Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

pdf 224 trang phuongnguyen 3490
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành nhà máy thủy điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_van_hanh_nha_may_thuy_dien.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành nhà máy thủy điện

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: HÀ NỘI, /2009 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 1. Nghiên cứu chỉnh sửa, bổ sung sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc Ban Chủ nhiệm xây dựng TCKNNQG đã tiến hành thu thập thông tin, rà soát bổ sung hoàn chỉnh sơ đồ phân tích nghề, phân tich công việc ; thu thập các tài liệu liên quan đến xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề “Vận hành nhà máy thủy điện”. Nghiên cứu rà soát kết quả điều tra, khảo sát về quy trình sản xuất kinh doanh, các vị trí làm việc và kết quả phân tích nghề phân tích công việc để bổ sung h oàn chỉnh. Tổ chức họp góp ý về kết quả khảo sát, phân tích nghề, phân tich công việc. 2. Xây dựng danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng Báo cáo tổng thuật về mức độ phức tạp của công việc để lựa chọn, sắp xếp theo các bậc trình độ kỹ năng, lập phiếu và xin ý kiến chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ; tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia về danh mục công việc theo các bậc trình độ kỹ năng. 3. Biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề Ban chủ nhiệm tiến hành ký các hợp đồng giao việc để biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề; xin ý kiên của 30 chuyên gia về bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc; Tổ chức hội thảo khoa học ho àn thiện bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. Hoàn chỉnh tiêu chuẩn kỹ năng nghề gửi Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội xem xét thỏa thuận, chuyển Bộ Công th ương ra quyết định ban hành. 2
  3. II. DANH SÁCH THANH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và Tên Nơi làm việc 1 ThS Nguyễn Văn Hiếu Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Điện lực 2 PGS.TS Nguyễn Huy Công Trưởng phòng quản lý KH& HTQT Trường Đại học Điện lực 3 ThS Nguyễn Phúc Huy Giảng viên, Trường Đại học Điện lực 4 ThS Vũ Hoàng Giang Giảng viên, Trường Đại học Điện lực 5 KS Lê Hội Chuyên viên cao cấp, Vụ TCCB, Bộ Công thương 6 KS Nguyễn Quốc Chính Trưởng ca vận hành, Công ty Thủy điện Thác Bà 7 KS Kim Văn Hòa Phó trưởng Ban kỹ thuật nguồn, EVN 8 KS Nguyễn Tiến Chương Giám đốc, Nhà máy Thủy điện Tuyên Quang 9 ThS Nguyễn Văn Lân Phó chủ nhiệm khoa Điện, Trường Cao đẳng Điện lực Miền Trung II. DANH SÁCH THANH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và Tên Nơi làm việc 1 ThS Lê Thị Minh Thư Phó trưởng Ban TC&NS, Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) 2 KS Nguyễn Khắc Thục Phó Giám đốc, Công ty Thủy điện Hòa Bình 3 KS Phạm Châu Tuệ Chuyên viên Ban TC&NS, (EVN) 4 Ths Bùi Tiến Cường Phó Giám đốc, Công ty Thủy điện Ialy 5 KS Ngô Hạnh Đăng Quản đốc phân xưởng vận hành, Công ty Thủy điện Đa nhim, Hàm thuận, Đa mi 6 KS Nguyễn Văn Hòa Chuyên viên, Ban KT-SX, EVN 7 ThS Đặng Thanh Thủy Chuyên viên, Vụ TCCB, Bộ Công thương 8 KS Nguyễn Viết Quy Trưởng khoa Điện - Điện tử Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Hung 3
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: 1- Mô tả phạm vi: Nghề Vận hành nhà máy thuỷ điện là một nghề làm nhiệm vụ vận hành, theo dõi, kiểm tra, giám sát, điều chỉnh chuyển đổi phương thức và xử lý các trường hợp sự cố trong các tuyến năng lượng, tua bin thuỷ lực, máy phát điện, máy biến áp lực, trạm phân phối, hệ thống điện tự dùng, hệ thống điện một chiều, thiết bị nhị thứ, hệ thống nước kỹ thuật, trạm bơm nước, thông gió, máy nén khí, đập tràn của một nhà máy thuỷ điện với công suất của tổ máy khoảng 30 MW trở lên, đảm bảo kỹ thuật, an toàn. Việc vận hành và điều phối hồ chứa của nhà máy thủy điện không thuộc phạm vi xây dựng của nghề này. 2- Vị trí làm việc Người lao động trong nghề Vận hành nhà máy thủy điện có khả năng vận hành phần điện và phần máy trong nhà máy thủy điện và có thể làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến Thủy điện. 3- Các nhiệm vụ chính cần phải thực hiện a) Về kiến thức + Trình bày được sơ đồ nguyên lý chung của nhà máy thủy điện, chức năng và đặc tính kỹ thuật cơ bản của từng hệ thống. + Phân tích được sơ đồ cấu tạo, trình bày được nguyên lý hoạt động của các thiết bị điên, thiết bị cơ khí thủy lực và hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thủy điện. + Trình bày được quy trình vận hành các thiết bị điện, thiết bị cơ khí thủy lực và hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thủy điện. + Phân tích và xác định được nguyên nhân xảy ra sự cố trong quá trình vận hành điện, các biên pháp xử lý cần thiết. + Mô tả được công dụng, cấu tạo và trình bày được nguyên lý hoạt động của các thiết bị đo, kiểm tra, giám sát kỹ thuật trong nh à máy thủy điện. b) Về kỹ năng + Tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điên, cơ và các quy trình kỹ thuật an toàn có liên quan. + Thực hiện chính xác các thao tác đối với các thiết bị điện, thiết bị cơ khí thủy lực và hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thủy điện, đảm bảo đúng quy trình vận hành. + Kiểm tra, giám sát tình trạng làm việc của thiết bị điện, thiết bị cơ khí thủy lực, hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thủy điện. 4
  5. + Điều chỉnh và chuyển đổi phương thức vận hành của thiết bị điện, thiết bị cơ khí thủy lực, hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thủy điện. + Phát hiện kịp thời và xử lý được các sự cố của thiết bị điện, thiết bị c ơ khí thủy lực, hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thủy điện đảm bảo đúng quy trình xử lý sự cố các thiết bị - Thực hiện được các quy tắc an toàn trong vận hành các thiết bị trong nhà máy thủy điện. - Có kỹ năng giao tiếp và tổ chức làm việc theo nhóm c) Thái độ và đạo đức nghề nghiệp + Có phẩm chất đạo đức + Tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc + Trung thưc, thái độ hợp tác với đồng nghiệp, sắn sàng đảm nhận các nhiệm vụ được giao phù hợp với năng lực của bản thân 4- Điều kiện và môi trường làm việc Nhà máy thủy điện là một dây chuyền công nghệ sản xuất điện năng từ nguồn năng lượng nước của thiên nhiên. Các thiết bị trong dây chuyền và hệ thống điều khiển hiện đại và tự động hóa cao nên yêu cầu người lao động phải có kiến thức và kỹ năng đầy đủ để làm chủ thiết bị trong dây chuyền công nghệ. 5- Bối cảnh thực hiện công việc, máy móc thiết bị Người lao động với nghề Vận hành Nhà máy thủy điện là đội ngũ lao động có trình độ kỹ thuật trong ngành sản xuất điện năng từ nguồn năng l ượng nước. Điện năng của các nhà máy thủy điện khi sản xuất được đưa lên lưới để chuyển đến hộ tiêu thụ, chính vì vậy mà các nhà máy thủy điện trong lưới điện có liên hệ chặt chẽ với nhau. Các tổ máy trong nhà máy thủy điện vận hành liên tục trong năm, trừ thời gian sửa chữa, bảo dưỡng hoặc đại tu. Các thiết bị trong nhà máy thủy điện bao gồm các thiết bị cơ khí thủy lực, các thiết bị điện, thiết bị nâng, hệ thống công trình xây dựng, hồ chứa.v.v tạo thành một thể thống nhất cần thiết cho một nh à máy thủy điện. 5
  6. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: TT Mã Công việc Trình độ kỹ năng nghề số Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc Công 1 2 3 4 5 việc A Vận hành tuyến năng lượng 1 A1 Nạp cân bằng ống xả x 2 A2 Mở cánh phai hạ lưu x N à 3 A3 ạp cân bằng đường ống áp lực v x buồng xoắn 4 A4 Mở cánh phai thượng lưu x 5 A5 Đóng cánh phai thượng lưu x X à bu 6 A6 ả nước đường ống áp lực v ồng x xoắn 7 A7 Làm cạn nước tuyến năng lượng x Theo dõi các thông s 8 A8 ố của tuyến năng x lượng ên tuy 9 A9 Đóng, mở van tr ến năng lượng x bằng tay ên tuy ng 10 A10 Đóng, mở van tr ến năng lượ x bằng dầu áp lực ên tuy 11 A11 Đóng, mở van tr ến năng lượng x bằng cần cẩu X 12 A12 ử lý sự cố khi mạch tự động không x làm việc 13 A13 Đưa cánh phai thượng lưu ra sửa chữa x B Vận hành tua bin thuỷ lực 14 B1 Chuẩn bị khởi động Tua bin x 6
  7. 15 B2 Khởi động Tua bin bằng tay x 16 B3 Khởi động Tua bin tự động x 17 B4 Khởi động Tua bin bán tự động x 18 B5 Giám sát sự làm việc của Tua bin x 19 B6 Điều chỉnh công suất Tua bin x Chuy ành t 20 B7 ển chế độ vận h ừ phát sang x bù Chuy ành t ù sang 21 B8 ển chế độ vận h ừ b x phát Giám sát s àm vi 22 B09 ự l ệc của hệ thống dầu x áp lực 23 B 10 Dừng Tua bin bình thường x 24 B11 Xử lý ngừng Tua bin khi sự cố x 25 B12 Chuẩn bị Tua bin cho sửa chữa x 26 B13 Rửa lưới lọc điều tốc x 27 B14 Xử lý sự cố tăng, giảm tốc độ Tua bin x 28 B15 Xử lý sự cố dầu điều chỉnh Tua bin x 29 B16 Xử lý sự cố các ổ trục Tua bin x 30 B17 Xử lý sự cố ngập nước nắp Tua bin x X ình 31 B18 ử lý sự cố dầu bôi trơn không b x thường C Vận hành máy phát thủy điện 32 C1 Chuẩn bị khởi động máy phát điện x 33 C2 Đóng kích từ máy phát điện x 34 C3 Hoà đồng bộ máy phát điện x 35 C4 Điều chỉnh công suất của máy phát x 7
  8. 36 C5 Giám sát sự làm việc của máy phát x 37 C6 Dừng máy phát điện x 38 C7 Chuẩn bị máy phát cho sửa chữa x 39 C8 Xử lý sự cố nhiệt độ máy phát tăng cao x 40 C9 Xử lý sự cố tia lửa vành góp x 41 C10 Xử lý sự cố quá tải máy phát x 42 C11 Xử lý sự cố dao động điện máy phát x 43 C12 Xử lý sự cố hư hỏng hệ thống kích từ x 44 C13 Xử lý ngừng máy phát khi sự cố x D Vận hành máy biến áp lực Chu 45 D1 ẩn bị máy biến áp lực trước khi x đóng điện 46 D2 Đóng xung kích máy biến áp x 47 D3 Đưa máy biến áp làm việc với lưới x 48 D4 Điều chỉnh điện áp dưới tải máy biến x áp 49 D5 Giám sát sự làm việc máy biến áp x 50 D6 Cắt máy biến áp khỏi hệ thống x 51 D7 Tách máy biến áp khỏi hệ thống x 52 D8 Chuẩn bị máy biến áp cho sửa chữa x 53 D9 Xử lý sự cố quá tải máy biến áp x X àm mát máy 54 D10 ử lý sự cố hệ thống l x biến áp X 55 D11 ử lý sự cố nhiệt độ máy biến áp tăng x cao 56 D12 Xử lý sự cố rơ le hơi báo tín hiệu x 8
  9. 57 D13 Xử lý sự cố rò dầu máy biến áp x X 58 D14 ử lý máy biến áp ra khỏi lưới khi sự x cố E Vận hành trạm phân phối Chu tr ào v 59 E1 ẩn bị đưa ạm phân phối v ận x hành 60 E2 Cắt dao tiếp địa x 61 E3 Đóng dao cách ly x 62 E4 Đóng máy cắt x Giám sát s àm vi 63 E5 ự l ệc của trạm phân x phối 64 E6 Tách thiết bị trạm ra khỏi vận hành x 65 E7 Cắt máy cắt x 66 E8 Cắt dao cách ly x 67 E9 Đóng dao tiếp địa x 68 E10 Xử lý sự cố mất khí máy cắt x 69 E11 Xử lý sự cố tại các vị trí tiếp xúc x V ành h ùng F ận h ệ thống điện tự d xoay chiều Ki i 70 F1 ểm tra trạng thái th ết bị điện hệ x thống điện tự dùng 71 F2 Đóng điện hệ thống điện tự dùng x Giám sát s àm vi 72 F3 ự l ệc của các thiết bị x tự dùng Thao tác ki 73 F4 ểm tra liên động đóng x nguồn dự phòng Chuy 74 F5 ến đổi phương thức cấp điện tự x dùng thi ùng ra 75 F6 Đưa ết bị hệ thống điện tự d x sửa chữa 76 F7 Xử lý sự cố mất điện tự dùng x 9
  10. V ành h ùng G ận h ệ thống điện tự d điện một chiều Ki 77 G1 ểm tra trạng thái thiết bị điện hệ x thống điện tự dùng 78 G2 Đóng điện hệ thống điện tự dùng x Giám sát s àm vi 79 G3 ự l ệc của các thiết bị x tự dùng 80 G4 Vận hành hệ thống ắc quy x X 81 G5 ử lý chạm đất hệ thống điện một x chiều H Vận hành thiết bị nhị thứ 82 H1 Kiểm tra trạng thái các thiết bị nhị thứ x 83 H2 Đưa thiết bị nhị thứ vào làm việc x Giám sát s àm vi 84 H3 ự l ệc của các thiết bị x nhị thứ 85 H4 Đưa thiết bị nhị thứ ra sửa chữa x I Vận hành hệ thống dầu không áp lực 86 I1 Kiểm tra hệ thống cung cấp dầu x 87 I2 Đưa dầu mới về kho x 88 I3 Cấp dầu cho các thiết bị x 89 I4 Thu hồi dầu từ các thiết bị về kho x 90 I5 Lọc dầu x K Vận hành hệ thống nước kỹ thuật Ki 91 K1 ểm tra hệ thống nước kỹ thuật trước x vận hành ào làm 92 K2 Đưa hệ thống nước kỹ thuật v x việc Giám sát s àm vi 93 K3 ự l ệc của hệ thống x nước kỹ thuật 10
  11. Chuy àm vi 94 K4 ển đổi chế độ l ệc của hệ x thống nước kỹ thuật 95 K5 Ngừng hệ thống nước kỹ thuật x 96 K6 Rửa lưới lọc nước kỹ thuật x 97 K7 Xử lý kẹt van nước kỹ thuật x 98 K8 Xử lý vỡ ống nước kỹ thuật x 99 K9 Xử lý tắc hệ thống nước kỹ thuật x V ành thi - L ận h ết bị các trạm bơm n ước Ki 100 L1 ểm tra thiết bị trạm bơm nước trước x khi khởi động 101 L2 Khởi động máy bơm nước x 102 L3 Giám sát sự làm việc của máy bơm x 103 L4 Dừng máy bơm nước x X 104 L5 ử lý sự cố mạch tự động bơm nước x không làm việc X - 105 L6 ử lý sự cố khi máy bơm không lên n x ước M Vận hành hệ thống thông gió Ki 106 M1 ểm tra thiết bị thông gió trước khi x đưa vào vận hành 107 M2 Khởi động quạt thông gió x Giám sát s àm vi 108 M3 ự l ệc của quạt thông x gió 109 M4 Dừng quạt thông gió x X 110 M5 ử lý sự cố mạch tự động thông gió x không làm việc N Vận hành hệ thống máy nén khí Ki 111 N1 ểm tra thiết bị nén khí trước khi đưa x vào vận hành 112 N2 Khởi động máy nén khí x 11
  12. Giám sát s àm vi 113 N3 ự l ệc của hệ thống nén x khí 114 N4 Dừng máy nén khí x X 115 N5 ử lý sự cố mạch tự động máy nén khí x không làm việc 116 N6 Xử lý sự cố dầu bôi trơn máy nén khí x O Vận hành đập tràn 117 O1 Mở cánh phai đập tràn x Theo dõi quá trình làm vi 118 O2 ệc của phai x xả đập tràn 119 O3 Đóng cánh phai đập tràn x X 120 O4 ử lý sự cố khi mạch chống lún không x làm việc Th àn và phòng ch P ực hiện an to ống cháy nổ Chu làm vi 121 P1 ẩn bị chỗ ệc cho đội công x tác Làm th ào làm 122 P2 ủ tục cho đội công tác v x việc Giám sát quá trình làm vi 123 P3 ệc của đội x công tác Làm th à h àm 124 P4 ủ tục giải lao v ết giờ l x việc Làm th 125 P5 ủ tục kết thúc công việc của đội x công tác Ki àn và b 126 P6 ểm tra thiết bị an to ảo hộ lao x động 127 P7 Diễn tập phòng chống sự cố x 128 P8 Xử lý sự cố và tai nạn lao động x 129 P9 Kiểm tra hệ thống báo cháy x 130 P10 Xử lý sự cố khi có cháy nổ x 12
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Nạp cân bằng ống xả MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nạp cân bằng ống xả là nạp nước từ hạ lưu vào ống xả đảm bảo mực nước trong ống xả và hạ lưu bằng nhau. Các bước chính gồm: Nhận phiếu thao tác, thao tác mở van cân bằng để nước hạ lưu vào ống xả; Đóng van cân bằng khi mực n ước trong ống xả và mực nước hạ lưu bằng nhau; Chọn đúng loại biển báo, r ào chắn và đặt đúng chỗ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Mở van cân bằng ở vị trí lớn nhất để nước hạ lưu vào ống xả - Đóng kín van cân bằng khi mực nước trong ống xả bằng mực nước hạ lưu - Chọn đúng loại biển báo mới và treo đúng vị trí - Thời gian thực hiện từ 1- 3 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thao tác chính xác và thuần thục 2. Kiến thức - Nguyên lý thủy lực bình thông nhau - Nắm được nguyên lý và tác dụng của van cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu thao tác - Hệ thống van cân bằng - Biển báo V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành van cân bằng - Mức độ thành thạo khi thao tác đóng, Giám sát thao tác của người thực hiện theo mở van cân bằng ống xả quy trình vận hành van cân bằng - Biện pháp an toàn khi thực hiện công Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu với việc quy định về an toàn khi nạp nước hạ lưu vào ống xả - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-3 giờ 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNlG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Mở cánh phai hạ lưu MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mở cánh phai hạ lưu để lưu thông nước giữa ống xả và hạ lưu, chuẩn bị cho tuabin làm việc. Các bước gồm: Điều khiển thiết bị nâng cánh phai đến chiều cao quy định; Đặt rào chắn, treo biển báo an toàn và báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cánh phai nâng lên đúng chiều cao quy định - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thực hiện 1-2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Vận hành cẩu chân dê hoặc thiết bị nâng - Quy phạm an toàn cho thiết bị nâng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Cần cẩu chân dê hoặc thiết bị nâng - Hàng rào di động và biển báo - Phương tiện liên lạc V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác nhận cánh phai đã nâng lên - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của đúng chiều cao quy định cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2giờ 14
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Nạp cân bằng đường ống áp lực - buồng xoắn MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nạp cân bằng đường ống áp lực và buồng xoắn là xả nước từ thượng lưu vào ống áp lực và buồng xoắn. Các bước gồm: Nhận phiếu thao tác; thao tác mở van cân bằng nạp nước từ thượng lưu vào ống lực và buồng xoắn; thao tác đóng van cân bằng khi nước trong ống náp lực đã đầy; thực hiện kỹ thuật an toàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Nước trong ống áp lực và buồng xoắn đầy, đủ áp lực. - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn trước khi nạp nước vào ống áp lưc, buồng xoắn - Thời gian thưc hiện 1-3 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Thao tác chính xác và thuần thục 2. Kiến thức - Nguyên lý thủy lực bình thông nhau - Nắm được nguyên lý và tác dụng của van cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu thao tác - Hệ thống van cân bằng - Biển báo V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Mức độ thành thạo khi thao tác Giám sát thao tác của người thực hiện mở, đóng van cân bằng theo quy trình vận hành van cân bằng - Biện pháp an toàn khi thực hiện Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1- 3giờ 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNlG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Mở cánh phai thượng lưu MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mở cánh phai thượng lưu để lưu thông nước giữa buồng xoắn với thượng lưu, chuẩn bị cho tuabin làm việc. Các bước gồm: Điều khiển thiết bị nâng cánh phai đến chiều cao quy định; Đặt rào chắn, treo biển báo an toàn và báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cánh phai nâng lên đúng chiều cao quy định - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thưc hiện 1- 2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Vận hành cẩu chân dê hoặc thiết bị nâng - Quy phạm an toàn cho thiết bị nâng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thiết bị nâng cánh phai thượng lưu - Hàng rào di động và biển báo - Phương tiện liên lạc V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác nhận cánh phai đã nâng lên - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của đúng chiều cao quy định cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1- 2giờ 16
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đóng cánh phai thượng lưu MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đóng cánh phai thượng lưu để chặn không cho nước phía thượng lưu vào ống áp lực và buồng xoắn. Các bước gồm: Điều khiển thiết bị hạ cánh phai hoàn toàn; mở van xả dầu áp lực của hệ thống cánh phai về bể chứa; Đặt r ào chắn, treo biển báo an toàn và báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cánh phai thượng lưu được đóng hoàn toàn và cài được chốt an toàn - Xả hết dầu áp lực của hệ thống cánh phai về bể chứa - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thực hiện 1-2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Vận hành cẩu chân dê hoặc thiết bị nâng hạ - Quy phạm an toàn cho thiết bị nâng hạ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thiết bị nâng hạ cánh phai thượng lưu - Hàng rào di động và biển báo - Phương tiện liên lạc 17
  18. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác nhận cánh phai thượng lưu đã - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của đóng hoàn toàn cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Độ thuần thục khi thao tác xả hết Giám sát thao tác của người thực hiện dầu của hệ thống cánh phai về bể theo quy trình xả dầu chứa - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1- 2giờ 18
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xả nước đường ống áp lực và buồng xoắn MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xả nước đường ống áp lực và buồng xoắn là tháo cạn nước trong ống áp lực và buồng xoắn. Các bước gồm: nhận phiếu thao tác; vận h ành thiết bị xả nước từ ống áp lực và buồng xoắn cho đến khi tháo cạn nước trong buồng xoắn; đặt rào chắn và treo biển báo an toàn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Tháo cạn nước trong ống áp lực và buồng xoắn - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Thời gian thực hiện 2- 3 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác và thuần thục - Quan sát, phán đoán đúng 2. Kiến thức - Quản lý vận hành trạm thủy điện - Nắm được nguyên lý và tác dụng của van cơ khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu thao tác - Hệ thống van cân bằng; - Biển báo V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Độ thuần thục khi thao tác van xả Giám sát thao tác của người thực hiện; nước trong ống áp lực và buồng xoắn đối chiếu với số liệu của đồng hồ đo áp lực nước trong ống áp lực và buồng xoắn - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 2-3giờ 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Làm cạn nước tuyến năng lượng MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm cạn nước tuyến năng lượng là dùng trạm bơm khô để bơm nước của tuyến năng lượng từ cửa van thượng lưu đến cửa van hạ lưu. Các bước gồm: Kiểm tra bơm và động cơ bơm của trạm bơm khô; bơm cạn nước trên tuyến năng lượng; đặt rào chắn và treo biển báo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác các thông số kỹ thuật của b ơm - Kiểm tra chính xác cách điện của động c ơ điện - Bơm cạn nước tuyến năng lượng - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Thơi gian thực hiện 1-3 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Làm thuần thục công tác kiểm tra bơm và động cơ điện - Thao tác chính xác 2. Kiến thức - Động cơ điện và bơm ly tâm - Đo lường điện và kỹ thuật an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đèn chiếu sáng di động - Mê gôm mét 500V - Hệ thống bơm của trạm bơm khô - Biển báo an toàn 20
  21. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra trạm Giám sát thao tác của người thực hiện bơm khô theo quy trình kiểm tra trạm bơm khô - Thành thạo trong vận hành trạm Giám sát thao tác của người thực hiện; bơm khô nước tuyến năng lượng đối chiếu với số liệu của đồng hồ đo áp lực và đo cột nước - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-3giờ 21
  22. TIÊU CHUẢN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Theo dõi các thông số vận hành tuyến năng lượng MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Theo dõi các thông số vận hành tuyến năng lượng là quan sát, ghi chép các thông số liên qua đến tuyến năng lượng. Các bước gồm: Theo dõi, ghi chép thời gian nạp, thời gian xả; Cột nước, áp lực của tuyến năng lượng; các thông số của hệ thống bơm dầu nâng hạ cánh phai; báo cáo định kỳ chế độ l àm việc II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Độ chính xác trong theo dõi, kiểm tra các thông số vận hành tuyến năng lượng - Ghi chính xác các thông số vận hành của tuyến năng lượng (thời gian nạp, thời gian xả nước, áp suất, cột nước, ; nhiệt độ, áp suất của hệ thống b ơm dầu nâng hạ cánh phai ) - Báo cáo định kỳ chế độ làm việc của tuyến năng lượng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Làm thuần thục việc đọc và ghi chép các thông số vận hành tuyến năng lượng - Phán đoán tình huống để xử lý 2. Kiến thức - Đo lường thủy lực - Động cơ điện và bơm thủy lực - Quy trình, quy phạm kỹ thuật vận hành tuyến năng lượng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ nhật ký vận hành, bút, Phương tiên liên lạc - Đèn chiếu sáng di động V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thuần thục trong việc kiểm tra, Giám sát thao tác của người thực hiện quan sát các thông số vận hành của theo trình tự công việc với quy định của tuyến năng lượng quy trình vân hành - Độ chính xác khi ghi chép các thông Giám sát thao tác của người thực hiện số vận hành tuyến năng lượng theo quy trình vận hành tuyến năng lượng - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình 22
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đóng, mở phai trên tuyến năng lượng bằng tay MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đóng hoặc mở các cánh phai trên tuyến năng lượng bằng tay khi hệ thống tự động bị hư hỏng. Các bước gồm: Đóng cánh phai bằng tay; mở cánh phai bằng tay; đặt rào chắn và treo biển báo an toàn, báo cáo kết thúc công việc II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đóng hoàn toàn cánh phai trên tuyến năng lượng bằng tay - Mở hoàn toàn cánh phai trên tuyến năng lượng bằng tay - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thực hiện 1 – 2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Vận hành bộ truyền động cơ khí - Quy phạm an toàn cho thiết bị nâng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống truyền động cơ khí điều khiển cánh phai - Hàng rào di động và biển báo - Phương tiện liên lạc 23
  24. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của cánh lượng đã đóng hoàn toàn phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của cánh lượng đã mở hoàn toàn phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2giờ 24
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đóng, mở cánh phai trên tuyến năng lượng bằng dầu áp lực MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đóng, mở cánh phai bằng thiết bị tự động điều khiển hệ thống dầu áp lực gồm các bước: Nhận lệnh thao tác đóng, mở cánh phai; Kiểm tra các thiết bị trong hệ thống đóng mở cánh phai; Đặt rào chắn và treo biển báo an toàn; Ghi nhật ký và báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Kiểm tra chính xác cách điện của động cơ điện - Kiểm tra chính xác hệ thống liên động và tự động bơm dầu - Đóng hoặc mở hoàn toàn cánh phai trên tuyến năng lượng bằng khóa liên động - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thực hiện 1 -2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Vận hành động cơ điện và máy bơm dầu áp lực - Đo lường điện - Nguyên lý làm việc của hệ thống tự động điều khiển - Kiến thức về an toàn cho thiết bị nâng hạ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đèn chiếu sáng di động - Mê gôm mét 500V - Hệ thống tự động điều khiển bơm dầu áp lực của thiết bị điều khiển cánh phai - Biển báo an toàn 25
  26. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Độ chính xác trong kiểm tra cách Giám sát thao tác của người thực hiện điện động cơ và hệ thống liên động theo quy trình kiểm tra cách điện và kiểm tra hệ thống liên động - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của lượng đã đóng hoàn toàn cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của lượng đã mở hoàn toàn cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu công việc với quy định về an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2giờ 26
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đóng, mở cánh phai trên tuyến năng lượng bằng cần cẩu MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đóng, mở cánh phai trên tuyến năng lượng bằng cần cẩu chân dê gồm các bước: Nhận phiếu thao tác, Biện pháp an to àn cho cần cẩu chân dê vào làm việc, Điều khiển cần cẩu để nâng hạ cánh phai đóng hoặc mở, Đặt rào chắn và treo biển báo an toàn, Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Sử dụng đúng kỹ thuật an toàn cho cần cẩu chân dê vào làm việc . - Đóng hoặc mở hoàn toàn cánh phai trên tuyến năng lượng bằng cần cẩu - Chọn đúng loại biển báo, rào chắn và đặt đúng chỗ - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thưc hiện 1-2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển cần cẩu chân dê - Làm thành thạo các biện pháp an toàn cho cần cẩu - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Vận hành cần cẩu chân dê - Cung cấp điện và khí cụ điện - Nguyên lý làm việc của hệ thống tự động điều khiển thiết bị nâng - Quy trình, quy phạm kỹ thuật vận hành cần cẩu chân dê - Kiến thức về an toàn cho thiết bị nâng hạ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Nguồn điện cung cấp cho cần cẩu - Cần cẩu chân dê - Hệ thống tự động điều khiển cần cẩu chân d ê - Biển báo an toàn 27
  28. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - An toàn khi đưa cần cẩu vào làm -Theo dõi thao tác của người thực hiện, việc đối chiếu với quy định về an toàn - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của lượng đã đóng hoàn toàn cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của lượng đã mở hoàn toàn cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2giờ 28
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố khi mạch tự động không làm việc MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố khi mạch tự động của hệ thống điều khiển cánh phai không l àm việc, do đó phải điều khiển bằng tay để đóng hoặc mở cánh phai. Các b ước gồm: Kiểm tra tình trạng của hệ thống thủy lực; Điều khiển bơm dầu áp lực đến xy lanh đóng mở cánh phai; Đặt rào chắn và treo biển báo an toàn; Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác hệ thống thủy lực điều khiển cánh phai - Đóng mở cánh phai hoàn toàn trên tuyến năng lượng bằng bơm dầu áp lực - Biển báo an toàn và rào chắn đặt đúng vị trí - Báo cáo kết thúc công việc cho trưởng ca - Thời gian thưc hiện 1- 2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác hệ thống điều khiển bơm dầu áp lực - Làm thành thạo việc đóng mở van liên động - Kỹ năng giao tiếp 2. Kiến thức - Hiểu được nguyên lý làm việc của hệ thống thủy lực cánh phai - Nắm được cấu tao và nguyên lý làm việc của động cơ và bơm dầu áp lực - Kiến thức về an toàn cho thiết bị nâng hạ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống bơm dầu áp lực cánh phai - Tủ điều khiển tự động bơm dầu áp lực cho hệ thống cánh phai - Quy phạm kỹ thuật - Biển báo an toàn 29
  30. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra hệ Giám sát thao tác của người thực hiện theo thống thủy lực điều khiển cánh quy trình kiểm tra hệ thống thủy lực điều phai khiển cánh phai - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của cánh lượng đã đóng hoàn toàn phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Xác nhận cánh phai tuyến năng - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của cánh lượng đã mở hoàn toàn phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Biện pháp an toàn khi thực hiện -Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu với công việc quy định về an toàn - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2 giờ 30
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đưa cánh phai thượng lưu ra sửa chữa MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đưa cánh phai thượng lưu ra sửa chữa gồm các bước: Đóng cánh phai sửa chữa, Làm cạn nước tuyến áp lực, cạn nước khoang giữa hai cánh phai; Ghi nhật ký vận hành và báo cáo trưởng ca. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đóng thành công cánh phai sửa chữa, đảm bảo kín và không rò nước vào bên trong - Tháo cạn nước trong tuyến áp lực và nước giữa hai cánh phai - Ghi nhật ký vận hành và báo cáo trưởng ca - Thời gian thưc hiện 1-2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác việc hạ cánh phai dự phòng - Thao tác thuần thục các van xả nước 2. Kiến thức - Nắm được kiến thức về thủy lực - Nắm được cấu tạo của các công trình trên tuyến năng lượng - Hiểu rõ quy phạm kỹ thuât và quy phạm an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thiết bị nâng hạ cánh phai - Hệ thống tự động điều khiển hạ cánh phai - Hệ thống van xả nước V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác nhận cánh phai sửa chữa đã - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của cánh đóng hoàn toàn phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Độ thuần thục khi thao tác xả Giám sát thao tác của người thực hiện; đối cạn nước trong tuyến áp lực và chiếu với số liệu của đồng hồ đo áp lực giưa 2 cánh phai nước trong tuyến áp lực - Số liệu và thời gian báo cáo - So sánh số liệu và thời gian báo cáo với quy định của quy trình - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2 giờ 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Chuẩn bị khởi động tuabin MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị khởi động tuabin là kiểm tra và thao tác các bộ phận thiết bị phụ thuộc tổ máy tuabin thủy lực trước khi khởi động. Các bước gồm: Kiểm tra việc mở cánh phai thượng lưu và hạ lưu; Kiểm tra, đưa bơm vét nước, Ezectơ và bơm vét dầu nắp tuabin vào làm việc; Nạp dầu bôi trơn vào các ổ trục; Đưa hệ thống dầu áp lực vào làm việc; Đưa hệ thống nước kỹ thuật vào làm việc; Kích rô to tổ máy tạo màng dầu ổ đỡ trục; Kiểm tra hệ thống phanh máy; Đưa máy điều tốc vào làm việc; Đưa các thiết bị tự động điều khiển và bảo vệ tuabin vào làm việc; Mở chốt xecvômôtơ của hệ thống điều chỉnh lưu lượng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra việc mở cánh phai thượng lưu và hạ lưu đến chiều cao quy định - Thực hiện đúng quy trình kiểm tra Bơm vét nước, Ezectơ và bơm vét dầu nắp tuabin; - Nạp đủ mức dầu bôi trơn ở các ổ trục tuabin - Thao tác đúng trình tự đưa hệ thống dầu áp lực vào làm việc ; - Thao tác đúng trình tự đưa hệ thống nước kỹ thuật vào làm việc; - Kích Rô to tổ máy đúng quy định để tạo màng dầu ổ đỡ - Kiểm tra chính xác hệ thống phanh máy - Hiệu chỉnh Máy điều tốc đúng thông số, sẵn s àng làm việc - Thao tác đưa thiết bị tự động điều khiển và bảo vệ tuabin vào làm việc - Thao tác mở hoàn toàn chốt xecvômôtơ của hệ thống điều chỉnh lưu lượng - Thời gian thực hiện 2- 4 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác thuần thục, chuẩn xác - Phán đoán được những hiện tương không bình thường 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị thủy lực - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị phụ trong trạm thủy điện - Cấu tạo và nguyên lý làm việc cuả máy phát thủy điện - Tự động hóa tổ máy 32
  33. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện - Hệ thống thiết bị phụ: Máy điều tốc, hệ thống dầu, hệ thống n ước, khí nén - Đồng hồ đo áp suất, cột nước - Hệ thống điều khiển và bảo vệ tổ máy V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác nhận cánh phai thượng lưu, hạ - Đèn tín hiệu báo vị trí cao nhất của lưu đã mở hoàn toàn cánh phai “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Độ chính xác trong kiểm tra Bơm vét Giám sát thao tác của người thực hiện nước, Ezectơ và bơm vét dầu nắp theo quy trình kiểm tra thiết bị trên nắp tuabin tuabin - Độ chính xác trong kiểm tra mức dầu Giám sát thao tác của người thực hiện bôi trơn ở các ổ trục theo quy trình kiểm tra, Mức dầu nằm trong giới hạn cho phép - Độ chính xác khi thao tác hệ thống Giám sát thao tác của người thực hiện dầu áp lực đưa vào làm việc theo phiếu công nghệ; Đủ áp suất định mức, đủ 35% dầu, 65% khí nén - Độ chính xác khi thao tác hệ thống Giám sát thao tác của người thực hiện nước kỹ thuật đưa vào làm việc theo phiếu công nghệ, Đủ áp suất theo quy định - Thành thạo khi thao tác kích Rô to tổ Giám sát thao tác của người thực hiện máy theo phiếu công nghệ; So sánh với hồ sơ kỹ thuật của máy. - Độ chính xác trong kiểm ta hệ thống Giám sát thao tác của người thực hiện phanh máy theo quy trình kiểm tra phanh máy - Độ chính xác khi hiệu chỉnh các Giám sát thao tác của người thực hiện thông số của Máy điều tốc theo phiếu công nghệ; So sánh với hồ sơ kỹ thuật của máy điều tốc . - Thao tác thành thạo khi đưa thiết bị Giám sát thao tác của người thực hiện tự động điều khiển, bảo vệ tuabin vào theo trình tự và phiếu công nghệ làm việc - Thao tác thành thạo khi mở chốt Giám sát thao tác của người thực hiện xecvômôtơ của hệ thống điều chỉnh theo trình tự và mở chốt 100% khoảng lưu lượng dịch chuyển - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 2-4 giờ 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Khởi động tuabin bằng tay MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khởi động tuabin bằng tay là thao tác bằng tay để tổ máy khởi động và duy trì tốc độ định mức. Các bước gồm: Nhận phiếu thao tác; chuyển khóa chuyển đổi ph ương thức sang vận hành bằng tay; điều chỉnh máy điều tốc về vị trí khởi động bằng tay; quay vô lăng mở cánh hướng đến độ mở không tải; theo dõi sau khi khởi động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Chuyển khóa thao tác về vị trí khởi động bằng tay - Điều khiển vô lăng mở cánh hướng đến độ mở không tải - Ghi nhật ký các thông số khởi động - Thời gian thực hiện 20- 30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chuẩn xác, thành thạo - Phán đoán được sự làm việc bình thường hay không bình thường của tổ máy 2. Kiến thức - Hiểu được nguyên lý làm việc của tuabin, máy điều tốc - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát thủy điện - Quy trình vận hành tổ máy thủy điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện: Tuabin, máy phát thủy điện - Máy điều tốc - Các đồng hồ đo lường của tổ máy 34
  35. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Thành thạo khi thao tác chuyển - Giám sát thao tác của người thực hiện khóa điều khiển về vị trí khởi động theo quy trình chuyển khóa điều khiển, bằng tay kiểm tra trên máy điều tốc và tủ điều khiển gian máy - Thành thạo khi thao tác vô lăng Giám sát thao tác của người thực hiện mở cánh hướng đến độ mở không theo quy trình thao tác vô lăng máy điều tải tốc, độ mở không tải bằng (35- 40)% độ mở lớn nhất - Ghi chính xác các thông số khởi - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối động chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 20-30 phút 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Khởi động tuabin tự động MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khởi động tuabin tự động là tác động một vài thao tác ban đầu, sau đó tổ máy hoàn toàn tự động khởi động đến tốc độ định mức. Các b ước gồm: Nhận phiếu thao tác, chuyển khóa điều khiển ở máy điều tốc sang “vận h ành tự động”; khởi động tự động; theo dõi sau khi khởi động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Thao tác lắc khóa khởi động trong máy điều tốc về vị trí “ vận h ành tự động” - Thao tác nút điều khiển tự động khởi động tuabin đến độ mở không tải - Ghi nhật ký các thông số khởi động - Thời gian thưc hiện 15- 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chuẩn xác, thành thạo - Phán đoán được sự làm việc bình thường hay không bình thường của tổ máy 2. Kiến thức - Hiểu được nguyên lý làm việc của tuabin, máy điều tốc - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát thủy điện - Hiểu được hệ thống điều khiển tự động tổ máy - Quy trình vận hành tổ máy thủy điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện: Tuabin, máy phát thủy điện - Máy điều tốc - Các đồng hồ đo lường của tổ máy - Sổ nhật ký vận hành 36
  37. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Thành thạo khi thao tác chuyển - Giám sát thao tác của người thực hiện khóa điều khiển về vị trí “vận hành theo quy trình chuyển khóa điều khiển, tự động” kiểm tra trên máy điều tốc và tủ điều khiển gian máy - Thành thạo khi thao tác vô lăng Giám sát thao tác của người thực hiện mở cánh hướng đến độ mở không theo quy trình thao tác vô lăng máy điều tải tốc, độ mở không tải bằng (35- 40)% độ mở lớn nhất - Ghi chính xác các thông số khởi - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối động chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 15-20 phút 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Khởi động tuabin bán tự động MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khởi động tuabin bán tự động là khởi động với thao tác ban đầu bằng tay v à các bước tiếp sau là hoàn toàn tự động. Các bước gồm: Nhận phiếu thao tác; chuyển khóa điều khiển trong máy điều tốc sang vị trí “bán tự động”; điều chỉnh vô lăng khởi động tuabin; theo dõi sau khi khởi động II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Thao tác lắc khóa khóa khởi động trong máy điều tốc về vị trí “ vận h ành bán tự động ” - Điều khiển vô lăng mở cánh hướng đến độ mở không tải - Ghi nhật ký các thông số khởi động - Thời gian thực hiện 20- 30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chuẩn xác, thành thạo - Phán đoán được sự làm việc bình thường hay không bình thường của tổ máy 2. Kiến thức - Hiểu được nguyên lý làm việc của tuabin, máy điều tốc - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát thủy điện - Quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Hiểu được hệ thống điều khiển tự động tổ máy IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện: Tuabin, máy phát thủy điện - Máy điều tốc - Các đồng hồ đo lường của tổ máy - Sổ nhật ký vận hành 38
  39. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Thành thạo khi thao tác chuyển - Giám sát thao tác của người thực hiện khóa điều khiển về vị trí “vận hành theo quy trình chuyển khóa điều khiển, bán tự động” kiểm tra trên máy điều tốc và tủ điều khiển gian máy - Thành thạo khi thao tác chuyển - Giám sát thao tác của người thực hiện khóa điều khiển về vị trí “vận hành theo quy trình chuyển khóa điều khiển, bán tự động” kiểm tra trên máy điều tốc và tủ điều khiển gian máy - Thành thạo khi thao tác nút điều Giám sát thao tác của người thực hiện khiển tự động khởi động tuabin theo quy trình thao tác vô lăng máy điều đến độ mở không tải tốc, độ mở không tải bằng (35- 40)% độ mở lớn nhất - Ghi chính xác các thông số khởi - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối động chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 15-20 phút 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Giám sát sự làm việc của tuabin MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Giám sát sự làm việc của tuabin là kiểm tra theo dõi phát hiện kịp thời những thiếu sót của thiết bị trong quá trình vận hành. Các nhiêm vụ gồm: Giám sát công suất của tổ máy; độ mở cánh hướng nước; áp lực buồng xoắn và ống xả, nước kỹ thuật; mức dầu và nhiệt độ dầu ổ đỡ; Mức dầu và nhiệt độ dầu bộ điều tốc; nhiệt độ của séc măng ổ đỡ; nước làm mát không khí máy phát; ghi nhật ký vận hành II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác Công suất phát của tổ máy - Kiểm tra chính xác độ mở cánh hướng nước - Kiểm tra chính xác chỉ thị áp lực buồng xoắn và ống xả - Kiểm tra chính xác chỉ thị áp lực nước kỹ thuật cho tổ máy - Kiểm tra chính xác chỉ thị mức dầu v à nhiệt độ dầu các ổ đỡ - Kiểm tra chính xác chỉ thị mức dầu v à nhiệt độ dầu bộ điều tốc - Kiểm tra chính xác chỉ thị nhiệt độ của xéc măng các ổ đỡ - Kiểm tra chính xác chỉ thị nhiệt độ và lưu lượng nước làm mát không khí máy phát điện - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thực hiện 10- 15 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Ghi chép chính xác 2. Kiến thức - Hiểu được nguyên lý làm việc của tuabin, máy điều tốc - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy phát thủy điện - Hệ thống thiết bị phụ trong trạm thủy điện - Đo lường các đaị lượng điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ đo công suất, tần số, đo độ mở cánh h ướng - Đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ; đo mức dầu 40
  41. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra công - Giám sát thao tác của người thực hiện suất phát của tổ máy theo quy trình kiểm tra công suất phát - Độ chính xác trong kiểm tra độ - Giám sát thao tác của người thực hiện mở cánh hướng nước theo trình tự và phiếu công nghệ, so sánh đồng hồ đo độ mở trong máy điều tốc - Độ chính xác trong kiểm tra chỉ - Giám sát thao tác của người thực hiện thị áp lực buồng xoắn và ống xả theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu với số đo của đồng hồ áp lực buồng xoắn, ống xả - Độ chính xác trong kiểm tra chỉ - Giám sát thao tác của người thực hiện thị áp lực nước kỹ thuật cho tổ máy theo quy trình kiểm tra nước kỹ thuật, đối chiếu với số đo của đồng hồ áp suất v à lưu lượng làm mát - Độ chính xác trong kiểm tra chỉ - Giám sát thao tác của người thực hiện thị mức dầu và nhiệt độ dầu các ổ theo trình tự và phiếu công nghệ, đối đỡ chiếu với số đo của chỉ thị mức dầu v à đồng hồ đo nhiệt độ dầu các ổ đỡ - Độ chính xác trong kiểm tra chỉ - Giám sát thao tác của người thực hiện thị mức dầu và nhiệt độ dầu bộ điều theo trình tự và phiếu công nghệ, đối tốc chiếu với số đo của chỉ thị mức dầu v à đồng hồ đo nhiệt độ dầu - Độ chính xác trong kiểm tra chỉ - Giám sát thao tác của người thực hiện thị nhiệt độ của xéc măng các ổ đỡ theo quy trình kiểm tra nhiệt độ các xéc măng, đối chiếu với số đo của đồng hồ chỉ thị nhiệt độ các ổ đỡ - Độ chính xác trong kiểm tra chỉ - Giám sát thao tác của người thực hiện thị nhiệt độ và lưu lượng nước làm theo trình tự và phiếu công nghệ, đối mát không khí máy phát điện chiếu với số đo của đồng hồ đo nhiệt độ và lưu lượng nước làm mát - Ghi chính xác các thông số khởi - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối động chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 10-15 phút 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Điều chỉnh công suất tuabin MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Điều chỉnh công suất tuabin tức là điều chỉnh tăng công suất hoặc giảm công suấ t của tuabin. Các bước gồm: Chuyển khóa khởi động tuabin bộ điều tốc về vị trí bằng tay; Điều chỉnh giảm công suất; điều chỉnh tăng công suất; kiểm tra các thông số tuabin trong quá trình điều chỉnh; ghi nhật ký vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác lắc khóa khóa khởi động trong máy điều tốc về vị trí “ vận h ành bằng tay ” - Điều chỉnh chính xác giảm công suất hoặc tăng công suất của tuabin theo y êu cầu của phụ tải - Kiểm tra chính xác các thông số tuabin trong quá tr ình điều chỉnh ; - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thực hiện 10- 15 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác thành thạo - Quan sát và phán đoán 2. Kiến thức - Hiểu được nguyên lý làm việc của tuabin, máy điều tốc - Điều khiển tự động - Đo lường các đại lượng điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ điều tốc tuabin thủy lực - Đồng hồ đo công suất, tần số, đo độ mở cánh h ướng - Đồng hồ đo áp suất, nhiệt độ; đo mức dầu - Ánh sáng di động - Sổ nhật ký 42
  43. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo khi thao tác chuyển - Giám sát thao tác của người thực hiện khóa điều khiển về vị trí “ vận theo quy trình chuyển khóa điều khiển, đối hành bằng tay” chiếu vị trí khóa khởi động trên máy điều tốc và tủ điều khiển gian máy - Độ chính xác khi điều chỉnh - Giám sát thao tác của người thực hiện giảm công suất hoặc tăng công theo quy trình điều chỉnh công suất, đối suất của tuabin theo yêu cầu của chiếu với đồng hồ đo công suất tổ máy phụ tải - Độ chính xác khi kiểm tra các - Giám sát thao tác của người thực hiện thông số của tuabin trong quá theo quy trình điều chỉnh công suất, đối trình điều chỉnh chiếu với quy trình vận hành tổ máy - Ghi chính xác các thông số điều - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối chiếu chính công suất với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 10-15 phút 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Chuyển chế độ vận hành từ phát sang bù MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuyển chế độ vận hành từ phát sang bù là thay đổi chế độ vận hành để tổ máy phát công suất vô công Q lên lưới. Các bước gồm: Nhận lệnh chuyển phát sang bù; Kiểm tra hệ thống khí nén; giảm công suất hữu công của máy phát về 0; d ùng khí nén ép nước trong ống xả xuống dưới bánh xe công tác; chuyển khóa điều khiển “bù, phát” về vị trí bù; theo dõi quá trình vận hành và ghi nhật ký. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung; - Kiểm tra chính xác các thông số kỹ thuật của hệ thống khí nén điều pha; - Thao tác điều chỉnh công suất hữu công của máy phát điện giảm về 0 - Nạp khí nén ép mực nước trong ống xả xuống dưới bánh xe công tác - Thao tác khóa điều khiển “ bù, phát ” về đúng vị trí “ bù” - Theo dõi chính xác quá trình vận hành - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thực hiện 10-20 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác chính xác - Quan sát, phán đoán các hiện tượng của máy phát điện 2. Kiến thức - Tự động hóa tổ máy - Máy điện ở chế độ phát- bù - Quy trình vận hành tổ máy thủy điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện: Tuabin, máy phát điện, máy điều tốc - Hệ thống khí nén - Đồng hồ đo áp suất - Sổ nhật ký vận hành 44
  45. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác So sánh với quy định của quy trình vận phiếu thao tác hành - Độ chính xác trong kiểm tra các - Giám sát thao tác của người thực hiện thông số kỹ thuật của hệ thống theo quy trình kiểm tra hệ thống khí nén khí nén điều pha điều pha, đối chiếu với đồng hồ đo áp lực khí bù và mức nước trong ống xả - Độ chính xác khi điều chỉnh - Giám sát thao tác của người thực hiện công suất hữu công của máy phát điều chỉnh công suất hữu công về 0, đối điện về 0 chiếu với đồng hồ đo công suất máy phát điện - Độ chính xác trong việc nạp - Giám sát thao tác của người thực hiện nạp khí nén để ép mức nước trong khí nén điều pha, đối chiếu với đồng hồ đo ống xả xuống dưới bánh xe công áp lực buồng xoắn tác - Thành thạo trong việc chuyển - Giám sát thao tác của người thực hiện khóa điều khiển “bù, phát” về vị chuyển khóa về “vị trí bù”, Đối chiếu vi trí trí “ bù” khóa tại tủ điều khiển tổ máy - Theo dõi chính xác quá trình - Đồng hồ đo công suất: Nhận công suất tác vận hành dụng (P) của lưới; Phát công suất phản kháng (Q) lên lưới - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 10-15 phút 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNlG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Giám sát sự làm việc của hệ thống dầu áp lực MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B 09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Giám sát sự làm việc của hệ thống dầu áp lực là kiểm tra, theo dõi sự làm việc của máy bơm trục vít; tỷ lệ dầu và khí ở bình tích áp; Bộ lọc; các đồng hồ đo mức và nhiệt độ dầu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác sự làm việc của máy bơm trục vít - Kiểm tra xác định đúng tỷ lệ dầu và khí ở bình tích áp - Điều chỉnh bộ lọc dầu, một ở trạng thái l àm việc và một ở trạng thái dự phòng; - Kiểm tra chính xác chỉ thị của đồng hồ đo mức d ầu, đo nhiệt độ dầu và áp suất trong bình tích áp . - Thời gian thưc hiện 5 -10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán chính xác - Thao tác thành thạo 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của tuabin thủy lực - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của Máy điều tốc - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của Máy điện và Máy bơm trục vít - Hệ thống tự động hóa của thiết bị dầu áp lực - Đo lường các đại lượng không điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bể chứa dầu, - Bộ lọc dầu - Bình tích áp - Máy bơm trục vít - Hệ thống tự động của thiết bị dầu áp lực - Đồng hồ đo mức; đồng hồ đo nhiệt độ, áp suất 46
  47. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra sự làm Giám sát thao tác của người thực hiện việc của máy bơm trục vít theo quy trình kiểm tra bơm dầu - Mức độ chấp nhận được trong kiểm Giám sát thao tác của người thực hiện tra tỷ lệ dầu và khí ở bình tích áp theo quy trình kiểm tra tỷ lệ dầu khí, Tỷ lệ khí 65%, tỷ lệ dầu 35% - Độ chính xác khi điều chỉnh bộ lọc Giám sát thao tác của người thực hiện một ở trạng thái làm việc và một ở điều chỉnh bộ lọc, đối chiếu tại thiết bị trạng thái dự phòng - Độ chính xác trong kiểm tra các Giám sát thao tác của người thực hiện đồng hồ đo mức dầu, đo nhiệt độ dầu theo quy trình kiểm tra các đồng hồ đo , và áp suất trong bình tích áp đối chiếu tại thiết bị - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 47
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Dừng tuabin bình thường MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B 10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dừng tuabin bình thường tức là khi tuabin đang làm việc thì nhận lệnh ngừng hoạt động. Các bước gồm: Nhận phiếu thao tác; giảm công suất máy phát điện; thao tác dừng máy; phanh máy; chốt Xecvômtor cánh h ướng nước hay kim phun; ngừng một số bộ phận thiết bị phụ, ghi nhật ký vận h ành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Thao tác chính xác công suất tác dụng và công suất phản kháng của máy phát về bằng 0 - Thao tác chính xác tổ máy về chế độ dừng máy - Hệ thống phanh máy đã tự động dừng tổ máy - Thao tác Xecvômtor cánh hướng nước hay kim phun đúng đến vị trí chốt ho àn toàn - Thao tác ngừng làm việc cho một số bộ phận thiết bị phụ - Ghi nhật ký vận hành. - Thời gian thực hiện 15- 30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác thành thạo - Phán đoán, xử lý chính xác 2. Kiến thức - Hiểu rõ nguyên lý làm việc của máy phát điện - Nắm vững các thiết bị đo lường - Nắm vứng Hệ thống điều tốc - Nắm vững Hệ thống thiết bị phụ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tủ điều khiển tự động tổ máy; máy điều tốc 48
  49. - Tổ máy gồm: Tuabin, máy phát điện v à hệ thống thiết bị phụ - Các đồng hồ đo công suất, dòng điện, điện áp - Sổ nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác phiếu So sánh với quy định của quy trình vận thao tác hành - Độ chính xác điều chỉnh công suất - Giám sát thao tác của người thực tác dụng và công suất phản kháng của hiện điều chỉnh công suất của máy máy phát về bằng 0 phát về 0, đối chiếu số đo của đồng hồ đo công suất tác dụng và phản kháng của máy phát điện - Độ chính xác khi thao tác tổ máy về - Giám sát thao tác của người thực chế độ dừng máy hiện thao tác dứng máy, Lắc khóa dừng máy, cắt máy cắt đầu cực - Hệ thống phanh máy đã tự động - Tổ máy dừng hẳn, tốc độ tổ máy dừng tổ máy bằng 0 (n = 0) - Độ chính xác khi thao tác Xecvômtor - Giám sát thao tác của người thực cánh hướng nước hay kim phun đúng hiện theo trình tự và phiếu công nghệ, đến vị trí chốt hoàn toàn đối chiếu với Xecvômtor hay kim phun đóng 100% - Thành thạo thao tác một số bộ phận - Giám sát thao tác của người thực thiết bị phụ đến vị trí ngừng làm việc hiện theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu thực tế tại hiện trường - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý ngừng tuabin khi sự cố MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B 11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Ngừng tuabin khi sự cố sảy ra khi tuabin đang làm việc thì bộ phân bảo vệ tổ máy tự động tác động ngừng máy. Các b ước gồm: Hệ thống bảo vệ tổ máy tác động dừng tự động; nhân viên vận hành kiểm tra rơ le tín hiệu tác động, phanh máy; chốt xecvômotor cánh hướng nước hoặc kim phun; ngừng một số bộ phận thiết bị phụ; ghi nhật ký vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khôi phục rơ le tín hiệu tác động báo sự cố về vị trí cũ, - Hệ thống phanh máy đã tự động dừng tổ máy - Thao tác Xecvômtor cánh hướng nước hay kim phun đúng đến vị trí chốt hoàn toàn - Thao tác ngừng làm việc cho một số bộ phận thiết bị phụ - Ghi nhật ký vận hành. - Thời gian thực hiện 15- 30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phán đoán, xử lý thành thạo 2. Kiến thức - Hiểu rõ nguyên lý làm việc của máy phát điện - Nắm vững các thiết bị đo lường - Nắm vững Hệ thống điều tốc - Hệ thống cánh phai rơi nhanh hoặc van đĩa/ van bướm - Một số bộ phận thiết bị phụ đã được thao tác đúng đến vị trí ngừng làm việc - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy gồm: Tuabin, máy phát điện v à hệ thống thiết bị phụ - Hệ thống tự động điều khiển và bảo vệ tổ máy - Các đồng hồ đo công suất, dòng điện, điện áp 50
  51. - Hệ thống cánh phai rơi nhanh - Sổ nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác khi khôi phục rơ le - Giám sát thao tác của người thực hiện tín hiệu tác động báo sự cố về vị khôi phục rơ le tín hiệu đã tác động, đối trí cũ, chiếu tại vị trí báo hiệu: Chuông kêu, đèn sáng - Hệ thống phanh máy đã tự động - Tổ máy dừng hẳn, tốc độ tổ máy bằng 0 dừng tổ máy (n = 0) - Độ chính xác khi thao tác - Giám sát thao tác của người thực hiện Xecvômtor cánh hướng nước hay theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu kim phun đúng đến vị trí chốt với Xecvômtor hay kim phun đóng 100% hoàn toàn - Thành thạo thao tác một số bộ - Giám sát thao tác của người thực hiện phận thiết bị phụ đến vị trí ngừng theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu làm việc thực tế tại hiện trường - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Chuẩn bị tuabin cho sửa chữa MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị tuabin cho sửa chữa là khi máy đã ngừng làm việc, cần thực hiện các biện pháp an toàn cho người và thiết bị để đưa tuabin ra sửa chữa. Các bước gồm: Nhận phiếu thao tác; đóng cánh phai th ượng lưu; xả nước trong đường ống áp lực ; đóng cánh phai hạ lưu; làm cạn nước buồng xoắn và ống xả; mở cánh hướng nước rồi chốt ngược xecvomotor; đặt biển báo và rào chắn; ghi nhật ký vận hành’ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận phiếu thao tác đúng và đủ nội dung - Đóng hoàn toàn cánh phai thượng lưu, đảm bảo không rò nước từ thượng lưu vào - Mở van xả hết nước trong đường ống áp lực - Đóng hoàn toàn cánh phai hạ lưu đảm bảo không rò nước từ hạ lưu vào - Xả cạn nước trong buồng xoắn và ống xả về hành lang ướt - Mở cánh hướng nước đến vị trí có độ mở lớn nhất và chốt ngược xecvomotor - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sửa chữa tuabin - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thưc hiện 4-8 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác thành thạo - Kỹ năng quan sát, phán đoán tốt 2. Kiến thức - Hiểu rõ cấu tạo và nguyên lý làm việc của tuabin - Nắm vững các thiết bị đo lường - Nắm vững Hệ thống điều tốc - Hệ thống cánh phai rơi nhanh - Hệ thống bơm cạn tuyến dẫn nước - Hệ thống tự động điều khiển và bảo vệ tổ máy - Quy trình an toàn và quy trình vận hành 52
  53. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy gồm: Tuabin, máy phát điện v à máy điều tốc - Hệ thống tự động điều khiển và bảo vệ tổ máy - Các đồng hồ đo áp suất, cột nước - Hệ thống nâng hạ cánh phai - Hệ thống bơm cạn tuyến dẫn nước - Công nhân lặn chuyên nghiệp - Giàn giáo, điện chiếu sáng, biển báo, rào chắn; - Sổ nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra chính xác So sánh với quy định của quy trình vận phiếu thao tác hành - Độ chính xác khi thao tác đóng - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của cánh hoàn toàn cánh phai thượng lưu phai thượng lưu “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Thành thạo khi thao tác mở van - Giám sát thao tác của người thực hiện xả nước trong đường ống áp lực theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu với đồng hồ đo áp lực trên tuyến năng lượng - Độ chính xác khi thao tác đóng - Đèn tín hiệu báo vị trí thấp nhất của cánh hoàn toàn cánh phai hạ lưu phai hạ lưu “sáng”; đã cài được chốt an toàn - Thành thạo khi thao tác mở van - Giám sát thao tác của người thực hiện xả nước buồng xoắn và ống xả theo trình tự và phiếu công nghệ, Đối chiếu về hành lang ướt với đồng hồ đo áp lực, đo mức n ước tại buồng xoắn và ống xả - Độ chính xác khi thao tác cánh - Giám sát thao tác của người thực hiện hướng nước đến vị trí mở lớn theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu nhất và chốt ngược xecvomotor với thực tế - An toàn trong việc chuẩn bị cho - Theo dõi động tác của người thực hiện tuabin sửa chữa công việc, đối chiếu với quy phạm an to àn khi sửa chữa tuabin thủy lực - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Kiểm tra sổ nhật ký vận hành và đối chiếu với quy định của quy trình vận hành tổ máy thủy điện - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đổi rửa lưới lọc máy điều tốc MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đổi rửa lưới lọc máy điều tốc là đưa lưới lọc dự phòng vào vị trí làm việc và đưa lưới lọc làm việc ra vệ sinh. Các bước gồm: Xoay khóa chuyển lưới lọc dự phòng vào vị trí làm việc; tháo lưới bẩn để vệ sinh; lắp lại lưới vừa vệ sinh vào trạng thái dự phòng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác chính xác việc đưa lưới lọc dự phòng vào vị trí làm việc - Tháo lưới bẩn ra khỏi vị trí và vệ sinh sạch sẽ - Lắp lưới dự phòng đúng vị trí. - Thời gian thực hiện 15- 20 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác thành thạo 2. Kiến thức - Thiết bị dầu áp lực - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bơm dầu máy điều tốc - Bộ dụng cụ cơ khí - Dầu hỏa, giẻ lau V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Độ chính xác khi thao tác lưới dự - Giám sát thao tác của người thực hiện phòng vào làm việc theo trình tự và phiếu công nghệ, Đối chiếu với thực tế Độ thuần thục khi tháo lưới lọc bản - Giám sát thao tác của người thực hiện và vệ sinh sách sẽ theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu với thực tế Thao tác thành thạo khi lắp lưới lọc - Giám sát thao tác của người thực hiện đã vệ sinh vào vị trí dự phòng theo trình tự và phiếu công nghệ, đối chiếu với thực tế - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 15-20 phút 54
  55. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xủ lý sự cố tăng, giảm tốc độ tuabin MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khi tuabin đang vận hành ở tốc độ định mức thì sảy ra hiện tượng tốc độ tăng quá trị số định mức hoặc tốc độ giảm d ưới trị số định mức cần phải xử lý đ ưa tốc độ tuabin về định mức. Các bước gồm: giảm tốc độ tuabin khi tốc độ tăng cao; Hoặc tăng tốc độ tuabin khi tốc độ tổ máy giảm thấp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Điều chỉnh chính xác giảm tốc độ tuabin về trị số định mức khi tốc độ tăng cao - Điều chỉnh chính xác nâng tốc độ tuabin đến trị số định mức khi tốc độ giảm thấp - Thời gian thực hiện 1-5 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Phán đoán xử lý thành thạo 2. Kiến thức - Máy điều tốc cơ khí thủy lực - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của tuabin thủy lực - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện - Máy điều tốc: Cơ cấu hạn chế độ mở và cơ cấu thay đổi số vòng quay V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ thuần thục khi điều chỉnh giảm - Giám sát thao tác của người thực hiện tốc độ tuabin về trị số định mức khi theo trình tự và phiếu công nghệ, đối tốc độ tăng cao chiếu tốc độ tổ máy thực tế bằng tốc độ định mức ( n = nđm ) - Độ thuần thục khi điều chỉnh tăng - Giám sát thao tác của người thực hiện tốc độ tuabin về trị số định mức khi theo trình tự và phiếu công nghệ, đối tốc độ giảm thấp chiếu tốc độ tổ máy thực tế bằng tốc độ định mức ( n = nđm ) - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-5 phút 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố dầu điều chỉnh MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự lý sự cố dầu điều chỉnh là xử lý các trường hợp bất thường sảy ra trong hệ thống dầu áp lực. Các nhiệm vụ gồm: Xử lý sự cố khi áp lự c không đủ định mức hoặc áp lực tăng quá cao; Bổ sung hoặc giảm bớt tỷ lệ dầu trong th ùng dầu áp lực. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bổ sung khí nén trong thùng tích áp đủ áp lực định mức, khi áp lực quá thấp; - Xả bớt khí nén trong thùng tích áp đến áp lực định mức, khi áp lực quá cao; - Thao tác thuần thục điều chỉnh lượng dầu, khí đảm bảo đúng tỷ lệ - Thời gian thưc hiện 3-5 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Phán đoán, xử lý thành thạo 2. Kiến thức - Máy điều tốc cơ khí thủy lực - Hệ thống dầu áp lực điều chỉnh - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Thiết bị dầu áp lực - Hệ thống khí nén - Hệ thống các van điều chỉnh - Đồng hồ đo áp suất 56
  57. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ thuần thục khi thao tác bổ sung - Giám sát thao tác của người thực hiện khí nén trong thùng tích áp của thiết theo trình tự và phiếu công nghệ, Đối bị dầu áp lực; chiếu số liệu tại hiện trường - Độ thuần thục khi xả bớt khí nén - Giám sát thao tác của người thực hiện trong thùng tích áp của thiết bị dầu theo trình tự và phiếu công nghệ, đối áp lực; chiếu số liệu tại hiện trường - Độ thuần thục điều chỉnh lượng - Giám sát thao tác của người thực hiện dầu, khí đảm bảo tỷ lệ theo trình tự và phiếu công nghệ, Đối chiếu với tỷ lệ dầu chiếm 35%, tỷ lệ khí nén 65% - Thời gian thực hiện So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 3-5 phút 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố các ổ trục tuabin MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự lý sự cố các ổ trục tuabin l à xử lý các trường hợp sự cố ở các ổ đỡ, ổ hướng của tổ máy. Các nhiệm vụ gồm: Xử lý khi nhiệt độ các ổ trục tăng cao; mức dầu bôi trơn không đúng quy định; thiếu nước làm mát; độ đảo trục và độ rung tăng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phát hiện được nguyên nhân nhiệt độ các ổ trục khi tăng cao - Xử lý đúng để nhiệt độ ổ trục nằm trong giới hạn cho phép - Bổ sung chính xác lượng dầu bôi trơn tại các ổ trục tuabin bị thiếu - Xử lý đúng nguyên nhân gây nên nước làm mát được không đủ áp lực và lưu lượng - Xử lý đúng nguyên nhân gây nên độ đảo trục và độ rung của tổ máy tăng - Thời gian thực hiện 10-20 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Quan sát, phán đoán 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại ổ đỡ - Hệ thống nước kỹ thuật, hệ thống dầu - Đo lường các đại lượng không điện: Đo nhiệt độ, đo mức, đo áp suất, đo l ưu lượng - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các ổ trục của tuabin - Hệ thống nước làm mát - Các đồng hồ đo áp suất và đống hồ đo lưu lượng nước làm mát - Đồng hồ đo độ rung, độ đảo trục 58
  59. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra phát - Giám sát thao tác của người thực hiện hiện nguyên nhân nhiệt độ các ổ theo quy trình kiểm tra nhiệt độ các ổ trục khi tăng cao trục - Thành thạo trong xử lý để nhiệt độ - Giám sát thao tác của người thực hiện ổ trục nằm trong giới hạn cho phép theo quy trình kiểm tra nhiệt độ các ổ trục, đối chiếu với thực tế tại đồng hồ đo nhiệt độ các ổ trục - Độ chính xác trong thao tác bổ - Giám sát thao tác của người thực hiện sung lượng dầu bôi trơn tại các ổ theo quy trình bổ sung dầu bôi trơn các ổ trục tuabin bị thiếu trục tuabin, đối chiếu với thực tế tại đồng hồ chỉ thị mức dầu - Thành thạo trong việc xử lý - Giám sát thao tác của người thực hiện nguyên nhân gây nên nước làm mát theo quy trình xử lý nước làm mát không không đủ áp lực và lưu lượng đủ áp lực, đối chiếu với đồng hồ đo áp lực và lưu lượng nước làm mát ổ trục - Thành thạo trong việc xử lý - Giám sát thao tác của người thực hiện nguyên nhân gây nên độ đảo trục và theo quy trình xử lý độ đảo trục và độ độ rung của tổ máy tăng rung tăng - Thời gian thực hiện 10-20 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 10-20 phút 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố ngập nước nắp tuabin MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố ngập nước nắp tuabin là khi tuabin đang làm việc thì nước rò trên nắp tuabin vượt quá mức quy định. Các nhiệm vụ gồm: Kiểm tra sự sẵn s àng làm việc của bơm vét nước nắp tuabin và ezecter; Xử lý rò nước từ van phá chân không; hoặc xử lý rò nước từ cổ cánh hướng nước; II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác các thông số kỹ thuật của B ơm vét nước nắp tuabin và ezecter - Phát hiện được nguyên nhân rò nước nắp tuabin - Xử lý thuần thục ngăn chặn nước rò từ van phá chân không - Xử lý thuần thục ngăn chặn nước rò từ cổ cánh hướng nước - Thời gian thực hiện 15-30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác xử lý thành thạo 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của tuabin thủy lực - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại van - Hệ thống nước bôi trơn - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của bơm - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống tín hiệu - Hệ thống nước kỹ thuật - Hệ thống điều chỉnh cánh hướng - Bơm vét nước nắp tuabin và êzecter - Đèn chiếu sáng di động 60
  61. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra các Giám sát thao tác của người thực hiện thông số kỹ thuật của Bơm vét nước theo trình tự và phiếu công nghệ nắp tuabin và ezecter - Độ chính xác trong việc phát hiện Giám sát thao tác của người thực hiện nguyên nhân rò nước nắp tuabin theo quy trình kiểm tra rò nước nắp tuabin - Độ thuần thục trong xử lý nước rò Giám sát thao tác của người thực hiện từ van phá chân không theo trình tự và phiếu công nghệ - Độ thuần thục trong xử lý nước rò Giám sát thao tác của người thực hiện từ cổ cánh hướng nước theo trình tự và phiếu công nghệ - Thời gian thực hiện 15-30 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 15-30 phút 61
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố dầu bôi trơn không bình thường MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố dầu bôi trơn không bình tức là xử lý mức dầu bôi trơn ở các ổ trục tổ máy ở mức quá cao hoặc quá thấp so với quy định. Các nhiệm vụ gồm: Kiểm tra chất lượng dầu; điều chỉnh mức dầu ở ổ trục khi quá thấp hoặc mức dầ u quá cao . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác các thông số của dầu bôi tr ơn ổ trục tuabin - Bổ sung đúng lượng dầu yêu cầu, khi mức dầu ở ổ trục tuabin quá thấp - Xả bớt đúng lượng dầu yêu cầu, khi mức dầu ở ổ trục tuabin quá cao - Thời gian thực hiện 15-20 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thành thạo việc bổ sung dầu hoặc xả bớt dầu bôi tr ơn 2. Kiến thức - Hệ thống cung cấp dầu tĩnh - Tiêu chuẩn hóa nghiệm dầu tuabin - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống tín hiệu mức dầu - Ổng thủy chỉ thị mức dầu; Bình thủy tinh đựng mẫu dầu V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra các thông Giám sát thao tác của người thực hiện số của dầu bôi trơn ổ trục tuabin theo trình tự và phiếu công nghệ - Độ thuần thục khi bổ sung lượng dầu Giám sát thao tác của người thực hiện vào ở ổ trục tuabin theo trình tự và phiếu công nghệ - Độ thuần thục khi xả bớt lượng dầu ở Giám sát thao tác của người thực hiện ổ trục tuabin theo trình tự và phiếu công nghệ - Thời gian thực hiện 15-20 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 15-20 phút 62
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Chuẩn bị khởi động máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn khởi động máy phát điện bao gồm: Kiểm tra kết quả thí nghiệm các thông số kỹ thuật cuả máy điện; kiểm tra kết quả thí nghiệm các thông số ký thuật của hệ thống làm mát và thiết bị phụ; Kiểm tra kết quả thử nghiệm hệ thống tín hiệu v à điều khiển và bảo vệ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác kết quả thí nghiệm các thông số kỹ thuật của máy điện - Kiểm tra chính xác kết quả thí nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống làm mát và thiết bị phụ - Kiểm tra chính xác kết quả thí nghiệm các thông số kỹ thuật của hệ thống tín hiệu, điều khiển và bảo vệ máy phát điện - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi vận hành thiết bị - Thời gian thực hiện 1- 2 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác thuần thục, chính xác - Quan sát phán đoán 2. Kiến thức - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát thủy điện - Thiết bị đo lường, vật liệu điện - Hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống thiết bị phụ - Nắm được nguyên lý làm việc của hệ thống tín hiệu, điều khiển v à bảo vệ - Kỹ thuật an toàn, phòng cháy chữa cháy - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện - Tủ điện điều khiển và bảo vệ - Các dụng cụ thí nghiệm, đo lường cho máy phát điện - Dụng cụ an toàn - Đèn chiếu sáng an toàn - Nhật ký vận hành 63
  64. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra kết quả - Giám sát thao tác của người thực hiện thí nghiệm máy phát điện quy trình kiểm tra kết quả thí nghiệm máy phát điện, đối chiếu kết quả thí nghiệm với lý lịch máy - Độ chính xác trong kiểm tra kết quả - Giám sát thao tác của người thực hiện thí nghiệm của hệ thống làm mát và quy trình kiểm tra kết quả thí nghiệm thiết bị phụ máy phát điện, đối chiếu kết quả thí nghiệm với lý lịch máy - Độ chính xác trong kiểm tra kết quả - Giám sát thao tác của người thực hiện thí nghiệm hệ thống tín hiệu, điều quy trình kiểm tra kết quả thí nghiệm khiển và bảo vệ máy phát điện máy phát điện - An toàn trong sử dụng thiết bị - Theo dõi thao tác của nguwoif thực hiện công việc, đối chiếu với quy phạm kỹ thuật an toàn vận hành máy phát điện - Thời gian thực hiện 1- 2 giờ So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 1-2 giờ 64
  65. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Đóng kích từ máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Điều chỉnh kích từ máy phát điện là khi máy phát đã khởi động đến tốc độ định mức tiến hành điều chỉnh kích từ để nâng điện áp máy phát đến tị số cho phép. Các bước gồm: Kiểm ta nguồn kích từ; Đóng nguồn v ào mạch kích từ; tăng trị số dòng kích từ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác các thông số kỹ thuật của nguồn kích từ - Đóng nguồn một chiều vào mạch kích từ - Điều chỉnh thuần thục tăng dòng kích từ đến giá trị tới hạn - Thời gian thực hiện từ 10 - 20 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thành thạo 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện - Điều khiển tự động trạm thủy điện - Đo lường điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện - Thiết bị điều chỉnh kích từ - Thiết bị đo lường 65
  66. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra các thông - Giám sát thao tác của người thực số kỹ thuật của nguồn kích từ hiện quy trình kiểm tra nguồn kích từ, - Thuần thục trong thao tác đóng nguồn - Giám sát thao tác của người thực một chiều vào mạch kích từ hiện thao tác đóng nguồn một chiều vào mạch kích từ, đối chiếu với đồng hồ đo dòng kích từ tại hiện trường - Thuần thục trong thao tác điều chỉnh - Giám sát thao tác của người thực tăng dòng kích từ đến giá trị tới hạn hiện thao tác điều chỉnh dòng kích từ, - Thời gian thực hiện từ 10 - 20 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 10-20 phút 66
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Hòa đồng bộ máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hòa đồng bộ máy phát điện là đóng máy phát điện vào làm việc song song với các máy phát điện khác trong lưới điện. Các bước gồm: Kiểm tra điều kiện trước khi hòa đồng bộ; Điều chỉnh tốc độ và điện áp đến giá trị định mức; Đóng khoá h òa II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra chính xác điều kiện hòa máy phát điện đồng bộ - Điều chỉnh chính xác tốc độ và điện áp của máy phát điện được đến giá trị hòa đồng bộ - Đóng khoá hòa đồng bộ máy phát điện đúng thời điểm h òa giuea máy phát và lưới - Thời gian thực hiện 5-10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng quan sát, phán đoán - Thao tác thành thạo - Giao tiếp, tổng hợp thông tin 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện - Điều khiển tự động trạm thủy điện - Đo lường điện; - Kỹ thuật an toàn - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện - Thiết bị tự động điều khiển tổ máy - Thiết bị đo lường - Thiết bị thông tin liên lạc - Nhật ký vận hành - Hệ thống điều khiển, giám sát tổ máy 67
  68. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác trong kiểm tra điều - Giám sát thao tác của người thực kiện hòa máy phát điện đồng bộ hiện theo quy trình kiểm tra điều kiện hòa, - Độ chính xác khi điều chỉnh tốc độ - Giám sát thao tác của người thực và điện áp của máy phát điện đến giá hiện theo trình tự và phiếu công nghệ , trị hòa đồng bộ (điện áp, tần số) đối chiếu đồng hồ đo tần số, điện áp và đồng pha (Đồng bộ kế) - Độ chính xác khi đóng đúng thời - Căn cứ vào đồng hồ đo độ rung, độ điểm hòa đồng bộ máy phát điện với đảo lưới - Thời gian thực hiện 5-10 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 10-20 phút 68
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Điều chỉnh công suất máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Điều chỉnh công suất máy phát điện l à khi máy phát đang làm việc ở một giá trị công suất (P1, Q1), thì có yêu cầu điều chỉnh tăng công suất tác dụng đến P 2 hoặc điều chỉnh công suất phản kháng đến giá trị Q 2. Các bước gồm: Điều chỉnh công suất tác dụng của máy phát điện; Điều chỉnh công suất phản kháng của m áy phát điện; ghi nhật ký vận hành II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Điều chỉnh thay đổi công suất tác dụng của máy phát điện từ giá trị P 1 đến P2 - Điều chỉnh thay đổi công suất phản kháng của máy phát điện giá trị Q 1 đến Q2 - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thực hiện 2-5 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thành thạo - Giao tiếp, tổng hợp thông tin 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện - Điều khiển tự động trạm thủy điện - Đo lường điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện - Thiết bị điều chỉnh kích từ - Thiết bị đo lường - Nhật ký vận hành - Hệ thống điều khiển giám sát 69
  70. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ thành thạo trong điều chỉnh thay - Giám sát thao tác của người thực đổi công suất tác dụng của máy phát hiện điều chỉnh thay đổi công suất tác điện dụng của máy phát điện, đối chiếu đồng hồ đo công suất tác dụng tại hiện trường - Độ thành thạo trong điều chỉnh thay - Giám sát thao tác của người thực đổi công suất phản kháng của máy phát hiện điều chỉnh thay đổi công suất điện phản kháng của máy phát điện; đối chiếu đồng hồ đo công suất phản kháng tại hiện trường - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Kiểm tra sổ nhật ký, đối chiếu với quy định của quy trình điều chỉnh công suất - Thời gian thực hiện 2-5 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 2-5 phút 70
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Giám sát sự làm việc của máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Giám sát sự làm việc của máy phát điện là theo dõi các thông số phản ánh trực tiếp sự làm việc của máy phát điện. Các nhiêm vụ gồm: Theo dõi các đại lượng đặc trưng của máy phát; ghi nhật ký vận hành; điều chỉnh và xử lý trong quá trình vận hành; ghi nhật ký vận hành II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Theo dõi chính xác các đại lượng đặc trưng của máy phát được: Điện áp, Công suất tác dụng, công suất phản kháng, tần số, nhiệt độ, báo cháy. - Xử lý chính xác các tính huống không bình trong quá trình vận hành - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thực hiện sau mỗi chu kỳ kiểm tra III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Tháo tác, xử lý thành thạo 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của Máy phát thủy điện - Đo lường điện và đo lường các đại lượng không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát thủy điện - Thiết bị tự động điều khiển tổ máy - Thiết bị đo lường - Thiết bị thông tin liên lạc - Nhật ký vận hành 71
  72. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác kiểm tra theo dõi các - Giám sát thao tác của người thực đại lượng đặc trưng của máy phát hiện quy trình kiểm tra các đại lượng được : Điện áp, Công suất tác dụng, của máy phát điện, đối chiếu với đồng công suất phản kháng, tần số, nhiệt độ, hồ đo: công suất, điện áp, tần số v à báo cháy nhiệt độ tại thực tế - Độ thuần thục khi xử lý các tình - Giám sát thao tác của người thực huống không bình thường trong quá hiện xử lý các tình huống không bình trình vận hành thường - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Theo quy trình vận hành - Thời gian thực hiện sau mỗi chu kỳ - Theo quy định của quy trình vận kiểm tra hành máy phát điện tương ứng 72
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Dừng máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tách lưới và dừng máy phát điện là khi máy phát đang vận hành cần dừng máy và tách khỏi lưới điện. Các bước gồm: Giảm công suất của máy phát điện về tối thiểu; Cắt bộ tự động điều chỉnh điện áp; tách máy phát khỏi l ưới điện, ghi nhật ký vận hành II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác chính xác giảm công suất tác dụng và công suất phản kháng của máy phát điện về tối thiểu - Thao tác ngừng làm việc của bộ tự động điều chỉnh điện áp - Tự động ngắt Máy cắt đầu cực máy phát - Ghi nhật ký vận hành - Thời gian thực hiện 5- 10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thành thạo 2. Kiến thức - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của Máy phát thủy điện - Đo lường điện - Tự động hóa điều khiển tổ máy - Kỹ thuật an toàn - Tin học ứng dụng - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy thủy điện - Hệ thống tự động điều khiển tổ máy - Hệ thống đo lường công suất của máy phát - Hệ thống thông tin liên lạc - Nhật ký vận hành 73
  74. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác khi thao tác giảm công - Giám sát thao tác của người thực suất tác dụng và công suất phản kháng hiện giảm công suất về không, đối của máy phát điện về không chiếu đồng hồ đo công suất của máy phát điện - Độ thuần thục khi thao tác đưa bộ tự - Giám sát thao tác của người thực động điều chỉnh điện áp ngừng làm việc hiện ngắt hệ thống tự động điều chỉnh điện áp, đối chiếu việc xử lý tại hiện trường - Máy cắt đầu cực máy phát đã tự động - Phát tín hiệu sang tuabin “ máy phát ngắt điện đã cắt” - Ghi chính xác nhật ký vận hành - Theo quy trình vận hành - Thời gian thực hiện 5- 10 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 2-5 phút 74
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Chuẩn bị máy phát điện cho sửa chữa MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị máy phát điện cho sửa chữa l à khi tổ máy đã dừng hẳn nhân viên vận hành phải làm một số biện pháp an toàn và bàn giao cho sửa chữa. Các bước gồm: Thực hiện các biện pháp an toàn chống khởi động lại máy phát điện; B àn giao sơ bộ tình trạng hư hỏng của máy phát điện; bàn giao nhật ký vận hành I. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn chống khởi động lại máy phát - Bàn giao đúng tình trạng hư hỏng cuả máy phát điện - Bàn giao đầy đủ nhật ký vận hành máy phát điện cho bên sửa chữa III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Suy xét, phán đoán trình trạng hư hỏng của máy phát điện - Làm thuần thục các biện pháp an toàn cho máy phát điện ra sửa chữa. 2. Kiến thức - Vận hành máy phát điện xoay chiều 3 pha - Vận hành Máy phát điện một chiều - Đo lường đại lượng điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát thủy điện - Trang bị bảo hộ lao động: Thiết bị an toàn, các loại biển báo, rào chắn - Nhật ký vận hành - Thiết bị thông tin V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn chống khởi - Theo dõi quá trình thực hiện, đối động lại máy phát chiếu với quy định về an toàn khi đưa máy phát ra sửa chữa - Độ chính xác khi bàn giao tình trạng - Giám sát thao tác của người thực hiện bàn giao tình trạng hư hỏng của 75
  76. hư hỏng cuả máy phát điện máy phát - Đầy đủ nhật ký vận hành máy phát - Kiểm tra thực tế, đối chiếu với quy điện trình đưa máy phát ra sửa chữa 76
  77. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố nhiệt độ máy phát tăng cao MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố nhiệt độ máy phát tăng cao là xử lý hạ nhiệt độ của một số bộ xuống mức quy định khi nhiệt độ máy phát tăng cao. Các nội dung cần xủ lý: thiếu n ước làm mát máy phát điện; sự cố hệ thống thông gió máy phát điện; Sự cố ngắn mạch từ; ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca. I. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xử lý đúng nguyên nhân thiếu nước làm mát máy phát điện - Xử lý đúng nguyên nhân sự cố hệ thống thông gió máy phát điện - Kiểm tra đúng nguyên nhân ngắn mạch trong mạch từ của máy phát điện - Ghi nhật ký chính xác và báo cáo trưởng ca - Thời gian thực hiện 15-30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thuần thục trong xử lý sự cố máy phát 2. Kiến thức - Vận hành máy điện - Đo lường các đại điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện - Các đồng hồ đo lường và chỉ thị của máy phát điện - Thiệt bị thông tin - Nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ thành thạo trong xử lý nguyên - Giám sát thao tác của người thực nhân thiếu nước làm mát máy phát hiện xử lý thiếu nước làm mát máy điện phát điện, Đối chiếu với đồng hồ đo lưu lượng nước làm mát 77
  78. - Độ thành thạo trong xử lý nguyên - Giám sát thao tác của người thực nhân sự cố hệ thống thông gió máy hiện xử lý sự cố hệ thống thông gió, phát điện đối chiếu với nhiệt kế đo nhiệt độ gió vào, gió ra - Độ chính xác trong kiểm tra nguyên - Giám sát thao tác của người thực nhân ngắn mạch trong mạch từ của hiện theo quy trình kiểm tra khi nhiệt máy phát điện độ mạch từ tăng - Ghi nhật ký chính xác và báo cáo - Đối chiếu với quy trình vận hành trưởng ca - Thời gian thực hiện 15-30 phút So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 15-30 phút 78
  79. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố tia lửa vành tiếp xúc MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C 09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố tia lửa vành tiếp xúc là xử lý sự cố khi nguồn một chiều cung cấp cho ro to qua vành tiếp xúc bị phát tia lửa quá lớn. Các bước gồm: Giảm dòng kích từ máy phát; Dừng máy khi tia lửa quá lớn; ghi nhật ký vận h ành và báo cáo trưởng ca. I. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Điều chỉnh chính xác dòng kích từ để giảm tia lửa ở vành tiếp xúc đủ nhỏ - Thao tác dừng máy khi tia lửa quá lớn (Theo mã công việc C06) - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Thời gian thực hiện 5-10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thuần thục khi dừng máy 2. Kiến thức - Vận hành máy điện - Đo lường các đại điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện - Hệ thống điện một chiềucung cấp cho mạch từ - Thiệt bị thông tin - Nhật ký vận hành 79
  80. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác khi điều chỉnh dòng - Giám sát thao tác của người thực kích từ để giảm tia lửa ở vành tiếp xúc hiện điều chỉnh dòng kích từ - Thao tác dừng máy khi tia lửa quá - Giám sát thao tác của người thực lớn (theo mã công việc C06) hiện theo phiếu công nghệ - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Đối chiếu với quy trình vận hành - Thời gian thực hiện 5-10 phút - So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 80
  81. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý sự cố quá tải máy phát điện MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố quá tải máy phát điện là xử lý giảm công suất, khi máy phát điện mang công suất lớn hơn định mức. các bước gồm: Xử lý quá tải máy phát điện; ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca. I. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Điều chỉnh công suất của máy phát điện đ ã được điều chỉnh về trị số định mức - Độ rung/ đảo trục máy phát trong phạm vị cho phép - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Thời gian thực hiện 5-10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thuần thục khi giảm công suất của máy phát 2. Kiến thức - Vận hành máy điện - Đo lường các đại điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện - Thiệt bị thông tin - Nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ thuần thục khi điều chỉnh công - Giám sát thao tác của người thực hiện suất của máy phát điện khi quá tải về theo phiếu công nghệ, đối chiếu đồng trị số định mức đo công suất và dòng điện của máy phát điện - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Đối chiếu với quy trình vận hành - Thời gian thực hiện 5-10 phút - So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 81
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xư lý sự cố dao động điện máy phát MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C 11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố dao động điện máy phát là xử lý hiện tương công suất phát của máy phát điện phát lên lưới không ổn định , liên tục dao động. các bước gồm: Xác định nguyên nhân sự cố dao động điện; Xử lý sự cố dao động; Ghi nhật ký v à báo cáo trưởng ca I. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng nguyên nhân dao động điện - Xử lý được dao động điện của máy phát điện - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Thời gian thực hiện 2-5 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thuần thục khi giảm công suất của máy phát 2. Kiến thức - Vận hành máy điện - Đo lường các đại điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện - Thiệt bị thông tin - Nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác khi xác định nguyên - Giám sát thao tác của người thực hiện nhân dao động điện theo quy trình kiểm tra dao động điện - Thành thạo trong xử lý dao động - Giám sát thao tác của người thực hiện điện của máy phát điện theo phiếu công nghệ - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Đối chiếu với quy trình vận hành - Thời gian thực hiện 2-5 phút - So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 2-5 phút 82
  83. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xư lý sự cố hư hỏng hệ thống kích từ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C 12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố hư hỏng hệ thống kích từ là xử lý hệ thống một chiều cung cấp cho rô to mát phát điện. Các bước gồm: Xác định nguyên nhân sự cố hư hỏng hệ thống kích từ; Xử lý sự cố ; Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca I. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng nguyên nhân hư hỏng hệ thống kích từ - Xử lý đúng hư hỏng của hệ thống kích từ - Ngừng máy khi sự cố duy trì - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Thời gian thực hiện 5-10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, phán đoán - Thao tác thuần thục - Giao tiếp, tổng hợp thông tin 2. Kiến thức - Vận hành máy điện xoay chiều và một chiều - Đo lường các đại điện và không điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện - Thiệt bị thông tin - Nhật ký vận hành - Hệ thống điều khiển, giám sát 83
  84. V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác khi xác định nguyên - Giám sát thao tác của người thực hiện nhân hư hỏng hệ thống kích từ theo quy trình kiểm tra hệ thống kích từ - Thành thạo trong xử lý hư hỏng của - Giám sát thao tác của người thực hiện hệ thống kích từ theo phiếu công nghệ - Ghi nhật ký và báo cáo trưởng ca - Đối chiếu với quy trình vận hành - Thời gian thực hiện 5-10 phút - So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 84
  85. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: Xử lý ngừng máy phát điện khi sự cố MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xử lý sự cố máy phát điện trong vận h ành là xử lý khi hệ thống tự động bảo vệ tổ máy tác động dừng máy. Tổ máy tự động dừng máy, nhân vi ên vận hành cần giải quyết các công việc sau: Xác định nguyên nhân sự cố; Khôi phục vị trí bình thường của các thiết bị cảnh báo; Phanh máy; chốt Xecvômôt ơ cánh hướng hay kim phun; ngừng một số thiết bị phụ; ghi nhật ký vận h ành II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác khôi phục rơ le tín hiệu báo sự cố về vị trí cũ, - Hệ thống phanh máy đã tự động dừng tổ máy - Đóng chốt hãm Xecvômtor cánh hướng nước hoặc chốt hãm kim phun - Thao tác ngừng hoạt động một số bộ phận thiết bị phụ của tổ máy - Kiểm tra toàn bộ tổ máy, giải trừ các bảo vệ và dduwwa tổ máy vào dự phòng - Ghi nhật ký vận hành. - Thời gian thực hiện 5-10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phán đoán, xử lý thành thạo - Giao tiếp, tổng hợp thông tin 2. Kiến thức - Hiểu rõ nguyên lý làm việc của máy phát điện - Nắm vững các thiết bị đo lường - Nắm vững Hệ thống điều tốc - Hệ thống cánh phai rơi nhanh - Hệ thống tự động điều khiển và bảo vệ tổ máy - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tổ máy gồm: Tuabin, máy phát điện v à hệ thống thiết bị phụ - Hệ thống tự động điều khiển và bảo vệ tổ máy 85
  86. - Các đồng hồ đo công suất, dòng điện, điện áp - Hệ thống cánh phai rơi nhanh - Sổ nhật ký vận hành V. TIÊU CHÍ VÀ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ thánh thạo khi thao tác khôi phục - Giám sát thao tác của người thực rơ le tín hiệu báo sự cố về vị trí cũ, hiện khôi phục rơ le tín hiệu báo sự cố, Đối chiếu tại vị trí báo hiệu: Chuông kêu, đèn sáng - Hệ thống phanh máy đã tự động - Khi đến tôc độ phanh và giải trừ tổ dừng tổ máy máy dừng hẳn (tốc độ n = 0) - Độ thảnh thạo khi thao tác đóng chốt - Giám sát thao tác của người thực hãm Xecvômtor cánh hướng nước hiện theo trình tự và phiếu công nghệ, hoặc chốt hãm kim phun đối chiếu thực tế chốt Xecvômtor đóng 100% - Độ chính xác khi thao tác ngừng hoạt - Giám sát thao tác của người thực động một số bộ phận thiết bị phụ của hiện theo phiếu công nghệ, tổ máy - Ghi nhật ký vận hành. - Đối chiếu với quy trình vận hành - Thời gian thực hiện 5-10 phút - So sánh thời gian thực hiện với thời gian quy định 5-10 phút 86
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Chuẩn bị máy biến áp lực trước khi đóng điện Mã số Công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thu hồi tất cả các phiếu công tác có liên quan đến máy biến áp chuẩn bị vận hành. Viết phiếu thao tác cho trưởng kíp, trưởng ca duyệt ký. Đo điện trở cách điện giữa các cuộn dây với nhau giữa các cuộn dây với đất. Kiểm tra to àn bộ bên ngoài và các hệ thống của máy biến áp. Tháo dây tiếp đất di động phía cao áp, trung áp, hạ áp của máy biến áp. Trình tự thực hiện công việc gồm các bước sau: Chuẩn bị trước khi vận hành; Đo điện trở cách điện; Kiểm tra trước khi vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phiếu công tác được thu hồi theo đúng quy trình; phiếu thao tác được viết đúng theo quy trình. - Điện trở cách điện giữa các cuộn dây với nhau và giữa các cuộn dây với đất được đo chính xác. - Bên ngoài máy biến áp được vệ sinh sạch sẽ, không còn vật gì sót lại trên máy biến áp. Các hệ thống của máy biến áp đ ược kiểm tra đầy đủ bao gồm: hệ thống làm mát, nhiệt độ lớp dầu trên, các thùng dầu,các mặt bích, các dàn ống toả nhiệt, kính phòng nổ, bộ phận hút ẩm, rơ le hơi, vị trí đầu phân áp của máy biến áp, sứ và các bulông sứ, các dây tiếp địa. - Ghi nhật ký vận hành đầy đủ và báo cáo trung thực. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thao tác đo, kiểm tra và thí nghiệm. - Tổng hợp báo cáo 87
  88. 2. Kiến thức - Máy điện - Đo lường điện - Quy trình vận hành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảo hộ lao động - Nhật ký vận hành - Thiết bị thông tin - Các dụng cụ đo và thí nghiệm V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đảm bảo thu hồi phiếu công tác, viết Dựa vào quy trình vận hành máy biến phiếu thao tác theo đúng quy trình. áp. Đảm bảo độ chính xác trong thao tác Dựa vào sơ đồ đo điện trở cách điện. đo điện trở cách điện giữa các cuộn dây với nhau và giữa các cuộn dây với đất. Máy biến áp đã được vệ sinh sạch sẽ Dựa vào nhật ký vận hành và quy bên ngoài, không còn vật gì sót lại trình vận hành máy biến áp. trên máy biến áp, các hệ thống của máy biến áp đã được kiểm tra đầy đủ. Đảm bảo ghi nhật ký vận hành đầy đủ Dựa vào nhật ký vận hành và quy và báo cáo trung thực. trình vận hành máy biến áp. 88