Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt cầu

pdf 223 trang phuongnguyen 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_lap_dat_cau.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Lắp đặt cầu

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: LẮP ĐẶT CẦU MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, /200 0
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Căn cứ vào Quyết định số 09/ 2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã h ội ban hành về tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; Căn cứ vào công văn số 2525/BGTVT-TCCB ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải về việc xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; Căn cứ vào Quyết định số 1857/QĐ-BGTVT ký ngày 26/6/2009 c ủa Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cho nghề: Lắp đặt cầu Ban chủ nhiệm đã nghiên cứu nguyên tắc, quy trình xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia sau đó thực hiện việc xây dựng qua các bước sau: - Họp Ban chủ nhiệm xác định nhiệm vụ v à phân công công việc; - Tổ chức tập huấn ph ương pháp khảo sát, phương pháp phân tích ngh ề, phân tích công vi ệc, phương pháp xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho những người tham gia xây dựng; - Nghiên cứu, thu thập thông tin về các ti êu chuẩn liên quan đến nghề Lắp đặt cầu; - Nghiên cứu, lựa chọn doanh nghiệp cần được khảo sát về quy tr ình sản xuất, kinh doanh để phục vụ cho phân tích nghề, phân tích công việc v à xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. Cụ thể đã khảo sát quy trình sản xuất, kinh doanh tại các doanh nghiệp: công ty CP Quảng Tây; công ty cầu 6 Thăng Long; công ty Xây xựng Bình Minh; công ty Công trình giao thông 1 - chi nhánh tại Hà Nội; công ty Cầu 7 - Thăng Long; công ty Cầu 14 – Thăng Long; tổng công ty CP Thương mại và XD; công ty Cầu 12; công ty Cầu 1- Thăng Long; công ty CP XD 568 - Tổng hợp, phân tích số liệu điều tra; - Tổ chức hội thảo DUCUM để lập s ơ đồ phân tích nghề theo mẫu. Thành phần tham dự hội thảo gồm Ban chủ nhiệm, thông hoạt viên, khách mời và các chuyên gia đến từ các cơ sở sản xuất tại hiên trường nghề Lắp đặt cầu; - Tổ chức lấy ý kiến của 30 chuyên gia có kinh nghi ệm thực tiễn về nghề Lắp đặt cầu góp ý về s ơ đồ phân tích nghề đã lập sau hội thảo DACUM. Hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề sau khi nhận được ý kiến góp ý; - Lập phiếu phân tích công việc theo mẫu cho 108 công việc trong 12 nhiệm 1
  3. vụ có trong sơ đồ phân tích nghề của nghề Lắp đặt cầu; - Xin ý kiến góp ý về bộ phiếu phân tích công việc của 30 chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn cùng lĩnh vực. hoàn chỉnh bộ phiếu phân tích công việc sau khi nhận được ý kiến góp ý; - Tổ chức hội thảo để hoàn thiện bộ phiếu phân tích công việc. Th ành phần dự hội thảo gồm Ban chủ nhiệm, các chuyên gia có kinh nghi ệm thực tiễn của doanh nghiệp, cơ quan, hội nghề nghiệp có liên quan đến nghề Lắp đặt cầu. - Lựa chọn sắp xếp các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề; - Tổ chức lấy ý kiến của 30 chuyên gia có kinh nghi ệm thực tiễn để góp ý vào việc sắp xếp các công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề, và hoàn thiện danh mục công việc theo các bậc tr ình độ kỹ năng nghề sau khi đã nhận được ý kiến góp ý; - Biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Lắp đặt cầu theo mẫu quy định; - Tổ chức lấy ý kiến của 30 chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn đối với tiêu chuẩn kỹ năng nghề cho nghề Lắp đặt cầu. Ho àn thiện sau khi có các ý kiến góp ý; - Tiến hành hội thảo lấy ý kiến đối với tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia cho nghề Lắp đặt cầu. Thành phần dự hội thảo bao gồm các chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn, đại diên các cơ quan quản lý nhà nước về lao động, đại diện người lao động, đại diện các doanh nghiệp, viện nghi ên cứu, trường đào tạo, và các tổ chức liên quan khác có liên quan đến nghề Lắp đặt cầu; - Tổ chức nghiệm thu cấp cơ sở và tham gia bảo vệ trước hội đồng thẩm định cấp Bộ. Trong quá trình xây d ựng, chúng tôi còn nhận được sự cộng tác của rất nhiều chuyên gia có kinh nghi ệm trong nghề Lắp đặt cầu, của các đồng nghiệp am hiểu nghề nên quá trình xây dựng tương đối thuận lợi; Về định hướng sử dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia Lắp đặt cầu: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia Lắp đặt cầu ban hành giúp cho: - Người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập tích luỹ kinh nghiệm trong quá tr ình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp; - Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động; - Các cơ sở dạy nghề có c ăn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia; - Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động; * Khi sử dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia Lắp đặt cầu cần lưu ý: 2
  4. + Do công nghệ và phương tiện máy móc thiết bị cho việc Lắp đặt cầu ngày càng tiên ti ến và thay đổi theo thời gian nên cần bổ sung chỉnh lý cho phù hợp. Tuy nhiên nếu có các thay đổi lớn cần đề nghị cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa chung. + Các công việc nêu ra trong các nhi ệm vụ ở sơ đồ phân tích nghề không theo quy trình công ngh ệ hoặc trình tự thi công của nghề Xây dựng cầu mà chỉ nêu các công việc trong nhiệm vụ liên quan tới nghề Lắp đặt cầu. 3
  5. II. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 NGND.Đào Văn Đường Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 2 NGUT.Phạm Đức Ân P. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 3 KS.Trần Văn Chường Giáo viên Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 4 KS. Vũ Văn Đảm Đội trưởng Công ty cầu 1 Thăng Long 5 KS. Vũ Đình Dương Giáo viên Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 6 KS. Nguyễn Văn Thọ Giáo viên Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 7 KS. Trần Đức Toàn Giáo viên Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 8 Ths. Dương Thế Anh Trưởng Khoa Cơ khí Trường Cao đẳng nghề GTVT TWI 9 KS. Lê Mạnh Cường Trưởng phòng Công ty CPXD và Du lịch Ao Vua 10 KS. Nguyễn Quốc Khánh Đội trưởng Công ty TNHH Toneco III. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 TS.Trần Bảo Ngọc Phó vụ trưởng Vụ TCCB – Bộ GTVT 2 Ths.Phạm Văn Hậu Chuyên viên chính Vụ TCCB – Bộ GTVT 3 CN.Nguyễn Đức Thành P.P Đào tạo Trường CĐN GTVT TW1 4 KS.Chu Ngọc Minh Đội trưởng Công ty Kiến trúc Nhiệt đới 5 KS.Hồ Thái Dương Đội trưởng Công ty Cổ phần xây dựng TASCO 6 KS.Nguyễn Tuấn Anh Kỹ thuật Công ty NITTION KOEI 7 KS.Vũ Anh Tuấn Kỹ thuật Công ty xây dựng Trọng Tiến 4
  6. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: Lắp đặt cầu MÃ SỐ NGHỀ: Nghề lắp đặt cầu là nghề bao gồm các công việc: lắp đặt các cấu kiện, các chi tiết đã đúc sẵn, chế tạo sẵn của Cầu bê tông cốt thép; Cầu thép; Cầu dây văng và Cầu treo gia công, chế tạo, lắ p đặt một số thiết bị thi công, thiết bị phụ trợ phục vụ cho công tác thi công cầu theo đúng y êu cầu thiết kế, đảm bảo an toàn và đúng thời gian yêu cầu. Muốn hoàn thành tốt các nhiệm vụ người hành nghề cần phải: - Mô tả được cấu tạo của một số loại cầu thông dụng; - Sử dụng thành thạo các thiết bị dùng trong lắp đặt cầu; - Lắp đặt được hệ thống sàn tạm, đà giáo phục vụ thi công; - Lắp ráp được các thiết bị thi công đúng thiết kế, đảm bảo thời gian và an toàn; - Lắp đặt được các loại cầu theo thiết kế đú ng thiết kế, đảm bảo thời gian và an toàn; - Thực hiện an toàn kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường; - Hợp tác tốt với đồng nghiệp khi làm việc, và phục tùng sự chỉ huy của lãnh đạo; - Người có tay nghề bậc cao còn có nhiệm vụ tổ chức điều hành đội, tổ nhóm làm việc và kèm cặp người có tay nghề bậc thấp. * Vị trí làm việc của nghề: - Người hành nghề làm việc như một công nhân kỹ thuật; cán bộ kỹ thuật hiện trường; đội trưởng, tổ trưởng thi công tại công trường xây dựng cầu đường bộ. - Công việc được tiến hành ngoài hiện trường xây dựng cầu đường bộ * Nhiệm vụ chủ yếu của nghề: - Lắp đặt thiết bị thi công; - Lắp đặt hệ thống sàn tạm; - Thi công mố, trụ cầu lắp ghép - Hỗ trợ khoan cọc nhồi (thực hiện các công việc lắp dựng các máy móc, thiết bị và cốt thép để phục vụ cho công tác thi công cọc khoan nhồi); - Lắp đặt dầm bê tông cốt thép đúc sẵn; - Lắp hẫng và bán hẫng kết cấu nhịp cầu; - Lắp đẩy kết cấu nhịp; - Lao dọc lao ngang kết cấu nhịp cầu thép; - Lắp đặt hệ mặt cầu; - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường; - Tổ chức lao động và giám sát tổ, nhóm lắp đặt cầu; - Phát triển nghề nghiệp. * Thiết bị, dụng cụ chính của nghề: - Các loại cẩu: cẩu tháp, cẩu mũi tên, giá ba chân, giá long môn và cẩu trên phao nổi. 5
  7. - Các loại kích: thuỷ lực; bánh răng; ren. - Các loại tời, múp; pa lăng xich. - Giàn giáo vạn năng, giàn giáo chuyên dụng. - Máy hàn, máy cắt thép, máy tán đinh. - Các loại cờ lê, búa, kìm, tuýp 6
  8. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: Lắp đặt cầu MÃ SỐ NGHỀ: Số MÃ SỐ TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ CÔNG VI TT CÔNG ỆC B c B c VIỆC Bậc Bậc Bậc ậ ậ 1 2 3 4 5 A Lắp đặt thiết bị thi công 1 A1 Sử dụng dây và phụ tùng x 2 A2 Lắp đặt xe đúc x 3 A3 Lắp đặt giá búa đóng cọc x 4 A4 Lắp đặt kích nâng hạ dầm x 5 A5 Lắp đặt thiết bị khoan nhồi x 6 A6 Lắp đặt giá long môn x 7 A7 Lắp đặt hệ nổi x 8 A8 Lắp đặt cần trục x 9 A9 Lắp đặt giá ba chân x B Lắp đặt hệ thống sàn tạm 10 B1 Lắp đặt Palê, trụ tạm x 11 B2 Lắp đặt dầm dẫn x 12 B3 Lắp đặt cầu tạm x 13 B4 Lắp đặt đường lao x 14 B5 Lắp đặt hố thế x 15 B6 Lắp đặt giọ đá x C Hỗ trợ khoan cọc nhồi 30 C1 Trộn vữa bentonie x 31 C2 Hạ ống vách x 32 C3 Gia công lồng thép x 33 C4 Hạ lồng thép x 34 C5 Lắp đặt thiết bị thổi rửa x 35 C6 Lắp ống đổ bê tông x 36 C7 Rút ống vách x 37 C8 Tháo thiết bị khoan nhồi x D Thi công lắp ghép mố,trụ cầu 16 D1 Đóng cọc ván thép x 17 D2 Đóng cọc bê tông cốt thép x 18 D3 Ép cọc bê tông cốt thép x 19 D4 Đóng cọc tre, cừ tràm x 20 D5 Hạ thùng chụp x 21 D6 Đập đầu cọc khoan nhồi x 22 D7 Lắp dựng cốt thép x 23 D8 Lắp ván khuôn x 24 D9 Lắp đặt mố trụ cầu x 7
  9. Số MÃ SỐ TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ CÔNG VI TT CÔNG ỆC B c B c VIỆC Bậc Bậc Bậc ậ ậ 1 2 3 4 5 25 D10 Luồn cáp dự ứng lực xà mũ x 26 D11 Căng kéo cáp dự ứng lực xà x mũ 27 D12 Nối cọc x 28 D13 Lắp đặt đốt giếng chìm x 29 D14 Nhổ cọc x Đ Lắp đặt dầm bê tông cốt thép đúc sẵn 38 Đ1 Lắp gối cầu x 39 Đ2 Thử tải đường lao, cầu tạm, trụ x tạm 40 Đ3 Kích sàng ngang dầm x 41 Đ4 Lắp đặt dầm cầu bằng giá long x môn 42 Đ5 Lắp đặt dầm cầu bằng giá ba x chân 43 Đ6 Kích hạ dầm vào vị trí x 44 Đ7 Liên kết dầm bằng cột chống x tạm 45 Đ8 Liên kết dầm bằng hàn tạm x thời 46 Đ9 Liên kết dầm bằng đổ bê tông x 47 Đ10 Tháo giá long môn x 48 Đ11 Tháo giá ba chân x E Lắp hẫng và bán hẫng kết cấu nhịp cầu 49 E1 Lắp kết cấu nhịp làm đối trọng x 50 E2 Lắp đặt đối trọng x 51 E3 Lắp đốt dầm bê tông cốt thép x 52 E4 Lắp khoang dàn thép x 53 E5 Luồn cáp dự ứng lực x 54 E6 Căng kéo cáp dự ứng lực x 55 E7 Lắp cáp dây treo x 56 E8 Lắp cáp dây văng x F Lắp đẩy kết cấu nhịp cầu 57 F1 Lắp đặt tời kéo x 58 F2 Lắp đặt kích đẩy x 59 F3 Lắp đặt đốt dầm x 60 F4 Căng kéo đốt dầm x 61 F5 Đẩy nhịp dầm x 8
  10. Số MÃ SỐ TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ CÔNG VI TT CÔNG ỆC B c B c VIỆC Bậc Bậc Bậc ậ ậ 1 2 3 4 5 62 F6 Tháo dỡ tời, kích x 63 F7 Tháo dỡ cầu tạm x 64 F8 Tháo dỡ đường lao x 65 F9 Tháo dỡ dầm dẫn x G Lao dọc, lao ngang kết cấu nhịp cầu thép 66 G1 Lắp đặt hệ thống đường lao x bằng con lăn 67 G2 Lắp đặt hệ thống lao bằng xe x goòng 68 G3 Lắp đặt hệ thống đường lao x bằng thuyền trượt 69 G4 Lắp đặt hệ thống palăng xích x 70 G5 Lao dọc nhịp cầu thép x 71 G6 Lao ngang nhịp cầu thép x 72 G7 Tháo dỡ con lăn, xe goòng x 73 G8 Tháo dỡ thuyền trượt x 74 G9 Tháo dỡ trụ tạm x 75 G10 Tháo dỡ hệ nổi x 76 G11 Tháo dỡ hố thế x H Lắp đặt hệ mặt cầu 77 H1 Lắp bản mặt cầu bê tông cốt x thép 78 H2 Lắp bản mặt cầu bằng thép x 79 H3 Lắp đặt lề bộ hành x 80 H4 Lắp đặt khe co giãn x 81 H5 Lắp đặt lan can x 82 H6 Lắp đặt hệ thống ống luồn dây x điện 83 H7 Lắp đặt móng cột điện x 84 H8 Lắp đặt gờ chắn x 85 H9 Luồn và căng kéo thép dự ứng x lực ngang cầu I Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường 86 I 1 Thực hiện trang bị bảo hộ lao x động 87 I 2 Thực hiện quy định an toàn khi x làm việc trên cao 88 I 3 Thực hiện quy định an toàn khi x 9
  11. Số MÃ SỐ TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ CÔNG VI TT CÔNG ỆC B c B c VIỆC Bậc Bậc Bậc ậ ậ 1 2 3 4 5 làm việc trên sông nước 89 I 4 Thực hiện biện pháp phòng x chống cháy nổ 90 I 5 Thực hiện an toàn về điện x 91 I 6 Sơ cứu người bị nạn x 92 I 7 Sử lý sự cố sập đà giáo và trụ x tạm 93 I 8 Sử lý sự cố đứt cáp, tụt cáp dự x ứng lực 94 I 9 Vệ sinh môi trường x K Tổ chức lao động và giám sát lắp đặt cầu 95 K1 Tiếp nhận nhiệm vụ theo hạng x mục 96 K2 Phân công lao động theo công x việc 97 K3 Đọc hiểu hồ sơ thi công x 98 K4 Ghi nhật trình công việc x 99 K5 Theo dõi khối lượng công việc x 100 K6 Kiểm tra chất lượng công việc x 101 K7 Nghiệm thu nội bộ x L Phát triển nghề nghiệp 102 L1 Đúc rút và chia sẻ kinh nghiệm x 103 L2 Hướng dẫn thợ bậc thấp x 104 L3 Tham gia thi giữ, nâng bậc x 105 L4 Tham gia tập huấn chuyên x môn, nghiệp vụ và an toàn 106 L5 Hàn, cắt kim loại bằng hồ x quang điện 107 L6 Hàn, cắt kim loại bằng khí x 108 L7 Cắt kim loại bằng dụng cụ cầm x tay 10
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Sử dụng dây và phụ tùng. Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng các loại dây: thừng, chão, xích, cáp để buộc hoặc treo các vật, các loại cọc, phục vụ cho công tác kích kéo, gồm các b ước sau: - Chuẩn bị; - Buộc dây treo kiếu lồng vồng; - Buộc dây kiểu thòng lọng; - Buộc dây để treo thanh dài; - Buộc dây treo số 8 kết hợp ma nhí; - Buộc dây số 8; - Buộc nút để khiêng; - Buộc nút chết; - Buộc nút treo ngang, dọc; - Buộc nút dây an toàn; - Buộc nút buộc chữ ngũ; - Buộc nút nhổ cọc; - Buộc nút rút ngắn dây; - Bện nối dây; - Bện nối cáp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Buộc được các nút buộc thông dụng; - Nối được dây thừng, dây chão, dây cáp; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác v à tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Buộc được các nút buộc thông dụng theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Nối được dây thừng, dây chão, dây cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo của dây thừng, dây chão, dây cáp, dây xích; - Trình bày được phạm vi áp dụng của dây thừng ch ão, dây cáp, dây xích; - Trình bày được các loại dây treo, và cách sử dụng dây treo; - Mô tả được các loại phụ tùng của dây; - Trình bày được cấu tạo và phạm vi áp dụng các loại nút dây thông dụng; 11
  13. - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Dây thừng, dây chão; + Dây cáp; + Dây xích; + Móc treo; + Vòng máng cáp; + Ma nhí; + Cóc cáp; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm, thước thép, và các dụng cụ khác kèm theo; Nguyên vật liệu: + Dây thép buộc Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Buộc được các nút buộc thông dụng; - Theo dõi, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật - Nối được dây thừng, dây chão, dây cáp; - Theo dõi, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi, kiểm tra theo yêu cầu vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi về an toàn và vệ sinh môi trường. trường 12
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Lắp đặt xe đúc. Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng xe đúc phục vụ cho công tác đúc hẫng đốt dầm cầu, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp đặt đường dẫn; - Lắp đặt chân xe đúc; - Lắp đặt hệ thống kích thuỷ lực của x e đúc; - Lắp đặt hệ thống thanh neo chân xe đúc; - Lắp đặt khung xe đúc; - Lắp đặt hệ thống ván khuôn của xe đúc; - Lắp đặt hệ thống tời, cáp và puli; - Thử tải xe đúc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp đặt được đường dẫn; - Lắp ráp được xe đúc vào vị trí làm việc đúng thiết kế, đảm bảo an toàn, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt xe đúc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được đường dẫn xe đúc; - Lắp đặt được khung xe đúc; - Lắp đặt được hệ thống ván khuôn xe đúc; - Lắp đặt được hệ thống kích thuỷ lực, hệ thống tời, cáp và puli của xe đúc; - Thử tải được xe đúc; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp đặt xe đúc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo của xe đúc; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của xe đúc; - Trình bày được phạm vi áp dụng của xe đúc; - Phát biểu được trình tự lắp đặt xe đúc; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 13
  15. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy đầm; + Máy cắt thép; + Xe đúc; + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo; + Hệ thống kích thuỷ lực; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm, thước thép, và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng; + Dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Cattalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu–22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu - Lắp đặt dược đường dẫn. với thiết kế. - Lắp ráp được xe đúc vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế. đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt xe - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. đúc. - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường. 14
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Lắp đặt giá búa đóng cọc. Mã số công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng giá búa đóng cọc phục vụ cho công tác đóng cọc, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Lắp sàn búa; - Chồng nề các tiếp điểm; - Lắp đặt giá búa; - Buộc dây chống gió; - Lắp đặt quả đối trọng, hệ thống tời, cáp, puli ; - Quay tời để dựng giá búa; - Lắp đặt quả búa; - Cân chỉnh giá búa; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp đặt được đường dẫn theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Lắp ráp được búa đóng cọc vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt giá búa đóng cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thi công được đường dẫn; - Lắp ghép được sàn búa và búa; - Lắp đặt được quả đối trọng, hệ thống tời, cáp, puli; - Cân chỉnh được giá búa; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo búa đóng cọc; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của giá búa đóng cọc; - Trình bày được phạm vi áp dụng của búa đóng cọc ; - Phân tích được trình tự lắp đặt giá búa đóng cọc; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 15
  17. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Giá búa đóng cọc; + Hệ thống tời, cáp, puli; + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo, con kê; + Livo, thước có bọt thuỷ tròn; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Đất đắp, đá lót, đá ba lát; + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Catalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt dược đường dẫn - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu với thiết kế - Lắp ráp được búa đóng cọc vào vị trí làm - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế thuật, đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt giá - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế búa đóng cọc - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 16
  18. TIEU CHUẨN THJC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt kích nâng hạ dầm Mã số công việc: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng kích phục vụ cho công tác nâng hạ dầm cầu, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Chồng nề, con kê; - Lắp đặt kích; - Kiểm tra độ tụt của kích; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được kích nâng hạ dầm vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt kích nâng hạ dầm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chồng nề được; - Lắp đặt và kiểm tra được kích; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp đặt kích nâng hạ dầm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo kích nâng hạ dầm; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của kích nâng hạ dầm; - Trình bày được phạm vi áp dụng của kích nâng hạ dầm; - Phân tích được trình tự lắp đặt kích nâng hạ dầm; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Hệ thống kích thuỷ lực; + Hệ thống khung đỡ dầm; + Hệ thống nêm, thanh gỗ chồng nề; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; 17
  19. + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được kích nâng hạ dầm vào vị trí - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, với thiết kế kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu và thiết kế kích nâng hạ dầm - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 18
  20. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt thiết bị khoan nhồi Mã số công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng thiết bị khoan nhồi phục vụ cho công tác khoan nhồi , gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Lắp đặt giá khoan; - Lắp đặt gầu khoan; - Cân chỉnh giá khoan; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được thiết bị khoan nhồi vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt thiết bị khoan nhồi; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thi công được đường dẫn; - Lắp đặt được máy khoan; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp đặt thiết bị khoan nhồi; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo thiết bị khoan nhồi; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của thiết bị khoan nhồi; - Phân tích được phạm vi áp dụng của thiết bị khoan nhồi ; - Trình bày được trình tự lắp đặt thiết bị khoan nhồi; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Thiết bị khoan nhồi; + Hệ thống tời, cáp, puli; + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo, con kê; + Livo, thước có bọt thuỷ tròn; 19
  21. + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Catalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt dược đường dẫn - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu với thiết kế - Lắp ráp được thiết bị khoan nhồi vào vị trí - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, với thiết kế kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 20
  22. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt giá long môn Mã số công việc: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng giá long môn để phục vụ cho công tác lao lắp dầm cầu , gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Lắp đặt hệ thống tà vẹt và ray; - Lắp đặt giá long môn; - Lắp đặt hệ thống mô tơ di chuyển; - Lắp đặt hệ thống tời, cáp, puli; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được giá long môn vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt giá long môn; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thi công được đường dẫn; - Lắp đặt được giá long môn ; - Cân chỉnh được giá long môn ; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp đặt thiết bị giá long môn ; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo giá long môn; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của giá long môn; - Trình bày được phạm vi áp dụng của giá long môn ; - Phân tích được trình tự lắp đặt giá long môn; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VI ỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Giá long môn; + Hệ thống tời, cáp, puli; 21
  23. + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo, con kê; + Livo, thước có bọt thuỷ tròn; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Đất đắp, đá lót, đá ba lát; + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Cáp- ta- lô của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được giá long môn vào vị trí làm - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế thuật, đúng thời gian yêu cầu - X lý các s c trong quá trình l t giá ử ự ố ắp đặ - Ki m tra, i chi v i thi k long môn ể đố ếu ớ ết ế - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 22
  24. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt hệ nổi Mã số công việc: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng hệ phao nổi phục vụ cho công tác thi công trên sông nước, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Lắp đặt hệ thống tà vẹt và ray; - Lắp đặt hệ nổi; - Lắp đặt hệ thống tời, mô tơ; - Kéo, neo hệ nổi ra vị trí; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được hệ nổi vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt hệ nổi; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thi công được đường dẫn; - Lắp đặt được hệ nổi; - Kéo, neo được hệ nổi ra vị trí; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp đặt thiết bị hệ nổi; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo hệ nổi; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của hệ nổi; - Trình bày được phạm vi áp dụng của hệ nổi; - Phân tích được trình tự lắp đặt của hệ nổi; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy đầm; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Hệ nổi; 23
  25. + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo; + Hệ thống kích thuỷ lực; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Đất đắp, đá lót, đá ba lát; + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Catalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được hệ nổi vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt hệ - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế nổi - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 24
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt cần trục Mã số công việc: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng cần trục phục vụ cho công tác cẩu, lắp các cấu kiện , gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp đặt chân cần trục; - Lắp đặt thân cần trục; - Lắp đặt hệ kích nâng; - Lắp đặt cần với; - Lắp đặt hệ thống tời, cáp, puli; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được cần trục vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt cần trục; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được cần trục; - Lắp đặt được hệ kích nâng; - Lắp đặt được hệ thống tời, cáp, puli; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp đặt thiết bị cần trục; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo cần trục; - Trình bày được nguyên lý hoạt động cơ bản của cần trục; - Phân tích được phạm vi áp dụng của cần trục; - Nêu được trình tự lắp đặt cần trục; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Cần trục; + Hệ thống kích thuỷ lực; 25
  27. + Hệ thống nêm; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Catalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được cần trục vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt cần - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế trục - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 26
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt giá ba chân Mã số công việc: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng giá ba chân phục vụ cho công tác cẩu lắp dầm cầu , gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Lắp đặt hệ thống tà vẹt và ray; - Lắp đặt giá ba chân; - Lắp đặt hệ thống mô tơ di chuyển; - Lắp đặt hệ thống tời, cáp, puli; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được giá ba chân vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt giá ba chân; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thi công được đường dẫn; - Lắp đặt được giá ba chân; - Lắp đặt được hệ thống mô tơ di chuyển, hệ thống tời, cáp, và puli; - Xử lý được các sự cố trong quá trình lắp giá ba chân; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo giá ba chân; - Nêu được nguyên lý hoạt động cơ bản của giá ba chân; - Trình bày được phạm vi áp dụng của giá ba chân; - Phân tích được trình tự lắp đặt giá ba chân; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Giá ba chân; + Hệ thống tời cáp, puli; 27
  29. + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo, con kê; + Livo, thước có bọt thuỷ tròn; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Đất đắp, đá lót, đá ba lát + Xăng, dầu, mỡ phụ + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Catalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được giá ba chân vào vị trí làm - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế thuật, đúng thời gian yêu cầu - X lý các s c trong quá trình l t giá ử ự ố ắp đặ - Ki m tra, i chi v i thi k ba chân ể đố ếu ớ ết ế - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 28
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt palê, trụ tạm Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng lắp đặt palê, trụ tạm phục vụ cho công tác thi công s àn tạm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp đặt bệ trụ tạm; - Lắp đặt thân trụ tạm; - Lắp đặt xà mũ; - Lắp đặt palê; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được palê, trụ tạm vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Thử tải được palê, trụ tạm; - Xử lý sự cố trong quá trình lắp đặt palê, trụ tạm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt trụ tạm; - Lắp đặt palê; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo của palê, trụ tạm; - Trình bày được phạm vi áp dụng của palê, trụ tạm; - Phân tích được trình tự lắp ráp palê, trụ tạm; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Palê; + Tà vẹt, ray thép I, thanh neo; + Hệ thống trụ tạm, palê; + Nêm, kê bằng gỗ, hoặc bằng thép; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. 29
  31. T Nguyên vật liệu: + Đất đắp, đá lót, đá ba lát + Xăng, dầu, mỡ phụ + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Catalog của từng thiết bị; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89 ; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được palê, trụ tạm vào vị trí làm - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế thuật, đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế palê, trụ tạm - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 30
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt dầm dẫn Mã số công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp đặt dầm dẫn phục vụ cho công tác lao dầm cầu dẫn, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Lắp đặt hệ thống tà vẹt và ray; - Lắp đặt dầm dẫn; - Nối dầm dẫn với dầm chính; - Lắp đặt hệ thống tời, cáp, puli; - Kéo dầm ra vị trí; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được dầm dẫn vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý sự cố trong quá trình lắp đặt dầm dẫn; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được đường dẫn; - Lắp đặt dầm dẫn; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo của dầm dẫn; - Trình bày được phạm vi áp dụng của dầm dẫn ; - Phân tích được trình tự lắp đặt dầm dẫn; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Dầm dẫn; + Tà vẹt, ray thép I; + Thanh neo; 31
  33. T + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Đất đắp, đá lót, đá ba lát + Xăng, dầu, mỡ phụ + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được dầm dẫn vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế dầm dẫn - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 32
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt cầu tạm Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp dựng cầu tạm phục vụ cho công tác thi công trên cầu tạm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp đặt móng trụ tạm; - Lắp trụ tạm; - Lắp đặt dầm cầu tạm; - Lắp đặt mặt cầu tạm; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được cầu tạm vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý sự cố trong quá trình lắp đặt cầu tạm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp được trụ tạm; - Lắp đặt được dầm cầu tạm; - Lắp đặt được mặt cầu tạm; - Vệ sinh được công nghiệp; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo cầu tạm; - Trình bày được phạm vi áp dụng của cầu tạm; - Phân tích được trình tự lắp ráp cầu tạm; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Búa đóng cọc; + Thép định hình I, U, V; + Cọc ván thép; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo; 33
  35. + Bản vẽ. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được cầu tạm vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt cầu - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế tạm - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 34
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt đường lao Mã số công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp đặt đường lao phục vụ cho công tác lao lắp kết cấu. - Chuẩn bị; - Thi công đường dẫn; - Thi công lớp đá ba lát; - Lắp đặt hệ thống tà vẹt; - Lắp đặt hệ thống ray; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp đường lao vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Thử tải đường lao; - Xử lý sự cố trong quá trình lắp đặt đường lao; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác và tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được hệ thống tà vẹt; - Lắp đặt được hệ thống ray; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo đường lao; - Trình bày được phạm vi áp dụng của đường lao; - Phân tích được trình tự lắp đặt đường lao; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Búa đóng cọc; + Thép định hình I, U, V; + Cọc ván thép; 35
  37. + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo; + Bản vẽ. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ, đất đắp, đá ba lát; + Que hàn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp được đường lao vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế đường lao - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy định vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi an toàn lao động, vệ sinh môi trường. trường 36
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt hố thế Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp đặt hố thế phục vụ cho công tác neo và cố định dây, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Đào hố thế; - Lắp đặt cọc thế; - Đổ bêtông cọc thế; - Bảo dưỡng bêtông hố thế; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được hố thế vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý sự cố trong quá trình lắp đặt hố thế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được cọc thế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo hố thế; - Trình bày được phạm vi áp dụng của hố thế; - Phân tích được trình tự lắp đặt hố thế; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy đầm bêtông; + Máy trộn bêtông; + Máy bơm; + Bản vẽ; + Xà beng, cuôc, xẻng, búa trim; + Cọc thế; + Xô đựng bêtông; + Bao tải gai;. + Búa, clê, mỏ lết, kìm và các dụng cụ khác kèm theo; + Bản vẽ. 37
  39. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp ráp hố thế vào vị trí làm việc đúng - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế hố thế - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường 38
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt giọ đá Mã số công việc: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để lắp đặt giọ đá phục vụ cho công tác làm trụ tạm hoặc đường tạm bằng giọ đá, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Gia công giọ thép; - Đặt giọ thép xuống vị trí; - Xếp đá trong giọ thép; - Bích kín giọ đá; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp ráp được giọ đá vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý sự cố trong quá trình lắp đặt giọ đá; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Gia công được giọ thép; - Đặt giọ được thép xuống vị trí; - Xếp được đá trong giọ thép; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo giọ đá; - Trình bày được phạm vi áp dụng của giọ đá; - Phân tích được trình tự lắp đặt giọ đá; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Bản vẽ; + Xà beng, cuôc, xẻng, búa trim; + Xe cút kít; + Thép lưới B52, thép tròn và thép hình. Nguyên vật liệu: 39
  41. + Xăng, dầu, mỡ phụ,đá hộc; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt giọ đá vào vị trí làm việc đúng - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng với thiết kế thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt giọ - Kiểm tra, đối chiếu với thiết đá kế - Thực hiện được công tác an toàn lao động, - Theo dõi và đối chiếu quy vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi định an toàn lao động, vệ trường. sinh môi trường 40
  42. T TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Trộn vữa bentonie Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị phục vụ cho công tác trộn vữa bentonine, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp dựng bể chứa; - Lắp đặt máy bơm và bơm nước; - Đổ bột bentonie vào thùng chứa và khuấy đều; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Trộn vữa bentonie đúng thiết kế, đảm bảo an to àn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý sự cố khi pha trộn vữa bentonie; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đổ được bột bentonie vào thùng chứa và khuấy đều; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được tính chất của vữa bentonie; - Trình bày được cách tính tỷ lệ pha trộn vữa bentonie; - Phân tích được các bước pha trộn vữa betonie; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cắt; + Máy hàn; + Thép tấm, thép hình; + Bể chứa vữa bentonie; + Máy bơm nước; + Bột sét; + Bentonie; + Dụng cụ khuấy vữa; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. 41
  43. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Nước, giẻ lau Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Tiêu chuẩn TY 1964 đánh giá chất lượng bột sét theo tiêu chuẩn của Liên xô (cũ) ; + Đánh giá chất lượng vữa bentonie theo thiêu chuẩn API-DAK ; + Bảo hộ lao động; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trộn vữa bentonie đúng thiết kế, đảm - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian với thiết kế. yêu cầu. - Xử lý sự cố khi pha trộn vũa bentonie. - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 42
  44. T TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hạ ống vách Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu, búa rung để rung hạ ống vách phục vụ cho công tác thi công cọc khoan nhồi, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Đóng cọc định vị tim ống vách; - Kẹp búa rung vào ống vách; - Rung và hạ ống vách; - Nối ống vách; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hạ ống vách vào vị trí thiết kế, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình hạ ống vách; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Rung và hạ được ống vách; - Nối được ống vách; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo chung ống vách; - Trình bày được phạm vi áp dụng của ống vách; - Mô tả được trình tự hạ ống vách; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Búa rung; + Búa, sơn, cọc, thước thép, thước dây; + Ống vách; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; 43
  45. + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hạ ống vách vào vị trí thiết kế, đảm bảo - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu với thiết kế. cầu. - X lý các s c trong quá trình h ng ử ự ố ạ ố - Ki m tra, i chi v i thi k . vách. ể đố ếu ớ ết ế - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 44
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Gia công lồng thép Mã số công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc để gia công lồng thép phục vụ cho công tác thi công cọc khoan nhồi. - Chuẩn bị; - Gia công cốt thép; - Lắp dựng cốt thép; - Hàn, buộc cốt thép; - Cẩu lắp lồng thép vào vị trí; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Gia công lồng thép cọc khoan nhồi đúng quy tr ình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình gia công lồng thép cọc khoan nhồi; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Gia công và lắp dựng được cốt thép; - Cẩu lắp được lồng thép vào vị trí; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo chung lồng thép cọc khoan nhồi; - Trình bày được quy định cơ bản khi gia công lồng thép cọc khoan nhồi; - Phân tích được phạm vi áp dụng của lồng thép cọc khoan nhồi; - Nêu được trình tự gia công lông thép cọc khoan nhồi; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Bàn gia công thép; + Bản vẽ; + Cốt thép, giấy ráp, sơn, thước thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; 45
  47. + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Gia công lồng thép cọc khoan nhồi - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình gia - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. công lồng thép cọc khoan nhồi. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 46
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hạ lồng thép Mã số công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để hạ lồng thép phục vụ cho công tác thi công cọc khoan nhồi, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Móc cáp vào lồng thép; - Cẩu và hạ lồng thép; - Nối lồng thép; - Định vị lồng thép; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hạ lồng thép cọc khoan nhồi vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình hạ lồng thép cọc khoan nhồi; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cẩu hạ được lồng thép vào vị trí; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được quy định nối lồng thép cọc khoan nhồi; - Nêu được trình tự hạ lồng thép cọc khoan nhồi; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Bàn gia công thép; + Bản vẽ; + Cốt thép, giấy ráp, sơn, thước thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác 47
  49. + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hạ lồng thép cọc khoan nhồi đúng quy - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng với thiết kế. thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình hạ lồng - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. thép cọc khoan nhồi. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 48
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt thiết bị thổi rửa Mã số công việc: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để lắp hệ thống th ổi rửa phục vụ cho công tác vệ sinh lỗ khoan nhồi, gồm các b ước sau: - Chuẩn bị; - Lắp đặt máy nén khí; - Lắp đặt máy bơm nước; - Lắp đặt hệ thống ống thổi rửa; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp đặt ống thổi rửa vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt ống thổi rửa; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác v à tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được máy nén khí; - Lắp đặt được máy bơm nước; - Lắp đặt được hệ thống ống thổi rửa; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo ống thổi rửa; - Trình bày nguyên tắc lắp đặt ống thổi rửa; - Phân tích được phạm vi áp dụng của ống thổi rửa; - Nêu được trình tự lắp đặt ống thổi rửa; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Búa, sơn, cọc, thước thép, thước dây, dây cáp, cóc cáp; + Lồng thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác. Nguyên vật liệu: 49
  51. + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt ống thổi rửa vào vị trí thiết kế - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, và đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. ống thổi rửa. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 50
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt ống đổ bê tông Mã số công việc: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để lắp đặt ống đổ b ê tông phục vụ cho công tác đổ bê tông dưới nước, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp quả cầu gỗ vào ống đổ; - Móc cáp vào ống đổ bêtông; - Cẩu ống vào vị trí; - Nối ống đổ bêtông; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp đặt ống đổ bêtông vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt ống đổ bêtông; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cẩu được ống vào vị trí; - Nối được ống đổ bêtông; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo ống đổ bêtông; - Trình bày nguyên tắc lắp đặt ống đổ bêtông; - Phân tích được phạm vi áp dụng của ống đổ b êtông; - Nêu được trình tự lắp đặt ống đổ bêtông; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Ống đổ bêtông, quả cầu gỗ; + Búa, sơn, cọc, thước thép, thước dây; + Clê, mỏ lết, kìm; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp 51
  53. Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt ống đổ bêtông vào vị trí thiết - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, và đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. ống đổ bêtông. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 52
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Rút ống vách Mã số công việc: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để rút ống vách phục vụ cho công tác thi công cọc khoan nhồi, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Kẹp búa rung vào ống vách; - Rung và rút ống vách; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Rút ống vách đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình rút ống vách; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Rung và rút được ống vách; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Phân tích nguyên tắc rút ống vách; - Nêu được trình tự thi công rút ống vách; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Búa rung; + Búa, sơn, cọc, thước thép, thước dây; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; 53
  55. + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Rút ống vách đúng quy trình, đảm bảo - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu với thiết kế. cầu. - X lý các s c trong quá trình rút ng ử ự ố ố - Ki m tra, i chi v i thi k vách. ể đố ếu ớ ết ế - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 54
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Tháo thiết bị khoan nhồi Mã số công việc: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để tháo thiết bị khoan nhồi, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Tháo gầu khoan; - Hạ dàn khoan; - Tháo hệ thống tời, cáp, puli; - Tháo giá khoan; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tháo thiết bị khoan nhồi bằng máy kết hợp thủ công đúng quy tr ình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình tháo thiết bị; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác v à tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tháo được gầu khoan; - Hạ được dàn khoan; - Tháo được hệ thồng tời, cáp, puli; - Tháo được giá khoan; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Phân tích được nguyên tắc tháo thiết bị khoan nhồi; - Nêu được trình tự tháo thiết bị khoan nhồi; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu;. + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Sơn, búa, clê, mỏ lết, kìm, và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp 55
  57. Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Tháo thiết bị khoan nhồi bằng máy kết hợp thủ công đúng quy trình, đảm bảo - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu với thiết kế. cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình tháo - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. thiết bị khoan nhồi. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 56
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đóng cọc ván thép Mã số công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với búa rung để rung hạ cọc ván thép phục vụ cho công tác thi công mố, trụ hoặc sàn tạm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Đưa cọc vào vị trí đóng; - Kẹp ngàm kẹp của búa rung vào đầu cọc; - Rung, hạ cọc thép; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đóng cọc ván thép vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý sự cố trong quá trình đóng cọc ván thép; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác v à tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đưa được cọc vào vị trí đóng; - Rung, hạ được cọc thép; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo của cọc ván thép; - Trình bày được phạm vi áp dụng của cọc ván thép ; - Phân tích được trình tự đóng cọc ván thép; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Búa rung; + Máy cắt thép; + Cọc ván thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo; + Dầu điêren và các dầu mỡ phụ khác. 57
  59. IÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đóng cọc ván thép vào vị trí thiết kế - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, đúng thời gian yêu cầu. - X lý s c trong quá trình ng c c ử ự ố đó ọ - Ki m tra, i chi v i thi k ván thép. ể đố ếu ớ ết ế - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 58
  60. TIÊU CHẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việ : Đóng cọc bê tông cốt thép Mã số công việc: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với búa búa đóng cọc để đóng cọc b ê tong cốt thép phục vụ cho công tác thi công mố, trụ hoặc s àn tạm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Điều chỉnh độ nghiêng của búa; - Đưa cọc vào vị trí đóng; - Đóng cọc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đóng cọc bêtông cốt thép đúc sẵn vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình đóng cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đưa được cọc vào vị trí đóng; - Đóng được cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo chung cọc bêtông cốt thép đúc sẵn; - Trình bày được phạm vi áp dụng của cọc bêtông cốt thép đúc sẵn; - Phân tích được trình tự đóng cọc bêtông cốt thép đúc sẵn; - Nêu được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy đóng cọc; + Máy cắt thép; + Bản vẽ; + Cọc bêtông cốt thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo; 59
  61. IÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Trình bày được cấu tạo chung cọc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu bêtông cốt thép đúc sẵn. với thiết kế. - Trình bày được phạm vi áp dụng của - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. cọc bêtông cốt thép đúc sẵn. - Trình bày trình tự đóng cọc bêtông cốt - Theo dõi, kiểm tra, đối chiếu thép đúc sẵn. với thiết kế. - Thực hiện được biện pháp an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 60
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Ép cọc bê tông cốt thép Mã số công việc: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với búa ép cọc thủy lực để ép hạ cọc b ê tông cốt thép phục vụ cho công tác thi công mố, trụ hoặc s àn tạm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Điều chỉnh độ nghiêng của búa; - Đưa cọc vào vị trí ép; - Ép cọc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Ép cọc bêtông cốt thép đúc sẵn vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình ép cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đưa được cọc vào vị trí ép; - Ép được cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo chung cọc bêtông cốt thép đúc sẵn; - Trình bày được phạm vi áp dụng của cọc bêtông cốt thép đúc sẵn; - Phân tích trình tự ép cọc bêtông cốt thép đúc sẵn; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy ép cọc; + Máy cắt thép; + Bản vẽ; + Cọc bêtông cốt thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác 61
  63. + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Ép cọc bêtông cốt thép đúc sẵn vào vị trí - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an với thiết kế. toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu - Xử lý các sự cố trong quá trình ép cọc - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 62
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đóng cọc tre, cừ tràm Mã số công việc: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với búa để đóng cọc tre, cừ tr àm phục vụ cho công tác thi công mố, trụ hoặc sàn tạm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Đưa cọc vào vị trí đóng; - Đóng cọc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đóng cọc tre, cọc cừ tràm vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình đóng cọc; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xá c và tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đưa được cọc vào vị trí đóng; - Đóng được cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo cọc tre, cọc cừ tràm; - Trình bày được phạm vi áp dụng của cọc tre, cọc cừ tr àm; - Phân tích được trình tự đóng cọc tre, cọc cừ tràm; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy đóng cọc; + Máy cắt gỗ; + Bản vẽ; + Cọc tre, cừ tràm; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo; + Dao, búa tay, dây thừng Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác 63
  65. + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đóng cọc tre, cọc cừ tràm vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu với thiết kế. cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình đóng cọc. - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 64
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Hạ thùng chụp Mã số công việc: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để hạ thùng chụp phục vụ cho công tác thi công cọc dưới nước hoặc ở vùng đất yếu, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Móc cáp vào thùng chụp; - Cẩu, hạ thùng chụp vào vị trí; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hạ được thùng chụp vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình hạ thùng chụp; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cẩu và hạ thùng chụp vào vị trí; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Nêu cấu tạo thùng chụp; - Phạm vi áp dụng thùng chụp; - Phân tích trình tự hạ thùng chụp; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Thùng chụp; + Búa, sơn, cọc, thước thép, thước dây, dây cáp, cóc cáp; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; 65
  67. + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Hạ được thùng chụp vào vị trí thiết kế - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình hạ - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. thùng chụp. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 66
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đập đầu cọc khoan nhồi Mã số công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy khoan phá bê tông để đập đầu cọc khoan nhồi phục vụ cho công tác thi công mố, trụ , gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Đánh dấu cao độ cần đập; - Phá thô phần đầu cọc; - Sửa hoàn thiện phần đầu cọc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đập được đầu cọc khoan nhồi bằng máy kết hợp thủ công đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình đập đầu cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Phá thô được phần đầu cọc; - Sửa hoàn thiện phần đầu cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Phân tích được nguyên nhân đập đầu cọc khoan nhồi; - Trình bày được trình tự đập đầu cọc khoan nhồi; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy phá bêtông; + Máy bơm nước; + Dao, búa tay, dây thừng, sơn; + Xẻng, xà beng, búa trim; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo; Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; 67
  69. + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đập được đầu cọc khoan nhồi bằng máy kết hợp thủ công đúng quy tr ình, đảm - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian với thiết kế. yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình đập đầu - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. cọc. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 68
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIẸN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp dựng cốt thép Mã số công việc: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để lắp dựng cốt thép phục vụ cho công tác thi công kết cấu bê tông cốt thép, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Gia công cốt thép; - Lắp dựng cốt thép; - Cẩu lắp lồng thép vào vị trí; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp dựng lồng thép đúng vị trí, đúng quy tr ình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình gia công lồng thép; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Gia công được cốt thép; - Lắp dựng được cốt thép; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo chung lồng thép; - Trình bày được nguyên tắc, và quy định cơ bản khi gia công, lắp dựng lồng thép; - Phân tích được phạm vi áp dụng của lồng thép ; - Trình bày trình tự gia công, lắp dựng lông thép; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Bàn gia công thép; + Bản vẽ; 69
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC + Cốt thép, giấy ráp, sơn, thước thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế;’ + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp dựng lồng thép đúng vị trí, đúng - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế. đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình gia công - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. lồng thép. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 70
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ván khuôn Mã số công việc: D8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để lắp dựng ván khuôn phục vụ cho công tác thi công kết cấu bê tông cốt thép, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Gia công ván khuôn; - Nắn chỉnh ván khuôn; - Vệ sinh ván khuôn; - Cẩu và lắp ván khuôn; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp được ván khuôn vào vị trí làm việc đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt ván khuôn; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Gia công, nắn chỉnh được ván khuôn; - Cẩu và lắp được ván khuôn; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo ván khuôn; - Trình bày được quy định khi lắp đặt ván khuôn; - Phân tích được phạm vi áp dụng của một số loại ván khuôn; - Trình bày được trình tự lắp đặt ván khuôn; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy hàn; + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Bàn gia công thép; + Bản vẽ; 71
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC + Thép các loại, giấy ráp, sơn, thước thép, bàn trải thép, clê, mỏ lết; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế;’ + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp được ván khuôn vào vị trí làm việc - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, đúng thời gian yêu cầu. - X lý các s c trong quá trình l p t ử ự ố ắ đặ - Ki m tra, i chi v i thi k . ván khuôn. ể đố ếu ớ ết ế - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 72
  74. TIÊU CHUÂN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt mố trụ cầu Mã số công việc: D9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để lắp đặt mố trụ cầu phục vụ cho công tác thi công mố trụ cầu lắp ghép, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Buộc cáp vào đốt đúc; - Cẩu lắp các đốt đúc của mố, trụ cầu; - Thi công mối nối; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp đặt được mố, trụ cầu theo trình tự vào đúng vị trí thiết kế, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt mố, trụ cầu; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cẩu lắp được các đốt đúc của mố, trụ cầu; - Thi công được mối nối; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được quy định chia đốt lắp ghép của mố, trụ cầu ; - Trình bày được quy định mối nối lắp ghép mố, trụ cầu ; - Phân tích được trình tự lắp đặt mố, trụ cầu; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Bản vẽ; + Dây cáp, cóc cáp, sơn, thước thép; + Các đốt đúc; + Máy trộn bêtông; + Đầm bêtông; + Bay, bàn xoa + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. 73
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Nguyên vật liệu: + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt được mố, trụ cầu theo trình tự - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu vào đúng vị trí thiết kế, đảm bảo an với thiết kế. toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. mố, trụ cầu. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 74
  76. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc : Luồn cáp dự ứng lực xà mũ Mã số công việc: D10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc và thiết bị để luồn cáp dự ứng lực phục vụ cho công tác căng kéo cáp dự ứng lực x à mũ, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Vệ sinh ống gen; - Lắp đặt con dẫn hướng; - Luồn thép dự ứng lực; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Luồn được cáp dự ứng lực theo trình tự đúng thiết kế, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình luồn cáp dự ứng lực; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Luồn được thép dự ứng lực; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo cáp dự ứng lực xà mũ; - Trình bày các cách đặt cáp dự ứng lực xà mũ; - Phân tích được nguyên tắc luồn cáp dự ứng lực ngang xà mũ; - Trình bày được trình tự luồn cáp dự ứng lực xà mũ; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Con dẫn hướng; + Bản vẽ; + Máy bơm, vòi xịt; + Máy nén khí; + Thép dự ứng lực, sơn, thước thép, dây thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Giẻ lau; 75
  77. Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Luồn được cáp dự ứng lực theo trình tự - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng thiết kế, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình luồn - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. cáp dự ứng lực. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 76
  78. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công: Căng kéo cáp dự ứng lực xà mũ Mã số công việc: D11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với kích thủy lực để căng kéo cáp dự ứng lực xà mũ, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp giá chữ A, pa lăng xích; - Lắp đặt kích; - Luồn cáp dự ứng lực vào lỗ neo của kích; - Đóng nêm kích; kéo cáp; - Kéo cáp; - Đóng nêm neo; - Tháo kích; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Căng kéo cáp dự ứng lực theo đúng trình tự, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình căng kéo cáp dự ứng lực; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được giá chữ A, pa lăng xích; - Lắp đặt được kích; - Luồn và kéo được cáp dự ứng lực; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của kích thuỷ lực dùng để căng kéo cáp dự ứng lực; - Trình bày được nguyên tắc căng kéo cáp dự ứng lực; - Phân tích được trình tự căng kéo cáp dự ứng lực; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Kích thuỷ lực; + Bản vẽ; + Máy nén thuỷ lực; 77
  79. + Thép dự ứng lực đã luồn sẵn, sơn, thước thép, dây thép, búa; + Giá chữ A; + Palăng xích; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Sơn, nước, giẻ lau, Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căng kéo cáp dự ứng lực theo đúng - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu trình tự, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng với thiết kế. thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình căng kéo - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. cáp dự ứng lực. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 78
  80. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nối cọc Mã số công việc: D12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu, máy hàn để nối cọc phục vụ cho công tác nối cọc bê tông cốt thép, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Vệ sinh mối nối; - Hàn nối cọc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nối cọc theo đúng trình tự, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình nối cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Hàn nối được cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo mối nối; - Phân tích được các phương pháp nối cọc; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Máy hàn; + Mặt bích bằng thép; + Búa, sơn, thước thép, giấy ráp, bàn trải sắt; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; 79
  81. + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nối cọc theo đúng trình tự, đảm bảo an - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu. với thiết kế. - Xử lý các sự cố trong quá trình nối cọc. - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 80
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt đốt giếng chìm Mã số công việc: D13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để lắp đặt đốt giếng ch ìm phục vụ cho công tác thi công móng giếng chìm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Đóng cọc định vị tim giếng; - Cẩu hạ đốt giếng; - Đào đất trong lòng giếng; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hạ giếng chìm đúng trình tự, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình hạ giếng chìm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cẩu và hạ được đốt giếng; - Đào được đất trong lòng giếng; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo đốt giếng chìm; - Trình bày được các phương pháp nối đốt giếng chìm; - Phân tích được các phương pháp hạ đốt giếng chìm; - Nêu được trình tự hạ giếng chìm; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy cắt thép; + Máy hàn; + Mặt bích bằng thép; + Búa, sơn, thước thép, giấy ráp, bàn trải sắt; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo; Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp 81
  83. Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt được đốt giếng chìm theo đúng - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu trình tự, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế. đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. đốt giếng chìm. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 82
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhổ cọc Mã số công việc: D14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để nhổ cọc, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Kẹp búa rung vào đầu cọc; - Rung và nhổ cọc; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhổ cọc đúng trình tự, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình nhổ cọc; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác v à tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Rung và nhổ cọc; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được nguyên tắc nhổ cọc; - Nêu được các phương pháp nhổ cọc; - Phân tích được trình tự nhổ cọc; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Búa rung; + Búa, sơn, thước thép; + Dụng cụ hỗ trợ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Sơn, nước, giẻ lau Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. 83
  85. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhổ cọc đúng trình tự, đảm bảo an toàn, - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu. với thiết kế. - Xử lý các sự cố trong quá trình nhổ cọc. - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 84
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việ : Lắp đặt gối cầu Mã số công việc: Đ1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu để đặt gối cầu v ào vị trí, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Vệ sinh đá kê gối; - Định vị vị trí gối cầu; - Lắp đặt gối; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lắp đặt gối cầu vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt gối cầu; - Rèn luyện tính trung thực, cẩn thận, chính xác v à tuân thủ thiết kế; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Định vị được vị trí gối cầu; - Lắp đặt được gối; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Phân tích được cấu tạo, tác dụng của một số loại gối cầu ; - Nêu được nguyên tắc bố trí gối cầu; - Trình bày trình lắp đặt gối cầu; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Gối cầu; + Sơn, bút lông, búa, clê, mỏ lết, kìm, đục bêtông, bàn trải sắt và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp 85
  87. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Lắp đặt gối cầu vào vị trí thiết kế đúng - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, với thiết kế. đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình lắp đặt - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. gối cầu. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 86
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thử tải đường lao, cầu tạm, trụ tạm. Mã số công việc: Đ2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy móc, thiết bị, và quả gia tải để thử tải đường lao, cầu tạm, trụ tạm, gồm các b ước sau: - Chuẩn bị; - Đánh dấu vị trí chất tải; - Đo đạc trước khi chất tải; - Chất tải; - Đo đạc sau khi chất tải; - Dỡ quả gia tải; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thử tải đuờng lao, trụ tạm, cầu tạm theo thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình thử tải đuờng lao, trụ tạm, cầu tạm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đo đạc được trước khi chất tải; - Chất được tải; đo đạc sau khi chất tải; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Phân tích được phương pháp thử tải đuờng lao, trụ tạm, cầu tạm; - Nêu được quy định khi thử tải đuờng lao, trụ tạm, cầu tạ m; - Trình bày trình tự thử tải đuờng lao, trụ tạm, cầu tạ m; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Sơn, bút lông, búa, clê, mỏ lết, kìm, đục bêtông, bàn trải sắt và các dụng cụ khác kèm theo. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ; + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp 87
  89. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thử tải đuờng lao, trụ tạm, cầu ậ m - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ với thiết kế. thuật, đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình thử tải - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. đuờng lao, trụ tạm, cầu tạm. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 88
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kích sàng ngang dầm Mã số công việc: Đ3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng nhân công kết hợp với máy cẩu, hệ thống kích để kích s àng ngang dầm, gồm các bước sau: - Chuẩn bị; - Lắp đặt hệ thống kích, nêm; - Định vị tạm thời dầm; - Kích sàng ngang dầm; - Kích đặt dầm xuống gối; - Tháo hệ thống kích và đường lao ngang; - Vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kích sàng ngang dầm bêtông cốt thép đúc sẵn vào vị trí thiết kế đúng quy trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và đúng thời gian yêu cầu; - Xử lý các sự cố trong quá trình kích sàng ngang dầm; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lắp đặt được hệ thống kích, nêm; - Kích được sàng ngang dầm; - Kích đặt được dầm xuống gối; - Thực hiện được công tác an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Mô tả được cấu tạo chung hệ thống sàng ngang dầm; - Trình bày được nguyên tắc sàng ngang dầm; - Nêu được phạm vi áp dụng của kích sàng ngang dầm; - Trình bày trình tự kích sàng ngang dầm; - Hiểu biết được biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Thiết bị, công cụ: + Máy cẩu; + Máy hàn; + Máy cắt thép; + Kích; + Hệ thống đường lao ngang; + Hệ thống định vị tạm thời dầm; 89
  91. + Sơn, bút lông, búa, clê, mỏ lết, kìm, đục bêtông, thước thép, và các dụng cụ khác. Nguyên vật liệu: + Xăng, dầu, mỡ phụ + Que hàn, sơn, nước, giẻ lau, giấy ráp Các yêu cầu khác + Bản vẽ thiết kế; + Các tiêu chuẩn lắp đặt thiết bị thi công; + Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu – 22TCN200- 89; + Kỹ thuật kích kéo – Nhà xuất bản GTVT năm 1986; + Bảo hộ lao động. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kích sàng ngang dầm bêtông cốt thép đúc sẵn vào vị trí thiết kế đúng quy - Theo dõi, kiểm tra đối chiếu trình, đảm bảo an toàn, kỹ thuật, và với thiết kế. đúng thời gian yêu cầu. - Xử lý các sự cố trong quá trình kích - Kiểm tra, đối chiếu với thiết kế. sàng ngang dầm. - Thực hiện được công tác an toàn lao - Theo dõi và đối chiếu quy định động, vệ sinh công nghiệp và vệ sinh an toàn lao động, vệ sinh môi môi trường. trường. 90