Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thí nghiệm điện

pdf 208 trang phuongnguyen 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thí nghiệm điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_thi_nghiem_dien.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Thí nghiệm điện

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: THÍ NGHIỆM ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Hà nội, 2009
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thí nghiệm điện bao gồm 79 công việc của 8 nhiệm vụ đã được phân tích trong sơ đồ Phân tích nghề và Phiếu phân tích công việc, được biên soạn theo mẫu hướng dẫn ở phụ lục IV (Mẫu định dạng ti êu chuẩn kỹ năng nghề ban hành kèm theo quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ lao động - Thương binh và Xã hội) Để xây dựng bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thí nghiệm điện , Ban chủ nhiệm XDTCKNNQG đã tiến hành các bước chính như sau: - Thu thập thông tin về các tiêu chuẩn liên quan đến nghề, nghiên cứu, khảo sát quy trình sản xuất của một số doanh nghiệp liên quan. - Lập bảng phân tích nghề và các bảng phân tích công việc. - Tổ chức hội thảo lấy ý kiến về bảng phân tích nghề v à các bảng phân tích công việc sau đó chỉnh sửa theo góp ý của các chuyên gia. - Lập danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng. - Lập các bảng tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Hội thảo lấy ý kiến về danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng và các bảng tiêu chuẩn thực hiện công việc sau đó chỉnh sửa theo góp ý của các chuyên gia. - Lấy ý kiến nhận xét thẩm định cho toàn bộ bộ tiêu chuẩn. Trên cơ sở bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thí nghiệm điện các đ ơn vị đào tạo nghề sẽ lập ra chương trình đào tạo nghề cũng như đánh giá được bậc trình độ kỹ năng của người lao động. Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Thí nghiệm điện l à một nhiệm vụ mới đối với nhóm soạn thảo. Mặc d ù đã được sự giúp đỡ nhiệt tình của các chuyên gia có kinh nghiệm nhưng chắc rằng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề này còn có sai sót. Rất mong được sự quan tâm góp ý bổ xung của các cấp để Ti êu chuẩn kỹ năng nghề này được hoàn thiện hơn.
  3. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Vũ Ngọc Minh Công ty truyền tải điện 1 – NPT 2 Phan Lê Vinh Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia 3 Nguyễn Quốc Tuấn Công ty truyền tải điện 1 – NPT 4 Lê Hội Vụ TCCB-Bộ Công Thương 5 Nguyễn Quang Định Công ty truyền tải điện 1 – NPT 6 Phạm Khắc Phương Công ty truyền tải điện 1 – NPT 7 Phạm Thanh Tùng Công ty truyền tải điện 1 – NPT 8 Nguyễn Văn Trường Trường Cao đẳng nghề Điện 9 Nguyễn Quang Trung Trường Cao đẳng nghề Điện 10 Phạm Viết Thạch EVN III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 TS. Nguyễn Đức Cường Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia 2 ThS. Lê Thị Minh Thư EVN 3 ThS. Nguyễn Thiện Nam Vụ TCCB-Bộ Công Thương 4 KS. Trần Hồng Tiến EVN 5 KS. Nguyễn Văn Dinh Công ty truyền tải điện 2 – NPT 6 KS. Nguyễn Khắc Thụ Trung tâm Thí nghiệm điện, Công ty ĐL 1 7 KS. Phan Phụng Đường Trung tâm Thí nghiệm điện, Công ty ĐL 2 8 KS. Đặng Văn Tuệ Trường CĐ Công nghiệp Sao Đỏ
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: THÍ NGHIỆM ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Thí nghiệm điện trong hệ thống điện thuộc lĩnh vực phân phối, truyền tải điện là một trong những nghề chính trong hệ thống các Nghề điện, là nghề có các đặc trưng sau: Phạm vi nghề: - Thực hiện các biện pháp an toàn lao động, an toàn điện trong công tác thí nghiệm điện. - Lập kế hoạch thí nghiệm, bảo dưỡng định kỳ, đột xuất thiết bị điện. - Lập phương án thí nghiệm, lập quy trình thí nghiệm thiết bị. - Sử dụng các công cụ, thiết bị thí nghiệm để đo các thông số kỹ thuật của các thiết bị điện, mạch điện, thử nghiệm đặc tính l àm việc của các thiết bị điện theo thông số của nhà chế tạo và phù hợp với các tiêu chuẩn và quy phạm điện được ban hành. - Hiệu chỉnh đối với các thiết bị trong hệ thống điện dựa v ào các tiêu chuẩn của nhà chế tạo, Ngành điện, Nhà nước và Quốc tế được ban hành. Vị trí làm việc: Tại các nhà máy điện, trạm biến áp, hệ thống cung cấp và phân phối điện trong dân dụng và nhà máy công nghiệp, phòng thí nghiệm tiêu chuẩn. Các nhiệm vụ chính: Nắm vững quy trình, quy phạm về công tác thí nghiệm điện theo tiêu chuẩn của Ngành, Quốc gia và Quốc tế. Đánh giá được tình trạng làm việc của các thiết bị, dụng cụ, mạch chức năng sau khi thí nghiệm. Đ ưa ra quyết định chính xác khả năng đưa vào vận hành an toàn tin cậy, phải tách ra sửa chữa hoặc thay thế sau khi có kết quả thí nghiệm. Lập đ ược danh mục thí nghiệm, phương án thí nghiệm các thiết bị, dụng cụ, mạch chức năng theo kế hoạch sản xuất của đơn vị công tác. Điều kiện môi trường: thí nghiệm trong môi trường đảm bảo các yêu cầu về quy phạm an toàn điện được ban hành và môi trường tiêu chuẩn quy định cho mỗi thiết bị và phép thí nghiệm. Bối cảnh thực hiện: thí nghiệm trong khi lắp đặt, sau lắp đặt, thí nghiệm định kỳ và thí nghiệm sau khi đại tu, sửa chữa. Công cụ, máy, thiết bị, dụng cụ chính để thực hiện công việc : thí nghiệm các thiết bị điện; các khí cụ điện; trang bị điện; rơle bảo vệ và tự động điện; thiết bị đo lường; thiết bị đo lường nhiệt; mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu; mẫu hoá với các thiết bị thử nghiệm chuy ên dùng đã được kiểm định định kỳ đạt tiêu chuẩn ban hành về sai số, tính an toàn.
  5. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: THÍ NGHIỆM ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Mã số Trình độ kỹ năng nghề công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc TT việc 1 2 3 4 5 A Thí nghiệm các thiết bị điện 1 Thí nghiệm động cơ điện xoay A1 chiều 2 A2 Thí nghiệm máy phát điện 3 A3 Thí nghiệm máy biến áp lực 4 A4 Thí nghiệm biến dòng chân sứ 5 A5 Thí nghiệm biến dòng điện 6 A6 Thí nghiệm biến điện áp 7 A7 Thí nghiệm kháng điện B Thí nghiệm khí cụ điện, trang bị điện 1 B1 Thí nghiệm máy cắt khí SF6 2 B2 Thí nghiệm máy cắt dầu 3 B3 Thí nghiệm máy cắt không khí 4 B4 Thí nghiệm máy cắt chân không 5 B5 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện 6 B6 Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí 7 B7 Thí nghiệm thanh cái
  6. 8 B8 Thí nghiệm cách điện đứng, treo 9 B9 Thí nghiệm cách điện xuyên 10 B10 Thí nghiệm tụ điện 11 B11 Thí nghiệm cáp lực 12 B12 Thí nghiệm Aptomat và khởi đông từ > 300A 13 B13 Thí nghiệm Aptomat và khởi đông từ ≤ 300 A C Thí nghiệm chống sét van, tiếp đất 1 C1 Thí nghiệm chống sét van 22- 500kV 2 C2 Thí nghiệm chống sét van đến 15kV 3 C3 Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp 4 C4 Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột chống sét D Thí nghiệm rơle bảo vệ và tự động điện 1 D1 Thí nghiệm Rơle so lệch 2 D2 Thí nghiệm Rơle khoảng cách 3 D3 Thí nghiệm Rơle điện áp 4 D4 Thí nghiệm Rơle dòng điện 5 D5 Thí nghiệm Rơle trung gian 6 D6 Thí nghiệm Rơle thời gian
  7. 7 D7 Thí nghiệm Rơle tín hiệu 8 D8 Thí nghiệm Rơle công suất, dòng và áp thứ tự nghịch, thứ tự không 9 D9 Thí nghiệm Rơle tần số 10 D10 Thí nghiệm Rơle hơi 11 D11 Thí nghiệm Rơle tự động đóng lại 12 D12 Thí nghiệm Rơle giám sát mạch cắt 13 D13 Thí nghiệm Rơle cắt (đầu ra) E Thí nghiệm thiết bị đo lường điện 1 E1 Thí nghiệm Ampemet loại AC 2 E2 Thí nghiệm Ampemet loại DC 3 E3 Thí nghiệm Vonmet loại AC 4 E4 Thí nghiệm Vonmet loại DC 5 E5 Thí nghiệm Tần số kế 6 E6 Thí nghiệm Đồng hồ công suất 3 pha không có bộ biến đổi 7 E7 Thí nghiệm Công tơ 1 pha 8 E8 Thí nghiệm Công tơ 3 pha F Thí nghiệm thiết bị đo lường nhiệt (áp kế, chân không kế) 1 F1 Thí nghiệm áp kế, Chân không kế kiểu trực tiếp không tiếp điểm
  8. 2 F2 Thí nghiệm áp kế, Chân không kế kiểu trực tiếp có tiếp điểm 3 F3 Thí nghiệm áp kế, Chân không kế kiểu nhiệt giãn nở không tiếp điểm 4 F4 Thí nghiệm áp kế, Chân không kế kiểu nhiệt giãn nở có tiếp điểm 5 F5 Thí nghiệm Đồng hồ mức kiểu phao 6 F6 Thí nghiệm Đồng hồ lưu lượng chênh lệch áp chỉ mức 7 F7 Thí nghiệm Đồng hồ lưu lượng chênh lệch áp có công tơ 8 F8 Thí nghiệm Cầu đo nhiệt độ chỉ thị 9 F9 Thí nghiệm Rơle áp lực, chân không 10 F10 Thí nghiệm Rơle nhiệt 11 F11 Thí nghiệm Lôgômét đo nhiệt độ 12 F12 Thí nghiệm Bộ biến đổi tín hiệu không điện sang tín hiệu điện G Thí nghiệm mạch điều khiển, đo lường, rơle bảo vệ, tự động và tín hiệu 1 G1 Thí nghiệm hệ thống mạch nguồn (AC-DC) 2 G2 Thí nghiệm hệ thống mạch áp 3 G3 Thí nghiệm hệ thống mạch dòng
  9. 4 G4 Thí nghiệm hệ thống mạch tín hiệu 5 G5 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Máy cắt điện 3-35kV 6 G6 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Máy cắt điện 66-110kV 7 G7 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Máy cắt điện 220-500kV 8 G8 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Dao cách ly có điều khiển 9 G9 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Nén khí 10 G10 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Cứu hoả 11 G11 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Làm mát MBA 12 G12 Thí nghiệm hệ thống mạch điều khiển Sấy, chiếu sáng tủ 13 G13 Thí nghiệm hệ thống mạch Đo lường (theo ngăn thiết bị) 14 G14 Thí nghiệm hệ thống mạch Ghi chụp (theo bộ nghi sự cố) 15 G15 Thí nghiệm hệ thống mạch Bảo vệ (thời gian, trung gian, cắt trực tiếp, mạch đầu ra theo ngăn thiết bị) 16 G16 Thí nghiệm hệ thống mạch tự động điều chỉnh điện áp dưới tải 3 pha 17 G17 Thí nghiệm hệ thống mạch tự
  10. động đóng lặp lại máy cắt H Thí nghiệm Mẫu hoá 1 H1 Thí nghiệm tính chất hoá học mẫu dầu cách điện 2 H2 Thí nghiệm điện áp xuyên thủng, Tg của dầu cách điện 3 H3 Thí nghiệm độ ổn định ô xy hoá dầu cách điện 4 H4 Thí nghiệm hàm lượng ẩm của dầu cách điện 5 H5 Thí nghiệm phân tích hàm lượng khí hoà tan trong dầu cách điện
  11. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm động cơ điện xoay chiều Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị máy, dụng cụ đo, tài liệu kỹ thuật của động cơ; nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và kiểm tra tình trạng bên ngoài động cơ. - Đo các thông số như điện trở cách điện, điện trở một chiều, thử điện áp xoay chiều tăng cao, thử nghiệm không tải, non tải, tải định mức; đo độ rung các gối trục, xác định khả năng đóng điện không sấy động c ơ, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài động cơ. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện, điện trở một chiều của động cơ. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở một chiều của biến trở và điện trở điều chỉnh khởi động, trị số rung ở mỗi gối trục, t ình trạng bộ làm mát bằng không khí. - Kiểm tra hoạt động của động cơ khi không tải, non tải, tải định mức theo đúng quy trình, thời gian thử nghiệm không dưới 1 giờ. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của động cơ xoay chiều cần thí nghiệm.
  12. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của động cơ điện xoay chiều. - Biết cách đo điện trở cách điện, đo điện trở một chiều; thử hoạt động của động cơ khi không tải, khi non tải, khi mang tải định mức; thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp bằng máy thử cao áp; biết cách đo độ rung gối trục động cơ bằng máy đo độ rung, biết cách thử nghiệm bộ l àm mát bằng không khí bằng áp lực thuỷ. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của động cơ cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Thiết bị đo điện trở cách điện, máy đo điện trở một chiều, nguồn điện xoay chiều phù hợp, phụ tải của động cơ, quy trình riêng về xác định khả năng đóng máy điện xoay chiều không sấy, máy thử cao áp, máy đo độ rung gối trục động cơ, thiết bị thử nghiệm bằng áp lực thuỷ, động cơ xoay chiều cần thí nghiệm. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài động cơ theo yêu cầu. Đo điện trở cách điện, điện trở một Quan sát thao tác của người làm, chiều của động cơ, điện trở một chiều đối chiếu với tiêu chuẩn quy định của biến trở và điện trở điều chỉnh khởi trong quy trình công nghệ và phiếu động, trị số rung ở mỗi gối trục, t ình công nghệ. trạng bộ làm mát bằng không khí. Kiểm tra hoạt động của động cơ khi Quan sát thiết bị, đối chiếu với tiêu không tải, non tải, tải định mức theo chuẩn quy định trong quy trình công đúng quy trình, thời gian thử nghiệm nghệ và phiếu công nghệ. không dưới 1 giờ. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm máy phát điện Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị máy, dụng cụ đo, tài liệu kỹ thuật của máy phát; nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và kiểm tra tình trạng bên ngoài máy phát điện. - Đo các thông số như điện trở cách điện, điện trở một chiều, thử điện áp xoay chiều tăng cao, kiểm tra và thử nghiệm hệ thống kích thích, đo độ rung, độ lớn của khe hở không khí giữa rôto v à stato, xác định đặc tính của máy phát, điện áp dư của máy phát trong mạch rôto, xác định điện kháng v à hằng số thời gian kiểm tra và thử nghiệm hệ thống cung cấp dầu, cách điện các ổ trục khi máy phát làm việc, thử nghiệm hệ thống làm mát, thử nghiệm máy phát khi mang tải. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy phát điện. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của các cuộn dây rôto, stato, các gối đỡ trục, điện trở một chiều các cuộn dây, điện trở dập từ tr ường biến trở kích thích. của máy phát điện cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị thử điện áp xoay chiều tần số công nghiệp thử nghiệm trong thời gian một phút trên các phần tử như cuộn dây stato, rôto, mạch kích thích, điện trở kích thích.
  14. - Đánh giá được tình trạng của hệ thống kích thích, đánh giá chính xác t ình trạng hệ thống cung cấp dầu của máy phát. - Đo đúng độ rung của máy phát khi máy phát hoạt động, đánh giá chính xác tình trạng các ổ trục của máy phát khi máy phát l àm việc. - Đo điện áp chỉnh lưu thử nghiệm đối với các cuộn dây stato của máy phát cần thí nghiệm, lấy ít nhất 5 giá trị r òng điện rò ứng với 5 giá trị điện áp chỉnh lưu tương ứng ở điện áp chỉnh lưu từ 0,2Umax đến Umax. - Đo khe hở không dưới 4 điểm trên 1 mặt cực (máy cực lồi) và không dưới 8 điểm đối với máy cực ẩn, các cặp điểm để so sánh sai lệch, phải lấy đối xứng theo đường kính, máy có chiều dài lõi thép dưới 300mm thì có thể đo ở 1 phía mặt cực, máy lớn hơn đo ở 2 phía, phải kiểm tra lần thứ hai khi rôto quay đi 90 0 so với lần kiểm tra đầu 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy phát điện cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của máy phát điện. - Biết cách đo điện trở cách điện, đo điện trở một chiều của máy phát, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, kiểm tra và thử nghiệm hệ thống kích thích, thử nghiệm cách điện giữa các vòng dây, đo độ rung của máy phát, kiểm tra và thử nghiệm hệ thống làm mát, kiểm tra cách điện các ổ trục khi máy phát làm việc, kiểm tra và thử nghiệm hệ thống cung cấp dầu, xác định khả năng đóng điện không sấy, thử nghiệm cách điện cuộn dây stato bằ ng điện áp chỉnh lưu tăng cao với việc đo dòng điện rò theo từng pha, đo độ lớn của khe hở không khí giữa rôto và stato, xác định các đặc tính của máy phát, kiểm tra và thử nghiệm hệ thống cung cấp dầu, thử nghiệm máy phát khi mang tải, đo điện áp dư của máy phát trong mạch rôto, đo điện kháng và hằng số thời gian. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy phát cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy phát điện cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, máy thử cao áp, thiết bị thử một chiều, thiết bị kiểm tra, thử nghiệm hệ thống kích thích, máy đo độ rung của máy phát điện, thiết bị chỉnh l ưu, thiết bị đo điện áp dư của máy phát trong mạch rôto, thiết bị đo điện kháng và hằng số thời gian của máy phát . - Công suất của máy biến áp thí nghiệm và máy điều chỉnh phải phù hợp.
  15. - Trước khi thử cao áp phải thử trên mô hình tương đương trước. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài máy phát điện theo yêu cầu. Đo các thông số cần đo, kiểm tra. Quan sát thao tác của người làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm máy biến áp lực Mã số công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị máy, dụng cụ đo, tài liệu kỹ thuật của máy biến áp, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và kiểm tra tình trạng bên ngoài máy biến áp lực. - Đo điện trở cách điện các cuộn dây, kiểm tra tổ đấu dây, tỷ số biến ở tất cả các nấc phân áp, đo điện trở một chiều các cuộn dây ở tất cả các nấc phân áp; thí nghiệm: không tải, ngắn mạch , sứ đầu vào, cách điện vòng dây bằng điện áp cảm ứng, điện áp xoay chiều tăng cao, bộ điều áp dưới tải; Đo trị số tg các sứ đầu vào và các cuộn dây. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy biến áp lực. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện cuộn dây các pha với nhau ở giây 15 và giây 60, khi kiểm tra cách điện giữa các cuộn dây, cuộn c òn lại phải nối vỏ và nối đất. Hệ số hấp thụ giữa các pha, giá trị điện trở một chiều các cuộn dây theo các đầu phân áp, tổ đấu dây của máy biến áp, tỷ số điện áp giữa các cuộn cao áp với các cuộn hạ áp, tỷ số điện áp giữa các cuộn trung áp với các cuộn hạ áp tương ứng với từng nấc điện áp trên cuộn dây. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo dòng điện không tải I0 và tổn thất không tải P0, điện áp, công suất của máy biến áp ở d òng diện định mức trong tình trạng
  17. máy bị ngắn mạch đầu ra, biết cách quy đổi d òng điện, công suất về chế độ định mức, điện dung giữa các cuộn dây, trị số tg, điện áp đo, điện dung của các pha, trị số tg các sứ đầu vào. - Thử nghiệm sứ đầu vào bằng điện áp xoay chiều tăng cao trong thời gian một phút, đặt điện áp xoay chiều v ào cuộn dây với trị số bằng 1,3U đm ở tần số công nghiệp (hoặc 2Uđm ở tần số 100Hz) trong thời gian 3 phút rồi quan sát v à đánh giá chính xác các thông số cũng như hiện tượng phát sinh. - Sử dụng thành thạo thiết bị kiểm tra bộ điều áp, biết cách xác định chiều quay các nấc, số vòng khi K tác động, số vòng kết thúc một chu trình, biết cách xác định độ lệch giữa hai chiều quay khi công tắc K tác động, đóng điện, nâng dần điện áp với tốc độ 2-3 kV/s đến điện áp thí nghiệm để trong thời gian 1 phút. - Cắt máy cắt khi có hiện tượng bất thường hoặc nguy hiểm. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy biến áp lực cần thí nghiệm, cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của máy biến áp lực. - Biết cách đo điện trở cách điện các cuộn dây, kiểm tra tổ đấu dây, xác định tỷ số biến ở tất cả các nấc phân áp, đo điện trở một chiều các cuộn dây ở tất cả các nấc phân áp; thí nghiệm: không tải, ngắn mạch, sứ đầu v ào, cách điện vòng dây bằng điện áp cảm ứng, điện áp xoay chiều tăng cao, bộ điều áp d ưới tải; Đo trị số tg các sứ đầu vào và các cuộn dây. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy biến áp lực cần thí nghiệm, các t ài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy biến áp lực cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao thế, máy chụp sóng, thiết bị thử một chiều, thiết bị kiểm tra tổ đấu dây, thiết bị đo tỷ số biến, nguồn điện, máy biến áp điều chỉnh vô cấp, đông hồ đo d òng, áp, công suất. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện.
  18. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài máy biến áp lực theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm biến dòng chân sứ Mã số công việc: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo đặc tuyến từ hoá của cuộn dây nhị thứ ở các tỷ số biến, đo điện trở một chiều các cuộn dây nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, kiểm tra cực tính, tỷ số biến ở tất cả các tỷ số biến, đo điện trở cách điện các cuộn dây. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy biến dòng chân sứ. - Biết cách xác định các đầu ra của cùng một cuộn dây, khi đo điện trở cách điện các đầu này phải đấu tắt với nhau, biết cách xác định trị số điện trở cách điện giữa cuộn cao áp với các cuộn dây nhị thứ nối vỏ, mỗi cuộn nhị thứ với cuộn cao áp các cuộn nhị thứ còn lại nối vỏ. - Biết cách xác định trị số điện trở cách điện giữa mỗi cuộn dây với vỏ, giữa từng cặp cuộn dây, giá trị điện trở một chiều các cuộn dây nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, cực tính các cuộn nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, tỷ số biến giữa cuộn nhất thứ với các cuộn nhị thứ tương ứng ở tất cả các tỷ số biến. - Máy biến dòng chân sứ có hai hoặc hơn hai cuộn cuộn nhị thứ quấn trên các lõi thép khác nhau, khi đo tỷ số biến giữa cuộn nhất thứ với một cuộn nhị thứ phải đấu tắt các cuộn nhị thứ còn lại bằng dây đồng mềm tiết diện từ 2,5 mm2 trở lên, cuộn nhị thứ có nhiều tỷ số biến được đấu theo kiểu tự ngẫu, khi đo
  20. tỷ số biến ở một cấp nào đó thì các đầu còn lại của cuộn đó không được đấu tắt với nhau. - Đặt điện áp xoay chiều một pha hình sin vào các đầu dây nhị thứ ở một cấp tỷ số biến nào đó, nâng điện áp từ từ rồi đọc trị số điện áp ở các dòng điện tương ứng trong biên bản thí nghiệm, dòng điện tối đa là dòng bão hoà ở tất cả các pha, biết cách xác định đường đặc tuyến của các cuộn dây. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy biến d òng chân sứ cần thí nghiệm, cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của máy biến dòng chân sứ. - Biết cách đo đặc tuyến từ hoá của cuộn dây nhị thứ ở các tỷ số biến, đo điện trở một chiều các cuộn dây nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, kiểm tra cực tính, tỷ số biến ở tất cả các tỷ số biến, đo điện trở cách điện các cuộn dây. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy biến dòng chân sứ cần thí nghiệm, các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy biến dòng chân sứ cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử một chiều, thiết bị kiểm tra cực tính máy biến d òng chân sứ. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện.
  21. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục dụng vật tư, đọc và phân tích được nội dung cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo yêu cầu. của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy biến dòng chân sứ theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm biến dòng điện Mã số công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, đo điện trở một chiều các cuộn dây nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, kiểm tra cực tính, kiểm tra tỷ số biến ở tất cả các tỷ số biến, đo đặc tuyến từ hoá của cuộn dây nhị thứ ở các tỷ số biến, đo tr ị số cuộn dây cao áp, đo điện trở cách điện các cuộn dây. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy biến dòng. - Biết cách xác định các đầu ra của cùng một cuộn dây, khi đo điện trở cách điện các đầu này phải đấu tắt với nhau, biết cách xác định trị số điện trở cách điện giữa cuộn cao áp với các cuộn dây nhị thứ nối vỏ, mỗi cuộn nhị thứ với cuộn cao áp các cuộn nhị thứ còn lại nối vỏ. - Biết cách xác định trị số điện trở cách điện giữa mỗi cuộn dây với vỏ, giữa từng cặp cuộn dây, giá trị điện trở một chiều các cuộn dây nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, cực tính các cuộn nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, tỷ số biến giữa cuộn nhất thứ với các cuộn nhị thứ tương ứng ở tất cả các tỷ số biến - Máy biến dòng có hai hoặc hơn hai cuộn cuộn nhị thứ quấn trên các lõi thép khác nhau, khi đo tỷ số biến giữa cuộn nhất thứ với mộ t cuộn nhị thứ phải đấu tắt các cuộn nhị thứ còn lại bằng dây đồng mềm tiết diện từ 2,5 mm 2 trở lên,
  23. cuộn nhị thứ có nhiều tỷ số biến được đấu theo kiểu tự ngẫu, khi đo tỷ số biến ở một cấp nào đó thì các đầu còn lại của cuộn đó không được đấu tắt với nhau. - Đặt điện áp xoay chiều một pha hình sin vào các đầu dây nhị thứ ở một cấp tỷ số biến nào đó, nâng điện áp từ từ rồi đọc trị số điện áp ở các d òng điện tương ứng trong biên bản thí nghiệm, dòng điện tối đa là dòng bão hoà ở tất cả các pha, biết cách xác định đường đặc tuyến của các cuộn dây. - Biết cách xác định trị số tg, điện áp đo, điện dung giữa các cộn dây - Thí nghiệm cách điện cuộn dây so với cuộn c òn lại nối vỏ và nối đất. - Đóng điện, nâng điện áp từ từ tốc độ 2-3 kV/s đến điện áp thí nghiệm để trong thời gian 1 phút. - Cắt máy cắt khi có hiện tượng bất thường hoặc nguy hiểm. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy biến d òng điện cần thí nghiệm, cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của máy biến dòng điện. - Biết cách thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, đo điện trở một chiều các cuộn dây nhị thứ ở tất cả các tỷ số biến, kiểm tra cực tính, kiểm tra tỷ số biến ở tất cả các tỷ số biến, đo đặc tuyến từ hoá của cuộn dây nhị thứ ở các tỷ số biến, đo trị số tg cuộn dây cao áp, đo điện trở cách điện các cuộn dây. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy biến dòng cần thí nghiệm, các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy biến dòng cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử một chiều, thiết bị kiểm tra cực tính máy biến d òng, thiết bị đo lường, thiết bị đo tg, máy thử cao áp, các dụng cụ an toàn. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện.
  24. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài máy biến dòng điện theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm biến điện áp Mã số công việc: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện các cuộn dây, đo điện trở một chiều, kiểm tra cực tính và tổ đấu dây, đo tỷ số biến, thí nghiệm không tải, thí nghiệm cách điện v òng dây bằng điện áp cảm ứng, thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy biến điện áp. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện cuộn dây các pha với nhau, khi kiểm tra cách điện giữa các cuộn dây, cuộn c òn lại phải nối vỏ và nối đất, giá trị điện trở một chiều các cuộn dây, cực tính, tổ đấu dây, tỷ số biến giữa cuộn cao áp với cuộn hạ áp, tỷ số biến giữa c uộn cao áp với cuộn tam giác hở. - Đưa điện áp vào cuộn thứ cấp máy biến điện áp khi máy không mang phụ tải, khi đo phải kích thích lần lượt vào từng cặp cực và nối tắt cuộn dây ở trụ không được kích thích, Đo dòng điện không tải I0, tổn thất không tải P0, điện áp thí nghiệm đặt vào các pha của máy biến điện áp. - Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây thứ cấp với trị số bằng 1,3U đm ở tần số công nghiệp (hoặc 2 U đm ở tần số 100Hz) trong thời gian 3 phút, quan sát v à đánh giá chính xác các thông số cũng như hiện tượng phát sinh.
  26. - Đóng điện, nâng điện áp từ từ tốc độ 2-3 kVAC/s đến điện áp thí nghiệm để trong thời gian 1 phút, điện áp phóng điện khe hở cầu P bằng 1,05 điện áp cần thí nghiệm, thí nghiệm cách điện cuộn dây so với cuộn c òn lại nối vỏ và nối đất, cuộn nhị thứ được thử ở điện áp 1kV duy trì trong một phút, máy biến điện áp khô được thử trong thời gian 5 phút. - Cắt máy cắt khi có hiện tượng bất thường hoặc nguy hiểm. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy biến điện áp cần thí nghiệm, cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của máy biến điện áp. - Biết cách đo điện trở cách điện các cuộn dây, đo điện trở một chiều, kiểm tra cực tính và tổ đấu dây, đo tỷ số biến, thí nghiệm không tải, thí nghiệm cách điện vòng dây bằng điện áp cảm ứng, thí nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp biến điện áp. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy biến điện áp cần thí nghiệm, các t ài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy biến điện áp cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử một chiều, thiết bị kiểm tra tổ đấu dây, kiểm tra cực tính máy biến điện áp, máy đo tỷ số biến, nguồn điện, máy biến áp điều chỉnh vô cấp, đông hồ đo d òng, áp, công suất, máy thử cao áp. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện.
  27. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài máy biến điện áp theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công Quan sát thao tác của người làm, đối việc và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa Quan sát thao tác của người làm. học, cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ.
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm kháng điện Mã số công việc: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện các cuộn dây, đo điện kháng, đo điện trở một chiều. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài kháng điện. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện cuộn dây cao áp với hạ áp, hạ áp với cao áp ở giây 15 và giây 60, hệ số hấp thụ, khi kiểm tra cách điện giữa các cuộn dây, cuộn còn lại phải nối vỏ và nối đất, nhiệt độ khi đo điện trở một chiều các cuộn dây, giá trị điện trở một chiều các cuộn dây, giá trị điện kháng trên các pha của kháng điện. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của kháng điện cần thí nghiệm, cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của kháng điện.
  29. - Biết cách đo điện trở cách điện các cuộn dây, đ o điện kháng, đo điện trở một chiều kháng điện. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của kháng điện cần thí nghiệm, các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Kháng điện cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử một chiều, thiết bị đo lường. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. kháng điện theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người làm, các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm máy cắt khí SF6 Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm, kiểm tra động cơ tích năng, đo điện trở cách điện, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao, thao tác đóng cắt c ơ khí, kiểm tra hệ thống truyền động, kiểm tra các chu trình làm việc, đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm, đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời, kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm, thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn d òng (nếu có), hiệu chỉnh các thông số để đóng điện. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo máy cắt phải đóng/cắt tốt, các mạch tín hiệu cảnh báo tốt. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy cắt khí SF6. - Sử dụng thành thạo thiết bị kiểm tra rò khí SF6. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở tiếp xúc. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của máy cắt. - Sử dụng thành thạo thiết bị chụp sóng máy cắt. - Điều chỉnh điện áp thử nghiệm đúng trị số quy định đối với từng cấp điện áp máy cắt.
  31. - Đóng cắt máy cắt bằng tay để xác định sơ bộ tình trạng đóng, cắt của máy cắt. - Biết cách xác định tình trạng của hệ thống truyền động, tình trạng các chi tiết, bộ phận ở các chu trình đóng, cắt - Biết cách xác định giá trị điện dung tụ san áp của cực trái, cực phải các pha, tình trạng điện trở hạn dòng trên các cực ở các pha. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy cắt khí SF6 cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài, phương pháp kiểm tra hiện tượng rò khí SF6, tình trạng tiếp điểm máy cắt bằng thiết bị đo điện trở tiếp xúc, kiểm tra áp suất khí SF6 trên đồng hồ đo, cách kiểm tra động cơ tích năng, thử nghiệm máy cắt bằng điện áp xoay chiều tăng cao, đo điện trở cách điện, p hương pháp thao tác đóng cắt cơ khí, phương pháp kiểm tra hệ thống truyền động, kiểm tra các chu trình làm việc, kiểm tra điện trở tiếp xúc, đo thời gian đóng cắt v à hệ số không đồng thời các pha, kiểm tra quá tr ình làm việc của các tiếp điểm, thí nghiệm, kiểm tra tụ san áp, điện trở hạn d òng và hiệu chỉnh các số liệu để đóng điện máy cắt khí SF6. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy cắt khí SF6 cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy cắt SF6 cần thí nghiệm, thiết bị kiểm tra r ò rỉ khí SF6, thiết bị đo điện trở tiếp xúc, thiết bị đo điện trở cách điện, máy thử cao áp, các thiết bị an toàn, cách ly khu vực thí nghiệm, thiết bị kiểm tra hệ thống truyền động, thiết bị phân tích máy cắt, thiết bị kiểm tra tụ điện,điện trở, các thiết bị để hiệu chỉnh. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
  32. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài máy cắt khí SF6 theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, và các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm máy cắt dầu Mã số công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra động cơ tích năng kiểm tra chu trình tự đóng lại, đo điện trở tiếp xúc, đo tg, đo điện trở cách điện, đo điện trở 1chiều cuộn đóng, cuộn cắt, kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, hiệu chỉnh các thông số để đóng điện. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo máy cắt phải đóng/cắt tốt, các mạch tín hiệu cảnh báo tốt. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy cắt dầu cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở tiếp xúc. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của máy cắt. - Sử dụng thành thạo thiết bị chụp sóng máy cắt. - Biết cách xác định trị số nhiệt độ, độ ẩm của môi trường. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy cắt dầu cần thí nghiệm.
  34. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài, thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra động cơ tích năng, kiểm tra chu trình tự đóng điện lặp lại, kiểm tra điện trở tiếp xúc bằng máy đo điện trở tiếp xúc, đo bằng thiết bị đo tg, đo điện trở cách điện, điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt, kiểm tra quá trình làm việc của các tiếp điểm, đo hệ số không đồng thời bằng máy chụp sóng máy cắt, thử nghiệm máy cắt bằng điện áp xoay chiều tăng cao bằng máy thử cao áp, hiệu chỉnh các số liệu để đóng điện máy cắt dầu. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy cắt dầu cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy cắt dầu cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở tiếp xúc, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị đo tg, máy thử cao áp, các thiết bị an toàn, cách ly khu vực thí nghiệm, thiết bị kiểm tra hệ thống truyền động, thiết bị phân tích máy cắt, thiết bị kiểm tra tụ điện,điện trở, các thiết bị để hiệu chỉnh. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ để vệ sinh máy cắt: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài máy cắt dầu theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, và các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức Theo dõi thời gian thực hiện và đối thời gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  35. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm máy cắt không khí Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra độ kín và áp suất, thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra chu trình tự đóng lại, đo điện trở tiếp xúc, đo điện trở cách điện, đo điện trở 1chiều cuộn đóng, cuộn cắt, kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời, thử nghiệm điện áp xoay ch iều tăng cao tần số công nghiệp, hiệu chỉnh các thông số để đóng điện, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo máy cắt phải đóng/cắt tốt, các mạch tín hiệu cảnh báo tốt. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy cắt không khí cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở tiếp xúc. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của máy cắt. - Sử dụng thành thạo thiết bị chụp sóng máy cắt. - Biết cách xác định trị số nhiệt độ, độ ẩm của môi trường, tình trạng rò khí, trị số áp suất khí ở bình nén khí của máy cắt, giá trị điện trở tiếp xúc các tiếp điểm trên các pha, giá trị điện trở một chiều cuộn đóng, cuộn cắt, trị số điện trở cách điện đo được.
  36. - Đóng cắt máy cắt bằng tay để xác định s ơ bộ tình trạng đóng, cắt của máy cắt, kiểm tra chu trình tự đóng lại, thời gian tự động đóng lặp lại của máy cắt. - Điều chỉnh điện áp thử nghiệm đúng trị số quy định đối với từng cấp điện áp máy cắt. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy cắt không khí cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài, kiểm tra hiện tượng rò khí của máy cắt, kiểm tra áp suất khí của máy cắt không khí, phương pháp thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra chu trình tự đóng điện lặp lại, kiểm tra điện trở tiếp xúc bằng máy đo điện trở tiếp xúc, đo điện trở cách điện, đo hệ số không đồng thời bằng máy chụp sóng máy cắt, thử nghiệm má y cắt bằng điện áp xoay chiều tăng cao bằng máy thử cao áp, hiệu chỉnh các số liệu để đóng điện máy cắt không khí. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy cắt không khí cần thí nghiệm, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy cắt không khí cần thí nghiệm, thiết bị kiểm tra r ò rỉ khí, thiết bị đo điện trở tiếp xúc, thiết bị đo điện trở cách điện, máy thử cao áp, các thiết bị an toàn, cách ly khu vực thí nghiệm, thiết bị kiểm tra hệ thống truyền động, thiết bị phân tích máy cắt, các thiết bị để hiệu chỉnh. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh máy cắt: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá
  37. Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. máy cắt không khí theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm máy cắt chân không Mã số công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra động cơ tích năng kiểm tra chu trình tự đóng lại, đo điện trở tiếp xúc, đo tg, đo điện trở cách điện, đo điện trở 1chiều cuộn đóng, cuộn cắt, kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm và đồng thời, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, hiệu chỉnh các thông số để đóng điện. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo máy cắt phải đóng/cắt tốt, các mạch tín hiệu cảnh báo tốt. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy cắt chân không cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở tiếp xúc. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của máy cắt. - Sử dụng thành thạo thiết bị chụp sóng máy cắt. - Biết cách xác định trị số nhiệt độ, độ ẩm của môi trường. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của máy cắt chân không cần thí nghiệm.
  39. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài, thao tác đóng cắt cơ khí, kiểm tra động cơ tích năng, kiểm tra chu trình tự đóng điện lặp lại, kiểm tra điện trở tiếp xúc bằng máy đo điện trở tiếp xúc, đo bằng thiết bị đo tg, đo điện trở cách điện, điện trở một chiều của cuộn đóng, cắt, kiểm tra quá trình làm việc của các tiếp điểm, đo hệ số không đồng thời bằng máy chụp sóng máy cắt, thử nghiệm máy cắt bằng điện áp xoay chiều tăng cao bằng máy thử cao áp, hiệu chỉnh các số liệu để đóng điện máy cắt dầu. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của máy cắt chân không cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Máy cắt chân không cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị kiểm tra tự đóng lại, máy đo điện trở tiếp xúc, thiết bị đo tg, thiết bị đo điện trở một chiều máy cắt, thiết bị chụp sóng máy cắt, máy thử cao áp, các thiết bị an toàn, cách ly khu vực thí nghiệm. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ để vệ sinh máy cắt: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật tư, Quan sát và so sánh với danh đọc và phân tích được nội dung của tài liệu mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài máy thuật theo yêu cầu. cắt chân không theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người làm, các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người làm. thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời gian. Theo dõi thời gian thực hiện và đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ.
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng điện Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, kiểm tra động cơ truyền động, đo điện trở tiếp xúc, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, thử nghiệm v à hiệu chỉnh liên động đóng cắt, kiểm tra thao tác các truyền động, hiệu chỉnh các thông số để đóng điện. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo mạch liên động điều khiển dao cách ly tốt, trạng thái dao đóng/cắt tốt. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài dao cách ly thao tác bằng điện cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở tiếp xúc của dao chính và các dao nối đất, giá trị điện áp thử và thời gian thử trên các pha, tình trạng của liên động đóng cắt, tình trạng của bộ truyền động, đóng cắt thử rồi hiệu chỉnh đặt mức quy định, hiệu chỉnh các thông số cho phù hợp để đóng điện dao cách ly. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của dao cách ly thao tác bằng điện cần thí nghiệm.
  41. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện của dao cách ly, đo điện trở cách điện động cơ, kiểm tra cách điện động cơ bằng điện áp xoay chiều tăng cao, đo điện trở tiếp xúc của dao cách ly, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp đối với dao cách ly, thử nghiệm, hiệu chỉnh liên động đóng cắt, kiểm tra các truyền động của dao cách ly, ph ương pháp hiệu chỉnh các số liệu để đóng điện. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của dao cách ly thao tác bằng điện cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Dao cách ly thao tác bằng điện cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, thiết bị đo điện trở tiếp xúc dao cách ly, các thiết bị để hiệu chỉnh liên động đóng cắt, thiết bị để hiệu chỉnh dao cách ly. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh dao cách ly: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. dao cách ly thao tác bằng điện theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm dao cách ly thao tác bằng cơ khí Mã số công việc: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, đo điện trở tiếp xúc, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động với dao tiếp địa, đóng cắt và kiểm tra tiếp điểm, hiệu chỉnh các thông số để đóng điện, xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo trạng thái dao cách ly đóng các má dao tiếp xúc tốt. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài dao cách ly thao tác bằng cơ khí cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở tiếp xúc của dao chính và các dao nối đất, giá trị điện áp thử và thời gian thử trên các pha, đóng cắt thử rồi hiệu chỉnh đặt mức quy định, hiệu chỉnh các thông số cho phù hợp để đóng điện dao cách ly. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của dao cách ly thao tác bằng c ơ khí cần thí nghiệm.
  43. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện của dao cách ly, đo điện trở tiếp xúc của dao cách ly, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp đối với dao cách ly, thử nghiệm, hiệu chỉnh li ên động với dao tiếp địa, phương pháp hiệu chỉnh các số liệu để đóng điện. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của dao cách ly thao tác bằng c ơ khí cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Dao cách ly thao tác bằng cơ khí cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, thiết bị đo điện trở tiếp xúc dao cách ly, thiết bị để hiệu chỉnh, thử nghiệm dao cách ly. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh dao cách ly: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. dao cách ly thao tác bằng cơ khí theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm thanh cái Mã số công việc: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, đo điện trở tiếp xúc các mối nối, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo các điểm nối có điện trở tiếp xúc tốt. - Điện trở cách điện tốt. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thanh cái cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện các pha trước và sau khi thử cao áp, thử nghiệm từng pha, các pha còn lại được nối đất, Đo điện áp thử và thời gian thử điện áp xoay chiều trên các pha, giá trị điện trở tiếp xúc các mối nối giữa thanh cái với các thiết bị khác. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của thanh cái cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài thanh cái, đo điện trở cách điện, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, đo điện trở tiếp xúc các mối nối của thanh cái. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
  45. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của thanh cái cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Thanh cái cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, thiết bị đo điện trở tiếp xúc, các thiết bị an toàn, cách ly khu vực thí nghiệm, dụng cụ đồ nghề thợ điện. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh thanh cái: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. thanh cái theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm cách điện đứng, treo Mã số công việc: B8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Điện trở cách điện tốt. - Cách điện được lắp đặt chắc chắn. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài cách điện đứng, treo cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện các pha trước và sau khi thử cao áp, thử nghiệm lần lượt từng pha, khi thử nghiệm từng pha, các pha c òn lại được nối đất, giá trị điện áp xoay chiều thử nghiệm và thời gian thử trên các pha, các số liệu sau khi thử nghiệm. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của cách điện đứng, treo cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài cách điện đứng, treo, đo điện trở cách điện, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  47. - Các tài liệu kỹ thuật của cách điện đứng, treo cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Sứ cách điện đứng, treo cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, các thiết bị an toàn, cách ly khu vực thí nghiệm. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ để vệ sinh cách điện đứng, treo: giẻ lau, cồn , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. cách điện đứng, treo theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm cách điện xuyên Mã số công việc: B9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, đo tổn hao điện môi và điện dung, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Điện trở cách điện tốt. - Cách điện được lắp đặt chắc chắn. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài cách điện xuyên cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của sứ xuyên cần thí nghiệm, khi thử nghiệm từng pha, các pha c òn lại được nối đất, giá trị tổn hao điện môi tg, điện dung của sứ xuyên. - Sử dụng thành thạo thiết bị thử điện áp xoay chiều thử và thời gian thử trên các pha. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của cách điện xuyên cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài cách điện xuyên, đo điện trở cách điện, đo tổn hao điện môi và điện dung, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
  49. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của cách điện xuyên cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Sứ cách điện xuyên cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị đo tg, thiết bị thử cao áp. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh cách điện xuyên: giẻ lau, cồn , dụng cụ để cách ly khu vực thí nghiệm , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. cách điện xuyên theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm tụ điện Mã số công việc: B10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, đo tổn hao điện môi và điện dung, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, thử nghiệm điện áp một chiều. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm t heo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài tụ điện cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện của tụ điện cần thí nghiệm, khi thử nghiệm từng pha, các pha c òn lại được nối đất, giá trị tổn hao điện môi tg, điện dung của tụ điện, giá trị điện áp một chiều tăng cao v à thời gian thử nghiệm theo quy định, giá trị điện áp xoay chiều thử nghiệm v à thời gian thử trên các pha. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của tụ điện cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài tụ điện, đo điện trở cách điện, đo tổn hao điện môi và điện dung, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp, thử nghiệm điện áp một chiều. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
  51. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của tụ điện cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Tụ điện cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị đo tg, thiết bị thử cao áp, thiết bị thử nghiệm điện áp một chiều. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh tụ điện: giẻ lau, cồn, dụng cụ để cách ly khu vực thí nghiệm , dụng cụ đồ nghề của ng ười thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật Quan sát và so sánh với danh tư, đọc và phân tích được nội dung của tài mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài tụ thuật theo yêu cầu. điện theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người các thông số cần đo, kiểm tra. làm, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số làm. liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thờ i Theo dõi thời gian thực hiện và gian. đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm cáp lực Mã số công việc: B11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, thử nghiệm cao áp một chiều và đo dòng rò, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Điện trở cách điện tốt. - Đầu cáp được lắp đặt đúng quy trình. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài cáp lực cần thí nghiệm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở cách điện trước và sau khi thử cao áp của các pha, giá trị điện áp một chiều ở các mức : 0,2Utn, ; 0,4Utn ; 0,6Utn ; 0,8 Utn ; Utn. trên các pha, giá trị dòng điện rò trên các pha ứng với các mức điện áp thí nghiệm trên, giá trị dòng điện rò trên các pha sau một thời gian nhất định. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của cáp lực cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài cáp lực, đo điện trở cách điện, thử nghiệm cao áp một chiều và đo dòng rò, thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
  53. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của cáp lực cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Cáp lực cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, thiết bị thử nghiệm điện áp một chiều. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh cáp lực: giẻ lau, cồn, dụng cụ để cách ly khu vực thí nghiệm , dụng cụ đồ nghề của ng ười thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật tư, Quan sát và so sánh với danh đọc và phân tích được nội dung của tài liệu mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài cáp thuật theo yêu cầu. lực theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người làm, các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người làm. thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời gian. Theo dõi thời gian thực hiện và đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ > 300A Mã số công việc: B12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, kiểm tra điện trở tiếp xúc, đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ, kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ, kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh của Aptomat và khởi động từ > 300A. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo cách điện tốt khi Aptomat và khởi động từ ở vị trí cắt. - Đảm bảo tiếp xúc tốt khi Aptomat và khởi động từ ở vị trí đóng. - Trị số cắt dòng quá tải và ngắn mạch đúng đặc tính và trị số đặt. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài Aptomat và khởi động từ cần thí nghiệm. - Đặt điện áp xoay chiều vào hai pha cạnh nhau hoặc giữa một pha với đất, giữa hai đầu nối một pha khi aptomat, khởi động từ ở trạng thái mở ho àn toàn, đặt đúng trị số điện áp thử nghiệm (cỡ 500 1000V). - Biết cách xác định và đánh giá đúng tình trạng cách điện của aptomat, khởi động từ. - Cho dòng một chiều cỡ dòng định mức qua tiếp điểm, đo điện áp rơi trên tiếp điểm. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở một chiều cuộn điều khiển v à bảo vệ, tình trạng của cơ cấu điều khiển, bảo vệ. - Thử quá tải với dòng tải gấp 3 lần dòng định mức.
  55. - Kiểm tra đặc tính cắt nhanh với dòng điện lớn hơn 10 lần dòng định mức. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của Aptomat v à khởi động từ > 300A cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài Aptomat và khởi động từ, đo điện trở cách điện, kiểm tra điện trở tiếp xúc, đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ, kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ, kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của Aptomat và khởi động từ > 300A cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Aptomat và khởi động từ cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, thiết bị thử nghiệm điện áp một chiều. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh Aptomat và khởi động từ: giẻ lau, cồn, dụng cụ để cách ly khu vực thí nghiệm , dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
  56. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật tư, Quan sát và so sánh với danh đọc và phân tích được nội dung của tài liệu mục dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài thuật theo yêu cầu. Aptomat và khởi động từ > 300A theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người làm, các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người làm. thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời gian. Theo dõi thời gian thực hiện và đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  57. Tên công việc: Thí nghiệm Aptomat và khởi động từ ≤ 300A Mã số công việc: B13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, kiểm tra điện trở tiếp xúc, đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ, kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ, kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh của Aptomat và khởi động từ ≤ 300A. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Đảm bảo cách điện tốt khi Aptomat và khởi động từ ở vị trí cắt. - Đảm bảo tiếp xúc tốt khi Aptomat và khởi động từ ở vị trí đóng. - Trị số cắt dòng quá tải và ngắn mạch đúng đặc tính và trị số đặt. - Đo được chính xác các số liệu sau khi hiệu chỉnh. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài Aptomat và khởi động từ cần thí nghiệm. - Đặt điện áp xoay chiều vào hai pha cạnh nhau hoặc giữa một pha với đất, giữa hai đầu nối một pha khi Aptomat, khởi động từ ở trạng thái mở ho àn toàn, đặt đúng trị số điện áp thử nghiệm (cỡ 500 1000V). - Biết cách xác định và đánh giá đúng tình trạng cách điện của Aptomat, khởi động từ. - Cho dòng một chiều cỡ 50100A qua tiếp điểm, đo điện áp rơi trên tiếp điểm, Đo điện trở tiếp xúc. - Sử dụng thành thạo thiết bị đo điện trở một chiều cuộn điều khiển v à bảo vệ, tình trạng của cơ cấu điều khiển, bảo vệ. - Thử quá tải với dòng tải gấp 3 lần dòng định mức.
  58. - Kiểm tra đặc tính cắt nhanh với dòng điện lớn hơn 10 lần dòng định mức. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ của Aptomat và khởi động từ ≤ 300A cần thí nghiệm. - Biết cách kiểm tra tình trạng bên ngoài Aptomat và khởi động từ, đo điện trở cách điện, kiểm tra điện trở tiếp xúc, đo điện trở 1 chiều cuộn điều khiển, bảo vệ, kiểm tra hoạt động của cơ cấu điều khiển, bảo vệ, kiểm tra đặc tính cắt nhiệt, cắt nhanh. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của Aptomat và khởi động từ ≤ 300A cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Aptomat và khởi động từ cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, thiết bị thử cao áp, thiết bị thử nghiệm điện áp một chiều. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, các dụng cụ để vệ sinh: giẻ lau, cồn, dụng cụ để cách ly khu vực thí nghiệm , dụng cụ đồ nghề của ng ười thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, vật tư, Quan sát và so sánh với danh mục đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật thuật, quan sát tình trạng bên ngoài Aptomat theo yêu cầu. và khởi động từ ≤ 300A theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc và Quan sát thao tác của người làm, các thông số cần đo, kiểm tra. đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn Quan sát thao tác của người làm. thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời gian. Theo dõi thời gian thực hiện và đối chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  59. Tên công việc: Thí nghiệm chống sét van 22500kV Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, đo dòng điện rò với điện áp một chiều tăng cao, đo d òng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tínhVôn– Ampe, đo tổn hao công suất của chống sét van. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài chống sét van. - Biết cách xác định sơ đồ thử nghiệm, chọn thiết bị đo hợp lý, trị số điện trở cách điện từng phần tử trên mỗi pha trước và sau khi đo dòng điện rò, giá trị điện áp thí nghiệm một chiều (1,7U đm chống sét), - Đặt điện áp thử nghiệm xoay chiều phù hợp, biết cách xác định đặc tính Vôn-Ampe, tổn hao công suất, giá trị dòng điện rò, điện áp thử nghiệm trên các pha của chống sét van, biết cách xác định trị số điện áp xoay chiều đặt vào chống sét van, làm chống sét van phóng. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ và cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của chống sét van 22 500kV.
  60. - Biết cách đo điện trở cách điện, đo dòng điện rò với điện áp một chiều tăng cao, đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tínhVôn – Ampe, đo tổn hao công suất của chống sét van. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của chống sét van 22 500kV cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Chống sét van cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, máy thử cao áp, trạng bị an toàn, thiết bị đo lường. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài chống sét van 22500kV theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và đối gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm chống sét van đến 15kV Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện trở cách điện, đo dòng điện rò với điện áp một chiều tăng cao, đo d òng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tínhVôn – Ampe, đo tổn hao công suất của chống sét van. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Biết cách xác định chính xác các công việc phải làm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài chống sét van. - Biết cách xác định sơ đồ thử nghiệm, chọn thiết bị đo hợp lý, trị số điện trở cách điện từng phần tử trên mỗi pha trước và sau khi đo dòng điện rò, giá trị điện áp thí nghiệm một chiều (1,7U đm chống sét), - Đặt điện áp thử nghiệm xoay chiều phù hợp, biết cách xác định đặc tính Vôn-Ampe, tổn hao công suất, giá trị dòng điện rò, điện áp thử nghiệm trên các pha của chống sét van, biết cách xác định trị số điện áp xoay chiều đặt vào chống sét van, làm chống sét van phóng. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ và cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của chống sét van đến 15kV.
  62. - Biết cách đo điện trở cách điện, đo dòng điện rò với điện áp một chiều tăng cao, đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặ c tínhVôn– Ampe, đo tổn hao công suất của chống sét van. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của chống sét van đến 15kV cần thí nghiệm v à các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Chống sét van cần thí nghiệm, thiết bị đo điện trở cách điện, máy thử cao áp, trạng bị an toàn, thiết bị đo lường. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài chống sét van đến 15kV theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và đối gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp Mã số công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện áp bước, điện áp tiếp xúc (nếu cần), đo liền mạch tiếp đất đến tất cả cá c mối nối, đo điện trở tiếp đất của hệ thống. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài tiếp đất trạm biến áp. - Đo được điện áp bước, điện áp tiếp xúc, chọn phương pháp thử nghiệm phù hợp(phương pháp thử nghiệm dòng điện lớn), sự liền mạch của hệ thống nối đất, giá trị điện trở tiếp đất của hệ thống nối đất cần đo. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ và cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của tiếp đất trạm biến áp. - Biết cách đo điện áp bước, điện áp tiếp xúc, đo liền mạch tiếp đất đến tất cả các mối nối, đo điện trở tiếp đất của hệ thống. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
  64. - Các tài liệu kỹ thuật của tiếp đất trạm biến á p cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm. - Trạm biến áp cần thí nghiệm hệ thống tiếp đất, máy đo điện trở tiếp địa, thiết bị đo liền mạch tiếp đất, thiết bị đo điện trở tiếp đất của hệ thống. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư, đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài tiếp đất trạm biến áp theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và đối gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  65. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột chống sét Mã số công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra tình trạng bên ngoài, đo điện áp bước, điện áp tiếp xúc, đo liền mạch tiếp đất đến tất cả các mối nối, đo điện trở tiếp đất của cột điện, cột chống sét. - Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Thực hiện đầy đủ các hạng mục thí nghiệm theo quy định. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghi êm túc trong quá trình đo và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích được nội dung của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng bên ngoài tiếp đất cột điện, cột chống sét. - Đo được điện áp bước, điện áp tiếp xúc, chọn phương pháp thử nghiệm phù hợp(phương pháp thử nghiệm dòng điện lớn), sự liền mạch của hệ thống nối đất, giá trị điện trở tiếp đất của hệ thống nối đất cần đo. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, chức năng nhiệm vụ và cách kiểm tra tình trạng bên ngoài của tiếp đất cột điện, cột chống sét. - Biết cách đo điện áp bước, điện áp tiếp xúc, đo liền mạch tiếp đất đến tất cả các mối nối, đo điện trở tiếp đất cột điện, cột chống sét. - Biết cách xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các tài liệu kỹ thuật của tiếp đất cột điện, cột chống sét cần thí nghiệm và các tài liệu liên quan, sổ tay ghi chép, biên bản thí nghiệm.
  66. - Cột điện, cột chống sét cần thí nghiệm hệ thống tiếp đất, máy đo điện trở tiếp địa, thiết bị đo liền mạch tiếp đất, thiết bị đo điện trở tiếp đất của cột điện, cột chống sét. - Trang bị bảo hộ dùng cho cá nhân, dụng cụ đồ nghề của người thợ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị đúng và đầy đủ các dụng cụ, Quan sát và so sánh với danh mục vật tư , đọc và phân tích được nội dung dụng cụ, vật tư, tài liệu kỹ thuật theo của tài liệu kỹ thuật, quan sát tình trạng yêu cầu. bên ngoài tiếp đất của cột điện, cột chống sét theo yêu cầu. Thực hiện chính xác trình tự công việc Quan sát thao tác của người làm, đối và các thông số cần đo, kiểm tra. chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu công nghệ. Xắp sếp công việc một cách khoa học, Quan sát thao tác của người làm. cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình đo và ghi số liệu đảm bảo an toàn. Thời gian thực hiện đúng định mức thời Theo dõi thời gian thực hiện và đối gian. chiếu với thời gian quy định trong phiếu công nghệ
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thí nghiệm Rơle so lệch Mã số công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị, dụng cụ phục vụ ch o công tác thí nghiệm. - Kiểm tra bên ngoài và cách điện của hệ thống tiếp điểm. - Kiểm tra đấu nối mạch ngoài đúng với thiết kế mạch rơle do nhà chế tạo cấp. - Kiểm tra thông số của mạch đo lường đúng với thông số kỹ thuật của rơle. - Cài đặt, kiểm tra các chức năng làm việc đúng đặc tuyến và chỉnh định rơle. - Vệ sinh thiết bị, dụng cụ, đồ nghề sau khi thí nghiệm. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo đấu nối mạch rơle đúng thiết kế. - Đảm bảo các chức năng của rơle làm việc chính xác theo thông số cài đặt. - Đảm bảo cấu hình rơle chính xác với mạch ngoài. - Đảm bảo rơle được lắp đặt chắc chắn, đấu nối mạch chắc chắn. - Thực hiện đúng quy trình, quy phạm. - Thực hiện tốt các biện pháp đảm bảo an to àn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Xắp sếp công việc một cách khoa học, cẩn thận, nghiêm túc trong quá trình thí nghiệm và ghi số liệu. - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức ghi trong phiếu công nghệ. - Đối chiếu với tiêu chuẩn quy định. - Nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định hiện hành. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đánh giá được rơle so lệch cần thí nghiệm phải nguyên vẹn, đầy đủ các chi tiết, thông số và ký hiệu. - Kiểm tra chính xác cách điện của hệ thống tiếp điểm . - Kiểm tra nguồn cung cấp vào rơle phải phù hợp với đặc tính và thông số của rơle. - Kiểm tra tình trạng làm việc của các đầu vào, đầu ra và hệ thống đèn chỉ thị của rơle phải đảm bảo.
  68. - Phân tích, đánh giá các thông số trên đường đặc tuyến phải nằm trong vùng cho phép. - Thực hiện kiểm tra, thử nghiệm và chỉnh định đảm bảo an toàn cho người, thiết bị, dụng cụ. - Vệ sinh sạch sẽ dụng cụ, các thiết bị kiểm tra v à thử nghiệm. 2. Kiến thức - Sử dụng thành thạo máy tính cá nhân có cài đặt phần mềm giao tiếp với rơle. - Sử dụng thành thạo phần mềm giao tiếp với rơle. - Hiểu và phân tích được nguyên lý hoạt động, cấu tạo và nhiệm vụ của rơle so lệch. - Lập được sơ đồ mô phỏng thử nghiệm rơle so lệch ở các chế độ: làm việc bình thường, ngắn mạch trong vùng bảo vệ, ngắn mạch ngoài. - Biết cách thực hiện các bước kiểm tra thử nghiệm và chỉnh định rơle so lệch. - Hiểu và phân tích được các chế độ kiểm tra, cài đặt, truy cập và chỉnh định ở các chức năng khác nhau. - So sánh được kết quả kiểm tra thử nghiệm với ti êu chuẩn để đánh giá. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật về rơle so lệch. - Sơ đồ đấu dây của rơle so lệch. - Sơ đồ đấu dây thử nghiệm. - Nguồn điện. - Hợp bộ thí nghiệm. - Rơle so lệch cần thí nghiệm. - Giẻ lau sạch. - Thiết bị đo véctơ dòng điện, mêgômmét 500V đến 1000V. - Đồng hồ vạn năng. - Bút và biên bản đánh giá tiêu chuẩn của rơle so lệch. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
  69. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Rơle so lệch cần thí nghiệm phải nguyên Quan sát bằng mắt thường và tay, vẹn. dùng sơ đồ của rơle so lệch. Thực hiện đúng các bước kiểm tra, cài Giám sát thao tác của người làm đối đặt các chức năng và chỉnh định các chiếu với quy trình kiểm tra, thử thông số. nghiệm và chỉnh định. So sánh kết quả sau khi kiểm tra, Độ chính xác của rơle qua các bước thử nghiệm và chỉnh định với tiêu kiểm tra, thử nghiệm và chỉnh định. chuẩn được quy định trong quy trình. Theo dõi thao tác của người làm đối Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và chiếu với quy trình kiểm tra thử dụng cụ. nghiệm và chỉnh định. Thời gian thực hiện đúng thời gian yêu Theo dõi thời gian thực hiện và đối cầu của quy trình. chiếu với thời gian quy định trong quy trình kiểm tra thử nghiệm và chỉnh định.