Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Sửa chữa thiết bị may

pdf 190 trang phuongnguyen 1460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Sửa chữa thiết bị may", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_sua_chua_thiet_bi_may.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Sửa chữa thiết bị may

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHÊ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ MAY MÃ NGHỀ: 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Sửa chữa thiết bị May được xây dựng theo hướng dẫn tại Quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, ban h ành kèm theo Quyết định số: 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Quá trình xây dựng được tiến hành theo các bước sau: - Thành lập Ban Chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho Nghề sửa chữa thiết bị May gồm 09 thành viên là những người có kinh nghiệm và năng lực trong công tác quản lý và tổ chức phân công lao động hoặc có năng lực và kinh nghiệm về xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề; - Tổ chức khảo sát thực tế tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất May hiện nay, dựa vào kết quả tổng hợp được; tiến hành phân tích nghề và phân tích công việc từ đó lập danh mục các công việc; Ban Chủ nhiệm tiến hành khảo sát thực tế về quy trình cũng như lực lượng sản xuất của 5 đơn vị sản xuất kinh doanh may tại thành phố nam Định gồm: Công ty may Sồng Hồng, công ty may Nam Định, Việt Sinh, Ganet, v à công ty may 9 (Nhà Bè). Đồng thời mời các chuyên gia của Tổng cục dạy nghề, Viện khoa học giáo dục Việt Nam tham gia hội thảo DACUM tại trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định. Sau khi hội thảo các chuy ên gia đã cùng thống nhất đi đến hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề. - Tập hợp các tài liệu đã có và các văn bản hướng dẫn, Ban Chủ nhiệm XDTCKNN tiến hành nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ xung nội dung phân tích nghề, phân tích công việc từ đó lập danh mục các công việc; - Căn cứ vào phiếu phân tích công việc, tiến hành biên soạn tiêu chuẩn thực hiện công việc làm cơ sở để dự thảo XDTCKNN Quốc gia cho nghề: Sửa chữa thiết bị May. - Dựa vào mức độ phức tạp và yêu cầu từng công việc, ban chủ nhiệm tiến hành hội thảo xây dựng danh mục công việc theo tr ình độ kỹ năng nghề. Xây dựng phiếu góp ý kiến danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề. Trong suốt quá trình thực hiện, ban XDTCKNN nghề May thời trang đ ã nhận được sự quan tâm, những ý kiến chỉ đạo của l ãnh đạo Bộ Công Thương, Bộ Lao động thương binh và Xã hội, của lãnh đạo và các chuyên gia tại các doanh nghệp May, “Tiêu chuẩn kỹ năng nghề, nghề Sửa chữa thiết bị May” được xây dựng là cơ sở để thiết kế chương trình đào tạo nghề Sửa chữa thiết bị May và là cơ sở đánh giá trình độ nghề của người lao động tại các doanh nghiệp May hiện tại và trong tương lai. 2
  3. II. DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM TT Họ và tên Chức vụ chính quyền Chức vụ c.m 01 Trần Ngọc Lợi Hiệu trưởng Chủ nhiệm 02 Nguyễn Gia Tín P. Hiệu trưởng P. Chủ nhiệm 03 Vũ Trọng Nghị P. Hiệu trưởng P. Chủ nhiệm 04 Nguyễn Viết Đức P. Hiệu trưởng Uỷ viên 05 Trần Văn Á Trưởng phòng Đào tạo Uỷ viên 06 Phạm Đức Cường Trưởng phòng KHCN&HTQT Uỷ viên 07 Nguyễn Bá Định Trưởng khoa cơ khí Uỷ viên 08 Chu Hữu Đạt Phó trưởng phòng Đào tạo Uỷ viên thư ký 09 Trần Văn Chính Trưởng phòng Quản trị-Vật tư Uỷ viên III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Nguyễn Bá Định Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ 2 Nguyễn Việt Anh Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ 3 Chu Hữu Được Khoa May, Trường CĐCNNĐ 4 Tạ Thị Ga Khoa May, Trường CĐCNNĐ 5 Giáp Văn Tới PhòngTC-HC, Trường CĐCNNĐ 6 Đinh Văn Hiếu Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ 7 Trần Văn Chính Phòng vật tư, Trường CĐCNNĐ 8 Mai Kim Hiếu Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ 9 Nguyễn Duy Phấn T.T tuyển sinh& GT việc làm, Trường CĐCNNĐ 10 Phan Văn Hợp Khoa Cơ khí, Trường CĐCNNĐ IV. Danh s¸ch thµnh viªn tham gia thÈm ®Þnh TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Văn Thanh Vụ TCCB - Bộ Công Thương 2 Nguyễn Quốc Tuấn Trường CĐ nghề Kinh tế Kỹ thuật CNDM N.Định 3 Dương Tử Bình Vụ TCCB - Bộ Công Thương 4 Phạm Minh Đạo Phòng KHCN Trường ĐH KT-KT Công nghiệp 5 Trần Thu Hà Trường CĐ nghề Kinh tế Kỹ thuật CNDM N.Định 6 Triệu Công Trứ Phòng Cơ Điện - Công ty CP May Sông Hồng 7 Chu Sỹ Dương Phòng Cơ Điện - Công ty CP May Sông Hồng 3
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ MAY MÃ SỐ NGHỀ: Nghề sửa chữa thiết bị May là nghề bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa các máy móc, thiết bị trong dây chuyền may, đáp ứng các nhu cầu cho sản xuất trong ngành may. Người làm Nghề sửa chữa thiết bị May cần phải: Người làm nghề sửa chữa thiết bị May có thể trực tiếp làm việc tại các vị trí của dây chuyền May, trong các phân xưởng sản xuất may hoặc làm nhiệm vụ quản lý, tổ chức sửa chữa, triển khai và thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh các thiết bị sử dụng trong ng ành may. Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu cơ khí thường sử dụng trong các thiết bị may; Hiểu được tính năng, tác dụng của các bộ phận trong các thiết bị may ; Sử dụng thành thạo các dụng cụ sửa chữa cơ khí cầm tay; Biết chọn phương án sửa chữa và lập định mức vật tư cho công tác sửa chữa phục hồi thiết bị may; Biết gia công phục hồi các chi tiết cơ khí trong các thiết bị may bằng dụng cụ cầm tay và có sự hỗ trợ của máy; Thiết bi, dụng cụ chủ yếu của nghề: Gồm các loại Clê, Mỏ lết, Tuốc nơ vít, Đồng hồ so, Dụng cụ gia công cơ khí. Để hành nghề, người làm nghề May thời trang cần có đủ sức khoẻ, có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm hoặc theo dây chuyền trong môi tr ường an toàn, lành mạnh, có hợp đồng lao động và chế độ đãi ngộ theo đúng quy định của pháp luật. 4
  5. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: SỬA CHỮA THIẾT BỊ MAY MÃ SỐ NGHỀ: Mã Trình độ kỹ năng nghề s Công vi TT ố ệc công Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 việc Chuẩn bị tổ chức sửa chữa A thiết bị may. Giao tiếp với khách hàng để 1 A01 X nắm bắt yêu cầu. Thu thập mọi thông tin để xác 2 A02 X định tình trạng của máy. Kiểm tra máy trước khi sửa 3 A03 X chữa. 4 A04 Lập biên bản giao nhận máy. X Lập kế hoạch bảo dưỡng sửa 5 A05 X chữa. Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ, 6 A06 X nhân lực. Lập bảng kê vật tư, phụ tùng 7 A07 thay thế cần thiết cho bảo X dưỡng, sửa chữa. Tự chế tạo dụng cụ chuyên 8 A08 X dùng để bảo dưỡng, sửa chữa. Bảo dưỡng, sửa chữa máy B may đạp chân. Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ 9 B01 X tình trạng thiết bị. 10 B02 Tháo bộ phận tạo mũi may. X Tháo bộ phận chuyển đẩy 11 B03 X nguyên liệu. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, 12 B04 X thay thế chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 13 B05 X dưỡng, sửa chữa. 5
  6. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 14 B06 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy C may công nghiệp 1 kim Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ 15 C01 X tình trạng thiết bị. Tháo b may. 16 C02 ộ phận tạo mũi X Tháo bộ phận chuyển đẩy 17 C03 X nguyên liệu. 18 C04 Tháo bộ phận bơm dầu. X Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, 19 C05 X thay thế chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 20 C06 X dưỡng , sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 21 C07 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy D may công nghiệp 2 kim. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ 22 D01 X tình trạng thiết bị. 23 D02 Tháo bộ phận tạo mũi. X Tháo bộ phận chuyển đẩy 24 D03 X nguyên liệu. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, 25 D04 X thay thế chi tiết . Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 26 D05 X dưỡng , sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 27 D06 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy E đính bọ điện tử. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ X 28 E01 tình trạng thiết bị. 29 E02 Tháo bộ phận tạo mũi. X 30 E03 Tháo bộ phận cắt chỉ. X 6
  7. 31 E04 Tháo bộ phận cảm biến. X Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế 32 E05 X chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 33 E06 X dưỡng, sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 34 E07 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy F đính cúc. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ X 35 F01 tình trạng thiết bị. Tháo bộ phận tạo dịch chuyển 36 F02 X kim sang ngang. Tháo hàm cặp cúc, bàn trượt 37 F03 X hàm cặp cúc. 38 F04 Tháo bộ phận tạo mũi. X Tháo bộ phận đĩa khoá chỉ, tống 39 F05 đồng tiền phụ và khung trụ tự X động. Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế 40 F06 X chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 41 F07 X dưỡng, sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 42 F08 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy G thùa khuy. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ 43 G01 X tình trạng thiết bị. 44 G02 Tháo bộ phận bàn ép vải. X Tháo bộ phận kéo cắt chỉ và dao 45 G03 X đục lỗ khuy. 46 G04 Tháo bộ phận tạo mũi. X Tháo bộ phận truyền chuyển 47 G05 X động zích zắc. 7
  8. Tháo bộ phận dừng máy tự 48 G06 X động. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, 49 G07 X thay thế chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 50 G08 X dưỡng, sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 51 G09 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy vắt H sổ. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ 52 H01 X tình trạng thiết bị. 53 H02 Tháo bộ phận dao xén mép vải. X Tháo móc chỉ của đường may 54 H03 X vắt sổ. Tháo móc chỉ của đường may 55 H04 X móc xích kép. Tháo bộ phận răng cưa đẩy, 56 H05 X chân vịt ép nguyên liệu. 57 H06 Tháo bộ phận bơm dầu. X Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, 58 H07 X thay thế chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 59 H08 X dưỡng , sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 60 H09 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cắt I vải đẩy tay. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ 61 I01 X tình trạng thiết bị. 62 I02 Tháo bộ phận tryền động. X 63 I03 Tháo biên truyền động. X 64 I04 Tháo cơ cấu cắt vải. X Bảo dưỡng, sửa chữa bộ phận 65 I05 X biên, động cơ, dao cắt. 8
  9. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 66 I06 X dưỡng, sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo các 67 I07 X thông số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa máy cắt K vải vòng. Vận hành máy kiểm tra sơ bộ 68 K01 X tình trạng thiết bị. 69 K02 Tháo bộ phận tryền động. X 70 K03 Tháo Rulô và dây đai. X 71 K04 Tháo cơ cấu mài dao. X Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế 72 K05 X chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 73 K06 X dưỡng , sửa chữa. Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông 74 K07 X số kỹ thuật. Bảo dưỡng, sửa chữa bàn là L hơi. Vận hành và kiểm tra sơ bộ tình 75 L01 X trạng thiết bị. 76 L02 Tháo bộ phận gia nhiệt. X Tháo bộ phận điều chỉnh nhiệt 77 L03 X độ. 78 L04 Tháo bộ phận cấp nước. X Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, 79 L05 X thay thế chi tiết. Lắp ráp các cơ cấu đã bảo 80 L06 X dưỡng, sửa chữa. Hiệu chỉnh bàn là đảm bảo các 81 L07 X thông số kỹ thuật. M Bồi dưỡng nâng cao trình độ. Bồi dưỡng kiến thức chuyên 82 M01 X môn, tay nghề. 9
  10. Bồi dưỡng kiến thức về tin học, 83 M02 X ngoại ngữ. Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế, 84 M03 X chính trị. Tìm hiểu các vấn đề về chế độ, 85 M04 X chính sách lao động. 86 M05 Đào tạo thợ bậc dưới. X Thực hiện an toàn và vệ sinh N môi trường. Thực hiện các biện pháp an toàn 87 N01 lao động và phòng chống cháy X nổ. 88 N02 Cấp cứu người bị điện giật. X Sơ cứu người bị tai nạn lao 89 N03 X động. 90 N04 Vệ sinh môi trường. X 10
  11. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Giao tiếp với khách hàng để nắm bắt yêu cầu Mã số công việc: A01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Công việc này nhằm trao đổi, phỏng vấn khách hàng để nắm được yêu cầu của khách hàng về nội dung, khối lượng và mức độ công việc cần thực hiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định được yêu cầu của khách hàng; - Sơ bộ đánh giá được nội dung công việc; - Sơ bộ đánh giá được khối lượng và mức độ của công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kỹ năng giao tiếp; - Kỹ năng tổng hợp. 2. Kiến thức: - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật - Biết phương pháp kiểm tra - Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị may; IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Sổ sách ghi chép; - Biểu mẫu; - Thiết bị cần bảo dưỡng, sửa chữa; - Các bảng biểu về tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị may; - Phòng làm việc đủ diện tích, thông thoáng, đủ ánh sáng; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác về các yêu cầu - So sánh, đối chiếu với tình trạng của khách hàng; thực tế của thiết bị; - Mức độ phù hợp của nội dung công - So sánh với tiêu chuẩn kỹ thuật; việc; - Mức độ chuẩn xác về khối lượng - So sánh với các định mức của từng công việc, mức độ của công việc. nội dung công việc cần thực hiện. 11
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thu thập mọi thông tin để xác định tình trạng của máy Mã số công việc: A02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Công việc này nhằm thu thập thông tin về nguồn gốc xuất sứ, quá trình sử dụng để làm cơ sở xác định tình trạng kỹ thuật hiện tại của thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Biết được nguồn gốc xuất sứ của thiết bị; - Nắm được quá trình sử dụng của thiết bị; - Ghi chép được tình trạng hiện tại của thiết bị thông qua thông tin c hủ quan của khách hàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kỹ năng giao tiếp; - Kỹ năng phân tích; - Kỹ năng tổng hợp. 2. Kiến thức: - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật - Biết phương pháp kiểm tra - Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị may; - Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Lý lịch máy; - Quy định về chế độ bôi trơn; - Nhật ký máy; - Giấy, bút, máy tính; - Máy cần bảo dưỡng , sửa chữa; - Bảng tổng hợp số liệu; - Phòng làm việc đủ diện tích, thông thoáng, đủ ánh sáng; 12
  13. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác về nguồn gốc - Đối chiếu, so sánh với nhãn mác, xuất sứ của thiết bị; năm sản xuất; - Mức độ chuẩn xác về quá trình sử - So sánh, đối chiếu giữa lý lịch với dụng của thiết bị; tình trạng hiện tại của thiết bị; - Mức độ đầy đủ về tình trạng hiện - So sánh giữa thông tin thu thập được tại của thiết bị. và tình trạng hiện tại của thiết bị. 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra máy trước khi sửa chữa. Mã số công việc: A03 I. MÔTẢ CÔNG VIỆC: Công việc này nhằm đánh giá tình trạng kỹ thuật hiện tại của máy trước khi đưa máy vào bảo dưỡng, sửa chữa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Đánh giá được tình trạng kỹ thuật của thiết bị; - Phán đoán được nguyên nhân gây hư hỏng của thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Quan sát, so sánh; - Phân tích , phán đoán. 2. Kiến thức: - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ; - Biết phương pháp kiểm tra ; - Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị may ; - Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hợp đồng sửa chữa máy; - Giấy, bút, máy tính; - Các bảng số liệu đã tính toán; - Sổ giao nhận vật tư, thiết bị; - Dụng cụ, thiết bị, vật tư đã nhận; - Phương tiện vận chuyển; - Thiết bị an toàn, phòng chữa cháy; - Phiếu công nghệ; - Bảng biểu sẵn có; - Bảng kết quả kiểm tra theo phiếu công nghệ ; 14
  15. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác về tình trạng kỹ - So sánh với các chỉ tiêu kỹ thuật quy thuật của thiết bị; định của các chi tiết, bộ phận của thiết bị; - Mức độ chuẩn xác về nguyên nhân - So sánh giữa các tài liệu kỹ thuật gây hư hỏng của thiết bị. phân tích về nguyên nhân gây hư hỏng với thực trạng của các chi tiết, bộ phận của thiết bị. 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lập biên bản giao nhận máy. Mã số công việc: A04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Công việc này nhằm chuẩn bị đầy đủ các số liệu về chỉ ti êu kinh tế kỹ thuật cần thiết để bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; - Từ các số liệu đã có, lập biên bản giao nhận máy theo mẫu quy định. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lập được bảng chỉ tiêu về kinh tế và chỉ tiêu kỹ thuật khi bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; - Lập được biên bản giao nhận thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU : 1. Kỹ năng: - Tổng hợp, phân tích số liệu; - Lập văn bản đúng quy định. 2. Kiến thức : - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ; - Biết phương pháp kiểm tra ; - Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị may ; - Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bảng số liệu các thông số kỹ thuật của thiết bị; - Giấy, bút, máy tính; - Phiếu công nghệ kiểm tra thiết bị và các số liệu thực tế đã lập được trong quá trình kiểm tra; - Bảng kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản của thiết bị; - Bảng số liệu đã tổng hợp và so sánh; - Thiết bị đưa vào bảo dưỡng, sửa chữa; - Các số liệu sau khi kết luận về tình trạng kỹ thuật; 16
  17. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chính xác về chỉ tiêu kinh - So sánh với các chỉ tiêu kinh tế, kỹ tế và chỉ tiêu kỹ thuật khi bảo thuật quy định khi sửa chữa, thay thế dưỡng, sửa chữa thiết bị; thiết bị; - Mức độ chính xác của biên bản - So sánh giữa biên bản với các mẫu giao nhận thiết bị. và các quy định về biên bản hành chính được quy định. 17
  18. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lập kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: A05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Công việc này nhằm xác định về : thời gian, tiến độ, dụng cụ, vật tư, nhân lực để thực hiện việc bảo dưỡng, sữa chữa thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lập được phiếu công nghệ bảo dưỡng, sửa chữa; - Xác định được tiêu hao vật tư, nguyên liệu; - Xác định được nhân công cho bảo dưỡng, sửa chữa; - Lập được kế hoạch thực hiện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Tổng hợp, thống kê; - Lập bảng biểu, xây dựng kế hoạch. 2. Kiến thức: - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ; - Biết phương pháp kiểm tra ; - Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị may ; - Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may. - Soạn thảo văn bản hành chính; - Lập bảng biểu về tiến độ thực hiện; - Thống kê, hạch toán tài chính. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Lý lịch máy, nhật ký vận hành máy; - Bảng thống kê các khối lượng công việc; - Bảng số liệu các thông số kỹ thuật của thiết bị; - Giấy, bút, máy tính; - Phiếu công nghệ kiểm tra thiết bị và các số liệu thực tế đã xác định trong quá trình kiểm tra; - Bảng kê các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản của thiết bị; - Bảng số liệu đã tổng hợp và so sánh; - Thiết bị đưa vào bảo dưỡng, sửa chữa; - Các số liệu sau khi kết luận về tình trạng kỹ thuật của thiết bị; - Biên bản giao nhận máy. 18
  19. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác về nội dung và - So sánh với tiêu chuẩn kỹ thuật quy tiến độ các công việc cần thực hiện; định và thực tế tình trạng thiết bị; - Mức độ chuẩn xác về hạch toán - So sánh với các chỉ tiêu kinh tế về các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật. nhân công và chi phí cho bảo dưỡng, sửa chữa. 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ, nhân lực. Mã số công việc: A06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Công việc này nhằm chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị, dụng cụ, bố trí nhân lực hợp lý và các điều kiện cần thiết để phục vụ công tác bảo d ưỡng, sửa chữa thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị đầy đủ, hợp lý các dụng cụ, thiết bị sử dụng cho công việc; - Xác định được số lượng và bậc thợ cụ thể để hoàn thành công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Lựa chọn các thiết bị dụng cụ sửa chữa; - Lập kế hoạch và bố trí nhân lực phù hợp. 2. Kiến thức : - Kiến thức về dụng cụ, trang thiết bị sử dụng trong bảo d ưỡng, sửa chữa; - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật ; - Biết phương pháp kiểm tra ; - Hiểu biết về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cơ cấu trong các thiết bị may ; - Yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Dụng cụ, thiết bị tháo lắp và gia công; - Vật tư sử dụng trong bảo dưỡng, sửa chữa; - Thiết bị trong phân xưởng và kế hoạch sửa chữa của phân xưởng; - Bảng thống kê các thiết bị dùng trong sửa chữa của phân xưởng; - Bảng kế hoạch sử dụng thiết bị của phân x ưởng; - Bảng thống kê nhân lực và bậc thợ của phân xưởng; - Kế hoạch sản xuất của phân xưởng; - Các dụng cụ đo vạn năng và chuyên dùng. 20
  21. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác, đầy đủ, hợp - So sánh, đối chiếu với đặc tính kỹ lý trong chuẩn bị các dụng cụ thuật, phạm vi sử dụng của dụng cụ thiết thiết bị; bị; - Mức độ chuẩn xác đầy đủ, hợp - So sánh, đối chiếu với định mức nhân lý trong việc tổ chức, sắp xếp công và công việc của bậc thợ. nhân lực. 21
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lập bảng dự trù vật tư, phụ tùng thay thế cần cho bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: A07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Công việc này nhằm lập được bảng dự trù chi tiết về vật tư, phụ tùng thay thế trong quá trình bảo dưỡng, sửa chữa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định được số lượng, chủng loại, đặc tính kỹ thuật của các vật t ư, phụ tùng thay thế dùng cho bảo dưỡng, sửa chữa; - Xác định được đơn giá và tổng chi phí về vật tư, phụ tùng thay thế dùng cho bảo dưỡng, sửa chữa. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Tra cứu, tổng hợp, thống kê; - Hạch toán tài chính; - Lập bảng biểu đúng quy định. 2. Kiến thức : - Thống kê, kế toán; - Thị trường; - Vật liệu; - Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị; - Cấu tạo, nguyên lý, các yêu cầu kỹ thuật của các thiết bị may. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bảng kế hoạch sửa chữa; - Sổ tay định mức vật liệu sử dụng trong bảo dưỡng, sửa chữa; - Bảng kiểm tra xác định tình trạng của chi tiết; - Bảng yêu cầu kỹ thuật chi tiết; - Giấy, bút, máy tính; - Bảng định mức nhân công và tiền lương; - Bảng kê nguyên, nhiên vật liệu; - Bảng kê phụ tùng sửa chữa và thay thế; - Bảng kê chủng loại vật tư và giá thành. 22
  23. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác về số lượng, - So sánh với định mức và tiêu chuẩn chủng loại, đặc tính kỹ thuật của về vật tư phụ tùng thay thế dùng cho các vật tư, phụ tùng thay thế dùng bảo dưỡng, sửa chữa; cho bảo dưỡng, sửa chữa; - Mức độ chuẩn xác về đơn giá của - So sánh với công báo về giá vật tư các vật tư, phụ tùng thay thế dùng tại địa phương và thời điểm sử dụng cho bảo dưỡng, sửa chữa; vật tư, phụ tùng thay thế. 23
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tự chế tạo dụng cụ chuyên dùng để bảo dưỡng, sửa chữa Mã số công việc: A08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Công việc này nhằm tự thiết kế và chế tạo được một số dụng cụ chuyên dùng trong trường hợp cần thiết để sử dụng trong quá tr ình bảo dưỡng, sửa chữa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thiết kế được các dụng cụ chuyên dùng cần thiết cho công việc bảo dưỡng và sửa chữa; - Tự chế tạo được các dụng cụ đã thiết kế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Tính toán thiết kế cơ khí; - Vẽ bản vẽ kỹ thuật bằng các phần mềm trợ giúp tr ên máy vi tính; - Gia công các dụng cụ chuyên dùng đã thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật khi sử dụng. 2. Kiến thức: - Nguyên lý chi tiết máy; - Kỹ thuật sửa chữa; - Vẽ kỹ thuật; - Vật liệu cơ khí; - Phương pháp gia công và lắp ráp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C: - Các tài liệu kỹ thuật; - Các phương tiện trang thiết bị của xưởng; - Tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật và công nghệ chế tạo; - Các dụng cụ đo kiểm và máy móc thử nghiệm; - Các trang thiết bị bổ trợ có liên quan trong quá trình chế tạo. - Nhà xưởng có đủ diện tích, thông thoáng, vệ sinh, đủ các trang bị an toàn. 24
  25. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác về bản vẽ thiết - So sánh với các tiêu chuẩn Việt Nam kế các dụng cụ chuyên dùng; về thiết kế và bản vẽ thiết kế; - Mức độ chuẩn xác trong chế tạo - So sánh, kiểm tra về kết cấu và dung các thiết bị chuyên dùng. sai của chi tiết với yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế. 25
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: B01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ máy; - Vận hành thử; - Đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN : - Thao tác vận hành máy thành thạo; - Phân tích, nhận biết, đánh giá được chất lượng của máy; - Xác định được những vị trí chi tiết, bộ phận cần phải bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác vận hành máy; - Phân tích, đánh giá tình trạng chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2. Kiến thức: - Cơ kỹ thuật; - Nguyên lý máy; - Các yêu cầu kỹ thuật của máy may đạp chân ; - Các yêu cầu kỹ thuật của đường may; - Tiêu chuẩn kỹ thuật của máy may đạp chân ; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may đạp chân; - Kim máy may đạp chân; - Vải dệt thoi; - Chỉ may; - Bút viết; - Sổ ghi chép; - Kéo cắt chỉ; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của máy may đạp chân; - Nhà xưởng đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 26
  27. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá -Thao tác vận hành máy thành thạo; - Quan sát thao tác so sánh với tiêu chuẩn; - Nhận xét, đánh giá được chất lượng - So sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ đường may trên sản phẩm; thuật; - Nhận xét, đánh giá được chất - Kiểm tra các thông số theo tài liệu lượng, tình trạng kỹ thuật của máy; kỹ thuật; - Nhận biết và liệt kê được những vị - Quan sát, so sánh với phiếu giao trí cần hiệu chỉnh và sửa chữa; việc; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với thời gian quy định; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với nghiệp. tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 27
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo mũi may. Mã số công việc: B02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp máy; - Tháo trụ kim, cần giật chỉ; - Tháo ổ chao, biên truyền. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận tạo mũi đúng quy trình kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng : - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp. 2. Kiến thức - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về các yêu cầu kỹ thuật của bộ phận tạo mũi; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may đạp chân; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 150; - Clê dẹt 10,12, 13, 14, 15; - Bút viết; - Sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 28
  29. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo mũi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy thành thạo; trình;. - Các chi tiết khi tháo không - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng được gãy, vỡ, sứt mẻ; tiêu chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công định; việc, đối chiếu với thời gian quy định; - An toàn lao động và vệ sinh - Theo dõi thao tác, đối chiếu với công nghiệp. tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 29
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu Mã số công việc: B03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo chân vịt ép, răng cưa đẩy; - Tháo trục nâng, trục đẩy, biên cặp cá. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu đúng quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp. 2.Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận chuyển đẩy ngu yên liệu; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may đạp chân; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 150; - Clê dẹt 13, 14, 15, 16; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 30
  31. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận chuyển - Quan sát, đối chiếu với bảng quy đẩy nguyên liệu thành thạo; trình; - Các chi tiết khi tháo không - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng được gãy, vỡ, sứt mẻ, toét đầu tiêu chuẩn; vít; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công định; việc, đối chiếu với thời gian quy định; - An toàn lao động và vệ sinh - Theo dõi thao tác, đối chiếu với công nghiệp. tiêu chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế chi tiết. Mã số công việc: B04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế đối với trụ kim, trụ chân vịt, răng cưa, trục nâng, trục đẩy, biên truyền, ổ chao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, bảo dưỡng các chi tiết, bộ phận đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần phải sửa chữa, thay thế; - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá tình trạng các chi tiết, bộ phận của thiết bị; - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế chi tiết máy. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật ; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các chi tiết, bộ phận của máy may đạp chân ; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may đạp chân, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít các loại ; - Clê dẹt các loại; - Thước cặp 1/50; - Pan me 0-25, 25-50 ; - Đồng hồ so; - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại; 32
  33. - Đá mài thanh; - Dầu diesel; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng và - Quan sát, đối chiếu với bảng quy sửa chữa thành thạo; trình; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, sửa - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng chữa hoặc thay thế đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật; kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa; trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với thời gian quy định; -An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: B05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp bộ phận biên cặp cá con trượt; - Lắp bộ phận trục nâng, trục đẩy răng cưa; - Lắp bộ phận trụ kim cần giật chỉ; - Lắp bộ phận ổ chao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được bộ phận biên cặp cá con trượt, lắp bộ phận trục nâng, trục răng cưa đẩy, lắp bộ phận trụ kim cần giật chỉ, lắp bộ phận ổ chao theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Lắp ráp chi tiết,cụm chi tiết; - Sử dụng dụng cụ lắp ráp. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết, bộ phận của máy may đạp chân; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may một kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 13, 14, 24,27; - Chày đồng 8 , 10; - Búa nguội; - Tống chốt 4; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 34
  35. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; thành thạo; - Các cụm chi tiết sau khi lắp - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chuẩn kỹ thuật; không gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Thực hiện an toàn lao động và - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu vệ sinh công nghiệp; chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông số kỹ thuật. Mã số công việc: B06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh trụ kim, cần giật chỉ; - Hiệu chỉnh biên cặp cá, con trượt, trục nâng, trục đẩy răng cưa; - Hiệu chỉnh ổ chao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiệu chỉnh được máy may đạp chân theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác hiệu chỉnh thành thạo; - Lựa chọn dụng kiểm tra hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ căn chỉnh; - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Hiệu chỉnh, kiểm tra. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy may đạp chân; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may đạp chân, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Kim máy may đạp chân; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê đầu chìm 3, 4, 5, 6; - Clê dẹt 8, 10, 12; - Chỉ may; - Vải dệt thoi; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 36
  37. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tiết thành thạo; trình; - Máy may đạp chân sau khi hiệu chỉnh phải đạt các yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra, so sánh với bảng tiêu - Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu chuẩn kỹ thuật; chỉnh; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức. - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị . Mã số công việc: C01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ máy; - Vận hành thử bằng tay; - Vận hành thử bằng điện; - Đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành máy thành thạo (bằng tay và bằng điện ); - Phân tích, nhận biết, đánh giá được chất lượng của máy; - Xác định được những vị trí chi tiết, bộ phận cần phải bảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng : - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác vận hành máy; - Phân tích, đánh giá tình trạng chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2. Kiến thức: - Nguyên lý máy ; - Điện kỹ thuật ; - Cơ kỹ thuật ; - Các yêu cầu kỹ thuật của đường may thắt nút; - Yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật của máy may một kim; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may một kim ; - Kim máy may một kim loại DA hoặc DB ; - Vải dệt thoi, chỉ may - Tuốc nơ vít dẹt 150, bút thử điện; - Bút viết, sổ ghi chép; - Kéo cắt chỉ. - Điện 1 pha (220V) ; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của máy may một kim ; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh,thông thoáng . 38
  39. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành - Quan sát thao tác vận hành máy so thạo; sánh với tiêu chuẩn ; - Nhận xét, đánh giá được chất - So sánh giữa bảng đánh giá với tiêu lượng đường may thắt nút trên chuẩn kỹ thuật; sản phẩm; - Nhận xét, đánh giá được chất - So sánh giữa bảng đánh giá với các lượng, tình trạng kỹ thuật của chỉ tiêu kỹ thuật; máy; - Nhận biết và liệt kê được những - Quan sát, so sánh với phiếu giao việc; vị trí cần sửa chữa,hiệu chỉnh; - Sử dụng hợp lý dụng cụ cần - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong thiết cho kiểm tra và sửa chữa; công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công h; địn việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo mũi may Mã số công việc: C02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp máy; - Tháo tấm kim; - Tháo trụ kim; - Tháo ổ ; II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận tạo mũi may của máy may một kim đúng với tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận tạo mũi may của máy may 1 kim; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may một kim; - Bản vẽ lắp máy may một kim; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê 8, 10, 12; - Chày đồng 8 , 10; - Búa nguội, tống chốt 4 ; - Bút viết; - Sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng; 40
  41. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo mũi - Quan sát, đối chiếu với quy trình kỹ may của máy may một kim thành thuật; thạo; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng gãy, vỡ, sứt mẻ; tiêu chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp; chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu. Mã số công việc: C03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo chân vịt; - Tháo răng cưa chuyển đẩy nguyên liệu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu máy may một kim đúng quy trình công nghệ và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp. 2.Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận chân vịt, răng cưa đẩy vải; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may một kim; - Bản vẽ lắp máy may một kim; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 250, 150; - Clê đầu chìm 4, 5, 6; - Clê 8, 10, 12; - Tống chốt 4, búa nguội; - Chày đồng 8 , 10; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 42
  43. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận chuyển đẩy - Quan sát, đối chiếu với bảng quy nguyên liệu máy may một kim thành trình kỹ thuật; thạo; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với tiêu gãy, vỡ, sứt mẻ, toét đầu vít; chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận bơm dầu Mã số công việc: C04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp máy; - Tháo các-te dầu; - Tháo bơm dầu; - Tháo cánh quạt và lưới lọc dầu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận bơm dầu đúng quy trình công nghệ và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1.Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp. 2.Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của bộ phận bơm dầu; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy may một kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 250, 150; - Clê dẹt 10, 12, 13, 14; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật ; - Tống chốt 4; - Búa nguội; - Chày đồng 8 , 10; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 44
  45. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận bơm dầu - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình thành thạo; công nghệ; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng gãy, vỡ, sứt mẻ, toét đầu vít; tiêu chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế chi tiết. Mã số công việc: C05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra các chi tiết máy; - Bảo dưỡng, sửa chữa các chi tiết, cơ cấu; - Thay thế các chi tiết cần thay thế. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các chi tiết, bộ phận theo ti êu chuẩn kỹ thuật; - Lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần phải sửa chữa v à thay thế; - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá tình trạng các chi tiết, bộ phận của thiết bị; - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Bảo dưỡng, thay thế đúng kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các chi tiết, bộ phận của máy may một kim ; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may may một kim; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt các loại ; - Clê dẹt các loại; - Mỏ lết 300; - Thước cặp 1/50; - Pan me 0-25, 25-50 ; - Đồng hồ so; 46
  47. - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại ; - Đá mài thanh; - Chày đồng 8 , 10; - Tống chốt 4, - Búa nguội; - Dầu diesel ; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng và - Quan sát, đối chiếu với quy trình kỹ sửa chữa thành thạo; thuật; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, sửa - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng chữa hoặc thay thế phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật; các yêu cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong bảo dưỡng và sửa chữa; công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức. 47
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: C06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp bộ phận tạo mũi; - Lắp bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu; - Lắp bơm dầu và các chi tiết khác. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được bộ phận tạo mũi, bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu, bơm dầu và các chi tiết khác của máy theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Lắp ráp cụm chi tiết; - Sử dụng dụng cụ lắp ráp. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết, bộ phận tạo mũi, bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu, bơm dầu và một số chi tiết khác của máy; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may một kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 13, 14, 24,27; - Chày đồng 8 , 10; - Búa nguội; - Tống chốt 4; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 48
  49. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các chi tiết và cụm - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình chi tiết thành thạo; kỹ thuật; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải - Kiểm tra chi tiết, so sánh với tiêu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không chuẩn và yêu cầu kỹ thuật; gãy vỡ, bó kẹt, v.v; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánhvới quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông số kỹ thuật . Mã số công việc: C07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh chiều cao của trụ kim; - Hiệu chỉnh vị trí mỏ ổ, càng gạt chỉ; - Hiệu chỉnh chiều cao, bước đẩy răng cưa, đồng tiền phụ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lựa chọn dụng cụ căn chỉnh hợp lý, chính xác; - Sử dụng chính xác hợp lý các dụng cụ đo kiểm; - Hiệu chỉnh được máy may một kim đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ căn chỉnh; - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Hiệu chỉnh, kiểm tra các thông số kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy may1kim; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may một kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Kim máy; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau; - Giấy trắng; - Clê dẹt 10,12; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 50
  51. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi - Theo dõi thao tác,so sánh với tiêu tiết thành thạo; chuẩn kỹ thuật; - Máy may một kim sau khi hiệu - So sánh tình trạng máy với các tiêu chỉnh phải đạt các chỉ tiêu kỹ thuật; chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý các dụng cụ hiệu - Quan sát các dụng cụ sử dụng, so chỉnh; sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát ,so sánh với quy định về vị trí làm việc; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - So sánh với định mức công việc; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Kiểm tra các điều kiện an toàn và sinh công nghiệp. vệ sinh công nghiệp theo quy định. 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: D01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ máy; - Vận hành thử bằng tay; - Vận hành thử bằng điện. - Đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành máy thành thạo (bằng tay và bằng điện ); - Phân tích, nhận biết, đánh giá được sơ bộ tình trạng của máy; - Xác định được những vị trí chi tiết, bộ phận cần phải bảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh; III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác vận hành máy; - Phân tích, đánh giá tình trạng các chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2. Kiến thức: - Nguyên lý máy ; - Điện kỹ thuật ; - Các yêu cầu kỹ thuật của máy may công nghiệp 2 kim ; - Công nghệ tháo, lắp máy; - Các yêu cầu kỹ thuật của đường may trên sản phẩm ; - Yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật của máy may công nghiệp 2 kim ; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may công nghiệp 2 kim; - Kim máy may công nghiệp; - Vải dệt thoi; - Chỉ may; - Tuốc nơ vít dẹt 150, 250; - Bút , sổ ghi chép; - Kéo cắt chỉ; - Nguồn điện ba pha; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật của máy may công nghiệp 2 kim ; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 52
  53. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành - Quan sát thao tác vận hành so sánh thạo; với quy trình vận hành; - Nhận xét, đánh giá được chất - So sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật lượng đường may trên sản phẩm; quy định của đường may; - Nhận xét, đánh giá được chất - Kiểm tra so sánh với các thông số lượng, tình trạng kỹ thuật của máy; theo tài liệu kỹ thuật. - Nhận biết và liệt kê được những vị - So sánh với tiêu chuẩn kỹ thuật; trí cần hiệu chỉnh và sửa chữa; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với tính năng dụng cụ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo mũi. Mã số công việc: D02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: -Tháo khung trụ kim; - Tháo cần giật chỉ; - Tháo càng gạt ruột ổ, ổ chao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận tạo mũi đúng kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp; 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của bộ phận tạo mũi; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may công nghiệp 2 kim; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê dẹt 10, 12, 13, 14; - Bút viết, sổ ghi chép; - Tống chốt 4; - Búa nguội; - Chày đồng 8 , 10; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật ; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 54
  55. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo mũi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; thành thạo; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu gãy, vỡ, sứt mẻ; chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định tiêu chuẩn; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, định; đối chiếu với định mức thời gian ; - An toàn lao động và vệ sinh - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu công nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu. Mã số công việc: D03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo trụ chân vịt; - Tháo răng cưa , trục nâng, trục đẩy; - Tháo cơ cấu thay đổi bước đẩy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thực hiện đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thao tác tháo lắp. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của bộ phận chuyển đẩy nguyên liệu; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may công nghiệp 2 kim; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 150; - Clê dẹt 10, 12; - Kìm thông dụng; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 56
  57. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận chuyển - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; đẩy nguyên liệu thành thạo; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu gãy, vỡ, sứt mẻ, toét đầu vít; chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với tính năng tác dụng; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, định; đối chiếu định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu công nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa lựa chọn chi tiết thay thế Mã số công việc: D04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế các chi tiết trong cơ cấu khung trụ kim; - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế các chi tiết trong cơ cấu ổ máy; - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế chi tiết trong c ơ cấu thay đổi bước đẩy nguyên liệu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa các chi tiết, bộ phận theo đúng ti êu chuẩn kỹ thuật; - Lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần phải sửa chữa; - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá tình trạng chi tiết, bộ phận; - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Bảo dưỡng, thay thế đúng kỹ thuật. 2.Kiến thức : - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các chi tiết, bộ phận của máy may công nghiệp 2 kim ; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may công nghiệp 2 kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt các loại; - Clê dẹt các loại; - Thước cặp 1/50; - Pan me 0-25, 25-50 ; 58
  59. - Đồng hồ so; - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại ; - Đá mài thanh; - Dầu diesel ; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế ; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng và - Quan sát, đối chiếu với bảng quy sửa chữa thành thạo; trình; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, - Kiểm tra các chi tiết, so sánh với bảng sửa chữa và hiệu chỉnh phải đảm tiêu chuẩn kỹ thuật; bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa công việc so với tính năng tác dụng; chữa; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công định; việc, đối chiếu với định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: D05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp bộ phận thay đổi bước đẩy; - Lắp bộ phận trục nâng, trục đẩy, răng cưa ; - Lắp bộ phận ổ và càng gạt ruột ổ; - Lắp khung trụ kim và trụ kim. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp ráp các bộ phận đã bảo dưỡng, sửa chữa đúng kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng lắp hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Lắp ráp cụm chi tiết; - Sử dụng dụng cụ lắp ráp. 2.Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết, bộ phận của máy may công nghiệp 2 kim ; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy may công nghiệp 2 kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 10, 12, 13; - Giẻ lau; - Tống chốt 4, búa nguội; - Chày đồng 8, 10; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 60
  61. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết - Quan sát, đối chiếu với bảng quy thành thạo; trình; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không tiêu chuẩn; gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công định; việc, đối chiếu với định mức thời gian ; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 61
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo các thông số kỹ thuật. Mã số công việc: D06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh vị trí chiều cao trụ kim, trụ chân vịt ; - Hiệu chỉnh thời điểm và hành trình đẩy của răng cưa; - Hiệu chỉnh thời điểm ổ và kim; - Hiệu chỉnh thời điểm và hành trình càng gạt ruột ổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiệu chỉnh được máy may công nghiệp 2 kim theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác hiệu chỉnh thành thạo; - Lựa chọn dụng hiệu chỉnh kiểm tra hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ căn chỉnh; - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Hiệu chỉnh máy. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy may công nghiệp 2 kim; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy may công nghiệp 2 kim, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Kim máy may công nghiệp; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 10, 12; - Kìm thông dụng; - Chỉ may; - Vải dẹt thoi; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; 62
  63. - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tiết thành thạo; trình; - Máy may công nghiệp 2 kim sau - Kiểm tra, so sánh với bảng tiêu chuẩn khi hiệu chỉnh phải đạt các yêu kỹ thuật; cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong chỉnh; công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công định; việc, đối chiếu với định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 63
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: E01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ phần cơ khí, - Kiểm tra sơ bộ phần điện tử điều khiển quá trình đính bọ, - Vận hành thử để đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành máy thành thạo; - Phân tích, nhận biết, đánh giá được chất lượng của máy ; - Xác định được những vị trí chi tiết, bộ phận cần phải bảo dưỡng, sửa chữa hoặc hiệu chỉnh. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1.Kỹ năng: - Thao tác vận hành máy; - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra; - Phân tích, nhận biết, đánh giá tình trạng chi tiết, bộ phận của thiết bị; 2.Kiến thức: - Nguyên lý máy ; - Điện kỹ thuật ; - Các yêu cầu kỹ thuật của máy đính bọ điện tử ; - Công nghệ tháo, lắp máy;. - Kiểm tra chất lượng của bọ đính trên sản phẩm ; - Kiểm tra chất lượng máy đính bọ điện tử; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính bọ điện tử; - Kim máy đính bọ điện tử ; - Vải dệt thoi; - Chỉ may; - Bút viết, sổ ghi chép; - Kéo cắt chỉ; - Nguồn điện ba pha; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng đủ ánh sáng, vệ sinh,thông thoáng. 64
  65. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành - Quan sát thao tác vận hành so sánh thạo; với tiêu chuẩn; - Nhận xét, đánh giá được chất - So sánh sản phẩm với bảng tiêu chuẩn lượng bọ đính trên sản phẩm; kỹ thuật; - Nhận xét, đánh giá được chất - Kiểm tra so sánh với các thông số lượng, tình trạng kỹ thuật của máy; theo tài liệu kỹ thuật; - Nhận biết và liệt kê được những - Quan sát, so sánh với phiếu giao việc; vị trí cần hiệu chỉnh và sửa chữa; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn về điều kiện an toàn; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 65
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo mũi. Mã số công việc: E02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp máy; - Tháo trụ kim, cần giật chỉ, ổ chao; - Tháo bánh răng lắc trục ổ chao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo các chi tiết đúng quy trình, phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý; III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; -Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren (bu lông,vít) ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của máy đính bọ điện tử; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính bọ điện tử; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250,150; - Clê đầu chìm 4,5,6; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 66
  67. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo mũi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy thành thạo; trình. - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng gãy, vỡ, sứt mẻ; tiêu chuẩn - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn về điều kiện an toàn; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 67
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận cắt chỉ. Mã số công việc: E03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo dao cắt chỉ; - Tháo cuộn hút dao cắt chỉ; - Tháo trục cắt chỉ ; - Tháo cần và cam cắt chỉ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo dao cắt chỉ, cuộn hút dao cắt chỉ, trục cắt chỉ , cần v à cam cắt chỉ đúng quy trình, phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận của thiết bị; 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật ; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận cắt chỉ ; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính bọ điện tử; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê đầu chìm 3, 4; - Búa nguội; - Tống chốt 4; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 68
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận dao cắt - Quan sát, đối chiếu với bảng quy chỉ thành thạo; trình; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng gãy, vỡ, sứt mẻ; tiêu chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn về điều kiện an toàn; - Đảm bảo thời gian theo quy - Theo dõi thời gian thực hiện công định; việc, đối chiếu với định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 69
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận cảm biến. Mã số công việc: E04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo cáp nối; - Tháo giá đỡ cảm biến; - Tháo cảm biến. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận cảm biến đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo và bảo quản thiết bị điện tử. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về kỹ thuật điện tử; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính bọ điện tử; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê đầu chìm 3,4,5; - Clê dẹt 12,13,14,17,19; - Búa nguội; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 70
  71. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận cảm biến - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu gãy, vỡ, sứt mẻ; chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - An toàn lao động và vệ sinh - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu công nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 71
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng, sửa chữa, lựa chọn chi tiết thay thế. Mã số công việc: E05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế chi tiết trong bộ phận tạo mũi; - Bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế cần giật chỉ, dao cắt chỉ, bàn kẹp; - Bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế cảm biến, động cơ servo. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa các chi tiết, bộ phận theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; -Lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần phải sửa chữa và hiệu chỉnh; -Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa thành thạo; -Lựa chọn đúng dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửachữa. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; -Thực hiện quy trình bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị; - Kiểm tra, hiệu chỉnh chi tiết cơ khí và linh kiện điện tử. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật, điện-điện tử; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các chi tiết, bộ phận trên máy đính bọ điện tử; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy đính bọ điện tử, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt các loại; - Clê dẹt các loại; - Mỏ lết 300; - Thước cặp 1/50; - Pan me 0-25, 25-50 ; 72
  73. - Đồng hồ so; - Đồng hồ vạn năng; - Mỏ hàn điện; - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại; - Đá mài thanh; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác đúng kỹ thuật;. - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu sửa chữa hoặc thay thế phải đúng chuẩn; tiêu chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm tra, - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa; công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - An toàn lao động và vệ sinh công - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 73
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng và sửa chữa. Mã số công việc: E06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp các bộ phận cảm biến và động cơ servo; - Lắp bộ phận dao cắt chỉ, bộ phận tạo mũi ; - Lắp bộ phận bàn kẹp đẩy vải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp các bộ phận đã bảo dưỡng, sửa chữa hoặc thay thế theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; -Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ cơ khí; -Thực hiện quy trình lắp ráp thiết bị cơ khí,điện,điện tử. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận cảm biến và động cơ servo, bộ phận dao cắt chỉ, bộ phận tạo mũi, bộ phận bàn kẹp đẩy vải của máy đính bọ điện tử; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính bọ điện tử, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 150; - Clê 10, 12, 13; - Đồng hồ đo điện vạn năng ; - Giẻ lau; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 74
  75. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; đúng kỹ thuật; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không chuẩn; gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 75
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo thông số kỹ thuật. Mã số công việc: E07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh khớp nối và cảm biến; - Hiệu chỉnh bánh răng lắc và trục ổ chao; - Hiệu chỉnh cam và vít hãm cần dao cắt chỉ; II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiệu chỉnh được máy đính bọ điện tử theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; -Thao tác hiệu chỉnh thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; -Thực hiện điều chỉnh thiết bị cơ khí,điện,điện tử. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật ; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy đính bọ điện tử; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính bọ điện tử, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Kim máy đính bọ điện tử; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau; - Clê dẹt 10,12, 13; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 76
  77. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tiết đúng kỹ thuật; trình; - Máy đính bọ điện tử sau khi hiệu - Kiểm tra, so sánh với bảng tiêu chuẩn chỉnh phải đạt các yêu cầu kỹ thuật; kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong chỉnh; công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian theo quy định; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về quy phạm an toàn và bảo hộ lao động. 77
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: F01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ máy; - Vận hành thử bằng tay; - Vận hành thử bằng điện; - Đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành máy thành thạo (bằng tay và bằng điện); - Phân tích, nhận biết, đánh giá được tình trạng của máy; - Xác định được những chi tiết, bộ phận cần phải bảo dưỡng, sửa chữa,hiệu chỉnh hoặc thay thế; - Sử dụng cụ tháo thành thạo. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1.Kỹ năng: - Thao tác vận hành máy; - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra; - Phân tích, nhận biết, đánh giá tình trạng. 2.Kiến thức: - Nguyên lý máy ; - Điện kỹ thuật ; - Các yêu cầu kỹ thuật của máy đính cúc ; - Công nghệ tháo, lắp máy; - Kiểm tra chất lượng của cúc đính trên sản phẩm ; - Kiểm tra chất lượng máy đính cúc; - An toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính cúc; - Kim máy đính cúc; - Vải dệt thoi; - Cúc các loại; - Chỉ may; - Tuốc nơ vít dẹt 300; - Bút, sổ ghi chép; - Nguồn điện ba pha; 78
  79. - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh,thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành - Quan sát thao tác vận hành máy so thạo; sánh với tiêu chuẩn; - Nhận xét, đánh giá được chất - So sánh với bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; lượng cúc đính trên sản phẩm; - Nhận xét, đánh giá được chất - Kiểm tra so sánh với các thông số lượng, tình trạng kỹ thuật của máy; theo tài liệu kỹ thuật; - Nhận biết và liệt kê được những - So sánh với đánh giá trên phiếu giao vị trí cần hiệu chỉnh và sửa chữa; việc; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - So sánh các loại dụng cụ dùng trong công việc với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 79
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo dịch chuyển kim sang ngang. Mã số công việc: F02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp máy; - Tháo biên truyền; - Tháo cần cữ zích zắc; - Tháo trục zích zắc; - Tháo đĩa cam điều khiển. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo nắp máy, cần cữ zích zắc, trục zích zắc, đĩa cam điều khiển đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; -Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2.Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren (bu lông,vít); - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của bộ phận tạo dịch chuyển kim sang ngang trên máy đính cúc; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính cúc; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250,150; - Clê 10,12,13; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 80
  81. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo dịch - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; chuyển kim sang ngang đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu được gãy, vỡ, sứt mẻ; chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu vệ sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 81
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo hàm cặp cúc, bàn trượt hàm cặp cúc. Mã số công việc: F03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nhíp ép hàm cặp cúc; - Tháo hàm cặp cúc; - Tháo bàn trượt hàm cặp cúc; - Tháo khung điều khiển bàn trượt hàm cặp cúc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận bàn trượt hàm cặp cúc đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1.Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận thiết bị; 2.Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận bàn trượt hàm cặp cúc; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính cúc; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê 10; - Búa nguội; - Tống chốt 4 ; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 82
  83. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận bàn trượt - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; hàm cặp cúc đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng tiêu gãy, vỡ, sứt mẻ; chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 83
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo mũi. Mã số công việc: F04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo càng gạt chỉ; - Tháo trục mỏ móc; - Tháo trục đứng; - Tháo biên quay kép. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận tạo mũi đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận tạo mũi máy đính cúc; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy đính cúc; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Búa nguội; - Chày đồng 8; - Tống chốt 4; - Bút viết, sổ ghi chép;. - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 84
  85. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo mũi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; máy đính cúc đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu gãy, vỡ, sứt mẻ; chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mứcthời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 85
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận đĩa khóa chỉ, đồng tiền phụ v à khung trụ tự động. Mã số công việc: F05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo đĩa khoá chỉ; - Tháo đồng tiền phụ; - Tháo khung trụ tự động; - Tháo lò xo trụ tự động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN : - Tháo bộ phận đĩa khoá chỉ, tống đồng tiền phụ v à khung trụ tự động đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ phận đĩa khoá chỉ, tống đồng tiền phụ v à khung trụ tự động; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy đính cúc, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300; - Clê10, 12, 13, 14, 24, 27; - Búa nguội, - Mỏ lết 300; - Tống chốt 4 ; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 86
  87. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo các bộ phận đúng - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu gãy, vỡ, sứt mẻ; chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy địn;h - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu định mức thời gian ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 87
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế chi tiết trong các cơ cấu dịch chuyển kim sang ngang, hàm cặp cúc và bộ phận tạo mũi Mã số công việc: F06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế chi tiết trong cơ cấu dịch chuyển kim sang ngang; - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế hàm cặp cúc; - Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, hoặc thay thế chi tiết của bộ phận tạo mũi. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa các chi tiết, bộ phận theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Lựa chọn, liệt kê được các chi tiết cần phải sửa chữa v à hiệu chỉnh; - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa chữa hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ cơ khí; - Thực hiện quy trình bảo dưỡng, sửa chữa chi tiết máy. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về dụng cụ đo kiểm; - Kiến thức về cấu tạo, nguyên lý làm việc các chi tiết, bộ phận trên máy đính cúc ; - Kiến thức về bảo dưỡng máy; - Kiến thức về gia công chế tạo cơ khí; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính cúc, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt các loại ; - Clê dẹt các loại; - Mỏ lết 300; 88
  89. - Thước cặp 1/50; - Pan me 0-25, 25-50 ; - Đồng hồ so; - Giẻ lau; - Dũa công nghệ các loại ; - Đá mài thanh; - Dầu diesel ; - Mỡ công nghiệp; - Các chi tiết cần thay thế; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác kiểm tra, bảo dưỡng, - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; hiệu chỉnh và sửa chữa đúng kỹ thuật; - Các chi tiết sau khi bảo dưỡng, - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu sửa chữa hoặc thay thế phải đảm chuẩn kỹ thuật; bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ kiểm - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh và sửa công việc so sánh với quy định; chữa; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu vệ sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 89
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp các cơ cấu đã bảo dưỡng, sửa chữa. Mã số công việc: F07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Lắp bộ phận tạo mũi; - Lắp bàn trượt, hàm cặp cúc; - Lắp bộ phận tạo dịch chuyển kim sang ngang; - Lắp đĩa khoá chỉ, đồng tiền phụ và khung trụ tự động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lắp được bộ phận tạo mũi, bộ phận bàn trượt, hàm cặp cúc, bộ phận tạo dịch chuyển kim sang ngang, đĩa khoá chỉ, đồng tiền phụ v à khung trụ tự động theo tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác lắp thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ lắp ráp; - Thực hiện quy trình lắp ráp thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về, nguyên lý làm việc, yêu cầu kỹ thuật của các chi tiết, bộ phận đĩa khoá chỉ, đồng tiền phụ và khung trụ tự động máy đính cúc; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ; - Máy đính cúc, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Clê dẹt 13, 14, 24,27; - Chày đồng 8; - Búa nguội; - Tống chốt 4; - Giẻ lau; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 90
  91. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác lắp các cụm chi tiết - Theo dõi thao tác, so sánh với bảng đúng kỹ thuật; quy trình; - Các cụm chi tiết sau khi lắp phải - Kiểm tra, đói chiếu với tiêu chuẩn kỹ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, không thuật; gãy vỡ, bó kẹt; - Sử dụng hợp lý dụng cụ lắp; - Quan sát, so sánh với quy định, tính năng các dụng cụ; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - So sánh với quy định về điều kiện nơi làm việc; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện, so sánh với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, so sánh với quy sinh công nghiệp. định về an toàn và vệ sinh công nghiệp. 91
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hiệu chỉnh máy đảm bảo các thông số kỹ thuật. Mã số công việc: F08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Hiệu chỉnh biên độ và thời điểm kim sang ngang; - Hiệu chỉnh cân tâm kim; - Hiệu chỉnh bàn trượt và hàm cặp cúc; - Hiệu chỉnh vị trí mỏ móc, biên quay kép, càng gạt chỉ; - Hiệu chỉnh đĩa khoá chỉ, đồng tiền phụ và dừng máy tự động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiệu chỉnh được máy đính cúc theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Thao tác hiệu chỉnh thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ hiệu chỉnh hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ đo kiểm; - Điều chỉnh các bộ phận, cơ cấu; - Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật cần thiết của bộ phận, cơ cấu. 2. Kiến thức: - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy ; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của các bộ phận trong máy đính cúc; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy đính cúc, bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Kim máy đính cúc; - Tuốc nơ vít dẹt 250, 300, 150; - Dầu công nghiệp; - Giẻ lau - Giấy trắng; - Clê dẹt 10,12; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 92
  93. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác hiệu chỉnh các cụm chi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy tiết đúng kỹ thuật; trình; - Máy đính cúc sau khi hiệu chỉnh - Kiểm tra, so sánh với bảng tiêu chuẩn phải đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật; kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ hiệu - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong chỉnh; công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 93
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận hành máy, kiểm tra sơ bộ tình trạng thiết bị. Mã số công việc: G01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Quan sát và kiểm tra sơ bộ máy; - Vận hành thử bằng tay; - Vận hành thử bằng điện; - Đánh giá sơ bộ tình trạng kỹ thuật của máy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thao tác vận hành máy thành thạo (bằng tay và bằng điện ); - Phân tích, nhận biết, đánh giá được tình trạng của máy; - Xác định được những vị trí chi tiết, bộ phận cần sửa chữa, thay thế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác vận hành thiết bị; - Kiểm tra đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị. 2. Kiến thức: - Nguyên lý máy; - Điện kỹ thuật; - Các yêu cầu kỹ thuật của máy thùa khuy; - Công nghệ tháo, lắp máy; - Kiểm tra chất lượng của khuy trên sản phẩm; - Kiểm tra chất lượng máy thùa khuy; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy thùa khuy; - Kim máy thùa khuy; - Vải dệt thoi; - Chỉ may; - Bút viết, sổ ghi chép; - Kéo cắt chỉ; - Nguồn điện ba pha; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh,thông thoáng . 94
  95. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác vận hành máy thành - Quan sát thao tác vận hành, so sánh thạo; với tiêu chuẩn vận hành thiết bị; - Nhận xét, đánh giá được chất - Quan sát, so sánh với bảng tiêu chuẩn lượng khuy thùa trên sản phẩm. kỹ thuật; - Nhận xét, đánh giá được chất - Kiểm tra các thông số theo tài liệu kỹ lượng, tình trạng kỹ thuật của thuật. máy. - Nhận biết và liệt kê được những - Quan sát, so sánh với đánh giá trên vị trí cần hiệu chỉnh và sửa chữa. phiếu giao việc; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn quy định; - Đảm bảo thời gian ; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức thời gian ; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 95
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận bàn ép vải. Mã số công việc: G02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo thanh giằng hai nửa; - Tháo con lăn, lò xo ép, bàn ép vải; - Tháo trục dẫn hướng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo thanh giằng hai nửa, con lăn, lò xo ép, bàn ép vải, trục dẫn hướng đúng quy trình, phương pháp và đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren (bu lông,vít) ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của bộ phận bàn ép vải máy thùa khuy; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy thùa khuy; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 150; - Clê dẹt 10, 12; - Kìm thông dụng; - Bút viết; - Sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng. 96
  97. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG : Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận bàn ép - Quan sát, đối chiếu với bảng quy trình; vải đúng kỹ thuật; - Các chi tiết khi tháo không - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng ti êu được gãy, vỡ, sứt mẻ, toét vít; chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so sánh với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với tiêu chuẩn quy định; - Đảm bảo thời gian; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu vệ sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 97
  98. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận kéo cắt chỉ và dao đục lỗ khuy. Mã số công việc: G03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo kéo cắt chỉ, giá bắt kéo; - Tháo dao đục lỗ, giá bắt dao, cam điều khiển dao đục lỗ khuy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Tháo bộ phận kéo cắt chỉ và dao đục lỗ khuy đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2.Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật bộ của phận cắt chỉ và đục lỗ khuy; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy thùa khuy; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300, 150; - Clê dẹt10, 12; - Kìm thông dụng; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 98
  99. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo kéo cắt chỉ và dao - Quan sát, đối chiếu với bảng quy đục lỗ khuy đúng kỹ thuật; trình; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng gãy, vỡ, sứt mẻ; tiêu chuẩn; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so sánh với tiêu chuẩn quy định; - Đảm bảo thời gian; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mức; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 99
  100. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo bộ phận tạo mũi. Mã số công việc: G04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: - Tháo nắp máy; - Tháo trụ kim, cần giật chỉ; - Tháo ổ và trục ổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tháo bộ phận tạo mũi đúng quy trình, phương pháp tháo và đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác tháo thành thạo; - Lựa chọn dụng cụ tháo hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng dụng cụ tháo lắp; - Thực hiện quy trình tháo chi tiết, bộ phận của thiết bị. 2. Kiến thức: - Kiến thức về công nghệ tháo các mối ghép ren ; - Kiến thức về nguyên lý, chi tiết máy; - Kiến thức về vật liệu cơ khí, vẽ kỹ thuật, cơ kỹ thuật ; - Kiến thức về yêu cầu kỹ thuật của bộ phận tạo mũi máy thùa khuy; - Kiến thức về an toàn lao động và tổ chức sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Máy thùa khuy; - Bản vẽ lắp; - Khay đựng chi tiết; - Tuốc nơ vít dẹt 300,150; - Clê dẹt10, 12; - Kìm thông dụng; - Bút viết, sổ ghi chép; - Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Nhà xưởng sửa chữa đủ ánh sáng, vệ sinh, thông thoáng . 100
  101. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ơ[Ơ - Thao tác tháo bộ phận tạo mũi - Quan sát, đối chiếu với bảng quy máy thùa khuy đúng kỹ thuật; trình; - Các chi tiết khi tháo không được - Kiểm tra chi tiết, so sánh với bảng gãy, vỡ, sứt mẻ, toét vít; tiêu chuẩn kỹ thuật; - Sử dụng hợp lý dụng cụ tháo; - Kiểm tra các loại dụng cụ dùng trong công việc so với quy định; - Bố trí hợp lý vị trí làm việc; - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc so với tiêu chuẩn quy định; - Đảm bảo thời gian; - Theo dõi thời gian thực hiện công việc, đối chiếu với định mứcthời gian; - Đảm bảo an toàn lao động và vệ - Theo dõi thao tác, đối chiếu với tiêu sinh công nghiệp. chuẩn quy định về an toàn và bảo hộ lao động. 101