Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

pdf 188 trang phuongnguyen 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_ky_thuat_xay_dung_mo_ham_lo.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MỎ HẦM LÒ MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, 10/2010 4
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG 1. Nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ xung sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc - Trên cơ sở sơ đồ phân tích nghề để xây dựng ch ương trình khung trình độ trung cấp nghề; trình độ cao đẳng nghề; ban chủ nhiệm đ ã tổ chức cho các giáo viên giangr dạy có kinh nghiệm và tay nghề nghiên cứu thu thập thông tin điều tra , khảo sát về quy trình sản xuất kinh doanh tại các doanh nghiệp mỏ hầm l ò trong ngành than và khai thác khoáng sản để lấy ý kiến và cập nhật công nghệ, kỹ thuật thực tế nhằm bổ xung, hoàn chỉnh sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc. - Đề xuất với cơ quan chủ quản là Tập đoàn CN than – KS Việt nam, tổ chức các cuộc làm việc với phòng Kế hoạch đầu tư; Phòng tổ chức đào tạo; Phòng lao động tiền lương các doanh nghiệp khai thác than – khoáng sản bằng phương phpas hầm lò để rà soát và khảo sát về quy trình sản xuất, các vị trí việc làm, lực lượng lao động của nghề trên cơ sở đó hoàn thiện kết quả phân tích nghề, phân tích công việc nhằm bổ xung, hoàn chỉnh. 2. Xây dựng danh mục các công việc theo các cấp trình độ - Báo cáo tổng thuật về mức độ phức tạp của các công việc để lựa chọn , sắp xếp theo các bậc trình độ kỹ năng nghề . - Lập mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia về danh mục c ác công việc theo các bậc trình độ Kỹ năng nghề. - Xin ý kiến chuyên gia về danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề - Báo cáo tổng thuật các ý kiến đóng góp về danh mục công việc . 3. Biên soạn Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia: Đã triển khai các công việc theo nội dung v à trình tự sau: - Biên soạn Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia - Lập mẫu phiếu lấy ý kiến chuyên gia về bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia . 5
  3. - Lấy ý kiến về bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia . - Tổ chức hội thảo về bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã biên soạn . - Báo cáo tổng thuật hoàn chỉnh tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia . 4. Thẩm định tiêu chuẩn kỹ năng nghề q uốc gia. - Tổ chức thẩm định , thành phần hội đồng thẩm định do Bộ Công th ương và Tập đoàn TKV đề xuất. Trong đó chủ yếu l à các chuyên gia đầu ngành của các doanh nghiệp lớn trong Tập đoàn CN than – KS Việt nam - Trên cơ sở ý kiến góp ý của các thành viên Hội đồng thẩm định; ban chủ nhiệm tổ chức chỉnh sửa, bổ sung, hoàn chỉnh và báo cáo cơ quan thẩm quyền ban hành. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Nguyễn Quốc Tuấn Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV 2 Ngô Thế Phiệt Công ty Cổ phần than Hà Lầm - TKV 3 Ngô Xuân Khoa Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV 4 Phan Văn Đường Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV 5 Vũ Xuân Cao Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV 6 Nguyễn Văn Vạn Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV 7 Lê Văn Kiên Trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm - TKV 8 Nguyễn Mạnh Tùng Công ty TNHHMTV than Thống Nhất - TKV 9 Hồ Văn Minh Công ty Xây dựng mỏ Hầm lò I - TKV III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Văn Thanh Vụ tổ chức cán bộ – Bộ Công thương 2 Phạm Trung Tuấn Tập đoàn TKV 3 Nguyễn Thiện Nam Vụ tổ chức cán bộ – Bộ Công thương 4 Nguyễn Tiến Hùng Công ty TNHH MTV than Khe Chàm - TKV 5 Phạm Tiến Tùng Công ty Xây dựng mỏ Hầm lò I 6 Mai Văn Kiều Công ty Xây dựng mỏ Hầm lò I 7 Hà Mạnh Đức Trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị - TKV 6
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MỎ HẦM LÒ MÃ SỐ NGHỀ: Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò là nghề thực hiện các công việc đào và chống giữ các đường lò mở vỉa; lò chuẩn bị có độ dốc bất kỳ, diện tích ≥ 1,5 m² trong đất đá để phục vụ quá trình khai thác mỏ bằng phương pháp hầm lò . - Phạm vi và vị trí làm việc: Người hành nghề kỹ thuật xây dựngmỏ hầm lò làm việc chủ yếu trong các đường lò trong lòng đất tại các mỏ khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò - Các nhiệm vụ chính : Phá vỡ đất đá, khoáng sản (bằng thủ công, bán cơ giới, cơ giới hoặc bằng khoan nổ mìn). Xúc bốc đất đá, khoáng sản bằng dụng cụ thủ công hoặc vận hành thiết bị cơ giới . Vận chuyển đất đá, khoáng sản, bằng goòng thủ công hoặc tời trục hoặc băng tải hoặc máng c ào hoặc tàu điện; Vận chuyển vật liệu bằng dụng cụ hoặc thiết bị chuyên dùng. Chống giữ đường lò bằng các loại vì chống gỗ hoặc kim loại hoặc vì neo hoặc bê tông . Củng cố các vì chống bị suy yếu ; sửa chữa các vì chống hoặc đoạn lò có vì chống bị hư hỏng , biến dạng quá mức cho phép. Tham gia xử lý các sự cố trong quá trình sản xuất như sập đổ lò; cháy nổ khí hoặc bục nước ngầm. - Điều kiện, môi trường và bối cảnh thực hiện công việc : Người hành nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò làm việc trong điều kiện không có ánh sáng tự nhiên và môi trường khắc nghiệt về nhiệt độ, không khí, tiếng ồn, bụi phần lớn các công việc đều nặng nhọc và nguy hiểm. Công việc mang tính tập thể; v ì vậy, người công nhân phải có đủ sức khỏe, có tâm về nghề nghiệp v à có đủ năng lực kiến thức kỹ thuật để thực hiện nhiệm vụ, có tay nghề chuyên môn vững và khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt. - Trang thiết bị cần sử dụng của nghề : Gồm trang bị bảo hộ lao động cá nhân theo qui định (quần áo, ủng, mũ lò, đèn chiếu sáng cá nhân, bình tự cứu); Dụng cụ cá nhân ( Choòng, cuốc, xẻng, búa lò ) và các thiết bị ( Máy khoan điện, máy khoan khí ép, máng cào, băng tải, máy đào lò combai, goòng, trạm bơm dung dịch nhũ hóa , quạt gió, máy bơm nước, máy nén khí, các thiết bị bốc xúc chuyên dụng trong mỏ hầm lò). 7
  5. DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC THEO CÁC BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MỎ MÃ NGHỀ: 50580302 – 40580302 Mã số Trình độ kỹ năng nghề TT công Công việc B B B B ậc ậc ậc B ậc việc 1 2 3 ậc 4 5 A CHUẨN BỊ SẢN XUẤT 1 A1 Mang trang bị bảo hộ lao động cá nhân X 2 A2 Nhận lệnh sản xuất X 3 A3 Chuẩn bị dụng cụ, vật tư X 4 A4 Vận chuyển thiết bị vật t ư X 5 A5 Đọc thông số khí , gió mỏ X 6 A6 Thông gió X B KHOAN THĂM DÒ 7 B1 Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan khí ép X 8 B2 Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan điện X 9 B3 Khoan thăm dò khí và nước bằng máy khoan điện X 10 B4 Khoan thăm dò khí và nước bằng máy khoan khí ép X 11 B5 Khoan thăm dò vỉa C PHÁ VỠ ĐẤT ĐÁ 12 C1 Đọc hộ chiếu khoan nổ mìn 13 C2 Xác định và đánh dấu vị trí lỗ khoan theo hộ chiếu X 14 C3 Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan Tamrock X 15 C4 Khoan lỗ mìn trên gương lò bằng khoan điện cầm tay X 16 C5 Khoan lỗ mìn trên gương lò bằng khoan khí ép X 17 C6 Khoan lỗ mìn trên gương lò bằng khoan Tamrock X 18 C7 Gác mìn X 19 C8 Nạp mìn vào lỗ khoan X 20 C9 Làm nổ lượng thuốc nổ X 21 C10 Xử lý mìn câm X 22 C11 Kiểm tra máy đào lò liên hợp. X 23 C12 Vận hành máy liên hợp đào lò sơ đồ trong hộ chiếu đào lò X 24 C13 Vệ sinh, bảo dưỡng máy liên hợp X D XÚC BỐC VẬN CHUYỂN THAN V À ĐẤT ĐÁ 25 D1 Xúc thủ công X 26 D2 Xúc bốc bằng máy xúc đổ hông X 27 D3 Xúc bốc bằng máy xúc tay gầu ngược X 8
  6. 28 D4 Xúc bốc bằng máy cào vơ X 29 D5 Xúc bốc bằng máy xúc đổ b ên X 30 D6 Vận hành máng cào X 31 D7 Vận hành băng tải X 32 D8 Vận hành tời trục X 33 D9 Đẩy goòng thủ công X E CHỐNG LÒ 34 E1 Đọc hộ chiếu chống X 35 E2 Sửa gương lò X 36 E3 Dựng vì chống gỗ ở lò bằng X 37 E4 Dựng vì chống kim loại hình thang ở lò bằng X 38 E5 Dựng vì chống kim loại hình vòm ở lò bằng X 39 E6 Chống lò bằng vì neo cáp 40 E7 Chống lò bằng vì neo bêtông X 41 E8 Thi công vỏ chống bêtông cốt thép liền khối 42 E9 Dựng vỏ chống bêtông cốt thép đúc sẵn X 43 E10 Dựng vì chống lò rẽ ngã 3 44 E11 Dựng vì chống lò rẽ ngã 4 45 E12 Chống giữ lò cong bằng sắt X 46 E13 Chống giữ hầm trạm 47 E14 Chống giữ lò nghiêng bằng gỗ X 48 E15 Chống giữ lò nghiêng bằng kim loại hình thang X 49 E16 Chống giữ lò nghiêng bằng kim loại hình vòm X 50 E17 Chống giữ giếng đứng bằn g kim loại X 51 E18 Chống giữ giếng đứng bằng bê tông liền khối X F LẮP ĐẶT ĐƯỜNG XE, THOÁT NƯỚC , THÔNG GIÓ 52 F1 Lắp đặt đường xe tạm thời X 53 F2 Lắp đặt đường xe cố định 54 F3 Đào rãnh nước X 55 F4 Vận hành bơm nước 56 F5 Nối ống gió X G CỦNG CỐ, SỬA CHỮA L Ò CHUẨN BỊ 57 G1 Đánh bích tăng cường vì chống 58 G2 Dựng vì chống dặm lò X 59 G3 Bắt xà tăng cường các vì chống X 60 G4 Dựng khuôn vuông X 61 G5 Dựng khuôn 6 cạnh ( ăng lê) 62 G6 Chống xén vì chống gỗ 63 G7 Chống xén vì chống kim loại hình thang X 64 G8 Chống xén vì chống kim loại hình vòm 65 G9 Thay xà vì chống X 66 G10 Thay cột vì chống X 67 G11 Chống xén lò rẽ ngã 3 68 G12 Chống xén lò rẽ ngã 4 9
  7. H CHỐNG GIỮ LÒ KHAI THÁC 69 H1 Đọc hộ chiếu chống giữ l ò chợ X 70 H2 Chống giữ lò chợ bằng thìu dọc X 71 H3 Chống giữ lò chợ bằng thìu ngang X 72 H4 Chống giữ lò chợ bằng cột thủy lực đơn xà kim loại X 73 H5 Chống giữ lò chợ bằng giá thuỷ lực di động X 74 H6 Chống giữ lò chợ bằng giá khung thủy lực di động X I KHẮC PHỤC SỰ CỐ 75 I1 Khắc phục sự cố sập đổ ở lò bằng 76 I2 Khắc phục sự cố sập đổ ỏ lò nghiêng 77 I3 Khắc phục sự cố cháy nổ khí X 78 I4 Khắc phục sự cố bục n ước X 79 I5 Cứu người bị nạn X K KẾT THÚC CA L ÀM VIỆC 80 K1 Thu dọn phế liệu X 81 K2 Thu dọn dụng cụ, vật t ư X 82 K3 Di chuyển thiết bị X 83 K4 Nghiệm thu sản phẩm 84 K5 Bàn giao ca X L PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP 85 L1 Đúc rút kinh nghi ệm X X 86 L2 Chia sẻ kinh nghiệm X 87 L3 Kèm cặp công nhân mới X 10
  8. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: MANG TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG CÁ NHÂN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lĩnh, kiểm tra, mang các trang bị bảo hộ lao động cá nhân: quần áo b ảo hộ lao động, ghệt, ủng, đèn lò, mũ lò, bình tự cứu cá nhân, gang tay, khẩu trang đúng thời gian và qui định trước khi vào lò. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Trang bị bảo hộ lao động cá nhân gồm: - Quần áo bảo hộ: 01 bộ; - Ủng lò: 01 đôi; - Ghệt đi ủng: 01 đôi; - Đèn lò: 01 cái; - Dây đeo đèn: 01 cái; - Bình tự cứu cá nhân: 01 bình; - Khẩu trang: 01 cái; - Găng tay: 01 đôi; - Mũ lò: 01 cái; - Tự giác trong trang bị; - Gọn gàng, chặt chẽ, tạo tư thế làm việc tốt nhất; - Đúng thời gian theo qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Mang đầy đủ trang bị bảo hộ lao động đúng qui định; - Mang đúng, đủ đồ dùng thiết bị an toàn cá nhân theo đúng qui định ; 2. Kiến thức: - Quy trình mang trang bị bảo hộ cá nhân ; - Nhận biết được các trang bị bảo hộ lao động đúng chủng loại, đảm bảo y êu cầu, chất lượng, đủ số lượng theo yêu cầu; - Quy trình mang đồ dùng thiết bị an toàn cá nhân . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ bảo hộ lao động và thiết bị phòng hộ cá nhân đúng qui định; - Vị trí làm việc có đủ diện tích và ánh sáng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đầy đủ bảo hộ lao động (theo - Quan sát, đếm số lượng và so sánh với qui định của nghề); qui định về an toàn bảo hộ lao động; - Mức độ đảm bảo về chất lượng bảo hộ - Quan sát, kiểm tra chất lượng và đối lao động. chiếu với các tiêu chí và chất lượng. 11
  9. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: NHẬN LỆNH SẢN XUẤT MÃ SỐ CÔNG VIỆC : A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đến nhà giao ca, xuất trình thẻ, ngồi đúng vị trí và giữ trật tự, nghe trực ca đọc nhật lệnh sản xuất, kiểm tra, ký nhận lệnh và hô khẩu hiệu an toàn . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Nắm chắc công việc được giao, quy trình thực hiện, vị trí làm việc ( tổ, nhóm, người chỉ huy ), định mức giao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đến nhà giao ca đúng giờ theo qui định công ty; - Nhận đúng công việc cần làm trong ca (quy trình thực hiện, tổ nhóm làm việc) và các qui định an toàn cho công việc đó. 2. Kiến thức: - Quy trình thực hiện công việc nhận lệnh sản xuất ; - Nội quy, qui định nhà giao ca; - Dự báo các nguy cơ gây mất an toàn khi thi công các công việc; - Đưa ra được các đặc trưng nội dung của các công việc trong nhận lệnh sản xuất, trình tự thực hiện công việc và các biện pháp kỹ thuật an toàn khi thực hiện công việc được giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có sổ nhận lệnh ghi đúng công việc, rõ ràng cho từng ca; - Người giao (ra) lệnh sản xuất phải truyền đạt đủ v à rõ ràng công việc được giao trong sổ nhật lệnh sản xuất: các bước thi công công việc, các biện pháp kỹ thuật, an toàn đi kèm cho công việc đó (Dự báo các nguy cơ gây mất an toàn khi thi công các công việc). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thời gian đến nhà giao ca; - Quan sát theo dõi và đối chiếu với thời gian qui định - Mức độ nhận đúng, đủ công việc. - Xác nhận lại nội dung công việc và các yêu cầu sau ca sản xuất. 12
  10. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, VẬT TƯ MÃ SỐ CÔNG VIỆC : A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Công việc này rất quan trọng đối với hiệu quả của công việc được giao . Nhận, kiểm tra đầy đủ dụng cụ khai thác phục vụ cho công việc trong ca và vận chuyển vật liệu đến đúng vị trí làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận đúng chủng loại dụng cụ theo phiếu lĩnh; - Xác định được chất lượng dụng cụ; - Vận chuyển (mang) dụng cụ đến vị trí làm việc đúng qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Nhận đúng và đủ số lượng, chất lượng, chủng loại; - Vận chuyển được dụng cụ đến vị trí làm việc theo đúng qui định và đảm bảo an toàn cho người và dụng cụ; - Thao tác chuẩn xác, đúng thời gian qui định; 2. Kiến thức: - Quy trình thực hiện công việc chuẩn bị dụng cụ làm việc ; - Nhận biết được chất lượng, chủng loại của các dụng cụ l àm việc bằng mắt thường; - Quy trình vận chuyển dụng cụ đến vị trí làm việc; - Chỉ ra được các quy phạm an toàn khi vận chuyển dụng cụ và đi lại trong lò . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phiếu giao việc rõ ràng, đầy đủ thông tin, có xác nhận của người chỉ huy; - Dụng cụ làm việc có đầy đủ theo công việc được giao; - Dụng cụ làm việc đảm bảo về số lượng và chất lượng theo chủng loại; - Khu vực di chuyển đảm bảo an toàn. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đầy đủ các loại dụng cụ được - Đếm số lượng và so sánh với yêu cầu; giao chuẩn bị; - Mức độ đảm bảo về chất lượng của các - Kiểm tra trực tiếp; dụng cụ; - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực tế và đối chiếu với thời gian trong phiếu giao việc. 13
  11. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN CHUYỂN THIẾT BỊ, VẬT T Ư MÃ SỐ CÔNG VIỆC : A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nhận lệnh sản xuất, mang đầy đủ trang bị bảo hộ cá nhân; - Chuẩn bị dụng cụ chuyên dùng để vận chuyển các thiết bị, vật liệu đ ược giao; - Nhận và kiểm tra các thiết bị; - Vận chuyển thiết bị khai thác đến vị trí l àm việc; - Bàn giao thiết bị cho người sử dụng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và phương tiện, thiết bị an toàn tuyệt đối trong quá trình vận chuyển; - Thiết bị, vật liệu sau khi vận chuyển không bị hư hại; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Đảm bảo thời gian vận chuyển theo qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Lựa chọn và sử dụng thành thạo dụng cụ, thiết bị chuyên dụng để vận chuyển thiết bị, vật tư trong mỏ hầm lò; - Thực hiện đúng qui định an toàn về vận chuyển vật liệu trong hầm l ò đã qui định (TCN 14-06-2006 ngày 26 tháng 12 năm 2006 đ ối với công việc vận chuyển thiết bị, vật liệu) và các biện pháp an toàn trong phiếu giao việc; - Thiết bị được vận chuyển đúng chủng loại, đủ số l ượng và chất lượng theo nhật lệnh sản xuất giao; - Thực hiện thành thạo thủ tục bàn giao thiết bị , vật tư; 2. Kiến thức: - Quy trình sử dụng dụng cụ chuyên dụng vận chuyển các thiết bị , vật tư; - Nhận biết đúng tính năng ứng dụng của dụng cụ, thiết bị chuyên dụng cần thiết cho công việc vận chuyển thiết bị, vật t ư; - Nội dung, yêu cầu về kỹ thuật an toàn theo quy phạm kỹ thuật an toàn trong hầm lò than và diệp thạch TCN 14-06-2006 ngày 26 tháng 12 năm 2006 đ ối với công việc vận chuyển thiết bị, vật liệu (ch ương IV: Vận tải mỏ và trục tải); - Quy trình thủ tục bàn giao thiết bị , vật tư; - Quy trình vận chuyển thiết bị, vật liệu theo nội dung lệnh sản xuất đã giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đường lò và phương tiện dùng để vận chuyển thiết bị phải an toàn có đủ điều kiện về kích thước để vận chuyển thiết bị và vật liệu; - Dụng cụ vận chuyển chuyên dùng phải đầy đủ; - Đủ nhân lực để vận chuyển. 14
  12. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ an toàn cho người và thiết bị, - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người, vật thiết bị và vật liệu; liệu; - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất an quá trình thực hiện công việc; toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng trong quá trình làm việc; - Đếm số lượng, kiểm tra chủng loại - Mức độ đầy đủ về số lượng, chủng loại vật liệu và kích thước đã phân công; thiết bị, vật liệu; - Quan sát, kiểm tra chất lượng theo - Số lượng, chất lượng thiết bị, vật liệu phiếu bàn giao; sau - Theo định mức ghi trong phiếu giao khi bàn giao; việc. - Thời gian thực hiện so với định mức. 15
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐỌC THÔNG SỐ KHÍ , GIÓ MỎ MÃ SỐ CÔNG VIỆC : A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Quan sát các thông số về khí, gió ghi trên bảng đo hàm lượng khí gió mỏ; - Đọc các thông số về khí, gió tại các vị trí đo tr ên bảng; - Đối chiếu hàm lượng khí, gió thực tế với hàm lượng an toàn cho phép qui định trong quy phạm kỹ thuật an to àn trong các mỏ than hầm lò và diệp thạch theo TCN 14-06-2006 ; - Thực hiện các biện pháp thủ tiêu sự cố khi hàm lượng khí, gió vượt quá giới hạn cho phép (hoặc báo cáo với người chỉ huy khi không có đủ điều kiện thủ ti êu sự cố). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc đúng chính xác hàm lượng khí, gió theo chỉ số ghi trên bảng báo; - Xác định đúng mức độ an toàn theo các chỉ số về khí và gió theo quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN 14-06-2006. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc đúng các thông số về hàm lượng khí, gió trong bảng đo; - Xác định đúng mức độ an toàn tại vị trí làm việc trong ca với người quản lý và các thành viên khác trong nhóm; - Thực hiện thành thạo các thao tác thủ tiêu sự cố khi hàm lượng khí , gió vượt quá giới hạn cho phép. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật quan sát thông số về khí, gió ghi trên bảng đo; - Hàm lượng khí, tốc độ gió an toàn cho phép trong các đường lò; - Nhận biết được hàm lượng khí CO2, khí CH4, tốc độ gió, nhiệt độ tại vị trí đo trên bảng thông báo; - So sánh được các thông số khí CO 2, khí CH4, tốc độ gió với thông số qui định cho phép theo quy phạm TCN 14-06-2006 (chương III: Thông gió hầm lò và chế độ bụi, khí). IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phải có bảng thông báo và ghi đầy đủ hàm lượng khí, tốc độ gió đầu ca làm việc; - Các thông số về nồng độ khí, tốc độ gió và nhiệt độ tại vị trí làm việc phải được ghi cụ thể, rõ ràng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đọc chính xác các thông số về - Nghe và đối chiếu với các thông số ghi hàm lượng khí, gió và vị trí đường lò; trên bảng thông báo; - Mức độ phân biệt vị trí an toàn về hàm - Kiểm tra so sánh kết quả đọc với h àm lượng khí, gió trong các đường lò. lượng cho phép trong quy phạm kỹ thuật an toàn qui định. 16
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THÔNG GIÓ MÃ SỐ CÔNG VIỆC : A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra, quạt gió, ống dẫn tại vị trí gió ra cục bộ; - Vận hành quạt; - Vệ sinh, bảo dưỡng quạt gió cục bộ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Mức độ thành thạo thực hiện các thao tác vận hành quạt gió cục bộ; III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra và xác định được tình trạng của quạt và phụ kiện liên quan tr ước khi vận hành; - Phải đảm bảo an toàn cho người, dụng cụ và thiết bị; - Thao tác vận hành thành thạo, đúng quy trình kỹ thuật; - Bảo dưỡng bên ngoài và ghi sổ vận hành đúng qui định. 2. Kiến thức: - Quy trình kiểm tra, chuẩn bị quạt gió cục bộ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị sử dụng để kiểm tra và vận hành quạt; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành quạt gió cục bộ; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của quạt gió cục bộ; - Quy trình vận hành quạt gió cục bộ; - Kỹ thuật bảo dưỡng, ghi sổ vận hành quạt gió cục bộ trong mỏ hầm lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vị trí làm việc phải đảm bảo an toàn; - Có đầy đủ thiết bị, dụng cụ (Quạt gió cục bộ, khởi động từ, hộp nút bấm, hộp đồ nghề chuyên dụng, sổ sách bàn giao ca ). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy c ơ gây - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong mất an toàn, đưa ra các biện pháp đề quá trình thực hiện công việc; phòng trong quá trình làm việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Kỹ năng thực hiện các thao tác vận - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và hành so sánh với thời gian trong phiếu giao - Thời gian thực hiện so với định mức. việc. 17
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ KHOAN KHÍ ÉP MÃ SỐ CÔNG VIỆC : B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nhận máy khoan và các chi tiết phụ kiện khoan; - Kiểm tra sơ bộ máy khoan và phụ kiện khoan; - Vận chuyển máy khoan và phụ kiện khoan vào vị trí làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị khi vận chuyển; - Xác định đúng máy khoan và phụ kiện khoan(choòng khoan, mũi khoan) theo yêu cầu công việc; - Choòng khoan thẳng đúng chủng loại, mũi khoan sắc v à còn nguyên vẹn; ống dẫn khí và nước không có dấu hiệu đứt, gãy; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Vânh chuyển máy khoan và phụ kiện khoan vào đúng vị trí làm việc an toàn. - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Giao nhận thiết bị đúng qui định; - Xác định đúng chủng loại máy khoan và thiết bị khoan khí ép theo yêu cầu của công việc; - Xác định được chất lượng máy khoan và phụ kiện khoan bằng mắt thường hoặc bằng biện pháp thử đơn giản; - Vận chuyển (thủ công hoặc sử dụng phương tiện chuyên dụng) thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Quy trình nhận máy khoan khí ép và phụ kiện khoan ; - Quy trình kiểm tra máy khoan và phụ kiện khoan ; - Quy trình vận chuyển máy khoan và phụ kiện khoan vào vị trí làm việc - Liệt kê được các dụng cụ cần thiết cho quá trình sử dụng khoan khí ép . IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Máy khoan khí nén, giá khoan, choòng khoan, mũi khoan, phụ kiện cung cấp khí nén và nước; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; 18
  16. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất an- Quan sát, trắc nghiệm trước và trong toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng trong quá trình thực hiện công việc; quá trình làm việc; - Quan sát và đối chiếu với choòng, mũi - Kỹ năng chọn máy và phụ kiện khoan chuẩn; - Mức độ đảm bảo chất lượng của choòng - Quan sát và đối chiếu với thực tế yêu khoan, mũi khoan; của ống dẫn khí nén và cầu; ống dẫn nước; - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so - Thời gian thực hiện . sánh với thời gian định mức. 19
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ KHOAN ĐIỆN MÃ SỐ CÔNG VIỆC : B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nhận máy khoan và các chi tiết phụ kiện khoan; - Kiểm tra sơ bộ máy khoan và phụ kiện khoan; - Vận chuyển máy khoan và phụ kiện khoan vào vị trí làm việc. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị khi vận chuyển; - Xác định đúng máy khoan và phụ kiện khoan (choòng khoan, mũi khoan) theo yêu cầu công việc; - Choòng khoan thẳng đúng chủng loại, mũi khoan sắc v à còn nguyên vẹn; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Vânh chuyển máy khoan và phụ kiện khoan vào đúng vị trí làm việc an toàn; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Giao nhận thiết bị đúng qui định; - Xác định đúng chủng loại máy kho an và thiết bị khoan điện theo yêu cầu của công việc; - Xác định được chất lượng máy khoan và phụ kiện khoan bằng mắt thường hoặc bằng biện pháp thử đơn giản; - Vận chuyển (thủ công hoặc sử dụng ph ương tiện chuyên dụng) thành thạo. 2. Kiến thức: - Quy trình nhận máy khoan điện và phụ kiện khoan ; - Quy trình kiểm tra máy khoan và phụ kiện khoan ; - Quy trình vận chuyển máy khoan và phụ kiện khoan vào vị trí làm việc - Liệt kê được các dụng cụ cần thiết cho quá trình sử dụng khoan điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Máy khoan điện, giá khoan, choòng khoan, mũi khoan, phụ kiện dự phòng; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; 20
  18. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Quan sát và đối chiếu với choòng, mũi - Kỹ năng chọn máy và phụ kiện khoan chuẩn; - Quan sát và đối chiếu với thực tế yêu - Mức độ đảm bảo chất lượng của cầu; choòng khoan, mũi khoan; - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và - Thời gian thực hiện . so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 21
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHOAN THĂM DÒ KHÍ VÀ NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN ĐIỆN MÃ SỐ CÔNG VIỆC : B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, kiểm tra và mang thiết bị dụng cụ khoan vào vị trí làm việc ; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống sát gương ; - Đọc hộ chiếu khoan thăm dò; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò theo đúng hộ chiếu khoan thăm dò ; - Lắp choòng, mũi vào máy khoan; - Khoan các lỗ khoan theo hộ chiếu; - Nối choòng khoan để khoan đủ chiều sâu theo hộ chiếu khoan thăm dò ; - Lấy phoi và xử lý sự cố khoan (nếu có); - Dừng khoan, tháo choòng ra khỏi máy khoan, vệ sinh và bảo dưỡng máy khoan; - Lập bảng khoan thăm dò khí và nước. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Thao tác vận hành; tháo lắp phụ kiện khoan thành thạo, đúng quy trình; - Lỗ khoan đúng vị trí, đảm bảo về chiều sâu và góc nghiêng; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan thăm dò; - Thao tác chuẩn bị, vận hành, lấy phoi, ngừng máy, tháo lắp phụ kiện th ành thạo, chuẩn xác, đúng trình tự theo yêu cầu kỹ thuật; - Xác định chính xác vị trí, góc nghiêng lỗ khoan trên gương lò theo hộ chiếu ; - Vận hành thành thạo máy khoan điện đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảng kết quả thăm dò thể hiện đầy đủ các thông số kỹ thuật khoan thăm dò khí và nước trên bảng biểu, rõ ràng; - Thao tác lấy mẫu nước và khí thành thạo, đúng quy phạm; (theo mục 2, chương VII “ Ngăn ngừa ngập nước các đường lò đang hoạt động” đã được qui định trong quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN ngày 14/06/2006 của Bộ Trưởng Bộ công nghiệp đã ban hành kèm theo QĐ số : 47/2006/QĐ-BCN ngày 26/12/2006). 22
  20. 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc khoan thăm d ò khí, nước trong mỏ hầm lò; - Kỹ thuật chuẩn bị dụng cụ và thiết bị kho an cho máy khoan điện; - Quy trình đọc hộ chiếu khoan thăm dò; - Quy trình vận hành máy khoan điện; - Nhận biết dấu hiệu lò gặp khí, gặp nước; - Cách di chuyển người và thiết bị đến vị trí an toàn nếu lò gặp khí, nước (nắm vững phương án thủ tiêu sự cố); - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan thăm dò sử dụng năng lượng điện ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Máy khoan điện, choòng khoan, mũi khoan, phụ kiện khoan; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; - Có đầy đủ hộ chiếu khoan và biện pháp kỹ thuật – an toàn khi khoan thi công khoan thăm dò. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 23
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHOAN THĂM DÒ KHÍ VÀ NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN KHÍ ÉP MÃ SỐ CÔNG VIỆC : B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị mang dụng cụ, thiết bị khoan vào vị trí làm việc ; - Kiểm tra máy khoan, đường dẫn khí ép, đường dẫn nước, giá khoan; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống sát gương ; - Đọc hộ chiếu khoan thăm dò; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò theo đúng hộ chiếu khoan thăm dò ; - Lắp choòng, giá khoan vào máy khoan; - Khoan các lỗ khoan theo hộ chiếu; - Nối choòng khoan để khoan đủ chiều sâu theo hộ chiếu khoan thăm dò ; - Lấy phoi và xử lý sự cố khoan (nếu có); - Dừng khoan, tháo choòng ra khỏi máy khoan, vệ sinh và bảo dưỡng máy khoan; - Lập bảng khoan thăm dò khí và nước. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Thao tác vận hành; Tháo lắp phụ kiện khoan thành thạo, đúng quy trình; - Lỗ khoan đúng vị trí, đảm bảo về chiều sâu và góc nghiêng; - Xác định được sơ bộ lưu lượng nước và khả năng thoát khí sau khi khoan; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan thăm dò; - Chuẩn bị, vận hành, lấy phoi, ngừng máy, tháo lắp phụ kiện thành thạo, chuẩn xác, đúng trình tự theo yêu cầu kỹ thuật; - Xác định chính xác vị trí, góc nghiêng lỗ khoan trên gương lò theo hộ chiếu ; - Vận hành thành thạo máy khoan khí ép đúng trình tự , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác lấy mẫu nước và khí thành thạo, đúng qui phạm; (theo mục 2, chương VII “ Ngăn ngừa ngập nước các đường lò đang hoạt động” đã được qui định trong quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN ngày 14/06/2006 của Bộ Trưởng Bộ công nghiệ p đã ban hành kèm theo QĐ số: 47/2006/QĐ-BCN ngày 26/12/2006). 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc khoan thăm d ò khí, nước trong mỏ hầm lò; - Quy trình chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan cho máy khoan khí ép ; 24
  22. - Kỹ thuật đọc hộ chiếu khoan thăm dò; - Quy trình vận hành máy khoan khí ép; - Nhận biết được dấu hiệu lò gặp khí, gặp nước; - Di chuyển người và thiết bị đến vị trí an toàn nếu lò gặp khí, nước (nắm vững phương án thủ tiêu sự cố); - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan thăm dò sử dụng năng lượng khí ép; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Máy khoan, cho òng khoan, mũi khoan, giá khoan, - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; - Có đầy đủ hộ chiếu khoan và biện pháp kỹ thuật – an toàn khi khoan thi công khoan thăm dò. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác về chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Đối chiếu thời gian thực hiện thực tế v à so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 25
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHOAN THĂM DÒ VỈA MÃ SỐ CÔNG VIỆC : B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị mang dụng cụ, thiết bị khoan vào vị trí làm việc ; - Kiểm tra máy khoan, đường dẫn khí ép, đường dẫn nước, giá khoan; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống sát gương; - Đọc hộ chiếu khoan thăm dò vỉa; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò theo đúng hộ chiếu khoan thăm dò vỉa; - Lắp choòng, giá khoan vào máy khoan; - Khoan các lỗ khoan theo hộ chiếu; - Nối choòng khoan để khoan đủ chiều sâu theo hộ chiếu khoan thăm dò vỉa ; - Lấy phoi và xử lý sự cố khoan (nếu có); - Dừng khoan, tháo choòng ra khỏi má y khoan, vệ sinh và bảo dưỡng máy khoan; - Lập bảng kết quả khoan thăm dò vỉa than. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Thao tác vận hành; tháo lắp phụ kiện khoan thành thạo, đúng quy trình; - Lỗ khoan đúng vị trí, đảm bảo về chiều sâu và góc nghiêng; - Xác định được sơ bộ đặc điểm vỉa than khi lấy mẫu khoan; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thời gian hoàn thành công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan thăm dò; - Chuẩn bị, vận hành, lấy mẫu, thoát phoi, ngừng máy, tháo lắp phụ kiện th ành thạo, chuẩn xác, đúng trình tự theo yêu cầu kỹ thuật; - Xác định chính xác vị trí, góc nghiêng lỗ khoan trên gương lò theo hộ chiếu ; - Vận hành thành thạo máy khoan đúng trình tự , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác lấy mẫu nước và khí thành thạo, đúng quy phạm; 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc khoan thăm dò khí, nước trong mỏ hầm lò; - Quy trình chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan cho máy khoan ; - Kỹ thuật đọc hộ chiếu khoan thăm dò; - Quy trình vận hành máy khoan; - Kỹ thuật nhận biết dấu hiệu lò gặp khí , gặp nước; - Di chuyển người và thiết bị đến vị trí an toàn nếu lò gặp khí, nước (nắm vững phương án thủ tiêu sự cố); 26
  24. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan thăm dò sử dụng năng lượng khí ép ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật tư (máy khoan, choòng, mũi khoan, dầu, khí ép, clê, mỏ lết); - Có đủ hộ chiếu và biện pháp kỹ thuật – an toàn trong thi công khoan thăm dò vỉa. - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với quy trình kỹ thuật; - Chất lượng mẫu thăm dò; - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn; - Mức độ chính xác chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; nội dung hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao công việc. 27
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐỌC HỘ CHIẾU KHOAN NỔ M ÌN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Quan sát bản hộ chiếu khoan nổ mìn và đọc các thông số của bản vẽ thi công; Số lỗ khoan, chiều sâu, góc nghiêng, khoảng cách, các chỉ tiêu của mạng nổ; Chiều dài lượng thuốc, chiều dài bua trong mỗi loại lỗ mìn, sơ đồ đấu nối mạng nổ, thứ tự nổ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mức độ thành thạo khi đọc các thông số, chỉ tiêu trong bản vẽ và bảng chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của hộ chiếu: Về chiều d ài lỗ khoan, đường kính lỗ khoan, góc nghiêng lỗ khoan, khoảng cách giữa các lỗ khoan, khoảng cách giữa các h àng lỗ khoan; Phương pháp nạp thuốc nổ; Phương pháp nổ mìn, đấu nối mạng nổ, các loại thuốc nổ, kíp nổ sử dụng; Sơ đồ gác mìn, vị trí nổ mìn, vị trí chỉ huy nổ mìn; - Mức độ chuẩn xác của các thông số khi đọc. - Thời gian thực hiện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số về diện tích, kích thước gương khoan; - Đọc chính xác số lượng các lỗ khoan, các loại lỗ khoan v à các thông số của từng lỗ khoan trên gương lò; - Đọc chính xác chiều dài lượng thuốc, chiều dài bua trong mỗi loại lỗ mìn, sơ đồ đấu nối mạng nổ, thứ tự nổ. 2. Kiến thức: - Quy trình đọc hộ chiếu khoan nổ mìn ; - Giải thích được các biện pháp kỹ thuật, an to àn trong nội dung hộ chiếu; - Quy phạm kỹ thuật qui định khi lập hộ chiếu khoan nổ m ìn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vị trí đọc hộ chiếu an toàn và có đủ ánh sáng; - Hộ chiếu khoan nổ mìn được lập chi tiết, có đầy đủ các thông số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đọc chính xác các thông số và hình vẽ - Theo dõi và đối chiếu với hộ mẫu; Biện pháp thi công kèm theo; - Giải thích được các thông số trong hộ - Theo dõi và đối chiếu với hộ mẫu; chiếu; - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và - Thời gian thực hiện. so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 28
  26. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÁC ĐỊNH VÀ ĐÁNH DẤU VỊ TRÍ LỖ KHOAN THEO HỘ CHIẾU MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống sát gương; - Đọc hộ chiếu khoan nổ mìn; - Xác định vị trí lỗ khoan trên gương lò ; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác xác định và đánh dấu vị trí lỗ khoan thành thạo , đúng quy trình; - Đánh dấu vị trí khoan đúng khoảng cách theo hộ chiếu chống qui định ; - Thời gian thực hiện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan nổ mìn; - Xác định chính xác khoảng cách, vị trí lỗ khoan trên gương lò đúng trình tự , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò thành thạo đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc khoan nổ mìn trong mỏ hầm lò; - Đọc được hộ chiếu khoan nổ mìn; - Quy trình lắp choòng, mũi khoan vào máy khoan; - Quy trìnhvận hành máy khoan điện cầm tay; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan; - Kỹ thuật bảo dưỡng của máy khoan điện cầm tay ; - Nội quy, qui định khi làm việc tại lò chuẩn bị; - Liệt kê được các dụng cụ, phương tiện cần thiết cho quá trình thực hiện công việc. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phải có đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật t ư (máy khoan, choòng, xẻng, cuốc chim, mũi khoan, năng lượng điện, clê, mỏ lết). - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . 29
  27. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; tiêu chuẩn trong hộ chiếu; - Mức độ đọc đúng hộ chiếu khoan; - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 30
  28. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ KHOAN TAMROK MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nhận dụng cụ, vật tư từ kho; - Nhận bàn giao thiết bị; - Kiểm tra tình trạng và chuẩn bị thiết bị trước khi vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Xác định đúng máy khoan và phụ kiện khoan (choòng khoan, mũi khoan) theo yêu cầu công việc; - Thao tác chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan; - Choòng khoan đúng loại, mũi khoan phải sắc và còn nguyên vẹn; - Cáp khoan phải được treo trên giá treo cáp; - Lượng dầu phải trên mức cho phép, hệ thống thuỷ lực kín khít; - Các nút điều khiển, tay điều khiển hoạt động nhẹ nh àng, đèn sáng, còi kêu; - Thời gian thực hiện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác kiểm tra máy khoan tamrock ; - Thao tác chuẩn bị dụng cụ, thiết bị khoan tamrock thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Khởi động từ phải ở vị trí an toàn, có đầy đủ tiếp địa; - Cáp điện từ khởi động từ đến động cơ phải đảm bảo chất lượng, không bị nứt, bị dập; - Lượng dầu thuỷ lực, dầu bôi trơn trong thùng chứa phải trên mức cho phép; - Hệ thông ống dẫn dầu thuỷ lực phải kín khít; - Các kích đẩy thuỷ lực phải làm việc tôt không bị rò rỉ dầu; - Các nút điều khiển, tay điều khiển, còi tín hiệu và hệ thống chiếu sáng phải làm việc tốt. 2. Kiến thức: - Quy trình thủ tục bàn giao thiết bị ; - Quy trình kiểm tra máy khoan tamrock ; - Liệt kê được các dụng cụ cần thiết cho quá trình vận hành máy khoan tamrock. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật tư (máy khoan tamrock, choòng, mũi khoan, dầu, clê, mỏ lết, hộp đồ nghề chuyên dụng ); - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . 31
  29. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo chất lượng của - Quan sát và đối chiếu với thực tế yêu choòng khoan, mũi khoan và bộ phận di cầu; chuyển; - Mức độ đảm bảo đúng lượng dầu thuỷ - Quan sát và đối chiếu với que thăm lực, dầu bôi trơn và độ kín khít hệ thống dầu, hệ thống thuỷ lực không có dầu r ò thuỷ lực; rỉ; - Mức độ đảm bảo hoạt động được của - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn hệ thống điều khiển, chiếu sáng, tín thực hiện; hiệu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 32
  30. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHOAN LỖ MÌN TRÊN GƯƠNG LÒ BẰNG KHOAN ĐIỆN CẦM TAY MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, kiểm tra và mang thiết bị dụng cụ khoan vào vị trí làm việc ; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống sát gương ; - Đọc hộ chiếu khoan nổ mìn; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò theo đúng hộ chiếu khoan nổ mìn ; - Lắp choòng, mũi khoan vào máy khoan; - Khoan các lỗ khoan theo hộ chiếu; - Lấy phoi và xử lý sự cố khoan (nếu có); - Dừng khoan tháo choòng, mũi khoan ra khỏi máy khoan - Vệ sinh và bảo dưỡng máy khoan điện cầm tay . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành, tháo lắp phụ kiện khoan thành thạo, đúng quy trình; - Lỗ khoan đúng vị trí, đúng chiều sâu, góc nghiêng và đường kính lỗ khoan; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan nổ mìn; - Thao tác chuẩn bị, vận hành, lấy phoi, ngừng máy, tháo lắp phụ kiện th ành thạo, chuẩn xác, đúng trình tự theo yêu cầu kỹ thuật; - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan nổ mìn; - Xác định chính xác khoảng cách, vị trí lỗ khoan trên gương lò; - Vận hành thành thạo máy khoan điện cầm tay đúng trình tự , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Các lỗ khoan phải đúng vị trí, đúng hướng, đúng chiều sâu, góc nghiêng; - Thực hiện thành thạo các thao tác bảo dưỡng máy khoan điện cầm tay; 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc khoan nổ mìn trong mỏ hầm lò; - Đọc được hộ chiếu khoan nổ mìn; - Quy trình lắp choòng, mũi khoan vào máy khoan; - Quy trình vận hành máy khoan điện cầm tay ; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan; - Kỹ thuật bảo dưỡng của máy khoan điện cầm tay ; - Nội quy, qui định khi làm việc tại lò chuẩn bị; 33
  31. - Liệt kê được các dụng cụ, phương tiện cần thiết cho quá trình thực hiện công việc. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phải có đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật t ư (máy khoan, choòng, xẻng, cuốc chim, mũi khoan, năng lượng điện, clê, mỏ lết). - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; tiêu chuẩn trong hộ chiếu; - Mức độ đọc đúng hộ chiếu khoan; - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 34
  32. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHOAN LỖ MÌN TRÊN GƯƠNG BẰNG MÁY KHOAN KHÍ ÉP MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị mang dụng cụ, thiết bị khoan vào vị trí làm việc ; - Kiểm tra máy khoan, đường dẫn khí ép, đường dẫn nước, chân ben; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống sát gương; - Đọc hộ chiếu khoan nổ mìn; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò theo đúng hộ chiếu khoan nổ mìn; - Lắp choòng, giá khoan vào máy khoan; - Khoan các lỗ khoan theo hộ chiếu khoan nổ mìn; - Lấy phoi và xử lý sự cố khoan (nếu có); - Dừng khoan tháo choòng, mũi khoan ra khỏi máy khoan - Vệ sinh và bảo dưỡng máy khoan khí ép . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành; Tháo lắp phụ kiện khoan thành thạo, đúng quy trình; - Lỗ khoan đúng vị trí, đảm bảo về chiều sâu và góc nghiêng; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan thăm dò; - Thao tác chuẩn bị, vận hành, lấy phoi, ngừng máy, tháo lắp phụ kiện th ành thạo, chuẩn xác, đúng trình tự theo yêu cầu kỹ thuật; - Xác định chính xác khoảng cách, vị trí, góc nghiêng lỗ khoan trên gương lò theo hộ chiếu; - Vận hành thành thạo máy khoan khí ép đúng trình tự , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thực hiện thành thạo các thao tác bảo dưỡ ng máy khoan khí ép. 2. Kiến thức: - Quy trình chuẩn bị dụng cụ và thiết bị khoan cho máy khoan khí ép; - Quy trình kiểm tra máy khoan, đường dẫn khí ép, đường dẫn nước, giá khoan; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc khoan các lỗ khoa n trên gương lò; - Đọc được hộ chiếu khoan nổ mìn ; - Quy trình vận hành máy khoan khí ép ; - Kỹ thuật bảo dưỡng của máy khoan khí ép; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan thăm dò sử dụng năng lượng khí ép; 35
  33. - Liệt kê đúng, đủ các dụng cụ, thiết bị cần thiết cho quá tr ình thực hiện công việc. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phải có đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật tư (máy khoan khí ép, máy bơm nước, choòng khoan, mũi khoan, giá khoan, choòng, xẻng, cuốc chim, mũi khoan, năng lượng khí nén, clê, mỏ lết .). - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác về chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; hộ chiếu; - Mức độ đọc đúng hộ chiếu khoan; - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 36
  34. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KHOAN LỖ MÌN TRÊN GƯƠNG LÒ BẰNG KHOAN TAMROCK MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị mang dụng cụ, di chuyển máy khoan tamrock vào vị trí làm việc; - Kiểm tra máy khoan tamrock; - Kiểm tra vị trí làm việc, cạy đất đá om treo, củng cố các v ì chống tại vị trí khoan; - Đọc hộ chiếu khoan nổ mìn; - Đánh dấu vị trí lỗ khoan trên gương lò theo đúng hộ chiếu khoan nổ mìn ; - Khoan mở lỗ và khoan sâu theo hộ chiếu; - Lấy phoi và xử lý sự cố khoan (nếu có); - Dừng khoan, di chuyển máy khoan về vị trí quy định; - Vệ sinh và bảo dưỡng máy khoan . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành; Tháo lắp phụ kiện khoan thành thạo, đúng quy trình; - Lỗ khoan đúng vị trí, đảm bảo về chiều sâu và góc nghiêng; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định chính xác dụng cụ, vật tư theo công việc; - Thực hiện thành thạo các thao tác kiểm tra máy khoan tamrock; - Đọc chính xác các thông số trong hộ chiếu khoan nổ mìn; - Xác định chính xác vị trí, góc nghiêng lỗ khoan trên gương lò theo hộ chiếu ; - Vận hành thành thạo máy khoan tamrock đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Các lỗ khoan phải đúng vị trí, góc nghiêng và khoảng cách theo hộ chiếu; - Thực hiện thành thạo các thao tác bảo dưỡng máy khoan tamrock. 2. Kiến thức: - Quy trình chuẩn bị dụng cụ, vật tư theo công việc và di chuyển được thiết bị khoan vào đúng vị trí làm việc ; - Quy trình kiểm tra máy khoan tamrock; - Qui định kỹ thuật an toàn khi vận hành máy khoan Tamrock ; - Đọc được hộ chiếu khoan; - Quy trình vận hành máy khoan tamrock; - Kỹ thuật bảo dưỡng của máy khoan tamrock; 37
  35. - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy khoan tamrock; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị cần thiết cho quá tr ình thực hiện công việc. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phải có đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật tư (Máy khoan Tamrock, choòng khoan, mũi khoan, choòng, xẻng, cuốc chim, mũi khoan, năng lượng điện, clê, mỏ lết, dầu. mỡ .); - Có hộ chiếu khoan nổ đã được ký duyệt ; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; - Có lệnh giao công việc bằng thủ tục pháp lý. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy c ơ gây - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong mất an toàn, đưa ra các biện pháp đề quá trình thực hiện công việc; phòng trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác về chiều sâu, góc - Quan sát dùng que đo và đối chiếu với nghiêng, vị trí, khoảng cách lỗ khoan; tiêu chuẩn trong hộ chiếu; - Mức độ đọc đúng hộ chiếu khoan; - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 38
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: GÁC MÌN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nhận nhiệm vụ gã mìn; - Đuổi người từ vị trí nạp mìn ra đến vị trí gác; - Ngăn chặn người vào khu vực nổ mìn, theo dõi tín hiệu và báo hiệu đợt nổ mìn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Đúng vị trí gác mìn theo hộ chiếu; - Thái độ cương quyết trong khi thi hành nhiệm vụ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định đúng không còn người trong khu vực nổ mìn ; - Xác định chính xác vị trí gác mìn theo hộ chiếu ; - Xử lý tốt mọi tình huống trong quá trình gác mìn ; - Xác định chính xác tín hiệu nổ mìn; - Phải có thái độ cương quyết trong khi thực hiện nhiệm vụ. 2. Kiến thức: - Quyền hạn, trách nhiệm của thợ gác mìn; - Vị trí gác mìn; - Quy trình thực hiện công việc gác mìn ; - Nội dung, yêu cầu sơ đồ bố trí gác mìn ; - Giải thích đúng các hiệu lệnh nổ mìn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định; - Vị trí gác mìn phải đảm bảo an toàn và đúng khoảng cách an toàn qui định; - Có hộ chiếu nổ mìn được duyệt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với trình tự; - Mức độ đúng về vị trí gác mìn. - Quan sát vị trí và đối chiếu với vị trí trong sơ đồ hộ chiếu. 39
  37. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: NẠP MÌN VÀO LỖ KHOAN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra, làm sạch lỗ khoan; - Đuổi người ra khỏi vị trí nạp mìn; - Cử người gác mìn; - Làm mìn mồi; - Nạp mìn vào lỗ khoan; - Nạp bua. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình nạp mìn; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác nạp mìn thành thạo, đúng quy trình; - Thao tác làm mìn mồi chính xác và thành thạo; Vị trí bao mìn mồi đúng theo hộ chiếu; - Chiều dài nạp thuốc, bua đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thực hiện thành thạo các thao tác làm mìn mồi, đúng quy trình; - Xử lý tốt mọi tình huống trong quá trình gác mìn ; - Thực hiện thành thạo các thao tác nạp mìn vào lỗ khoan , đúng quy trình; - Các lỗ mìn được nạp phải đúng thứ tự, đúng lượng thuốc và kíp theo đúng hộ chiếu khoan nổ mìn; - Nạp được bua vào lỗ mìn đảm bảo đúng yêu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Đọc được hộ chiếu khoan; - Quy trình kiểm tra, làm sạch lỗ khoan; - Quyền hạn, trách nhiệm của thợ gác mìn; - Kỹ thuật làm mìn mồi; - Quy trình thực hiện công việc nạp mìn vào lỗ khoan ; - Kỹ thuật nạp bua. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vị trí nạp mìn phải đảm bảo an toàn theo qui định; - Hàm lượng khí CH4 phải ở mức cho phép; - Có hộ chiếu nổ mìn được duyệt; - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, phương tiện nổ mìn. 40
  38. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo đúng yêu cầu kỹ - Theo dõi các thao tác thực hiện; thuật của bao mìn mồi; - Mức độ đúng thứ tự, đúng lượng thuốc - Đối chiếu với hộ chiếu khoan nổ mìn; của lỗ mìn; - Mức độ chặt và chiều dài bua; - Theo dõi các thao tác thực hiện và đối chiếu với hộ chiếu; - Mức độ đọc đúng hộ chiếu khoan; - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 41
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔ NG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: LÀM NỔ LƯỢNG THUỐC NỔ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra hàm lượng khí CH4; - Đấu nối mạng nổ theo sơ đồ trong hộ chiếu; - Đấu dây dẫn vào mạng nổ; - Dẫn dây dẫn chính vào máy nổ mìn; - Điểm hoả. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác làm nổ lượng thuốc nổ thành thạo, đúng quy trình; - Sơ đồ đấu nối mạng nổ đúng theo hộ chiếu; - Mối nối chắc chắn đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đấu nối mạng nổ phải đúng thứ tự v à theo đúng sơ đồ, mối nối phải chắc chắn; - Đấu được dây dẫn chính vào mạng nổ phải chắc chắn theo hộ chiếu ; - Treo dây cầu và đấu nối dây cầu vào máy nổ mìn chính xác ; - Làm nổ lượng thuốc nổ, đúng quy trình; 2. Kiến thức: - Đọc được hộ chiếu khoan; - Quy trình đấu nối mạng nổ; - Kỹ thuật đấu nối dây dẫn chính vào mạng nổ; - Tính toán và kiểm tra được mạng nổ ; - Kỹ thuật treo dây cầu đúng quy phạm an toàn và cách đấu nối dây cầu vào máy nổ mìn; - Quy trình làm nổ lượng thuốc nổ. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vị trí nạp mìn phải đảm bảo an toàn theo qui định; - Hàm lượng khí CH4 phải ở mức cho phép; - Có hộ chiếu nổ mìn được duyệt; - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, phương tiện nổ mìn. 42
  40. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất an- Quan sát, trắc nghiệm trước và trong toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng trongquá trình thực hiện công việc; quá trình làm việc; - Mức độ đọc đúng hộ chiếu khoan; - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đúng thứ tự, sơ đồ đấu nối mạng - Đối chiếu với hộ chiếu khoan nổ mìn; nổ; - Mức độ chắc chắn của mối nối; - Theo dõi các thao tác thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 43
  41. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XỬ LÝ MÌN CÂM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra hàm lượng khí CH4 ; - Kiểm tra, xác định vị trí mìn câm ở gương lò; - Xử lý mìn câm. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình xử lý mìn câm; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Các thao tác thực hiện xử lý mìn câm thành thạo, đúng quy trình; - Tuân thủ nghiêm ngặt biện pháp xử lý mìn câm đã được phê duyệt; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định chính xác hàm lượng khí CH4 ở vị trí nổ mìn; - Kiểm tra và phát hiện chính xác các lỗ mìn câm trên g ương; - Xử lý được mìn câm trên gương lò thành thạo , đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Qui định an toàn trong công tác xử lý mìn câm; - Đọc được hộ chiếu khoan; - Quy trình kiểm tra hàm lượng khí CH4; - Kỹ thuật kiểm tra và xác định vị trí mìn câm ở gương lò ; - Quy trình xử lý mìn câm trên gương lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hàm lượng khí CH4 phải ở mức cho phép; - Có hộ chiếu nổ mìn được duyệt; - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, phương tiện nổ mìn. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Thao tác thực hiện các công việc; - Đối chiếu với quy trình xử lý mìn câm; - Mức độ đúng quy trình xử lý mìn câm; - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và - Thời gian thực hiện. so sánh với thời gian trong phiếu giao việc 44
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CHUẨN BỊ MÁY LIÊN HỢP TRƯỚC KHI VẬN HÀNH MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Nhận dụng cụ, vật tư từ kho; - Nhận bàn giao thiết bị; - Kiểm tra tình trạng thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác chuẩn bị dụng cụ và máy đào lò liên hợp thành thạo, đúng quy trình; - Các răng cắt phải đủ số lượng và lắp chắc chắn; - Bộ phận di chuyển được bôi trơn; - Lượng dầu phải trên mức cho phép, hệ thống thuỷ lực kín khít; - Các nút điều khiển, tay điều khiển hoạt động nhẹ nh àng, đèn sáng, còi kêu; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Quy trình kiểm tra máy đào lò liên hợp ; - Khởi động từ phải ở vị trí an toàn, có đầy đủ tiếp địa; - Cáp điện từ khởi động từ đến động cơ phải đảm bảo chất lượng, không bị nứt, bị dập; - Các răng cắt phải đủ và không bị mẻ, gẫy; - Bộ phận di chuyển phải được bôi trơn; - Lượng dầu thuỷ lực, dầu bôi trơn trong thùng chứa phải trên mức cho phép; - Hệ thông ống dẫn dầu thuỷ lực phải kín khít; - Các kích đẩy thuỷ lực phải làm việc tôt không bị rò rỉ dầu; - Các nút điều khiển, tay điều khiển, còi tín hiệu và hệ thống chiếu sáng phải làm việc tốt. 2. Kiến thức: - Quy trình thủ tục bàn giao thiết bị ; - Quy trình chuẩn bị dụng cụ, vật tư - Quy trình kiểm tra máy đào lò liên hợp ; - Liệt kê được các dụng cụ cần thiết cho quá trình sử dụng máy liên hợp đào lò . 45
  43. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, vam chuyên dùng, răng cắt và hộp đồ nghề chuyên dụng theo máy, máy đào lò; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo chất lượng của bộ - Quan sát và đối chiếu với răng cắt phận cắt than và bộ phận di chuyển; chuẩn; - Mức độ đảm bảo đúng lượng dầu thuỷ - Quan sát và đối chiếu với que thăm lực, dầu bôi trơn và độ kín khít hệ thống dầu, hệ thống thuỷ lực không có dầu r ò thuỷ lực; rỉ; - Mức độ đảm bảo hoạt động được của - Quan sát các thao tác kiểm tra thực tế, hệ thống điều khiển, chiếu sáng, tín đèn chiếu sáng; hiệu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 46
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH MÁY LIÊN HỢP ĐÀO LÒ SƠ ĐỒ TRONG HỘ CHIẾU ĐÀO LÒ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Di chuyển thiết bị vào vị trí làm việc; - Củng cố gương lò và vị trí làm việc; - Xác định vị trí khởi điểm phá than, đá tr ên gương lò; - Vận hành máy đào gương theo sơ đồ trong hộ chiếu đào lò; - Di chuyển thiết bị ra vị trí an toàn; - Dừng vận hành và vệ sinh công nghiệp. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình vận hành máy đào lò liên hợp; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành, dừng vận hành thành thạo, đúng quy trình; - Phá được gương lò đúng tiết diện, hình dạng, tiến độ theo đúng hộ chiếu đào chống lò; - Di chuyển máy đào lò ra đúng vị trí quy định; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Củng cố chắc chắn xung quanh vị trí làm việc ; - Xác định đúng vị trí khởi điểm phá than , đá trên gương lò theo đúng hộ chiếu; - Chuẩn bị, vận hành, dừng vận hành thành thạo, chuẩn xác, đúng trình tự theo yêu cầu kỹ thuật; - Vận hành thành thạo máy đào lò liên hợp đúng trình tự, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Phá được gương lò đúng tiết diện, hình dạng, tiến độ; - Di chuyển được máy liên hợp ra đúng vị trí an toàn đảm bả o thời gian; - Đọc được thành thạo hộ chiếu đào lò bằng máy liên hợp . 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành máy liên hợp đào gương lò chuẩn bị; - Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy liên hợp đào lò; - Đọc được hộ chiếu đào lò bằng máy liên hợp; - Kỹ thuật xác định vị trí khởi điểm phá than, đá trên gương lò theo đúng hộ chiếu; - Quy trình vận hành máy đào lò liên hợp ; 47
  45. - Kỹ thuật dừng vận hành và vệ sinh máy đào lò ; - Liệt kê được các dụng cụ, phương tiện cần thiết cho quá trình vận hành máy liên hợp đào lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hàm lượng khí CH4 phải ở mức cho phép theo đúng quy phạm an toàn ; - Có hộ chiếu đào chống lò bằng máy liên hợp được duyệt ; - Phải có 2 người khi vận hành máy liên hợp (1 thợ chính, 1 thợ phụ); - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, vam chuyên dùng, răng cắt và hộp đồ nghề chuyên dụng theo máy ; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đọc chính xác hộ chiếu khấu - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; gương; - Mức độ chuẩn xác khấu gương đúng - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn diện tích, hình dạng, tiến độ đào lò; trong hộ chiếu ; - Mức độ đảm bảo đúng quy trình vận - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn; hành; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 48
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VỆ SINH, BẢO DƯỠNG MÁY LIÊN HỢP MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật tư; - Vệ sinh và bảo dưỡng bộ phận khấu, hệ thống thuỷ lực, chiếu sáng, các động cơ điện, bộ phận điều khiển; - Kiểm tra thay thế răng cắt bị hỏng; - Kiểm tra và bổ xung dầu bôi trơn hộp giảm tốc, dầu thuỷ lực. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình vận hành máy đào lò liên hợp; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vệ sinh, bảo dưỡng máy đào lò liên hợp thành thạo, đúng quy trình ; -Thao tác kiểm tra, thay thế các chi tiết bị hỏng của máy đ ào lò liên hợp thành thạo, đúng quy trình; - Máy đào lò liên hợp được vệ sinh sạch sẽ; bảo dưỡng đầy đủ các chi tiết theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định đúng, đầy đủ các loại dụng cụ, vật tư, thiết bị dùng bảo dưỡng máy đào lò; - Vệ sinh và bảo dưỡng được các bộ phận máy đào lò liên hợp đúng trình tự theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra thay thế được các răng cắt bị hỏng của máy liên hợp đào lò đúng trình tự, theo đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra và bổ xung dầu bôi trơn hộp giảm tốc, dầu thuỷ lực máy đào lò đúng yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Quy trình chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và vật tư; - Quy trình vệ sinh và bảo dưỡng máy liên hợp đào lò; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vệ sinh máy li ên hợp đào lò; - Quy trình kiểm tra thay thế răng cắt bị hỏng máy liên hợp đào lò; - Quy trình kiểm tra và bổ xung dầu bôi trơn hộp giảm tốc, dầu thuỷ lực. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, vam chuyên dùng, răng cắt và hộp đồ nghề chuyên dụng theo máy ; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . 49
  47. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo vệ sinh sạch sẽ thiết - Quan sát và đối chiếu với qui định vệ bị sinh thiết bị; - Mức độ đầy đủ dầu, mỡ trong hộp - Quan sát và đối chiếu với qui định bảo giảm tốc, hệ thống thủy lực, tay vơ, dưỡng thiết bị; mâm vơ, máng cào ; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 50
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÚC THỦ CÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ; - Kiểm tra và củng cố chắc chắn xung quanh vị trí xúc than; - Đẩy goòng vào vị trí cần xúc; - Xúc than lên xe goòng tới khi đầy goòng; - Tháo chèn đẩy goòng ra vị trí tập kết. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác xúc than hoặc đá vào goòng thnhf thạo, đúng quy trình; - Vị trí xúc phải sạch sẽ ,gọn gàng; - Than và đất đá phải đúng vị trí tập kết; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định đúng, đầy đủ các loại dụng cụ để xúc bốc đất đá, than thủ công lên xe goòng; - Kiểm tra và củng cố tại vị trí làm việc thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đẩy goòng vào đúng vị trí cần xúc; - Xúc được đầy than lên xe goòng; - Đẩy được goòng đến đúng vị trí tập kết than ; - Vị trí xúc phải sạch sẽ ,gọn gàng. 2. Kiến thức: - Nội quy an toàn khi làm việc tại các gương lò chuẩn bị; - Quy trình kiểm tra và củng cố trước và sau vị trí làm việc ; - Liệt kê được các dụng cụ, phương tiện cần thiết cho quá trình thực hiện công việc; - Quy trình đẩy goòng thủ công ở lò chuẩn bị; - Kỹ thuật sử dụng các dụng cụ xúc bốc thủ công lên xe goòng; - Lựa chọn được phương pháp xúc hợp lý nhất cho đất đá tại các gương lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đủ trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ xúc bốc, thiết bị xe goòng; - Vị trí xúc bốc phải đảm bảo an toàn về khí, tốc độ gió và nhiệt độ; - Có đủ sức khoẻ. 51
  49. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ sạch sẽ tại vị trí xúc; - Quan sát so sánh đánh giá theo hộ chiếu; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 52
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÚC BỐC BẰNG MÁY XÚC ĐỔ HÔNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Củng cố chắc chắn xung quanh vị trí làm việc; - Di chuyển thiết bị vào vị trí làm việc; - Vận hành máy xúc đổ hông xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển ; - Di chuyển thiết bị ra vị trí an toàn; - Dừng vận hành và vệ sinh máy; - Bảo dưỡng máy xúc đổ hông. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành, dường vận hành thành thạo, đúng quy trình; - Đúng vị trí xúc tải của máy xúc đổ hông; - Nền lò phải bằng phẳng và sạch sẽ; - Thao tác bảo dưỡng máy xúc đổ hông thành thạo; - Di chuyển máy xúc đổ hông đúng vị trí an toàn quy định; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Di chuyển máy xúc đổ hông đúng vị trí xúc đất đá, than; - Vận hành máy xúc đổ hông xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển thành thạo , đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Di chuyển được máy xúc đổ hông ra đúng vị trí an toàn; - Dừng vận hành, vệ sinh máy thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảo dưỡng máy xúc đổ hông thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Kỹ thuật củng cố tại vị trí làm việc ; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành máy xúc đổ hông xúc đất đá ở gương lò; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy xúc đổ hông; - Quy trình vận hành máy xúc tay gầu quay; - Quy trình dừng vận hành và vệ sinh máy; - Kỹ thuậtkiểm tra, bảo dưỡng các loại máy xúc đổ hông; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có 2 người khi vận hành máy xúc đổ hông(1 thợ chính, 1 thợ phụ); 53
  51. - Vị trí xúc bốc phải đảm bảo an toàn về khí, tốc độ gió và nhiệt độ; - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng ; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo máy xúc đổ hông - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn đúng vị trí xúc tải; thực hiện; - Mức độ đảm bảo xúc đầy goòng; - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc đầy goòng; - Mức độ bằng phẳng, sạch sẽ tại vị trí - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc; thực hiện; - Mức độ đảm bảo máy xúc đổ hông - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn đúng vị trí qui định; thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với bảo dưỡng của máy xúc; tiêu chuẩn thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 54
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÚC BỐC BẰNG MÁY XÚC TAY GẦU NGƯỢC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Củng cố chắc chắn xung quanh vị trí làm việc; - Di chuyển thiết bị vào vị trí làm việc; - Vận hành máy xúc tay gầu ngược xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển ; - Di chuyển thiết bị ra vị trí an toàn; - Dừng vận hành và vệ sinh máy; - Bảo dưỡng máy xúc tay gầu ngược. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành, dường vận hành thành thạo, đúng quy trình; - Đúng vị trí xúc tải của máy xúc tay gầu ngược ; - Nền lò phải bằng phẳng; - Thao tác bảo dưỡng máy xúc tay gầu ngược thành thạo , đúng quy trình; - Di chuyển máy xúc tay gầu ngược đúng vị trí an toàn quy định ; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Di chuyển máy xúc tay gầu ngược đúng vị trí xúc đất đá , than; - Vận hành máy xúc tay gầu ngược xúc đất đá lên thiết bị v ận chuyển thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Di chuyển được máy xúc tay gầu ngược ra đúng vị trí an toàn ; - Dừng vận hành, vệ sinh máy thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảo dưỡng máy xúc tay gầu ngược thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Quy trình củng cố tại vị trí làm việc ; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành máy xúc tay gầu ngược xúc đất đá ở gương lò; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy xúc tay gàu ngược ; - Quy trình vận hành máy xúc tay gầu ngược ; - Quy trình dừng vận hành và vệ sinh được máy xúc tay gầu ngược ; - Kỹ thuật kiểm tra, bảo dưỡng các loại máy xúc tay gàu ngược ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. 55
  53. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có 2 người khi vận hành máy xúc tay gầu ngược (1 thợ chính, 1 thợ phụ); - Vị trí xúc bốc phải đảm bảo an toàn về khí, tốc độ gió và nhiệt độ; - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng, máy xúc tay gầu ngược; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo máy xúc tay gầu - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn ngược đúng vị trí xúc tải; thực hiện; - Mức độ đảm bảo xúc đầy goòng; - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc đầy goòng; - Mức độ bằng phẳng, sạch sẽ tại vị trí - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc; thực hiện; - Mức độ đảm bảo máy xúc tay gầu - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn ngược đúng vị trí qui định; thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với bảo dưỡng của máy xúc; tiêu chuẩn thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 56
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÚC BỐC BẰNG MÁY CÀO VƠ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Củng cố chắc chắn xung quanh vị trí l àm việc; - Di chuyển thiết bị vào vị trí làm việc; - Vận hành máy cào vơ xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển; - Di chuyển thiết bị ra vị trí an toàn; - Dừng vận hành và vệ sinh máy; - Bảo dưỡng máy cào vơ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình vận hành ; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành, dường vận hành thành thạo, đúng quy trình; - Đúng vị trí xúc tải của máy cào vơ ; - Nền lò phải bằng phẳng, sạch sẽ; - Thao tác bảo dưỡng máy cào vơ thành thạo , đúng quy trình; - Di chuyển máy cào vơ đúng vị trí an toàn quy định ; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Di chuyển máy cào vơ đúng vị trí xác đất đá , than; - Vận hành được máy cào vơ xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật ; - Di chuyển được máy cào vơ ra vị trí an toàn ; - Dừng vận hành, vệ sinh máy thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật ; - Bảo dưỡng máy cào vơ thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật ; 2. Kiến thức: - Quy trình củng cố tại vị trí làm việc ; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành máy cào vơ xúc đất đá ở gương lò; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cào vơ ; - Quy trình vận hành máy cào vơ; - Kỹ thuật dừng vận hành và vệ sinh máy cào vơ sạch sẽ ; - Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các loại máy cào vơ thông dụng ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. 57
  55. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có 2 người khi vận hành máy cào vơ (1 thợ chính, 1 thợ phụ); - Vị trí xúc bốc phải đảm bảo an toàn về khí, tốc độ gió và nhiệt độ; - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng, máy cào vơ; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động . V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy c ơ gây - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong mất an toàn, đưa ra các biện pháp đề quá trình thực hiện công việc; phòng trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo máy cào vơ đúng vị - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn trí xúc tải; thực hiện; - Mức độ bằng phẳng, sạch sẽ tại vị trí - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc; thực hiện; - Mức độ đảm bảo xúc đầy goòng; - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc đầy goòng; - Mức độ đảm bảo máy cào vơ đúng vị - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn trí an toàn; thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với bảo dưỡng của máy cào vơ; tiêu chuẩn thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 58
  56. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: XÚC BỐC BẰNG MÁY XÚC ĐỔ BÊN MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Củng cố chắc chắn xung quanh vị trí l àm việc; - Di chuyển thiết bị vào vị trí làm việc ; - Vận hành máy xúc đổ bên xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển ; - Di chuyển thiết bị ra vị trí an toàn; - Dừng vận hành và vệ sinh máy; - Bảo dưỡng máy xúc đổ bên. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành, dừng vận hành thành thạo, đúng quy trình; - Đúng vị trí xúc tải của máy xúc đổ bên ; - Nền lò phải bằng phẳng và sạch sẽ; - Thao tác bảo dưỡng máy xúc đổ bên thành thạo, đúng quy trình; - Di chuyển máy xúc đổ bên đúng vị trí an toàn quy định; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Di chuyển máy xúc đổ bên đúng vị trí xúc đất đá, than; - Vận hành được máy xúc đổ bên xúc đất đá lên thiết bị vận chuyển thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Di chuyển được máy xúc đổ bên ra vị trí an toàn; - Dừng vận hành, vệ sinh máy thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảo dưỡng được máy xúc đổ bên thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Quy trình củng cố tại vị trí làm việc ; - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành máy xúc đổ bên xúc đất đá ở gương lò; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy xúc đổ bên ; - Quy trình vận hành máy xúc đổ bên ; - Kỹ thuật dừng vận hành và vệ sinh máy; - Quy trình kiểm tra, bảo dưỡngcác loại máy xúc đổ bê n thông dụng; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có 2 người khi vận hành máy xúc đổ bên (1 thợ chính, 1 thợ phụ); 59
  57. - Vị trí xúc bốc phải đảm bảo an toàn về khí, tốc độ gió và nhiệt độ; - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng ; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo máy xúc đổ bên đúng - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn vị trí xúc tải; thực hiện; - Mức độ đảm bảo vận hành máy xúc đổ - Quan sát và đối chiếu với thời gian tiêu bên xúc đất đá đúng khối lượng; chuẩn xúc đầy thiết bị vận tải; - Mức độ bằng phẳng, sạch sẽ tại vị trí - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn xúc; thực hiện; - Mức độ đảm bảo máy xúc đổ bên đúng - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn vị trí qui định; thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với bảo dưỡng của máy xúc; tiêu chuẩn thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 60
  58. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH MÁNG CÀO MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra, chuẩn bị máng cào; - Vận hành máng cào vận chuyển đất đá; - Dừng vận hành và vệ sinh máng cào ; - Bảo dưỡng máng cào. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành máng cào thành thạo, đúng quy trình; - Thao tác bảo dưỡng máng cào thành thạo , đúng quy trình; - Theo đúng định mức khối lượng đất đá phải vận chuyển trong ca sản xuất; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc; - Căn cứ chương IV“ Vận tải mỏ và trục tải ” đã được qui định trong Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN - 14 – 06 – 2006 của Bộ Trưởng Bộ công nghiệp đã ban hành kèm theo QĐ số : 47/2006/QĐ-BCN ngày 26/12/2006. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra và chuẩn bị máng cào trước khi làm việc thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Vận hành được máng cào thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Dừng vận hành, vệ sinh máng thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảo dưỡng được máng cào thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành; - Quy trình kiểm tra và chuẩn bị máng cào trước khi làm việc ; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của máng cào; - Quy trình vận hành máng cào; - Kỹ thuật dừng vận hành và vệ sinh máng cào ; - Quy trình bảo dưỡng các loại máng cào thông d ụng; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng, máng cào; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; 61
  59. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo vận hành máng cào - Quan sát và đối chiếu với thời gian làm đúng năng xuất; việc tiêu chuẩn ; - Mức độ đúng tín hiệu khi vận hành - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn máng cào; thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với bảo dưỡng của máy xúc; tiêu chuẩn thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 62
  60. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH BĂNG TẢI MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra, chuẩn bị băng tải; - Vận hành băng tải vận chuyển đất đá ; - Dừng vận hành và vệ sinh băng tải ; - Bảo dưỡng băng tải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành băng tải thành thạo, đúng quy trình; - Theo đúng định mức khối lượng đất đá phải vận chuyển trong ca sản xuất; - Thao tác bảo dưỡng băng tải thành thạo, đúng quy trình; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thao tác kiểm tra và chuẩn bị băng tải trước khi làm việc thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Vận hành được băng tải thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Dừng vận hành, vệ sinh băng tải thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảo dưỡng được băng tải thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành băng tải ; - Quy trình kiểm tra và chuẩn bị băng tải trước khi làm việc; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của băng tải ; - Quy trình vận hành băng tải; - Kỹ thuật dừng vận hành và vệ sinh băng tải sạch sẽ; - Kỹ thuật bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các loại băng tải thông dụng ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng, băng tải.; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; 63
  61. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo vận hành băng tải - Quan sát và đối chiếu với thời gian làm đúng năng xuất; việc tiêu chuẩn; - Mức độ đúng tín hiệu khi vận hành - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với băng tải; tiêu chuẩn thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn bảo dưỡng của máy xúc; thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 64
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VẬN HÀNH TỜI TRỤC MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Kiểm tra, chuẩn bị tời trục; - Vận hành tời trục vận chuyển đất đá ; - Dừng vận hành và vệ sinh tời trục; - Bảo dưỡng tời trục; II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác vận hành tời trục vận chuyển đất đá thành thạo, đúng quy trình; - Theo định mức khối lượng đất đá phải vận chuyển trong ca sản xuất; - Thao tác bảo dưỡng tời trục thành thạo, đúng quy trình; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra và chuẩn bị tời trục trước khi làm việc thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Vận hành được tời trục thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Dừng vận hành, vệ sinh tời trục thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Bảo dưỡng được tời trục thành thạo đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; 2. Kiến thức: - Quy phạm an toàn khi thực hiện công việc vận hành tời trục; - Quy trình kiểm tra và chuẩn bị tời trục trước khi làm việc; - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của tời trục; - Quy trình vận hành tời trục; - Quy trình dừng vận hành và vệ sinh tời trục sạch sẽ; - Kỹ thuật bảo dưỡng các loại tời trục thông dụng ; - Liệt kê đúng, đủ dụng cụ, thiết bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị: Dầu, mỡ, choòng, xẻng. cuốc chim, mỏ lết, clê, hộp đồ nghề chuyên dụng, tời trục; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động ; 65
  63. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy c ơ gây - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong mất an toàn, đưa ra các biện pháp đề quá trình thực hiện công việc; phòng trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ đảm bảo vận hành tời trục - Quan sát và đối chiếu với thời gian làm đúng năng suất; việc tiêu chuẩn ; - Mức độ đúng tín hiệu khi vận hành - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn tời trục; thực hiện; - Mức độ đúng, đầy đủ các chi tiết cần - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với bảo dưỡng của máy xúc; tiêu chuẩn thực hiện; - Thời gian thực hiện. - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 66
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐẨY GOÒNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: D9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ và kiểm tra thiết bị vận tải ; - Kiểm tra đường ray, barie; - Đẩy goòng vào vị trí nhận tải; - Đẩy goòng từ vị trí nhận tải ra ngoài vị trí đổ tải. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Tốc độ goòng không lớn hơn 2m/s; - Thao tác đẩy goòng vận chuyển đất đá thành thạo , đúng quy trình; - Vị trí nhận tải và đổ tải đúng theo qui định ; - Khoảng cách giữa các goòng đảm bảo đúng theo quy phạm an toàn ; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Thao tác kiểm tra đường ray, barie thành thạo ; - Đẩy được goòng vào đúng vị trí nhận tải và vị trí đổ tải ; - Tốc độ goòng chạy đúng qui định; - Khoảng cách giữa các goòng đảm bảo đúng qui định; - Không được để goòng bị cặm; 2. Kiến thức: - Nội quy, qui định an toàn khi thực hiện công việc đẩy goòng; - Liệt kê được các dụng cụ, thiết bị và vật tư cần thiết cho quá trình thực hiện công việc; - Quy trình kiểm tra đường ray, barie trước khi làm việc; - Quy trình đẩy goòng vào vị trí nhận tải và vị trí đổ tải ; - Nhận biết được sơ đồ đường lò và các vị trí cảnh báo nguy hiểm về chất lượng đường ray và độ cong đường lò. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đường ray đủ độ dốc và các đoạn cong, mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Goòng hoạt động đảm bảo điều kiện an toàn; - Phải có bãi chứa; - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị; - Có đầy đủ trang bị bảo hộ lao động. 67
  65. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy cơ gây mất - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong an toàn, đưa ra các biện pháp đề phòng quá trình thực hiện công việc; trong quá trình làm việc; - Tốc độ goòng chạy; - Đo tốc độ và đối chiếu quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò than và diệp thạch TCN-14-06-2006 (chương IV- Vận tải mỏ và trục tải); - Mức độ đảm bảo goòng đúng vị trí - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn; nhận tải; - Mức độ đảm bảo goòng đúng vị trí đổ - Quan sát và đối chiếu với tiêu chuẩn; tải; - Mức độ đảm bảo khoảng cách giữa các - Quan sát và đối chiếu quy phạm kỹ goòng; thuật an toàn; - Theo dõi thời gian thực hiện thực tế và - Thời gian thực hiện. so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 68
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐỌC HỘ CHIẾU CHỐNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nhìn vào bản hộ chiếu chống giữ lò chuẩn bị và đọc các thông số của hộ chiếu: loại vì chống, kích thước, hình dạng vì chống, khoảng cách giữa các vì chống, loại và số lượng chèn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hình dạng, kích thước, loại vì chống đúng theo hộ chiếu; - Khoảng cách giữa các vì chống đúng theo hộ chiếu; - Loại chèn và số lượng chèn đúng đủ theo hộ chiếu ; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác các thông số về kích th ước gương lò; - Đọc chính xác loại vì chống, kích thước, hình dạng vì chống, khoảng cách giữa các vì chống, loại và số lượng chèn. 2. Kiến thức: - Nội dung của bản hộ chiếu chống giữ l ò chuẩn bị; - Đọc được chính xác các thông số kỹ thuật trong nội dung hộ chiếu; - Giải thích được các yêu cầu kỹ thuật trong các nội dung hộ chiếu. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Có hộ chiếu chống giữ lò chuẩn bị đầy đủ chữ ký và được đóng dấu. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đọc, hiểu, mức độ đọc chính xác nội - Theo dõi và đối chiếu với hộ chiếu; dung hộ chiếu; - Thời gian đọc. - Theo dõi thời gian đọc thực tế và so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 69
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: SỬA GƯƠNG LÒ CHUẨN BỊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và vật tư ; - Củng cố vị trí làm việc; - Xác định tiến độ, tiết diện theo hộ chiếu; - Sửa gương lò theo hộ chiếu. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người và thiết bị khi sửa gương lò chuẩn bị; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác sửa gương lò chuẩn bị thành thạo, đúng quy trình; - Than, đá om tại gương phải được cạy bỏ hết và độ phẳng gương đảm bảo đúng theo hộ chiếu; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định đúng chủng loại dụng cụ, thiết bị, vật tư để sửa gương lò theo hộ chiếu; - Thao tác củng cố tại vị trí làm việcthành thạ o đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Sửa gương lò chuẩn bị thành thạo đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Mặt gương, hông lò, nóc lò, nền lò, phải tương đối bằng phẳng đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Nội quy, qui định an toàn khi làm việc trong lò chuẩn bị; - Kích thước tiết diện, tiến độ của vì chống cần dựng; - Quy trình sửa gương lò chuẩn bị; - Yêu cầu kỹ thuật, biện pháp kỹ thuật an to àn khi sửa gương lò; - Liệt kê đúng các dụng cụ, phương tiện, vật liệu cần cho quá trình thực hiện công việc sửa gương lò chuẩn bị. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vị trí làm việc phải đảm bảo điều kiện an toàn; - Phải có 2 người làm việc có trình độ tay nghề bậc 4 trở lên; - Có đầy đủ dụng cụ, thiết bị để thực hiện. 70
  68. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Mức độ đảm bảo an toàn cho người, - Theo dõi các thao tác và đối chiếu với dụng cụ và thiết bị; tiêu chuẩn về qui định an toàn ; - Nhận biết, dự báo các nguy c ơ gây - Quan sát, trắc nghiệm trước và trong mất an toàn, đưa ra các biện pháp đề quá trình thực hiện công việc; phòng trong quá trình làm việc; - Thao tác thực hiện các công việc; - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự; - Mức độ chính xác của tiến độ theo hộ - Dùng thước đo và đối chiếu với các chiếu; kích thước trong hộ chiếu; - Mức độ bằng phẳng của gương, hông - Quan sát và đối chiếu với yêu cầu kỹ lò, nóc lò, nền lò; thuật; - Thời gian thực hiện. - Đối chiếu thời gian thực hiện thực tế v à so sánh với thời gian trong phiếu giao việc. 71
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: DỰNG VÌ CHỐNG GỖ Ở LÒ BẰNG MÃ SỐ CÔNG VIỆC: E3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư; - Kiểm tra, củng cố vị trí làm việc; - Gia công vì chống gỗ; - Kiểm tra, củng cố sau khi đã khoan nổ mìn; - Xúc tải than, xác định vị trí và đào lỗ chân cột; - Dựng vì chống; - Kiểm tra mức độ cân đối và vuông ke của vì chống so với trục đường lò; - Kiểm tra hướng vì chống theo hướng lò cần đào; - Đánh văng, sang chèn vì chống. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Người và thiết bị đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình làm việc; - Nhận biết kịp thời các nguy cơ có thể xảy ra và thực hiện các biện pháp phòng tránh; - Thao tác kiểm tra, củng cố lò thành thạo, đúng quy trình; - Thao tác thực hiện chống lò bằng vì chống gỗ thành thạo, đúng quy trình; - Gia công mộng đúng yêu cầu kỹ thuật; - Khớp nối giữa cột và xà kín khít, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Vì chống đúng tiến độ; Chèn, nêm, văng đảm bảo đúng số lượng, chất lượng và đúng yêu cầu kỹ thuật; - Vì chống vuông cân và đúng tâm hướng theo hộ chiếu; - Cột vì chống đúng chiều cao, độ thách theo hộ chiếu; - Thời gian hoàn thành công việc phải nhỏ hơn thời gian theo phiếu giao công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Xác định đúng chủng loại dụng cụ, vật liệu cần cho quá trình thực hiện công việc dựng vì chống; - Thao tác kiểm tra, củng cố tại vị trí làm việc; - Gia công được mộng vì chống chính xác đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Thao tác củng cố, sửa gương, nóc, hông, chèn ghim đỡ tạm phần nóc lòchính xác đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Xúc tải than, xác định vị trí và đào lỗ chân cột chính xác đúng quy trình , đúng yêu cầu kỹ thuật; - Dựng vì chống gỗ đúng quy trình, đúng yêu cầu kỹ thuật; - Nêm đóng đúng vị trí đầu cột, đầu xà, căng chắc chắn; - Vì chống phải đảm bảo đúng tiến độ, tiết diện theo hộ chiếu; 72