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng qui trình công nghệ; - Nhiệt độ lưu thể nóng phải đạt yêu cầu ghi trong sổ tay vận hành; - Nhiệt độ lưu thể nguội phải đạt yêu cầu ghi trong sổ tay vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác cấp lưu thể nóng, lưu thể nguội; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ của hệ thống gia nhiệt; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống gia nhiệt; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị gia nhiệt; - Các đồng hồ đo nhiệt độ; 26
  27. - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị tron g - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 27
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LÀM LẠNH MÃ SỐ CÔNG VIệC: C2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Kiểm tra nhiệt độ lưu thể nóng, nhiệt độ chất làm lạnh; - Cài đặt các thông số vận hành; - Khởi động thiết bị trao đổi nhiệt; - Điều chỉnh nhiệt độ theo yêu cầu; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng qui trình công nghệ; - Nhiệt độ dòng nóng phải đạt yêu cầu ghi trong sổ tay vận hành; - Nhiệt độ lạnh phải đạt yêu cầu ghi trong sổ tay vận hành; - Nhiệt độ đầu ra theo yêu cầu ghi trong sổ tay vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác cấp lưu thể nóng, lưu thể nguội; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống làm lạnh; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị làm lạnh; - Các đồng hồ đo nhiệt độ; 28
  29. - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 29
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG NGƯNG TỤ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Cài đặt các thông số vận hành; - Vận hành thiết bị làm lạnh; - Điều chỉnh tốc độ dòng hơi; - Vận hành bơm chất tải nhiệt; - Đưa về thông số vận hành của thiết bị; - Vận hành thiết bị tách lỏng; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình trong sổ tay vận hành; - Lựa chọn và điều chỉnh nhiệt độ đúng như hướng dẫn; - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng -Điều chỉnh thành thạo các van câp hơi, và chất tải nhiệt; - Nhận biết sự làm việc của các thiết bị trong hệ thống; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống ngưng tụ; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; 30
  31. - Hệ thống thiết bị ngưng tụ; - Đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ; - Bồn tách lỏng, thiết bị tự động báo mực chất lỏng . V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG CÔ ĐẶC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Kiểm tra hệ thống hơi đốt; - Kiểm tra mực chất lỏng trong thiết bị; -Cài đặt các thông số vận hành; - Khởi động hệ thống cô đặc; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; -Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác các van cấp hơi đốt, cấp dịch cô đặc - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị cô đặc; - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; 32
  33. - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V - TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG HẤP THỤ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Kiểm tra nhiệt độ và lưu lượng dung môi hấp thụ; - Cài đặt các thông số vận hành; - Khởi động hệ thống hấp thụ; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh các van, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống hấp thụ; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị hấp thụ; - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. 34
  35. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG HẤP PHỤ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Kiểm tra chất hấp phụ; - Kiểm tra lưu lượng, tốc độ dòng khí nguyên liệu và dòng khí nhả hấp phụ; - Cài đặt các thông số vận hành; - Vận hành quy trình hấp phụ; - Vận hành quy trình nhả hấp phụ - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh các van, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống hấp phụ; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị hấp phụ; - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; 36
  37. - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHƯNG LUYỆN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị, hệ thống van; - Cài đặt các thông số vận hành; - Vận hành thiết bị gia nhiệt nguyên liệu đầu; - Vận hành thiết bị ngưng tụ đỉnh tháp; - Vận hành thiết bị đun nóng đáy tháp; - Mở van cấp nguyên liệu; - Kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ đỉnh tháp và đáy tháp; - Điều chỉnh hồi lưu; - Điều chỉnh các thông số vận hành; - Duy trì các thông số vận hành để đảm bảo chất lượng sản phẩm; - Theo dõi các tín hiệu báo động khắc phục sự cố; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành; - Chỉ số hồi lưu theo yêu cầu. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh các van, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; 38
  39. - Quy trình vận hành hệ thống chưng luyện; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị chưng luyện; - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V - TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG KẾT TINH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị và nguồn điện; - Cài đặt các thông số vận hành; - Mở van đưa nguyên liệu vào thiết bị; - Vận hành hệ thống khuấy trộn; - Dừng hệ thống khuấy trộn; - Vận hành thiết bị làm lạnh; - Duy trì các thông số vận hành để đảm bảo chất lượng sản phẩm; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh các van, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống kết tinh; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị kết tinh; 40
  41. - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG TRÍCH LY MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D5 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị và nguồn điện; - Kiểm tra nhiệt độ và lưu lượng dung môi và chất cần trích ly; - Cài đặt các thông số vận hành; - Mở van cấp dung môi trích ly, nguyên liệu vào thiết bị; - Khởi động, điều chỉnh các thông số vận hành của hệ thống; - Duy trì các thông số vận hành để đảm bảo chất lượng sản phẩm; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh các van, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống trích ly; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống thiết bị trích ly; 42
  43. - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẤY BĂNG TẢI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D6 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị và nguồn điện cấp; - Kiểm tra nhiệt độ, lưu lượng và tốc độ dòng khí nóng; - Cài đặt các thông số vận hành; - Vận hành băng tải; - Vận hành hệ thống xyclon thu bụi sản phẩm; - Duy trì các thông số vận hành để đảm bảo chất lượng sản phẩm; - Dừng hệ thống thiết bị - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh các van cấp khí nóng, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị chính trong dây chuyền; - Quy trình vận hành hệ thống sấy băng tải; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống sấy băng tải; 44
  45. - Các đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý. 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH HỆ THỐNG SẤY THÙNG QUAY MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D7 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thiết bị và nguồn điện cấp; - Kiểm tra nhiệt độ, lưu lượng và tốc độ dòng khí nóng; - Cài đặt các thông số vận hành; - Vận hành hệ thống xyclon thu bụi sản phẩm; - Vận hành thùng quay; - Nạp liệu vào máy sấy; - Vận hành vít tải thu sản phẩm; - Điều chỉnh các thông số vận hành; - Duy trì các thông số vận hành để đảm bảo chất lượng sản phẩm; - Dừng hệ thống thiết bị; - Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình vận hành; - Thao tác thành thạo đảm bảo các thông số vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác điều chỉnh van cấp khí nóng, cài đặt các thông số vận hành; - Điều chỉnh, duy trì các thông số vận hành; - Xử lý nhanh các tình huống xảy ra trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức - Sơ đồ dây chuyền công nghệ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy sấy thùng quay; - Quy trình vận hành hệ thống sấy thùng quay; - Quy định về vệ sinh, an toàn và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành; - Hệ thống sấy thùng quay;
  47. - Các đồng hồ đo nhiệt độ, lưu lượng khí; - Dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng nhận biết các thiết bị trong - Đọc bản vẽ và nhận biết thực tế hệ hệ thống thống - Mức độ thành thạo khi khởi động, - Quan sát, phỏng vấn khi thực hiện điều chỉnh, duy trì các thông số vận quy trình vận hành, các thông số vận hành theo quy trình vận hành hành đúng quy định - Sự an toàn cho người, thiết bị và thiết - Nêu tình huống và theo dõi biện pháp bị. xử lý.
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Mở van đầu hút các bơm trong hệ thống chưng cất. - Cấp điện cho tất cả các bơm. - Xả gió bơm. - Mở van nước làm mát bơm. - Mở van xông hơi cho các bơm hoạt động ở nhiệt độ cao. - Mở van cô lập của các van tự động. - Cung cấp khí nén cho các thiết bị tự động. - Kiểm tra các bộ báo động. - Kiểm tra các van đóng, mở của hệ chưng cất. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các van được mở thông. - Điện được cấp đủ. - Bơm hoạt động ổn định, được thông gió, không bị nóng. - Các thiết bị tự động được cung cấp khí nén đủ áp suất theo quy định. - Thiết bị chưng cất hoạt động tốt. - Các thiết bị báo động hoạt động tốt. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Biết thao tác đóng mở van hệ thống b ơm đúng quy định. - Biết sử dụng các dụng cụ đo, kiểm. 2. Kiến thức - Nguyên lý hoạt động và vận hành bơm, thiết bị chưng cất dầu thô. - Kiến thức về điện công nghiệp và cấp điện vào bơm. - Hệ thống van đường ống, vận hành thiết bị cung cấp khí nén. - Nguyên tắc vận hành thiết bị báo động tự động. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật về máy, thiết bị chưng cất. 48
  49. - Bơm, hệ thống chưng cất dầu. - Hệ thống cung cấp điện. - Van, đường ống. - Khí trơ. - Dụng cụ đóng/mở van, bao tay, cờ l ê, kìm, dụng cụ kiểm tra (đồng hồ đo). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ mở thông của các van. - Quan sát, kiểm tra, so với quy định. - Sự kiểm tra hoạt động của hệ thống - Quan sát, kiểm tra, so với hướng điện, hệ chưng cất, hệ thống báo dẫn vận hành. động. - Sự đảm bảo đủ áp suất khí nén cho - Quan sát, kiểm tra, so với quy các thiết bị tự động. dinh - Thái độ, thời gian thực hiện công - So sánh với tiêu chẩn công việc việc 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất lò phản ứng. - Theo dõi thành phần, chất lượng nguyên liệu để hiệu chỉnh chế độ vận h ành. - Theo dõi, hiệu chỉnh nhiệt độ, áp suất ở đỉnh, đáy tháp về giá trị thích hợp.II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhiệt độ, áp suất trong tháp chưng, đỉnh tháp, đáy tháp, thành phần chất lượng nguyên liệu được theo dõi thường xuyên, đạt mức quy định. - Hiệu chỉnh các thông số theo đúng hướng dẫn vận hành. - Chất lượng sản phẩm đảm bảo theo yêu cầu. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc được màn hình DCS. - Biết sử dụng các dụng cụ đo, kiểm. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của tháp chưng cất, quy trình vận hành. - Các thông số công nghệ tháp chưng cất. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Bàn điều khiển. - Thiết bị đo, phân tích. 50
  51. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng, thao tác và quy trình - Quan sát thao tác của người thực thực hiện theo dõi, điều chỉnh hiện, so với hướng dẫn vận hành. nhiệt độ, áp suất lò phản ứng theo đúng qui định. - Sự điều chỉnh các thông số công - Đo, phân tích, so sánh các thông nghệ phù hợp với yêu cầu công số với yêu cầu quy định. nghệ. - Sự đảm bảo về chất lượng sản - Lấy mẫu, phân tích, đánh giá, so phẩm. với yêu cầu tiêu chuẩn. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi khí nén điều khiển. - Theo dõi hệ thống cấp hơi, nước cấp nồi hơi, khí nhiên liệu. - Theo dõi nước làm lạnh. - Theo dõi hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Theo dõi chặt chẽ hệ thống khí nén, cấp hơi, nước cấp nồi hơi, khí nhiên liệu, nước làm mát, cấp nguyên liệu. - Phát hiện sự cố kịp thời. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc được màn hình DCS. - Biết nhận biết các tín hiệu báo động. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống chưng cất, quy trình vận hành. - Nguyên lý hoạt động của hệ thống báo động. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Bàn điều khiển. - Thiết bị tự động. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, - Quan sát thao tác của người làm, trình tự thực hiện khi theo dõi hệ đối chiếu với hướng dẫn vận thống. hành. - Mức độ kịp thời phát hiện sự cố - Quan sát thao tác, phương án xử (khi xảy ra) để khắc phục hoặc lý của người làm so với sổ tay dừng thiết bị. hướng dẫn vận hành. 52
  53. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẦU THÔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E4 I-. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ lấy mẫu. - Xả bỏ mẫu ở đầu đường ống lấy mẫu. - Lấy mẫu sản phẩm. - Phân tích các mẫu sản phẩm ở phòng thí nghiệm. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dụng cụ lấy mẫu phải khô, sạch. - Lấy mẫu đúng yêu cầu, xả bỏ 10ml mẫu đầu đường ống. - Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp. - Kết quả phân tích chính xác. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân tích trong phòng thí nghiệm. - Lấy mẫu và bảo quản mẫu. 2. Kiến thức - Quy trình chuẩn bị dụng cụ và lấy mẫu sản phẩm. - Các kỹ thuật phân tích đánh giá các chỉ tiêu sản phẩm dầu mỏ. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tiêu chuẩn về phân tích đánh giá sản phẩm dầu. - Dụng cụ lấy mẫu, ống đong, pipet, tủ sấy, dụng cụ, thiết bị phân tích, hoá chất phòng thí nghiệm. - Sổ sách ghi chép. 53
  54. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ sạch, khô của dụng cụ lấy mẫu - Quan sát, so với yêu cầu tiêu theo qui định. chuẩn. - Kỹ năng, thao tác và quy trình - Quan sát, kiểm tra, so với hướng lấy mẫu, phân tích, đánh giá dẫn thực hiện. theo đúng qui định. - Độ chính xác của kết quả phân - Kiểm tra, tính toán, so số liệu tích. thực tế và đối chiếu tiêu chuẩn. 54
  55. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : DỪNG HỆ THỐNG CHƯNG CẤT MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E5 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Làm nguội lò phản ứng bằng cách giảm nhiệt độ đầu v ào tới giá trị yêu cầu. - Dừng thiết bị đun sôi đáy tháp. - Dừng các thiết bị ngưng tụ và làm lạnh sản phẩm đỉnh. - Thu các sản phẩm về hệ thống bể chứa. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm nguội tháp chưng xuống mức yêu cầu. - Dừng thiết bị đun sôi đáy tháp, hệ ng ưng tụ hồi lu theo đúng quy trình. - Thu các sản phẩm về đúng các bể chứa phù hợp. - Dừng tháp chưng cất an toàn, đúng quy trình. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc được màn hình điều khiển DCS. - Dừng hệ thống. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của tháp chưng cất, quy trình vận hành. - Kiến thức về lò đốt, nồi hơi, bơm, tháp chưng, hệ thống ngưng tụ hồi lưu IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Dụng cụ cơ khí. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự điều chỉnh nhiệt độ hệ thống - Quan sát, đo, so với yêu cầu quy chưng cất theo qui trình công nghệ định. - Quy trình dừng hệ thống - Quan sát thao tác của người thực - Sự thu hồi các sản phẩm phù hợp với hiện, so với hướng dẫn vận hành. hệ thống bể chứa. 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra tất cả các phụ kiện của thiết bị. - Kiểm tra tất cả các van, đường ống. - Kiểm tra các thiết bị đo, điều khiển. - Kiểm tra các thiết bị quay. - Kiểm tra thiết bị reforming. - Kiểm tra thiết bị phụ trợ. - Kiểm tra hệ thống gia nhiệt. - Kiểm tra hệ thống cảnh báo. - Phân lập các máy nén Recycle, Makeup Compressor v à đuổi khí bằng nitơ. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vòng đệm đã được lắp đặt và kiểm tra. - Tất cả các đường ống, thiết bị đã được vệ sinh. - Cửa người đã được xiết bu lông và lắp vòng đệm đúng quy cách. - Các van đã được kiểm tra, căn chỉnh đúng chiều; van bypass phải đóng kín. - Các thiết bị đo và điều khiển phải căn chỉnh và đảm bảo hoạt động tốt. - Các thiết bị quay đúng chiều và đã được bôi trơn tốt. - Thiết bị Reforming đã được làm khô, van xả đáy, đuổi khí phải được đóng kín. - Các thiết bị phụ trợ sẵn sàng hoạt động và đuốc chính đã được thử. - Hệ thống gia nhiệt phải được chạy thử trớc. - Các hệ thống báo cháy và rò rỉ đã sẵn sàng hoạt động. - Phân lập các máy nén và đuổi khí theo đúng quy trình. 56
  57. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Đọc các bản vẽ công nghệ 2. Kiến thức - Hệ thống reforming. - Kỹ thuật đường ống bể chứa. - Cơ chế truyền động. - Nguyên lý vận hành thiết bị reforming, hệ thống thiết bị phụ trợ, thiết bị truyền nhiệt. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng. - Đồng hồ đo áp suất. - Các bản vẽ công nghệ. - Hướng dẫn kiểm tra. 57
  58. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vị trí, trạng thái lắp đặt vòng - Quan sát, so với yêu cầu trong đệm, bulông. hướng dẫn vận hành. - Độ sạch của đường ống, thiết bị. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành. - Trạng thái các van, van bypass. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành. - Độ sẵn sàng của các thiết bị đo. - Quan sát, thử nghiệm, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành. - Trạng thái của các thiết bị quay. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành. - Mức độ sẵn sàng hoạt động của - Quan sát, so với yêu cầu trong thiết bị xử lý. hướng dẫn vận hành. - Trạng thái của hệ thống van xả - Quan sát, so với yêu cầu trong đáy, đuổi khí. hướng dẫn vận hành. - Độ sẵn sàng của các thiết bị phụ - Quan sát, so với yêu cầu trong trợ, đuốc chính. hướng dẫn vận hành. - Trạng thái của hệ thống gia nhiệt. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành. - Thao tác phân lập máy nén, đuổi - Quan sát thao tác của người thực khí. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - Các thao tác kiểm tra, lắp đặt. - Quan sát thao tác của người thực hiện, so với hướng dẫn vận hành. 58
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất l ò phản ứng, tỷ lệ Hydro/Hydrocacbon. - Theo dõi thành phần chất lượng nguyên liệu để hiệu chỉnh chế độ vận hành, bổ sung sunphit cho xúc tác. - Theo dõi, hiệu chỉnh nhiệt độ, áp suất ở đỉnh và đáy tháp sục về giá trị thích hợp. - Theo dõi chế độ vận hành của các máy nén. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thông số công nghệ (nhiệt độ, áp suất, thành phần, chất lượng nguyên liệu, ) luôn được theo dõi chặt chẽ và hiệu chỉnh theo đúng quy trình. - Giá trị các thông số công nghệ đạt mức quy định. - Theo dõi thường xuyên chế độ vận hành của các máy nén, đảm bảo vận h ành ổn định đúng yêu cầu. - Đảm bảo chất lượng sản phẩm. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Vận hành hệ thống. 2. Kiến thức - Công nghệ reforming tái sinh xúc tác liên tục CCR, DCS. - Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của máy nén và quy trình vận hành. 59
  60. - Các thông số công nghệ, có khả năng vận hành thiết bị CCR. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành. - Thiết bị đo, phân tích. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác v à - Quan sát thao tác của người làm, thứ tự thực hiện quá trình điều đối chiếu với quy trình vận hành. chỉnh các thông số công nghệ. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo các thông số, so sánh với yêu nghệ theo yêu cầu. cầu, tiêu chuẩn. - Chất lượng sản phẩm được đảm - Phân tích đánh giá chất lượng sản bảo theo yêu cầu công nghệ. phẩm, so với tiêu chuẩn. 60
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi khí nén điều khiển. - Theo dõi hệ thống cấp hơi. - Theo dõi nước làm lạnh. - Theo dõi hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các tín hiệu điện, khí nén, hệ cấp hơi, nước làm lạnh, hệ thống cấp nguyên liệu luôn được theo dõi chặt chẽ. - Phát hiện sự cố kịp thời. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Vận hành hệ thống. - Phân tích số liệu công nghệ 2. Kiến thức - Công nghệ reforming - DCS, ESD. 61
  62. - Nhận biết sự cố. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành; - Bàn điều khiển, hệ tự động. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác và - Quan sát thao tác của người làm, trình tự thực hiện khi theo dõi hệ đối chiếu với hướng dẫn vận thống tín hiệu. hành. - Mức độ kịp thời phát hiện sự cố - Quan sát thao tác, phương án xử (khi xảy ra) để khắc phục hoặc lý của người làm, so với sổ tay dừng thiết bị. hướng dẫn vận hành. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 62
  63. TÊN CÔNG VIỆC: DỪNG HỆ THỐNG REFORMING MÃ SỐ CÔNG VIỆC: F4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Ngừng quá trình tái sinh xúc tác. - Ngừng cấp nguyên liệu - Dừng thiết bị phản ứng - Dừng tháp tách butan II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Theo quy trình hướng dẫn vận hành - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Vận hành hệ thống. - Phân tích số liệu công nghệ 2. Kiến thức - Quá trình tái sinh xúc tác CCR. - Cấu tạo, hoạt động của thiết bị tái sinh xúc tác v à quy trình vận hành. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống cấp liệu, quy trình vận hành. - Quy trình dừng thiết bị phản ứng. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Bàn điều khiển. - Dụng cụ cơ khí. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG 63
  64. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác và - Quan sát thao tác của người làm, đối trình tự thực hiện công việc chiếu với hướng dẫn vận hành. - Sự đảm bảo thời gian theo qui - Quan sát, đối chiếu với thời gian qui định. định. 64
  65. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra độ đảm bảo của khớp nối trên thiết bị. - Kiểm tra hệ thống van, đường ống. - Kiểm tra các thiết bị điểu khiển, thiết bị đo. - Kiểm tra các thiết bị truyền động. - Kiểm tra các van xả đáy (drain), xả khí (vent), các van luân chuyển xúc tác (Slide valve, Plug valve). - Kiểm tra nồng độ khí trong thiết bị. - Kiểm tra hệ thống cảnh báo, hệ thống Shutdown II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các vòng đệm của các khớp nối trên thiết bị cracking phải lắp đúng cách, lực xiết bulông phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đường ống phải sạch, các van phải đ ược kiểm tra đúng chiều. - Kiểm tra các thiết bị điều khiển v à thiết bị đo theo hướng dẫn của nhà cung cấp thiết bị. - Các thiết bị chuyển động phải chuyển động đúng h ướng và bôi trơn đầy đủ. - Các van xả phải được căn chỉnh và đóng kín. - Nồng độ khí trong thiết bị ở mức quy định. - Hệ thống cảnh báo và hệ thống shutdown được kiểm tra theo đúng hướng dẫn, sẵn sàng hoạt động. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Kiểm tra hệ thống 2. Kiến thức - Các kiến thức về thiết bị dầu khí, dụng cụ đo, các loại van, phân tích khí, thiết bị PCCC. 65
  66. - Quy trình kiểm tra các thiết bị trước khi vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ công nghệ. - Hướng dẫn kiểm tra. - Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng, dụng cụ đo lực xiết bulông. - Bàn điều khiển. - Dầu mỡ bôi trơn. - Dụng cụ phân tích. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thao tác, trình tự kiểm tra - Quan sát người thực hiện so với theo yêu cầu công nghệ. hướng dẫn của nhà cung cấp. - Các khớp nối, bulông, vòng đệm - Quan sát, kiểm tra bằng thiết bị phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. đo, so với tiêu chuẩn kỹ thuật. - Độ sạch của đường ống, trạng thái - Trực quan, so với yêu cầu vận của các van. hành. - Độ chính xác của các thiết bị đo, - Xác định độ chính xác qua thiết bị điều khiển, thiết bị truyền động. chuẩn, so với yêu cầu vận hành. - Nồng độ khí trong thiết bị được - Đo nồng độ, so với yêu cầu vận kiểm tra chính xác. hành. - Trạng thái sẵn sàng hoạt động của- Kiểm tra thử nghiệm, so với yêu cầu các thiết bị cảnh báo an toàn, về cảnh báo an to àn, vận hành hệ shutdown. thống. 66
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN H ÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi nhiệt độ các bậc tái sinh để hiệu chỉnh d òng khí, dầu. - Kiểm tra thành phần khí thải của thiết bị tái sinh để duy tr ì đúng chế độ vận hành. - Theo dõi nhiệt độ của các vùng trong thiết bị phản ứng (Riser/Stripper/Disengager) để điều chỉnh lượng hơi sục, xúc tác thích hợp. - Theo dõi chất lượng LCO, Decant Oil để hiệu chỉnh kịp thời chế độ vận hành. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dòng khí, dầu, lượng hơi sục, xúc tác, chất lượng LCO, Decant Oil luôn được theo dõi chặt chẽ và hiệu chỉnh phù hợp với thiết kế. - Hệ thống hoạt động ổn định, đúng chế độ vận h ành. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Đọc được màn hình điều khiển DCS. - Kỹ năng phân tích mẫu 2. Kiến thức - Nguyên lý RFCC, cấu tạo hệ thống và quy trình vận hành. - Cách lấy mẫu phân tích mẫu sản phẩm. - Quy trình theo dõi hiệu chỉnh các thông số công nghệ. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Thiết bị đo, phân tích. 67
  68. - Bàn điều khiển. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, - Quan sát thao tác của người thực trình tự thực hiện khi hiệu chỉnh hiện, so với hướng dẫn vận hành. các thông số công nghệ. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo và so sánh với tiêu chuẩn. nghệ theo qui định. - Mức độ hoạt động ổn định của hệ - Trực quan, so với hướng dẫn vận thống. hành. 68
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, xử lý khi xảy ra mất điện hoặc gặp sự cố tại các bộ phận sau đây: - Khí nén điều khiển. - Hệ thống cấp và phân phối khí. - Hệ thống cấp hơi. - Nước cấp nồi hơi (cho CO Boiler và Waste Heat Boiler). - Nước làm lạnh. - Máy nén khí (Blower). - Hệ thống cấp nguyên liệu. - Hệ thống khí nhiên liệu. - Máy nén Wet Gas Compresor. - Van luân chuyển xúc tác (Slide và Pluge). II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Theo dõi thường xuyên các tín hiệu báo động. - Quan sát phát hiện sự cố, kịp thời khắc phục theo đúng h ướng dẫn vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm. - Đọc được màn hình điều khiển DCS, ESD - Kỹ năng sử lý sự cố. 2. Kiến thức - Nguyên lý vận hành của RFCC. - Kiến thức về phát hiện và xử lý sự cố. - Cấu tạo, hoạt động của các loại van, các hệ thống khí nén, h ơi, nước làm lạnh, cấp nguyên liệu, khí nhiên liệu, luân chuyển xúc tác trong hệ thống. 69
  70. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Bàn điều khiển tự động, các dụng cụ phụ trợ V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ theo dõi thường xuyên - Quan sát thao tác của người thực toàn bộ hệ thống. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - Sự đúng đắn của các thao tác phát - Quan sát thao tác của người thực hiện, xử lý sự cố. hiện, so với hướng dẫn vận hành. 70
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: DỪNG HỆ THỐNG CRACKING XÚ C TÁC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: G4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Giảm lưu lượng nguyên liệu xuống mức quy định. - Đưa hydrocacbon ra khỏi ống phản ứng - Đưa xúc tác ra khỏi lò phản ứng và thiết bị tái sinh - Làm nguội hệ thống và chuẩn bị bảo dưỡng II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lưu lượng nguyên liệu, lượng hơi sục, khí cấp, áp suất, nhiệt độ thiết bị tái sinh ở mức quy định. - Thiết bị phản ứng và tháp chưng được cách ly đúng yêu cầu - Xúc tác được tháo hết ra ngoài theo đúng quy trình. - Làm nguội theo đúng quy trình - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Đọc được màn hình điều khiển DCS 2. Kiến thức - Nguyên lý làm việc của RFCC, thiết bị tái sinh xúc tác. - Nguyên lý làm việc của RFCC và quy trình vận hành - Nguyên tắc vận hành hệ khí nén - Quy trình làm nguội chuẩn bị bảo dưỡng IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành. - Hơi thấp áp, khí nhiên liệu, khí nitơ. - Máy hút chân không 71
  72. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác vận - Quan sát thao tác của người thực hành khi giảm nguyên liệu. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo, kiểm tra, so sánh với yêu cầu, nghệ theo qui định. tiêu chuẩn thiết kế. 72
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC : CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra tất cả các phụ kiện của thiết bị. - Kiểm tra tất cả các van, đường ống. - Kiểm tra tất cả các thiết bị đo, điều khiển. - Kiểm tra các thiết bị quay. - Kiểm tra thiết bị xử lý. - Kiểm tra thiết bị phụ trợ. - Kiểm tra hệ thống gia nhiệt. - Kiểm tra hệ thống cảnh báo. - Phân lập (Isolation) các máy nén Recycle v à Makeup Compressor, đuổi khí bằng nitơ. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tất cả các phụ kiện của thiết bị: v òng đệm đã được lắp đặt và kiểm tra, tất cả các đường ống thiết bị đã được vệ sinh, các mặt bích cửa ng ười đã được xiết bulông và lắp vòng đệm đúng quy cách. - Tất cả các van, đường ống phải được kiểm tra, căn chỉnh, đúng chiều, van bypass phải được đóng kín. - Tất cả các thiết bị đo điều khiển phải được căn chỉnh và đảm bảo hoạt động tốt. - Các thiết bị quay phải đúng chiều và đã được bôi trơn. - Kiểm tra thiết bị xử lý, đảm bảo đã được làm khô, van xả đáy, đuổi khí phải được đóng kín. 81
  74. - Kiểm tra thiết bị phụ trợ sẵn sàng hoạt động, đuốc chính đã được thử. - Hệ thống gia nhiệt phải được kiểm tra cẩn thận và chạy thử trước. - Hệ thống cảnh báo cháy và cảnh báo rò rỉ sẵn sàng hoạt động. - Phân lập các máy nén và đuổi khí theo đúng quy trình. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và quy trình vận hành của thiết bị xử lý GO/LCO bằng hydro. - Kiến thức về kỹ thuật đường ống bể chứa, thiết bị reforming, hệ thống thiết bị phụ trợ, thiết bị PCCC. - Kiến thức về truyền động và bảo dưỡng thiết bị. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành, bản vẽ công nghệ. - Các thiết bị kiểm tra chuyên dụng, đồng hồ đo áp suất. - Trực quan. 82
  75. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vị trí, trạng thái lắp đặt vòng - Quan sát thao tác của người thực đệm, bulông theo yêu cầu kỹ hiện, so với hướng dẫn vận hành. thuật. - Quan sát thao tác của người thực - Độ sạch của đường ống, thiết bị. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - Quan sát thao tác của người thực - Trạng thái các van, van bypass. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - Quan sát thao tác của người thực - Độ sẵn sàng hoạt động của các hiện, so với hướng dẫn vận hành. thiết bị đo. - Quan sát thao tác của người thực - Trạng thái của các thiết bị quay. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - Quan sát thao tác của người thực - Mức độ sẵn sàng hoạt động của hiện, so với hướng dẫn vận hành. thiết bị xử lý. - Quan sát thao tác của người thực - Trạng thái hoạt động của hệ thống hiện, so với hướng dẫn vận hành. van xả đáy, đuổi khí. - Quan sát thao tác của người thực - Độ sẵn sàng hoạt động của các hiện, so với hướng dẫn vận hành. thiết bị phụ trợ, đuốc chính. - Quan sát thao tác của người thực - Trạng thái hoạt động của hệ thống hiện, so với hướng dẫn vận hành. gia nhiệt. - Quan sát thao tác của người thực - Thao tác phân lập máy nén, đuổi hiện, so với hướng dẫn vận hành. khí, các thao tác kiểm tra, lắp đặt đúng quy định. 83
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BỔ XUNG SUNPHIT CHO XÚC TÁC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra hệ thống cấp sunphit DMDS (Demetal Disulfides), hoá chất. - Duy trì nhiệt độ xúc tác ở mức quy định trước khi bổ xung sunphit cho xúc tác. - Khởi động bơm để bổ sung sunphit cho xúc tác lần 1. - Bổ xung sunphit cho xúc tác lần 2. - Dừng bơm bổ sung sunphit cho xúc tác. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hệ thống cấp sunphit DMDS (Demetal Disulfides), hoá chất sẵn s àng hoạt động. - Nhiệt độ xúc tác ở mức quy định. - Bơm bổ xung sunphit cho xúc tác theo đúng lượng quy định và đúng quy trình. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Kiến thức về hệ cấp hóa chất, vận hành bơm và bảo dưỡng thiết bị. - Quy trình bổ xung sunphit cho xúc tác. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của lò gia nhiệt, bơm và quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành. - Hoá chất cần thiết. - Dụng cụ đo. 84
  77. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác và - Quan sát thao tác của người trình tự thực hiện khi bổ xung làm, so với hướng dẫn vận hành. sunphit. - S b nhi xúc tác, ự đảm ảo ệt độ - Đo, kiểm tra, so với tiêu chuẩn lượng sunphit bơm bổ xung theo thiết kế. yêu cầu công nghệ. 85
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất lò phản ứng, tỷ lệ Hydro/Hydrocacbon - Theo dõi thành phần, chất lượng nguyên liệu để hiệu chỉnh chế độ vận hành, bổ sung sunphit cho xúc tác. - Theo dõi hiệu chỉnh nhiệt độ, áp suất ở đỉnh v à đáy tháp sục về giá trị thích hợp. - Theo dõi chế độ vận hành của các máy nén. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhiệt độ, áp suất lò phản ứng, tỷ lệ hydro/hydrocacbon, thành phần chất lượng nguyên liệu, nhiệt độ, áp suất đỉnh, đáy tháp và các thông số công nghệ khác được theo dõi, điều chỉnh đúng yêu cầu. - Giá trị các thông số công nghệ đạt mức quy định. - Theo dõi thường xuyên chế độ vận hành của các máy nén, đảm bảo vận h ành ổn định đúng yêu cầu. - Chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Kiến thức về LCO-HTU, DCS và vận hành hệ xử lý GO/LCO. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy nén, DCS và quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Bàn điều khiển, thiết bị đo. 86
  79. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, thứ - Quan sát thao tác của người làm, tự thực hiện khi hiệu chỉnh các đối chiếu với quy trình vận hành. thông số công nghệ. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo các thông số, so sánh với yêu nghệ theo qui định. cầu, tiêu chuẩn. - Chất lượng sản phẩm được đảm - Phân tích đánh giá chất lượng sản bảo theo yêu cầu. phẩm, so với tiêu chuẩn. 87
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: H4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi tín hiệu điện. - Theo dõi khí nén điều khiển. - Theo dõi tín hiệu hệ thống cấp hơi. - Theo dõi tín hiệu nước làm lạnh. - Theo dõi tín hiệu hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các tín hiệu điện, khí nén, hệ cấp hơi, nước làm lạnh, hệ thống cấp nguyên liệu luôn được theo dõi chặt chẽ. - Phát hiện sự cố kịp thời. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng, đọc được các thông số đo trên dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Kiến thức về DCS, ESD, LCO-HTU. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và quy trình vận hành các thiết bị đo điện, vận hành máy nén, vận hành lò hơi, vận hành thiết bị Condenser, hệ thống cấp nguyên liệu. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển, hệ tự động. - Hướng dẫn vận hành. 88
  81. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác trình tự thực - Quan sát thao tác của người làm, đối hiện khi theo dõi hệ thống làm việc. chiếu với hướng dẫn vận hành. - Mức độ kịp thời phát hiện sự cố để - Quan sát thao tác cách xử lý của người khắc phục hoặc dừng thiết bị. làm, so với sổ tay vận hành. 89
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: DỪNG HỆ THỐNG XỬ LÝ GO/LCO BẰNG HYDRO MÃ CÔNG VIỆC: H5 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Dừng cấp nguyên liệu - Dừng thiết bị phản ứng - Dừng tháp sục ( Stripper & Stabilizer) II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nguyên liệu, sản phẩm và hydrocacbon còn trong thiết bị được chuyển về đúng bồn bể chứa quy định. - Dừng lò phản ứng an toàn, đúng quy trình hướng dẫn vận hành. - Dừng thiết bị gia nhiệt đáy tháp an to àn, đúng hướng dẫn vận hành. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Dừng hệ thống. - Sử dụng bản điện tử điều khiển. 2. Kiến thức - Quá trình nạp liệu và tháo liệu. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của thiết bị phản ứng, LCO -HTU và quy trình vận hành. - Quy trình dừng lò xử lý GO/LCO. - Kiến thức về DCS. - Hoạt động và cấu tạo của bơm, lò đốt, hệ cấp khí, máy nén. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành 91
  83. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, - Quan sát thao tác của người làm, trình tự thực hiện khi dừng hệ đối chiếu với hướng dẫn vận thống hành. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo, kiểm tra, so với tiêu chuẩn nghệ theo qui định. quy định. 92
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra tất cả các phụ kiện của thiết bị. - Kiểm tra tất cả các van, đường ống. - Kiểm tra các thiết bị đo, điều khiển. - Kiểm tra các thiết bị quay. - Kiểm tra thiết bị xử lý. - Kiểm tra thiết bị phụ trợ. - Kiểm tra hệ thống gia nhiệt. - Kiểm tra hệ thống cảnh báo. - Phân lập (Isolation) các máy nén Recycle, Makeup Compressor v à đuổi khí bằng nitơ. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vòng đệm đã được lắp đặt và kiểm tra. - Tất cả các đường ống, thiết bị đã được vệ sinh. - Cửa người đã được xiết bu lông và lắp vòng đệm đúng quy cách. - Các van đã được kiểm tra, căn chỉnh đúng chiều; van bypass phải đóng kín. - Các thiết bị đo và điều khiển phải căn chỉnh và đảm bảo hoạt động tốt. - Các thiết bị quay đúng chiều và đã được bôi trơn tốt. - Thiết bị xử lý đã được làm khô, van xả đáy, đuổi khí phải được đóng kín. - Các thiết bị phụ trợ sẵn sàng hoạt động và đuốc chính đã được thử. - Hệ thống gia nhiệt phải được chạy thử trớc. - Các hệ thống báo cháy và rò rỉ đã sẵn sàng hoạt động. - Phân lập các máy nén và đuổi khí theo sổ tay hướng dẫn vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Đọc được bản vẽ. 93
  85. 2. Kiến thức - Quy trình kiểm tra thiết bị, phụ kiện - Công nghệ xử lý naphtha - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống xử lý naphtha - Nguyên tắc làm việc và phạm vi sử dụng của các thiết bị đo, điều khiển - Cơ chế hoạt động của hệ thống xử lý naphtha. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng - Đồng hồ đo áp suất - Các bản vẽ công nghệ, hướng dẫn vận hành - Trực quan. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vị trí, trạng thái lắp đặt vòng - Quan sát, so với yêu cầu trong đệm, bulông. hướng dẫn vận hành. - Độ sạch của đường ống, thiết bị. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Trạng thái các van, van bypass. - Quan sát, so với yêu cầu trong - Độ sẵn sàng của các thiết bị đo. hướng dẫn vận hành - Quan sát, so với yêu cầu trong - Trạng thái của các thiết bị quay. hướng dẫn vận hành - Quan sát, so với yêu cầu trong - Mức độ sẵn sàng hoạt động của hướng dẫn vận hành thiết bị xử lý naphtha. - Quan sát, so với yêu cầu trong - Trạng thái của hệ thống van xả hướng dẫn vận hành đáy, đuổi khí. - Quan sát, so với yêu cầu trong - Độ sẵn sàng của các thiết bị phụ hướng dẫn vận hành trợ, đuốc chính. - Quan sát, so với yêu cầu trong - Trạng thái của hệ thống gia nhiệt. hướng dẫn vận hành - Thao tác phân lập máy nén, đuổi - Quan sát, so với yêu cầu trong khí. hướng dẫn vận hành - Các thao tác ki tra, l t. ểm ắp đặ - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành 94
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BỔ XUNG SUNPHIT CHO XÚC TÁC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra hệ thống cấp sunphit DMDS (Demetal Disulfides), hoá chất. - Duy trì nhiệt độ xúc tác ở mức quy định trước khi bổ xung sunphit cho xúc tác. - Khởi động bơm để bổ xung sunphit cho xúc tác lần 1. - Bổ xung sunphit cho xúc tác lần 2. - Dừng bơm bổ xung sunphit cho xúc tác. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hệ thống cấp sunphit DMDS (Demetal Disulfides), hoá chất sẵn sàng hoạt động. - Nhiệt độ xúc tác ở mức quy định. - Bơm bổ xung sunphit cho xúc tác theo đúng l ượng và quy trình vận hành. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Vận hành hệ thống. 2. Kiến thức - Kiến thức về hệ cấp hóa chất, vận hành bơm và bảo dưỡng thiết bị. - Quy trình bổ xung sunphit cho xúc tác. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của lò gia nhiệt và quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển, dụng cụ đo. - Hướng dẫn vận hành. - Hoá chất cần thiết V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác thực - Quan sát thao tác của người làm, hiện khi bổ xung sunphit. so với hướng dẫn vận hành. - Sự đảm bảo về nhiệt độ xúc tác, lư- - Đo, kiểm tra, so với tiêu chuẩn ợng sunphit bơm bổ xung theo yêu cầu thiết kế. công nghệ. 95
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN H ÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất l ò phản ứng, tỷ lệ Hydro/Hydrocacbon. - Theo dõi thành phần chất lượng nguyên liệu. - Theo dõi, hiệu chỉnh nhiệt độ, áp suất ở đỉnh v ào đáy tháp sục. - Theo dõi chế độ vận hành của các máy nén. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhiệt độ, áp suất lò phản ứng, tỷ lệ hydro/hydrocacbon, thành phần chất lượng nguyên liệu, nhiệt độ, áp suất đỉnh, đáy tháp v à các thông số công nghệ khác được theo dõi, điều chỉnh đúng yêu cầu. - Giá trị các thông số công nghệ đạt mức quy định. - Theo dõi thường xuyên chế độ vận hành của các máy nén, đảm bảo vận h ành ổn định đúng yêu cầu. - Chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Vận hành hệ thống. 2. Kiến thức - Kiến thức về công nghệ xử lý naphtha. - Kiến thức về sử dụng bàn điều khiển, DCS. - Các thông số công nghệ và quy trình vận hành hệ xử lý naphtha. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành. 96
  88. - Thiết bị đo, phân tích. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, thứ - Quan sát thao tác của người làm, tự thực hiện khi theo dõi, hiệu đối chiếu với quy trình vận hành. chỉnh các thông số công nghệ. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo các thông số, so sánh với yêu nghệ theo qui định. cầu, tiêu chuẩn. - Chất lượng sản phẩm đảm bảo - Phân tích đánh giá chất lượng sản theo yêu cầu. phẩm, so với tiêu chuẩn. 97
  89. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi tín hiệu điện. - Theo dõi khí nén điều khiển. - Theo dõi hệ thống cấp hơi. - Theo dõi nước làm mát. - Theo dõi hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các tín hiệu điện, khí nén, hệ cấp hơi, nước làm lạnh, hệ thống cấp nguyên liệu luôn được theo dõi chặt chẽ. - Phát hiện sự cố kịp thời. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Vận hành hệ thống. - Quan sát phát hiện sự cố. 2. Kiến thức - Chế độ hoạt động an toàn của hệ phản ứng. - Kiến thức về bàn điều khiển DCS, ESD. - Kiến thức về nhận biết sự cố, hi ểu rõ quy trình vận hành và phương pháp khắc phục khi xảy ra sự cố. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
  90. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác trình -Quan sát thao tác của người làm, đối tự thực hiện khi theo dõi hệ thống chiếu với hướng dẫn vận hành. tín hiệu. - Mức độ kịp thời phát hiện sự cố -Quan sát thao tác cách xử lý của để khắc phục hoặc dừng thiết bị. người làm, so với sổ tay vận hành.
  91. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: DỪNG HỆ THỐNG XỬ LÝ NAPHTHA MÃ SỐ CÔNG VIỆC: I5 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Dừng cấp nguyên liệu - Dừng thiết bị phản ứng - Dừng tháp sục ( Stripper & Stabilizer) II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nguyên liệu, sản phẩm và hydrocacbon còn trong thiết bị được chuyển về đúng bồn bể chứa quy định - Dừng hệ thống phản ứng an toàn, đúng quy trình hướng dẫn vận hành. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Dừng hệ thống. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của thiết bị phản ứng và quy trình vận hành. - Quy trình dừng lò xử lý naphtha. - Kiến thức về DCS, bơm, lò đốt, hệ cấp khí, máy nén. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, - Quan sát thao tác của người làm, trình tự thực hiện khi dừng lò. đối chiếu với hướng dẫn vận hành. - Giá trị các thông số công nghệ - Đo, kiểm tra, so với tiêu chuẩn được đảm bảo theo yêu cầu. quy định. 98
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra tất cả các phụ kiện của thiết bị. - Kiểm tra tất cả các van, đường ống. - Kiểm tra các thiết bị đo, điều khiển . - Kiểm tra các thiết bị quay. - Kiểm tra thiết bị xử lý. - Kiểm tra thiết bị phụ trợ. - Kiểm tra hệ thống gia nhiệt. - Kiểm tra hệ thống cảnh báo. - Phân lập (Isolation) các máy nén Recycle, Makeup Compressor v à đuổi khí bằng nitơ. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vòng đệm đã được lắp đặt và kiểm tra. - Tất cả các đường ống, thiết bị đã được vệ sinh. - Cửa người đã được xiết bu lông và lắp vòng đệm đúng quy cách. - Các van đã được kiểm tra, căn chỉnh đúng chiều; van bypass phải đóng kín. - Các thiết bị đo và điều khiển phải căn chỉnh và đảm bảo hoạt động tốt. - Các thiết bị quay đúng chiều và đã được bôi trơn tốt. - Thiết bị xử lý đã được làm khô, van xả đáy, đuổi khí phải được đóng kín. - Các thiết bị phụ trợ sẵn sàng hoạt động và đuốc chính đã được thử. - Hệ thống gia nhiệt phải được chạy thử trước. - Các hệ thống báo cháy và rò rỉ đã sẵn sàng hoạt động. - Phân lập các máy nén và đuổi khí theo sổ tay hướng dẫn vận hành III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Vận hành hệ thống. 10 1
  93. 2. Kiến thức - Quy trình kiểm tra thiết bị, phụ kiện. - Công nghệ tách sáp, cấu tạo các thiết bị trong hệ thống v à nguyên lý vận hành. - Kỹ thuật đường ống bể chứa, van. - Nguyên tắc làm việc và phạm vi sử dụng của các thiết bị đo, điều khiển. - Cơ chế truyền động. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng. - Đồng hồ đo áp suất. - Các bản vẽ công nghệ, hướng dẫn vận hành. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vị trí, trạng thái lắp đặt vòng - Quan sát, so với yêu cầu trong đệm, bulông. hướng dẫn vận hành. - Độ sạch của đường ống, thiết bị. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Trạng thái các van, van bypass. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Độ sẵn sàng của các thiết bị đo. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Trạng thái của các thiết bị quay. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Mức độ sẵn sàng hoạt động của - Quan sát, so với yêu cầu trong thiết bị tách sáp. hướng dẫn vận hành - Trạng thái của hệ thống van xả - Quan sát, so với yêu cầu trong đáy, đuổi khí. hướng dẫn vận hành - Độ sẵn sàng của các thiết bị phụ - Quan sát, so với yêu cầu trong trợ, đuốc chính. hướng dẫn vận hành - Trạng thái của hệ thống gia nhiệt. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Thao tác phân lập máy nén, đuổi - Quan sát, so với yêu cầu trong khí. hướng dẫn vận hành - Các thao tác kiểm tra, lắp đặt. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành 10 2
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN H ÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất hệ thống, tỷ lệ nguy ên liệu/dung môi. - Theo dõi thành phần chất lượng nguyên liệu để hiệu chỉnh chế độ vận hành, bổ sung dung môi, propan. - Theo dõi, hiệu chỉnh nhiệt độ, áp suất ở các hệ thống thiết bị li ên quan về giá trị thích hợp. - Theo dõi chế độ vận hành của các máy nén. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhiệt độ, áp suất, tỷ lệ nguyên liệu/dung môi được theo dõi thường xuyên và điều chỉnh đúng yêu cầu. - Theo dõi chế độ vận hành của các máy nén thường xuyên. - Đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu. - Cận thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III-.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Vận hành hệ thống. 2. Kiến thức - Nguyên tắc hoạt động, quy trình vận hành hệ thống tách sáp. - Kiến thức sử dụng bàn điều khiển, DCS. - Các thông số công nghệ của hệ thống tách sáp. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành. - Thiết bị đo, phân tích. 10 3
  95. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng, thao tác và trình tự thực - Quan sát thao tác của người làm, hiện khi theo dõi và hiệu chỉnh đối chiếu với quy trình vận hành. các thông số theo đúng qui trình. - Các thông số công nghệ được - Đo các thông số, so sánh với yêu đảm bảo theo yêu cầu. cầu, tiêu chuẩn. - Chất lượng sản phẩm theo yêu - Phân tích đánh giá chất lượng sản cầu. phẩm, so với tiêu chuẩn. 10 4
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi tín hiệu điện. - Theo dõi khí nén điều khiển. - Theo dõi hệ thống cấp hơi. - Theo dõi nước làm mát. - Theo dõi hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các tín hiệu điện, khí nén, hệ cấp hơi, nước làm lạnh, hệ thống cấp nguyên liệu luôn được theo dõi chặt chẽ. - Phát hiện sự cố kịp thời. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Quan sát và phát hiện sự cố kịp thời. 2. Kiến thức - Chế độ hoạt động an toàn của hệ phản ứng. - Kiến thức bàn điều khiển DCS, ESD. - Quy trình vận hành hệ thống và phương pháp khắc phục khi xảy ra sự cố. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Bàn điều khiển, hệ tự động. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự đúng đắn của các thao tác, - Quan sát thao tác của người làm, trình tự thực hiện khi theo dõi hệ đối chiếu với hướng dẫn vận thống tín hiệu. hành. - Mức độ kịp thời phát hiện sự cố - Quan sát thao tác, phương án xử (khi xảy ra) để khắc phục hoặc lý của người làm, so với sổ tay dừng thiết bị hướng dẫn vận hành 10 5
  97. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BỔ XUNG NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra áp suất, nhiệt độ và mực chất lỏng có trong thiết bị tách sáp. - Kiểm tra các thông số đầu vào của nguyên liệu . - Tiến hành bổ xung nguyên liệu. - Theo dõi các quá trình bổ xung nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhiệt độ, áp suất, mực chất lỏng đúng yêu cầu công nghệ. - Các thông số đầu vào của nguyên liệu nằm trong giới hạn cho phép. - Nhập nguyên liệu với lưu lượng đúng quy định. - Quá trình nhập vận hành ổn định. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo kiểm - Nhập nguyên liệu. 2. Kiến thức - Kiến thức về nguyên liệu. - Quy trình tách sáp, nhập nguyên liệu. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong phần nhập liệu v à quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hướng dẫn vận hành. - Nhiệt kế, áp kế, thiết bị đo mực. - Van, đường ống. 10 6
  98. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng, thao tác v à thứ tự thực - Quan sát thao tác của người thực hiện khi nhập nguyên liệu theo hiện, so với quy định vận hành. hướng dẫn vận hành. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo các thông số, so với tiêu chuẩn nghệ quy định. của hệ thống theo đúng yêu cầu. - Quan sát, kiểm tra, so với hướng - Độ ổn định của quá trình nhập dẫn vận hành. theo qui định. 10 7
  99. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: TÁCH ASPHANTEN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K5 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vận hành bơm propan. - Vận hành thiết bị lọc. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bơm đúng lưu lượng theo yêu cầu của quy định vận hành. - Hệ thống tách hoạt động ổn định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành bơm, đường ống - Vận hành thiết bị lọc chân không thùng quay. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của hệ thống tách asphanten v à quy trình vận hành. - Cấu tạo, nguyên lý hoạt động của bơm, thiết bị lọc chân không thùng quay và quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bơm, đường ống. - Thiết bị lọc chân không thùng quay V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng, thao tác vận hành bơm, - Quan sát thao tác của người thực thiết bị lọc theo đúng qui trình. hiện, so với hướng dẫn vận hành. - áp suất, lưu lượng bơm, năng suất - Đo lưu lượng, so với yêu cầu quy thiết bị lọc đảm bảo theo yêu cầu công định nghệ 10 8
  100. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: TÁCH PARAFIN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K6 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra lượng propan và dung môi tách. - Bơm dung môi và propan vào thiết bị tách parafin. - Theo dõi thông số quá trình hoạt động và điều chỉnh II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lượng propan, dung môi tách phải đạt yêu cầu. - Tốc độ bơm theo quy định. - Các thông số công nghệ nằm trong giới hạn cho phép. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra hoá chất - Vận hành bơm. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên tắc làm việc của thiết bị tách parafin và quy trình vận hành. - Quy trình vận hành bơm, thiết bị tách parafin theo đúng yêu cầu công nghệ. IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C - Thiết bị kiểm tra hỗ trợ. - Bơm, van, đường ống. - Các dụng cụ đo. - Các thông số hoạt động, hướng dẫn vận hành. 10 9
  101. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng, thao tác và thứ tự thực - Quan sát thao tác của người làm, hiện khi bơm và vận hành thiết bị đối chiếu với hướng dẫn vận tách parafin theo đúng qui trình. hành. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo các thông số công nghệ, so với nghệ theo đúng yêu cầu. tiêu chuẩn vận hành. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: DỪNG HỆ THỐNG TÁCH SÁP
  102. MÃ SỐ CÔNG VIỆC: K7 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Giảm công suất phân xưởng. - Giảm nhiệt độ hệ thống về mức quy định. - Đưa sản phẩm về bể chứa. - Ngừng cấp nguyên liệu vào hệ thống. - Tắt bơm nạp liệu và các hệ thống liên quan. - Ngừng máy nén tuần hoàn. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Công suất phân xưởng, nhiệt độ hệ thống được giảm đúng mức yêu cầu. - Chuyển sản phẩm về đúng bồn bể chứa đ ã quy định. - Hệ thống tách sáp được dừng an toàn, đúng quy trình III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Dừng hệ thống. - Vận hành bơm. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Quy trình dừng hệ thống tách sáp. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống công nghệ tách sáp v à quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Hướng dẫn vận hành V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng, thao tác và thứ tự thực hiện - Quan sát, đo, so với hướng dẫn khi dừng hệ thống theo đúng qui trình. vận hành. - Sự đảm bảo thời gian theo qui định. -Quan sát, đối chiếu với qui định. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: L1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra tất cả các phụ kiện của thiết bị.
  103. - Kiểm tra tất cả các van, đường ống. - Kiểm tra các thiết bị đo, điều khiển. - Kiểm tra các thiết bị quay. - Kiểm tra thiết bị xử lý. - Kiểm tra thiết bị phụ trợ. - Kiểm tra hệ thống gia nhiệt. - Kiểm tra hệ thống cảnh báo. - Phân lập (Isolation) các máy nén Recycle, Makeup Compressor v à đuổi khí bằng nitơ. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vòng đệm đã được lắp đặt và kiểm tra. - Tất cả các đường ống, thiết bị đã được vệ sinh. - Cửa người đã được xiết bu lông và lắp vòng đệm đúng quy cách. - Các van đã được kiểm tra, căn chỉnh đúng chiều; van bypass phải đóng kín. - Các thiết bị đo và điều khiển phải căn chỉnh và đảm bảo hoạt động tốt. - Các thiết bị quay đúng chiều và đã được bôi trơn tốt. - Thiết bị xử lý đã được làm khô, van xả đáy, đuổi khí phải được đóng kín. - Các thiết bị phụ trợ sẵn sàng hoạt động và đuốc chính đã được thử. - Hệ thống gia nhiệt phải được chạy thử trước. - Các hệ thống báo cháy và rò rỉ đã sẵn sàng hoạt động. - Phân lập các máy nén và đuổi khí theo sổ tay hướng dẫn vận hành III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Đọc được bản vẽ công nghệ. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Quy trình kiểm tra thiết bị, phụ kiện. - Cấu tạo, hoạt động của hệ thống isome hoá. - Kỹ thuật đường ống bể chứa, van. - Nguyên tắc làm việc và phạm vi sử dụng của các thiết bị đo, điều khiển. - Cơ chế truyền động. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  104. - Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng. - Đồng hồ đo áp suất. - Các bản vẽ công nghệ, hướng dẫn vận hành. - Trực quan. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vị trí, trạng thái lắp đặt vòng - Quan sát, so với yêu cầu trong đệm, bulông. hướng dẫn vận hành. - Độ sạch của đường ống, thiết bị. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Trạng thái các van, van bypass. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Độ sẵn sàng của các thiết bị đo. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Trạng thái của các thiết bị quay. - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành - Mức độ sẵn sàng hoạt động của - Quan sát, so với yêu cầu trong thiết bị izome hoá. hướng dẫn vận hành - Trạng thái của hệ thống van xả - Quan sát, so với yêu cầu trong đáy, đuổi khí. hướng dẫn vận hành - Độ sẵn sàng của các thiết bị phụ - Quan sát, so với yêu cầu trong trợ, đuốc chính. hướng dẫn vận hành - Trạng thái của hệ thống gia nhiệt. - Quan sát, so với yêu cầu trong - Thao tác phân lập máy nén, đuổi hướng dẫn vận hành khí. - Quan sát, so với yêu cầu trong - Các thao tác kiểm tra, lắp đặt. hướng dẫn vận hành - Quan sát, so với yêu cầu trong hướng dẫn vận hành TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN H ÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: L2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC
  105. - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất lò phản ứng tỷ lệ hydro/hydrocacbon. - Theo dõi thành phần, chất lượng nguyên liệu để hiệu chỉnh chế độ vận hành, bổ sung HCl cho xúc tác. - Theo dõi, hiệu chỉnh chế độ áp suất đỉnh, đáy của tháp sục về giá trị thích hợp. - Theo dõi các chế độ vận hành của các máy nén. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thông số công nghệ luôn được theo dõi thường xuyên. - Các thông số được hiệu chỉnh đúng yêu cầu công nghệ. - Chất lượng sản phẩm đạt yêu cầu. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Đọc được bản vẽ công nghệ. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Chất lượng sản phẩm. - Hoạt động, quy trình vận hành hệ ISOMER, DCS, tháp sục và máy nén. - Các bước hiệu chỉnh các thông số công nghệ IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị đo, phân tích và bàn điều khiển. - Sổ tay vận hành V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thao tác, thứ tự thực hiện - Quan sát thao tác, đối chiếu với - Sự đảm bảo các thông số công quy trình vận hành. nghệ đúng tiêu chuẩn thiết kế. - Đo các thông số, so sánh với yêu cầu, tiêu chuẩn.
  106. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: L3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi tín hiệu điện. - Theo dõi tín hiệu khí nén điều khiển. - Theo dõi tín hiệu hệ thống cấp hơi. - Theo dõi tín hiệu nước làm lạnh.
  107. - Theo dõi tín hiệu hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các tín hiệu điện, khí nén, hệ cấp hơi, nước làm lạnh, hệ thống cấp nguyên liệu luôn được theo dõi chặt chẽ. - Phát hiện sự cố kịp thời. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Quan sát và nhận biết sự cố - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Kiến thức về DCS, ESD, LCO-HTU. - Hoạt động và quy trình vận hành các thiết bị đo điện, vận hành máy nén, vận hành lò hơi, vận hành thiết bị Condenser, hệ thống cấp nguyên liệu. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển, - Hệ tự động. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thao tác, trình tự thực hiện - Quan sát thao tác của người làm, khi theo dõi hệ thống tín hiệu đối chiếu với hướng dẫn vận đúng theo yêu cầu công nghệ. hành. - Mức độ kịp thời phát hiện sự cố - Quan sát thao tác cách xử lý so để khắc phục hoặc dừng thiết bị. với sổ tay vận hành. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BỔ XUNG NGUYÊN LIỆU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: L4 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Bổ xung nguyên liệu vào lò phản ứng. - Khởi động và hiệu chỉnh lò gia nhiệt, nâng nhiệt độ nguyên liệu vào lò phản ứng. - Đóng van, ngừng tuần hoàn nguyên liệu qua tháp sục.
  108. - Nâng nhiệt độ thiết bị phản ứng tới giá trị thiết kế. - Đặt áp suất cho thiết bị tách (Separator) ở chế độ tự động. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Điều chỉnh lưu lượng nạp nguyên liệu, nâng nhiệt độ thiết bị phản ứng tới đúng giá trị yêu cầu. - Đóng van tuần hoàn đúng thời điểm. - Đặt áp suất cho thiết bị theo đúng ti êu chuẩn thiết kế và quy trình của nhà bản quyền. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Bổ xung nguyên liệu - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Quy trình vận hành hệ nạp liệu. - Nguyên lý hoạt động và vận hành thiết bị phản ứng, lò gia nhiệt, thiết bị phân tách. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bàn điều khiển. - Dụng cụ cơ khí. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thao tác, thứ tự thực hiện khi - Quan sát thao tác so với hướng dẫn nạp nguyên liệu vận hành. - Sự đảm bảo các thông số công - Đo các thông số, so với yêu cầu nghệ đúng yêu cầu. công nghệ.
  109. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: DỪNG HỆ THỐNG ISOME HOÁ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: L5 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Giảm công suất phân xưởng xuống giá trị yêu cầu. - Dừng thiết bị phản ứng - Dừng tháp tách II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Công suất phân xưởng, nhiệt độ hệ thống được giảm đúng mức yêu cầu. - Chuyển sản phẩm về đúng bồn bể chứa đ ã quy định. - Hệ thống phản ứng được dừng an toàn, đúng quy trình III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU
  110. 1. Kỹ năng - Dừng hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Cấu tạo, quy trình hoạt động của hệ thống izome hoá. - Kiến thức về lò phản ứng, hệ ISOMER, bơm, lò đốt, máy nén và tháp SOMER - Quy trình dừng hệ izome hoá. - Kiến thức về hệ điều khiển tự động, DCS. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Lò phản ứng, DCS, bơm, tháp, lò đốt, máy nén. - Hướng dẫn vận hành V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thao tác, thứ tự thực hiện khi - Quan sát thao tác của người làm, dừng thiết bị theo đúng qui trình. đối chiếu với hướng dẫn vận hành. - Sự đảm bảo các thông số công - Quan sát, đo, so với hướng dẫn ngh theo yêu c u. ệ ầ vận hành. 116
  111. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: M1 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra nguồn điện và tình trạng hiện tại của các dụng cụ đo. - Kiểm tra chất lượng và lượng dung dịch H2SO4. - Kiểm tra tình trạng hoạt động của toàn bộ hệ thống Alkyl hoá. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hệ thống điện, các dụng cụ đo hoạt động tốt, ổn định. - Chất lượng H2SO4 đạt tiêu chuẩn quy định vận hành. - Toàn bộ hệ thống ở trạng thái sẵn sàng làm việc, hoạt động tốt. - Kiểm tra đúng quy trình. III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Nguyên tắc làm việc, phạm vi sử dụng, quy trình kiểm tra nguồn điện, thiết bị, phụ kiện. - Cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của hệ thống alkyl hoá v à quy trình vận hành. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị kiểm tra chuyên dùng. - Các loại dụng cụ đo, phân tích cần thiết. - Hướng dẫn vận hành. - Trực quan. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khối lượng và chất lượng H2SO4 - Đo, phân tích, so với yêu cầu - Mức độ sẵn sàng hoạt động của - Quan sát, so với yêu cầu trong hệ thống theo yêu cầu hướng dẫn vận hành. 120
  112. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI, HIỆU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN H ÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: M2 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi, điều chỉnh nhiệt độ, áp suất lò phản ứng, tỷ lệ nguyên liệu. - Theo dõi thành phần, chất lượng nguyên liệu để hiệu chỉnh chế độ vận hành, bổ sung xúc tác. - Theo dõi, hiệu chỉnh nhiệt độ, áp suất ở đỉnh, đáy tháp tách về giá trị thích hợp. - Theo dõi chế độ vận hành của các hệ thống phụ trợ. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thông số công nghệ được theo dõi thường xuyên. - Điều chỉnh các thông số công nghệ đúng h ướng dẫn vận hành. - Giá trị các thông số đạt mức quy định v à phù hợp III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. - Đọc chính xác giá trị các thông số công nghệ tr ên các dụng cụ đo. 2. Kiến thức - Qui trình alkyl hóa, cấu tạo, hoạt động và quy trình vận hành hệ thống alkyl hóa. - Các thông số công nghệ của hệ thống alkyl hóa . - Các bước điều chỉnh các thông số công nghệ. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thiết bị đo, phân tích, bàn điều khiển. - Sổ tay vận hành. 121
  113. V- TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thao tác, trình tự thực hiện - Quan sát, theo dõi, so sánh với khi theo dõi và hiệu chỉnh các hướng dẫn vận hành. thông số theo qui định. - Giá trị các thông số công nghệ - Trực quan, đo, so sánh với các được điều chỉnh theo yêu cầu tiêu chuẩn công nghệ. 122
  114. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THEO DÕI CÁC TÍN HIỆU BÁO ĐỘNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: M3 I- MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Theo dõi tín hiệu điện. - Theo dõi tín hiệu khí nén điều khiển. - Theo dõi tín hiệu hệ thống cấp hơi. - Theo dõi tín hiệu nước làm mát. - Theo dõi tín hiệu hệ thống cấp nguyên liệu. II- CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các tín hiệu điện, khí nén, hệ cấp hơi, nước làm lạnh, hệ thống cấp nguyên liệu luôn được theo dõi chặt chẽ. - Phát hiện sự cố kịp thời. - Hoàn thành công việc theo đúng thời gian quy định III- CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành hệ thống. - Sử dụng các dụng cụ đo. - Quan sát và phát hiện sự cố. 2. Kiến thức - Kiến thức về DCS, ESD, hệ thống alkyl hoá. - Quy trình vận hành các thiết bị đo điện, vận hành máy nén, vận hành lò hơi, vận hành thiết bị Condenser, hệ thống cấp nguyên liệu. IV- ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các bàn điều khiển. - Hệ tự động. - Hướng dẫn vận hành 123