Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật thiết bị thông tin h àng không

pdf 195 trang phuongnguyen 1470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật thiết bị thông tin h àng không", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_ky_thuat_thiet_bi_thong_tin_h_ang_kh.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật thiết bị thông tin h àng không

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ THÔNG TIN H ÀNG KHÔNG MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, năm 2010
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27 tháng 03 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy định nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia Căn cứ vào tài liệu tập huấn tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, Ban chủ nhiệm đã thực hiện các bước như sau: - Tiến hành họp công bố quyết định thành lập, triển khai kế hoạch xây dựng và phân công công việc cho từng ủy viên. Đồng thời, Ban chủ nhiệm đã ra quyết định thành lập thành lập Tiểu ban Phân tích nghề để giúp việc cho Ban Chủ nhiệm và tiến hành các hoạt động xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. - Tiểu ban phân tích nghề lập phiếu khảo sát tại Công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam về quy trình khai thác, vận hành, bảo dưỡng thiết bị thông tin liên lạc tần số HF, VHF và hệ thống thông tin cố định; Các vị trí làm việc, lực lượng lao động của nghề - Ban chủ nhiệm đã họp để phân tích, tổng hợp các phiếu khảo sát, từ đó xác định phạm vi hoạt động của nghề và thống nhất các nhiệm vụ; Lập sơ đồ phân tích nghề cho nghề kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không. - Gửi sơ đồ phân tích nghề cho 30 chuyên gia, là những người có nhiều năm công tác tại công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam v à các giảng viên tại học viện để xin ý kiến. - Tiểu ban Phân tích nghề tiếp tục triển khai việc phân tích công việc v à lập danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. Công việc này dựa vào các tài liệu sau: Tài liệu khai thác VHF SU250, EU320 và VU 220L ۔ Tài liệu khai thác HF SMR 2400 và COM 5000 ANNEX 10 VOL 2, 3. Tài liệu hướng dẫn khai thác hệ thống AMSS DOC 7910 LOCATION INDICATORS - Tổ chức hội thảo mời 32 chuyên gia là những người có nhiều năm công tác tại công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam v à các giảng viên tại học viện để lấy ý kiến các phiếu phân tích công việc v à danh mục các công việc theo các bậc trình độ kỹ năng nghề. - Hoàn thiện sơ đồ phân tích công việc và phân công biên soạn xây dựng và biên soạn Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia ii
  3. - Tổ chức hội thảo gồm 30 chuyên gia là những người có nhiều năm công tác tại công ty bảo đảm hoạt động bay Miền Nam v à các giảng viên tại học viện để lấy ý kiến các phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc. - Tổng hợp ý kiến đóng góp của hội thảo, chỉnh sửa và hoàn chỉnh dự thảo bộ tiêu chuẩn kỹ năng nghề trình duyệt. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG : TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Nguyễn Minh Tùng Học viện Hàng Không Việt Nam 2 Vũ Văn Tấn Học viện Hàng Không Việt Nam 3 Cao xuân Kim Anh Học viện Hàng Không Việt Nam 4 Phạm Ngọc Dũng Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam 5 Nguyễn Như Cường Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam 6 Lê Kinh Luân Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam 7 Phạm Vũ Minh Công ty Bảo đảm hoạt động bay miền Nam III. DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH: TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Trần Bảo Ngọc Bộ Giao thông vận tải 2 Hồ Ngọc Bá Học viện Hàng Không Việt Nam 3 Nguyễn Hữu Thanh Bộ Giao thông vận tải 4 Đoàn Trí Dũng Tổng Cty Bảo đảm hoạt động bay Việt nam 5 Lưu Trung Học viện Hàng Không Việt Nam Công ty dịch vụ kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay 6 Trần Tuấn Linh Việt nam Công ty dịch vụ kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay 7 Trần Đức Việt nam iii
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ THÔNG TIN H ÀNG KHÔNG MÃ SỐ NGHỀ:. Nghề “Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không” là nghề phục vụ cho việc vận hành khai thác thiết bị thông tin liên lạc tần số HF và VHF. Thiết bị này giúp cho việc trao đổi thông tin liên lạc giữa mặt đất và máy bay trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam để phục vụ công tác điều khiển không l ưu. Hệ thống liên lạc HF và VHF có nhiều điểm tương đồng, tuy nhiên cũng có một số khác biệt như: tần số làm việc; kích thước anten, thiết bị; tầm phủ sóng; công suất phát; kiểu điều chế; chất lượng thông tin thoại; nguồn điện cung cấp v à tín hiệu SELCAL đặc thù trong liên lạc HF nên trong thực tế vận hành khai thác cũng có những đặc thù riêng. Đồng thời nghề “Kỹ thuật thiết bị thông tin hàng không” còn bao gồm các công việc vận hành khai thác mạng thông tin cố định hàng không (AFTN). AFTN dùng kỹ thuật chuyển đổi điện văn hoàn toàn tự động gọi tắt là AMSS (Automatic Message Switching System) đ ể chuyển/nhận điện văn từ/tới các cơ quan Kiểm Soát Không Lưu, Khí Tượng, Không Báo, Tìm Kiếm Cứu Nạn và các cơ quan quản lý, khai thác Hàng không trong nước cũng như quốc tế. Bảo đảm nhanh chóng, kịp thời, chính xác và đầy đủ nhằm đảm bảo an toàn cho việc điều hành bay. 1. Nhiệm vụ chính A. Vận hành thiết bị máy thu, phát HF; B. Bảo dưỡng, đo kiểm tra các thông số của thiết bị HF ; C. Lắp đặt thiết bị HF; D. Vận hành thiết bị máy thu phát VHF; E. Bảo dưỡng, kiểm tra các thông số của thiết bị VHF ; F. Lắp đặt thiết bị VHF; G. Khai thác vận hành các thiết bị phụ trợ; H. Khai thác tại vị trí SUP; I. Khai thác tại vị trí SVC; J. Khai thác tại vị trí Journal; K. Khai thác tại vị trí Reject; L. Khai thác tại vị trí đầu cuối; M. Cài đặt và cấu hình hệ thống máy chủ AMSS; N. Cài đặt và cấu hình hệ thống máy đầu cuối. 2. Thiết bị, dụng cụ chính được sử dụng để thực hiện các công việc của nghề – Các máy thu phát sóng HF, VHF; các máy tính giám sát; các thi ết bị đo lường kiểm tra; hệ thống chuyển điện văn tự động; các hệ thống phụ trợ như: truyền dẫn, điện nguồn máy nổ, ghi âm, – Hồ sơ kỹ thuật của thiết bị và các tài liệu hướng dẫn lắp đặt, vận hành có liên quan; – Các thiết bị, dụng cụ phục vụ công việc vận h ành, bảo dưỡng, đo kiểm. iv
  5. 3. Phạm vi, vị trí và môi trường làm việc – Phạm vi làm việc: . Công ty bảo đảm hoạt động bay Việt Nam, Tổng công ty cảng hàng không; . Các nhà máy công ty, tập đoàn sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện tử viễn thông trong và ngoài ngành – Vị trí làm việc: . Nhân viên khai thác, bảo trì kỹ thuật tại các đài chỉ huy sân bay, các trung tâm điều khiển không lưu, các đài trạm thu phát sóng HF, VHF; . Các xưởng sửa chữa, bảo trì, lắp rắp thiết bị thông tin hàng không. – Điều kiện, môi trường, bối cảnh thực hiện công việc: . Điều kiện: có giấy phép hành nghề của ngành hàng không; có đủ sức khỏe. . Môi trường: có khả năng làm việc trong phòng thiết bị; xưởng sửa chữa bảo trì; trên các cột anten cao. . Bối cảnh: có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm; làm việc theo ca kíp; làm việc ban đêm. v
  6. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT THIẾT BỊ THÔNG TIN HÀNG KHÔNG MÃ SỐ NGHỀ: Trình độ kỹ năng nghề Mã số TT Công việc công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 V ành thi A ận h ết bị máy thu, phát HF Ki 1 A1 ểm tra máy thu HF trước vận X hành và bật/tắt máy thu HF Ki HF 2 A2 ểm tra trạng thái máy thu X trên mặt máy máy thu 3 A3 Thay đổi các thông số X HF Ki 4 A4 ểm tra máy phát HF trước vận X hành và bật/tắt máy phát HF Ki 5 A5 ểm tra trạng thái máy phát HF X trên mặt máy máy phát 6 A6 Thay đổi các thông số X HF Kiểm tra thiết bị điều khiển 7 A7 giám sát HF trước vận hành và X bật/tắt thiết bị Kiểm tra trạng thái máy thu, 8 A8 phát HF trên thiết bị điều khiển X giám sát HF Thay đổi tần số máy thu phát HF 9 A9 trên thiết bị điều khiển giám sát X HF Ki a thi 10 A10 ểm tr ết bị Rơle chính/dự X phòng 11 A11 Phát tín hiệu SELCAL X Ki ùng 12 A12 ểm tra tín hiệu thoại HF d X để ghi âm Ghi nh ành thi 13 A13 ật ký vận h ết bị X thu, phát HF B B ảo dưỡng, đo kiểm tra các thông số của thiết bị HF 14 B1 Đo kiểm tra tần số máy thu HF X 15 B2 Đo kiểm tra độ nhạy máy thu X HF vi
  7. Trình độ kỹ năng nghề Mã số TT Công việc công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 tra m 16 B3 Đo kiểm ức thoại đầu ra X máy thu HF 17 B4 Đo kiểm tra tần số máy phát HF X 18 B5 Đo kiểm tra độ sâu điều chế máy X phát HF phát 19 B6 Đo kiểm tra công suất máy X HF 20 B7 Đo kiểm tra hệ số sóng đứng hệ X thống HF B à 21 B8 ảo dưỡng kiểm tra antenna v X feeder HF 22 B9 Cân chỉnh tần số máy thu HF X Cân ch m máy 23 B10 ỉnh ức cắt âm tần X thu HF Cân ch máy 24 B11 ỉnh mức thoại đầu ra X thu HF 25 B12 Cân chỉnh tần số máy phát HF X Cân ch 26 B13 ỉnh độ sâu điều chế máy X phát HF Cân ch 27 B14 ỉnh công suất máy phát X HF 28 B15 Vệ sinh thiết bị HF X C Lắp đặt thiết bị HF 29 C1 Lắp đặt máy thu HF X 30 C2 Lắp đặt máy phát HF X L 31 C3 ắp đặt thiết bị máy điều khiển X giám sát HF 32 C4 Lắp đặt anten, feeder HF X Tri 33 C5 ển khai hệ thống nguồn điện X cung cấp cho thiết bị HF. V ành thi D ận h ết bị máy thu phát VHF Kiểm tra máy thu VHF trước 34 D1 vận hành và bật/tắt máy thu X VHF Ki 35 D2 ểm tra trạng thái máy thu X VHF trên mặt máy máy thu 36 D3 Thay đổi các thông số X VHF 37 D4 Kiểm tra máy phát VHF trước X vii
  8. Trình độ kỹ năng nghề Mã số TT Công việc công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 vận hành và bật/tắt máy phát VHF Ki 38 D5 ểm tra trạng thái máy phát X VHF trên mặt máy máy phát 39 D6 Thay đổi các thông số X VHF Kiểm tra thiết bị điều khiển 40 D7 giám sát VHF trước vận hành và X bật/tắt thiết bị Kiểm tra trạng thái máy thu phát 41 D8 VHF trên thiết bị điều khiển X giám sát VHF Thay đổi thông máy thu phát 42 D9 VHF sử dụng thiết bị điều khiển X giám sát VHF Ki 43 D10 ểm tra thiết bị Rơle thu/phát, X chính/dự phòng Ki 44 D11 ểm tra tín hiệu thoại VHF X dùng để ghi âm Ghi nh ành thi 45 D12 ật ký vận h ết bị X VHF B , ki E ảo dưỡng ểm tra các thông số của thiết bị VHF 46 E1 Đo kiểm tra tần số máy thu VHF X 47 E2 Đo kiểm tra độ nhạy máy thu X VHF tra m 48 E3 Đo kiểm ức thoại đầu ra X máy thu VHF 49 E4 Đo kiểm tra tần số máy phát X VHF 50 E5 Đo kiểm tra độ sâu điều chế máy X phát VHF 51 E6 Đo kiểm tra công suất máy phát X VHF 52 E7 Đo kiểm tra hệ số sóng đứng hệ X thống VHF B à 53 E8 ảo dưỡng kiểm tra antenna v X feeder VHF 54 E9 Cân chỉnh tần số máy thu VHF X viii
  9. Trình độ kỹ năng nghề Mã số TT Công việc công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 Cân ch m m t máy 55 E10 ỉnh ức cắt â ần X thu VHF Cân ch máy 56 E11 ỉnh mức thoại đầu ra X thu VHF 57 E12 Cân chỉnh bộ lọc thu VHF X 58 E13 Cân chỉnh tần số máy phát VHF X Cân ch 59 E14 ỉnh độ sâu điều chế máy X phát VHF Cân ch 60 E15 ỉnh công suất máy phát X VHF 61 E16 Vệ sinh thiết bị VHF X F Lắp đặt thiết bị VHF 62 F1 Lắp đặt máy thu VHF X 63 F2 Lắp đặt máy phát VHF X L 64 F3 ắp đặt thiết bị máy điều khiển X giám sát VHF 65 F4 Lắp đặt anten, feeder VHF X Tri 66 F5 ển khai hệ thống nguồn điện X cung cấp cho thiết bị VHF Khai thác v ành các thi G ận h ết bị phụ trợ Khai thác v 67 G1 ận hành các đường X truyền dẫn Khai thác v ành thi 68 G2 ận h ết bị ghi X âm Khai thác v ành h 69 G3 ận h ệ thống X điện, máy nổ Khai thác v ành h 70 G4 ận h ệ thống X điện lạnh Khai thác v ành h 71 G5 ận h ệ thống bộ X đàm H Khai thác tại vị trí SUP 72 1H1 Kiểm tra trạng thái hoạt động, X cảnh báo của hệ thống đối với các kênh liên lạc 73 2H2 Kiểm tra kết quả xử lý của hệ X thống đối với từng lệnh, từng điện văn SVC 74 3H3 Thực hiện các lệnh khi có yêu X cầu ix
  10. Trình độ kỹ năng nghề Mã số TT Công việc công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 I Khai thác tại vị trí SVC 75 4I1 Giải quyết và trả lời các điện X văn SVC 76 5I2 Ghi lại biên bản hoạt động của X toàn hệ thống và tính tỷ lệ thời gian liên lạc tốt J Khai thác tại vị trí Journal 77 6J1 Giám sát điện văn thu/phát qua X hệ thống 78 7J2 Kiểm tra việc phân kênh từng X điện văn của hệ thống 79 8J3 Lưu trữ điện văn thu/phát qua X hệ thống 80 9J4 Truy tìm nguồn gốc điện văn X khi có y/c K Khai thác tại vị trí Reject 81 1K1 Nhận điện văn bị lỗi do hệ X thống gửi ra để sửa lại cho đúng gửi lại vào hệ thống 82 K2 Nhận điện văn do hệ thống X không xử lý được đưa ra REJ L Khai thác tại vị trí đầu cuối 83 L1 Nhận tất cả các loại điện văn X AFTN từ các đài gởi đến để phân phối 84 L2 Soạn thảo và phát điện văn X AFTN cho các đài liên hệ 85 L3 Trao đổi điện văn SVC với X trung tâm AFTN để đảm bảo liên lạc M Cài đặt và cấu hình hệ thống máy chủ AMSS 86 M1 Cài đặt hệ điều hành LINUX X 87 M2 Cài đặt hệ CSDL Mysql X 88 M3 Cài đặt modules X 89 M4 Cầu hình các kênh liên lạc X 90 M5 Sao lưu và phục hồi số liệu X N Cài đặt và cấu hình hệ thống máy đầu cuối x
  11. Trình độ kỹ năng nghề Mã số TT Công việc công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 91 N1 Cài đặt vị trí SUP X 92 N2 Cài đặt vị trí MON X 93 N3 Cài đặt vị trí SVC X 94 N4 Cài đặt vị trí REJ X 95 N5 Cài đặt vị trí đầu cuối X xi
  12. DANH M TT CHỮ TẮT Ý NGHĨA 1. AFTN Aeronautical Fix Telecommunication Network 2. ATS Audio Test Set – thiết bị phát âm tần 3. CPA Central Prossesing Assembly – Bộ xử lý trung tâm 4. CSDL Cơ Sở Dữ Liệu 5. HDD Hard Disk Driver - Ổ đĩa cứng 6. HĐH Hệ điều hành 7. HF Hight Frequency – tần số cao 8. ICAO International Civil Aviation Oganization – tổ chức hàng không quốc tế 9. JOU Journal – Ghi chép 10. KTV Kỹ thuật viên 11. MON Monitor – hiển thị 12. PTT Push To Talk – Ấn để thoại 13. REJ Reject – Báo lỗi 14. RF Radio Frequency – Tần số Radio 15. RY Tín hiệu RY 16. S/N Signal/Noise – tín hiệu trên nhiễu 17. SUP Supervisor – Giám sát 18. SVC Service – Phụ vụ 19. TCP/IP Transmission Control Protocol/Internet Protocal – phương thức Internet 20. UPS Uninterruptible Power Supply – Bộ lưu điện 21. VHF Very Hight Frequency – tần số rất cao 22. VOR Voltage Ohm Metter – đồng hồ đo điện áp và ôm xii
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA MÁY THU HF TRƯỚC VẬN HÀNH VÀ BẬT/TẮT MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tổng quát thiết bị, các đầu nối dây, nguồn điện, môi tr ường xung quanh trước khi bật/tắt thiết bị. Bao gồm các bước sau: tổ chức nơi làm việc; chuẩn bị dụng cụ cần thiết; kiểm tra sơ bộ thiết bị; kiểm tra việc tiếp đất; kiểm tra các kết nối của thiết bị; kiểm tra môi trường xung quanh; kiểm tra nguồn điện cung cấp cho thiết bị; bật/tắt thiết bị; ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho việc khai thác. Các công tắc, nút nhấn, nút gạt, nút vặn, của thiết bị đ ược đặt đúng chế độ làm việc. Nguồn điện của thiết bị được đặt phù hợp với nguồn điện sử dụng, điện áp và công suất nguồn đủ mức đáp ứng; - Thiết bị được tiếp đất tốt để tránh tĩnh điện; - Các kết nối RF, tín hiệu, nguồn của thiết bị được kết nối đúng và chắc; - Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh đạt tiêu chuẩn. Môi trường sạch sẽ, ít bụi; - Việc bật/tắt thiết bị đúng theo qui trình, tài liệu vận hành khai thác thiết bị; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị, dụng cụ; - Phân tích được sơ đồ kết nối máy thu HF; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị, đồng hồ VOM, nhiệt kế, k ìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít . 1
  14. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Cách thức đánh giá các tiêu chí là: đạt/không đạt hay theo thang đo Likert 5 mức: Mức đánh giá 1 2 3 4 5 Chất lượng của Hoàn toàn Bình Hoàn toàn Không tốt Tốt tiêu chí không tốt thường tốt Hoàn toàn Không Không có Hoàn toàn Hoặc Đồng ý không đồng ý đồng ý ý kiến đồng ý Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Sắp xếp gọn gàng, đầy đủ các thiết bị đo và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra sơ bộ thiết bị Quan sát bên ngoài hệ thống thiết bị, kỹ năng nhận biết các hiện tượng bất thường, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra việc tiếp đất thiết bị Đo điện trở tiếp đất, kiểm tra kích thước dây tiếp đất, các đầu nối được gắn vững chắc, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra các kết nối của thiết Quan sát các kết nối RF, âm tần, điều khiển của bị thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra môi trường xung Có chú ý đến điều kiện nhiệt độ, độ ẩm của môi quanh trường, giúp máy hoạt động tốt, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra nguồn điện cung Kiểm tra điện áp nguồn cung cấp phải phù hợp cấp cho thiết bị với thiết bị, đánh giá đạt/không đạt. Bật/tắt thiết bị Theo dõi thao tác bật tắt thiết bị, đánh giá đạt/không đạt Ghi sổ tay vận hành Việc ghi chép sổ sách cần cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 2
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TRẠNG THÁI MÁY THU HF TRÊN MẶT MÁY MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các thông số của thiết bị máy thu HF hiển thị tr ên mặt máy, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các bước sau: tổ chức nơi làm việc; Kiểm tra tần số thu HF; Kiểm tra kiểu điều chế; Kiểm tra độ nhạy máy thu HF; Kiểm tra mức thoại; Kiểm tra các thông số vận hành; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tần số máy thu HF có được đặt đúng tần số cần làm việc hay không; - Quan sát kiểu điều chế có được đặt đúng kiểu điều chế cần làm việc (USB) hay không; - Kiểm tra độ nhạy máy thu HF có được đặt ở mức phù hợp yêu cầu làm việc hay không; - Theo dõi mức thoại đầu ra máy thu HF có được ở mức phù hợp yêu cầu làm việc hay không; - Theo dõi các thông số vận hành khác như: Mode hoạt động, các mức Gain, Bandwith, các chức năng Config và System có được đặt đúng tham số cần làm việc hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức, sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 3
  16. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đọc các thông số của thiết bị như tần số, kiểu điều chế, độ nhạy, mức thoại, đối chiếu với Các thông số làm việc của các chỉ tiêu kỹ thuật máy thu HF, qui trình khai thiết bị máy thu HF thác thiết bị. Nhận biết các hiện tượng bất thường; Đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời Ghi sổ tay vận hành điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác Thời gian thực hiện công việc vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 4
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thay đổi các thông số của thiết bị bằng các điều khiển tr ên mặt máy, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các b ước sau: tổ chức nơi làm việc; Thay đổi tần số máy thu HF; Thay đổi kiểu điều chế; Thay đổi độ nhạy máy thu HF; Thay đổi mức thoại; Thay đổi các thông số vận h ành khác; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Biết cách thay đổi tần số máy thu HF; - Biết cách thay đổi kiểu điều chế máy thu HF; - Biết cách thay đổi mức cắt âm tần máy thu HF; - Biết cách thay đổi mức thoại đầu ra máy thu HF; - Biết cách thay đổi các thông số vận hành khác như: Mode hoạt động, các mức Gain, Bandwith, các chức năng Config và System; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức, sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị;. - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 5
  18. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thay đổi được tần số máy thu Theo dõi thao tác thay đổi tần số máy thu HF, HF đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi kiểu điều chế Quan sát thao tác thay kiểu điều chế máy thu HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi độ nhạy máy thu Theo dõi thao tác thay đổi độ nhạy máy thu HF, HF đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi mức thoại Quan sát thao tác thay đổi mức thoại máy thu HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi các thông số vận Theo dõi thao tác thuần thục, đánh giá chất hành khác như: mức AGC, lượng từ 1-5. địa chỉ, tốc độ giao tiếp, Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 6
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA MÁY PHÁT HF TRƯỚC VẬN HÀNH VÀ BẬT/TẮT MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tổng quát thiết bị, các đầu nối dây, nguồn điện, môi tr ường xung quanh trước khi bật/tắt thiết bị. Bao gồm các b ước sau: tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; kiểm tra sơ bộ thiết bị; Kiểm tra việc tiếp đất; kiểm tra các kết nối của thiết bị; kiểm tra môi trường xung quanh; kiểm tra nguồn điện cung cấp cho thiết bị; bật/tắt thiết bị; ghi sổ tay vận h ành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho v iệc khai thác. Các công tắc, nút nhấn, nút gạt, nút vặn, của thiết bị đ ược đặt đúng chế độ làm việc. Nguồn điện của thiết bị được đặt phù hợp với nguồn điện sử dụng, điện áp và công suất nguồn đủ mức đáp ứng; - Thiết bị được tiếp đất tốt để tránh tĩnh điện; - Các kết nối RF, tín hiệu, nguồn của thiết bị đ ược kết nối đúng và chắc; - Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh đạt tiêu chuẩn. Môi trường sạch sẽ, ít bụi; - Việc bật/tắt thiết bị đúng theo qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị, dụng cụ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị, đồng hồ VOM, nhiệt kế, k ìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 7
  20. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra sơ bộ thiết bị Quan sát việc gắn thiết bị, nguồn điện được đặt phù hợp, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra việc tiếp đất Kiểm tra kích thước dây tiếp đất, các đầu nối được gắn vững chắc, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra các kết nối của thiết Quan sát các kết nối RF, âm tần, điều khiển của bị thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra môi trường xung Có chú ý đến điều kiện nhiệt độ, độ ẩm của môi quanh trường, giúp máy hoạt động tốt, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra nguồn điện cung Kiểm tra điện áp nguồn cung cấp cho thiết bị, cấp cho thiết bị, đánh giá đạt/không đạt. Bật/tắt thiết bị Theo dõi thao tác bật tắt thiết bị, đánh giá đạt/không đạt Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 8
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TRẠNG THÁI MÁY PHÁT HF TRÊN MẶT MÁY MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các thông số của thiết bị máy phát HF hiển thị trên mặt máy, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các b ước sau: tổ chức nơi làm việc; Kiểm tra tần số phát HF; Kiểm tra kiểu điều chế; Kiểm tra cống suất ra của máy phát HF; Kiểm tra mức thoại phát; Kiểm tra các thông số vận h ành khác; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tần số máy phát HF có được đặt đúng tần số cần làm việc hay không; - Quan sát kiểu điều chế có được đặt đúng kiểu điều chế cần làm việc (USB) hay không; - Kiểm tra công suất phát của máy phát HF có được đặt ở mức phù hợp yêu cầu làm việc hay không; - Theo dõi mức thoại đầu đầu vào máy phát HF có được đặt ở mức phù hợp yêu cầu làm việc hay không; - Kiểm tra các thông số vận hành khác như Mode hoạt động, các mức Gain, Bandwith, các chức năng Config và System có được đặt đúng tham số cần làm việc hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ, kiểm tra bao quát. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 9
  22. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Các thông số làm việc của Kiểm tra tần số, kiểu điều chế, công suất, mức thiết bị máy phát HF thoại phát, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 10
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thay đổi các thông số của thiết bị bằng các điều khiển tr ên mặt máy, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Thay đổi tần số máy phát HF; Thay đổi kiểu điều chế; Thay đổi công suất phát máy phát Exciter HF; Thay đổi mức thoại phát; Thay đổi các thông số vận hành khác; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Biết cách thay đổi tần số máy phát HF hay không ; - Biết cách thay đổi kiểu điều chế máy phát HF hay không ; - Biết cách thay đổi công suất phát máy phát HF hay không ; - Biết cách thay đổi mức thoại đầu vào máy phát HF hay không; - Biết cách thay đổi các thông số vận hành khác như: Mode hoạt động, các mức Gain, Bandwith, các chức năng Config và System; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 11
  24. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thay đổi tần số máy phát HF Theo dõi thao tác thay đổi tần số máy phát HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi kiểu điều chế Quan sát thao tác thay kiểu điều chế máy phát HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi công suất máy phát Theo dõi thao tác thay đổi công suất máy phát HF HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi mức thoại Quan sát thao tác thay đổi mức thoại máy phát HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi các thông số vận Theo dõi thao tác thuần thục, đánh giá chất hành khác như địa chỉ, tốc độ lượng từ 1-5. giao tiếp, Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 12
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỀN GIÁM SÁT HF TRƯỚC VẬN HÀNH VÀ BẬT/TẮT THIẾT BỊ MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tổng quát thiết bị, các đầu nối dâ y, nguồn điện, môi trường xung quanh trước khi bật/tắt thiết bị. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kiểm tra sơ bộ thiết bị; Kiểm tra việc tiếp đất; Kiểm tra các kết nối của thiết bị; Kiểm tra môi trường xung quanh; Kiểm tra nguồn điện cung cấp cho thiết bị; Bật/tắt thiết bị; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho việc khai thác. Màn hình, bàn phím, con chuột được bố trí thuận tiện. Nguồn điện của thiết bị được đặt phù hợp với nguồn điện sử dụng, điện áp và công suất nguồn đủ mức đáp ứng; - Thiết bị được tiếp đất tốt để tránh tĩnh điện; - Các kết nối tín hiệu cổng nối tiếp, kết nối modem, nguồn của thiết bị được kết nối đúng và chắc; - Nhiệt độ và độ ẩm của môi trường xung quanh đạt tiêu chuẩn. Môi trường sạch sẽ, ít bụi; - Việc bật/tắt thiết bị đúng theo qui trình vận hành khai thác thiết bị; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị, dụng cụ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị, đồng hồ VOM, nhiệt kế, k ìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 13
  26. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra sơ bộ thiết bị Quan sát việc gắn thiết bị, nguồn điện được đặt phù hợp, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra việc tiếp đất Kiểm tra kích thước dây tiếp đất, các đầu nối được gắn vững chắc, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra các kết nối của thiết Kiểm tra các kết nối với modem, bảng krone, bị đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra môi trường xung Có chú ý đến điều kiện nhiệt độ, độ ẩm của môi quanh trường, giúp máy hoạt động tốt, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra nguồn điện cung Kiểm tra điện áp nguồn cung cấp cho thiết bị, cấp cho thiết bị, đánh giá đạt/không đạt. Bật/tắt thiết bị Theo dõi thao tác bật tắt thiết bị, đánh giá đạt/không đạt Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 14
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỄM TRA TRẠNG THÁI THU, PHÁT HF TRÊN THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các trạng thái, thông số của thiết bị HF hiển thị trên thiết bị giám sát điều khiển, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Kiểm tra tần số máy phát HF; Kiểm tra trạng thái máy phát HF; Kiểm tra tần số máy thu HF; Kiểm tra trạng thái máy thu HF; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tần số máy phát HF có được đặt đúng tần số cần làm việc hay không; - Kiểm tra trạng thái máy phát HF có bình thường hay không; - Kiểm tra tần số máy thu HF có được đặt đúng tần số cần làm việc hay không; - Kiểm tra trạng thái máy thu HF có bình thường hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị, dụng cụ; - Phân tích được sơ đồ kết nối thiết bị giám sát điều khiển HF; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 15
  28. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tần số máy phát HF Quan sát tần số máy phát HF, đánh giá chất lượng đạt/không đạt Trạng thái máy phát HF Theo dõi trạng thái máy phát HF, đánh giá chất lượng đạt/không đạt Tần số máy thu HF Quan sát tần số máy thu HF, đánh giá chất lượng đạt/không đạt Trạng thái máy thu HF Theo dõi trạng thái máy thu HF, đánh giá chất lượng đạt/không đạt Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 16
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: THAY ĐỔI TẦN SỐ THU PHÁT HF TRÊN THIẾT BỊ ĐIỂU KHIỂN GIÁM SÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện thay đổi tần số máy thu phát HF bằng thiết bị máy điều khiển giám sát HF, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Kiểm tra tần số và trạng thái máy thu, phát HF; Thực hiện thay đổi tần số máy thu, phát HF; Kiểm tra tần số và trạng thái máy thu, phát HF sau khi thay đổi; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tần số và trạng thái máy thu, phát HF có được sẵn sàng để làm việc hay không; - Thao tác thực hiện thay đổi tần số máy thu , phát HF có chính xác hay không; - Kiểm tra tần số và trạng thái máy thu, phát HF sau khi thay đổi có phù hợp hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động của thiết bị; - Giải thích được sơ đồ kết nối thiết bị giám sát điều khiển HF ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 17
  30. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra tần số và trạng thái Quan sát tần số và trạng thái máy thu, phát HF, máy thu, phát HF đánh giá chất lượng đạt/không đạt Thực hiện thay đổi tần số và Theo dõi thao tác thay đổi tần số, đánh giá chất trạng thái máy thu, phát HF lượng đạt/không đạt Kiểm tra tần số và trạng thái Quan sát việc kiểm tra, đánh giá chất lượng máy thu, phát HF sau thay đạt/không đạt. đổi Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 18
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA THIẾT BỊ RƠLE CHÍNH/DỰ PHÒNG HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra thiết bị rơle chính/dự phòng, các đầu nối cáp, nguồn cung cấp. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kiểm tra điện áp cấp cho rơle; Kiểm tra diode dẫn dòng ngược; Kiểm tra việc thay đổi trạng thái của rơle; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kiểm tra điện áp cấp cho rơle có đúng hay không; - Kiểm tra diode dẫn dòng ngược còn tốt hay không, mối hàn còn đảm bảo không; - Rơle có đảo trạng thái khi tác động hay không ; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị; - Kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 19
  32. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra điện áp cấp cho Theo dõi kiểm tra điện áp cung cấp, đánh giá Rơle chất lượng đạt/không đạt Kiểm tra diode dẫn dòng Kiểm tra hoạt động diode, đánh giá chất lượng ngược đạt/không đạt Kiểm tra việc thay đổi trạng Theo dõi kiểm tra trạng thái rơle, đánh giá chất thái của Rơle lượng đạt/không đạt Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 20
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TÍN HIỆU SELCAL HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Phát tín hiệu SELCAL đến máy bay, không cần các thiết bị đo kiểm phụ trợ. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Kiểm tra tần số và trạng thái máy phát HF; Nhập tín hiệu SELCAL từ bàn phím; Phát tín hiệu SELCAL; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tần số và trạng thái máy phát HF có được sẵn sàng để làm việc hay không; - Nhập tín hiệu SELCAL có đầy đủ và chính xác hay không; - Thao tác phát tín hiệu SELCAL có được thực hiện tốt hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Giải thích được ý nghĩa bảng mã SELCAL; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị. 21
  34. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kiểm tra tần số và trạng thái Quan sát tần số và trạng thái máy phát HF, đánh máy phát HF giá chất lượng đạt/không đạt Nhập tín hiệu SELCAL Theo dõi thao tác nhập mã SELCAL, đánh giá chất lượng đạt/không đạt Phát tín hiệu SELCAL Theo dõi thao tác phát mã SELCAL, đánh giá chất lượng đạt/không đạt Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 22
  35. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TÍN HIỆU THOẠI HF DÙNG ĐỂ GHI ÂM MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tín hiệu thoại thu và phát HF dùng cho mục đích ghi âm như các thành phần thoại thu phát, mức thoại, chất l ượng thoại. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kiểm tra thoại ra ghi âm của máy phát HF; Kiểm tra thoại ra ghi âm của máy thu HF; Ghi sổ tay vận h ành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Thoại ra ghi âm của máy phát HF có đảm bảo yêu cầu hay không; - Thoại ra ghi âm của máy thu HF có đảm bảo yêu cầu hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế c ủa nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay vận hành thiết bị, lý lịch thiết bị; - Thiết bị kiểm tra âm thanh (loa, ATS) 23
  36. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra thoại ra ghi âm máy Kiểm tra chất lượng thoại có đạt yêu cầu hay phát HF không, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra thoại ra ghi âm máy Kiểm tra chất lượng thoại có đạt yêu cầu hay thu HF không, đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 24
  37. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: GHI NHẬT KÝ VẬN HÀNH MÁY THU, PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: A13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Ghi chép lại các thông số vận hành, các sự cố gặp phải trong quá trình vận hành, cách khắc phục các sự cố đó, các hiệu chỉnh thay đổi trong ca trực, các công việc còn tồn đọng. Bao gồm các bước sau: Nhận bàn giao sổ nhật ký từ ca trước; Ghi thông số hoạt động của thiết bị theo y êu cầu; Ghi lại các sự cố nếu có; Ghi lại các biện pháp xử lý nếu có; Ghi lại các điều chỉnh thông số nếu có; Ghi lại tất cả các hoạt động khác; Bàn giao lại cho ca sau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận bàn giao sổ nhật ký từ ca trước có đúng thủ tục qui định hay không ; - Ghi thông số hoạt động của thiết bị theo yêu cầu có đúng thủ tục qui định, đẩy đủ và chính xác hay không; - Ghi lại các sự cố rõ ràng, chính xác, đúng bản chất sự cố; - Ghi lại các biện pháp xử lý rõ ràng, đầy đủ, trung thực; - Ghi lại các điều chỉnh thông số rõ ràng, đầy đủ, trung thực; - Ghi lại tất cả các hoạt động khác diễn ra trong ca trực r õ ràng, đầy đủ, trung thực; - Bàn giao lại cho ca sau sổ nhật ký, tình trạng trang thiết bị, các công việc còn tồn đọng, ký tên giao nhận ca. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Ghi chép cẩn thận, tỉ mỉ; - Trình bày súc tích, dễ hiểu. 2. Kiến thức - Trình bày được quy trình, thủ tục giao nhận ca; - Ghi chép được các công việc trong ca trực; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, thủ tục ghi chép trong ca trực và giao nhận ca. 25
  38. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Nhận bàn giao sổ nhật ký từ Theo dõi việc bàn giao sổ nhật ký từ ca trước, ca trước đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi thông số hoạt động của Quan sát các thông số được ghi chép, đánh giá thiết bị theo yêu cầu chất lượng từ 1-5. Ghi lại các sự cố nếu có Quan sát các sự cố được ghi chép, đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi lại các biện pháp xử lý Quan sát các biện pháp xử lý được ghi chép, nếu có đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi lại các điều chỉnh thông Quan sát các điều chỉnh thông số được ghi chép, số nếu có đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi lại tất cả các hoạt động Quan sát việc ghi chép các hoạt động trong ca khác trực, đánh giá chất lượng từ 1-5. Bàn giao lại cho ca sau Theo dõi việc bàn giao sổ nhật ký cho ca sau, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình giao nhận ca, đánh giá chất lượng từ 1-5. 26
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA TẦN SỐ MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra máy thu HF có hoạt động đúng tần số c ài đặt hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kết nối dây tiếp đất, dây tín hiệu RF, dây nguồn v ào máy thu HF và máy phát sóng; Kiểm tra thiết bị máy thu HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị; Bật máy phát sóng và đặt các thông số cần thiết; Nghe tone 1KHz thu đ ược trên loa máy thu HF; Thay đổi mức phát của máy phát sóng và lắng nghe tiếng tone trên loa; Ghi sổ tay vận hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kết nối dây tiếp đất, dây tín hiệu RF, dây nguồn v ào máy thu HF và máy phát sóng, các kết nối chính xác, chắc chắn; - Kiểm tra thiết bị máy thu HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị theo đúng qui trình A1; - Bật máy phát sóng và đặt các thông số cần thiết cho việc kiểm tra tần số ; - Nghe tone 1KHz thu được trên loa máy thu HF có đạt yêu cầu, tiếng tone trong, không bị méo, chỉ số nhiễu; - Khi thay đổi mức phát của máy phát sóng, nghe tone 1KHz thu được trên loa máy thu HF thay đổi như thế nào, có đạt yêu cầu hay không; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy phát sóng, k ìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 27
  40. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây tín So sánh với sơ đồ kết nối, kiểm tra độ chặt chẽ, hiệu RF, dây nguồn vào máy đánh giá chất lượng đạt/không đạt. thu HF và máy phát sóng Kiểm tra thiết bị máy thu HF Theo qui trình công việc A1, đánh giá chất lượng trước vận hành và bật/tắt thiết từ 1-5. bị Bật máy phát sóng và đặt các Theo dõi quá trình bật máy phát sóng và cài đặt thông số cần thiết các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Nghe tone 1KHz thu được Đánh giá khả năng nhận biết chất lượng âm trên loa máy thu HF thanh, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi mức phát của máy Theo dõi quá trình thay đổi mức phát, đánh giá phát sóng chất lượng từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 28
  41. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA ĐỘ NHẠY MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo kiểm tra độ nhạy máy thu HF có đáp ứng nhu cầu công việc hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kết nối dây tiếp đất, dây tín hiệu RF, dây nguồn vào máy thu HF, máy phát sóng, máy đo S/N âm tần; Kiểm tra thiết bị máy thu HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị; Bật máy phát sóng và cài đặt tham số máy phát sóng: tần số, điều chế, mức phát; Bật máy đo S/N âm tần và Cài đặt tham số máy đo S/N âm tần; Giảm dần mức phát của máy phát sóng cho đến khi đạt giá trị S/N cần thiết tr ên máy đo S/N âm tần; Ghi sổ tay vận hành độ nhạy máy thu HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kết nối dây tiếp đất, dây tín hiệu RF, dây nguồn v ào máy thu HF và máy phát sóng và máy đo S/N âm tần, các kết nối chính xác, chắc chắn; - Kiểm tra thiết bị máy thu HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị theo đúng qui trình A1; - Bật máy phát sóng và đặt các thông số cần thiết cho việc kiểm tra độ nhạy; - Bật máy đo S/N âm tần và đặt các thông số cần thiết cho việc kiểm tra chất lượng thoại; - Giảm mức phát của máy phát sóng từ từ, không hấp tấp, quan sát cẩn thận chất lượng âm thanh trên máy đo S/N âm tần; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy phát sóng, máy đo S/N âm tần, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 29
  42. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây tín So sánh với sơ đồ kết nối, kiểm tra độ chặt chẽ, hiệu RF, dây nguồn vào máy đánh giá chất lượng đạt/không đạt. thu HF và máy phát sóng, máy đo S/N âm tần Kiểm tra thiết bị máy thu HF Theo qui trình công việc A1, đánh giá chất lượng trước vận hành và bật/tắt thiết từ 1-5. bị Bật máy phát sóng và đặt các Theo dõi quá trình bật máy phát sóng và cài đặt thông số cần thiết các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Bật máy đo S/N âm tần và đặt Theo dõi quá trình bật máy đo S/N âm tần và cài các thông số cần thiết đặt các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thay đổi mức phát của máy Theo dõi quá trình thay đổi mức phát, đánh giá phát sóng chất lượng từ 1-5. Đo giá trị S/N trên máy đo Theo dõi quá trình quan sát máy đo S/N âm tần S/N âm tần trong khi thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 30
  43. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA MỨC THOẠI ĐẦU RA MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo kiểm tra mức thoại đầu ra máy thu HF có đáp ứng nhu cầu công việc hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kết nối dây tiếp đất, dây tín hiệu RF, dây nguồn v ào máy thu HF, máy phát sóng, máy kiểm tra âm thanh ATS; Kiểm tra thiết bị máy thu HF tr ước vận hành và bật/tắt thiết bị; Bật máy phát sóng, máy kiểm tra âm thanh ATS; C ài đặt tham số máy phát sóng: tần số, điều chế, mức phát; Đo mức thoại đầu ra máy thu HF trên máy kiểm tra âm thanh ATS; Ghi sổ tay vận h ành mức thoại đầu ra máy thu HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ. - Kết nối dây tiếp đất, dây tín hiệu RF, dây nguồn v ào máy thu HF và máy phát sóng và máy kiểm tra âm thanh ATS, các kết nối chính xác, chắc chắn. - Kiểm tra thiết bị máy thu HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị theo đúng qui trình A1. - Thao tác bật máy phát sóng, máy kiểm tra âm thanh ATS chuẩn xác. Cài đặt các thông số cần thiết của máy phát sóng cho việc kiểm tra mức thoại đầu ra máy thu HF. - Quan sát cẩn thận, chính xác mức thoại đầu ra máy thu HF trên máy kiểm tra âm thanh ATS. - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy phát sóng, máy kiểm tra âm thanh ATS, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 31
  44. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây tín So sánh với sơ đồ kết nối, kiểm tra độ chặt chẽ, hiệu RF, dây nguồn vào máy đánh giá chất lượng đạt/không đạt. thu HF và máy phát sóng Kiểm tra thiết bị máy thu HF Theo qui trình công việc A1, đánh giá chất lượng trước vận hành và bật/tắt thiết từ 1-5. bị Bật máy phát sóng và đặt các Theo dõi quá trình bật máy phát sóng và cài đặt thông số cần thiết các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Bật máy kiểm tra âm thanh Theo dõi quá trình bật máy kiểm tra âm thanh ATS và đặt các thông số cần ATS và cài đặt các thông số, đánh giá chất lượng thiết từ 1-5. Đo mức thoại đầu ra máy thu Theo dõi việc quan sát máy kiểm tra âm thanh HF trên máy kiểm tra âm ATS trong khi thao tác, đánh giá ch ất lượng từ 1- thanh ATS 5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 32
  45. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA TẦN SỐ MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra máy phát HF có hoạt động đúng tần số cài đặt hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kết nối dây tiếp đất, dây nguồn vào máy phát HF và máy đếm tần số; Kết nối tải giả, bộ suy hao, dây tín hiệu RF vào hệ thống đo kiểm tra; Kiểm tra thiết bị máy phát HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị; Bật máy đếm tần số v à đặt các thông số cần thiết; Nhấn PTT (key máy) máy phát HF; Đọc trị số tần số tr ên máy đếm tần số; Ghi sổ tay vận hành tần số phát của máy phát HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kết nối dây tiếp đất, dây nguồn vào máy phát HF và máy phát sóng, các kết nối chính xác, chắc chắn; - Kết nối tải giả, bộ suy hao, dây tín hiệu RF v ào hệ thống đo kiểm tra theo đúng sơ đồ đo kiểm; - Kiểm tra thiết bị máy phát HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị theo đúng qui trình A4; - Bật máy máy đếm tần số và đặt các thông số cần thiết cho việc kiểm tra tần số; - Nhấn PTT máy phát HF theo đúng qui trình vận hành khai thác thiết bị; - Đọc chính xác trị số tần số trên máy đếm tần số; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình,tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đếm tần số, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 33
  46. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây Kiểm tra độ chặt chẽ, đánh giá chất lượng nguồn vào máy phát HF và đạt/không đạt. máy đếm tần số Kết nối tải giả, bộ suy hao, So sánh với sơ đồ kết nối, kiểm tra độ chặt chẽ, dây tín hiệu RF đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra thiết bị máy phát Theo qui trình công việc A4, đánh giá chất lượng HF trước vận hành và bật/tắt từ 1-5. thiết bị Bật máy đếm tần số và đặt Theo dõi quá trình bật máy đếm tần số và cài đặt các thông số cần thiết các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Nhấn PTT máy phát HF Theo dõi quá trình nhấn PTT, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Đọc trị số tần số trên máy Theo dõi việc quan sát máy đếm tần số, đánh giá đếm tần số chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 34
  47. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA ĐỘ SÂU ĐIỀU CHẾ MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo kiểm tra độ sâu điều chế máy phát HF có đáp ứng nhu cầu công việc hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kết nối dây tiếp đất, dây nguồn vào máy phát HF, máy đo biến điệu; Kết nối tải giả, bộ suy hao, dây tín hiệu RF v ào hệ thống đo kiểm tra; Kiểm tra thiết bị máy phát HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị; Bật máy đo biến điệu v à đặt các thông số cần thiết; Nhấn PTT (key máy) máy phát HF và nói vào micro hay đưa thoại vào đường line của máy phát HF; Đọc trị số tần số tr ên máy đo biến điệu; Ghi sổ tay vận hành mức biến điệu cao nhất đạt được của máy phát HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kết nối dây tiếp đất, dây nguồn vào máy phát HF và máy đo biến điệu, các kết nối chính xác, chắc chắn; - Kiểm tra thiết bị máy phát HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị theo đúng qui trình A4; - Bật máy đo biến điệu và đặt các thông số cần thiết cho việc kiểm tra biến điệu; - Nhấn PTT máy phát HF theo đúng qui trình vận hành khai thác thiết bị, nói vào micro hay cho thoại vào đường line phát; - Đọc chính xác trị số biến điệu cao nhất đạt được trên máy đo biến điệu; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đo biến điệu, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít. 35
  48. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây Kiểm tra độ chặt chẽ, đánh giá chất lượng nguồn vào máy phát HF, máy đạt/không đạt. đo biến điệu Kết nối tải giả, bộ suy hao, So sánh với sơ đồ kết nối, kiểm tra độ chặt chẽ, dây tín hiệu RF đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra thiết bị máy phát Theo qui trình công việc A4, đánh giá chất lượng HF trước vận hành và bật/tắt từ 1-5. thiết bị Bật máy đo biến điệu và đặt Theo dõi quá trình bật máy đo biến điệu và cài các thông số cần thiết đặt các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Nhấn PTT máy phát HF có Theo dõi quá trình nhấn PTT và phát thoại, đánh thoại giá chất lượng đạt/không đạt. Đo trị số tần số trên máy đo Theo dõi quá trình quan sát máy đo biến điệu biến điệu trong khi thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 36
  49. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA CÔNG SUẤT MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo kiểm tra công suất đầu ra của máy phát HF có đáp ứng nhu cầu công việc hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kết nối dây tiếp đất, dây nguồn vào máy phát HF, máy đo công suất; Kết nối tải giả, bộ suy hao, dây tín hiệu RF v ào hệ thống đo kiểm tra; Kiểm tra thiết bị máy phát HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị; Bật máy đo công suất và đặt các thông số cần thiết; Nhấn PTT (key máy) máy phát HF và nói vào micro hay đưa thoại vào đường line của máy phát HF; Đọc trị số công suất trên máy đo công suất; Ghi sổ tay vận hành mức công suất cao nhất đạt được của máy phát HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kết nối dây tiếp đất, dây nguồn vào máy phát HF, các kết nối chính xác, chắc chắn; - Kết nối tải giả, bộ suy hao, dây tín hiệu RF v ào hệ thống đo kiểm tra đúng sơ đồ, các kết nối chính xác, chắc chắn; - Kiểm tra thiết bị máy phát HF trước vận hành và bật/tắt thiết bị theo đúng qui trình A4; - Bật máy đo công suất và cài đặt các thông số cần thiết cho việc kiểm tra công suất máy phát HF; - Nhấn PTT máy phát HF theo đúng qui trình vận hành khai thác thiết bị, nói vào micro hay cho thoại vào đường line phát; - Đọc chính xác trị số công suất trên máy đo công suất; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; 37
  50. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đo công suất thấp, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây Kiểm tra độ chặt chẽ, đánh giá chất lượng nguồn vào máy phát HF, máy đạt/không đạt. đo công suất Kết nối tải giả, bộ suy hao, So sánh với sơ đồ kết nối, kiểm tra độ chặt chẽ, dây tín hiệu RF đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra thiết bị máy phát Theo qui trình công việc A4, đánh giá chất lượng HF trước vận hành và bật/tắt từ 1-5. thiết bị Bật máy đo công suất và đặt Theo dõi quá trình bật máy đo công suất và cài các thông số cần thiết đặt các thông số, đánh giá chất lượng từ 1-5. Nhấn PTT máy phát HF có Theo dõi quá trình nhấn PTT và phát thoại, đánh thoại giá chất lượng đạt/không đạt. Đo trị số công suất trên máy Theo dõi quá trình quan sát máy đo công suất đo công suất trong khi thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 38
  51. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: ĐO KIỂM TRA HỆ SỐ SÓNG ĐỨNG HỆ THỐNG HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo kiểm tra hệ số sóng đứng hệ thống HF có đáp ứng nhu cầu công việc hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Đo công suất sóng HF ra antenna; Thay đổi element thích hợp và đo công suất phản xạ từ antenna; Tính hệ số sóng đứng; Ghi sổ tay vận hành hệ số sóng đứng của hệ thống HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Đo công suất sóng HF ra antenna theo đúng qui trình công việc B6 nhưng thay tải giả bằng hệ thống anten và phi đơ thực tế; - Đo công suất sóng HF phản xạ từ antenna theo đúng qui trình công việc B6 nhưng thay tải giả bằng hệ thống anten và phi đơ thực tế; - Tính hệ số sóng đứng theo đúng công thức; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đo công suất, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 39
  52. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo công suất sóng HF Theo qui trình công việc B7, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tính hệ số sóng đứng So sánh công thức tính, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 40
  53. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: BẢO DƯỠNG KIỂM TRA ANTENNA VÀ FEEDER HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo kiểm tra độ vững chắc của antenna và kết nối với feeder tốt hay không hay không. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Kiểm tra gá đỡ antenna; Kiểm tra dây feeder; Kiểm tra kết nối giữa antenna và feeder; Ghi sổ tay vận hành hệ số sóng đứng của hệ thống VHF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Kiểm tra gá đỡ antenna; - Kiểm tra dây feeder; - Kiểm tra kết nối giữa antenna và feeder; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân vi ên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị; - Kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít, đòng hồ VOM 41
  54. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra gá đỡ antenna Kiểm tra độ vững chắc của antenna, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra dây feeder So sánh công thức tính, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Kiểm tra kết nối giữa antenna Kiểm tra kết nối vững chắc và tiếp xúc tốt, đánh và feeder giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 42
  55. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÂN CHỈNH TẦN SỐ MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh sai lệch tần số máy thu HF tr ước khi sử dụng hay sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Tháo vỏ máy thu HF; Đo kiểm tra tần số máy thu HF; Tiến hành cân chỉnh tần số thu HF; Đóng vỏ máy thu HF; Ghi sổ tay vận hành việc cân chỉnh tần số thu HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Tháo vỏ máy thu HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự; - Đo kiểm tra tần số máy thu HF theo đúng qui trình công việc B1; - Tiến hành cân chỉnh tần số máy thu HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Đóng vỏ máy thu HF cẩn thận theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy thu HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy phát sóng, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 43
  56. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tháo vỏ máy thu HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Sắp xếp các bộ phận, ốc vít Quan sát việc sắp xếp có gọn gàng, khoa học, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo kiểm tra tần số máy thu So sánh với qui trình công việc B1, đánh giá chất HF lượng từ 1-5. Cân chỉnh tần số máy thu HF So sánh với qui trình trong hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF, đánh giá chất lượng từ 1- 5. Đóng vỏ máy thu HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 44
  57. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÂN CHỈNH MỨC CẮT ÂM TẦN MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh mức cắt âm tần (Squelch) máy thu HF trước khi sử dụng hay sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Tháo vỏ máy thu HF; Đo kiểm tra mức cắt âm tần máy thu HF ;Tiến hành cân chỉnh mức cắt âm tần máy thu HF; Đóng vỏ máy thu HF; Ghi sổ tay vận hành mức cắt âm tần máy thu HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Tháo vỏ máy thu HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự; - Đo kiểm tra mức cắt âm tần (Squelch) máy thu HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Tiến hành cân chỉnh mức cắt âm tần máy thu HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Đóng vỏ máy thu HF cẩn thận theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy thu HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy phát sóng, máy đo S/N âm tần, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 45
  58. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tháo vỏ máy thu HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Sắp xếp các bộ phận, ốc vít Quan sát việc sắp xếp có gọn gàng, khoa học, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo kiểm tra mức cắt âm tần So sánh với hướng dẫn khai thác vận hành máy máy thu HF thu HF, đánh giá chất lượng từ 1-5. Cân chỉnh mức cắt âm tần So sánh với qui trình trong hướng dẫn khai thác máy thu HF vận hành máy thu HF, đánh giá chất lượng từ 1- 5. Đóng vỏ máy thu HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 46
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÂN CHỈNH MỨC THOẠI ĐẦU RA MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh mức thoại đầu ra máy thu HF trước khi sử dụng hay sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Tháo vỏ máy thu HF; Đo kiểm tra mức thoại đầu ra máy thu HF; Tiến hành cân chỉnh mức thoại đầu ra máy thu HF; Đóng vỏ máy thu HF; Ghi sổ tay vận hành mức thoại đầu ra máy thu HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Tháo vỏ máy thu HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự; - Đo kiểm tra mức thoại đầu ra máy thu HF theo đúng qui trình công việc B3; - Tiến hành cân chỉnh mức thoại đầu ra máy thu HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Đóng vỏ máy thu HF cẩn thận theo hướng dẫn khai thác vận hành máy thu HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra được bao quát; - Rèn luyện được tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy thu HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy phát sóng, máy kiểm tra âm thanh ATS, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 47
  60. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tháo vỏ máy thu HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Sắp xếp các bộ phận, ốc vít Quan sát việc sắp xếp có gọn gàng, khoa học, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo kiểm tra mức thoại đầu ra So sánh với qui trình công việc B3, đánh giá chất máy thu HF lượng từ 1-5. Cân chỉnh mức thoại đầu ra So sánh với qui trình trong hướng dẫn khai thác máy thu HF vận hành máy thu HF, đánh giá chất lượng từ 1- 5. Đóng vỏ máy thu HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 48
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÂN CHỈNH TẦN SỐ MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh sai lệch tần số máy phát HF trước khi sử dụng hay sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Tháo vỏ máy phát HF; Đo kiểm tra tần số máy phát HF; Tiến hành cân chỉnh tần số máy phát HF; Đóng vỏ máy phát HF; Ghi sổ tay vận hành tần số phát của máy phát HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Tháo vỏ máy phát HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự; - Đo kiểm tra tần số máy phát HF theo đúng qui trình công việc B4; - Tiến hành cân chỉnh tần số máy phát HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF; - Đóng vỏ máy phát HF cẩn thận theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy phát HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đếm tần số, k ìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 49
  62. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tháo vỏ máy phát HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Sắp xếp các bộ phận, ốc vít Quan sát việc sắp xếp có gọn gàng, khoa học, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo kiểm tra tần số máy phát So sánh với qui trình công việc B4, đánh giá chất HF lượng từ 1-5. Cân chỉnh tần số máy phát So sánh với qui trình trong hướng dẫn khai thác HF vận hành máy phát HF, đánh giá chất lượng từ 1- 5. Đong vỏ máy phát HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 50
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÂN CHỈNH ĐỘ SÂU ĐIỀU CHẾ MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh mức điều chế máy phát HF trước khi sử dụng hay sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Tháo vỏ máy phát HF; Đo kiểm tra độ sâu điều chế máy phát HF; Tiến hành cân chỉnh độ sâu điều chế máy phát HF; Đóng vỏ máy phát HF; Ghi sổ tay vận hành độ sâu điều chế của máy phát HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Tháo vỏ máy phát HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự; - Đo kiểm tra mức điều chế máy phát HF theo đúng qui trình công việc B5; - Tiến hành cân chỉnh mức điều chế máy phát HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF; - Đóng vỏ máy phát HF cẩn thận theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy phát HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đo biến điệu, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 51
  64. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tháo vỏ máy phát HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Sắp xếp các bộ phận, ốc vít Quan sát việc sắp xếp có gọn gàng, khoa học, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo kiểm tra mức điều chế So sánh với qui trình công việc B5, đánh giá chất máy phát HF lượng từ 1-5. Cân chỉnh mức điều chế máy So sánh với qui trình trong hướng dẫn khai thác phát HF vận hành máy phát HF, đánh giá chất lượng từ 1- 5. Đong vỏ máy phát HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 52
  65. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: CÂN CHỈNH CÔNG SUẤT MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Hiệu chỉnh mức công suất máy phát HF trước khi sử dụng hay sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Tháo vỏ máy phát HF; Đo kiểm tra công suất máy phát HF; Tiến hành cân chỉnh công suất máy phát HF; Đóng vỏ máy phát HF; Ghi sổ tay vận hành công suất của máy phát HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Tháo vỏ máy phát HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự; - Đo kiểm tra công suất máy phát HF theo đúng qui trình công việc B6; - Tiến hành cân chỉnh công suất máy phát HF theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF; - Đóng vỏ máy phát HF cẩn thận theo hướng dẫn khai thác vận hành máy phát HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy phát HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, máy đo công suất thấp, dây cáp nối, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 53
  66. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Tháo vỏ máy phát HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Sắp xếp các bộ phận, ốc vít Quan sát việc sắp xếp có gọn gàng, khoa học, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đo kiểm tra công suất máy So sánh với qui trình công việc B6, đánh giá chất phát HF lượng từ 1-5. Cân chỉnh công suất máy So sánh với qui trình trong hướng dẫn khai thác phát HF vận hành máy phát HF, đánh giá chất lượng từ 1- 5. Đong vỏ máy phát HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 54
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: VỆ SINH THIẾT BỊ THU, PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: B15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm vệ sinh thiết bị HF sau một thời gian sử dụng. Bao gồm các b ước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Mở tủ hay tháo vỏ máy thiết bị HF; Làm vệ sinh board mạch và khung máy; Đóng vỏ máy thiết bị HF; Ghi sổ tay vận hành vệ sinh thiết bị HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Mở tủ hay tháo vỏ thiết bị HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành thiết bị HF, sắp xếp các bộ phận, ốc vít gọn gàng, có thứ tự, chú ý các công tắc ở cửa tủ; - Làm vệ sinh sạch sẽ bụi bẩn bám trên board mạch, linh kiện hay võ máy; - Đóng tủ hay vỏ thiết bị HF đúng theo hướng dẫn khai thác vận hành thiết bị HF; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy thu, phát HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình khai, tài liệu thác vận hành thiết bị; - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị, lý lịch thiết bị, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít 55
  68. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Mở tủ hay tháo vỏ thiết bị HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Làm vệ sinh thiết bị Theo dõi quá trình làm vệ sinh thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. Đóng tủ hay vỏ thiết bị HF So sánh với qui trình tháo lắp thiết bị, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 56
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: LẮP ĐẶT MÁY THU HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lắp đặt mới máy thu HF để sử dụng trong li ên lạc không địa. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Gắn thiết bị máy thu HF lên rack máy; Làm dây ti ếp đất và nối dây tiếp đất vào thiết bị máy thu HF; Làm dây RF và nối vào thiết bị; Làm dây tín hiệu thoại và nối vào thiết bị; Bấm dây tín hiệu lên bảng cáp; Nối dây giám sát điều khiển v ào thiết bị; Nối dây nguồn vào thiết bị máy thu HF; Bó các dây tiếp đất, dây RF, dây tín hiệu, dây nguồn cho gọn gàng; Kiểm tra và bật thử thiết bị; Ghi sổ tay vận hành việc lắp đặt thiết bị HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Gắn thiết bị máy thu HF lên rack máy theo đúng sơ đồ thiết kế, thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho khai thác vận h ành; - Dây tiếp đất có kích thước thích hợp, nối chắc vào thiết bị; - Dây RF được làm chắc chắn, các mối hàn và tiếp xúc gọn gàng vững chắc, đảm bảo; - Dây tín hiệu được hàn theo đúng thiết kế, chú ý màu dây phù hợp; - Dây bấm lên bảng cáp theo đúng thiết kế và luật màu; - Dây giám sát, dây nguồn RF được bó gọn gàng; - Cần kiểm tra và bật thử thiết bị để hoàn tất việc lắp đặt; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy thu HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị ; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay lắp đặt thiết bị, lý lịch thiết bị, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít, mỏ hàn 57
  70. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Gắn máy thu HF lên rack So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra tính chắc máy chắn, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây Kiểm tra độ chặt chẽ, đánh giá chất lượng nguồn đạt/không đạt. Hàn dây RF Các bộ phận của connector được gắn đúng, kiểm tra mối hàn, đánh giá chất lượng từ 1-5. Hàn dây tín hiệu So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra mối hàn, màu dây, đánh giá chất lượng từ 1-5. Bấm dây tín hiệu lên bảng So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra luật màu, cáp độ chắc chắn, đánh giá chất lượng từ 1-5. Bó các dây cáp Quan sát tính gọn gàng, thẩm mỹ, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra và bật thử thiết bị Theo qui trình công việc A1, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thiết lập các thông số làm Theo qui trình công việc A3, đánh giá chất lượng việc ban đầu của thiết bị từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 58
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: LẮP ĐẶT MÁY PHÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lắp đặt mới máy phát HF để sử dụng trong liên lạc không địa. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Gắn thiết bị máy phát HF lên rack máy; Làm dây tiếp đất và nối dây tiếp đất vào thiết bị máy phát HF; Làm dây RF và nối vào thiết bị; Làm dây tín hiệu thoại và nối vào thiết bị; Bấm dây tín hiệu lên bảng cáp; Nối dây giám sát điều khiển v ào thiết bị; Nối dây nguồn vào thiết bị máy phát HF; Bó các dây tiếp đất, dây RF, dây tín hiệu, dây nguồn cho gọn gàng; Kiểm tra và bật thử thiết bị; Ghi sổ tay vận hành việc lắp đặt thiết bị HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Gắn thiết bị máy phát HF lên rack máy theo đúng sơ đồ thiết kế, thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho khai thác vận h ành; - Dây tiếp đất có kích thước thích hợp, nối chắc vào thiết bị; - Dây RF được làm chắc chắn, các mối hàn và tiếp xúc gọn gàng vững chắc, đảm bảo; - Dây tín hiệu được hàn theo đúng thiết kế, chú ý màu dây phù hợp; - Dây bấm lên bảng cáp theo đúng thiết kế và luật màu; - Dây giám sát, dây nguồn, dây RF được bó gọn gàng; - Cần kiểm tra và bật thử thiết bị để hoàn tất việc lắp đặt; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Tháo lắp được máy phát HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay lắp đặt thiết bị, lý lịch thiết bị, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít, mỏ hàn. 59
  72. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Gắn máy máy phát HF lên So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra tính chắc rack máy chắn, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây Kiểm tra độ chặt chẽ, đánh giá chất lượng nguồn đạt/không đạt. Hàn dây RF Các bộ phận của connector được gắn đúng, kiểm tra mối hàn, đánh giá chất lượng từ 1-5. Hàn dây tín hiệu So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra mối hàn, màu dây, đánh giá chất lượng từ 1-5. Bấm dây tín hiệu lên bảng So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra luật màu, cáp độ chắc chắn, Bó các dây cáp Quan sát tính gọn gàng, thẩm mỹ, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra và bật thử thiết bị Theo qui trình công việc A4, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thiết lập các thông số làm Theo qui trình công việc A6, đánh giá chất lượng việc ban đầu của thiết bị máy từ 1-5. phát HF Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 60
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: LẮP ĐẴT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lắp đặt thiết bị máy dùng để điều khiển giám sát hệ thống HF, ngo ài ra còn dùng để phát tín hiệu SELCAL sử dụng trong liên lạc không địa. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Gắn thiết bị điều khiển giám sát HF lên rack máy; Làm dây tiếp đất và nối dây tiếp đất vào thiết bị điều khiển giám sát HF; Gắn các modem; Kết nối các modem v ào thiết bị điều khiển giám sát HF; Nối dây nguồn vào thiết bị điều khiển giám sát HF và các modem; Bó các dây tiếp đất, dây tín hiệu, dây nguồn cho gọn g àng; Kiểm tra và bật thử thiết bị; Ghi sổ tay vận hành việc lắp đặt thiết bị HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Gắn thiết bị máy điều khiển giám sát HF lên rack máy theo đúng sơ đồ thiết kế, thiết bị được gắn vững chắc, thuận tiện cho khai thác vận h ành; - Dây tiếp đất có kích thước thích hợp, nối chắc vào thiết bị; - Các modem được gắn ở vị trí dễ quan sát, thẩm mỹ; - Dây giám sát, dây nguồn RF được bó gọn gàng; - Cần kiểm tra và bật thử thiết bị để hoàn tất việc lắp đặt; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Qui trình, tài liệu khai thác vận hành thiết bị; - Sổ tay lắp đặt thiết bị, lý lịch thiết bị, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít, mỏ hàn 61
  74. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Chuẩn bị dụng cụ cần thiết Kiểm tra các thiết bị và dụng cụ cần thiết trong quá trình thao tác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Gắn máy điều khiển giám sát So sánh với bản vẽ thiết kế, kiểm tra tính chắc HF lên rack máy chắn, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kết nối dây tiếp đất, dây Kiểm tra độ chặt chẽ, đánh giá chất lượng nguồn đạt/không đạt. Kết nối dây modem Kết nối đúng cổng, siết ốc chặt chẽ, đánh giá chất lượng đạt/không đạt. Bó các dây cáp Quan sát tính gọn gàng, thẩm mỹ, đánh giá chất lượng từ 1-5. Kiểm tra và bật thử thiết bị Theo qui trình công việc A10, đánh giá chất lượng từ 1-5. Thiết lập các thông số làm Cài đặt đúng các thông số của cổng giao tiếp, các việc ban đầu của thiết bị tần số làm việc của thiết bị HF, các thông số phụ trợ khác, đánh giá chất lượng từ 1-5. Ghi sổ tay vận hành Ghi chép sổ sách cẩn thận chi tiết, phản ánh rõ ràng về chất lượng thiết bị khi làm việc và thời điểm phát sinh sự cố (nếu có), hướng khắc phục, nhân viên thực hiện, nội dung công việc đánh giá chất lượng từ 1-5. Thời gian thực hiện công việc So sánh với tiêu chuẩn trong Qui trình khai thác vận hành thiết bị, đánh giá chất lượng từ 1-5. 62
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TÊN CÔNG VIỆC: LẮP ĐẶT ANTENNA, FEEDER HF MÃ SỐ CÔNG VIỆC: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lắp đặt antenna, feeder HF sử dụng trong liên lạc không địa. Bao gồm các bước sau: Tổ chức nơi làm việc; Chuẩn bị dụng cụ cần thiết; Lắp antenna HF; Lắp feeder HF; Làm dây RF nối antenna và feeder; Làm dây RF nối feeder và máy phát công suất HF hay máy thu HF; Kiểm tra hệ thống anten feeder HF Ghi sổ tay vận hành việc lắp đặt thiết bị HF. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các thiết bị và dụng cụ cần thiết được chuẩn bị đầy đủ; - Lắp antenna HF theo đúng bản vẽ thiết kế, chú ý các phần cách điện ở các dây níu; - Feeder đi theo đường thẳng để giảm tổn hao, chú ý không uốn feeder quá cong; - Dây RF được làm chắc chắn, các mối hàn và tiếp xúc gọn gàng vững chắc, đảm bảo; - Cần kiểm tra và vận hành thử thiết bị để hoàn tất việc lắp đặt; - Các chi tiết của công việc được ghi đầy đủ, rõ ràng và chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sắp xếp được trang thiết bị, dụng cụ gọn gàng, khoa học; - Quan sát, vận hành được thiết bị, dụng cụ hỗ trợ; - Kiểm tra bao quát; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc. 2. Kiến thức - Đọc được bản vẽ thiết kế antenna và feeder; - Sử dụng được các công cụ điện, cơ khí; - Tháo lắp được antenna HF; - Trình bày được tính năng, nguyên lý hoạt động thiết bị; - Giải thích được ý nghĩa các thông số của thiết bị; - Vận dụng linh hoạt các quy định, quy chế của nhân viên khai thác vận hành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ thiết kế an ten và feeder; - Sổ tay lắp đặt thiết bị, lý lịch thiết bị, kìm, cờ lê, mỏ lết, tuốt nơ vít, mỏ hàn, thước dây, tời, dây thừng, các trang thiết bị bảo hộ lao động . 63