Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Nguội chế tạo

pdf 198 trang phuongnguyen 730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Nguội chế tạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_nguoi_che_tao.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Nguội chế tạo

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: NGUỘI CHẾ TẠO MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội 11 /2009 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 1. Căn cứ pháp lý: - Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/03/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 4598/QĐ-BCT ngày 20 tháng 8 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Nguội chế tạo. 2. Quá trình thực hiện Giai đoạn 1: A Công tác chuẩn bị - Thành lập Tiểu ban Phân tích nghề - Tập huấn phương pháp cho các thành viên tham gia B Phân tích nghề - Nghiên cứu thu thập thông tin về các tiêu chuẩn liên quan. - Lựa chọn doanh nghiệp và khảo sát quy trình sản xuất, quy trình kinh doanh để phục vụ cho phân tích nghề, phân tí ch công việc và xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. - Phân tích nghề và lập sơ đồ phân tích nghề - Lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn (30 chuyên gia) - Hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề C Phân tích công việc - Lập phiếu phân tích công việc - Lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn (30 chuyên gia) - Hội thảo hoàn thiện phiếu phân tích công việc D Xây dựng danh mục các công việc - Tiến hành lựa chọn và sắp xếp các công việc trong sơ đồ phân tích nghề thành danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. - Lấy ý kiến của các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn (30 chuyên gia) - Hoàn thiện danh mục các công việc. - Báo cáo kết quả hoàn chỉnh Danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. 2
  3. Giai đoạn 2: A Nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ sung sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc - Xây dựng phương án nghiên cứu, thu thập thông tin, rà soát, nghiên cứu bổ sung hoàn chỉnh sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc - Thu thập tài liệu liên quan đến xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Nguội chế tạo. - Nghiên cứu, rà soát kết quả điều tra khảo sát về quy trình sản xuất, các vị trí làm việc, lực lượng lao động của nghề và kết quả phân tích nghề, phân tích công việc để bổ sung, hoàn chỉnh - Báo cáo tổng thuật nghiên cứu kết quả phân tích nghề, phân tích công v iệc và đề xuất bổ sung hoàn chỉnh B Xây dựng danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng - Báo cáo tổng thuật về mức độ phức tạp của các công v iệc để lựa chọn, sắp xếp theo các bậc trình độ kỹ năng - Lập mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ - Gửi phiếu xin ý kiến 30 chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ - Báo cáo tổng thuật các ý kiến góp ý của các chuyên gia về danh mục công việc C Biên soạn và thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề - Biên soạn các phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc (Bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc) - Lập mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia về bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc - Gửi phiếu xin ý kiến 30 chuyên gia về bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc - Tổ chức hội thảo khoa học hoàn thiện bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc - Viết báo cáo kết quả - Lấy ý kiến nhận xét, thẩm định cho từng phiếu tiêu chuẩn thực hiên công việc - Hội đồng thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia họp thẩm định - Hoàn thiện hồ sơ tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia 3. Kết quả thực hiện - Sơ đồ phân tích nghề cho nghề: Nguội chế tạo. - Bộ phiếu phân tích công việc. - Bảng xác định danh mục các công việc theo 5 bậc trình độ kỹ năng nghề. - Bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc 3
  4. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc Phó Hiệu trưởng - Trường Đại học Công 1 Trần Hữu Thể nghiệp Hà Nội Phó Hiệu trưởng - Trường Đại học Công 2 Kim Xuân Phương nghiệp Hà Nội Giám đốc TT Bảo trì thiết bị công nghiệp - 3 Trần Quốc Tuấn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Phó trưởng phòng Đào tạo - Trường Đại học 4 Trần Xuân Ngọc Công nghiệp Hà Nội Trưởng tổ môn Nguội chế tạo - Trường Đại 5 Nguyễn Văn Đoàn học Công nghiệp Hà Nội Giảng viên Nguội chế tạo - Trường Đại học 6 Đặng Xuân Thao Công nghiệp Hà Nội Trưởng khoa Tại chức - Trường Đại học 7 Nguyễn Văn Hậu Công nghiệp Hà Nội Giám đốc Cty TNHH ANZ - Chế tạo khuôn 8 Nguyễn Văn Ánh mẫu Giám đốc Cty TNHH Kiên Long - Chế tạo 9 Nguyễn Chí Kiên khuôn mẫu Trưởng khoa Nguội trường Cao đẳng nghề 10 Vũ Thị Hạnh Hà Nội 4
  5. III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Bùi Quang Chuyện Phó vụ trưởng, Vụ CNNg, Bộ Công Thương 2 Phạm Minh Đạo TP.QLKH, Trường ĐH KTKT Công nghiệp 3 Đặng Thanh Thủy Vụ TCCB, Bộ Công Thương 4 Đào Đức Quý Phó trưởng khoa Cơ khí, trường CĐCN Việt Hung 5 Phạm Văn Bản Giám đốc Xí nghiệp Cơ điện, Công ty cơ khí Hà Nội 6 Nguyễn Văn Hân Giám đôc Công ty Kinh doanh dịch vụ vật tư chuyên ngành, Cty dụng cụ số 1 7 Nguyễn Chí Lai Quản đốc Cty cơ khí Hoàng Long Phó khoa Công nghệ kỹ thuật máy - Trường 8 Nguyễn Văn Phùng Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức 5
  6. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: NGUỘI CHẾ TẠO MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Nguội chế tạo là nghề sử dụng các loại dụng cụ, thiết bị cơ khí, thiết bị điều khiển số thực hiện các công việc từ đơn giản đến phức tạp để chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, hiệu chỉnh, bảo dưỡng các loại đồ gá, dụng cụ đo kiểm, khuôn mẫu. 1. Nhiệm vụ chủ yếu của nghề nguội chế tạo bao gồm: - Sử dụng các loại dụng cụ cầm tay, dụng cụ cắt, dụng cụ đo kiểm, dụng cụ gá lắp và vận hành các thiết bị để thực hiện các công việc của nghề. - Đọc bản vẽ, phân tích yêu cầu kỹ thuật, lập quy trình công nghệ và chế tạo, lắp ráp, sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu; Sửa chữa, hiệu chỉnh, bảo dưỡng các loại dụng cụ đo kiểm. - Tích cực tự học, nghiên cứu khoa học và tham gia bồi dưỡng, kèm cặp thợ bậc thấp hơn. 2. Các vị trí làm việc của nghề nguội chế tạo: Làm việc trong phân xưởng chế tạo, phân xưởng dụng cụ, phân xưởng đột dập của các cơ sở sản xuất cơ khí để thực hiện một hay một số nguyên công, công đoạn chế tạo, lắp ráp, sửa chữa các loại đồ gá, khuôn mẫu; Sửa chữa, hiệu chỉnh, bảo dưỡng các loại dụng cụ đo kiểm. 3. Trang thiết bị chủ yếu: - Dụng cụ cắt: Đục, dũa, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa, tarô, b àn ren, mũi cạo, đá mài, bột mài, vải nháp - Dụng cụ vạch dấu: Thước lá, thước đứng, đài vạch, mũi vạch, chấm dấu, compa vanh, bàn máp, khối V - Thiết bị đo, dụng cụ đo kiểm: Panme, thước cặp, đồng hồ so, thước đo góc, thước kiểm tra phẳng, dưỡng kiểm, căn mẫu, căn lá, dụng cụ đo quang học, máy đo 3D, đo biên dạng, đo độ nhám, đo độ cứng - Các loại thiết bị: Máy tiện, máy phay, máy khoan đứng, máy khoan cần, máy khoan bàn, máy mài phẳng, máy mài hai đá, máy mài c ầm tay, máy mài trục mềm, máy đánh bóng, máy đục hơi, máy ép, máy nén khí, máy d ập, các loại máy điều khiển thuật số. 6
  7. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: NGUỘI CHẾ TẠO MÃ SỐ NGHỀ: MÃ S TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ S Ố ố CÔNG CÔNG VI TT ỆC Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc VIỆC 1 2 3 4 5 THỰC HIỆN AN TOÀN LAO A ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP. Thực thi các chế độ lao động và nội 01 A01 X quy làm việc. 02 A02 Thực hiện vệ sinh công nghiệp. X Thực hiện các biện pháp phòng, 03 A03 X chống cháy nổ. Thực hiện các biện pháp an toàn sử 04 A04 X dụng điện, sơ cứu người bị điện giật. Thực hiện các biện pháp phòng, 05 A05 chống tai nạn lao động khi sử dụng X thiết bị cơ khí và sơ cứu thương. B GIA CÔNG NGUỘI CƠ BẢN 06 B01 Vạch dấu X 07 B02 Đục mặt phẳng X 08 B03 Đục rãnh thẳng X 09 B04 Đục rãnh trên mặt cong X 10 B05 Dũa mặt phẳng X 11 B06 Dũa mặt phẳng vuông góc X 12 B07 Dũa mặt phẳng song song X 13 B08 Dũa mặt định hình X 14 B09 Cưa thanh kim loại X 15 B10 Cưa ống kim loại X 16 B11 Cắt tấm kim loại X 17 B12 Uốn kim loại X 18 B13 Nắn kim loại X 19 B14 Khoan lỗ X 20 B15 Khoét lỗ X 21 B16 Doa lỗ bằng tay X 22 B17 Doa lỗ trên máy X 7
  8. MÃ S TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ S Ố ố CÔNG CÔNG VI TT ỆC Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc VIỆC 1 2 3 4 5 23 B18 Cắt ren X 24 B19 Tán đinh X 25 B20 Cạo mặt phẳng X Cạo mặt phẳng song song, vuông 26 B21 X góc 27 B22 Cạo mặt cong X 28 B23 Mài nghiền mặt phẳng X 29 B24 Mài nghiền mặt côn X GIA CÔNG TRÊN THI C ẾT BỊ VẠN NĂNG 30 C01 Tiện trục trơn. X 31 C02 Tiện trục bậc X 32 C03 Phay mặt phẳng. X Phay mặt phẳng song song vuông 33 C04 X góc. 34 C05 Mài mặt phẳng. X D GIA CÔNG TRÊN MÁY ĐIỀU KHIỂN SỐ. 35 D01 Chuẩn bị gia công. X 36 D02 Lập chương trình gia công chi tiết. X Nhập chương trình vào máy điều 37 D03 X khiển số. Gá lắp, khai báo phôi và dụng cụ 38 D04 X cắt. Chạy thử, kiểm tra chương trình gia 39 D05 X công. 40 D06 Điều chỉnh các thông số gia công. X Vận hành gia công chi tiết theo 41 D07 X chương trình. GIA CÔNG CHÀY CỐI KHUÔN E DẬP NGUỘI. Kiểm tra khe hở “Z” giữa chày và 42 E01 X cối theo bản vẽ. Gia công chày dập bằng dụng cụ 43 E02 X cầm tay. 8
  9. Gia công cối dập bằng dụng cụ cầm 44 E03 X tay. Gia công chày dập trên máy điều 45 E04 X khiển chương trình số. Gia công cối dập trên máy điều 46 E05 X khiển chương trình số. 47 E06 Đánh bóng chày, cối, kiểm tra. X GIA CÔNG KHUÔN D F ẬP NÓNG. Gia công lòng khuôn dập nóng trên 48 F01 X máy xung điện. 49 F02 Đánh bóng lòng khuôn. X 50 F03 Kiểm tra lòng khuôn. X GIA CÔNG KHUÔN ÉP CH G ẤT DẺO. Gia công lòng khuôn ép chất dẻo 51 G01 X trên máy xung điện. 52 G02 Khoan lỗ dẫn nước, dẫn liệu. X 53 G03 Đánh bóng, kiểm tra lòng khuôn. X GIA CÔNG KHUÔN D H ẬP VUỐT. Gia công chày vuốt bằng dụng cụ 54 H01 X cầm tay. Gia công cối vuốt bằng dụng cụ cầm 55 H02 X tay. Lập trình gia công chày, cối trên 56 H03 X máy điều khiển số. 57 H04 Vận hành máy gia công chày, cối. X Mài sửa, đánh bóng, kiểm tra chày 58 H05 X cối. L I ẮP RÁP – ĐIỀU CHỈNH KHUÔN. 59 I01 Chuẩn bị X Lắp cối vào áo cối với giá khuôn 60 I02 X dưới. Lắp chày vào áo chày với giá khuôn 61 I03 X trên 62 I04 Lắp chi tiết dẫn hướng. X 63 I05 Lắp chi tiết gạt phôi, gạt phế liệu. X 64 I06 Lắp chi tiết định vị phôi. X 9
  10. 65 I07 Lắp nửa khuôn trên vào đầu máy. X 66 I08 Lắp nửa khuôn dưới vào bàn máy. X 67 I09 Kiểm tra – điều chỉnh. X 68 I10 Vận hành máy dập. X 69 I11 Dập thử. X K SỬA CHỮA KHUÔN. Kiểm tra, phân loại các chi tiết hư 70 K01 X hỏng 71 K02 Sửa chữa khuôn dập cắt bị mẻ, mòn. X Sửa chữa lòng khuôn dập nóng bị 72 K03 X nứt, bị mòn. 73 K04 Sửa chữa các chi tiết dẫn hướng. X 74 K05 Sửa chữa các chi tiết định vị. X Sửa chữa các chi tiết đẩy phôi, đẩy 75 K06 X phế liệu. 76 K07 Sửa chữa giá khuôn. X 77 K08 Kiểm tra, hiệu chỉnh khuôn. X L LĂP RÁP SỬA CHỮA ĐỒ GÁ 78 L01 Lắp ráp điều chỉnh bộ phận định vị. X Lắp ráp điều chỉnh bộ phận dẫn 79 L02 X hướng. 80 L03 Lắp bộ phận kẹp chặt. X 81 L04 Sửa chữa chi tiết định vị. X 82 L05 Sửa chữa chi tiết dẫn hướng. X Kiểm tra chất lượng đồ gá sau lắp 83 L06 X ráp, sửa chữa. S M ỬA CHỮA HIỆU CHỈNH DỤNG CỤ ĐO Kiểm tra, xác định mức độ hư hỏng 84 M01 X của dụng cụ đo. 85 M02 Sửa chữa mỏ đo X Điều chỉnh vạch số “0” của thước 86 M03 X cặp. 87 M04 Điều chỉnh vạch số “0” của Pan me. X Sửa chữa cơ cấu điều chỉnh áp lực 88 M05 X đo của Pan me. Kiểm tra độ chính xác sau khi sửa 89 M06 X chữa. 10
  11. NÂNG CAO HI N ỆU QUẢ CÔNG VIỆC 90 N1 Thay đổi các biện pháp kỹ thuật. X 91 N2 Bồi dưỡng thợ bậc thấp. X Bổ trợ nhân lực, điều chỉnh kế 92 N3 X hoạch sản xuất. Tổ chức quản lý sản xuất trong phân 93 N4 X xưởng. 11
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Thực thi các chế độ lao động và nội quy làm việc. Mã số Công việc: A01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tìm hiểu và thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách về bảo hộ lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người sử dụng lao động, nội quy và quy định của cơ sở sản xuất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hiểu biết các chế độ, chính sách về bảo hộ lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người sử dụng lao động, nội quy và quy định của cơ sở sản xuất. - Thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách bảo hộ lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động và người sử dụng lao động, các nội quy và quy định của cơ sở sản xuất, đảm bảo tuyệt đối an toàn cho người và thiết bị khi sản xuất. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: Thực hiện đầy đủ chế độ chính sách bảo hộ lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động và người sử dụng lao động, các nội quy và quy định của cơ sở sản xuất. 2. Kiến thức: Các điều khoản của chế độ chính sách về bảo hộ lao động, nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động và người sử dụng lao động, các nội quy và quy định của cơ sở sản xuất. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bộ luật lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Các nghị định, các văn bản hướng dẫn thực hiện các chế độ chính sách về lao động và bảo hộ lao động. - Nội quy và quy định của cơ sở sản xuất. 12
  13. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vận dụng được các văn bản quy - Kiểm tra, theo dõi việc thực hiện định về chế độ lao động do nhà nước các chế độ, chính sách về chế độ lao ban hành. động. - Thực hiện các nội quy, quy định làm - Kiểm tra, đối chiếu với nội quy, việc của cơ sở sản xuất. quy định của cơ sở sản xuất. 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Thực hiện vệ sinh công nghiệp. Mã số Công việc: A02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện các quy định về kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động đối với các yếu tố có hại tác động đến người lao động bao gồm các biện pháp phòng hộ cá nhân, phòng chống bụi bẩn, rung động và tiếng ồn, các biện pháp chiếu sáng và thông gió trong sản xuất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Sử dụng các trang bị bảo hộ lao động đầy đủ và đúng quy định. - Nơi làm việc đảm bảo ánh sáng, bụi, rung động, tiếng ồn theo quy định, hệ thống thông gió hoạt động tốt. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng đầy đủ, đúng quy định các trang bị bảo hộ khi làm việc. - Sử dụng đúng quy định các thiết bị phun nước, hút bụi và thông gió. - Điều chỉnh được hệ thống chiếu sáng và thực hiện các biện pháp chống ồn, rung động. 2. Kiến thức: - Các quy định về kỹ thuật an toàn, vệ sinh công nghiệp. - Tác hại của bụi, tiếng ồn, rung động và ảnh hưởng của các yếu tố tới sức khoẻ của người lao động. - Sử dụng các thiết bị phun nước, hút bụi, thông gió - Hệ thống chiếu sáng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Quần áo, giầy, mũ, khẩu trang, kính, găng tay bảo hộ lao động. - Các thiết bị phun nước, hút bụi, thông gió và hệ thống đèn chiếu sáng. - Các tài liệu về kỹ thuật thông gió, rung động, tiếng ồn và chiếu sáng khi làm việc. 14
  15. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với - Sử dụng các trang bị bảo hộ lao quy định về trang bị bảo hộ lao động đầy đủ đúng quy định. động. - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học - Quan sát, kiểm tra nơi làm việc. - S d ng thành th o các thi t b phun ử ụ ạ ế ị - Quan sát, ki m tra, i chi u v i n c, hút b i, thông gió và h th ng ể đố ế ớ ướ ụ ệ ố quy trình s d ng các thi t b . chiéu sáng. ử ụ ế ị 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Thực hiện các biện pháp phòng chống cháy nổ. Mã số Công việc: A03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tìm hiểu các kiến thức cơ bản về cháy, nổ; nguyên nhân gây cháy, nổ và các biện pháp phòng chống cháy nổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Giải thích được các điều kiện gây ra cháy, nổ và môi trường làm tăng mức độ nguy hiểm của quá trình cháy, nổ. - Phân tích được các nguyên nhân gây cháy, nổ. - Thực hiện các biện pháp phòng chống cháy, nổ, cấp cứu người và tài sản bị ảnh hưởng của cháy, nổ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích được các hiện tượng và nguyên nhân gây ra cháy, nổ. - Thực hiện công tác phòng chống cháy nổ ở cơ sở sản xuất. - Thực hiện cấp cứu người và tài sản bị ảnh hưởng của cháy, nổ. - Sử dụng được các phương tiện, thiết bị chữa cháy tại chỗ. 2. Kiến thức: - Các hiện tượng, nguyên nhân và biện pháp phòng chống cháy, nổ. - Phương pháp cấp cứu người và tài sản bị ảnh hưởng của cháy, nổ. - Nắm vững cấu tạo và phương pháp sử dụng các phương tiện, thiết bị chữa cháy tại chỗ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bộ luật phòng chống cháy nổ của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 12/07/2001. - Các tài liệu kỹ thuật an toàn và phòng chống cháy, nổ. - Các phương tiện, thiết bị chữa cháy, nổ. - Bảng tiêu lệnh về phòng chống cháy, nổ do nhà nước ban hành. 16
  17. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phân tích được các điều kiện gây ra - Điều tra, thăm dò và kiểm tra nhận cháy, nổ và môi trường làm tăng mức thức bằng phương pháp tự luận hoặc độ nguy hiểm của quá trình cháy nổ. trắc nghiệm. - Trình bày được các nguyên nhân - Kiểm tra nhận thức bằng phương gây cháy, nổ. pháp tự luận hoặc trắc nghiệm. - Thực hiện các biện pháp phòng - Quan sát, kiểm tra thực hiện các chống cháy, nổ, cấp cứu người và tài biện pháp phòng chống cháy, nổ sản bị ảnh hưởng của cháy, nổ - Sử dụng tốt các phương tiện, thiết bị - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng chữa cháy tại chỗ. các phương tiện, thiết bị. 17
  18. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Thực hiện các biện pháp an toàn sử dụng điện, sơ cứu người bị điện giật. Mã số Công việc: A04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tìm hiểu các khái niệm cơ bản về an toàn điện, các quy tắc kỹ thuật đảm bảo an toàn điện và các biện pháp xử lý, cấp cứu người bị điện giật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thực hiện đúng các quy tắc đảm bảo an toàn điện. - Đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động khi làm việc. - Thực hiện các biện pháp xử lý và cấp cứu người bị điện giật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Liệt kê những hiện tượng nguy hiểm dẫn đến tai nạn do điện giật. - Kiểm tra cách điện của các thiết bị, khoảng cách an toàn của bao che, rào chắn và của hệ thống điện. - Thực hiện các biện pháp xử lý và cấp cứu người bị điện giật. 2. Kiến thức: - Các quy tắc và các biện pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn điện. - Các phương pháp phòng chống điện giật và các biện pháp xử lý, cấp cứu người bị điện giật. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Tài liệu về kỹ thuật an toàn điện. - Các loại dụng cụ cách điện và phương tiện sơ cứu người bị điện giật. - Các tài liệu hướng dẫn xử lý và cấp cứu người bị điện giật. - Các quy định nội bộ của doanh nghiệp về các chế độ, chính sách lao động. 18
  19. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Quan sát, kiểm tra đánh giá kết - Thực hiện các quy tắc đảm bảo an quả việc thực hiện các quy tắc đảm toàn điện. bảo an toàn điện. - Có đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng lao động khi làm việc. các trang thiết bị bảo hộ lao động. - Quan sát, kiểm tra, đánh giá kết - Thực hiện tốt các biện pháp xử lý quả xử lý, cấp cứu người bị điện cấp cứu người bị điện giật. giật. 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Thực hiện các biện pháp phòng chống tai nạn lao động khi sử dụng các thiết bị cơ khí và sơ cứu thương. Mã số Công việc: A05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện các biện pháp phòng, chống tai nạn lao động khi sử dụng các thiết bị cơ khí và các biện pháp xử lý cấp cứu người bị tai nạn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thực hiện đúng nội quy sử dụng các thiết bị cơ khí. - Đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động khi làm việc. - Thực hiện các biện pháp xử lý, sơ cứu người bị thương tích. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Vận hành các thiết bị cơ khí đúng nội quy, đúng kỹ thuật. - Sử dụng đúng các trang thiết bị bảo hộ lao động. - Kiểm tra các bộ phận an toàn của các thiết bị cơ khí. - Thực hiện các biện pháp xử lý, sơ cứu người bị thương tích. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật sử dụng các thiết bị cơ khí. - Các quy định sử dụng trang bị bảo hộ lao động. - Sơ cứu người bi thương -IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG V - Nội quy sử dụng các loại máy cắt, máy đột dập kim loại. - Các dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động. - Các dụng cụ, thiết bị phục vụ sơ cứu người. 20
  21. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thực hiện đúng nội quy sử dụng các - Kiểm tra, đối chiếu với các nội thiết bị cơ khí. quy sử dụng các thiết bị cơ khí. - Có đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ - Quan sát, kiểm tra. lao động khi làm việc. - Thực hiện tốt các biện pháp xử lý sơ - Kiểm tra, giám sát các bước công cứu người bị thương. việc khi sơ cứu người bị thương. 21
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Vạch dấu. Mã số Công việc: B01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vạch dấu là công việc dựng hình và vẽ hình trên bề mặt phôi bằng các dụng cụ vạch dấu nhằm xác định vị trí, hình dáng, kích thước chi tiết trên bề mặt phôi, nội dung công việc gồm: Chuẩn bị dụng cụ để vạch dấu; Chuẩn bị bề mặt vạch dấu; Tiến hành vạch dấu, chấm dấu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo các thao tác vạch dấu, chấm dấu. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Vạch dấu đúng vị trí, đúng hình dáng, kích thước bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, bố trí nơi làm việc. - Lựa chọn dụng cụ vạch dấu, chấm dấu, kiểm tra phôi. - Sử dụng các loại dụng cụ vạch dấu, chấm dấu, dụng cụ đo, dụng cụ kiểm (dưỡng kiểm). - Vạch dấu trên mặt phẳng, trên hình khối. - Xử lý các sai sót khi vạch dấu, chấm dấu. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc, các yêu cầu về tổ chức, sắp xếp nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ vạch dấu, chấm dấu, dụng cụ đo kiểm. - Các phương pháp dựng hình vẽ hình trên tấm tôn và trên bề mặt phôi. - Kỹ thuật vạch dấu trên mặt phẳng, trên hình khối. 22
  23. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại dụng cụ: thước đứng, đài vạch, mũi vạch, thước lá, thước cặp, chấm dấu, búa nguội. - Chủng loại và số lượng phôi. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác vạch dấu, chấm - Quan sát, kiểm tra thao tác vạch dấu. dấu, chấm dấu. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Kiểm tra, đối chiếu với phiếu công công nghệ nghệ - Vạch dấu đúng vị trí, hình dáng kích - Kiểm tra vị trí, hình dáng, kích thước bản vẽ. thước và đánh giá kết quả. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. - Bấm giờ và so sánh với định mức. 23
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Đục mặt phẳng. Mã số Công việc: B02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng đục và búa nguội tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại trên bề mặt phôi tạo mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ (đục, búa, ê tô ); Chuẩn bị phôi; Gá lắp phôi và tiến hành đục. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác đục mặt phẳng. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Đục được mặt phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - An toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, bố trí nơi làm việc khoa học, gọn gàng. - Lựa chọn đục, búa và mài sửa đục. - Thao tác đục kim loại. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt phẳng đục. - Xử lý các sai sót trong quá trình đục mặt phẳng. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại đục, phương pháp mài sửa đục. - Kỹ thuật đục kim loại. - Kỹ thuật sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt phẳng. - Phân tích được sai lệch và phương pháp kiểm tra mặt phẳng đục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 24
  25. - Phôi đục và các loại đục, búa, Ê tô nguội, Ê ke 900 và thước kiểm tra mặt phẳng. - Các loại máy mài. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác khi đục - Thành thạo thao tác đục kim loại. kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dùng thước kiểm tra mặt phẳng và - Đục được mặt phẳng đảm bảo yêu quan sát mặt phẳng đục để đánh giá cầu kỹ thuật. kết quả. - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng - Sử dụng các loại dụng cụ đo và 0 các loại Ê ke 90 , và thước kiểm tra kiểm tra đúng kỹ thuật. mặt phẳng. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức thời gian. thời gian. 25
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Đục rãnh thẳng. Mã số Công việc: B03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại dụng cụ như Đục, Búa tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại tạo thành rãnh thẳng đảm bảo yêu cầu của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Gá lắp phôi; Tiến hành đục rãnh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác đục rãnh thẳng. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Đục được rãnh thẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Lựa chọn đục và mài sửa đục. - Thao tác đục rãnh. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra rãnh đục. - Xử lý các sai sót khi đục rãnh thẳng. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại đục, phương pháp mài sửa đục. - Kỹ thuật đục kim loại, phương pháp kiểm tra rãnh đục. - Các dạng sai lệch, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 26
  27. - Phôi đục và các loại đục, búa, Ê tô nguội, thước cặp 1/10, thước đo chiều sâu, dưỡng kiểm. - Các loại máy mài. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác khi đục - Thành thạo thao tác đục kim loại. kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Đục được rãnh thẳng đảm bảo yêu - Dùng thước, dưỡng kiểm để kiểm cầu kỹ thuật. tra rãnh đục và đánh giá kết quả. - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng - Sử dụng các loại dụng cụ đo và thước cặp, thước đo sâu và dưỡng kiểm tra đúng kỹ thuật. kiểm. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 27
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Đục rãnh trên mặt cong. Mã số Công việc: B04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại dụng cụ như Búa, Đục, tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại trên mặt cong tạo thành rãnh theo yêu cầu bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Vạch dấu và gá lắp phôi; Tiến hành đục rãnh, kiểm tra rãnh đục. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác đục rãnh trên mặt cong. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Đục được rãnh trên mặt cong đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Lựa chọn đục và mài sửa đục. - Thao tác đục rãnh trên mặt cong. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra rãnh trên mặt cong. - Xử lý các sai sót khi đục rãnh trên mặt cong. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại đục, phương pháp mài sửa đục. - Kỹ thuật đục kim loại, kỹ thuật đục rãnh trên mặt cong. - Các dạng sai lệch, nguyên nhân, biện pháp khắc phục và phương pháp kiểm tra rãnh trên mặt cong. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 28
  29. - Phôi đục và các loại đục, búa, Ê tô nguội, thước đo sâu, thước cặp 1/10, dưỡng kiểm. - Các loại máy mài. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác đục rãnh trên - Quan sát, kiểm tra thao tác đục mặt cong. rãnh trên mặt cong. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dùng thước cặp 1/10, thước đo - Đục được rãnh trên mặt cong đảm sâu, dưỡng kiểm tra rãnh đục và bảo yêu cầu kỹ thuật. đánh giá kết quả. - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng - Sử dụng các loại dụng cụ đo và thước cặp 1/10, thước đo sâu và kiểm tra đúng kỹ thuật. dưỡng kiểm. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 29
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Dũa mặt phẳng. Mã số Công việc: B05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại Dũa tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại trên bề mặt phôi tạo thành mặt phẳng theo yêu cầu bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Gá lắp phôi; Tiến hành dũa mặt phẳng và kiểm tra mặt phẳng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác dũa mặt phẳng. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Dũa được mặt phẳng đạt yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác dũa mặt phẳng. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt phẳng. - Xử lý các sai sót khi dũa mặt phẳng. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại dũa, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ kiểm tra mặt phẳng. - Kỹ thuật dũa kim loại, kỹ thuật dũa mặt phẳng, phương pháp kiểm tra mặt phẳng. - Các dạng sai lệch thường xảy ra khi dũa mặt phẳng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 30
  31. - Phôi dũa, các loại dũa, Ê ke 900, thước kiểm tra mặt phẳng, bàn chải sắt, Ê tô nguội. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác dũa - Thành thạo thao tác dũa mặt phẳng. mặt phẳng. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dũa được mặt phẳng đảm bảo yêu - Dùng thước kiểm tra mặt phẳng để cầu kỹ thuật. kiểm tra và đánh giá kết quả. - Sử dụng các loại dụng cụ đo và - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng Ê kiểm tra mặt phẳng đúng kỹ thuật. ke 900 và thước kiểm tra mặt phẳng. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Dũa mặt phẳng vuông góc. Mã số Công việc: B06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại Dũa tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại trên bề mặt phôi tạo thành các mặt phẳng vuông góc với nhau, nội dung chủ yếu bao gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Gá lắp phôi; Tiến hành dũa và kiểm tra. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác dũa mặt phẳng vuông góc. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Dũa được các mặt phẳng vuông góc với nhau đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác dũa hai mặt phẳng vuông góc. - Sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra hai mặt phẳng vuông góc. - Xử lý các sai sót khi dũa mặt phẳng vuông góc. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại dũa, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ kiểm tra vuông góc. - Kỹ thuật dũa kim loại, phương pháp kiểm tra hai mặt phẳng vuông góc. - Các dạng sai lệch thường xảy ra, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa. 32
  33. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Phôi dũa, các loại dũa, thước góc, E ke 900, bàn chải sắt, Ê tô nguội. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác dũa hai mặt - Quan sát, kiểm tra thao tác dũa hai phẳng vuông góc. mặt phẳng vuông góc. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dùng thước góc, Ê ke 900 để kiểm - Dũa được mặt phẳng vuông góc tra độ phẳng, độ vuông góc và đánh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. giá kết quả. - Sử dụng các loại dụng cụ đo và - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng kiểm tra hai mặt phẳng vuông góc 0 thước góc, Ê ke 90 . đúng kỹ thuật. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Dũa mặt phẳng song song. Mã số Công việc: B07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại Dũa tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại trên bề mặt phôi tạo thành các mặt phẳng song song, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Gá lắp phôi; Tiến hành dũa và kiểm tra các mặt phẳng song song. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác dũa mặt phẳng song song. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Dũa được các mặt phẳng song song đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác dũa mặt phẳng song song. - Sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra hai mặt phẳng song song. - Xử lý các sai sót khi dũa mặt phẳng song song. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại dũa, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ kiểm tra độ song song. - Kỹ thuật dũa kim loại, kỹ thuật dũa hai mặt phẳng song song. - Các dạng sai lệch thường xảy ra, nguyên nhân và biện pháp khắc phục và phương pháp kiểm tra các mặt phẳng song song. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 34
  35. - Phôi dũa, các loại dũa, thước cặp, đồng hồ so, bàn chải sắt, Ê tô nguội. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác dũa hai mặt - Quan sát, kiểm tra thao tác dũa hai phẳng song song. mặt phẳng song song. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dũa được mặt phẳng song song đảm - Dùng thước cặp, đồng hồ so để bảo yêu cầu kỹ thuật. kiểm tra và đánh giá kết quả. - Sử dụng các loại dụng cụ đo và - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng kiểm tra hai mặt phẳng song song thước cặp và đồng hồ so. đúng kỹ thuật. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Dũa mặt định hình. Mã số Công việc: B08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại Dũa tác dụng lực lên phôi đã kẹp chặt trên ê tô để bóc đi lớp kim loại trên bề mặt phôi tạo thành mặt định hình theo yêu cầu bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Gá kẹp phôi; Tiến hành dũa mặt định hình và kiểm tra mặt định hình. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác dũa mặt định hình. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Dũa được mặt định hình đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác dũa mặt định hình. - Sử dụng dụng cụ đo, dưỡng kiểm và kiểm tra mặt định hình. - Xử lý các sai sót khi dũa mặt định hình. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại dũa, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ đo và kiểm tra mặt định hình. - Kỹ thuật dũa kim loại, kỹ thuật dũa mặt định hình. - Các dạng sai số thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Phôi dũa, các loại dũa, dưỡng kiểm tra mặt định hình, Ê ke. 36
  37. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác dũa mặt định - Quan sát, kiểm tra thao tác dũa hình. mặt định hình. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dũa được mặt định hình đảm bảo - Dùng dưỡng, Ê ke để kiểm tra và yêu cầu kỹ thuật. đánh giá kết quả. - Sử dụng các loại dụng cụ đo và - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng kiểm tra mặt định hình đúng kỹ thuật. dưỡng và Ê ke. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cưa thanh kim loại. Mã số Công việc: B09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kẹp chặt thanh kim loại đã vạch dấu lên ê tô, thao tác đẩy cưa tay đi lại để cưa thanh kim loại theo yêu cầu của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Vạch dấu và gá kẹp phôi; Tiến hành cưa thanh kim loại và kiểm tra. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác cưa thanh kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cưa được thanh kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác lắp lưỡi cưa vào khung cưa. - Thao tác cưa thanh kim loại. - Sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra thanh kim loại. - Xử lý các sai sót trong khi cưa thanh kim loại. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại cưa tay, kỹ thuật lắp lưỡi cưa vào khung. - Kỹ thuật cưa kim loại, phương pháp kiểm tra sản phẩm. - Các dạng sai số thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại cưa tay. 38
  39. - Thanh kim loại và các loại dụng cụ kiểm tra như thước lá, thước cặp, Ê tô nguội. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác cưa thanh kim - Quan sát, kiểm tra thao tác cưa loại. thanh kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Cưa đứt được thanh kim loại đảm - Kiểm tra bằng thước cặp, thước lá bảo yêu cầu kỹ thuật. để đánh giá kết quả. - Sử dụng các loại dụng cụ đo đúng - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng kỹ thuật. các loại dụng cụ đo kiểm. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cưa ống kim loại. Mã số Công việc: B10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kẹp chặt ống kim loại đã vạch dấu lên ê tô, thao tác đẩy cưa tay đi lại để cưa ống kim loại theo yêu cầu của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Vạch dấu và gá lắp phôi; Tiến hành cưa ống kim loại và kiểm tra. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác cưa ống kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cưa được ống kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác lắp lưỡi cưa vào khung cưa. - Thao tác cưa ống kim loại. - Sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra. - Xử lý các sai sót khi cưa ống kim loại. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng các loại cưa tay, kỹ thuật lắp lưỡi cưa vào khung. - Kỹ thuật cưa kim loại, phương pháp kiểm tra sản phẩm. - Các dạng sai số thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại cưa tay. - Ống kim loại và các loại dụng cụ kiểm tra như thước lá, thước cặp. 40
  41. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác cưa ống kim - Quan sát, kiểm tra thao tác cưa loại. ống kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Cưa đứt được ống kim loại đảm bảo - Kiểm tra bằng thước cặp, thước lá yêu cầu kỹ thuật. để đánh giá kết quả. - Sử dụng các loại dụng cụ đo đúng - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng kỹ thuật. các loại dụng cụ đo kiểm. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cắt tấm kim loại. Mã số Công việc: B11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng kéo tay để thực hiện cắt, tách tấm kim loại theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Vạch dấu và thao tác cắt tấm kim loại; Kiểm tra, sửa chữa sai sót. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác sử dụng kéo tay để cắt tấm kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cắt được tấm kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Sử dụng kéo tay để cắt tấm kim loại. - Sử dụng dụng cụ đo và thực hiện các phương pháp đo để kiểm tra sản phẩm. - Xử lý các sai sót khi cắt tấm kim loại. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo các loại kéo tay, phương pháp mài sửa kéo tay. - Kỹ thuật cắt tấm kim loại bằng kéo tay, phương pháp kiểm tra sản phẩm. - Các dạng sai số thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại kéo tay. 42
  43. - Các loại dụng cụ vạch dấu, thước cặp, thước lá. - Tấm kim loại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác sử dụng kéo tay - Quan sát, kiểm tra thao tác sử để cắt tấm kim loại. dụng kéo tay để cắt tấm kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Cắt được tấm kim loại đảm bảo yêu - Kiểm tra bằng dụng cụ đo hoặc cầu kỹ thuật. bằng dưỡng để đánh giá kết quả. - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng - Sử dụng dụng cụ vạch dấu, dụng cụ dụng cụ vạch dấu, dụng cụ đo và đo và kiểm tra đúng kỹ thuật. kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Uốn kim loại. Mã số Công việc: B12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại dụng cụ cầm tay, các loại dụng cụ gá để uốn các thanh, thỏi, ống, tấm kim loại theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Vạch dấu và tiến hành uốn, kiểm tra sản phẩm sau khi uốn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác uốn thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Uốn được thanh, thỏi, ống, tấm kim loại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của chi tiết gia công. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác uốn thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. - Sử dụng dụng cụ cầm tay và dụng cụ kiểm tra. - Xử lý các sai sót khi uốn thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Tính chất cơ lý của các loại vật liệu thông thường. - Cấu tạo, công dụng của các loại dụng cụ cầm tay, các loại dụng cụ gá để uốn thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. - Kỹ thuật uốn thanh, thỏi, ống, tấm kim loại, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ kiểm tra - Các dạng sai số thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. 44
  45. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại dụng cụ dùng để uốn thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. - Thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác uốn thanh, thỏi, - Quan sát, kiểm tra thao tác uốn ống, tấm kim loại. thanh, thỏi, ống, tấm kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dùng thước cặp, thước lá, dưỡng, - Uốn được thanh, thỏi, ống, tấm kim vật mẫu để kiểm tra, đánh giá kết loại đúng yêu cầu kỹ thuật. quả. - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng - Sử dụng dụng cụ vạch dấu, dụng cụ dụng cụ vạch dấu, dụng cụ đo và đo và kiểm tra đúng kỹ thuật. kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Nắn kim loại. Mã số Công việc: B13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại dụng cụ cầm tay, các loại dụng cụ gá để nắn thẳng thanh kim loại theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Thực hiện nắn kim loại; Kiểm tra sau khi nắn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác nắn tấm, thanh kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Nắn được tấm, thanh kim loại đúng theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác nắn tấm, thanh kim loại. - Sử dụng dụng cụ đo và kiểm tra. - Xử lý các sai sót khi nắn tấm, thanh kim loại. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Kỹ thuật nắn kim loại, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để kiểm tra. - Phân tích được tính chất cơ lý của vật liệu thông thường của tấm, thanh kim loại. - Cấu tạo, công dụng của các loại dụng cụ để nắn tấm, thanh kim loại. - Các dạng sai số thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 46
  47. - Các loại dụng cụ, các loại dụng cụ gá để nắn tấm, thanh kim loại, các loại thước lá, thước cặp, thước thẳng, bàn máp, bột mầu. - Tấm, thanh kim loại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác nắn tấm, thanh - Quan sát, kiểm tra thao tác nắn kim loại. tấm, thanh kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Nắn được tấm, thanh kim loại đúng - Dùng các loại thước cặp, thước yêu cầu kỹ thuật. thẳng, bàn máp để kiểm tra và đánh giá kết quả. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử bị. dụng bảo hộ lao động và điều kiện an toàn của thiết bị. - Đảm bảo định mức về thời gian. - Bấm giờ để so sánh với định mức thời gian. 47
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Khoan lỗ. Mã số Công việc: B14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Điều chỉnh mũi khoan đã được gá kẹp và nhận chuyển động từ trục máy vào vị trí vạch dấu hoặc lỗ bạc dẫn để khoan lỗ trên phôi được kẹp chặt trên ê tô gá hoặc đồ gá khoan, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ khoan, chuẩn bị phôi; Tiến hành khoan lỗ; Kiểm tra lỗ khoan. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác khoan lỗ theo vạch dấu, theo bạc dẫn. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Lỗ khoan đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn và định mức về thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Vận hành máy khoan và mài sửa mũi khoan. - Thao tác khoan lỗ theo vạch dấu và theo bạc dẫn. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra lỗ. - Xử lý các sai sót khi khoan lỗ. 2. Kiến thức: - Các thông số kỹ thuật của máy khoan, các quy tắc vận hành máy khoan. - Cấu tạo và phương pháp mài sửa mũi khoan. - Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Các loại dụng cụ đo, kiểm và phương pháp sử dụng để đo, kiểm tra lỗ khoan. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại mũi khoan, máy khoan. 48
  49. - Dụng cụ tháo lắp mũi khoan, dung dịch làm nguội, dung dịch bôi trơn, Ê tô gá. - Thước cặp, thước đo sâu. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác khoan - Thành thạo thao tác khoan lỗ. lỗ. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Kiểm tra lỗ khoan bằng thước cặp - Khoan được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. và thước đo sâu và đánh giá kết quả. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra đúng kỹ - Quan sát người thực hiện. thuật. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Khoét lỗ. Mã số Công việc: B15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Điều chỉnh mũi khoét đã được gá kẹp và nhận chuyển động từ trục máy vào vị trí lỗ mồi để khoét rộng lỗ trên phôi đã được kẹp chặt trên ê tô gá, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, chuẩn bị phôi; Tiến hành khoét lỗ; Kiểm tra lỗ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác khoét lỗ. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Lỗ khoét đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Vận hành máy và mài sửa mũi khoét - Thao tác khoét lỗ. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra lỗ. - Xử lý các sai sót khi khoét lỗ. 2. Kiến thức: - Các thông số kỹ thuật của máy khoan, các quy tắc vận hành máy khoan. - Cấu tạo và phương pháp mài sửa mũi khoét - Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Các loại dụng cụ đo, kiểm và phương pháp sử dụng để đo, kiểm tra lỗ khoét. 50
  51. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại mũi khoét, máy khoan. - Dụng cụ tháo lắp mũi khoét, dung dịch làm nguội. - Thước cặp, thước đo sâu, đồng hồ so, ca líp. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác khoét - Thành thạo thao tác khoét lỗ. lỗ. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Kiểm tra lỗ bằng thước cặp, thước - Khoét được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. đo sâu, đánh giá kết quả. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra lỗ đúng - Quan sát, kiểm tra sử dụng thước kỹ thuật. cặp, thước đo sâu, đồng hồ so, ca líp - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Doa lỗ bằng tay. Mã số Công việc: B16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại mũi doa được kẹp chặt trong tay quay, nhận chuyển động quay từ tay người thợ để gia công chính xác lỗ trên phôi được kẹp chặt trên ê tô, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Tiến hành doa lỗ; Kiểm tra lỗ doa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác doa lỗ bằng tay. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Lỗ doa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác doa lỗ bằng tay. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra lỗ doa. - Xử lý các sai sót khi doa lỗ bằng tay. 2. Kiến thức: - Cấu tạo của các loại mũi doa. - Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp khắc phục khi doa lỗ bằng tay. - Các loại dụng cụ đo, kiểm và phương pháp sử dụng để đo, kiểm tra lỗ doa. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại mũi doa. - Các loại dụng cụ gá lắp mũi doa, dung dịch làm nguội, Ê tô. - Các loại thước cặp, thước đo sâu, ca líp, đồng hồ so. 52
  53. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác doa lỗ - Thành thạo thao tác doa lỗ bằng tay. bằng tay. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Quan sát và kiểm tra lỗ doa bằng - Doa được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật thước cặp, thước đo sâu, ca líp và của bản vẽ. đánh giá kết quả. - Quan sát, ki m tra s d ng th c - S d ng d ng c ki m tra l doa ể ử ụ ướ ử ụ ụ ụ ể ỗ c p, th c o sâu, ca líp, ng h k thu t. ặ ướ đ đồ ồ đúng ỹ ậ so. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Doa lỗ trên máy. Mã số Công việc: B17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Điều chỉnh mũi doa được gá kẹp và nhận chuyển động từ trục máy vào vị trí lỗ mồi để gia công chính xác lỗ của phôi được kẹp chặt trên ê tô gá, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ; Tiến hành doa lỗ; Kiểm tra lỗ doa. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác doa lỗ trên máy. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Lỗ doa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác doa lỗ trên máy. - Vận hành được máy khoan, máy doa. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra lỗ doa. - Xử lý các sai sót khi doa lỗ trên máy. 2. Kiến thức: - Các đặc tính kỹ thuật và khả năng công nghệ của các loại máy khoan, máy doa, quy tắc vận hành máy khoan, máy doa. - Cấu tạo của mũi doa. - Các dạng sai lệch, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Các loại dụng cụ đo, kiểm và phương pháp sử dụng để đo, kiểm tra lỗ doa. - Gá kẹp phôi và mũi doa trên máy. 54
  55. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ tháo lắp mũi doa, đồ gá để gá kẹp phôi. - Các loại mũi doa, dung dịch làm nguội. - Các loại thước cặp, thước đo sâu, ca líp, đồng hồ so. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, ki m tra thao tác doa l - Thành th o thao tác doa l trên máy. ể ỗ ạ ỗ trên máy. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Quan sát và kiểm tra lỗ doa bằng - Doa được lỗ đạt yêu cầu kỹ thuật. thước cặp, ca líp, đồng hồ so và đánh giá kết quả. - Quan sát, ki m tra s d ng th c - S d ng d ng c ki m tra l doa ể ử ụ ướ ử ụ ụ ụ ể ỗ c p, th c o sâu, ca líp, ng h k thu t. ặ ướ đ đồ ồ đúng ỹ ậ so. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cắt ren. Mã số Công việc: B18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng Ta Rô và Bàn Ren được kẹp chặt trong tay quay, nhận chuyển động từ tay người thợ để cắt ren trong lỗ và ren ngoài trên trục theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; Tiến hành cắt ren; Kiểm tra chất lượng ren. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác cắt ren bằng ta rô và bàn ren. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cắt được ren trong lỗ và ren ngoài trên trục đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo thời gian và an toàn lao động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác cắt ren trong lỗ và ren ngoài trên trục. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra ren. - Xử lý các sai sót khi cắt ren. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo của các loại ta rô và bàn ren. - Kỹ thuật cắt ren và phương pháp kiểm tra ren. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. - Tra bảng chọn đường kính lỗ khoan đỉnh ren, chọn đường kính cho chi tiết ren ngoài. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. 56
  57. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại ta rô, bàn ren, tay quay, ê tô nguội, dầu bôi trơn. - Các loại dụng cụ kiểm tra ren. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành th o thao tác c t ren b ng ta ạ ắ ằ - Quan sát, ki m tra thao tác c t ren. rô và bàn ren. ể ắ - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Cắt được ren trong lỗ và ren ngoài - Kiểm tra, đánh giá kết quả. trên trục đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra ren đúng - Quan sát, kiểm tra việc sử dụng kỹ thuật dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Tán đinh. Mã số Công việc: B19 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tán đinh là công việc thủ công, người thợ lồng đinh tán vào lỗ các tấm ghép, sử dụng các loại dụng cụ búa, tấm chụp, tấm kê tác dụng lực làm biến dạng đầu đinh để cố định các tấm ghép, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi; đinh tán vào các tấm ghép. Tán đầu đinh và kiểm tra mối ghép sau khi tán đinh. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác tán đinh. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Mối ghép bằng đinh tán đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác tán. - Chọn đinh tán phù hợp với các tấm ghép. - Xử lý các sai sót khi tán đinh. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Căn cứ vào mối ghép để chọn được kích thước của đinh tán. - Tính chất cơ lý của vật liệu làm đinh tán. - Kỹ thuật tán đinh, phương pháp kiểm tra mối ghép bằng đinh tán. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục khi tán đinh. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 58
  59. - Các tấm kim loại cần ghép và đinh tán. - Các loại búa, tấm chụp, tấm kê. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác tán - Thành thạo thao tác tán đinh. đinh. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Mối ghép bằng đinh tán đảm bảo - Kiểm tra, đánh giá kết quả. yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cạo mặt phẳng. Mã số Công việc: B20 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Cạo mặt phẳng là công viềc gia công tinh nhẵn bề mặt. Dụng cụ để tiến hành cạo là các loại mũi cạo, dụng cụ chuẩn và dụng cụ kiểm tra. Công việc bao gồm chuẩn bị mặt phẳng để cạo, dụng cụ chuẩn, dụng cụ kiểm tra, mài sửa mũi cạo, tiền hành cạo mặt phẳng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác cạo kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cạo được mặt phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đảm bảo an toàn và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác cạo kim loại. - Lựa chọn mũi cạo và mài sửa mũi cạo. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt phẳng. - Xử lý các sai sót khi cạo mặt phẳng. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng phương pháp mài sửa các loại mũi cạo. - Kỹ thuật cạo kim loại, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để kiểm tra mặt phẳng. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại mũi cạo mặt phẳng. 60
  61. - Phôi, bột màu, bột mài, máy mài hai đá. - Đồng hồ so, thước thẳng, dưỡng kiểm 25x25mm. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác cạo - Thành thạo thao tác cạo kim loại. kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Ki m tra m t ph ng b ng ng h - C o c m t ph ng m b o yêu ể ặ ẳ ằ đồ ồ ạ đượ ặ ẳ đả ả so, th c th ng và khung ki m c u k thu t. ướ ẳ ể ầ ỹ ậ 25x25mm. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt - Quan sát, kiểm tra sử dụng đồng phẳng đúng kỹ thuật. hồ so, thước thẳng, khung kiểm. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 61
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cạo mặt phẳng song song, vuông góc. Mã số Công việc: B21 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Cạo mặt phẳng song song, vuông góc là công việc mà người thợ sử dụng các loại mũi cạo để gia công tinh nhẵn các mặt phẳng đảm bảo song song, vuông góc với nhau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác cạo mặt phẳng song song, vuông góc. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cạo được mặt phẳng song song, vuông góc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác cạo mặt phẳng song song, vuông góc. - Lựa chọn mũi cạo và mài sửa mũi cạo. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt phẳng song song, vuông góc. - Xử lý các sai sót khi cạo mặt phẳng song song, vuông góc. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo, công dụng phương pháp mài sửa các loại mũi cạo. - Kỹ thuật cạo kim loại, phương pháp sử dụng dụng cụ để kiểm tra mặt phẳng, kiểm tra độ song song, vuông góc. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. 62
  63. - Các loại mũi cạo. - Phôi, bột màu, bột mài, máy mài hai đá. - Thước cặp, thước góc, thước thẳng, Pan me, đồng hồ so, khung kiểm 25x25. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác cạo - Thành thạo thao tác cạo kim loại. kim loại. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Đánh giá chất lượng mặt phẳng - Cạo được mặt phẳng song song, cạo bằng số điểm dính bột trong vuông góc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. một ô vuông 25x25 mm - Sử dụng dụng cụ kiểm tra độ song - Quan sát, kiểm tra sử dụng dụng song, vuông góc đúng kỹ thuật. cụ kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 63
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Cạo mặt cong. Mã số Công việc: B22 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Cạo mặt cong là công việc mà người thợ sử dụng các loại mũi cạo cong để gia công tinh nhẵn các mặt cong đảm bảo yêu cầu kỹ thuật như các mặt trong của bạc, gối đỡ trục, nội dung chủ yếu gồm: - Chuẩn bị dụng cụ, chuẩn bị phôi. - Mài sửa mũi cạo. - Gá lắp phôi và tiến hành cạo. - Kiểm tra, phát hiện sai sót khi cạo mặt cong. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác cạo mặt cong. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Cạo được mặt cong đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác cạo mặt cong. - Lựa chọn mũi cạo và mài sửa mũi cạo. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt cong. - Xử lý các sai sót khi cạo mặt cong. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Cấu tạo và phương pháp mài sửa mũi cạo cong. - Kỹ thuật cạo kim loại, phương pháp sử dụng dụng cụ đo, kiểm để đo, kiểm tra mặt cong. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. 64
  65. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại mũi cạo cong. - Phôi, bột màu, bột mài, máy mài hai đá. - Các loại dụng cụ kiểm tra mặt cong. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Quan sát, kiểm tra thao tác cạo - Thành thạo thao tác cạo mặt cong. mặt cong. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Quan sát và dùng mẫu, dưỡng - Cạo được mặt cong đảm bảo yêu kiểm để kiểm tra và đánh giá kết cầu kỹ thuật. quả. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt cong - Quan sát, kiểm tra sử dụng dụng đúng kỹ thuật. cụ kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 65
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Mài nghiền mặt phẳng. Mã số Công việc: B23 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Mài nghiền mặt phẳng là công việc mà người thợ trộn lẫn bột mài và dầu nhờn phủ lên bề mặt tấm mài, đẩy tấm mài đi lại trên phôi để mài nghiền tinh nhẵn mặt phẳng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu mài; Tiến hành mài nghiền; Kiểm tra chất lượng mặt phẳng mài nghiền. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác mài nghiền mặt phẳng. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Mài nghiền được mặt phẳng đạt yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác mài nghiền. - Lựa chọn tấm mài, bột mài, dầu nhớt. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra mặt phẳng mài nghiền. - Xử lý các sai sót khi mài nghiền. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Kỹ thuật mài nghiền mặt phẳng, phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để kiểm tra mặt phẳng mài nghiền. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Các loại tấm mài, các loại bột mài, dầu nhờn, phôi. - Các loại dụng cụ kiểm tra mặt phẳng mài nghiền như đồng hồ so, thước thẳng, mẫu so sánh. 66
  67. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác mài nghiền mặt - Quan sát, kiểm tra thao tác mài phẳng. nghiền mặt phẳng. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Dùng thước thẳng, đồng hồ so để - Mài nghiền được mặt phẳng đảm kiểm tra, quan sát so sánh với mẫu bảo yêu cầu kỹ thuật. để đánh giá kết quả. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra đúng kỹ - Quan sát, kiểm tra sử dụng dụng thuật. cụ kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 67
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Mài nghiền mặt côn. Mã số Công việc: B24 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại bột mài trộn lẫn với dầu nhờn, phủ lên bề mặt dụng cụ mài để mài nghiền các lỗ côn, trục côn nội dung chủ yếu gồm: Chuẩn bị phôi, chuẩn bị vật liệu mài; Tiến hành mài nghiền lỗ côn, trục côn, kiểm tra chất lượng chi tiết sau khi mài. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Thành thạo thao tác mài nghiền mặt côn. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu công nghệ. - Mài nghiền được mặt lỗ côn đạt yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị. - Đảm bảo định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sắp xếp, tổ chức nơi làm việc. - Thao tác mài nghiền mặt lỗ côn. - Lựa chọn bột mài, dụng cụ mài nghiền. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra lỗ côn. - Xử lý các sai sót khi mài nghiền mặt côn. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật an toàn và tổ chức nơi làm việc. - Kỹ thuật mài nghiền lỗ côn, phương pháp sử dụng dụng cụ để kiểm tra lỗ côn. - Các dạng sai hỏng thường gặp, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Bản vẽ, phiếu công nghệ. - Trang bị bảo hộ lao động. - Phôi, bột mài, dầu nhờn, dụng cụ mài nghiền. - Các loại dụng cụ kiểm tra lỗ côn. 68
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nơi làm việc gọn gàng, khoa học. - Quan sát và kiểm tra nơi làm việc. - Thành thạo thao tác mài nghiền mặt - Quan sát, kiểm tra thao tác mài côn. nghiền mặt côn. - Thực hiện đúng trình tự theo phiếu - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với công nghệ phiếu công nghệ. - Mài nghiền được lỗ côn đảm bảo - Kiểm tra, đánh giá kết quả. yêu cầu kỹ thuật. - Sử dụng dụng cụ kiểm tra đúng kỹ - Quan sát, kiểm tra sử dụng dụng thuật. cụ kiểm tra. - Kiểm tra công tác chuẩn bị và sử - Đảm bảo an toàn cho người và thiết dụng bảo hộ lao động và điều kiện bị. an toàn của thiết bị. - Bấm giờ để so sánh với định mức - Đảm bảo định mức về thời gian. thời gian. 69
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Tiện trục trơn. Mã số Công việc: C01. I . MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Công việc này gồm: chọn chủng loại phôi tiện phù hợp, đủ lượng dư gia công. Gá kẹp phôi lên máy, kiểm tra độ chắc chắn, độ đồng trục giữa phôi với tâm trục chính của máy tiện; chọn tốc độ cắt, bước tiến dao, chiều sâu cắt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hình dáng, kích thước của phôi tiện, dao tiện phải được chọn phù hợp với chi tiết gia công. - Phôi tiện, dao tiện phải được gá kẹp chắc chắn và đảm bảo được độ đồng trục, độ song song, vị trí tương quan giữa phôi với trục chính, giữa dao tiện với phôi. - Tiện được trục trơn đạt yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ. - Kiểm tra chính xác các kích thước (chiều dài, đường kính) nhám bề mặt và các sai số hình học theo yêu cầu kỹ thuật. - Chỉnh được độ côn cho trục trong quá trình tiện đúng theo yêu cầu. - Phát hiện được sai hỏng của trục sau khi tiện. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ tháo lắp phôi, dao và gá dao. - Vận hành được máy tiện vạn năng và lựa chọn được đúng chế độ cắt khi tiện. - Tiện được trục trơn đạt đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra được trục trơn bằng các dụng cụ đo kiểm. 2. Kiến thức: - Quy trình công nghệ tiện trục trơn. - Xác định chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng hoặc tính toán. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. 70
  71. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy tiện vạn năng. - Phiếu quy trình công nghệ. - Phôi tiện trục trơn. - Bộ dụng cụ tháo lắp phôi và dao trên máy tiện. - Bản vẽ - Thước cặp, Pan me V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sắp xếp, bố trí các dụng cụ vật tư làm việc gọn gàng, hợp lý. - Quan sát. - Lựa chọn được kích thước phôi tiện, loại - Quan sát, kiểm tra. dao tiện phù hợp với chi tiết gia công. - Phôi tiện, dao tiện phải được gá kẹp chắc - Quan sát. ch ắn. Đảm bảo được độ đồng trục, độ song - Kiểm tra lực kẹp, độ song song gi ữa chi tiết gia công với trục chính song, độ đồng trục bằng dụng c a máy. ủ cụ đo. - Chọn đúng chế độ cắt. - Quan sát, kiểm tra (Tra bảng). - Chỉnh được độ côn cho trục trong quá - Quan sát, đo kiểm trên trục trình tiện đúng theo yêu cầu. bằng thước cặp, pan me. - Trục trơn sau khi tiện đạt đúng các kích - Dùng dụng cụ đo kiểm tra. thước theo yêu cầu bản vẽ. - Đảm bảo định mức thời gian và an toàn - Quan sát, bấm thời gian. lao động. 71
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Tiện trục bậc. Mã số Công việc: C02. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Công việc này gồm: xác định phương pháp tiện, chọn chủng loại phôi tiện phù hợp, đủ lượng dư gia công. Gá kẹp phôi lên máy, kiểm tra độ chắc chắn, độ đồng trục giữa phôi với tâm trục chính của máy tiện; chọn tốc độ cắt, bước tiến dao phù hợp với các thông số của chi tiết gia công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hình dáng, kích thước của phôi tiện, dao tiện phải được chọn phù hợp với chi tiết gia công. - Phôi tiện, dao tiện phải được gá kẹp chắc chắn. Đảm bảo được độ đồng trục, độ song song, vị trí tương quan giữa phôi với trục chính, giữa dao tiện với phôi. - Tiện được trục bậc đạt yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ. - Kiểm tra chính xác được các kích thước như chiều dài, đường kính, độ nhám bề mặt và các sai số hình học theo yêu cầu kỹ thuật. - Phát hiện được sai hỏng của trục sau khi đã tiện. - Đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ tháo lắp phôi, dao và gá dao. - Vận hành được máy tiện vạn năng và lựa chọn được đúng chế dộ cắt khi tiện trục bậc. - Tiện được trục bậc đạt đúng kích thước theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra được trục bậc sau khi tiện bằng dụng cụ đo kiểm. 2. Kiến thức: - Quy trình công nghệ tiện trục bậc. - Xác định chế độ cắt bằng phương pháp tra bảng hoặc tính toán. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. 72
  73. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy tiện vạn năng. - Phiếu quy trình công nghệ. - Phôi tiện trục bậc, dao tiện. - Bộ dụng cụ tháo lắp phôi và dao trên máy tiện. - Bản vẽ - Thước cặp, Pan me V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - S làm vi ắp xếp, bố trí các dụng cụ vật tư nơi ệc - Quan sát. gọn gàng, hợp lý. - Lựa chọn được kích thước phôi tiện, loại dao - Quan sát, kiểm tra. tiện phù hợp với chi tiết gia công. - Quan sát. - Phôi tiện, dao tiện phải được gá kẹp chắc chắn. Đảm bảo được độ đồng trục, độ song song - Kiểm tra lực kẹp, độ giữa phội với trục chính của máy. song song, độ đồng trục bằng dụng cụ đo. - Quan sát, kiểm tra bằng - Xác định được chế độ cắt hợp lý. phương pháp tra bảng. - Trục bậc sau khi tiện đạt đúng các kích th ước - Dùng dụng cụ đo kiểm theo yêu cầu bản vẽ. tra. - Đảm bảo định mức thời gian và an toàn lao - Quan sát, bấm thời gian. động. 73
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Phay mặt phẳng. Mã số Công việc: C03. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Xác định được phương pháp phay, loại máy phay, chủng loại dao phay, phôi phay cho phù hợp với hình dáng và kích thước theo yêu cầu của chi tiết gia công trong bản vẽ; gá kẹp được phôi lên máy, kiểm tra độ chắc chắn, độ song song, vị trí tương quan giữa phôi và dao phay; chọn được tốc độ cắt cho phù hợp với các thông số của chi tiết gia công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hình dáng, kích thước của phôi phay, dao phay phải được chọn phù hợp với chi tiết gia công. - Phôi phay, dao phay phải được gá kẹp chắc chắn và đảm bảo được vị trí tương quan giữa phôi với dao. - Phay được mặt phẳng đạt yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ. - Kiểm tra chính xác các kích thước chiều dài, chiều rộng, độ nhám bề mặt và các sai số hình học theo yêu cầu kỹ thuật. - Phát hiện được sai hỏng của chi tiết sau khi phay. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ tháo lắp phôi phay, dao phay - Vận hành được máy phay vạn năng và lựa chọn được đúng chế dộ cắt khi phay. - Phay được mặt phẳng đạt đúng theo yêu cầu kỹ thuật. - Xử lý được các sai lệch trong quá trình phay mặt phẳng. 2. Kiến thức: - Quy trình công nghệ phay mặt phẳng. - Xác định chế độ cắt khi phay bằng phương pháp tra bảng hoặc tính toán. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. 74
  75. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy phay vạn năng. - Phiếu quy trình công nghệ. - Phôi phay, dao phay. - Bộ dụng cụ tháo lắp phôi và dao trên máy phay. - Bản vẽ - Thước đo mặt phẳng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - S g c ắp xếp, bố trí các dụn ụ vật tư - Quan sát. nơi làm việc gọn gàng, hợp lý. - Chọn được kích thước phôi phay, loại dao phay phù hợp với chi tiết gia - Quan sát, kiểm tra. công. - Dao phay phải được gá kẹp chắc - Quan sát. chắn và đảm bảo được độ đồng tâm, - Kiểm tra lực kẹp, độ song song, độ độ song song. đồng tâm bằng dụng cụ đo. - Phôi được gá lên bàn máy nhanh, chắc chắn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ - Quan sát người thực hiện. thuật. - Phay mặt phẳng đạt đúng các kích - Dùng thước kiểm phẳng kiểm tra. thước theo yêu cầu bản vẽ. - Dùng bàn chuẩn, căn lá kiểm tra. - Đảm bảo định mức thời gian và an - Quan sát, bấm thời gian. toàn lao động. 75
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Phay mặt phẳng song song, vuông góc. Mã số Công việc: C04. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Xác định và lựa chọn loại máy phay, chủng loại dao phay, phôi phay phù hợp với hình dáng và kích thước theo yêu cầu của chi tiết gia công trong bản vẽ; gá kẹp được phôi lên bàn máy, kiểm tra độ chắc chắn, độ vuông góc, độ song song, vị trí tương quan giữa phôi và dao phay; chọn được tốc độ cắt, bước tiến dao cho phù hợp với các thông số của chi tiết gia công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Hình dáng, kích thước của phôi phay, dao phay phải được chọn phù hợp với chi tiết gia công. - Phôi phay, dao phay phải được gá kẹp chắc chắn. Đảm bảo được độ song song, vị trí tương quan giữa phôi với trục chính, giữa dao phay với phôi. - Phay được mặt phẳng song song, vuông góc đạt yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ. - Kiểm tra chính xác các kích thước chiều dài, chiều rộng, độ song song, độ vuông góc, độ nhám bề mặt và các sai số hình học theo yêu cầu kỹ thuật. - Phát hiện được sai hỏng của chi tiết sau khi phay. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ tháo lắp phôi phay, dao phay - Vận hành được máy phay vạn năng và lựa chọn được đúng chế dộ cắt khi phay. - Phay được mặt phẳng song song, vuông góc đạt đúng theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Xử lý được các sai lệch trong quá trình phay mặt phẳng song song, vuông góc. 2. Kiến thức: - Quy trình công nghệ phay mặt phẳng song song, vuông góc. - Xác định được chế độ cắt khi phay bằng phương pháp tra bảng hoặc tính toán. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. 76
  77. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy phay vạn năng. - Phiếu quy trình công nghệ. - Phôi phay, dao phay. - Bộ dụng cụ tháo lắp phôi và dao trên máy phay. - Bản vẽ. - Thước cặp, Pan me, đồng hồ so, thước đo góc. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - S ắp xếp, bố trí các dụng cụ vật tư nơi - Quan sát. làm việc gọn gàng, hợp lý. - Lựa chọn được kích thước phôi phay, loại dao phay phù hợp với chi tiết gia - Quan sát, kiểm tra. công. - Dao phay được gá kẹp chắc chắn và - Quan sát. đảm bảo được độ đồng tâm, độ song - Kiểm tra lực kẹp, độ song song, song. độ đồng tâm bằng dụng cụ đo. - Phôi được gá lên bàn máy nhanh, chắc - Quan sát người thực hiện. chắn đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Dùng thước kiểm phẳng kiểm - Mặt phẳng sau khi phay đạt độ song tra. song, vuông góc đúng theo yêu cầu bản vẽ. - Dùng bàn chuẩn, căn lá, đồng hồ so kiểm tra. - Đảm bảo định mức thời gian và an - Quan sát, bấm thời gian. toàn lao động. 77
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Mài mặt phẳng. Mã số Công việc: C05. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện các phương pháp, công nghệ trên máy mài phẳng bao gồm: Xác định vật liệu của phôi mài, lựa chọn chủng loại đá mài đảm bảo đúng các thông số về độ nhám; gá kẹp phôi lên bàn máy; kiểm tra độ chắc chắn, vị trí tương quan của phôi so với đá mài. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chọn được đá mài phù hợp với cơ tính của phôi cần mài. - Phôi mài, đá mài phải được gá lắp đảm bảo độ chắc chắn, độ đồng tâm, vị trí tương quan giữa phôi với đá mài, giữa đá với trục máy. - Thao tác vận hành máy mài chính xác. - Mài được mặt phẳng đạt yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra phát hiện sai số của mặt phẳng, nhám bề mặt theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng được máy mài thành thạo, chính xác. - Mài được mặt phẳng đạt đúng theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. - Xử lý được các sai hỏng trong quá trình mài. 2. Kiến thức: - Quy trình công nghệ mài mặt phẳng. - Xác định được chế độ cắt khi mài bằng phương pháp tra bảng hoặc tính toán. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy mài mặt phẳng. - Chủng loại phôi, đá mài. - Phiếu quy trình công nghệ. 78
  79. - Bộ dụng cụ tháo lắp phôi và đá trên máy mài. - Bản vẽ. - Thước cặp, Pan me, đồng hồ so, thước đo góc. - Thiết bị, dụng cụ vệ sinh công nghiệp. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác v ành máy mài ận h đúng - Quan sát. trình tự - Chọn được đá mài phù hợp với cơ tính - Quan sát, kiểm tra của phôi cần mài. - Phôi mài, đá mài phải được gá lắp - Quan sát. đảm bảo độ chắc chắn, độ đồng tâm. - Dùng dụng cụ đo kiểm kiểm tra. - Kiểm tra bằng thước đo mặt - Mặt phẳng mài đạt đúng các kích phẳng. thước và các thông số hình học theo - Dùng máy đo độ nhám kiểm tra. yêu cầu bản vẽ. - Đảm bảo định mức thời gian và an - Quan sát, bấm thời gian. toàn lao động. 79
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Chuẩn bị gia công. Mã số Công việc: D01. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị như dụng cụ tháo, dụng cụ lắp, dụng cụ kiểm tra; kiểm tra độ an toàn của máy cũng như các thiết bị ngoại vi; chuẩn bị bản vẽ gia công, phiếu quy trình công nghệ; phôi liệu và các vật tư khác nhằm nâng cao hiệu quả cho quá trình gia công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lựa chọn chính xác các dụng cụ tháo, dụng cụ lắp và phôi cho quá trình gia công. - Chuẩn bị được đúng các dụng cụ kiểm tra. - Kiểm tra và kết luận được máy và các thiết bị ngoại vi còn hoạt động tốt hay không. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy điều khiển số. - Chọn được các dụng cụ trợ giúp cho quá trình gia công. - Kiểm tra được máy và các thiết bị ngoại vi bằng phương pháp chạy mô phỏng. 2. Kiến thức: - Nguyên lý hoạt động và khả năng làm việc của máy điều khiển số. - Công dụng của từng dụng cụ hỗ trợ cho quá trình gia công trên máy điều khiển số. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. - Dụng cụ tháo lắp. - Dụng cụ đo kiểm. - Dụng cụ kiểm tra. 80
  81. - Bản vẽ. - Bảng quy trình thực hiện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - S ắp xếp, bố trí các dụng cụ vật tư nơi - Quan sát. làm việc gọn gàng, hợp lý. - Lựa chọn đúng, đủ các dụng cụ, vật - Quan sát, kiểm tra. liệu cho quá trình gia công. - Kiểm tra và kết luận được máy và các - Quan sát. thiết bị ngoại vi còn hoạt động tốt hay không. - Vận hành cho máy chạy thử. - Đảm bảo định mức thời gian và an - Quan sát, bấm thời gian. toàn lao động. 81
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Lập chương trình gia công chi tiết. Mã số Công việc: D02. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lập trình là quá trình sử dụng ngôn ngữ của hệ điều hành máy, để thiết lập chương trình gia công một chi tiết cụ thể theo bản vẽ; dịch và hiểu được ngôn ngữ lập trình máy, kiểm tra được quá trình lập trình bằng phương pháp chạy mô phỏng chi tiết gia công đã được lập trình. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Khởi động máy và lựa chọn đúng hệ lập trình. - Dùng các câu lệnh đúng theo ngôn ngữ hệ máy. - Lập được chương trình gia công chi tiết một cách nhanh và chính xác. - Kiểm tra phát hiện sự bất hợp lý trong quá trình lập. - Đảm bảo định mức thời gian cho công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng ngôn ngữ lập trình máy điều khiển số một cách thành thạo. - Lập trình được chương trình gia công chi tiết trên máy đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra được chương trình sau khi lập trình cho chi tiết gia công. - Xử lý được những sai sót trong quá trình lập trình. 2. Kiến thức: - Các câu lệnh cũng như tính năng, thông số kỹ thuật của máy điều khiển số. - Nguyên lý làm việc của máy điều khiển số dùng ngôn ngữ lập trình. - Phân tích những hợp lý và bất hợp lý của quá trình lựa chọn các thông số gia công. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. - Bản vẽ. 82
  83. - Bảng quy trình thực hiện. - Bảng các thông số cho quá trình gia công trên máy điều khiển số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - S à cú pháp l ử dụng đúng các câu lệnh v ập - Quan sát. trình. - Lập trình gia công được cho chi tiết gia - Quan sát, kiểm tra. công một cách nhanh và chính xác. - Kiểm tra phát hiện sự bất hợp lý trong - Quan sát, kiểm tra chạy thử quá trình lập trình theo yêu cầu kỹ thuật chương trình. của chi tiết. - Đảm bảo định mức thời gian cho công - Quan sát, bấm thời gian. việc. 83
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Nhập chương trình vào máy điều khiển số. Mã số Công việc: D03. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đưa dữ liệu đã được lập trình sẵn thông qua ổ đĩa mềm, USB, hoặc qua mạng Internet vào máy để thực hiện việc gia công; kiểm tra, hiệu chỉnh lại các thông số cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ gia công; chạy mô phỏng lại chương trình vừa nhập. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Khởi động máy và lựa chọn đúng hệ nhập. - Dùng các câu lệnh đúng theo ngôn ngữ hệ máy. - Nhập được chương trình vào máy một cách nhanh và chính xác. - Kiểm tra phát hiện sự bất hợp lý chương trình nhập. - Đảm bảo định mức thời gian cho công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng được linh hoạt phần mềm trên máy để đăng nhập chương trình. - Nhập được chương trình vào máy đảm bảo đạt yêu cầu. - Kiểm tra phát hiện sự bất hợp lý chương trình nhập theo yêu cầu kỹ thuật của chi tiết gia công. - Xử lý được những sai sót trong quá trình nhập chương trình vào máy. 2. Kiến thức: - Nguyên lý hệ chuyển đổi mã trên máy điều khiển số. - Trình tự thao tác thực hiện các bước nhập chương trình vào máy. - Những hợp lý và bất hợp lý chương trình nhập. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. 84
  85. - Đĩa mềm, USB. - Bản vẽ. - Bảng quy trình thực hiện nhập chương trình. - Tài liệu xử lý những vướng mắc trên máy điều khiển số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng đúng các câu lệnh và cú pháp hệ - Quan sát, kiểm tra. nhập của máy. - Nh ình vào máy m ập được chương tr ột - Quan sát, b . cách nhanh và chính xác. ấm thời gian - Kiểm tra phát hiện sự bất hợp lý chương - Quan sát, chạy thử kiểm tra trình nhập theo yêu cầu kỹ thuật của chi chương trình. tiết gia công. - Đảm bảo định mức thời gian cho công - Quan sát, bấm thời gian. việc. 85
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Gá lắp khai báo phôi và dụng cụ cắt. Mã số Công việc: D04. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Xác định chủng loại phôi đúng theo yêu cầu của chi tiết cần gia công trong bản vẽ; chọn và khai báo được loại dao cắt cho từng bước, nguyên công. Sử dụng đúng các câu lệnh để khai báo phôi và dụng cụ cắt; kiểm tra lại được lực kẹp, độ đồng tâm, độ song song, vị trí tương quan giữa phôi với trục máy, giữa dao với ổ gá dao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chọn đúng dụng cụ cắt theo quy trình công nghệ và hệ chương trình đã khai nhập. - Lựa chọn dao cắt đúng với mã hiệu trên ổ tích dao. - Thực hiện việc gá lắp, khai báo phôi và dao cắt một cách nhanh và chính xác. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thực hiện được linh hoạt phần mềm trên máy để đăng nhập, khai báo chương trình. - Nhập và khai báo được đúng phôi, dụng cụ cắt nhanh và chính xác. - Phân biệt được mã hiệu dụng cụ cắt trên ổ tích dao và trong bộ nhớ của máy. - Kiểm tra được chương trình sau khi lập trình cho chi tiết gia công. 2. Kiến thức: - Nguyên lý đăng nhập, khai báo, cài đặt phôi và dụng cụ cắt trên máy. - Cách nhận biết, lựa chọn dao cắt cho từng bước nguyên công. - Phương pháp sử dụng phần mềm điều khiển chương trình số. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. 86
  87. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. - Phôi liệu. - Bản vẽ. - Bảng quy trình thực hiện khai báo phôi và dụng cụ cắt. - Tài liệu xử lý những vướng mắc trên máy điều khiển số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - S ắp xếp, bố trí các dụng cụ vật tư nơi làm - Quan sát. việc gọn gàng và hợp lý. - Chọn được đúng chủng loại và mã hiệu của - Kiểm tra, quan sát. dao cho từng nguyên công. - Th à dao ực hiện việc gá lắp, khai báo phôi v - Quan sát. cắt một cách nhanh và chính xác. - Đảm bảo định mức thời gian và an toàn lao - Quan sát, bấm thời gian. động. 87
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Chạy thử, kiểm tra chương trình gia công. Mã số Công việc: D05. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện các công việc: kiểm tra lại các bước đã thực hiện trước như việc lập trình, khai báo phôi và dụng cụ cắt cho chương trình gia công chi tiết; hiệu chỉnh lại các thông lực kẹp phôi, dao, tốc độ vòng quay của trục chính, bước tiếp dao và sự dịch chuyển dao sang các bước nguyên công tiếp theo; Vận hành máy chạy thử chương trình gia công; Hiệu chỉnh được các sai sót sau khi chạy thử. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chọn được chế độ an toàn cho việc chạy thử. - Kiểm tra được lực kẹp phôi, dao cắt. - Chương trình chạy thử chính xác, đúng các thông số theo yêu cầu kỹ thuật. - Hiệu chỉnh được các sai sót sau khi chạy thử không hợp lý. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Thao tác thành thạo vận hành máy điều khiển kỹ thuật số. - Chọn được chế độ chạy chương trình phù hợp và an toàn. - Kiểm tra được quá trình chạy thử đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Xử lý được các sai sót sau khi chạy thử chương trình. 2. Kiến thức: - Trình tự thao tác vận hành máy điều khiển kỹ thuật số. - Nguyên lý cắt. - Phương pháp hiệu chỉnh các sai số khi chạy thử chương trình gia công. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. 88
  89. - Bản vẽ. - Bảng quy trình thực hiện gia công chi tiết. - Tài liệu xử lý những vướng mắc trên máy điều khiển số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chọn được chế độ an toàn cho việc - Kiểm tra. chạy thử. - Kiểm tra được lực kẹp phôi, dao - Kiểm tra. cắt. - Chương trình chạy thử chính xác, - Quan sát, so sánh với quy trình công đúng các thông số theo yêu cầu kỹ nghệ. thuật. - Ch ạy thử đạt đúng yêu cầu kỹ thuật - Quan sát, so sánh. theo quy trình công nghệ gia công. - Kiểm tra các thông số bằng các - Hiệu chỉnh được các sai số sau khi dụng cụ, thiết bị đo kiểm. chạy thử chương trình gia công. - Kiểm tra chương trình gia công so với chương trình lập trước. - Đảm bảo định mức thời gian và an - Quan sát, bấm thời gian. toàn lao động. 89
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Điều chỉnh các thông số gia công. Mã số Công việc: D06. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Điều chỉnh các thông số gia công là việc xác định và hiệu chỉnh lại các thông số như tốc độ, bước tiến, nguồn cung, nguồn cấp thông qua bàn phím và các nút hiệu chỉnh để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật gia công chi tiết; kiểm tra lại các thông số đạt đúng theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, xác định được các thông số gia công. - Đánh giá được các thông ảnh hưởng đến chất lượng gia công chi tiết. - Hiệu chỉnh được các thông số một các chính xác theo yêu cầu kỹ thuật. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị đo kiểm. - Kiểm tra được kết quả hiệu chỉnh các thông số thông qua các thiết bị và dụng cụ đo. - Điều chỉnh được các thông số một các chính xác theo yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Các thông số ảnh hưởng đến chi tiết gia công. - Các thông số cơ bản của máy điều khiển số. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. - Bản vẽ. - Bản quy trình thực hiện gia công. - Giáo trình các thông số của máy điều khiển số. 90
  91. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra thông qua dụng cụ, - Đo được chính sác các thông số. thiết bị đo. - Đánh giá được các thông ảnh hưởng - Kiểm tra. đến chất lượng gia công chi tiết. - Hiệu chỉnh được các thông số một cách - Quan sát, kiểm tra. chính xác theo yêu cầu kỹ thuật. - Điều chỉnh được các thông số đạt - Quan sát, kiểm tra. chuẩn cho quá trình gia công chi tiết. - Đảm bảo định mức thời gian và an toàn - Quan sát, bấm thời gian. lao động. 91
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Vận hành gia công chi tiết theo chương trình. Mã số Công việc: D07. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Công việc này là quá trình vận hành máy thực hiện việc gia công chi tiết theo chương trình đã được lập sẵn; Chọn được đúng chương trình đã lập để gia công; Khởi động hệ thống cung cấp dung dịch làm nguội; kiểm tra lại độ an toàn của máy trước khi gia công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được độ an toàn của máy trước khi gia công. - Đánh giá được chất lượng sản phẩm trong quá trình gia công. - Nhập đúng file lập trình gia công và thực hiện chế độ vận hành gia công chi tiết đã lập sẵn. - Kiểm tra được các thông số của chi tiết sau khi gia công. - Đảm bảo an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo máy điều khiển số. - Sử dụng phần mềm của máy điều khiển số. - Kiểm tra độ an toàn của máy trước khi gia công. - Xử lý những tình huống trong quá trình vận hành gia công chi tiết. 2. Kiến thức: - Thao tác vận hành máy điều khiển kỹ thuật số. - Quá trình thực hiện gia công chi tiết. - An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Máy điều khiển số. - Máy tính và các thiết bị ngoại vi. - Bản vẽ. - Bản quy trình thực hiện gia công chi tiết. 92
  93. - Tài liệu sử lý những vướng mắc trong quá trình vận hành máy điều khiển số. - Thiết bị, dụng cụ vệ sinh công nghiệp. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vận hành máy đúng theo quy trình thực - Quan sát, kiểm tra. hiện. - các thông s Điều chỉnh được ố đạt chuẩn - Quan sát, ki . cho quá trình gia công. ểm tra - Gia công được chi tiết trên máy đảm bảo đúng các thông số kỹ thuật theo bản - Đo kiểm, quan sát. vẽ. - Kiểm tra được chi tiết sau khi gia công - Dùng dụng cụ, thiết bị đo kiểm bằng dụng cụ đo. tra sản phẩm. - Đảm bảo định mức thời gian và an toàn - Quan sát, bấm thời gian. lao động. 93
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Kiểm tra khe hở “Z” giữa chày và cối theo bản vẽ. Mã số Công việc: E01. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng được dụng cụ kiểm tra như thước cặp, pan me, căn lá để kiểm tra khe hở “Z” giữa chày và cối; xác định được phương pháp kiểm tra khe hở “Z”; kiểm tra được trị số khe hở “Z” giữa chày và cối đúng theo yêu cầu kỹ thuật bản vẽ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Sử dụng thành thạo dụng cụ kiểm tra. - Phân tích chính xác dung sai chế tạo kích thước của chày, cối. - Chọn đúng phương pháp kiểm tra phù hợp. - Xác định được khe hở “Z” giữa chày và cối. - Đảm bảo định mức thời gian cho công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo được thiết bị và dụng cụ đo. - Kiểm tra được kích thước của chày, kích thước của cối. - Kiểm tra được trị số khe hở “Z” giữa chày và cối. 2. Kiến thức: - Hiểu được nguyên lý và công dụng của các thiết bị, dụng cụ đo kiểm. - Có được kiến thức về kỹ thuật đo, dung sai, vẽ kỹ thuật. - Đọc được thành thạo bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ. - Thiết bị, dụng cụ đo. - Bảng quy trình thực hiện. 94
  95. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG. Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng thành thạo, chính xác dụng cụ - Quan sát kiểm tra. - Đọc được chính xác các thông số trên - Quan sát, kiểm tra. bản vẽ. - Kiểm tra được chính xác kích thước - Dùng thước cặp, pan me để chày, kích thước cối. kiểm tra. - Xác định được chính xác khe hở “Z” - Dùng căn lá, thước cặp, pan me giữa chày và cối. kiểm tra. - Đảm bảo định mức thời gian cho công - Quan sát, bấm thời gian. việc. 95
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: Gia công chày dập bằng dụng cụ cầm tay. Mã số Công việc: E02. I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các loại dụng cụ gia công như đục, dũa, búa, cưa tay, máy khoan, máy mài; chuẩn bị được đồ gá đúng và phù hợp cho quá trình gia công; vạch dấu chày dập theo bản vẽ sau đó tiến hành gia công chày dập theo vạch dấu; gia công chính xác chày dập đảm bảo đúng theo yêu cầu bản vẽ; kiểm tra kích thước, hình dáng, độ đồng tâm, độ song song của chày dập. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay. - Xác định đúng phương pháp gia công. - Gia công chày dập đảm bảo đúng yều cầu của kỹ thuật của bản vẽ. - Kiểm tra được kích thước của chày dập sau khi gia công bằng cối mẫu và dụng cụ kiểm tra. - Đảm bảo an toàn kỹ thuật, an toàn lao động và định mức thời gian. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng được thiết bị và dụng cụ cầm tay để gia công chày dập. - Vạch dấu, chấm dấu theo bản vẽ. - Gia công được chày dập đảm bảo đúng theo yêu cầu kỹ thuật. - Xử lý được các sai sót trong quá trình gia công. 2. Kiến thức: - Hiểu được nguyên lý và công dụng của các thiết bị, dụng cụ đo kiểm. - Có được kiến thức kỹ thuật khai triển hình bằng vạch dấu, chấm dấu. - Chọn được đúng dụng cụ gia công và dụng cụ kiểm tra phù hợp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Bản vẽ. - Phôi liệu. - Dụng cụ chế tạo, dụng cụ hỗ trợ chế tạo. 96