Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thương mại điện tử

pdf 174 trang phuongnguyen 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thương mại điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_thuong_mai_dien_tu.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thương mại điện tử

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, năm 2009
  2. GIỚI THIỆU CHUNG Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thương mại điện tử là cơ sở để xây dựng chương trình khung, chương trình dạy nghề, nó cũng là cơ sở để tuyển chọn lao động và để người lao động có định hướng phấn đấu nâng cao trình độ và kỹ năng của mình. Vì vậy, việc xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề là rất cần thiết. I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Thực hiện Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, cụ thể các công việc đã được Ban chủ nhiệm XDTCKNNQG thực hiện theo các bước như sau: Phân tích nghề: Ban Chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã nghiên cứu, thu thập thông tin về các tiêu chuẩn liên quan đến nghề Thương mại điện tử và tổ chức xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thương mại điện tử. Trực tiếp đến các cơ sở sản xuất, các doanh nghiệp được lựa chọn để tìm hiểu quy trình làm việc của nghề. Dựa trên các tài liệu, dữ liệu thu thập được qua khảo sát, Ban chủ nhiệm đã tổ chức các hội thảo và phân tích kết quả khảo sát để lập nên Sơ đồ phân tích nghề; Phân tích công việc: Sau khi lập được Sơ đồ phân tích nghề, tiến hành lập các phiếu phân tích công việc cho tất cả các công việc để phân tích theo các nội dung, trình tự thực hiện các bước công việc – tiêu chuẩn thực hiện mà hoạt động sản xuất hay kinh doanh đòi hỏi – kiến thức cần có và kỹ năng liên quan – các điều kiện về công cụ, máy móc, thiết bị, dụng cụ, nguy ên vật liệu và môi trường làm việc để thực hiện công việc có hiệu quả. Ban chủ nhiệm đã tiến hành hội thảo để hoàn thiện các phiếu phân tích công việc; Xây dựng danh mục các công việc: Căn cứ theo khung của từng bậc trình độ kỹ năng nghề và sơ đồ phân tích nghề đã hoàn thiện, lập phiếu ghi danh mục các công việc. Sau đó đã gửi cho 30 chuyên gia có kinh nghiệm góp ý. Cuối cùng Ban chủ nhiệm đã hoàn thiện lại bản danh mục công việc sau khi có ý kiến của các chuyên gia; Biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Căn cứ vào các phiếu phân tích công việc, danh mục công việc và cấu trúc tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã được hoàn thiện theo đúng quy định để tiến hành biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia theo mẫu định dạng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. Tổ chức các hội thảo lấy ý kiến đối với tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã được biên soạn để hoàn thiện dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia và giao cho Ban chủ nhiệm nghiệm thu trước khi tổ chức thẩm định. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thương mại điện tử sau khi được ban hành là công cụ giúp cho: 1
  3. Người lao động có định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập v à tích lũy kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp; Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động; Các cơ sở dạy nghề có căn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho n gười lao động. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG Số TT Họ và Tên Đơn vị công tác 1 Đinh Thị Hiền Trường ĐT, BD Cán bộ Công Thương TW 2 Nguyễn Văn Thảo Trường ĐT, BD Cán bộ Công Thương TW 3 Vũ Mạnh Hùng Trường ĐT, BD Cán bộ Công Thương TW 4 Nguyễn Sỹ Dũng Trường ĐT, BD Cán bộ Công Thương TW 5 Phạm Quang Thiện Trung tâm Tin học – Bộ Công Thương 6 Trần Hữu Linh Cục TMĐT và CNTT - Bộ Công Thương 7 Võ Hồng Nam Cty Điện tử Tin học – Bộ Khoa học Công nghệ 8 Đinh Phú Quốc Cty CPƯD Khoa học và Công nghệ MITEC 9 Lê Anh Tuấn Cty CP Thương mại di động TEKMOBI 10 Bùi Thế Đức Công ty CP Tin học Thương mại 2
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Thương mại điện tử là nghề giao dịch thương mại thông qua các phương tiện điện tử. Nghề Thương mại điện tử bao gồm các hoạt động mua bán hàng hóa và dịch vụ thông qua phương tiện điện tử, giao nhận các nội dung kỹ thuật số trên mạng, chuyển tiền điện tử, mua bán cổ phiếu điện tử, vận đơn điện tử, đấu giá thương mại, hợp tác thiết kế, tài nguyên mạng, mua sắm công cộng, tiếp thị trực tuyến tới người tiêu dùng và các dịch vụ sau bán hàng. Thương mại điện tử được thực hiện đối với cả thương mại hàng hóa (ví dụ như hàng tiêu dùng, các thiết bị y tế chuyên dùng) và thương mại dịch vụ (ví dụ như dịch vụ cung cấp thông tin, dịch vụ pháp lý, tài chính); các hoạt động truyền thống (như chăm sóc sức khỏe, giáo dục) và các hoạt động mới (ví dụ như siêu thị ảo). Vị trí làm việc của lao động làm nghề Thương mại điện tử là làm việc tại các cửa hàng bán buôn, bán lẻ, siêu thị, các phòng nghiệp vụ kinh doanh, phòng xuất nhập khẩu, phòng marketing của các doanh nghiệp. Địa bàn hoạt động của nghề Thương mại điện tử theo đối tượng khách hàng, phạm vi hoạt động có thể trong nước hoặc ngoài nước. Đặc thù lao động của của nghề Thương mại điện tử làm việc theo tổ nhóm với đầy đủ các phương tiện điện tử phục vụ cho công việc của mình. Nghề Thương mại điện tử chuyên sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện các giao dịch thương mại như điện thoại, máy fax, các phương tiện thanh toán điện tử và máy tính có nối mạng internet. Dựa trên các phương tiện này, người làm nghề thương mại điện tử sẽ thực hiện các hoạt động giao dịch mua, bán, thanh toán, lập các báo cáo thống kê doanh số, hàng hóa phục vụ đúng mục đích của mình và doanh nghiệp. Kết quả lao động của nghề Thương mại điện tử là doanh số mua, bán hàng hóa hoặc tổng giá trị của hợp đồng mua, bán hàng hóa đã được ký kết. Để làm được nghề Thương mại điện tử cần biết sử dụng thành thạo các công cụ, thiết bị điện tử, mạng internet để thực hiện hành vi mua, bán hàng hóa. 3
  5. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ MÃ SỐ NGHỀ: Mã Trình độ kỹ năng nghề T số Công việc T công Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 việc A THỰC HIỆN MUA, BÁN HÀNG HÓA 1 A1 Th các ho mua, bán trong kinh ực hiện ạt động X doanh thương mại 2 A2 Thực hiện các bước quyết định mua hàng của doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp X thương mại 3 A3 Th nghi mua, bán, d ực hiện các bước ệp vụ ự X trữ hàng hóa của doanh nghiệp thương mại 4 A4 Th giao d àm phán, ký ực hiện các bước ịch, đ X kết hợp đồng mua bán hàng hóa 5 A5 Th ực hiện các bước mua, bán trong thương X mại quốc tế 6 A6 Th àng hóa ngo ực hiện hợp đồng mua bán h ại X thương 7 A7 Lập báo cáo kết quả kinh doanh X B THỰC HIỆN MARKETING ĐIỆN TỬ 8 B1 P hân tích môi trường, lựa chọn thị trường X mục tiêu và định vị thị trường 9 B2 L à tri - ập chiến lược, kế hoạch v ển khai e X marketing 10 B3 Thực hiện các quyết định về sản phẩm X 11 B4 Thực hiện các quyết định về giá cả X 12 B5 Thực hiện các quyết định về phân phối X 13 B6 Thực hiện quản trị quan hệ khách hàng X C THỰC HIỆN QUY TRÌNH VẬN TẢI, GIAO NHẬN VÀ BẢO HIỂM HÀNG HÓA 14 C1 Th ình v àng hóa b ực hiện quy tr ận tải h ằng X đường biển 15 C2 Th ình v àng hóa b ực hiện quy tr ận tải h ằng X đường hàng không 16 C3 Th ình v àng hóa b ực hiện quy tr ận tải h ằng X đường bộ và đường sắt 4
  6. 17 C4 Th ình v ực hiện quy tr ận tải đa phương thức – X Vận tải liên hợp 18 C5 Thực hiện quy trình giao nhận hàng hóa X 19 C6 Thực hiện quy trình bảo hiểm hàng hóa X 20 C7 Thực hiện quy trình khai báo hải quan điện tử X D THỰC HIỆN CÁC GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 21 D1 Th ực hiện phân loại giao dịch thương mại X điện tử 22 D2 Chu ẩn bị cơ sở hạ tầng cho giao dịch thương X mại điện tử 23 D3 L ập kế hoạch thực hiện các giao dịch th ương X mại điện tử theo đặc thù doanh nghiệp 24 D4 Chu ẩn bị cơ sở pháp lý cho giao dịch thương X mại điện tử 25 D5 Th g m ực hiện giao dịch thươn ại bằng tiếng X Anh 26 D6 Thực hiện giao dịch bằng thư tín thương mại X 27 D7 Thực hiện giao dịch B2B X 28 D8 Thực hiện giao dịch B2C X 29 D9 Thực hiện giao dịch C2C X 30 D10 Th ực hiện thanh toán trong thương mại điện X tử 31 D11 Thực hiện chữ ký số trong thương mại điện tử X 32 D12 Th ực hiện một giao dịch thương mại điện tử X hoàn chỉnh E THỰC HIỆN XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH 33 E1 Lập cấu hình Switch/hub X 34 E2 ành và ph Cài đặt hệ điều h ần mềm quản trị X trên file server 35 E3 Cài đặt máy trạm X 36 E4 Lập cấu hình card mạng X 37 E5 Lập cấu hình router/Bridge X 38 E6 Kiểm tra thông mạng cục bộ X 39 E7 Cài đặt dịch vụ remote access trên RAS X 40 E8 Cài đặt và quản trị dịch vụ remote boot X 41 E9 Cài đặt và quản trị dịch vụ terminal service X cho máy chủ 5
  7. 42 E10 à qu ình khai thác terminal Cài đặt v ản trị tr X service cho máy trạm 43 E11 Kiểm tra hoạt động hệ thống mạng X 44 E12 Thiết lập tài khoản người dùng X 45 E13 Thiết lập tài khoản nhóm X 46 E14 Quản trị tài khoản nhóm và tài khoản người X dùng 47 E15 Chia sẻ tài nguyên File trên máy chủ X 48 E16 Chia sẻ tài nguyên File trên máy trạm X 49 E17 Cài đặt máy chủ in X 50 E18 Sử dụng máy in mạng X 51 E19 Quản lý máy in mạng X 52 E20 Cài đặt và quản trị dịch vụ DNS X 53 E21 Cài đặt và quản trị dịch vụ DHCP X 54 E22 Cài đặt và quản trị dịch vụ WINS X 55 E23 Cài đặt dịch vụ web server X 56 E24 Cài đặt dịch vụ mail server X 57 E25 Cài đặt dịch vụ FTP X 58 E26 Cài đặt Proxy X 59 E27 Chia sẻ đường truyền internet X 60 E28 Th à ực hiện xây dựng một hệ thống mạng v X quản trị hệ thống mạng F XỬ LÝ ẢNH VÀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 61 F1 Cài đặt phần mềm xử lý ảnh X 62 F2 Làm việc với ảnh Bitmap và ảnh Vector X 63 F3 Xử lý vùng chọn X 64 F4 Làm việc với màu sắc X 65 F5 Sử dụng và quản lý lớp X 66 F6 Làm việc với chữ X 67 F7 Làm việc với các bộ lọc tạo hiệu ứng đặc biệt X 68 F8 Thực hiện xử lý ảnh trên web X 69 F9 Cài đặt phần mềm xử lý đồ họa X 70 F10 Thực hiện với các công cụ vẽ X 71 F11 Xử lý màu sắc X 72 F12 Làm vi ệc với văn bản trong môi trường đồ X họa 6
  8. 73 F13 Làm vi ệc với các hiệu ứng đặc biệt trong môi X trường đồ họa 74 F14 Xuất bản ra web và in ấn X 75 F15 Th à thi à ực hiện xây dựng v ết kế mẫu đồ họa v X xử lý mẫu ảnh G THIẾT KẾ VÀ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG WEBSITE 76 G1 Khảo sát nhu cầu xây dựng hệ thống Website X 77 G2 Thiết kế dữ liệu (chuẩn hóa) X 78 G3 Khởi tạo các bảng dữ liệu X 79 G4 Kết nối các bảng dữ liệu X 80 G5 Cài đặt phần mềm quản trị CSDL X 81 G6 Thiết kế chức năng của các môdul X 82 G7 Thiết kế giao diện website X 83 G8 Thiết kế các đối tượng, lớp X 84 G9 Thiết kế form nhập liệu X 85 G10 Thiết kế form báo cáo X 86 G11 Thực hiện lập trình X 87 G12 Cài đặt và quản trị máy chủ web X 88 G13 Bảo mật dữ liệu, an ninh an toàn mạng X 89 G14 Nghiệm thu website X 90 G15 Th u à c ên ực hiện q ản trị v ập nhật dữ liệu l X website 91 G16 Xây dựng và quản trị 1 website thương mại X 7
  9. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG MUA, BÁN TRONG KINH DOANH THƯƠNG MẠI Mã số Công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện các hoạt động mua hàng và tạo lập nguồn hàng gồm: Nghiên cứu, phân tích, tiếp xúc nguồn hàng, lựa chọn và quyết định mua hàng; - Thực hiện các hoạt động bán hàng gồm: Nghiên cứu, phân tích thị trường và khách hàng; Tổ chức và lên kế hoạch chuyển hóa hàng thành tiền: Xác định kênh lưu chuyển hàng hóa; Ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa;Vận chuyên, giao nhận và thanh toán; - Thực hiện xác định dự trữ hàng hóa: Dự trữ hàng gì? Số lượng bao nhiêu: Dự trữ đầu kỳ, cuối kỳ, dự trữ bảo hiểm, dự trữ cao nhất , dự trữ thấp nhất và dự trữ bình quân; - Tổ chức hạch toán và kiểm tra hoạt động mua bán hàng hóa: Tính kết quả hoạt động kinh doanh, kiểm tra phát hiện tồn tại cần khắc phục v à đề ra biện pháp khắc phục tồn tại trong quá trình mua, bán và dự trữ hàng hóa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn hàng hóa cần mua bán; - Xác định số lượng mua hoặc bán; - Xác định giá cả hàng hóa; - Xác định các điều kiện mua hoặc bán hàng: Vận chuyển, giao nhận, thanh toán - Xác định khách hàng hoặc nhà cung cấp; - Xác định số lượng dự trữ hàng hóa theo mặt hàng và cho từng loại dự trữ; - Lập kết quả hoạt động kinh doanh: Doanh số, chi phí, lợi nhuận . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân tích tổng hợp số liệu - Kỹ năng về giao dịch đàm phán; - Kỹ năng nghiên cứu nhu cầu thị trường; - Kỹ năng lập kế hoạch; 8
  10. - Kỹ năng vận dụng nguyên lý tâm lý học; - Kỹ năng về giao nhận hàng hóa; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, nghiệp vụ giao nhận. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại; - Kiến thức về nghiệp vụ kinh doanh thương mại; - Kiến thức về kinh tế thị trường; - Kiến thức về tin học; - Kiến thức về ngoại ngữ; - Kiến thức tâm lý học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nghiên cứu, phân tích khách hàng - Kiểm tra và đánh giá qua các tiêu (Mua hoặc bán) chí phân tích và đưa ra kết luận tổng hợp về khách hàng - Lập được kế hoạch mua, bán hoặc dự - Kiểm tra và đánh giá tính chính trữ hàng hóa xác, đầy đủ về nội dung các bước tiến hành - Lập, lựa chon phương án mua, bán - Kiểm tra mức độ chính xác, phù hoặc dự trữ hàng hóa hợp của các phương án và cách thức lựa chon và ra quyết định - Trình bày được quy trình hoạt động - Kiểm tra tính chuẩn xác và sự phù của ký kết hợp đồng, giao nhận hàng hợp giữa các bước trong các quy hóa và thanh toán trình hoạt động - Kiểm tra kết quả hoạt động kinh - Kiểm tra và đánh giá nội dung các doanh tiêu chí 9
  11. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC BƯỚC QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT V À DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI Mã số Công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định cầu và lượng cầu, cung và lượng cung hàng hóa và dịch vụ; - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến cầu và cung về hàng hóa và dịch vụ; - Xác định lượng cung, cầu và trạng thái quan hệ cung – cầu trong từng thời gian; - Tính toán hệ số co giãn của cung và của cầu hàng hóa và dịch vụ; - Xác định hành vi mua của người tiêu dùng; - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng; - Thực hiện các bước của quá trình quyết định mua hàng; - Thực hiện các bước trong quy trình mua hàng của các doanh nghiệp sản xuất và doanh nghiệp thương mại. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đầy đủ các nhân tố ảnh hưởng đến cung và cầu hàng hóa và dịch vụ; - Phân biệt được giá cả của các loại hàng hóa dịch vụ, giá cả hàng hóa bổ sung và giá cả hàng hóa thay thế; - Đưa ra được hệ số co giãn của cung và cầu trong các trường hợp cụ thể; - Thực hiện các công thức tính toán hệ số co giãn cung và cầu; - Thực hiện các bước trong quy trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng, của doanh nghiệp (sản xuất và thương mại); - Đọc, hiểu, viết tiếng Anh thương mại. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng về toán kinh tế; - Kỹ năng phân biệt các loại hàng hóa, dịch vụ; 10
  12. - Kỹ năng phân biệt các yếu tố ảnh hưởng đến cung và cầu hàng hóa; - Kỹ năng nghiên cứu thị trường; - Kỹ năng vận dụng các công thức thống k ê trong xử lý số liệu; - Kỹ năng đọc, hiểu, viết tiếng Anh thương mại; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Kỹ năng phân tích, tổng hợp và nhận xét tình hình cung cầu hàng hóa, dịch vụ thông qua các dữ liệu đã tính toán. 2. Kiến thức - Kiến thức về kinh tế chính trị, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế thương mại, kinh tế quốc tế; - Hiểu biết về các thuật toán kinh tế; - Trình độ tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) 11
  13. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến - Kiểm tra và đánh giá tính chính cầu và đến cung hàng hóa và dịch vụ xác, đầy đủ về nội dung các nhân tố - Xác định lượng tiền dân cư tiêu dùng - Kiểm tra và đánh giá phương pháp vào hàng hóa và dịch vụ tính toán - Xác định lượng cung, cầu và trạng - Kiểm tra và đánh giá trạng thái thái quan hệ cung – cầu trong từng thời thực tế gian - Tính được hệ số co giãn của cầu và - Kiểm tra công thức tính và độ của cung trong các trường hợp cụ thể chính xác của các phép tính - Phân tích được mối quan hệ của các - Kiểm tra tính phù hợp giữa các biến yếu tố ảnh hưởng đến lượng cầu số - Phân tích được mối quan hệ của các - Kiểm tra và đánh giá tính phù hợp yếu tố ảnh hưởng đến lượng cung của các biến số - Phân tích các bước quyết định mua - Đánh giá qua sự chuẩn xác của các hàng của người tiêu dùng bước trong quá trình quyết định mua hàng của người tiêu dùng - Phân tích các bước trong quá trình - Đánh giá qua sự chuẩn xác của các quyết định mua hàng của doanh nghiệp bước trong quyết định mua hàng của SX và DNTM DN 12
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC BƯỚC NGHIỆP VỤ MUA, BÁN, DỰ TRỮ HÀNG HÓA CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI Mã số Công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tổ chức nguồn hàng và mua hàng: Nghiên cứu nguồn hàng, phân tích và lựa chọn nguồn hàng; Lựa chọn người cung ứng; Lựa chọn phương thức mua hàng và phương thức thanh toán; Tiến hành giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng mua hàng. - Tổ chức bán hàng: Lựa chọn kênh phân phối; Xác đinh hệ thống mạng lưới bán hàng; Chào hàng, giới thiệu hàng hóa; Xác định khách hàng; Ký kết hợp đồng bán hàng. - Dự trữ hàng hóa: Xác định mục đích dự trữ hàng hóa; Tính định mức dự trữ phù hợp với quy mô kinh doanh: Dự trữ đầu kỳ, dự trữ cuối kỳ, dự trữ thường xuyên, dự trữ bảo hiểm, dự trữ chuẩn bị và dự trữ bình quân; Tính thời gian chu chuyển hàng hóa bình quân; Xác định cơ sở hạ tầng cho hoạt động dự trữ hàng hóa: Kho tàng, bến bãi, phương tiện, cửa hàng, quầy hàng; Tùy thuộc vào đặc tính thương phẩm của hàng hóa để tiến hành chăm sóc bảo quản hàng hóa cho phù hợp và đảm bảo chất lượng hàng hóa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nghiên cứu và lựa chọn được nguồn hàng có chất lượng, số lượng và giá cả phù hợp đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; 13
  15. - Lựa chọn được nhà cung ứng có năng lực, uy tín; - Xây dựng được mạng lưới mua hàng tốt đáp ứng được yêu cầu, tiến độ mua hàng đặt ra; - Mua được hàng hóa đảm bảo về mặt số lượng, chất lượng tốt, giá cả phù hợp; - Sử dụng phương thức mua hàng và thanh toán tối ưu tiết kiệm, giảm chi phí và hạn chế tối thiểu rủi ro trong mua bán ; - Phân tích được thị trường, căn cứ vào khả năng và năng lực của doanh nghiệp để tổ chức dự trữ hàng hóa hợp lý; - Biết tổ chức bán hàng và mua hàng theo các phương th ức mua bán phổ biến: bán buôn, bán lẻ, mua bán trực tiếp, mua bán qua trung gian, mua bán đối lưu, đấu giá, đấu thầu, mua bán qua sở giao dịch, tạm nhập -tái xuất, tạm xuất-tái nhập, gia công, - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, có khả năng làm việc theo nhóm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng làm việc nhóm, tổ chức, phối hợp thực hiện ; - Kỹ năng giao nhận; - Kỹ năng phân tích thị trường; - Kỹ năng giao tiếp, ứng xử. 2. Kiến thức - Kiến thức về kinh doanh thương mại; - Kiến thức về kỹ thuật nghiệp vụ thương mại; - Kiến thức cơ bản về tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại. 14
  16. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đưa ra được các tiêu chí để phân tích Đánh giá các tiêu chí và kiến thức và đánh giá lựa chọn nguồn hàng, nhà liên quan cung ứng - Phân tích các phương thức mua bán Kiểm tra và đánh giá kiến thức hiểu hàng hóa phổ biến trên thị trường cũng biết như quy trình, ưu nhược điểm của mỗi phương thức - Phân tích cung, cầu, phân tích nhận Kiểm tra và đánh giá kiến thức hiểu định thị trường và nêu được các nhân tố biết ảnh hưởng đến dự trữ hàng hóa của doanh nghiệp 15
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC BƯỚC GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA Mã số Công việc: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Giao dịch với khách hàng để mua bán hàng hóa; - Đàm phán với khách hàng để đi đến thống nhất ký kết hợp đồng; - Soạn thảo hợp đồng mua bán hàng hóa và ký kết hợp đồng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Soạn được các thư hỏi hàng, chào hàng, đặt hàng, hoàn giá, chấp thuận và xác nhận để gửi cho khách hàng cần giao dịch mua bán; - Lập được phương án kinh doanh và lựa chọn đơn hàng tối ưu; - Vận dụng các nguyên tắc vào thực hiện đàm phán, ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa; - Thực hiện giao dịch và đàm phán để ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa; - Sử dụng tiếng Việt và tiếng Anh để giao dịch, đàm phán; - Soạn thảo được hợp đồng mua bán trong nước và mua bán ngoại thương; - Hiểu và phân tích được các điều khoản của hợp đồng; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năn g động và linh hoạt, có khả năng phân tích và xử lý tình huống và làm việc theo nhóm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao dịch, đàm phán; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, kỹ t huật nghiệp vụ thương mại để thực hiện công việc; - Nghe, nói, hiểu và viết được tiếng Anh thương mại. 2. Kiến thức - Hiểu và nắm được các điều khoản có liên qua đến mua bán hàng hóa có trong Luật Thương mại, luật Dân sự, luật giao dịch thương mại điện tử và các luật quốc tế liên quan; 16
  18. - Kiến thức về kỹ thuật nghiệp vụ thương mại; - Kiến thức và trình độ nghe, nói, đọc hiểu tiếng Anh thương mại tốt. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện trình tự các bước giao dịch Đánh giá quy trình các bước có trình và đàm phán để đi đến ký kết hợp đồng tự logic, đầy đủ mua bán hàng hóa - Các thư giao dịch phải đảm bảo được Kiểm tra và đánh giá nội dung, các đầy đủ những nội dung và điều khoản điều khoản, cách hành văn giao dịch cơ bản, đạt yêu cầu - Hợp đồng mua bán hàng hóa phải Kiểm tra, đánh giá hình thức, nội đúng về hình thức, đầy đủ những điều dung các điều khoản của hợp đồng khoản thiết yếu, nội dung chặt chẽ và đảm bảo tính pháp lý 17
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC BƯỚC MUA, BÁN TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Mã số Công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện các phương thức mua bán trên thị trường quốc tế; - Thực hiện những nghiệp vụ liên quan theo đúng quy trình. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phân biệt và hiểu được những đặc thù của giao dịch, kinh doanh thương mại quốc tế so với kinh doanh thương mại trong nước; - Hiểu và vận dụng tốt các phương thức mua bán quốc tế vào kinh doanh; - Biết tổ chức kinh doanh theo các phương thức mua bán phổ biến trong thương mại quốc tế: mua bán trực tiếp, mua bán qua trung gian, mua bán đối lưu, đấu giá, đấu thầu, mua bán qua sở giao dịch, tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập, gia công, ; - Có tinh thần trách nhiệm, cẩn thận, năng động trong công việc, tuân thủ đúng quy định của Pháp luật Việt Nam, và các cam kết quốc tế cũng như luật quốc tế liên quan. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Có khả năng vận dụng các kiến thức về kinh doanh th ương mại, các nghiệp vụ kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu vào thực tiễn; - Kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong giao dịch th ương mại quốc tế; - Kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh thương mại. 2. Kiến thức - Kiến thức về kinh doanh thương mại, kinh doanh thương mại quốc tế và các nghiệp vụ liên quan (kỹ thuật nghiệp vụ thương mại, nghiệp vụ giao nhận vận tải và bảo hiểm hàng hóa, nghiệp vụ thanh toán quốc tế, nghiệp vụ khai báo và làm thủ tục hải quan, ) - Kiến thức về hội nhập kinh tế quốc tế; - Kiến thức về luật, luật thương mại và các luật quốc tế liên quan; - Kiến thức về tiếng Anh thương mại. 18
  20. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Tài liệu liên quan về thương mại quốc tế; - Môi trường thương mại quốc tế. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân tích được những kiến thức cơ Kiểm tra đánh giá kiến thức qua các bản về thương mại quốc tế, ngoại bài test và vấn đáp thương, xuất nhập khẩu - Phân tích được các phương thức mua Kiểm tra và đánh giá kiến thức hiểu bán hàng hóa phổ biến trên thị trường biết qua các bài test và vấn đáp quốc tế cũng như quy trình, ưu nhược điểm của mỗi phương thức - Phân tích và soạn thảo được các loại Kiểm tra đánh giá kiến thức nghiệp hợp đồng mua bán ngoại thương vụ ngoại thương và hợp đồng - Sử dụng được các luật trong thương Kiểm tra đánh giá kiến thức về luật, mại quốc tế, và các cam kết hội nhập về hội nhập kinh tế quốc tế WTO của Việt nam với các nước - Thực hiện các nghiệp vụ cơ bản về Kiểm tra đánh giá kiến thức nghiệp ngoại thương, thanh toán quốc tế, giao vụ qua các bài test và vấn đáp nhận vận tải và bảo hiểm, 19
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA NGOẠI THƯƠNG Mã số Công việc: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện hợp đồng xuất khẩu: Xin giấy phép xuất khẩu; Thực hiện những công việc ở giai đoạn đầu của khâu th anh toán; Chuẩn bị hàng xuất khẩu; Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa; Thuê phương tiện vận tải; Mua bảo hiểm; Thực hiện thủ tục hải quan; Giao hàng cho người vận tải; Lập bộ chứng từ thanh toán; Giải quyết khiếu nại (nếu có). - Thực hiện hợp đồng nhập khẩu: Xin giấy phép nhập khẩu; Thực hiện những công việc ở giai đoạn đầu của khâu thanh toán; Thuê phương tiện vận tải; Mua bảo hiểm; Làm thủ tục hải quan; Nhận hàng; Kiểm tra hàng nhập khẩu; Thanh toán tiền hàng; Khiếu nại (nếu có); Lập các chứng từ hàng hóa, chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm và chứng từ hải quan. 20
  22. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được các công việc cần phải thực hiện một cách có quy tr ình logic, khoa học sau khi ký hợp đồng mua bán h àng hóa trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Nghiệp vụ về giao nhận, vận tải và bảo hiểm hàng hóa, nghiệp vụ khai báo và làm thủ tục hải quan; - Hoàn thành các công việc cụ thể đáp ứng được về mặt thời gian cho mỗi khâu trong quá trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu hoặc hợp đồng nhập khẩu, tiết kiệm chi phí; - Lập được hồ sơ xin giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu; - Đánh giá và kiểm tra sơ bộ được chất lượng hàng hóa; - Lập được các chứng từ hàng hóa, chứng từ thanh toán, chứng từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, chứng từ hải quan, đảm bảo nhanh chóng v à chính xác; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động và linh hoạt, có khả năng phân tích và xử lý tình huống, và làm việc theo nhóm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng lập hồ sơ, chứng từ; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, ; - Kỹ năng giao nhận hàng hóa; - Kỹ năng khai báo và làm thủ thủ tục hải quan; - Biết vận dụng các nghiệp vụ giao nhận, vận tải v à bảo hiểm hàng hóa, nghiệp vụ khai báo và làm thủ tục hải quan để thực hiện công việc. 2. Kiến thức - Kiến thức về các nghiệp vụ thương mại và xuất nhập khẩu liên quan như: nghiệp vụ thanh toán quốc tế, nghiệp vụ giao nhận, vận tải v à bảo hiểm hàng hóa, nghiệp vụ khai báo hải quan và làm thủ tục hải quan, - Kiến thức và trình độ đọc, viết, hiểu tiếng Anh thương mại tốt; IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu, vận tải, bảo hiểm, ngân hàng - 21
  23. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện hợp đồng xuất khẩu và Đánh giá quy trình các bước có trình nhập khẩu theo đúng trình tự tự logic, đầy đủ - Hồ sơ các chứng từ hàng hóa, chứng Kiểm tra và đánh giá số lượng các từ vận tải, chứng từ bảo hiểm, chứng từ chứng từ, nội dung, các tiêu chí của hải quan phải đầy đủ và chính xác theo từng chứng từ căn cứ theo hợp đồng yêu cầu và quy định của Pháp luật - Hồ sơ chứng từ thanh toán qua ngân Kiểm tra, đánh giá hồ sơ và các hàng phải đảm bảo được theo yêu cầu chứng từ căn cứ theo quy định của của từng phương thức thanh toán hợp đồng, theo các phương thức thanh toán nhờ thu, tín dụng chứng từ, 22
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Mã số Công việc: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện lập báo cáo kết quả kinh doanh theo đúng quy trình. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tổng hợp số liệu từ các báo cáo kết quả theo định kỳ; - Lập bảng báo cáo xuất, nhập, tồn hàng hóa; - Lập bảng báo cáo về doanh thu bán hàng; - Lập bảng báo cáo chi phí; - Lập bảng báo cáo tổng hợp. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng lập hồ sơ, chứng từ; - Kỹ năng về sử dụng phần mềm lập báo cáo; - Kỹ năng tổng hợp và phân tích thông tin. 2. Kiến thức - Kiến thức về các nghiệp vụ quản trị kinh doanh; - Kiến thức cơ bản về kế toán doanh nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) - Các báo cáo số liệu định kỳ. 23
  25. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Bảng tổng hợp số liệu chi tiết, đầy đủ Kiểm tra kết quả và đối chiếu với từng báo cáo chi tiết - Bảng báo cáo xuất, nhập, tồn hàng Kiểm tra và đối chiếu theo thực tế hóa liệt kê đầy đủ, rõ ràng - Bảng báo cáo doanh số bán hàng liệt Kiểm tra và tính toán theo thực tế kê đầy đủ, rõ ràng - Bảng báo cáo chi phí liệt kê đầy đủ, Kiểm tra và tính toán theo thực tế rõ ràng - Báo cáo kinh doanh tổng hợp thể hiện Kiểm tra và tính toán theo thực tế rõ ràng, tính toán lỗ lãi 24
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG, LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG Mã số Công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác lập môi trường cho e-marketing; - Đo lường và dự báo mức cầu thị trường; - Thực hiện lựa chọn thị trường mục tiêu theo đúng các tiêu chuẩn; - Xác định vị trí của sản phẩm hàng hoá trên thị trường. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng các yếu tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của môi trường tới hoạt động e-marketing; - Đánh giá chính xác quy mô hiện tại và dự báo quy mô tương lai của thị trường; - Thực hiện khoa học việc phân đoạn thị tr ường, xác định khả năng của các đoạn thị trường, đưa ra các phương án và lựa chọn đúng đoạn thị trường có khả năng nhất phù hợp với tình hình của doanh nghiệp; - Xác định chính xác vị trí của các đối thủ cạnh tranh v à xác lập vị trí của mình trên thị trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin ; - Xây dựng bảng, phiếu điều tra nhu cầu thị tr ường; - Xác định vị trí cạnh tranh và xây dựng chiến lược chiếm lĩnh thị trường; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, in ternet, sử dụng tin học ứng dụng - Vận dụng các kiến thức về luật, về th ương mại, xuất nhập khẩu, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc. 2. Kiến thức - Các yếu tố thuộc môi trường e-marketing; - Các nguyên tắc phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu trong e-marketing; 25
  27. - Các phương án chiếm lĩnh thị trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ), phiếu điều tra; - Môi trường hoạt động kinh doanh; xuất nhập khẩu h àng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng các yếu tố thuộc môi - Kiểm tra thực tế trường tác động tới hoạt động e- marketing - Lập được phiếu điều tra nhu cầu thị - Đối chiếu sản phẩm với mục tiêu trường điều tra, các nguyên tắc xây dựng phiếu điều tra - Thực hiện công tác phân đoạn thị - Đối chiếu với nguyên tắc phân đoạn trường thị trường - Lựa chọn thị trường mục tiêu - Đối chiếu với nguyên tắc lựa chọn thị trường mục tiêu - Xây dựng chiến lược chiếm lĩnh thị - Đánh giá sự phù hợp giữa chiến trường lược với đoạn thị trường; tình hình của công ty 26
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP CHIẾN LƯỢC, KẾ HOẠCH VÀ TRIỂN KHAI E-MARKETING Mã số Công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Lập kế hoạch chiến lược theo các tiêu chí chuẩn; - Xây dựng kế hoạch e-marketing; - Thực hiện kế hoạch e-marketing theo đúng trình tự. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xây dựng cương lĩnh của doanh nghiệp; xác định nhiệm vụ v à mục tiêu; phân tích nguồn lực; lập kế hoạch phát triển công ty; - Phân tích những cơ hội và thách thức của công ty trong điều kiện thị trường từ đó xây dựng các chiến lược e-marketing phù hợp với khả năng về ngân sách và có khả năng kiểm tra; - Kiểm tra thưc hiện kế hoạch e-marketing theo năm; theo khả năng sinh lời và theo chiến lược. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân tích, tổng hợp; - Kỹ năng lập kế hoạch; - Kỹ năng tổ chức, kiểm tra; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, internet - Đọc hiểu, viết tiếng anh thương mại. 2. Kiến thức - Quy trình lập kế hoạch chiến lược; - Quy trình lập kế hoạch e-marketing; - Phương án và trình tự kiểm tra thực hiện kế hoạch e-marketing; - Trình độ Tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); 27
  29. - Hoạt động thương mại điện tử; - Môi trường hoạt động kinh doanh; xuất nhập khẩu h àng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xây dựng được kế hoạch chiến lược - Kiểm tra xuất phát điểm có trùng khớp với cương lĩnh hoạt động của doanh nghiệp và đánh giá sự phù hợp của chiến lược với mục tiêu phát triển lâu dài của doanh nghiệp - Xây dựng được kế hoạch e-marketing - Bản kế hoạch phải chi tiết, phân tích đầy đủ những thách thức và cơ hội, tính khả thi, ngân sách thực hiện và hiệu quả thực hiện - Thực hiện và hiệu chỉnh kế hoạch e- - Kiểm tra kết quả thực tế marketing 28
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM Mã số Công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định các vấn đề cơ bản về sản phẩm; - Xác định chu kỳ sống của sản phẩm; - Xây dựng chiến lược sản phẩm mới; - Ra các quyết định e-marketing. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định các yếu tố cấu thành sản phẩm, vị trí của chính sách sản phẩm, những căn cứ chủ yếu để xây dựng, lựa chọ n và quyết định phương án sản phẩm; - Theo dõi sản phẩm trong tất cả các giai đoạn của chu kỳ sồng từ đó h ình thành các chiến lược marketing; - Xây dựng, thực hiện và kiểm tra các giai đoạn của quá trình triết kế sản phẩm mới có chọn lọc, đảm bảo hạn chế thấp nhất mức độ rủi ro cho công ty; - Tiến hành các quyết định về nhãn hiệu; quyết định về chủng loại và danh mục sản phẩm; quyết định về bao gói v à dịch vụ sản phẩm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân tích, tổng hợp; - Kỹ năng hoạch định; - Kỹ năng tổ chức, kiểm tra; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, internet - Đọc hiểu, viết tiếng anh thương mại 2. Kiến thức - Đặc điểm, tính chất của sản phẩm, các căn cứ để xây dựng chiến l ược sản phẩm; - Các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm; - Quy trình nghiên cứu thiết kế sản phẩm mới; - Trình độ tiếng anh thương mại. 29
  31. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Hoạt động thương mại điện tử; - Môi trường hoạt động kinh doanh; xuất nhập khẩu h àng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xây dựng được chiến lược e- - Sự phù hợp giữa các giai đoạn với marketing theo chu kỳ sống của sản các chiến lược được đặt ra, tính hiệu phẩm quả hoặc phản ứng của thị trường - Thiết kế những sản phẩm mới - Thực hiện theo 8 bước của quy trình, sản phẩm mới có tính năng nổi trội hơn so với sản phẩm cũ về các mặt: nhãn hiệu, bao gói, tính năng hoặc dịch vụ đi kèm 30
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ CẢ Mã số Công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xây dựng chiến lược về giá; - Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định về giá; - Xác định các phương án giá và các mức giá bán; - Lựa chọn phương án giá; - Quyết định giá. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định các yếu tố bên trong doanh nghiệp ảnh hưởng tới quyết định về giá như: Mục tiêu Marketing; chiến lược marketing mix; chi phí sản xuất, kinh doanh; người định giá; - Xác định các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp ảnh hưởng tới quyết định giá như: thị trường và nhu cầu; đối thủ cạnh tranh; các yếu tố khách quan khác; - Xây dựng các phương pháp định giá theo chi phí; theo đối thủ cạnh tranh và định giá theo người mua; - Xây dựng các chiến lược giá cho sản phẩm mới; chiến lược giá cho mặt hàng và các chiến lược điều khiển (tăng hoặc giảm) giá. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân tích, tổng hợp; - Kỹ năng hoạch định giá; - Kỹ năng tổ chức, kiểm tra; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, internet 2. Kiến thức - Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định giá; - Các phương pháp tính giá; - Nội dung và điều kiện thực hiện các chiến lược giá. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); 31
  33. - Hoạt động thương mại điện tử; - Môi trường hoạt động kinh doanh, xuất nhập khẩu hàng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng các yếu tố ảnh hưởng - Kiểm tra các yếu tố thực tế tới quyết định về giá - Tiến hành tốt công tác định giá - Đối chiếu với sự phù hợp của phản ứng của thị trường - Xây dựng và phối hợp thực hiện linh - Đối chiếu với phản ứng của người hoạt các chiến lược giá một cách có tiêu dùng, đối thủ cạnh tranh. So sánh hiệu quả mức lợi nhuận thu được của công ty trước và sau khi thực hiện các chiến lược giá 32
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÂN PHỐI Mã số Công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xây dựng cấu trúc và tổ chức kênh phân phối; - Chọn lựa và quản lý kênh phân phối. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chức năng, các loại kênh phân phối và tầm quan trọng của kênh phân phối; - Xác lập loại hình kênh phân phối, đánh giá ưu thế và tiến hành xây dựng hệ thống kênh phân phối; - Xây dựng các mục tiêu ràng buộc; chọn lựa thành viên; xây dựng các chính sách kích thích thành viên của kênh phân phối và xác lập các tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của hệ thống kênh phân phối. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân tích, tổng hợp; - Kỹ năng hoạch định; - Kỹ năng tổ chức, kiểm tra; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, internet 2. Kiến thức - Chức năng của kênh phân phối trong e-marketing; - Quản trị kênh. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Hoạt động thương mại điện tử; - Môi trường hoạt động kinh doanh; xuất nhập khẩu hàng hóa. - 33
  35. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng chức năng và tầm - Kiểm tra các kênh phân phối thực quan trọng của kênh phân phối trong e- tế. marketing - Xây dựng được chiến lược phân phối - Xác định rõ loại hình kênh, cấu trúc cho doanh nghiệp thương mại điện tử kênh, các chỉ tiêu ràng buộc; các chính sách kích thích khả năng phân phối; kế hoạch quản trị kênh chi tiết qua các giai đoạn phát triển cuả sản phẩm - So sánh doanh thu và lượng khách hàng qua các thời kỳ của công ty 34
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG Mã số Công việc: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định khách hàng; - Xác định nhu cầu, mong muốn và phản hồi từ khách hàng; - Thực hiện ứng xử với khách hàng theo đúng nguyên tắc; - Thực hiện quản trị quan hệ khách hàng theo đúng quy trình. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đặc trưng, tầm quan trọng của khách hàng bên trong và khách hàng bên ngoài doanh nghiệp; - Tiến hành thu thập thông tin, đo lường, đánh giá mức độ thoả mãn nhu cầu của khách hàng; - Thực hiện giao tiếp với khách hàng qua giao dịch trực tiếp, giao dịch qua điện thoại và các phương tiện khác; trong xử lý các khiếu nại của khách hàng theo đúng quy trình; - Thực hiện quy trình chính, quy trình phụ, quy trình nâng cao trong quản trị quan hệ khách hàng hiệu quả. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng thu thập thông tin; - Kỹ năng đàm phán và giao tiếp; - Kỹ năng xử lý tình huống; - Kỹ năng quản lý; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, internet 2. Kiến thức - Hành vi khách hàng; - Giao tiếp và đàm phán; - Quy trình quản trị quan hệ khách hàng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 35
  37. - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Hoạt động thương mại điện tử; - Môi trường hoạt động kinh doanh; xuất nhập khẩu h àng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng và phân biệt được - Kiểm tra danh sách khách hàng và khách hàng nội bộ và khách hàng bên đối chiếu với thực tế ngoài - Xử lý hài hoà phàn nàn, khiếu nại của - Đối chiếu với phản ứng của khách khách hàng trong giao dịch trực tiếp hàng; sự kịp thời, linh hoạt, thái độ lịch sự, tôn trọng khách hàng của nhân viên - Xử lý tốt các giao dịch với khách - Đối chiếu với phản ứng của khách hàng qua điện thoại hàng; thái độ lịch sự, tôn trọng khách hàng, sự linh hoạt của nhân viên - Thực hiện quản trị quan hệ khách - Kiểm tra theo quy trình hàng trong doanh nghiệp kinh doanh theo đúng quy trình - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính, để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 36
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BIỂN Mã số Công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tìm hiểu, nắm bắt đầy đủ thông tin về các h ãng tàu, đại lý tàu biển, lộ trình vận chuyển và giá cước thuê tàu; - Thực hiện các bước nghiệp vụ thuê tàu chợ; - Thực hiện các bước nghiệp vụ thuê tàu chuyến; - Thực hiện các bước nghiệp vụ thuê tàu định hạn; - Thực hiện các bước nghiệp vụ chuyên chở hàng hóa bằng container. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ; - Nắm bắt đầy đủ thông tin về các h ãng, đại lý tàu biển, giá cước và lộ trình cụ thể và xác định được hãng tàu có uy tín và độ tin cậy; - Giao dịch, đàm phán, ký được hợp đồng thuê tàu với giá cước phù hợp, đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển, hạn chế được những rủi ro có thể xảy ra; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet để phục vụ công việc; - Sử dụng tiếng Anh trong giao dịch thương mại; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động, linh hoạt v à có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao dịch, đàm phán; - Kỹ năng lập chứng từ vận tải; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, nghiệp vụ vận tải biển, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc. - 37
  39. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại, luật Hàng hải, luật Dân sự và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu biết về nghiệp vụ vận tải biển, nghiệp vụ giao nhận đối với h àng hóa trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu, vận tải biển. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo trình tự các bước nghiệp Đánh giá quy trình các bước có trình vụ thuê tàu và gửi hàng bằng container tự logic, đầy đủ - Hợp đồng thuê tàu phải đầy đầy đủ và Kiểm tra và đánh giá sự chẽ, tính chặt chẽ về nội dung, các điều khoản pháp lý trong nội dung, các điều khoản của hợp đồng - Vận đơn đường biển phải chính xác, Kiểm tra, đánh giá tính chính xác, đầy đủ các tiêu thức, nội dung cần thiết, đầy đủ về nội dung các tiêu thức đáp ứng được yêu cầu đặt ra trong vận đơn đường biển so với yêu cầu - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính, để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet, khi làm công việc cụ thể 38
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Mã số Công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tìm hiểu, nắm bắt đầy đủ thông tin về các h ãng, đại lý hàng không trong nước và quốc tế, lộ trình bay và giá cước hàng không; - Xác định đặc điểm, đối tượng hàng hóa vận tải hàng không; - Đóng gói, gửi hàng; - Xác định và lập các chứng từ trong vận tải hàng không. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ; - Nắm bắt đầy đủ thông tin về các hãng, đại lý hàng không trong nước và quốc tế, giá cước và lộ trình bay cụ thể và xác định được hãng hàng không có uy tín và độ tin cậy; - Giao dịch, đàm phán, ký được hợp đồng gửi hàng với giá cước phù hợp, đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển, hạn chế được những rủi ro có thể xảy ra; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet để phục vụ công việc; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, và có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao dịch, đàm phán; - Kỹ năng lập chứng từ trong vận tải hàng không; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, nghiệp vụ vận tải h àng không, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc; - Nghe, nói, hiểu, viết tiếng Anh thương mại. 39
  41. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại, luật Hàng không dân dụng, luật Dân sự và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu biết về nghiệp vụ vận tải bằng đ ường hàng không, nghiệp vụ giao nhận đối với hàng hóa trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu, vận tải hàng không. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo trình tự các bước nghiệp Đánh giá quy trình các bước có trình vụ giao dịch và gửi hàng bằng đường tự logic, đầy đủ hàng không - Xác định được đối tượng vận chuyển Xác định đúng đối tượng và tính hàng không và cách tính cước cước được chính xác - Các chứng từ trong vận tải hàng Kiểm tra và đánh giá sự chính xác, không phải đầy đủ, chính xác về nội đầy đủ, chặt chẽ về nội dung, các dung, các tiêu thức cần thiết đáp ứng tiêu thức trong các chứng từ so với được yêu cầu đặt ra yêu cầu - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính, để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 40
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT Mã số Công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tìm hiểu, nắm bắt đầy đủ thông tin về các doanh nghiệp kinh doanh vận tải bộ, vận tải đường sắt, thể lệ đường sắt Việt Nam, lộ trình vận tải và giá cước; - Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng vận tải; - Tiến hành giao nhận hàng hóa; - Lập các chứng từ vận tải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ; - Nắm bắt đầy đủ thông tin về các doanh nghiệp vận tải bộ, đ ường sắt Việt nam, lộ trình vận tải, giá cước để lựa chọn đơn vị vận tải có uy tín và độ tin cậy cao; - Giao dịch, đàm phán, ký hợp đồng vận chuyển hàng với giá cước phù hợp, đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển, hạn chế được những rủi ro có thể xảy ra; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet để phục vụ công việc; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao dịch, đàm phán; - Kỹ năng lập chứng từ vận tải đường bộ, đường sắt; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, nghiệp vụ vận tải đ ường bộ đường sắt, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc. 41
  43. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại, luật giao thông đường bộ, đường sắt, luật Dân sự và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu biết về nghiệp vụ vận tải bằng đường bộ đường sắt, nghiệp vụ giao nhận đối với hàng hóa trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu, vận tải đường bộ, đường sắt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo trình tự các bước thuê Đánh giá quy trình thuê phương tiện phương tiện vận tải bộ và đường sắt vận tải có trình tự logic, đầy đủ - Hợp đồng vận tải đường bộ, đường Kiểm tra và đánh giá sự chẽ, tính sắt phải đảm bảo đầy đủ, chính xác về pháp lý trong nội dung, các điều nội dung, các điều khoản và chặt chẽ khoản của hợp đồng - Các chứng từ vận tải, vận đơn phải Kiểm tra, đánh giá tính chính xác, phải chính xác, đầy đủ các tiêu thức, đầy đủ về nội dung các tiêu thức nội dung cần thiết, đáp ứng được yêu trong các chứng từ vận tải so với yêu cầu đặt ra cầu - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 42
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC – VÂN TẢI LIÊN HỢP Mã số Công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Tìm hiểu, nắm bắt đầy đủ thông tin về các doanh nghiệp kinh doanh vận tải: Năng lực vận tải, giá cước vận tải, uy tín trên thị trường; - Nắm rõ đặc điểm thương phẩm hàng hóa vận tải; - Nắm rõ lộ trình vận tải của từng loại phương tiên: Ô tô, tầu hỏa, tàu thủy ; - Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng vận tải; - Tiến hành giao nhận hàng hóa; - Lập các chứng từ vận tải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ vận tải hàng hóa; - Nắm bắt đầy đủ thông tin về các doanh nghiệp vận tải, lộ tr ình vận tải, giá cước để lựa chọn đơn vị vận tải có uy tín và độ tin cậy cao; - Giao dịch, đàm phán, ký hợp đồng vận chuyển hàng với giá cước phù hợp, đảm bảo an toàn cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển, hạn chế được những rủi ro có thể xảy ra; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet để phục vụ công việc; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao dịch, đàm phán; - Kỹ năng lập chứng từ vận tải cho các loại ph ương tiện khác nhau đối với các loại hàng hóa khác nhau; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet ; - Biết vận dụng các kiến thức về luật, nghiệp vụ vận tải đa ph ương tiện, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc. 43
  45. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại, luật giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không, luật Dân sự và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu biết về nghiệp vụ vận tải bằng đ ường bộ đường sắt, đường thủy, đường hàng không, nghiệp vụ giao nhận đối với hàng hóa trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Kiến thức thương phẩm học; - Kiến thức tâm lý học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu, vận tải đường bộ, đường sắt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo trình tự các bước thuê Đánh giá quy trình thuê phương tiện phương tiện vận tải vận tải có trình tự logic, đầy đủ - Hợp đồng vận tải phải đảm bảo đầy Kiểm tra và đánh giá sự chẽ, tính đủ, chính xác về nội dung, các điều pháp lý trong nội dung, các điều khoản và chặt chẽ khoản của hợp đồng - Các chứng từ vận tải, vận đơn phải Kiểm tra, đánh giá tính chính xác, phải chính xác, đầy đủ các tiêu thức, đầy đủ về nội dung các tiêu thức nội dung cần thiết, đáp ứng được yêu trong các chứng từ vận tải so với yêu cầu đặt ra cầu - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 44
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH GIAO NHẬN HÀNG HÓA Mã số Công việc: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra chứng từ hồ sơ về hàng hóa; - Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa; - Kiểm tra tình trạng bao bì và nhãn mác của hàng hóa; - Thực hiện công việc giao nhận hàng hóa tại cảng biển; - Thực hiện công việc giao nhận hàng hóa bằng container; - Thực hiện công việc giao nhận hàng hóa bằng đường hàng không; - Thực hiện công việc giao nhận hàng hóa bằng đường bộ và đường sắt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các quy trình nghiệp vụ giao nhận; - Xác định được quyền hạn và trách nhiệm của người giao nhận; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet, máy đọc m ã số mã vạch của hàng hóa để phục vụ công việc; - Vận dụng nghiệp vụ xuất nhập khẩu vào công việc giao nhận hàng hóa; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng về kiểm đếm; - Kỹ năng làm thủ tục hải quan; - Kỹ năng lập chứng từ vận tải và chứng từ hàng hóa; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, các nghiệp vụ xuất nhập khẩu, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc; - Kỹ năng làm việc nhóm; - Nghe, nói, hiểu và đọc được tiếng Anh thương mại. 45
  47. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại, luật hải quan, luật hàng hải, luật giao thông đường bộ, đường sắt, luật hàng không dân dụng, luật Dân sự và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu biết về nghiệp vụ nghiệp vụ giao nhận, và các nghiệp vụ khác đối với hàng hóa trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Trình độ tiếng Anh. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu, vận tải hàng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo quy trình các bước giao Đánh giá quy trình có trình tự logic, nhận hàng hóa đầy đủ - Hàng hóa phải được giao, nhận đúng, Kiểm tra đối chiếu các yêu cầu hàng đủ về mặt số lượng, chất lượng và thời thực giao so với thực nhận và ngược gian lại - Thời gian giao nhận và lập các chứng So sánh thời gian thực hiện công từ của lô hàng phải đảm bảo được yêu việc với thời gian yêu cầu đặt ra cầu đặt ra, nhanh, đầy đủ, chính xác - Các chứng từ hải quan, chứng từ vận Kiểm tra, đánh giá tính chính xác, tải, chứng từ hàng hóa phải chính xác, đầy đủ về nội dung các tiêu thức đầy đủ các tiêu thức, nội dung cần thiết, trong các chứng từ so với yêu cầu đáp ứng được yêu cầu và quy định đặt ra - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 46
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH BẢO HIỂM HÀNG HÓA Mã số Công việc: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định đối tượng mua bảo hiểm, - Nắm được biểu phí bảo hiểm hàng hóa của các doanh nghiệp bảo hiểm; - Lựa chọn doanh nghiêp bảo hiểm; - Tiến hành giao dịch với doanh nghiệp bảo hiểm để mua bảo hiểm ; - Lập hợp đồng và các chứng từ bảo hiểm; - Lập hồ sơ khiếu nại doanh nghiệp bảo hiểm khi hàng hóa bị tổn thất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các quy trình nghiệp vụ bảo hiểm; - Nắm chắc và hiểu rõ các nguyên tắc và các điều kiện bảo hiểm hàng hóa vận chuyển nội địa và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Xác định được đối tượng hàng hóa và lộ trình vận chuyển, dự kiến được những rủi ro có thể xảy ra và giao dịch mua bảo hiểm với mức phí và điều kiện bảo hiểm phù hợp; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet để phục vụ công việc; - Có tinh thần trách nhiệm cao, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao dịch, đàm phán; - Kỹ năng lập chứng từ; - Kỹ năng về sử dụng các phương tiện điện tử, internet, - Biết vận dụng các kiến thức về luật, về th ương mại, xuất nhập khẩu, sử dụng các phương tiện điện tử để thực hiện công việc; - Nghe, hiểu, nói và viết tiếng Anh thương mại tốt. 47
  49. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật Thương mại, luật bảo hiểm và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu biết về nghiệp vụ bảo hiểm, và các điều kiện bảo hiểm đối với hàng hóa vận chuyển trong nước và hàng hóa xuất nhập khẩu; - Trình độ tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Môi trường hoạt động kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu hàng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo quy trình các bước của Đánh giá quy trình có trình tự logic, nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa đầy đủ - Lựa chọn được điều kiện bảo hiểm Kiểm tra kiến thức và phân tích từng phù hợp với từng tình huống, đối tượng điều kiện bảo hiểm cụ thể áp dụng hàng hóa cụ thể cho lô hàng cụ thể - Đơn bảo hiểm, hợp đồng, chứng nhận Kiểm tra, đánh giá tính chính xác, bảo hiểm phải chính xác, đầy đủ các đầy đủ về nội dung các tiêu thức tiêu thức, nội dung cần thiết, đáp ứng trong các chứng từ so với yêu cầu đặt được yêu cầu ra - Sử dụng tốt, thành thạo các phương Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc tiện điện tử, máy tính để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 48
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN QUY TRÌNH KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ Mã số Công việc: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác định đối tượng hàng hóa; - Xác định loại hình để khai báo; - Tra cứu các loại thuế suất của mặt hàng cần khai báo; - Sử dụng phần mềm tiến hành khai báo hải quan. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình khai báo và thủ tuc hải quan đối với các loại hình xuất nhập khẩu; - Sử dụng đúng mẫu tờ khai, phần mềm khai báo hải quan cho từng loại hình xuất nhập khẩu; - Xác định đúng mã số hàng hóa, thuế suất (nhập khẩu, VAT, tiêu thụ đặc biệt) của mặt hàng cần khai báo; - Biết sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, internet để phục vụ công việc; - Tuân thủ đúng pháp luật nhà nước về hải quan, cẩn thận, năng động v à linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng lập chứng từ; - Kỹ năng về sử dụng máy tính, phần mềm, internet, sử dụng tin học ứng dụng - Biết vận dụng các kiến thức về luật, về th ương mại, xuất nhập khẩu và phương tiện điện tử để thực hiện công việc; - Đọc hiểu, viết tiếng Anh thương mại. 2. Kiến thức - Kiến thức về Luật luật hải quan, luật thuế nhập khẩu, VAT, tiêu thụ đặc biệt và các luật quốc tế liên quan; - Hiểu và nắm chắc các quy định, quy trình nghiệp vụ khai báo và làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu; 49
  51. - Kiến thức cơ bản về nghiệp vụ xuất nhập khẩu. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ), tờ khai hải quan, phần mềm khai báo hải quan, các biểu thuế nhập khẩu, xuất khẩu, VAT, tiêu thụ đặc biệt, danh mục mã số HS của hàng hóa; - Môi trường hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu h àng hóa. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thành thạo quy trình các bước khai Đánh giá quy trình có trình tự logic, báo tờ khai hải quan đầy đủ, đúng theo quy định - Tờ khai hải quan phải đúng, chính xác Kiểm tra, đánh giá nội dung các ti êu về các nội dung khai báo thức trong tờ khai hải quan so với hồ sơ hàng hóa kèm theo - Sử dụng thành thạo các phương tiện Kiểm tra, đánh giá các thao tác, việc điện tử, máy tính để làm việc sử dụng các phương tiện điện tử, máy tính, mạng internet khi làm công việc cụ thể 50
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN PHÂN LOẠI GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mã số Công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện xác định các đặc điểm và phân loại các hình thức của giao dịch thương mại điện tử. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phân biệt và hiểu được các khái niệm chuẩn về thương mại điện tử, phân biệt với mua bán hàng hóa cổ truyền; - Xác định được đặc điểm của thương mại điện tử và phương thức triển khai thương mại điện tử trong từng điều kiện; - Thực hiện phân loại được các hình thức giao dịch thương mại điện tử theo chủ thể tham gia. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính và internet để thực hiện hành vi mua, bán hàng; - Kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Kiến thức về internet; - Kiến thức về tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) - Tài liệu liên quan về thương mại điện tử. 51
  53. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân biệt được thương mại điện tử - Kiểm tra đánh giá hiểu biết với thương mại cổ truyển - Xác định đúng đặc điểm của các giao - Kiểm tra thực tế từng giao dịch dịch thương mại điện tử - Phân loại đúng các hình thức giao - Kiểm tra và đánh giá nhận biết qua dịch thương mại điện tử theo chủ thể các hình thức giao dịch tham gia 52
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CHUẨN BỊ CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mã số Công việc: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Lập các yêu cầu về cơ sở hạ tầng phục vụ cho giao dịch thương mại điện tử. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được các lợi ích và hạn chế khi áp dụng thương mại điện tử; - Xác định đầy đủ các yêu cầu hạ tầng cơ sở về công nghệ, nhân lực, kinh tế và pháp lý, bảo mật và an toàn, sản phẩm và dịch vụ; - Xác định được hệ thống thanh toán cho thương mại điện tử; - Xác định được các tiêu chuẩn bảo vệ sở hữu trí tuệ và bảo vệ người tiêu dùng khi tham gia giao dịch thương mại điện tử. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính và internet để thực hiện hành vi mua, bán hàng; - Kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Kiến thức về pháp luật thương mại điện tử; - Kiến thức về internet; - Kiến thức về tiếng Anh thương mại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ) - Tài liệu liên quan về thương mại điện tử; - Tài liệu về pháp lý cho thương mại điện tử. 53
  55. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được các lợi ích và hạn chế - Kiểm tra đánh giá theo thực tế khi áp dụng thương mại điện tử - Xác định đúng và đầy đủ các yêu cầu - Xem xét từng tiêu chí yêu cầu của hạ tầng cơ sở về công nghệ, nhân lực, từng hạng mục và kiểm tra theo thực kinh tế và pháp lý, bảo mật và an toàn, tế sản phẩm và dịch vụ - Xác định đúng và đầy đủ các hệ thống - Kiểm tra hoạt động thực tế của thanh toán cho thương mại điện tử từng hệ thông thanh toán theo các giao dịch thương mại điện tử mẫu - Xác định đúng các tiêu chuẩn bảo vệ - Kiểm tra và so sánh theo các văn sở hữu trí tuệ và bảo vệ người tiêu dùng bản pháp lý quy định khi tham gia giao dịch thương mại điện tử 54
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO ĐẶC THÙ DOANH NGHIỆP Mã số Công việc: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Lập kế hoạch kinh doanh với của doanh nghiệp với th ương mại điện tử. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định điều kiện cần thiết để doanh nghiệp tham gia th ương mại điện tử; - Lập kế hoạch kinh doanh với thương mại điện tử; - Quản trị giao dịch trong thương mại điện tử. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính và internet để thực hiện hành vi mua, bán hàng; - Kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp thông tin. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Kiến thức quản trị doanh nghiệp; - Kiến thức về lập kế hoạch sản xuất – kinh doanh. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Tài liệu liên quan về thương mại điện tử; - Tài liệu về quản trị doanh nghiệp. 55
  57. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định được điều kiện về nguồn - Kiểm tra thực tế và so sánh với yêu nhân lực, cơ sở vật chất kỹ thuật cần cầu thực tế của thương mại điện tử thiết để doanh nghiệp tham gia thương mại điện tử - Lập được kế hoạch kinh doanh chi tiết - Xem xét và kiểm tra từng chi tiết ứng dụng thương mại điện tử trong kế hoạch theo thực tế doanh nghiệp - Lập được danh mục cần quản trị trong - Kiểm tra chi tiết từng mục và kết giao dịch trong thương mại điện tử quả trong từng giao dịch 56
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CHUẨN BỊ CƠ SỞ PHÁP LÝ CHO GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mã số Công việc: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác lập chi tiết các quy định của pháp luật Việt Nam cho hoạt động giao dịch thương mại điện tử. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định nguyên tắc xây dựng môi trường pháp lý cho thương mại điện tử ở Việt Nam; - Xác định các nguồn luật điều chỉnh thương mại điện tử trên thế giới; - Xác định các nguồn luật điều chỉnh thương mại điện tử tại Việt Nam; - Xác định các quy định của pháp luật Việt Nam về Hợp đồng th ương mại điện tử. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính và internet; - Kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp thông tin; - Kỹ năng vận dụng luật. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Đạo luật mẫu về Thương mại điện tử của Liên Hiệp Quốc về luật thương mại điện tử; - Luật giao dịch điện tử và Dự thảo Nghị định về thương mại điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phương tiện phục vụ cho công việc (PC, điện thoại, fax, mạng internet ); - Tài liệu liên quan về thương mại điện tử; - Tài liệu liên quan về luật. 57
  59. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng các nguyên tắc tuân - Kiểm tra thực tế và so sánh với yêu theo chuẩn quốc tế, hạn chế các quy cầu thực tế của thương mại điện tử định quá chặt chẽ, linh hoạt và phải tính tại Việt Nam đến đặc thù của Việt Nam - Đưa được ra các nguồn luật từ Tổ - Kiểm tra xem xét các nguồn luật chức Liên Hợp Quốc, Mỹ, EU, thực tế Singapore, Canada, APEC,ASEAN - Xác định đúng các điều khoản trong - Kiểm tra các điều khoản thực tế Luật giao dịch điện tử - Luật thương trong các bộ luật mại – Luật Sở hữu trí tuệ - Bộ luật dân sự - Luật Hải quan - Xác lập danh mục các Quy định của - Kiểm tra các điều khoản quy định pháp luật Việt Nam về Hợp đồng trong bộ luật thương mại điện tử 58
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI BẰNG TIẾNG ANH Mã số Công việc: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Sử dụng tiếng Anh để thực hiện giao dịch th ương mại truyền thống và giao dịch điện tử theo đúng cú pháp, thuật ngữ, văn phong. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - First Contact; - Commondity-Market-Price; - Quotation-Offers-Orders; - Company organization; - Trade Technique; - International payment; - Transport, forwarding and insurance; - Trade mission and workshops; - Trade liberation and WTO. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh; - Kỹ năng sử dụng cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh. 2. Kiến thức - Kiến thức giao tiếp tiếng Anh cơ bản; - Cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh; - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy, bút; - Tài liệu tiếng Anh thương mại. 59
  61. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện đúng cách sử dụng văn - Kiểm tra theo từng chủ đề phong, cú pháp, thuật ngữ trong giao dịch thương mại truyền thống bằng tiếng Anh - Thực hiện đúng cách sử dụng văn - Kiểm tra theo từng chủ đề phong, cú pháp, thuật ngữ trong giao dịch thương mại điện tử bằng tiếng Anh - Thực hiện được việc giao tiếp thông - Kiểm tra theo từng tình huống giao thường trong giao dịch hàng hóa bằng tiếp mẫu tiếng Anh theo đúng quy định 60
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN GIAO DỊCH BẰNG THƯ TÍN THƯƠNG MẠI Mã số Công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Viết một lá thư thương mại để giao dịch theo đúng quy trình. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nắm được nội dung, nguyên tắc và cách trình bày một lá thư thương mại; - Thực hiện viết thư chào hàng đặt quan hệ giao dịch; - Thực hiện viết thư hỏi hàng và trả lời thư hỏi hàng; - Thực hiện viết thư báo giá; - Thực hiện viết thư chào giá; - Thực hiện viết thư trả giá và trả lời thư trả giá; - Thực hiện viết thư chấp nhận giá; - Thực hiện viết thư đặt hàng; - Thực hiện viết thư tiếp nhận đơn hàng; - Thực hiện viết thư từ chối đơn hàng; - Thực hiện viết thư khiếu nại và giải quyết khiếu nại; - Thực hiện viết thư mời và đáp lễ; - Thực hiện viết thư hội nghị và hội thảo; - Thực hiện viết thư giới thiệu tham quan du lịch; - Thực hiện viết thư FAX, TELEX, điện tín. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng viết thư; - Kỹ năng sử dụng cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh thương mại. 2. Kiến thức - Cấu trúc và ngữ pháp tiếng Anh thương mại; - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy, bút; 61
  63. - Tài liệu tiếng Anh thương mại; - Các mẫu viết thư thương mại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện viết được 1 lá thư thương - Kiểm tra theo đúng trình tự, quy tắc mại theo đúng trình tự, quy tắc trình và văn phong bày 1 lá thư thương mại - Thực hiện viết đúng 1 lá thư thương - Xem xét thư theo từng chủ đề đặt ra mại theo từng chủ đề và kiểm tra theo đúng mẫu 62
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN GIAO DỊCH B2B Mã số Công việc: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện giao dịch B2B theo đúng trình tự và nguyên tắc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đăng ký và cấp phát chứng chỉ số; - Thực hiện cấp lại chứng chỉ số; - Thực hiện hủy bỏ chứng chỉ số; - Thực hiện mã hóa file; - Làm hợp đồng điện tử; - Làm chứng từ điện tử; - Thực hiện trao đổi dữ liệu điện tử giữa các doanh nghiệp ; - Thực hiện giao dịch điện tử giữa các doanh nghiệp thông qua dịch vụ ngân hàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng internet; - Kỹ năng giao dịch điện tử. 2. Kiến thức - An ninh, an toàn mạng; - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính nối mạng internet; - Sàn giao dịch B2B; - Các công cụ mã hóa. 63
  65. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chứng chỉ số được đăng ký, cấp phát - Kiểm tra quy trình đăng ký và cấp và hủy bỏ thep đúng quy trình phát, kiểm tra chứng chỉ số - Thực hiện mã hóa file theo đúng quy - Kiểm tra quy trình và kết quả mã trình hóa - Hợp đồng điện tử được làm theo đúng - Xem xét từng nội dung và hình mẫu và quy trình thức của hợp đông điện tử - Chứng từ điện tử được làm theo đúng - Xem xét từng nội dung và hình mẫu và quy trình thức của chứng từ điện tử - Thực hiện trao đổi dữ liệu điện tử - Kiểm tra quy trình và kết quả trao giữa các doanh nghiệp đúng quy trình đổi - Thực hiện giao dịch điện tử giữa các - Kiểm tra quy trình và kết quả giao doanh nghiệp thông qua dịch vụ ngân dịch hàng đúng quy trình 64
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN GIAO DỊCH B2C Mã số Công việc: D8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện giao dịch B2C theo đúng trình tự và nguyên tắc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xây dựng website thương mại cho doanh nghiệp; - Quản trị website thương mại cho doanh nghiệp; - Tiến hành marketing điện tử; - Thực hiện hỗ trợ khách hàng; - Giải quyết các khiếu nại. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng internet; - Kỹ năng giao dịch điện tử; - Kỹ năng marketing trên mạng; - Kỹ năng giao tiếp. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Kiến thức cơ bản về marketing; - Kiến thức về website. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính nối mạng internet; - Sàn giao dịch B2C. 65
  67. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện xây dựng và quản trị - Kiểm tra quy trình thực hiện và kết website thương mại cho doanh nghiệp quả sản phẩm theo đúng quy trình - Tiến hành marketing điện tử theo - Kiểm tra phương pháp và kết quả đúng quy trình và phương pháp thực hiện - Đảm bảo hỗ trợ khách hàng đầy đủ - Theo dõi quy trình hỗ trợ và phương pháp thực hiện 66
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN GIAO DỊCH C2C Mã số Công việc: D9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện giao dịch B2C theo đúng trình tự và nguyên tắc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện giao dịch điện tử không hoàn chỉnh; - Thực hiện thanh toán qua thẻ; - Thực hiện thanh toán qua tài khoản; - Đấu giá trực tuyến; - Quảng cáo trực tuyến. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng internet; - Kỹ năng giao dịch điện tử; - Kỹ năng marketing trên mạng; - Kỹ năng giao tiếp. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Kiến thức cơ bản về marketing; - Kiến thức về website. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính nối mạng internet; - Sàn giao dịch B2C. 67
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Giao dịch điện tử không hoàn chỉnh - Kiểm tra quy trình thực hiện và kết được thực hiện theo đúng quy trình quả - Thực hiện thanh toán qua thẻ và qua - Kiểm tra quy trình và kết quả thực tài khoản theo đúng quy trình hiện - Thực hiện đấu giá trực tuyến theo - Theo dõi quy trình và kiểm tra kết đúng quy trình quả đấu giá - Thực hiện quảng cáo trực tuyến theo - Kiểm tra trình tự, thủ tục và kết quả đúng quy trình quảng cáo 68
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN THANH TOÁN TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mã số Công việc: D10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện thanh toán trong giao dịch thương mại điện tử theo đúng trình tự và nguyên tắc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Quản lý hệ thống thanh toán thẻ tín dụng; - Thực hiện chuyển khoản điện tử và thẻ ghi nợ trên internet; - Quản lý ví tiền số hóa; - Quản lý tiền mặt số hóa; - Quản lý thẻ thông minh; - Quản lý hệ thống thanh toán séc điện tử; - Quản lý hệ thống xuất trình và thanh toán hối phiếu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng internet; - Kỹ năng sử dụng thẻ thanh toán. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về thương mại điện tử; - Kiến thức về thanh toán điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính nối mạng internet; - Sàn giao dịch B2C. 69
  71. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Quản lý hệ thống thanh toán thẻ tín - Kiểm tra quy trình quản lý và thực dụng theo đúng quy trình hiện - Thực hiện chuyển khoản điện tử và - Kiểm tra quy trình và kết quả thực thẻ ghi nợ trên internet theo đúng quy hiện trình - Quản lý ví tiền số hóa theo đúng quy - Kiểm tra quy trình và kết quả thực trình hiện - Quản lý tiền mặt số hóa theo đúng quy - Kiểm tra quy trình và kết quả thực trình hiện - Quản lý thẻ thông minh theo đúng quy - Kiểm tra quy trình và kết quả thực trình hiện - Quản lý hệ thống thanh toán séc điện - Kiểm tra quy trình và kết quả thực tử theo đúng quy trình hiện - Quản lý hệ thống xuất trình và thanh - Kiểm tra quy trình và kết quả thực toán hối phiếu theo đúng quy trình hiện 70
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN CHỮ KÝ SỐ TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Mã số Công việc: D11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Sử dụng nguyên lý, quy trình cấp phát chữ ký số trong giao dịch thương mại điện tử để thực hiện đăng ký chữ ký số. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nắm được nguyên lý mật mã đối xứng; - Nắm được nguyên lý của hệ thống mật mã công khai; - Nắm được các yêu cầu về chữ ký số; - Đăng ký chữ ký số trực tiếp; - Nắm được chữ ký số của thành viên thứ ba – thành viên trọng tài; - Đăng ký chứng chỉ điện tử. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính; - Kỹ năng bảo mật. 2. Kiến thức - Hợp đồng trong TMĐT; - Mã hóa dữ liệu; - Thanh toán điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính nối mạng; - Hệ thống cấp phát chứng chỉ số. 71
  73. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện đúng quy trình đăng ký chữ - Kiểm tra các bước đăng ký theo ký số đúng trình tự thủ tục - Thực hiện đúng quy trình đăng ký - Kiểm tra các bước đăng ký theo chứng chỉ điện tử đúng trình tự thủ tục - Theo dõi được chức năng chữ ký số - Xem xét, kiểm tra hợp đồng thực tế của thành viên thứ ba – thành viên trọng tài 72
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỰC HIỆN MỘT GIAO DỊCH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ HOÀN CHỈNH Mã số Công việc: D12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện theo các bước để hoàn thành một giao dịch thương mại điện tử. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tìm kiếm thông tin sản phẩm; - Tìm kiếm thông tin đối tác; - Tìm kiếm thông tin dịch vụ; - Tìm kiếm thông tin khách hàng; - Tìm kiếm thông tin nhà cung cấp hàng hóa trong và ngoài nước; - Cấp phát và quản lý chứng chỉ số; - Cài đặt và sử dụng email dùng giao thức POP3; - Thuê chứng chỉ số cá nhân từ một nhà chứng chỉ số công cộng; - Xác nhận điện tử cho email; - Mã hóa email; - Mã hóa file; - Thực hiện giao dịch điện tử giữa các doanh nghiệp thông qua 1 dịch vụ ngân hàng; - Thực hiện mua hàng hóa trên 1 website bán hàng của 1 doanh nghiệp; - Thực hiện mua, bán hàng hóa trên 1 website thương mại; - Thực hiện 1 phiên đấu giá trực tuyến; - Đăng ký và thực hiện một quảng cáo trực tuyến. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính; - Kỹ năng sử dụng internet. 2. Kiến thức - Kiến thức giao dịch thương mại điện tử; - Kiến thức về các dịch vụ internet. 73
  75. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tính nối mạng; - Phần mềm mã hóa; - Sàn giao dịch B2B, B2C, C2C. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện việc tìm kiếm thông tin trên - Kiểm tra quy trình thao tác thực mạng cho từng chủ đề theo đúng quy hiện và kết quả trình - Thực hiện cấp phát và quản lý chứng - Kiểm tra quy trình chỉ số theo đúng quy trình - Thuê được chứng chỉ số cá nhân từ - Kiểm tra kết quả một nhà chứng chỉ số công cộng - Thực hiện được các giao dịch điện tử - Kiểm tra quy trình và kết quả từng và mua bán hàng hóa giao dịch mua bán - Thực hiện được 1 phiên đấu giá trực - Kiểm tra kết quả đấu giá tuyến - Đăng ký và thực hiện được một quảng - Kiểm tra kết quả quảng cáo cáo trực tuyến 74
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP CẤU HÌNH SWITCH/HUB Mã số Công việc: E1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện cấu hình Switch/Hub. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kết nối được máy Console với Switch/Hub; - Khi mất Password phải thực hiện được Password Recovery; - Thiết lập địa chỉ IP cho Switch/Hub; - Thiết lập được các thông số: mode của từng cổng, Spanning, Tree protocol. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng được các thiết bị mạng; - K năng thực hiện các thao tác khai báo địa chỉ. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - KIiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt và hướng dẫn cài đặt; - Switch/Hub. 75
  77. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kết nối thông máy Console với - Quan sát thực tế và kiểm tra tín Switch/Hub hiệu - Thực hiện được các bước Password - Lấy lại được Password Recovery - Thiết lập được địa chỉ IP - Kiểm tra tín hiệu thông suốt từ các máy trạm - Thiết lập được các thông số: mode - Kiểm tra các thông số cụ thể của từng cổng, Spanning, Tree protocol - Thực hiện đúng các thao tác lưu cấu - Kiểm tra hoạt động của hệ thống hình và thoát mạng và Switch/Hub 76
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM QUẢN TRỊ TRÊN FILE SERVER Mã số Công việc: E2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Cài đặt, cấu hình mạng, các thành phần, phần mềm hệ thống, dịch vụ, phần mềm quản trị và giám sát trên máy chủ của mạng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Định dạng được ổ đĩa mạng; - Cài đặt được cấu hình mạng cho máy chủ; - Cài đặt được các thành phần (Components); - Cài đặt được các dịch vụ mạng; - Cài đặt được phần mềm quản trị file server. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Có kỹ năng định dạng ổ đĩa mạng; - Có kỹ năng cài đặt hệ điều hành cho máy chủ; - Có kỹ năng cài đặt các dịch vụ mạng; - Có kỹ năng cài đặt công cụ giám sát, quản trị mạng trên file server. 2. Kiến thức - Kến thức về phần cứng máy tính; - Kến thức về hệ điều hành mạng; - Kến thức về cài đặt dịch vụ mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng; - Bộ đĩa cài đặt hệ điều hành máy chủ, các dịch vụ mạng và hướng dẫn cài đặt; - Máy chủ. 77
  79. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Định dạng chuẩn xác ổ đĩa mạng - Kiểm tra thực tế các thông số ổ đĩa sau khi đã định dạng - Cài đặt được hệ điều hành, cấu hình - Kiểm tra hoạt động của hệ điều máy chủ hành máy chủ - Cài đặt được các thành phần của máy - Kiểm tra hoạt động của các thành chủ phần trên máy chủ - Cài đặt được các dịch vụ mạng - Kiểm tra các thông số cụ thể - Cài đặt được phần mềm quản trị, giám - Kiểm tra hoạt động của công cụ sát trên server quản trị, giám sát trên server 78
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT MÁY TRẠM Mã số Công việc: E3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Cµi ®Æt giao thøc, cÊu h×nh vµ thiÕt lËp chÕ ®é chia xÎ file vµ m¸y in t¹i c¸c m¸y tr¹m. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận dạng được các thiết bị mạng đã cài đặt trên máy trạm; - Cài đặt được card mạng không hỗ trợ chế độ Plug Play; - Kiểm tra xung đột giữa các thiết bị; - Cài đặt được giao thức mạng, cấu hình client; - Định danh được cho máy trạm; - Thiết lập được chế độ chia sẻ file và máy in. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng nhận dạng các thiết bị mạng ; - Có kỹ năng cài đặt hệ thống mạng; - Kỹ năng cài đặt card mạng và giao thức mạng. 2. Kiến thức - Kến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt và hướng dẫn cài đặt. 79
  81. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Các thiết bị mạng được nhận dạng đầy - Kiểm tra xác định đúng các thiết bị đủ trên máy trạm mạng trên máy trạm - Cài đặt bằng tay được đối với card - Kiểm tra xác định máy trạm đã mạng không hỗ trợ chế độ Plug Play nhận dạng được card mạng - Kiểm tra được xung đột giữa các thiết - Kiểm tra xác định không có xung bị đột nào giữa các thiết bị ở máy trạm - Cài đặt được giao thức mạng, cấu - Kiểm tra các thông số cụ thể hình client - Máy trạm được định danh - Kiểm tra định danh của máy trạm - Chế độ chia sẻ file và máy in của máy - Kiểm tra hoạt động chia sẻ file và trạm đã được thiết lập máy in của máy trạm 80
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP CẤU HÌNH CARD MẠNG Mã số Công việc: E4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Cài đặt cấu hình card mạng vào máy tính. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra được các ngắt và cổng đã sử dụng trong CMOS; - Đặt được tham số cho card mạng trên file server; - Đặt được tham số cho card mạng trên các máy trạm; - Truyền nhận tín hiệu của card mạng thông suốt . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng kiểm tra và cài đặt cấu hình máy tính; - Kỹ năng cài đặt card mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về cài đặt mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt và hướng dẫn cài đặt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo sử dụng đúng cổng, ngắt - Kiểm tra các ngắt, cổng trong CMOS - Các tham số cho card mạng trên file - Kiểm tra xác định đúng các tham số server được đặt đúng - Các tham số cho card mạng trên máy - Kiểm tra xác định đúng các tham số trạm được đặt đúng - Truyền nhận tín hiệu của card mạng - Kiểm tra xác nhận tín hiệu từ server thông suốt đến máy trạm 81
  83. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP CẤU HÌNH ROUTER/BRIDGE Mã số Công việc: E5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện lập cấu hình Router/Bridge. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kết nối máy Console với Router/Bridge; - Khởi động được Router/Bridge; - Khi mất Password phải thực hiện được Password Recovery; - Kiểm tra cấu hình của Router/Bridge; - Thiết lập được các tham số cơ bản và nâng cao cho Router/Bridge. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng phần cứng máy tính; - Kỹ năng sử dụng thiết bị mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về cài đặt mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt và hướng dẫn cài đặt; - Router/Bridge. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo kết nối được máy Console - Kiểm tra tín hiệu kết nối với Router/Bridge - Router/Bridge được khởi động - Kiểm tra tín hiệu của Router/Bridge - Thực hiện được các bước Password - Lấy lại được Password Recovery - Các tham số cơ bản và nâng cao cho - Kiểm tra xác nhận các tham số từ Router/Bridge được thiết lập Router/Bridge 82
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA THÔNG MẠNG CỤC BỘ Mã số Công việc: E6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra việc truyền và nhận thông tin của hệ thống mạng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khởi động máy tính và kiểm tra các đèn tín hiệu trên Hub; - Khởi động được chương trình lập cấu hình card mạng ở chế độ máy chủ tại một máy; - Khởi động được chương trình lập cấu hình card mạng ở chế độ máy trạm; - Kiểm tra việc truyền và nhận dữ liệu giữa các máy tính. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng khởi động máy tính; - Kỹ năng sử dụng thiết bị mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về hệ thống mạng; - Kiến thức về cài đặt mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt. 83
  85. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo tất cả các máy tính trong hệ - Kiểm tra tín hiệu từng máy tính và thống được bật và hub hoạt động tốt các đèn tín hiệu trên Hub - Chương trình lập cấu hình card mạng - Kiểm tra chương trình ở chế độ máy chủ tại một máy được khởi động - Chương trình lập cấu hình card mạng - Kiểm tra chương trình trên tất cả ở chế độ máy trạm được khởi động các máy - Đảm bảo việc truyền và nhận dữ liệu - Thực hiện truyền, nhận dữ liệu giữa giữa các máy tính thông suốt các máy tính và kiểm tra kết quả 84
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT DỊCH VỤ REMOTE ACCESS TRÊN RAS Mã số Công việc: E7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện cài đặt dịch vụ remote access trên RAS. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cài đặt được dịch vụ Remote Access Service trên máy chủ; - Xác định được modem phục vụ dịch vụ; - Quy định được cấu hình truy cập của máy trạm; - Quy định được cấu hình truy cập của người sử dụng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng cài đặt máy tính; - Kỹ năng cài đặt mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt; - Modem. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Cài đặt đúng và đủ dịch vụ Remote - Kiểm tra các chức năng thực tế trên Access Service trên máy chủ máy chủ - Xác định đúng các thông số cài đặt - Kiểm tra các thông số của Modem của Modem - Xác định đúng cấu hình truy cập của - Kiểm tra các thông số trên tất cả máy trạm và người sử dụng các máy - Theo dõi các kết nối mạng sử dụng - Kiểm tra kết nối dịch vụ RAS đúng dịch vụ RAS yêu cầu sử dụng 85
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ DỊCH VỤ REMOTE BOOT Mã số Công việc: E8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện cài đặt dịch vụ remote boot. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cài đặt được dịch vụ remote boot trên máy chủ; - Cài đặt được các tập tin khởi động máy trạm trên máy chủ; - Khai báo được cấu hình của máy trạm; - Cài đặt được hệ điều hành từ máy trạm đầu tiên; - Cài đặt được phần mềm ứng dụng từ máy trạm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng cài đặt chương trình; - Kỹ năng cài đặt mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Cài đặt đúng và đủ dịch vụ remote - Kiểm tra các chức năng thực tế trên boot trên máy chủ máy chủ - Cài đặt đúng và đủ các tập tin khởi - Kiểm tra các tập tin động máy trạm trên máy chủ - Máy trạm đầu tiên được cài đặt hệ - Kiểm tra hoạt động của hệ điều điều hành qua hành trên máy trạm đầu tiên - Các phần mềm ứng dụng được cài đặt - Kiểm tra hoạt động của các phần từ máy trạm mềm này 86
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ DỊCH VỤ TERMINAL SERVICE CHO MÁY CHỦ Mã số Công việc: E9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện dịch vụ terminal service cho máy chủ . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khai báo được cái kiểu kết nối; - Thiết lập được các chế độ khai báo. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng cài đặt chương trình; - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về hệ điều hành; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khai báo đúng các kiểu kết nối - Kiểm tra các kết nối trên máy chủ - Thiết lập đúng và đủ các chế độ khai - Kiểm tra hoạt động của các chế độ báo khai báo 87
  89. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ TRÌNH KHAI THÁC TERMINAL SERVICE CHO MÁY TRẠM Mã số Công việc: E10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện cài đặt trình khai thác terminal service cho máy tr ạm. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khai báo được cái kiểu kết nối; - Thiết lập được đĩa client; - Tạo được biểu tượng kết nối với máy chủ trên máy trạm; - Thiết lập được chế độ khai báo trình terminal service cho máy trạm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng cài đặt chương trình; - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về cấu trúc máy tính; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khai báo đúng các kiểu kết nối - Kiểm tra các kết nối - Thiết lập đúng đĩa client - Kiểm tra cấu hình đĩa client - Có biểu tượng kết nối với máy chủ - Kiểm tra hoạt động của biểu tượng trên máy trạm - Thiết lập đúng và đủ chế độ khai báo - Kiểm tra hoạt động của thành phần trình terminal service cho máy trạm trong terminal service 88
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG MẠ NG Mã số Công việc: E11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thực hiện kiểm tra hoạt động hệ thống mạng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra cấu hình của các thiết bị mạng; - Kiểm tra việc truyền, nhận dữ liệu giữa các máy tính trong hệ thống mạng; - Kiểm tra hệ điều hành của máy chủ; - Kiểm tra hoạt động của các dịch vụ; - Kiểm tra phần mềm quản trị và giám sát mạng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng thiết bị mạng; - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng; - Kỹ năng kiểm tra hoạt động của thiết bị mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về cấu trúc máy tính; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Phần mềm. 89
  91. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Cấu hình của các thiết bị mạng đúng - Kiểm tra các thông số kỹ thuật theo yêu cầu - Việc truyền, nhận dữ liệu giữa các - Kiểm tra các tín hiệu truyền, nhận máy tính trong hệ thống mạng thông suốt - Hệ điều hành của máy chủ hoạt động - Kiểm tra hoạt động của tất cả các tốt tính năng trong hệ điều hành - Các dịch vụ hoạt động tốt - Theo dõi hoạt động của tất cả các dịch vụ - Phần mềm quản trị và giám sát mạng - Kiểm tra hoạt động thực tế hoạt động tốt 90
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THIẾT LẬP TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG Mã số Công việc: E12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Hoạch định và tạo tài khoản người dùng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được tài khoản người dùng; - Hoạch định tài khoản người dùng; - Tạo tài khoản người dùng; - Tạo bộ lưu trữ tài khoản người dùng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng; - Kỹ năng cài đặt phần mềm mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về hệ thống mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Phần mềm cài đặt mạng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng tài khoản người dùng - Kiểm tra tài liệu xác định người dùng - Hoạch định đúng các tài khoản người - Xem xét tài liệu hoạch định dùng - Tạo đúng tài khoản người dùng theo - Kiểm tra tài khoản người dùng và danh sách hoạch định các quyền hoạt động của tài khoản - Tạo đúng bộ lưu trữ tài khoản người - Kiểm tra bộ lưu trữ tài khoản và dùng danh sách lưu trữ 91
  93. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THIẾT LẬP TÀI KHOẢN NHÓM Mã số Công việc: E13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Hoạch định, tạo và sử dụng tài khoản nhóm toàn cục và nhóm cục bộ cho hệ thống mạng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được thông tin tài khoản nhóm; - Hoạch định chiến lược nhóm; - Tạo được nhóm toàn cục và nhóm cục bộ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành, hệ điều hành mạng; - Kỹ năng cài đặt phần mềm mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về hệ điều hành, hệ điều hành mạng; - Kiến thức về quản trị và bảo vệ tài nguyên dùng chung trên mạng; - Kiến thức về quản lý vùng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác lập đúng thông tin tài khoản - Kiểm tra tài liệu khảo sát nhóm - Hoạch định đúng chiến lược cho - Xem xét tài liệu hoạch định nhóm - Tạo đúng nhóm toàn cục và nhóm cục - Kiểm tra việc cấp quyền truy cập bộ tài nguyên của nhóm 92
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN NHÓM VÀ TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG Mã số Công việc: E14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Duy trì các tài khoản đã có và sắp xếp hợp lý hóa công tác quản trị tài khoản nhóm và tài khoản người dùng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được quyền cho các tài khoản, tạo được tài khoản mẫu; - Ban hành và áp dụng được chính sách tài khoản; - Sửa đổi được tài khoản người dùng; - Duy trì được máy điều khiển vùng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành, hệ điều hành mạng; - Kỹ năng cài đặt phần mềm mạng. 2. Kiến thức - Kiến thức cơ bản về hệ điều hành, hệ điều hành mạng; - Kiến thức về quản trị và bảo vệ tài nguyên dùng chung trên mạng; - Kiến thức về quản lý vùng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt. 93
  95. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác lập đúng công tác quản trị tài - Kiểm tra tài liệu phân quyền cho khoản các tài khoản và tài khoản mẫu - Lập được chính sách tài khoản, ban - Xem xét chính sách, theo dõi việc hành và áp dụng đúng ban hành và áp dụng - Thưc hiện được thao tác sửa đổi tài - Kiểm tra thông số tài khoản sau khi khoản người dùng sửa đổi - Máy điều khiển vùng luôn được duy - Theo dõi hoạt động của máy điều trì khiển vùng 94
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CHIA XẺ TÀI NGUYÊN FILE TRÊN MÁY CHỦ Mã số Công việc: E15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác lập và triển khai hệ thống tài nguyên trên mạng (qua máy chủ). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khảo sát được từng nhóm công việc; - Phân tích được nhu cầu của đối tượng tham gia hệ thống mạng; - Thiết lập được cấu hình tài nguyên chia sẻ; - Theo dõi, kiểm tra và sửa chữa tính chính xác tài nguyên được chia sẻ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng; - Kỹ năng điều tra thông tin. 2. Kiến thức - Kiến thức về giao tiếp; - Kiến thức phân tích thông tin; - Kiến thức về quản trị mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Giấy, bút, mẫu tài liệu khảo sát; - Phần mềm. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hoàn thành được công việc khảo sát - Kiểm tra tài liệu tài liệu khảo sát và so sánh thực tế - Xem xét tài li à ki - Phân tích đúng nhu cầu của đối tượng ệu phân tích v ểm tra th tham gia hệ thống mạng ực tế - Thiết lập đúng cấu hình tài nguyên - Kiểm tra thông số cấu hình tài chia sẻ nguyên chia sẻ 95
  97. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CHIA XẺ TÀI NGUYÊN FILE TRÊN MÁY TRẠM Mã số Công việc: E16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Xác lập và triển khai hệ thống tài nguyên trên mạng (qua máy trạm). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Khảo sát được từng nhóm file chia sẻ; - Phân tích được nhu cầu của từng nhóm file chia sẻ; - Thiết lập được cấu hình tài nguyên chia sẻ trên máy trạm; - Theo dõi, kiểm tra và sửa chữa file được chia sẻ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng; - Kỹ năng điều tra thông tin. 2. Kiến thức - Kiến thức phân tích thông tin; - Kiến thức về quản trị mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy, bút, mẫu tài liệu khảo sát; - Hệ thống mạng nội bộ; - Phầm mềm. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hoàn thành được công việc khảo sát - Kiểm tra tài liệu tài liệu khảo sát - Xem xét tài li à ki - Phân tích đúng nhu cầu của từng ệu phân tích v ểm tra th nhóm file chia sẻ ực tế - Thiết lập đúng cấu hình tài nguyên - Kiểm tra thông số cấu hình tài chia sẻ nguyên chia sẻ 96
  98. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CÀI ĐẶT MÁY CHỦ IN Mã số Công việc: E17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thiết lập và cài đặt máy in tại máy chủ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cài đặt được dịch vụ in; - Lập được cấu hình máy in mạng từ Add Printer; - Thiết lập được phạm vi máy in; - Cài đặt được máy in. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng hệ điều hành mạng; - Kỹ năng cài đặt phần mềm. 2. Kiến thức - Kiến thức về phần cứng máy tính; - Kiến thức về quản trị mạng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống mạng nội bộ; - Bộ đĩa cài đặt; - Máy in. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Dịch vụ in được cài đặt - Kiểm tra các thông số - Ki o - Lập đúng cấu hình máy in mạng từ ểm tra l ại máy in Add Printer - Thiết lập đúng phạm vi máy in - Kiểm tra thông số Local Printer hay Network Printer - Xác định đúng phạm vi in ấn trên - Thực hiện in test thực tế trên các mạng, cấu hình máy in máy tính 97