Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Quản lý kinh doanh điện
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Quản lý kinh doanh điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tieu_chuan_ky_nang_nghe_quan_ly_kinh_doanh_dien.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Quản lý kinh doanh điện
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: 1
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Ban Chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Quản lý kinh doanh điện đã triển khai thực hiện các bước cơng việc chính gồm: - Thu thập thơng tin chung, tài liệu và tiêu chuẩn liên quan đến nghề Quản lý kinh doanh điện - Khảo sát thực tế tại doanh nghiệp, cơng ty điện lực, các điện lực tr ên tồn quốc là những đơn vị trực tiếp quản lý việc kinh doanh điện năng, gồm: Phịng Kinh doanh Tập đồn điện lực Việt Nam Cơng ty điện lực Hà Nội Điện lực Vĩnh Phúc Điện lực Hà Giang Điện lực Hà Tây (cũ) Điện lực Hà Nam Một số đơn vị khác Trên cơ sở khảo sát thực tế, Ban chủ nhiệm đã phối hợp thực hiện tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia với các đơn vị trên là những đơn vị điển hình trong việc thực hiện các tiêu chuẩn, quy trình kinh doanh điện năng và Tiêu chuẩn cấp bậc thợ kinh doanh điện năng trong nhiều năm qua. Ban chủ nhiệm và các đơn vị đã thống nhất thành lập các tổ xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cấp cơ sở và đã triển khai cơng việc theo hướng dẫn tại Quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia ban hành kèm theo quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội. Trong suốt quá trình thực hiện cơng tác trên, Ban chủ nhiệm đã nhận được sự quan tâm và ý kiến chỉ đạo của Viện nghiên cứu khoa học và sự phối hợp chặt chẽ của các đơn vị trực tiếp sản xuất. 2
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Chức vụ Đơn vị 1 Đàm Xuân Hiệp Chủ nhiệm Trường Đại học Điện lực 2 Phĩ CN Phĩ trưởng ban Tổ chức & Lê Thị Minh Thư Nhân sự EVN 3 Nguyễn Huy Cơng Thư ký Trường Đại học Điện lực 4 Trần Thị Tú Anh Ủy viên Bộ Cơng Thương 5 Lê Anh Tuấn Ủy viên Trường Đại học Điện lực Nguy 6 ễn Thị Lam Ủy viên ịng Giang Điện lực Hải Ph 7 Lê Thị Kim Anh Ủy viên Ban Kinh doanh EVN 8 Đồn Thu Ngân Ủy viên Điện lực Hồn Kiếm 9 Nguyễn Anh Tuấn Ủy viên Cơng ty Điện lực Hà Nội Ban T 10 Nguy Ủy viên ổ chức & Nhân sự ễn Hạnh An EVN III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH 3
- TT Họ và tên Chức vụ Đơn vị Vụ TCCB, 1 CN. Nguyễn Mạnh Hồng Chủ tịch Bộ Cơng Thương 2 KS. Lê Văn Chuyển Phĩ chủ tịch EVN 3 KS. Lê Nhân Vĩnh Phĩ chủ tịch Cơng ty điện lực 1 Vụ TCCB, 4 ThS. Đặng Thanh Thuỷ UV, Thư ký Bộ Cơng Thương 5 KS. Phạm Châu Tuệ Uỷ viên EVN 6 KS. Nguyễn Bình Hưng Uỷ viên Cơng ty ĐL 1 7 KS. Ngơ Trọng Hiền Uỷ viên Cơng ty ĐL 2 8 CN. Lê Minh Chính Uỷ viên Cơng ty điện lực 3 9 CN. Lê Quang Lâm Uỷ viên Cơng ty Điện lực TP. HCM 4
- MƠ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Quản lý kinh doanh điện là khâu cuối cùng của quá trình Sản xuất điện – Truyền tải điện – Phân phối điện. Do quá trình sản xuất và tiêu thụ xảy ra đồng thời, người ta coi điện năng là một loại hàng hĩa đặc biệt, do vậy nghề kinh doanh điện là nghề kinh doanh mang tính kỹ thuật. Điện năng được cung cấp cho sản xuất tiêu dùng thiết yếu của tồn xã hội, cho nên nghề “quản lý kinh doanh điện” ở nước ta hiện nay khơng những chỉ vì mục tiêu lợi nhuận mà cịn phải phục vụ cho vấn đề cơng ích xã hội. Trong bối cảnh đĩ, nghề Quản lý kinh doanh điện địi hỏi cán bộ cơng nhân viên khơng những chỉ cĩ kiến thức chuyên mơn và năng lực thực hành các cơng việc của nghề trong lĩnh vực cung cấp điện, các nguyên tắc xây dựng giá điện, cung cấp các dịch vụ sẵn cĩ cho khách hàng, cĩ khả năng làm việc độc lập với đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong cơng nghiệp, cĩ sức khỏe đảm bảo để làm việc, mà cịn phải am hiểu về quản lý tài chính, luật pháp và đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước – đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa nơng nghiệp và nơng thơn. Phạm vi, vị trí làm việc: Nghề “Quản lý kinh doanh điện” cĩ thể thực hiện các cơng tác liên quan đến kinh doanh điện năng tại phịng kinh doanh của các sở điện lực hoặc các đơn vị kinh doanh điện tương đương . Người thành thạo cơng tác quản lý kinh doanh điện cần phải cĩ khả năng thực hiện tất cả các cơng việc liên quan kinh doanh điện năng tại từ đơn giản như ghi chỉ số cơng tơ đến các cơng việc phức tạp như lập báo cáo và tổng hợp đánh giá các kết quả kinh doanh của đơn vị , trừ những cơng việc quá liên quan đến kỹ thuật như lắp đặt cơng tơ . Các nhiệm vụ chính của nghề là: Khảo sát thị trường kinh doanh điện , Xử lý yêu cầu cung cấp điện, Ký kết hợp đồng mua bán điện, Quản lý hợp đồng mua bán điện, Quản lý hệ thống đo đếm điện năng , Ghi chỉ số cơng tơ điện, Lập và giải quyết các sai sĩt về hố đơn tiền điện, Thu và theo dõi nợ tiền điện, Kiểm tra, Xử lý các vi phạm sử dụng điện, Áp giá và kiểm sốt giá bán điện , Giao tiếp và chăm sĩc khách hàng , Quản lý và theo dõi tổn thất điện năng thương phẩm, Lập báo cáo kinh doanh điện năng. Thiết bị, dụng cụ chủ yếu của nghề gồm: quy trình kinh doanh điện năng của đơn vị, các loại văn bản (Hợp đồng, biên bản, các biểu mẫu ), các thiết bị đo đếm điện, các loại bảng giá điện và các dụng cụ khác chuyên dùng của nghề. Đặc điểm mơi trường làm việc: làm việc với các thiết bị đo đếm điện năng là những thiết bị mang điện, tiềm ẩn nguy cơ bị mất an tồn lao động (điện giật), phải lập nhiều 5
- bảng kê, tổng hợp với nhiều loại khách hàng và giá điện khác nhau nên dễ dẫn đến sai xĩt và thiếu chính xác và tiếp xúc thường xuyên với khách hàng. 6
- DANH MơC C¤NG VIƯC TÊN NGHỀ: QUẢN LÝ KINH DOANH ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Mã số Trình độ kỹ năng nghề TT cơng Cơng việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 A KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG KINH DOANH ĐIỆN 1 A1 Theo dõi biến động thực tế tiêu thụ điện của phụ tải 2 A2 Phân loại phụ tải phát triển mới x 3 A3 Dự đốn nhu cầu cho từng loại phụ tải 4 A4 Tham gia lập kế hoạch đầu tư cơ sở hạ tầng B XỬ LÝ YÊU CẦU CUNG CẤP ĐIỆN CHO KHÁCH HÀNG 5 B1 Tiếp nhận yêu cầu khách hàng 6 B2 Thẩm tra mục đích sử dụng điện 7 B3 Chuyển hồ sơ cho bộ phận Kỹ thuật để khảo sát, thiết kế 8 B4 Tham gia cùng bộ phận kỹ thuật lập x dự tốn kinh phí theo thiết kế C KÝ KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN 9 C1 Soạn thảo và ký kết hợp đồng mua bán điện sinh hoạt 10 C2 Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện 11 C3 Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi sinh hoạt khơng đầu tư cơng trình điện 12 C4 Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngắn hạn 13 Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi lãnh thổ 14 C5 Thỏa thuận với khách hàng về nội dung hợp đồng 15 C6 Làm thủ tục ký kết hợp đồng ngồi 7
- sinh hoạt và ngắn hạn 16 C7 In các phiếu lệnh cho các bộ phận liên quan 17 C8 Hồn thiện hồ sơ của khách hàng 18 C9 Gửi hợp đồng cho khách hàng D QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN 19 D1 Lưu trữ hợp đồng mua bán điện 20 D2 Cập nhật thơng tin trong hợp đồng x mua bán điện 21 D3 Tổ chức ký lại hợp đồng mua bán điện 22 D4 Bổ sung và sửa đổi hợp đồng mua bán điện 23 D5 Thanh lý hợp đồng mua bán điện E QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐO ĐẾM ĐIỆN NĂNG 24 E1 Tổ chức lắp đặt cơng tơ x 25 E2 Tổ chức tháo cơng tơ x 26 E3 Tổ chức lắp đặt máy biến điện áp và x máy biến dịng đo lường 27 E4 Tổ chức tháo máy biến điện áp và x máy biến dịng đo lường 28 E5 Lập biên bản treo tháo thiết bị, hệ thống đo đếm 29 E6 Kiểm tra đinh kỳ hệ thống đo đếm điện 30 E7 Kiểm tra đột xuất hệ thống đo đếm điện 31 E8 Phát hiện hệ thống đo đếm điện năng khơng chính xác 32 E9 Xử lý tình huống hệ thống đo đếm X điện khơng chính xác 33 E10 Xử lý tình huống mất thiết bị đo đếm X 34 E11 Xử lý tình huống khách hàng khơng x cơng nhận hệ thống đo đếm 35 E12 Lập báo cáo tình hình hệ thống đo đếm F GHI CHỈ SỐ CƠNG TƠ ĐIỆN 36 F1 Lập sổ ghi chỉ cơng tơ x 37 F2 Lập lịch ghi chỉ số cơng tơ x 38 F3 Ghi chỉ số cơng tơ theo lịch 8
- 39 F4 Rà sốt chỉ số cơng tơ đã ghi x 40 F5 Xử lý tình huống chỉ số cơng tơ bất thường 41 F6 Chuyển sổ ghi chỉ số cho bộ phận lập x hố đơn 42 F7 Phúc tra ghi chỉ số cơng tơ G LẬP VÀ GIẢI QUYẾT CÁC SAI SĨT VỀ HỐ ĐƠN TIỀN ĐIỆN 43 G1 Nhập chỉ số cơng tơ vào hệ thống 44 G2 Kiểm tra và rà sốt bảng kiểm sốt chỉ số cơng tơ G3 Kiểm tra và rà sốt bảng kê hĩa đơn 45 tiền điện G4 In hĩa đơn tiền điện và bảng kê hố x 46 đơn tiền điện G5 Kiểm tra và phát hành hố đơn, bảng 47 kê 48 G6 Giải quyết sai sĩt về hố đơn tiền điện x 49 G7 Quyết tốn với cơ quan thuế x H THU VÀ THEO DÕI NỢ TIỀN ĐIỆN H1 Giao, nhận hố đơn, bảng kê hố đơn 50 từ bộ phận lập hố đơn 51 H2 Thu tiền điện tại quầy 52 H3 Thu tiền điện tại nhà 53 H4 Thu tiền điện qua ngân hàng 54 H5 Quyết tốn tiền điện thu hàng ngày x 55 H6 Nộp tiền điện vào quĩ hoặc ngân hàng x 56 H7 Chấm xĩa nợ 57 H8 Phân loại nợ tiền điện 58 H9 Thống kê và báo cáo số dư tiền điện 59 H10 Xử lý nợ tiền điện x 60 H11 Lưu giữ chứng từ hĩa đơn H12 Đối chiếu và xử lý cắt điện đối với nợ x 61 quá hạn I KIỂM TRA, XỬ LÝ CÁC VI PHẠM SỬ DỤNG ĐIỆN 62 I1 Kiểm tra sử dụng điện theo kế hoạch x 63 I2 Kiểm tra sử dụng điện đột xuất x 64 I3 Xử lý trường hợp vi phạm hành chính 65 I4 Xử lý hành vi ăn cắp điện 9
- 66 I5 Tính tốn mức bồi thường I6 Xử lý trường hợp bên bán điện cấp 67 điện khơng đảm bảo chất lượng I7 Kiểm tra phát hiện các vấn đề đối với 68 hệ thống đo đếm điện năng I8 Kiểm tra phát hiện hành vi vi phạm 69 hợp đồng mua bán điện K ÁP GIÁ VÀ KIỂM SỐT GIÁ BÁN ĐIỆN 70 K1 Áp giá điện đối với khách hàng mới x K2 Kiểm tra áp giá điện đối với khách X 71 hàng đang sử dụng điện K3 Lập biên bản thỏa thuận về tỷ lệ giá bán điện đối với khách hàng mua điện 72 ngồi mục đích sinh hoạt K4 Xử lý vi phạm trong áp giá bán điện K5 Cập nhật hồ sơ áp giá vào hợp đồng x 73 mua bán điện L GIAO TIẾP VÀ CHĂM SĨC 74 KHÁCH HÀNG 75 L1 Tiếp nhận thơng tin của khách hàng 76 L2 Xử lý thơng tin x 77 L3 Trả lời khách hàng x 78 L4 Đánh giá kết quả phản hồi khách hàng x L5 Trả lời khiếu nại/ý kiến khách hàng x phản ánh trên các phương tiện thơng 79 tin đại chúng 80 L6 Gửi thư thăm dị ý kiến khách hàng 81 L7 Tổ chức hội nghị khách hàng x L8 Tổng hợp, phân tích và đánh giá sự x 82 thoả mãn của khách hàng M QUẢN LÝ VÀ THEO DÕI TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG THƯƠNG MẠI 83 M1 Theo dõi đầu nguồn ranh giới 84 M2 Quản lý tổn thất trung áp M3 Quản lý tổn thất hạ áp và trạm biến áp 85 cơng cộng 86 M4 Tuyên truyền sử dụng tiết điện N LẬP BÁO CÁO KINH DOANH ĐIỆN NĂNG 10
- N1 Tổng hợp số liệu kinh doanh thực hiện 87 trong kỳ N2 Phân tích theo các chỉ tiêu kinh tế, kỹ 88 thuật N3 Đưa ra các nhận xét, đánh giá và kết 89 luận dựa trên việc phân tích 90 N4 Viết báo cáo kinh doanh 11
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Theo dõi biến động của thị trường kinh doanh điện Mã số Cơng việc: A1 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC - Khảo sát tình hình tiêu thụ điện trên phạm vi thị trường đang quản lý - Tổng kết các nét chính về thị trường tiêu thụ điện năng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thể hiện rõ được tình hình tiêu thụ điện của các thành phần tiêu thụ trong phạm vị phụ trách với các tiêu chí cụ thể: - Tình hình tiêu thụ điện sát thực - Bức tranh về thị trường tiêu thụ điện thể hiện rõ các thành phần tiêu thụ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khả năng quan sát tổng hợp dữ liệu - Kỹ năng tổng hợp thơng tin 2. Kiến thức - Kiến thức về thống kê và về tiêu thụ điện - Kiến thức về phân tích tổng hợp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cần cĩ các thơng tin về điện năng tiêu thụ - Cần cĩ sổ, giấy, bút, máy tính - Số liệu thu thập từ địa bàn phụ trách V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng thu thập và tổng kết số liệu Đánh giá mức độ đầy đủ của dữ liệu để thống kê phân tích nhu cầu điện năng Khả năng xây dựng bức tranh tổng về Đánh giá kỹ năng phân tích và tổng kết thị trường tiêu thụ điện các dữ liệu để phản ánh thực trạng của thị trường tiêu thụ điện 12
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Phân loại thị trường phát triển mới Mã số Cơng việc: A2 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC - Phân loại phụ tải theo thành phần kinh tế - Phân loại phụ tải theo khu vực - Tổng hợp mức độ tiêu thụ điện để làm căn cứ xây dựng biểu đồ phụ tải - Đánh giá sơ bộ tiềm năng phát triển của các loại phụ tải II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Phân loại được các loại phụ tải phát triển mới để cĩ kế hoạch đáp ứng phù hợp; các tiêu chí cụ thể bao gồm: - Phụ tải được phân loại theo đúng thành phần kinh tế - Phụ tải được phân loại theo đúng theo khu vực - Biểu đồ phụ tải của các loại phụ tải được xây dựng theo các tiêu chí phân loại - Tiềm năng phát triển các loại phụ tải được thể hiện cụ thể rõ ràng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khả năng nhận biết phân loại - Kỹ năng xây dựng đồ thị phụ tải - Khả năng nhận xét đánh giá 2. Kiến thức - Phân loại phụ tải điện (cung cấp điện) - Phương pháp xây dựng biểu đồ phụ tải (cung cấp điện) - Đánh giá và dự báo IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Số liệu khảo sát thị trường và thơng tin khách hàng - Thơng tin khách hàng và tình hình kinh tế xã hộ i V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG 13
- Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng phân loại phụ tải được phân Biết chính xác các tiêu chí phân loại loại theo các tiêu chí phụ tải Phân loại chính xác theo các tiêu chí Biểu đồ phụ tải của các loại phụ tải Đánh giá độ chính xác của biểu đồ phụ được xây dựng theo các tiêu chí phân tải theo số liệu thơng kê và so sánh với loại biểu đồ phụ tải với các chu kỳ trước Kỹ năng đánh giá tiềm năng phát triển Đánh giá mức độ hợp lý của các kết các loại phụ tải luận về tiềm năng phát triển phụ tải 14
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Dự đốn nhu cầu cho từng loại phụ tải Mã số Cơng việc: A3 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC - Xác định khung thời gian dự báo - Dự báo phụ tải sử dụng phương pháp thích hợp - Đánh giá sai số của phương pháp dự đốn phụ tải - Dự đốn nhu cầu phụ tải phát sinh do phát triển / dịch chuyển cơ cấu kinh tế địa phương - Dự đốn nhu cầu phụ tải do khách hàng thay đổi kế hoạch sử dụng điện - Dự đốn nhu cầu phụ tải do khách hàng sử dụng các nguồn năng lượng thay thế - Hồn thiện các kết quả dự báo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Đưa ra được nhu cầu cho từng loại phụ tải với thời gian dự báo v à độ chính xác dự báo hợp lý; các tiêu chí cụ thể được cho sau đây: - Thời gian dự báo hợp lý - Dự báo phụ tải tương lai sử dụng phương pháp hợp lý - Sai số dự báo trong giới hạn cho phép - Sự thay đổi nhu cầu tải theo sự thay đổi của cơ cấu kinh tế được phản ánh rõ ràng - Nhu cầu sử dụng điện tương lai của khách hàng được thu thập - Các thơng tin, số liệu về việc sử dụng các nguồn năng lượng thay thế như năng lượng mặt trời, than được thu thập III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khả năng suy luận lơgic - Khả năng đưa ra dự báo - Kỹ năng đánh giá sai số - Khả năng tổng hợp dữ liệu - Kỹ năng xử lý thơng tin - Kỹ năng điều chỉnh dự báo theo các thơng tin nắm đ ược 2. Kiến thức - Kiến thức về dự báo - Kiến thức về cung cấp điện - Kiến thức về đánh giá sai số trong dự báo - Thu thập và tổng hợp thơng tin (thống kê) 15
- - Thu thập và tổng hợp thơng tin khách hàng (thống kê) IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Cĩ các thơng tin về đặc điểm dữ liệu dự báo - Máy tính, phần mềm (excel, dự báo) - Thơng tin về phát triển/ dịch chuyển cơ cấu kinh tế của địa phương - Thơng tin khách hàng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng lựa chọn thời gian dự báo hợp Đánh giá sự phù hợp của thời gian dự lý báo với kế hoạch phát triển của cơng ty điện lực/ EVN Dự báo phụ tải tương lai với độ chính Kiểm tra sự phù hợp trong việc lựa xác hợp lý chọn phương pháp dự báo với số liệu dự báo Kiểm tra chỉ tiêu kiểm sốt sai số dự báo nằm trong giới hạn cho phép Kỹ năng phản ánh sự thay đổi nhu cầu Xem xét đánh giá số liệu dự báo điều tải theo sự thay đổi của cơ cấu kinh tế chỉnh sau khi xét đến các yêu tố ảnh vào kết quả dự báo hưởng Kế hoạch nhu cầu sử dụng điện tương Đánh giá mức độ cập nhật của các lai và số liệu về việc sử dụng các thơng tin nguồn năng lượng thay thế của khách hàng được thu thập 16
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Tham gia lập kế hoạch đầu tư/phát triển cơ sở hạ tầng Mã số Cơng việc: A4 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC - Tham gia phân tích nhu cầu phụ tải dự báo và khả năng cung cấp của hệ thống hiện tại - Tham gia xác định năng lực hệ thống cần nâng cấp để đáp ứng nhu cầu phụ tải mới - Tham gia xác định các biện pháp thích hợp để đáp ứng nhu cầu phụ tải t ương lai - Tham gia tính tốn sơ bộ đầu tư cơ sở hạ tầng ngắn hạn và dài hạn - Tham gia đề xuất kế hoạch đầu tư/ phát triển cơ sở hạ tầng - Chuyển các kế hoạch đầu tư/ phát triển cơ sở hạ tầng tới các bộ phận liên quan xem xét II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Kết hợp chặt chẽ với các bộ phận li ên quan để đưa ra được phương án đầu tư hệ thống; các tiêu chí chi tiết bao gồm: - Thơng tin về khả năng đáp ứng của hệ thống với nhu cầu phụ tải dự báo được đưa ra - Năng lực cần nâng cấp của hệ thống được xác định - Các biện pháp nâng cấp năng lực được đề xuất - Dự tốn sơ bộ về chi phí đầu tư và đề xuất đầu tư được chuẩn bị - Kế hoạch được chuyển đúng địa chỉ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân tích - Kỹ năng hợp tác làm việc - Kỹ năng tính tốn - Khả năng nhận xét đánh giá - Kỹ năng xử lý hồ sơ 2. Kiến thức - Phân tích phụ tải hệ thống điện - Phân tích năng lực hệ thống cung cấp điện - Phân tích hệ thống cung cấp điện - Tính tốn tổng hợp - Kiến thức về văn thư 17
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Cần được trang bị: - Giấy bút, máy tính, phần mềm - Cĩ các số liệu tính tốn V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng xác định năng lực cần nâng Đánh giá khả năng phân tích thơng tin cấp của hệ thống được xác định và mức độ hợp lý của năng lực cần nâng cấp so với nhu cầu phụ tải Khả năng đưa ra các biện pháp nâng Đánh giá khả thi và hiệu quả các biện cấp năng lực pháp Kỹ năng lập dự tốn và đề xuất đầu tư Kiểm tra sự hợp lý của các đề xuất đầu tư 18
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Tiếp nhận yêu cầu khách hàng Mã số Cơng việc: B1 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Tiếp nhận các yêu cầu của khách hàng về cung cấp điện ban đầu, bao gồm 6 bước thực hiện cụ thể: - Phát và hướng dẫn khách hàng hồn thiện hồ sơ đăng kí cấp điện theo biểu mẫu qui định; - Tiếp nhận hồ sơ do khách mang tới trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện; - Phân loại và kiểm tra hồ sơ theo loại hình mua điện mà khách hàng đăng kí (cĩ đầu tư cơng trình điện hay khơng đầu tư, mục đích sử dụng điện, lắp mới - thay đổi cơng suất, địa điểm cấp điện); - Kiểm tra tính hợp pháp của các giấy tờ liên quan của cá nhân hoặc tổ chức cĩ nhu cầu đăng kí mua điện; - Trả lời khách hàng về thời hạn sẽ đến khảo sát, thiết kế hệ thống cấp điện; - Thơng báo cho bộ phận khảo sát thiết kế điện các thơng tin cần thiết. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Việc phát và hướng dẫn khách hàng hồn thiện hồ sơ đăng kí cấp điện đúng quy định, theo yêu cầu thực tế của khách hàng; - Hồ sơ nhận của khách hàng đầy đủ; - Cơng việc kiểm tra và phân loại hồ sơ của khách hàng chính xác; - Cơng việc kiểm tra tính hợp pháp của khách hàng chính xác, minh bạch; - Việc trả lời khách hàng đảm bảo về thời gian thực hiện khảo sát, thiết kế hệ thống điện đúng hạn; - Các thơng tin chính xác về khách hàng được thơng báo cho bộ phận khảo sát thiết kế điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng Kỹ năng về hồ sơ, văn thư lưu trữ trong chuyển giao hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng; Kỹ năng về giao tiếp với khách hàng, truyền đạt thơng tin tới các bộ phận liên quan khác trong đơn vị đảm bảo cơng việc thực hiện đúng thời hạn, đúng đối tượng. Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về văn thư văn phịng. - Kiến thức tin học căn bản 19
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản qui định liên quan; - Sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ khách hàng; - Các loại túi đựng hồ sơ; - Giấy, bút, hoặc máy tính; - Phiếu trả lời khách hàng; - Mẫu giấy thơng báo cho các bộ phận liên quan theo quy định; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Cung cấp và hướng dẫn khách hàng Phỏng vấn khách hàng về mức độ hài hồn thiện hồ sơ đăng kí cấp điện đầy lịng về hướng dẫn hồ sơ cung cấp điện đủ nội dung yêu cầu; ban đầu; Quan sát trực tiếp cách hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ khách hàng. Cơng việc kiểm tra và phân loại hồ sơ Đối chiếu về cách phân loại của từng đảm bảo chính xác, đầy đủ: Khách hồ sơ khách hàng và yêu cầu các tài hàng cĩ đầu tư cơng trình điện hay liệu theo quy định của EVN khơng đầu tư, mục đích sử dụng điện, Quan sát trực tiếp cách sắp xếp, phân lắp mới - thay đổi cơng suất, địa điểm loại hồ sơ ban đầu của khách hàng. cấp điện. Các thơng tin về khách hàng chuyển bộ Kiểm tra thơng số thời gian chuyển phận khảo sát thiết kế điện chính xác, thơng tin cho các bộ phận khảo sát, nhanh chĩng. thiết kế. 20
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Thẩm tra mục đích sử dụng điện Mã số Cơng việc: B2 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Thẩm tra mục đích sử dụng điện là: Liệt kê, tính tốn và xác định mục đích sử dụng điện để thiết kế hệ thống đo đếm phù hợp, bao gồm 5 bước thực hiện cụ thể: - Liệt kê các thiết bị sử dụng điện; - Xác định cơng suất sử dụng điện cho từng loại thiết bị tiêu thụ điện và cơng suất Pmax để lựa chọn hệ thống đo đếm điện phù hợp; - Xác định mục đích sử dụng điện để để áp giá điện; - Yêu cầu khách hàng cĩ cơng suất đăng ký sử dụng cực đại từ 80kW hoặc máy biến áp cĩ dung lượng từ 100KVA đăng ký biểu đồ phụ tải để xác định đầu tư hay khơng đầu tư cơng trình điện; - Lập biên bản xác định tỉ lệ giá bán điện cho từng mục đích sử dụng điện của khách hàng (đối với trường hợp một khách hàng sử dụng điện ngồi mục đích sinh hoạt cĩ nhiều mục đích sử dụng điện khác nhau). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị sử dụng điện căn cứ cơng suất in trên nhãn mác của từng loại thiết bị của khách hàng đăng ký sử dụng điện được liệt kê, vẽ mơ phỏng đầy đủ; - Cơng suất của thiết bị, chế độ vận hành sử dụng điện của khách hàng đăng ký sử dụng điện được tính tốn chính xác; - Mục đích sử dụng điện của khách hàng được xác định chính xác để thực hiện áp giá, đầu tư cơng trình điện; - Đối với khách hàng cĩ cơng suất đăng ký sử dụng cực đại từ 80kW hoặc máy biến áp cĩ dung lượng từ 100KVA cần được yêu cầu đăng ký đầy đủ biểu đồ phụ tải để xác định đầu tư hay khơng đầu tư cơng trình điện; - Đối với trường hợp một khách hàng sử dụng điện ngồi mục đích sinh hoạt cĩ nhiều mục đích sử dụng điện khác nhau, thực hiện lập Biên bản xác định tỷ lệ bán giá điện chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng Thống kê; - Kỹ năng Tính tốn; - Kỹ năng Mơ phỏng và vẽ sơ đồ chính xác; - Kỹ năng Soạn văn bản; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về đo lường điện; - Kiến thức về thiết bị điện; - Kiến thức về Vẽ điện; 21
- - Kiến thức về cơ sở kỹ thuật điện; - Kiến thức về giá bán điện của Chính phủ ; - Kiến thức về văn thư; - Kiến thức về tin học căn bản. VI. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu; - Thiết bị đo; - Máy tính cá nhân; - Sổ sách; - Giấy, bút; - Máy tính; - Biểu giá bán điện; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Các thiết bị sử dụng điện của khách hàng So sánh tính chính xác bản vẽ sơ đồ đăng ký sử dụng điện được liệt kê, vẽ sơ điện của khách hàng với hồ sơ kê khai đồ điện đầy đủ, chính xác; thiết bị sử dụng của khách hàng; Quan sát trực tiếp việc vẽ sơ đồ điện của nhân viên. Cơng suất của thiết bị sử dụng điện Kiểm tra, rà sốt bảng tính của nhân thống kê và tổng hợp chính xác; viên; Quan sát thao tác sử dụng phần mềm chuyên dụng, các thiết bị tính tốn; Biểu đồ phụ tải của khách hàng cĩ cơng So sánh cơng suất đã tính tốn với biểu suất đăng ký sử dụng cực đại từ 80kW đồ phụ tải đăng ký để đánh giá việc hoặc máy biến áp cĩ dung lượng từ tuân thủ quy định trong sử dụng điện 100KVA được xác định chính xác. (Từ 80kW đến 100kW cần đăng ký biểu đồ phụ tải); Biên bản xác định tỷ lệ bán giá điện với Rà sốt tính chính xác của giá bán điện khách hàng sử dụng điện ngồi mục đích được áp đối với khách hàng cĩ phù sinh hoạt cĩ nhiều mục đích sử dụng điện hợp với quy định áp giá bán điện cho khác nhau được lập chính xác, đầy đủ khách hàng sử dụng điện ngồi mục thơng tin. đích sinh hoạt cĩ nhiều mục đích sử dụng điện khác nhau theo quy định hiện tại. Kiểm tra mẫu Biên bản với mẫu quy định. 22
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Chuyển hồ sơ cho bộ phận Kỹ thuật để khảo sát, thiết kế Mã số Cơng việc: B3 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Chuyển hồ sơ cho bộ phận Kỹ thuật để khảo sát, thiết kế là: Chuyển các hồ sơ của khách hàng sang bộ phận Kỹ thuật để thực hiện khảo sát, thiết kế hệ thống đo đếm điện khách hàng, bao gồm 2 bước thực hiện cụ thể: - Tiếp nhận và kiểm tra các thơng tin từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ đăng kí sử dụng điện; - Chuyển thơng tin cho bộ phận kỹ thuật liên quan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thơng tin từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ đăng kí sử dụng điện được tiếp nhận thơng tin đầy đủ, chính xác; - Các thơng tin của khách hàng được chuyển cho bộ phận kỹ thuật đầy đủ và kịp thời. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng tiếp nhận thơng tin; - Kỹ năng xử lý thơng tin; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về văn thư; - Kiến thức tin học căn bản. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Giấy, bút; - Máy tính; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Các thơng tin đăng kí sử dụng điện Kiểm tra, đối chiếu các thơng tin trong được tập hợp đầy đủ, chính xác trong hồ sơ cung cấp điện của khách hàng. hồ sơ khách hàng; Quan sát cách sắp xếp hồ sơ. Thời gian chuyển thơng tin cho bộ Xác nhận thời gian thực hiện cĩ đảm phận kỹ thuật bảo tiến độ; Quan sát trực tiếp người thực hiện. 23
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Tham gia cùng bộ phận kỹ thuật lập dự tốn kinh phí theo thiết kế Mã số Cơng việc: B4 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Tham gia cùng bộ phận kỹ thuật lập dự tốn kinh phí theo thiết kế là: Tham gia lập dự tốn kinh phí về hệ thống cấp điện cho khách hàng cùng bộ phận kỹ thuật, bao gồm 5 bước thực hiện cụ thể: - Thực hiện giá thiết bị điện của cơ quan cĩ thẩm quyền về xây dựng cơ bản; - Tham gia tính chi phí cho từng mạch đo, đếm điện; - Tham gia lập bảng dự tốn chi phí lắp đặt; - Tham gia tổng hợp nhân cơng và vật liệu thiết bị thành tổng dự tốn; - Tham gia chuyển hồ sơ cho bên tiếp nhận đăng kí mua bán điện cập nhật, quản lý. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các văn bản quy định hướng dẫn giá vật liệu của Sở Xây dựng, Sở Tài chính về thiết bị điện được thu thập đầy đủ; - Chi phí cho từng mạch đo, đếm điện được tính tốn chính xác và các thiết bị điện được lựa chọn tối ưu; - Các quy định tài chính về xây dựng cơ bản cơng trình điện về tổng dự tốn đảm bảo đúng, chính xác và Bảng dự tốn chi phí lắp đặt được tham vấn tính tốn chính xác ; - Các văn bản pháp lý liên quan đến nhân cơng lắp đặt và thiết bị đảm bảo đúng, chính xác; - Hồ sơ đăng kí mua bán điện được tham vấn chuyển cho bên tiếp nhận cập nhật, quản lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng Thu thập thơng tin về đơn giá của loại thiết bị, vật liệu; - Kỹ năng tính tốn; - Kỹ năng tổng hợp số liệu chính xác; - Kỹ năng xử lý thơng tin; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về kế tốn xây dựng cơ bản; - Kiến thức về thiết bị điện; - Kiến thức về kinh tế học; - Kiến thức tốn cơ bản; 24
- - Kiến thức về văn thư; - Kiến thức tin học căn bản. IV. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU - Máy tính; - Bản vẽ thiết kế hệ thống đo đếm; - Các văn bản, định mức liên quan; - Phần mềm chuyên dụng; - Giấy bút; - Các hồ sơ liên quan đến khách hàng mua điện ban đầu. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Các văn bản quy định hướng dẫn về Quan sát cách thu thập văn bản pháp lý xây dựng, dự tốn xây dựng được thu về xây dựng; thập đầy đủ, cập nhật; Quan sát cách sắp xếp file văn bản pháp quy và cập nhật văn bản pháp quy. Kết quả tính tốn chi phí cho từng Rà sốt lại số liệu tính tốn; mạch đo, đếm điện được xác định Quan sát trực tiếp người thực hiện tính chính xác ; tốn và kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. Hồ sơ tiếp nhận điện ban đầu được Đối chiếu số liệu chi tiết, tổng hợp tr ên chuyển tiếp đầy đủ. các tài liệu mua bán điện. 25
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Ký kết hợp đồng mua bán điện sinh hoạt Mã số Cơng việc: C1 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Soạn thảo và ký kết hợp đồng cung cấp điện sinh hoạt theo mẫu, bao gồm 7 bước thực hiện cụ thể: - Xác định chủ thể hợp đồng và thơng tin bên mua, bên bán điện; - Phân loại mục đích sử dụng điện của khách hàng, thời gian sử dụng điện; - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ký mới; - Yêu cầu khách hàng bổ sung hồ sơ; - Soạn thảo hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt theo mẫu quy định; - Gửi hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt cho bên mua điện ký trước; - Bên bán điện thực hiện ký kết theo phân cấp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thơng tin về chủ thể và chủ thể được xác định đầy đủ cĩ đủ năng lực hành vi dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng; - Mục đích sử dụng điện sinh hoạt hay khơng sinh hoạt; thời gian sử dụng điện được phân loại chính xác; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ký mới được tiếp nhận và kiểm tra đầy đủ; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng đầy đủ theo quy định tại Quy trình Kinh doanh điện năng; - Hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt được soạn thảo theo mẫu; - Hợp đồng mua bán điện được gửi nhanh chĩng, kịp thời, chính xác cho khách hàng ký trước; - Hợp đồng mua bán điện được được ký kết hợp đồng theo thẩm quyền được phân cấp. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 3. Kỹ năng - Kỹ năng phân loại; - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng về văn thư lưu trữ; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng soạn thảo hợp đồng; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 26
- 4. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành; - Kiến thức thống kê; - Kiến thức soạn thảo văn bản; - Kiến thức tin học văn phịng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Hướng dẫn của EVN về hợp đồng mua bán điện, mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt của Bộ Cơng thương; - Bộ hồ sơ theo quy định về cung cấp điện; - Mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục đích sinh hoạt; - Sổ, bút; - Máy vi tính; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng phân loại năng lực hành vi Rà sốt thơng tin về năng lực hành vi dân sự của chủ thể thực hiện ký kết dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng hợp đồng; của khách hàng; Kỹ năng phân loại mục đích sử dụng So sánh với quy định EVN về phân điện; thời gian sử dụng điện; loại mục đích sử dụng điện và thời gian sử dụng điện; Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng Kiểm tra về tài liệu trong hồ sơ khách đầy đủ theo quy định; hàng; Phỏng vấn khách hàng đánh giá sự hài lịng về ký kết hợp đồng mua bán điện; về cung cấp hồ sơ mua bán điện; Hợp đồng mua bán điện phục vụ mục Kiểm tra soạn thảo hợp đồng theo mẫu đích sinh hoạt được soạn thảo đúng quy định; mẫu quy định; Quan sát trực tiếp người soạn thảo hợp đồng Thời gian chuyển hợp đồng mua bán Xác nhận thời gian chuyển giao hợp điện cho khách hàng ; đồng; Thẩm quyền ký kết Hợp đồng mua bán Rà sốt thẩm quyền ký kết hợp đồng điện; mua bán điện; 27
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện Mã số Cơng việc: C2 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Soạn thảo hợp đồng cung cấp điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện đầy đủ nội dung theo hồ sơ yêu cầu của khách hàng, bao gồm 10 bước thực hiện cụ thể: - Xác định chủ thể hợp đồng và thơng tin bên mua, bên bán điện; - Phân loại mục đích sử dụng điện của khách hàng, thời gian sử dụng điện; - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ cung cấp điện của khách hàng mua bán điện sinh hoạt cĩ đầu tư xây dựng cơng trình điện; - Xây dựng biểu đồ phụ tải ngày (24 giờ) và xác định cơng suất trung bình, cơng suất lớn nhất, cơng suất nhỏ nhất trong ngày; - Xây dựng biểu đồ phụ tải tháng; - Xây dựng biểu đồ phụ tải năm; - Xác định ranh giới đầu tư cơng trình điện; - Khách hàng thực hiện thủ tục bảo lãnh thực hiện khi xây dựng cơng trình điện qua ngân hàng; - Yêu cầu khách hàng bổ sung đầy đủ hồ sơ; - Soạn thảo hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thơng tin về chủ thể và chủ thể được xác định đầy đủ cĩ đủ năng lực hành vi dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng; - Mục đích sử dụng điện sinh hoạt hay khơng sinh hoạt; thời gian sử dụng điện được phân loại chính xác; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ký mới được tiếp nhận và kiểm tra đầy đủ; - Biểu đồ phụ tải ngày được xây dựng chính xác, đầy đủ; - Biểu đồ phụ tải tháng được xây dựng chính xác, đầy đủ; - Biểu đồ phụ tải năm được xây dựng chính xác, đầy đủ; - Ranh giới đầu tư cơng trình điện được xác định chính xác; - Số tiền bảo lãnh đảm bảo theo quy định từ 3-12% tổng vốn đầu tư; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng đầy đủ theo quy định tại Quy trình Kinh doanh điện năng; - Hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện được soạn thảo chính xác, đủ thơng tin theo yêu cầu. 28
- III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân loại; - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng tính tốn ; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng soạn thảo hợp đồng; - Kỹ năng vẽ, mơ tả; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành; - Kiến thức thống kê; - Kiến thức soạn thảo văn bản; - Kiến thức tin học văn phịng; - Kiến thức về đo lường điện, thiết bị điện; - Kiến thức vẽ điện; - Kiến thức về kế tốn kinh doanh điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Hướng dẫn của EVN về hợp đồng mua bán điệ n; - Bộ hồ sơ theo quy định về cung cấp điện ; - Mẫu hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện; - Sổ, bút - Máy tính cá nhân - Máy vi tính; - Giấy tờ bảo lãnh của ngân hàng; - Phần mềm chuyên dụng. 29
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng phân loại năng lực hành vi Rà sốt thơng tin về năng lực hành vi dân sự của chủ thể thực hiện ký kết dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng hợp đồng; của khách hàng; Kỹ năng phân loại mục đích sử dụng So sánh với quy định EVN về phân điện; thời gian sử dụng điện; loại mục đích sử dụng điện và thời gian sử dụng điện; Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng Kiểm tra về tài liệu trong hồ sơ khách đầy đủ theo quy định; hàng; Phỏng vấn khách hàng đánh giá sự hài lịng về ký kết hợp đồng mua bán điện; về cung cấp hồ sơ mua bán điện; Số liệu trên Biểu đồ phụ tải ngày, Tính tốn, rà sốt số liệu phụ tải ngày tháng, năm được tính tốn chính xác; (24 giờ), tháng, năm trên hồ sơ khách hàng; Quan sát người thực hiện trực tiếp Ranh giới đầu tư cơng trình điện được Kiểm tra, rà sốt giữa hồ sơ khách phân định rõ ràng; hàng với ranh giới đầu tư cơng trình điện; Số tiền bảo lãnh quá trình xây dựng Tính tốn lại số tiền bảo lãnh theo tỷ lệ được xác định trên tổng vốn đầu tư; 3-12%/tổng vốn đầu tư, so với quy định của EVN; Hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt Kiểm tra soạn thảo hợp đồng theo mẫu cĩ đầu tư cơng trình điện được soạn quy định; thảo đúng mẫu. Quan sát trực tiếp người soạn thảo hợp đồng. 30
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi sinh hoạt khơng đầu tư cơng trình điện Mã số Cơng việc: C3 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Soạn thảo hợp đồng cung cấp điện ngồi sinh hoạt cĩ đầu tư cơng trình điện đầy đủ nội dung theo hồ sơ yêu cầu của khách hàng, bao gồm 7 bước thực hiện cụ thể: - Xác định chủ thể hợp đồng và thơng tin bên mua, bên bán điện; - Phân loại mục đích sử dụng điện của khách hàng, thời gian sử dụng điện; - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ cung cấp điện của khách hàng mua bán điện sinh hoạt khơng đầu tư xây dựng cơng trình điện; - Xây dựng biểu đồ phụ tải ngày (24 giờ) và xác định cơng suất trung bình, cơng suất lớn nhất, cơng suất nhỏ nhất trong ngày; - Xây dựng biểu đồ phụ tải tháng; - Yêu cầu khách hàng bổ sung đầy đủ hồ sơ; - Soạn thảo hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt khơng đầu tư cơng trình điện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thơng tin về chủ thể và chủ thể được xác định đầy đủ cĩ đủ năng lực hành vi dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng; - Mục đích sử dụng điện sinh hoạt hay khơng sinh hoạt; thời gian sử dụng điện được phân loại chính xác; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ký mới được tiếp nhận và kiểm tra đầy đủ; - Biểu đồ phụ tải ngày được xây dựng chính xác, đầy đủ; - Biểu đồ phụ tải tháng được xây dựng chính xác, đầy đủ; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng đầy đủ theo quy định tại Quy trình Kinh doanh điện năng; - Hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt khơng đầu tư cơng trình điện được soạn thảo chính xác, đủ thơng tin theo yêu cầu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân loại; - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng tính tốn, mơ tả; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng soạn thảo hợp đồng; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 31
- 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành; - Kiến thức thống kê; - Kiến thức soạn thảo văn bản; - Kiến thức tin học văn phịng; - Kiến thức về đo lường điện, thiết bị điện; - Kiến thức vẽ điện; - Kiến thức về kế tốn kinh doanh điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Hướng dẫn của EVN về hợp đồng mua bán điện ; - Bộ hồ sơ theo quy định về cung cấp điện; - Mẫu hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt khơng đầu tư cơng trình điện; - Sổ, bút; - Máy tính cá nhân; - Máy vi tính; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng phân loại năng lực hành vi Rà sốt thơng tin về năng lực hành vi dân sự của chủ thể thực hiện ký kết dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng hợp đồng; của khách hàng; Kỹ năng phân loại mục đích sử dụng So sánh với quy định EVN về phân điện; thời gian sử dụng điện; loại mục đích sử dụng điện và thời gian sử dụng điện; Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng Kiểm tra về tài liệu trong hồ sơ khách đầy đủ theo quy định; hàng; Phỏng vấn khách hàng đánh giá sự hài lịng về ký kết hợp đồng mua bán điện; về cung cấp hồ sơ mua bán điện; Số liệu trên Biểu đồ phụ tải ngày, Tính tốn, rà sốt số liệu phụ tải ngày tháng được tính tốn chính xác;; (24 giờ), tháng trên hồ sơ khách hàng; Quan sát người thực hiện trực tiếp Hợp đồng sử dụng điện ngồi sinh hoạt Kiểm tra soạn thảo hợp đồng theo mẫu khơng đầu tư cơng trình điện được quy định; soạn thảo đúng mẫu quy định. Quan sát trực tiếp người soạn thảo hợp đồng. 32
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngắn hạn Mã số Cơng việc: C4 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Soạn thảo hợp đồng cung cấp điện ngắn hạn đầy đủ nội dung theo hồ sơ yêu cầu của khách hàng, bao gồm 6 bước thực hiện cụ thể: - Xác định chủ thể hợp đồng và thơng tin bên mua, bên bán điện; - Phân loại mục đích sử dụng điện của khách hàng, thời gian sử dụng điện; - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ cung cấp điện của khách hàng mua bán điện ngắn hạn; - Khách hàng làm thủ tục đặt cọc thực hiện hợp đồng mua bán điện ngắn hạn; - Yêu cầu khách hàng bổ sung đầy đủ hồ sơ; - Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngắn hạn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thơng tin về chủ thể và chủ thể được xác định đầy đủ cĩ đủ năng lực hành vi dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng; - Mục đích sử dụng điện sinh hoạt hay khơng sinh hoạt; thời gian sử dụng điện được phân loại chính xác; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ký mới được tiếp nhận và kiểm tra đầy đủ; - Số tiền đặt cọc được xác định phù hợp cơng suất sử dụng của khách hàng; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng đầy đủ theo quy định tại Quy trình Kinh doanh điện năng; - Hợp đồng mua điện ngắn hạn được soạn thảo chính xác, đủ thơng tin theo yêu cầu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân loại; - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng tính tốn; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng soạn thảo hợp đồng; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành; - Kiến thức thống kê; - Kiến thức soạn thảo văn bản; - Kiến thức tin học văn phịng; 33
- - Kiến thức về kế tốn kinh doanh điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Bộ hồ sơ theo quy định về cung cấp điện; - Mẫu hợp đồng mua bán điện ngắn hạn; - Sổ, bút; - Máy tính cá nhân; - Chứng từ thu tiền đặt cọc - Máy vi tính; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng phân loại năng lực hành vi Rà sốt thơng tin về năng lực hành vi dân sự của chủ thể thực hiện ký kết dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng hợp đồng; của khách hàng; Kỹ năng phân loại mục đích sử dụng So sánh với quy định EVN về phân điện; thời gian sử dụng điện; loại mục đích sử dụng điện và thời gian sử dụng điện; Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng Kiểm tra về tài liệu trong hồ sơ khách đầy đủ theo quy định; hàng; Phỏng vấn khách hàng đánh giá sự hài lịng về ký kết hợp đồng mua bán điện; về cung cấp hồ sơ mua bán điện; Số tiền đặt cọc được tính tốn chính Tính tốn lại số tiền đặt cọc theo cơng xác; suất của khách hàng, đảm bảo đúng quy định của EVN; Hợp đồng mua điện ngắn hạn được Kiểm tra soạn thảo hợp đồng theo mẫu soạn thảo đúng quy định. quy định; Quan sát trực tiếp người soạn thảo hợp đồng. 34
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi lãnh thổ Mã số Cơng việc: C5 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Soạn thảo hợp đồng cung cấp điện ngồi lãnh thổ đầy đủ nội dung theo hồ sơ yêu cầu của khách hàng và đảm bảo an ninh quốc gia, quan hệ kinh tế đối ngoại, bao gồm 7 bước thực hiện cụ thể: - Xác định chủ thể hợp đồng và thơng tin bên mua, bên bán điện; - Phân loại mục đích sử dụng điện của khách hàng, thời gian sử dụng điện; - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ngồi lãnh thổ; - Xây dựng biểu đồ phụ tải của khách hàng; - Xác định ranh giới đầu tư cơng trình điện; - Khách hàng thực hiện thủ tục bảo lãnh, kỹ quỹ cho quá trình xây dựng cơng trình điện; - Soạn thảo hợp đồng mua bán điện ngồi lãnh thổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thơng tin về chủ thể và chủ thể được xác định đầy đủ cĩ đủ năng lực hành vi dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng; - Mục đích sử dụng điện sinh hoạt hay khơng sinh hoạt; thời gian sử dụng điện được phân loại chính xác; - Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng ngồi lãnh thổ ký mới được tiếp nhận, kiểm tra đầy đủ và đảm bảo các yếu tố quốc tế, thủ tục ngoại thương; - Biểu đồ phụ tải được xây dựng chính xác, đầy đủ; - Ranh giới đầu tư cơng trình điện được xác định chính xác; - Số tiền bảo lãnh, ký quỹ đảm bảo theo quy định và thỏa thuận; - Hợp đồng mua điện ngồi lãnh thổ được soạn thảo chính xác, đủ thơng tin theo yêu cầu, đảm bảo các điều khoản của hợp đồng thương mại quốc tế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng phân loại; - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng tính tốn; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng soạn thảo hợp đồng; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng; - Kỹ năng ngoại ngữ thơng thạo. 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành; - Kiến thức thống kê; 35
- - Kiến thức soạn thảo văn bản, hợp đồng thương mại quốc tế; - Kiến thức tin học văn phịng; - Kiến thức về kế tốn kinh doanh điện; - Kiến thức về ngoại thương; - Kiến thức về thanh tốn quốc tế. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Bộ hồ sơ theo quy định về cung cấp điện; - Mẫu hợp đồng thương mại quốc tế; - Sổ, bút; - Máy tính cá nhân; - Chứng từ thu tiền đặt cọc - Máy vi tính; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng phân loại năng lực hành vi Rà sốt thơng tin về năng lực hành vi dân sự của chủ thể thực hiện ký kết dân sự để thực hiện ký kết hợp đồng hợp đồng; của khách hàng; Kỹ năng phân loại mục đích sử dụng So sánh với quy định EVN về phân điện; thời gian sử dụng điện; loại mục đích sử dụng điện và thời gian sử dụng điện; Kỹ năng thành thạo ngoại ngữ và tập Quan sát giao tiếp trực tiếp với khách quán thương mại của khách hàng ngồi hàng; lãnh thổ; Hồ sơ cung cấp điện của khách hàng Kiểm tra về tài liệu trong hồ sơ khách đầy đủ theo quy định; hàng; Phỏng vấn khách hàng đánh giá sự hài lịng về ký kết hợp đồng mua bán điện; về cung cấp hồ sơ mua bán điện; Số liệu trên Biểu đồ phụ tải được tính Tính tốn, rà sốt số liệu phụ tải trên tốn chính xác; hồ sơ khách hàng; Quan sát người thực hiện trực tiếp Ranh giới đầu tư cơng trình điện được Kiểm tra, rà sốt giữa hồ sơ khách phân định rõ ràng; hàng với ranh giới đầu tư cơng trình điện; Số tiền bảo lãnh quá trình xây dựng Tính tốn lại số tiền bảo lãnh, kỹ quỹ được xác định trên tổng vốn đầu tư; theo tỷ lệ thỏa thuận giữa hai bên; Hợp đồng mua điện ngồi lãnh thổ Kiểm tra soạn thảo hợp đồng theo mẫu được soạn thảo đúng quy định, ngơn quy định; ngữ đảm bảo. Quan sát trực tiếp người soạn thảo hợp đồng. 36
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Thỏa thuận với khách hàng về nội dung hợp đồng Mã số Cơng việc: C6 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Thoả thuận với khách hàng về những nội dung của hợp đồng về mua bán điện sinh hoạt và ngắn hạn đã soạn thảo, bao gồm 4 bước thực hiện cụ thể: - Nhận hồ sơ đầy đủ của khách hàng; - Giải thích nội dung của hợp đồng dự thảo; - Giao hợp đồng dự thảo trực tiếp cho khách hàng; - Gửi dự thảo hợp đồng cho khách hàng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu; - Nội dung hợp đồng dự thảo được giải thích rõ ràng, ngắn gọn đầy đủ cho khách hàng; - Hợp đồng dự thảo được giao nhanh, gọn cho khách hàng; - Hợp đồng dự thảo được đúng địa điểm cho khách hàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng văn thư; 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành: Quy định về bộ hồ sơ về cung cấp điện của EVN; IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Túi, cặp đựng hồ sơ; - Hợp đồng dự thảo; - Bộ hồ sơ cung cấp điện của EVN; - Phong bì thư. 37
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hồ sơ của khách hàng mua điện được Kiểm tra hồ sơ đầy đủ theo quy định, tập hợp đầy đủ; đối chiếu với quy định của EVN; Các điều khoản trong hợp đồng dự Phỏng vấn khách hàng đánh giá sự hài thảo được giải thích chính xác cho lịng về thỏa thuận ký kết hợp đồng khách hàng; mua bán điện; Quan sát trực tiếp người thực hiện; Thời gian chuyển giao hợp đồng; Xác nhận tiến độ thực hiện chuyển giao hợp đồng dự thảo cho khách hàng; Địa điểm chuyển hợp đồng cho khách Xác nhận tính chính xác của địa điểm hàng. chuyển giao hợp đồng dự thảo. 38
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Làm thủ tục ký kết hợp đồng mua bán điện Mã số Cơng việc: C6 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Làm thủ tục ký kết hợp đồng mua bán điện là Ký kết hợp đồng đúng thẩm quyền về mua bán điện ngồi sinh hoạt và ngắn hạn, bao gồm 2 bước thực hiện cụ thể: - Gửi hợp đồng mua bán điện cho bên mua điện ngồi sinh hoạt ký trước; - Bên bán điện thực hiện ký kết theo phân cấp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Cơng việc trên cần đảm bảo ký kết theo đúng phân cấp, nhanh chĩng về các thủ tục. Tiêu chí thực hiện được cụ thể như sau: - Hợp đồng mua bán điện được gửi cho bên mua điện ngồi sinh hoạt nhanh chĩng, kịp thời, chính xác; - Hợp đồng mua bán điện được ký kết đúng cấp. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng xác định chính xác hành vi dân sự của cá nhân ký kết; - Kỹ năng phân cấp quản lý. 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Hợp đồng dự thảo; - Bút. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hợp đồng mua bán điện được gửi cho Xác nhận tiến độ thực hiện chuyển bên mua điện ngồi sinh hoạt nhanh giao hợp đồng dự thảo cho khách chĩng, kịp thời, chính xác; hàng; Hợp đồng mua bán điện được ký kết Kiểm tra sự phân cấp trong ký kết hợp đúng cấp. đồng. 39
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Làm thủ tục ký kết hợp đồng mua bán điện ngo ài sinh hoạt, ngắn hạn và ngồi lãnh thổ Mã số Cơng việc: C7 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Làm thủ tục ký kết hợp đồng mua bán điện là Ký kết hợp đồng đúng thẩm quyền về mua bán điện ngồi sinh hoạt và ngắn hạn, bao gồm 2 bước thực hiện cụ thể: - Gửi hợp đồng mua bán điện cho bên mua điện ngồi sinh hoạt ký trước; - Bên bán điện thực hiện ký kết theo phân cấp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Cơng việc trên cần đảm bảo ký kết theo đúng phân cấp, nhanh chĩng về các thủ tục. Tiêu chí thực hiện được cụ thể như sau: - Hợp đồng mua bán điện được gửi cho bên mua điện nhanh chĩng, kịp thời, chính xác; - Hợp đồng mua bán điện được ký kết đúng cấp. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng xác định chính xác hành vi dân sự của cá nhân ký kết; - Kỹ năng phân cấp quản lý. 2. Kiến thức - Kiến thức về pháp luật chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Hợp đồng dự thảo; - Bút. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thời gian chuyển hợp đồng mua bán Xác nhận tiến độ thực hiện chuyển điện được gửi cho bên mua điện ; giao hợp đồng dự thảo cho khách hàng; Hợp đồng mua bán điện được ký kết Kiểm tra sự phân cấp trong ký kết hợp đúng thẩm quyền. đồng. 40
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: In các phiếu, lệnh cho các bộ phận liên quan Mã số Cơng việc: C8 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: In đầy đủ các phiếu lệnh cho các bộ phận liên quan, bao gồm 4 bước thực hiện cụ thể: - Lập mã số khách hàng; - In lệnh đĩng điện chuyển cho bộ phận quản lý khách hàng; - In tờ ghi chỉ số cơng tơ chuyển sang bộ phận điều hành ghi chỉ số cơng tơ; - Mở tờ theo dõi cơng nợ cho từng khách hàng chuyển sang bộ phận kế tốn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mã khách hàng được lập chính xác, theo quy định; - Lệnh đĩng điện được in và chuyển cho bộ phận quản lý khách hàng nhanh chĩng, chính xác; - Tờ ghi chỉ số cơng tơ được in và chuyển cho bộ phận điều hành ghi chỉ số cơng tơ nhanh chĩng, chính xác; - Tờ theo dõi cơng nợ được mở và chuyển cho bộ phận kế tốn nhanh chĩng, chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo, đặc biệt các phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về tin học văn phịng; - Kiến thức về văn thư. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Máy vi tính; - Phần mềm chuyên dụng. 41
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Mã khách hàng được lập theo quy Kiểm tra cách lập mã theo quy định, dễ định; tra cứu; Quan sát trực tiếp thao tác của người thực hiện Lệnh đĩng điện được in và chuyển cho Đối chiếu mẫu phiếu lệnh với quy định bộ phận quản lý khách hàng theo quy và xác nhận thời gian chuyển giao; định; Tờ ghi chỉ số cơng tơ được in và Đối chiếu mẫu phiếu lệnh với quy định chuyển cho bộ phận điều hành ghi chỉ và xác nhận thời gian chuyển giao; số cơng tơ theo quy định; Tờ theo dõi cơng nợ được mở và Đối chiếu mẫu phiếu lệnh với quy định chuyển cho bộ phận kế tốn theo quy và xác nhận thời gian chuyển giao. định. 42
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Hồn thiện hồ sơ của khách hàng Mã số Cơng việc: C9 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Hồn thiện hồ sơ khách hàng theo quy định, bao gồm 3 bước thực hiện cụ thể: - Tập hợp hồ sơ; - Sắp xếp theo thứ tự; - Điền những thơng tin tĩm tắt về khách hàng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu; - Hồ sơ được sắp xếp đúng trình tự, khoa học; - Thơng tin về khách hàng được trình bày ngắn gọn để dễ tra cứu, tìm kiếm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng lưu trữ văn thư; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về tin học văn phịng; - Kiến thức văn thư. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Máy vi tính,; - Túi, cặp đựng hồ sơ; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Hồ sơ khách hàng đầy đủ; Rà sốt tính đầy đủ của hồ sơ khách hàng theo quy định; Quá trình lưu trữ hồ sơ trên file mềm Kiểm tra tính khoa học trong sắp xếp và tủ hồ sơ đảm bảo khoa học; hồ sơ; Quan sát trực tiếp những thao tác lưu trữ của người thực hiện; Thơng tin tĩm lược của khách hàng Đối chiếu hồ sơ khách hàng và thơng đảm bảo nội dung. tin rút gọn. 43
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Gửi hợp đồng cho khách hàng Mã số Cơng việc: C10 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Chuyển hợp đồng hồn thiện đến đúng địa chỉ cho khách hàng, bao gồm 4 bước thực hiện cụ thể: - Mở sổ ghi chép số hợp đồng đã chuyển đi; - Đĩng gĩi chuyển sang bộ phận văn thư; - Gửi hợp đồng hồn thiện cho khách hàng; - Liên lạc với khách hàng về hợp đồng đã nhận được. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hợp đồng gửi được ghi chép chính xác vào sổ theo dõi; - Hợp đồng gửi được đĩng gĩi, ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ khách hàng; - Hợp đồng đã cĩ đầy đủ chữ ký, dấu được gửi đúng địa điểm; - Sau thời gian quy định gửi hợp đồng, liên lạc trực tiếp bằng điện thoại, Email. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng văn phịng về thư tín; - Kỹ năng giao tiếp; - Kỹ năng văn phịng về ghi chép số cơng văn đến, đi; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng. 2. Kiến thức - Kiến thức về tin học văn phịng; - Kiến thức văn thư. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sổ sách; - Văn phịng phẩm; - Hợp đồng hồn thiện; - Máy vi tính; - Điện thoại; - Phần mềm chuyên dụng. 44
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sổ theo dõi hợp đồng gửi được ghi Đối chiếu việc ghi chép trên sổ hợp chép đầy đủ, cập nhật; đồng chuyển đi; Gĩi Hợp đồng gửi cho khách hàng Rà sốt thơng tin khách hàng được ghi đảm bảo đầy đủ thơng số quy định; trên phong bì chuyển hợp đồng; Địa điểm giao hợp đồng chính xác; Kiểm tra việc chuyển hợp đồng đúng địa chỉ; Cơng việc liên lạc trực tiếp bằng điện Xác nhận việc liên lạc với khách hàng thoại, Email. sau thời gian gửi hợp đồng. 45
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Lưu trữ hợp đồng mua bán điện Mã số cơng việc: D1 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Thực hiện lưu giữ thơng tin của khách hàng mua điện. Các bước cơng việc chính bao gồm: - Tiếp nhận và phân loại hợp đồng mua bán điện - Thiết lập hồ sơ quản lý và lưu trữ - Đặt tên file, mã số lưu trữ và nhập thơng tin khách hàng vào file lưu trữ - Bảo quản hồ sơ trong tủ hồ sơ và file dữ liệu - Báo cho bộ phận liên quan khi cĩ phát sinh hồ sơ mới II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra đúng, chính xác và đầy đủ theo mẫu hợp đồng ban hành thơng tin khách hàng và phân định rõ các loại hợp đồng theo mục đích mua bán điện . - Thiết lập hồ sơ lưu trữ khoa học hợp lý, ví dụ như theo tên (thứ tự theo bảng chữ cái), theo khu vực, theo mục đích mua bán điện. - Lưu hồ sơ trên phần mềm quản lý thơng tin khách hàng đầy đủ, chính xác (nhập thơng tin khác hàng vào máy tính theo chương tr ình đã định sẵn). - Bảo quản hồ sơ trong tủ và trên file đảm bảo độ tin cậy, an tồn của dữ liệu. - Khi cĩ hợp đồng mới phát sinh tiếp tục cập nhật thơng tin v à lưu giữ thơng tin khách hàng đồng thời báo cho bộ phận liên quan sớm và đầy đủ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Phân loại nhanh và chính xác theo quy chuẩn - Khả năng tổ chức, lưu trữ cẩn thận, chính xác - Thành thạo trong sử dụng máy tính và các phần mềm văn phịng và liên quan đến lưu trữ thơng tin khách hàng - Các thao tác nhanh nhẹn 2. Kiến thức - Thống kê ứng dụng - Pháp luật chuyên ngành - Văn thư, lưu trữ - Tin học văn phịng 46
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản để phân loại hồ sơ - Cặp, túi, tủ đựng và lưu trữ hồ sơ - Máy tính, phần mềm chuyên dụng quản lý thơng tin khách hàng - Máy in, bút, giấy V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khả năng kiểm tra và phân loại hợp Rà sốt thơng tin khách hàng và quan đồng mua bán điện sát sự phân loại hợp đồng mua bán điện Kỹ năng thiết lập hồ sơ lưu trữ Quan sát, kiểm tra sự sắp xếp hồ sơ theo sự phân loại quy định Thao tác máy tính và sử dụng phần Theo dõi, kiểm tra hồ sơ lưu định kỳ mềm chuyên dụng Sự bảo quản Kiểm tra chất lượng hồ sơ lưu Sự phù hợp thời gian thực hiện cơng Kiểm tra thơng tin phản hồi của khách việc khi cĩ hợp đồng mới phát sinh hàng và các bộ phận liên quan 47
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Cập nhật thơng tin trong hợp đồng mua bán điện Mã số cơng việc: D2 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Cập nhật thống tin khách hàng khi thay đổi các thơng tin trong hợp đồng mua bán điện theo kỳ hoặc đột xuất. Các bước thực hiện bao gồm: - Tiếp nhận hồ sơ thay đổi HĐMBĐ và xác nhận mã số của hồ sơ cần thay đổi - Xác nhận thơng tin cần thay đổi - Nhập thơng tin thay đổi vào file dữ liệu và bảo quản song song với bản gốc - Tổng hợp các hồ sơ cĩ sự thay đổi trong kỳ, in và kiểm tra lại - Thơng báo cho bộ phận cĩ liên quan khi bổ sung thơng tin trên HĐMBĐ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mã số hợp đồng thay đổi thơng tin được xác định đúng, đầy đủ và chính xác để xác định vị trí hoặc khu vực lưu trữ hợp đồng nhanh chĩng. - Thơng tin thay đổi của khách hàng được xác nhận đúng và đầy đủ - Thơng tin thay đổi của khách hàng phải sửa và lưu trữ lại vào hợp đồng và phần mềm chuyên dụng nhanh chĩng và chính xác. - Hồ sơ thay đổi trong kỳ được tổng hợp đầy đủ, in ra và kiểm tra lại chính xác. - Thơng báo đúng và đầy đủ cho các bộ phận khác cĩ li ên quan đến nghiệp vụ quản lý kinh doanh điện đảm bảo thực hiện khép kín dây chuyền kin h doanh dịch vụ khách hàng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo về cơng tác văn thư và phân loại hợp đồng - Nắm vững thơng tin lưu trữ của khách hàng để xác định nhanh và chính xác hợp đồng cần thay đổi thơng tin - Thành thạo trong sử dụng máy tính, các phần mềm văn ph ịng và liên quan đến lưu trữ thơng tin khách hàng 2. Kiến thức - Thống kê ứng dụng - Pháp luật chuyên ngành - Văn thư, lưu trữ 48
- - Tin học văn phịng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản để thay đổi thơng tin - Cặp, túi, tủ đựng để lưu trữ hồ sơ mới thay đổi thơng tin song song với hồ s ơ gốc - Máy tính, phần mềm chuyên dụng quản lý thơng tin khách hàng - Máy in, bút, giấy V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Độ chính xác mã số hồ sơ thay đổi Đối chiếu hồ sơ tiếp nhận với mã số hồ sơ lưu Khả năng lưu trữ thơng tin và thời gian Kiểm tra, rà sốt thơng tin khách hàng thực hiện cơng việc trong hồ sơ lưu với hồ sơ thay đổi hợp đồng mua bán điện tiếp nhận Khả năng tổng hợp và độ chính xác Kiểm tra bảng tổng hợp và đối chiếu với hồ sơ lưu trữ của khách hàng Sự phù hợp thời gian thực hiện cơng Trao đổi và tiếp nhận thơng tin phản việc hồi thường xuyên, liên tục với các bộ phận liên quan 49
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Tổ chức ký lại hợp đồng mua bán điện Mã số cơng việc: D3 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Thương thảo và ký kết lại hợp đồng mua bán điện theo yêu cầu hoặc theo qui định. Các bước thực hiện cơng việc bao gồm: - Lập lịch và thơng qua lịch ký lại hợp đồng - Gửi giấy mời hoặc báo cho khách hàng kèm theo đơn đề nghị ký lại hợp đồng - Tổ chức ký lại hợp đồng theo ngày đã định và thỏa thuận bằng văn bản để bổ sung hoặc thanh lý hợp đồng cũ. - Hướng dẫn khách hàng hồn thiện hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ mới - Chuyển cho bộ phận lưu trữ hồ sơ để cập nhật thơng tin. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lịch ký lại hợp đồng và thơng qua lịch ký lại hợp đồng được lập chi tiết, đầy đủ - Hẹn khách hàng ngày giờ, địa điểm để ký lại hợp đồng kịp thời để đảm bảo khách hàng cĩ được dịch vụ tốt nhất. - Tổ chức ký kết đúng theo lịch đã lập. - Các thơng tin của khách hàng điền vào hợp đồng mới nhanh chĩng và chính xác đồng thời thanh lý hợp đồng cũ đúng quy tr ình - Chuyển sang bộ phận lưu trữ để lưu trữ hợp đồng mới của khách hàng và thơng báo đúng và đầy đủ cho các bộ phận khác cĩ liên quan. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo về cơng tác văn thư và phân loại hợp đồng - Nắm vững thơng tin lưu trữ của khách hàng để xác định nhanh và chính xác hợp đồng cần ký lại - Thành thạo trong sử dụng máy tính, các phần mềm văn ph ịng và liên quan đến lưu trữ thơng tin khách hàng 2. Kiến thức - Nắm vững quy trình thực hiện hợp đồng mua bán điện - Chăm sĩc khách hàng - Thống kê ứng dụng 50
- - Pháp luật chuyên ngành - Văn thư, lưu trữ - Tin học văn phịng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, hợp đồng để thanh lý hợp đồng cũ và ký hợp đồng mua bán điện mới - Máy tính, phần mềm chuyên dụng quản lý thơng tin khách hàng - Máy in, bút, giấy V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khả năng thống kê, lập lịch Đối chiếu lịch ký lại hợp đồng với số hợp đồng phải ký lại thực tế Sự chính xác trong quy trình ký lại hợp Theo dõi quy trình ký kết lại hợp đồng và đồng đối chiếu với quy trình quy định Thơng tin mới của khách hàng được cập Kiểm tra thơng tin thay đổi của khách nhật hàng trong hồ sơ và đối chiếu với thực tế Sự phù hợp về thời gian thực hiện cơng Kiểm tra, đối chiếu thời gian hợp đồng cũ việc đã hết hạn với thời gian tổ chức ký lại hợp đồng và thơng tin phản hồi từ các bộ phận khác cĩ liên quan 51
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Bổ sung và sửa đổi hợp đồng mua bán điện Mã số cơng việc: D4 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Thực hiện các thủ tục bổ sung và sửa đổi hợp đồng mua bán điện theo các trường hợp cụ thể. Các bước chi tiết: - Hướng dẫn khách hàng viết giấy đề nghị bổ sung, sửa đổi hợp đơng - Cung cấp bộ hồ sơ cũ - Xác nhận nợ tiền điện của chủ cũ - Chủ mới viết cam kết thanh tốn tiền của chủ cũ (nếu cĩ) II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Giấy đề nghị sang tên của khách hàng cũ được điền đầy đủ và hợp lý - Thơng tin của khách hàng cũ và mới của hợp đồng cần bổ sung và sửa đổi được xác định đúng, đầy đủ và chính xác - Tiền điện nợ của chủ cũ được xác nhận cấn thận và chính xác - Thực hiện bổ sung và sửa đổi đúng quy trình của việc ký kết hợp đồng - Thơng báo đúng và đầy đủ cho các bộ phận khác cĩ liên quan. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo về thủ tục sang tên hợp đồng và về hợp đồng mua bán điện của điện lực - Hiểu rõ về luật dân sự và kế tốn tài chính - Thành thạo trong sử dụng máy tính, các phần mềm văn phịng và liên quan đến lưu trữ thơng tin khách hàng 2. Kiến thức - Nắm vững quy trình thực hiện liên quan đến hợp đồng mua bán điện - Chăm sĩc khách hàng - Thống kê ứng dụng, kế tốn tài chính - Pháp luật chuyên ngành - Văn thư, lưu trữ - Tin học văn phịng 52
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, hợp đồng, giấy tờ liên quan để sang tên hợp đồng - Máy tính, phần mềm chuyên dụng quản lý thơng tin khách hàng - Máy in, bút, giấy VI. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Khả năng chăm sĩc và hướng dẫn khách Kiểm tra sự đầy đủ của các mục trong giấy hàng đề nghị sang tên hợp đồng Khả năng am hiểu về kế tốn tài chính và Đối chiếu tiền điện nợ tiếp nhận từ bộ phận sự chính xác khác với thực tế từ khác hàng Sự phù hợp về thời gian thực hiện cơng Giám sát quá trình thực hiện và tiếp nhận việc thơng tin phản hồi từ các bộ phận khác 53
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Thanh lý hợp đồng mua bán điện Mã số cơng việc: D5 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Làm các thủ tục để thanh lý hợp đồng mua bán điện khi hết hạn hoặc theo đề nghị của khách hàng. Các bước cơng việc cụ thế: - Gửi thơng báo hợp đồng hết hiệu lực - Tiếp nhận đề nghị thanh lý hợp đồng - Lập hồ sơ, biên bản thanh lý và mời khách hàng đến trụ sở làm việc - Thương thảo với khách hàng khi cĩ bất đồng về quá trình thanh lý hoặc gửi đến các cơ quan cĩ thẩm quyền khi khơng thống nhất về hợp đồng thanh lý - Thơng báo ngừng cấp điện cho các bộ phận liên quan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các hợp đồng cần phải thanh lý khi hết thời hạn hoặc theo y êu cầu được thơng báo cho khách hàng kịp thời - Tiếp nhận chính xác, đầy đủ thơng tin đề nghị thanh lý hợp đồng. - Làm các thủ tục thanh lý theo đúng quy định đầy đủ, chính xác, r õ ràng (mời khách hàng đến trụ sở làm việc đúng địa chỉ, lập hồ sơ và biên bản thanh lý đầy đủ ) - Thương thảo với khách hàng khi cĩ bất đồng trong hợp đồng hợp lý, theo đúng quy định và gửi nên cơ quan cĩ thẩm quyền giải quyết khi khơng th ương lượng được đầy đủ thơng tin, nhanh chĩng, kịp thời - Thơng báo đúng và đầy đủ cho các bộ phận khác cĩ liên quan (bộ phận cung cấp điện, bộ phận tài chính ) III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo các điều khoản trong hợp đồng mua bán điện - Giao tiếp tốt - Thành thạo trong kỹ năng lập biên bản, tổ chức kiểm tra - Am hiểu về luật dân sự và pháp luật chuyên ngành điện - Thành thạo trong sử dụng máy tính, các phần mềm văn ph ịng 54
- 2. Kiến thức - Nắm vững bộ luật ngành điện và luật dân sự - Thống kê ứng dụng, kế tốn tài chính - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ - Tin học văn phịng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, giấy tờ liên quan trong việc thanh lý hợp đồng - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sự phù hợp thời gian trong thực hiện Đối chiếu thời gian thực hiện với thời gian cơng việc quy định và xác nhận lại thơng tin thơng báo từ các bộ phận khác Khả năng nắm vững quy trình thanh lý Kiểm tra các thủ tục thanh lý hợp đồng và hợp đồng đối chiếu với quy trình Khả năng thương thảo và am hiểu luật Kiểm tra hồ sơ thanh lý hoặc hồ sơ gửi các cấp cĩ thẩm quyền 55
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Tổ chức lắp đặt cơng tơ Mã số cơng việc: E1 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra, lắp đặt, treo cơng tơ theo kế hoạch. Các bước chi tiết: - Kiểm tra lệnh treo cơng tơ - Kiểm tra tính pháp lý của cơng tơ - Kiểm tra vị trí treo cơng tơ - Kiểm tra các thơng số của cơng tơ tại thời điểm treo - Ghi kết quả vào biên bản treo tháo cơng tơ - Lưu và gửi một bản biên bản cho khách hàng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lệnh lắp đặt cơng tơ theo đúng mẫu quy định của đơn vị - Kiểm tra cơng tơ theo đúng tiêu chuẩn đo lường và vị trí treo cơng tơ để phù hợp với hai bên: nhà cung cấp và khách hàng. - Tổ chức lắp đặt theo đúng thời gian hai b ên đã thỏa thuận trong biên bản. - Ghi kết quả vào biên bản đầy đủ, đúng và chính xác - Lưu biên bản treo cơng tơ cùng với hợp đồng mua bán điện chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Cĩ kinh nghiệm và thành thạo trong việc kiểm tra các tiêu chí về chất lượng đo lường của cơng tơ - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các quy định về lắp đặt cơng t ơ 2. Kiến thức - Nắm vững bộ luật ngành điện và luật dân sự - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm 56
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, giấy tờ liên quan trong việc lắp đặt cơng tơ như: sổ lưu, biên bản, - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu, các loại dụng cụ đo đếm và kiểm tra điện năng. - Các dụng cụ an tồn điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Am hiểu các loại biểu mẫu quy định Đối chiếu lệnh với mẫu quy định Kiến thức về tiêu chuẩn đo lường Kiểm tra, so sánh thơng số của cơng tơ với tiêu chuẩn đo lường Khả năng quan sát Quan sát vị trí treo cơng tơ và so sánh mức độ chi phí của hai bên Khả năng ghi chép biên bản Kiểm tra các thơng tin, thơng số trên biên bản Sự chính xác Giám sát, kiểm tra lại quá trình lưu biên bản Sự phù hợp thời gian thực hiện với thời Đối chiếu thời gian hồn thành với thời gian gian quy định phát lệnh treo cơng tơ 57
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Tổ chức tháo cơng tơ Mã số cơng việc: E2 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra, tổ chức thực hiện tháo cơng tơ theo kế hoạch , cụ thể: - Kiểm lệnh tháo cơng tơ - Kiểm tra tính vẹn tồn của cơng tơ - Kiểm tra vị trí tháo cơng tơ - Lập biên bản kiểm tra và xử lý vi phạm (nếu cĩ) - Ghi vào biên bản treo tháo cơng tơ - Lưu và gửi một bản biên bản cho khách hàng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lệnh tháo cơng tơ theo đúng mẫu quy định của đơn vị - Kiểm tra vị trí tháo và tính nguyên vẹn của cơng tơ chính xác và theo đúng quy định - Lập các biên kiểm tra và xử phạt khách hàng nếu cơng tơ được tháo khơng cịn nguyên vẹn chính xác, đầy đủ và theo đúng quy định. - Tổ chức tháo theo đúng thời gian hai b ên đã thỏa thuận trong biên bản. - Ghi kết quả vào biên bản đầy đủ, đúng và chính xác - Lưu biên bản tháo cơng tơ cùng với hợp đồng mua bán điện chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Cĩ kinh nghiệm và thành thạo trong việc kiểm tra các tiêu chí về chất lượng đo lường của cơng tơ - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các quy định về tháo cơng tơ 2. Kiến thức - Nắm vững bộ luật ngành điện và luật dân sự - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm 58
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, giấy tờ liên quan trong việc tháo cơng tơ như: sổ lưu, biên bản, - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu - Dụng cụ đo đếm và an tồn điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Am hiểu các loại biểu mẫu quy định Đối chiếu lệnh với mẫu quy định Khả năng quan sát, quy định về thiết bị Kiểm tra, so sánh thơng số cơng tơ tháo với đo đếm yêu cầu quy định Kỹ năng văn thư, nguyên tắc thực hiện Kiểm tra biên bản được lập và đối chiếu các vi phạm của khách hàng (nếu cĩ) với quy định hiện hành Khả năng ghi chép biên bản Kiểm tra các thơng tin, thơng số trên biên bản Sự chính xác Giám sát, kiểm tra lại quá trình lưu biên bản Sự phù hợp thời gian thực hiện với thời Đối chiếu thời gian hồn thành với thời gian gian quy định phát lệnh tháo cơng tơ 59
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Tổ chức lắp đặt máy biến điện áp v à máy biến dịng đo lường Mã số cơng việc: E3 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra, thực hiện lắp đặt máy biến điện áp v à máy biến dịng. Các bước chi tiết: - Kiểm tra lệnh treo máy biến điện áp và máy biến dịng - Kiểm tra tính pháp lý của biến điện áp v à máy biến dịng - Kiểm tra vị trí treo biến điện áp và máy biến dịng - Ghi kết quả vào biên bản treo tháo biến điện áp và máy biến dịng - Lưu và gửi một bản biên bản cho khách hàng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lệnh lắp đặt máy biến áp và máy biến dịng theo đúng mẫu quy định của đơn vị - Kiểm tra vị trí lắp đặt và các thơng số đo lường của máy biến áp và máy biến dịng chính xác và theo đúng tiêu chuẩn đo lường. - Ghi kết quả vào biên bản đầy đủ theo yêu cầu quy định - Tổ chức lắp đặt theo đúng thời gian hai b ên đã thỏa thuận trong biên bản. - Lưu biên bản lắp đặt máy biến điện áp và máy biến dịng cùng với hợp đồng mua bán điện chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Cĩ kinh nghiệm và thành thạo trong việc kiểm tra các tiêu chí về chất lượng đo lường của máy biến điện áp và máy biến dịng - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các quy định về lắp đặt máy biến điện áp v à máy biến dịng 2. Kiến thức - Nắm vững bộ luật ngành điện và luật dân sự - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC 60
- - Các biểu mẫu, văn bản, giấy tờ liên quan trong việc lắp đặt máy biến điện áp và máy biến dịng - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu - Dụng cụ đo đếm điện năng và an tồn điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Am hiểu các loại biểu mẫu quy định Đối chiếu lệnh với mẫu quy định Kiến thức về tiêu chuẩn đo lường Kiểm tra, so sánh thơng số của cơng t ơ với tiêu chuẩn đo lường Khả năng quan sát, phán đốn Quan sát vị trí treo máy biến điện áp và máy biến dịng và so sánh mức độ chi phí của hai bên Khả năng ghi chép biên bản Kiểm tra các thơng tin, thơng số trên biên bản Sự chính xác Giám sát, kiểm tra lại quá trình lưu biên bản Sự phù hợp thời gian thực hiện với thời Đối chiếu thời gian hồn thành với thời gian gian quy định phát lệnh lắp đặt 61
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Tổ chức tháo máy biến điện áp và máy biến dịng đo lường Mã số cơng việc: E4 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Tiếp nhận, kiểm tra, tháo máy biến điện áp v à máy biến dịng, cụ thể: - Tiếp nhận lệnh tháo máy biến điện áp và máy biến dịng - Kiểm tra tính vẹn tồn của máy biến điện áp và máy biến dịng - Kiểm tra vị trí tháo máy biến điện áp và máy biến dịng - Lập biên bản kiểm tra và xử lý vi phạm (nếu cĩ) - Ghi vào biên bản treo tháo máy biến điện áp và máy biến dịng - Lưu và gửi một bản biên bản cho khách hàng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lệnh tháo máy biến điện áp và máy biến dịng theo đúng mẫu quy định của đơn vị - Kiểm tra vị trí tháo và tính nguyên vẹn của máy biến điện áp và máy biến dịng chính xác và theo đúng tiêu chuẩn đo lường. - Lập các biên kiểm tra và xử phạt khách hàng nếu máy biến điện áp và máy biến dịng được tháo khơng cịn nguyên vẹn chính xác, đầy đủ và theo đúng quy định. - Tổ chức tháo theo đúng thời gian hai b ên đã thỏa thuận trong biên bản. - Lưu biên bản tháo máy biến điện áp và máy biến dịng cùng với hợp đồng mua bán điện chính xác, đầy đủ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Cĩ kinh nghiệm và thành thạo trong việc kiểm tra các tiêu chí về chất lượng đo lường của máy biến điện áp và máy biến dịng - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các quy định về tháo máy biến điện áp và máy biến dịng 2. Kiến thức - Nắm vững bộ luật ngành điện và luật dân sự - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản 62
- - Các kiến thức về hệ thống đo đếm IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, giấy tờ liên quan trong việc tháo máy biến điện áp và máy biến dịng - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu. - Dụng cụ an tồn và đo đếm điện V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Am hiểu các loại biểu mẫu quy định Đối chiếu lệnh với mẫu quy định Khả năng quan sát, quy định về thiết bị Kiểm tra, so sánh thơng số máy biến điện áp đo đếm và máy biến dịng tháo với yêu cầu quy định Kỹ năng văn thư, nguyên tắc thực hiện Kiểm tra biên bản được lập và đối chiếu các vi phạm của khách hàng (nếu cĩ) với quy định hiện hành Khả năng ghi chép biên bản Kiểm tra các thơng tin, thơng số trên biên bản Sự chính xác Giám sát, kiểm tra lại quá trình lưu biên bản Sự phù hợp thời gian thực hiện với thời Đối chiếu thời gian hồn thành với thời gian gian quy định phát lệnh tháo 63
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Lập biên bản treo tháo thiết bị, hệ thống đo đếm Mã số cơng việc: E5 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Thực hiện các cơng việc lập biên bản treo tháo thiết bị , hệ thống đo đếm. Các bước cơng việc cụ thế: - Xác định thành phần tham gia - Tổng hợp nội dung phần treo tháo - Ghi xử lý kiến nghị (nếu cĩ) - Kết luận cho quá trình - Cam kết giữa các bên liên quan - Xác nhận của các bên II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thành phần tham gia phải đầy đủ chính xác và đúng chức năng - Tổng hợp đầy đủ, chính xác nội dung phần treo v à phần tháo thiết bị theo đúng nội dung quy định. - Các kiến nghị (nếu cĩ) của khách hàng phải được ghi chép đầy đủ - Kết luận cho quá trình rõ ràng, logic và đúng quy tắc. - Thực hiện cam kết giữa các bên liên quan đầy đủ, chính xác. - Xác nhận giữa các bên liên quan vào biên bản chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp thơng tin - Khả năng tổ chức tốt - Thành thạo về kỹ năng văn thư - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 2. Kiến thức - Kiến thức về tổ chức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản 64
- - Các kiến thức về hệ thống đo đếm IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản treo, tháo thiết bị - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng quan sát, nhận định Kiểm tra thành phân tham gia, đối chiếu với quy định Kỹ năng ghi chép, tổng hợp Rà sốt lại nội dung ghi chép và đối chiếu với quy định, kiểm tra lại nội dung tổng hợp Sự chính xác Kiểm tra lại tồn bộ tính pháp lý của các văn bản Sự phù hợp về thời gian thực hiện cơng So sánh thời gian thực hiện cơng việc với việc thời gian quy định 65
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Kiểm tra định kỳ hệ thống đo đếm điện Mã số cơng việc: E6 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Lập kế hoạch, tổ chức kiểm tra, thay định kỳ cơng tơ, hệ thống đo đếm điện. Các bước thực hiện chi tiết: - Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ hệ thống đo đếm - Kiểm tra sự tồn vẹn của hệ thống đo đếm - Lập biên bản và xử lý các vi phạm (nếu cĩ) - Kiểm tra các thơng số trên hệ thống đo đếm - Thay thế và lắp lại mạch đo đếm nếu hỏng hĩc - Đĩng điện thử tải từng pha kiểm tra - Đối chiếu các thơng số kỹ thuật của hệ thống đo đếm - Xác nhận của các bên vào biên bản kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lập lịch kiểm tra các hệ thống đo đếm định kỳ thích h ợp với từng nhĩm thiết bị. - Sự tồn vẹn của hệ thống đo đếm được kiểm tra định kỳ - Nhanh chĩng lập biên bản xử lý các vi phạm (nếu cĩ) theo đúng quy định - Tổ chức kiểm tra các thơng số đo lường của thiết bị đầy đủ, chính xác theo lịch - Thay thế và lắp lại các đúng các thiết bị bị hỏng hĩc hoặc khơng ph ù hợp với tiêu chuẩn đo lường. - Đĩng thử và kiểm tra các thơng số của thiết bị mới theo ti êu chuẩn đo lường - Các bên liên quan ký vào biên bản theo đúng trình tự, đầy đủ và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp và xử lý thơng tin - Khả năng tổ chức tốt - Cĩ kinh nghiệm kiểm tra thiết bị đo lường - Thành thạo các thao tác tháo lắp - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 66
- 2. Kiến thức - Kiến thức về tổ chức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm, cấu tạo thiết bị - An tồn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản treo, tháo thiết bị - Các điều luật - Đồng hồ vạn năng, thiết bị đo đếm, ampe kế, vơn kế - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng lập kế hoạch, lập biên bản Kiểm tra kế hoạch kiểm tra thiết bị đo đếm định kỳ và các biên bản được lập trong quá trình thực hiện cơng việc Khả năng xử lý vi phạm Đối chiều các vi phạm (nếu cĩ) với quy định xử phạt Hiểu biết về tiêu chuẩn đo lường và các Kiểm tra thơng số các thiết bị đo đếm và so thiết bị đo đếm sánh với quy định Kỹ năng thao tác Quan sát quá trình thay thế, lắp lại mạch đo đếm Sự phù hợp về thời gian thực hiện cơng So sánh thời gian thực hiện cơng việc với việc thời gian quy định 67
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Kiểm tra đột xuất hệ thống đo đếm điện Mã số cơng việc: E7 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Lên kế hoạch, kiểm tra đột xuất hệ thống đo đếm . Cụ thể: - Lập kế hoạch và tiếp nhận yêu cầu kiểm tra đột xuất hệ thống đo đếm - Kiểm tra sự tồn vẹn của hệ thống đo đếm - Lập biên bản và xử lý các vi phạm (nếu cĩ) - Kiểm tra các thơng số trên hệ thống đo đếm - Thay thế và lắp lại mạch đo đếm nếu hỏng hĩc - Đĩng điện thử tải từng pha kiểm tra - Đối chiếu các thơng số kỹ thuật của hệ thống đo đếm - Xác nhận của các bên vào biên bản kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tiếp nhận yêu cầu kiểm tra đột xuất từ các bộ phận li ên quan nhanh chĩng, đầy đủ. - Lập kế hoạch kiểm tra thiết bị đo đếm đầy đủ - Tổ chức kiểm tra các thơng số đo lường của thiết bị chính xác theo lịch kiểm tra - Nhanh chĩng lập biên bản và xử lý các vi phạm (nếu cĩ) theo đúng quy định - Kiểm tra các thơng số trên hệ thống đo đếm phải chính xác theo ti êu chuẩn đo lường - Các thiết bị bị hỏng hĩc hoặc khơng phù hợp với tiêu chuẩn đo lường được thay thế và lắp lại - Đĩng thử và kiểm tra các thơng số của thiết bị mới theo tiêu chuẩn đo lường - Các bên liên quan ký vào biên bản theo đúng trình tự, đầy đủ và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp và xử lý thơng tin - Khả năng tổ chức tốt - Cĩ kinh nghiệm kiểm tra thiết bị đo lường - Thành thạo các thao tác tháo lắp - Giao tiếp tốt 68
- - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 2. Kiến thức - Kiến thức về tổ chức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm, cấu tạo thiết bị - An tồn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản treo, tháo thiết bị - Các điều luật - Đồng hồ vạn năng, thiết bị đo đếm, ampe kế, vơn kế - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng tiếp nhận, quan sát, lập kế Kiểm tra, đối chiếu lịch được lập với các yêu hoạch, tổ chức cầu từ bộ phận liên quan Kỹ năng kiểm tra và sự am hiểu tiêu Quan sát quá trình kiểm tra thiết bị chuẩn đo lường Kỹ năng lập biên bản và xử lý vi phạm Kiểm tra biên bản được lập và đối chiều các vi phạm đã xử phạt (nếu cĩ) với quy định Thao tác thay thế và lắp đặt mạch đo Quan sát quá trình thay thế thiết bị và kiểm đếm tra lại các thiết bị đã được thay thế Các bên liên quan đều thỏa mãn với kết Lấy ý kiến phản hồi của các bên liên quan quả kiểm tra 69
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Phát hiện hệ thống đo đếm điện năng khơng chính xác Mã số cơng việc: E8 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Phát hiện, làm thủ tục trình báo các sai hỏng kỹ thuật của hệ thống đo đếm điện năn g. Các bước thực hiện chi tiết: - Phát hiện hệ thống đo đếm điện năng khơng chính xác hoặc các sai hỏng - Báo cho kiểm tra viên điện lực hệ thống đo đếm điện năng khơng chính xác hoặc các sai hỏng - Lập biên bản kiểm tra sử dụng điện - Chuyển hồ sơ cho bộ phận cĩ trách nhiệm. - Tiếp nhận hồ sơ báo cáo kết quả điều tra nguyên nhân II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sai phạm của hệ thống đo đếm điện được phát hiện đúng và kịp thời. - Nhanh chĩng, kịp thời báo cho kiểm tra viên kiểm tra lại hệ thống đo điện - Lập biên bản kiểm tra theo đúng quy định - Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời, chính xác đến các bộ phận li ên quan. - Tiếp nhận hồ sơ báo cáo kết quả nguyên nhân hỏng hĩc từ các bộ phận khác đầy đủ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp và xử lý thơng tin - Cĩ kinh nghiệm kiểm tra thiết bị đo lường - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 2. Kiến thức - Kiến thức về tổ chức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm, cấu tạo thiết bị - An tồn điện 70
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản kiểm tra - Các điều luật - Đồng hồ vạn năng, thiết bị đo đếm, ampe kế, vơn kế - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thời gian phát hiện hệ thống đo đếm sai Đối chiếu thời gian phản hổi từ khách h àng hỏng về hệ thống đo đếm hỏng với thời gian phát hiện Khả năng lập biên bản, hồ sơ Kiểm tra biên bản được lập, đối chiếu hồ sơ với sai hỏng thực tế Hồ sơ được chuyển cho các bộ phận liên Kiểm tra hồ sơ tiếp nhận từ các bộ phận liên quan nhanh chĩng, đầy đủ quan Hồ sơ nguyên nhân hỏng hĩc được tiếp Kiểm tra hồ sơ tiếp nhận từ bộ phận khác nhận đầy đủ với hồ sơ chuyển sang các bộ phận khác 71
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Xử lý tình huống hệ thống đo đếm điện khơng chính xác Mã số cơng việc: E9 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Tiếp nhận, xử lý các tình huống sai số hệ thống đo đếm điện, các cơng việc cụ thể: - Tiếp nhận biên bản hiện trạng cuả hệ thống đo đếm khi khơng chính xác - Tiếp nhận bản báo cáo nguyên nhân gây sai số - Xử lý vi phạm, tính tốn bồi thường theo quy định - Tổng hợp hồ sơ báo cáo cấp trên II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tiếp nhận biên bản hiện trạng và nguyên nhân hỏng hĩc của thiết bị đo đếm đầy đủ, chính xác, kịp thời - Tính tốn bồi thường và xử lý vi phạm chính xác theo quy định hiện h ành. - Tổng hợp nhanh chĩng báo cáo với các đơn vị liên quan và cấp trên. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp và xử lý thơng tin - Cĩ kinh nghiệm kiểm tra thiết bị đo lường - Am hiểu các mức độ xử lý vi phạm - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 2. Kiến thức - Kiến thức về tổ chức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm, cấu tạo thiết bị - Luật ngành điện - An tồn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản kiểm tra 72
- - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng tiếp nhận thơng tin Kiểm tra các văn bản nhận được từ các bên liên quan về tình trạng sai số hệ thống đo đếm điện Kỹ năng tính tốn, xử phạt vi phạm và Kiểm tra bảng tính tốn bồi thường, đối bồi thường chiếu mức độ xử phạt với luật hiện hành về các vi phạm và xử lý vi phạm Kỹ năng tổng hợp và báo cáo Kiểm tra lại bản báo cáo và đối chiếu với số liệu thực tế Sự phù hợp về thời gian thực hiện cơng Kiểm tra, đối chiếu thời gian thực hiện cơng việc việc với thời gian quy định 73
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Xử lý tình huống mất thiết bị đo đếm Mã số cơng việc: E10 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Phát hiện, xử lý tình huống mất thiết bị đo đếm, các cơng việc cụ thể: - Kiểm tra phát hiện mất thiết bị đo đếm - Lập biên bản tình trạng của hệ thống đo đếm - Gửi hồ sơ đến các bộ phận cĩ trách nhiệm - Tiếp nhận hồ sơ báo cáo nguyên nhân - Xử lý các trường hợp cĩ vi phạm - Lắp đặt thiết bị đo đếm mới II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thiết bị đo đếm bị mất được phát hiện kịp thời - Lập biên bản mất thiết bị nhanh chĩng, chính xác. - Chuyển hồ sơ cho các bộ phận liên quan kịp thời. - Tiếp nhận đầy đủ hồ sơ báo cáo nguyên nhân, xử lý vi pham hoặc truy thu (nếu cĩ) theo quy định - Lắp lại thiết bị đúng, đầy đủ, chính xác theo quy định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp và xử lý thơng tin - Cĩ kinh nghiệm kiểm tra thiết bị đo lường - Am hiểu các mức độ xử lý vi phạm - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 2. Kiến thức - Kiến thức về tổ chức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm - Luật ngành điện 74
- - An tồn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản kiểm tra - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng quan sát, nhận biết Giám sát quá trình kiểm tra các thiết bị đo đếm (theo lịch hoặc đột xuất) Kỹ năng lập biên bản Kiểm tra biên bản được lập Kỹ năng thao tác chuyển, nhận hồ sơ Kiểm tra, giám sát quá trình chuyển nhận hồ sơ với các bộ phận khác Kỹ năng phát hiện và xử lý các tình Đối chiếu các tình huống xử lý với quy định, huống kiểm tra sự thỏa mãn của khách hàng Kỹ năng lắp đặt thiết bị Kiểm tra, quan sát quá trình lắp lại thiết bị 75
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Xử lý tình huống khách hàng khơng cơng nhận hệ thống đo đếm Mã số cơng việc: E11 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Kiểm tra, liên hệ, phối hợp để xử lý tình huống khách hàng khơng cơng nhận kết quả kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế hệ thống đo đếm của b ên bán điện theo quy định tại khoản 3 Điều 25 Luật Điện lực, cụ thể các bước thực hiện: - Liên hệ với sở cơng thương địa phương để tiến hành kiểm định độc lập - Phối hợp cùng khách hàng giải quyết các vấn đề sau khi cĩ kết quả thẩm định II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm định lại thiết bị đo đếm theo quy định (theo y êu cầu của khách hàng) - Phối hợp cùng khách hàng giải quyết các vấn đề liên quan sau khi kiểm định nhanh chĩng, đúng quy định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Cĩ kinh nghiệm trong việc giải quyết các yêu cầu khách hàng - Am hiểu các luật ngành điện - Giao tiếp tốt - Thành thạo, am hiểu các loại biên bản 2. Kiến thức - Chăm sĩc khách hàng - Văn thư, lưu trữ, xử lý văn bản - Các kiến thức về hệ thống đo đếm - Luật ngành điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản - Các điều luật - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu 76
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng kiểm định thiết bị đo đếm Kiểm tra các bước thực hiện kiểm định Giải quyết vấn đề khách quan, trung Kiểm tra quá trình giải quyết, đối chiếu với thực, chính xác quy định Kỹ năng chăm sĩc khách hàng Giao tiếp với khách hàng nhận phản hồi từ khách hàng 77
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên cơng việc: Lập báo cáo tình hình hệ thống đo đếm Mã số cơng việc: E12 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC Lập báo cáo tình hình hệ thống đo đếm điện năng , các bước thực hiện chi tiết: - Tổng hợp lại cơng tơ, thiết bị đo đếm đang sử dụng và trong kho - Kiểm kê cơng tơ, thiết bị đo đếm - Lập kế hoạch mua sắm thiết bị cho phát triển mới, thay thế hoặc h ư hỏng - Báo cáo định kỳ về cơng tác lắp đặt, quản lý hệ thống đo đếm II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tổng hợp số lượng, chủng loại, thời gian sử dụng của cơng tơ và các thiết bị khác đang sử dụng, lưu kho, hư hỏng chờ sửa chữa, hư hỏng xin thanh lý đầy đủ, chính xác. - Kiểm kê cơng tơ, các thiết bị đo đếm theo qui định của kiểm k ê tài sản - Lập kế hoạch mua sắm thiết bị đo đếm theo quy định v à số liệu phát triển cụ thể - Lập báo cáo tổng hợp gửi các bộ phận li ên quan nhanh, đầy đủ, chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thành thạo trong tổng hợp số liệu, thống kê - Lập kế hoạch tốt - Giao tiếp tốt - Kỹ năng văn thư thành thạo 2. Kiến thức - Văn thư, tin học văn phịng, thống kê, tổng hợp - Các kiến thức về hệ thống đo đếm - Kiến thức về tổ chức IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Các biểu mẫu, văn bản, biên bản - Máy tính, máy in, bút, giấy, cặp đựng tài liệu 78
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng tổng hợp, kiểm kê Kiểm tra các thơng tin và kiểm kê số liệu hệ thống đo đếm trên thực tế, so sánh với bảng tổng hợp và kiểm kê trên báo cáo Kỹ năng lập kế hoạch mua sắm, bổ sung Khảo sát nhu cầu sử dụng của hệ thống đo thiết bị đếm trên thực tế và so sánh, đối chiếu với kế hoạch mua sắm thiết bị Kỹ năng lập báo cáo tổng hợp Kiểm tra tính khoa học và tính chính xác của báo cáo với số liệu thực tế 79
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Lập sổ ghi chỉ cơng tơ Mã số Cơng việc: F1 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Lập sổ ghi chỉ cơng tơ đầy đủ, theo phân loại quy định, bao gồm 5 bước thực hiện cụ thể: - Kê danh sách khách hàng cĩ trong s ổ (file) theo trình tự ghi sổ và loại khách hàng; - Chuẩn bị các sổ ghi chỉ số cơng tơ; - Lập tờ (file) GCS cơng tơ ứng với mỗi cơng tơ; - Nhận và kiểm tra tờ (file) GCS đối với khách hàng cĩ thay đổi bổ sung; - Sắp xếp sổ (file) GCS theo trình tự ghi chỉ số (Mã hĩa sổ). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Danh sách khách hàng được kê chính xác, đầy đủ theo qui định; - Các sổ ghi chỉ số cơng tơ (sổ GCS cơng tơ đầu nguồn, sổ GCS cơng tơ khách hàng ) được chuẩn bị sổ theo qui định của EVN; - Tờ (file) ghi chỉ số cơng tơ được lập chính xác, đầy đủ theo qui định; - Tờ (file) ghi chỉ số cơng tơ được nhận và kiểm tra chính xác, đầy đủ theo qui định; - Sổ (file) GCS được sắp xếp theo trình tự ghi chỉ số (Mã hĩa sổ) chính xác, đầy đủ theo qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng xử lý hồ sơ; - Kỹ năng đối chiếu, rà sốt; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dùng 2. Kiến thức - Kiến thức về thiết bị điện; - Kiến thức văn thư; - Kiến thức tin học văn phịng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Giấy, bút; - Máy tính; - Mẫu sổ GCS cơng tơ; - Mẫu biên bản giao nhận đối với khách hàng bổ sung thơng tin; - Tủ lưu trữ; - Phần mềm chuyên dụng. 80
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Danh sách khách hàng được thống kê Rà sốt danh sách ghi chỉ số được liệt đầy đủ, sắp xếp theo thứ tự, thuận tiện kê đầy đủ; cho cơng việc ghi chỉ số cơng tơ; Quan sát thao tác thống kê danh sách Các sổ ghi chỉ số cơng tơ được chuẩn Thống kê các sổ (file) GCS cơng tơ đã hĩa cho quá trình ghi chỉ số; chuẩn bị và so sánh với quy định đánh giá tính đầy đủ; Tờ (file) ghi chỉ số cơng tơ đảm bảo Rà sốt việc ghi chép sổ (file) GCS chính xác; cơng tơ; Đối chiếu thơng tin bổ sung của khách hàng với thơng tin trên ổ (file) GCS cơng tơ; Sổ (file) GCS được mã hĩa. Kiểm tra tính khoa học mã hĩa sổ (file) GCS cơng tơ; Quan sát trực tiếp mã hĩa sổ(flie) GCS. 81
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Lập lịch ghi chỉ số cơng tơ Mã số Cơng việc: F2 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Lập lịch ghi chỉ số cơng tơ theo lịch trình hợp lý, bao gồm 3 bước thực hiện cụ thể: - Lập lịch ghi chỉ số của cơng tơ đầu nguồn; - Lập lịch GCS cơng tơ của các khách hàng (thường); - Lập lịch GCS cơng tơ đối với các khách hàng phân kỳ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lịch ghi chỉ số của cơng tơ đầu nguồn được lập theo qui định của EVN; - Lịch GCS cơng tơ của các khách hàng (thường) được lập theo qui định của EVN; - Lịch GCS cơng tơ các khách hàng phân k ỳ được lập theo qui định của EVN. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng lập lịch; - Kỹ năng máy tính; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dùng. 2. Kiến thức - Kiến thức tin học văn phịng; - Kiến thức về văn thư. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Giấy, bút; - Máy tính; - Phần mềm chuyên dụng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Quy định ghi chỉ số của cơng tơ đầu Đối chiếu lịch ghi chỉ số cơng tơ đầu nguồn theo yêu cầu; nguồn với quy định của EVN; Quy định về lịch GCS cơng tơ của các Đối chiếu lịch GCS cơng tơ của các khách hàng được đảm bảo; khách hàng với quy định của đơn vị kinh doanh; Quy định về lịch GCS cơng tơ các Đối chiếu lịch GCS cơng tơ của các khách hàng phân kỳ được đảm bảo. khách hàng phân kỳ với quy định của đơn vị kinh doanh. 82
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Ghi chỉ số cơng tơ theo lịch Mã số Cơng việc: F3 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Ghi chỉ số cơng tơ theo lịch đã lập, bao gồm 7 bước thực hiện cụ thể: - Thực hiện đi ghi chỉ số đúng lộ trình được giao; - Tạo điều kiện để khách hàng cĩ thể đọc và kiểm tra trực tiếp việc ghi chỉ số cơng tơ (nếu cĩ yêu cầu); - Kiểm tra tình trạng bên ngồi và hoạt động của hệ thống đo đếm; - Ghi đúng, đủ các chỉ số cơng tơ; - Giải đáp thắc mắc của khách hàng nếu khách hàng yêu cầu; - Đối với cơng tơ để trong phạm vi quản lý khách hàng, sau 2 lần đến mà khơng ghi được chỉ số cơng tơ, gửi thơng báo chỉ số cơng tơ tạm tính như tháng trước hoặc số liệu do khách hàng tự báo; - Qua 2 chu kỳ ghi chỉ số liền kề, nếu khơng ghi được chỉ số cơng tơ thỏa thuận với khách để chuyển vị trí lắp đặt cơng tơ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Việc GCS cơng tơ được thực hiện đúng lịch, đúng địa điểm; - Các quy định của EVN để khách hàng cĩ thể đọc và kiểm tra trực tiếp khi GCS cơng tơ được tuân thủ; - Hệ thống đo đếm của khách hàng được dảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, thẩm mỹ theo qui định đơn vị; - Chỉ số cơng tơ được ghi chính xác, rõ ràng, đầy đủ; - Khi khách hàng cĩ thắc mắc, giải đáp chu đáo đảm bảo theo quy trình giao tiếp với khách hàng; - Đối với cơng tơ để trong phạm vi quản lý khách hàng, sau 2 lần đến mà khơng ghi được chỉ số cơng tơ, phải lập biên bản nêu rõ lý do và gửi thơng báo chỉ số cơng tơ tạm tính như tháng trước hoặc số liệu do khách hàng tự báo; - Qua 2 chu kỳ ghi chỉ số liền kề, nếu khơng ghi được chỉ số cơng tơ, thỏa thuận chuyển vị trí lắp đặt cơng tơ theo Quy định ghi chỉ số cơng tơ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng sử dụng các thiết bị điện, sổ ghi chỉ số; - Kỹ năng về giao tiếp; - Kỹ năng lập văn bản; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dùng. 2. Kiến thức - Kiến thức về thiết bị điện; 83
- - Kiến thức văn thư; - Kiến thức soạn thảo văn bản; - Kiến thức văn phịng; - Kiến thức về tin học văn phịng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Sổ sách, biểu mẫu yêu cầu (mẫu biên bản giao nhận điện năng, sổ GCS, giấy thơng báo ); - Những dụng cụ an tồn điện; - Bút viết; - Phần mềm chuyên dụng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Cơng tác GCS cơng tơ được thực hiện Đối chiếu thời gian GCS cơng tơ thực theo đúng lịch trình; tế với lịch GCS; Kiểm tra nhân viên GCS cơng tơ cĩ thực hiện theo lịch trình; Cơng tác quan sát hệ thống đo đếm của Rà sốt việc ghi chép về hiện trạng hệ khách hàng được thực hiện song song thống đo đếm của khách hàng; với việc GCS; Quan sát trực tiếp thao tác, sổ ghi chép của nhân viên GCS; Chỉ số cơng tơ của từng khách hàng Kiểm tra số liệu trên sổ GCS cơng tơ, được ghi chính xác, rõ ràng; nếu cĩ bất thường yêu cầu giải trình, cĩ biên bản đính kèm; Kỹ năng giao tiếp với khách hàng được Phỏng vấn khách hàng sự hài lịng khi tốt; GCS cơng tơ, đảm bảo cơng khai, minh bạch; Quan sát giao tiếp của nhân viên với khách hàng; 84
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Rà sốt chỉ số cơng tơ Mã số Cơng việc: F4 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Rà sốt chỉ số cơng tơ đã ghi nhằm phát hiện sai sĩt, bao gồm 3 bước thực hiện cụ thể: - Xử lí trường hợp ghi nhầm chỉ số cơng tơ; - Xử lí trường hợp phải sửa chỉ số cơng tơ sau khi phát hành hố đơn; - Phát hiện cơng tơ cĩ chỉ số bất thường, tổ chức phúc tra ghi chỉ số cơng tơ và trình lãnh đạo. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Trường hợp ghi nhầm chỉ số cơng tơ, khơng tẩy xố, ghi đè lên chỉ số cũ; gạch ngang và viết lại sang mục bổ sung; - Trường hợp phải sửa chỉ số cơng tơ sau khi phát hành hố đơn, khơng t ự ý sửa và thực hiện sửa khi cĩ ý kiến đồng ý của lãnh đạo đơn vị; - Chỉ số cơng tơ của khách hàng được xác định biến động bất thường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng xử lý giấy tờ; - Kỹ năng rà sốt, đối chiếu. 2. Kiến thức - Kiến thức về thiết bị điện; - Kiến thức văn thư. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC - Giấy bút; - Biên bản; - Hồ sơ lưu. 85
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Trường hợp ghi nhầm chỉ số cơng tơ, Rà sốt việc ghi chép trên sổ GCS; khơng tẩy xố, ghi đè lên chỉ số cũ; Quan sát trường hợp nhầm lẫn và thao gạch ngang và viết lại sang mục bổ tác sửa chữa của nhân viên; sung; Trong trường hợp khi phát hành hố Kiểm tra thủ tục chấp hành với các đơn, chỉ số cơng tơ nhầm lẫn xử lý trường hợp sửa chữa chỉ số cơng tơ; theo quy định ; Chỉ số cơng tơ của khách hàng được so So sánh chỉ số cơng tơ giữa các kỳ để sánh với các kỳ liền kề. xác định chỉ số bất thường. 86
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CƠNG VIỆC Tên Cơng việc: Xử lý tình huống chỉ số cơng tơ bất thường Mã số Cơng việc: F5 I. MƠ TẢ CƠNG VIỆC: Xử lý tình huống chỉ số cơng tơ bất thường là kiểm tra nhằm phát hiện các trường hợp chỉ số cơng tơ bất thường và xử lý các tình huống chỉ số bất thường, bao gồm 5 bước thực hiện cụ thể: - Nhận thơng tin rà sốt ghi chỉ số cơng tơ; - Kiểm tra thơng tin chỉ số cơng tơ bất thường; - Chuyển bộ phận phúc tra cơng tơ; - Tiếp nhận hồ sơ kết luận về tình trạng sai khác của cơng tơ; - Giải quyết truy thu, thối hồn hay các hình th ức xử lí khác dựa theo kết quả của việc xác định nguyên nhân của sự bất thường trong chỉ số của các cơng tơ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thơng tin về GCS cơng tơ được rà sốt nhanh chĩng, chính xác theo qui định; - Thơng tin ghi chỉ số cơng tơ được đảm bảo chính xác; - Thơng tin ghi chỉ số cơng tơ bất thường được chuyển cho bộ phận phúc tra cơng tơ nhanh chĩng, đầy đủ; - Hồ sơ về tình trạng sai khác cơng tơ được tiếp nhận đầy đủ và chính xác; - Các hình thức xử lý nguyên nhân của sự bất thường trong chỉ số của các cơng tơ được thực hiện theo đúng theo qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kỹ năng giao tiếp; - Kỹ năng văn thư; - Kỹ năng sử dụng thiết bị điện; - Soạn thảo văn bản; - Kỹ năng sử dụng phần mềm chuyên dụng; - Thành thạo áp dụng các quy định của văn bản liên quan với trường hợp thực tế. 2. Kiến thức - Kiến thức về thiết bị điện; - Kiến thức văn thư; - Kiến thức pháp luật chuyên ngành ; - Kiến thức tin học căn bản. 87