Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành máy ủi , xúc, san

pdf 177 trang phuongnguyen 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành máy ủi , xúc, san", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_van_hanh_may_ui_xuc_san.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành máy ủi , xúc, san

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ : VẬN HÀNH MÁY ỦI , XÚC, SAN MÃ SỐ NGHỀ : Hà nội 03/2011 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Thực hiện chỉ đạo của Bộ Giao thông vận tải về việc xây dựng ti êu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia tại công văn số 2525/BGTVT -TCCB ngày 23 tháng 4 năm 2009. Sau khi được tập huấn về xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia do Bộ Giao thông Vận tải tổ chức. Ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề: Vận hành máy Ủi – Xúc - San đã nghiên cứu nguyên tắc, quy trình xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia tại Quyết định số 09/ 2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, sau đó thực hiện qua các bước sau: - Họp Ban chủ nhiệm xác định nhiệm vụ v à phân công công việc; - Tổ chức tập huấn phương pháp khảo sát, phương pháp phân tích nghề, phân tích công việc, phương pháp xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho những người tham gia xây dựng; - Nghiên cứu, thu thập thông tin về các tiêu chuẩn liên quan đến Vận hành máy Ủi – Xúc - San; - Nghiên cứu, lựa chọn doanh nghiệp cần được khảo sát về quy trình xây dựng cầu đường bộ có sử dụng máy Ủi – Xúc - San để phục vụ cho phân tích nghề, phân tích công việc và xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. - Tổng hợp, phân tích số liệu điều tra; - Tổ chức hội thảo DACUM để lập sơ đồ phân tích nghề theo mẫu. T hành phần tham dự hội thảo gồm Ban chủ nhiệm, thông hoạt vi ên, khách mời và các chuyên gia có kinh nghiệm thực tế nghề vận hành máy Ủi – Xúc - San đến từ các công ty xây dựng; - Tổ chức lấy ý kiến của 50 chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn về nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San góp ý cho sơ đồ phân tích nghề đã lập sau hội thảo DACUM. - Hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề sau khi nhận được ý kiến góp ý; - Lập phiếu phân tích công việc theo mẫu cho 92 công việc trong 11 nhiệm vụ có trong sơ đồ phân tích nghề của nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San; - Xin ý kiến góp ý về bộ phiếu phân tích công việc của 30 chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn cùng lĩnh vực. - Hoàn chỉnh bộ phiếu phân tích công việc sau khi nhận được ý kiến góp ý; 2
  3. - Tổ chức hội thảo để hoàn thiện bộ phiếu phân tích công việc. Thành phần dự hội thảo gồm Ban chủ nhiệm, các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn của doanh nghiệp, cơ quan, hội nghề nghiệp có liên quan đến nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San. - Lựa chọn sắp xếp các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề; - Tổ chức lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn để góp ý vào việc sắp xếp các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề và hoàn thiện danh mục công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề sau khi đã nhận được ý kiến góp ý; - Biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San theo mẫu quy định; - Tổ chức lấy ý kiến của nhiều chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn đối với tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San. Hoàn thiện sau khi có các ý kiến góp ý; - Tiến hành hội thảo lấy ý kiến đối với tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San. Thành phần dự hội thảo bao gồm các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn, đại diện các cơ quan quản lý nhà nước về lao động, đại diện người lao động, đại diện các doanh nghiệp, viện nghiên cứu, trường đào tạo, và các tổ chức khác có liên quan đến nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San; - Tổ chức nghiệm thu cấp cơ sở và bảo vệ trước hội đồng thẩm định cấp Bộ; Trong quá trình xây dựng, chúng tôi còn nhận được sự cộng tác của rất nhiều chuyên gia có kinh nghiệm trong nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San, của các đồng nghiệp am hiểu nghề nên quá trình xây dựng tương đối thuận lợi; Về định hướng sử dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia Vận hành máy Ủi – Xúc - San: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia Vận hành máy Ủi – Xúc - San ban hành giúp cho: - Người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập tích luỹ kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp; - Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động; - Các cơ sở dạy nghề có căn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; 3
  4. - Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động; * Khi sử dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San cần lưu ý: + Do công nghệ và phương tiện hỗ trợ cho việc Vận hành máy Ủi – Xúc - San ngày càng tiên tiến và thay đổi theo thời gian nên cần bổ sung chỉnh lý cho phù hợp. Tuy nhiên nếu có các thay đổi lớn cần đề nghị cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa chung. + Các công việc nêu ra trong các nhiệm vụ ở sơ đồ phân tích nghề không theo quy trình công nghệ hoặc trình tự thi công của ngành nào mà chỉ nêu các công việc trong nhiệm vụ liên quan tới nghề Vận hành máy Ủi – Xúc - San. II. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Đào Văn Đường Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 2 Nguyễn Văn Vãng Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 3 Nguyễn Thiện Công ty liên doanh công trình Hữu Nghị 4 Nguyễn Kim An Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 5 Đông Anh Nam Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 6 Lê Anh Tuấn Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 7 Lê Xuân Lịch Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 8 Phạm Gia Quyền Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 9 Nguyễn Tiến Nam Công ty cổ phần Thành Đạt III. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Bảo Ngọc Phó Vụ trưởng Vụ TCCB, Bộ GTVT 2 Phạm Văn Hậu Chuyên viên chính, Vụ TCCB, Bộ GTVT 3 Trần Văn Hiệu Giáo viên Trường CĐN GTVT TWI 4 Nguyễn Văn Hoà Đội phó C.ty CP GT Hà Nội 5 Nguyễn Đình Trọng CB kỹ thuật C.ty CPXDCTGT 889 6 NguyÔn V¨n Quang Công nhân, C.ty Cổ phần giao thông Hà Nội 7 Nguyễn Văn Đẩu Công nhân, C.ty Cổ phần giao thông Hà Nội 4
  5. DANH MỤC CÔNG VIỆC Tên nghề : Vận hành máy Ủi, Xúc, San Mã số nghề : Mã số TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ Số công CÔNG VIỆC TT việc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 A Chuẩn bị làm việc 1 A01 Nhận nhiệm vụ sản xuất X 2 A02 Tìm hiểu hồ sơ thi công X 3 A03 Khảo sát hiện trường thi công X B Thực hiện an toàn lao động và bảo vệ môi trường 4 B01 Thực hiện qui định trang bị bảo hộ X lao động các nhân 5 B02 Thực hiện sơ cứu người bị nạn X 6 B03 Thực hiện phòng chống cháy nổ X 7 B04 Kiểm tra an toàn mặt bằng hiện X trường 8 B05 Thực hiện an toàn khi thi công kết X hợp nhiều loại máy 9 B06 Thực hiện an toàn khi thi công có X nổ phá 10 B07 Thực hiện an toàn khi thi công trên X đồi núi 11 B08 Thực hiện an toàn khi thi công trên X nền đất yếu 12 B09 Thực hiện an toàn khi thi công X trong đường hầm 13 B10 Thực hiện an toàn khi thi công dưới X đường dây điện 14 B11 Thực hiện an toàn khi thi công trên X các công trình ngầm 15 B12 Thực hiện an toàn khi thi công công X trình nâng cấp cải tạo 5
  6. Mã số TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ Số công CÔNG VIỆC TT việc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 16 B13 Thực hiện an toàn trong bảo dưỡng X kỹ thuật 17 B14 Thu gom dầu thải và vật liệu đã qua X sử dụng C Bảo dưỡng kỹ thuật 18 C01 Bảo dưỡng động cơ X 19 C02 Bảo dưỡng hệ thống thuỷ lực X 20 C03 Bảo dưỡng hệ thống truyền lực X 21 C04 Bảo dưỡng hệ thống di chuyển bánh X xích 22 C05 Bảo dưỡng hệ thống di chuyển bánh X lốp 23 C06 Bảo dưỡng hệ thống phanh X 24 C07 Bảo dưỡng hệ thống lái X 25 C08 Bảo dưỡng hệ thống điện X 26 C09 Bảo dưỡng bộ công tác X 27 C10 Bảo dưỡng theo yêu cầu X D Di chuyển máy 28 D01 Khởi động máy X 29 D02 Di chuyển máy trên đường bằng X 30 D03 Di chuyển máy lên dốc X 31 D04 Di chuyển máy xuống dốc X 32 D05 Di chuyển máy trên nền đất yếu X 33 D06 Di chuyển máy qua cầu X 34 D07 Di chuyển máy qua phà X 35 D08 Di chuyển máy qua hào, chướng X ngại vật 36 D09 Đưa máy lên xuống phương tiện X vận chuyển 6
  7. Mã số TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ Số công CÔNG VIỆC TT việc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 E Vận hành máy ủi 37 E01 Ủi san lấp mặt bằng X 38 E02 Ủi phá X 39 E03 Ủi moi X 40 E04 Ủi bóc lớp hữu cơ X 41 E05 Ủi tạo độ nghiêng X 42 E06 Ủi đổ cây X 43 E07 Ủi đào gốc cây X 44 E08 Ủi tạo năng xuất cao X 45 E09 Ủi trên nền đất yếu X 46 E10 Ủi cày xới đất, đá X 47 E11 Ủi đào khuôn đường X 48 E12 Ủi đào và đắp nền đường X 49 E13 Đầm đất X 50 E14 Kéo đẩy các thiết bị khác X F Vận hành máy xúc đào 51 F01 Đào đắp nền đường X 52 F02 Xúc lên phương tiện vận chuyển X 53 F03 Đào hào, hố móng X 54 F04 Bạt mái đường X 55 F05 San gạt vật liệu X 56 F06 Đào gốc cây X 57 F07 Nâng hạ hàng X 58 F08 Vét bùn X 59 F09 Ép cọc X 60 F10 Phá dỡ công trình X 61 F11 Khoan phá đá, bê tông X 7
  8. Mã số TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ Số công CÔNG VIỆC TT việc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 G Vận hành máy san 62 G01 San mặt bằng X 63 G02 San tạo độ nghiêng X 64 G03 Bạt mái đường X 65 G04 San rải vật liệu X 66 G05 Đào khuôn đường X 67 G06 Đào rãnh thoát nước X 68 G07 Cày xới mặt đường X 69 G08 Trộn vật liệu cấp phối X H Xử lý tình huống phát sinh trong thi công 70 H01 Xử lý tình huống có công trình X ngầm 71 H02 Xử lý tình huống máy trượt xích X 72 H03 Xử lý tình huống máy bị sa lầy X 73 H04 Xử lý tình huống máy bị nghiêng X đổ 74 H05 Xử lý tình huống máy bị nổ lốp X 75 H06 Xử lý tình huống máy bị nổ tuy ô X 76 H06 Xử lý tình huống máy vị lũ quét, lở X đất I Kết thúc ca 77 I01 Tắt máy X 78 I02 Bàn giao máy sau ca làm việc X 79 I03 Bàn giao hiện trường thi công X K Tổ chức thi công 80 K01 Lựa chọn phương án thi công X 81 K02 Dự trù nguyên, nhiên, vật liệu, vật X tư thi công 8
  9. Mã số TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ Số công CÔNG VIỆC TT việc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 82 K03 Phân khu vực máy làm việc X 83 K04 Kiểm tra quá trình thi công X 84 K05 Điều chỉnh quá trình thi công X 85 K06 Thiết lập mối quan hệ với bộ phận X liên quan 86 K07 Tổng hợp khối lượng thi công X 87 K08 Tham gia nghiệm thu kết quả thi X công L Phát triển nghề nghiệp 88 L01 Chia sẻ kinh nghiệm với đồng X nghiệp 89 L02 Đúc rút kinh nghiệm X 90 L03 Kèm cặp thợ mới X 91 L04 Tham dự tập huấn chuyên môn X 92 L05 Tham dự thi tay nghề X 9
  10. MÔ TẢ NGHỀ Tên nghề : Vận hành máy Ủi, Xúc, San Mã số nghề : Nghề vận hành máy Ủi – Xúc - San là nghề thực hiện các công việc: Vận hành và bảo dưỡng các loại máy Ủi, máy Xúc, máy San để thi công nền đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành, đảm bảo năng suất lao động, an toàn kỹ thuật, vệ sinh môi trường và thời gian qui định. Muốn hoàn thành tốt các nhiệm vụ, người vận hành máy phải có những hiểu biết nhất định về các nhiệm vụ chủ yếu, vị trí n ơi làm việc của nghề, các trang thiết bị sẽ sử dụng trong khi hành nghề. 1. Nhiệm vụ chủ yếu của nghề: Để đáp ứng yêu cầu đào tạo nghề hiện tại cũng như phát triển trong tương lai, người thợ vận hành phải biết và thực hiện được các nhiệm vụ sau đây: - Làm tốt công tác chuẩn bị để thực hiện nhiệm vụ thi công được giao; - Đọc và hiểu được bản vẽ thiết kế kỹ thuật và thiết kế thi công đường bộ; - Hiểu rõ cấu tạo, tính năng kỹ thuật, nguyên lý làm việc và yêu cầu sử dụng máy trong quá trình vận hành; - Vận hành và thao tác đúng qui trình kỹ thuật; - Nắm chắc các biện pháp thi công an toàn và hiệu quả; - Sử dụng thành thạo dụng cụ, đồ nghề, trang thiết bị để xử lý đ ược những hư hỏng, sự cố kỹ thuật thông thường nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị; - Thực hiện được nhiệm vụ kiểm tra, bảo dưỡng kỹ thuật theo đúng quy trình; - Lựa chọn được các loại máy phù hợp với công việc và địa hình khác nhau; - Truyền đạt, đào tạo kinh nghiệm cho thợ trẻ. 2. Vị trí làm việc của nghề: Người hành nghề làm việc trên công trường thi công đường thuộc đơn vị, công ty đảm nhận hoặc tại các công trình xây dựng có liên quan. Công việc được tiến hành trên tuyến đường đang xây dựng hoặc tại công trường xây dựng có liên quan. Nó bao gồm các công việc chính sau: - Nhận nhiệm vụ hoặc kế hoạch sản xuất tại văn phòng hoặc hiện trường; - Nhận thiết bị thi công trong ca làm việc hoặc từ phương tiện vận tải; - Vận hành máy thi công đúng quy trình tại công trường thi công được giao; - Xử lý nhanh, hiệu quả sự cố kỹ thuật tại công trường; - Thực hiện bảo dưỡng kỹ thuật theo quy trình. 10
  11. 3. Trang thiết bị, dụng cụ chính của nghề: - Máy và thiết bị thi công phải đồng bộ và hoạt động tốt; - Đầy đủ dụng cụ, đồ nghề, phụ tùng thay thế đi theo máy; - Đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân; - Ga ra, xưởng bảo dưỡng sửa chữa đủ tiêu chuẩn, diện tích, ánh sáng và thiết bị cần cho bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa hư hỏng thông thường tại hiện trường; - Nắm vững Bộ luật lao động, Luật Giao thông đ ường bộ, Luật Xây dựng, Luật bảo vệ môi trường, nhật trình sử dụng máy. 11
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Nhận nhiệm vụ sản xuất Mã số công việc : A.01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Để triển khai nhiệm vụ chuẩn bị l àm việc, công việc đầu tiên người thợ vận hành phải làm là nhận nhiệm vụ sản xuất từ cấp trên. Khi đó người thợ vận hành phải: - Gặp gỡ giao tiếp với cán bộ quản lý hoặc cán bộ kỹ thuật. - Nhận nhiệm vụ bao gồm: Chuẩn bị xe máy thiết bị; kế hoạch tập kết xe máy; khối lượng công việc chủ yếu, thời gian thi công; quyền lợi v à nghĩa vụ khi tham gia thi công II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Giao tiếp được với cán bộ quản lý hoặc cán bộ kỹ thuật để nhận nhiệm vụ; - Hiểu rõ các công việc được giao; - Xác định được các nhiệm vụ phải làm; - Đưa ra được những kiến nghị cần thiết để giúp cho quá trình thực hiện nhiệm vụ thành công; - Xác định được tinh thần trách nhiệm để hoàn thành tốt nhiệm vụ sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Giao tiếp, ứng xử trong các tình huống khi nhận nhiệm vụ; - Vận hành được các loại máy ủi, xúc, san; - Lĩnh hội thông tin nhanh, đầy đủ, chính xác. 2. Kiến thức - Giao tiếp trong cơ quan, giao tiếp trong xã hội; - Nắm được kỹ thuật thi công bằng các loại máy ủi, xúc, san. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bố trí nơi làm việc, sổ sách thực hiện việc giao nhiệm vụ ; - Nghe nhận các thông tin trực tiếp từ người cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật; - Phiếu giao việc hoặc nhiệm vụ được giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng giao tiếp với cán bộ quản - Quan sát thái độ khi giao tiếp; lý, cán bộ kỹ thuật; - Kỹ năng lĩnh hội thông tin về nhiệm - Kiểm tra việc ghi chép các nhiệm vụ vụ được giao; phải rõ ràng, đầy đủ, cụ thể; - Sự phù hợp giữa thời gian nhận - So sánh thời gian thực tế nhận nhiệm vụ nhiệm vụ với thời gian kế hoạch. với thời gian kế hoạch đã lập. 12
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Tìm hiểu hồ sơ thi công Mã số công việc : A.02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm hiểu hồ sơ thi công là công việc được tiến hành sau khi nhận nhiệm vụ, giúp cho người thợ hiểu rõ nhiệm vụ công việc phải thực hiện gồm các b ước sau: - Tiếp xúc với cán bộ kỹ thuật để tìm hiểu hồ sơ thi công; - Đọc và hiểu rõ hồ sơ thi công, sơ đồ mặt bằng tổ chức thi công công trình; - Đọc, xác định khối lượng công việc và tiến độ thi công của công trình; - Đọc thuyết minh phương án bố trí sử dụng xe máy tham gia thi công . II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc được bản vẽ thiết kế thi công công trình; - Xác định được các khối lượng công việc, yêu cầu chất lượng và tiến độ thi công; - Xác định được các công việc mà máy mình sẽ tham gia thi công; - Xác định được những thuận lợi, khó khăn trong quá tr ình tham gia thi công; - Thời gian tìm hiểu hồ sơ thi công đúng với thời gian kế hoạch. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - Đọc được bản vẽ thiết kế thi công công trình; - Phân tích, đánh giá được số liệu trong hồ sơ thi công; 2.Kiến thức - Biết được đặc điểm thi công của từng loại máy; - Hiểu biết bản vẽ thiết kế thi công công trình; - Hiểu được phương pháp xác định khối lượng, tính đúng thời gian thi công; - Hiểu biết tổ chức thi công. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đầy đủ hồ sơ kỹ thuật và hồ sơ thiết kế thi công; - Bảng tổng hợp khối lượng thi công công trình; - Sơ đồ bố trí xe máy tham gia thi công công tr ình; - Bản thuyết minh công trình và các tài liệu khác có liên quan. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng đọc bản vẽ công trình và các - Kiểm tra việc đọc bản vẽ và hiểu được tài liệu liên quan đến việc thực hiện thi các ngôn ngữ kỹ thuật trong tài liệu; công; - So sánh thời gian thực tế tìm hiểu hồ - Thời gian tìm hiểu hồ sơ phù hợp với sơ công trình với thời gian kế hoạch. thời gian kế hoạch. 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Khảo sát hiện trường thi công Mã số công việc : A.03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khảo sát hiện trường thi công là công việc quan sát hiện trường để có phương án triển khai kỹ thuật thi công hợp lý nhất, gồm các b ước sau: - Đến địa điểm công trường sẽ thi công; - Quan sát toàn bộ mặt bằng thi công; - Quan sát nơi tập kết xe máy, lán trại công trường; - Quan sát vị trí thi công, vận hành máy, tập kết vật liệu ; - Quan sát và nắm bắt các thông tin khác liên quan đến các điều kiện sinh hoạt, ăn, ở, đi lại, thông tin liên lạc, các mối quan hệ xã hội khác II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận biết được đặc điểm cơ bản của địa hình thực tế tại công trường; - Xác định được sự phù hợp giữa hồ sơ bố trí tổ chức thi công với mặt bằng thực tế tại công trường; - Xác định được các vị trí thi công, tập kết vật liệu, tập kết xe máy, n ơi bố trí lán trại, nhà điều hành, sinh hoạt ; - Thời gian khảo sát hiện trường phải phù hợp với thời gian dự kiến kế hoạch. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khảo sát hiện trường; - Phán đoán nhanh tình huống; - Tổ chức thi công. 2. Kiến thức - Hiểu và biết được đặc điểm khả năng thi công từng loại máy; - Nắm được các loại nền móng và đặc điểm thi công của chúng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Mặt bằng thực tế tại hiện trường thi công; - Đầy đủ hồ sơ thiết kế thi công, sơ đồ bố trí mặt bằng tổ chức thi công; - Tìm hiểu, điều tra, trao đổi, hỏi ý kiến người lãnh đạo hoặc cán bộ kỹ thuật; - Điều tra các dữ kiện: Về điều kiện sinh hoạt ăn ở, môi tr ường, thông tin liên lạc, đặc điểm thời tiết, khí hậu, an ninh trật tự, phong tục tập quán 14
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng nhận biết phát hiện thực - Hỏi, đáp các kiến thức liên quan hiện tế tại hiện trường sẽ thi công; trường thi công; - Kỹ năng điều tra, nắm bắt các- Kiểm tra việc tìm hiểu sâu sắc các thông tin cần thiết liên quan đếnthông tin liên quan thiết thực đến quá quá trình thực hiện thi công ở công trtrình thi công thông qua đối thoại; ường; - An toàn trong quá trình khảo sát hiện- Kiểm tra việc đi khảo sát, nắm bắt các trường thi công; thông tin theo tiêu chu ẩn qui định về an toàn và bảo hộ lao động; - Sự phù hợp giữa thời gian khảo sát- So sánh thời gian thực tế nhận nhiệm vụ tại hiện trường với định mức thời gian.với thời gian kế hoạch đã lập. 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện quy định trang bị bảo hộ lao động cá nhân Mã số công việc : B.01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Công việc thực hiện quy định về trang bị bảo hộ lao động cá nhân đ ược thể hiện thông qua sự hiểu biết và chấp hành nghiêm chỉnh các qui định về an toàn lao động, cụ thể như: - Tìm hiểu các qui định về chế độ Bảo hộ lao động ; - Tìm hiểu các qui định về BHLĐ tại công trường; - Chuẩn bị và sử dụng đầy đủ trang thiết bị an toàn lao động trong vận hành máy xây dựng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Học và tập huấn nội dung chế độ bảo hộ lao động; - Nghiên cứu đầy đủ các nội qui, qui định về an to àn lao động và sử dụng trang bị BHLĐ của xí nghiệp; - Sử dụng trang bị ATLĐ đúng qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các trang bị bảo hộ lao động. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ kiến thức ATLĐ và phương pháp sử dụng BHLĐ. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu Luật lao động và qui định về ATLĐ; - Văn bản qui định của cơ quan về ATLĐ; - Có trang bị BHLĐ cá nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ hiểu rõ nội dung và quy - Giám sát việc thực hiên nội dung định về an toàn lao động; ATLĐ thực tế so với quy định; - Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ - Theo dõi quá trình sử dụng bảo hộ lao trang bị bảo hộ lao động; động trang bị bảo hộ lao động so với quy trình; - An toàn cho người và máy. - Theo dõi thao tác thực tế của thợ vân hành đối chiếu với kỹ năng và quy trình kỹ thuật. 16
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện sơ cứu người bị nạn. Mã số công việc : B.02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sơ cứu người bị nạn là công việc mà mỗi người thợ vận hành đều phải hiểu rõ và thực hiện được, những thao tác sơ cứu ban đầu như: - Tổ chức đưa người bị nạn ra khỏi nơi xảy ra tai nạn; - Thực hiện sơ cứu người bị nạn một cách chính xác và nhanh chóng nhất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Khẩn trương đưa người bị nạn ra khỏi hiện trường xảy ra tai nạn; - Để người bị nạn nơi thoáng mát sạch sẽ và thực hiện khẩn trương sơ cứu người bị nạn theo các bước sau: - Hô hấp nhân tạo - Sát trùng vết thương; - Cầm máu nhanh; - Băng bó vết thương; - Nhanh chóng đưa người bị nạn tới cơ sở y tế gần nhất để xử lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Nhanh, linh hoạt; - Sơ cứu người bị nạn. 2. Kiến thức. - Biết được cách đưa người bị nạn ra khỏi khu vực xảy ra tai nạn; - Biết được các cách băng bó vết thương; - Biết cách đưa người bị nạn đi bệnh viện. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tủ thuốc công trường; - Túi thuốc cá nhân; - Phương tiện để đưa nạn nhân đến cơ sở y tế. 17
  18. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ nắm vững nội dung những - Giám sát việc thực hiện an toàn lao động qui định về an toàn lao động; và sử dụng bảo hộ lao động với nội qui v à - Khả năng thực hiện việc s ơ cứu qui định thực tế so với qui định về an to àn và khắc phục hiệu quả khi xảy ra lao động tại công trường; tai nạn; - Theo dõi quá trình khắc phục tai nạn, lao động và tổ chức sơ cứu với qui trình và nội qui về an toàn lao động; 18
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện phòng chống cháy nổ. Mã số công việc : B.03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Cháy nổ là hiện tượng mất an toàn dễ xảy ra trong thi công. Vì vậy việc thực hiện nội qui và tìm hiểu nguyên nhân gây cháy nổ và các biện pháp phòng chống cháy nổ là rất cần thiết, cụ thể: - Nghiên cứu nội qui và các qui định về phòng chống cháy nổ; - Tổ chức chữa cháy nổ khi xảy ra tại hiện tr ường. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Nghiên cứu những nội dung qui định của nh à nước về công tác phòng chống cháy nổ; - Thực hiện khẩn trương và nghiêm túc công tác chữa cháy nổ khi xảy ra. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng được thiết bị chống cháy; - Linh hoạt trong xử lý tình huống. 2. Kiến thức. - Hiểu được nguyên nhân gây ra cháy nổ; - Biết các phương pháp phòng chống cháy nổ; V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔ NG VIỆC - Tài liệu về phòng chống cháy nổ; -Trang thiết bị phòng chống cháy nổ tại hiện trường; - Có đủ những kiến thức về phòng chống cháy nổ. 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ nắm vững nội qui - qui - Giám sát việc thực hiện an toàn lao động định về an toàn lao động và phòng và sử dụng bảo hộ lao động với nội qui v à chống cháy nổ; qui định về an toàn lao động; - Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ - Đánh giá mức độ thiệt hại khi xảy ra cháy việc sử dụng trang thiết bị an to àn nổ. Từ đó có biện pháp giám sát quá tr ình lao động và bảo hộ lao động; thực hiện đầy đủ sử dụng trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo qui định; - Thực hiện đầy đủ phương án - Giám sát việc thực hiện các phương án phòng chống cháy nổ phòng chống cháy nổ; - Khả năng tổ chức thực hiện chữa - Giám sát quá trình tổ chức chữa cháy và cháy và khắc phục những hậu quả khắc phục hậu quả của cháy nổ thực tế với do cháy nổ xảy ra; qui trình và nội qui về phòng chống cháy nổ; 20
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Kiểm tra an toàn mặt bằng hiện trường. Mã số công việc : B.04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Công việc kiểm tra an toàn hiện trường nhằm khảo sát thực tế mặt bằng, địa hình và thời tiết của công trường nơi thi công, bao gồm các bước sau - Kiểm tra đặc điểm địa hình tại hiện trường thi công; - Kiểm tra đặc điểm về khí hậu thời tiết tại khu vực thi công ; - Kiểm tra tình hình xã hội, dân cư khu vực công trường. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Tìm hiểu thông tin về địa điểm địa hình mặt bằng thi công để có biện pháp an toàn cho thi công; - Tìm hiểu tình hình thời tiết khí hậu tại hiện trường; - Tìm hiểu tình hình trật tự, an ninh khu vực xung quanh công trường; - Tạo sự đồng thuận giữa nhà thầu và địa phương. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc được bản vẽ kỹ thuật thi công công trình; - Quan sát chi tiết, đầy đủ đặc điểm thực tế hiện trường thi công; - Giao tiếp với cán bộ kỹ thuật và với đồng nghiệp. 2. Kiến thức. - Tìm hiểu được hiện trường thi công; - Hiểu trình tự bản vẽ kỹ thuật thi công công trình; - Đọc hiểu bản vẽ thi công, hồ sơ thi công. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Mặt bằng tổng thể công trường; - Hồ sơ thi công. 21
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện nghiêm túc quá trình tìm - Theo dõi thuận lợi khó khăn và tác hiểu thực tế tại hiện trường, lấy được dụng của quá trình tổ chức tìm hiểu thông tin xung quanh khu vực thi công; thực tế tại hiện trường; - Xác định các nguy cơ xảy ra mất an - Quan sát và so sánh thực địa thực tế toàn tại hiện trường và biện pháp khắc tại hiện trường với hồ sơ thiết kế thi phục. công để có phương án xử lý khi xảy ra mất an toàn. 22
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công kết hợp nhiều loại máy Mã số công việc: B.05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn khi thi công kết hợp nhiều loại máy là việc thực hiện đầy đủ công tác an toàn khi thi công đồng bộ nhiều loại máy gồm các bước sau: - Nghiên cứu phương án thi công đồng bộ kết hợp nhiều loại máy; - Thực hiện vận hành đồng bộ trong thi công cơ giới. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định được phương án thi công dây truyền đồng bộ sử dụng nhiều máy; - Vận hành máy đúng qui trình, đúng phương án thiết kế thi công và thời gian thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc được bản vẽ thiết kê thi công công trình; - Vận hành thành thạo máy thi công; - Phối hợp nhịp nhàng các loại máy. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công; - Biết được tính năng kỹ thuật của các loại máy thi công; - Hiểu qui trình thi công đồng bộ. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - Mặt bằng hiện trường; - Trang thiết bị và bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng vận hành máy đúng qui - Theo dõi quá trình thao tác máy thực tế trình qui phạm, đảm bảo tính đồng của thợ vận hành so với tiêu chuẩn được qui bộ và hiệu quả; định trong qui trình và hồ sơ thiết kế; - Sự phù hợp giữa thời gian thi - Theo dõi thời gian thi công thực tế và đối công với định mức thời gian qui chiếu với thời gian được qui định trong hồ định; sơ thiết kế thi công; - Mức độ an toàn cho lao động, - Quan sát việc thực hiện công tác đảm bảo thiết bị và dụng cụ. an toàn lao động thực tế tại hiện trường với tiêu chuẩn an toàn lao động trong qui trình. 23
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công có nổ phá Mã số công việc : B.06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị khi thi công ở nơi có nổ phá người thợ vận hành máy phải: - Nghiên cứu và lập phương án thi công có nổ phá; - Thực hiện phương án thi công đảm bảo an toàn khi có nổ phá. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định được phương án thi công khi có nổ phá; - Vận hành máy đúng qui trình khi thi công có nổ phá. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - bản vẽ kỹ thuật thi công công trình; - Vận hành máy thành thạo. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ kỹ thuật thi công công trình; - Hiểu rõ yêu cầu về ATLĐ khi thi công có nổ phá. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu an toàn; - Hồ sơ thi công; - Trang bị bảo hộ lao động cá nhân; - Mặt bằng hiện trường thực tế. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành và sử dụng - Theo dõi quá trình tổ chức thi công đồng thiết bị thi công đúng qui trình qui bộ có kết hợp với phá nổ thực tế so với qui phạm, đúng qui định về an toàn lao trình và nội dung trong hồ sơ thiết kế thi động; công; - Khả năng khắc phục sự cố khi - Quan sát quá trình tổ chức, khắc phục sự mất an toàn xảy ra tại hiện trường cố đảm bảo an toàn lao động thực tế với khi có nổ phá; phương án khắc phục trong hồ sơ thiết kế; - Mức độ an toàn cho lao động, - Giám sát quá trình tổ chức lao động phù thiết bị và dụng cụ. hợp với nội qui và qui định tại công trường. 24
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công trên đồi núi Mã số công việc : B.07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn khi thi công trên đường có độ dốc cao là việc nghiên cứu và thực hiện vận hành máy nhằm đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, được thực hiện qua các bước sau: - Nghiên cứu biện pháp thi công và lập qui trình khi thi công trên đồi núi; - Thực hiện vận hành máy đúng phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định được phương án thi công tại hiện trường; - Vận hành máy đúng qui trình qui phạm, đúng phương án thiết kế thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ; - Vận hành máy thành thạo; 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công; - Hiểu được qui trình thi công trên đồi núi. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - mặt bằng hiện trường thực tế; - Trang bị bảo hộ lao động các nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành thiết bị thi công - Theo dõi quá trình tổ chức thi công khi thi công trên địa hình đồi núi; thực tế so với tiêu chuẩn tại hồ sơ thiết kế thi công; - Mức độ an toàn cho người và tài sản. - So sánh công tác đảm bảo an toàn lao động thực tế với tiêu chuẩn an toàn lao động trong qui trình. 25
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công trên nền đất yếu Mã số công việc : B.08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Để đảm bảo an toàn cho người và thiết bị khi thi công trên nền đất yếu người thợ vận hành máy phải: - Nghiên cứu biện pháp thi công và lập qui trình thi công trên nền đất yếu; - Khảo sát địa hình thực tế; - Thực hiện vận hành máy đúng phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định được phương án thi công tại hiện trường có nền đất yếu; - Vận hành máy đúng qui trình, đúng phương án thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ thi công; - Vận hành máy thành thạo. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công; - Hiểu kiến thức về địa chất công trình. - Hiểu được qui trình thi công trên nền đất yếu. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - Mặt bằng hiện trường thực tế; - Trang bị bảo hộ lao động các nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ nắm vững nội qui và những - Theo dõi quá trình tổ chức thi công qui định về an toàn lao động khi thi thực tế so với tiêu chuẩn tại hồ sơ thiết công trên nền đất yếu; kế thi công; - Khả năng xử lý sự cố khi xảy ra hiện - So sánh công tác đảm bảo an toàn lao tượng mất an toàn lao động; động thực tế với tiêu chuẩn an toàn lao động trong qui trình; - Mức độ an toàn cho người và tài - Theo dõi thao tác thợ vận hành và sản. đối chiếu với qui trình về an toàn và sử dụng bảo hộ lao động. 26
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công trong đường hầm Mã số công việc: B.09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn khi thi công mặt đường trong đường hầm là việc nghiên cứu và thực hiện vận hành máy nhằm đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, được thực hiện qua các bước sau: - Nghiên cứu biện pháp thi công và lập qui trình thi công trong đường hầm; - Nghiên cứu hiện trường thi công; - Thực hiện vận hành máy đúng phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định được phương án thi công tại hiện trường trong đường hầm; - Vận hành máy đúng qui trình qui phạm, đúng phương án thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc được bản vẽ thi công; - Vận hành máy thành thạo. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công công trình; - Nhận thức đặc điểm chủ yếu của hiện tr ường đường hầm; - Đặc điểm thi công đường hầm; - Hiểu được qui trình thi công trong đường hầm. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - Mặt bằng hiện trường thực tế; - Trang bị bảo hộ lao động các nhân. 27
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ nắm vững nội qui - Theo dõi quá trình tổ chức thi công thực tế và và những qui định về an toàn đối chiếu với tiêu chuẩn về ATLĐ; lao động; - Khả năng khắc phục những - Quan sát công tác tổ chức khắc phục sự cố sự cố xảy ra tại hiện tượng; thực tế tại công trường và so sánh với tiêu chuẩn trong phương án khắc phục được duyệt; - Theo dõi thao tác trong quá trình v hành - Mức độ an toàn cho người, vật ận thi t b thi công trong ng h m và i chi u tư, thiết bị, dụng cụ lao động. ế ị đ ườ ầ đố ế với yêu cầu trong qui định về an to àn lao động và sử dụng bảo hộ lao động. 28
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công dưới đường dây điện Mã số công việc : B.10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn khi thi công dưới đường dây điện là việc nghiên cứu và thực hiện các biện pháp thi công nhằm đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, gồm các bước sau: - Nghiên cứu biện pháp thi công và lập qui trình thi công dưới đường dây điện; - Thực hiện vận hành máy đúng phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định được phương án thi công tại hiện trường dưới đường dây điện; -. Vận hành máy đúng qui trình, đúng phương án thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc được bản vẽ thi công; - Vận hành máy thành thạo. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công; - Hiểu được qui trình thi công dưới đường dây điện. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - Mặt bằng hiện trường thực tế; - Trang bị bảo hộ lao động các nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ nắm vững nội qui và những - Theo dõi quá trình tổ chức thi công qui định về an toàn lao động; tại hiện trường so với tiêu chuẩn tại hồ sơ thiết kế thi công; - Sự cần thiết phải thực hiện nghi êm - Quan sát công tác đảm bảo an toàn túc qui trình qui phạm khi thi công lao động thực tế với tiêu chuẩn an toàn dưới đường dây điện; lao động trong qui trình qui phạm; - Mức độ an toàn cho người và tài sản. - Theo dõi thao tác vận hành và đối chiếu với qui định về an toàn và sử dụng bảo hộ lao động. 29
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công trên các công trình ngầm Mã số công việc: B.11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện an toàn khi thi công mặt đường trên các công trình ngầm là việc nghiên cứu và thực hiện vận hành máy nhằm đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, được thực hiện qua các bước sau: - Nghiên cứu biện pháp thi công và lập qui trình thi công khi có công trình ngầm; - Thực hiện vận hành máy đúng phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định đươc phương án thi công tại hiện trường có công trình ngầm; - Vận hành máy đúng qui trình, đúng phương án thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc được bản vẽ thi công; - Vận hành máy thành thạo. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công; - Hiểu được qui trình thi công khi có công trình ngầm. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - Mặt bằng hiện trường thực tế; - Trang bị bảo hộ lao động các nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy thi công - Theo dõi quá trình tổ chức thi công và đúng qui định kỹ thuật, phù hợp vận hành máy thi công thực tế và so sánh với hồ sơ thiết kế thi công về hiệu đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ năng tại qui quả công việc và đảm bảo an toàn trình qui phạm và hồ sơ thiết kế thi công; lao động; - Thực hiện nghiêm túc qui trình - Quan sát việc thực hiện công tác đảm qui phạm về an toàn lao động khi bảo an toàn lao động thực tế với tiêu chuẩn thi công trên các công trình ngầm. an toàn 30
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn khi thi công công trình nâng cấp cải tạo Mã số công việc: B.12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC An toàn khi thi công nơi đông người và phương tiện qua lại là công việc của thợ vận hành nhằm đảm bảo an toàn giao thông, gồm các bước sau: - Nghiên cứu biện pháp thi công và lập qui trình thi công có công trình nâng cấp cải tạo; - Dùng tín hiệu cảnh báo hoặc người chỉ dẫn khi thi công; - Thực hiện vận hành máy đúng phương án thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Xác định phương án thi công tại hiện trường có công trình nâng cấp cải tạo; - Vận hành máy đúng qui trình qui phạm, đúng phương án thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ thi công; - Vận hành máy thành thạo. 2. Kiến thức. - Hiểu được bản vẽ thiết kế thi công; - Hiểu Luật giao thông đường bộ; - Hiểu được qui trình thi công có công trình nâng cấp cải tạo. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hồ sơ thi công; - Mặt bằng hiện trường thực tế; - Trang bị bảo hộ lao động các nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ nắm vững nội qui v à - Theo dõi quá trình tổ chức thi công tại những qui định về an toàn lao hiện trường so với tiêu chuẩn tại hồ sơ động; thiết kế thi công; - Sự cần thiết phải thực hiện - Quan sát công tác đảm bảo an toàn lao nghiêm túc qui trình qui phạm khi động thực tế với tiêu chuẩn an toàn lao thi công dưới đường dây điện; động trong qui trình qui phạm; - Mức độ an toàn cho người và tài - Theo dõi thao tác vận hành và đối chiếu sản. với qui định về an toàn và sử dụng bảo hộ 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Thực hiện an toàn lao động trong bảo dưỡng kỹ thuật Mã số công việc : B.13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC An toàn trong bảo dưỡng kỹ thuật là công việc của thợ vận hành trong công tác bảo dưỡng máy gồm các bước sau: - Thực hiện trang bị bảo hộ cá nhân; - Đảm bảo an toàn khi kiểm tra bảo dưỡng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Sử dụng trang bị ATLĐ đúng qui định ; - Sử dụng đúng dụng cụ, thiết bị khi kiểm tra bảo d ưỡng; -Thao tác đúng trình tự trong khi kiểm tra bảo dưỡng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Quan sát, dự đoán các tình huống có thể xảy ra mất an toàn lao động; - Kê kích máy đảm bảo an toàn; - Thao tác bảo dưỡng máy thành thạo. 2. Kiến thức - Hiểu được kiến thức ATLĐ và sử dụng BHLĐ; - Hiểu tính năng của các bộ phận máy; - Hiểu rõ các biện pháp an toàn khi làm việc. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - BHLĐ cá nhân; - Dụng cụ, thiết bị đúng chủng loại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng bảo dưỡng kỹ thuật, - Theo dõi quá trình bảo dưỡng thực tế và phù hợp với sổ tay bảo dưỡng và so sánh đối chiếu với tiêu chuẩn bảo dưỡng đảm bảo an toàn lao động; trong tài liệu hướng dẫn; - Sự cần thiết phải thực hiện - Quan sát việc thực hiện công tác bảo nghiêm túc qui trình bảo dưỡng về dưỡng đảm bảo an toàn lao động thực tế an toàn lao động khi bảo dưỡng kỹ với tiêu chuẩn an toàn. thuật. 32
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo vệ công trình thủy lợi, nguồn nước, thiên nhiên Mã số công việc : B.14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo vệ các công trình thủy lợi, nguồn nước, thiên nhiên gồm các bước sau: - Thu gom nhiên liệu, vật liệu thải đã qua sử dụng, xử lý hoặc vận chuyển đến nơi xử lý; - Ý thức bảo vệ các công trình thủy lợi, nguồn nước, thiên nhiên; II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đảm bảo khu vực thi công hoặc bảo d ưỡng luôn sạch sẽ không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Quan sát, phát hiện; - Xử lý vật liệu thải. 2. Kiến thức. - Luật Bảo vệ môi trường; - Vật liệu thải, phương pháp xử lý chất thải. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ vệ sinh; - Có ý thức bảo vệ môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ hiểu rõ nội dung và quy - Giám sát việc thực hiên vệ sinh môi định về vệ sinh môi trường; trường thực tế so với quy định; - Sự cần thiết phải thực hiện nghi êm - Theo dõi quá trình vệ sinh so với quy túc và đầy đủ quá trình vệ sinh môi định. trường xung quanh. -Ý thức bảo vệ các công trình thủy - Theo dõi việc thực hiện bảo vệ công lợi, nguồn nước, thiên nhiên; trình thủy lợi, nguồn nước, thiên nhiên 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng động cơ Mã số công việc : C.01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng động cơ là công việc kiểm tra và xử lý tình trạng kỹ thuật cần thiết nhất của thợ vận hành trước khi khởi động máy, nhằm duy tr ì khả năng làm việc bình thường của máy bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 50h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 1000h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 2000h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 3000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết đ ược tình trạng kỹ thuật, mức độ cụ thể tại vị trí được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động và sơ cứu người bị nạn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết, phụ tùng; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng hỏng trên máy. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của các hệ thống tr ên động cơ; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa. 34
  35. V. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên nhiên vật liệu dầu mỡ bôi trơn; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát thao tác kiểm tra đánh giá dưỡng chính xác, đầy đủ; thành thạo; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật nhanh gọn, chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo - Sự phù hợp giữa thời gian bảo dưỡng; dưỡng và thời gian định mức. - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng máy đúng với thời gian kế hoạch. 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống thủy lực Mã số công việc : C.02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống thủy lực là công việc kiểm tra, xử lý tình trạng kỹ thuật nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường của máy và các bộ công tác được dẫn động và điều khiển bằng thủy lực, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 1000h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 2000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết đ ược tình trạng kỹ thuật, mức độ cụ thể tại chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận thủy lực; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo dưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động và sơ cứu người bị nạn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết, phụ tùng; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng trên hệ thống thủy lực; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết khi kiểm tra; 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo, hoạt động của các hệ thống thủy lực; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; 36
  37. - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra đánh giá dưỡng chính xác, đầy đủ; thành thạo; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật nhanh gọn, chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Theo dõi việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống truyền lực Mã số công việc : C.03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống truyền lực là công việc kiểm tra và xử lý tình trạng kỹ thuật cần thiết nhất của thợ vận hành trước khi di chuyển máy hoặc tr ước khi thi công, nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường của máy bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 100h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 1000h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 2000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo thiết bị kiểm tra; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết của hệ thống truyền lực; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, vật tư bổ xung thay thế các chi tiết hỏng trên hệ thống truyền lực; - Xác định chính xác mức độ hư hỏng của chi tiết khi kiểm tra. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của các hệ thống thủy lực ; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động. 38
  39. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - So sánh các thao tác kiểm tra với quy dưỡng chính xác, đầy đủ; trình; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật thục, nhanh gọn, chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Theo dõi việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy với thời gian kế hoạch. 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống di chuyển bánh xích Mã số công việc : C.04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống di chuyển bánh xích là công việc kiểm tra và xử lý tình trạng kỹ thuật của thợ vận hành trước khi di chuyển máy nhằm duy tr ì khả năng làm việc bình thường của máy bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 2000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận. - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết máy bánh xích; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng của hệ thống di chuyển bằng xích; 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của các hệ thống di chuyển bánh xích; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động và sơ cứu người bị nạn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; 40
  41. - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra đánh giá dưỡng chính xác, đầy đủ; thành thạo; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống di chuyển bánh lốp Mã số công việc : C.05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống di chuyển bánh lốp là công việc kiểm tra và xử lý tình trạng kỹ thuật trước khi di chuyển máy nhằm duy tr ì khả năng làm việc bình thường của máy bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 50h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 2000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động và thời gian quy định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết của hệ thống di chuyển bánh lốp ; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng hỏng trên máy. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của hệ thống di chuyển bánh lốp; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; 42
  43. - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra với quy dưỡng chính xác, đầy đủ; trình; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 43
  44. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống phanh Mã số công việc : C.06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống phanh là công việc kiểm tra, xử lý tình trạng kỹ thuật nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường và đảm bảo an toàn trong mọi chế độ làm việc của máy, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 50h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, phụ tùng phù hợp, để bổ sung, thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết của hê thống phanh; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng hỏng của hệ thống phanh. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của hệ thống phanh; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động. 44
  45. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra với quy dưỡng chính xác, đầy đủ; trình; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống lái Mã số công việc : C.07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống lái là công việc kiểm tra, xử lý tình trạng kỹ thuật nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường và đảm bảo an toàn khi máy di chuyển, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 50h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 1000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo dưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết của hệ thống lái; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng hỏng trên máy. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của hệ thống lái; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động và sơ cứu người bị nạn. 46
  47. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra với quy dưỡng chính xác, đầy đủ; trình; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 47
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng hệ thống điện Mã số công việc : C.08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng hệ thống điện là công việc kiểm tra, xử lý tình trạng kỹ thuật nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường và đảm bảo an toàn trong mọi chế độ làm việc của máy, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 100h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận trong hệ thống điện; - Khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường qua kiểm tra; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo dưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết trên hệ thống điện; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại đồng hồ đo, thay thế được các phụ tùng của hệ thống điện. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của hệ thống điện ; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động. 48
  49. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra với quy dưỡng chính xác, đầy đủ; trình; - Kỹ năng bảo dưỡng, khắc phục các - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, sự cố kỹ thuật của máy theo đúng qui chắc chắn; trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng bộ công tác Mã số công việc : C.09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng bộ công tác là công việc kiểm tra, xử lý tình trạng kỹ thuật nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường của các bộ công tác ở các chế độ l àm việc của máy, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư và nơi làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 8- 12h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 50h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 250h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 500h làm việc; - Kiểm tra, bảo dưỡng sau 1000h làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các chi tiết của bộ công tác; - Xác định chính xác tình trạng kỹ thuật của chi tiết; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, thay thế được các phụ tùng hỏng trên bộ công tác; 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của bộ công tác; - Biết phương pháp tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; - Biết phương pháp sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động và sơ cứu người bị nạn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; 50
  51. - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo dưỡng - Quan sát các thao tác kiểm tra với chính xác, đầy đủ; quy trình; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật của thục, chắc chắn; bộ công tác theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo dưỡng - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Bảo dưỡng theo yêu cầu Mã số công việc : C.10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bảo dưỡng theo yêu cầu là công việc kiểm tra, xử lý tình trạng kỹ thuật nhằm duy trì khả năng làm việc bình thường của máy và các bộ công tác ở các chế độ làm việc của máy, bao gồm các bước sau: - Nhận phiếu giao việc của người quản lý; - Xác định các bộ phận, hệ thống cần kiểm tra, bảo dưỡng theo yêu cầu của người quản lý; - Xác định và chuẩn bị đúng số lượng, chủng loại, dụng cụ, thiết bị d ùng để tháo lắp, bảo dưỡng; - Chuẩn bị nhân lực cần thiết; - Bố trí mặt bằng làm việc phù hợp; - Kiểm tra và bảo dưỡng tất cả các bộ phận theo yêu cầu ghi trên phiếu giao việc; - Thu dọn dụng cụ, thiết bị và vệ sinh khu vực làm việc; - Báo cáo cụ thể công tác kiểm tra bảo dưỡng đã làm được với người quản lý. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Biết được các vị trí cần kiểm tra, nhận biết được tình trạng kỹ thuật cụm chi tiết được kiểm tra; - Chọn được đúng loại dầu mỡ, vật tư phù hợp, để bổ sung thay thế; - Sử dụng đúng các loại dụng cụ đồ nghề ; - Kiểm tra, bảo dưỡng, khắc phục được tình trạng hư hỏng thông thường của các bộ phận; - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi bảo d ưỡng; - Đảm bảo an toàn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo dụng cụ đồ nghề; - Kiểm tra và bảo dưỡng được các vị trí; - Sử dụng đúng các loại dầu mỡ, vật tư bổ xung thay thế các vị trí trên máy; - Xác định chính xác mức độ của chi tiết khi kiểm tra. 2. Kiến thức. - Hiểu rõ cấu tạo hoạt động của các hệ thống trên máy; - Biết tổ chức, kiểm tra đúng trình tự và chính xác; 52
  53. - Biết sử dụng và bảo quản dụng cụ sửa chữa; - Hiểu biết về an toàn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu giao việc của người quản lý; - Sổ tay bảo dưỡng máy xây dựng; - Các tài liệu liên quan đến các loại máy mới; - Nhật trình máy; - Dụng cụ đồ nghề, thiết bị dùng cho bảo dưỡng sửa chữa; - Các loại nguyên, nhiên vật liệu, dầu mỡ bôi trơn và phụ tùng thay thế; - Các trang bị phòng hộ lao động; - Giấy nghiệm thu công việc hoàn thành. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình tự các bước thực hiện bảo - Quan sát các thao tác kiểm tra với quy dưỡng chính xác, đầy đủ; trình; - Kỹ năng bơm mỡ, bổ xung dầu, chất - Quan sát thao tác thực hiện thuần thục, lỏng và khắc phục các sự cố kỹ thuật chắc chắn; của máy theo đúng qui trình kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn; - Quan sát việc thực hiện đúng qui định về an toàn trong công tác kiểm tra, bảo dưỡng; - Sự phù hợp giữa thời gian bảo - So sánh thời gian thực tế bảo dưỡng dưỡng và thời gian định mức. máy đúng với thời gian kế hoạch. 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Khởi động máy Mã số công việc : D.01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Khởi động máy là công việc của người thợ vận hành máy phải làm trước, trong và sau khi khởi động động cơ. Bao gồm: - Kiểm tra, chuẩn bị trước khi khởi động (nhiên liệu, dầu động cơ, nước làm mát ); - Kiểm tra ắc quy, máy khởi động, đầu nối nguồn điện ; - Bật khoá và kiểm tra bảng táp lô; - Khởi động, nghe tiếng máy nổ để phát hiện sự khác thường của máy và bảng táp lô. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kiểm tra nhiên liệu, dầu bôi trơn ; - Khởi động máy đúng trình tự kỹ thuật; - Phát hiện được những bất thường sau khi khởi động; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình khởi động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Kiểm tra máy móc, nhiên liệu, dầu bôi trơn , nhanh, chính xác; - Thao tác khởi động máy đúng quy trình kỹ thuật; - Phát hiện và xử lý được tình huống bất thường xẩy ra sau khi khởi động. 2. Kiến thức. - Biết được quy trình khởi động máy; - Đọc được các tín hiệu cảnh báo của máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị kiểm tra; - Không có hiện tượng rò rỉ chất lỏng ở các hệ thống; - Nguồn điện khởi động máy đúng, đủ điện áp; - Hệ thống khởi động bình thường; - Hệ thống đèn cảnh báo hoạt động bình thường. 54
  55. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra trước khi khởi động máy; - Đối chiếu các bước kiểm tra phù hợp với quy trình; - Thời gian khởi động với thời - So sánh thời gian khởi động phù hợp gian quy định; với thời gian quy định; - Thực hiện an toàn cho người và thiết bị. 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy trên đường bằng Mã số công việc : D.02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Kiểm tra mặt bằng trước khi thực hiện việc di chuyển máy; - Chuẩn bị máy, kiểm tra thiết bị phụ trợ, các cần điều khiển, dụng cụ đồ nghề cần thiết kèm theo máy; - Điều khiển máy di chuyển phù hợp với tình trạng mặt đường và theo Luật giao thông. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy phù hợp với từng loại đường và mặt đường khác nhau; - Di chuyển máy đúng luật giao thông; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng Luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy. 2. Kiến thức. - Biết được kỹ thuật di chuyển máy trên đường bằng; - Hiểu Luật giao thông đường bộ; - Biết được kỹ thuật chẩn đoán, xử lý những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển; - Biết được quy định an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển trên đường bằng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Thiết bị kiểm tra mặt đường bằng máy có hệ thống phanh tốc; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu . 56
  57. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra tình trạng mặt đường; - Phát vấn và so sánh tình trạng mặt - Kỹ năng vận hành máy đúng quy đường thực tế; trình kỹ thuật; - Quan sát thao tác vận hành của người - Tốc độ di chuyển máy với tình trạng thợ với quy trình; mặt đường và luật giao thông. - Quan sát tốc độ di chuyển máy với tình trạng mặt đường. 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy lên dốc Mã số công việc : D.03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy, kiểm tra vật kê chèn máy, kiểm tra hệ thống an toàn; - Khảo sát địa hình dốc; - Chuyển về số thấp, cho máy di chuyển với tốc độ phù hợp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy phù hợp với địa hình đường lên dốc; - Di chuyển máy đúng luật giao thông; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển má y lên dốc; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy; - Đọc hiểu được biển báo để có phương án di chuyển máy khi đang lên dốc. 2. Kiến thức. - Biết được quy trình vận hành máy lên dốc; - Biết cách chẩn đoán, xử lý những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển; - Hiểu được Luật giao thông đường bộ; - Hiểu được quy định an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Thông số địa hình dốc phù hợp với khả năng di chuyển của máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Thiết bị khảo sát địa hình; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi di chuyển l ên dốc. 58
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy đúng quy- Theo dõi thao tác vận hành của người - - Di chuyển máy phù hợp với địa hình Quan sát tốc độ di chuyển máy phù hợp dốc; với độ dốc của đường; - Thực hiện biện pháp an toàn khi lên - Quan sát kỹ năng thực hiện biện pháp dốc. an toàn, so sánh với tiêu chuẩn. 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy xuống dốc Mã số công việc : D.04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy, kiểm tra vật kê chèn máy, kiểm tra hệ thống an toàn; - Khảo sát địa hình dốc; - Chuyển về số thấp, cho máy di chuyển với tố c độ phù hợp; II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy phù hợp với địa hình đường xuống dốc; - Di chuyển máy đúng Luật giao thông; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy xuống dốc ; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy; - Đọc hiểu được biển báo để có phương án di chuyển máy khi đang xuống dốc. 2. Kiến thức. - Biết được quy trình vận hành máy lên dốc; - Biết cách chẩn đoán, xử lý những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển; - Hiểu được Luật giao thông đường bộ; - Hiểu được quy định an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi di chuyển xuống dốc . 60
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Địa hình dốc và khả năng di chuyển - So sánh, đối chiếu thông số độ dốc máy; đường với khả năng di chuyển của máy; - Kỹ năng vận hành máy đúng quy - Theo dõi thao tác vận hành của người - Di chuyển máy phù hợp với địa hình - Quan sát tốc độ di chuyển máy phù hợp dốc. với độ dốc của đường. 61
  62. TIÊU CHUÂNT THỤC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy trên nền đất yếu Mã số công việc : D.05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy, kiểm tra vật tư thiết bị phụ trợ, kiểm tra hệ thống an to àn; - Khảo sát địa hình di chuyển; - Cho máy di chuyển ở tốc độ vừa phải, quan sát tình trạng mặt nền. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy di chuyển trên nền đất yếu; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy tr ên nền đất yếu; - Lựa chọn được tốc độ và phương pháp di chuyển máy phù hợp với tình trạng mặt nền. 2. Kiến thức. - Hiểu được kỹ thuật điều khiển máy trên nền đất yếu; - Biết cách chuẩn đoán, xử lý những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển; - Thực hiện được an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi di chuyển . 62
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Địa hình nền đất và khả năng di - So sánh, đối chiếu địa hình nền đất với chuyển máy; khả năng di chuyển của máy; - Kỹ năng vận hành máy đúng quy - Theo dõi thao tác vận hành của người trình kỹ thuật; thợ đúng quy trình; - Di chuyển máy phù hợp với địa hình - Quan sát tốc độ di chuyển máy phù hợp nền đất yếu. với độ lún của nền. 63
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy qua cầu Mã số công việc : D.06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy; - Kiểm tra thông số kỹ thuật cầu đối chiếu với thông số kỹ thuật máy ; - Cho máy di chuyển qua cầu ở tốc độ cho phép. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy di chuyển qua cầu; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng Luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy tr ên cầu; - Đọc hiểu biển báo, tín hiệu; - Điều khiển máy ở tốc độ theo quy định của biển báo ; 2. Kiến thức. - Hiểu được phương pháp di chuyển máy qua cầu; - Biết cách chuẩn đoán, xử lý những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển ; - Hiểu rõ được Luật giao thông đường bộ; - Biết các quy định về an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Có đầy đủ thông tin về tình trạng, thông số kỹ thuật của cầu đảm bảo cho máy di chuyển; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi di chuyển qua cầu . 64
  65. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thông số kỹ thuật cầu với thông - Đối chiếu thông số kỹ thuật cầu và số kỹ thuật máy; thông số của máy; - Kỹ năng vận hành máy đúng quy- Theo dõi thao tác vận hành của người trình kỹ thuật; thợ đúng quy trình; - Di chuyển máy phù hợp với tình - Quan sát tốc độ di chuyển máy phù hợp trạng và thông số kỹ thuật cầu. tình trạng và thông số kỹ thuật cầu. 65
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy qua phà Mã số công việc : D.07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy, kiểm tra hệ thống phanh, hệ thống lái ; - Phối hợp với người điều hành phà để di chuyển máy lên phà, di chuyển máy lên phà ở tốc độ phù hợp; - Dừng máy trên phà, điều khiển máy về vị trí an toàn; - Di chuyển máy từ phà lên bờ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy di chuyển qua phà; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy qua ph à; - Điều khiển máy ở tốc độ phù hợp theo sự chỉ dẫn của người điều hành phà. 2. Kiến thức. - Hiểu được phương pháp di chuyển máy qua phà; - Biết cách chẩn đoán, xử lý những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển; - Hiểu biết về Luật giao thông đường thuỷ; - Quy định an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi di chuyển qua ph à. 66
  67. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tình trạng và độ dốc của đường - Đối chiếu độ dốc của đường lên, xuống lên, xuống phà đối chiếu với khả phà với khả năng di chuyển máy; năng di chuyển của máy; - Theo dõi thao tác vận hành của người - Kỹ năng vận hành máy đúng quythợ đúng quy trình; trình kỹ thuật; - Quan sát tốc độ di chuyển máy ph ù hợp - Di chuyển máy phù hợp với độ dốc tình trạng và độ dốc của đường lên, của đường lên, xuống phà. xuống phà. 67
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Di chuyển máy qua hào, chướng ngại vật Mã số công việc : D.08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy; - Xác định kích thước của hào, chướng ngại vật so sánh với khả năng di chuyển của máy; - Bố trí người hướng dẫn; - Điều khiển máy với tốc độ phù hợp; - Di chuyển máy qua hào, chướng ngại vật, đường sắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy di chuyển qua hào, chướng ngại vật ; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy qua hào, chướng ngại vật ; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo, đúng Luật giao thông; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi di chuyển máy qua h ào, chướng ngại vật. 2. Kiến thức. - Hiểu được phương pháp di chuyển máy qua hào, chướng ngại vật ; - Biết cách chẩn đoán, xử lý những bất thường xảy ra trong khi di chuyển; - Hiểu rõ về Luật giao thông đường bộ; - Biết các quy định an toàn cho người và thiết bị khi di chuyển máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi di chuyển. 68
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kích thước hào, chướng ngại vật - Đối chiếu kích thước hào, chướng với khả năng di chuyển của máy; ngại - Kỹ năng vận hành máy đúng quy vật đảm bảo cho máy di chuyển qua; trình kỹ thuật; - Theo dõi thao tác vận hành của - Di chuyển máy phù hợp với đặc người thợ phù hợp với đặc điểm của h điểm của hào, chướng ngại vật. ào, chướng ngại vật; - Quan sát tốc độ di chuyển máy phù hợp tình trạng của hào và chướng ngại vật. 69
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Đưa máy lên xuống phương tiện vận chuyển Mã số công việc : D.09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Là công việc của người thợ vận hành máy phải làm khi cho máy di chuyển, công việc này bao gồm: - Chuẩn bị máy, kiểm tra cầu dẫn máy l ên xe vận chuyển, chuẩn bị dụng cụ chèn máy khi lên xe vận chuyển; - Kiểm tra thông số thiết bị vận chuyển; - Tháo dỡ bộ phận quá khổ, quá tải trước khi đưa máy lên phương tiện vận chuyển; - Di chuyển đến gần xe vận chuyển, điều chỉnh hai vệt lốp hoặc xích của máy thẳng cầu dẫn, di chuyển máy lên phương tiện vận chuyển; - Tiến hành chằng buộc, chèn bánh, đóng phanh, tắt nguồn điện; - Bàn giao tình trạng kỹ thuật máy cho thợ lái; - Tháo dỡ dây chằng, vật chèn, đấu nguồn điện, di chuyển máy xuống ph ương tiện vận chuyển; - Lắp ráp các bộ phận quá khổ, quá tải ; - Nhận máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Hiểu rõ cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy; - Kỹ thuật vận hành máy lên phương tiện vận chuyển; - Phát hiện được những bất thường xẩy ra trong khi vận hành máy lên phương tiện vận chuyển; - Các biện pháp đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành máy lên, xuống phương tiện vận chuyển. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU. 1. Kỹ năng - Điều khiển máy thành thạo; - Xử lý được tình huống bất thường xẩy ra trong khi vận hành máy lên, xuống phương tiện vận chuyển. 2. Kiến thức. - Hiểu được phương pháp di chuyển máy lên phương tiện vận chuyển; - Chẩn đoán, xử lý được những bất thường xảy ra trong khi vận hành máy lên phương tiện vận chuyển; - Hiểu rõ về Luật giao thông đường bộ; 70
  71. - Thực hiện được quy định an toàn cho người và thiết bị khi vận hành máy lên, xuống phương tiện vận chuyển. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu hoặc lệnh điều động di chuyển máy; - Đầy đủ dụng cụ đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ cho thợ vận hành; - Máy phải có đầy đủ hệ thống chiếu sáng, tín hiệu khi vận h ành máy lên, xuống phương tiện vận chuyển. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thông số của phương tiện vận - Đối chiếu kích thước và trọng lượng chuyển và thông số kỹ thuật của máy; máy phù hợp với khả năng chuyên chở của phương tiện vận chuyển; - Kỹ năng vận hành máy đúng quy - Theo dõi thao tác vận hành của người trình kỹ thuật; thợ phù hợp với đặc điểm của phương tiện vận chuyển; - Di chuyển máy phù hợp với đặc - Quan sát tốc độ di chuyển máy phù hợp điểm kết cấu của phương tiên vận đăc điểm của phương tiện vận chuyển. chuyển. 71
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc : Ủi san lấp mặt bằng Mã số Công việc: E.01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi san lấp mặt bằng chú ý đ ường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí cao thấp để san tạo mặt bằng s ơ bộ; - San rải điều đất đá trên bề mặt công trình; - San hoàn thiện mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - San lấp mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Thi công san lấp được mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công san lấp mặt bằng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phụ kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 72
  73. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người thợ trình tự; vận - San lấp mặt bằng đạt yêu cầu kỹ hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; thuật; - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế Thời gian thực hiện phù hợp thời gian thi định mức công; - So sánh thời gian thi công với thời gian dự kiến. 73
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc : Ủi phá Mã số Công việc : E.02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi phá, chú ý đường cáp ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định cao độ để ủi tạo mặt bằng sơ bộ; - Hoàn thiện mặt bằng sau khi ủi phá đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng thi công cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đọc được bản vẽ thiết kế thi công; - Ủi phá được mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị; - Chọn phương án ủi phá phù hợp với địa hình thực tế; III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng : - Vận hành thành thạo máy ủi; - Thi công ủi phá đạt yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc và hiểu được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công bằng máy ủi. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phụ kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 74
  75. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người th trình tự; ợ vận hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi phá mặt bằng đạt yêu cầu kỹ - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế thuật; thi Thời gian thực hiện phù hợp thời công; gian định mức. - So sánh thời gian thi công với thời gian dự kiến. 75
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc : Ủi moi Mã số Công việc : E.03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi moi chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định cao độ để ủi moi tạo mặt bằng s ơ bộ; - San hoàn thiện mặt bằng sau khi ủi moi đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - Chọn được phương pháp ủi phù hợp; - Ủi moi đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Thi công ủi moi đạt yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công ủi moi. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phụ kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 76
  77. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người thợ trình tự; vận hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi moi đạt yêu cầu kỹ thuật; - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế thi công; Thời gian thực hiện phù hợp thời - So sánh thời gian thi công với thời gian gian định mức. dự kiến. 77
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNGVIỆC Tên Công việc : Bóc lớp đất hữu cơ Mã số Công việc : E.04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi bóc lớp đất hữu cơ chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí cần bóc lớp đất hữu cơ; - Chọn được phương pháp ủi phù hợp; - San hoàn thiện mặt bằng sau khi bóc lớp đất hữu cơ đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - Bóc lớp đất hữu cơ đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Thi công bóc lớp đất hữu cơ đạt yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công bóc lớp đất hữu cơ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phu kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 78
  79. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người trình tự; thợ vận hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi bóc lớp hữu cơ đạt yêu cầu kỹ - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế thuật; thi công; - thời gian thực hiện phù hợp thời gian định mức. - So sánh thời gian thi công với thời gian dự kiến. 79
  80. - Kỹ năng vận hành máy ủi theo TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNGVIỆC Tên Công việc : Ủi tạo độ nghiêng Mã số Công việc : E.05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi tạo độ nghiêng chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí cao thấp để san tạo mặt bằng s ơ bộ; - Chọn được phương pháp ủi phù hợp; - San hoàn thiện mặt bằng sau khi ủi tạo độ nghiêng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - San lấp mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Thi công ủi tạo độ nghiêng đạt yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công ủi tạo độ nghiêng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phu kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 80
  81. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người thợ trình tự; vận hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi tạo độ nghiêng đạt yêu cầu kỹ - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế thuật; thi - Thời gian thực hiện phù hợp thời công; gian h m c. địn ứ - So sánh thời gian thi công với thời gian dự kiến. 81
  82. - Kỹ năng vận hành máy ủi theo TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNGVIỆC Tên Công việc : Ủi đổ cây Mã số Công việc : E.06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi đổ cây chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí các cây cần ủi; - San hoàn thiện mặt bằng ủi đổ cây đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - Chọn được phương pháp ủi phù hợp; - San lấp mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Kỹ thuật thi công ủi đổ cây. 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công ủi đổ cây. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phụ kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 82
  83. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người thợ trình tự; vận hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi đổ cây đạt yêu cầu kỹ thuật; - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế thi công; -Thời gian thực hiện phù hợp thời gian - So sánh thời gian thi công với thời gian định mức. dự kiến. 83
  84. TIÊU CHUẨU THỰC HIỆN CÔNG VIỆC. Tên Công việc : Ủi đào gốc cây Mã số Công việc : E.07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi đào gốc cây chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí các gốc cây cần đào; - San hoàn thiện mặt bằng sau khi ủi đào gốc cây đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - Ủi đào gốc cây đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Đào được gốc cây đạt yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công ủi đào gốc cây. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phu kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 84
  85. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi - Quan sát thao, động tác của người thợ vận theo trình tự; hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Đào gốc cây đạt yêu cầu kỹ thuật; - So sánh mặt bằng thực tế với thiết kế thi công; Thời gian thực hiện phù hợp thời- So sánh thời gian thi công với thời gian dự gian định mức. kiến. 85
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC. Tên Công việc : Ủi tạo năng suất cao Mã số Công việc : E.08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ vận hành máy Ủi phải cải tiến phương pháp ủi để tạo năng suất cao. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi san lấp mặt bằng chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí các đường hào; - Xác định vị trí các máy ghép song hành, lắp thêm tấm chắn phụ; - San hoàn thiện mặt bằng sau khi ủi tạo năng suất đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - San lấp mặt bằng đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người vầ máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Kết hợp nhiều máy để thi công; - Thi công ủi tạo được năng suất cao. 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Hiểu rõ kỹ thuật thi công ủi tạo năng suất cao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phu kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 86
  87. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chọn phương án thi công phù hợp; - Theo dõi việc lựa chọn máy, đối chiếu mặt bằng thi công; - Kỹ năng vận hành máy ủi theo - Quan sát thao, động tác của người thợ vận trình tự; hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi tạo được năng suất cao đạt yêu - So sánh khối lượng thực tế với khối lượng cầu kỹ thuật; ủi thông thường; - Thời gian thực hiện phù hợp thời - So sánh thời gian thi công với thời gian gian định mức. dự kiến. 87
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC. Tên Công việc : Ủi trên nền đất yếu Mã số Công việc : E.09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi trên nền đất yếu chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí để ủi tạo mặt bằng sơ bộ; - San hoàn thiện mặt bằng sau khi ủi đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Ủi trên nền đất yếu đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Kỹ thuật thi công ủi trên nền đất yếu. 2. Kiến thức: - Hiểu rõ bản vẽ kỹ thuật công trình; - - Hiểu rõ kỹ thuật thi công ủi trên nền đất yếu. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phụ kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 88
  89. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng vận hành máy ủi - Quan sát thao, động tác của người thợ vận theo trình tự; hành máy ủi với yêu cầu kỹ thuật; - Ủi trên nền đất yếu đạt yêu cầu kỹ- So sánh khối lượng thực tế với khối lượng ủi thuật; thông thường; - Thời gian thực hiện phù hợp thời- So sánh thời gian thi công với thời gian gian định mức. dự kiến. 89
  90. TIÊU CHUẨU THỰC HIỆN CÔNG VIỆC. Tên Công việc : Cày xới đất đá Mã số Công việc : E.10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Là công việc của người thợ phải làm khi vận hành máy Ủi. Nó bao gồm các bước sau: - Kiểm tra mặt bằng công trình trước khi ủi cày xới đất đá, chú ý đường cáp ngầm, đường điện ngầm, đường nước, điện cao thế, hố thu, cột mốc, chỉ giới, cao độ, ; - Chuẩn bị máy ủi và khả năng sẵn sàng làm việc của máy; - Xác định vị trí cày xới; - Hoàn thiện mặt bằng sau khi cày xới đạt yêu cầu kỹ thuật; - Bàn giao máy và mặt bằng công trình cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN. - Đọc được bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công ; - Cày xới đất đá đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn cho người và máy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy ủi; - Cày xới được đất đá đạt yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc được bản vẽ kỹ thuật công trình; - Biết phương pháp thi công cày xới đất đá. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công; - Máy ủi đủ điều kiện hoạt động; - Phiếu giao việc; - Lao động phụ kèm theo máy; - Phụ tùng và đồ nghề kèm theo máy; - Trang thiết bị bảo hộ đầy đủ; - Có cán bộ kỹ thuật cùng thi công; - Có tinh thần trách nhiệm cao. 90