Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thiết kế đồ hoạ

pdf 110 trang phuongnguyen 1560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thiết kế đồ hoạ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_thiet_ke_do_hoa.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thiết kế đồ hoạ

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội 10 /2009 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I.QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 1. Căn cứ pháp lý Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ – BLĐTBXH ngày 27 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ lao động thương binh và xã hội về việc ban hành quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. Căn cứ Quyết định số 3258/QĐ-BCT ngày 26 tháng 06 năm 2009 c ủa Bộ trưởng Bộ công thương về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia năm 2009. 2.Quá trình thực hiện Giai đoạn 1: STT Nội dung công việc I CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 1 Thành lập tiểu ban phân tích nghề 2 Tập huấn phương pháp cho các thành viên tham gia II PHÂN TÍCH NGHỀ 3 Nghiên cứu thu thập thông tin về các tiêu chuẩn nghề liên quan 4 Lựa chọn doanh nghiệp và khảo sát quy trình sản xuất, quy trình kinh doanh để phục vụ cho phân tích nghề, phân tích công việc v à xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. 5 Phân tích nghề và lập sơ đồ phân tích nghề 6 Lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn 7 Hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề III PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 8 Lập phiếu phân tích công việc 9 Lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn 10 Hoàn thiện phiếu phân tích công việc IV XÂY DỰNG DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC 11 Tiến hành lựa chọn và sắp xếp các công việc trong sơ đồ phân tích nghề thành danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề. 2
  3. STT Nội dung công việc 12 Lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn 13 Hoàn thiện danh mục các công việc. 14 Tổ chức hội thảo phân tích nghề, ho àn thiện Bộ phân tích công việc và danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề theo 5 bậc trình độ 15 Chỉnh sửa hoàn thiện. Giai đoạn 2: STT Nội dung công việc I Nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ sung sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc. 1 Xây dựng phương án nghiên cứu, thu thập thông tin, rà soát, nghiên cứu bổ sung hoàn chỉnh sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc. 2 Thu thập tài liệu liên quan đến xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cho nghề được giao. 3 Nghiên cứu, rà soát kết quả điều tra khảo sát về quy tr ình sản xuất, các vị trí làm việc, lực lượng lao động của nghề và kết quả phân tích nghề, phân tích công việc để bổ sung, hoàn chỉnh. 4 Báo cáo tổng thuật nghiên cứu kết quả phân tích nghề, phân tích công việc đề xuất bổ sung, hoàn chỉnh. II Xây dựng danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng. 1 Báo cáo tổng thuật về mức độ phức tạp của các công việc để lựa chọn, sắp xếp theo các bậc trình độ kỹ năng. 2 Lập mẫu xin ý kiến chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng. 3 Gửi phiếu xin ý kiến 30 chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng. 4 Báo cáo tổng thuật các ý kiến góp ý của các chuy ên gia về danh mục công việc. C Biên soạn và thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề. 3
  4. STT Nội dung công việc 1 Biên soạn các phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc (Bộ phiếu ti êu chuẩn thực hiện công việc). 2 Lập mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia về bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. 3 Gửi phiếu xin ý kiến 30 chuyên gia về bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. 4 Tổ chức Hội thảo khoa học hoàn thiện bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. 5 Viết báo cáo kết quả. 6 Lấy ý kiến nhận xét, thẩm định cho từng phiếu ti êu chuẩn thực hiện công việc. 7 Hội đồng thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia họp thẩm định 8 Hoàn thiện hồ sơ tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. 3.Kết quả thực hiện Sơ đồ phân tích nghề cho nghề Thiết kế đồ họa. Bô phiếu phân tích công việc. Bảng danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng. Bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. II.DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG STT Họ và tên Nơi làm việc 1 Hà Xuân Quang Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2 Ngô Thị Kim Dung Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 3 Nguyễn Văn Thiện Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 Ngô Đức Vĩnh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 5 Nguyễn Quang Minh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 6 Nguyễn Mạnh Cường Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 7 Đặng Quỳnh Nga Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 8 Phan Văn Viên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 4
  5. 9 Đỗ Ngọc Sơn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 10 Nguyễn Đức Lưu Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 11 Nguyễn Hồng Quân Cty CP tư vấn tin học và Viễn thông Hà Nội 12 Lê Chí Thanh Cty CP công trình bưu điện III.DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH STT Họ và tên Nơi làm việc 1 Vũ Trọng Nghị Trường CĐ Công nghiệp Nam Định 2 Lê Hội Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Công thương 3 Vũ Thị Thu Huyền Trường ĐH KT - Kỹ thuật Công nghiệp 4 Nguyễn Hồng Quân Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh 5 Đặng Thanh Thủy Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Công thương 6 Hoàng Chí Dũng Trường CĐ Công nghiệp Huế 7 Nguyễn Tuấn Khôi Tạp chí Ôtô xe máy Việt Nam 8 Trần Khánh Duyên Hãng phim Hoạt hình Việt Nam 5
  6. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA MÃ SỐ NGHỀ: Nghề thiết kế đồ họa là nghề kết hợp các hoạt động mang tính mỹ thuật v à tính công nghệ nhằm tạo ra các sản phẩm hình ảnh phục vụ cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của con người. Nghề thiết kế đồ họa bao gồm các nhiệm vụ: xác định y êu cầu thiết kế; xây dựng ý tưởng thiết kế; thiết kế bố cục, phông chữ, đồ vật, con vật, con ng ười; thiết kế đồ họa động; thiết kế lôgô, quảng cáo, kiểu dáng bao b ì, nhãn mác hàng hoá ; xử lý ảnh với sự trợ giúp của máy tính. Người làm nghề thiết kế đồ họa có thể tự tổ chức hành nghề hoặc làm việc tại các công ty quảng cáo truyền thông, nh à xuất bản, xưởng phim hoạt hình, studio ảnh nghệ thuật, công ty sản xuất game, công ty phần mềm, bộ phận thiết kế trong các doanh nghiệp sản xuất 6
  7. DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC THEO CÁC BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA MÃ SỐ NGHỀ: 50480208 Mã Trình độ kỹ năng nghề S số T Công việc B B B B B công ậc ậc ậc ậc ậc T 1 2 3 4 5 việc Xác định các yêu cầu của các sản A phẩm thiết kế A01 Tìm hiểu yêu cầu của khách hàng x A02 Phân tích yêu cầu của khách hàng x Thống nhất với khách hàng về sản A03 phẩm thiết kế x A04 Tham gia ký kết hợp đồng x B Xây dựng ý tưởng thiết kế B01 Khảo sát thực tế liên quan x B02 Phác thảo ý tưởng thiết kế x Trao đổi ý tưởng thiết kế với đồng B03 nghiệp x B04 Tìm tài liệu liên quan trên mạng x Tìm tài liệu liên quan qua sách, B05 báo, x Tìm tài liệu liên quan từ các chuyên B06 gia x B07 Xác định chất liệu thể hiện x Xác định công cụ và phần mềm thiết B08 kế x B09 Bảo vệ ý tưởng thiết kế x 7
  8. Mã Trình độ kỹ năng nghề S số T Công việc B B B B B công ậc ậc ậc ậc ậc T 1 2 3 4 5 việc B10 Hoàn thiện ý tưởng thiết kế x C Lập kế hoạch thiết kế Xác định khối lượng và thời gian C01 thực hiện x C02 Xác định nguồn lực tham gia x C03 Lập biểu đồ tiến độ thực hiện x C04 Bảo vệ kế hoạch thiết kế x C05 Hoàn thiện kế hoạch thiết kế x D Thiết kế đồ họa cơ bản D01 Thiết kế bố cục x D02 Thiết kế phông nền x x D03 Thiết kế chữ x x D04 Thiết kế đối tượng đồ vật x D05 Thiết kế đối tượng con vật x D06 Thiết kế đối tượng người x D07 Xử lý đối tượng x D08 Sao chép đối tượng x D09 Kiểm thử sản phẩm thiết kế x E Thiết kế đồ hoạ động E01 Nghiên cứu kịch bản phân cảnh x E02 Thiết kế nhân vật x E03 Thiết kế phông nền động x 8
  9. Mã Trình độ kỹ năng nghề S số T Công việc B B B B B công ậc ậc ậc ậc ậc T 1 2 3 4 5 việc E04 Vẽ kịch bản phân cảnh hình ảnh x E05 Vẽ dàn cảnh x E06 Vẽ chuyển động x E07 Tổng hợp hình ảnh động x E08 Dựng phim x E09 Chèn âm thanh x E10 Định dạng chế độ hình ảnh động x E11 Kiểm thử sản phẩm thiết kế động x F Thiết kế quảng cáo và in ấn F01 Thiết kế quảng cáo chữ x F02 Thiết kế quảng cáo chữ và hình x Thiết kế quảng cáo chữ và hình F03 động x F04 Thiết kế tờ rơi, tờ gấp x F05 Thiết kế thẻ, card x F06 Thiết kế Brochure x F07 Thiết kế thiệp x F08 Thiết kế phong bì x F09 Thiết kế kiểu dáng bao bì x F10 Thiết kế nhãn mác hàng hóa x F11 Thiết kế trang bìa sách, tạp chí x F12 Thiết kế trang ruột sách, tạp chí x 9
  10. Mã Trình độ kỹ năng nghề S số T Công việc B B B B B công ậc ậc ậc ậc ậc T 1 2 3 4 5 việc F13 Thiết kế hình minh hoạ x F14 Thiết kế giao diện Web x F15 Thiết kế lôgô x G Xử lý ảnh G01 Nhập ảnh vào máy tính x G02 Định dạng ảnh x G03 Cắt ghép ảnh x G04 Xử lý màu sắc và tương phản ảnh x G05 Hiệu chỉnh ảnh x G06 Tạo hiệu ứng cho ảnh x G07 Phục chế ảnh cũ x H Hoàn thiện sản phẩm thiết kế H01 Xử lý lỗi đối tượng vẽ x H02 Xử lý lỗi đối tượng ảnh x H03 Xử lý lỗi đối tượng chữ x H04 Điều chỉnh hình ảnh đối tượng x H05 Điều chỉnh chuyển động x H06 Kiểm thử sản phâm lần cuối x H07 Đóng gói sản phẩm x H08 Bàn giao sản phẩm x H09 Lưu giữ sản phẩm thiết kế x 10
  11. Mã Trình độ kỹ năng nghề S số T Công việc B B B B B công ậc ậc ậc ậc ậc T 1 2 3 4 5 việc I Hỗ trợ quá trình sản xuất I01 Biên soạn tài liệu hướng dẫn x I02 Kiểm tra bản in x I03 Phối hợp xử lý các lỗi phát sinh x K Khai thác các phần mềm đồ hoạ K01 Cài đặt phần mềm đồ hoạ x Tìm hiểu tính năng, công dụng của K02 phần mềm đồ hoạ x K03 Tìm hiểu phần mềm đồ hoạ mới x K04 Phối kết hợp các phần mềm đồ hoạ x K05 Cập nhật phần mềm đồ hoạ x K06 Lựa chọn phần mềm tối ưu x L Phát triển nghề nghiệp L01 Đúc rút kinh nghiệm x L02 Thiết lập mối quan hệ với đối tác x L03 Hợp tác trao đổi kinh nghiệm x L04 Tự học nâng cao trình độ x L05 Tham dự tập huấn chuyên môn x L06 Tham dự hội thi tay nghề x L07 Bồi dưỡng người mới vào nghề x Tổ chức quản lý hoạt động cuả M nhóm thiết kế M01 Tìm hiểu năng lực các thành viên x 11
  12. Mã Trình độ kỹ năng nghề S số T Công việc B B B B B công ậc ậc ậc ậc ậc T 1 2 3 4 5 việc trong nhóm Lập kế hoạch hoạt động M02 tuần/tháng/năm x M03 Bố trí công việc cho các thành viên x M04 Kiểm soát công việc các thành viên x Thiết lập mối quan hệ với các bộ M05 phận liên quan x M06 Lập báo cáo công việc x 12
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TÌM HIỂU YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG Mã số công việc: A01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thông qua giao tiếp, ghi chép nhằm tìm hiểu yêu cầu khách hàng về sản phẩm thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng về sản phẩm; Các yêu cầu phải phù hợp với thiết kế, in ấn, thuần phong, mỹ tục và pháp luật Việt Nam. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng; Phân tích, tổng hợp ý kiến khách hàng; Tư vấn cho khách hàng. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn. Có kiến thức về mỹ thuật, văn hóa, xã hội, pháp luật. Nắm vững về giá cả, thị trường. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sổ ghi chép, bút, máy tính, máy ảnh, camera, phiếu thăm dò V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu Quan sát, phỏng vấn khách hàng. của khách hàng về sản phẩm. Các yêu cầu phải nằm trong khả năng Quan sát và so sánh các yêu cầu thu thiết kế, in ấn; không vi phạm thuần nhận được. phong, mỹ tục và pháp luật. 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: PHÂN TÍCH YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG Mã số Công việc: A02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Phân tích yêu cầu của khách hàng để hiểu rõ hơn về thể loại, công dụng, nội dung, hình thức, kích thước, số lượng, chất liệu, chi phí của sản phẩm cần thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Hiểu chính xác, đầy đủ về yêu cầu của khách hàng. Phân loại được các yêu cầu phù hợp, chưa phù hợp. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng - So sánh, phân tích tổng hợp ý kiến khách hàng. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn. Có kiến thức về mỹ thuật, văn hóa, xã hội, pháp luật. Nắm vững về giá cả, thị trường. Nắm rõ cách thức phân loại yêu cầu khách hàng. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc phân tích yêu cầu như: giấy, bút, máy tính, máy chiếu V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Liệt kê được chính xác, đầy đủ về yêu So sánh bản phân tích yêu cầu với cầu của khách hàng. bản tìm hiểu yêu cầu. Phân loại được các yêu cầu phù hợp, Quan sát, so sánh với các tiêu chí chưa phù hợp. phân loại yêu cầu. 14
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THỐNG NHẤT VỚI KHÁCH HÀNG VỀ SẢN PHẨM THIẾT KẾ Mã số công việc: A03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thống nhất với khách hàng về nội dung, màu sắc, kích thước, số lượng, giá thành, thời gian, phương thức vận chuyển, phương án bàn giao sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Khách hàng nhất trí về các yêu cầu sản phẩm. Khách hàng không có yêu cầu gì thêm về sản phẩm sẽ thực hiện. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp, ghi chép, lập văn bản. Thuyết trình, đàm phán với khách hàng. 2.Kiến thức Có kiến thức về mỹ thuật, thiết kế, in ấn. Có kiến thức về phong tục, tập quán, pháp luật. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sổ ghi chép, bút, máy tính, mẫu biên bản ghi nhớ V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khách hàng nhất trí về các yêu cầu sản Quan sát, phỏng vấn khách hàng phẩm. Khách hàng không có yêu cầu gì thêm Quan sát các phản hồi của khách về sản phẩm sẽ thực hiện. hàng về sau. Các nội dung đã thống nhất với khách So sánh bản ghi chép các nội dung hàng đã thống nhất với khách hàng và phỏng vấn khách hàng. 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THAM GIA KÝ KẾT HỢP ĐỒNG Mã số công việc: A04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật, gặp gỡ khách hàng, tạo các điều kiện cần thiết cho việc ký kết hợp đồng thiết kế một sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Khách hàng được hỗ trợ đầy đủ về tài liệu, phương tiện kỹ thuật. Thực hiện đúng quy trình và các văn bản có nội dung chính xác, rõ ràng, chặt chẽ. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp, đàm phán với khách hàng. Phân tích, tổng hợp, trình bày tài liệu. 2.Kiến thức Nắm được nguyên tắc, quy trình ký kết hợp đồng. Biết cách chuẩn bị các tài liệu, phương tiện cần thiết. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: thiết bị văn phòng, các mẫu hợp đồng V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khách hàng được hỗ trợ đầy đủ về tài Quan sát quá trình ký kết hợp đồng liệu, phương tiện kỹ thuật. và phản hồi của khách hàng. Thực hiện đúng quy trình và các văn Quan sát qúa trình ký kết hợp đồng bản có nội dung chính xác, rõ ràng, và so sánh với các văn bản mẫu. chặt chẽ. 16
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KHẢO SÁT THỰC TẾ LIÊN QUAN Mã số công việc: B01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đến hiện trường tìm hiểu cảnh quan, không gian nơi sẽ trình bày sản phẩm thiết kế; Ghi lại không gian xem rộng, hẹp thế n ào; Ghi lại màu sắc của nhà cửa, đồ vật trong phòng hoặc xung quanh nơi trình bày sản phẩm; Ghi lại kiến trúc của hiện trường. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đến đúng vị trí thực tế nơi thể hiện tác phẩm. Ghi lại các con số cụ thể Ghi lại màu sắc của từng đối tượng. Ghi lại và xác định rõ phong cách kiến trúc hiện trường. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Quan sát, ghi chép, chụp ảnh 2.Kiến thức Xã hội, mỹ thuật, kiến trúc IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Quan sát, ghi chép, máy ảnh, thước đo, la bàn. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ghi lại đầy đủ các thông tin về không Quan sát trực tiếp. Hồ sơ khảo sát gian nơi sẽ trình bày sản phẩm thiết kế (bản ghi chép, hình ảnh ). cũng như phong cách kiến trúc xung quanh. 17
  18. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: PHÁC THẢO Ý TƯỞNG THIẾT KẾ Mã số công việc: B02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tưởng tượng ra một vài tác phẩm thể hiện ý tưởng thiết kế phù hợp với yêu cầu của khách hàng; Đưa ra một số bố cục của tác phẩm và lựa chọn một bố cục cụ thể sẽ thực hiện; Xác định màu sắc chủ đạo của tác phẩm; Xác định đối t ượng chính trong tác phẩm; Xác định màu sắc của đối tượng chính; Xác định các đối tượng khác và mức độ quan trọng của các đối tượng đó trong tác phẩm; Xác định màu sắc của các đối tượng khác ngoài đối tượng chính; Tạo kịch bản chuyển động cho từng đối tượng; Ghi lại chi tiết tác phẩm th ành văn bản; Hoàn thành bản vẽ phác thảo tác phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Sắp xếp tầm quan trọng của từng đối t ượng trong bản thiết kế. Phối màu cho các đối tượng khác sao cho làm nổi bật được đối tượng chính. Xác định mức độ chuyển động nhanh, chậm cũng nh ư thứ tự xuất hiện trước/sau của các đối tượng. Mô tả tác phẩm bằng văn bản một cách ngắn gọn, r õ ràng. Sử dụng các công cụ thiết kế để phác thảo tác phẩm. Vẽ phác thảo bố cục tổng thể. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Tưởng tượng, hình dung phác thảo. Vẽ, tô màu trên giấy. Vẽ, tô màu trên máy tính. 2. Kiến thức Mỹ thuật Văn hóa, xã hội. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút, máy tính và phần mềm đồ họa 18
  19. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Bản vẽ phác thảo ý tưởng rõ ràng Quan sát trực tiếp bản vẽ phác thảo Ý tưởng thiết kế phải phù hợp với yêu So sánh với yêu cầu cầu khách hàng cầu của khách hàng Bản thuyết minh ý tưởng phù hợp với Phỏng vấn trực tiếp bản vẽ phác 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TRAO ĐỔI Ý TƯỞNG THIẾT KẾ VỚI ĐỒNG NGHIỆP Mã số công việc: B03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Trình bày ý tưởng của mình cho đồng nghiệp; Lắng nghe các ý kiến của đồng nghiệp; Trao đổi với đồng nghiệp để làm rõ hơn về các nội dung mà đồng nghiệp đưa ra; Thảo luận với đồng nghiệp nếu không đồng ý với g óp ý của họ. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Trình bày ý kiến ngắn gọn, rõ ràng. Ghi chép đầy đủ các ý kiến đóng góp. Hiểu rõ ý kiến góp ý của đồng nghiệp. Trao đổi thẳng thắn để làm rõ vấn đề. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Hiểu rõ vấn đề trao đổi 2.Kiến thức Giao tiếp Hội họa IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy tờ, bút, máy ghi âm, ghi hình, mô hình có liên quan đến ý tưởng. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ý tưởng thiết kế nếu có sự chỉnh sửa So sánh với yêu cầu cầu khách hàng qua việc trao đổi với đồng nghiệp phải phù hợp với yêu cầu của khách hàng. 20
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TÌM TÀI LIỆU LIÊN QUAN TRÊN MẠNG Mã số công việc: B04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng các công cụ tìm kiếm thực hiện tìm các tài liệu liên quan đến sản phẩm cần thiết kế trên mạng để tham khảo II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tìm được tài liệu phù hợp; Lưu giữ những nội dung cần thiết, ngắn gọn; Xem xét các tác phẩm một cách cẩn thận để chọn ra những ý t ưởng có liên quan; Tìm ra ưu nhược điểm của các tác phẩm; Chỉnh sửa lại ý tưởng thiết kế (nếu cần) sau khi đ ã tham khảo tài liệu. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Sử dụng công cụ tìm kiếm trên mạng. Phân tích, tổng hợp các nội dung liên quan. 2.Kiến thức Ngữ văn Tin học đại cương Kiến thức hội hoạ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy vi tính có kết nối Internet, giấy tờ, bút, máy ghi âm, ghi hình, mô hình có liên quan đến ý tưởng. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ý tưởng thiết kế nếu có sự chỉnh sửa So sánh với yêu cầu cầu khách hàng qua việc tìm kiếm, tổng hợp tài liệu trên mạng phải phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Sử dụng thành thạo các công cụ tìm Quan sát trực tiếp, kiểm tra các file kiếm và lưu trữ thông tin tài liệu đã tìm được 21
  22. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tìm được các tài liệu phù hợp, sát với Xem trực tiếp các tài liệu tìm được sản phẩm cần thiết kế 22
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TÌM TÀI LIỆU LIÊN QUAN QUA SÁCH, BÁO, TẠP CHÍ Mã số công việc: B05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm sách, báo có liên quan đến lĩnh vực thiết kế; Nghiên cứu các tác phẩm có trong sách, báo. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tìm đúng các tài liệu có liên quan đến lĩnh vực đang làm. Đưa ra những đánh giá, nhận xét phù hợp với từng tác phẩm III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Đọc, phân tích tác phẩm. 2.Kiến thức Hội hoạ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sách báo, tài liệu chuyên ngành. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tìm đúng các tài liệu liên quan So sánh nội dung của các tài liệu có phù hợp hay không Ý tưởng thiết kế nếu có sự chỉnh sửa So sánh với yêu cầu cầu khách hàng qua việc tìm kiếm, tổng hợp các kiến thức trong báo chí, tài liệu chuyên ngành phải phù hợp với yêu cầu của khách hàng. 23
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TÌM TÀI LIỆU LIÊN QUAN TỪ CÁC CHUYÊN GIA Mã số công việc: B06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Gặp gỡ, trao đổi với các chuyên gia có kinh nghiệm để tìm tài liệu liên quan đến bản thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tiếp nhận đầy đủ thông tin từ phía chuyên gia III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp 2.Kiến thức Hội họa, nghệ thuật IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Phương tiện liên lạc, giấy, bút, máy ghi âm. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ý tưởng thiết kế nếu có sự chỉnh sửa So sánh với yêu cầu cầu khách hàng qua việc tiếp xúc với các chuyên gia phải phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Bản ghi chép các ý kiến, tài liệu của Kiểm tra bản ghi chép chuyên gia. 24
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÁC ĐỊNH CHẤT LIỆU THỂ HIỆN Mã số công việc: B07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm hiểu nơi đặt sản phẩm thiết kế (ngoài trời hay trong nhà hay ở một nơi nào khác); Xác định chất liệu phù hợp với môi trường xung quanh và độ bền với thời gian. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Xác định đúng vị trí, môi trường nơi đặt tác phẩm. Xác định đúng chất liệu thiết kế tác phẩm ph ù hợp với yêu cầu của khách hàng và môi trường. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Ghi chép 2.Kiến thức Hiểu biết về chất liệu gia công. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy bút, máy ghi âm, máy ảnh. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Xác định đúng vị trí, môi trường nơi Phù hợp với yêu cầu của khách hàng đặt tác phẩm Xác định đúng chất liệu thiết kế tác Phù hợp với yêu cầu của khách hàng phẩm 25
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÁC ĐỊNH CÔNG CỤ VÀ PHẦN MỀM THIẾT KẾ Mã số công việc: B08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định mức độ phức tạp của sản phẩm thiết kế ; Xác định phần mềm thiết kế sản phẩm; Tiến hành cài đặt thêm phần mềm đồ hoạ nếu cần. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Xác định đúng độ phức tạp của sản phẩm thiết kế. Lựa chọn đúng các phần mềm cần sử dụng phù hợp để hoàn thành sản phẩm. Cài đặt thành công các phần mềm cần thiết. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phân tích, đánh giá, cài đặt và thao tác phần mềm. 2.Kiến thức Hiểu rõ các bước để tạo ra sản phẩm và các phần mềm đồ hoạ. Có kiến thức về tin học và máy tính. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính và các phần mềm đồ hoạ có liên quan. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Xác định đúng độ phức tạp của sản Quan sát sản phẩm thiết kế sẽ thiết phẩm thiết kế kế Lựa chọn đúng các phần mềm cần sử So sánh chất lượng sản phẩm cũng dụng để hoàn thành sản phẩm như thời gian thực hiện để làm ra sản phẩm đó nếu dùng phần mềm các phần mềm đồ hoạ khác nhau. 26
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO VỆ Ý TƯỞNG THIẾT KẾ Mã số công việc: B09 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Trình bày với khách hàng về ý tưởng thiết kế; Làm rõ hơn các nội dung ý tưởng thiết kế mà khách hàng quan tâm; Đưa ra các bằng chứng thuyết phục khách hàng nếu khách hàng chưa đồng ý; Tìm thêm các chứng cứ, lý lẽ để thuyết phục khách hàng, bảo vệ ý tưởng thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Làm nổi bật được ý tưởng thiết kế. Chi tiết hoá ý tưởng. Thuyết phục được khách hàng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Trình bày, giao tiếp. 2.Kiến thức Kiến thức hội họa, mỹ thuật IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các mô hình, dụng cụ có liên quan đến bản thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Làm nổi bật được ý tưởng thiết kế Quan sát phác thảo ý tưởng Chi tiết hoá ý tưởng Dựa vào mô hình thiết kế mô tả sản phẩm Thuyết phục được khách hàng Khách hàng đồng ý với ý tưởng thiết kế 27
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HOÀN THIỆN Ý TƯỞNG THIẾT KẾ Mã số công việc: B10 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đưa ra ý tưởng thiết kế cuối cùng sau khi đã đi khảo sát thực tế và tham khảo các tài liệu có liên quan; Tiến hành chỉnh sửa ý tưởng thiết kế ban đầu theo hướng tốt hơn và phù hợp với yêu cầu của khách hàng; Phác thảo sản phẩm theo ý tưởng thiết kế; Hoàn thiện bản thuyết minh ý tưởng. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tìm được ý tưởng tốt nhất trong số các ý tưởng. Tìm được ý tưởng tốt nhất đã được khách hàng đồng ý. Chỉnh sửa hoàn thiện phác thảo. Phân tích rõ ý tưởng thiết kế trong bản thuyết minh ý t ưởng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phân tích, so sánh Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế. 2.Kiến thức Kiến thức hội họa, mỹ thuật, tin học IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính, giấy, bút Các phần mềm thiết kế trên máy tính. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tìm được ý tưởng tốt nhất trong số các So sánh các ý tưởng khác nhau ý tưởng. Phác thảo sản phẩm Sản phẩm được phác thảo phải khớp với ý tưởng thiết kế. Phân tích rõ ý tưởng thiết kế trong Đảm bảo rằng tất cả các đặc điểm bảng thuyết minh ý tưởng. của sản phẩm thiết kế phải được mô tả đầy đủ trong bảng thuyết minh ý tưởng. 28
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN Mã số công việc: C01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định chi phí vật tư, kỹ thuật, tài chính cho từng hạng mục sản phẩm; Xác định chi phí vật tư, kỹ thuật, tài chính cho toàn bộ sản phẩm; Xác định thời gian phải hoàn thành từng hạng mục sản phẩm; Xác định thời gian phải ho àn thành toàn bộ sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chi phí vật tư, kỹ thuật, tài chính phải được xác định rõ ràng. Thời gian hoàn thành sản phẩm phải được xác định phù hợp với thực tế và yêu cầu của khách hàng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Xác định chi phí vật tư, kỹ thuật, tài chính, thời gian thực hiện sản phẩm. 2. Kiến thức Quá trình trình gia công sản phẩm. Cách xác định chi phí tạo ra sản phẩm IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút, máy tính. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Bản mô tả khối lượng, chi phí, thời So sánh với yêu cầu cầu khách hàng gian thực hiện sản phẩm 29
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÁC ĐỊNH NGUỒN LỰC THAM GIA Mã số Công việc: C02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định yêu cầu về cơ sở hạ tầng; Xác định yêu cầu về nhân lực; Lập kế hoạch đảm bảo về nguồn lực con ng ười; Lập kế hoạch đảm bảo về nguồn lực nhà xưởng; Lập kế hoạch đảm bảo về nguồn lực trang thiết bị kỹ thuật; Lập kế hoạch đảm bảo về nguồn lực phương tiện vận chuyển; Lập kế hoạch đảm bảo về nguồn lực nguyên, nhiên vật liệu; Lập kế hoạch đảm bảo về nguồn lực t ài chính. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Bản kế hoạch đảm bảo về nguồn lực trang thiết bị. Bản kế hoạch đảm bảo về nguồn lực ph ương tiện vận chuyển. Bản kế hoạch đảm bảo về nguồn lực nguy ên, nhiên vật liệu. Bản kế hoạch đảm bảo về nguồn lực t ài chính. Đảm bảo kế hoạch về nguồn lực con ng ười. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phân tích, đánh giá, lập kế hoạch. 2. Kiến thức Quá trình trình gia công sản phẩm. Phân tích nguồn lực của đơn vị. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút, máy tính. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Các bản kế hoạch đảm bảo về nguồn So sánh với yêu cầu cầu khách hàng lực và điều kiện thực tế của đơn vị 30
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẬP BIỂU ĐỒ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN Mã số công việc: C03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định số nguyên công thực hiện thiết kế; Xác định thời gian cần thiết hoàn thành mỗi nguyên công; Lập biểu đồ tiến độ; Xin ý kiến của đồng nghiệp, chuyên gia; Hoàn thiện biểu đồ; Bảo vệ kế hoạch tiến độ. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Số nguyên công thực hiện phải phù hợp với thực tế. Biểu đồ tiến độ có tính khả thi. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phân tích, đánh giá, lập kế hoạch. 2. Kiến thức Quá trình gia công sản phẩm. Phân tích nguồn lực của đơn vị. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút, máy tính. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Biểu đồ tiến độ thực hiện công việc So sánh với yêu cầu cầu khách hàng và điều kiện thực tế của đơn vị 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO VỆ KẾ HOẠCH THIẾT KẾ Mã số công việc: C04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC In ấn toàn bộ kế hoạch và tài liệu liên quan đến nhiệm vụ thiết kế; Lập kế hoạch và chuẩn bị các điều kiện cho việc bảo vệ kế hoạch; Mời các đại biểu tham dự và tổ chức bảo vệ kế hoạch. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Bản kế hoạch phải được thông qua. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng In ấn. Lập kế hoạch. 2. Kiến thức Quá trình trình gia công sản phẩm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút, máy tính, máy in. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Bản kế hoạch thực hiện được thông qua Tính khả thi của bản kế hoạch Quá trình bảo vệ kế hoạch Quan sát trực tiếp việc tổ chức bảo vệ kế hoạch. 32
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HOÀN THIỆN KẾ HOẠCH THIẾT KẾ Mã số công việc: C05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bổ sung, sửa đổi nội dung kế hoạch thiết kế; Thông qua kế hoạch lần cuối; Đóng quyển, bàn giao kế hoạch. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Các yêu cầu sửa đổi phải được cập nhật. Bản kế hoạch được in và đóng quyển rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng In ấn. Lập kế hoạch. 2. Kiến thức Quá trình gia công sản phẩm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút, máy tính, máy in. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Bản kế hoạch thực hiện công việc Tính khả thi của bản kế hoạch Bản kế hoạch được in rõ ràng, khoa Xem trực tiếp bản kế hoạch được học. bàn giao. 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ BỐ CỤC Mã số công việc: D01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Điều chỉnh phác thảo, khắc phục phần ch ưa phù hợp của bố cục; Lấy ý kiến đóng góp của chuy ên gia, đồng nghiệp, khách hàng; Hoàn thiện bản vẽ phác. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Bố cục phải phù hợp với bản thiết kế. Bố cục phải thể hịên được ý đồ thiết kế. Bản vẽ phác hoàn thiện phải rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ phác hình ảnh, bố cục. Chỉnh sửa hỉnh ảnh, bố cục. 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bố cục. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của bố cục. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của bố cục. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản vẽ phác. Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Bố cục phải phù hợp với bản thiết kế. So sánh với bản vẽ thiết kế Bản vẽ hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 34
  35. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ PHÔNG NỀN Mã số công việc: D02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Tô màu cho nền; Ghép ảnh cho nền; Tạo hiệu ứng cho ảnh; Tạo hiệu ứng cho nền. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Phông nền phải phù hợp với bản thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Tô màu cho nền. Ghép ảnh cho nền. Tạo hiệu ứng cho ảnh. Tạo hiệu ứng cho nền. 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bản thiết kế. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của hình ảnh Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của phông nền IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Phông nền phải phù hợp với bản thiết kế. So sánh với bản vẽ thiết kế Bản thiết kế hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ CHỮ Mã số công việc: D03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Soạn chữ; Tạo hiệu ứng cho chữ; Tạo hiệu ứng phối hợp cho phù hợp với ảnh và nền. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chữ thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Soạn chữ. Tạo hiệu ứng cho chữ 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bản thiết kế. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của chữ Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của chữ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chữ thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. So sánh với bản vẽ thiết kế Bản thiết kế hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp Chữ thiết kế phải có khả năng gia công So sánh với điều kiện công được. nghệ hiện có. 36
  37. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ ĐỐI TƯỢNG ĐỒ VẬT Mã số công việc: D04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Vẽ phác đồ vật; Vẽ chi tiết đồ vật; Tô màu cho đồ vật; Áp vật liệu cho đồ vật; Tạo hiệu ứng cho đồ vật; Render thử sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đồ vật thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ phác đồ vật. Vẽ chi tiết đồ vật; Tô màu cho đồ vật; Áp vật liệu cho đồ vật; Tạo hiệu ứng cho đồ vật; Render sản phẩm. 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bản thiết kế. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của đồ vật Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của đồ vật IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ, render. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đồ vật thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. So sánh với bản vẽ thiết kế Bản thiết kế hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp Đồ vật thiết kế phải có khả năng gia công So sánh với điều kiện công được. nghệ hiện có. 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ ĐỐI TƯỢNG CON VẬT Mã số công việc: D05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Vẽ phác (vẽ thô) con vật; Vẽ chi tiết con vật; Tô màu cho con vật; Áp vật liệu cho con vật; Áp hiệu ứng cho con vật; Render thử sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Con vật thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ phác con vật. Vẽ chi tiết con vật. Tô màu cho con vật. Áp vật liệu cho con vật. Tạo hiệu ứng cho con vật. Render sản phẩm. 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bản thiết kế. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của hình ảnh con vật. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của hình ảnh con vật. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ, render. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Con vật thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. So sánh với bản vẽ thiết kế Bản thiết kế hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 38
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ ĐỐI TƯỢNG CON NGƯỜI Mã số công việc: D06 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Vẽ phác (vẽ thô) con người; Vẽ chi tiết con người; Tô màu cho con người; Áp vật liệu cho con người; Áp hiệu ứng cho con người; Render thử sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Con người thiết kế phải phù hợp với bản thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ phác con người. Vẽ chi tiết con người. Tô màu cho con người. Áp vật liệu cho con người. Tạo hiệu ứng cho con người. Render sản phẩm. 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bản thiết kế. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của hình ảnh con người. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của hình ảnh con người. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ, render. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Con người thiết kế phải phù hợp với bản thiết So sánh với bản vẽ thiết kế kế. Bản thiết kế hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XỬ LÝ ĐỐI TƯỢNG Mã số công việc: D07 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định các đối tượng cần xử lý; Xác định chi tiết phải xử lý trong đối tượng; Lập biên bản đánh giá chi tiết, công việc xử lý; Lập kế hoạch thời gian xử lý; Lập kế hoạch điều động nhân lực; Lập kế hoạch cơ sở vật chất; Lập kế hoạch tài chính; Lập kế hoạch tổ chức thực hiện; Tổ chức thực hiện; Kiểm tra đánh giá sản phẩm sau khi xử lý. Hoàn thiện sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đối tượng sau khi xử lý phải phù hợp với yêu cầu của khách hàng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Xác định các đối tượng cần xử lý. Chỉnh sửa các chi tiết trong đối tượng. 2. Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bản thiết kế. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của hình ảnh con người. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của hình ảnh con người. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đối tượng sau xử lý phải phù hợp với bản So sánh với bản vẽ thiết kế thiết kế. Bản hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 40
  41. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: SAO CHÉP ĐỐI TƯỢNG Mã số công việc: D08 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định các đối tượng cần sao chép; Thực hiện sao chép; Bảo quản đối tượng gốc; Xử lý đối tượng sao chép; Kiểm tra đánh giá sản phẩ m sau khi xử lý. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đối tượng sao chép sau khi xử lý phải ph ù hợp với yêu cầu của bản thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Xác định các đối tượng cần sao chép. Sao chép đối tượng. Bảo quản đối tượng gốc. 2. Kiến thức Phần mềm đồ họa. Sao chép, bảo quản đối tượng. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đối tượng sao chép sau xử lý phải phù hợp So sánh với bản vẽ thiết kế với bản thiết kế. Bản hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM THỬ SẢN PHẨM THIẾT KẾ Mã số công việc: D09 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định các tiêu chí kiểm thử; Lập kế hoạch thời gian kiểm thử; Lập kế hoạch CSVC; Lập kế hoạch tài chính; Lập bộ dữ liệu kiểm thử; Lập kế hoạch tổ chức thực hiện; Tổ chức thực hiện; Lập bi ên bản kiểm thử. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Phát hiện các điểm chưa phù hợp của sản phẩm thiết kế. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Xác định các tiêu chí kiểm thử Lập bộ dữ liệu kiểm thử. Lập kế hoạch. Đánh giá sản phẩm. Lập biên bản kiểm thử. 2.Kiến thức Quá trình kiểm thử sản phẩm. Xây dựng bộ dữ liệu kiểm thử. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sản phẩm thiết kế Các dụng cụ, thiết bị, phần mềm dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Biên bản kiểm thử sản phẩm thiết So sánh biên bản với sản phẩm kiểm thử kế 42
  43. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: NGHIÊN CỨU KỊCH BẢN PHÂN CẢNH Mã số Công việc: E01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc kịch bản; Phác thảo và lựa chọn sơ bộ các ý tưởng để thể hiện kịch bản; Trao đổi và lấy ý kiến với đồng nghiệp và nhà sản xuất; Lựa chọn sơ bộ các ý tưởng; . Chọn ra ý tưởng tốt nhất; Thuyết minh và trao đổi ý tưởng với nhà sản xuất; Chỉnh sửa theo yêu cầu của nhà sản xuất; Bàn giao ý tưởng về kịch bản với nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn ra ý tưởng tốt nhất theo yêu cầu của kịch bản Thể hiện ý tưởng được chọn. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Đọc hiểu; Viết, tìm và chọn ý tưởng Phân tích, so sánh và tìm kiếm Đánh giá; Thuyết trình 2.Kiến thức Hiểu được yêu cầu của kịch bản Kiến thức về văn học và điện ảnh Có kiến thức về trình bày văn bản IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy, bút hoặc phần mềm soạn thảo văn bản Sách báo, Internet Ghi đĩa, USB, thư hoặc email, Máy tính văn phòng V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn ra ý tưởng tốt nhất theo yêu So sánh với kịch bản cầu của kịch bản Thể hiện ý tưởng được chọn. Quan sát trực tiếp 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ NHÂN VẬT Mã số Công việc: E02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc kịch bản; Phân tích nhân vật; Phác thảo v à lựa chọn sơ bộ các nhân vật;Trao đổi và lấy ý kiến của đạo điễn và đồng nghiệp; Lựa chọn sơ bộ các nhân vật; Chọn ra nhân vật tốt nhất; Thể hiện nhân vật đ ã được chọn; Thuyết minh và trình bày nhân vật với đạo điễn và nhà sản xuất; Chỉnh sửa theo yêu cầu của đạo điễn và nhà sản xuất; Bàn giao nhân vật cho đạo điễn và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn ra nhân vật tốt nhất theo y êu cầu của kịch bản. Thể hiện nhân vật được chọn đúng với ý tưởng kịch bản. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ các nhân vật. Chỉnh sửa các nhân vật theo yêu cầu. 2.Kiến thức Văn học, điện ảnh ,hội họa. Phần mềm vẽ đồ họa. Hiểu được các yêu cầu vẽ các nhân vật của kịch bản. Nhận biết chọn ra nhân vật tốt nhất. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn ra nhân vật tốt nhất theo y êu So sánh với kịch bản cầu của kịch bản Thể hiện nhân vật được chọn đúng với Quan sát trực tiếp ý tưởng kịch bản 44
  45. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ PHÔNG NỀN ĐỘNG Mã số công việc: E03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc kịch bản; Phân tích phông nền kịch bản; Phác thảo v à lựa chọn sơ bộ các phông nền; Trao đổi và lấy ý kiến của đạo điễn và đồng nghiệp; Lựa chọn sơ bộ các phông nền; Chọn ra những phông nền tốt nhất; Thể hiện những phông nền đã được chọn; Thuyết minh và trình bày phông nền với đạo điễn và nhà sản xuất; Chỉnh sửa theo yêu cầu của với đạo điễn và nhà sản xuất; Bàn giao phông nền cho đạo điễn và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn ra những phông nền tốt nhất theo y êu cầu. Thể hiện những phông nền được chọn đúng với ý tưởng kịch bản. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ các phông nền Chỉnh sửa các phông nền theo yêu cầu 2.Kiến thức Văn học, điện ảnh ,hội họa, Phần mềm vẽ đồ họa Hiểu được các yêu cầu vẽ các phông nền của kịch bản Nhận biết chọn ra các phông nền tốt nhất IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn ra những phông nền tốt nhất So sánh với kịch bản theo yêu cầu Thể hiện những phông nền được chọn Quan sát trực tiếp đúng với ý tưởng kịch bản 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: VẼ KỊCH BẢN PHÂN CẢNH HÌNH ẢNH Mã số công việc: E04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc kịch bản; Xem thiết kế phông v à thiết kế nhân vật; Trao đổi và lấy ý kiến với đồng nghiệp và đạo diễn; Lựa chọn cách vẽ hình ảnh phân cảnh tốt nhất; Lựa chọn các cỡ cảnh theo kịch bản điện ảnh; Vẽ phân cảnh; Trình bày và thuyết minh phân cảnh hình ảnh với đạo điễn và nhà sản xuất; Chỉnh sửa theo yêu cầu của đạo diễn và nhà sản xuất; Bàn giao phân cảnh hình ảnh cho đạo điễn và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn các cỡ cảnh thể hiện ph ù hợp và tốt nhất Thể hiện hình ảnh phân cảnh đã được chọn III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ hình ảnh phân cảnh Chỉnh sửa hình ảnh phân cảnh theo yêu cầu 2.Kiến thức Văn học, điện ảnh ,hội họa, Phần mềm vẽ đồ họa Hiểu được các yêu cầu của kịch bản vẽ hình ảnh phân cảnh IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa. Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn các cỡ cảnh thể hiện ph ù hợp So sánh với kịch bản điện ảnh và tốt nhất Thể hiện hình ảnh phân cảnh đã được Quan sát trực tiếp chọn Bản thuyết minh phù hợp với kịch bản So sánh với kịch bản điện ảnh 46
  47. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: VẼ DÀN CẢNH Mã số công việc: E05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc và xem phân cảnh hình ảnh; Phác thảo và lựa chọn sơ bộ các Vẽ dàn cảnh để phân cảnh hình ảnh; Trao đổi và lấy ý kiến với đồng nghiệp và đạo diễn; Lựa chọn sơ bộ các cách dàn cảnh; Chọn ra cách vẽ dàn cảnh tốt nhất; Vẽ bố cục phông và nhân vật; Vẽ tách lớp phông và nhân vật; Vẽ chỉ dẫn hướng chuyển động của phông và nhân vật; Ghi chỉ dẫn thời gian về thoại v à hành động của nhân vật trên bảng quay; Ghi chỉ dẫn chuyển động camera v à kĩ xảo hình ảnh; Trình bày và thuyết minh dàn cảnh hình ảnh với đạo diễn; Chỉnh sửa theo yêu cầu của đạo diễn; Bàn giao phân cảnh hình ảnh cho đạo diễn và nhà sản xuất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn ra dàn cảnh tốt nhất theo yêu cầu Vẽ đúng mẫu phông và nhân vật II.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ bố cục phông và nhân vật Vẽ tách lớp phông và nhân vật Vẽ chỉ dẫn hướng chuyển động của phông và nhân vật Ghi chỉ dẫn thời gian về thoại và hành động của nhân vật trên bảng quay. Ghi chỉ dẫn chuyển động camera và kĩ xảo hình ảnh. Chỉnh sửa phân cảnh hình ảnh 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của kịch bản vẽ hình ảnh phân cảnh Điện ảnh ,hội họa, Phần mềm vẽ đồ họa III.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. 47
  48. IV.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn ra dàn cảnh tốt nhất theo yêu So sánh với bản phân cảnh hình ảnh cầu Vẽ đúng mẫu phông và nhân vật Quan sát trực tiếp Các chỉ dẫn về chuyển động, thời gian, Đọc bản chỉ dẫn kỹ xảo rõ ràng 48
  49. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: VẼ CHUYỂN ĐỘNG Mã số công việc: E06 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc và xem phân cảnh hình ảnh và dàn cảnh; Phác thảo và lựa chọn sơ bộ cách Vẽ chuyển động; Trao đổi và lấy ý kiến với đồng nghiệp và đạo diễn; Chọn ra cách vẽ chuyển động tốt nhất; Vẽ chuyển động; Cho đạo diễn xem chuyển động; Chỉnh sửa theo yêu cầu của đạo diễn; Bàn giao cảnh vẽ chuyển động cho đạo diễn và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Theo đúng định hướng và yêu cầu của dàn cảnh Vẽ chuyển động cảnh tốt nhất theo y êu cầu III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ chuyển động. Chỉnh sửa chuyển động theo yêu cầu. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của phân cảnh hình ảnh và dàn cảnh Điện ảnh ,hội họa, Phần mềm vẽ đồ họa IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Theo đúng định hướng và yêu cầu của So sánh với phân cảnh hình ảnh và dàn cảnh dàn cảnh Vẽ chuyển động cảnh Quan sát trực tiếp 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TỔNG HỢP HÌNH ẢNH ĐỘNG Mã số công việc: E07 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc và xem phân cảnh hình ảnh và dàn cảnh; Xem thiết kế phông và thiết kế nhân vật.Xem chuyển động của cảnh ; Phác thảo và lựa chọn sơ bộ cách Tổng hợp hình ảnh;. Trao đổi và lấy ý kiến với đồng nghiệp và đạo diễn; Chọn ra phần mềm Tổng hợp hình ảnh tốt nhất; Lắp gép chuyển động phông và nhân vật đã được hoàn thiện; Tăng giảm thời gian cho chuyển động cho phông v à nhân vật; Tạo hình ảnh hiệu ứng kĩ xảo cho phông v à nhân vật, của từng cảnh; Cho đạo diễn xem các cảnh Tổng hợp hình ảnh;. Chỉnh sửa theo yêu cầu của đạo diễn; Bàn giao các cảnh Tổng hợp hình ảnh cho đạo diễn và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn Tổng hợp hình ảnh, tốt nhất theo yêu cầu Tổng hợp hình ảnh chính xác theo theo yêu cầu III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Lắp gép chuyển động phông và nhân vật đã được hoàn thiện ,của Tăng giảm thời gian cho chuyển động cho phông v à nhân vật Tạo hình ảnh hiệu ứng kĩ xảo cho phông v à nhân vật,của từng cảnh Chỉnh sửa Tổng hợp hình ảnh theo yêu cầu 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của kịch bản Điện ảnh ,hội họa, Phần mềm vẽ đồ họa IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để Tổng hợp . 50
  51. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn Tổng hợp hình ảnh, tốt So sánh với phân cảnh hình ảnh , thiết kế nhất theo yêu cầu phông và thiết kế nhân vật., chuyển động của cảnh Tổng hợp hình ảnh chính xác Quan sát trực tiếp theo theo yêu cầu 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: DỰNG PHIM Mã số công việc: E08 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc và xem phân cảnh hình ảnh; .Xem các cảnh đã được tổng hợp hình ảnh; Phác thảo và lựa chọn sơ bộ cách cách dựng; Trao đổi và lấy ý kiến với đạo diễn; Chọn ra cách dựng phim tốt nhất; Nhập các cảnh đ ã được tổng hợp vào phần mềm dựng; Cắt nối cảnh đã được tổng hợp thành một chuỗi cảnh liên tiếp theo kịch bản phân cảnh; Cho đạo diễn v à nhà sản xuất xem phim dựng được; Chỉnh sửa theo yêu cầu của cho đạo diễn và nhà sản; Bàn giao các cảnh tổng hợp hình ảnh cho đạo diễn và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn cách dựng phim, tốt nhất theo yêu cầu Phim được dựng có hình ảnh chính xác theo theo yêu cầu III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Nhập các cảnh đã được tổng hợp vào phần mềm dựng. Cắt nối cảnh đã được tổng hợp thành một chuỗi cảnh liên tiếp theo kịch bản phân cảnh. Chỉnh sửa Dựng phim theo yêu cầu. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của kịch bản Kiến thức Điện ảnh Kỹ thuật điện ảnh; Kỹ th uật phần mềm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa. Các dụng cụ, thiết bị dùng để Dựng phim. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn cách dựng phim tốt nhất theo So sánh với phân cảnh hình ảnh, yêu cầu cảnh đã được tổng hợp hình ảnh Phim dựng được có hình ảnh chính xác Quan sát trực tiếp theo theo yêu cầu 52
  53. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CHÈN ÂM THANH Mã số công việc: E09 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đọc và xem phân cảnh hình ảnh; Xem bản dựng đã hoàn thiện; Chèn âm thanh; Trao đổi và lấy ý kiến với đồng nghiệp và đạo diễn; Chọn ra cách Chèn âm thanh tốt nhất; Nhập các dữ liệu âm thanh v ào bản dựng; Cắt nối các dữ liệu âm thanh theo hình ảnh chuyển động; Cho đạo diễn v à nhà sản xuất xem và nghe thiết kế chuyển động; Chỉnh sửa theo y êu cầu của dạo diễn và nhà sản xuất; Bàn giao thiết kế chuyển động cho dạo diễn v à nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chọn ra cách Chèn âm thanh tốt nhất Cắt nối các dữ liệu âm thanh khớp theo h ình ảnh chuyển động III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Nhập các dữ liệu âm thanh vào bản dựng Cắt nối các dữ liệu âm thanh theo h ình ảnh chuyển động Chỉnh sửaâm thanh theo yêu cầu 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của kịch bản Kiến thức Điện ảnh; Kỹ thuật điện ảnh, kỹ thuật âm thanh, kỹ thuật phần mềm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để Chèn âm thanh V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chọn ra cách Chèn âm thanh tốt nhất So sánh với bản dựng đã hoàn thiện Cắt nối các dữ liệu âm thanh khớp theo Quan sát trực tiếp hình ảnh chuyển động 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐỊNH DẠNG CHẾ ĐỘ HÌNH ẢNH ĐỘNG Mã số công việc: E10 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xem và nghe Thiết kế đồ hoạ động đã được dựng và chèn âm thanh; Lựa chọn sơ bộ các cách Xuất định dạng chế độ Thiết kế đồ hoạ động; Trao đổi v à lấy ý kiến với đồng nghiệp; Chọn ra Xuất định dạng chế độ Thiết kế đồ hoạ động theo yêu cầu của khách hàng và nhà sản xuất; Theo dõi quá trình xuất định dạng chế độ Thiết kế đồ hoạ động; Cho khách h àng và nhà sản xuất xem xuất định dạng chế độ Thiết kế đồ hoạ động; Chỉnh sửa theo y êu cầu của của khách hàng và nhà sản xuất; Bàn giao thiết kế chuyển động cho khách hàng và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lựa chọn ra cách xuất định dạng đồ họa động tốt nhất theo yêu cầu. Xuất định dạng chế độ chuẩn. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Theo dõi quá trình xuất định dạng đồ hoạ động Chỉnh sửa định dạng chế độ đồ họa động theo yêu cầu 2.Kiến thức Điện ảnh; Kỹ thuật điện ảnh. Kỹ thuật phần mềm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính chuyên ngành đồ họa Các dụng cụ, thiết bị dùng để xuất định dạng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Lựa chọn ra cách xuất định dạng tốt So sánh với bản Thiết kế đồ hoạ nhất theo yêu cầu động đã được dựng và chèn âm thanh Xuất định dạng chế độ đồ hoạ động Quan sát trực tiếp theo yêu cầu 54
  55. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM THỬ SẢN PHẨM THIẾT KẾ ĐỘNG Mã số công việc: E11 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xem sản phẩm đồ hoạ động trên các chương trình đã được xuất định dạng; Kiểm thử hình Thiết kế đồ hoạ động; Kiểm thử tiếng Thiết kế đồ hoạ động; Kiểm thử thời gian của sản phẩm đồ hoạ động; Kiểm thử dung lượng file đồ hoạ động; Bàn giao thiết kế chuyển động cho khách hàng và nhà sản xuất. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Xem và nhận ra lỗi III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Kiểm tra đánh giá, sử dụng phần mềm. 2.Kiến thức Kỹ thuật điện ảnh; Kỹ thuật phần mềm IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính phần mềm thiết kế hoặc trên phương tiện thông tin và truyền thông. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Xem và nhận ra lỗi Quan sát trực tiếp 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ QUẢNG CÁO CHỮ Mã số công việc: F01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu font chữ; chọn lựa những font ph ù hợp, sắp xếp bố cục chữ, điều chỉnh và tạo hiệu ứng cho chữ; Hoàn thiện thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chọn những font chữ phù hợp. Thiết kế đủ nội dung chữ theo yêu cầu. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Chọn chữ và tạo hiệu ứng trên máy tính. Chỉnh sửa và hoàn thiện. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu và đặc thù của quảng cáo chữ Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Font chữ dễ đọc, phù hợp và đầy đủ nội So sánh với bản vẽ thiết kế dung thông tin Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 56
  57. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ QUẢNG CÁO CHỮ V À HÌNH Mã số công việc: F02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu font chữ và hình ảnh; chọn lựa những font và hình ảnh phù hợp, sắp xếp bố cục chữ và hình ảnh, chỉnh sửa hình ảnh, và tạo hiệu ứng cho chữ; , Hoàn thiện thiết kế II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Chọn những hình ảnh và font chữ phù hợp. Thiết kế hình ảnh khái quát, font chữ dễ đọc. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Xử lý hình ảnh và tạo hiệu ứng chữ trên máy tính. Chỉnh sửa và hoàn thiện. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu và đặc thù của quảng cáo hình ảnh và chữ Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Font chữ dễ đọc, phù hợp và đầy đủ nội So sánh với bản vẽ thiết kế dung thông tin, hình ảnh ấn tượng, khái quát cao. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ QUẢNG CÁO CHỮ VÀ HÌNH ĐỘNG Mã số công việc: F03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu nội dung, tìm font chữ và thu thập hình ảnh ; chọn lựa những font chữ và hình ảnh phù hợp với bố cục, Chỉnh sửa hình ảnh và tạo hiệu ứng hình ảnh và hiệu ứng chữ, tham khảo ý kiến khách hàng; Hoàn thiện thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Hình ảnh động và chữ phải phù hợp với bản thiết kế . Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Chọn lựa font chữ và hình ảnh Sử dụng thành thạo phần mềm thiết kế trên máy vi tính . Chỉnh sửa hình ảnh và bố cục 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của quảng cáo chữ và hình động Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hình ảnh động và chữ phải phù hợp So sánh với bản vẽ thiết kế với bản thiết kế. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 58
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ TỜ RƠI, TỜ GẤP Mã số công việc: F04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu thiết kế nội dung và hình ảnh cần thiết kế ; Xây dựng bố cục, dàn trang sơ bộ; Chỉnh sửa ảnh và lỗi nội dung, tham khảo ý kiến khách h àng; Hoàn thiện thiết kế II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế phải nêu lên những ưu điểm của tờ roi , tờ gấp. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Đọc hiểu nội dung và chọn lựa hình ảnh, thiết kế trên máy tính. Chỉnh sửa lỗi nội dung và hình thức thiết kế 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của tờ rơi, tờ gấp Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. IV.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hình ảnh và nội dung của tờ rơi phải So sánh với bản vẽ thiết kế. chắt lọc, phù hợp những yêu cầu của So sánh bản thiết kế với yêu cầu của khách hàng khách hàng. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ THẺ, CARD Mã số công việc: F05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu ý tưởng thiết kế; phác thảo một số mẫu thẻ card; Chỉnh sửa các phần chưa phù hợp, tham khảo ý kiến khách hàng; Hoàn thiện thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế phải phù hợp với nội dung và hình thức khách hàng yêu cầu . Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Sử dụng máy vi tính, xây dựng bố cục. Chỉnh sửa và lựa chọn mẫu. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của thẻ card Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thiết kế phải phù hợp với yêu cầu của So sánh với bản vẽ thiết kế khách hàng Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 60
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ BROCHURE Mã số công việc: F06 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu thiết kế nội dung và hình ảnh cần thiết kế; Xây dựng marter cho cuốn sách, Chỉnh sửa ảnh và lỗi nội dung, tham khảo ý kiến khách h àng; , Hoàn thiện thiết kế II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế phải nêu lên những ưu điểm của cuốn sách. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Đọc hiểu nội dung và chọn lựa hình ảnh, thiết kế trên máy tính. Chỉnh sửa lỗi nội dung và hình thức thiết kế 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của Brochure Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hình ảnh và nội dung của Bruchure So sánh với bản vẽ thiết kế phải chắt lọc, khái quát được những yêu cầu của khách hàng Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 61
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ THIỆP Mã số công việc: F07 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu thiết kế các mẫu thiệp; Chỉnh sửa mẫu, tham khảo ý kiến khách hàng; chọn một số mẫu tốt nhất, Hoàn thiện mẫu. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế đẹp phù hợp với yêu cầu của tấm thiệp. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ tay trên giấy và trên máy tính. Chỉnh sửa thiết kế 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của thiệp Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thiệp phải sang trọng, phù hợp với nội So sánh với bản vẽ thiết kế dung và mang được thông điệp. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. Quan sát trực tiếp 62
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ PHONG BÌ Mã số công việc: F08 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thiết kế nhiều mẫu phong bì; Chỉnh sửa mẫu, chọn lựa những mẫu đẹp nhất, tham khảo ý kiến khách hàng; Hoàn thiện mẫu. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế đẹp phù hợp với yêu cầu khách hàng , kích thước phong bì đủ lớn để có thể đựng được nội dung bên trong . Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Thiết kế trên máy tính. Chỉnh sửa thiết kế, và chọn mẫu phong bì. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của phong bì Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản thiết kế. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Phong bì phải khái quát được hình ảnh So sánh với bản vẽ thiết kế của công ty, doanh nghiệp hay c ơ quan; thông tin trên phong bì phải đầu đủ, Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 63
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ KIỂU DÁNG BAO B Ì Mã số công việc: F09 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu phác thảo thiết kế; Chỉnh sửa mẫu, khắc phục phần chưa phù hợp; Lấy ý kiến đóng góp của chuyên gia, đồng nghiệp, khách hàng; Hoàn thiện kiểu dáng. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế kiểu dáng độc đáo, đặc tr ưng, phù hợp với bao bì. Thiết kế kiểu dáng độc đáo, đặc trưng phù hợp với sản phẩm bên trong. Thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phác thảo trên giấy và trên máy tính. Chỉnh sửa phác thảo 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của kiểu dáng sản phẩm Nhận biết được các điểm chưa phù hợp. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù . IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản vẽ phác thảo. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểu dáng phải phù hợp với bao bì So sánh với bản vẽ thiết kế Bản phác thảo phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 64
  65. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ NHÃN MÁC HÀNG HÓA Mã số công việc: F10 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu sản phẩm hàng hóa , tìm hình ảnh và font chữ cho nội dung nhãn mác, xây dựng bố cục và kích thước phù hợp . Đưa ra nhiều phương án nhãn mác, chọn lựa một số mẫu tốt nhất, tham khảo ý kiến đồng nghiệp và khách hàng, chỉnh sửa và hoàn thiện thiết kế . II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Nhãn mác phải phù hợp với sản phẩm . Thiết kế hoàn thiện rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ tay và dàn trang thiết kế trên máy vi tính . Hiệu chỉnh và lựa chọn, đánh giá 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của nhãn mác hàng hóa Nhận biết được các hình ảnh không phù hợp với sản phẩm . Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp với sản phẩm . IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản vẽ nhãn mác Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hình ảnh nhãn mác phải nêu bật đượ c So sánh hình thức thiết kế nhãn mác. nội dung và hình thức sản phẩm, phù hợp theo yêu cầu của khách hàng Trang thiết kế phải hoàn thiện hoàn Quan sát trực tiếp thiện, rõ ràng 65
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ TRANG BÌA SÁCH, TẠP CHÍ Mã số công việc: F11 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu nội dung cuốn sách hay tạp chí ; Tìm hình ảnh ấn tượng khái quát và font chữ phù hợp cho tờ bìa , thiết kế hình ảnh và hiệu chỉnh chữ; Xây dựng một bố cục chặt chẽ và độc đáo nhất , dàn trang thiết kế; tham khảo ý kiến đồng nghiệp, khách hàng; Hoàn thiện và chọn lựa một số mẫu bìa tốt. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế đẹp, ấn tượng, phù hợp với phong cách của cuốn sách hay tạp chí. Thiết kế hoàn thiện rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Dàn trang thiết kế . Hiệu chỉnh thiết kế hình ảnh và font chữ , đọc hiểu và khái quát nội dung nội dung. Chọn lựa những phương án bìa tốt nhất . 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bìa. Nhận biết được các hình ảnh không phù hợp với bìa. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của bìa. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Trang bìa. Các dụng cụ, thiết bị dùng để thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Trang bìa phải ấn tượng, hình ảnh và nội dung So sánh hình thức thiết kế bên ngoài phải khái quát được nội dung thông tin bìa cho người đọc sách hay tạp chí. Trang thiết kế phải hoàn thiện hoàn thiện, rõ Quan sát trực tiếp ràng 66
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ TRANG RUỘT SÁCH, TẠP CHÍ Mã số công việc: F12 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu nội dung bài viết cần thiết kế ; Tìm hình ảnh và font chữ phù hợp để thiết kế, dàn trang thiết kế sơ bộ; tìm bố cục thiết kế tối ưu nhất cho trang , chỉnh sửa hình ảnh và sửa lỗi nội dung; Hoàn thiện thiết kế. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế đẹp, ấn tượng, phù hợp với nội dung bài viết. Thiết kế hoàn thiện rõ ràng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Dàn trang thiết kế . Chỉnh sửa hỉnh ảnh và nội dung, đọc hiểu nội dung . 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của bài viết. Nhận biết được các hình ảnh không phù hợp với nội dung. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của thiết kế. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Trang ruột sách, hay trang báo. Các dụng cụ, thiết bị dùng để dàn trang. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Trang thiết kế phải tạo nên sự hấp dẫn So sánh hình thức trang và đọc nội cho bài viết, phù hợp với nội dung và dung bài viết đề cập. ko xa rời phong cách của tổng thể cả quyển. Trang thiết kế phải hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 67
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ HÌNH MINH HỌA Mã số công việc: F13 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu nội dung mà hình ảnh cần minh họa ; Phác thảo và tìm hình ảnh để minh họa; Lấy ý kiến đóng góp của đồng nghiệp, khách h àng; chỉnh sửa hình chưa phù hợp; Hoàn thiện hình minh họa. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Hình ảnh phải bám sát nội dung cần minh họa. Hình ảnh phải khái quát rõ ràng . III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ phác hình ảnh, và xây dựng bố cục. Chỉnh sửa hỉnh ảnh, bố cục. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của nội dung cần minh họa. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của hình ảnh. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của hình ảnh. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VI ỆC Bản vẽ phác. Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hình ảnh phải nói lên được nội dung So sánh hình ảnh có phù hợp với nội cần đề cập. dung Hình ảnh hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp 68
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ GIAO DIỆN WEBSITE Mã số công việc: F14 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu ý tưởng thiết kế giao diện , Điều chỉnh bố cục của giao diện , thiết kế các icon và hiệu ứng cho website , baner, tham khảo ý kiến đồng nghiệp, khách hàng, chỉnh sửa và hoàn thiện giao diện giao diện. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Giao diện phải rõ ràng dễ xem, bố cục chặt chẽ, khoa học, dễ truy cập cho người sử dụng Mầu sắc hài hòa và phù hợp với yêu cầu của khách hàng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ giao diện trên giấy hoặc trên máy vi tính Chỉnh sửa bố cục của giao diện 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của website. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của website. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của giao diện. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Bản vẽ phác. Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ và thiết kế. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Giao diện phải phù hợp với nội dung So sánh với giao diện thiết kế và hình thức mà khách hàng yêu cầu Giao diện hoàn thiện, rõ ràng Quan sát trực tiếp 69
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ LOGO Mã số công việc: F15 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu ý tưởng; Phác thảo nhiều phương án thiết kế, chọn những phác thảo tốt nhất, chỉnh sửa phác thảo, khắc phục những điểm chưa phù hợp của phác thảo, tham khảo ý kiến khách hàng, hoàn thiện phác thảo. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thiết kế bố cục chặt chẽ, logo phải phù hợp và nhấn mạnh được nét đặc thù và điểm mạnh và sự khác biệt , độc đáo của công ty, doanh nghiệp hay cơ quan Hình ảnh phải độc đáo, đơn giản, nhưng không đơn điệu, ấn tượng và dễ ứng dụng trên nhiều chất liệu, mầu sắc hài hòa. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Vẽ phác hình ảnh trên giấy hoặc trên máy vi tính. Chỉnh sửa hỉnh ảnh, xây dựng bố cục, chọn lựa phác thảo. 2.Kiến thức Hiểu được các yêu cầu của logo. Nhận biết được các điểm chưa phù hợp của logo. Biết cách khắc phục các điểm chưa phù hợp của logo. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy vẽ. Máy vi tính Các dụng cụ, thiết bị dùng để vẽ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Logo phải thể hiện được hình ảnh của So sánh với nhiều phác thảo đã làm công ty, doanh nghiệp hay cơ quan , và so sánh với các logo thực tế trên độc đáo, dễ ứng dụng trên nhiều chất thị trường. liệu, phù hợp với nội dung và hình thức của khách hang yêu cầu. Logo hoàn thiện phải rõ ràng Quan sát trực tiếp và lắp gép vào một số ứng dụng cụ thể. 70
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: NHẬP ẢNH VÀO MÁY TÍNH Mã số Công việc: G01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nhập các hìmh ảnh cần thiết vào máy tính. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu câu của khách hàng về sản phẩm. Lựa chọn ảnh phù hợp và có tính khả thi nhất. Ảnh được đưa vào máy dưới dạng file. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng. Tìm kiếm thông tin trên Internet. Phân tích, tổng hợp, đánh giá. Sử dụng phần mềm đồ hoạ 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sổ ghi chép, bút, máy tính, máy ảnh, camera, Internet V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu câu Quan sát, phỏng vấn khách hàng. của khách hàng về sản phẩm. Ảnh được đưa vào máy dưới dạng file, Sử dụng các phần mềm xem ảnh để không lỗi. kiểm tra ảnh. 71
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐỊNH DẠNG ẢNH Mã số công việc: G02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dựa vào các file ảnh đã có, thực hiện các công việc về định dạng ảnh. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Định dạng theo các chuẩn: JPG, JPEG, GIF , BMP, Theo yêu cầu, mẫu mã. Theo tình huống xử lý, loại hình sử dụng ảnh. Theo đúng định hướng yêu cầu của khách hàng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phân tích, tổng hợp, đánh giá, tìm kiếm. Sử dụng phần mềm đồ hoạ. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. Một số định dạng chuẩn phổ biến. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sách, báo, internet, file ảnh, máy tính, máy ảnh, phần mề m đồ hoạ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ảnh được định dạng theo mẫu mã, tiêu Sử dụng các phần xử lý đồ hoạ để chí và yêu cầu của khách hàng. kiểm tra định dạng ảnh. Lấy ý kiến của các đồng nghiệp. 72
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CẮT GHÉP ẢNH Mã số công việc: G03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện sao chép, cắt ghép và lồng ảnh. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Theo yêu cầu, mẫu mã của khách hàng. Tạo ra ảnh đẹp. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng. Sử dụng phần mềm đồ hoạ. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. Một số định dạng chuẩn phổ biến. Biết lưu trữ tệp. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp như: sách, báo, internet, file ảnh, máy tính, máy ảnh, phần mềm đồ hoạ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ảnh được cắt ghép đẹp theo mẫu mã, Sử dụng các phần xử lý đồ hoạ để tiêu chí và yêu cầu của khách hàng. kiểm tra ảnh sau khi cắt ghép. Lấy ý kiến của các đồng nghiệp. 73
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XỬ LÝ MÀU SẮC VÀ TƯƠNG PHẢN ẢNH Mã số công việc: G04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chọn và thực hiện xử lý màu sắc và tương phản ảnh sao cho ảnh có màu sắc đẹp. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu câu của khách hàng về sản phẩm. Không hiểu sai ý kiến khách hàng. Lựa chọn màu phù hợp và có tính nghệ thuật cao. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng. Phân tích, so sánh, tổng hợp, đánh giá, tìm kiếm. Sử dụng phần mềm đồ hoạ. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp như: sách, báo, internet, file ảnh, máy tính, máy ảnh, phần mềm đồ hoạ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ảnh đẹp, màu sắc phù hợp, có tính Sử dụng các phần xử lý đồ hoạ để nghệ thuật cao theo mẫu mã, tiêu chí và kiểm tra ảnh sau khi đã xử lý màu yêu cầu của khách hàng. sắc. Lấy ý kiến của các đồng nghiệp. 74
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HIỆU CHỈNH ẢNH Mã số công việc: G05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh ảnh đã thiết kế sơ bộ. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu câu của khách hàng về sản phẩm. Không hiểu sai ý kiến khách hàng. Thực hiện theo yêu cầu của khách hàng. Tìm ra ưu điểm và hạn chế của ảnh, tiếp thu và phát triển. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng. Phân tích, so sánh, tổng hợp, đánh giá, tìm kiếm. Sử dụng phần mềm đồ hoạ. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sách, báo, internet, file ảnh, máy tính, máy ảnh, phần mềm đồ hoạ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ảnh có màu sắc, định dạng phù hợp, có Sử dụng các phần xử lý đồ hoạ để tính nghệ thuật cao theo mẫu mã, tiêu kiểm tra ảnh sau khi đã hiệu chỉnh. chí và yêu cầu của khách hàng. Lấy ý kiến của các đồng nghiệp. 75
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TẠO HIỆU ỨNG CHO ẢNH Mã số công việc: G06 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chọn và xử lý hiệu ứng cho ảnh. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu câu của khách hàng về sản phẩm. Không hiểu sai ý kiến khách hàng. Thực hiện theo yêu cầu của khách hàng. Tìm ra ưu điểm và hạn chế của ảnh, tiếp thu và phát triển. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng. Phân tích, so sánh, tổng hợp, đánh giá, tìm kiếm. Sử dụng phần mềm đồ hoạ. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sách, báo, internet, file ảnh, máy tính, máy ảnh, phần mềm đồ hoạ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ảnh có hiệu ứng nền và nội dung phù Sử dụng các phần xử lý đồ hoạ để hợp, có tính nghệ thuật cao theo mẫu kiểm tra ảnh sau khi đã tạo hiệu ứng. mã, tiêu chí và yêu cầu của khách Lấy ý kiến của các đồng nghiệp. hàng. 76
  77. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: PHỤC CHẾ ẢNH Mã số công việc: G07 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Phục chế ảnh cũ thành ảnh mới. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thu thập đầy đủ, chính xác các yêu câu của khách hàng về sản phẩm. Không hiểu sai ý kiến khách hàng. Thực hiện theo yêu cầu của khách hàng. Tìm ra ưu điểm và hạn chế của ảnh, tiếp thu và phát triển. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp với khách hàng. Phân tích, so sánh, tổng hợp, đánh giá, tìm kiếm. Sử dụng phần mềm đồ hoạ. 2.Kiến thức Có kiến thức về thiết kế, in ấn, ảnh, hội hoạ. Có kiến thức về các phần mềm đồ hoạ. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc tác nghiệp nh ư: sách, báo, internet, file ảnh, máy tính, máy ảnh, phần mềm đồ hoạ. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ảnh sau khi phục chế giống như ảnh Sử dụng các phần xử lý đồ hoạ để gốc, có tính nghệ thuật cao theo mẫu kiểm tra ảnh sau khi đã phục chế. mã, tiêu chí và yêu cầu của khách Lấy ý kiến của các đồng nghiệp. hàng. 77
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XỬ LÝ LỖI ĐỐI TƯỢNG VẼ Mã số công việc: H01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đánh giá phân loại lỗi đối tượng vẽ; Tổ chức thực hiện xử lý lỗi; Kiểm tra đánh giá sản phẩm sau khi xử lý lỗi. Ho àn thiện sản phẩm; Nghiệm thu sản phẩm; Bàn giao sản phẩm theo các văn bản đã ký kết. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Các lỗi được khắc phục; Sản phẩm được bàn giao cho khách hàng theo đúng h ợp đồng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phát hiện, đánh giá lỗi vẽ Lập biên bản; Lập kế hoạch Tổ chức xử lý lỗi Thanh lý hợp đồng 2.Kiến thức Chuyên sâu về họa Cơ bản về tổ chức, quản lý; sự hiểu biết các văn bản h ành chính nhà nước và kiến thức chuyên môn liên quan Cơ bản về kinh tế và quản lý kinh tế Khai thác một số phần mềm chuyên trong lĩnh vực đồ họa IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Có đội ngũ chyên môn đủ điều kiện xử lý lỗi, có thời gian, có c ơ sở vật chất, nguồn tài chính và các mối quan hệ cần thiết V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Phát hiện, kiểm soát lỗi nhanh Căn cứ vào các văn bản phục vụ cho công việc Xử lý các tình huống kịp thời hiệu quả Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật đem lại. 78
  79. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XỬ LÝ LỖI ĐỐI TƯỢNG ẢNH Mã số công việc: H02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đánh giá phân loại lỗi ảnh; Lập biên bản đánh giá chi tiết lỗi; Lập các kế hoạch về thời gian xử lý lỗi; về điều động nhân lực; về CSVC, t ài chính; về tổ chức thực hiện xử lý lỗi. Tổ chức thực hiện xử lý lỗi. Kiểm tra đánh giá sản phẩm sau khi xử lý lỗi. Hoàn thiện sản phẩm. Nghiệm thu sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Các lỗi được khắc phục. Sản phẩm được bàn giao cho khách hàng theo đúng h ợp đồng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phát hiện, đánh giá lỗi ảnh Lập biên bản; Lập kế hoạch Tổ chức xử lý lỗi; Thanh lý hợp đồng 2.Kiến thức Chuyên sâu về ảnh Cơ bản về tổ chức, quản lý; sự hiểu biết các văn bản h ành chính nhà nước và kiến thức chuyên môn liên quan. Cơ bản về kinh tế và quản lý kinh tế. Khai thác một số phần mềm chuyên trong lĩnh vực xử lý ảnh. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Có đội ngũ chuyên môn đủ điều kiện xử lý lỗi, có thời gian, có c ơ sở vật chất, nguồn tài chính và các mối quan hệ cần thiết V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Phát hiện, kiểm soát lỗi nhanh Căn cứ vào các văn bản phục vụ cho công việc Xử lý nhanh các lỗi Theo dõi mức sử dụng thành thạo phần mềm xử lý ảnh Xử lý các tình huống kịp thời hiệu Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng và quả cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật thuật đem lại. 79
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XỬ LÝ LỖI CHỮ Mã số công việc: H03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đánh giá phân loại lỗi chữ; Lập biên bản đánh giá chi tiết lỗi; Lập các kế hoạch về thời gian xử lý lỗi; về điều động nhân lực; về CSVC, tài chính; về tổ chức thực hiện xử lý lỗi. Tổ chức thực hiện xử lý lỗi. Kiểm tra đánh giá sản phẩm sau khi xử lý lỗi. Hoàn thiện sản phẩm. Nghiệm thu sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Các lỗi được khắc phục. Sản phẩm được bàn giao cho khách hàng theo đúng hợp đồng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phát hiện, đánh giá lỗi chữ; Lập biên bản; Lập kế hoạch Tổ chức xử lý lỗi; Thanh lý hợp đồng 2.Kiến thức Nắm chắc về văn phạm, ngữ pháp, ngôn ngữ Cơ bản về tổ chức, quản lý; sự hiểu biết các văn bản hành chính nhà nước và kiến thức chuyên môn liên quan Cơ bản về kinh tế và quản lý kinh tế Khai thác một số phần mềm chuyên trong lĩnh vực xử lý ảnh và chữ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Có đội ngũ chyên môn đủ điều kiện xử lý lỗi, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính và các mối quan hệ cần thiết V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Phát hiện, kiểm soát lỗi nhanh Căn cứ vào các văn bản phục vụ cho công việc Xử lý nhanh các lỗi Theo dõi mức sử dụng thành thạo phần mềm xử lý ảnh và chữ Xử lý các tình huống kịp thời hiệu quả Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật đem lại. 80
  81. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐIỀU CHỈNH ĐỐI TƯỢNG ẢNH Mã số công việc: H04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định yêu cầu điều chỉnh; Lập biên bản chi tiết thành phần điều chỉnh. Lập các kế hoạch về thời gian cho điều chỉnh, về điều động nhân lực, về CSVC, về tài chính, về tổ chức thực hiện. Tổ chức thực hiện điều chỉnh. Kiểm tra đánh giá sản phẩm sau khi điều chỉnh. Hoàn thiện sản phẩm. Nghiệm thu sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Ảnh được điều chỉnh theo yêu cầu. Sản phẩm được bàn giao cho khách hàng theo đúng h ợp đồng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Nắm chính xác yêu cầu điều chỉnh Lập biên bản; Lập kế hoạch Tổ chức thực hiện theo kế hoạch Sử dụng thành thạo công cụ xử lý điều chỉnh. Thanh lý hợp đồng 2.Kiến thức Khai thác các phần mềm đồ họa IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Có đội ngũ chyên môn, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính và các mối quan hệ cần thiết đủ điều kiện thực hiện điều chỉnh. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Nắm chắc đối tượng điều chỉnh Căn cứ vào các văn bản phục vụ cho công việc Điều chỉnh nhanh và chính xác Theo dõi mức sử dụng thành thạo phần mềm xử lý Xử lý các tình huống kịp thời hiệu quả Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật đem lại. 81
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐIỀU CHỈNH CHUYỂN ĐỘNG Mã số công việc: H05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định yêu cầu điều chỉnh chuyển động; Lập bi ên bản chi tiết thành phần điều chỉnh. Lập các kế hoạch về thời gian cho điều chỉnh, về đi ều động nhân lực, về CSVC, về tài chính, về tổ chức thực hiện. Tổ chức thực hiện điều chỉnh. Kiểm tra đánh giá sản phẩm sau khi điều chỉnh. Hoàn thiện sản phẩm. Nghiệm thu sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đối tượng chuyển động được điều chỉnh theo yêu cầu. Sản phẩm được bàn giao cho khách hàng theo đúng h ợp đồng. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Nắm chính xác yêu cầu điều chỉnh; Lập biên bản cho điều chỉnh. Lập kế hoạch điều chỉnh; Tổ chức thực hiện theo kế hoạch. Sử dụng thành thạo công cụ xử lý điều chỉnh. Thanh lý hợp đồng. 2.Kiến thức Khai thác các phần mềm đồ họa Khai thác phần mềm xử lý phim, tạo các video clip IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Có đội ngũ chyên môn, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính và các mối quan hệ cần thiết đủ điều kiện thực hiện điều chỉnh. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Nắm chắc đối tượng điều chỉnh Căn cứ vào các văn bản phục vụ cho chuyển động công việc Điều chỉnh nhanh và chính xác Theo dõi mức sử dụng thành thạo phần mềm xử lý Xử lý các tình huống kịp thời hiệu Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng và quả cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật thuật đem lại. 82
  83. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM THỬ SẢN PHẨM LẦN CUỐI Mã số công việc: H06 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Trình diễn hoặc trình bày sản phẩm kết quả. Lập biên bản Nghiệm thu sản phẩm II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thể hiện đầy đủ sản phẩm. Lập biên bản nghiệm thu chi tiết. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Hiểu rõ sản phẩm Thuyết minh, giải thích mạch lạc, đầy đủ Lập biên bản nghiệm thu 2.Kiến thức Cơ bản về MarKetting Văn bản hành chính nhà nước Chuyên môm, văn hóa, xã hội liên quan đến lĩnh vực mà yếu tố nghệ thuật, mỹ thuật của sản phẩm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C Có đội ngũ chyên môn, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính và các mối quan hệ cần thiết đủ điều kiện thực hiện điều chỉnh. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Nắm chắc sản phẩm theo yêu cầu của Căn cứ vào các văn bản phục vụ cho hợp đồng công việc Khả năng giới thiệu sản phẩm Theo dõi mức sử dụng thành thạo phần mềm thể hiện sản phẩm v à thuyết minh giớii thiệu sản phẩm Xử lý các tình huống kịp thời hiệu quả Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật đem lại. 83
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM Mã số công việc: H07 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra toàn diện phương tiện đọc, ghi, thiết bị lưu trữ, phần mềm đóng gói, thực hiện đóng gói, cài đặt thử sản phẩm đã đóng gói. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đóng gói hoàn chỉnh sản phẩm. Lập biên bản nghiệm thu chi tiết cho sản phẩm đ ã được đóng gói. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Kiểm tra, đánh giá, kiểm soát lỗi s ản phẩm trong quá trình thi hành phần mềm đóng gói Hiểu rõ sản yêu cầu đối với sản phẩm Sử dụng phàn mềm đóng gói và thực hiện gói sản phẩm Lập biên bản nghiệm thu sản phẩm sau đóng gói 2.Kiến thức Hội họa, Hiểu biết về sản phẩm thiết kế, luật bản quyền Quy trình đóng gói sản phẩm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Có đội ngũ chyên môn, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính. Có máy tính, máy in sao,phương tiện sao lưu, phần mềm đóng gói sản phẩm Có giấy bút, sản phẩm thiết kế, máy v à phương tiện liên quan V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Biết chọn và sử dụng phần mềm đóng Theo dõi mức sử dụng thành thạo gói. phần mềm đóng gói và các thiết bị phục vụ cho đóng gói Xử lý các tình huống kịp thời hiệu quả Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật đem lại. 84
  85. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BÀN GIAO SẢN PHẨM Mã số công việc: H08 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bàn giao sản phẩm phần mềm, bàn giao tài liệu hướng dẫn sử dụng và các giấy tờ, tài liệu khác. Ký kết thanh lý hợp đồng II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Bàn giao được sản phẩm. Thanh lý được hợp đồng III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Giao tiếp Chuyên môn phục vụ cho bàn giao sản phẩm Bàn giao đầy đủ. 2.Kiến thức Hội họa, hiểu biết về sản phẩm thiết kế, luật bản quyền Pháp lý, chuyên môn, kỹ thuật liên quan Hiểu biết về hợp đồng kinh tế IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Giấy bút, sản phẩm thiết kế, tài liệu, máy và phương tiện liên quan Văn bản hợp đồng, thanh lý hợp đồng Có đội ngũ chyên môn, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính. Có máy tính và các phương tiện, vật tư phục vụ cho bàn giao V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Bàn giao được sản phẩm, thanh lý được Sự chu đáo, đầy đủ, tỉ mỉ khi b àn hợp đồng giao và thanh lý hợp đồng Xử lý các tình huống kịp thời hiệu quả Căn cứ vào sự vừa ý vủa khách hàng cao về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật và hiệu quả về kinh tế, mỹ thuật, kỹ thuật đem lại. 85
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LƯU GIỮ SẢN PHẨM THIẾT KẾ Mã số công việc: H09 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị phương tiện; tiến hành sao lưu; Bảo quản sản phẩm lưu giữ. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Lưu được sản phẩm III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Sử dụng thành thạo công việc sao lưu trên máy tính 2.Kiến thức Tin học căn bản IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy vi tính và các phương tiện, vật tư lưu trữ, bảo quản Có đội ngũ chuyên môn, có thời gian, có cơ sở vật chất, nguồn tài chính. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ Lưu trữ đầy đủ sản phẩm và các tài Quan sát quá trình làm việc. liệu, văn bản, hồ sơ kèm theo sản Thông qua Hồ sơ lưu trữ. phẩm; thực hiện bảo quả sản phẩm v à hồ sơ đi kèm 86
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BIÊN SOẠN TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN Mã số công việc: I01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Biên soạn tài liệu hướng dẫn sản xuất sản phẩm thiết kế. Xác định chính xác và đầy đủ nội dung biên soạn, kiểm tra và chỉnh sửa kỹ trước khi in ấn. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Nội dung biên sọan phải đầy đủ, có trình tự hợp lý. Nội dung phải được kiểm tra và chỉnh sửa kỹ trước khi in. Tài liệu phải được in ấn rõ ràng, dễ đọc, dễ hiểu. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Viết, sọan thảo văn bản. Đọc, kiểm tra lỗi văn bản. 2.Kiến thức Hiểu biết quy trình chế bản, in ấn. Hiểu biết về quy trình sản xuất sản phẩm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy vi tính có cài đặt các phần mềm phù hợp. Máy in. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Nội dung đầy đủ và có trình tự hợp lý So sánh với quy trình sản xuất. Nội dung phải được kiểm tra và chỉnh Đọc kiểm tra lỗi. sửa kỹ trước khi in. Tài liệu phải được in ấn rõ ràng, dễ Đọc kiểm tra. đọc, dễ hiểu. 87
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM TRA BẢN IN Mã số công việc: I02 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra bản in của một sản phẩm thiết kế từ khâu xuất file đến khâu gia công hòan thiện sản phẩm: Kiểm tra định dạng file; Kiểm tra phim hoặc bản kẽm; Kiểm tra màu sắc; Kiểm tra sự hòan thiện của sản phẩm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN File phải xuất đúng định dạng, đầy đủ số l ượng và nội dung. Phim hoặc bản kẽm không có lỗi. Màu sắc đúng theo thiết kế, chữ không bị bóng, bị nháy m àu. Sản phẩm sau khi hoàn thiện phải đúng kích thước, không bong keo, không xén lệch. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Thành thạo thao tác xuất file. Kiểm tra phim, kiểm tra bản kẽm. Nhận biết màu sắc. 2.Kiến thức Hiểu biết về các định dạng file. Hiểu biết về đặc điểm của phim hoặc bản kẽm, hiểu biết về in ấn sử dụng phim hoặc bản kẽm. Hiểu biết về hội họa, có kiến thức về m àu sắc, biết pha màu. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy vi tính có cài đặt các phần mềm phù hợp, máy in màu. Trang thiết bị dùng để chế bản phim hoặc bản kẽm. 88
  89. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá File phải xuất đúng định dạng, đầy đủ Kiểm tra trên máy tính. số lượng và nội dung. Phim hoặc bản kẽm không có lỗi. Kiểm tra, so sánh với bản thiết kế trên máy tính. Màu sắc đúng theo thiết kế Kiểm tra, so sánh với bản thiết kế trên máy tính. Chữ không bị bóng, bị nháy màu. Kiểm tra bằng mắt thường. Bản in hoàn thiện đúng kích thước, Đo trên bản in, kiểm tra bằng mắt không bong keo, không xén lệch. thường. 89
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: PHỐI HỢP XỬ LÝ CÁC LỖI PHÁT SINH Mã số công việc: I03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Phối hợp với nhà in để xử lý các lỗi phát sinh, xác định đ ược các nguyên nhân gây lỗi và đề xuất các phương án xử lý, khắc phục. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Nguyên nhân gây ra lỗi phải được xác định rõ ràng. Phương án xử lý, khắc phục lỗi đề ra phải ph ù hợp mà mang lại hiệu quả. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Phát hiện lỗi, tìm nguyên nhân. Đề xuất phương án xử lý, đánh giá hiệu quả của các ph ương án, chọn lựa phương án phù hợp. 2.Kiến thức Hiểu biết quy trình chế bản, in ấn. Hiểu biết về quy trình sản xuất sản phẩm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy vi tính có cài đặt các phần mềm phù hợp, máy in màu. Trang thiết bị dùng để chế bản phim hoặc bản kẽm. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Nguyên nhân gây ra lỗi phải được xác So sánh với sản phẩm mẫu định rõ ràng. Phương án xử lý, khắc phục lỗi đề ra So sánh hiệu quả của phương án phải phù hợp mà mang lại hiệu quả. trước và sau khi xử lý. 90
  91. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM ĐỒ HỌA Mã số công việc: K01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm hiểu phần mềm cần cài đặt; Kiểm tra cấu hình máy tính; Mua phần mềm cần cài đặt; Cài đặt phần mềm; Đọc hướng dẫn sử dụng phần mềm khi c ài đặt xong; Chạy thử phần mềm vừa c ài đặt; Ghi lại những thông tin cần thiết khi cài đặt phần mềm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Xác định được các tính năng và yêu cầu cấu hình máy tính Đảm bảo sự phù hợp giữa cấu hình hiện tại của máy tính và phần mềm. Dùng phần mềm có bản quyền. Thao tác đúng qui trình Ghi lại các hướng dẫn cần thiết trong quá trình cài đặt một cách rõ ràng, chính xác, ngắn gọn. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Sử dụng máy tính 2.Kiến thức Tin học đại cương, hội hoạ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính kết nối internet, phần mềm cần c ài đặt, giấy bút. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ Cài đặt thành công phần mềm đồ hoạ Sử dụng phần mềm đồ hoạ vừa c ài đặt để thiết kế một sản phẩm đồ hoạ cụ thể. 91
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TÌM HIỂU TÍNH NĂNG, CÔNG DỤNG CỦA PHẦN MỀM ĐỒ HỌA Mã số công việc: K02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm hiểu các công cụ cơ bản của phần mềm đồ hoạ; Dùng các công cụ cơ bản để tạo ra một tác phẩm; Tìm hiểu các công cụ nâng cao của phần mềm đồ hoạ; Kết hợp sử dụng các công cụ cơ bản và các công cụ nâng cao; Sử dụng các phím tắt để thực hiện thao tác; Đặt các phím tắt cho các công cụ th ường xuyên sử dụng để nâng cao năng suất II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Biết sử dụng kết hợp các công cụ/lệnh trong phần mềm đồ hoạ. Đặt đúng các phím tắt sao cho dễ bấm, ph ù hợp với chức năng/tác dụng của lệnh. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Đọc tài liệu hướng dẫn và thao tác trực tiếp trên phần mềm đồ hoạ 2.Kiến thức Kiến thức hội họa, mỹ thuật, phần mềm đồ họa IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Sách, báo, internet, máy tính V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ Thiết kế thành công sản phẩm đồ hoạ Sử dụng phần mềm đồ hoạ để thiết kế một sản phẩm với các thao tác c ơ bản và nâng cao 92
  93. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TÌM HIỂU PHẦN MỀM ĐỒ HOẠ MỚI Mã số công việc: K03 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm kiếm phần mềm đồ hoạ mới; Tìm hiểu phần mềm đồ hoạ mới; Mua phần mềm cần cài đặt; Cài đặt phần mềm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Tìm được thông tin về phần mềm đồ hoạ. Hiểu biết tính năng, công dụng của phần mềm. Dùng phần mềm có bản quyền. Thao tác đúng qui trình III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Tìm kiếm thông tin trên sách báo và trên internet Mua phần mềm và cài đặt phần mềm máy tính 2.Kiến thức Tin học đại cương, kiến thức hội hoạ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính kết nối internet. Tài liệu giới thiệu về phần mềm, tài chính, đĩa cài đặt. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ Thiết kế thành công sản phẩm đồ hoạ Sử dụng phần mềm đồ hoạ mới để thiết kế một sản phẩm đồ hoạ. 93
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: PHỐI KẾT HỢP CÁC PHẦN MỀM ĐỒ HOẠ Mã số công việc: K04 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Cài đặt các phần mềm đồ hoạ có liên quan để thiết kế một sản phẩm đồ hoạ. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Cài đặt thành công các phần mềm đồ hoạ có liên quan. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Cài đặt phần mềm 2.Kiến thức Tin học đại cương IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính, đĩa cài đặt V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ Thiết kế thành công sản phẩm đồ hoạ Sử dụng kết hợp các phần mềm đồ trong thời gian ngắn nhất. hoạ để thiết kế một sản phẩm. 94
  95. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CẬP NHẬT PHẦN MỀM ĐỒ HOẠ Mã số công việc: K05 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Vào trang chủ nhà sản xuất phần mềm để biết thông tin mới về sản phẩm; Nâng cấp phần mềm đồ hoạ; Mở rộng khả năng của phần mềm bằng cách c ài đặt các plugin vào phần mềm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Ghi lại các thông tin mới cần thiết về phần mềm đồ hoạ đang sử dụng. Mua đúng đĩa cài đặt hoặc download trên internet. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Sử dụng trình duyệt web thành thạo. Biết cài đặt phần mềm và nâng cấp phần mềm. 2.Kiến thức Hiểu biết về các phần mềm. IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính có kết nối internet. V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ Thiết kế thành công sản phẩm đồ hoạ Thiết kế một sản phẩm đồ hoạ sử dụng các công cụ đã có và các công cụ vừa được cập nhật, nâng cấp. 95
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LỰA CHỌN PHẦN MỀM TỐI ƯU Mã số công việc: K06 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tìm hiểu các phần mềm có cùng tác dụng; So sánh các phần mềm; Quyết định lựa chọn 1 phần mềm tối ưu. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Liệt kê các phần mềm đồ hoạ hiện có trên thị trường. So sánh ưu, nhược điểm của các phần mềm về các khía cạnh nh ư yêu cầu về phần cứng cũng như độ khó dễ khi sử dụng phần mềm. Lựa chọn được 1 phần mềm tối ưu. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Sử dụng phần mềm. Phân tích, so sánh. Ra quyết định. 2.Kiến thức Hiểu biết về các phần mềm đồ hoạ IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Máy tính, phần mềm đồ hoạ V.TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ Thiết kế thành công sản phẩm đồ hoạ Sử dụng phần mềm đồ hoạ tối ưu đề trong thời gian ngắn nhất. thiết kế một sản phẩm. 96
  97. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐÚC RÚT KINH NGHIỆM Mã số công việc: L01 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC Rút ra những bài học kinh nghiệm từ quá trình thực hiện đề án thiết kế, gồm: Đánh giá tổng hợp kết quả thực hiện hợp đồng; Đánh giá các th ành công, thất bại hoặc chưa tốt, xác định nguyên nhân dẫn đến thành công hay thất bại; đánh giá những cải tiến, sáng tạo trong quá trình thực hiện hợp đồng; Phổ biến kinh nghiệm. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Có các biên bản, hồ sơ về kinh tế, kỹ thuật liên quan đến văn bản hợp đồng. Có tài liệu thống kê, theo dõi quá trình thực hiện. Có các văn bản tổng kết quá trình thực hiện sản phẩm và phổ biến kinh nghiệm ngắn gọn, đầy đầy đủ. III.CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng Cần có các kỹ năng phân tích, so sánh, t ìm kiếm, chọn lọc, tổng hợp dữ liệu Có thể khai thác sử dụng thành thạo một số phần mềm đồ họa thông dụng như CorelDraw, 3Dmax, ACAD, Kỹ năng giao tiếp. 2.Kiến thức Cần có các kiến thức quản lý điều h ành sản xuất Đọc hiểu và nắm chắc các văn bản hành chính, chuyên môn, văn hoá, x ã hội, KHKT liên quan Có năng lực tư vấn chuyên môn về đồ họa. Hiểu và hướng dẫn, thực hiện được các hợp đồng Có kiến thức cơ bản và làm tốt các việc về Tin học văn phòng IV.CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Trang thiết bị văn phòng: máy vi tính, máy in, câc phần mềm đồ họa, vật liệu cho vẽ, in ấn. 97