Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành cần trục
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành cần trục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tieu_chuan_ky_nang_nghe_van_hanh_can_truc.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Vận hành cần trục
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH CẦN TRỤC MÃ SỐ NGHỀ: Hà nội, năm 2009 1
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Quá trình xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng Nghề Vận hành Cần trục được thực hiện trên cơ sở: Nghiên cứu, thu thập thơng tin và các tiêu chuẩn cĩ liên quan đến nghề Vận hành Cần trục; Nghiên cứu lựa chọn một số Cơng ty, Xí nghiệp lập phương án tiến hành khảo sát về quy trình sản xuất, các vị trí việc làm, lực lượng lao động của nghề vận hành cần trục; Tổ chức các buổi Hội thảo, lấy ý kiến của nhiều chuyên gia cĩ kinh nghiệm thực tiễn trong nghề Vận hành Cần trục và cuối cùng là hồn thiện bộ Tiêu chuẩn gồm 10 nhiệm vụ và 112 cơng việc. Quá trình thực hiện bao gồm các bước cơ bản sau: 1/. Nghiên cứu, tham khảo, thu thập thơng tin, tài liệu liên quan đến nghề Vận hành Cần trục. 2/. Khảo sát quy trình sản xuất thực tế tại các Cơng ty, Xí nghiệp. 3/. Xây dựng sơ đồ phân tích nghề (theo mẫu ban h ành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). 4/. Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuy ên gia và hồn thiện sơ đồ phân tích nghề. 5/. Xây dựng phiếu phân tích cơng việc (theo mẫu ban h ành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). 6/. Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuy ên gia và hồn thiện phiếu phân tích cơng việc. 7/. Xây dựng danh mục các cơng việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). 8/. Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuy ên gia và hồn thiện danh mục các cơng việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. 9/. Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề (theo mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội). 10/. Tổ chức Hội thảo, lấy ý kiến chuy ên gia và hồn thiện Tiêu chuẩn kỹ năng nghề . Tiêu chuẩn kỹ năng Nghề Vận hành Cần trục được xây dựng và đưa vào sử dụng sẽ giúp người lao động trong các doanh nghiệp định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân. Đối với ng ười sử dụng lao động sẽ cĩ cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí cơng việc v à trả lương hợp lý cho người lao động. Các cơ sở dạy nghề sẽ cĩ căn cứ để xây dựng ch ương trình đào tạo phù hợp và tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. Ngo ài ra, các Cơ quan cĩ thẩm quyền cũng sẽ cĩ căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động. 2
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Nguyễn Văn Quynh Trường CĐN GTVT TW III 2 Trần Đình Sơn Trường CĐN GTVT TW III 3 Vũ Đức Thiệu Trường CĐN GTVT TW III 4 Đỗ Trịnh Huy Trường CĐN GTVT TW III 5 Nguyễn Cơng Toản Trường CĐN GTVT TW III 6 Phan Trọng Tấn Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn 7 Lê Kế Hải Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn 8 Phạm Quốc Vũ Nhà máy tàu biển Sài Gịn 9 Hồng Quốc Tuấn Trường CĐN GTVT TW III 10 Nguyễn Văn Hồng Trường CĐN GTVT TW III 11 Vũ Thế Đồn Trường CĐN GTVT TW III 12 Đặng Cơng Tâm Trường CĐN GTVT TW III 13 Mai Xuân Viên Trường CĐN GTVT TW III 14 Phạm Văn Nhượng Trường CĐN GTVT TW III 15 Đặng Văn Tuân Trường CĐN GTVT TW III 16 Đinh Văn Cam Trường CĐN GTVT TW III III.DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Bảo Ngọc Vụ TCCB, Bộ Giao thơng Vận tải 2 Phạm Văn Hậu Vụ TCCB, Bộ Giao thơng Vận tải 3 Phạm Văn Bình Trường Cao đẳng nghề GTVTTWIII 4 Nguyễn Lê Khánh Cơng ty kiểm định kỹ thuật an tồn Việt Nam 5 Vũ Thu Trang Cơng ty kiểm định an tồn và tư vấn xây dựng 6 Bùi Quốc Phú Cơng ty TNHH Tơ Văn Thuận An Bình Dương 7 Đỗ Lệnh Sinh Cơng ty cổ phần phát triển kỹ thuật xây dựng Hà Nội 3
- MƠ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH CẦN TRỤC MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Vận hành cần trục là nghề sử dụng Cần trục để xếp dỡ hàng hĩa, xây dựng các cơng trình ở miền núi, đồng bằng, các khu cơng nghiệp, khu dân c ư trong cả nước cũng như trong khu vực. Nghề Vận hành cần trục cĩ chức năng nhiệm vụ cơ bản là: - Lập phương án cẩu. - Đưa phương tiện đến nơi làm việc. - Xếp dỡ hàng hố. - Hướng dẫn thợ phụ. - Xử lý sự cố xẩy ra khi làm việc. - Bảo dưỡng thiết bị. Để thực hiện được các nhiệm vụ người lao động cần phải cĩ kiến thức chuyên mơn và năng lực thực hành các cơng việc của nghề trong lĩnh vực Vận hành cần trục. Cĩ khả năng làm việc độc lập với đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong cơng nghiệp, cĩ sức khoẻ đảm bảo để làm việc ở các cơng ty, xí nghiệp, các doanh nghiệp trong nước và khu vực. Để thực hiện các cơng việc của ng hề cần phải cĩ các trang thiết bị, dụng cụ chính để thi cơng như: Cần trục, dầu mỡ bơi trơn, dụng cụ sửa chữa bảo dưỡng, dụng cụ kê chèn, các dây cáp, xích, các dụng cụ xếp dỡ hàng hố, trang bị bảo hộ lao động. 4
- DANH MỤC CƠNG VIỆC TÊN NGHỀ: VẬN HÀNH CẦN TRỤC MÃ SỐ NGHỀ: Mã số Trình độ kỹ năng nghề TT Cơng việc cơng Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 I A Giao tiếp 1 A-01 Nhận lệnh giao việc X 2 A-02 Nhận yêu cầu của chủhàng X 3 A-03 Giao tiếp chủ phương tiện hỗ trợ X 4 A-04 Giao tiếp đồng nghiệp X 5 A-05 Giao tiếp với cơ quan chức năng X 6 A-06 Giao tiếp với cơ quan cứu hộ địa X phương II B Kiểm tra thiết bị 7 B-01 Kiểm tra động cơ X 8 B-02 Kiểm tra bánh xe X 9 B-03 Kiểm tra xích xe X 10 B-04 Kiểm tra hệ thống nhiên liệu X 11 B-05 Kiểm tra hệ thống truyền động X 12 B-06 Kiểm tra hệ thống lái X 13 B-07 Kiểm tra hệ thống làm mát X 14 B-08 Kiểm tra phanh hơi X 15 B-09 Kiểm tra phanh dầu X 16 B-10 Kiểm tra hệ thống điện X 17 B-11 Kiểm tra hệ thống thủy lực X 18 B-12 Kiểm tra bộ ly hợp X 19 B-13 Ki m tra c c u nâng h mĩc ể ơ ấ ạ X câu 20 B-14 Kiểm tra cơ cấu nâng hạ cần X 21 B-15 Kiểm tra hệ thống bơi trơn X 22 B-16 Kiểm tra hộp giảm tốc X 23 B-17 Kiểm tra chân đế X 24 B-18 Kiểm tra các cần điều khiển X 25 B-19 Kiểm tra hệ thống quay X 26 B-20 Kiểm tra hệ thống an tồn X 27 B-21 Kiểm tra hệ thống treo X 28 B-22 Kiểm tra phanh từ X 29 B-23 Kiểm tra chassi X 30 B-24 Kiểm tra phương tiện an tồn lao X 5
- động III C Lập phương án cẩu 31 C-01 Khảo sát hiện trường X 32 C-02 Lập kế hoạch thực hiện X 33 C-03 Lập quy trình cẩu X 34 C-04 Đấu cẩu X IV D Đưa phương tiện đến nơi làm việc 35 D-01 Kiểm tra thủ tục giấy tờ X 36 D-02 Nhận nhiên liệu X 37 D-03 Giảm tải trọng xe X 38 D-04 Đưa phương tiện lên moĩc chuyên dùng X 39 D-05 Đưa phương tiện xuống bãi làm việc X V E Xếp dỡ hàng hĩa 40 E-01 Kiểm tra hàng hĩa X 41 E-02 Dỡ hàng bao kiện X 42 E-03 Xếp hàng bao kiện X 43 E-04 Dỡ hàng container X 44 E-05 Xếp hàng container X 45 E-06 Dỡ hàng rời X 46 E-07 Xếp hàng rời X 47 E-08 Dỡ hàng chất lỏng X 48 E-09 Xếp hàng chất lỏng X 49 E-10 Dỡ hàng hĩa chất X 50 E-11 Xếp hàng hĩa chất X 51 E-12 Dỡ hàng dễ vỡ X 52 E-13 Xếp hàng dễ vỡ X 53 E-14 Dỡ hàng dễ cháy X 54 E-15 Xếp hàng dễ cháy X 55 E-16 Dỡ hàng dài X 56 E-17 Xếp hàng dài X 57 E-18 Dỡ hàng nặng X 58 E-19 Xếp hàng nặng X 59 E-20 Trục vớt hàng hĩa X VI F Hướng dẫn thợ phụ 60 F-01 H ng d các tín hi i u ướ ẫn ệu đ ề X khiển 61 F-02 Hướng dẫn quy trình xếp dỡ X 62 F-03 Kê chân đế X 63 F-04 Mĩc cáp X 64 F-05 Tra dầu mỡ X 6
- VII G Xử lý sự cố xảy ra khi làm việc 65 G-01 Xử lý sự cố kẹt cáp X 66 G-02 Xử lý sự cố nổ lốp xe X 67 G-03 Xử lý sự cố coupen xilanh chính X 68 G-04 Xử lý sự cố bị lún lầy X 69 G-05 Xử lý sự cố đứt xích X 70 G-06 Xử lý sự cố bể ống thủy lực X 71 G-07 Xử lý sự cố chập điện X 72 G-08 Xử lý sự cố sụp chân đế X 73 G-09 Xử lý sự cố đứt cáp X 74 G-10 Xử lý sự cố gãy cần X 75 G-11 Xử lý sự cố cháy xe X VIII H Bảo dưỡng thiết bị 76 H-01 Bảo dưỡng cáp X 77 H-02 Bảo dưỡng puli X 78 H-03 Bảo dưỡng cần X 79 H-04 Bảo dưỡng chân đế X 80 H-05 Bảo dưỡng xích xe X 81 H-06 Bảo dưỡng hệ thống phân phối khí X 82 H-07 Bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu X 83 H-08 Bảo dưỡng hệ thống bơi trơn X 84 H-09 Bảo dưỡng hệ thống làm mát X 85 H-10 Bảo dưỡng hệ thống truyền động X 86 H-11 Bảo dưỡng hệ thống nâng hạ cần X 87 H-12 Bảo dưỡng hệ thống nâng hạ mĩc X 88 H-13 Bảo dưỡng hệ thống thủy lực X 89 H-14 Bảo dưỡng hệ thống an tồn X 90 H-15 Bảo dưỡng hệ thống chassi X 91 H-16 Bảo dưỡng hệ thống lái X 92 H-17 Bảo dưỡng hệ thống quay X 93 H-18 Bảo dưỡng bộ ly hợp X 94 H-19 Bảo dưỡng các cần điều khiển X 95 H-20 Bảo dưỡng hệ thống treo X 96 H-21 Bảo dưỡng phanh hơi X 97 H-22 Bảo dưỡng phanh từ X 98 H-23 Bảo dưỡng phanh dầu X 99 H-24 Bảo dưỡng hộp giảm tốc X 100 H-25 Bảo dưỡng hệ thống điện X 7
- IX I Giải quyết các chứng từ liên quan 101 I-01 Lập phiếu lĩnh vật tư X 102 I-02 Lập biên bản về tình trạng hàng X hĩa 103 I-03 Báo cáo hồn thành nhiệm vụ X 104 I-04 Lập biên bản xác nhận tình trạng X xe 105 I-05 Lập bản tường trình sự cố xảy ra X 106 I-06 Lập phiếu đề xuất sửa chữa X 107 I-07 Viết biên bản bàn giao ca X 108 I-08 Viết sổ nhật ký cơng tác X X J Nâng cao nghiệp vụ chuyên mơn 109 J-01 Tham dự các hội thảo X 110 J-02 Trao đổi kinh nghiệm với đồng X nghiệp 111 J-03 Học bồi dưỡng nâng cao X 112 J-04 Tham khảo tài liệu chuyên ngành X 8
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Nhận lệnh giao việc Mã số Cơng việc : A - 01 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Nhận lệnh giao việc nhằm tiếp thu những cơng việc cụ thể của cấp tr ên giao cho. Bao gồm các bước như sau: - Nhận cơng việc. - Hội ý, phân cơng cơng việc. - Tổng hợp khối lượng cơng việc cần thực hiện . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng thời gian. - Yêu cầu nhận đầy đủ, chính xác cơng việc được giao. - Sắp xếp hợp lý các cơng việc. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lựa chọn phương án thực hiện cơng việc . - Nhận biết kịp thời cơng việc được giao. - Tổng hợp, lập phương án cho cơng việc được giao . 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật của từng cơng việc được giao. - Tính năng tác dụng của các dụng cụ, thiết bị trong từng cơng việc. - Các phương pháp để thực hiện các cơng việc được giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sổ tay ghi chép, giấy, bút, máy tính, các ph ương tiện đi lại. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Yêu cầu của cơng việc được giao. 1. Rà sốt, kiểm tra thực tế. 2. Khả năng thực hiện cơng việc của 2. Theo dõi cơng việc được giao. từng người. 3. Mức độ đảm bảo an tồn lao 3.Đối chiếu với quy định về an động. tồn lao động. 9
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Nhận yêu cầu của chủ hàng Mã số Cơng việc : A - 02 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Nhận yêu cầu của chủ hàng nhằm gặp gỡ chủ hàng để nhận và bàn bạc các yêu cầu. Được thực hiện theo các bước sau: - Liên hệ gặp gỡ chủ hàng. - Nhận yêu cầu của chủ hàng. - Bàn bạc thống nhất các yêu cầu của chủ hàng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thời gian thực hiện. - Tính thống nhất giữa hai bên trong nội dung. - Tiếp nhận đầy đủ các yêu cầu của chủ hàng . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thu thập, phân tích đánh giá cơng việc. - Biện pháp để thực hiện cơng việc đảm bảo an tồn. 2. Kiến thức - Các yêu cầu trong giao tiếp. - Phương pháp kiểm tra, đánh giá. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sổ tay ghi chép, giấy, bút, máy tính, các ph ương tiện đi lại. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Thời gian thực hiện cơng việc phù 1. So sánh đối chiếu với thời gian hợp với thời gian yêu cầu. yêu cầu. 2. Các yêu cầu kỹ thuật của cơng 2. Rà sốt, kiểm chứng. việc. 3. Khả năng phân tích các nội dung 3. So sánh với nội dung yêu cầu. yêu cầu của chủ hàng. 10
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Giao tiếp chủ phương tiện hỗ trợ Mã số Cơng việc : A – 03 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm để gặp gỡ, trao đổi, thống nhất kế hoạch hỗ trợ của chủ phương tiện. Bao gồm bước sau: - Gặp gỡ chủ phương tiện hỗ trợ. - Trao đổi, bàn bạc các kế hoạch hỗ trợ. - Thỏa thuận các điều kiện hỗ trợ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tính thống nhất kế hoạch. - Thời gian thực hiện kế hoạch. - Kịp thời với các yêu cầu. - Thời gian thực hiện từ 2 giờ đến 4 giờ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt các loại phương tiện hỗ trợ. - Kỹ năng giao tiếp. - Lập biện pháp đảm bảo an tồn lao động trong sử dụng phương tiện. 2. Kiến thức - Tính năng tác dụng của các loại phương tiện hỗ trợ. - Tâm lý của chủ phương tiện hỗ trợ. - Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động trong sử dụng phương tiện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sổ tay ghi chép, giấy, bút, máy tính, các ph ương tiện đi lại. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Thời gian thực hiện cơng việc phù 1. Kiểm tra, so sánh với thời hợp. gian thoả thuận. 2. Sự thoả thuận, thống nhất với chủ 2. Rà sốt, kiểm chứng. phương tiện hỗ trợ. 3. Mức độ đảm bảo an tồn lao dộng. 3. Kiểm tra đối chiếu với quy định. 11
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Giao tiếp với đồng nghiệp Mã số Cơng việc : A - 04 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Giao tiếp với đồng nghiệp là cơng việc gặp gỡ để bàn bạc thống nhất những quan điểm làm việc. Bao gồm các bước sau: - Bàn bạc kế hoạch làm việc. - Phân cơng cơng việc đối với từng người. - Đánh giá kết quả làm việc của đồng nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thống nhất ý kiến. - Đúng quy trình. - Phân cơng đúng người, đúng việc thật khách quan khi đánh giá kết quả cơng việc. - Thời gian thực hiện: từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt hình thức giao tiếp - Lựa chọn các cơng việc được giao - Sử dụng các phương tiện giao tiếp. 2. Kiến thức - Các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp. - Tâm lý của đồng nghiệp. - Kỹ thuật và phương tiện giao tiếp (điện thoại, gặp trực tiếp ) IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC : - Bàn, ghế, giấy, viết, sổ tay ghi chép, điện thoại, máy tính. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chấp hành ý thức, kỷ luật. 1. Theo dõi quá trình làm việc. 2. Thời gian và lịch trình giao 2. Kiểm tra và theo dõi. tiếp. 3. Thái độ và ý thức khi giao 3. Rà sốt, đánh giá thực tế. tiếp. 12
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Giao tiếp với cơ quan chức năng Mã số Cơng việc : A - 05 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Giao tiếp với cơ quan chức năng là cơng việc nhằm tạo mối quan hệ giữa các cơ quan và đơn vị, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị đầy đủ các thủ tục, giấy tờ cần thiết. - Lần lượt gặp gỡ các cơ quan chức năng cĩ thẩm quyền giải quyết. - Rút kinh nghiệm cho những lần gặp sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy định. - Thống nhất quan điểm giữa hai bên. - Phối hợp chặt chẽ với nhau. - Thời gian thực hiện 2 – 4 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt các hình thức giao tiếp - Sử dụng các phương tiện giao tiếp. 2. Kiến thức - Các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp. - Tâm sinh lý của những người giao tiếp. - Tính năng tác dụng của các phương tiện giao tiếp (điện thoại, gặp trực tiếp ) IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phương tiện đi lại, giấy, viết, các giấy tờ liên quan, sổ sách. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chấp hành ý thức, kỷ luật. 1. Theo dõi quá trình làm việc. 2. Thời gian phù hợp với yêu 2. Kiểm tra và theo dõi. cầu. 3. Sự thống nhất quan điểm của 3. Rà sốt, đánh giá thực tế. hai bên. 13
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Giao tiếp với cơ quan cứu hộ địa phương Mã số Cơng việc : A - 06 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Giao tiếp với địa phương là cơng việc nhằm tạo mối quan hệ giữa địa phương và đơn vị thi cơng, bao gồm các bước sau: - Dị tìm địa chỉ cơ quan cứu hộ địa phương. - Liên hệ, gặp gỡ. - Bàn bạc, thỏa thuận sự trợ giúp khi cĩ sự cố xảy ra. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy định. - Thống nhất quan điểm giữa hai bên. - Vui vẻ, hịa nhã. - Phối hợp chặt chẽ với nhau. - Thời gian thực hiện 2 – 4 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt các hình thức giao tiếp - Sử dụng các phương tiện giao tiếp. 2. Kiến thức - Các nguyên tắc cơ bản trong giao tiếp. - Tâm lý của cán bộ điạ phương. - Tính năng tác dụng của phương tiện giao tiếp (điện thoại, gặp trực tiếp ) - Biện pháp đảm bảo an ninh trật tự x ã hội tại địa phương. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phương tiện đi lại, giấy, viết, các giấy tờ liên quan, sổ sách. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chấp hành ý thức, kỷ luật. 1. Theo dõi quá trình làm việc. 2. Thời gian và lịch trình. 2. Kiểm tra và theo dõi. 3. Sự giao tiếp và thống nhất 3. Rà sốt, đánh giá thực tế. quan điểm của hai bên. 14
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra động cơ Mã số Cơng việc : B-01 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra động cơ nhằm mục đích kiểm tra trạng thái hoạt động của động cơ, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra bên ngồi thân máy. - Kiểm tra độ kín của phớt dầu nhờn v à đuơi trục khuỷu. - Kiểm tra độ kín của joăng nắp máy, cơ cấu phân phối khí, các te. - Kiểm tra mức tiêu hao dầu bơi trơn, chất lượng dầu nhờn. - Nghe tiếng gõ trục khuỷu thanh truyền khi động cơ làm việc. - Quan sát màu sắc khí xả động cơ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phải để cần trục ở vị trí bằng phẳng. - Vệ sinh lau chùi bên ngồi động cơ sạch sẽ. - Phát hiện các hiện tượng rị rỉ, nước nhớt, nhiên liệu. - Kiểm tra số lượng và chất lượng dầu nhờn bơi trơn và cĩ biện pháp xử lý khi dư, thiếu. - Thời gian thực hiện từ 15 phút đến 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra trạng thái bên ngồi thân máy, độ kín của các joăng phớt. - Nghe tiếng gõ của động cơ. - Sử dụng thước đo dầu nhờn. - Phân biệt màu sắc khí xả động của động cơ. 2. Kiến thức - Cấu tạo động cơ, thân máy, nắp máy, hệ thống tĩnh, hệ thống động, hệ thống mát, hệ thống phân phối khí, hệ thống bơi tr ơn, hệ thống nhiên liệu của động cơ. - Nguyên lý làm việc của động cơ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sổ tay theo dõi bảo dưỡng thường xuyên, định kì. - Dung dịch rửa, giẻ lau, đèn rọi sáng. - Clê, tuốc lơ vít, căn lá. - Dụng cụ nghe, kính đeo mắt, khẩu trang. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Sự rị rỉ nước, nhớt, nhiên liệu. 1. Kiểm tra, Quan sát. 2. Độ rạn nứt, xì hơi, hở. 2. Đo, kiểm tra bằng các loại đồng hồ 3. Khe hở supap đúng theo tiêu 3. Dùng thước lá đo. chuẩn quy định. 4. Nghe, quan sát. 4. Tiếng kêu êm dịu, đều. 5. Theo dõi quá trình sử dụng. 5. Kỹ năng sử dụng dụng cụ, thiết bị. 15
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra bánh xe Mã số Cơng việc : B-02 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra tình trạng của các bánh xe để đưa xe đi làm việc, bao gồm các bước: - Kiểm tra áp suất hơi. - Kiểm tra độ mịn của bánh xe. - Kiểm tra các vết nứt, thủng của bánh xe. - Kiểm tra bulơng, tắc kê. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Yêu cầu thao tác kiểm tra và tháo lắp cẩn thận đảm bảo an tồn. - Áp suất hơi đúng theo quy định. - Vết mịn và độ mịn đúng tiêu chuẩn cho phép. - Vết nứt, thủng nhỏ hơn tiêu chuẩn cho phép. - Bu lơng, tắc kê bắt phải chặt, ren khơng bị hỏng, biến dạng. - Thời gian thực hiện từ 15 phút đến 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát độ hao mịn của các bánh xe. - Biện pháp kiểm tra áp suất hơi của các bánh xe. - Thao tác nới lỏng, xiết chặt. 2. Kiến thức - Các thơng số của các loại lốp xe. - Cấu tạo, quy cách các loại lốp xe. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Búa, dụng cụ tháo bu lơng, tắc kê. - Giẻ lau, thước, tuốc vít. - Đồng hồ đo áp suất hơi. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ hao mịn của các bánh xe. 1. Kiểm tra bằng mắt thường 2. Yêu cầu áp suất hơi. 2. Kiểm tra bằng đồng hồ đo. 3. Độ bắt chặt của Bu lơng, tắc kê. 3. Kiểm tra quan sát bằng kinh nghiệm thực tế. 4. Kỹ năng sử dụng các dụng cụ, 4. Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị. dụng cụ, thiết bị. 5. Phương pháp kiểm tra. 5. Theo dõi quá trình kiễm tra. 16
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra xích xe Mã số Cơng việc : B-03 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hệ thống di chuyển của cần trục bánh xích. Bao gồm các bước sau: - Kiểm tra các mắt xích (Bate). - Kiểm tra ắc xích. - Kiểm tra độ căng của xích. - Kiểm tra cơ cấu điều khiển xích. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mắt xích khơng bị rạn nứt, biến dạng. - Độ mịn trong giới hạn cho phép. - Độ căng của xích đúng tiêu chuẩn cho phép. - Cơ cấu điều khiển tăng xích hoạt động tốt, khơng bị sét, rỉ. - Thời gian thực hiện từ 10 phút đến 15 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cách xác định độ mịn và biến dạng của xích. - Kiểm tra, đánh giá độ căng chùng của dải xích. 2. Kiến thức - Nguyên lý hoạt động của cần trục, bánh xích. - Cấu tạo hệ thống di chuyển bánh xích. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Búa, xà beng, giẻ lau, clê, túyp. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ mịn của dải xích. 1. Kiểm tra quan sát bằng mắt thường. 2. Độ căng chùng của dải xích. 2. Dùng thước đo, kiểm tra thực tế. 3. Truyền động của xích. 3. Vận hành cho xe di chuyển. 4. Kỹ năng đo kiểm. 4. Theo dõi quá trình sử dụng dụng cụ, thiết bị. 5. Sự thuần thục trong quá trình sử 5. Theo dõi, quan sát quá trình dụng dụng cụ, thiết bị kiểm tra. kiểm tra. 6. Mức độ đảm bảo an tồn lao 6. Theo dõi và đối chiếu với quy động. định về an tồn lao động. 17
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống nhiên liệu Mã số Cơng việc : B-04 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hệ thống nhiên liệu của cần trục, bao gồm các bước: - Kiểm tra thùng chứa nhiên liệu. - Kiểm tra xả cặn ở cốc lọc xăng. - Kiểm tra hoạt động của bơm xăng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xả sạch nước, cặn bẩn, thơng sạch lỗ thơng hơi. - Khơng rị rỉ, các chỗ nối phải chặt. - Súc rửa hoặc định kỳ thay bầu lọc thơ v à lọc tinh dầu điêzen. - Biết cách xả giĩ trong hệ thống cung cấp dầu đi êzen. - Thời gian thực hiện từ 10 phút đến 15 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng dụng cụ kiểm tra. - Làm thành thạo các bước súc rửa, thay thế các loại lọc dầu. 2. Kiến thức - Nguyên lý làm việc của động cơ xăng và động cơ điêzen. - Quy định an tồn lao động và vệ sinh mơi trường. - Biện pháp sửa chữa, bảo dưỡng động cơ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Dầu điêzen để rửa, giẻ lau, bình chứa xăng, dầu. - Clê, túyp, tuốc vít, cây thơng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ sạch của thùng chứa. 1. Kiểm tra bằng mắt thường, 2. Sự rị rỉ nhiên liệu. cảm nhận. 3. Độ bền và thơng suốt của các bầu 2. Kiểm tra, quan sát. lọc. 3. Tháo kiểm tra, quan sát. 4. Thời gian thực hiện cơng việc. 4. Theo dõi thực tế. 5. Sự thuần thục trong quá trình sử 5. Theo dõi quan sát quá trình dụng dụng cụ, thiết bị kiểm tra. sử dụng dụng cụ, thiết bị. 6. Sự thành thạo trong quá trình thay 6. Theo dõi thực tế. thế lọc dầu. 18
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống truyền động Mã số Cơng việc : B-05 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm để kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống truyền động trước khi đưa cần trục đi làm việc. - Kiểm tra vệ sinh bên ngồi ly hợp, hộp số chính và phụ, các đăng, cầu chủ động. - Kiểm tra điều chỉnh hành trình bàn đạp ly hợp. - Kiểm tra bơm mỡ vịng bitê, khớp nối, ổ đỡ trục trung gian các đăng. - Kiểm tra, châm dầu nhờn ly hợp, hộp số, cầu chủ động . - Kiểm tra chụp bụi, bơi mỡ rãnh then hoa trục các đăng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng dầu nhờn bơi trơn trong ly hợp, hộp số, cầu chủ động. - Bơm mỡ đầy đủ, vịng ép bite, khớp nối, ổ trục, trục then hoa. - Tồn bộ hệ thống bên ngồi sạch sẽ, khơng rị rỉ dầu nhờn. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ sửa chữa thiết bị. - Kiểm tra quy trình hoạt động của bộ ly hợp. - Kiểm tra quy trình hoạt động của hộp số. - Thay thế các loại dầu mỡ bơi trơn. 2. Kiến thức - Cấu tạo của bộ ly hợp, hộp số, cầu chủ động. - Nguyên lý hoạt động của bộ ly hợp, hộp số, cầu chủ động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Dầu điêzen, nước để rửa, giẻ lau. - Bơm mỡ, clê, túyp, kìm, tuốc vít. - Dụng cụ bảo hộ lao động: quần áo, găng tay. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hành trình tự do của bàn đạp ly 1. Kiểm tra bằng thước đo. hợp. 2. Truyền động của hộp số. 2. Thao tác vào số kiểm tra. 3. Mức độ bơi trơn. 3. Kiểm tra dầu mỡ bơi trơn. 4. Sự thuần thục trong quá trình sử 4. Theo dõi quan sát quá trình sử dụng. dụng dụng cụ, thiết bị kiểm tra. 5. Sự hợp lý trong việc sử dụng 5. Theo dõi quá trình thay thế. dầu mỡ bơi trơn. 6. Kỹ năng kiểm tra, điều chỉnh 6. Theo dõi, quan sát. 19
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống lái Mã số Cơng việc : B-06 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hoạt động của hệ thống lái, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra, vệ sinh bên ngồi hệ thống lái. - Kiểm tra hành trình tự do của vành tay lái. - Kiểm tra bơm mỡ các khớp nối giữa các địn kéo, khớp chuyển hướng. - Kiểm tra điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động b ơm trợ lực lái. - Kiểm tra, bổ sung dầu vào bình chứa dầu bơm thủy lực. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hành trình tự do, độ rơ dọc trục đúng tiêu chuẩn. - Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng dầu thủy lực của bơm trợ lực tay lái. - Bơm mỡ đầy đủ vào các khớp nối. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo. - Kiểm tra hoạt động của hệ thống lái. - Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động 2. Kiến thức - Cấu tạo của hệ thống lái. - Nguyên lý hoạt động của hệ thống lái. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Dầu, nước rửa, giẻ lau. - Kích thủy lực, dụng cụ kê chèn bánh xe, bơm mỡ - Clê, tay địn, thước đo. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hoạt động của hệ thống lái. 1. Kiểm tra bằng dụng cụ chuyên dùng. 2. Số lượng dầu thủy lực. 2. Kiểm tra theo thước thăm dầu, quan sát thực tế. 3. Sự thuần thục quy trình, thao tác 3. Theo dõi, quan sát. kiểm tra. 4. Kỹ năng sử dụng dụng cụ đo. 4.Theo dõi quá trình sử dụng. 5. Mức độ đảm bảo an tồn. 5. Theo dõi và đối chiếu với quy định về an tồn lao động. 20
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống làm mát Mã số Cơng việc : B-07 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra hệ thống làm mát nhằm đảm bảo hoạt động an tồn cho động cơ trước khi đưa cần trục đi làm việc, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra nước làm mát. - Kiểm tra bơm nước, độ căng dây đai, quạt giĩ và máy phát điện. - Kiểm tra rị rỉ nước, đường ống co nối, két nước. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khơng cĩ hiện tượng rị rỉ nước. - Nhiệt độ nước làm mát động cơ xăng từ 75 – 850C. động cơ điêzen 85 - 950C. - Bơm nước hoạt động tốt. - Két nước làm mát: khơng rị rỉ nước, tản nhiệt tốt. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phát hiện các hiện tượng rị rỉ của các đường ống nước. - Sử dụng các dụng cụ đo. - Kiểm tra hoạt động của hệ thống làm mát động cơ. 2. Kiến thức - Nhiệm vụ, cấu tạo hệ thống làm mát: két nước, bơm nước, van hằng nhiệt, quạt giĩ. - Nguyên lý hoạt động của hệ thống làm mát. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Bình chứa nước, giẻ lau. - Thước đo, clê, tuốc vít. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Sự rị rỉ nước, mức nước làm mát. 1. Kiểm tra bằng mắt thường. 2. Nhiệt độ nước làm mát. 2. Kiểm tra bằng đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát. 3. Độ căng chùng của dây curoa. 3. Kiểm tra bằng kinh nghiệm thực tế. 4. Sự thuần thục trong quá trình sử 4. Theo dõi thực tế. dụng dụng cụ, thiết bị đo. 21
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra phanh hơi Mã số Cơng việc : B-08 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra phanh hơi nhằm đảm bảo độ an tồn của cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra, vệ sinh bên ngồi tồn bộ hệ thống phanh. - Kiểm tra độ kín của các đường ống dẫn hơi, bầu hơi, xả nước bầu hơi. - Kiểm tra, bơi dầu mỡ các khớp dẫn động c ơ khí. - Kiểm tra, điều chỉnh khe hở giữa má phanh v à tang trống. - Kiểm tra điều chỉnh độ căng dây đai dẫn động máy nén khí. - Kiểm tra điều chỉnh van an tồn. - Kiểm tra độ kín của van phân phối. - Kiểm tra áp suất ở bầu phanh khi phanh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo kín, bầu chứa hơi khơng cịn nước. - Đủ dầu mỡ khơng bĩ kẹt khi dẫn động. - Khe hở đúng tiêu chuẩn cho phép. - Độ căng dây đai đúng tiêu chuẩn. - Áp suất trong hệ thống phanh đúng quy định. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra, điều chỉnh hoạt động của hệ thống phanh h ơi. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo của phanh hơi. - Nguyên lý hoạt động của phanh hơi. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Dầu, nước đổ rửa, giẻ lau. - Dầu nhờn, mỡ bơi trơn. - Clê, túyp, tuốc vít, thước căn lá, kích thủy lực, dụng cụ k ê chèn. - Dụng cụ bảo hộ lao động: găng tay, quần áo bảo hộ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ kín của các đường ống 1. Kiểm tra bằng mắt thường, cảm dẫn hơi. nhận. 2. Khe hở giữa má phanh và 2. Kiểm tra bằng thước căn lá. trống phanh. 3. Áp lực hơi trong hệ thống 3. Kiểm tra bằng đồng hồ báo áp lực phanh. hơi. 4. Mức độ an tồn của phanh. 4. Kiểm tra bằng thử tải. 5. Kỹ năng điều chỉnh kiểm tra 5. Theo dõi, quan sát. 22
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra phanh dầu Mã số Cơng việc : B-09 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra phanh dầu nhằm đảm bảo độ an to àn của cần trục trước khi đi làm việc, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra vệ sinh bên ngồi hệ thống phanh. - Kiểm tra bổ sung dầu phanh. - Kiểm tra sự rị rỉ dầu phanh trong các ống dẫn. - Xả giĩ trong xilanh con. - Kiểm tra điều chỉnh hành trình tự do. - Kiểm tra điều chỉnh khe hở giữa má phanh v à tang trống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dầu phanh đủ số lượng chủng loại, nhãn hiệu. - Khơng rị rỉ dầu phanh. - Hết khơng khí (giĩ) trong dầu phanh. - Hành trình tự do đúng tiêu chuẩn. - Khe hở đúng tiêu chuẩn. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra, điều chỉnh hoạt động của hệ thống phanh dầu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo của phanh dầu. - Nguyên lý hoạt động của phanh dầu. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Dầu rửa, giẻ lau, dầu phanh - Clê, túyp, tuốc vít, thước đo, thước căn lá. - Kích thủy lực. - Dụng cụ bảo hộ lao động: găng tay, quần áo bảo hộ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Sự rị rỉ dầu phanh. 1. Kiểm tra bằng mắt thường. 2. Khơng khí trong dầu phanh. 2. Quan sát, phát hiện. 3. Hành trình tự do của bàn đạp 3. Kiểm tra bằng thước đo phanh. 4. Khe hở giữa má phanh và tang 4. Kiểm tra bằng căn lá. trống. 5. Mức độ an tồn của phanh. 5. Kiểm tra bằng thử tải. 6. Quy trình kiểm tra điều chỉnh. 6. Theo dõi, đối chiếu. 23
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống điện Mã số Cơng việc : B-10 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra hệ thống điện là cơng việc nhằm đảm bảo an tồn của hệ thống điện cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra ắc quy. - Kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây đai máy phát điện - Kiểm tra vệ sinh thử bugi. - Kiểm tra cịi. - Kiểm tra các loại đèn trên xe. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ắc quy điện áp đủ, nước bình đủ, nồng độ dung dịch đúng tiêu chuẩn. - Độ căng dây đai đúng tiêu chuẩn. - Khe hở bugi đúng tiêu chuẩn, tia lửa xanh, mạnh. - Cịi âm thanh dễ nghe. - Các loại đèn hoạt động tốt. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo. - Kiểm tra được hoạt động của hệ thống điện. - Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo của ắc quy. - Nguyên lý hoạt động của ắc quy. - Cấu tạo của máy phát điện. - Nguyên lý hoạt động của máy phát điện. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cịi điện, cịi hơi. - Quy định an tồn lao động về điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Đồng hồ ampe kế, tỷ trọng kế. - Clê, túyp, tay địn, thước, tuốc vít. - Dao, kéo, giấy nhám, băng keo. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Điện áp của bình ắc quy. 1. Kiểm tra bằng ampe kế. 2. Nồng độ dung dịch trong bình ắc 2. Kiểm tra bằng tỷ trọng kế. quy. 3. Hoạt động của hệ thống Cịi, đèn. 3. Thử tải và quan sát. 4. Kỹ năng đo và kiểm tra. 4.Theo dõi, quan sát 5. Mức độ an tồn trong sử dụng 5. Theo dõi và đối chiếu với quy dụng cụ, thiết bị đo. định an tồn. 24
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống thủy lực Mã số Cơng việc : B-11 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hoạt động hệ thống thủy lực của cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra dầu thủy lực. - Kiểm tra sự rị rỉ của các đường ống dẫn. - Kiểm tra, xiết chặt các co nối đường ống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra số lượng và chất lượng dầu thủy lực - Khơng rị rỉ dầu thủy lực - Các co nối đường ống phải chặt - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo. - Kiểm tra hoạt động của hệ thống thủy lực. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo của hệ thống thủy lực. - Nguyên lý hoạt động của hệ thống thủy lực. - Tính chất của các loại dầu thủy lực. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Clê, túyp, giẻ lau. - Dầu thủy lực: đủ số lượng, chủng loại - Dụng cụ bảo hộ lao động: quần áo, găng tay V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Chất lượng và chủng loại của dầu 1.Kiểm tra, quan sát bằng mắt thuỷ lực. thường. 2. Sự rị rỉ dầu thủy lực. 2. Kiểm tra bằng mắt thường. 3. Áp lực của bơm thuỷ lực. 3. Kiểm tra bằng đồng hồ đo. 4. Mức độ an tồn trong sử dụng 4.Theo dõi, quan sát dụng cụ, thiết bị kiểm tra. 25
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra bộ ly hợp Mã số Cơng việc : B-12 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra bộ ly hợp nhằm đảm bảo an to àn cho hoạt động của cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra hành trình tự do và hành trình tồn bộ của bàn đạp ly hợp. - Kiểm tra bơm mỡ vịng bi tê. - Kiểm tra các khớp nối các thanh dẫn động điều khiển ly hợp. - Kiểm tra các đường ống dẫn của điều khiển ly hợp thủy lực. - Kiểm tra cúppen, chụp bụi của các xi lanh thủy lực. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hành trình tự do và hành trình tồn bộ của bàn đạp ly hợp phải đúng tiêu chuẩn. - Mỡ bơi trơn phải đầy đủ. - Đường ống dẫn, cuppen: kín, khơng bị rị rỉ dầu. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra hoạt động của bộ ly hợp. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo của bộ ly hợp. - Nguyên lý hoạt động của bộ ly hợp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Clê, túyp, giẻ lau. - Thước đo, bơm mỡ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hành trình tự do của bàn đạp ly 1. Kiểm tra bằng mắt thường hợp. và thước đo. 2. Mức độ bơi trơn. 2. Kiểm tra, quan sát. 3. Độ đĩng mở của ly hợp. 3. Thử và kiểm tra thực tế. 4. Kỹ năng đo và kiểm tra từng bộ 4. Theo dõi, quan sát. phận của ly hợp. 5. Sự thành thạo sử dụng dụng cụ và 5. Quan sát quá trình kiểm tra. thiết bị kiểm tra. 26
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra cơ cấu nâng hạ mĩc câu Mã số Cơng việc : B-13 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra cơ cấu nâng hạ mĩc câu nhằm đảm bảo an to àn cho cơ cấu nâng hạ của cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra dầu bơi trơn hộp giảm tốc. - Kiểm tra phanh hãm tời nâng hạ mĩc câu. - Kiểm tra các puly của cơ cấu nâng hạ. - Kiểm tra dây cáp của cơ cấu nâng hạ mĩc câu. - Kiểm tra mĩc câu. - Kiểm tra giá đỡ của puly. - Kiểm tra cần điều khiển cơ cấu nâng hạ mĩc câu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dầu bơi trơn đủ số lượng đảm bảo chất lượng tốt. - Phanh hãm tời phải tốt. - Rãnh puly của cơ cấu nâng hạ khơng mịn quá tiêu chuẩn. - Trục puly đủ mỡ, khơng rơ lỏng. - Dây cáp phải được bơi mỡ đầy đủ và khơng mịn quá tiêu chuẩn. - Mĩc câu khơng bị nứt, biến dạng, giá đỡ puly phải chắc chắn. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Các thao tác điều khiển các cơ cấu của cần trục. - Nhận biết tình trạng kỹ thuật của cơ cấu nâng hạ mĩc câu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Tính chất của dầu mỡ bơi trơn. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các cơ cấu nâng hạ mĩc câu của cần trục. - Những quy định an tồn trong vận hành cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải đầy đủ dầu, mỡ bơi trơn. - Clê, túyp, tuốt vít, kìm, thước đo, giẻ lau. 27
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng dầu bơi trơn. 1. Kiểm tra bằng mắt thường, quan sát nhận biết. 2. Độ mịn của các chi tiết như puli, 2. Kiểm tra bằng thước và quan cáp, mĩc câu. sát. 3. Mức độ an tồn của hệ thống 3. Thao tác nâng hạ. nâng. 4. Khả năng kiểm tra tình trạng kỹ 4. Theo dõi quá trình kiểm tra. thu t c a u. ậ ủ cơ cấ 5. Quan sát, theo dõin sát, theo 5. K n ng s d ng d ng c , thi t b o ỹ ă ử ụ ụ ụ ế ị đ dõi kiểm. 28
- . TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra cơ cấu nâng hạ cần Mã số Cơng việc : B-14 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra cơ cấu thay đổi tầm với của cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra dầu bơi trơn hộp giảm tốc. - Kiểm tra phanh hãm tời nâng hạ cần. - Kiểm tra giá đỡ cần. - Kiểm tra các đoạn cần. - Kiểm tra bulon nối các đoạn cần. - Kiểm tra các loại cáp của cơ cấu. - Kiểm tra các puli. - Kiểm tra cần điều khiển của cơ cấu nâng hạ cần. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dầu bơi trơn đủ số lượng, chất lượng tốt, phanh hãm tời nâng hạ cần phải tốt. - Giá đỡ cần phải chắc chắn. - Các đoạn cần khơng bị nứt, khơng bị cong vênh, biến dạng. - Các loại cáp của cơ cấu phải được bơi mỡ chuyên dùng đầy đủ khơng bị đứt các sợi nhỏ, khơng mịn quá quy định. - Rãnh puli khơng mịn quá tiêu chuẩn. - Các cần điều khiển cơ cấu nâng hạ cần: chắc chắn, điều khiển dễ d àng. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ đo. - Thao tác vận hành các cơ cấu của cần trục. - Sử dụng các loại dầu mỡ bơi trơn. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Tính chất của dầu mỡ bơi trơn. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu nâng hạ cần. - Ký hiệu các loại cáp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải đầy đủ dầu, mỡ bơi trơn. - Clê, túyp, tuốt vít, kìm, thước đo, giẻ lau. 29
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng của dầu mỡ 1. Kiểm tra bằng mắt thường. bơi trơn. 2. Mức độ an tồn của phanh hãm. 2. Kiểm tra bằng thước và thao 3. Mức độ mịn của cáp nâng hạ cần. tác nâng hạ cần. 4. Thao tác vận hành cơ cấu. 3. So sánh với tiêu chuẩn. 4. Theo dõi quá trình vận hành. 30
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống bơi trơn Mã số Cơng việc : B-15 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hoạt động của hệ thống bơi trơn cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra dầu nhờn bơi trơn động cơ - Kiểm tra sự rị rỉ dầu bơi trơn ở các đường ống dẫn và co bắt ống. - Kiểm tra áp suất dầu bơi trơn trước khi xe hoạt động II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng dầu bơi trơn. - Khơng cĩ hiện tượng rị rỉ dầu bơi trơn. - Định kỳ súc rửa hoặc thay mới lọc thơ v à lọc tinh dầu nhớt. - Phải đầy đủ dầu, mỡ bơi trơn. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt các loại dầu mỡ bơi trơn. - Thay thế các loại lọc dầu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Tính chất của dầu mỡ bơi trơn. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống bơi trơn . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải cĩ đầy đủ dầu mỡ. - Bơi trơn theo yêu cầu và chủng loại. - Dầu rửa, giẻ lau, clê. - Đồng hồ áp lực dầu nhờn, thước đo dầu nhờn. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng của dầu mỡ 1. Kiểm tra bằng thước đo, quan bơi trơn. sát nhận biết . 2. Sự rị rỉ dầu nhờn. 2. Kiểm tra quan sát bằng mắt thường . 3. Áp lực dầu của hệ thống bơi trơn. 3. Kiểm tra quan sát bằng đồng hồ đo áp lực dầu nhờn khi máy đang hoạt động. 4. Phân biệt dầu mỡ bơi trơn. 4. So sánh với tiêu chuẩn. 5. Mức độ an tồn trong sử dụng 5. Theo dõi đối chiếu với quy dụng cụ, thiết bị. định. 31
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hộp giảm tốc Mã số Cơng việc : B-16 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hoạt động hộp giảm tốc cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra dầu bơi trơn hộp giảm tốc. - Kiểm tra sự bắt chặt của hộp giảm tốc. - Kiểm tra sự rị rỉ dầu của hộp giảm tốc. - Kiểm tra bánh răng đầu ra hộp giảm tốc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dầu bơi trơn hộp giảm tốc đủ về số lượng, đảm bảo chất lượng tốt. - Khơng rị rỉ dầu. - Hộp giảm tốc phải được bắt chặt khớp nối. - Đầu vào hộp giảm tốc khơng bị rơ lỏng. - Bánh răng đầu ra hộp giảm tốc khơng được mịn rỗ quá quy định cho phép. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. - Nhận biết tình trạng kỹ thuật của hộp giảm tốc. - Phân biệt các loại dầu mỡ bơi trơn. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hộp giảm tốc cần trục . - Tính chất của dầu bơi trơn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải cĩ đầy đủ dầu mỡ , bơi trơn theo yêu cầu. - Clê, túyp, thước đo. - Dầu để rửa, giẻ lau. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng của dầu mỡ 1. Kiểm tra bằng thước đo, quan bơi trơn. sát bằng cảm nhận. 2. Sự rị rỉ dầu mỡ bơi trơn. 2. Kiểm tra quan sát bằng mắt thường. 3. Độ mịn của trục và các bánh 3. Quan sát, kiểm tra. răng. 4. Sự chính xác trong việc sử dụng 4. Theo dõi và so sánh vơi tiệu dầu bơi trơn. chuẩn. 5. Khả năng nhận biết tình trạng kỹ 5. Theo dõi đánh giá qua kinh thuật của hộp giảm tĩc, nghiệm thực tế. 32
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra chân đế Mã số Cơng việc : B-17 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra chân đế là cơng việc nhằm đảm bảo an tồn của hệ thống chân chống cần trục, bao gồm các bước sau: - Vệ sinh sạch sẽ các chân đế. - Kiểm tra chất lượng các chân đế. - Kiểm tra cơ cấu điều khiển của chân đế. - Kiểm tra các chốt , khớp xoay xép chân đế. - Kiểm tra sự bắt chặt của giá đỡ chân đế. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Vệ sinh sạch sẽ các chân đế. - Kiểm tra chất lượng các chân đế. - Kiểm tra cơ cấu điều khiển của chân đế. - Kiểm tra các chốt , khớp xoay chân đế . - Kiểm tra sự bắt chặt của giá đỡ chân đế. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác điều khiển chân chống của cần trục. - Kiểm tra hoạt động của hệ thống chân chống. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cơ cấu điều khiển chân chống cần trục. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải cĩ xà beng để cạy đất cát, nước rửa, giẻ lau chân đế. - Clê, túyp, thước đo, bơm mỡ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Mức độ cong vênh, rạn nứt, biến 1. Kiểm tra bằng thước đo và quan dạng. sát. 2. Hoạt động của các cần điều khiển 2. Thao tác, kiểm tra. chân chống. 3. Sự bắt chặt của giá đỡ chân chống. 3. Quan sát, kiểm tra. 4. Mức độ an tồn của chân chống. 4. Thao tác kiểm tra. 5. Khả năng sử dụng các dụng cụ, 5. Theo dõi, quan sát. thiết bị kiểm tra. 33
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra các cần điều khiển Mã số Cơng việc : B-18 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hoạt động của các cần điều khiển cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra cần điều khiển cơ cấu nâng hạ mĩc. - Kiểm tra cần điều khiển cơ cấu nâng hạ cần. - Kiểm tra cần điều khiển cơ cấu quay. - Kiểm tra cần điều khiển hệ thống thủy lực. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các cần điều khiển phải dễ dàng thuận lợi, khơng bị cong vênh. - Các cần điều khiển khơng bị rơ lỏng. - Thời gian thực hiện từ 10 – 15 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác điều khiển cần trục. - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cần trục. - Kỹ thuật vận hành cần trục. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Clê, kìm, giẻ lau. - Bơm mỡ, mỡ bơi trơn. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hoạt động của các cần điều khiển. 1. Kiểm tra bằng các thao tác vận hành. 2. Mức độ rơ lỏng của các cần điều 2. Kiểm tra bằng mắt thường, khiển. quan sát cảm nhận. 3. Mức độ cong vênh của các cần 3. Quan sát, kiểm tra. điều khiển. 4. Khả năng điều khiển các cơ cấu. 4. Theo dõi, quan sát thực tế. 5. Mức độ an tồn trong sử dụng 5. Theo dõi đối chiếu với quy dụng cụ, thiết bị. định. 34
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống quay Mã số Cơng việc : B-19 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm đảm bảo an tồn của cơ cấu quay cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra dầu bơi trơn hộp giảm tốc. - Kiểm tra cơ cấu phanh hãm cơ cấu quay. - Kiểm tra mối ghép giữa mâm quay với đầu ra của hộp giảm tốc. - Kiểm tra các con lăn, mâm quay. - Kiểm tra cần điều khiển hệ thống quay. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phanh hãm cơ cấu quay phải tốt, bám đều. - Các mối ghép giữa mâm quay với đầu ra của hộp giảm tốc phải chắc chắn khơng rơ lỏng. - Các con lăn của mâm quay phải mịn đều và khơng mịn quá tiêu chuẩn. - Cần điều khiển hệ thống quay dễ d àng. - Dầu bơi trơn đủ số lượng, chất lượng tốt. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác điều khiển. - Nhận biết các loại dầu mỡ bơi trơn. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cần trục. - Tính chất của dầu mỡ bơi trơn. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải cĩ đủ dầu mỡ bơi trơn. - Clê, túyp, tuốc vít, giẻ lau. - Thước đo. - Dụng cụ bảo hộ lao động: găng tay, quần áo bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng của dầu mỡ 1. Kiểm tra bằng mắt thường, bơi trơn. quan sát, nhận biết. 2. Mức độ an tồn của phanh hãm cơ 2. Thao tác vận hành cơ cấu quay. cấu quay. 3. Độ mịn của các con lăn. 3. Kiểm tra, quan sát bằng kinh nghiệm thực tế. 4. Khả năng vận hành cơ cấu. 4. Theo dõi, quan sát. 5. Mức độ đảm bảo an tồn trong quá 5. Theo dõi đối chiếu vơi quy trình kiểm tra. định. 35
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống an tồn Mã số Cơng việc : B-20 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra các thiết bị an to àn của cần trục, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra thiết bị đo giĩ. - Kiểm tra bộ hạn chế chiều cao nâng hàng. - Kiểm tra bộ ngắt hành trình nâng và hạ hàng. - Kiểm tra bộ ngắt hành trình quay cần. - Kiểm tra bộ hạn chế hành trình nâng cần. - Kiểm tra bộ chỉ sức nâng và tầm với. - Kiểm tra bộ hạn chế sức nâng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tồn bộ hệ thống an tồn hoạt động tốt. - Thiết bị đo giĩ cịi đèn báo hoạt động tốt, rơ le đĩng mở tốt. - Bộ ngắt hành trình của các cơ cấu đảm bảo đúng tiêu chuẩn, đĩng mở đúng vị trí. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo của các thiết bị an tồn cần trục. - Nguyên lý hoạt động của các thiết bị an tồn cần trục. - Những quy định an tồn trong vận hành cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải cĩ đồng hồ đo điện, đồng hồ đo lực, th ước đo, thước đo gĩc. - Giẻ lau, giấy nhám mịn. - Clê, tuốc vít. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Hoạt động của các thiết bị an tồn. 1. Kiểm tra bằng dụng cụ đo, quan sát. 2. Độ chính xác về kích thước. 2. Kiểm tra bằng mắt thường, quan sát. 3. Mức độ an tồn của các thiết bị. 3. Thao tác vận hành, kiểm tra. 4. Khả năng sử dụng các dụng cụ, 4. Theo dõi đối chiếu vơi quy thiết bị kiểm tra. định. 36
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hệ thống treo Mã số Cơng việc : B-21 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này kiểm tra hoạt động của cơ cấu treo cần trục, bao gồm các bước sau: - Vệ sinh kiểm tra nhíp. - Kiểm tra ắc nhíp. - Kiểm tra độ võng tĩnh của bộ nhíp. - Kiểm tra sự bắt chặt của các bulon nhíp. - Kiểm tra sự rị rỉ dầu và sự bắt chặt của giảm chấn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhíp khơng bị mịn rỗ, rạn nứt. - Ắc nhíp khơng rơ lỏng, mịn quá quy định cho phép. - Bộ nhíp phải được bắt chặt. - Khơng rị rỉ dầu của giảm chấn. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo. - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống treo. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động hệ thống treo của cần trục. - Trình bày được những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải cĩ dầu mỡ bơi trơn đầy đủ. - Clê, túyp, giẻ lau. - Bơm mỡ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ an tồn của nhíp. 1. Kiểm tra thử tải. 2. Mức độ mịn rỗ, rạn nứt. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Độ đàn hồi, độ võng tĩnh nhíp. 3. Kiểm tra bằng thước đo. 4. Khả năng phân biệt tình trạng kỹ 4. Theo dõi quá trình kiểm tra. thuật của hệ thống treo. 5. Kỹ năng sử dụng dụng cụ, thiết bị. 5. Theo dõi quá trình sử dụng. 37
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra phanh từ Mã số Cơng việc : B-22 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra độ an tồn phanh từ của cần trục, bao gồm các bước sau: - Vệ sinh kiểm tra độ mịn của má phanh, bánh phanh. - Kiểm tra độ đàn hồi của các lị xo, hệ thống phanh. - Kiểm tra điều chỉnh má phanh, bánh phanh. - Kiểm tra điều chỉnh cơ cấu, hạn chế hành trình phanh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Độ mịn của má phanh và bánh phanh trong giới hạn cho phép khơng bị xước. - Độ đàn hồi của các lị xo, hệ thống phanh, khe hở má phanh, bánh phanh đúng tiêu chuẩn. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo thao tác điều khiển cần trục. - Sử dụng các dụng cụ đo. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh từ. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Clê, tuốc vít, giẻ lau. - Thước đo, đồng hồ đo. - Dụng cụ bảo hộ lao động, găng tay quần áo bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ mịn của má phanh, bánh 1. Kiểm tra quan sát bằng kinh phanh. nghiệm thực tế. 2. Độ đàn hồi của lị xo, khe hở, má 2. Kiểm tra bằng đồng hồ đo, phanh, bánh phanh. thước đo. 3. Mức độ an tồn của phanh. 3. Kiểm tra bằng thao tác vận hành. 4. Khả năng sử dụng các dụng cụ, 4. Theo dõi quá trình kiểm tra. thiết bị kiểm tra. 5. Kỹ năng điều chỉnh hành trình 5. Theo dõi thực tế. hoạt động của phanh. 38
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra chassi Mã số Cơng việc : B-23 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra hệ thống chassi của cần trục, bao gồm các bước sau: - Vệ sinh kiểm tra tồn bộ chassi. - Kiểm tra sự rạn nứt, cong vênh của chassi. - Kiểm tra các mối ghép của chassi. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chassi phải chắt chắn khơng bị rỉ sét , khơng bị rạn nứt. - Các mối ghép của chassi chắc chắn bền vững. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của hệ thống chassi. - Các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cần trục. - Tính chất của vật liệu kim loại. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Clê, túyp, búa, giẻ lau. - Thước đo. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Mức độ an tồn của Chassi. 1. Kiểm tra bằng mắt thường quan sát. 2. Độ bền vững của các mối ghép. 2. Kiểm tra, quan sát bằng kinh nghiệm thực tế. 3. Khả năng kiểm tra độ rạn nứt của 3. Quan sát thực tế. chassi. 4. Mức độ sử dụng các dụng cụ, thiết 4. Theo dõi quá trình sử dụng. bị kiểm tra. 39
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra phương tiện an tồn lao động Mã số Cơng việc : B-24 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm kiểm tra các trang bị và phương tiện bảo hộ lao động, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra trang bị bảo hộ lao động. - Kiểm tra các trang thiết bị an tồn của cần trục. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phải trang bị đầy đủ trang phục an to àn lao động cho người vận hành cần trục - Các dụng cụ phương tiện an tồn lao động phải đảm bảo tiêu chuẩn quy định. - Thời gian thực hiện từ 10 – 15 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các dụng cụ phương tiện an tồn lao động. - Phân biệt các trang thiết bị bảo hộ lao động. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Những quy định chung khi vận hành cần trục. - Những quy định về nhãn hiệu hàng hĩa và tín hiệu điều khiển cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Phải được trang bị đầy đủ mũ, quần áo, giầy bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng của trang 1. Đối chiếu với quy định. phục an tồn lao động. 2. Mức độ an tồn của dụng cụ 2. Quan sát, kiểm tra. phương tiện lao động. 3. Khả năng phân biệt các loại 3. Theo dõi quan sát. phương tiện an tồn. 40
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Khảo sát hiện trường Mã số Cơng việc : C-01 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm mục đích khảo sát hiện trường để xếp dỡ hàng hĩa cho đảm bảo an tồn, bao gồm các bước sau: - Tìm hiểu chung. - Khảo sát vị trí đặt cần trục. - Khảo sát vị trí xếp dỡ hàng. - Báo cáo kết quả khảo sát. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hiện trường nơi làm việc hợp lý. - Cần trục đặt ở vị trí thuận lợi và đảm bảo đúng tầm với của cần. - Đảm bảo an tồn lao động khi làm việc. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khả năng đọc bản vẽ. - Xác định vị trí làm việc của cần trục. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. - Phân tích và đánh giá các kết quả khảo sát. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Bản vẽ, sơ đồ, biên bản và các giấy tờ cần thiết. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Quy định của hiện trường nơi làm 1. Đối chiếu với kế hoạch thực việc. hiện. 2. Mức độ an tồn lao động và vệ 2. Quan sát và đối chứng với các sinh cơng nghiệp. quy định an tồn lao động. 3. Kết quả khảo sát hiện trường. 3. Báo cáo kết quả. 4. Khả năng chọn lựa vị trí làm việc. 4. Quan sát, đánh giá qua quá trình khảo sát. 41
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Lập kế hoạch thực hiện Mã số Cơng việc : C-02 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm lập kế hoạch để xếp dỡ hàng hĩa, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị, vật tư nhiên liệu. - Phân cơng nhiệm vụ. - Chọn loại cần trục. - Quyết định thời gian thực hiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ các dụng cụ, trang thiết bị, vật t ư nhiên liệu. - Đúng chức năng nhiệm vụ của từng người. - Chọn đúng loại cần trục phù hợp với tải trọng cho phép. - Đúng thời gian quy định. - Thời gian thực hiện từ 20 – 30 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lựa chọn các loại dụng cụ và trang thiết bị theo yêu cầu. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Lập phương án thực hiện cơng việc. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Tính chất của các loại vật liệu. - Nguyên lý làm việc của cần trục. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các phiếu thực hiện cơng việc. - Dầu, mỡ bơi trơn, dầu máy, bảng kế hoạch thực hiện. - Cần trục. - Dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng và chất lượng các dụng 1. Kiểm tra quan sát bằng kinh cụ, trang thiết bị, vật tư nhiên liệu. nghiệm thực tế. 2. Chủng loại cần trục so với tải 2. Đối chiếu với yêu cầu của kế trọng nâng cho phép. hoạch. 3. Thời gian thực hiện kế hoạch. 3. Kiểm tra theo tiến độ. 4. Khả năng chọn lụa các phương án. 4. Quan sát đánh giá. 5. Khả năng thực hiện cơng việc của 5. Theo dõi khảo sát. các nhĩm. 42
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Lập quy trình cẩu Mã số Cơng việc : C-03 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm mục đích đưa ra một quy trình đảm bảo kỹ thuật khi xếp dỡ hàng hĩa, bao gồm các bước sau: - Quy trình mĩc cáp, xích vào hàng. - Quy trình nâng hạ hàng. - Quy trình đưa hàng vào vị trí. - Quy trình tháo mĩc cẩu và dụng cụ mĩc hàng. - Quy trình đưa cần trục về vị trí nghỉ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng theo quy trình được lập. - Thực hiện đúng quy trình nâng, hạ, mĩc, quay. - Thời gian thực hiện từ 45 – 60 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quy trình vận hành cần trục. - Phân tích, tổng hợp tiến độ cẩu hàng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Quy trình xếp dỡ hàng hĩa. - Nguyên lý hoạt động của các cơ cấu khi vận hành . - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Giấy tờ các loại, bút viết, máy tính, các bảng quy trình. - Các trang thiết bị phục vụ để lập quy trình. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng và chất lượng các dụng cụ, 1. Kiểm tra quan sát bằng kinh trang thiết bị. nghiệm thực tế. 2. Sự nghiêm túc trong quy trình cẩu 2. Đối chiếu với yêu cầu của kế hàng. hoạch. 3. Mức độ an tồn lao động và vệ sinh 3. Quan sát, đối chiếu với cơng nghiệp. những quy định an tồn. 4. Khả năng thực hiện tiến độ cẩu hàng . 4. Khảo sát tình trạng thực tế. 43
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Đấu cẩu Mã số Cơng việc : C-04 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng hai cần trục để cẩu một vật nâng, bao gồm các b ước sau: - Chuẩn bị mặt bằng - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Đưa cần trục tới vị trí. - Quan sát địa hình và người chỉ huy thực hiện. - Thực hiện quy trình cẩu của hai cần trục. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mặt bằng phải bằng phẳng. - Đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ và bảo hộ lao động. - Các loại cần trục phải đảm bảo tình trạng kỹ thuật. - Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp. - Thời gian thực hiện từ 45 – 60 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Lựa chọn các loại dụng cụ và trang thiết bị. - Phân tích, tổng hợp quy trình đấu cẩu. - Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Quy trình thực hiện hai cần trục để cẩu hàng. - Quy định cho người mĩc cáp. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các dụng cụ , thiết bị cẩu hàng. - Trình bày được những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục. - Tơn lĩt, gỗ kê, dây cáp, maní, xà beng. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ bằng phẳng của mặt bằng nơi 1. Quan sát và kiểm tra. làm việc. 2. Tải trọng nâng của cần trục làm 2. So sánh thơng số của. việc. 3. Trang thiết bị, dụng cụ và bảo hộ 3. Quan sát, kiểm tra. lao động. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao động 4. Quan sát, đối chiếu với những và vệ sinh cơng nghiệp. quy định an tồn. 5. Sự nghiêm túc chấp hành quy định 5. Theo dõi đối chiếu với quy trong quy trình đấu cẩu. định. 44
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra thủ tục giấy tờ Mã số Cơng việc : D-01 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm mục đích kiểm tra các giấy tờ cần thiết của cần trục và người sử dụng cần trục, bao gồm các b ước sau: - Kiểm tra thủ tục giấy tờ cần trục. - Kiểm tra giấy tờ của người sử dụng cần trục. - Kiểm tra giấy tờ hàng hĩa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khơng được quá hạn quy định. - Đầy đủ các loại giấy tờ của cần trục v à người sử dụng cần trục. - Đầy đủ các loại hĩa đơn và chứng từ về hàng hĩa. - Thời gian thực hiện từ 10 – 15 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết các loại giấy tờ. - Phân loại các dạng giấy tờ cần sử dụng. - Phân tích, tổng hợp các giấy tờ để cĩ biện pháp thực hiện . 2. Kiến thức - Phương pháp phân tích tổng hợp. - Phương pháp kiểm tra nội dung của các loại giấy tờ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Giấy đăng kí xe. - Sổ chứng nhận kiểm định. - Giấy chứng nhận kiểm định xe cơ giới. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng các loại giấy tờ cần thiết. 1. Kiểm tra, đối chiếu. 2. Hạn sử dụng các loại giấy tờ. 2. Kiểm tra, đối chiếu. 3. Sự hợp lệ của giấy tờ. 3. So sánh, đối chiếu. 4. Ý thức và sự trung thực trong kiểm 4. Theo dõi và đối chiếu. tra. 45
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Nhận nhiên liệu Mã số Cơng việc : D-02 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này là để chuẩn bị đầy đủ các nhiên liệu cần thiết cho cần trục hoạt động, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ. - Nhận nhiên liệu. - Đổ nhiên liệu vào thùng chứa nhiên liệu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dụng cụ và nhiên liệu phải đủ số lượng và đảm bảo chất lượng. - Thùng chứa nhiên liệu khơng bị rị rỉ. - Đảm bảo an tồn lao động và phịng cháy chữa cháy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết các loại nhiên liệu. - Phân loại các dụng cụ và nhiên liệu cần thiết. - Thực hiện được biện pháp đảm bảo an tồn lao động và phịng cháy chữa cháy. 2. Kiến thức - Tính chất của các loại nhiên liệu. - Cơng dụng của các loại dụng cụ, thiết bị. - Những quy định an tồn lao động và phịng cháy chữa cháy IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục. - Thùng chứa nhiên liệu, xăng, dầu mỡ, ống hút, giẻ lau. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Sự rị rỉ của thùng chứa nhiên liệu. 1. Quan sát và kiểm tra. 2. Chủng loại nhiên liệu. 2. Kiểm tra, đánh giá. 3. Số lượng và chất lượng nhiên liệu. 3. Kiểm tra bằng dụng cụ đo. 4. Đảm bảo an tồn lao động và 4. Đối chiếu với những quy định phịng cháy chữa cháy. an tồn. 5. Sự trung thực trong quá trình giao 5. Theo dõi thực tế. nhận. 46
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Giảm tải trọng xe Mã số Cơng việc : D-03 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Giảm tải trọng xe là cơng việc nhằm mục đích để đảm bảo an to àn cho cần trục khi di chuyển tới nơi làm việc, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Tháo bớt đối trọng. - Tháo bớt đoạn cần cuối. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ dụng cụ và trang thiết bị. - Đảm bảo trọng lượng theo yêu cầu. - Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp. - Thời gian thực hiện từ 45 – 60 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Phân biệt các loại dụng cụ, trang thiết bị. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Tính chất của vật liệu kim loại. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của cần trục. - Những quy định an tồn lao động trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục. - Clê, mỏ lết, xà beng, kích thủy lực. - Dụng cụ bảo hộ lao động như găng tay, quần áo bảo hộ, biển báo. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng dụng cụ, 1. Kiểm tra, quan sát. trang thiết bị thực hiện cơng việc. 2. Kiểm tra, đối chiếu với tiêu 2. Yêu cầu trọng lượng trên cần trục. chuẩn. 3. Mức độ an tồn trong sử dụng thiết 3. Theo dõi tình trạng của thiết bị. bị. 4. Ý thức chấp hành của người thực 4. Theo dõi quá trình làm việc. hiện. 47
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Đưa phương tiện lên moĩc chuyên dùng Mã số Cơng việc : D-04 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm đưa cần trục lên thiết bị chuyên dùng đến nơi làm việc, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Sắp đặt cầu cho cần trục lên moĩc. - Dịch chuyển cần trục lên moĩc - Kiểm tra và ràng buộc thiết bị . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ dụng cụ, trang thiết bị. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Đặt đúng vị trí của mooc chuyên dùng. - Thời gian thực hiện từ 30 – 45 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Phân loại thiết bị chuyên dùng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Quy trình vận hành cần trục. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của phương tiện , thiết bị, - Những quy định an tồn trong vận hành cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục. - Tơn lĩt, gỗ chèn, cầu để xe lên. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng và chất lượng dụng cụ, 1. Quan sát và kiểm tra. trang thiết bị. 2. Chủng loại của mooc chuyên 2. Kiểm tra, đối chiếu với tiêu dùng. chuẩn. 3. Mức độ đảm bảo an tồn lao động. 3. Theo dõi và kiểm tra. 4. Khả năng và biện pháp thực hiện. 4. Theo dõi quá trình thực hiện. 48
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Đưa phương tiện xuống bãi làm việc Mã số Cơng việc : D-05 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm di chuyển cần trục xuống bãi làm việc, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị mặt bằng. - Di chuyển cần trục xuống bãi làm việc. - Kiểm tra và ổn định vị trí làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mặt bằng phải bằng phẳng. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Đúng vị trí quy định. - Thời gian thực hiện từ 30 – 45 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Phân biệt các tín hiệu điều khiển cần trục. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Quy trình vận hành cần trục. - Quy định tín hiệu điều khiển cần trục. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của phương tiện , thiết bị. - Những quy định an tồn trong vận hành cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục. - Tơn lĩt, gỗ chèn, kích thủy lực. - Dụng cụ và trang bị bảo hộ lao động. V. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Độ bằng phẳng của mặt bằng. 1. Quan sát và kiểm tra. 2. Quy ước chỉ huy tín hiệu. 2. Đối chiếu với quy ước. 3. Mức độ đảm bảo an tồn lao động. 3. Theo dõi và đối chứng với tiêu chuẩn. 4. Sự trung thực và ý thức chấp hành 4. Theo dõi và quan sát. của người thực hiện. 49
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Kiểm tra hàng hĩa Mã số Cơng việc : E-01 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm mục đích kiểm tra số lượng, tình trạng hàng hĩa theo hĩa đơn, chứng từ, bao gồm các bước sau: - Kiểm tra hồ sơ hàng hĩa. - Phân loại hàng hĩa. - Kiểm tra trọng lượng hàng hĩa. - Kiểm tra kích thước hàng hĩa. - Kiểm tra vị trí hàng hĩa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hĩa đơn chứng từ phải rõ ràng. - Các kiện hàng khơng được vượt quá tải trọng nâng cho phép, khơng vượt quá khổ. - Hàng hĩa để đúng nơi quy định theo sơ đồ. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt các loại hàng hĩa. - Xác định trọng lượng của các loại hàng hĩa. - Xác định kích thước của các loại hàng hĩa. 2. Kiến thức - Tính chất lý, hĩa, sinh học của các loại h àng hĩa. - Quy ước ký hiệu, nhãn hiệu các loại hàng hĩa thường dùng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Hĩa đơn chứng từ, giấy viết, sổ tay, thước cân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng, chất lượng hàng hố 1. Kiểm tra và đối chiếu. theo hĩa đơn. 2. Vị trí đặt hàng. 2. Quan sát. 3. Kích thước hàng hố. 3. Kiểm tra, quan sát so với thiết bị xếp dỡ. 4. Mức độ an tồn lao động. 4. Theo dõi đối chiếu với quy phạm. 5. Khả năng nhận biết hàng hĩa. 5. Theo dõi thực tế. 50
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng bao kiện Mã số Cơng việc : E-02 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ các loại hàng đĩng bao, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào bao kiện. - Điều khiển chân chống. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thao tác cẩn thận, chính xác. - Dụng cụ chuyên dùng để kẹp hàng hĩa phải chắc chắn. - Hàng nâng lên khơng bị va quẹt, khơng mất cân bằng. - Đảm bảo an tồn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác mĩc, kẹp hàng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Nguyên lý vận hành cần trục để dỡ hàng bao kiện. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ kẹp h àng chuyên dụng, dây cáp treo, dây xích, búa. - Cịi, bộ đàm. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng dỡ hàng bao kiện. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao động 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để dỡ 5. Theo dõi quan sát thực tế. hàng. 51
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng bao kiện Mã số Cơng việc : E-03 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp các loại hàng đĩng bao, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu . - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mặt bằng phải bằng phẳng. - Hàng khi hạ xuống phải đặt đúng vị trí. - Mĩc câu, kẹp hàng, được tháo ra khỏi hàng một cách nhanh chĩng. - Các thao tác nâng hạ hàng phải từ từ, khơng nâng, hạ và quay đột ngột. - Cần trục cĩ độ ổn định tốt. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác mĩc, kẹp hàng. - Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng bao kiện. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Dụng cụ bảo hộ lao động: găng tay, áo quần bảo hộ. - Trang thiết bị: cần trục, các loại dây cáp, kẹp cáp. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng bao kiện. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng bao kiện. 52
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng container Mã số Cơng việc : E-04 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng container, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ. - Quan sát địa hình và phát tín hiệu. - Điều chỉnh độ dài của thiết bị mĩc container. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Container nâng lên khơng bị va quẹt, rung giật, khơng bị mất thăng bằng. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng container. - Thực hiện được các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, loại nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng container. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để nâng hạ container. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu 2. Chủng loại contai ner. 2. Quan sát, so sánh. 3. Sự hợp lý của dụng cụ chuyên 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. dùng dỡ hàng container. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng container. 53
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng container Mã số Cơng việc : E-05 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng container, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ. - Quan sát địa hình và phát tín hiệu. - Điều chỉnh độ dài của thiết bị mĩc container. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Container xếp vào khơng bị va quẹt, rung giật, khơng bị mất thăng bằng. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng container. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng container. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để nâng hạ container. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu 2. Chủng loại contai ner. 2. Quan sát, so sánh. 3. Sự hợp lý của dụng cụ chuyên 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. dùng xếp hàng container. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng container. 54
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng rời Mã số Cơng việc : E-06 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng rời, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ trang thiết bị. - Đưa hàng vào “võng cẩu”. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng rời. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng rời. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Nguyên lý vận hành cần trục để dỡ hàng rời. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng rời. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng dỡ hàng rời. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng rời. 55
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng rời Mã số Cơng việc : E-07 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng rời, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng rời. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng rời. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Nguyên lý vận hành cần trục để xếp hàng rời. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng rời. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng rời. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng rời. 56
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng chất lỏng Mã số Cơng việc : E-08 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng chất lỏng, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ mang thiết bị. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào thùng hàng chất lỏng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng chất lỏng. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng chất lỏng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng chất lỏng. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng rời. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng dỡ hàng chất lỏng. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng chất lỏng. 57
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng chất lỏng Mã số Cơng việc : E-09 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng chất lỏng, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng chất lỏng. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng chất lỏng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng chất lỏng. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để xếp hàng chất lỏng. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng chất lỏng. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng chất lỏng. 58
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng hĩa chất Mã số Cơng việc : E-10 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng hĩa chất, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Kiểm tra các hồ sơ hàng hĩa. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào thùng hàng hĩa chất. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng hĩa chất. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng hĩa chất. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng hĩa chất. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng hĩa chất. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm chuyên dùng dỡ hàng hĩa chất. tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng hĩa chất. 59
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng hĩa chất Mã số Cơng việc : E-11 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng hĩa chất, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng hĩa chất. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng hĩa chất. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng hĩa chất. - Giải thích những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để xếp hàng hĩa chất. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng hĩa chất. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng hĩa chất. 60
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng dễ vỡ Mã số Cơng việc : E-12 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng dễ vỡ, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Kiểm tra các hồ sơ hàng hĩa. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào thùng hàng dễ vỡ. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng dễ vỡ. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng dễ vỡ. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng dễ vỡ. - Giải thích được những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng dễ vỡ. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng dỡ hàng dễ vỡ. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng dễ vỡ. 61
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng dễ vỡ Mã số Cơng việc : E-13 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng dễ vỡ, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng dễ vỡ. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng dễ vỡ. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an tồn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng dễ vỡ - Giải thích được những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để xếp hàng dễ vỡ. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng dễ vỡ. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng dễ vỡ. 62
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng dễ cháy Mã số Cơng việc : E-14 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng dễ cháy, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Kiểm tra các hồ sơ hàng hĩa. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào thùng hàng dễ cháy. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng dễ cháy. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động và phịng cháy chữa cháy. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng dễ cháy. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động và phịng cháy chữa cháy. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng dễ vỡ. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng dễ vỡ. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng dỡ hàng dễ cháy. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng dễ cháy. 63
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng dễ cháy Mã số Cơng việc : E-15 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng dễ cháy, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng dễ cháy. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng dễ cháy. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng dễ vỡ. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để xếp hàng dễ cháy. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng dễ cháy. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng dễ cháy. 64
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng dài Mã số Cơng việc : E-16 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng dài, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Kiểm tra các hồ sơ hàng hĩa. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào thùng hàng dài. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng dài. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng dài. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng dài. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng dài. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng dỡ hàng dài. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng dài. 65
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng dài Mã số Cơng việc : E-17 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng dài, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng dài. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng dài. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng dài. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để xếp hàng dài. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dùng xếp hàng dài. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng dài. 66
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Dỡ hàng nặng Mã số Cơng việc : E-18 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để dỡ hàng nặng, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Kiểm tra các hồ sơ hàng hĩa. - Kẹp thiết bị chuyên dùng vào thùng hàng nặng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác dỡ hàng nặng. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác dỡ hàng nặng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để dỡ hàng nặng. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để dỡ hàng nặng. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên dỡ hàng nặng. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. dỡ hàng nặng. 67
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Xếp hàng nặng Mã số Cơng việc : E-19 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để xếp hàng nặng, bao gồm các bước sau: - Tạo mặt bằng nơi xếp hàng. - Quan sát địa hình và người chỉ huy tín hiệu. - Nâng, hạ, quay đúng vị trí quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các thao tác xếp hàng nặng. - Đúng vị trí quy định. - Theo lệnh của người chỉ huy tín hiệu. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. - Thời gian thực hiện từ 15 – 20 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt nhãn hiệu các loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Thành thạo các thao tác xếp hàng nặng. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để xếp hàng nặng. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục, bộ đàm, dây cáp, mĩc treo, thiết bị chuyên dùng để xếp hàng nặng. - Dụng cụ bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Tình trạng kỹ thuật của cần trục. 1. Vận hành thử khơng tải các cơ cấu. 2. Chất lượng hàng hố. 2. Quan sát, kiểm tra. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng cụ 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. chuyên xếp hàng nặng. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục để 5. Theo dõi quan sát thực tế. xếp hàng nặng. 68
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Trục vớt hàng hĩa Mã số Cơng việc : E-20 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này dùng cần trục để trục vớt hàng hĩa, bao gồm các bước sau: - Xác định vị trí hàng đắm. - Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị. - Mĩc cáp vào hàng. - Nâng hàng từ từ lên. - Dùng các phương tiện hỗ trợ đưa hàng vào gần bờ. - Nâng hàng vào vị trí theo yêu cầu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ dụng cụ, trang thiết bị. - Loại hàng hĩa ở vị trí đắm. - Xác định đúng vị trí hàng đắm. - Thời gian thực hiện từ 60 – 90 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thành thạo các thao tác vận hành cần trục. - Phân biệt các chủng loại hàng hĩa. - Thành thạo các thao tác, mĩc ,buộc, tháo gỡ, kê, chèn. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu, nhãn hiệu hàng hĩa. - Kỹ thuật vận hành cần trục để trục vớt hàng đắm. - Những quy định an tồn trong sử dụng cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sơ đồ hàng hĩa, cần trục, ca nơ, xà lan, xích, thiết bị bơi lặn, bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng trang thiết bị. 1. Quan sát và kiểm tra. 2. Vị trí trục vớt hàng hố. 2. Quan sát và đối chiếu với hồ sơ. 3. Sự hợp lý của thiết bị và dụng 3. Theo dõi, quan sát và kiểm tra. cụ chuyên trục vớt hàng đắm. kiểm tra. 4. Mức độ đảm bảo an tồn lao 4. Theo dõi kiểm tra thao tác của động trong sử dụng thiết bị. người vận hành. 5. Khả năng vận hành cần trục 5. Theo dõi quan sát thực tế. để trục vớt hàng đắm. 69
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc : Hướng dẫn các tín hiệu điều khiển Mã số Cơng việc : F-01 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cơng việc này nhằm nục đích giúp cho người phụ cần trục nắm bắt được các tín hiệu điều khiển, bao gồm các bước sau: - Chuẩn bị các dụng cụ, trang thiết bị cần thiết cho điều khiển. - Làm tín hiệu bằng cờ. - Làm tín hiệu bằng tay. - Làm tín hiệu bằng đàm thoại. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ. - Thao tác phải dứt khốt. - Đúng loại cờ quy định. - Thời gian thực hiện từ 45 – 60 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phân biệt các loại tín hiệu điều khiển. - Làm thành thạo các tín hiệu điều khiển. - Thực hiện các biện pháp đảm bảo an to àn lao động. 2. Kiến thức - Quy ước các loại tín hiệu điều khiển. - Những quy định chung của người vận hành cần trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần trục. - Sơ đồ hướng dẫn. - Cờ hoặc bộ đàm. - Trang thiết bị bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá 1. Số lượng trang thiết bị. 1. Quan sát và kiểm tra. 2. Thao tác của người chỉ huy tín 2. Kiểm tra bằng các thao tác so hiệu. sánh với người vận hành. 3. Mức độ đảm bảo an tồn lao động 3. Theo dõi kiểm tra thao tác. trong chỉ huy tín hiệu. 4. Khả năng thực hiện tín hiệu. 4. Theo dõi quan sát. 70