Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Luyện thép

pdf 202 trang phuongnguyen 2270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Luyện thép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_luyen_thep.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Luyện thép

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: LUYỆN THÉP MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội/2009 1
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 1.Quá trình xây dựng: Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, việc xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Luyện thép đã tiến hành các công việc sau: - Thành lập Ban Chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Luyện thép gồm 13 thành viên là những người có năng lực và kinh nghiệm trong công tác quản lý và tổ chức phân công lao động hoặc có năng lực v à kinh nghiệm về xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. - Tiếp nhận kết quả phân tích nghề, phân tích công việc nghề Luyện thép từ Ban Chủ nhiệm xây dựng chương trình khung nghề Luyện thép- Trường Cao đẳng nghề Cơ điện- luyện kim Thái nguyên.Nghiên cứu, rà soát kết quả điều tra, khảo sát về quy tr ình sản xuất kinh doanh, vị trí làm việc, lực lượng lao động của nghề và kết quả phân tích nghề, phân tích công việc để bổ sung ho àn chỉnh Sơ đồ phân tích nghề và Bộ phiếu phân tích công việc. - Căn cứ vào Sơ đồ phân tích nghề và Bộ phiếu phân tích công việc đã được bổ sung, hoàn thiện, các tiêu chí về Tiêu chuẩn các bậc trình độ kỹ năng nghề đã phân tích, sắp xếp công việc theo bậc trình độ kỹ năng nghề. - Căn cứ vào Bộ phiếu phân tích công việc, đ ã tổ chức soạn Bộ Tiêu chuẩn thực hiện công việc làm nội dung để biên soạn dự thảo Tiêu chuẩn kỹ năng của nghề Luyện thép. 2. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Luyện thép sau khi đ ược ban hành là công cụ giúp cho: - Người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập hoặc tích lũy kinh nghiệm trong quá t rình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp; - Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc v à trả lương hợp lý cho người lao động; - Các cơ sở dạy nghề có căn cứ để xây dựng ch ương trình dạy nghề tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; - Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động. 2
  3. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Nguyễn Văn Thật Trường Cao đẳng Cơ khí-Luyện kim 2 Cao Xuân Chúc Trường Cao đẳng Cơ khí-Luyện kim 3 Nguyễn Quyết Thắng Trường Cao đẳng Cơ khí-Luyện kim 4 Lê Văn Thìn Trường Cao đẳng Cơ khí-Luyện kim 5 Nguyễn Ngọc Tiến Trường Cao đẳng Cơ khí-Luyện kim 6 Phạm Thanh Hải Vụ Tổ chức cán bộ- Bộ Công thương 7 Lê Văn Lợi Nhà máy luyện thép Lưu xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên 8 Trần Quý Thường Nhà máy luyện thép Lưu xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên 9 Phạm Văn Tư Trường Cao đẳng nghề Cơ điện- Luyện kim Thái nguyên 10 Phạm Bá Nguyên Trường Cao đẳng nghề Cơ điện- Luyện kim Thái nguyên 11 Dương Xuân Hiền Trường Cao đẳng nghề Việt bắc 12 Đỗ Mạnh Dũng Trường Cao đẳng nghề Việt bắc 13 Phạm Tiến Mạnh Trường Cao đẳng nghề Việt bắc III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Bùi Quang Chuyện Vụ Công nghiệp nặng, Bộ Công Th ương 2 Chu Đức Khải Vụ Khoa học công nghệ, Bộ Công Th ương 3 Đặng Thanh Thuỷ Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Công Thương 4 Bùi Văn Mưu Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 5 Đỗ Trung Kiên Nhà máy luyện thép Lưu xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên 6 Nguyễn Văn Trường Nhà máy luyện thép Lưu xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên 7 Ngô Văn Thắng Công ty Cổ phần Luyện, cán thép Gia sàng 3
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: Luyện thép MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Luyện thép là nghề chuyên sản xuất các loại thép bằng các công nghệ v à thiết bị tương ứng đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật, kinh tế và an toàn lao động. Nghề Luyện thép gồm các nhiệm vụ chính sau: - Chuẩn bị nguyên liệu - Chuẩn bị lò và thùng rót - Nạp liệu - Nấu luyện thép - Tinh luyện thép - Đúc rót thép Hệ thống trang thiết bị phục vụ công nghệ Luyện thép gồm có: - Các thiết bị chuẩn bị liệu - Thiết bị nạp liệu - Lò luyện thép ( Lò điện hồ quang, lò điện cảm ứng, lò LD) và các thiết bị phụ trợ - Lò tinh luyện thép và các thiết bị phụ trợ - Hệ thống thiết bị đúc liên tục - Hệ thống thiết bị đúc xi phông - Thiết bị phân tích kiểm tra thành phần, cơ tính thép Người công nhân Luyện thép phải có khả năng: - Tiếp nhận, phân loại và chuẩn bị các nguyên vật liệu phù hợp với yêu cầu công nghệ. - Biết sử dụng các trang, thiết bị và dụng cụ phục vụ công nghệ sản xuất thép với các phương pháp luyện thép khác nhau. - Tính toán điều chỉnh thành phần phối liệu phù hợp với từng mác thép cần luyện. - Vận hành các thiết bị công nghệ đảm bảo các chỉ tiêu năng suất, chất lượng và kinh tế. 4
  5. - Bồi dưỡng kèm cặp công nhân bậc dưới, giao tiếp và làm việc theo tổ, nhóm, tổ chức và quản lý quá trình sản xuất tương ứng với trình độ của mình. - Có đủ sức khoả, tâm lý vững vàng và tác phong nhanh nhẹn để làm việc trong môi trường lao động nặng nhọc, độc hại. 5
  6. DANH MỤC CÔNG VIỆC Tên nghề: LUYỆN THÉP Mã số nghề: Mã số Trình độ kỹ năng nghề TT công Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc việc 1 2 3 4 5 A Nhiệm vụ: Chuẩn bị nguyên liệu 1 A01 Phân loại liệu x 2 A02 Làm sạch và gia công liệu x 3 A03 Tính toán phối liệu x 4 A04 Chuẩn bị chất tạo xỉ, trợ dung và hợp x kim hoá 5 A05 Sắp xếp giỏ liệu x B Nhiệm vụ: Chuẩn bị lò và thùng chứa thép 6 B01 Xây lò điện hồ quang x 7 B02 Xây nắp lò điện hồ quang x 8 B03 Đầm nắp lò điện hồ quang x 9 B04 Đầm đáy lò điện hồ quang x 10 B05 Xây lò LD x 11 B06 Đầm lò điện cảm ứng x 12 B07 Sấy lò x 13 B08 Vá lò x 14 B09 Xây thùng chứa thép x 15 B10 Đầm thùng chứa thép x 16 B11 Sấy thùng chứa thép x 17 B12 Vá thùng chứa thép x 18 B13 Xây thùng trung gian x 19 B14 Đầm thùng trung gian x 20 B15 Sấy thùng trung gian x C Nhiệm vụ: Nạp liệu 21 C01 Chuẩn bị các giỏ liệu x 22 C02 Nạp liệu vào lò x 23 C03 Nạp gang lỏng x D Nhiệm vụ: Vận hành thiết bị nấu luyện và phụ trợ 24 D01 Vận hành hệ thống làm nguội lò x 25 D02 Vận hành thiết bị nghiêng lò x 26 D03 Vận hành hệ thống di chuyển lò điện x hồ quang 27 D04 Vận hành thiết bị nâng, hạ điện cực lò x điện hồ quang 6
  7. 28 D05 Thay, nối điện cực lò điện hồ quang x 29 D06 Vận hành hệ thống nâng và quay nắp x lò điện hồ quang 30 D07 Vận hành súng phun ôxy x 31 D08 Vận hành hệ thống hút bụi x 32 D09 Vận hành xe thép, xe xỉ x E Nhiệm vụ: Nấu chảy và ôxy hoá 33 E01 Điều chỉnh chế độ điện nấu chảy x 34 E02 Thổi ôxy cường hoá x 35 E03 Tạo xỉ sớm x 36 E04 Xử lý sự cố treo liệu, sập liệu x 37 E05 Ra xỉ đầu x 38 E06 Tạo xỉ ôxy hoá x 39 E07 Điều chỉnh chế độ điện ôxy hoá x 40 E08 Ôxy hoá các tạp chất x 41 E09 Lấy mẫu phân tích thành phần thép và x xỉ 42 E10 Nâng nhiệt độ x F Nhiệm vụ: Hoàn nguyên và ra thép 43 F01 Tháo xỉ ôxy hoá x 44 F02 Tạo xỉ hoàn nguyên x 45 F03 Khử ôxy trong thép x 46 F04 Khử lưu huỳnh x 47 F05 Hợp kim hoá x 48 F06 Kiểm tra và điều chỉnh thành phần hoá x học thép 49 F07 Kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ x 50 F08 Xử lý sự cố hàm lượng Các bon thấp x 51 F09 Ra thép x G Nhiệm vụ: Tinh luyện thép trong l ò thùng 52 G01 Thổi khí Argon x 53 G02 Lấy mẫu đầu x 54 G03 Nạp chất tạo xỉ x 55 G04 Gia nhiệt x 56 G05 Khử ôxy trong lò thùng x 57 G06 Khử S trong lò thùng x 58 G07 Điều chỉnh thành phần hoá học x 59 G08 Lấy mẫu cuối x 60 G09 Điều chỉnh nhiệt độ x 61 G10 Đưa lò thùng ra khỏi vị trí tinh luyện x H Nhiệm vụ: Đúc phôi liên tục 62 H01 Kiểm tra và chuẩn bị thùng cấp cứu x 63 H02 Chuẩn bị và vận chuyển thùng trung x 7
  8. gian 64 H03 Kiểm tra hộp kết tinh x 65 H04 Kiểm tra hệ thống máy kéo, nắn x 66 H05 Lắp thanh dẫn giả x 67 H06 Kiểm tra hệ thống làm nguội x 68 H07 Vận hành đúc x 69 H08 Vận hành máy cắt phôi x 70 H09 Vận hành hệ thống con lăn, sàn nguội x 71 H10 Xử lý sự cố bó dòng x 72 H11 Xử lý sự cố nổ dòng x 73 H12 Xử lý sự cố vỡ cốc thùng trung gian x 74 H13 Xử lý sự cố mất điện x 75 H14 Kết thúc đúc (dừng đúc) x I Nhiệm vụ: Đúc xi phông 76 I01 Chuẩn bị bàn khuôn đúc x 77 I02 Xây và lắp ghép dàn khuôn đúc x 78 I03 Rót thép vào khuôn x 79 I04 Tháo dỡ khuôn x 80 I05 Xử lý sự cố rò thép x 81 I06 Xử lý sự cố đứt cần nút thùng rót x 82 I07 Xử lý sự cố thép lỏng quá nhiệt x K Nhiệm vụ: Kiểm tra chất lượng và thu hồi sản phẩm 83 K01 Kiểm tra chất lượng bề mặt sản phẩm x 84 K02 Kiểm tra thành phần hoá học sản phẩm x 85 K03 Kiểm tra kích thước hình học sản x phẩm 86 K04 Phân lô, xếp kiêu sản phẩm x L Nhiệm vụ: Nâng cao hiệu quả công việc 87 L01 Tham gia tập huấn chuyên môn x 88 L02 Cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất x 89 L03 Khảo sát, đề xuất phương án tổ chức x sản xuất 90 L04 Xây dựng tinh thần làm việc theo x nhóm 91 L05 Kèm cặp thợ bậc dưới x 92 L06 Tổ chức và điều hành sản xuất x M Nhiệm vụ: Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 93 M01 Tìm hiểu các chế độ chính sách lao x động và nội quy làm việc 94 M02 Thực hiện các biện pháp phòng, chống x cháy, nổ 8
  9. 95 M03 Thực hiện các biện pháp an toàn sử x dụng điện và sơ cứu người bị điện giật 96 M04 Thực hiện các biện pháp phòng chống x tai nạn lao động 97 M05 Thực hiện vệ sinh công nghiệp x 98 M06 Sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động x 9
  10. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: PHÂN LOẠI LIỆU Mã số Công việc: A01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị nguyên liệu luyện thép theo yêu cầu về thành phần hoá học và kích thước bao gồm việc chuẩn bị kho bãi, phương tiện vận chuyển, loại bỏ vật liệu gây cháy , nổ, các tạp chất kim loại màu, tạp chất phi kim, phân loại nguyên liệu theo thành phần hoá học và theo kích thước. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật đối với liệu kim loại dùng cho các lò luyện thép. - Chuẩn bị kho, bãi chứa liệu đủ diện tích và thuận tiện cho quá trình phân loại liệu. - Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện vận chuyển (cầu trục, cần trục, mâm từ ) phục vụ bốc dỡ, phân loại liệu. - Kiểm tra, loại bỏ hết các vật liệu gây cháy, nổ, chất phóng xạ - Kiểm tra, loại bỏ hết các tạp chất kim loại mầu, tạp chất phi kim - Phân loại được liệu kim loại theo hình dạng, kích thước - Phân loại được liệu kim loại theo thành phần hoá học III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, xác định tình trạng kho, bãi chứa liệu. - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với các phương tiện vận chuyển (Cầu trục, cần trục, mâm từ ). - Phân biệt các vật liệu gây cháy, nổ, chất phóng xạ, các tạp chất kim loại mầu v à tạp chất phi kim. - Phân loại vật liệu kim loại theo hình dạng, kích thước và theo thành phần hoá học. 2. Kiến thức: - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật đối với liệu kim loại dùng cho luyện thép. - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật của các kho, bãi chứa liệu. - Nắm vững cấu tạo và nguyên lý vận hành của các thiết bị phục vụ bốc dỡ, vận chuyển liệu (Cầu trục, cần trục, mâm từ ) - Nắm vững quy trình an toàn trong khu vực chuẩn bị liệu. - Nắm vững quy trình chuẩn bị liệu kim loại. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với liệu kim loại d ùng cho các lò luyện thép. - Quy trình chuẩn bị liệu kim loại. - Hệ thống các kho, bãi chứa nguyên, vật liệu dùng cho luyện thép. - Các thiết bị phục vụ vận chuyển, bốc dỡ liệu. 10
  11. - Các phiếu phân tích thành phần hoá học của liệu kim loại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật đối với liệu - Kiểm tra theo quy định về tiêu chuẩn kỹ kim loại dùng cho luyện thép. thuật đối với liệu kim loại dùng cho luyện thép. - Các thiết bị phục vụ vận chuyển, bốc dỡ - Quan sát, theo dõi trực tiếp hoạt động của liệu làm việc ổn định, an toàn. thiết bị - Các vật liệu gây cháy, nổ, chất phóng xạ, - Quan sát trực tiếp người thực hiện.căn cứ tạp chất kim loại mầu, tạp chất phi kim vào tiêu chuẩn kỹ thuật của liệu kim loại. được loại bỏ hoàn toàn khỏi liệu kim loại. - Liệu kim loại được phân loại theo hình - Quan sát trực tiếp người thực hiện.căn cứ dạng, kích thước. vào tiêu chuẩn kỹ thuật của liệu kim loại. - Liệu kim loại được phân loại theo thành - Quan sát trực tiếp người thực hiện.căn cứ phần hoá học. vào tiêu chuẩn kỹ thuật của liệu kim loại. 11
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LÀM SẠCH VÀ GIA CÔNG LIỆU Mã số Công việc: A02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Làm sạch liệu và gia công liệu đảm bảo chất lượng, kích thước theo yêu cầu nấu luyện với các công việc cụ thể là: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, làm sạch liệu khỏi rác rưởi, đất cát, cắt các loại liệu kích th ước lớn, ép và đóng bánh các loại liệu vụn, mỏng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị làm sạch, gia công liệu (Thiết bị cắt, ép bánh, cẩu nhóp ) đầy đủ, hoạt động tốt. - Làm sạch liệu khỏi các tạp chất (Rác r ưởi, dầu mỡ, đất cát ). - Cắt nhỏ liệu theo kích thước quy định. - Ép và đóng bánh các loại liệu mỏng thành các bánh liệu có kích thước quy định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với các thiết bị gia công, chuẩn bị liệu . - Sử dụng các thiết bị làm sạch liệu khỏi các tạp chất (Rác rưởi, dầu mỡ, đất cát ). - Vận hành máy cắt, mỏ cắt để cắt nhỏ liệu theo kích th ước quy định. - Vận hành máy ép đóng bánh liệu theo kích thước quy định. 2. Kiến thức: - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật đối với liệu kim loại d ùng cho luyện thép. - Nắm vững quy trình gia công chuẩn bị liệu kim loại. - Nắm vững cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị gia công chuẩn bị liệu (Máy cắt, mỏ cắt, máy ép đóng bánh ) - Nắm vững quy trình vận hành của các thiết bị gia công chuẩn bị liệu (Máy cắt, mỏ cắt, máy ép đóng bánh ) IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với liệu kim loại dùng cho luyện thép. - Quy trình gia công, chuẩn bị liệu kim loại. - Các thiết bị gia công, chuẩn bị liệu kim loại (Máy cắt, mỏ cắt, máy ép đóng bánh, cầu trục, cần trục, cẩu nhóp ) - Quy trình vận hành các thiết bị gia công, chuẩn bị liệu kim loại. 12
  13. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị gia công, chuẩn bị liệu làm - Quan sát, theo dõi hoạt động của thiết bị. việc ổn định, an toàn. - Liệu kim loại được làm sạch khỏi các tạp - Quan sát trực tiếp người thực hiện chất dính bám (Rác rưởi, dầu mỡ, đất cát ). . - Liệu kim loại được cắt nhỏ theo kích - Quan sát trực tiếp người thực hiện so sánh thước quy định. với quy định về kích thước liệu kim loại dùng cho luyện thép. - Liệu vụn, mỏng được ép chặt và đóng - Quan sát trực tiếp người thực hiện so sánh bánh theo kích thước quy định. với quy định về kích thước liệu kim loại dùng cho luyện thép. 13
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: TÍNH TOÁN PHỐI LIỆU Mã số Công việc: A03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Trên cơ sở thành phần hoá học của mác thép cần luyện, th ành phần hoá học của các loại nguyên liệu chính và tỷ lệ thu hồi các nguyên tố trong quá trình nấu. Xác định thành phần nguyên liệu (gang, sắt thép vụn, chất tạo xỉ và trợ dung, chất khử ô xy và hợp kim hoá ) để phối trọng lượng từng loại đạt được yêu cầu của mác thép cần luyện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Phân tích, xác định được thành phần hoá học của mác thép cần luyện. - Phân tích, lựa chọn được hệ số thu hồi các nguyên tố trong quá trình nấu luyện. - Xác định được tỷ lệ gang, sắt thép vụn trong mẻ liệu . - Tính toán được lượng chất tạo xỉ và trợ dung dùng trong mẻ nấu. - Tính toán được lượng chất hợp kim hoá dùng trong mẻ nấu. - Lập được bảng thành phần phối liệu luyện thép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích, xác định thành phần hoá học của mác thép cần luyện. - Lựa chọn các nguyên, vật liệu dùng trong phối liệu luyện thép. - Tính toán, xác định tỷ lệ gang, sắt thép vụn trong mẻ liệu. - Tính toán, xác định lượng chất tạo xỉ và trợ dung dùng trong mẻ nấu. - Tính toán, xác định lượng chất hợp kim hoá dùng trong mẻ nấu. - Lập bảng thành phần phối liệu luyện thép. 2. Kiến thức: - Nắm vững tính chất, đặc điểm v à yêu cầu kỹ thuật đối với các nguyên, vật liệu dùng trong phối liệu luyện thép. - Nắm được thành phần hoá học và yêu cầu kỹ thuật của mác thép cần luyện . - Nắm vững phương pháp và trình tự tính toán phối liệu luyện thép . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Thành phần hoá học và tính chất của mác thép cần luyện. - Thành phần hoá học và đặc điểm của các nguyên, vật liệu dùng trong phối liệu luyện thép. - Phương pháp và đường lối tính toán phối liệu luyện thép . - Các phương tiện tính toán: Máy tính, sổ sách 14
  15. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Xác định được thành phần hoá học của - Kiểm tra, so sánh với bảng thành phần mác thép cần luyện. hoá học của các mác thép. - Xác định được tỷ lệ thu hồi các nguyên tố - Theo dõi, kiểm tra thực tế. trong quá trình nấu luyện. - Tỷ lệ gang, sắt thép vụn, lượng chất tạo - Theo dõi, kiểm tra thực tế trong quá trình xỉ, chất trợ dung, chất hợp kim hoá đ ược nấu luyện. tính toán chính xác. - Bảng thành phần phối liệu được lập phù - So sánh với các bảng thành phần phối liệu hợp với thực tế . tiêu chuẩn 15
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CHUẨN BỊ CHẤT TẠO XỈ, TRỢ DUNG, HỢP KIM HOÁ Mã số Công việc: A04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Căn cứ vào kết quả tính toán phối liệu, chuẩn bị đầy đủ các chất tạo xỉ, chất trợ dung (Vôi, huỳnh thạch, samốt, ) và chất hợp kim hoá, tạo điều kiện sẵn s àng cho quá trình nấu luyện II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị đầy đủ, l àm việc ổn định. - Lựa chọn các chất tạo xỉ và trợ dung đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật. - Lựa chọn các chất hợp kim hoá đáp ứng đ ược các yêu cầu kỹ thuật. - Chuẩn bị các chất tạo xỉ, chất trợ dung, chất hợp kim hoá đủ số l ượng, đảm bảo chất lượng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: -Kiểm tra về kỹ thuật và an toàn đối với các dụng cụ, thiết bị phục vụ cho việc chuẩn bị chất tạo xỉ, trợ dung và hợp kim hoá (Cầu trục, cân, ben đựng, phễu chứa ) - Phân tích, lựa chọn các chất tạo xỉ, trợ dung v à chất hợp kim hoá theo yêu cầu kỹ thuật. - Sử dụng các dụng cụ, thiết bị để chuẩn bị đầy đủ các chất tạo xỉ, trợ dung, chất hợp kim hoá và sắp xếp đúng vị trí thao tác. 2. Kiến thức: - Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các dụng cụ, thiết bịphục vụ cho việc chuẩn bị chất tạo xỉ, trợ dung và hợp kim hoá (Cầu trục, cân, ben đựng, phễu chứa ) - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật đối với chất tạo xỉ, trợ dung v à chất hợp kim hoá. - Nắm vững quy trình chuẩn bị nguyên, vật liệu cho luyện thép. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với chất tạo xỉ, trợ dung v à chất hợp kim hoá. - Quy trình chuẩn bị nguyên, vật liệu luyện thép. - Bảng thành phần phối liệu luyện thép. - Cầu trục, cân, ben đựng, phễu chứa . - Các loại chất tạo xỉ, trợ dung và chất hợp kim hoá 16
  17. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị phục vụ cho việc chuẩn bị - Quan sát, theo dõi trực tiếp hoạt động của chất tạo xỉ, trợ dung, hợp kim hoá l àm việc thiết bị. ổn định, an toàn. - Các chất tạo xỉ, trợ dung, hợp kim hoá - Kiểm tra trực tiếp căn cứ vào tiêu chuẩn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật. kỹ thuật đối với chất tạo xỉ, trợ dung v à chất hợp kim hoá. - Các chất tạo xỉ, trợ dung, hợp kim hoá - Quan sát, kiểm tra trực tiếp người thực được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất hiện. lượng. - Các chất tạo xỉ, trợ dung, hợp kim hoá - Quan sát, kiểm tra trực tiếp người thực được sắp xếp đúng vị trí thao tác. hiện. 17
  18. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: SẮP XẾP GIỎ LIỆU Mã số Công việc: A05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị giỏ liệu, sắp xếp thứ tự liệu trong giỏ liệu ( các loại sắt thép vụn, chất tạo xỉ và trợ dung ) hợp lý, đảm bảo độ nén chặt, xác định chính xác trọng l ượng liệu nhằm rút ngắn thời gian nấu chảy, tránh ảnh h ưởng đến đáy và tường lò khi nạp liệu. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được tình trạng hoạt động của giỏ liệu. - Sắp xếp liệu trong giỏ liệu đúng tr ình tự, đúng số lượng quy định. - Đè, nén liệu đảm bảo liệu có độ chặt quy định. - Cân giỏ liệu và ghi chép phiếu liệu tỷ mỉ, chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: -Kiểm tra tình hình hoạt động của giỏ liệu -Điều khiển cầu trục, cần trục, cẩu nhóp, mâm từ để xếp liệu vào giỏ liệu. -Thực hiện thao tác nén liệu trong giỏ liệu đảm bảo độ chặt quy định -Thao tác cân giỏ liệu và ghi chép phiếu liệu. 2. Kiến thức: - Nắm được kết cấu và tiêu chuẩn kỹ thuật của giỏ liệu. - Nắm được tác dụng, tính chất và yêu cầu kỹ thuật đối với các nguyên, vật liệu dùng trong phối liệu luyện thép. - Nắm vững nguyên tắc, trình tự và phương pháp chất liệu cho lò điện hồ quang. - Nắm được nguyên lý điều khiển các thiết bị vận chuyển (Cầu trục, cần trục, cẩu nhóp, mâm từ ) IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Giỏ liệu, cầu trục, cần trục, cẩu nhóp, mâm từ, xe cân. - Kết cấu và tiêu chuẩn kỹ thuật của giỏ liệu. - Quy trình và phương pháp xếp liệu vào giỏ liệu. 18
  19. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Giỏ liệu chắc chắn, cơ cấu đóng, mở đáy - Quan sát, theo dõi trực tiếp hoạt động của giỏ hoạt động tốt. giỏ liệu. - Các loại liệu được xếp vào giỏ liệu đúng - Quan sát trực tiếp người thực hiện trình tự, đúng trọng lượng. - Liệu trong giỏ liệu được nén đảm bảo có - Quan sát trực tiếp người thực hiện độ chặt quy định. - Các giỏ liệu được cân và sắp xếp theo thứ - Quan sát trực tiếp người thực hiện tự quy định 19
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XÂY LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: B01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu chịu lửa, vật liệu cách nhiệt , tiến hành xây đáy lò, lỗ ra thép, cửa thao tác và tường lò đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được tình trạng vỏ lò và sửa chữa khi cần thiết. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ xây lò đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây l ò đúng yêu cầu kỹ thuật. - Xây lò đúng quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây lò. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ xây lò. - Kiểm tra, sửa chữa vỏ lò, phân biệt, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây ph ù hợp. -Đọc bản vẽ kết cấu thể xây lò. - Thao tác xây lò theo quy trình (Bao gồm thao tác đặt tấm cách nhiệt, xây đáy l ò, xây lỗ ra thép, cửa ra xỉ và xây tường lò), đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của vỏ lò. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây lò. - Nắm được cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật đối với cửa thao tác, lỗ ra thép. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa xây l ò. - Nắm vững quy trình thao tác xây lò điện hồ quang. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ xây lò, các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây l ò. - Bản vẽ thiết kế thể xây lò. - Cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật của vỏ lò. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây lò, cửa thao tác, lỗ ra thép. - Quy trình thao tác xây lò điện hồ quang. 20
  21. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ xây lò làm việc ổn - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và vữa xây được - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lớp cách nhiệt (Amiăng tấm) được ghép - Quan sát trực tiếp người thực hiện kín và dính chặt vào vỏ lò. - Các lớp xây đáy, xây tường đúng trình tự - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ các lớp gạch, không trùng mạch, kích thước vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. mạch vữa nhỏ hơn giới hạn cho phép - Cửa thao tác, lỗ ra thép đảm bảo đúng vị - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ trí, kích thước theo thiết kế vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 21
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XÂY NẮP LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: B02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị,vật liệu chịu lửa. Vệ sinh và kiểm tra vành nắp lò, dưỡng xây, đặt vành nắp lò vào vị trí dưỡng xây, xây nắp lò và kiểm tra đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được tình trạng làm việc của vành nắp lò và dưỡng xây. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ xây nắp lò đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa xây nắp lò đúng yêu cầu kỹ thuật. - Điều khiển cầu trục đặt vành nắp lò vào đúng vị trí dưỡng xây. - Xây nắp lò đúng quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ xây nắp lò. - Kiểm tra, sửa chữa vành nắp lò, phân biệt, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây phù hợp. -Đọc bản vẽ kết cấu thể xây nắp lò. - Thao tác xây nắp lò theo quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của vành nắp lò. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây nắp l ò. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa xây nắp l ò. - Nắm vững quy trình thao tác xây nắp lò điện hồ quang. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ xây nắp lò, các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây . - Bản vẽ thiết kế thể xây nắp lò. - Cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật của vành nắp lò. - Yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây nắp l ò. . - Quy trình thao tác xây nắp lò điện hồ quang. 22
  23. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ xây nắp lò làm việc - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và vữa xây được - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Vành nắp lò được làm sạch, không rò - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. nước. Dưỡng xây đảm bảo hình dạng, kích thước thiết kế. - Các lớp xây đúng trình tự , mạch xây kín - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ khít, các lỗ điện cực đúng vị trí, kích thước vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. theo thiết kế. 23
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐẦM NẮP LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: B03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu, trộn hỗn hợp đầm, xác định tâm nắp lò và 3 lỗ điện cực, tiến hành đầm nắp lò điện hồ quang đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, nâng cao tuổi thọ của nắp lò II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầm nắp lò đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm nắp l ò đúng yêu cầu kỹ thuật. - Trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Xác định chính xác tâm nắp lò và tâm 3 lỗ điện cực. - Đầm nắp lò theo quy trình kỹ thuật đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt của lớp đầm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ đầm nắp l ò. - So s¸nh, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm l ò, chất kết dính. -Đọc bản vẽ kết cấu thể đầm nắp lò. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Đo, xác định tâm nắp lò và tâm 3 lỗ điện cực. - Thao tác đầm nắp lò theo quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của nắp lò điện hồ quang. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm nắp lò. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa đ ầm nắp lò. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp đầm lò. - Nắm vững quy trình thao tác đầm nắp lò điện hồ quang. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ đầm nắp lò, các loại vật liệu chịu lửa, chất kết dính . - Bản vẽ thiết kế thể đầm nắp lò. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm nắp lò. - Máy trộn hỗn hợp đầm lò, quy trình vận hành máy trộn. - Quy trình thao tác đầm nắp lò điện hồ quang. 24
  25. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ đầm nắp lò làm việc - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và chất kết dính - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Vành nắp lò được kiểm tra, vệ sinh sạch - Quan sát trực tiếp người thực hiện. sẽ trước khi đầm. - Hỗn hợp đầm nắp lò được trộn đều, đúng - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào tỷ lệ quy định. yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp đầm lò. - Tâm nắp lò và tâm 3 lỗ điện cực được xác - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. định chính xác. - Lớp đầm đảm bảo độ dầy, độ dằm c hặt, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ bề mặt phẳng, nhẵn. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 25
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐẦM ĐÁY LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: B04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu, tiến h ành vệ sinh đáy lò, trộn hỗn hợp đầm lò, đầm và kiểm tra đáy lò đảm bảo yêu cầu kỹ thuật góp phần nâng cao tuổi thọ của đáy l ò. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầm đáy l ò đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm đáy l ò đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vệ sinh sạch sẽ đáy lò trước khi đầm. - Trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Đầm đáy lò theo quy trình kỹ thuật đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt của lớp đầm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ đầm đáy lò. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm lò, chất kết dính. -Đọc bản vẽ kết cấu thể đầm lò. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đả m bảo độ đồng đều. - Thao tác đầm đáy lò đúng quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình lò. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm đáy lò. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa đầm đáy lò. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp đầm đáy lò. - Nắm vững quy trình thao tác đầm đáy lò điện hồ quang. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ đầm đáy lò, các loại vật liệu chịu lửa, chất kết dính . - Bản vẽ thiết kế thể đầm đáy lò. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm đáy lò. - Máy trộn hỗn hợp đầm đáy lò, quy trình vận hành máy trộn. - Quy trình thao tác đầm đáy lò điện hồ quang. 26
  27. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ đầm đáy lò làm việc - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và chất kết dính - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Đáy lò được vệ sinh sạch sẽ trước khi - Quan sát trực tiếp người thực hiện. đầm. - Hỗn hợp đầm đáy lò được trộn đều, đúng - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào tỷ lệ quy định. yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp đầm lò. - Lớp đầm đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ bề mặt phẳng, nhẵn. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 27
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XÂY LÒ LD Mã số Công việc: B05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu chịu lửa, vật liệu cách nhiệt tiến h ành xây lò LD theo quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được tình trạng vỏ lò và sửa chữa khi cần thiết. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ xây lò đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây l ò đúng yêu cầu kỹ thuật. - Xây lò đúng quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây lò. - Kiểm tra, đánh giá được tổng thể chất lượng thể xây lò. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ xây lò. - Kiểm tra, sửa chữa vỏ lò, phân biệt, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây ph ù hợp. -Đọc bản vẽ kết cấu thể xây lò. - Thao tác xây lò đúng quy trình (Bao gồm thao tác đặt tấm cách nhiệt, xây lớp vĩnh cửu, xây lớp công tác), đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của vỏ lò. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây lò. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa xây l ò. - Nắm vững quy trình thao tác xây lò LD. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ xây lò, các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây l ò. - Bản vẽ thiết kế thể xây lò LD. - Cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật của vỏ lò. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây lò. - Quy trình thao tác xây lò LD. 28
  29. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ xây lò làm việc ổn - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và vữa xây được - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lớp cách nhiệt (Amiăng tấm) được ghép - Quan sát trực tiếp người thực hiện kín và dính chặt vào vỏ lò. - Lớp vĩnh cửu được xây đúng trình tự các - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ lớp gạch, không trùng mạch, kích thước vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. mạch vữa nhỏ hơn giới hạn cho phép - Lớp công tác được xây đúng trình tự các - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ lớp gạch, không trùng mạch, kích thước vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. mạch vữa nhỏ hơn giới hạn cho phép - Toàn bộ thể xây lò LD đảm bảo tiêu - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào chuẩn kỹ thuật. tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thể xây lò LD. 29
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐẦM LÒ ĐIỆN CẢM ỨNG Mã số Công việc: B06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu, trộn hỗn hợp đầm lò, đầm và kiểm tra thể đầm lò điện cảm ứng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật góp phần nâng cao tuổi thọ l ò. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầm lò điện cảm ứng đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm lò điện cảm ứng đúng yêu cầu kỹ thuật. - Trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Đầm lò điện cảm ứng theo quy trình kỹ thuật đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt v à chất lượng bề mặt của lớp đầm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ đầm lò điện cảm ứng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa (Bột, sạn đầm), chất kết dính. -Đọc bản vẽ kết cấu thể đầm lò điện cảm ứng. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Thao tác đầm lò điện cảm ứng đúng quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình lò điện cảm ứng. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm lò điện cảm ứng. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa đầm lò điện cảm ứng. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp đầm lò điện cảm ứng. - Nắm vững quy trình thao tác đầm lò điện cảm ứng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ đầm lò điện cảm ứng, các loại vật liệu chịu lửa, chất kết dính . - Bản vẽ thiết kế thể đầm lò điện cảm ứng. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm lò điện cảm ứng. - Máy trộn hỗn hợp đầm lò điện cảm ứng, quy trình vận hành máy trộn. - Quy trình thao tác đầm lò điện cảm ứng. 30
  31. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Vòng cảm ứng không rò rỉ, tiếp điện tốt, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. đảm bảo khoảng cách giữa các v òng theo quy định. - Các thiết bị, dụng cụ đầm lò điện cảm ứng - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của thi làm việc ổn định, an toàn. ết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và chất kết dính - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Hỗn hợp đầm lò điện cảm ứng được trộn - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào đều, đúng tỷ lệ quy định. yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp đầm lò. - Lớp bìa Amiăng đủ độ dầy, tròn đều, ép - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. sát vào vòng cảm ứng. - Lớp đầm đáy và tường lò đảm bảo độ dầy, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ độ dằm chặt, bề mặt phẳng, nhẵn. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. - Lớp đắp miệng đảm bảo độ chặt, độ côn - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ và đảm bảo thoát hơi tốt khi sấy. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 31
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: SẤY LÒ Mã số Công việc: B07 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, s ử dụng mẻ liệu chọn lọc, khống chế chế độ điện hợp lý, tiến hành nấu luyện mẻ luyện sấy lò theo đúng quy trình kỹ thuật và kiểm tra toàn bộ nội hình lò sau khi ra thép. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ phục vụ nấu luyện thép sấy l ò. - Lựa chọn, chuẩn bị nguyên, vật liệu luyện thép sấy lò theo yêu cầu kỹ thuật. - Nạp liệu cho mẻ luyện sấy lò đúng quy trình, không gây va chạm cho tường và đáy lò. - Điều chỉnh chế độ điện hợp lý để điều chỉnh nhiệt độ sấy, đảm bảo thể xây thoát hết h ơi ẩm, không rạn nứt. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra và chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ phục vụ nấu luyện thép - Vận hành thành thạo các trang thiết bị phục vụ nấu luyện thép. - Lựa chọn, chuẩn bị nguyên, vật liệu luyện thép sấy lò đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. . - Điều khiển cầu trục để nạp liệu vào lò theo quy trình. -Vận hành thiết bị điện, điều chỉnh chế độ điện để điều chỉnh nhiệt độ l ò . - Theo dõi tình hình lò, kịp thời phát hiện và xử lý sự cố. 2. Kiến thức: - Nắm được đặc điểm, yêu cầu kỹ thuật đối với nguyên, vật liệu luyện thép sấy lò. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị phục vụ nấu luyện thép. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý vận hành hệ thống thiết bị điện. - Nắm vững quy trình luyện thép sấy lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các thiết bị phục vụ nấu luyện thép (Thiết bị nâng, hạ điện cực, thiết bị ngh iêng lò, thiết bị nâng và quay nắp lò, hệ thống thiết bị điện ). - Quy trình vận hành các trang thiết bị phục vụ nấu luyện thép. - Quy trình nấu luyện thép sấy lò. - Tiêu chuẩn kết cấu nội hình lò luyện thép. 32
  33. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các trang thiết bị phục vụ nấu luyện thép - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt làm việc ổn định, an toàn. động của thiết bị. - Các nguyên, vật liệu dùng trong phối liệu - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào luyện thép sấy lò được chuẩn bị đầy đủ , tiêu chuẩn kỹ thuật. đúng tiêu chuẩn kỹ thuật - Liệu được nạp vào lò đúng quy trình, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ không gây tác hai cho đáy và tư ờng lò. vào quy trình công nghệ - Nhiệt độ và tốc độ sấy được điều chỉnh - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ hợp lý, đảm bảo thể xây khô đều, không vào các tiêu chuẩn kỹ thuật. rạn nứt. 33
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VÁ LÒ Mã số Công việc: B08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tiến hành vá lò sau mỗi mẻ luyện để khôi phục lại h ình dạng ban đầu của nồi lò theo trình tự các bước công việc: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu vá lò, vệ sinh lò, kiểm tra nội hình lò, xác định các vị trí cần vá và tiến hành vá lò đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị vá lò đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn. - Trộn hỗn hợp vá lò đúng tỷ lệ, đảm bảo độ ẩm quy định. - Nghiêng lò ra hết thép, xỉ thừa còn đọng lại trong lò. - Tiến hành vá lò theo quy trình kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn các thiết bị, dụng cụ vá lò. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp vá lò theo quy trình. - Vận hành thiết bị nghiêng lò ra hết thép, xỉ còn đọng lại trong lò. - Kiểm tra nội hình lò, xác định chính xác các vị trí cần vá. - Vận hành thiết bị vá lò, tiến hành vá lò theo quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp vá lò. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của thiết bị nghiêng lò. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của thiết bị vá lò. - Nắm được tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình lò, yêu cầu kỹ thuật vá lò. - Nắm được phương pháp và quy trình kỹ thuật vá lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ vá lò: Thiết bị trộn hỗn hợp, thiết bị vá l ò, ống phun khí nén - Tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình lò diện hồ quang. - Các yêu cầu kỹ thuật vá lò. - Quy trình vận hành máy trộn hỗn hợp vá lò, thiết bị nghiêng lò, thiết bị vá lò. - Phương pháp và quy trình thao tác vá lò. 34
  35. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ phục vụ vá lò làm - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt việc ổn định, an toàn. động của thiết bị. - Nồi lò được làm sạch hết xỉ, thép còn - Quan sát trực tiếp người thực hiện. đọng lại trước khi vá. - Các vị trí cần vá được xác định chính xác. - Quan sát trực tiếp người thực hiện - Hỗn hợp vá được pha trộn đúng tỷ lệ, có - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ độ ẩm theo quy định. vào quy trình thao tác và các yêu c ầu kỹ thuật - Lớp vá đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, nồi lò - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ được khôi phục lại hình dạng ban đầu sau vào quy trình thao tác và các yêu cầu kỹ khi vá thuật 35
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XÂY THÙNG CHỨA THÉP Mã số Công việc: B09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu chịu lửa, vật liệu cách nhiệt, tiến h ành đặt tấm cách nhiệt, xây đáy và xây tường thùng chứa thép lỏng theo quy trình, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được tình trạng vỏ thùng chứa thép và sửa chữa khi cần thiết. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ xây thùng chứa thép đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây thùng chứa thép đúng yêu cầu kỹ thuật. - Xây thùng chứa thép đúng quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ xây thùng chứa thép. - Kiểm tra, sửa chữa vỏ thùng chứa thép, phân biệt, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây phù hợp. -Đọc bản vẽ kết cấu thể xây thùng chứa thép. - Thao tác xây thùng chứa thép theo quy trình (Bao gồm thao tác đặt tấm cách nhiệt, xây đáy và tường thùng), đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của vỏ thùng chứa thép. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây thùng chứa thép. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa xây thùng chứa thép. - Nắm vững quy trình thao tác xây thùng chứa thép. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ xây thùng chứa thép, các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây thùng chứa thép. - Bản vẽ thiết kế thể xây thùng chứa thép. - Cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật của vỏ thùng chứa thép. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây thùng chứa thép, lỗ tháo thép. - Quy trình thao tác xây thùng chứa thép. 36
  37. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ xây thùng chứa thép - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của làm việc ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và vữa xây được - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lớp cách nhiệt (Amiăng tấm) được ghép - Quan sát trực tiếp người thực hiện kín và dính chặt vào vỏ thùng chứa thép. - Các lớp xây đáy, xây tường đúng trình tự - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ các lớp gạch, không trùng mạch, kích thước vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. mạch vữa nhỏ hơn giới hạn cho phép - Lỗ tháo thép đảm bảo đúng vị trí, kích - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ thước theo thiết kế vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 37
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐẦM THÙNG CHỨA THÉP Mã số Công việc: B10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu, tiến h ành trộn hỗn hợp đầm, đầm đáy và tường thùng chứa thép theo quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầm th ùng chứa thép đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm th ùng chứa thép đúng yêu cầu kỹ thuật. - Trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Đầm thùng chứa thép theo quy trình kỹ thuật đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt v à chất lượng bề mặt của lớp đầm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ đầm thùng chứa thép. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa (Bột, sạn đầm), chất kết dính. -Đọc bản vẽ kết cấu thể đầm thùng chứa thép. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Thao tác đầm thùng chứa thép theo quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình thùng chứa thép. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm thùng chứa thép. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa đầm th ùng chứa thép. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp đầm thùng chứa thép. - Nắm vững quy trình thao tác đầm thùng chứa thép. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ đầm thùng chứa thép, các loại vật liệu chịu lửa, chất kết dính . - Bản vẽ thiết kế thể đầm thùng chứa thép. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm thùng chứa thép. - Máy trộn hỗn hợp đầm thùng chứa thép, quy trình vận hành máy trộn. - Quy trình thao tác đầm thùng chứa thép. 38
  39. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ đầm thùng chứa thép - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của làm việc ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và chất kết dính - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Hỗn hợp đầm thùng chứa thép được trộn - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào đều, đúng tỷ lệ quy định. yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp đầm lò. - Lớp đầm đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ bề mặt phẳng, nhẵn. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 39
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: SẤY THÙNG CHỨA THÉP Mã số Công việc: B11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, nhi ên liệu, đặt thùng chứa thép vào vị trí sấy, tiến hành sấy thùng chứa thép theo quy trình, kiểm tra toàn bộ nội hình thùng sau khi sấy đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và nâng cao tuổi thọ của thùng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ phục vụ sấy th ùng chứa thép (Lò sấy than, hệ thống khí đốt, thiết bị sấy ). - Lựa chọn, chuẩn bị nhiên liệu sấy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn. - Đặt thùng chứa thép vào đúng vị trí sấy. - Sấy thùng chứa thép đúng quy trình, điều chỉnh tốc độ sấy, nhiệt độ sấy hợp lý đảm bảo thể xây (đầm) thoát hết hơi ẩm, không rạn nứt, đủ nhiệt độ yêu cầu khi chứa thép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra và chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ phục vụ sấy thùng chứa thép. - Lựa chọn, kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với nhiên liệu sấy. - Điều khiển cầu trục để đặt thùng chứa thép vào đúng vị trí sấy -Vận hành thiết bị sấy, điều chỉnh tốc độ sấy và nhiệt độ sấy. - Kiểm tra nội hình thùng chứa thép sau khi sấy 2. Kiến thức: - Nắm được đặc điểm, tính chất các loại nhiên liệu dùng đốt sấy thùng chứa thép. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị phục vụ sấy thùng chứa thép. - Nắm được tiêu chuẩn kết cấu thùng chứa thép. - Nắm vững phương pháp và quy trình sấy thùng chứa thép. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các thiết bị phục vụ sấy thùng chứa thép (Lò sấy, hệ thống khí đốt, mỏ đốt, dụng cụ đo nhiệt độ ). - Quy trình vận hành các thiết bị phục vụ sấy thùng chứa thép. - Quy trình sấy thùng chứa thép. - Tiêu chuẩn kết cấu nội hình thùng chứa thép. - Yêu cầu kỹ thuật của thùng chứa thép sau khi sấy. 40
  41. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các trang, thiết bị phục vụ sấy thùng chứa - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt thép làm việc ổn định, an toàn. động của thiết bị. - Nhiên liệu sấy đáp ứng đầy đủ các chỉ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào tiêu kỹ thuật và an toàn lao động. tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. - Thùng chứa thép được đặt vào đúng vị trí - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ sấy. vào quy trình công nghệ - Nhiệt độ và tốc độ sấy được điều chỉnh - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ hợp lý, đảm bảo thể xây (đầm) khô đều, vào các tiêu chuẩn kỹ thuật. không rạn nứt. - Thùng chứa thép sau khi sấy đảm bảo - Kiểm tra trực tiếp nhiệt độ thùng chứa nhiệt độ yêu cầu thép. 41
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VÁ THÙNG CHỨA THÉP Mã số Công việc: B12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu vá, tiến hành vệ sinh thùng chứa thép, kiểm tra nội hình thùng chứa thép, xác định các vị trí cần vá v à vá thùng chứa thép sau mỗi mẻ đúc theo quy trình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị vá thùng chứa thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn. - Trộn hỗn hợp vá thùng chứa thép đúng tỷ lệ, đảm bảo độ ẩm quy định. - Làm sạch hết thép, xỉ còn đọng lại trong thùng chứa thép. - Kiểm tra nội hình thùng chứa thép, xác định chính xác các vị trí cần vá. - Tiến hành vá thùng chứa thép theo quy trình kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn các thiết bị, dụng cụ vá thùng chứa thép. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp vá thùng chứa thép theo quy trình. - Vận hành hệ thống thổi ôxy, khí nén làm sạch hết thép, xỉ còn đọng lại trong thùng chứa thép. - Kiểm tra nội hình thùng chứa thép, xác định các vị trí cần vá. - Sử dụng thiết bị vá chuyên dùng , thao tác vá thùng chứa thép theo quy trình kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp vá thùng chứa thép. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc của hệ thống thổi ôxy, khí nén. - Nắm được tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình thùng chứa thép, yêu cầu kỹ thuật vá thùng chứa thép. - Nắm được phương pháp và quy trình kỹ thuật vá thùng chứa thép. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ vá thùng chứa thép: Thiết bị trộn hỗn hợp, thiết bị vá, hệ thống thổi ôxy, khí nén - Tiêu chuẩn kỹ thuật nội hình thùng chứa thép. - Các yêu cầu kỹ thuật vá thùng chứa thép. - Quy trình vận hành máy trộn hỗn hợp vá thùng chứa thép, hệ thống thổi ôxy, thiết bị vá thùng chứa thép. - Phương pháp và quy trình thao tác vá thùng chứa thép. 42
  43. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ phục vụ vá thùng - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt chứa thép làm việc ổn định, an toàn. động của thiết bị. - Thùng chứa thép được làm sạch hết xỉ, - Quan sát trực tiếp người thực hiện. thép còn đọng lại trước khi vá. - Các vị trí cần vá được xác định chính xác. - Quan sát trực tiếp người thực hiện - Hỗn hợp vá được pha trộn đúng tỷ lệ, có - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ độ ẩm theo quy định. vào quy trình thao tác và các yêu c ầu kỹ thuật - Lớp vá đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, nội - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ hình thùng chứa thép được khôi phục lại vào quy trình thao tác và các yêu c ầu kỹ hình dạng ban đầu sau khi vá thuật 43
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XÂY THÙNG TRUNG GIAN Mã số Công việc: B13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu chịu lửa, tiến h ành vệ sinh thùng trung gian, đặt tấm cách nhiệt, xây đáy và tường thùng trung gian, lắp và chèn hệ thống lỗ rót, rải cát đáy thùng trung gian, lắp ghép tấm lót nguội và chèn cát, kiểm tra tổng thể thùng sau khi xây theo các tiêu chuẩn kỹ thuật II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra được tình trạng vỏ thùng trung gian và sửa chữa khi cần thiết. - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ xây thùng trung gian đủ số lượng, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây th ùng trung gian đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Xây thùng trung gian đúng quy tr ình, đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ xây thùng trung gian - Kiểm tra, sửa chữa vỏ thùng trung gian, phân biệt, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây phù hợp. - Đọc bản vẽ kết cấu thể xây thùng trung gian. - Thao tác xây thùng trung gian theo quy trình (Bao gồm thao tác đặt tấm cách nhiệt, xây đáy và tường thùng trung gian, lắp và chèn hệ thống lỗ rót, rải cát đáy thùng trung gian, lắp tấm lót nguội và chèn cát), đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức - Nắm được cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của thùng trung gian. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây thùng trung gian. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa xây thùng trung gian. - Nắm vững quy trình thao tác xây thùng trung gian. - Nắm vững phương pháp lắp hệ thống lỗ rót, phương pháp lắp tấm lót nguội. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ xây thùng trung gian, các loại vật liệu chịu lửa, vữa xây th ùng trung gian. - Bản vẽ thiết kế thể xây thùng trung gian. - Cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật của thùng trung gian. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể xây thùng trung gian, lỗ rót thép. - Quy trình thao tác xây thùng trung gian. 44
  45. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ xây thùng trung gian - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của làm việc ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa, vật liệu cách - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. nhiệt và vữa xây được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Vỏ thùng trung gian được làm sạch khỏi - Quan sát trực tiếp người thực hiện. xỉ, thép dính bám. - Lớp cách nhiệt (Amiăng tấm) được ghép - Quan sát trực tiếp người thực hiện kín và dính chặt vào vỏ thùng trung gian. - Các lớp xây đáy, xây tường đúng trình tự - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ các lớp gạch, không trùng mạch, kích thước vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. mạch vữa nhỏ hơn giới hạn cho phép - Hệ thống lỗ rót thép được lắp đúng vị trí, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ đảm bảo độ đồng tâm, vuông góc với mặt vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. đáy thùng và được chèn vữa chắc chắn, kín khít. - Lớp cát rải đáy phẳng đều, đảm bảo độ - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ dầy quy định. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. - Tấm lót nguội được lắp ghép đúng vị trí, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ mạch ghép đúng yêu cầu kỹ thuật. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 45
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐẦM THÙNG TRUNG GIAN Mã số Công việc: B14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu chịu lửa, tiến h ành vệ sinh thùng trung gian, trộn hỗn hợp đầm thùng trung gian, lắp dưỡng, đầm thùng trung gian và tạo các lỗ thông khí theo quy trình, kiểm tra tổng thể thùng sau khi đầm theo các tiêu chuẩn kỹ thuật II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ đầm th ùng trung gian đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa đầm th ùng trung gian đúng yêu cầu kỹ thuật. - Trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Làm sạch xỉ, thép dính bám vỏ thùng trung gian trước khi đầm. - Đầm thùng trung gian theo quy trình kỹ thuật đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt v à chất lượng bề mặt của lớp đầm. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các thiết bị, dụng cụ đầm thùng trung gian. - So sánh, lựa chọn các loại vật liệu chịu lửa (Bột, sạn đầm), chất kết dính. - Đọc bản vẽ kết cấu thùng trung gian. - Vận hành máy trộn để trộn hỗn hợp đầm đúng tỷ lệ, đảm bảo độ đồng đều. - Vận hành máy hàn cắt, hệ thống khí nén để vệ sinh th ùng trung gian. - Thao tác đầm thùng trung gian theo quy trình kỹ thuật. - Thao tác tạo lỗ thông khí cho thùng trung gian. 2. Kiến thức: - Nắm được kết cấu, tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thùng trung gian. - Nắm được kết cấu, yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm thùng trung gian. - Nắm vững tính chất và phạm vi sử dụng của các loại vật liệu chịu lửa đầm th ùng trung gian. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành của máy trộn hỗn hợp đầm thùng trung gian. - Nắm vững quy trình thao tác đầm thùng trung gian. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ đầm thùng trung gian, các loại vật liệu chịu lửa, chất kết dính . - Bản vẽ kết cấu thùng trung gian. -Yêu cầu kỹ thuật đối với thể đầm thùng trung gian. - Máy trộn hỗn hợp đầm thùng trung gian, quy trình vận hành máy trộn. - Quy trình thao tác đầm thùng trung gian. 46
  47. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thiết bị, dụng cụ đầm thùng trung - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của gian làm việc ổn định, an toàn. thiết bị. - Các loại vật liệu chịu lửa và chất kết dính - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. được chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất lượng. - Vỏ thùng trung gian được làm sạch khỏi - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ xỉ, thép dính bám. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. - Hỗn hợp đầm thùng trung gian được trộn - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào đều, đúng tỷ lệ quy định. yêu cầu kỹ thuật của hỗn hợp đầm lò. - Dưỡng được lắp đúng vị trí, đảm bảo kích - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ thước khe hở đồng đều theo chu vi th ùng. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. - Lớp đầm đảm bảo độ dầy, độ dằm chặt, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ bề mặt phẳng, nhẵn. vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. - Các lỗ thông khí phân bố đều và có độ sâu - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ quy định (khoảng 50÷ 80mm) vào bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. 47
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: SẤY THÙNG TRUNG GIAN Mã số Công việc: B15 I.MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, nhi ên liệu sấy, đưa thùng trung gian vào vị trí sấy, tiến hành sấy thùng trung gian theo quy trình, kiểm tra toàn bộ nội hình thùng sau khi sấy đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật và nâng cao tuổi thọ của thùng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ phục vụ sấy th ùng trung gian (Lò sấy than, hệ thống khí đốt, thiết bị sấy ). - Lựa chọn, chuẩn bị nhiên liệu sấy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn. - Đặt thùng trung gian vào đúng vị trí sấy. - Sấy thùng trung gian đúng quy trình, điều chỉnh tốc độ sấy, nhiệt độ sấy hợp lý đảm bảo thể xây (đầm) thoát hết hơi ẩm, không rạn nứt, đủ nhiệt độ yêu cầu khi chứa thép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra và chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ phục vụ sấy th ùng trung gian. - Lựa chọn, kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với nhiên liệu sấy. - Điều khiển cầu trục để đặt thùng trung gian vào đúng vị trí sấy -Vận hành thiết bị sấy, điều chỉnh tốc độ sấy và nhiệt độ sấy. - Kiểm tra nội hình thùng trung gian sau khi sấy 2. Kiến thức: - Nắm được đặc điểm, tính chất các loại nhi ên liệu dùng đốt sấy thùng trung gian. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị phục vụ sấy thùng trung gian. - Nắm được tiêu chuẩn kết cấu thùng trung gian. - Nắm vững phương pháp và quy trình sấy thùng trung gian. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC : - Các thiết bị phục vụ sấy thùng trung gian (Lò sấy, hệ thống khí đốt, mỏ đốt, dụng cụ đo nhiệt độ ). - Quy trình vận hành các thiết bị phục vụ sấy thùng trung gian. - Quy trình sấy thùng trung gian. - Tiêu chuẩn kết cấu nội hình thùng trung gian. - Yêu cầu kỹ thuật của thùng trung gian sau khi sấy. 48
  49. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các trang, thiết bị phục vụ sấy thùng - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt trung gian làm việc ổn định, an toàn. động của thiết bị. - Nhiên liệu sấy đáp ứng đầy đủ các chỉ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào tiêu kỹ thuật và an toàn lao động. tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn. - Thùng trung gian được đặt vào đúng vị trí - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ sấy. vào quy trình công nghệ - Nhiệt độ và tốc độ sấy được điều chỉnh - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ hợp lý, đảm bảo thể xây (đầm) khô đều, vào các tiêu chuẩn kỹ thuật. không rạn nứt. - Thùng trung gian sau khi sấy đảm bảo - Kiểm tra trực tiếp nhiệt độ thùng trung nhiệt độ yêu cầu gian. 49
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: CHUẨN BỊ CÁC GIỎ LIỆU Mã số Công việc: C01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị đầy đủ các giỏ liệu cần thiết cho từng mẻ luyện đáp ứng tiến độ sản xuất liên tục theo trình tự các bước công việc: Kiểm tra, xác định số lượng, thứ tự giỏ liệu cho từng mẻ luyện, cẩu các giỏ liệu lên xe goòng, vận chuyển các giỏ liệu đến vị trí chờ nạp liệu và ghi chép vào sổ nhận liệu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác số lượng, thứ tự giỏ liệu cần nạp. - Cẩu các giỏ liệu lên xe goòng đúng thứ tự mẻ nạp - Vận chuyển các giỏ liệu đến vị trí chờ nạp liệu. - Ghi chép đầy đủ số lượng, trọng lượng từng giỏ liệu nạp trong mẻ luyện v ào sổ nhận liệu III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Xác định số lượng, thứ tự giỏ liệu cho từng mẻ luyện . - Điều khiển cầu trục cẩu các giỏ liệu l ên xe goòng. -Vận hành xe goòng vận chuyển các giỏ liệu đến vị trí chờ nạp liệu . - Ghi chép, theo dõi trọng lượng, số lượng các giỏ liệu. 2. Kiến thức: - Nắm được quy trình công nghệ nấu luyện thép. - Nắm vững quy trình công nghệ chuẩn bị liệu. - Nắm vững quy trình vận hành xe goòng, cầu trục. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các giỏ liệu, cầu trục, xe goòng, sổ nhận liệu - Quy trình công nghệ nấu luyện thép. - Quy trình công nghệ chuẩn bị liệu. - Quy trình vận hành xe goòng, cầu trục. 50
  51. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các giỏ liệu, cầu trục, xe goòng làm việc - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt ổn định, an toàn. động của thiết bị. - Số lượng, thứ tự giỏ liệu cho từng mẻ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. luyện được kiểm tra, xác định chính xác. - Các giỏ liệu được cẩu lên xe goòng sắp - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ xếp đúng trình tự nạp liệu. vào quy trình kỹ thuật - Các giỏ liệu được vận chuyển đến vị trí - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ chờ nạp liệu, được xếp đúng vị trí quy định. vào quy trình kỹ thuật. 51
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: NẠP LIỆU VÀO LÒ Mã số Công việc: C02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nạp liệu từ giỏ liệu vào lò theo trình tự các bước công việc: -Rút điện cực lên trên. -Nâng và quay nắp lò. -Cẩu giỏ liệu đến vị trí lò. -Mở đáy giỏ liệu để liệu rơi từ giỏ liệu vào lò. -Nén liệu đảm bảo độ sít chặt. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nâng điện cực lên hết hành trình. - Nâng nắp lò lên hết hành trình, quay nắp lò một góc 900 tốc độ quay đều, chuyển động êm. - Điều chỉnh giỏ liệu ở độ cao quy định, vị trí giỏ liệu đúng tâm l ò. - Mở đáy giỏ liệu để liệu rơi từ giỏ liệu vào lò. - Nén liệu đảm bảo độ chặt, mức liệu trong l ò không vượt quá giới hạn quy định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo thiết bị nâng, hạ điện cực. - Vận hành thành thạo thiết bị nâng và quay nắp lò. -Điều khiển cầu trục đưa giỏ liệu đến đúng vị trí lò. - Thao tác mở đáy giỏ liệu để nạp liệu vào lò. - Điều khiển cầu trục thực hiện thao tác nén liệu. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo và nguyên lý vận hành của thiết bị nâng, hạ điện cực. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý vận hành của thiết bị nâng và quay nắp lò. - Nắm vững quy trình vận hành lò điện hồ quang luyện thép. - Nắm vững quy trình nạp liệu cho lò điện hồ quang. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các giỏ liệu, thiết bị vận chuyển, thiết bị nâng, hạ điện cực, thiết bị nâng v à quay nắp lò - Cấu tạo và nguyên lý vận hành của thiết bị nâng, hạ điện cực. - Cấu tạo và nguyên lý vận hành của thiết bị nâng và quay nắp lò. - Quy trình vận hành lò điện hồ quang luyện thép. - Quy trình nạp liệu cho lò điện hồ quang. 52
  53. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các giỏ liệu, thiết bị vận chuyển, thiết bị - Quan sát , theo dõi trực tiếp hoạt động nâng, hạ điện cực, thiết bị nâng và quay của hệ thống thiết bị nạp liệu. nắp lò làm việc ổn định, an toàn - Các điện cực được nâng lên hết hành - Quan sát , theo dõi hoạt động của thiết trình. bị. - Nắp lò được nâng lên hết hành trình và - Quan sát , kiểm tra bằng mắt quay một góc 900 - Giỏ liệu được đưa đến đúng vị trí lò, có - Quan sát , kiểm tra trực tiếp. độ cao quy định. - Đáy giỏ liệu được mở đều, tốc độ xuống - Quan sát , kiểm tra bằng mắt liệu đúng quy định. - Mức liệu trong lò không vượt quá giới - Quan sát , kiểm tra trực tiếp. hạn quy định. 53
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: NẠP GANG LỎNG Mã số Công việc: C03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị thùng chứa gang lỏng, rót gang lỏng vào thùng chứa, cẩu thùng chứa gang lỏng đến vị trí lò và tiến hành rót gang lỏng vào lò, đảm bảo đúng tốc độ rót, không bắn toé. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Sấy thùng chứa gang lỏng đến nhiệt độ quy định. - Rót gang lỏng từ lò trộn vào thùng chứa đủ số lượng, đảm bảo an toàn. - Đưa thùng chứa gang lỏng đến vị trí lò. - Rót gang lỏng từ thùng chứa vào lò đảm bảo tốc độ rót và an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Sử dụng mỏ đốt sấy thùng chứa gang lỏng đến nhiệt độ quy định. - Vận hành máy trộn gang lỏng rót gang lỏng vào thùng chứa. - Điều khiển cầu trục cẩu thùng chứa gang lỏng đến vị trí lò luyện thép. - Điều khiển cầu trục khống chế, điều chỉnh tốc độ rót gang lỏng v ào lò. 2. Kiến thức - Nắm được yêu cầu kỹ thuật đối với gang lỏng dùng cho luyện thép. - Nắm được quy trình sấy thùng chứa gang lỏng. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của mỏ đốt. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của lò trộn gang lỏng. - Nắm được quy trình nạp gang lỏng cho lò luyện thép. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Thùng chứa gang lỏng, thiết bị sấy, lò trộn gang lỏng, cầu trục. - Quy trình sấy thùng chứa gang lỏng. - Quy trình vận hành lò trộn gang lỏng. - Quy trình nạp gang lỏng cho lò luyện thép. 54
  55. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Thiết bị sấy, lò trộn gang lỏng, cầu trục - Quan sát , theo dõi trực tiếp hoạt động làm việc ổn định, an toàn của các thiết bị. - Thùng chứa gang lỏng được sấy đến nhiệt - Quan sát, kiểm tra trực tiếp nhiệt độ thùng độ quy định. chứa gang lỏng. - Gang lỏng được rót từ lò trộn vào thùng - Quan sát , theo dõi trực tiếp người vận chứa đảm bảo đúng thành phần và nhiệt độ hành. - Thùng chứa gang lỏng được đưa đến đúng - Quan sát , theo dõi trực tiếp người thực vị trí lò ở độ cao quy định. hiện. - Gang lỏng được rót từ thùng chứa vào lò - Quan sát , theo dõi trực tiếp người thực với tốc độ rót quy định. hiện. 55
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH HỆ THỐNG LÀM NGUỘI LÒ Mã số Công việc: D01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện kiểm tra chất lượng nước làm nguội lò, nhiệt độ nước vào, kiểm tra hệ thống đường ống dẫn nước làm nguội, mở van cấp nước đến hệ thống làm nguội thân lò, nắp lò, cần vươn, má kẹp điện cực. Tiến hành kiểm tra, điều chỉnh lưu lượng, áp lực và nhiệt độ nước ra theo yêu cầu kỹ thuật. II.CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra chất lượng nước làm nguội lò đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Kiểm tra điều kiện kỹ thuật và an toàn hệ thống cấp nước làm nguội lò. - Đảm bảo nhiệt độ nước làm nguội nằm trong giới hạn quy định: +Nhiệt độ nước vào nhỏ hơn 300C +Nhiệt độ nước ra nhỏ hơn 500C - Đảm bảo áp lực và lưu lượng nước làm nguội nằm trong giới hạn quy định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - So sánh, kiểm tra chất lượng nước làm nguội theo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Thao tác hệ thống van cấp nước làm nguội lò luyện thép. - Sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ, thao tác đo v à điều chỉnh nhiệt độ nước vào, nước ra không vượt quá giới hạn cho phép. - Sử dụng thiết bị đo lưu lượng, áp lực nước làm nguội, thao tác đo và điều chỉnh lưu lượng, áp lực nước làm nguội không vượt quá giới hạn cho phép. 2. Kiến thức: - Nắm vững cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống cấp nước làm nguội lò luyện thép. - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật của nước làm nguội thiết bị lò luyện thép. - Nắm vững quy trình vận hành hệ thống cấp nước làm nguội lò luyện thép. - Nắm vững cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị đo nhiệt độ, đo lưu lượng và đo áp lực nước làm nguội. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hệ thống cấp nước làm nguội lò luyện thép. - Bảng kết quả phân tích thành phần nước làm nguội. - Tiêu chuẩn kỹ thuật của nước làm nguội thiết bị lò luyện thép. - Quy trình vận hành hệ thống cấp nước làm nguội lò luyện thép. - Quy trình đo nhiệt độ, lưu lượng, áp lực nước làm nguội. 56
  57. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Nước làm nguội phải có độ sạch, độ cứng - Quan sát trực tiếp người thực hiện theo quy định. - Áp lực nước làm nguội được điều chỉnh - Quan sát , theo dõi đồng hồ đo áp lực nằm trong giới hạn quy định nước - Cấp đủ áp lực và lưu lượng nước để điều - Quan sát , theo dõi đồng hồ đo lưu lượng, chỉnh nhiệt độ nước vào và nước ra không áp lực và nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép - Thao tác đóng, mở van điều chỉnh lưu - Quan sát trực tiếp người thực hiện lượng, áp lực nước nhanh, gọn, chính xác 57
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH THIẾT BỊ NGHIÊNG LÒ Mã số Công việc: D02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận hành hệ thống điều khiển để nghiêng lò phục vụ cho quá trình ra thép, ra xỉ theo trình tự các bước công việc sau: -Kiểm tra cơ cấu nghiêng lò -Bật công tắc an toàn -Nghiêng lò ra xỉ -Nghiêng lò ra thép -Tắt công tắc an toàn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, đánh giá được tình trạng làm việc của thiết bị nguêng lò. - Bật công tắc khởi động thiết bị đúng quy tr ình kỹ thuật. - Nghiêng lò ra xỉ, ra thép theo quy trình, đảm bảo hệ thống chuyển động êm, đều, đúng góc độ yêu cầu. - Tắt công tắc an toàn sau khi đưa lò về vị trí cân bằng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc của các thiết bị nghiêng lò. - Thao tác bật, tắt công tắc điện đúng thời điểm, đúng quy tr ình. - Vận hành thiết bị nghiêng lò tiến hành ra xỉ, ra thép theo quy trình kỹ thuật 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị nghiêng lò. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị nghiêng lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Cơ cấu nghiêng lò, bảng điều khiển hệ thống điện. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị nghiêng lò. - Quy trình vận hành thiết bị nghiêng lò. 58
  59. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Cơ cấu nghiêng lò hoạt động tốt, đèn tín - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt hiệu trên bảng điều khiển báo sáng. động của thiết bị. - Công tắc an toàn được bật, tắt đúng thời - Quan sát, đánh giá trực tiếp điểm, đúng quy trình. - Lò được nghiêng đúng góc độ quy định - Quan sát trực tiếp người thực hiện theo yêu cầu khi tiến hành ra xỉ, ra thép. - Kịp thời phát hiện và xử lý sự cố. - Quan sát trực tiếp người thực hiện. 59
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ DI CHUYỂN L Ò ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: D03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận hành hệ thống di chuyển lò phục vụ cho quá trình nạp liệu, thay lò, thay mũ lò theo trình tự các bước công việc sau: -Bật công tắc điều khiển bằng tay -Đưa lò về vị trí thăng bằng -Lên than điện cực - Kiểm tra mặt bằng, đường di chuyển của lò -Di chuyển lò trên đường di chuyển -Tắt công tắc điều khiển bằng tay II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, xác định được tình trạng làm việc của hệ thống thiết bị di chuyển l ò. - Bật công tắc khởi động thiết bị đúng th ời điểm, đúng quy trình. - Đưa lò về vị trí sao cho đường ray của lò và đường ray sàn thao tác ngang bằng nhau. - Nâng điện cực lên hết hành trình. - Di chuyển lò ra, vào đúng quy trình đảm bảo lò chuyển động êm, đều. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc của hệ thống thiết bị di chuyển lò. - Thao tác bật, tắt công tắc điều khiển đúng thời điểm, đúng quy tr ình. - Vận hành thiết bị nâng, hạ điện cực theo quy trình. -Kiểm tra, vệ sinh mặt bằng đường di chuyển của lò. - Vận hành hệ thống thiết bị di chuyển lò thực hiện di chuyển lò theo quy trình. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống thiết bị di chuyển l ò. - Nắm vững quy trình di chuyển lò ra, vào. - Nắm vững quy trình nâng, hạ điện cực. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hệ thống thiết bị di chuyển lò điện hồ quang, thiết bị nâng, hạ điện cực. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của hệ thống thiết bị di chuyển lò. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị nâng, hạ điện cực. - Quy trình di chuyển lò ra, vào. - Quy trình nâng, hạ điện cực. 60
  61. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Hệ thống thiết bị di chuyển l ò, thiết bị - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình vận nâng, hạ điện cực làm việc ổn định, an hành của các thiết bị. toàn. - Công tắc điều khiển bằng tay được bật, tắt - Quan sát trực tiếp người thực hiện đúng thời điểm, đúng quy trình. - Đường ray của lò và đường ray sàn thao - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. tác được điều chỉnh ngang bằng nhau. - Điện cực được nâng lên hết hành trình, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào chuyển động êm, đều. quy trình kỹ thuật - Mặt bằng đường di chuyển của lò được vệ - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. sinh sạch sẽ. - Lò di chuyển ra, vào đúng quy trình. - Quan sát, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào quy trình kỹ thuật 61
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH THIẾT BỊ NÂNG, HẠ ĐIỆN CỰC LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: D04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận hành hệ thống điều khiển để nâng hạ điện cực đáp ứng y êu cầu của quá trình nấu luyện theo trình tự các bước công việc sau: -Kiểm tra điện cực -Kiểm tra hệ thống dẫn hướng -Bật công tắc điều khiển bằng tay -Nâng điện cực -Hạ điện cực -Tắt công tắc điều khiển bằng tay II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, xác định chính xác chiều d ài, vị trí của từng cây điện cực. - Kiểm tra, phát hiện được các sai hỏng của hệ thống dẫn h ướng. - Bật, tắt công tắc điều khiển thiết bị đúng thời điểm, đúng quy tr ình. - Nâng, hạ điện cực đúng hành trình, đảm bảo chuyển đông êm, đều. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Quan sát, kiểm tra chiều dài và vị trí các điện cực - Thao tác bật, tắt công tắc điều khiển đúng thời điểm, đúng quy tr ình. - Vận hành thiết bị nâng, hạ điện cực để nâng, hạ điện cực theo quy tr ình. - Thao tác khống chế, điều chỉnh tốc độ nâng, hạ địn cực theo y êu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị nâng, hạ điện cực. - Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị dẫn hướng. - Nắm vững quy trình nâng, hạ điện cực. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hệ thồng thiết bị nâng, hạ điện cực, hệ thống thiết bị điện. . - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị nâng, hạ điện cực, thiế t bị dẫn hướng. - Quy trình nâng, hạ điện cực. 62
  63. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Hệ thống thiết bị nâng, hạ điện cực, thiết - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình vận bị dẫn hướng làm việc ổn định, an toàn. hành của các thiết bị. - Công tắc điều khiển bằng tay được bật, tắt - Quan sát trực tiếp người thực hiện đúng thời điểm, đúng quy trình. - Điện cực được nâng, hạ đúng tốc độ, đúng - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ hành trình, chuyển động êm, đều. vào quy trình kỹ thuật 63
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THAY, NỐI ĐIỆN CỰC LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: D05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng dụng cụ, thiết bị để tiến h ành thay, nối điện cực lò điện hồ quang theo trình tự các bước công việc sau: -Kiểm tra điện cực -Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị -Mở má kẹp điện cực -Rút điện cực ra khỏi má kẹp -Vệ sinh đầu ren và má kẹp điện cực -Nối điện cực -Lắp điện cực vào má kẹp -Đóng má kẹp điện cực II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: -.Xác định chính xác điện cực cần thay, nối. - Chuẩn bị điện cực đúng tiêu chuẩn, phù hợp với kích cỡ ren. - Mở má kẹp đúng quy trình, rút điện cực ra khỏi má kẹp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn. - Vệ sinh sạch sẽ đầu ren và má kẹp điện cực khỏi bụi bẩn bám dính. - Nối điện cực sao cho khớp nối giữa 2 cây điện cực khít chặt. - Lắp điện cực vào má kẹp đảm bảo thẳng tâm, chiều dài làm việc của điện cực đúng quy định. - Đóng má kẹp điện cực đúng quy trình. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Quan sát, kiểm tra xác định điện cực cần thay, nối . - Chuẩn bị điện cực, thiết bị, dụng cụ thay, nối điện cực. - Thao tác mở má kẹp điện cực, rút điện cực ra khỏi má kẹp. - Thao tác vệ sinh đầu ren và má kẹp điện cực. - Thao tác nối điện cực theo quy trình kỹ thuật. - Thao tác lắp điện cực vào má kẹp, đóng má kẹp điện cực theo quy tr ình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức - Nắm vững tiêu chuẩn điện cực dùng cho lò điện hồ quang. - Nắm vững các yêu cầu kỹ thuật khi thay, nối điện cực. - Nắm vững quy trình thay, nối điện cực lò điện hồ quang. 64
  65. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Điện cực, vòng má kẹp, khớp nối, cầu trục, thiết bị nối điện cực . - Tiêu chuẩn điện cực dùng cho lò điện hồ quang. - Yêu cầu kỹ thuật khi thay, nối điện cực. - Quy trình thay, nối điện cực lò điện hồ quang. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ -.Xác định chính xác điện cực cần thay, - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp nối. -.Điện cực phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp căn cứ v ào thuật, phù hợp với kích cỡ ren tiêu chuẩn chất lượng điện cực. - Má kẹp được mở đúng quy trình, điện cực - Quan sát trực tiếp người thực hiện được rút khỏi má kẹp theo phương thẳng đứng, đảm bảo an toàn - Đầu ren và má kẹp được làm sạch khỏi - Quan sát trực tiếp người thực hiện bụi bẩn bám dính. - Điện cực được nối bằng khớp nối đảm - Quan sát trực tiếp người thực hiện bảo độ khít chặt, an toàn. - Điện cực được lắp vào má kẹp theo - Quan sát trực tiếp người thực hiện phương thẳng đứng, chiều dài làm việc của điện cực đúng quy định. 65
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH HỆ THỐNG NÂNG VÀ QUAY NẮP LÒ ĐIỆN HỒ QUANG Mã số Công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Điều khiển hệ thống nâng và quay nắp ra khỏi lò đáp ứng yêu cầu nấu luyện theo trình tự các bước công việc sau: -Ngắt điện, lên điện cực -Bật công tắc khởi động hệ thống -Nâng nắp lò -Kê lò -Mở chốt chống xoay (chốt định vị ) của nắp l ò -Quay mở nắp lò -Quay đóng nắp lò -Hạ nắp lò -Đóng chốt chống xoay (chốt định vị ) của nắp l ò -Tắt công tắc khởi động hệ thống II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Bật, tắt công tắc điều khiển đúng thời điểm, đúng quy tr ình. - Nâng điện cực lên hết hành trình. - Nâng nắp lò lên hết hành trình. - Mở, đóng chốt chống xoay của nắp l ò đúng quy trình, đảm bảo an toàn. - Quay mở, đóng nắp lò đúng quy trình, tốc độ quay đều, êm, đảm bảo an toàn. - Hạ nắp lò xuống hết hành trình. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với thiết bị nâng, hạ điện cực, thiết bị nâng v à quay nắp lò - Thao tác bật, tắt công tắc điều khiển theo quy trình. - Vận hành thiết bị nâng, hạ điện cực để nâng, hạ điện cực theo quy tr ình. - Thao tác đóng, mở chốt chống xoay theo quy trình. - Vận hành thiết bị nâng và quay nắp lò để nâng và quay nắp lò theo quy trình. - Phát hiện và xử lý sự cố thiết bị. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, nguyên lý làm việc và đặc tính kỹ thuật của thiết bị nâng, hạ điện cực, thiết bị nâng và quay nắp lò. - Nắm vững quy trình nâng, hạ điện cực, quy trình nâng và quay nắp lò. - Nắm vững cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống kê lò. - Nắm vững cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống đóng, mở chốt chống xoay. 66
  67. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Thiết bị nâng, hạ điện cực, hệ thống thiết bị nâng v à quay nắp lò. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc và đặc tính kỹ thuật của thiết bị nâng, hạ điện cực, thiết bị nâng và quay nắp lò. - Quy trình nâng, hạ điện cực, quy trình nâng và quay nắp lò. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống kê lò. - Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của hệ thống đóng, mở chốt chống xoay. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Thiết bị nâng, hạ điện cực, hệ thống thiết - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của bị nâng và quay nắp lò làm việc ổn định, an các thiết bị. toàn. - Quan sát, theo dõi tr - Công tắc điều khiển đựơc bật, tắt đúng ực tiếp người thực hi thời điểm, đúng quy trình. ện. - Nắp lò được nâng, hạ hết hành trình. - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của thiết bị nâng, hạ điện cực. - Chân kê lò được đặt đúng vị trí quy định. - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. - Chốt chống xoay của nắp lò được mở, - Quan sát, kiểm tra trực tiếp. đóng đúng quy trình, đảm bảo an toàn. - Nắp lò được quay đảm bảo tốc độ quay - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của đều, êm và an toàn. thiết bị nâng và quay nắp lò. 67
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH SÚNG PHUN ÔXY Mã số Công việc: D07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tiến hành kiểm tra áp lực ôxy, kiểm tra và điều chỉnh hệ thống súng ôxy, đưa súng ôxy qua cửa thao tác, mở van cung cấp và điều chính áp lực ôxy để cung cấp ôxy cho lò, cường hoá quá trình nấu chảy và quá trình ôxy hoá. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, xác định chính xác áp lực ôxy trong hệ thống cung cấp ôxy . - Kiểm tra và điều chỉnh hệ thống điều khiển, hệ thống n ước làm nguội súng phun ôxy theo quy định. - Đưa súng phun ô xy vào đúng vị trí quy định. - Mở van cung cấp ôxy và điều chỉnh lưu lượng, áp lực ôxy theo yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Đo, kiểm tra áp lực ôxy trong hệ thống cung cấp ôxy . - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với súng phun ôxy. - Vận hành súng phun ôxy. - Thao tác đóng, mở, điều chỉnh van để điều chỉnh l ưu lượng và áp lực ôxy. 2. Kiến thức: - Nắm được tiêu chuẩn kỹ thuật của khí ô xy cung cấp cho l ò luyện thép. - Nắm được cấu tạo, tính năng bảo dưỡng và nguyên lý vận hành súng phun ôxy. - Nắm vững quy trình vận hành súng phun ôxy. - Nắm vững quy trình an toàn lao động khi phun ôxy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Súng phun ôxy, hệ thống cung cấp ôxy. - Tiêu chuẩn kỹ thuật của khí ô xy cung cấp cho l ò luyện thép. - Cấu tạo, tính năng bảo dưỡng và nguyên lý vận hành súng phun ôxy. - Quy trình vận hành súng phun ôxy. 68
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Súng phun ôxy làm việc ổn định, an toàn. - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của súng phun ôxy. - Áp lực ôxy trong hệ thống cung cấp ôxy - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp. đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Súng phun ôxy được điều chỉnh đúng vị - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp. trí quy định. - Van ôxy được đóng, mở đúng quy trình, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ đảm bảo lưu lượng và áp lực ô xy theo yêu vào quy trình và yêu cầu kỹ thuật. cầu kỹ thuật. - Phát hiện sự cố và xử lý kịp thời - Đảm bảo thời gian theo yêu cầu. 69
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH HỆ THỐNG HÚT BỤI Mã số Công việc: D08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng hệ thống hút bụi để xử lý v à thu gom bụi theo trình tự các bước công việc sau: -Kiểm tra và chuẩn bị thiết bị hút bụi -Kiểm tra và chuẩn bị thiết bị lọc bụi -Vận hành thiết bị hút bụi -Vận hành thiết bị lọc bụi -Thu gom bụi II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thiết bị hút bụi đảm bảo: Hệ thống đ ường ống không rò rỉ, ách tắc, động cơ hút bụi hoạt động tốt. - Chuẩn bị thiết bị lọc bụi đảm bảo thiệt bị làm việc ổn định, an toàn. - Vận hành thiết bị hút bụi đúng quy trình. - Thu gom, xử lý bụi kịp thời và có hiệu quả kinh tế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra, bảo dưỡng đường ống dẫn khói, động cơ hút bụi. - Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống thiết bị lọc bụi. - Vận hành thiết bị hút bụi theo quy trình kỹ thuật. - Vận hành thiết bị lọc bụi theo quy trình kỹ thuật. - Thu gom, xử lý bụi theo quy trình. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị hút bụi. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị lọc bụi. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị hút bụi. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị lọc bụi. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hệ thống thiết bị hút bụi, lọc bụi . - Quy trình vận hành thiết bị hút bụi. - Quy trình vận hành thiết bị lọc bụi. - Quy trình thao tác thu gom, xử lý bụi. 70
  71. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Động cơ hút bụi, lọc bụi làm việc ổn định - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình làm và an toàn. việc của thiết bị. - Hệ thống đường ống đảm bảo kín, không - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình làm ách tắc. việc của thiết bị. - Các thiết bị lọc bụi làm việc ổn định, an - Quan sát, đánh giá trực tiếp quá trình làm toàn. việc của thiết bị. - Bụi lò luyện thép được thu gom, xử lý kịp - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ thời, đạt hiệu quả kinh tế cao. vào quy trình kỹ thuật 71
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: VẬN HÀNH XE THÉP, XE XỈ Mã số Công việc: D09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Di chuyển xe thép, xe xỉ đáp ứng yêu cầu của quá trình nấu luyện theo trình tự các bước công việc sau: -Kiểm tra và chuẩn bị xe thép, xe xỉ -Bật công tắc an toàn -Điều khiển xe thép, xe xỉ -Tắt công tắc an toàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, chuẩn bị xe thép, xe xỉ đảm bảo hệ thống điều khiển, các c ơ cấu thiết bị hoạt động tốt. - Bật, tắt công tắc điều khiển đúng thời điểm, đúng quy trình. - Điều khiển xe thép, xe xỉ đúng quy tr ình, đảm bảo kịp thời và đúng vị trí yêu cầu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn hệ thống điều khiển, các cơ cấu thiết bị xe thép, xe xỉ. - Thao tác bật, tắt công tắc điều khiển theo quy tr ình. - Vận hành, điều khiển xe thép, xe xỉ theo quy tr ình. 2. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo, nguyên lý vận hành xe thép, xe xỉ. - Nắm được quy trình vận hành xe thép, xe xỉ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Xe thép, xe xỉ. - Cấu tạo, nguyên lý vận hành xe thép, xe xỉ. - Quy trình vận hành xe thép, xe xỉ. 72
  73. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Hệ thống điều khiển, các cơ cấu thiết bị - Quan sát, theo dõi trực tiếp quá trình làm xe thép, xe xỉ hoạt động tốt. việc của thiết bị. - Công tắc điều khiển được bật, tắt đúng - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ thời điển, đúng quy trình. vào quy trình kỹ thuật. - Xe thép, xe xỉ được điều khiển đúng quy - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ trình, đảm bảo kịp thời và đúng vị trí yêu vào quy trình kỹ thuật. cầu. - Phát hiện và xử lý kịp thời sự cố xe thép, - Xử lý có hiệu quả, đảm bảo thời gian quy xe xỉ. định. 73
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ ĐIỆN NẤU CHẢY Mã số Công việc: E01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Điều chỉnh công suất điện cung cấp cho lò phù hợp với từng thời kỳ trong giai đoạn nấu chảy liệu theo trình tự các bước công việc: -Chọn công suất điện giai đoạn nấu chảy -Xác định và điều chỉnh công suất điện ở thời kỳ đầu - Xác định và điều chỉnh công suất điện ở thời kỳ liệu rắn (thời kỳ hồ quang kín) -Xác định và điều chỉnh công suất điện ở thời kỳ liệu chảy gần hết (thời kỳ hồ quang hở) -Ra quyết định cắt điện chuyển sang chế độ điện ôxy hoá II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Lựa chọn và điều chỉnh công suất điện phù hợp với từng thời kỳ trong giai đoạn nấu chảy: + Công suất điện sử dụng trong giai đoạn nấu chảy phải đạt từ 1,25 đến 1,5 công suất trung bình của máy biến áp. + Công suất điện đưa vào thời kỳ đầu: Pdưa= (0,4 ÷ 0,5)Pdm. + Công suất điện đưa vào thời kỳ thứ hai (thời kỳ đào hố): Pdưa= (1,2 ÷ 1,3)Pdm. + Công suất điện đưa vào thời kỳ hồ quang cháy kín: P dưa= (0,7 ÷ 0,75)Pdm. + Công suất điện đưa vào thời kỳ hồ quang hở: Pdưa= (0,5 ÷ 0,6)Pdm. - Xác định chính xác thời điểm chuyển chế độ điện và thời điểm kết thúc giai đoạn nấu chảy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích, lưạ chọn công suất điện phù hợp với từng thời kỳ trong giai đoạn nấu chảy . - Vận hành thiết bị điện để khống chế, điều chỉnh chế độ điện. - Theo dõi diễn biến của giai đoạn nấu chảy. - Phát hiện và xử lý các sự cố xẩy ra trong giai đoạn nấu chảy. 2. Kiến thức: - Nắm được nguyên lý quá trình nấu chảy. - Nắm được diễn biến của giai đoạn nấu chảy, các sự cố th ường xẩy ra trong giai đoạn nấu chảy và biện pháp xử lý. - Nắm vững quy trình vận hành hệ thống thiết bị điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hệ thống thiết bị điện của lò điện hồ quang. - Bảng chế độ điện giai đoạn nấu chảy . - Nguyên lý quá trình nấu chảy. 74
  75. - Quy trình vận hành hệ thống thiết bị điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Hệ thống thiết bị điện làm việc ổn định, - Quan sát, theo dõi trực tiếp hoạt động của an toàn. thiết bị. - Công suất điện sử dụng trong giai đoạn - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào nấu chảy phải đạt từ 1,25 đến 1,5 công suất bảng chế độ điện giai đoạn nấu chảy. trung bình của máy biến áp. - Công suất điện đưa vào thời kỳ đầu: Pdưa= - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào (0,4 ÷ 0,5)Pdm. bảng chế độ điện giai đoạn nấu chảy. - Công suất điện đưa vào thời kỳ thứ hai - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào (thời kỳ đào hố): Pdưa= (1,2 ÷ 1,3)Pdm. bảng chế độ điện giai đoạn nấu chảy. - Công suất điện đưa vào thời kỳ hồ quang - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào cháy kín: Pdưa= (0,7 ÷ 0,75)Pdm. bảng chế độ điện giai đoạn nấu chảy. - Công suất điện đưa vào thời kỳ thứ tư ( hồ - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp căn cứ vào quang hở): Pdưa= (0,5 ÷ 0,6)Pdm. bảng chế độ điện giai đoạn nấu chảy. - Thời điểm điều chỉnh, thay đổi công suất - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ hợp lý, chính xác. vào quy trình kỹ thuật. - Phát hiện và xử lý sự cố kịp thời. - Xử lý có hiệu quả, đảm bảo thời gian quy định. 75
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THỔI ÔXY CƯỜNG HOÁ Mã số Công việc: E02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận hành thiết bị thổi ôxy, tiến hành thổi ôxy vào lò để cường hoá quá trình nấu chảy theo trình tự các bước công việc: -Kiểm tra áp lực khí ôxy -Kiểm tra và chuẩn bị hệ thống thiết bị thổi ôxy -Thổi ôxy vào lò -Dừng thổi ôxy II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Kiểm tra, xác định chính xác áp lực ôxy trong hệ thống cung cấp ôxy. - Kiểm tra và điều chỉnh hệ thống điều khiển, hệ thống n ước làm nguội thiết bị thổi ôxy theo quy định. - Thổi ôxy vào lò đúng quy trình, đảm bảo được tốc độ nấu chảy liệu theo yêu cầu. - Dừng thổi ôxy đúng quy trình, đảm bảo an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Đo, kiểm tra áp lực ôxy trong hệ thống cung cấp ôxy. - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn đối với thiết bị thổi ôxy. - Vận hành thiết bị thổi ôxy, thao tác thổi ôxy đúng quy trình. - Quan sát diễn biến quá trình nấu chảy. - Thao tác dừng thổi ôxy đúng quy trình. 2. Kiến thức: - Nắm được tiêu chuẩn kỹ thuật của khí ô xy cung cấp cho lò luyện thép. - Nắm được cấu tạo, tính năng bảo dưỡng và nguyên lý vận hành thiết bị thổi ôxy. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị thổi ôxy. - Nắm vững quy trình an toàn lao động khi thổi ôxy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Thiết bị thổi ôxy, hệ thống cung cấp ôxy. - Tiêu chuẩn kỹ thuật của khí ô xy cung cấp cho l ò luyện thép. - Cấu tạo và nguyên lý vận hành thiết bị thổi ôxy. - Quy trình vận hành thiết bị thổi ôxy. 76
  77. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Thiết bị thổi ôxy làm việc ổn định, an - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của toàn. thiết bị thổi ôxy. - Áp lực ôxy trong hệ thống cung cấp ôxy - Theo dõi, kiểm tra trực tiếp. đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. - Van ôxy được đóng, mở đúng quy trình, - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ đảm bảo lưu lượng và áp lực ô xy theo yêu vào quy trình và yêu cầu kỹ thuật. cầu kỹ thuật. - Phát hiện sự cố và xử lý kịp thời - Đảm bảo thời gian theo yêu cầu. 77
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: TẠO XỈ SỚM Mã số Công việc: E03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Xác định hàm lượng phốt pho có trong nguyên liệu, xác định khối lượng chất tạo xỉ, tiến hành tạo xỉ sớm để khử phốt pho và các tạp chất đảm bảo yêu cầu chất lượng thép. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác hàm lượng phốt pho trong thép. - Tính đúng và đủ khối lượng chất tạo xỉ cần dùng. - Nạp chất tạo xỉ vào lò đúng quy trình. - Xác định chính xác nhịêt độ lò. - Xác định chính xác lượng xỉ, độ kiềm, hàm lượng FeO trong xỉ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Theo dõi, xác định hàm lượng P trong thép. - Tính toán xác định khối lượng chất tạo xỉ cần dùng. - Vận hành thiết bị tra vật liệu rời, thao tác nạp chất tạo xỉ theo quy trình. - Vận hành thiết bị điện để điều chỉnh chế độ điện cung cấp cho l ò. - Vận hành thiết bị phun nhiên liệu phụ để gia nhiệt cho lò. - Đo, kiểm tra nhiệt độ thép lỏng. - Phân tích, xác định thành phần, tính chất của xỉ. - Quan sát, phán đoán thành phần, tính chất của xỉ. 2. Kiến thức: - Nắm được tiêu chuẩn chất lượng của mác thép cần nấu. - Nắm vững phương pháp tính phối liệu luyện thép. - Nắm vững nguyên lý ôxy hoá P trong quá trình luyện thép. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị điện, vận hành thiết bị tra vật liệu rời, thiết bị phun nhiên liệu phụ. - Nắm vững phương pháp đo, kiểm tra nhiệt độ, phân tích, kiểm tra th ành phần hoá học của xỉ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Hệ thống thiết bị điện, Thiết bị tra vật liệu rời, thiế t bị phun nhiên liệu phụ, dụng cụ đo nhiệt độ - Các chất tạo xỉ và chất trợ dung - Tiêu chuẩn chất lượng của mác thép cần nấu. - Phương pháp tính phối liệu luyện thép. - Nguyên lý ôxy hoá P trong quá trình luy ện thép. 78
  79. - Quy trình vận hành thiết bị điện, vận hành thiết bị tra vật liệu rời, thiết bị phun nhiên liệu phụ. - Phương pháp đo, kiểm tra nhiệt độ, phân tích, kiểm tra th ành phần hoá học của xỉ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Hệ thống thiết bị điện, thiết bị tra vật liệu - Kiểm tra, theo dõi trực tiếp quá trình hoạt rời, thiết bị phun nhiên liệu phụ, dụng cụ động của các thiết bị. đo nhiệt độ làm việc ổn định, an toàn. - Hàm lượng P trong thép được xác định - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp. chính xác. - Khối lượng chất tạo xỉ và trợ dung được - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp. xác định chính xác. - Chất tạo xỉ và trợ dung được nạp vào lò - Quan sát trực tiếp người thực hiện. đúng quy trình. - Nhiệt độ lò được điều chỉnh thoả mãn yêu - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp. cầu khử P. - Thành phần, tính chất của xỉ được xác - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp. định chính xác. 79
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: XỬ LÝ SỰ CỐ TREO LIỆU, SẬP LIỆU Mã số Công việc: E04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng dụng cụ, thiết bị, khí ôxy để xử lý liệu dính bám ở miệng l ò, tường lò nhằm nâng cao năng suất, chất lượng và tránh sập liệu gây mất an toàn trong quá trình nấu luyện: II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và khí ôxy đầy đủ, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật. - Xác định chính xác vị trí treo liệu. - Thổi ôxy cắt được chân các tảng liệu dính bám tr ên thành lò. - Đè giật liệu để phá các tảng liệu đang dính bám trên tường lò mà không ảnh hưởng đến tường lò. - Nâng cao nhiệt độ lò để thúc đẩy quá trình nấu chảy. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ thuật và an toàn các thiết bị, dụng cụ xử lý sự cố treo liệu, sập liệu. - Đo, kiểm tra thành phần, áp lực khí ôxy. - Quan sát, xác định chính xác vị trí treo liệu. - Vận hành thiết bị thổi ôxy để cắt chân các tảng liệu dính bám tr ên thành lò - Quan sát, phán đoán tình hình lò. - Điều khiển cầu trục thực hiện thao tác đ è giật liệu. - Vận hành thiết bị điện, thiết bị phun nhiên liệu phụ để gia nhiệt cho lò. 2. Kiến thức - Nắm được tiêu chuẩn kết cấu nội hình lò luyện thép. - Nắm được phương pháp xử lý treo liệu, sập liệu. - Nắm được quy trình vận hành thiết bị thổi ôxy. - Nắm được quy trình vận hành hệ thống thiết bị điện. - Nắm được quy trình vận hành thiết bị phun mhiên liệu phụ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Các thiết bị, dụng cụ phục vụ xử lý sự cố treo liệu, sập liệu: Thiết bị thổi ôxy, phun nhiên liệu phụ, thiết bị đè giật liệu - Phương pháp xử lý treo liệu, sập liệu. - Quy trình vận hành thiết bị thổi ôxy. - Quy trình vận hành hệ thống thiết bị điện. - Quy trình vận hành thiết bị phun mhiên liệu phụ. 80
  81. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Các thi àm vi ết bị, dụng cụ l ệc ổn định, an - Quan sát, theo dõi quá trình hoạt động của toàn thiết bị. - Khí ôxy có thành ph êu ần, áp lực đúng ti - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp chuẩn kỹ thuật. - Các v ị trí treo liệu được xác định chính - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp xác. - Các t ám ành lò, t ảng liệu dính b ở th ường - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ lò àm được xử lý triệt để không l ảnh hưởng vào quy trình kỹ thuật đến tuổi thọ lò. - Nâng nhanh nhi ò sau khi x ệt độ l ử lý treo - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ li ình n ệu để thúc đẩy quá tr ấu chảy. vào quy trình kỹ thuật -Thao tác nhanh, gọn, chuẩn xác, an toàn - Quan sát trực tiếp người thực hiện 81
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: RA XỈ ĐẦU Mã số Công việc: E05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị thùng chứa xỉ, tiến hành nghiêng lò tháo xỉ đúng thời điểm, đúng quy trình nhằm loại bỏ các tạp chất có trong xỉ ở cuối thời kỳ nấu chảy : II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Chuẩn bị thùng chứa xỉ đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đặt thùng xỉ đúng vị trí quy định. -Xác định chính xác thời điểm ra xỉ đầu. - Nghiêng lò, cào, tháo hết lượng xỉ đầu trong lò. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Chuẩn bị, sửa chữa thùng chứa xỉ theo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Vận hành xe xỉ đưa thùng xỉ vào đúng vị trí ra xỉ. - Đo, xác định nhiệt độ thép lỏng. - Quan sát, xác định thời điểm ra xỉ. - Vận hành thiết bị nghiêng lò, nghiêng lò một góc 70÷ 150. - Thao tác cào xỉ theo quy trình. 2. Kiến thức: - Nắm vững tiêu chuẩn kỹ thuật đối với thùng chứa xỉ. - Nắm vững phương pháp và quy trình thao tác đo nhiệt độ thép lỏng. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị nghiêng lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC: - Thùng chứa xỉ, thiết bị nghiêng lò, dụng cụ đo nhiệt độ. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị nghiêng lò. - Phương pháp và quy trình thao tác đo nhiệt độ. - Quy trình vận hành thiết bị nghiêng lò. 82
  83. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG: Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá [Ơ - Thùng xỉ khô ráo, không rò và được lót - Kiểm tra, đánh giá trực tiếp. một lớp để chống dính bám đáy thùng. - Thùng xỉ được đặt đúng vị trí ra xỉ. - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ vào quy trình kỹ thuật - Ra xỉ đúng thời điểm kết thúc giai đoạn - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ nấu chảy chuyển sang giai đoạn ô xy hoá vào quy trình kỹ thuật (Nhiệt độ lò lớn hơn 15000C) -Lượng xỉ trong lò được ra hết - Quan sát trực tiếp người thực hiện căn cứ vào quy trình kỹ thuật 83
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: TẠO XỈ ÔXY HOÁ Mã số Công việc: E06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Sử dụng các chất ôxy hoá, chất tạo xỉ để tạo xỉ ôxy hoá có h àm lượng FeO cao theo trình tự các bước công việc: -. Xác định hàm lượng FeO có trong xỉ -. Đo nhiệt độ -. Xác định khối lượng chất tạo xỉ -. Nạp chất tạo xỉ: vôi, huỳnh thạch, samốt vụn -. Gia nhiệt -. Nạp chất ôxy hoá: khí ôxy, quặng sắt, vảy cán, vảy r èn -. Gia nhiệt -.Kiểm tra hàm lượng FeO trong xỉ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Xác định chính xác hàm lượng FeO có trong xỉ. - Xác định chính xác nhiệt độ thép lỏng. - Tính đúng và đủ khối lượng chất tạo xỉ. - Nạp chất tạo xỉ, chất ôxy hoá đúng quy tr ình kỹ thuật - Nâng nhiệt độ lò để đảm bảo độ chảy loãng của xỉ, tạo điều kiện thuận lợi cho sự ôxy hoá các tạp chất trong thép III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU: 1. Kỹ năng: - Phân tích, so sánh xác định thành phần hoá học của xỉ. - Đo, xác định nhiệt độ thép lỏng. - Tính toán, xác định khối lượng chất tạo xỉ. - Vận hành thiết bị tra vật liệu rời theo quy tr ình. - Thao tác nạp chất tạo xỉ, chất ôxy hoá theo quy trình. - Vận hành thiết bị phun ôxy để cung cấp ôxy thúc đẩy quá tr ình ôxy hoá tạp chất. - Vận hành hệ thống thiết bị điện, thiết bị phun nhi ên liệu phụ để nâng cao nhiệt độ lò. 2. Kiến thức: - Nắm được tiêu chuẩn thành phần hoá học của xỉ giai đoạn ôxy hoá. - Nắm vững phương pháp và quy trình thao tác đo nhiệt độ thép lỏng. - Nắm vững nguyên lý ôxy hoá các nguyên tố cơ bản trong quá trình luyện thép. - Nắm vững phương pháp tính toán phối liệu luyện thép. - Nắm vững quy trình vận hành thiết bị tra vật liệu rời, vận hành thiết bị phun ôxy. - Nắm vững quy trình vận hành hệ thống thiết bị điện, thiết bị phun nhi ên liệu phụ. 84