Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

pdf 179 trang phuongnguyen 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_van_hanh_sua_chua_thiet_bi_lanh.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội 11 /2009 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. Căn cứ Quyết định số 3258/QĐ-BCT ngày 26 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia năm 2009. Ban chủ nhiệm đã tiến hành xây dựng Bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh như sau: - Nhận Bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề Lắp đặt và bảo dưỡng thiết bị hệ thống lạnh và điều hòa không khí do Dự án giáo dục kỹ thuật và Dạy nghề xây dựng. - Thành lập thành lập Tiểu ban Phân tích nghề để giúp việc cho Ban Chủ nhiệm và tiến hành các hoạt động xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. - Rà soát toàn bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Lắp đặt và bảo dưởng thiết bị hệ thống lạnh và điều hòa không khí do Dự án Giáo dục kỹ thuật và Dạy nghề xây dựng và đã được nghiệm thu. Lập phiếu khảo sát tại các cơ sở sản xuất để khảo sát về : Quy trình sản xuất, quy trình vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Các vị trí làm việc, lực lượng lao động của nghề - Phân tích, tổng hợp các các ý kiến tham gia từ phía các cơ sở sản xuất. - Phân tích Bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt và bảo dưởng thiết bị hệ thống lạnh và điều hòa không khí, do Dự án giáo dục kỹ thuật và Dạy nghề xây dựng và đã được nghiệm thu. - Thảo luận và xây dựng bản phân tích nghề, phân tích công việc, lập bảng sắp xếp các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề của nghề Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh. - Gửi bản phân tích nghề, phân tích công việc, bảng sắp xếp các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề của nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh đến 25 chuyên gia (bao gồm giảng viên các trường, các kỹ sư, các nhà quản lý ở cơ sở sản xuất) để xin ý kiến. 2
  3. - Tổng hợp ý kiến đóng góp của các chuyên gia và chỉnh sửa bản phân tích nghề, phân tích công việc, bảng sắp xếp các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề của nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh. - Xây dựng phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh. - Hội thảo về phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh. - Gửi phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh đến 25 chuyên gia (bao gồm giảng viên các trường, các kỹ sư, các nhà quản lý ở cơ sở sản xuất) để xin ý kiến. - Tổng hợp ý kiến đóng góp của chuyên gia và chỉnh sửa phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh. - Hội thảo về tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh. Thành phần hội thảo gồm có 35 cán bộ giảng viên các trường, cán bộ quản lý, kỹ sư ở các cơ sở sản xuất. - Tổng hợp ý kiến đóng góp của Hội thảo và chỉnh sửa tiêu chuẩn kỹ năng nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh. - Hoàn chỉnh Bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh và nộp Bộ Công thương để chờ thẩm định. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh được xây dựng và đưa vào sử dụng sẽ giúp người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập hoặc tích lũy kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp. Đối với người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động. Các cơ sở dạy nghề có căn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề phù hợp và tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. Ngoài ra, các cơ quan có th ẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động. 3
  4. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1. Kim Xuân Phương Trường ĐHCN HN 2. Trần Hữu Thể Trường ĐHCN HN 3. Nguyễn Văn Sáng Trường ĐHCN HN 4. Đỗ Nguyên Hưng Trường ĐHCN HN 5. Văn Đăng Cảnh Trường ĐHCN HN 6. Nguyễn Đức Nam Trường ĐHCN HN 7. Nguyễn Ngọc Quý Trường ĐHCN HN 8. Nguyễn Bá Lâng Trường ĐHCN HN 9. Hoàng Hải Cty Nồi hơi Việt Nam 10. Mai Thanh Bình Cty CP Công nghệ Điện lạnh Bình Minh 11. Nguyễn Anh Tân Tập đoàn tầu thuỷ Việt Nam 12. Bạch Tuyết Vân Trường CĐN CN Hà Nội 13. Đỗ Trọng Hiển Trường CĐ Điện tử - Điện lạnh 14. Trần Hữu Thiết Trường BDCB Công thương TW 4
  5. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH MÃ SỐ NGHỀ: Nghề “Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh” là nghề vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa các hệ thống lạnh dân dụng và công nghiệp. 1- Nhiệm vụ + Vận hành hệ thống máy lạnh dân dụng và công nghiệp đảm bảo đúng quy trình, đạt yêu cầu kỹ thuật, công nghệ, an toàn cho người và thiết bị. + Nhận biết được dấu hiệu và xác định được các nguyên nhân gây ra hư hỏng của thiết bị lạnh. Đưa ra được quy trình sửa chữa các hư hỏng đó. + Thay thế được các chi tiết, cụm chi tiết bị hư hỏng. + Bảo dưỡng, sửa chữa, phục hồi được trạng thái làm việc bình thường của hệ thống máy lạnh dân dụng và công nghiệp. + Tổ chức, điều hành được hoạt động của tổ, nhóm vận hành, sửa chữa và hướng dẫn, kèm cặp thợ bậc thấp. + Sử dụng các trang thiết bị an toàn đúng kỹ thuật, sơ cứu được nạn nhân khi xảy ra cố. + Học tập nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp, áp dụng các tiến bộ khoa học vào nghề để nâng cao hiệu quả công việc. 2- Thiết bị, dụng cụ chính được sử dụng để thực hiện các công việc của nghề + Hồ sơ kỹ thuật của thiết bị và các tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành có liên quan + Thiết bị cần lắp ráp thay thế. + Các vật liệu, vật tư dụng cụ cần thiết. + Các máy, thiết bị, dụng cụ phục vụ công việc vận hành, sửa chữa, đo kiểm. 5
  6. 3- Vị trí làm việc Người học nghề “Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh” sau khi tốt nghiệp sẽ làm ở các vị trí: - Khu công nghiệp, dịch vụ, chế biến, bảo quản nông sản và thực phẩm - Các nhà máy chế tạo thiết bị lạnh, các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị lạnh 6
  7. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH, SỬA CHỮA THIẾT BỊ LẠNH MÃ SỐ NGHỀ: Trình k Mã số độ ỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 A Giao tiếp với khách hàng 1 A01 Gặp gỡ khách hàng x 2 A02 Tư vấn cho khách hàng x 3 A03 Thoả thuận với khách hàng x 4 A04 Lập hợp đồng x 5 A05 Thanh lý hợp đồng x 6 A06 Bảo hành kết quả công việc x Vận hành hệ thống lạnh Công B nghiệp Kiểm tra xác định tình trạng hệ B01 7 thống máy và thiết bị x 8 B02 Vận hành hệ thống lạnh x Điều chỉnh các thông số cho phù B03 9 hợp với yêu cầu công x Ghi chép các thông số vận hành vào 10 B04 nhật ký vận hành hệ thống x Xử lý các sự cố xảy ra trong quá B05 11 trình làm việc của hệ thống x Vận hành hệ thống lạnh thương C nghiệp và dân dụng 7
  8. Trình k Mã số độ ỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 Kiểm tra hệ thống và cài đặt thông x C01 12 số vận hành 13 C02 Vận hành hệ thống lạnh x 14 C03 Điều chỉnh các thông số vận hành x 15 C04 Ghi nhật ký vận hành hệ thống lạnh x 16 C05 Xử lý các sự cố vận hành x D Bảo dưỡng hệ thống lạnh công nghiệp D01 Kiểm tra thông số làm việc trên x 17 thiết bị và dụng cụ đo D02 Kiểm tra tình trạng cách nhiệt bằng x 18 thiết bị và hệ thống 19 D03 Kiểm tra rò rỉ môi chất lạnh x D04 Kiểm tra hệ thống đường ống tải x 20 nhiệt 21 D05 Kiểm tra thông số buồng chất tải x D06 Lập biên bản hiện trạng trước bảo x 22 dưỡng 23 D07 Bảo dưỡng máy nén x 24 D08 Bảo dưỡng quạt dàn trao đổi nhiệt x 25 D09 Bảo dưỡng máy bơm x 26 D10 Bảo dưỡng bình trao đổi nhiệt x 27 D11 Bảo dưỡng dàn trao đổi nhiệt x 28 D12 Bảo dưỡng tháp giải nhiệt x 8
  9. Trình k Mã số độ ỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 29 D13 Bảo dưỡng hệ thống môi chất lạnh x 30 D14 Bảo dưỡng hệ thống ống giải nhiệt x 31 D15 Bảo dưỡng buồng chất tải x D16 Bảo dưỡng bộ xử lý và cấp nước bổ x 32 sung 33 D17 Bảo dưỡng hệ thống điện x 34 D18 Hoàn thiện công tác bảo dưỡng x D19 Vận hành thử nghiệm, hiệu chỉnh 35 thông số x D20 Lập biên bản sau tình trạng bảo x 36 dưỡng, đưa hệ thống vào sử dụng E Bảo dưỡng máy lạnh thương nghiệp và dân dụng E01 Kiểm tra thông số làm việc trên x 37 thiết bị và dụng cụ đo E02 Kiểm tra tình trạng cách nhiệt trên x 38 thiết bị và hệ thống 39 E03 Kiểm tra rò rỉ môi chất lạnh x E04 Lập biên bản hiện trạng trước bảo x 40 dưỡng 41 E05 Bảo dưỡng máy nén x Bảo dưỡng quạt (dàn trao đổi 42 E06 x nhiệt) 43 E07 Bảo dưỡng dàn trao đổi nhiệt x E08 Bảo dưỡng hệ thống ống dẫn môi x 44 chất lạnh 9
  10. Trình k Mã số độ ỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 45 E09 Bảo dưỡng buồng chất tải x 46 E10 Bảo dưỡng hệ thống điện x 47 E11 Hoàn thiện công tác bảo dưỡng x E12 Vận hành, thử nghiệm, hiệu chỉnh x 48 thông số E13 Lập biên bản tình trạng sau bảo x 49 dưỡng, đưa thiết bị vào sử dụng Sửa chữa hệ thống lạnh công F nghiệp 50 F01 Thu thập thông tin x Xem xét thực tế hiện trạng thiết bị, F02 hệ thống và các thông số môi x 51 trường Kiểm tra các phần việc có liên quan F03 đến sự cố và tình trạng thiết bị sự x 52 cố 53 F04 Phân tích tìm nguyên nhân hư hỏng x Lập quy trình sửa chữa hoặc thay F05 54 thế các phần tử hư hỏng x 55 F06 Sửa chữa máy nén píttông x 56 F07 Thay thế clapê x 57 F08 Thay thế xéc măng x 58 F09 Thay thế các loại van x 59 F10 Thay thế biên, trục khuỷu x 60 F11 Thay thế bạc biên, ổ trục x 10
  11. Trình k Mã số độ ỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 61 F12 Sửa chữa, thay thế bơm dầu x 62 F13 Thay thế động cơ máy nén x Sửa chữa, thay thế nối trục, dây cu F14 63 roa x 64 F15 Sửa chữa, thay thế phin lọc cơ x 65 F16 Sửa chữa chống rung, ồn ở máy nén x 66 F17 Sửa chữa máy nén tua bin x 67 F18 Sửa chữa máy nén trục vít x Sửa chữa ống dàn ngưng, dàn bốc F19 68 hơi bị thủng x 69 F20 Điều chỉnh nồng độ nước muối x 70 F21 Sửa chữa nắp bít bị chảy dầu x 71 F22 Thay thế van tiết lưu các loại x 72 F23 Sửa chữa các loại bình chứa x Sửa chữa các dụng cụ đo kiểm và F24 73 điều chỉnh x 74 F25 Phục hồi các giá trị bảo vệ an toàn x 75 F26 Lập biên bản sau sửa chữa x Sửa chữa máy lạnh thương G nghiệp và dân dụng Thu nhập thông tin từ catalogue và x G01 76 những kinh nghiệm thực tế Xem xét hiện trạng thiết bị, hệ x G02 77 thống và thông số môi trường 11
  12. Trình k Mã số độ ỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 78 G03 Kiểm tra thiết bị x 79 G04 Thay thế van tiết lưu x 80 G05 Sửa chữa, thay thế phin sấy lọc x 81 G06 Thay thế Thermostat x Thay thế rơle khởi động, rơle bảo x G07 82 vệ Thay thế động cơ máy nén, động cơ x G08 83 quạt 84 G09 Thay block máy nén hỏng x 85 G10 Sửa chữa động cơ không quay x 86 G11 Sửa chữa động cơ quay chậm x 87 G12 Sửa chữa máy nén không quay x 88 G13 Phục hồi các giá trị bảo vệ an toàn x 89 G14 Lập biên bản sau sửa chữa x 12
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: GẶP GỠ KHÁCH HÀNG Mã số Công việc: A01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thiết lập mối quan hệ với khách hàng. - Nắm bắt các nhu cầu của khách hàng. - Tạo niềm tin cho khách hàng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Gặp đúng khách hàng, không khí giao tiếp thân thiện, cởi mở. - Chú ý lắng nghe, hiểu đúng và ghi chép đầy đủ các nhu cầu của khách hàng - Trao đổi với khách hàng, giới thiệu năng lực của đơn vị mình, các sản phẩm, dịch vụ mà đơn vị mình cung cấp. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Giao tiếp, tra cứu và xử lý thông tin. - Nghe, hiểu, đoán ý khách hàng, ghi chép. - Thuyết phục, sưu tầm, lưu trữ, trình duyệt các tài liệu liên quan để tạo không khí tin tưởng cho khách hàng 2. Kiến thức - Văn hoá giao tiếp, cách ứng xử ngoại giao, hiểu biết về tâm lý khách hàng, hiểu biết về tin học. - Có các kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật hệ thống máy lạnh, nắm vững tính năng, các chỉ tiêu kỹ thuật, các ưu nhược điểm của các sản phấm trong hệ thống máy lạnh mà đơn vị mình tiếp thị và cung cấp cho khách hàng. - Nắm vững năng lực của đơn vị mình, hiểu rõ các dịch vụ, thiết bị mà đơn vị mình có. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Điện thoại, máy tính, máy fax, phương tiện di chuyển thích hợp - Sổ tay ghi chép. 13
  14. - Hồ sơ, quảng cáo, các hợp đồng điển hình đã thực hiện của đơn vị, các bản CATALOG của các thiết bị lạnh, các bản báo giá các dịch vụ, sản phẩm mà đơn vị mình cung cấp. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thông tin đầy đủ về khách hàng - Vấn đáp - Ghi chép đầy đủ các nhu cầu của - Trực quan đánh giá khách. 14
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: TƯ VẤN CHO KHÁCH HÀNG Mã số Công việc: A02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tìm hiểu điều kiện cụ thể của hộ tiêu thụ lạnh, hệ thống máy lạnh mà khách hàng cần vận hành, kiểm tra, sửa chữa, nâng cấp - Tính toán kiểm tra năng suất lạnh khi cần thiết - Tính toán sơ bộ tổng chi phí - Đưa ra các phương án cho khách hàng l ựa chọn - Đưa ra lời khuyên cho lựa chọn cuối cùng của khách hàng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mô tả lại được đúng điều kiện cụ thể của hộ tiêu thu lạnh, hệ thống máy lạnh - Có số liệu năng suất lạnh, thiết bị của hệ thống lạnh đạt tiêu chuẩn để so sánh với hệ thống máy lạnh cần bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp - Có số liệu tổng chi phí - Có các phương án cho khách hàng lựa chọn - Được sự ghi nhận của khách hàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Nghe, hiểu, đoán ý, ghi chép - Tính toán, tra cứu số liệu - Thuyết phục, tạo không khí tin tưởng. 2. Kiến thức - Có các kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật hệ thống máy lạnh, kiến thức cơ bản và cơ sở của kỹ thuật điện, cơ khí; chuyên sâu về cung cấp điện. - Văn hoá giao tiếp, cách ứng xử ngoại giao, hiểu biết về tâm lý khách hàng, bố trí nội thất - Tính toán cân bằng nhiệt, tính chọn hệ thống máy lạnh, tính toán kiểm tra hệ thống máy lạnh, thiết kế lắp đặt sơ bộ hệ thống cung cấp điện cho hệ thống máy lạnh cũng như bản thân hệ thống máy lạnh đó 15
  16. - Phương pháp tính chi phí - Hiểu biết về đặc tính các sản phẩm, thiết bị, dịch vụ mà đơn vị mình cung cấp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay ghi chép, thước đo, dụng cụ đo, la bàn, giấy bút - Máy tính, bảng biểu, phần mềm chuyên dụng - Bảng giá thành các thiết bị, máy , vật tư, vật liệu cập nhật nhất - Các bảng biểu cung cấp dịch vụ, catalog các thiết bị - Địa chỉ và các thông tin liên hệ V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mô tả đầy đủ điều kiện cụ thể của hộ - Vấn đáp, hoặc kiểm tra trắc tiêu thụ lạnh, hệ thống máy lạnh cần bảo nghiệm dưỡng sửa chữa, nâng cấp - Tính toán được năng suất lạnh, thiết bị - Kiểm tra số liệu tính toán. của hệ thống lạnh đạt tiêu chuẩn để so sánh với hệ thống máy lạnh cần bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp - Tính toán được tổng chi phí - Kiểm tra số liệu tính. - Đưa ra được các phương án cho khách - Trực quan đánh giá hàng lựa chọn - Có được sự đồng ý của khách hàng. - Trực quan đánh giá 16
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THOẢ THUẬN VỚI KHÁCH HÀNG Mã số Công việc: A03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thoả thuận về giá cả sản phẩm, dịch vụ thực hiện - Thoả thuận về thời gian, điều kiện bảo hành sản phẩm, dịch vụ thực hiện - Thoả thuận về phương thức giao nhận vật tư, thiết bị, phương thức thanh toán II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đưa ra được đơn giá về thiết bị, vật tư, dịch vụ thoả thuận được viết bằng văn bản - Xác định được thời gian hoàn thành dịch vụ, sản phẩm; thời gian, điều kiện bảo hành dịch vụ, sản phẩm - Xác định được phương thức giao nhận thiết bị, vật tư, phương thức thanh toán - Được sự thống nhất của hai bên. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Văn hoá giao tiếp, cách ứng xử ngoại giao, hiểu biết về tâm lý khách hàng, thuyết phục, ghi chép nhanh, tính toán - Lập kế hoạch, phân công công việc, chỉ đạo sản xuất 2. Kiến thức - Có các kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật hệ thống máy lạnh, kiến thức cơ bản và cơ sở của kỹ thuật điện, chuyên sâu về cung cấp điện. - Có kiến thức cơ bản về kí kết hợp đồng, lập kế hoạch, tổ chức sản xuất, kế toán và thuế - Nắm vững các thông tin về thời tiết, giao thông 17
  18. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Báo giá chuẩn của sản phẩm, dịch vụ. Mẫu thoả thuận cung cấp dịch vụ - Các bản ghi nhớ, phiếu bảo hành thiết bị, dịch vụ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đơn giá về thiết bị, vật tư, dịch - Kiểm tra, so sánh đơn giá về thiết vụ đúng đơn giá quy định của xí nghiệp bị, vật tư, dịch vụ so với đơn giá theo quy định của xí nghiệp. - Xác định được thời gian hoàn thành - Kiểm tra, cân đối thời gian hoàn dịch vụ, sản phẩm; thời gian, điều kiện thành dịch vụ, sản phẩm với điều bảo hành dịch vụ, sản phẩm kiện thực tế của xí nghiệp - Xác định được phương thức giao nhận - Đối chiếu với khả năng thực hiện thiết bị, vật tư, phương thức thanh toán của xí nghiệp - Được sự đồng ý của hai bên. - Trực quan đánh giá 18
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢN HỢP ĐỒNG Mã số Công việc: A04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tính toán tổng chi phí - Lập bản hợp đồng - Trình ký hợp đồng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được tổng số tiền cần thanh toán - Có bản hợp đồng - Bản hợp đồng được hai bên ký. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Tính toán, tra cứu, lưu trữ - Giao tiếp, ứng xử ngoại giao. 2. Kiến thức - Có các kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật hệ thống máy lạnh, kiến thức cơ bản và cơ sở của kỹ thuật điện, cơ khí; chuyên sâu về cung cấp điện. - Kiến thức về kế toán, ký kết hợp đồng - Văn hoá giao tiếp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính, bảng giá thành thiết bị, vật tư, vật liệu dịch vụ được sử dụng, biểu thuế, biểu giá nhân công - Biểu mẫu, bản hợp đồng. 19
  20. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Có số liệu tổng số tiền cần được thanh - Kiểm tra trực tiếp về tổng số tiền toán quy định tong hợp đồng. - Vấn đáp, trắc nghiệm. - Có bản hợp đồng đúng qui định - Đọc và kiểm tra các điều khoản ghi trên hợp đồng. - Bản hợp đồng được hai bên ký. - Quan sát thực hiện. 20
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THANH LÝ HỢP ĐỒNG Mã số Công việc: A05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tổng hợp được các kết quả đã thực hiện, các điều khoản trong hợp đồng đã ký - Đối thoại với khách hàng khi có phát sinh cụ thể - Thoả thuận với khách hàng về những phát sinh cụ thể - Lập biên bản nghiệm thu - Thanh lý hợp đồng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định rõ nhiệm vụ, thời gian, phương thức thực hiện hợp đồng - Phân tích và ghi chép được các vấn đề phát sinh cụ thể ở cả hai bên. - Có được bản ghi nhớ thoả thuận được hai bên nhất trí. - Biên bản nghiệm thu khi thực hiện các điều khoản của hợp đồng. - Lập bản thanh lý hợp đồng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Kiểm tra, giám sát, quan sát, ghi chép - Giao tiếp, thuyết trình, hiểu, đoán ý, lưu trữ - Thuyết phục, tạo không khí tin tưởng. - Lập được các biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng. 2. Kiến thức - Có các kiến thức chuyên ngành về kỹ thuật hệ thống máy lạnh, kiến thức cơ bản và cơ sở của kỹ thuật điện, cơ khí; chuyên sâu về cung cấp điện, - Kế toán, tổ chức sản xuất, an toàn điện lạnh, lao động - Bố trí nội thất, văn hoá giao tiếp. - Soạn thảo các văn bản nghiệm thu và cách thức lập bản thanh lý hợp đồng. 21
  22. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản hợp đồng, các trang thiết bị, dụng cụ, vật tư, nhân công phục vụ cho hợp đồng đã ký kết - Máy tính, sổ tay, giấy bút, các dụng cụ đo kiểm - Bản ghi nhớ thoả thuận. - Mẫu thanh lý hợp đồng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Ghi chép được các vấn đề phát sinh cụ - Trực quan đánh giá thể ở cả hai bên - Có được bản ghi nhớ thoả thuận về các - Đọc nội dung bản ghi nhớ thỏa vấn đề phát sinh được hai bên nhất trí thuận và kiểm tra chữ ký của người đại diện hai bên. - Có biên bản nghiệm thu đầy đủ các - Kiểm tra nội dung biên bản hạng mục nghiệm thu có bảo đảm tính pháp lý không. - Bản thanh lý hợp đồng được hai bên ký - Kiểm tra nội dung các điều khoản trong thanh lý hợp đồng với bản hợp đồng đã ký có bảo đảm tính pháp lý không. 22
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO HÀNH KẾT QUẢ CÔNG VIỆC Mã số Công việc: A06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra bản hợp đồng đã ký và phiếu bảo hành - Xác định nguyên nhân hư hỏng - Khẳng định trách nhiệm hư hỏng - Lập danh mục các thiết bị hư hỏng cần thay thế, sửa chữa - Tính toán tổng kinh phí cần bảo hành - Thống nhất với khách hàng về việc bảo hành, thời gian thực hiện - Lập báo cáo. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được danh mục các thiết bị, chi tiết được bảo hành, điều kiện bảo hành, thời gian bảo hành. - Nêu rõ được bản chất hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng - Lập phương án sửa chữa, thay thế. - Lập bản danh mục các thiết bị, chi tiết cần thay thế, sửa chữa - Tính tổng chi phí ( kể cả thuế) - Được khách hàng đồng ý. - Lập bản báo cáo. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Nhận thức và phán đoán được các vấn đề khi thực hiện bảo hành - Lập được các văn bản báo cáo, bản danh mục các thiết bị, chi tiết hư hỏng cần thay thế. - Sử dụng các thiết bị, dụng cụ đo kiểm. - Thống kê, tính toán 2. Kiến thức - Qui định của pháp luật về hợp đồng mua bán và dịch vụ, kế toán - Văn hoá giao tiếp, tâm lý khách hàng, 23
  24. - Có các kiến thức chuyên nghành về kỹ thuật hệ thống máy lạnh, kiến thức cơ bản và cơ sở của kỹ thuật điện, cơ khí. - Phương pháp lập các loại văn bản. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản hợp đồng, phiếu bảo hành, nhật ký vận hành, phiếu kiểm tra kỹ thuật, máy tính, giấy bút, bản ghi nhớ công việc, bản cam kết thực hiện - Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra chuyên ngành - Bảng giá các thiết bị, chi tiết, vật liệu cần dùng - Bản báo cáo. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác danh mục các thiết - Quan sát thực hiện bị, chi tiết được bảo hành, điều kiện bảo hành, thời gian bảo hành. - Xác định được, nguyên nhân hư hỏng - Trực quan đánh giá và đưa ra phương án sửa chữa, thay thế. - Bản danh mục các thiết bị, chi tiết cần - Kiểm tra dối chiếu trực tiếp các thay thế, sửa chữa thiết bị, chi tiết hư hỏng cần thay thế, sửa chữa. - Bản tính tổng chi phí ( kể cả thuế) - Kiểm tra số liệu tính toán. - Được khách hàng đồng ý. - Có bản báo cáo tổng hợp - Đối chiếu số liệu báo cáo tổng với bản danh mục các thiết bị, chi tiết được bảo hành, với tổng chi phí bảo hành 24
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG HỆ THỐNG MÁY VÀ THIẾT BỊ Mã số Công việc: B01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra xác định tình trạng chung của hệ thống - Kiểm tra xác định tình trạng điện nguồn, điện điều khiển - Kiểm tra xác định tình trạng của máy nén và thiết bị - Kiểm tra xác định tình trạng thiết bị điện và tự động - Kiểm tra tình trạng ga, dầu, nước làm mát, chất tải lạnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đánh giá được tình trạng chung của hệ thống máy và thiết bị lạnh - Đánh giá được tình trạng của điện nguồn, điện điều khiển - Đánh giá được tình trạng của các thiết bị điện và tự động - Đánh giá được tình trạng của ga, dầu, nước làm mát, chất tải lạnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, nhận biết tình trạng của hệ thống máy và thiết bị - Đọc được đồng hồ, mắt ga 2. Kiến thức - Nguyên lý vận hành hệ thống lạnh - Nguyên lý cấu tạo, hoạt động của các thiết bị lạnh - Nguyên lý cấu tạo, hoạt động của các thiết bị điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ sơ đồ nguyên lý của hệ thống - Bản vẽ nguyên lý cấu tạo thiết bị - Nhật ký vận hành - Dụng cụ kiểm tra chuyên dụng 25
  26. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đánh giá đúng tình trạng chung của Quan sát và dùng dụng cụ chuyên hệ thống máy và thiết bị lạnh dụng để kiểm tra - Đánh giá đúng tình trạng của các Quan sát và dùng dụng cụ chuyên thiết bị điện và tự động dụng để kiểm tra - Đánh giá đúng tình trạng của ga, Quan sát và dùng dụng cụ chuyên dầu, nước làm mát, chất tải lạnh dụng để kiểm tra - Đánh giá đúng tình trạng của điện Quan sát và dùng dụng cụ chuyên nguồn, điện điều khiển dụng để kiểm tra 26
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH Mã số Công việc: B02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Cấp điện, cấp nước giải nhiệt, chất tải lạnh - Thử đóng ngắt máy nén, lắng nghe tiếng động lạ, rung động bất thường để kịp thời xử lý khi có sự cố - Cho máy nén và toàn bộ hệ thống làm việc theo quy trình vận hành không tải và có tải - Xác định chế độ làm việc ổn định của hệ thống - Xác định các thông số điện làm việc ổn định II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Cấp đúng nguồn điện theo yêu cầu của hệ thống - Phát hiện được bất thường của máy qua rung động và tiếng kêu - Vận hành đúng quy trình - Xác định được chế độ làm việc ổn định của hệ thống III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đóng, ngắt điện cho bơm quạt - Đóng, ngắt điện cho máy nén và hệ thống - Vận hành hệ thống thiết bị thành thạo - Sử dụng thành thạo áp kế, nhiệt kế - Sử dụng thành thạo các thiết bị đo điện 2. Kiến thức - Vận hành bơm quạt - Vận hành máy nén lạnh - Vận hành hệ thống lạnh - Thực hành đo điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng điều khiển 27
  28. - Áp kế, Nhiệt kế - Đồng hồ vạn năng, Ampe kìm V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nguồn điện được cấp đúng theo yêu - Dùng thiết bị đo đánh giá thông cầu của hệ thống số nguồn điện - Phát hiện đúng bất thường của máy - Quan sát và lắng nghe tiếng động khi vận hành - Vận hành hệ thống đúng quy trình - Kiểm tra quy trình vận hành của thiết kế đã đề ra - Xác định đúng chế độ làm việc ổn - Kiểm tra các thông số làm việc định của hệ thống của hệ thống thông qua các thiết bị đo 28
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ CHO PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU CÔNG NGHỆ Mã số Công việc: B03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Lập bảng các thông số vận hành của hệ thống theo yêu cầu của công nghệ - Điều chỉnh nhiệt độ bay hơi, nhiệt độ buồng lạnh, nhiệt độ ngưng tụ - Điều chỉnh phá băng cho dàn lạnh - Điều chỉnh xả khí không ngưng cho hệ thống - Điều chỉnh mức lỏng bình bay hơi, bình tách lỏng, bình trung gian, bình chứa tuần hoàn - Điều chỉnh các thiết bị tự động II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lập được bảng các thông số vận hành chính xác - Điều chỉnh được van tiết lưu - Điều chỉnh được thermostat - Điều chỉnh được van cấp nước giải nhiệt cho bình ngưng - Điều chỉnh được đồng hồ phá băng tự động - Điều chỉnh được van xả khí không ngưng cho hệ thống - Điều chỉnh được mức lỏng trong các thiết bị - Điều chỉnh được các thiết bị tự động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thu thập được số liệu - Điều chỉnh thành thạo van tiết lưu - Điều chỉnh thành thạo thermostat - Điều chỉnh thành thạo van cấp nước giải nhiệt bình ngưng - Điều chỉnh thành thạo đồng hồ phá băng - Điều chỉnh thành thạo hệ thống xả khí không ngưng - Điều chỉnh được các thiết bị tự động 29
  30. 2. Kiến thức - Quan sát và ghi chép - Nguyên lý làm việc của van tiết lưu - Nguyên lý hoạt động của thermostat - Nguyên lý làm việc của thiết bị ngưng tụ - Nguyên lý làm việc của đồng hồ phá băng - Nguyên lý làm việc của van xả khí - Nguyên lý làm việc của các thiết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng và đồ thị của ga lạnh - Kìm, Tuốc nơ vít - Dụng cụ chuyên dụng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng thông số vận hành Quan sát thông qua các thiết bị đo - Điều chỉnh van tiết lưu đúng quy Quan sát quá trình điều chỉnh van trình tiết lưu - Điều chỉnh thermostat đúng quy Quan sát quá trình điều chỉnh trình thermostat - Điều chỉnh van cấp nước giải nhiệt Quan sát quá trình điều chỉnh van bình ngưng đúng quy trình cấp nước - Điều chỉnh đồng hồ phá băng tự Quan sát quá trình điều chỉnh đồng động đúng quy trình hồ phá băng - Điều chỉnh van xả khí không ngưng Quan sát quá trình điều chỉnh van cho hệ thống đúng quy trình xả khí không ngưng - Điều chỉnh mức lỏng trong các thiết Quan sát quá trình điều chỉnh mức bị đúng quy trình lỏng trong các thiết bị - Điều chỉnh các thiết bị tự động đúng Quan sát quá trình điều chỉnh các quy trình thiết bị tự động 30
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: GHI CHÉP CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH VÀO NHẬT KÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG Mã số Công việc: B04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Ghi nhật ký vận hành - Ghi kết luận chung về sự hoạt động của hệ thống II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: Ghi chính xác các thông số: - Thời gian chạy, dừng - Chế độ nhiệt độ buồng lạnh, chất tải lạnh - Nhiệt độ ngưng tụ - Nhiệt độ bay hơi - Nhiệt độ đầu đẩy - Nhiệt độ nước làm mát bình ngưng - Điện áp/dòng điện làm việc - Các sự cố khi vận hành như mất điện, mất nước, mất ga, mất dầu Kết luận được về sự hoạt động của hệ thống như: - Hệ thống hoạt động ổn định hay không ổn định - Ghi chú về máy nén - Ghi chú về thiết bị ngưng tụ - Ghi chú về thiết bị bay hơi - Ghi chú về thiết bị tiết lưu - Ghi chú về buồng lạnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và ghi được các thông số vận hành - Vận hành thành thạo hệ thống lạnh 31
  32. 2. Kiến thức - Cánh sử dụng áp kế, nhiệt kế, rơle thời gian, vôn kế, ampe kế - Vận hành hệ thống lạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Áp kế, nhiệt kế, rơle thời gian, vôn kế - Bảng điều khiển, bảng hiển thị V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Ghi chính xác và đầy đủ các thông - Quan sát thông qua các thiết bị đo số vận hành - Ghi chính xác và đầy đủ các sự cố - Quan sát thông qua các thiết bị đo xảy ra - Ghi chính xác và đầy đủ về sự hoạt - Quan sát thông qua các thiết bị đo động của các thiết bị 32
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XỬ LÝ SỰ CỐ VẬN HÀNH Mã số Công việc: B05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xử lý khi mất nước đột ngột - Xử lý khi mất điện đột ngột - Xử lý khi áp suất ngưng tụ tăng không bình thường - Xử lý khi áp suất bay hơi tăng, giảm - Nạp, xả dầu, thay dầu - Nạp, xả ga II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ngắt được các tiếp điểm điện, khoá các van theo yêu cầu kỹ thuật - Điều chỉnh được áp suất ngưng tụ về giá trị cho phép - Điều chỉnh được áp suất bay hơi về mức quy định - Phát hiện được thừa, thiếu dầu và tiến hành nạp, xả dầu an toàn - Phát hiện thừa, thiếu ga và tiến hành nạp, xả ga an toàn III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Xử lý thành thạo sự cố mất nước đột ngột - Xử lý thành thạo khi mất điện đột ngột - Vận hành thành thạo xả khí không ngưng, xử lý bơm nước - Nạp, xả dầu thành thạo - Nạp, xả ga thành thạo 2. Kiến thức - Vận hành hệ bơm - Vận hành hệ thống điện - Vận hành hệ thống lạnh - Quy trình thay thế phin sấy lọc - Quy trình nạp, xả, thay dầu 33
  34. - Quy trình nạp, xả ga IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ chuyên dụng - Bộ đèn hàn - Bộ van nạp V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Ngắt các tiếp điểm điện, khoá các Quan sát quá trình thao tác van đúng theo yêu cầu kỹ thuật - Điều chỉnh áp suất ngưng tụ, bay hơi Quan sát trên thiết bị đo về giá trị cho phép - Phát hiện sự thừa, thiếu dầu và tiến Quan sát trên thiết bị đo hành nạp, xả dầu an toàn - Phát hiện sự thừa, thiếu ga và tiến Quan sát trên thiết bị đo hành nạp, xả ga an toàn 34
  35. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HỆ THỐNG VÀ CÀI ĐẶT THÔNG SỐ VẬN HÀNH Mã số Công việc: C01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra nguồn điện và các thông số kỹ thuật của hệ thống lạnh - Kiểm tra sự hoạt động của các thiết bị hiển thị: Nhiệt kế, Áp kế, Lưu lượng kế, Đèn báo dừng, Đèn báo làm việc, Đèn báo hỏng - Kiểm tra và cài đặt các thông số (nhiệt độ, áp suất, thời gian ) của thiết bị tự động: Rơ le nhiệt, Rơ le áp suất, Rơ le hiệu áp suất dầu, Đồng hồ xả băng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được các thông số nguồn điện và các thông số kỹ thuật thực tế của hệ thống lạnh - Cài đặt được chính xác các thông số (nhiệt độ, áp suất, thời gian ) của các thiết bị tự động - Phát hiện được các hư hỏng của các thiết bị hiển thị III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đo và xác định được các thông số kỹ thuật thực tế của hệ thống lạnh - Kiểm tra được các hư hỏng và cài đặt được các thông số (nhiệt độ, áp suất, thời gian ) của các thiết bị tự động - Kiểm tra và hiệu chỉnh được các dụng cụ hiển thị 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống lạnh - Phương pháp kiểm tra thông số và cài đặt các thiết bị tự động, hiển thị - Cách đo các thông số nguồn điện và cách xác định thông số kỹ thuật của hệ thống lạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vạn năng kế hoặc ôm kế, ampe kế, vôn kế, - Catalog máy hoặc hướng dẫn, thuyết minh vận hành - Các dụng cụ cơ khí: cờ lờ, mỏ lết, tuốc nơ vít 35
  36. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đo và xác định chính xác thông số - Kiểm tra trực tiếp thông số nguồn nguồn điện và các thông số kỹ thuật điện như điện áp và các phụ kiện: thực tế của hệ thống lạnh bằng đồng hồ vạn năng, Ampe kìm, Ôm kế, và đối chiếu với các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn - Cài đặt đúng các thông số (nhiệt độ, - Quan sát trực tiếp các thông số cài áp suất, thời gian ) của các thiết bị đặt và so sánh với thông số (nhiệt độ, tự động áp suất, thời gian ) của các thiết bị tự động với thông số quy định - Hiệu chỉnh chính xác các hư hỏng - Kiểm tra trực tiếp bằng nhiệt kế, áp của các thiết bị hiển thị kế, lưu lượng kế và so sánh với thông số làm việc bình thường của các thiết bị hiển thị 36
  37. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH Mã số Công việc: C02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Cấp điện, cấp nước giải nhiệt, chất tải lạnh - Thử đóng ngắt máy nén, lắng nghe tiếng động lạ, rung động bất thường để kịp thời xử lý khi có sự cố - Cho máy nén và toàn bộ hệ thống làm việc theo quy trình vận hành không tải và có tải - Xác định chế độ làm việc ổn định của hệ thống - Xác định các thông số về điện làm việc ổn định II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nguồn điện sẵn sàng cho vận hành nước giải nhiệt và chất tải lạnh - Phát hiện được bất thường của máy qua rung động và tiếng kêu - Vận hành đúng quy trình - Xác định được chế độ làm việc ổn định của hệ thống III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đóng, ngắt điện cho bơm, quạt - Đóng, ngắt điện cho máy nén và hệ thống - Thao tác vận hành hệ thống thiết bị thành thạo - Sử dụng thành thạo áp kế, nhiệt kế - Sử dụng thành thạo các thiết bị đo điện 2. Kiến thức - Quy định, quy phạm an toàn điện - Phương pháp vận hành máy lạnh không tải và có tải - Thực hành đo điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Các thiết bị bảo hộ lao động 37
  38. - Áp kế, Nhiệt kế - Đồng hồ vạn năng, Ampe kìm V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sẵn sàng cho vận hành nước giải - Quan sát trực tiếp các đồng hồ nhiệt và chất tải lạnh hiển thị trên hệ thống đường ống giải nhiệt và chất tải lạnh. - Đúng hiện tượng bất thường của - Đo trực tiếp bằng thiết bị đo độ máy rung và độ ồn. So sánh với chế độ làm việc bình thường của hệ thống - Đúng quy trình vận hành - Kiểm tra trực tiếp các thông số vận hành trên các đồng hồ và so sánh với quy trình vận hành như thiết kế đã đề ra - Đúng chế độ làm việc ổn định của - Xác định trực tiếp thông số làm hệ thống việc của hệ thống thông qua các thiết bị đo như: Áp kế, nhiệt kế, lưu lượng kế, vôn kế, ampe kế, 38
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG VÀ ĐIỀU CHỈNH CÁC THÔNG SỐ VẬN HÀNH Mã số Công việc: C03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xây dựng và lập bảng các thông số vận hành của hệ thống theo yêu cầu của công nghệ - Điều chỉnh nhiệt độ bay hơi, nhiệt độ buồng lạnh, nhiệt độ ngưng tụ, nhiệt độ quá nhiệt hơi hút - Điều chỉnh phá băng cho dàn lạnh - Điều chỉnh xả khí không ngưng cho hệ thống - Điều chỉnh mức lỏng bình bay hơi, bình tách lỏng, bình trung gian, bình chứa tuần hoàn - Điều chỉnh các thiết bị tự động II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lập được bảng các thông số vận hành chính xác - Điều chỉnh được van tiết lưu, thermostat, van cấp nước giải nhiệt cho bình ngưng - Điều chỉnh được đồng hồ phá băng tự động, chẩn đoán được thời gian vàchu kỳ phá băng - Điều chỉnh được van xả khí không ngưng cho hệ thống, mức lỏng trong các thiết bị, các thiết bị tự động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thu thập được số liệu - Điều chỉnh thành thạo van tiết lưu, thermostat, van cấp nước giải nhiệt bình ngưng, đồng hồ phá băng, hệ thống xả khí không ngưng - Điều chỉnh được các thiết bị tự động 2. Kiến thức - Quan sát và ghi chép - Hiểu nguyên lý vận hành máy lạnh 39
  40. - Nguyên lý làm việc của van tiết lưu - Nguyên lý hoạt động của thermostat, thiết bị ngưng tụ, đồng hồ phá băng, van xả khí, thiết bị tự động IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng và đồ thị của gas lạnh - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Catalog về các thiết bị điều khiển như Rơle nhiệt độ, Rơle áp suất cao, Rơle áp suất thấp, Rơle mức lỏng - Kìm, Tuốc nơ vít, Clê, Mỏ lết 40
  41. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đúng thông số vận hành - Quan sát trực tiếp và so sánh với bảng thông số vận hành của nhà thiết kế - Đúng quy trình điều chỉnh van tiết - Kiểm tra trực tiếp và so sánh với lưu quy trình của nhà sản suất - Đúng quy trình điều chỉnh - Kiểm tra trực tiếp bằng nhiệt kế thermostat và so sánh với quy trình của nhà sản suất - Đúng quy trình điều chỉnh van cấp - Kiểm tra trực tiếp bằng lưu lượng nước giải nhiệt bình ngưng kế và so sánh với quy trình công nghệ - Đúng quy trình điều chỉnh đồng hồ - Kiểm tra trực tiếp bằng nhiệt kế, phá băng tự động đồng hồ tính thời gian và so sánh với quy trình của nhà sản suất - Đúng quy trình điều chỉnh van xả - Kiểm tra trực tiếp bằng áp kế và khí không ngưng cho hệ thống so sánh với quy trình của nhà sản xuất - Đúng quy trình điều chỉnh mức lỏng - Quan sát trực tiếp và so sánh với trong các thiết bị quy trình của nhà thiết kế đề ra - Đúng quy trình điều chỉnh các thiết - Quan sát trực tiếp và so sánh với bị tự động quy trình của nhà sản xuất 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: GHI NHẬT KÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG LẠNH Mã số Công việc: C04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Ghi nhật ký vận hành - Ghi kết luận chung về sự hoạt động của hệ thống II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Ghi chính xác các thông số: - Thời gian chạy, dừng - Chế độ nhiệt độ buồng lạnh, chất tải lạnh - Nhiệt độ ngưng tụ - Nhiệt độ bay hơi/nhiệt độ hút - Nhiệt độ đầu đẩy - Nhiệt độ nước làm mát bình ngưng/đầu máy nén - Áp suất ngưng tụ, áp suất bay hơi, áp suất trung gian, hiệu áp suất dầu - Điện áp/dòng điện làm việc - Độ rung và độ ồn bất thường của máy - Các sự cố khi vận hành như mất điện, mất nước, mất ga, mất dầu Kết luận được về sự hoạt động của hệ thống như: - Hệ thống hoạt động ổn định hay không ổn định - Ghi chú về máy nén, thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, thiết bị tiết lưu, buồng lạnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và ghi được các thông số vận hành - Vận hành thành thạo hệ thống lạnh 2. Kiến thức - Cánh sử dụng áp kế, nhiệt kế, timer, vôn kế, ampe kế - Hiểu cấu tạo dụng cụ đo và phương pháp đo độ rung, độ ồn của máy - Vận hành hệ thống lạnh 42
  43. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Giấy bút và nhật ký vận hành - Các dụng cụ đo độ ồn, độ rung - Áp kế, Nhiệt kế, Timer, Vôn kế - Bảng điều khiển, bảng hiển thị V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đầy đủ và chính xác các thông số - Kiểm tra trực tiếp vận hành - Xác định đầy đủ các sự cố xảy ra - Kiểm tra trực tiếp - Đúng và đầy đủ, chính xác về sự - Kiểm tra trực tiếp và so sánh với hoạt động của hệ thống bảng thông số vận hành của nhà thiết kế 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XỬ LÝ CÁC SỰ CỐ VẬN HÀNH Mã số Công việc: C05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xử lý khi mất nước, mất điện đột ngột - Xử lý khi áp suất ngưng tụ tăng - Xử lý khi áp suất bay hơi tăng/giảm - Xử lý hành trình ẩm - Xử lý thay thế phin sấy lọc - Xử lý nạp dầu, xả dầu và thay dầu - Xử lý nạp ga, xả ga II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dừng được hệ thống kịp thời - Ngắt được các tiếp điểm điện, thao tác khoá các van theo yêu cầu kỹ thuật - Đưa được áp suất ngưng tụ, áp suất bay hơi về mức quy định - Phát hiện được hiện tượng máy nén hút lỏng và xử lý tốt sự cố - Phát hiện hư hỏng và xử lý được việc thay thế phin sấy lọc - Phát hiện được thừa, thiếu dầu và tiến hành nạp, xả dầu an toàn - Phát hiện thừa, thiếu ga và tiến hành nạp, xả ga an toàn III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Xử lý thành thạo sự cố mất nước, mất điện đột ngột - Vận hành thành thạo xả khí không ngưng, xử lý bơm nước - Phán đoán được sự cố và xử lý thành thạo - Thay thế được phin sấy lọc - Thao tác thành thạo việc nạp dầu và xả dầu - Thao tác thành thạo nạp ga và xả ga 2. Kiến thức - Vận hành hệ thống bơm, hệ thống điện và hệ thống lạnh 44
  45. - Quy trình xử lý hành trình ẩm, thế phin sấy lọc - Quy trình nạp, xả và thay dầu - Quy trình nạp và xả ga IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lạnh - Bộ đèn hàn - Bộ van nạp, dầu, môi chất lạnh - Đồng hồ vạn năng, các dụng cụ sửa chữa điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo thời gian xử lý sự cố cho - Kiểm tra trực tiếp phép - Xử lý đúng sự cố theo đúng quy - Quan sát trực tiếp và so sánh với trình kỹ thuật quy trình công nghệ - Đúng quy trình vận hành - Kiểm tra trực tiếp bằng nhiệt kế, áp kế, lưu lượng kế, ampe kế, vôn kế, và so sánh với quy trình thiết kế đề ra - Phát hiện đúng nguyên nhân - Kiểm tra trực tiếp 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA MÁY BẰNG DỤNG CỤ ĐO VÀ THIẾT BỊ ĐO Mã số Công việc: D01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thông số nhiệt độ, áp suất cài đặt trên các thiết bị điều khiển tự động - Đọc, ghi chép thông số trên đồng hồ đo và so sánh với các thông số tiêu chuẩn quy định II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc đúng thông số trên thang đo và không bỏ sót các thông số - Ghi chép chính xác, rõ ràng, đầy đủ các thông số đo đạc - Xác định đúng nguyên nhân sai số giữa các thông số đo được thực tế so với các thông số tiêu chuẩn quy định - Cài đặt lại các thông số sai lệch đúng yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề cơ khí và các thiết bị đo - Xác định được vị trí lắp đặt các thiết bị đo 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị đo, dụng cụ đo - Cách sử dụng dụng cụ đo, thiết bị đo IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sơ đồ nguyên lý và thuyết minh vận hành máy lạnh - Nhật ký vận hành máy lạnh - Dụng cụ và thiết bị đo kiểm 46
  47. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số đo, dụng cụ đo chính xác liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo - Ghi chép các thông số đo đạc đầy - Kiểm tra số liệu đo được thực tế đủ, chính xác được tổng hợp trong sổ ghi chép - Xác định đúng nguyên nhân sai lệch - Phỏng vấn trực tiếp các thông số và cài đặt, hiệu chỉnh lại - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá các thông số sai lệch đạt yêu cầu kỹ trình cài đặt các thông số thuật 47
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CÁCH NHIỆT TRÊN THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG Mã số Công việc: D02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Quan sát và xác định các vị trí hư hỏng của lớp cách nhiệt và bảo ôn trong hệ thống máy lạnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Quan sát và xác định được các vị trí bọc cách nhiệt và bảo ôn trong hệ thống máy lạnh - Xác định những vị trí hư hỏng của lớp cách nhiệt và bảo ôn trong hệ thống máy lạnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: kìm, kéo, dao cắt, đèn pin, thang - Xác định được vị trí bọc cách nhiệt, bảo ôn trong hệ thống máy lạnh 2. Kiến thức - Phương pháp bọc cách nhiệt, bảo ôn đường ống trong hệ thống lạnh - Vật liệu cách nhiệt, cách ẩm trong hệ thống máy lạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ: thước, dao, đèn pin, thang - Sơ đồ nguyên lý máy lạnh - Nhật ký vận hành máy lạnh V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng vật liệu bảo ôn, cách - Phỏng vấn nhiệt trong hệ thống lạnh - Xác định chính xác vị trí hư hỏng và - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá sửa chữa, thay thế lớp cách nhiệt bảo trình xác định vị trí hư hỏng và thay ôn hư hỏng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật thế, sửa chữa 48
  49. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA RÒ RỈ MÔI CHẤT Mã số Công việc: D03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định loại môi chất và chọn thiết bị, phương tiện dò tìm môi chất - Xác định nơi rò rỉ môi chất, mức độ rò rỉ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng loại môi chất sử dụng trong hệ thống - Chọn đúng thiết bị, dụng cụ để xác định vị trí rò rỉ môi chất - Xác định chính xác các vị trí rò rỉ, mức độ rò rỉ của môi chất III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ và thiết bị dò tìm vị trí rò rỉ môi chất - Thực hiện đúng trình tự kiểm tra và xác định vị trí rò rỉ môi chất 2. Kiến thức - Kiến thức môi chất lạnh, an toàn môi chất lạnh - Phương pháp sử dụng thiết bị dò môi chất - Phương pháp xác định vị trí rò rỉ và mức độ rò rỉ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog của thiết bị - Thiết bị và dụng cụ dò môi chất, nước xà phòng - Các phương tiện để đọc và ghi chép: bút, sổ nhật ký 49
  50. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác loại môi chất - Phỏng vấn lạnh sử dụng trong hệ thống lạnh - So sánh kết quả xác định thực tế với Catalog của thiết bị - Lựa chọn đúng phương pháp, dụng - Phỏng vấn cụ và thiết bị dò tìm vị trí rò rỉ môi - Quan sát trực tiếp trong quá trình chất lạnh lựa chọn dụng cụ và thiết bị dò tìm - Xác định chính xác vị trí rò rỉ và - Quan sát trực tiếp trong quá trình mức độ rò rỉ môi chất lạnh trong hệ xác định vị trí rò rỉ và mức độ rò rỉ thống môi chất 50
  51. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TẢI NHIỆT Mã số Công việc: D04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Quan sát bên ngoài đường ống thẳng, mối nối, phụ kiện đường ống: van, mặt bích - Xác định vị trí rò rỉ chất tải nhiệt và nguyên nhân gây rò rỉ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng loại chất tải nhiệt sử dụng trong hệ thống - Chọn đúng thiết bị, dụng cụ tìm vị trí rò rỉ chất tải nhiệt - Xác định đúng các vị trí rò rỉ chất tải nhiệt và nguyên nhân gây rò rỉ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ và thiết bị dò tìm vị trí rò rỉ chất tải nhiệt - Thực hiện đúng trình tự kiểm tra và xác định vị trí rò rỉ chất tải nhiệt 2. Kiến thức - Hiểu biết thành phần chất tải nhiệt - Phương pháp sử dụng thiết bị dò chất tải nhiệt - Phương pháp xác định vị trí rò rỉ và mức độ rò rỉ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog của thiết bị - Thiết bị và dụng cụ dò chất tải nhiệt, nước xà phòng - Các phương tiện để đọc và ghi chép: bút, sổ nhật ký 51
  52. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác loại chất tải - Phỏng vấn nhiệt sử dụng trong hệ thống lạnh - So sánh kết quả xác định thực tế với Catalog của thiết bị - Lựa chọn đúng phương pháp, dụng - Phỏng vấn cụ và thiết bị dò tìm vị trí rò rỉ chất - Quan sát trực tiếp trong quá trình tải nhiệt lựa chọn dụng cụ và thiết bị dò tìm - Xác định chính xác vị trí rò rỉ và - Quan sát trực tiếp trong quá trình mức độ rò rỉ chất tải nhiệt trong hệ xác định vị trí rò rỉ và mức độ rò rỉ thống chất tải nhiệt 52
  53. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA THÔNG SỐ BUỒNG CHẤT TẢI Mã số Công việc: D05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra nhiệt độ buồng chất tải - Đọc và ghi các thông số trên bộ điều khiển nhiệt độ phòng - Nhận định khả năng làm việc của buồng chất tải II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc, ghi đúng thông số của buồng chất tải - Đánh giá đúng khả năng làm việc buồng chất tải III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo kiểm nhiệt độ - Kiểm tra được nhiệt độ buồng chất tải - Nhận định được khả năng làm việc của buồng chất tải 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của buồng chất tải - Phương pháp kiểm tra nhiệt độ buồng chất tải - Phương pháp đọc và ghi các thông số trên bộ điều khiển IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog của thiết bị, đồng hồ đo nhiệt độ - Đèn pin, đèn chiếu sáng - Các phương tiện để đọc và ghi chép: bút, sổ nhật ký V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đọc, ghi đúng, đủ các thông số - Kiểm tra số liệu đo thực tế và so làm việc của buồng sánh với các thông số tiêu chuẩn - Đánh giá được khả năng làm việc - So sánh với các thông số của nhà của buồng chất tải thiết kế 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BIÊN BẢN HIỆN TRẠNG TRƯỚC BẢO DƯỠNG Mã số Công việc: D06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Đo, ghi, tổng hợp các ý kiến đánh giá và kiến nghị của người kiểm tra, vận hành về tình trạng bất thường của hệ thống II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ghi chép chính xác, rõ ràng, đầy đủ các thông số đo đạc hiện trạng của thiết bị và hệ thống - Ghi chép chính xác, rõ ràng, đầy đủ các ý kiến của người kiểm tra và vận hành III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ và thiết bị đo kiểm các thông số trên hệ thống - Ghi chép, lập biên bản tình trạng máy - Tổng hợp ý kiến 2. Kiến thức - Phương pháp, trình tự lập biên bản - Phương pháp kiểm tra thông số làm việc và sử dụng dụng cụ đo, thiết bị đo kiểm IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đo, thiết bị đo kiểm tra thông số của hệ thống - Sơ đồ hệ thống lạnh - Nhật ký vận hành - Giấy, bút 54
  55. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số đo, dụng cụ đo chính xác liệu trên thang đo của dụng cụ, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số đo đạc đầy - Kiểm tra số liệu đo được thực tế và đủ, chính xác số liệu được tổng hợp trong sổ ghi chép, biên bản - Lập biên bản và tổng hợp các ý kiến - Phỏng vấn nhận xét đánh giá đúng trình tự, đầy - Kiểm tra trực tiếp các ghi chép đủ và chính xác trong quá trình kiểm tra và lập biên bản 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG MÁY NÉN Mã số Công việc: D07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh máy nén, bổ sung dầu bôi trơn, thay dầu bôi trơn và kiểm tra cụm bít kín cổ trục - Căn chỉnh độ cân bằng, độ căng đai truyền của động cơ máy nén II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chính xác loại dầu, mức dầu, mầu dầu, định lượng đủ lượng dầu bổ sung hoặc thay mới - Kiểm tra chính xác độ kín của cụm bịt kín cổ trục - Căn chỉnh cân bằng động cơ, căng đai truyền, vệ sinh máy nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: Cờ lê, mỏ lết, tuốc lơ vít, thước, bơm dầu - Thực hiện đúng trình tự, thao tác kiểm tra mức dầu, cụm bít kín cổ trục máy nén - Thực hiện đúng quy trình căn chỉnh cân bằng động cơ máy nén, căng đai truyền của bộ truyền động 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy nén - Phương pháp kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu, nạp dầu bổ sung và thay mới dầu bôi trơn - Phương pháp căn chỉnh cân bằng động cơ máy nén, căng đai truyền của bộ truyền động IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí - Đồ nghề dụng cụ cơ khí: Cờ lê, mỏ lết, tuốc nơ vít, thước, bơm dầu, mỡ bôi trơn - Catalog của động cơ và máy nén 56
  57. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng chủng loại dầu bôi - Phỏng vấn trơn máy nén - Kiểm tra kết quả xác định thực tế với Catalog của máy nén - Xác định chính xác mức dầu và màu - Phỏng vấn dầu và định lượng đủ dầu cần bổ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá sung hoặc thay mới trình xác định mức dầu, mầu dầu - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình định lượng dầu và nạp dầu bổ sung hoặc thay mới - Kiểm tra độ kín của cụm bịt kín cổ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trục và van điện từ đảm bảo yêu cầu trình xác định độ kín của cụm bịt kỹ thuật kín cổ trục và van điện từ - Căn chỉnh cân bằng động cơ và độ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá căng đai truyền đảm bảo yêu cầu kỹ trình căn chỉnh căn bằng động cơ thuật máy nén và quá trình căng đai truyền 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG QUẠT DÀN TRAO ĐỔI NHIỆT Mã số Công việc: D08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh, tra dầu, mỡ - Căn chỉnh cơ cấu truyền động quạt dàn trao đổi nhiệt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vệ sinh sạch sẽ vỏ máy, quạt, mô tơ - Tra đủ dầu mỡ vào gối lăn, gối đỡ, ổ bi - Kiểm tra, căn chỉnh cân bằng động cơ cấu truyền động đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: Cờ lê, mỏ lết, tuốc lơ vít, thước, bơm dầu, - Thực hiện đúng trình tự, thao tác tháo, lắp và bảo dưỡng quạt 2. Kiến thức - Kiến thức an toàn điện, an toàn cơ khí - Phương pháp căn chỉnh cân bằng động cơ, vệ sinh tra dầu mỡ gối lăn gối đỡ, ổ bi IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog của dàn trao đổi nhiệt - Bơm dầu, mỡ, thước, cờ lê, mỏ lết, tuốc nơ vít 58
  59. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vệ sinh sạch sẽ động cơ, quạt; tra - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá đủ dầu mỡ gối lăn, gối đỡ, ổ bi trình vệ sinh động cơ, quạt và quá trình tra dầu bôi mỡ vào các ổ bi, gối lăn và gối đỡ của quạt - Căn chỉnh cân bằng động cơ, độ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp độ cân căng đai truyền đảm bảo kỹ thuật bằng của động cơ, độ căng đai truyền trong quá trình căn chỉnh căn bằng động cơ quạt 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG máy BƠM Mã số Công việc: D09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh bơm, tra dầu mỡ vào các ổ bi, gối đỡ - Kiểm tra và điều chỉnh các khớp nối truyền động, gioăng đệm, phớt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vệ sinh sạch sẽ vỏ máy, bơm, mô tơ - Tra đủ dầu mỡ vào gối lăn, gối đỡ, ổ bi - Kiểm tra, căn chỉnh được khớp nối truyền động, gioăng đệm, phớt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: Cờ lê, mỏ lết, tuốc lơ vít, thước, bơm dầu, - Thực hiện đúng trình tự, thao tác tháo lắp, bảo dưỡng bơm 2. Kiến thức - Kiến thức an toàn điện, an toàn cơ khí - Phương pháp căn chỉnh khớp nối truyền động, gioăng đệm, phớt - Phương pháp vệ sinh và tra dầu mỡ gối lăn, gối đỡ, ổ bi IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog của bơm - Dụng cụ cơ khí: Cờ lê, mỏ lết, tuốc nơ vít, thước, bơm dầu, mỡ bôi trơn - Giẻ, xô, bàn chải 60
  61. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vệ sinh sạch sẽ động cơ, bơm và tra - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá đủ dầu mỡ gối lăn, gối đỡ, ổ bi trình vệ sinh động cơ, bơm và quá trình tra dầu bôi mỡ vào các ổ bi, gối lăn và gối đỡ của quạt - Căn chỉnh khớp nối truyền động, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp và so gioăng đệm, phớt đảm bảo yêu cầu kỹ sánh với các thông số của nhà sản thuật xuất 61
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG BÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT Mã số Công việc: D10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh làm sạch phần trao đổi nhiệt của bình trao đổi nhiệt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Pha trộn hóa chất tẩy rửa đúng nồng độ, định lượng đủ dung dịch tẩy rửa - Nạp (phun) chất tẩy rửa vào bình không ảnh hưởng đến thiết bị xung quanh - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm bảo không bị móp méo và thủng ống - Tháo, lắp vỏ che chắn đúng trình tự III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ kìm, tuốc nơ vít, clê, mỏ lết, bàn chải, máy phun rửa hóa chất - Thực hiện đúng trình tự tháo, lắp và bảo dưỡng bình trao đổi nhiệt 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bình trao đổi nhiệt - Kiến thức về vệ sinh bằng hóa chất, vệ sinh bằng dụng cụ cơ khí - Kiến thức về thiết bị trao đổi nhiệt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog bình trao đổi nhiệt - Các dụng cụ cơ khí: kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết, bàn chải - Dụng cụ sử dụng hóa chất: Bơm hóa chất, đường ống - Các dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn hóa chất 62
  63. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tháo, lắp vỏ bảo vệ bình trao đổi - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá nhiệt nhanh, chính xác, cẩn thận trình tháo, lắp vỏ bảo vệ - Xác định đúng loại hóa chất và pha - Phỏng vấn trộn dung dịch tẩy rửa đồng đều, - Quan sát, kiểm tra nồng độ dung đúng nồng độ dịch trực tiếp trong quá trình pha trộn dung dịch - Vận hành máy phun hóa chất đảm - Phỏng vấn bảo an toàn lao động, đúng quy trình, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quy phun hóa chất tẩy rửa vào bình không trình vận hành máy phun hóa chất, rơi vãi, ảnh hưởng đến thiết bị xung quá trình phun chất tảy rửa vào quanh. bình trao đổi nhiệt - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá bảo không bị móp méo ống, cong ống trình làm sạch bình trao đổi nhiệt bằng bàn chải 63
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG DÀN TRAO ĐỔI NHIỆT Mã số Công việc: D11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh làm sạch phần trao đổi nhiệt của dàn trao đổi nhiệt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Pha trộn hóa chất tẩy rửa đúng nồng độ, định lượng đủ dung dịch tẩy rửa - Nạp (phun) chất tẩy rửa vào dàn không ảnh hưởng đến thiết bị xung quanh - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm bảo không bị móp méo và thủng ống - Tháo, lắp vỏ che chắn đúng trình tự III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết, bàn chải, máy phun rửa hóa chất - Thực hiện đúng trình tự tháo, lắp và bảo dưỡng dàn trao đổi nhiệt 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của dàn trao đổi nhiệt - Kiến thức về vệ sinh bằng hóa chất, vệ sinh bằng dụng cụ cơ khí - Kiến thức về thiết bị trao đổi nhiệt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog dàn trao đổi nhiệt - Các dụng cụ cơ khí: kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết, bàn chải - Dụng cụ sử dụng hóa chất: Bơm hóa chất, đường ống - Các dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn hóa chất 64
  65. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tháo, lắp vỏ bảo vệ dàn trao đổi - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá nhiệt nhanh, chính xác, cẩn thận trình tháo, lắp vỏ bảo vệ - Xác định đúng loại hóa chất và pha - Phỏng vấn trộn dung dịch tẩy rửa đồng đều, - Quan sát, kiểm tra nồng độ dung đúng nồng độ dịch trực tiếp trong quá trình pha trộn dung dịch - Vận hành máy phun hóa chất đảm - Phỏng vấn bảo an toàn lao động, đúng quy trình, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quy phun hóa chất tẩy rửa vào dàn không trình vận hành máy phun hóa chất, rơi vãi, ảnh hưởng đến thiết bị xung quá trình phun chất tảy rửa vào dàn quanh trao đổi nhiệt - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá bảo không bị móp méo cánh trao đổi trình làm sạch dàn trao đổi nhiệt nhiệt và không làm thủng ống, cong bằng bàn chải ống 65
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG THÁP GIẢI NHIỆT Mã số Công việc: D12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh làm sạch phần trao đổi nhiệt và xả đáy, vệ sinh máng nước, vòi phun của tháp - Bảo dưỡng quạt tháp, căng dây đai II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Pha trộn hóa chất tẩy rửa đúng nồng độ, định lượng đủ dung dịch tẩy rửa - Nạp (phun) chất tẩy rửa vào tháp không ảnh hưởng đến thiết bị xung quanh - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm bảo không bị móp méo thiết bị - Bảo dưỡng quạt tháp, căng dây đai đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Tháo, lắp vỏ che chắn đúng trình tự III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết, bàn chải, máy phun rửa hóa chất - Thực hiện đúng trình tự tháo, lắp và bảo dưỡng tháp giải nhiệt 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của tháp giải nhiệt - Kiến thức về vệ sinh bằng hóa chất, vệ sinh bằng dụng cụ cơ khí - Phương pháp bảo dưỡng quạt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalog tháp giải nhiệt - Các dụng cụ và vật liệu: kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết, bàn chải, dầu, mỡ bôi trơn, bơm hóa chất, đường ống - Các dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn hóa chất 66
  67. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tháo, lắp vỏ bảo vệ tháp giải nhiệt - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá nhanh, chính xác, cẩn thận trình tháo, lắp vỏ bảo vệ - Xác định đúng loại hóa chất và pha - Phỏng vấn trộn dung dịch tẩy rửa đồng đều, - Quan sát, kiểm tra nồng độ dung đúng nồng độ dịch trực tiếp trong quá trình pha trộn dung dịch - Vận hành máy phun hóa chất đảm - Phỏng vấn bảo an toàn lao động, đúng quy trình, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quy phun hóa chất tẩy rửa vào tháp giải trình vận hành máy phun hóa nhiệt không rơi vãi, ảnh hưởng đến chất, quá trình phun chất tảy rửa thiết bị xung quanh vào tháp giải nhiệt - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá bảo không bị móp méo ống, cong ống trình làm sạch tháp giải nhiệt bằng bàn chải - Tháo, lắp, tra dầu mỡ cho quạt tháp - Quan sát, kiểm tra trực tiếp và và căng dây đai đảm bảo yêu cầu kỹ so sánh với thông số tiêu chuẩn thuật. 67
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG MÔI CHẤT LẠNH Mã số Công việc: D13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định lưu lượng môi chất lạnh, chất lượng môi chất lạnh, định lượng môi chất lạnh cần bổ sung hoặc thay mới - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống đường ống II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chính xác lưu lượng môi chất lạnh trong hệ thống - Xác định lượng môi chất lạnh cần bổ sung hoặc thay mới - Xác định đúng vị trí bị rò rỉ môi chất và làm kín vị trí rò rỉ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo kiểm tra lưu lượng môi chất, dò tìm vị trí rò rỉ môi chất lạnh - Thực hiện đúng quy trình làm kín các vị trí bị rò rỉ 2. Kiến thức - Kiến thức môi chất lạnh, an toàn môi chất lạnh - Phương pháp đo kiểm tra lưu lượng môi chất lạnh và phương pháp dò tìm các vị trí rò rỉ môi chất lạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Catalog thiết bị của nhà chế tạo - Dụng cụ cơ khí, máy phát hiện rò rỉ môi chất, dụng cụ nạp môi chất chuyên dùng - Môi chất lạnh, dầu lạnh 68
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác loại môi chất - Phỏng vấn lạnh, lưu lượng môi chất trong hệ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp giá trị thống và định lượng đủ môi chất cần lưu lượng trên thiết bị đo và quá nạp bổ sung hoặc thay mới trình nạp bổ sung hoặc thay mới môi chất lạnh - Xác định chính xác vị trí các chỗ rò - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các vị rỉ môi chất và làm kín các vị trí rò rỉ trí rò rỉ trong quá trình kiểm tra rò đảm bảo yêu cầu kỹ thuật rỉ môi chất - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình làm kín các vị trí rò rỉ 69
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ỐNG GIẢI NHIỆT Mã số Công việc: D14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vệ sinh đường ống nước giải nhiệt - Xác định lưu lượng nước giải nhiệt, chất lượng nước giải nhiệt, định lượng nước giải nhiệt cần bổ sung hoặc thay mới - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống đường ống II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vệ sinh sạch sẽ đường ống nước giải nhiệt - Xác định chính xác lưu lượng nước giải nhiệt trong hệ thống - Xác định lượng nước giải nhiệt cần bổ sung hoặc thay mới - Xác định đúng vị trí bị rò rỉ nước giải nhiệt và làm kín vị trí rò rỉ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ kìm, tuốc nơ vít, cờ lê, mỏ lết, bàn chải, máy phun rửa hóa chất - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo kiểm tra lưu lượng nước giải nhiệt, dò tìm vị trí rò rỉ nước giải nhiệt - Thực hiện đúng quy trình làm kín các vị trí bị rò rỉ 2. Kiến thức - Kiến thức về vệ sinh bằng hóa chất, vệ sinh cơ khí - Hiểu thành phần, tác dụng và nguyên lý làm việc của hệ thống nước giải nhiệt - Phương pháp đo kiểm tra lưu lượng nước giải nhiệt và phương pháp dò tìm các vị trí rò rỉ nước giải nhiệt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ hệ thống nước giải nhiệt 70
  71. - Dụng cụ: Máy bơm, đèn pin, cờ lê, mỏ lết, tuốc nơ vít,mỏ hàn, giẻ lau, bàn chải, hóa chất - Nước giải nhiệt, đồng hồ đo lưu lượng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vệ sinh sạch sẽ đường ống nước - Quan sát và so sánh với các thông giải nhiệt tiêu chuẩn - Xác định chính xác lưu lượng nước - Phỏng vấn giải nhiệt trong hệ thống và định - Quan sát, kiểm tra trực tiếp giá trị lượng đủ nước giải nhiệt cần bổ sung lưu lượng trên thiết bị đo và quá hoặc thay mới trình bổ sung hoặc thay mới nước giải nhiệt - Xác định chính xác vị trí các chỗ rò - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các vị rỉ nước giải nhiệt và làm kín các vị trí trí rò rỉ rò rỉ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình làm kín các vị trí rò rỉ 71
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG BUỒNG CHẤT TẢI Mã số Công việc: D15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm sạch, làm kín, chống thấm và chống ẩm cho kết cấu bao che của buồng chất tải II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch kết cấu bao che và các giá đỡ hàng - Tháo và rửa sạch máng nước ngưng tụ trong buồng chất tải - Chèn kín, chống thấm và chống ẩm cho kết cấu bao che đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ cơ khí, bơm bảo dưỡng - Thực hiện đúng trình tự tháo lắp và làm sạch các thiết bị phụ trợ trong buồng chất tải 2. Kiến thức - Quy trình và cách tiến hành bảo dưỡng buồng chất tải - Kiến thức về chất tải lạnh, sản phẩm được bảo quản lạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Các dụng cụ vệ sinh, sửa chữa: giẻ lau, chổi sắt, silicon, chất chống thấm, chống ẩm 72
  73. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vệ sinh sạch sẽ buồng chất tải sạch - Quan sát, kiểm tra trực tiếp trong sẽ, gọn gàng, đúng trình tự quá trình làm vệ sinh buồng chất tải - Xác định chính xác vị trí bị hở, bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các vị thấm và ẩm trên kết cấu bao che trí bị hở, bị thấm và ẩm trên kết cấu bao che trong quá trình kiểm tra - Làm kín các vị trí bị hở, chống - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá thấm cách ẩm đảm bảo yêu cầu kỹ trình làm kín các vị trí bị hở, bị thuật thấm và ẩm trên kết cấu bao che 73
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG BỘ XỬ LÝ VÀ CẤP NƯỚC BỔ SUNG Mã số Công việc: D16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra mực muối, hóa chất trong hệ thống, bình trao đổi cation và nạp bổ sung hóa chất, muối - Kiểm tra hoạt động của các cảm biến, bộ điều khiển, bơm hóa chất - Vệ sinh, lắp hoàn trả hệ thống và lấy mẫu nước sau xử lý II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo đủ liều lượng, hoàn nguyên Cation - Kiểm tra được sự hoạt động của các cảm biến, bộ điều khiển, bơm hóa chất - Mẫu nước sau xử lý đạt yêu cầu - Vệ sinh sạch sẽ hệ thống, lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra và nạp bổ sung được hóa chất, muối - Trình tự tháo, lắp, làm sạch và kiểm tra các thiết bị: cảm biến, bộ điều khiển, bơm hóa chất - Kiểm tra và lấy được mẫu nước sau xử lý 2. Kiến thức - Hiểu nguyên lý làm việc của bộ xử lý và cấp nước bổ sung - Nắm được quy trình và cách tiến hành bảo dưỡng bộ xử lý và cấp nước bổ sung IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống xử lý và cấp nước bổ sung - Hóa chất, bơm hóa chất - Các dụng cụ vệ sinh, bảo dưỡng: giẻ lau, chổi sắt, cờ lê, mỏ lết 74
  75. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo đủ lượng muối, hóa chất - Quan sát và so sánh với yêu cầu của trong hệ thống, bình trao đổi cation nhà sản xuất - Các cảm biến, bộ điều khiển, bơm - Dùng thiết bị, dụng cụ để kiểm tra hóa chất hoạt động tốt các thông số tiêu chuẩn - Mẫu nước sau xử lý đạt yêu cầu - Kiểm tra thông số mẫu nước sau khi xử lý so với các thông số tiêu chuẩn - Hệ thống được vệ sinh sạch sẽ - Quan sát trên hệ thống 75
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN Mã số Công việc: D17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm sạch và bắt chặt tiếp điểm, cầu đấu, kiểm tra cách điện, vệ sinh tủ điện II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch tiếp điểm thiết bị đóng ngắt - Kiểm tra xiết chặt các mối nối, cầu đấu và đo cách điện dây, thiết bị, tủ điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo tuốc nơ vít, kìm, đồng hồ vạn năng - Thực hiện đúng trình tự và thao tác tháo, lắp làm sạch các thiết bị điện 2. Kiến thức - Quy trình và phương pháp bảo dưỡng hệ thống điện - Kiến thức về đo lường điện, tự động hóa và điều khiển điện hệ thống lạnh IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ đo cách điện, đồng hồ đo thông mạch - Các dụng cụ cơ khí cờ lê, mỏ lết, ni vô, tuốc nơ vít, bút điện, đồng hồ điện, máy hút bụi - Catalog của các thiết bị - Sơ đồ hệ thống điện 76
  77. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các tiếp điểm sạch, bóng không bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các trầy xước; các mối nối, cầu đấu chắc tiếp điểm, các mối nối trong quá chắn không chạm chập trình làm sạch, xiết chặt các mối nối cầu đấu - Kiểm tra độ cách điện chính xác, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp bằng khắc phục được các vị trí rò điện đồng hồ đo cách điện - Lắp ráp, vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá đúng trình tự trình làm vệ sinh 77
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG Mã số Công việc: D18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Làm sạch, phục hồi những vị trí bị hư hỏng của hệ thống và kiểm tra nguồn cấp điện, cấp nước và hệ thống bao che - Ghi chép đầy đủ tình trạng hệ thống sau quá trình bảo dưỡng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch rỉ sét và sơn bảo vệ các chỗ bị hoen rỉ - Kiểm tra chính xác điện áp nguồn cấp, áp lực nguồn nước cấp và hệ thống bao che - Ghi chép đầy đủ tình trạng thiết bị, hệ thống trước, trong và sau quá trình bảo dưỡng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo tuốc nơ vít, kìm, đồng hồ vạn năng - Thực hiện đúng trình tự, thao tác tháo lắp làm sạch, sơn xi những vị trí hư hỏng gỉ sét 2. Kiến thức - Phương pháp vệ sinh công nghiệp, sơn xi - Kiến thức về nguồn điện, điện điều khiển, an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ đo cách điện, đồng hồ vạn năng, đồng hồ đo áp lực nước - Các dụng cụ cơ khí cờ lê, mỏ lết, ni vô, tuốc nơ vít, bút điện, máy hút bụi - Catalog của các thiết bị - Sơ đồ hệ thống điện, hệ thống lạnh 78
  79. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Làm sạch, sơn xi lại vị trí hoen rỉ - Quan sát, kiển tra trực tiếp tại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật các vị trí hoen rỉ trong quá trình làm sạch và sơn xi lại - Kiểm tra chính xác điện áp, đủ pha, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp bằng thứ tự pha, áp lực nước cấp, hệ thống đồng hồ đo điện áp, đồng hồ đo bao che bảo hộ áp lực nước 79
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH THÔNG SỐ Mã số Công việc: D19 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Vận hành hệ thống ở các chế độ vận hành khác nhau - Đo kiểm tra và hiệu chỉnh các thông số theo yêu cầu kỹ thuật II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đo đạc, đọc và ghi chép được đầy đủ các thông số vận hành - Xác lập chế độ hoạt động bình thường và ổn định cho thiết bị, hệ thống III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo đồng hồ vạn năng, thiết bị đo áp suất - Thực hiện đúng trình tự vận hành hệ thống lạnh 2. Kiến thức - Kiến thức về đo đạc và lấy số liệu các đại lượng yêu cầu - Kiến thức điện, điện điều khiển, an toàn điện, an toàn cơ khí - Trình tự vận hành hệ thống lạnh. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Các dụng cụ đo đạc, kiểm tra - Giấy, bút và nhật ký vận hành 80
  81. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số đo, dụng cụ đo chính xác liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số đo đạc đầy - Kiểm tra số liệu đo thực tế được đủ, chính xác tổng hợp trong sổ ghi chép - Vận hành hệ thống đúng, đủ ở các - Phỏng vấn chế độ vận hành của thiết bị, hệ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các thống. Thiết bị, hệ thống vận hành an thông số của hệ thống trên các đồng toàn, ổn định hồ đo và thiết bị đo của hệ thống trong quá trình vận hành 81
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BIÊN BẢN HIỆN TRẠNG SAU BẢO DƯỠNG Mã số Công việc: D20 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Đo, ghi và so sánh các thông số đo được trước và sau khi bảo dưỡng - Lập biên bản hiện trạng của thiết bị lạnh sau bảo dưỡng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ghi chép được các thông số yêu cầu và hiện trạng của hệ thống thiết bị sau khi bảo dưỡng - Lập được biên bản hiện trạng sau bảo dưỡng và đưa thiết bị vào sử dụng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đo và thiết bị đo - Lập được biên bản hiện trạng của hệ thống lạnh 2. Kiến thức - Đo và ghi chép số liệu các đại lượng: nhiệt độ, áp suất, thời gian - Kiến thức điện, điện điều khiển, an toàn điện, an toàn cơ khí - Nội dung và phương pháp lập biên bản. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Các dụng cụ đo, thiết bị đo - Giấy, bút 82
  83. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các đo, dụng cụ đo chính xác số liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số hiện trạng hệ - Kiểm tra số liệu đo được thực tế thống sau bảo dưỡng đầy đủ, chính được tổng hợp trong biên bản xác - Lập biên bản đúng hiện trạng sau - Đọc và kiểm tra nội dung biên bảo dưỡng của hệ thống lạnh bản so với tình trạng thực tế của hệ thống lạnh sau bảo dưỡng. 83
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA MÁY BẰNG DỤNG CỤ ĐO VÀ THIẾT BỊ ĐO Mã số công việc: E01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra thông số nhiệt độ, áp suất cài đặt trên các thiết bị điều khiển tự động - Đọc, ghi chép thông số nhiệt độ, áp suất trên đồng hồ đo và so sánh với các thông số tiêu chuẩn quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc thông số đúng thang đo, chính xác, không bỏ sót các sai số - Ghi chép chính xác, rõ ràng, đầy đủ các thông số đo đạc - Xác định đúng nguyên nhân sai số giữa các thông số đo được thực tế so với các thông số tiêu chuẩn quy định. - Cài đặt lại các thông số sai lệch đúng yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề cơ khí và các thiết bị đo - Xác định được vị trí lắp đặt các thiết bị đo - Đọc được các thông số nhiệt độ, áp suất trên dụng cụ, thiết bị đo. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị đo, dụng cụ đo. - Cách sử dụng dụng cụ đo và thiết bị đo, cách đọc các thông số trên dụng cụ đo và thiết bị đo. - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sơ đồ nguyên lý và thuyết minh vận hành máy lạnh - Nhật ký vận hành máy lạnh - Dụng cụ và thiết bị đo kiểm 84
  85. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Xác định các thông số trên thiết bị đo, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số dụng cụ đo chính xác. liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số đo đạc đầy - Kiểm tra số liệu đo được thực tế đủ, chính xác. được tổng hợp trong sổ ghi chép. - Xác định đúng nguyên nhân sai lệch - Phỏng vấn trực tiếp các thông số và cài đặt, hiệu chỉnh lại - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá các thông số sai lệch đạt yêu cầu kỹ trình cài đặt các thông số. thuật. 85
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM TRA TÌNH TRẠNG CÁCH NHIỆT Mã số công việc: E02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Quan sát và xác định các vị trí hư hỏng của lớp cách nhiệt và bảo ôn trong hệ thống máy lạnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Quan sát và xác định các vị trí bọc cách nhiệt và bảo ôn trong hệ thống máy lạnh. - Xác định những vị trí hư hỏng của lớp cách nhiệt và bảo ôn trong hệ thống máy lạnh. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: kìm, kéo, dao cắt, đèn pin, thang - Xác định được vị trí bọc cách nhiệt, bảo ôn trong hệ thống máy lạnh. 2. Kiến thức - Phương pháp bọc cách nhiệt, bảo ôn đường ống trong hệ thống lạnh - Vật liệu cách nhiệt, cách ẩm. - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ: thước, dao, đèn pin, thang - Sơ đồ nguyên lý máy lạnh - Nhật ký vận hành máy lạnh V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng vật liệu bảo ôn, cách - Phỏng vấn nhiệt trong hệ thống. - Xác định chính xác vị trí hư hỏng lớp - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình cách nhiệt, bảo ôn xác định vị trí hư hỏng lớp cách nhiệt, bảo ôn. 86
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM TRA RÒ RỈ MÔI CHẤT Mã số công việc: E03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định loại môi chất, chọn thiết bị, phương tiện dò tìm, xác định nơi rò rỉ môi chất, mức độ rò rỉ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng loại môi chất sử dụng trong hệ thống máy lạnh. - Chọn đúng thiết bị, dụng cụ dò tìm vị trí rò rỉ môi chất. - Xác định đúng các vị trí rò rỉ môi chất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ và thiết bị dò tìm vị trí rò rỉ môi chất. - Thực hiện đúng trình tự kiểm tra và xác định vị trí rò rỉ môi chất. 2. Kiến thức - Kiến thức môi chất lạnh, an toàn môi chất lạnh - Phương pháp sử dụng thiết bị dò môi chất. - Phương pháp xác định vị trí rò rỉ và mức độ rò rỉ - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalogue của thiết bị - Thiết bị và dụng cụ dò môi chất, nước xà phòng - Các phương tiện để đọc và ghi chép: bút, sổ nhật ký 87
  88. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác loại môi chất - Phỏng vấn lạnh sử dụng trong hệ thống máy lạnh - Kiểm tra kết quả xác định thực tế với Catalogue của thiết bị. - Lựa chọn đúng phương pháp, dụng - Phỏng vấn cụ và thiết bị dò tìm vị trí rò rỉ môi - Quan sát trực tiếp trong quá trình chất lạnh lựa chọn dụng cụ và thiết bị dò tìm - Xác định chính xác vị trí rò rỉ và - Quan sát trực tiếp trong quá trình mức độ rò rỉ môi chất lạnh trong hệ xác định vị trí rò rỉ và mức độ rò rỉ thống máy lạnh môi chất tại các vị trí rò rỉ . 88
  89. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẬP BIÊN BẢN HIỆN TRẠNG TRƯỚC BẢO DƯỠNG Mã số công việc: E04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo, ghi và tổng hợp các ý kiến đánh giá và kiến nghị của người kiểm tra và vận hành về tình trạng bất thường của hệ thống máy lạnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ghi chép chính xác, rõ ràng, đầy đủ các thông số đo đạc hiện trạng của thiết bị và hệ thống máy lạnh. - Ghi chép chính xác, rõ ràng, đầy đủ các ý kiến của người kiểm tra và vận hành - Lập được biên bản hiện trạng trước bảo dưỡng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ và thiết bị đo kiểm các thông số trên hệ thống máy lạnh. - Ghi chép, lập được biên bản tình trạng của hệ thống máy lạnh. 2. Kiến thức - Phương pháp, trình tự lập biên bản - Phương pháp kiểm tra thông số làm việc và sử dụng dụng cụ đo, thiết bị đo kiểm. - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đo, thiết bị đo kiểm tra thông số của hệ thống máy lạnh - Sơ đồ hệ thống máy lạnh - Nhật kí vận hành - Giấy, bút 89
  90. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số đo, dụng cụ đo chính xác. liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số đo đạc đầy - Kiểm tra số liệu đo được thực tế và đủ, chính xác. số liệu được tổng hợp trong sổ ghi chép, biên bản. - Lập biên bản và tổng hợp các ý kiến - Phỏng vấn nhận xét đánh giá đúng hiện trạng - Kiểm tra trực tiếp các ghi chép trước bảo dưỡng. trong quá trình kiểm tra và lập biên bản. 90
  91. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO DƯỠNG MÁY NÉN Mã số công việc: E05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vệ sinh máy nén, bổ sung dầu bôi trơn, thay dầu bôi trơn, kiểm tra cụm bít kín cổ trục và căn chỉnh độ cân bằng, độ căng đai truyền của động cơ máy nén. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chính xác loại dầu, mức dầu, mầu dầu, định lượng đủ lượng dầu bổ sung hoặc thay mới. - Kiểm tra chính xác độ kín của cụm bịt kín cổ trục - Căn chỉnh cân bằng động cơ, căng đai truyền, vệ sinh máy nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: Clê, mỏ lết, tuốc nơ vít, thước, bơm dầu, - Thực hiện đúng trình tự, thao tác kiểm tra mức dầu, cụm bít kín cổ trục máy nén. - Thực hiện đúng quy trình căn chỉnh cân bằng động cơ máy nén, căng đai truyền của bộ truyền động. 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy nén - Dầu bôi trơn - Phương pháp kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu, nạp dầu bổ sung và thay mới dầu bôi trơn - Phương pháp căn chỉnh cân bằng động cơ máy nén, căng đai truyền của bộ truyền động. - An toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồ nghề dụng cụ cơ khí: Clê, mỏ lết, tuốc nơ vít, thước, bơm dầu, mỡ bôi trơn 91
  92. - Catalog của động cơ và máy nén. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng chủng loại dầu bôi - Phỏng vấn trơn máy nén. - Kiểm tra kết quả xác định thực tế với Catalogue của máy nén. - Xác định chính xác mức dầu và màu - Phỏng vấn dầu và định lượng đủ lượng dầu cần - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá bổ sung hoặc thay mới. trình xác định mức dầu, mầu dầu - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình định lượng dầu và nạp dầu bổ sung hoặc thay mới. - Kiểm tra độ kín của cụm bịt kín cổ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trục và van điện từ đảm bảo yêu cầu trình xác định độ kín của cụm bít kín kỹ thuật. cổ trục và van điện từ - Căn chỉnh cân bằng động cơ và độ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá căng đai truyền đảm bảo yêu cầu kỹ trình căn chỉnh căn bằng động cơ máy thuật nén và quá trình căng đai truyền. 92
  93. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO DƯỠNG QUẠT DÀN TRAO ĐỔI NHIỆT Mã số công việc: E06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vệ sinh, tra dầu, mỡ và căn chỉnh cơ cấu truyền động quạt dàn trao đổi nhiệt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vệ sinh sạch sẽ vỏ máy, quạt, mô tơ - Tra đủ dầu mỡ vào gối lăn, gối đỡ, ổ bi - Kiểm tra, căn chỉnh cân bằng động cơ cấu truyền động đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ: Clê, mỏ lết, tuốc nơ vít, thước, bơm dầu, - Thực hiện đúng trình tự, thao tác tháo, lắp và bảo dưỡng quạt 2. Kiến thức - An toàn điện, an toàn cơ khí - Phương pháp căn chỉnh cân bằng động cơ, vệ sinh tra dầu mỡ gối lăn, gối đỡ, ổ bi. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalogue của dàn trao đổi nhiệt - Bơm dầu, mỡ, thước, clê, mỏ lết, tuốc nơ vít V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vệ sinh sạch sẽ động cơ, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình vệ quạt; tra đủ dầu mỡ gối lăn, sinh động cơ, quạt và quá trình tra dầu bôi gối đỡ, ổ bi. mỡ vào các ổ bi, gối lăn và gối đỡ của quạt. - Căn chỉnh cân bằng động cơ, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp độ cân bằng độ căng đai truyền đảm bảo kỹ của động cơ, độ căng đai truyền trong quá thuật. trình căn chỉnh căn bằng động cơ quạt và quá trình căng đai truyền. 93
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO DƯỠNG DÀN TRAO ĐỔI NHIỆT Mã số công việc: E07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vệ sinh làm sạch phần trao đổi nhiệt của dàn trao đổi nhiệt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Pha trộn hóa chất tẩy rửa đúng nồng độ, Định lượng đủ lượng dung dịch tẩy rửa - Nạp (phun) chất tẩy rửa vào dàn không ảnh hưởng đến thiết bị xung quanh. - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm bảo không bị móp méo và thủng ống - Tháo, lắp vỏ che chắn đúng trình tự. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ kìm, tuốc nơ vít, clê, mỏ lết, bàn chải, máy phun rửa hóa chất - Thực hiện đúng trình tự tháo, lắp và bảo dưỡng dàn trao đổi nhiệt 2. Kiến thức - Vệ sinh bằng hóa chất, vệ sinh cơ khí - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị trao đổi nhiệt - An toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Catalogue dàn trao đổi nhiệt - Các dụng cụ cơ khí cá nhân: kìm, tuốc nơ vít, clê, mỏ lết, bàn chải - Dụng cụ sử dụng hóa chất: Bơm hóa chất, đường ống - Các dụng cụ bảo hộ lao động, an toàn hóa chất 94
  95. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tháo, lắp vỏ bảo vệ dàn trao đổi - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá nhiệt nhanh, chính xác, cẩn thận trình tháo, lắp vỏ bảo vệ - Xác định đúng loại hóa chất và pha - Phỏng vấn trộn dung dịch tẩy rửa đồng đều, - Quan sát, kiểm tra nồng độ dung đúng nồng độ. dịch trực tiếp trong quá trình pha trộn dung dịch. - Vận hành máy phun hóa chất đảm - Phỏng vấn bảo an toàn lao động, đúng quy trình, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quy phun hóa chất tẩy rửa vào dàn không trình vận hành máy phun hóa chất, rơi vãi, ảnh hưởng đến thiết bị xung quá trình phun chất tảy rửa vào dàn quanh. trao đổi nhiệt - Vệ sinh bằng bàn chải sạch sẽ, đảm - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá bảo không bị móp méo cánh trao đổi trình làm sạch dàn trao đổi nhiệt bằng nhiệt và không làm thủng ống, cong bàn chải. ống 95
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ỐNG DẪN MÔI CHẤT LẠNH Mã số công việc: E08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định lưu lượng môi chất lạnh, chất lượng môi chất lạnh, định lượng lượng môi chất lạnh cần bổ sung hoặc thay mới và xác định vị trí rò rỉ của hệ thống đường ống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chính xác lưu lượng môi chất lạnh trong hệ thống máy lạnh. - Xác định đúng vị trí bị rò rỉ môi chất và làm kín vị trí rò rỉ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo kiểm tra lưu lượng môi chất, dò tìm vị trí rò rỉ môi chất lạnh. - Thực hiện đúng quy trình làm kín các vị trí bị rò rỉ. 2. Kiến thức - Môi chất lạnh, an toàn môi chất lạnh. - Phương pháp đo kiểm tra lưu lượng môi chất lạnh và phương pháp dò tìm các vị trí rò rỉ môi chất lạnh. - Quy trình làm kín các vị trí bị rò rỉ. - An toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống máy lạnh - Catalogue thiết bị của nhà chế tạo - Dụng cụ cơ khí, máy phát hiện rò rỉ môi chất, dụng cụ nạp môi chất chuyên dùng - Môi chất lạnh, dầu lạnh 96
  97. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định chính xác loại môi chất - Phỏng vấn lạnh, lưu lượng môi chất trong hệ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp giá trị thống và định lượng đủ lượng môi lưu lượng trên thiết bị đo trong quá chất cần nạp bổ sung hoặc thay mới trình xác định lưu lượng môi chất lạnh. - Xác định chính xác vị trí các chỗ rò - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các vị trí rỉ môi chất và làm kín các vị trí rò rỉ rò rỉ trong quá trình kiểm tra rò rỉ môi đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. chất. - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình làm kín các vị trí rò rỉ. 97
  98. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO DƯỠNG BUỒNG CHẤT TẢI Mã số công việc: E09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm sạch, làm kín, chống thấm và chống ẩm cho kết cấu bao che của buồng chất tải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch kết cấu bao che và các giá đỡ hàng - Tháo và rửa sạch máng nước ngưng tụ trong buồng chất tải - Chèn kín, chống thấm và chống ẩm cho kết cấu bao che đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ cơ khí, bơm bảo dưỡng - Thực hiện đúng trình tự tháo lắp và làm sạch các thiết bị phụ trợ trong buồng chất tải 2. Kiến thức - Quy trình và cách tiến hành bảo dưỡng buồng chất tải - Kiến thức về chất tải lạnh, sản phẩm được bảo quản lạnh - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống máy lạnh, kho lạnh - Các dụng cụ vệ sinh, sửa chữa: giẻ lau, chổi sắt, silicon, chất chống thấm, chống ẩm 98
  99. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vệ sinh sạch sẽ buồng chất tải sạch - Quan sát, kiểm tra trực tiếp trong sẽ, gọn gàng, đúng trình tự quá trình làm vệ sinh buồng chất tải - Xác định chính xác vị trí bị hở, bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các vị trí thấm và ẩm trên kết cấu bao che và bị hở, bị thấm và ẩm trên kết cấu bao làm kín các vị trí bị hở, chống thấm che trong quá trình kiểm tra. cách ẩm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá trình làm kín các vị trí bị hở, bị thấm và ẩm trên kết cấu bao che trong quá trình làm kín, chống thấm và chống ẩm. 99
  100. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN Mã số công việc: E10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm sạch và bắt chặt tiếp điểm, cầu đấu, kiểm tra cách điện, vệ sinh tủ điện II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch tiếp điểm thiết bị đóng ngắt - Kiểm tra xiết chặt các mối nối, cầu đấu, đo cách điện dây, thiết bị, tủ điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo tuốc nơ vít, kìm, đồng hồ vạn năng - Thực hiện đứng trình tự, thao tác tháo lắp làm sạch các thiết bị điện 2. Kiến thức - Quy trình và phương pháp bảo dưỡng hệ thống điện - Kiến thức về đo lường điện, tự động hóa và điều khiển điện hệ thống máy lạnh - Kiến thức về an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ đo cách điện, đồng hồ đo thông mạch - Các dụng cụ cơ khí clê, mỏ lết, ni vô, tuốc nơ vít, bút điện, đồng hồ điện, máy hút bụi - Catalogue của các thiết bị - Sơ đồ hệ thống điện 100
  101. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các tiếp điểm sạch, bóng không bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các tiếp trầy xước; các mối nối, cầu đấu chắc điểm, các mối nối trong quá trình chắn không chạm chập. làm sạch, xiết chặt các mối nối cầu đấu. - Kiểm tra độ cách điện chính xác, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp bằng khắc phục được các vị trí rò điện đồng hồ đo cách điện. - Lắp ráp, vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp quá đúng trình tự. trình làm vệ sinh. 101
  102. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG Mã số công việc: E11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm sạch, phục hồi những vị trí bị hư hỏng của hệ thống, kiểm tra nguồn cấp điện, cấp nước và hệ thống bao che. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Làm sạch rỉ sét và sơn bảo vệ các chỗ bị hoen rỉ - Kiểm tra chính xác điện áp nguồn cấp, áp lực nguồn nước cấp - Ghi chép đầy đủ tình trạng thiết bị, hệ thống trước, trong và sau quá trình bảo dưỡng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo tuốc nơ vít, kìm, đồng hồ vạn năng, - Thực hiện đúng trình tự, thao tác tháo lắp làm sạch, sơn xi những vị trí hư hỏng gỉ sét 2. Kiến thức - Phương pháp vệ sinh công nghiệp, sơn xi - Kiến thức điện, điện điều khiển, an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ đo cách điện, đồng hồ vạn năng, đồng hồ đo áp lực nước - Các dụng cụ cơ khí clê, mỏ lết, ni vô, tuốc nơ vít, bút điện, máy hút bụi - Sơ đồ hệ thống điện 102
  103. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Làm sạch, sơn xi lại vị trí hoen rỉ đảm - Quan sát, kiển tra trực tiếp tại các vị bảo yêu cầu kỹ thuật. trí hoen rỉ trong quá trình làm sạch và sơn xi lại - Kiểm tra chính xác điện áp, đủ pha, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp bằng thứ tự pha, áp lực nước cấp, hệ thống đồng hồ đo điện áp, đồng hồ đo áp bao che bảo hộ. lực nước. 103
  104. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: VẬN HÀNH, THỬ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH THÔNG SỐ Mã số công việc: E12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vận hành hệ thống ở các chế độ vận hành, đo kiểm tra và hiệu chỉnh các thông số theo yêu cầu kỹ thuật II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đo đạc, đọc và ghi chép đầy đủ các thông số vận hành - Xác lập chế độ hoạt động bình thường và ổn định cho thiết bị, hệ thống máy lạnh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo đồng hồ vạn năng, thiết bị đo áp suất - Thực hiện đúng trình tự vận hành hệ thống máy lạnh 2. Kiến thức - Cách đo đạc và lấy số liệu các đại lượng yêu cầu - Kỹ thuật điện, điện điều khiển, an toàn điện, an toàn cơ khí - Trình tự vận hành hệ thống máy lạnh. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Các dụng cụ đo đạc, kiểm tra - Giấy, bút và nhật ký vận hành 104
  105. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số đo, dụng cụ đo chính xác. liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số đo đạc đầy - Kiểm tra số liệu đo được thực tế đủ, chính xác. được tổng hợp trong sổ ghi chép. - Vận hành hệ thống đúng, đủ ở các - Phỏng vấn chế độ vận hành của thiết bị, hệ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các thống. Thiết bị, hệ thống vận hành an thông số của hệ thống trên các đồng toàn, ổn định. hồ đo và thiết bị đo của hệ thống trong quá trình vận hành 105
  106. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẬP BIÊN BẢN HIỆN TRẠNG SAU BẢO DƯỠNG, ĐƯA VÀO SỬ DỤNG Mã số công việc: E13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo, ghi và so sánh các thông số đo được trước và sau khi bảo dưỡng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ghi chép các thông số yêu cầu và hiện trạng của hệ thống thiết bị sau khi bảo dưỡng đầy đủ và chính xác. - Lập biên bản hiện trạng sau bảo dưỡng, đưa thiết bị vào sử dụng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Biết lập biên bản đúng các hiện trạng sau bảo dưỡng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đo và thiết bị đo - Ghi chép. 2. Kiến thức - Cách đo đạc và lấy số liệu các đại lượng yêu cầu - Kỹ thuật điện, điện điều khiển, an toàn điện, an toàn cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thuyết minh vận hành hệ thống lạnh - Các dụng cụ đo, thiết bị đo - Giấy, bút V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các thông số trên thiết bị - Quan sát, kiểm tra trực tiếp các số đo, dụng cụ đo chính xác. liệu trên thang đo của dụng cụ đo, thiết bị đo trong khi đo - Ghi chép các thông số hiện trạng hệ - Kiểm tra số liệu đo được thực tế thống sau bảo dưỡng đầy đủ, chính được tổng hợp trong biên bản. xác 106
  107. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THU THẬP THÔNG TIN Mã số Công việc: F01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tìm sổ nhật ký của thiết bị tại thời điểm xảy ra sự cố - Tìm người vận hành thiết bị tại thời điểm xảy ra sự cố - Ghi chép các thông tin liên quan II. TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng sổ nhật ký của thiết bị tại thời điểm xảy ra sự cố - Đúng người thiết bị tại thời điểm xảy ra sự cố - Ghi đúng, đủ các thông tin có liên quan III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tra cứu tài liệu - Giao tiếp, tổng hợp 2. Kiến thức - Quy trình vận hành và xử lý sự cố - Nguyên lý làm việc của hệ thống lạnh công nghiệp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sổ tay, bút, giấy 107
  108. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đúng sổ nhật ký - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép thông - Đúng ngày tin - Đúng mục cần tìm - Phỏng vấn - Đúng người vận hành thiết bị có sự - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép thông cố tin - Đúng ngày làm - Phỏng vấn - Đúng công việc được giao - Không nhầm lẫn, sai sót - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép - Đủ các thông số quan trọng - Phỏng vấn 108
  109. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XEM XÉT THỰC TẾ HIỆN TRẠNG THIẾT BỊ VÀ HỆ THỐNG Mã số Công việc: F02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Trực quan hệ thống và thiết bị xảy ra sự cố - Trực quan môi trường nơi xảy ra sự cố - Ghi chép các thông tin liên quan đến sự cố II. TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ghi chép các thông số của hệ thống và thiết bị xảy ra sự cố - Ghi chép các thông số môi trường nơi xảy ra sự cố - Ghi đúng, đủ các thông tin có liên quan III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát - Sử dụng dụng cụ đo kiểm 2. Kiến thức - Quy trình vận hành và xử lý sự cố - Nguyên lý làm việc của hệ thống lạnh công nghiệp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay, bút, giấy, các dụng cụ đo kiểm của nghề điện lạnh 109
  110. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đo đủ các thông số V, A, W, t 0, độ - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép thông ồn, độ rung tin - Đo đủ các thông số , t0, cách điện, - Phỏng vấn nồng độ chất độc hại - Kết quả đo có độ chính xác hợp lý - Kiểm tra cách sử dụng dụng cụ đo - Không nhầm lẫn, sai số quá lớn - Kiểm tra thông số đo được - Đủ các thông số quan trọng - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép thông tin 110
  111. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA CÁC PHẦN CÔNG VIỆC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN SỰ CỐ Mã số Công việc: F03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xem xét các công việc được thực hiện trong hệ thống liên quan đến sự cố - Ghi chép các thông tin của công việc có liên quan đến sự cố - Trực quan các thiết bị có liên quan trực tiếp đến sự cố - Ghi chép các thông tin của thiết bị có liên quan trực tiếp đến sự cố II. TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các công việc được thực hiện trong hệ thống có liên quan đến sự cố - Ghi đúng, đủ các thông tin của công việc có liên quan đến sự cố - Đo thông số của các thiết bị có liên quan trực tiếp đến sự cố - Ghi chép các thông số của thiết bị có liên quan trực tiếp đến sự cố III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, Tổng hợp, Phân tích 2. Kiến thức - Quy trình vận hành và xử lý sự cố - Nguyên lý làm việc của hệ thống lạnh công nghiệp - Quy trình công nghệ đang thực hiện - An toàn lao động IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay, bút, giấy, các dụng cụ đo kiểm của nghề điện lạnh - Sơ đồ công nghệ đang thực hiện - Catalogue 111
  112. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ K Ỹ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đủ các công việc - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép thông - Xác định được mức độ liên quan tin - Xác định được tình trạng thực hiện - Phỏng vấn các công việc đó - Đối chiếu với sơ đồ công nghệ - Đo đủ các thông số V, A, W, t0, độ - Đối chiếu với catalogue ồn, độ runF - Kết quả đo có độ chính xác hợp lý - Kiểm tra cách sử dụng dụng cụ đo - Không nhầm lẫn, sai sót - Kiểm tra trực tiếp sổ ghi chép thông - Đủ các thông tin quan trọng tin - Phỏng vấn 112