Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: May công nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: May công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieu_chuan_ky_nang_nghe_may_cong_nghiep.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: May công nghiệp
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: MAY CÔNG NGHIỆP MÃ SỐ NGHỀ: 1
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Tiêu chuẩn kỹ năng nghề May công nghiệp được xây dựng theo hướng dẫn tại Quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Quá trình xây dựng được tiến hành theo các bước sau: Bộ Công thương ra quyết định số 3258/QĐ-BCT thành lập ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề May công nghiệp gồm 11 thành viên là những giáo viên và cán bộ kỹ thuật có thâm niên hoạt động trong lĩnh vực giảng dạy, trực tiếp tham gia sản xuất trong nghề May công nghiệp. Trong đó trình độ học vấn có: 01 Tiến sĩ, 05 Thạc sĩ, 05 kỹ sư. Ban chủ nhiệm đã cử các thành viên tham gia lớp tập huấn xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề do Bộ lao động thương binh và xã hội tổ chức tại Đồ Sơn - Hải Phòng. Ban chủ nhiệm tiến hành khảo sát thực tế về quy trình cũng như lực lượng sản xuất của 5 đơn vị sản xuất kinh doanh may tại th ành phố nam Định gồm: Công ty may Sồng Hồng, công ty may Nam Định, Việt Sinh, Ganet, v à công ty may 9 (Nhà Bè). Đồng thời mời các chuyên gia của Tổng cục dạy nghề, Viện khoa học giáo dục Việt Nam tham gia hội thảo DACUM tại trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định. Sau khi hội thảo các chuyên gia đã cùng thống nhất đi đến hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề với 13 nhiệm vụ v à 95 công việc như trong tài liệu. Tập hợp các tài liệu đã có và các văn bản hướng dẫn, Ban XDTCKNN tiến hành nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ xung nội dung phân tích nghề, phân tích công việc từ đó lập danh mục các công việc; Căn cứ vào phiếu phân tích công việc, tiến hành biên soạn tiêu chuẩn thực hiện công việc làm cơ sở để dự thảo XDTCKNN Quốc gia cho nghề: May công nghiệp Dựa vào mức độ phức tạp và yêu cầu từng công việc, ban chủ nhiệm tiến hành hội thảo xây dựng danh mục công việc theo tr ình độ kỹ năng nghề. Xây dựng phiếu góp ý kiến danh mục các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề gửi 50 phiếu xin ý kiến các cá nhân hoạt động trong nghề tới 5 công ty May tại Nam Định đã thu về được 40 ý kiến góp ý. Dựa trên cơ sở số liệu đóng góp của các cá nhân gửi đến, ban chủ nhiệm tiến h ành hội thảo hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc, hoàn thiện các phiếu tiêu chuẩn công việc và danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. Trong suốt quá trình thực hiện, ban XDTCKNN nghề May công nghiệp đã nhận được sự quan tâm, những ý kiến chỉ đạo của l ãnh đạo Bộ Công Thương, Bộ Lao động thương binh và Xã hội, của lãnh đạo và các chuyên gia tại các doanh nghiệp May, “Tiêu chuẩn kỹ năng nghề, nghề May công nghiệp” được xây dựng là cơ sở để thiết kế chương trình đào tạo nghề May công nghiệp và là cơ sở đánh giá trình độ nghề của người lao động tại các doanh nghiệp May hiện tại và trong tương lai. 2
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG: TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Dương Tử Bình Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 2 Nguyễn Gia Tín Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 3 Tạ Thị Ga Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 4 Trần Thị Thanh Thủy Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 5 Nguyễn Xuân Long Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 6 Phùng Thị Hoa Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 7 Phạm Lan Phương Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 8 Vũ Thị Lan Hương Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 9 Doãn Minh Toàn Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 10 Trần Thụy Liên Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 11 Trần Thu Thảo Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định 12 Tạ Hoàng Giang Công ty May Sông Hồng Nam Định 13 Trần Thị Thắng Công ty May Sông Hồng Nam Định 14 Nguyễn Thị Trâm Công ty May Sông Hồng Nam Định 15 Nguyễn Công Thành Công ty May Sông Hồng Nam Định 16 Ngô Thu Thủy Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Công Thương 17 Trần Minh Vụ Khoa học Công nghệ - Bộ Công Thương 3
- III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH: TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Văn Thanh Vụ tổ chức - Bộ Công Thương 2 Vũ Quốc Huy Công ty May 9 - Nhà Bè - Nam Định 3 Nguyễn Thiện Nam Vụ tổ chức - Bộ Công Thương 4 Nguyễn Xuân Khán Trường CĐ Công nghiệp Dệt-May thời trang - HN 5 Nguyễn Thị Tuyến Trường ĐHKT - KT Công nghiệp 6 Lâm Quang Lập Trường Cao đẳng Công nghiệp - Hưng Yên 7 Nguyễn Văn Ý Công ty May Sông Hồng - Nam Định 8 Trần Phong Sơn Công ty May 9 - Nhà Bè - Nam Định 4
- MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: MAY CÔNG NGHIỆP MÃ SỐ NGHỀ: Mô tả nghề: May công nghiệp là nghề sản xuất hàng loạt các sản phẩm may mặc trên dây chuyền theo một qui trình nhất định, được thực hiện từ khâu chuẩn bị sản xuất, cắt, may, hoàn thiện, tổ chức quản lý và điều hành sản xuất nhằm đảm bảo về các tiêu chuẩn của sản phẩm và thời gian ký kết với khách hàng. Người làm nghề May công nghiệp có thể trực tiếp làm việc tại các vị trí của dây chuyền May hoặc làm nhiệm vụ quản lý, tổ chức dây chuyền, có thể tham gia thiết kế mẫu, kiểm tra chất lượng sản phẩm trong các cơ sở sản xuất của ngành may mặc. Thiết bi, dụng cụ chủ yếu của nghề: Gồm các loại máy trải, máy cắt, các loại máy may, máy thêu, in, giặt mài, thiết bị là, máy vi tính, các phần mềm thiết kế trang phục và các thiết bị chuyên dùng khác. Để hành nghề, người làm nghề May công nghiệp cần có đủ sức khoẻ, có khả năng làm việc độc lập, theo nhóm hoặc theo dây chuyền trong môi tr ường an toàn, lành mạnh, có hợp đồng lao động và chế độ đãi ngộ theo đúng quy định của pháp luật. 5
- DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: MAY CÔNG NGHIỆP MÃ SỐ NGHỀ: Mã s Trình độ kỹ năng nghề T ố công Công vi B B B B B T ệc ậc ậc ậc ậc ậc việc 1 2 3 4 5 A. Chuẩn bị kỹ thuật 1 A1 Nhận nhiệm vụ x 2 A2 Thiết kế mẫu x 3 A3 May mẫu thử nghiệm x 4 A4 Duyệt mẫu x 5 A5 Nhảy mẫu x 6 A6 Giác sơ đồ x 7 A7 Xây dựng định mức kỹ thuật x 8 A8 Lập quy trình công nghệ x Xây d êu chu x 9 A9 ựng ti ẩn kỹ thuật sản phẩm B Cắt bán thành phẩm 10. B1 Trải vải x 11. B2 Cắt các chi tiết x 12. B3 Đánh số x 13. B4 In x 14. B5 Thêu x 15. B6 Phối kiện x 16. B7 Hạch toán bàn cắt x C May công đoạn 17. C1 May li, chiết x 18. C2 May túi ốp ngoài x 19. C3 May túi hộp x 20. C4 May túi cơi chìm x 21. C5 May túi cơi nổi x 22. C6 May túi 2 viền có khoá x 6
- 23. C7 May túi 2 viền bọc có nắp x 24. C8 May túi dọc rẽ x 25. C9 May túi dọc lật x 26. C10 May cổ đứng chân rời có dựng mex x 27. C11 May cổ lá sen x 28. C12 May cổ 2ve x 29. C13 May xẻ cửa tay x 30. C14 May bác tay (manchette) x 31. C15 May bác tay áo Jacket có chun x 32. C16 May nẹp áo sơ mi (kiểu nẹp bong) x 33. C17 May nẹp áo kiểu xẻ khít (2 sợi viền) x 34. C18 May nẹp áo kiểu xẻ chìm (2tấm nẹp) x 35. C19 May tra khoá nẹp áo Jacket x 36. 3 C20 May cửa quần cài cúc x 37. C21 May cửa quần kéo khoá x 38. C22 May tra khoá dấu x 39. C23 May đai chun áo Jacket x 40. C24 May cạp quần âu x D May ráp sản phẩm 41. D1 May ráp áo sơ mi nữ x 42. D2 May ráp áo sơ mi nam x 43. D3 May ráp quần âu nữ x 44. D4 May ráp quần âu nam x 45. D5 May ráp quần thể thao x 46. D6 May ráp váy x 47. D7 May ráp áo jacket gấu bo x 48. D8 May ráp áo jacket gấu buông x 49. D9 May ráp áo dài Việt Nam x 50. D10 May ráp áo vest nữ 1 lớp x 51. D11 May ráp áo veston x 52. D12 May ráp áo măng tô x E Là, ép 7
- 53. E1 Là ép mex x 54. E2 Là định hình x 55. E3 Là công đoạn x 56. E4 Là hoàn thiện x F Hoàn thiện sản phẩm 57. F1 Giặt mài sản phẩm x 58. F2 Làm sạch sản phẩm x 59. F3 Kiểm tra sản phẩm x 60. F4 Gấp xếp, dán nhãn sản phẩm x 61. F5 Phân cỡ, đóng gói sản phẩm x 62. F6 Đóng kiện x G Thực hiện công tác an toàn và vệ sinh môi trường 63. G1 Thực hiện các quy định về an toàn x lao động 64. G2 Thực hiện các quy định về vệ sinh x môi trường làm việc 65. G3 Thực hiện biện pháp phòng chống x cháy nổ 66. G4 Sơ cứu người bị nạn x H Quản lý và điều hành dây chuyền may 67. H1 Phân công lao động trên dây chuyền x may 68. H2 Triển khai kỹ thuật chuyền x 69. H3 Điều hành dây chuyền may x 70. H4 Quản lý dây chuyền may x I Quản lý chất lượng sản phẩm 71. I1 Xây dựng kế hoạch quản lý chất x lượng sản phẩm 72. I2 Kiểm tra chuẩn bị kỹ thuật x 73. I3 Kiểm tra công đoạn cắt x 74. I4 Kiểm tra công đoạn may x 75. I5 Kiểm tra công đoạn hoàn thiện x 8
- 76. I6 Kiểm tra về xuất xứ hàng hóa x 77. I7 Kiểm tra việc thực hiện an toàn, vệ x sinh và môi trường J Quản lý thiết bị, dụng cụ, đồ gá 78. J1 Lập kế hoạch sử dụng thiết bị x 79. J2 Chế tạo đồ gá x 80. J3 Tiếp nhận và điều động thiết bị x 81. J4 Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị x K Quản lý vật tư, nguyên, phụ liệu 82. L x K1 ập kế hoạch sử dụng vật tư, nguyên, phụ liệu 83. K2 Tiếp nhận vật tư, nguyên, phụ liệu x 84. Ki x K3 ểm tra chất lượng vật tư, nguyên, phụ liệu 85. T x K4 ổ chức, cấp phát vật tư, nguyên, phụ liệu L Quản lý lao động 86. Xây d x L1 ựng kế hoạch sử dụng lao động 87. L2 Tiếp nhận lao động x 88. L3 Đánh giá phân loại lao động x M Phát triển nghề nghiệp 89. H x M1 ọc tập các chế độ, chính sách lao động 90. M2 Giao tiếp khách hàng x 91. M3 Giao tiếp đồng nghiệp x 92. T x M4 ập huấn nâng cao nghiệp vụ chuyên môn 93. M5 Cập nhật kỹ thuật, công nghệ mới x 94. M6 Đào tạo thợ bậc dưới x 95. M7 Tham dự thi tay nghề, nâng bậc x 9
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: NHẬN NHIỆM VỤ Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tiếp nhận tài liệu, kiểm tra tài liệu, nghiên cứu, phân tích tài liệu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận đầy đủ các tài liệu - Thời gian tiếp nhận cụ thể - Phân tích tài liệu đầy đủ rõ ràng, chính xác, III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Giao tiếp - Ghi chép, cập nhật, truyền tải thông tin - Phân tích tài liệu 2. Kiến thức - Hiểu biết các loại tài liệu kỹ thuật - Biết phương pháp kiểm tra - Hiểu biết về thiết kế, công nghệ may IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tiếp nhận tài liệu khách hàng. - Bút - Túi lưu giữ tài liệu - Tài liệu kỹ thuật, sản phẩm mẫu, mẫu dập (nếu có) V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng tiếp nhận, cập nhật, truyền - Quan sát, kiểm tra sổ tiếp nhận, lấy ý tải thông tin kiến đánh giá của các bộ phận liên quan - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng của bản - Đọc bản dịch, đối chiếu với tài liệu dịch tài liệu kỹ thuật của mã hàng, theo dõi quá trình thực hiện các công việc 10
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THIẾT KẾ MẪU Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu tài liệu, sản phẩm mẫu (hoặc mẫu phác thảo); thiết kế các chi tiết; xác định độ dư đường may; kiểm tra, khớp mẫu; thiết kế các loại mẫu phụ trợ sản xuất II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định, đo chính xác các kích thước theo tài liệu hoặc sản phẩm mẫu - Xác định đúng độ co của nguyên liệu - Các chi tiết đúng hình hình dáng, kích thước - Lượng dư đường may đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật sản phẩm - Các nét vẽ trơn đều, ăn khớp, đúng tiêu chuẩn - Các loại mẫu phụ trợ đủ, chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nghiên cứu tài liệu - Tính toán, vạch vẽ đường nét - Sử dụng thành thạo các thiết bị dụng cụ, vẽ - Thiết kế mẫu trên máy vi tính (nếu có) 2. Kiến thức - Hiểu biết về vẽ mỹ thuật, vẽ kỹ thuật - Biết phương pháp đo kích thước trên sản phẩm mẫu - Hiểu biết phương pháp thiết kế các loại quần áo - Hiểu biết về cấu tạo, tính chất của nguyên liệu - Hiểu biết về công nghệ sản xuất các loại quần áo - Hiểu biết cấu tạo, tính năng, tác dụng của các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Hiểu biết thiết kế mẫu trên máy vi tính IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật, sản phẩm mẫu, phiếu khảo sát độ co - Thước, bút vẽ các loại, bìa, kéo, kìm bấm dấu, dao trổ, dập ghim - Máy vi tính, phần mềm thiết kế mẫu (nếu có) V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về thông số kích thước, - Đối chiếu với phiếu khảo sát độ co, hình dáng của các chi tiết bảng thông số kích thước, sản phẩm mẫu - Độ phù hợp của lượng dư đường may - So sánh với sản phẩm mẫu với công nghệ may, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Độ trơn đều, đúng tiêu chuẩn của nét vẽ - Quan sát - Độ chuẩn xác của mẫu phụ trợ - Quan sát theo dõi quá trình sản xuất 11
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY MẪU THỬ NGHIỆM Mã số công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Cắt bán thành phẩm, may thử nghiệm, hoàn thiện mẫu thử nghiệm II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cắt chính xác theo mẫu thiết kế (hoặc mẫu dập của khách hàng) - Các chi tiết bán thành phẩm đúng canh sợi, đúng chiều - Quy trình công nghệ may hợp lý - Sử dụng triệt để thiết bị, công cụ, đồ gá - An toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cắt mẫu, cắt bán thành phẩm - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - May ráp sản phẩm - Là, hoàn thiện sản phẩm, kiểm tra 2. Kiến thức - Biết các loại tài liệu kỹ thuật - Hiểu biết công nghệ may quần áo - Biết thống kê số lượng các chi tiết của sản phẩm - Hiểu biết các dấu hiệu, ký hiệu ghi trên mẫu thiết kế - Biết phương pháp sắp đặt các chi tiết trên vải - Hiểu tính chất của nguyên liệu - Biết nguyên lý làm việc, tính năng công dụng của thiết bị, dụng cụ, đồ gá - Biết phương pháp là, làm sạch sản phẩm - Hiểu biết về an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật - Sản phẩm mẫu - Mẫu dập hoặc mẫu thiết kế - Bàn cắt, kéo cắt vải, kéo bấm, thước, phấn - Bán thành phẩm - Chỉ may, máy may - Máy chuyên dùng (Máy vắt sổ, thùa khuy, đính cúc ) - Các loại đồ gá, ke cữ, mẫu dưỡng - Các thiết bị, dụng cụ là ép - Máy giặt, mài, sấy(nếu có) - Hóa chất, dụng cụ, thiết bị làm sạch sản phẩm 12
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của nét cắt các chi tiết - Quan sát thao tác cắt mẫu mẫu rập hoặc mẫu thiết kế - Đủ số lượng các chi tiết - Kiểm tra đối chiếu với bảng thống kê các chi tiết, sản phẩm mẫu - Đảm bảo đúng chiều, đúng canh sợi - Kiểm tra theo mẫu chuẩn - Sử dụng đúng nguyên, phụ liệu - Đối chiếu theo tài liệu - Mức độ hợp lý của quy trình công - Theo dõi quá trình may thử nghiệm nghệ - Tối ưu hóa sử dụng thiết bị chuyên - Đối chiếu với điều kiện thực tiễn dụng, công cụ, đồ gá - Hình dáng, kích thước sản phẩm - Kiểm tra sản phẩm may thử nghiệm, đối chiếu theo bảng thông số kích thước, sản phẩm mẫu - Độ chuẩn xác của đường may theo - Quan sát, đối chiếu với tài liệu khách tiêu chuẩn, sản phẩm mẫu hàng, sản phẩm mẫu - An toàn, vệ sinh - Theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu với tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, các biện pháp an toàn 13
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: DUYỆT MẪU Mã số công việc: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra mẫu thử nghiệm, duyệt mẫu, chỉnh mẫu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sản phẩm đúng hình dáng, thông số kích thước, êm phẳng - Đường may đúng tiêu chuẩn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Sử dụng đúng loại nguyên, phụ liệu, thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm sạch, an toàn - Xác định đúng nguyên nhân dẫn đến mẫu may khảo sát không đúng với mẫu gốc, tài liệu kỹ thuật - Đề xuất hiệu chỉnh mẫu phù hợp, đưa ra được những vấn đề cần lưu ý trong quá trình sản xuất III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thiết kế mẫu - May mẫu - Giao tiếp, kiểm tra 2. Kiến thức - Hiểu biết tiêu chuẩn kỹ thuật - Biết các phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm - Biết phương pháp đo kích thước - Hiểu biết công nghệ may ráp sản phẩm - Biết phương pháp đánh dấu lỗi - Hiểu tính chất cơ, lý của nguyên liệu - Hiểu tính năng công dụng của các loại thiết bị, đồ gá - Hiểu biết phương pháp chỉnh sửa mẫu IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút viết - Sổ ghi chép - Sản phẩm mẫu gốc - Sản phẩm may thử nghiệm - Thước các loại - Bảng duyệt mẫu - Dao trổ, kìm bấm dấu - Bìa cứng - Máy vi tính, phần mềm thiết kế mẫu (nếu có) 14
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chính xác về thông số kích - So sánh với sản phẩm mẫu, tài liệu kỹ thước của sản phẩm may thử nghiệm thuật - Mức độ đạt được về chất lượng - Kiểm tra sản phẩm thử nghiệm đối đường may theo tiêu chuẩn, mẫu gốc chiếu tài liệu kỹ thuật, mẫu gốc - Việc sử dụng nguyên, phụ liệu - Đối chiếu với bảng hướng dẫn sử dụng nguyên, phụ liệu - Mức độ đạt được của mẫu may thử - Đối chiếu với bảng nhận xét của nghiệm khách hàng - Độ chuẩn xác sau khi hiệu chỉnh mẫu - Theo dõi thao tác hiệu chỉnh mẫu đối chiếu với những đề xuất cần hiệu chỉnh 15
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: NHẢY MẪU Mã số công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị mẫu, nhảy mẫu, nhân mẫu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định đúng bộ mẫu chuẩn để nhảy - Xác định đúng và đủ các chi tiết cần nhảy - Các chi tiết mẫu sau khi nhảy phải đảm bảo hình dáng theo mẫu chuẩn - Mẫu sau khi nhảy phải đúng thông số các cỡ trong mã hàng - Mẫu sau khi nhảy phải ghi đầy đủ các dấu hiệu, ký hiệu - Đảm bảo đủ số lượng các chi tiết, các cỡ số trong mã hàng - Xác định đúng và đầy đủ số bộ mẫu, cỡ số cần nhân mẫu - Xác định đúng các loại mẫu dùng trong sản xuất III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc hiểu tài liệu, bản vẽ - Kiểm tra mẫu - Tính toán, thiết kế các loại mẫu dùng trong sản xuất - Sử dụng các loại dụng cụ vẽ - Cắt, sao mẫu - Sử dụng máy vi tính, phần mềm thiết kế nhảy mẫu (nếu có) 2. Kiến thức - Biết phương pháp kiểm tra mẫu - Biết phương pháp thiết kế các loại sản phẩm may - Biết ngoại ngữ - Biết phương pháp nhảy mẫu - Biết vẽ kỹ thuật - Biết tin học ứng dụng chuyên ngành - Biết phương pháp cắt - Biết phương pháp thống kê các bộ mẫu - Hiểu được công nghệ may các loại sản phẩm IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật - Bộ mẫu chuẩn - Bảng thông số kích thước thành phẩm - Thước các loại - Các loại bút chì, bút viết - Sổ ghi chép - Bìa, kéo, kìm bấm dấu, dao trổ, dập ghim - Máy vi tính, phần mềm thiết kế, nhảy mẫu (nếu có) 16
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Xác định đúng các chi tiết cần nhảy - Kiểm tra, đối chiếu với tài liệu của khách hàng - Sử dụng đúng bộ mẫu chuẩn để nhảy - Theo dõi quá trình chọn mẫu - Các chi tiết mẫu sau khi nhảy phải - Đối chiếu với bộ mẫu chuẩn đảm bảo hình dáng theo mẫu chuẩn - Mẫu sau khi nhảy phải đúng thông số - Đối chiếu với bảng thông số kích các cỡ trong mã hàng thước - Các dấu hiệu, ký hiệu ghi trên mẫu - Quan sát, kiểm tra các thông tin trên phải rõ ràng, chính xác, đầy đủ mẫu, các dấu hiệu, ký hiệu - Đảm bảo đủ số lượng các chi tiết, các - Đối chiếu với bảng thống kê các chi cỡ số trong mã hàng tiết, bảng sản lượng của mã hàng - Xác định đúng và đầy đủ số bộ mẫu, - Đối chiếu với bảng tác nghiệp cắt cỡ số cần nhân mẫu - Các loại mẫu dùng trong sản xuất - Đối chiếu với công nghệ gia công sản phải đảm bảo dễ sử dụng, chính xác, phẩm phù hợp với công nghệ 17
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: GIÁC SƠ ĐỒ Mã số công việc: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lập bảng tác nghiệp cắt, giác sơ đồ, kiểm tra sơ đồ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Số lượng sản phẩm, tiêu chuẩn kỹ thuật của mã hàng - Số lượng bàn cắt - Khổ vải trên giấy hoặc trên máy giác - Đặt các chi tiết mẫu - Định mức nguyên liệu - Thời gian giác sơ đồ - Hiệu quả giác sơ đồ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc hiểu tài liệu - Tính toán, thống kê - Kiểm tra mẫu, sắp đặt các chi tiết mẫu, vẽ mẫu - Kiểm tra sơ đồ - Giác sơ đồ trên máy (nếu có) 2. Kiến thức - Biết phương pháp ghép cỡ - Biết ngoại ngữ chuyên ngành - Hiểu hệ thống cỡ số - Hiểu biết công nghệ sản xuất - Biết phương pháp kiểm tra mẫu - Biết phương pháp giác sơ đồ - Hiểu biết giác sơ đồ trên máy vi tính IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng sản lượng của mã hàng - Bút - Sổ ghi chép - Máy tính - Bộ mẫu các cỡ số cần giác - Giấy giác sơ đồ - Bút vẽ - Máy vi tính, phần mềm giác sơ đồ, máy vẽ (nếu có) 18
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đảm bảo đúng số lượng sản phẩm, - Đối chiếu bảng sản lượng của mã tiêu chuẩn kỹ thuật của mã hàng hàng - Số lượng bàn cắt là ít nhất - Xác định đúng khổ vải trên giấy hoặc - Đối chiếu với tài liệu kỹ thuật trên máy giác - Giác đủ chi tiết, cỡ số theo bảng tác - Đối chiếu với bảng tác nghiệp cắt, nghiệp cắt bảng thống kê chi tiết - Đặt mẫu đúng canh sợi - Quan sát thao tác và cách đặt mẫu - Các chi tiết không gối lên nhau - Tiết kiệm nguyên liệu - Đối chiếu với định mức cho trước của khách hàng 19
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT Mã số công việc: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xây dựng định mức tiêu hao nguyên, phụ liệu; định mức thời gian; định mức lao động, thiết bị II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chính xác các loại định mức - Các thông tin về định mức đầy đủ rõ ràng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Khảo sát, thí nghiệm - Phân tích thao động tác - Sử dụng thành thạo đồng hồ bấm giây - Phối hợp thực hiện công việc 2. Kiến thức - Biết phương pháp xác định định mức nguyên, phụ liệu - Hiểu biết quy trình công nghệ may quần áo - Biết phương pháp xác định định mức thời gian - Hiểu nguyên lý hoạt động của đồng hồ bấm giây - Biết được những yếu tố ảnh hưởng đến đo thời gian làm việc - Biết được trình độ bậc thợ - Biết phương pháp tính toán số lượng lao động, thiết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật khách hàng, sản phẩm mẫu, sơ đồ giác mẫu. - Máy vi tính - Đồng hồ bấm giây - Giấy, bút - Camera V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đầy đủ, rõ ràng các thông tin về định - Đối chiếu với bảng định mức, bảng mức như: Tên mã hàng; chủng loại hướng dẫn sử dụng nguyên, phụ liệu nguyên, phụ liệu; cỡ số; màu sắc; chất liệu; kích thước; mức tiêu hao, đơn vị tính tiêu hao - Độ chuẩn xác về định mức nguyên, - Kiểm tra đối chiếu với tài liệu tiêu phụ liệu chuẩn kỹ thuật - Độ chuẩn xác về định mức lao động, - Giám sát thực tế sản xuất số lượng thiết bị, đồ gá thực hiện nguyên công - Độ phù hợp thực tế sản xuất về thời - Theo dõi thao tác, so sánh với thực tế gian may từng nguyên công sản xuất 20
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ Mã số công việc: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiên cứu, lập bảng quy trình công nghệ, tổng hợp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đủ thông tin về khách hàng, mã hàng - Quy trình may ráp sản phẩm hợp lý, phù hợp điều kiện sản xuất - Tối ưu hoá việc lựa chọn thiết bị, công cụ, đồ gá thực hiện nguy ên công III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc hiểu tài liệu, bản vẽ - Nghiên cứu - Lập quy trình công nghệ - Tính toán, lựa chọn - Sử dụng thành thạo máy vi tính - Tổng hợp 2. Kiến thức - Hiểu biết công nghệ may , vật liệu may, thiết kế - Hiểu biết các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Biết trình độ, bậc thợ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật của khách hàng - Sản phẩm may thử nghiệm - Giấy, bút - Máy vi tính V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chính xác, đủ thông tin cần - Kiểm tra, đối chiếu với tài liệu của thiết về khách hàng, mã hàng khách hàng - Mức độ phù hợp, rõ ràng của quy - Theo dõi quá trình công nghệ may trình may ráp sản phẩm với điều kiện ráp sản phẩm sản xuất - Mức độ khai thác triệt để việc lựa - Theo dõi thực tế sản xuất, so sánh chọn thiết bị, công cụ, đồ gá thực hiện năng xuất lao động nguyên công - Mức độ phù hợp giữa bậc thợ với - Đối chiếu với việc phân công lao công việc động trên dây chuyền, thông qua năng suất lao động - Đảm bảo định mức thời gian phù hợp - Theo dõi thực tế sản xuất, so sánh với thực tế năng xuất lao động với quy trình 21
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT SẢN PHẨM Mã số công việc: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Mô tả mẫu, lập bảng màu, xây dựng tiêu chuẩn (cắt, may, là, hoàn thiện sản phẩm, bao gói, đóng kiện) II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bản vẽ thể hiện đúng hình dáng, cấu tạo của sản phẩm, cách đo kích th ước - Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên, phụ liệu thể hiện đúng, đầy đủ, rõ ràng các loại nguyên, phụ liệu sử dụng may thành sản phẩm - Quy cách, tiêu chuẩn cắt thể hiện đầy đủ, chi tiết, rõ ràng, chính xác - Tiêu chuẩn đường may và các yêu cầu kỹ thuật chính xác, rõ ràng - Phương pháp may sản phẩm cụ thể, rõ ràng, dễ hiểu - Tiêu chuẩn thùa khuy, đính cúc, may nhãn, mác đúng yêu cầu của khách hàng - Bảng thông số kích thước các cỡ số, số lượng sản phẩm của mã hàng đủ - Quy định rõ loại thiết bị là, nhiệt độ, lực ép, thời gian, phương pháp là và các yêu cầu kỹ thuật - Quy định làm sạch sản phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật - Quy định rõ kích thước gấp, cách gấp - Quy định đóng thùng, kiện đầy đủ về số lượng, màu sắc, cỡ số, cách đóng, cách ghi III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc hiểu tài liệu, bản vẽ - Vẽ phác hoạ mẫu quần áo trên máy vi tính - Sắp xếp, cắt, dán - Ghi chép - Khảo sát, thử nghiệm - Phân tích, đánh giá - Sử dụng thành thạo các thiết bị cắt, máy vi tính - Sắp xếp tài liệu - Kiểm tra - Sử dụng thành thạo công cụ, thiết bị là - Quan sát, nhận biết - May ráp sản phẩm - Sử dụng thành thạo các công cụ, thiết bị làm sạch, đóng gói, đóng kiện 2. Kiến thức - Hiểu biết vẽ kỹ thuật, vẽ mỹ thuật chuyên nghành - Biết ngoại ngữ, thuật ngữ chuyên ngành may - Biết các loại nguyên, phụ liệu 22
- - Hiểu cấu tạo, tính chất của nguyên, phụ liệu - Biết các yêu cầu kỹ thuật cắt - Hiểu tính năng, công dụng của các loại thiết bị, công cụ đồ gá - Biết biện pháp an toàn lao động. - Biết công nghệ may quần áo - Biết hệ thống cỡ số - Biết phương pháp là các loại sản phẩm - Biết yêu cầu kỹ thuật làm sạch, gấp gói, đóng thùng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu của khách hàng - Sản phẩm may thử nghiệm, sản phẩm mẫu - Giấy, bút, máy vi tính, băng dính, dập ghim - Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên, phụ liệu - Bản vẽ mẫu - Các thiết bị sử dụng may ráp sản phẩm - Các thiết bị, dụng cụ là V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng của bản - Quan sát, đối chiếu với tài liệu của vẽ khách hàng, mẫu đối - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng của bảng - Quan sát, đối chiếu với tài liệu của hướng dẫn sử dụng nguyên, phụ liệu khách hàng, mẫu đối - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng, cụ thể về - Quan sát, theo dõi quá trình thực hiện quy cách, tiêu chuẩn cắt công việc cắt bán thành phẩm - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng, cụ thể về - Quan sát, đối chiếu với tài liệu của tiêu chuẩn đường may và các yêu cầu khách hàng, mẫu đã duyệt kỹ thuật - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng, cụ thể về - Quan sát, theo dõi thao tác trong quá phương pháp may trình thực hiện công việc - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng, cụ thể về - Quan sát, đối chiếu với tài liệu của tiêu chuẩn thùa khuy, đính cúc, may khách hàng, mẫu đối nhãn, mác - Đủ thông số kích thước các cỡ số, số - Quan sát, đối chiếu với bảng thông lượng sản phẩm của mã hàng số, bảng sản lượng của mã hàng - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng, cụ thể về - Quan sát, theo dõi thao tác trong quá tiêu chuẩn là, ép và các yêu cầu kỹ trình thực hiện công việc là ép thuật - Mức độ chuẩn xác, rõ ràng về - Quan sát, đối chiếu với các yêu cầu tiêu chuẩn làm sạch sản phẩm và các của khách hàng yêu cầu kỹ thuật - Mức độ chuẩn xác về tiêu chuẩn gấp - Quan sát, đối chiếu với tài liệu của gói, đóng thùng, đóng kiện khách hàng 23
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: TRẢI VẢI Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, trải nguyên liệu, kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dụng cụ, thiết bị chuyên dùng để trải vải đảm bảo đủ, sử dụng tốt. - Đúng chất liệu, màu sắc, khổ của nguyên liệu cần trải. - Đúng mặt phải vải theo tiêu chuẩn kỹ thuật - Trải đúng số lớp trên một bàn theo phiếu tác nghiệp cắt - Xác định đúng chiều dài bàn vải - Các lớp vải phải phẳng, mép vải phải đứng th ành - Cắt đầu bàn phải vuông góc, không chéo khúc - Đánh dấu lỗi vải đúng yêu cầu - Đặt mẫu sơ đồ lên mặt vải phải phẳng - Kẹp bàn vải phải chắc chắn III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát - Trải vải phẳng - Đo kích thước - Sử dụng dụng cụ, thiết bị - Kiểm tra, phân tích, tổng hợp 2. Kiến thức - Biết công dụng và phương pháp sử dụng các dụng cụ, thiết bị trải vải - Hiểu biết về cấu tạo, tính chất và phương pháp kiểm tra nguyên liệu - Biết phương pháp trải vải - Biện pháp toàn lao động, an toàn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng tiêu chuẩn sử dụng nguyên liệu - Tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật trải vải - Phiếu kiểm tra nguyên liệu - Phiếu tác nghiệp cắt - Nguyên liệu - Sơ đồ giác mẫu - Thước, sổ, bút - Bàn trải nguyên liệu - Máy trải vải; máy khoan dấu, khoan dính - Máy xén đầu bàn - Dụng cụ gạt vải, đè vải, kẹp vải - Băng dính đánh dấu lỗi 24
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về chất liệu, màu sắc, - Quan sát và đối chiếu với bảng mặt vải , khổ vải, dài rộng sơ đồ, số lá hướng dẫn sử dụng nguyên liệu vải cần trải - Độ chuẩn xác về thao tác vận hành - Quan sát thao tác đo, sử dụng dụng các loại thiết bị cụ đo đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện - Sự an toàn cho người lao động và - Theo dõi thao tác người làm và đối thiết bị chiếu với tiêu chuẩn quy định về kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động - Độ phï hîp về thời gian trải vải víi - Theo dõi thời gian trải vải thực tế và ®Þnh møc đối chiếu với thời gian được quy định 25
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CẮT CÁC CHI TIẾT Mã số công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị trước khi cắt, cắt phá, cắt tinh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng qui trình công nghê, tiêu chuẩn cắt - Các chi tiết trên bàn vải được định vị chắc chắn - Các đường cắt chính xác, đúng theo sơ đồ giác mẫu - Đảm bảo an toàn lao động - Đảm bảo định mức thời gian III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát - Sử dụng các thiết bị cắt - Sử dụng dụng cụ 2. Kiến thức - Hiểu biết về cấu tạo, tính chất của các loại nguy ên, phụ liệu - Hiểu được tính năng, công dụng, phương pháp sử dụng các thiết bị cắt - Biết các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp cắt - Biện pháp toàn lao động, an toàn điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật cắt - Phiếu tác nghiệp cắt - Sơ đồ giác mẫu, bàn vải - Máy cắt phá, máy cắt gọt, máy khoan, máy cắt tự động - Bàn kẹp vải V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của chi tiết sau khi cắt - Quan sát, so sánh với mẫu - Độ chuẩn xác về thao tác vận hành - Quan sát thao tác cắt các loại thiết bị - Sự an toàn cho người lao động và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động - Độ phï hîp về thời gian cắt víi ®Þnh - Theo dõi thời gian cắt thực tế đối møc chiếu với thời gian qui định 26
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐÁNH SỐ Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đánh số, phân màu, phân cỡ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đánh số đúng vị trí , mặt vải - Số đánh rõ ràng, đúng khổ chữ số, không nhảy số, mất số - Phân màu sắc, cỡ số các chi tiết bán thành phẩm chính xác - Đảm bảo vệ sinh công nghiệp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát - Sử dụng dụng cụ - Thao tác đánh số - Sắp xếp nơi làm việc khoa học 2. Kiến thức - Biết về công nghệ may ráp sản phẩm - Biết được cấu tạo, tính chất của nguyên liệu - Biết nguyên tắc, phương pháp đánh số - Biết được đặc điểm hình dáng cấu trúc của các chi tiết sản phẩm - Biết về hệ thống cỡ số IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút sáp, bút chì, phấn giun - Bán thành phẩm - Bàn đánh số, máy đánh số V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về vị trí, mặt vải đánh - Quan sát, kiểm tra các chi tiết đã số, khổ chữ theo quy định đánh số đối chiếu với tiêu chuẩn quy - Độ chuẩn xác về màu sắc, cỡ số của định trong tài liệu kỹ thuật các chi tiết bán thành phẩm - Đảm bảo vệ sinh công nghiệp - Quan sát bán thành phẩm đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về vệ sinh - Độ phï hîp về thời gian đánh số víi - Theo dõi thời gian đánh số thực tế và ®Þnh møc đối chiếu với thời gian định mức 27
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: IN Mã số công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị phôi, khuôn, mẫu in, - In hình trên phôi; - Kiểm tra sản phẩm sau in II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ các dụng cụ, thiết bị - Chế bản đảm bảo đúng hình dáng, kích thước - In đúng mặt vải, vị trí, màu sắc, không nhoè hình, lệch hình - Đảm bảo an toàn, vệ sinh công nghiệp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chế bản in - Quan sát, nhận biết - Sử dụng dụng cụ, thiết bị - Pha màu, gạt mực in - Định vị vị trí in 2. Kiến thức - Tạo chế bản in; - Pha màu; - Công nghệ in - Thiết bị in lưới - Kiểm tra, đánh giá chất lượng bản in. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật - Bán thành phẩm - Bàn in, lưới in, mực in, dao gạt mực, băng dính - Máy sấy, máy ép sau khi in - Dây phơi sản phẩm - Hoá chất giặt tẩy V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác về mặt vải, vị trí, màu - Quan sát, đối chiếu với tài liệu kỹ sắc thuật - Độ bền màu - Quan sát màu sắc sau khi giặt - Đảm bảo an toàn, vệ sinh - Quan sát, theo dõi quá trình thực hiện đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về vệ sinh - Độ phù hợp về thời gian - Đối chiếu với thời gian định mức 28
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THÊU Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị phôi, mẫu thêu, khung thêu; - Thêu; - Kiểm tra sản phẩm . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ các dụng cụ, thiết bị - Thêu đúng mặt vải, vị trí, hình dáng, kích thước, màu sắc - Mũi thêu đều, đúng mật độ, không sùi chỉ, bỏ mũi, đanh, sắc nét - Sản phẩm đảm bảo êm phẳng - Đảm bảo an toàn, vệ sinh - Thời gian III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy vi tính, phần mềm - Vận hành, sử dụng máy thêu - Định vị vị trí trên khung thêu 2. Kiến thức - Biết thiết kế mẫu thêu trên máy - Bết phương pháp thêu - Biết nguyên lý hoạt động của thiết bị thêu - Biết phương pháp kiểm tra sản phẩm IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật - Khung thêu, máy thêu, chỉ thêu - Mẫu cố định vị trí, dựng không dính, nến - Máy scan - Máy vi tính V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác về mặt vải, vị trí, hình - Quan sát, đối chiếu với tài liệu kỹ dáng, kích thước, màu sắc thuật - Độ chuẩn xác của mũi thêu so với - Quan sát, đối chiếu với tiêu chuẩn, tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật yêu cầu kỹ thuật - Độ êm phẳng của sản phẩm - Quan sát, theo dõi quá trình thực hiện - Độ an toàn, vệ sinh đối chiếu với tiêu chuẩn quy định về vệ sinh - Độ phù hợp về thời gian - Đối chiếu với thời gian định mức 29
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: PHỐI KIỆN Mã số công việc: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Thống kê mã sản phẩm; - Sắp xếp, phân loại sản phẩm theo loại, cỡ, hình dáng - Đóng kiện, đánh số, mã, - Kiểm tra, thống kê, ghi sổ sách. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo đúng số lượng, cỡ số, màu sắc, số bàn cắt III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát - Sắp xếp, bó buộc khoa học - Ghi chép, tổng hợp 2. Kiến thức - Biết được hình dáng của các chi tiết - Biết công nghệ may ráp sản phẩm - Biết hệ thống cỡ số - Biết phương pháp thống kê - Biết nguyên tắc và phương pháp kiểm tra IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật - Bàn phối kiện - Dây buộc - Xe đẩy - Giá để bán thành phẩm - Bán thành phẩm nguyên, phụ liệu - Sổ ghi chép, bút V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiện đóng đúng tieu chuẩn; - Quan sát và so sánh với tiêu chuẩn - Độ chuẩn xác về số lượng, màu sắc, - Đếm số lượng cỡ số, màu sắc cỡ số của các kiện hàng, 30
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HẠCH TOÁN BÀN CẮT Mã số công việc: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Xác định cỡ số, màu sắc; tiêu hao nguyên, phụ liệu trên mỗi bàn cắt; tổng hợp mức tiêu hao nguyên phụ liệu cho mã hàng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tính toán được số lượng nguyên liệu tiêu hao cho mỗi bàn cắt - Tổng hợp được số lượng vải đầu tấm còn lại - Tính toán, xác định đầy đủ số lượng, cỡ số, màu sắc và mức tiêu hao nguyên liệu cho cả mã hàng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tính toán - Tổng hợp, ghi chép 2. Kiến thức - Biết cách xác định số cỡ, số màu trên bàn cắt - Hiểu biết phương pháp tính toán, hạch toán bàn cắt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu tiêu chuẩn kỹ thuật - Sổ, bút - Nguyên liệu V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về số lượng nguyên - Kiểm tra sơ đồ giác, định mức để đối liệu tiêu hao cho mỗi bàn cắt chiếu - Độ chuẩn xác về số lượng vải đầu - Kiểm tra lượng vải đầu tấm còn lại tấm còn lại sau khi cắt - Độ chuẩn xác về số lượng, cỡ số, - Căn cứ vào bảng sản lượng, sơ đồ màu sắc và mức tiêu hao nguyên liệu giác để đánh giá cho cả mã hàng 31
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY LY, CHIẾT Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may ly, may chiết, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Ly, chiết đúng kích thước, vị trí, đối xứng và êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May ly, chiết đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may ly, chiết - Hiểu các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may chiết, ly - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của ly, chiết về kích - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản thước, vị trí, độ đối xứng, êm phẳng, phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phom dáng thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 32
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI ỐP NGOÀI Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may miệng túi, may nắp túi, may nắp túi và túi vào thân sản phẩm, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ, đúng kỹ thuật thao tác - Túi và nắp túi đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng, êm phẳng - Nắp túi che kín miệng túi, đủ độ mo lé - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May túi ốp ngoài đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi ốp ngoài - Các yêu cầu về an toàn sản xuất IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi ốp ngoài - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi ốp ngoài về vị - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản trí, hình dáng, kích thước, đối xứng, phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ êm phẳng thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 33
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI HỘP Mã số công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may nắp túi, may lộn, diễu miệng túi, may cạnh hộp v ào xung quanh thân túi, may nắp túi và túi vào thân sản phẩm, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Túi và nắp túi đúng vị trí, hình dáng, kích thước - Nắp túi che kín miệng túi, thân túi che kín cạnh hộp - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May túi hộp đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi hộp - Hiểu các yêu cầu về an toàn lao động IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi hộp - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may, bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi hộp về vị trí, - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản hình dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 34
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI CƠI CHÌM Mã số công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, ghim lót túi vào thân quần, may cơi, đáp vào thân quần, bấm miệng túi và may chặn trong hai đầu miệng túi, may chân cơi, chân đáp và chặn miệng túi, may lót túi, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ, kỹ thuật thao tác - Túi cơi đúng vị trí, hình dáng, kích thước, êm phẳng - Bản cơi to đều, miệng túi khép kín, góc túi không bị dúm, sổ sợi - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May túi cơi chìm đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi cơi chìm - Hiểu các yêu cầu về an toàn sản xuất IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn, các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi cơi chìm - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi cơi chìm về vị - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản trí, hình dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ - Độ chuẩn xác của bản cơi, miệng túi thuật khép kín, góc túi không bị dúm, sổ sợi - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 35
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI CƠI NỔI Mã số công việc: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may bản cơi, may cơi, đáp và lót túi vào thân sản phẩm, bấm miêng túi, may mí chân cơi, chặn miệng túi, may lót túi, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Túi cơi đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng, êm phẳng - Góc túi không bị dúm, sổ sợi - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May túi cơi nổi đúng kỹ thuật, thao tác chính xác - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi cơi nổi - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi cơi nổi - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi cơi nổi về vị trí, - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản hình dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 36
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI HAI VIỀN CÓ KHÓA Mã số công việc: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may sợi viền vào thân sản phẩm, bấm miệng túi, may đáp, khoá vào lót túi, may tra khoá vào miệng túi, may lót túi, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Túi đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng, êm phẳng - Răng khoá nằm giữa rộng miêng túi, sợi viền bằng nhau và che kín khoá - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May túi hai viền có khoá đúng kỹ thuật, thao tác chính xác - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi hai viền có khoá - Hiểu các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi hai viền có khoá - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá, sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi hai viền có - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản khoá về vị trí, hình dáng, kích thước, phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ đối xứng, êm phẳng thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 37
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI HAI VIỀN CÓ NẮP Mã số công việc: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may nắp túi, may ghim lót túi vào thân sản phẩm, may viền vào thân sản phẩm (viền có đặt dóng), bấm miệng túi và may chặn trong miệng túi, may đáp túi vào lót túi, may kê viền túi trên với nắp túi, may lót túi và may chặn miệng túi, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ; - Túi và nắp túi đúng vị trí, hình dáng, kích thước, - Sợi viền to đều, miệng túi khép kín, góc túi không bị dúm, sổ sợi - Nắp túi đúng vị trí, mo úp, đúng canh sợi với thân sản phẩm - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May túi 2 viền có nắp đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi hai viền có nắp - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi hai viền có nắp - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi hai viền có nắp - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản về vị trí, hình dáng, kích thước, đối phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ xứng thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 38
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY TÚI DỌC RẼ Mã số công việc: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may dọc quần, may đáp vào lót túi, may đáy túi, may cạnh túi vào đường dọc quần, may chặn hai đầu miệng túi, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Túi đúng vị trí, kích thước, đối xứng - Miệng túi êm phẳng, khép kín - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May đúng kỹ thuật, thao tác chính xác - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi dọc rẽ - Hiểu các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi dọc rẽ - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi dọc rẽ về vị trí, - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản hình dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 39
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : MAY TÚI DỌC LẬT Mã số công việc: C9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may đáp vào lót túi, may đáy túi, may lót túi vào dọc quần thân trước, may dọc quần, may chặn hai đầu miệng túi, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Túi đúng vị trí, kích thước, đối xứng - Miệng túi êm phẳng, khép kín - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May đúng kỹ thuật, thao tác chính xác - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may túi dọc lật - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn - Bán thành phẩm và phụ liệu may túi dọc lật - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của túi dọc lật về vị trí, - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản hình dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 40
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY CỔ ĐỨNG CHÂN RỜI CÓ DỰNG MEX Mã số công việc: C10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may phần bản cổ, may diễu bọc chân cổ, may lộn phần bản cổ với chân cổ, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Cổ đúng hình dáng, kích thước, đối xứng. Bản cổ êm phẳng, đủ độ mo lé - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May cố áo đúng kỹ thuật, thao tác chính xác - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may cổ đứng chân rời có dựng mex - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn - Bán thành phẩm và phụ liệu may cổ đứng chân rời có dựng mex - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của cổ đứng chân rời - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản có dựng bằng mex về hình dáng, kích phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thước, đối xứng thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui trình. - Giám sát thao tác của người làm, đối chiếu với tiêu chuẩn qui định trong - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh phiếu công nghệ møc - Theo dõi thời gian gia công thực tế - Sự an toàn cho người sản xuất và đối chiếu với thời gian qui định thiết bị - Giám sát thao tác của người làm và đối chiếu với qui định an toàn lao động 41
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY CỔ LÁ SEN Mã số công việc: C11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may lộn bản cổ, sửa lộn bản cổ, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Cổ đúng hình dáng, kích thước, đối xứng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May cổ áo đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may cổ lá sen - Hiểu các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may cổ lá sen - Kéo, thước, phấn, các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của cổ lá sen về hình - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui thuật trình. - Giám sát thao tác của người làm, đối chiếu với tiêu chuẩn qui định trong - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh phiếu công nghệ møc - Theo dõi thời gian gia công thực tế - Sự an toàn cho người sản xuất và đối chiếu với thời gian qui định thiết bị - Giám sát thao tác của người làm và đối chiếu với qui định an toàn lao động 42
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY CỔ HAI VE Mã số công việc: C12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may lộn bản cổ, may ve vào thân áo, may vai con và may tra cổ vào thân áo, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Cổ đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Vòng cổ thân áo tròn đều, êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May cổ áo đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may cổ hai ve - Hiểu các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi, kéo, thước, phấn - Bán thành phẩm và phụ liệu may cổ hai ve - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá, sản phẩm mẫu, xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của cổ hai ve về vị trí, - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản hình dáng, kích thước, đối xứng phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 43
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY XẺ CỬA TAY Mã số Công việc: C13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, may thép tay nhỏ, may thép tay to, chặn thép tay, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Xẻ cửa tay đúng, vị trí, hình dáng, kích thước. - Đảm bảo độ cân đối, êm phẳng. - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May xẻ cửa tay đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may từng loại xẻ cửa tay - Các yêu cầu về an toàn sản xuất IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may xẻ cửa tay - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của xẻ cửa tay đảm bảo - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 44
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY BÁC TAY ( MANCHETTE ) Mã số Công việc: C14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may lộn bác tay, sửa lộn bác tay, may diễu bác tay, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Bác tay đảm bảo hình dáng, kích thước, êm phẳng - Đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May bác tay đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may từng loại bác tay - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may bác tay - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của bác tay đảm bảo - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng - Giám sát thao tác của người làm, đối qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu - Độ phï hîp về thời gian víi ®Þnh công nghệ møc - Theo dõi thời gian gia công thực tế đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và đối thiết bị chiếu với qui định an toàn lao động 45
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY BÁC TAY ÁO JACKET Mã số Công việc: C15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, may chun vào bác tay, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Bác tay đúng vị trí, hình dáng, kích thước, cân đốiv à êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May bác tay đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may từng loại bác tay áo Jacket - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may bác tay áo Jacket - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của bác tay áo Jacket - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian may víi ®Þnh - Theo dõi thời gian gia công thực tế møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 46
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY NẸP ÁO SƠ MI ( KIỂU NẸP BONG ) Mã số Công việc: C16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, may bản to của nẹp, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - May đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May nẹp áo đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may nẹp áo sơ mi ( Kiểu nẹp bong ) - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may nẹp áo sơ mi ( Kiểu nẹp bong ) - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của nẹp áo sơ mi đảm - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 47
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY NẸP ÁO KIỂU XẺ KHÍT ( 2 SỢI VIỀN ) Mã số Công việc: C17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, may viền vào thân áo, may chặn bản to viền, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Nẹp áo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng và êm phẳng - Đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May nẹp áo đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may nẹp áo kiểu xẻ khít ( 2 sợi viền ) - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may nẹp áo kiểu xẻ khít - Kéo thước, phấn, bút, sổ ghi - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của nẹp áo kiểu xẻ khít - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 48
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY NẸP ÁO XẺ CHÌM ( 2TẤM NẸP ) Mã số Công việc: C18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may nẹp vào thân áo, may chặn trong đuôi xẻ, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Nẹp đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng và êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May đúng kỹ thuật - Thao tác chính xác - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may nẹp áo kiểu xẻ chìm ( 2 tấm nẹp ) - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may nẹp áo kiểu xẻ khít - Kéo thước, phấn, bút, sổ ghi - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của nẹp áo kiểu xẻ khít - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 49
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY TRA KHOÁ NẸP ÁO JACKET Mã số Công việc: C19 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, tra khóa vào lần chính thân áo, may lộn khóa với lần lót thân áo, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Nẹp đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng - Khóa nẹp tra êm phẳng, - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May tra khóa nép áo Jacket - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may tra khoá nẹp áo Jacket - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật, sản phẩm mẫu - Bán thành phẩm và phụ liệu may tra khoá nẹp áo Jacket - Kéo thước, phấn, bút, sổ ghi - Các loại thiết bị - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của tra khoá nẹp áo - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản Jacket đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ kỹ thuật thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công ngh - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 50
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY CỬA QUẦN CÀI CÚC Mã số Công việc: C20 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may moi khuy, diễu cửa quần, may moi cúc vào cửa quần, may đũng quần trước, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Cửa quần đúng vị trí, hình dáng, kích thước, cân đối và êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May cửa quần cài cúc đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Biết yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may cửa quần cài cúc - Hiểu các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may cửa quần cài cúc - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của cửa quần cài cúc - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 51
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY CỬA QUẦN KÉO KHOÁ Mã số Công việc: C21 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị,may đũng quần thân trước, may khóa, đáp vào cửa quần bên phải, may khóa vào cửa quần bên trái, kiểm tra công đoạn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Cửa quần đúng vị trí, hình dáng, kích thước và êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May cửa quần kéo khóa đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may cửa quần kéo khoá - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may cửa quần kéo khoá - Kéo thước, phấn, bút, sổ ghi - Các loại thiết bị - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của cửa quần kéo khoá - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật thuật - Giám sát thao tác của người làm, đối - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui chiếu với tiêu chuẩn qui định trong trình. phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 52
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY TRA KHOÁ DẤU Mã số Công việc: C22 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may chắp thân sản phẩm, may khóa vào thân sản phẩm, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Khoá đúng vị trí, hình dáng, kích thước và êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May tra khóa dấu đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may tra khoá dấu - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may tra khoá dấu - Kéo thước, phấn, bút, sổ ghi - Các loại thiết bị, công cụ, chân vịt má - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của tra khoá dấu đảm - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 53
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY ĐAI CHUN ÁO JACKET Mã số Công việc: C23 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may chun vào đai áo, may lộn hai đầu đai với đai áo, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Đai chun áo Jacket đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng - Đảm bảo đường may đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuât - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May chần chun đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may đai chun áo Jacket - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may đai chun áo Jacket - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, gá lắp - Sản phẩm mẫu, Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của đai chun áo Jacket - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 54
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MAY CẠP QUẦN ÂU Mã số Công việc: C24 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, may lộn cạp, sửa lộn cạp, kiểm tra công đoạn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác - Cạp quần âu đúng hình dáng, kích thước và êm phẳng - Đảm bảo đường may cạp đúng tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật - Thời gian thực hiện đúng định mức - Đảm bảo an toàn, vệ sinh III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng máy may thành thạo, điều chỉnh mũi may đạt yêu cầu - May cạp quần âu đúng kỹ thuật - Tổ chức sắp xếp nơi làm việc, hợp lý hoá thao tác 2. Kiến thức - Yªu cầu kỹ thuật và phương pháp may cạp quần âu - Các yªu cÇu vÒ an toµn s¶n xuÊt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may cạp quần âu - Kéo thước, phấn - Các loại thiết bị - Sản phẩm mẫu, Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn của cạp quần âu đảm bảo - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật phẩm mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác may đúng qui - Giám sát thao tác của người làm, đối trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phï hîp về thời gian gia c«ng víi - Theo dõi thời gian gia công thực tế ®Þnh møc đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 55
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO SƠ MI NỮ Mã số công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May vai con, tra cổ, may sườn áo, tra bác tay, may bụng tay, tra tay, may gấu áo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp áo sơ mi nữ - Đúng kỹ thuật thao tác - Đảm bảo hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - May áo sơ mi phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo sơ mi nữ - Sử dụng các loại thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ, tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo sơ mi nữ - Kéo, thước, phấn, sản phẩm mẫu - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác về độ đối xứng, êm - Giám sát thao tác của người làm, đối phẳng của các bộ phận chiếu với tiêu chuẩn qui định trong - Độ chuẩn xác thao tác gia công may phiếu công nghệ đúng qui trình. - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 56
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO SƠ MI NAM Mã số công việc: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May cầu vai, may vai con, tra cổ, tra tay, may sườn áo, bụng tay, tra bác tay, may gấu áo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp áo sơ mi nam - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo sơ mi nam - Sử dụng các thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo sơ mi nam - Kéo, thước, phấn, sản phẩm mẫu - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác về độ đối xứng, êm - Giám sát thao tác của người làm, đối phẳng của các bộ phận chiếu với tiêu chuẩn qui định trong - Độ chuẩn xác thao tác gia công may phiếu công nghệ đúng qui trình. - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 57
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP QUẦN ÂU NỮ Mã số công việc: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May dọc quần, may giàng quần, may vòng đũng, tra cạp, may gấu quần II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp quần âu nữ - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng, kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp quần âu nữ - Sử dụng các thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ, tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo quần âu nữ - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 58
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP QUẦN ÂU NAM Mã số công việc: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May giàng quần, may vòng đũng, tra cạp, may gấu quần II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp quần âu nam - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng, kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp quần âu nam - Nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp quần âu nam - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác về độ đối xứng, êm - Giám sát thao tác của người làm, đối phẳng của các bộ phận chiếu với tiêu chuẩn qui định trong - Độ chuẩn xác thao tác gia công may phiếu công nghệ đúng qui trình. - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 59
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP QUẦN THỂ THAO Mã số công việc: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May lớp chính, may lớp lót, quây sản phẩm II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp quần âu nam - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận, các lớp vải - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng, kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Biết yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp quần âu nam - Biết nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Hiểu tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Hiểu các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp quần âu nam - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu, Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác về độ đối xứng, êm - Giám sát thao tác của người làm, đối phẳng của các bộ phận, các lớp vải chiếu với tiêu chuẩn qui định trong - Độ chuẩn xác thao tác gia công may phiếu công nghệ đúng qui trình. - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 60
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP VÁY Mã số công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May đề cúp và đường giữa thân sau, may sườn váy, tra cạp, may gấu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp váy - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng, kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - May ráp váy phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp váy - Sử dụng các thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp váy - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 61
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO JĂCKET GẤU BO Mã số công việc: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May lớp chính, may lớp lót, quây áo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp áo jacket gấu bo - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận, các lớp vải - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng và kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - May ráp áo jacket gấu bo phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo jacket gấu bo - Sử dụng các thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ, tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo jacket gấu bo - Kéo, thước, phấn, sản phẩm mẫu - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so s¸nh với sản thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phẩm mẫu, tiêu chuẩn và các yêu cầu phận kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 62
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO JĂCKET GẤU BUÔNG Mã số công việc: D8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May lớp chính, may lớp lót, quây áo II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp áo jacket gấu buông - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận, các lớp vải - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng và kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo jacket gấu buông - Nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo jacket gấu buông - Kéo, thước, phấn, sản phẩm mẫu - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 63
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO DÀI Mã số công việc: D9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May thân trước, may thân sau, may sườn áo, may tay áo, tra tay, tra cổ, vắt gấu, tà II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác may ráp áo dài - May đúng hình dáng, kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng và kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - may ráp áo dài thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo dài - Nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo dài - Kéo, thước, phấn, sản phẩm mẫu - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về hình dáng, kích - Quan sát đánh giá so với sản phẩm thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 64
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO VEST NỮ MỘT LỚP Mã số công việc: D10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May sống lưng, may vai con, tra cổ, may sườn áo, may tay, tra tay, may gấu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp áo vest nữ 1 lớp - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng, phom dáng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng và kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo vest nữ 1 lớp - Nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo vest nữ 1 lớp - Kéo, thước, phấn, sản phẩm mẫu - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về kích thước, vị trí, - Quan sát đánh giá so với sản phẩm hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 65
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO VESTON Mã số công việc: D11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May lớp chính, may lớp lót, tra cổ, tra tay II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ và kỹ thuật thao tác may ráp áo veston - May đúng kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng, phom dáng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng và kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - May ráp áo veston thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo veston - Phương pháp may ráp áo veston - Nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Các quy tắc an toàn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo veston - Kéo, thước, phấn, bút, sổ ghi - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về kích thước, vị trí, - Quan sát đánh giá so với sản phẩm hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 66
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: MAY RÁP ÁO MĂNG TÔ Mã số công việc: D12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC May lớp chính, may lớp lót, tra cổ, tra tay II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đúng quy trình công nghệ may ráp áo măng tô - Đúng kỹ thuật thao tác - May đúng kích thước, vị trí, hướng đặt của các bộ phận - Đảm bảo độ đối xứng, êm phẳng, phom dáng của các bộ phận - Đường may đúng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Sản phẩm sạch, đảm bảo hình dáng và kích thước - Đúng định mức thời gian - Đảm bảo an toàn cho người, thiết bị và sản phẩm III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng thành thạo các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Thao tác thuần thục, phù hợp với tính chất nguyên liệu - Kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật 2. Kiến thức - Biết yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may ráp áo măng tô - Biết nguyên lý làm việc của thiết bị may, đồ gá - Hiểu tính chất cơ lý của nguyên liệu may - Hiểu các quy tắc an toµn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu công nghệ , tiêu chuẩn kỹ thuật - Bút, sổ ghi - Bán thành phẩm và phụ liệu may ráp áo măng tô - Kéo, thước, phấn - Các loại thiết bị, công cụ, đồ gá - Sản phẩm mẫu - Xưởng may V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác về kích thước, vị trí, - Quan sát đánh giá so với sản phẩm hướng đặt của các bộ phận mẫu, tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật - Độ chuẩn xác thao tác gia công may - Giám sát thao tác của người làm, đối đúng qui trình. chiếu với tiêu chuẩn qui định trong phiếu công nghệ - Độ phù hợp về thời gian gia công với - Theo dõi thời gian gia công thực tế định mức đối chiếu với thời gian qui định - Sự an toàn cho người sản xuất và - Giám sát thao tác của người làm và thiết bị đối chiếu với qui định an toàn lao động 67
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LÀ, ÉP MEX Mã số công việc: E1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị, là ép, kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ các chi tiết, cỡ số cần ép dán - Thiết bị ép dán đảm bảo hoạt động tốt - Xác định đúng khả năng chịu nhiệt của nguyên liệu - Điều chỉnh chính xác nhiệt độ, lực nén, thời gian cho máy ép - Đảm bảo chất lượng ép dán - Đảm bảo an toàn - Đúng thời gian định mức III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các loại dụng cụ là và các thiết bị ép mex - Sắp xếp khoa học 2. Kiến thức - Biết các loại thiết bị, công cụ là - Biết phương pháp kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm - Hiểu biết cấu tạo, tính chất cơ, lý, chịu nhiệt của nguyên liệu - Biết được hình dáng của các chi tiết - Biết phương pháp kiểm tra chất lượng là định hình IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản tiêu chuẩn là sản phẩm - Bàn là hơi, bàn là điện - Các loại máy ép mex - Bán thành phẩm, mex V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đầy đủ số lượng, đúng cỡ số - Quan sát, đối chiếu với tiêu chuẩn - Vận hành thuần thục thiết bị ép dán - Theo dõi thao tác vận hành - Độ chuẩn xác về thông số ép dán - Giám sát việc điều chỉnh thông số cho máy ép - Độ kết dính của mex bền chắc, không - Kiểm tra chất lượng ép dán bằng bong rộp, biến dạng hay thay đổi màu máy, bằng tay hoặc qua giặt sắc - Độ chuẩn xác về thời gian so với định - Đối chiếu với thời gian định mức mức - Độ an toàn cho người, thiết bị và sản - Theo dõi đối chiếu với các quy định phẩm về an toàn 68