Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt đường ống nước
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt đường ống nước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tieu_chuan_ky_nang_nghe_lap_dat_duong_ong_nuoc.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt đường ống nước
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, 3/ 2011 - 1 -
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Ban chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Lắp đặt đường ống nước được thành lập theo Quyết định số 672/ QĐ- BXD; Ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng cho các nghề thuộc nhóm nghề xây dựng. Ngay sau khi thành lập Ban soạn thảo đã tiến hành nghiên cứu, khảo sát thu thập thông tin, từ các công nhân trực tiếp sản xuất, đội trưởng, tổ trưởng sản xuất, trưởng phòng nhân sự, trưởng phòng kỹ thuật, giám đốc, phó giám đốc của Tổng Công ty đầu tư xây dựng cấp thoát nước và môi trường Việt Nam Bộ xây dựng; Tổng công ty Cổ phần Cấp thoát nước một thành viên Ninh Bình; Trạm xử lý nước thải Bắc Thăng Long Hà Nội; Công ty cấp nước Thị xã Tam Điệp, Công ty cấp nước Thái bình, Công ty cấp nước Thanh Hoá Bổ sung, hoàn chỉnh sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc; Xây dựng danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng. Trên cơ sở đó tiến hành biên soạn bộ phiếu phân tích công việc, Bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng, bộ phiếu Tiêu chuẩn kỹ năng nghề- Nghề Lắp đặt đường ống nước không tránh khỏi những thiếu sót. Ban biên soạn rất mong được sự quan tâm góp ý bổ sung để bộ phiếu Tiêu chuẩn kỹ năng nghề - Nghề Lắp đặt đường ống nước được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cám ơn! Nhóm biên soạn Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Nghề lắp đặt đường ống nước - 2 -
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG (Quyết định số 672/ QĐ- BXD ngày 15/ 6/ 2009) TT Họ và tên Nơi làm việc Ghi chú Ông: Nguyễn Đăng Sỹ Phó hiệu trưởng Trường Cao đẳng Chủ nhiệm 1 nghề LILAMA-1 Chuyên viên chính Vụ tổ chức Bộ xây 2 Ông: Nguyễn Văn Tiến P.Chủ nhiệm dựng Phó khoa Cơ khí chế tạo, Trường Cao 3 Ông: Đinh Văn Ly UV thư ký đẳng nghề LILAMA-1 Trưởng khoa Cơ khí chế tạo, Trường 4 Ông: Đặng Đình Tiệu uv Cao đẳng nghề LILAMA-1 Chuyên viên Phòng Đào tạo Tổng công 5 Ông: Ngô Kim Bình uv ty Lắp máy Việt Nam Giáo viên Trường Cao đẳng Xây dựng 6 Ông: Nguyễn Bá Thuyên uv Công trình đô thị Phó giám đốc Nhà máy nước Thị xã 7 Ông: An Văn Sáu uv Tam Điệp Giáo viên Trường Cao đẳng nghề 8 Ông: Đinh Văn Cường uv LILAMA-1 Công nhân cấp, thoát nước Bậc 6/7 - 9 Ông: Nguyễn Tử Chinh Công ty cấp nước Thành phố Ninh uv Bình - 3 -
- DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC; CẤP NƯỚC; THOÁT NƯỚC (Quyết định số 925/ QĐ- BXD ngày 16/ 9/ 2009) TT Họ và tên Nơi làm việc Ghi chú 1 Ông: Uông Đình Chất Vụ phó Vụ tổ chức cán bộ- Bộ xây dựng Chủ tịch 2 Ông: Trần Hữu Hà Vụ phó Vụ khoa học công nghệ môi Phó chủ trường tịch 3 Ông: Bùi Văn Dũng Chuyên viên Vụ tổ chức cán bộ Bộ xây UV thư ký dựng 4 Ông: Nguyễn Văn Thành Phó giám đốc Công ty CP Nước và môi UV trường Việt Nam 5 Ông: Hoàng Quốc Liêm Trưởng bộ môn Cấp thoát nước- Trường UV Cao đẳng Xây dựng Công trình đô thị 6 Ông: Nguyễn Đình Hải Phó khoa Cấp thoát nước, Trường Cao UV đẳng Xây dựng số 1 7 Ông: Nguyễn Đình Thành Công nhân, bậc thợ 7/7 Công ty CP Cấp UV thoát nước một thành viên Ninh Bình - 4 -
- MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Lắp đặt đường ống nước là nghề chuyên lắp đặt các loại đường ống trong hệ thống cấp, thoát nước của các công trình dân dụng, công nghiệp. Người hành nghề lắp đặt đường ống nước có khả năng làm việc trong lĩnh vực xây lắp của các Công ty cổ phần Cấp nước; Công ty quản lý công trình đô thị; Tổng công ty đầu tư xây dựng cấp thoát nước và môi trường; Tổng công ty xây dựng; Công ty đóng tàu biển; Nhà máy chế biến thực phẩm, sản xuất vật liệu, khai thác hầm mỏ tr ên toàn quốc và xuất khẩu lao động Nghề Lắp đặt đường ống nước bao gồm các nhiệm vụ sau: Lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước trong nhà; Lắp đặt mạng lưới đường ống cấp nước ngoài nhà và công trình; Lắp đặt đường ống công nghệ, thiết bị trong trạm xử lý nước cấp, nước thải; Lắp đặt thiết bị dùng nước; Lắp đặt trạm bơm nước; Lắp đặt hệ thống đường ống thoát nước trong nhà; Lắp đặt mạng lưới đường ống thoát nước ngoài nhà và công trình; Lắp đặt đường ống dẫn ga. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động. Để có thể thực hiện các công việc của nghề Lắp đặt đường ống nước người hành nghề phải có kiến thức và kỹ năng chuyên môn của nghề. Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đồng bộ, phù hợp với khoa học công nghệ. Trang thiết bị chủ yếu của nghề bao gồm: Các thiết bị, dụng cụ gia công chi tiết phụ kiện ống; Thiết bị, dụng cụ thi công lắp đặt ống; Thiết bị, dụng cụ đo kiểm tra; Thiết bị, dụng cụ dùng trong thử nghiệm đường ống và bàn giao Để hành nghề, người hành nghề lắp đặt đường ống nước cần phải có đủ sức khoẻ, thần kinh vững, phản ứng nhanh, tinh thần hợp tác cao theo nhóm, sáng tạo cải tiến kỹ thuật để gia công, lắp đặt ống ở độ cao, ở độ sâu và trong đa dạng môi trường luôn tiềm ẩn các tai nạn nghề nghiệp. - 5 -
- DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ÔNG NƯỚC MÃ SỐ NGHỀ: Mã số Trình độ kỹ năng nghề công Công việc TT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 việc Th à v A ực hiện an toàn lao động v ệ sinh công nghiệp 1 A1 Thực hiện quy phạm kỹ thuật an x toàn lao động trong thi công 2 A2 Thực hiện quy định về trang phục x bảo hộ lao động 3 A3 Thực hiện vệ sinh công nghiệp x 4 A4 Thực hiện các biện pháp an toàn x lao động 5 A5 Sơ cứu người bị tai nạn lao động x B Chuẩn bị thi công 6 B1 Đọc bản vẽ và tài liệu thi công x 7 B2 Kiểm tra mặt bằng thi công x 8 B3 Lập phương án thi công x 9 B4 Chuẩn bị dụng cụ thiết bị vật tư x 10 B5 Chuẩn bị nơi ở cho công nhân x L h th c C ắp đặt ệ ống đường ống ấp nước trong nhà 11 C1 Lấy dấu vị trí tuyến ống x 12 C2 Đục tường x 13 C3 Gia công ren ống x 14 C4 Uốn ống đồng x 15 C5 Lắp giá đỡ ống x 16 C6 Lắp mối nối ren ống x 17 C7 Hàn ống nhựa nhiệt x 18 C8 Hàn vẩy bạc ống đồng x Hàn x 19 C9 ống đồng bằng phương pháp hàn mềm 20 C10 Lắp khớp nối gioăng x - 6 -
- 21 C11 Lắp đặt van x 22 C12 Lắp đặt cụm ống x 23 C13 Lắp đai khởi thuỷ x 24 C14 Thử áp lực đường ống x 25 C15 Thông rửa, khử trùng đường ống x L 26 C16 ắp đặt cụm đồng hồ đo lưu lượng x nước vào nhà 27 C17 Bảo ôn đường ống nước nóng x 28 C18 Lập bản vẽ hoàn công x 29 C19 Nghiệm thu bàn giao x L c D ắp đặt thiết bị ấp thoát nước trong nhà 30 D1 Lắp đặt xí x 31 D2 Lắp đặt âu tiểu x 32 D3 Lắp đặt chậu rửa x 33 D4 Lắp đặt phễu thu nước x 34 D5 Lắp đặt bồn tắm x 35 D6 Lắp đặt vòi tắm hương sen x 36 D7 Lắp đặt bình đun nước x 37 D8 Lắp đặt két nước, tháp nước x 38 D9 Lắp đặt bình áp lực x 39 D10 Lắp đặt thiết bị cứu hoả x 40 D11 Vận hành thử thiết bị x 41 D12 Lập bản vẽ hoàn công x 42 D13 Nghiệm thu- bàn giao x L m ng E ắp đặt ạng lưới đường ố cấp nước ngoài nhà 43 E1 Phóng tuyến ống x 44 E2 Đào mương đặt ống x 45 E3 Gia cố mương đào x 46 E4 Đặt trụ đỡ ống x - 7 -
- 47 E5 Đặt ống bao đường ống cấp nước x 48 E6 Rải ống, phụ kiện x 49 E7 Lắp mối nối gioăng x 50 E8 Lắp mối nối mặt bích x Xây l ên m x 51 E9 ắp hố van tr ạng lưới đường ống L ên m x 52 E10 ắp đặt van tr ạng lưới đường ống 53 E11 Kiểm tra hiệu chỉnh tuyến ống x 54 E12 Thử áp lực mạng lưới đường ống x Thông r , kh ùng m x 55 E13 ửa ử tr ạng lưới đường ống cấp nước L x 56 E14 ắp đặt đồng hồ đo lưu lượng nước trên mạng lưới đường ống 57 E15 Hoàn trả mặt bằng thi công x 58 E16 Lập bản vẽ hoàn công x 59 E17 Nghiệm thu- bàn giao x L F ắp đặt hệ thống ống công nghệ, thiết bị trong trạm xử lý nước 60 F1 Chế tạo phụ kiện ống x 61 F2 Hàn nối ống thép bằng hàn điện x 62 F3 Lắp đặt dàn mưa x L x 63 F4 ắp đặt ống công nghệ trạm xử lý nước 64 F5 Lắp đặt van ống công nghệ x 65 F6 Lắp đặt máy thổi khí x Lắp đặt cụm ống phân phối khí x 66 F7 trong trạm xử lý nước Lắp đặt máy khuấy trong trạm xử x 67 F8 lý nước 68 F9 Lắp đặt thiết bị pha phèn x 69 F10 Lắp đặt thiết bị pha chế Clo x 70 F11 Lắp đặt thiết bị pha chế vôi x - 8 -
- 71 F12 Lắp đặt thiết bị, vật liệu bể lọc x L ùn ho x 72 F13 ắp đặt đường ống dẫn b ạt tính 73 F14 Vận hành thử trạm xử lý nước x 74 F15 Lập bản vẽ hoàn công x 75 F16 Nghiệm thu- bàn giao x 76 F17 Bảo hành hệ thống x L ình G ắp đặt ống, thiết bị công tr thu nước 77 G1 Lắp đặt họng thu nước x 78 G2 Lắp đặt song, lưới chắn rác x 79 G3 Lắp đặt phao chắn dầu x 80 G4 Lắp đặt thiết bị cảnh báo x 81 G5 Lập bản vẽ hoàn công x H Lắp đặt trạm bơm Ki x 82 H1 ểm tra máy bơm động cơ, thiết bị đường ống trước khi lắp 83 H2 Đặt tổ máy lên bệ x 84 H3 Lắp đặt đường ống hút, đẩy x 85 H4 Lắp đặt van x 86 H5 Lắp đặt đồng hồ đo áp lực x 87 H6 Sơn chống rỉ ống x 88 H7 Chạy thử tổ máy bơm nước x 89 H8 Lập bản vẽ hoàn công x 90 H9 Nghiệm thu - Bàn giao trạm bơm x L I ắp đặt hệ thống thoát nước trong nhà Lấy dấu vị trí tuyến ống thoát nước x 91 I1 trong nhà 92 I2 Sửa lỗ đặt ống thoát x 93 I3 Lắp mối nối dán keo ống x 94 I4 Lắp đặt cụm ống thoát nước x - 9 -
- 95 I5 Lắp đặt đường ống thoát nước mưa x 96 I6 Lắp đặt ống thoát bể tự hoại x 97 I7 Vận hành thử lưu thông đường ống x 98 I8 Lập bản vẽ hoàn công x 99 I9 Nghiệm thu- bàn giao x L J ắp đặt mạng lưới đường ống thoát nước ngoài nhà 100 J1 Phóng tuyến ống x 101 J2 Đào mương đặt ống x 102 J3 Gia cố mương đào x 103 J4 Rải ống, phụ kiện thoát nước x 104 J5 Lắp mối nối gioăng ống x 105 J6 Chèn vữa mối nối ống x 106 J7 Lắp mối nối ống mặt bích x Kiểm tra hiệu chỉnh tuyến ống x 107 J8 thoát nước 108 J9 Xây lắp hố ga x Vận hành thử lưu thông mạng lưới x 109 J10 đường ống 110 J11 Lập bản vẽ hoàn công x 111 J12 Nghiệm thu bàn giao x K Lắp đặt đường ống dẫn ga 112 K1 Lấy dấu vị trí đặt ống x 113 K2 Lắp giá đỡ ống dẫn ga x 114 K3 Chế tạo phụ kiện ống x 115 K4 Hàn khí nối ống dẫn ga x 116 K5 Hàn điện nối ống dẫn ga x 117 K6 Lắp khớp nối gioăng ống dẫn ga x 118 K7 Lắp đặt cụm ống dẫn ga x 119 K8 Lắp đặt bồn chứa ga x - 10 -
- 120 K9 Lắp đặt cụm van ống dẫn ga x 121 K10 Lắp đặt đồng hồ đo áp lực khí ga x 122 K11 Thử áp lực đường ống dẫn ga x 123 K12 Thông rửa đường ống dẫn ga x 124 K13 Sơn đường ống dẫn ga x 125 K14 Lập bản vẽ hoàn công x 126 K15 Nghiệm thu, bàn giao x M Phát triển nghề nghiệp 127 M1 Giao tiếp với cộng đồng x 128 M2 Trao đổi với đồng nghiệp x 129 M3 Tham dự lớp tập huấn chuyên môn x 130 M4 Kèm cặp thợ mới x 131 M5 Tham dự thi tay nghề x Báo cáo k 132 M6 ết quả thực hiện công x việc - 11 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THỰC HIỆN QUI PHẠM KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG THI CÔNG Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Trước khi bước vào thi công các công trình tất cả công nhân tham gia làm việc trên công trường đều phải học an toàn lao động trong thi công: - Học nội quy an toàn thi công - Học an toàn gia công ống và phụ kiện - Học an toàn khi lắp ống - Học về biển báo an toàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Trả lời được chính xác quy phạm kỹ thuật an toàn trong thi công đường ống - Có bài viết thu hoạch đạt được điểm 5 trở lên - Phân biệt được các loại biển báo an toàn. Thời gian nhận biết tối đa 15s - Có tinh thần tự giác, nghiêm túc, hợp tác trong học tập - Tham gia đầy đủ các buổi học tập, đúng thời gian theo quy định: 24 h III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, tiếp thu - Nhận biết - Ghi nhớ 2. Kiến thức - Nội quy, quy định chung về an toàn lao động trong thi công - Quy phạm an toàn lao động về sử dụng dụng cụ thiết bị thi công, sử dụng điện, phòng chống cháy nổ, thử áp lực đường ống và làm việc ở trên cao, độ sâu. - Phân loại, nhận biết các loại biển báo cảnh giới an to àn - Quy phạm an toàn trong thi công lắp đặt ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng nội quy an toàn thi công - Tranh ảnh, Catolog các trang thiết bị phục vụ thi công - Băng ghi hình hoạt động sản xuất, thực hiện an toàn của công nhân - Các loại biển báo cảnh giới an toàn - Hội trường, lớp học - Máy tính, máy chiếu đa năng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự nhuần nhuyễn, chính xác - Thực hiện làm bài kiểm tra tự luận, kết quả trong việc học tập, tiếp thu kiến bài kiểm tra theo thang điểm 10 thức của người học. - Thời gian thực hiện các buổi - So sánh thời gian thực tế với thời gian định học tập mức: 24h - 12 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THỰC HIỆN QUI ĐỊNH VỀ TRANG PHỤC BẢO HỘ LAO ĐỘNG Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Làm quen với các trang bị bảo hộ lao động, sử dụng trang bị bảo hộ lao động dùng cho nghề lắp đặt đường ống nước. - Làm quen với các trang bị bảo hộ lao động - Sử dụng trang bị bảo hộ lao động II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phân loại được các loại trang bị bảo hộ lao động dùng cho từng công việc - Sử dụng thành thạo trang thiết bị bảo hộ lao động - Thời gian thực hiện đúng thời gian định mức: 4h III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát - Tiếp thu - Nhận biết - Sử dụng 2. Kiến thức - Công dụng các trang thiết bị bảo hộ lao động - Phân loại trang bị bảo hộ lao động - Cách kiểm tra, sử dụng, bảo quản các trang bị bảo hộ lao động - Quy phạm an toàn trong thi công lắp đặt ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tranh ảnh, Catolog các trang thiết bị bảo hộ lao động - Băng ghi hình hoạt động sản xuất, thực hiện sử dụng trang thiết bị bảo hộ lao động của công nhân - Các loại trang bị bảo hộ lao động hiện hành V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự thành thạo trong việc sử - Theo dõi thao động tác của người sử dụng dụng trang bị bảo hộ lao động dụng cụ, thiết bị và đối chiếu với tiêu chuẩn được quy định trong TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực tế với thời gian định mức là 4h - 13 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THỰC HIỆN VỆ SINH CÔNG NGHIỆP Mã số công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện các biện pháp vệ sinh công nghiệp nhằm cải thiện điều kiện làm việc và phòng chống bệnh nghề nghiệp. Người thợ phải thực hiện các biện pháp sau: - Thực hiện công tác phòng hộ cá nhân - Thực hiện các biện pháp chống vi khí hậu xấu - Thực hiện các biện pháp chống bụi trong sản xuất II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dùng dụng cụ phòng hộ thích hợp - Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp - Hệ thống thông gió và hút bụi hoạt động tốt III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, bố trí, xếp đặt - Kiểm tra, sử dụng - Tổ chức, thực hiện 2. Kiến thức - Các trang thiết bị phòng hộ cá nhân nghề lắp đặt đường ống - Các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe người lao động, biện pháp phòng chống - Quy phạm an toàn trong thi công lắp đặt ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tranh ảnh, biển báo, tài liệu hướng dẫn, quy định sử dụng phòng hộ cá nhân - Phương tiện, dụng cụ phòng hộ cá nhân - Hệ thống thông gió hút bụi trong nhà xưởng - Xưởng, mặt bằng thi công V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự phù hợp khi sử dụng phòng - Kiểm tra đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật hộ cá nhân - Sự gọn gàng ngăn nắp nơi làm - Giám sát quá trình làm việc và đối chiếu với việc tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp - Mức độ thông thoáng của môi - Kiểm tra, đối chiếu với nồng độ bụi, các yếu trường làm việc tố ảnh hưởng của môi trường làm việc - 14 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG Mã số công việc: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Thực hiện các biện pháp an toàn trong tổ chức thi công, sử dụng thiết bị thi công, làm việc trên cao, dưới độ sâu và phòng chống cháy nổ. Bao gồm các biện pháp sau: - Thực hiện các biện pháp tổ chức, bố trí nơi làm việc - Thực hiện các biện pháp an toàn khi sử dụng dụng cụ, thiết bị - Thực hiện các biện pháp an toàn khi làm việc ở trên cao, dưới độ sâu - Thực hiện các biện pháp an toàn phòng chống cháy nổ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng các quy định về an toàn khi sử dụng dụng cụ, thiết bị thi công theo tiêu chuẩn TCVN 4244-86 - Bố trí nơi làm việc khoa học, hợp lý phù hợp với điều kiện thực tế - Sử dụng đúng kỹ thuật trang bị bảo hộ lao động khi làm việc ở trên cao, dưới độ sâu - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị chữa cháy thông thường - Lập được phương án phòng chống cháy nổ hợp lý III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, bố trí, xếp đặt - Kiểm tra, sử dụng - Tư duy, thực hiện 2. Kiến thức - Những yêu cầu về an toàn, vệ sinh công nghiệp - Các sự cố, tai nạn thường xảy ra khi làm việc ở trên cao - Các quy định về an toàn khi làm việc ở trên cao - Nguyên nhân gây cháy nổ và biện pháp phòng chống - Công dụng, đặc điểm, cách sử dụng các dụng cụ phương tiện chữa cháy đơn giản - Quy phạm an toàn trong thi công lắp đặt ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tranh ảnh, biển báo, tài liệu hướng dẫn, tiêu lệnh chữa cháy - Các phương tiện, trang thiết bị, dụng cụ thi công - Các phương tiện, dụng cụ an toàn làm việc trên cao - Phương tiện, dụng cụ chữa cháy - 15 -
- - Xưởng, mặt bằng thi công V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sự thành thạo trong việc sử - Theo dõi thao động tác của người sử dụng dụng trang thiết bị thi công, dụng cụ, thiết bị và đối chiếu với tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ theo đặc hiện hành TCVN 4244-86 tính đám cháy - Sát hạch sau khoá huấn luyện - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc thực tế so với bảng phân công vị trí làm việc - Tính hợp lý của các phương án - Tổ chức diễn tập các phương án phòng chống phòng chống cháy nổ cháy nổ để tìm ra phương án hợp lý nhất - Đảm bảo an toàn cho người và - Đối chiếu với tiêu chuẩn được quy định trong thiết bị quy trình về kĩ thụât an toàn và bảo hộ lao động - 16 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: SƠ CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG Mã số công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Khi có tai nạn lao động xảy ra mọi người đều có trách nhiệm sơ cấp cứu nạn nhân và đưa nạn nhân vào bệnh viện gần nhất hoặc gọi cấp cứu 115. Để thực hiện được công việc này người thợ phải có khả năng: - Sơ cứu người bị chảy máu - Sơ cứu người bị chấn thương - Sơ cứu người bị điện giật - Sơ cứu người say nắng, say nóng, bị bỏng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện trình tự sơ cấp cứu người bị tai nạn lao động đúng y lệnh - Xử lý sơ cấp cứu kịp thời, đảm bảo vô trùng - Hô hấp nhân tạo đúng kỹ thuật - Phân biệt được các biểu hiện say nắng, say nóng và nhiễm lạnh - Bình tĩnh, tự tin xử lý linh hoạt có hiệu quả - Gọi cấp cứu 115 chính xác sau 30s III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, chẩn đoán, phân biệt - Sát trùng, băng bó cầm máu, nẹp giữ cố định - Kiểm tra, hô hấp nhân tạo - Xử lý bỏng - Tư duy, thực hiện - Gọi điện thoại 2. Kiến thức - Phương pháp sơ cứu người bị chảy máu, chấn thương, say nắng, say nóng, bỏng - Các biện pháp an toàn về điện - Phương pháp hô hấp nhân tạo - Quy phạm an toàn trong thi công lắp đặt ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tranh ảnh, tài liệu hướng dẫn sơ cứu cầm máu, băng bó, hô hấp nhân tạo - Băng ca, bông băng y tế, thuốc sát trùng, thanh nẹp, gối - Ủng, găng tay cách điện, sào khô - Khăn mặt, nước, muối, nước sinh tố - 17 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng sơ cứu ban đầu - Quan sát, ghi chép sau đó so sánh với - Nạn nhân không sốt nhiễm trùng máu. quy định Khi đưa nạn nhân buộc ga rô đến cơ sở - Theo dõi thao động tác của người sử y tế thì cứ sau 30- 40 phút thì nới lỏng dụng dụng cụ, thiết bị sơ cấp cứu và đối ga rô 1 lần với thời gian 1-2 phút chiếu với tiêu chuẩn sơ cấp cứu y tế - Sự thành thạo trong việc sử dụng trang - Sát hạch sau khoá huấn luyện thiết bị sơ cứu - Kỹ năng hô hấp nhân tạo đúng kỹ thuật - Quan sát thao tác của người thổi ngạt + Thổi ngạt: Thổi đều đặn với nhịp độ đúng nhịp độ trên một phút 12-15 lần/ phút + Xoa bóp tim: Xoa bóp đều đặn với - Quan sát thao tác của người xoa bóp nhịp độ khoảng 50- 60 lần/phút tim, đúng nhịp độ trên một phút + Hai người kết hợp cả hai phương án - Quan sát thao tác của 2 người kết hợp cả với 1 lần thổi ngạt thì 5 lần xoa bóp tim hai phương án nhịp nhàng ăn ý đúng quy định - Gọi cấp cứu 115 - Thời gian gọi điện thoại cấp cứu đối chiếu với tiêu chuẩn được quy định sau thời gian 30s - 18 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐỌC BẢN VẼ VÀ TÀI LIỆU THI CÔNG Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đọc xử lý dữ liệu trên bản vẽ và tài liệu để áp dụng vào thực tế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Nhận bản vẽ và tài liệu thi công - Tìm hiểu chung (Thuyết minh kỹ thuật thi công và lưu trình) - Phân tích hình biểu diễn (Mặt bằng, mặt đứng, phối cảnh) - Phân tích các chi tiết và yêu cầu của bản vẽ - Tổng hợp vận dụng - Tính toán kích thước khai triển, gia công chi tiết II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN: - Nhận đúng, đủ bản vẽ và tài liệu cần thiết. Gồm bộ ba các bản vẽ thi công, thuyết minh và dự toán - Biết được tên bản vẽ, hạng mục công trình, giai đoạn thiết kế, số liệu, mặt bằng, mặt cắt công trình, trên đó thể hiện các hệ thống, sơ đồ đường ống cấp nước, các mặt cắt dọc theo ống đứng thoát nước, chi tiết của các hệ thống, tỉ lệ bản vẽ và lưu trình tuyến ống - Đọc hiểu được các ký hiệu của ống, thiết bị, phụ tùng trên toàn bộ bản vẽ - Xác định được kích thước chi tiết, cấu tạo mối nối lắp, vị trí lắp, hướng đi của tuyến ống và yêu cầu lắp đặt chi tiết - Vẽ tách được chi tiết, tính toán kích thước phôi chính xác - Triển khai vẽ được hình khai triển trên máy tính III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc bản vẽ - Tìm hiểu, tư duy - Quan sát, nhận dạng - Phân tích, tổng hợp - Xử lý phần mềm khai triển - Vẽ AutoCAD - Tính toán, khai triển - Sử dụng máy tính 2. Kiến thức: - Trình tự và phương pháp đọc bản vẽ công trình - Đọc bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, phối cảnh, chi tiết - Phương pháp khai triển chi tiết ống, phụ kiện - Xử lý phần mềm ứng dụng trên máy tính - Ký hiệu, chú giải thường dùng trong bản vẽ thi công và các tài liệu liên quan - Vẽ hình khai triển bằng phần mềm AutoCAD - 19 -
- IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ, tài liệu liên quan - Thuyết minh kỹ thuật - Tài liệu tham khảo - Sổ tay, bút, phương tiện văn phòng - Máy tính, các phần mềm ứng dụng - Mặt bằng thi công V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết nhận dạng chi tiết, phụ kiện và nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Độ chính xác khi phân tích, tổng Quan sát, đo, kiểm tra đối chiếu với bảng sai hợp dữ liệu số chế tạo cho phép - Kỹ năng: Đọc, xử lý, tính toán, - Giám sát thao tác của người thực hiện với khai triển tiêu chuẩn được quy định trong quy trình, phiếu công nghệ - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức của tiến độ thi công công trình đã duyệt - 20 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: KIỂM TRA MẶT BẰNG THI CÔNG Mã số công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Trước khi bước vào thi công công trình và lập phương án thi công nhất thiết phải kiểm tra mặt bằng thi công. Để thực hiện được công việc này người thợ cần phải có khả năng. - Đối chiếu mặt bằng thi công với bản vẽ thi công - Đề xuất phương án xử lý khi mặt bằng thi công không đúng thiết kế - Kiểm tra đường vận chuyển vật tư, thiết bị - Giải phóng mặt bằng thi công II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ mặt bằng, tài liệu liên quan đến mặt bằng thành thạo - Kiểm tra, xác định tính chính xác bản vẽ thiết kế thi công và mặt bằng thi công - Phát hiện đúng những sai sót giữa thiết kế với mặt bằng thi công thực tế - Điều chỉnh đường vận chuyển vật tư, thiết bị thuận tiện không bị ảnh hưởng của các công trình xung quanh - Đề xuất phương án giải phóng mặt bằng hợp lý, đúng quy định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đối chiếu, so sánh, - Tra cứu, đề xuất, thực hiện - Kiểm tra, phát hiện, xử lý 2. Kiến thức - Bản vẽ thiết kế thi công và tài liệu liên quan - Phương án xử lý mặt bằng thi công không đúng thiết kế - Các văn bản, giấy phép pháp lý liên quan đến cơ quan hữu quan IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật thi công - Mặt bằng thi công - Thuyết minh các công trình chìm, nổi liên quan - Các văn bản liên quan đến cơ quan quản lý toàn bộ hay từng phần mặt bằng thi công - Các văn bản liên quan đến đền bù, giải phóng mặt bằng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ thi công, đối - Theo dõi việc đọc bản vẽ và tài liệu liên chiếu, so sánh với mặt bằng thi công. quan. Đưa ra được các phát hiện sai khác - Phát hiện sai khác giữa bản vẽ thi không phù hợp, đề xuất phù hợp công và mặt bằng thi công - Xử lý mặt bằng thi công biết phối - Giám sát kiểm tra việc xử lý mặt bằng hợp với các công trình liên quan thi công hợp lý, kinh tế, hiệu quả - 21 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẬP PHƯƠNG ÁN THI CÔNG Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Dựa vào văn bản hợp đồng, các bản vẽ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thiết kế thi công và năng lực của đơn vị. Để lập phương án thi công người thợ cần phải thực hiện được các bước công việc sau. - Nghiên cứu nhiệm vụ thi công và tiến độ của hợp đồng - Thống kê sắp xếp công việc tổng thể - Lập phương án thi công - Lập bảng tiến độ thi công - Kiểm tra phương án thi công II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo thực hiện tiến độ của hợp đồng - Phù hợp với mặt bằng thi công - Quan tâm đến tính kinh tế và kỹ thuật - Lập phương án thi công khả thi, có tính sáng tạo hiệu quả kinh tế cao - Phù hợp với cơ sở vật chất, kỹ thuật và năng lực của đơn vị - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc tài liệu, tư duy - Thống kê, sắp xếp, kế hoạch hoá - Kiểm tra, phát hiện - Lập phương án, lập bảng tiến độ 2. Kiến thức - Kỹ thuật thi công lắp đặt đường ống nước - Cách tổ chức, quản lý thi công - Biện pháp an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật thi công - Mặt bằng thi công - Bản thuyết minh tóm tắt về các giải pháp thiết kế v à các phương án thi công, đồng thời có các chỉ dẫn về an toàn - Văn bản hợp đồng - Kế hoạch đơn vị, tiến độ thi công tương ứng với tiến độ xây dựng chung - Giấy, bút, phương tiện văn phòng - 22 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phù hợp với cơ sở vật chất, kỹ - Theo dõi, so sánh tính hợp lý của phương thuật và năng lực của đơn vị án thi công với điều kiện thực tế mà vẫn - Đảm bảo tiến độ thi công. đảm bảo tiến độ thi công - Hợp lý về kinh tế, kỹ thuật và phù - Giám sát, tính toán tiêu hao công trình hợp với điều kiện mặt bằng thi công đối chiếu với dự toán thiết kế - Tính khả thi - Lựa chọn trong số các phương án thi công được đề xuất để có một phương án tốt nhất - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức của phương án đề ra - 23 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CHUẨN BỊ DUNG CỤ- THIẾT BỊ, VẬT TƯ Mã số công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dụng cụ- thiết bị, vật tư thi công đảm bảo tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật theo tiến độ thi công. Để thực hiện được công việc này người thợ cần phải có khả năng. - Nhận dụng cụ thiết bị, vật tư và phụ kiện thi công - Kiểm tra dụng cụ- thiết bị, vật tư - Chuẩn bị dụng cụ- trang bị bảo hộ lao động - Vận chuyển thiết bị, vật tư và phụ kiện vào vị trí lắp đặt - Xử lý lỗi vật tư trong quá trình vận chuyển II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chọn trang bị bảo hộ lao động phù hợp - Phải có bảng thống kê thiết bị vật tư, vật liệu bán thành phẩm chủ yếu và tiến độ cung cấp cho công trường - Phải có bảng kê máy móc, dụng cụ thi công và phương tiện vận chuyển - Nhận dụng cụ- thiết bị, vật tư đủ số lượng, đúng quy cách - Không làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công - Đưa thiết bị, vật tư vào vị trí gia công, lắp đặt đúng quy trình - Nắn thẳng, phẳng vật tư đạt yêu cầu cho gia công, lắp đặt - Đảm bảo an toàn lao động III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát nhận dạng, - Kiểm tra, đối chiếu - Lập dự trù, chuẩn bị - Kê, kích, xếp đặt, di chuyển, bắn bẩy - Nắn sửa, kiểm tra - Sử dụng dụng cụ, thiết bị, máy thi công - Sử dụng máy tính 2. Kiến thức - Công tác bảo hộ lao động và vệ sinh công nghiệp - Phân loại dụng cụ- thiết bị, vật tư thi công - Chế độ trang bị phòng hộ lao động trong bộ luật lao động - Phương pháp nâng chuyển thiết bị, vật tư - Phương pháp nắn thép ống bằng tay, dụng cụ chuyên dùng và bằng máy IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật thi công - Bảng thống kê thiết bị vật tư, vật liệu bán thành phẩm chủ yếu và tiến độ cung cấp cho công trường - 24 -
- - Bảng kê máy móc, dụng cụ thi công và phương tiện vận chuyển - Mặt bằng thi công - Dụng cụ- thiết bị, vật tư thi công - Kế hoạch đơn vị, tiến độ thi công tương ứng với tiến độ xây dựng chung - Giấy, bút, phương tiện văn phòng - Nhà xưởng, kho bãi V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chính xác của bảng tổng hợp - Theo dõi quá trình cung cấp vật tư cho quá vật tư cho quá trình sản xuất trình sản xuất, đối chiếu với hợp đồng kinh tế - Độ chính xác khi nhận dạng, phân - So sánh đối chiếu với bản vẽ, bảng tổng loại vật tư, thiết bị hợp vật tư, nhãn mác của nhà sản xuất - Sự phù hợp của phương tiện máy - Theo dõi, đối chiếu với mặt bằng thi công, móc thiết bị vận chuyển vào vị trí trọng lượng, kích thước vật tư, phụ kiện gia công, lắp đặt - Đảm bảo an toàn cho người và - Giám sát thao tác của người làm đối chiếu phương tiện với tiêu chuẩn được quy định trong quy trình về kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian tiến độ thi công và hợp đồng - 25 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: CHUẨN BỊ NƠI Ở CHO CÔNG NHÂN Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Dựa vào kế hoạch điều động nhân lực. Tuỳ theo yêu cầu công việc và tiến độ thi công để chuẩn bị sắp xếp chỗ ăn , ở của cán bộ công nhân viên phù hợp với điều kiện công trường thi công. Đảm bảo sức khoẻ cho người lao động. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải có khả năng. - Dự kiến khối lượng công trình và nhân công - Dự báo số lượng công nhân - Quy hoạch, xây dựng lán trại - Chuẩn bị điều kiện môi trường nơi ở - Sắp xếp nơi ở của công nhân - Bàn giao sử dụng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Dự kiến được khối lượng công trình trong phạm vi cho phép và sè nhân công cần thiết - Dự báo được số lượng, chủng loại thợ theo yêu cầu thi công - Có biểu đồ điều động nhân lực đã phân chia theo ngành nghề cụ thể - Đảm bảo quyền lợi cho người lao động trên công trường theo đúng chế độ hiện hành. - Sắp xếp khai thác tối đa điều kiện cơ sở vật chất hiện có - Quan tâm đến điều kiện sinh hoạt của người lao động, đảm bảo sức khoẻ cho người lao động. - Xây dựng lán trại đảm bảo kinh tế, kỹ thuật - Thời gian thực hiện theo đúng tiến độ thi công III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tính toán, dự kiến - Xác định, dự báo - Xây dựng, quy hoạch - Lập kế hoạch, soạn thảo - Lựa chọn, sắp xếp - Bàn giao 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thiết kế và quy hoạch xây dựng nhà ở - Chế độ làm việc và nghỉ ngơi trong bộ luật lao động - Những vấn đề cơ bản của quản lý doanh nghiệp IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công - Đơn giá nhân công công trình - 26 -
- - Biểu đồ điều động nhân lực đã phân chia theo ngành nghề - Bản vẽ thiết kế và quy hoạch khu nhà ở - Phương án thi công, nhiệm vụ kế hoạch công tác của cơ quan - Bảng phân công nhiệm vụ của tổ, đội sản xuất và tiến độ thi công - Các văn bản hành chính liên quan - Cơ sở vật chất và môi trường nơi ở - Nội quy sử dụng nhà ở - Nguồn điện, vật dụng tối thiểu trong sinh hoạt lán trại. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc được bản vẽ, tài liệu - Kiểm tra, đối chiếu với dự toán thiết kế thiết kế kỹ thuật và tổ chức thi công - Lựa chọn mặt bằng xây dựng lán trại - Đưa ra tất cả các phương án xây dựng, hợp lý lựa chọn lấy một phương án tối ưu - Tính kinh tế đồng thời đảm bảo điều - Giám sát, so sánh tính tiện dụng, kinh tế kiện sinh hoạt tối thiểu cho công nhân của phương án lựa chọn với yêu cầu sinh hoạt của công nhân - Xử lý tận dụng cơ sở vật chất hiện - Theo dõi phương án đã chọn với có phương án có sự tận dụng cơ sở vật chất hiện có - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian tiến độ thi công - 27 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẤY DẤU VỊ TRÍ TUYẾN ỐNG Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lấy dấu vị trí tuyến ống theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc lấy dấu người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Lấy dấu điểm đầu, cuối tuyến ống - Vạch dấu đường tim ống - Đánh dấu vị trí lắp giá đỡ, thiết bị ống - Kiểm tra sau lấy dấu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thi công thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lấy dấu - Xác định ®óng vị trí tuyến ống trªn mặt bằng thi công - Đo, ®¸nh d©ó chính xác độ cao cốt điểm đầu, cuối và đường tim tuyến ống theo bản vẽ thiết kế - Vạch dấu vị trí đặt gía đỡ, thiết bị ống đóng theo bản vẽ thiết kế - Dấu phải rõ ràng, chính xác - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác - Thực hiện đúng quy định về an toàn lao động cho người, thiết bị - Thực hiện đúng thời gian định mức: 4- 6 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đánh dấu, vạch dấu - Sử dụng thiết bị thi công - Kiểm tra, đối chiếu 2. Kiến thức - Phân tích bản vẽ và tài liệu kỹ thuật thi công - Trình tự lấy dấu tuyến ống - Yêu cầu kỹ thuật khi lấy dấu tuyến ống - Công dụng, cấu tạo, phân loại của máy kinh vĩ, thủy bình - Phương pháp lấy dấu - Quy phạm an toàn trong thi công lắp đặt ồng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các bản vẽ và tài liệu kỹ thuật thi công - Máy kinh vĩ, máy thủy bình, ống nước - Máy tính, bút, sổ tay - Dụng cụ vạch dấu - Dây bật mực, quả dọi - Thước đo kim loại - Nguồn điện, bóng điện - 28 -
- - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, tài liệu kỹ - Theo dõi việc đọc bản vẽ và tài liệu kỹ thuật thi công, quan sát, đối chiếu thuật thi công bằng cách so sánh với bảng với mặt bằng thi công thành thạo tiêu chuẩn - Sự chính xác trong khi đo kích - Giám sát thao tác của người thực hiện lấy thước, đánh dấu, vạch dấu tuyến dấu tuyến ống trên mặt bằng thi công, theo ống trên mặt bằng thi công trình tự lấy dấu tuyến ống - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng của người thực bị, dụng cụ lấy dấu hiện đối chiếu và so sánh với Catolog của thiết bị - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 4- 6 giờ - 29 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: ĐỤC TƯỜNG Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tạo rãnh trên tường theo dấu để lắp ống chìm. Để thực hiện được công việc tạo rãnh người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Vạch dấu đường cắt - Cắt tường theo dấu - Đục tường thành rãnh - Sửa rãnh - Kiểm tra sau đục tường II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thi công thành thạo - Thực hiện đúng trình tự các bước đục tường - Vạch được dấu đường cắt trên mặt tường theo thiết kế, để đặt ống có đường kính danh nghĩa từ Ø(15- 100)mm - Cắt tường gạch, bê tông đảm bảo đúng dấu, kích thước - Đục tường gạch, bê tông tạo thành rãnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Sửa rãnh, lỗ tường sạch pavia đảm bảo độ sâu, chiều dài, rộng ®óng thiết kế - Phát hiện ®îc lçi sai kích thước, thành rãnh kh«ng th¼ng, đáy rãnh không phẳng - Thận trọng, kiên trì, tỉ mỉ - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng máy, thiết bị cầm tay - Thực hiện đúng thời gian định mức: 6- 8 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đánh dấu, vạch dấu - Sử dụng máy cắt - Đục tường - Sửa rãnh, lỗ tường gạch, bê tông - Kiểm tra, đối chiếu 2. Kiến thức - Trình tự đục tường đặt ống - Yêu cầu kỹ thuật khi đục tường gạch, bê tông - Công dụng, cấu tạo, phân loại của máy cắt bê tông cầm tay - Các loại dụng cụ đục tường bê tông, tường gạch - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy, thiết bị cầm tay IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các bản vẽ - Máy thủy bình, ống nước - 30 -
- - Dụng cụ vạch dấu - Dây bật mực, quả dọi - Thước đo kim loại - Máy cắt bê tông, đục kim loại - Nguồn điện 220v - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ thi công - Theo dõi việc đọc bản vẽ thi công bằng cách thành thạo, quan sát, đối chiếu thực so sánh với tiêu chuẩn thiết kế tế với vị trí của rãnh trên tường - Chỉ ra được các kích thước giữa bản vẽ thi công với vị trí của rãnh trên tường - Sự chính xác trong khi đo kích - Giám sát thao tác của người thực hiện lấy thước, đánh dấu, vạch dấu tuyến ống dấu tuyến ống trên mặt bằng thi công, theo trên mặt bằng thi công trình tự lấy dấu tuyến ống Kỹ năng: Cắt, đục, Sửa rãnh, lỗ - Giám sát thao tác của người thực hiện với tường gạch, bê tông tiêu chuẩn được quy định trong phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng máy, - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ thiết bị, dụng cụ cắt, đục bê tông đối của người thực hiện chiếu và so sánh với phiếu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng máy, - Theo dõi thao động tác của người thực hiện thiết bị, dụng cụ cắt, đục bê tông với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây cầm tay dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 6- 8 giờ - 31 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: GIA CÔNG REN ỐNG Mã số công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Gia công ren đầu ống để lắp mối nối ống bằng ren. Để thực hiện được công việc ren ống người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Lấy dấu - Kẹp ống - Cắt ống - Ren ống - Kiểm tra ống sau khi ren II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thi công phải thành thạo - Thực hiện đúng thứ tự các bước ren ống - Vạch được dấu trên thân ống có đường kính danh nghĩa từ Ø(15- 100)mm rõ ràng, chính xác - G¸ kẹp ống phải chặt, đủ chiều dài đoạn ống cÇn ren khoảng từ 50- 150mm - Cắt ống đúng dấu, đảm bảo kích thước, đường cắt ít pavia, đầu ống không bị tóp méo - Làm ren ống đúng kích thước, đủ số đỉnh từ 5- 7, ren bóng, không cháy - Ren ống ít nhất từ 2 lần trở lên - Đầu ống có ren phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo bảng tiêu chuẩn - Phát hiện ®îc lçi ren đầu ống bị cháy, ống bị tóp méo - Vệ sinh, bảo dưỡng máy, thiết bị đúng qui trình - An toàn lao ®éng khi vận hành máy ren - жm b¶o thời gian làm ren cho một đầu ống: 20 phút đối với bàn ren cầm tay và 15 phút đối với ren máy III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đánh dấu, vạch dấu - Vận hành máy ren ống -Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Kẹp ống, cắt ống, ren ống - Làm sạch, bảo dưỡng - Kiểm tra, đối chiếu 2. Kiến thức - Trình tự làm ren ống - Yêu cầu kỹ thuật khi làm ren ống - Công dụng, cấu tạo, phân loại máy ren, bàn ren ống cầm tay - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy ren, bàn ren ống - Tiêu chuẩn ren ống nước và phương pháp kiểm tra IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - 32 -
- - Bản vẽ thi công - Máy ren, bàn ren ống - Dụng cụ vạch dấu - Bàn gia công cơ khí - Thước đo kim loại, chi tiết có ren trong - Êto kẹp ống, dao cắt ống - Dầu làm mát - Nguồn điện 220v - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ thi công, - Theo dõi việc đọc bản vẽ thi công bằng quan sát, tính toán, đối chiếu thực tế cách so sánh với tiêu chuẩn thiết kế với vật liệu ống - Chỉ ra được tiêu chuẩn ống giữa bản vẽ thi công với vật liệu ống thực tế có sẵn - Sự chính xác trong khi đo kích - Giám sát thao tác của người thực hiện thước, đánh dấu, vạch dấu đường cắt theo trình tự lấy dấu, đường cắt trên thân ống Kỹ năng: Gá kẹp ống, Cắt ống, Làm - Giám sát thao tác của người thực hiện so ren ống với tiêu chuẩn được quy định trong phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, vận hành máy - Theo dõi quá trình sử dụng máy, thiết bị, ren, sử dụng bàn ren, dụng cụ gá kẹp dụng cụ đối chiếu và so sánh với phiếu cắt ống, bảo dưỡng máy, thiết bị ren hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc vận hành máy, - Theo dõi thao động tác của người thực sử dụng thiết bị, dụng cụ gá kẹp, cắt, hiện đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an ren ống cầm tay toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 15- 20 phút trên một đầu ren ống - 33 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: UỐN ỐNG ĐỒNG Mã số công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Uốn tạo góc ống đồng theo bản vẽ thiết kế. Để thực hiện được công việc uốn ống đồng người hành nghề cần phải có khả năng sau: - Tính toán kích thước phôi ống - Vạch dấu - Cắt ống - Nhồi cát - Gia nhiệt ống - Uốn ống - Kiểm tra chi tiết ống đồng sau khi uốn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ gia công chi tiết thành thạo - Tính toán ®ñ chiều dài phôi uốn theo b¶n vÏ - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc uốn ống - Vạch dấu phải rõ ràng, chính xác - Cắt ống đồng đúng dấu, đảm bảo kích thước, đường cắt ít pavia, đầu ống không bị tóp méo - Nhồi cát vào ống đúng qui trình - Gia nhiệt ống đủ chiều dài uốn, đảm bảo nhiệt độ từ 400- 7000c - Gá kẹp ống vào khuôn đúng dấu, trùng tâm, đủ lực - Lực uốn ống phải tác dụng từ từ, góc uốn phải lớn hơn gãc uèn thiÕt kÕ từ 3- 5o - Sản phẩm sau khi uốn đảm bảo góc độ, sai số cho phép ± 1 0 - Phát hiện ®îc lçi ống bị cháy, nứt, tóp méo - Vị trí nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ, hợp lý - Sử dụng đúng kỹ thuật, an toàn c¸c thiết bị dễ cháy nổ - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó uốn một góc tõ: 50- 60 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Kẹp ống, cắt ống - Nhồi cát, gia nhiệt, uốn - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình uốn ống đồng - Yêu cầu kỹ thuật khi uốn ống đồng - Công dụng, cấu tạo, phân loại thiết bị uốn ống đồng - Công dụng, cÊu t¹o dụng cụ, thiết bị gia nhiệt, cắt ống đồng - 34 -
- - Quy phạm an toàn khi sử dụng thiết bị dễ cháy nổ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Thiết bị uốn ống - Dụng cụ vạch dấu - Bàn gia công cơ khí - Thước đo kim loại - Ni vô - Êto kẹp ống, dao cắt ống - Thiết bị gia nhiệt - Nguồn khí: Ôxy, khí đốt - công trình trong Nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ chi tiết, tính - Theo dõi việc đọc bản vẽ chi tiết, đối chiếu toán chiều dài phôi ống chính xác với phương pháp tính phôi - Sự chính xác trong khi đo kích - Giám sát thao tác của người thực hiện theo thước, vạch dấu trên thân ống trình tự lấy dấu trên thân ống Kỹ năng: Gá kẹp, Cắt, gia nhiệt, - Giám sát thao tác của người thực hiện so uốn ống với tiêu chuẩn được quy định trong phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng máy, thiết bị, bị, dụng cụ uốn ống đồng dụng cụ của người thực hiện đối chiếu và so sánh với phiếu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ gá kẹp, cắt, gia nhiệt, công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật uốn ống an toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 50- 60 phút trên một góc uốn - 35 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP GIÁ ĐỠ ỐNG Mã số công việc: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt các giá đỡ ống vào vị trí theo thiết kế. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Vạch dấu vị trí khoan lỗ - Khoan lỗ - Đặt nở - Lắp giá đỡ - Kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp đặt giá đỡ thành thạo - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc - Dấu vị trí lỗ khoan đặt nở rõ ràng, đúng kích thước, đủ số lượng - Đãng nở ®ñ chiÒu da×, ®¶m b¶o chặt, nở không bị nứt, vỡ - Giá đỡ chắc chắn, không nghiêng, lệch. Sai lệch cho phép ± 2mm - Vị trí nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ - Sử dụng đúng kỹ thuật, an toàn c¸c thiết bị lắp đặt - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó lắp đặt cho một giá đỡ khoảng 60- 90 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu - Sử dụng thiết bị - Lắp đặt, khoan, vặn vít, căn chỉnh - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lắp đặt giá đỡ - Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt giá đỡ - Công dụng, cấu tạo, phân loại giá đỡ ống - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy, thiết bị cầm tay IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Giá đỡ ống - Dụng cụ Lấy dấu - Máy khoan bê tông cầm tay - Thước đo kim loại, ni vô - Vít, nở - Nguồn điện 220 vôn - Công trình trong nhà, xưởng - 36 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp đặt giá - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu đỡ thành thạo với thực tế tại mặt bằng thi công - Độ chính xác trong công việc lắp - Giám sát thao tác của người thực hiện theo đặt giá đỡ ống trình tự thực hiện các bước công việc Kỹ năng: Khoan, lắp, căn chỉnh, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo vặn, lắp đặt giá đỡ ống quy trình và phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng bị, lắp đặt giá đỡ ống cụ đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ lắp đặt công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 60- 90 phút - 37 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LÁP MỐI NỐI REN ỐNG Mã số công việc: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt các đoạn ống, thiết bị phụ kiện cấp nước cách dùng mối nối ren. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Kiểm tra đầu ren - Quấn dây chèn - Lắp mối nối ren - Kiểm tra sau khi lắp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc - BÒ mÆt ren ống bóng, không cháy, xước, đúng độ côn tỉ lệ 1/16 - Quấn dây chèn đúng chiều ren, đủ độ dày - Mối nối đủ chiều dài, trừ lại từ 1-2 đỉnh ren - Phát hiện ®îc c¸c lçi mối nối ống bị nứt, tóp méo - Vị trí nơi làm việc gọn gàng, khoa häc, hợp lý - Sử dụng đúng kỹ thuật an toàn c¸c thiết bị thi công - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó lắp cho một mối ren ống khoảng 20- 30 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đo - Quấn dây chèn - Sử dụng thiết bị - Lắp, chỉnh, vặn mối nối ren - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Trình tự lắp mối nối ống nước bằng ren - Yêu cầu kỹ thuật khi lắp mối nối ống nước bằng ren - Công dụng, cấu tạo mối nối ống nước bằng ren - C¸c dụng cụ, thiết bị lắp mối nối ống bằng ren IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Ống nước - Dụng cụ lắp - Vật liệu chèn mối nối ống bằng ren - Thước đo kim loại - Bàn gia công cơ khí - Công trình trong nhà, xưởng - 38 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng thực hiện trình tự các - Theo dõi quá trình của người thực hiện đối bước công việc lắp mối nối ống chiếu với bảng tiêu chuẩn ren Kỹ năng: Gá, lắp, căn chỉnh, vặn - Giám sát thao tác của người thực hiện theo mối nối ống nước bằng ren quy trình và phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng, thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ bị lắp mối nối ống nước bằng ren đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 20- 30 phút - 39 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HÀN ỐNG NHỰA NHIỆT Mã số công việc: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Hàn các đoạn ống nhựa nhiệt, thiết bị, phụ kiện hệ thống đường ống cấp nước sạch trong nhà bằng cách dùng nhiệt nung nóng toàn bộ phần nối, các phần tử chất dẻo thẩm thấu, khuyếch tán v ào với nhau tạo thành mối hàn nhiệt. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải có khả năng sau: - Kiểm tra ống, phụ kiện nhựa nhiệt - Cắt ống - Gia nhiệt ống và phụ kiện - Hàn nối ống - Kiểm tra sau khi hàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc - Ống, phụ kiện nhựa nhiệt không nứt, vỡ, đúng kích thước, đủ số lượng theo thiết kế - Mặt cắt phải vuông góc với đường trục ống, sạch pavia - Gia nhiệt ống đảm bảo nhiệt độ từ 80- 1000c, thời gian từ 1-2 phút - Ống phải đồng trục, mối hàn ngấu, hàn bám đều chu vi ống, h = 2- 3mm - Vị trí nơi làm việc gọn gàng, khoa häc - Sử dụng đúng kỹ thuật an toàn c¸c thiết bị hàn nhựa nhiệt - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó hµn một mối hàn nhựa nhiệt khoảng 5- 10 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu - Sử dụng thiết bị - Cắt, gia nhiệt, lồng, căn chỉnh, ép - Hàn - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình hàn ống nhựa nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống nhựa nhiệt - Công dụng, cấu tạo, phân loại mối hàn nhựa nhiệt - Các dụng cụ, thiết bị hàn ống nhựa nhiệt - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy, thiết bị hàn nhựa nhiệt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Ống, phụ kiện nhựa nhiệt - Dụng cụ Lấy dấu, cắt ống nhựa - Máy hàn nhựa cầm tay - 40 -
- - Thước đo kim loại, ni vô - Bàn gia công cơ khí - Giẻ sạch - Nguồn điện 220 vôn - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với thực tế tại mặt bằng thi công - Sự chính xác trong khi đo kích - Giám sát thao tác của người thực hiện theo thước, vạch dấu, cắt ống trình tự lấy dấu, cắt ống Kỹ năng: Lắp, căn chỉnh, ép, gia - Giám sát thao tác của người thực hiện theo nhiệt quy trình và phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết bị, - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng hàn ống nhựa nhiệt cụ đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 5- 10 phút - 41 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HÀN VẨY BẠC ỐNG ĐỒNG Mã số công việc: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Hàn các đoạn ống đồng, thiết bị, phụ kiện hệ thống đường ống cấp nước nóng trong nhà bằng cách dùng nhiệt nung nóng toàn bộ phần nối, que hàn vẩy bạc được chảy dẫn đầy vào khe hở giữa các phần nối tạo thành mối hàn vẩy bạc. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Kiểm tra ống, phụ kiện đồng - Cắt ống đồng - Làm sạch đầu ống và phụ kiện - Gá ống - Gia nhiệt ống và phụ kiện - Hàn nối ống - Kiểm tra sau khi hàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc - Vết xước bề mặt ống đồng phải 0,03 mm và độ lồi lõm 0,35mm - Mặt cắt phải vuông góc với đường trục ống, ít pavia - Bề mặt trong phụ kiện, bề mặt ngoài đầu ống phải sạch lớp ôxýt đồng - Gá ống phải song song với mặt bằng gia công, đúng vị trí, đủ lực kẹp - Nhiệt độ mối hàn phải gia nhiệt từ 400- 7000c, thời gian gia nhiệt từ 2-4 phút (tương ứng màu cà chua chín) - Di chuyển mỏ, que hàn đúng chiều. Duy trì đúng khoảng cách giữa ngọn lửa và vật hàn khoảng từ 8-12mm - Ống phải đồng trục, mối hàn ngấu, vÈy hµn bám đều chu vi ống h = 1-2mm - Vị trí nơi làm việc gọn gàng, khoa häc - Sử dụng đúng kỹ thuật, an toàn c¸c thiết bị hàn nhựa nhiệt - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó hµn một mối hàn v¶y b¹c khoảng 3- 5phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu - Sử dụng thiết bị - Cắt, gia nhiệt, lồng, căn chỉnh, ép - Hàn - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo mối hàn vẩy bạc - Qui trình hàn ống đồng bằng mối hàn vẩy bạc - Yêu cầu kỹ thuật khi hàn vẩy bạc - Các dụng cụ, thiết bị dùng để hàn mối hàn vẩy bạc - 42 -
- - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy, thiết bị hàn khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Ống, phụ kiện đồng - Dụng cụ lấy dấu, cắt ống đồng - Thiết bị hàn khí - Thước đo kim loại, ni vô - Giẻ thép - Que hàn vẩy bạc - Nguồn khí: Ôxy, axtylen - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với thực tế tại mặt bằng thi công - Độ chính xác đo kích thước, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo vạch dấu, cắt ống đồng trình tự lấy dấu, cắt ống Kỹ năng: Lắp, căn chỉnh, gia - Giám sát thao tác của người thực hiện theo nhiệt, ép quy trình và phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ bị, hàn vẩy bạc ống đồng đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện đúng - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 3- 5phút cho một mối hàn - 43 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: HÀN ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN MỀM Mã số công việc: C9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Hàn các đoạn ống đồng, thiết bị, phụ kiện hệ thống đường ống cấp nước lạnh trong nhà bằng cách dùng nhiệt nung nóng toàn bộ phần nối, que hàn mềm được chảy dẫn đầy vào khe hở giữa các phần nối tạo thành mối hàn mềm. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải có khả năng sau: - Kiểm tra ống, phụ kiện đồng - Cắt ống đồng - Làm sạch đầu ống và phụ kiện - Gá ống - Gia nhiệt ống và phụ kiện - Hàn nối ống - Kiểm tra sau khi hàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc - Vết xước bề mặt ống đồng phải 0,03 mm và độ lồi lõm 0,35mm - Mặt cắt phải vuông góc với đường trục ống, ít pavia - Bề mặt trong phụ kiện, bề mặt ngoài đầu ống phải sạch lớp ôxýt đồng và phủ đều thuốc hàn mềm - Gá ống, đúng vị trí, đủ lực kẹp - Nhiệt độ mối hàn được gia nhiệt từ 200- 5000c, thời gian gia nhiệt từ 1-2 phút - Di chuyển mỏ, que hàn đúng chiều hàn. Duy trì khoảng cách giữa ngọn lửa và bề mặt ống khoảng từ 8-12mm - Ống đồng trục, mối hàn ngấu, hàn bám đều chu vi ống h = 1- 2mm - Vị trí nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị dễ cháy nổ - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó thực hiện một mối hàn mềm khoảng từ 2- 4 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu - Sử dụng thiết bị - Cắt, gia nhiệt, lồng, căn chỉnh, ép - Hàn - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình hàn ống đồng bằng mối hàn mềm - Yêu cầu kỹ thuật khi hàn mềm - Công dụng, cấu tạo mối hàn mềm - 44 -
- - Các dụng cụ, thiết bị dùng để hàn mối hàn mềm - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy, thiết bị hàn khí IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Ống, phụ kiện đồng - Dụng cụ lấy dấu, cắt ống đồng - Thiết bị hàn khí - Thước đo kim loại, ni vô - Giẻ thép - Que hàn mềm - Mì hàn mềm - Nguồn khí: Ôxy, ga - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với thực tế tại mặt bằng thi công - Độ chính xác đo kích thước, vạch - Giám sát thao tác theo trình tự lấy dấu, cắt dấu, cắt ống đồng ống Kỹ năng: Lắp, căn chỉnh, gia nhiệt, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo di chuyển quy trình và phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết bị, - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ hàn mềm ống đồng đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết bị, - Theo dõi thao động tác của người thực hiện dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 2- 4 phút - 45 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP KHỚP NỐI GIOĂNG Mã số công việc: C10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt các đoạn ống thẳng, thiết bị, phụ kiện hệ thống đường ống cấp nước bằng cách dùng lực của ren và các gioăng để tạo thành mối nối ống. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Kiểm tra ống, phụ kiện - Cắt ống - Lồng đai ốc, gioăng chèn vào đầu ống - Lắp ghép khớp nối ống - Kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng thứ tự các bước công việc - Ống, phụ kiện, gioăng đệm, đai ốc và vật liệu đúng theo yêu cầu thiết kế - Mặt cắt vuông góc với đường trục ống, ít pavia - Đai ốc, gioăng đệm lồng đúng chiều ren - Căn chỉnh ống nối đồng tâm, lực vặn phải đều, đủ c ường độ, chiều dày gioăng giảm đi 15 so với chiều dày tự nhiên của nó - Đai ốc không bị cháy ren, nghiêng lệch - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị thi công - Thêi gian ®Þnh møc ®Ó lắp cho một khớp nối gioăng từ 20- 40 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Cắt, lồng, căn chỉnh, vặn, siết - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lắp khớp nối gioăng ống - Yêu cầu kỹ thuật khi lắp khớp nối gioăng ống - Công dụng, cấu tạo mối khớp nối gioăng ống - Các dụng cụ, thiết bị dùng để lắp khớp nối gioăng ống - Quy phạm an toàn khi sử dụng máy, thiết bị lắp đặt khớp nối gioăng IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Ống, phụ kiện - Dụng cụ Lấy dấu, cắt ống - Thiết bị, dung cụ thi công - Bàn gia công cơ khí - 46 -
- - Giẻ sạch - Gioăng đệm - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với thực tế tại mặt bằng thi công - Độ chính xác trong việc lắp - Giám sát thao tác của người thực hiện theo khớp nối gioăng ống cấp nước trình tự các bước công việc Kỹ năng: Lồng, căn chỉnh, vặn, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo siết quy trình và phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ bị, dụng cụ thi công đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 20- 40 phút - 47 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT VAN Mã số công việc: C11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt van vào vị trí theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc lắp đặt van người hành nghề cần phải có khả năng: - Kiểm tra van - Lắp van - Kiểm tra sau khi lắp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp đặt chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Phát hiện ®îc các khuyết tật của van về chủng loại, kích thước, hình dáng, bề mặt ren, độ đóng mở của van - Lắp van đúng vị trí, phải đồng trục, lực tác dụng lắp mối nối đều - Sai số lắp đặt van cho phép khoảng ± 5mm - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị thi công - Thời gian định mức ®Ó lắp đặt cho một van từ 20- 40 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đối chiếu, vặn thử - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Gá lắp, căn chỉnh, vặn ren - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lắp van - Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt van - Công dụng, cấu tạo, phân loại van ống nước - Các dụng cụ, dùng để lắp đặt van - Quy phạm an toàn khi lắp đặt đường ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Van, ống, vật liệu chèn kín - Thiết bị, dung cụ thi công - Giẻ sạch - Công trình trong nhà, xưởng - 48 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với thực tế tại mặt bằng thi công - Độ chính xác trong kiểm tra van - Giám sát thao tác của người thực hiện theo trình tự kiểm tra - Độ chính xác trong việc lắp van - Quan sát, đo, đối chiếu với sai số lắp đặt trên đường ống cấp nước cho phép ± 5mm Kỹ năng: Gá lắp, căn chỉnh, vặn - Giám sát thao tác của người thực hiện theo ren mối nối ống quy trình công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng bị, dụng cụ thi công cụ đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 20- 40 phút lắp cho một van - 49 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT CỤM ỐNG Mã số công việc: C12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt cụm ống vào vị trí theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc lắp đặt cho một cụm ống người hành nghề cần phải thực hiện các bước công việc sau: - Kiểm tra cụm ống - Đặt cụm ống - Kiểm tra sau khi lắp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp đặt chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Phát hiện đúng các khuyết tật của cụm ống về kích thước, hình dáng - Lắp cụm ống đúng vị trí, kích thước, trùng đường tim, định vị chắc chắn, sai số lắp đặt cho phép khoảng ±5 mm - Có tác phong công nghiệp và kỹ năng nghề thành thạo - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị lắp đặt - Thời gian định mức ®Ó lắp đặt cho một cụm ống từ 50- 60 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đối chiếu, vặn thử - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Gá lắp, căn chỉnh, định vị - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lắp đặt cụm ống nước trong nhà - Yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt cụm ống - Cấu tạo, phân loại cụm ống nước - Các dụng cụ, lắp đặt cụm ống nước - Quy phạm an toàn khi lắp đặt đường ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Cụm ống - Thiết bị, dung cụ thi công - Đai giữ ống - Công trình trong nhà, xưởng - 50 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp đặt - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thành thạo với mặt bằng thi công - Độ chính xác trong kiểm tra cụm - Giám sát thao tác của người thực hiện theo ống trước khi đặt vào vị trí trình tự kiểm tra - Độ chính xác lắp đặt cụm ống - Quan sát, đo, đối chiếu với sai số lắp đặt cho phép ± 5mm - Kỹ năng: Gá lắp, căn chỉnh, vặn - Giám sát thao tác của người thực hiện theo ren thành thạo phiếu công nghệ - Kỹ năng: Kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng cụ bị, dụng cụ thi công đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 50- 60 phút cho một cụm ống - 51 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐAI KHỞI THỦY Mã số công việc: C13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đai khởi thủy trên mạng lưới đường ống cấp nước ngoài nhà từ đó đấu nối với đường ống cấp nước vào trong nhà theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc lắp đai khởi thủy người hành nghề cần phải có khả năng sau: - Xác định vị trí lắp - Khoan ống - Lắp đai khởi thủy - Kiểm tra sau khi lắp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp đặt chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Dấu phải rõ ràng, đúng vị trí, đảm bảo kích thước - Khoan ống đúng quy trình, lỗ khoan đảm bảo kích thước, ít pavia - Đặt đai khởi thủy chắc chắn, không nghiêng, lệch. Sai lệch kích thước cho phép ± 2mm - Có tác phong công nghiệp và kỹ năng nghề thành thạo - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị thi công - Thời gian định mức lắp đặt đai khởi thủy từ 90- 120 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, vạch dấu, khoan - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Gá lắp, căn chỉnh, đấu nối - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lắp đai khởi thủy - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt đai khởi thủy - Công dụng, cấu tạo, phân loại đai khởi thủy - Các dụng cụ, thiết bị lắp đặt đai khởi thủy - Quy phạm an toàn trong lắp đặt đường ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Đai khởi thủy, ống, vật liệu chèn kín - Thiết bị, dung cụ thi công - Gẻ sạch - Đường ống chính ngoài nhà - 52 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với mặt bằng thi công - Độ chính xác trong kiểm tra, đo, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo lấy dấu trình tự, phiếu công nghệ - Độ chính xác lắp đai khởi thủy - Quan sát, đo, đối chiếu với sai số lắp đặt cho phép ± 4mm Kỹ năng: Gá lắp, khoan, căn chỉnh, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo đấu nối quy trình, phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị, dụng bị, dụng cụ thi công cụ đối chiếu với tài liệu hướng dẫn sử dụng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 90- 120 phút lắp cho một đai khởi thủy - 53 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THỬ ÁP LỰC ĐƯỜNG ỐNG Mã số công việc: C14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Hệ thống đường ống sau khi lắp đặt hoàn thiện, cần tiến hành thử nghiệm đường ống, để kiểm tra độ kín của đường ống, mối nối ống. Các khuyết tật nếu có phải được khắc phục ngay. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Lắp thiết bị thử vào đường ống - Bịt đầu ống tự do và văng chống - Bơm nước ngâm ống - Bơm nước thử áp lực - Kiểm tra phát hiện sự cố - Xử lý sự cố - Thử áp lực sau sự cố - Lập hồ sơ thử áp lực II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thi công thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Các đồng hồ đo áp lực phải có chất lượng tốt theo tiêu chuẩn kiểm định chất lượng Việt Nam - Thiết bị thử lắp đúng vị trí, các mối nối đảm bảo kín - Các đầu ống tự do phải bịt kín, văng chống đầu bịt cứng chắc, ch ịu được áp lực thử - Chiều dài đoạn ống thử Lmăx = 1000 m - Thời gian ngâm nước từ 12- 56 giờ - Áp lực thử bằng áp lực làm việc cộng với 5at nhưng không quá 10at - Thời gian thử áp lực là 10 phút, áp lực thử không giảm quá 0,5 at - Các mối nối ống cấp nước phải kín không rò rỉ nước, chụi thử áp lực - Thử nghiệm đường ống vào ban ngày, nếu vào ban đêm thì đủ ánh sáng - Những người tham gia thử áp phải đứng ở vị trí an toàn có che chắn. - Vùng nguy hiểm khi thử áp lực 7- 25 m - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị thử áp lực - Thời gian định mức thử áp lực từ 13- 57 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ - Quan sát, kiểm tra, vận hành, đóng mở van, - Lắp thiết bị thử, lắp đầu bịt, đọc áp suất, đánh dấu, xử lý - Sử dụng bộ đàm, dụng cụ, thiết bị, máy thi công - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra - 54 -
- 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ sơ đồ nguyên lý thử áp lực đường ống - Đặc điểm, công dụng, phân loại các thiết bị thử áp - Cấu tạo của các dụng cụ, thiết bị thử áp lực - Các phương pháp, nguyên tắc thử áp lực - Quy trình thử áp, kiểm tra, xử lý sự cố, bơm nước ngâm ống, tháo, bảo quản thiết bị thử áp, an toàn cho người và thiết bị - Kỹ thuật bịt, văng chống đầu ống khi thử áp - Trình tự lập biên bản thử áp lực IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Sơ đồ tuyến ống, sổ ghi chép, bút, biên bản thử áp lực - Bảng quy trình xử lý sự cố - Bảng quy trình an toàn thử áp lực - Bút đánh dấu, búa cao su - Ống nối, phụ kiện, bể chứa nước và thiết bị định lượng - Dụng cụ thi công, máy bơm, dụng cụ đo kiểm tra - Bu lông, đai ốc, vật liệu phụ, cây chống gỗ, nước xà phòng, che chắn an toàn, biển báo cấm - Nguồn điện ba pha - Tuyến ống V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, chuẩn bị - So sánh với sơ đồ thử áp thực tế, đối chiếu dụng cụ thiết bị thử áp lực bảng danh mục dụng cụ thiết bị thử áp lực - Độ chính xác thử áp lực đường - Quan sát, đo, đối chiếu với qui trình và ống cấp nước trong nhà phiếu công nghệ thử áp lực - Kỹ năng quan sát, kiểm tra, vận - Giám sát thao tác của người thực hiện với hành, đóng mở van, lắp thiết bị thử, tiêu chuẩn được quy định trong quy trình thử lắp đầu bịt, đọc áp suất, xử lý áp lực - Kỹ năng sử dụng dụng cụ, thiết bị - Theo dõi thao động tác của người sử dụng thử áp, máy bơm, sử dụng dụng cụ dụng cụ, thiết bị, máy và đối chiếu với tiêu đo, kiểm tra chuẩn thực hiện - Bố trí vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc: Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ hợp lý khoa học - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thử áp lực công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 13- 57 giờ cho một lần thử áp - 55 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: THÔNG RỬA, KHỬ TRÙNG ĐƯỜNG ỐNG Mã số công việc: C15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Được tiến hành sau khi thử áp lực đạt yêu cầu, dùng nước sạch chuẩn bơm vào đường ống để tẩy rửa sạch đất, cát, cặn bẩn lọt vào trong ống khi thi công hoặc vật nằm trong đường ống. Sau đó bơm nước clo dư diệt vi trùng còn lại trong đường ống. Cuối cùng xả rửa đường ống. kiểm tra và lập hồ sơ thông rửa khử trùng Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Chuẩn bị nguồn nước - Lắp thiết bị rửa - Bơm nước rửa - Xả rửa sau khử trùng - Kiểm tra - Lập hồ sơ thông rửa II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Lựa chọn đúng loại máy bơm và thiết bị theo thiết kế - Nguồn nước phải sạch, có nồng độ Clo là 50 mg/ lít - Thời gian ngâm khử trùng nước phải 24 giờ - Vận tốc nước thông rửa phải bằng 1,1 - 1,2 vận tốc làm việc - Vận tốc nước thông rửa tối thiểu phải là 0,8- 1,2 m/s - Lượng nước súc xả thường lấy bằng 1,5 lần thể tích của đoạn ống xả - Có tác phong công nghiệp và kỹ năng nghề thành thạo - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn sử dụng thiết bị thông rửa - Thời gian định mức thông rửa khử trùng từ 25- 27 giờ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ - Quan sát, nhận dạng, kiểm tra, đối chiếu, đọc, ghi số liệu, lập biên bản, bàn giao, giao tiếp - Lắp đặt thiết bị, vận hành máy bơm, xả, rửa, đóng mở - Sử dụng dụng cụ, thiết bị thi công - Sử dụng , dụng cụ đo, kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ sơ đồ thông rửa - Tiêu chuẩn nước sạch sinh hoạt - Quy trình thông rửa đường ống - Yêu cầu kỹ thuật thông rửa, khử trùng đường ống - Các dụng cụ, thiết bị thông rửa đường ống - 56 -
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ sơ đồ - Máy tính, bút, sổ tay, biểu mẫu - Bảng danh mục ống, phụ kiện, thiết bị thông rửa - Bảng quy trình công nghệ thông rửa đường ống - Thiết bị, ống, phụ kiện, máy bơm - Dụng cụ, máy thi công - Hệ thống đường ống, nước Clo nồng độ cao, mẫu nước sạch - Nguồn điện ba pha - Phòng thí nghiệm, bể chứa nước. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật nhận dạng, kiểm tra, đối chiếu, đọc, và tài liệu thi công lắp đặt đường ống cấp ghi số liệu, lập biên bản, bàn giao, nước trong nhà giao tiếp - Kỹ năng lắp đặt thiết bị, vận hành - Giám sát thao tác của người thực hiện với máy bơm, xả, rửa, đóng mở tiêu chuẩn trong phiếu công nghệ thông rửa - Kỹ năng sử dụng dụng cụ, máy - Theo dõi thao động tác của người sử dụng thi công, dụng cụ đo, kiểm tra dụng cụ, máy và đối chiếu với tiêu chuẩn - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thông rửa đường ống công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 25- 27 giờ cho một lần thông rửa đường ống - 57 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT CỤM ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC VÀO NHÀ Mã số công việc: C16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt các đoạn ống, thiết bị, phụ kiện, đồng hồ đo l ưu lượng nước vào vị trí theo bản vẽ thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí lắp đặt - Lựa chọn đồng hồ - Lắp nối ống, phụ kiện - Lắp đặt đồng hồ - Kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp đặt chi tiết thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Đặt cụm đồng hồ đo lưu lượng nước vào nhà đảm bảo kích thước, đúng tọa độ theo bản vẽ thiết kế thi công - Đồng hồ đo lưu lượng nước vào nhà phải đúng chủng loại, kẹp chì, phiếu kiểm định chất lượng còn nguyên vẹn - Mối nối ống kín không rò rỉ, sai số lắp đặt trong phạm vi cho phép ± 4mm - Đặt đồng hồ phải thăng bằng, đúng chiều mũi tên - Thực hiện đúng kỹ thuật an toàn khi sử dụng thiết bị lắp đặt - Thời gian định mức lắp đặt cho một cụm đồng hồ từ 100- 120 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đối chiếu, lựa chọn - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Gá lắp, căn chỉnh, vặn ren - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lắp đặt cụm đồng hồ đo lưu lượng nước vào nhà - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt đồng hồ - Công dụng, cấu tạo, phân loại đồng hồ lưu lượng nước vào nhà - Các dụng cụ, thiết bị kiểm tra, lắp đặt đồng hồ lưu lượng nước - Kỹ thuật an toàn trong lắp đặt đường ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Đồng hồ, ống, phụ kiện, vật liệu chèn kín - Thiết bị, dung cụ thi công - 58 -
- - Giẻ sạch - Đường ống vào nhà - Công trình trong nhà, xưởng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với mặt bằng thi công - Độ chính xác lựa chọn đồng hồ - Giám sát thao tác của người thực hiện theo lưu lượng nước trình tự các bước công việc - Độ chính xác lắp đồng hồ lưu - Quan sát, đo, đối chiếu với sai số lắp đặt lượng nước cho phép ± 4mm - Kỹ năng: Gá lắp, căn chỉnh, vặn - Giám sát thao tác của người thực hiện theo ren quy trình, phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị thi công bị, dụng cụ thi công đối chiếu với phiếu hướng dẫn sử dụng thiết bị - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng:TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 100- 120 phút lắp cho một đồng hồ lưu lượng nước - 59 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC NÓNG Mã số công việc: C17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Bảo ôn ống, thiết bị phụ kiện trên hệ thống đường ống dẫn nước nóng bằng vật liệu cách nhiệt. nhằm ngăn ngừa sự mất nhiệt của nước nóng ra môi trường. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Bọc lớp vật liệu bảo ôn - Bọc lớp ngoài bảo vệ - Kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Bọc lớp bảo ôn phải chải đều, kín khít thân ống, đủ số lớp theo thiết kế - Định vị lớp bảo ôn chắc chắn, không xê dịch - Lớp ngoài bảo vệ phải bọc kín lớp bảo ôn, chắc chắn, chống ôxy hóa và thấm nước tốt - Phát hiện chính xác chỗ hở, mối ghép không chắc của lớp bảo vệ - Thực hiện kỹ thuật an toàn bảo ôn đường ống - Thời gian định mức bảo ôn cho 1m dài đường ống từ 60- 90 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đối chiếu, lựa chọn - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Gá lắp, căn chỉnh, bọc, ghép, định vị - Làm sạch, kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình bảo ôn đường ống - Yêu cầu kỹ thuật khi bảo ôn ống dẫn - Công dụng, phân loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt - Các loại dụng cụ, thiết bị dùng trong công việc bảo ôn - Kỹ thuật an toàn trong công tác bảo ôn đường ống IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Vật liệu bảo ôn - Thiết bị, dung cụ thi công - Bảo hộ chống độc - Đường ống dẫn nước nóng - Công trình trong nhà, xưởng - 60 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ lắp thành - Theo dõi việc đọc bản vẽ lắp đặt, đối chiếu thạo với hiện trường thi công - Độ chính xác lựa chọn vật liệu - Giám sát thao tác của người thực hiện so bảo ôn với bảng tiêu chuẩn - Độ chính xác bảo ôn đường ống - Quan sát, đo, đối chiếu với sai số kích thước cho phép ± 5mm - Kỹ năng: Gá lắp, căn chỉnh, cuốn, - Giám sát thao tác của người thực hiện theo bọc quy trình, phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị thi công bị, dụng cụ thi công đối chiếu với phiếu hướng dẫn sử dụng thiết bị - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 60- 90 phút bảo ôn cho 1m đường ống - 61 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẬP BẢN VẼ HOÀN CÔNG Mã số công việc: C18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vẽ, sửa các tài, bản vẽ thi công lắp đặt hệ thống đường ống cấp nước trong nhà theo các thông số kỹ thuật đã thay đổi so với thiết kế ban đầu. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải có khả năng: - Thu thập thông tin - Vẽ bản vẽ hoàn công - Lưu trữ hồ sơ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thi công thành thạo - Thực hiện đúng qui trình theo thứ tự các bước công việc - Phát hiện chính xác các thông số kỹ thuật thay đối trong bản vẽ thi công so với thực tế của hệ thống đường ống đã thi công - Các bản vẽ hoàn công phải chính xác, đúng tỉ lệ theo tiêu chuẩn Việt Nam - Hồ sơ đủ số lượng, đúng chủng loại bản vẽ và các tài liệu có liên quan - Có kỹ năng nghề thành thạo - Thời gian định mức hoµn thiÖn 1 bản vẽ hoàn công từ 200- 240 phút III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát, đọc bản vẽ - Đo, đối chiếu, lựa chọn - Sử dụng thiết bị, dụng cụ - Sửa, vẽ, in ấn, đóng gói - Kiểm tra 2. Kiến thức - Qui trình lập bản vẽ hoàn công - Yêu cầu kỹ thuật khi vẽ các bản vẽ hoàn công - Các bản vẽ, tài liệu cơ bản thường dùng cho công việc lập bản vẽ hoàn công - Phương pháp lập bản vẽ hoàn công IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thi công - Tài liệu kỹ thuật - Thiết bị, dung cụ - Máy tính, máy in, giấy in - Nguồn điện 220 vôn - Công trình trong nhà, xưởng - 62 -
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ và tài liệu - Theo dõi việc đọc bản vẽ, tài liệu thi công, thi công thi công thành thạo đối chiếu với hiện trường thi công - Độ chính xác lựa chọn các thông - Giám sát thao tác của người thực hiện theo số kỹ thuật đã sửa đổi trong thi trình tự các bước công việc công - Độ chính xác các tài liệu, bản vẽ - Quan sát, so sánh, đối chiếu với tiêu chuẩn bản vẽ hoàn công TCVN4513 :1988 - Kỹ năng: đọc, vẽ, in ấn, đóng gói - Giám sát thao tác của người thực hiện theo tài liệu quy trình, phiếu công nghệ - Kỹ năng kiểm tra, sử dụng thiết - Theo dõi quá trình sử dụng thiết bị thi công, bị, dụng cụ thi công, thiết bị văn đối chiếu với phiếu hướng dẫn sử dụng phòng - An toàn trong việc sử dụng thiết - Theo dõi thao động tác của người thực hiện bị, dụng cụ thi công công việc, đối chiếu với qui phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng: TCVN 5308-91 - Thời gian thực hiện - So sánh quá trình thực hiện với thời gian định mức: 200- 240 phút vẽ cho 1 bản vẽ hoàn công - 63 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: NGHIỆM THU- BÀN GIAO Mã số công việc: C19 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nghiệm thu bàn giao là công việc được tiến hành sau khi kết thúc một nhiệm vụ nó mang tính chất thủ tục pháp quy. Để thực h iện công việc này, người hành nghề có khả năng: - Tập hợp hồ sơ - Lập kế hoạch bàn giao - Lập biên bản bàn giao và bàn giao II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện đúng trình tự các bước công việc - Hồ sơ kỹ thuật đầy đủ, rõ ràng đúng quy định - Kế hoạch bàn giao chi tiết chuẩn xác - Nội dung biên bản đầy đủ, chính xác, không tẩy xoá - Có chữ ký, dấu của các cấp có thẩm quyền hai bên giao nhận III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Giao tiếp, ứng xử - Tập hợp tài liệu - Lập kế hoạch - Lập biên bản - Bàn giao 2. Kiến thức - Danh mục các văn bản bàn giao và hồ sơ kỹ thuật - Phương pháp lập kế hoạch bàn giao - Các thủ tục và nội dung bàn giao IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các văn bản giấy tờ tài liệu liên quan đến lắp đặt mạng cấp nước - Biểu mẫu, giấy, bút - Máy tính - Tài liệu thi công lắp đặt ống, phụ kiện mạng cấp nước - Bảng tiến độ thi công của dự án V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Độ chuẩn xác của các văn bản, - Quan sát, kiểm tra, đối chiếu với mẫu văn bản, biểu mẫu, tài liệu, số liệu hướng dẫn theo quy định hiện hành - Kỹ năng lập kế hoạch, lập biên - Thông qua nội dung, mức độ khả thi, chính bản, bàn giao xác của người thực hiện và đối chiếu với tiêu chuẩn thực hiện - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực tế với thời gian định mức - 64 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐĂT XÍ Mã số công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt xí vào vị trí thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí đặt xí - Lắp bệ xí vào ống thoát - Lắp phụ kiện vào két - Lắp két với bệ xí - Nối ống cấp vào két - Kiểm tra xí sau lắp đặt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ lắp ráp thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lắp đặt - Đúng kích thước, vị trí sai lệch 2 mm - Cao độ kể từ sàn đến mép trên chậu xí từ 260- 440 mm tuỳ theo lứa tuổi - Đoạn ống nối từ két nước đến bệ xí có đường kính từ 25-32 mm. Vật liệu bằng thép, hay thép tráng kẽm hoặc bằng ống chất dẻo - Bệ xí, két nước thăng bằng, vững chắc. Sai lệch không quá 20 - Mối ghép ren chắc, ren không bị mẻ, cháy - Các mối nối kín không rò rỉ khi thử thiết bị - Thời gian lắp đặt đúng thời gian định mức: 4h - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng qui định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ lắp, bản vẽ mặt bằng - Quan sát, nhận dạng chi tiết, phụ kiện - Đo, lấy dấu, quấn băng - Sử dụng dụng cụ - Chèn vữa xi măng - Lắp mối ghép ren - Kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công, bản vẽ lắp - Công dụng, cách sử dụng Clê ống, mỏ lết, bay xây, thước đo kim loại và ni vô - Đặc điểm, công dụng, cấu tạo, phân loại xí, két, các phụ kiện xí, két - Phương pháp xác định vị trí đặt ống cấp, thoát nước, cách chèn vữa xi măng, lắp mối nối ren, nối dây, đo kiểm tra xí sau lắp đặt. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - 65 -
- - Bảng quy trình công nghệ lắp đặt xí - Xí bệt, xổm, két nước, dây nối - Gối kê, băng cuốn ren, giẻ lau, nước sạch, xi măng trắng. - Dụng cụ thi công V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với các yêu cầu cơ bản nhận dạng chi tiết cần thiết và nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Sự chính xác trong các kỹ năng - Giám sát thao tác của người thực hiện với đo, lấy dấu, lựa chọn vật liệu, lắp tiêu chuẩn được quy định trong trình tự lắp đặt, kiểm tra. đặt - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học hợp lý ) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức theo tiêu chí thực hiện - 66 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT ÂU TIỂU Mã số công việc: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt âu tiểu vào vị trí theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí đặt âu tiểu - Lắp đặt âu tiểu - Lắp đặt két nước xối rửa - Nối ống nước vào két nước - Lắp van ngắt - Lắp ống xối rửa và ống gom nước - Kiểm tra âu tiểu sau lắp đặt - Vệ sinh âu tiểu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lắp đặt - Lấy dấu nở định vị đúng vị trí sai lệch kích thước 2 - Mối ghép ren chắc, ren không bị mẻ, cháy - Thời gian xử lý keo không quá 5 phút - Van xả nước đóng, mở êm nhẹ nhàng - Các mối nối kín không thấm nước - Đúng kích thước, vị trí: Khoảng cách giữa hai chậu từ 600-700 mm, tim ống lắp cách mặt tường 30mm, cao độ kể từ sàn đến mép âu tiểu tối đa khoảng 600 mm, cao độ kể từ sàn đến van ngắt là 1050 mm, sai lệch kích thước 2 - Đúng loại âu tiểu đã chọn - Âu tiểu sạch, bóng, không bị xước, xả nước hết mùi - Thời gian lắp đặt đúng thời gian định mức - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng qui định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ - Quan sát, nhận dạng chi tiết, phụ kiện - Đo, lấy dấu, định vị nở - Sử dụng dụng cụ - Nối ghép keo dán - Lắp mối ghép ren - Kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công, bản vẽ lắp - Các thông số kỹ thuật của âu tiểu - 67 -
- - Đặc điểm, kết cấu, công dụng, phân loại âu tiểu, xi phông, van ngắt. - Phương pháp lắp âu tiểu IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - Bảng quy trình công nghệ lắp đặt âu tiểu - Âu tiểu, ống gom nước, van ngắt, ống nối - Dụng cụ thi công - Máy khoan bê tông, Máy khoan sắt - Keo dán, băng cuốn ren, mỡ bôi trơn, giẻ lau, nước sạch - Vít, nở, gỗ miếng, bu lông, vòng đệm cao su, xi măng trắng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết và nhận dạng chi tiết nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Độ chính xác lắp đặt Quan sát, đo, kiểm tra đối chiếu với bảng sai số lắp đặt cho phép - Kỹ năng đo, lấy dấu, lắp đặt, - Giám sát thao tác của người thực hiện với kiểm tra chính xác tiêu chuẩn được quy định trong trình tự lắp đặt - Kỹ năng sử dụng dụng cụ đúng - Theo dõi thao động tác của người sử dụng dụng cụ và đối chiếu với tiêu chuẩn và hướng dẫn của nhà sản xuất - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học ) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức - 68 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT CHẬU RỬA Mã số công việc: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt chậu rửa vào vị trí theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí lắp đặt chậu rửa - Lắp vòi chậu - Lắp giá đỡ chậu rửa - Cố định chậu lên giá đỡ - Lắp van xả nước đáy chậu - Lắp xi phông chậu rửa (ống gom nước) - Đấu nối dây cấp nước - Vệ sinh kiểm tra II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lắp đặt - Lấy dấu nở định vị đúng vị trí - Cao độ kể từ sàn đến mép chậu từ 450- 800 tuỳ theo lứa tuổi - Khoảng cách giữa tim hai chậu rửa tối đa 650mm - Mối ghép ren chắc, ren không bị mẻ, cháy - Vòi chậu chắc chắn, cân đối không nghiêng lệch đóng, mở êm nhẹ nhàng - Van xả kín khít, xả nước đầy chậu không bị vơi sau 5 phút - Các mối nối kín không thấm nước - Sai lệch kích thước cho phép 5mm - Chậu rửa sạch, bóng, không bị xước, xả nước hết cặn - Thời gian lắp đặt đúng thời gian định mức: 4h/ 1sp - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng qui định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ lắp - Quan sát, nhận dạng chi tiết, phụ kiện - Đo, lấy dấu, gá lắp, định vị, căn chỉnh, đặt goăng - Đóng nở, vặn vít, xiết chặt - Sử dụng máy khoan bê tông - Sử dụng dụng cụ - Lắp mối nối ren - Kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công - Cấu tạo của van xả, xi phông, dây nối - Nguyên lý làm việc của van xả, xi phông (ống gom nước) - 69 -
- - Kỹ thuật khoan tường gạch, bê tông - Trình tự lắp đặt chậu rửa - Các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục khi lắp đặt chậu rửa IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - Bảng quy trình công nghệ lắp đặt chậu rửa - Chậu rửa, xi phông, vòi xả, tiô - Dụng cụ thi công - Máy khoan bê tông - Băng cuốn ren, giẻ lau, nước sạch. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết và nhận dạng chi tiết nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Độ chính xác lắp đặt Quan sát, đo, kiểm tra đối chiếu với bảng sai số lắp đặt cho phép - Kỹ năng đo, lấy dấu, lắp đặt, kiểm - Giám sát thao tác của người thực hiện với tra tiêu chuẩn được quy định trong trình tự lắp đặt - Kỹ năng sử dụng dụng cụ - Theo dõi thao động tác của người sử dụng dụng cụ và đối chiếu với tiêu chuẩn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học ) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức - 70 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT PHỄU THU NƯỚC Mã số công việc: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt phễu thu nước vào vị trí theo thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí lắp đặt phễu thu nước - Lắp phễu thu với ống thoát - Kiểm tra phễu thu - Vệ sinh phễu thu II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lắp đặt - Đúng cao độ, độ dốc theo thiết kế: TCVN 4474-1987; Độ dốc sàn về phía phễu thu nước i = 0,01; mặt lưới chắn rác của phễu thu thấp hơn mặt sàn hoàn thiện 5-10 mm - Chọn đúng đường kính phễu thu nước thải từ 50-100mm TCVN 4474-1987 - Nước thoát nhanh, giữ được rác, cặn không có bóng hơi trên mặt phễu thu - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác - Thời gian lắp đặt đúng thời gian định mức: 1h/ 1sp - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng qui định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ lắp - Quan sát, nhận dạng chi tiết, phụ kiện - Lắp đặt - Chèn vữa - Sử dụng dụng cụ thi công - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra - Lau chùi, cọ rửa - Kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công - Công dụng, đặc điểm, phân loại phễu thu nước sàn - Kết cấu phễu thu nước sàn - Phương pháp đo và kiểm tra phễu thu sau lắp đặt IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - Bảng quy trình công nghệ lắp đặt phễu thu - Phễu thu - Dụng cụ thi công - 71 -
- - Máy khoan bê tông - Băng cuốn ren, mỡ bôi trơn, giẻ lau, nước sạch - Xi măng trắng V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết nhận dạng chi tiết và nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Kỹ năng đo, lấy dấu, lắp đặt, kiểm - Giám sát thao tác của người thực hiện với tra chính xác tiêu chuẩn được quy định trong trình tự lắp đặt - Kỹ năng sử dụng dụng cụ - Theo dõi thao động tác của người sử dụng dụng cụ và đối chiếu với tiêu chuẩn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức 1h/ 1sp - 72 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT BỒN TẮM Mã số công việc: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt bồn tắm vào vị trí theo bản vẽ thiêt kế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí lắp đặt bồn tắm - Lắp xi phông bồn tắm - Lắp đặt bồn tắm - Kiểm tra bồn tắm sau lắp đặt - Vệ sinh bồn tắm II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lắp đặt - Vị trí đặt bồn tắm hợp lý, thuận tiện đúng theo thiết kế - Đúng kích thước, vị trí và loại bồn tắm đã chọn, sai lệch kích thước 5 - Cao độ từ mặt sàn đến mép trên của bồn tắm tối đa là 650mm - Tất cả các đường ống thoát nước lắp ống cút đều phải có độ dốc i = 0,02 và hướng về phía đầu thoát nước - Mối ghép ren chắc, ren không bị mẻ, cháy - Vòi cấp nước đóng, mở êm, nhẹ nhàng - Các mối nối chắc, kín không thấm nước - Bồn tắm sạch, bóng, không bị xước, hết cặn bẩn khi xả nước - Thận trọng, tỉ mỉ, chính xác - Thời gian lắp đặt đúng thời gian định mức: 4h/ 1sp - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng qui định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ lắp - Quan sát nhận dạng chi tiết, phụ kiện - Lắp đặt, điều chỉnh - Sử dụng dụng cụ thi công - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra - Lau chùi, cọ rửa - Kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công - Công dụng, đặc điểm, cấu tạo, phân loại bồn tắm - Trình tự lắp đặt bồn tắm - Kỹ thuật đo, kiểm tra bồn tắm sau lắp đặt - 73 -
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - Bảng trình công nghệ lắp đặt bồn tắm - Bồn tắm, xi phông, vòi xả, thước đo kim loại và ni vô - Clê ống, mỏ lết - Băng cuốn ren, mỡ, đệm cau su giẻ lau, căn đệm, nước sạch V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết nhận dạng chi tiết và nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Độ chính xác lắp đặt Quan sát, đo, kiểm tra đối chiếu với bảng sai số lắp đặt cho phép - Kỹ năng đo, lấy dấu, lắp đặt, căn - Giám sát thao tác của người thực hiện với chỉnh, kiểm tra chính xác tiêu chuẩn được quy định trong quy trình lắp đặt - Kỹ năng sử dụng dụng cụ thi công - Theo dõi thao động tác của người sử dụng đúng dụng cụ và đối chiếu với tiêu chuẩn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học ) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức 4h/ 1sp - 74 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT VÒI TẮM HƯƠNG SEN Mã số công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt vòi tắm hương sen vào vị trí thi theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí lắp đặt vòi tắm hương sen - Lắp đặt giá đỡ hương sen - Lắp đặt vòi với ống cấp nước - Kiểm tra vòi sen sau lắp đặt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng trình tự lắp đặt - Vị trí đặt vòi tắm hương sen hợp lý, thuận tiện đúng theo thiết kế - Cao độ kể từ sàn đến vòi từ 800 - 1200 - Cao độ kể từ sàn đến giá đỡ bát hương sen khoảng 1850- 2000 - Khoảng cách giữa hai vòi tắm từ 900-1000mm - Mối ghép ren chắc, ren không bị mẻ, cháy, ống không bị nứt, vì - Vòi cấp nước đóng, mở êm nhẹ nhàng - Các mối nối chắc, kín không rò rỉ nước - Đúng kích thước, vị trí và loại vòi, sen đã chọn - Tia nước chảy mạnh, đều liên tục - Thời gian lắp đặt đúng thời gian định mức: 2h/1sp - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đúng qui định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ lắp - Quan sát nhận dạng chi tiết, phụ kiện - Lấy dấu, đóng nở, vặn vít, gá lắp, định vị, quấn băng - Lắp đặt, điều chỉnh - Sử dụng dụng cụ thi công - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công lắp đặt vòi tắm hoa sen - Công dụng, đặc điểm, cấu tạo, phân loại vòi, sen - Quy trình lắp đặt vòi tắm hương sen - Kỹ thuật khoan tường gạch, tường bê tông - Kỹ thuật đo và kiểm tra vòi tắm hương sen IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - Bảng trình tự lắp đặt vòi tắm hương sen - 75 -
- - Vòi xả, bát sen, giá đỡ, vít nở nhựa, thước đo kim loại và ni vô, quả dọi - Dụng cụ, máy thi công - Băng cuốn ren, giẻ lau, nước sạch V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết nhận dạng chi tiết. và nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Độ chính xác lắp đặt Quan sát, đo, kiểm tra đối chiếu với bảng sai số lắp đặt cho phép - Kỹ năng đo, lấy dấu, khoan , căn - Giám sát thao tác của người thực hiện với chỉnh, đóng nở, vặn vít, gá lắp, định tiêu chuẩn được quy định trong quy trình vị, quấn băng, lắp đặt, kiểm tra lắp đặt - Kỹ năng sử dụng dụng cụ thi công - Theo dõi thao động tác của người sử dụng dụng cụ và đối chiếu với tiêu chuẩn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học ) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện với thời gian định mức 2h/1sp - 76 -
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: LẮP ĐẶT BÌNH ĐUN NƯỚC Mã số công việc: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Lắp đặt bình đun nước vào vị trí theo bản vẽ thiết kế thi công. Để thực hiện được công việc này người hành nghề cần phải thực hiện được các bước công việc sau: - Xác định vị trí lắp đặt bình đun nước - Lắp đặt giá treo - Lắp đặt phụ kiện vào bình - Lắp đặt bình - Lắp ống cấp nước vào bình - Kiểm tra bình đun nước sau lắp đặt II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc bản vẽ thành thạo - Thực hiện đúng quy trình lắp đặt - Vị trí đặt bình đun nước đúng theo thiết kế TCVN 4519- 1988 - Đặt bình đun nước nóng dưới cửa sổ thì chiều cao của bình phải thấp hơn mép dưới cửa sổ - Đặt bình đun nước nóng trên tường bằng giá đỡ kiểu công son chân giá đỡ phải chôn sâu vào tường ít nhất là 100mm, chèn bằng vữa xi măng mác cao - Mối ghép ren chắc, ren không bị mẻ, cháy, ống không bị nứt, vỡ - Các mối nối chắc, kín không rò rỉ nước - Đúng loại bình đã chọn theo thiết kế 0 0 - Nước nóng 70 - 80 sau 15 phút đóng điện - Thời gian lắp đặt đúng theo thời gian định mức: 2h/1sp - Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác - Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ lắp - Quan sát, nhận dạng, chi tiết, phụ kiện - Lấy dấu, đóng nở, vặn vít, gá lắp, định vị, quấn băng - Lắp đặt, điều chỉnh - Sử dụng dụng cụ thi công - Sử dụng dụng cụ đo, kiểm tra - Kiểm tra 2. Kiến thức - Đọc bản vẽ thi công lắp đặt bình đun nước - Công dụng, đặc điểm, cấu tạo, phân loại bình đun nước - Trình tự lắp đặt bình đun nước - Kỹ thuật khoan tường gạch, bê tông - Kỹ thuật đo, kiểm tra bình đun nước sau lắp đặt - 77 -
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống các bản vẽ - Bảng trình tự lắp đặt bình đun nước - Bình đun nước, giá treo, vít nở nhựa, ti ô, ni vô, quả dọi - Dụng cụ, máy thi công - Băng cuốn ren, giẻ lau, nước sạch V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng đọc bản vẽ, quan sát - Kiểm tra, đối chiếu với yêu cầu cần thiết nhận dạng chi tiết và nhãn, mác, tranh ảnh mô phỏng của nhà sản xuất - Độ chính xác lắp đặt Quan sát, đo, kiểm tra đối chiếu với bảng sai số lắp đặt cho phép - Kỹ năng đo, lấy dấu, khoan, căn - Giám sát thao tác của người thực hiện với chỉnh, đóng nở, vặn vít, gá lắp, định tiêu chuẩn được quy định trong quy trình vị, quấn băng, lắp đặt, kiểm tra lắp đặt - Kỹ năng sử dụng dụng cụ thi công - Theo dõi thao động tác của người sử dụng đúng, thành thạo dụng cụ và đối chiếu với tiêu chuẩn - Bố trí hợp lý vị trí làm việc - Quan sát cách bố trí khu vực làm việc (Không gian thao tác, gọn gàng, ngăn nắp, xếp đặt dụng cụ khoa học ) - Thời gian thực hiện - So sánh thời gian thực hiện thực tế với thời gian định mức 2h/1sp - 78 -