Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật dẫn đường hàng không

pdf 155 trang phuongnguyen 1040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật dẫn đường hàng không", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_ky_thuat_dan_duong_hang_khong.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Kỹ thuật dẫn đường hàng không

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Hà Nội, năm 2010. 0
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Quá trình xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” đã thực hiện các bước sau: 1. Ban Chủ nhiệm xây dựng TCKNNQG thành lập Tiểu ban phân tích nghề để tiến hành các hoạt động xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề. 2. Tổ chức nghiên cứu tài liệu kỹ thuật liên quan đến nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không”: Các yêu cầu kỹ thuật dẫn đường hàng không của Tổ chức hàng không dân dụng Quốc tế - ICAO; Tài liệu hướng dẫn công tác bảo đảm kỹ thuật dẫn đường DVOR, DME của Tổng công ty Bảo đảm hoạt động bay Việt Nam; Tài liệu kỹ thuật đi kèm trang bị DVOR, DME. 3. Làm việc trực tiếp với các đơn vị sử dụng lao động: - Công ty Bảo đảm hoạt động bay Miền Nam - Công ty dịch vụ kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay chi nhánh phía Nam (ATTECH2) 4. Phân công xây dựng và biên soạn các tài liệu theo quy định hướng dẫn xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia: - Phân tích nghề; - Phân tích công việc; - Sắp xếp công việc theo bậc kỹ năng nghề ; Đã 4 lần tiến hành xin ý kiến chuyên gia, mỗi lần gửi cho 40 chuyên gia và đã nhận được 153 ý kiến đóng góp bằng văn bản. Tổ chức hội thảo đóng góp ý kiến cho 3 phần nội dung trên với sự tham gia của 36 chuyên gia 5. Ban Chủ nhiệm xây dựng TCKNNQG sau khi tiếp thu ý kiến đóng góp đã chỉnh sửa và tiếp tục phân công nghiên cứu xây dựng nội dung “TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ”của Nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” 6 Tổ chức hội thảo lần 2 để thảo luận, góp ý kiến cho nộ i dung “Tiêu chuẩn kỹ năng nghề” của nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không”. Trong buổi hội thảo này có 37 chuyên gia tham dự. 7. Ban Chủ nhiệm xây dựng TCKNNQG tổng họp ý kiến đóng góp, chỉnh sửa và nộp sản phẩm cho Hội đồng thẩm định. 8. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” được sử dụng: - Làm căn cứ để các cơ sở dạy nghề xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ và tay nghề cho người lao động 1
  3. - Làm căn cứ để phân loại bậc trình độ cho người lao động. Người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập hoặc tích lũy kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp; được hưởng chế độ tiền lương theo bậc trình độ kỹ năng của mình. - Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động theo bậc trình độ kỹ năng đúng với quy định của Nhà nước - Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động; Lập định mức chi trả tiền lương cho người lao động theo bậc nghề mà họ thực hiện. - Hội nhập quốc tế và khu vực được dễ dàng hơn, bởi vì: TCKNN Quốc gia là cơ sở để so sánh chung kỹ năng nghề và tiến tới công nhận chung trình độ kỹ năng nghề giữa các nước giúp quá trình dịch chuyển lao động dễ dàng hơn. II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 TS. Hồ Ngọc Bá Học viện HKVN 2 KS.Nguyễn Hoài Bảo Học viện HKVN 3 KS. Lê Chí Thông Cty BĐHĐBMN 4 KS. Nguyễn văn Thanh Tổng Cty Cảng HKMN 5 KS. Trương Công Trung Tổng Cty Cảng HKMN 6 KS. Đỗ Trọng Thư Cty BĐHĐBMN 7 KS. Trần Anh Tuấn ATTECH 2 8 KS. Đoàn Công Anh Học viện HKVN 9 KS. Lê văn Em Cty BĐHĐBMN III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Ô. Trần Bảo Ngọc Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Giao thông vận tải 2 Ô. Lưu Trung Học viện Hàng không Việt Nam 3 Ô. Phạm Văn Hậu Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ Giao thông vận tải 4 Ô. Trần Tuấn Linh Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Bảo đảm hoạt động bay 5 Ô. Phan Thành Công Viện Công nghệ thông tin – Bộ Quốc phòng 6 Ô. Đỗ Huyền Diệp Công ty ATTECH 7 Ô. Nguyễn Văn Thăng TCT Bảo đảm hoạt động bay Việt nam 2
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” chủ yếu đi vào khai thác, bảo đảm kỹ thuật, bảo đảm trang bị dẫn đ ường DVOR – DME hoạt động đúng 100% tính năng kỹ thuật phục vụ bay an toàn trong ngành hàng không. Nhiệm vụ chính của nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” là vận hành, kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ và khắc phục các hỏng hóc xảy ra trong các thiết bị dẫn đường vô tuyến mặt đất của ngành hành không, bao gồm các đài DVOR 1150 và DME 1119. Nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” yêu cầu: Thao tác đúng qui trình, hiệu chuẩn các tham số kỹ thuật đúng qui định, thực hiện chế độ bảo trì định kỳ nghiêm ngặt, thay thế các khối hỏng và xử lý hỏng hóc trong điều kiện đột xuất. Phương tiện làm việc chủ yếu là các loại dụng cụ đo, máy vi tính và phần mềm khai thác chuyên dụng. Do đó, yêu cầu người thợ phải có tác phong khoa học nghiêm túc, chính xác trong công việc, thực hiện nhiệm vụ bảo dưỡng, bảo trì, thống kê kỹ thuật theo đúng quy định; biết sử dụng dụng cụ đo thích hợp và chính xác; phải có ý thức kỷ luật tự giác cao và thái độ cẩn thận trong công tác. Quy trình bảo đảm “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” luôn đi kèm theo với trang bị cụ thể, do vậy Kỹ năng nghề “Kỹ thuật dẫn đường hàng không” là xây dựng tiêu chuẩn Kỹ năng nghề cho thiết bị dẫn đường DVOR 1150 và DME 1119. Phạm vi làm việc chính của nhân viên kỹ thuật dẫn đường hàng không là tại các đài (trạm) DVOR-DME, có thể hoạt động độc lập hoặc hoạt động theo nhóm. Các nhân viên có bậc kỹ năng nghề cao có thể làm việc ở các ban kỹ thuật của Tổng Công ty, Phòng kỹ thuật Công ty hoặc trong các phân xưởng sửa chữa của Công ty dịch vụ kỹ thuật Bảo đảm hoạt động bay (ATTECH). 3
  5. DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: KỸ THUẬT DẪN ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG MÃ SỐ Trình độ kỹ năng nghề TT CÔNG Công việc Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc VIỆC 1 2 3 4 5 A Mở, tắt thiết bị DVOR 1150, DME 1119 1 A01 Kiểm tra an toàn điện x 2 A02 Kiểm tra tiếp xúc của hệ thống x dây cáp 3 A03 Kiểm tra các núm, nút, công x tắc, đèn chỉ thị trên mặt máy 4 A04 Kiểm tra hệ thống làm mát x 5 A05 Kiểm tra nguồn cung cấp x 6 A06 Mở thiết bị DVOR 1150, kiểm x tra bằng máy tính PC và phần mềm. 7 A07 Mở thiết bị DVOR 1150, kiểm x tra bằng Video Terminal. 8 A08 Mở thiết bị DME 1119 x 9 A09 Tắt thiết bị DVOR 1150 và x DME 1119 B Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ 1 tháng thiết bị DVOR 1150 10 B01 Lập bảng đăng ký tham số kỹ x thuật trước khi kiểm tra, bảo dưỡng 1 tháng cho DVOR 1150 11 B02 Kiểm tra đặc tính công suất ra x của sóng mang 12 B03 Kiểm tra tần số sóng mang x 4
  6. 13 B04 Kiểm tra tần số điều chế 30Hz, x 9960Hz và độ di tần 14 B05 Lập bảng đăng ký tham số kỹ x thuật sau khi kiểm tra, bảo dưỡng 1 tháng cho DVOR 1150 C Bảo dưỡng kiểm tra định kỳ 3 tháng cho DVOR 1150 15 C01 Lập bảng đăng ký tham số kỹ x thuật trước kiểm tra, bảo dưỡng 3 tháng cho DVOR 1150 16 C02 Kiểm tra đặc tính chuyển đổi x sang ắc-quy 17 C03 Kiểm tra đặc tính các tần số x đang hoạt động của DVOR 1150 18 C04 Kiểm tra hệ số sóng đứng ăng- x ten (VSWR) của DVOR 1150 19 C05 Kiểm tra tín hiệu đài hiệu của x DVOR 1150 20 C06 Kiểm tra bộ chuyển đổi máy tự x động 21 C07 Kiểm tra pin card CPU của x DVOR 1150 22 C08 Kiểm tra tại chỗ DVOR 1150 x 23 C09 Kiểm tra thiết bị DVOR 1150 x 24 C10 Lập bảng đăng ký số liệu kỹ x thuật sau kiểm tra, bảo dưỡng 3 tháng cho DVOR 1150 D Bảo dưỡng kiểm tra định kỳ 3 tháng cho DME 1119 25 D01 Lập bảng đăng ký tham số kỹ x thuật trước kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ 3 tháng cho DME 1119 5
  7. 26 D02 Kiểm tra đặc tính tối thiểu x DME 1119 27 D03 Kiểm tra đặc tính ắc-quy DME x 1119 28 D04 Kiểm tra đặc tính chuyển đổi x máy phát 29 D05 Lập bảng đăng ký số liệu kỹ x thuật sau kiểm tra, bảo dưỡng 3 tháng cho DME 1119 E Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ 6 tháng cho DVOR 1150 30 E01 Lập bảng đăng ký tham số kỹ x thuật trước kiểm tra, bảo dưỡng 6 tháng cho DVOR 1150 31 E02 Đo điện trở đất của đài, máy. x 32 E03 Đo cách điện cáp nguồn. x 33 E04 Kiểm tra hệ thống chống sét. x 34 E05 Kiểm tra hệ thống ăng-ten x 35 E06 Kiểm tra ăng-ten giám sát x trường 36 E07 Đặt lại máy phát chính/dự x phòng 37 E08 Kiểm tra đài hiệu DME x 38 E09 Lập bảng đăng ký số liệu kỹ x thuật sau kiểm tra, bảo dưỡng 6 tháng cho DVOR 1150 F Bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ 6 tháng cho DME 1119 39 F01 Lập bảng đăng ký tham số kỹ x thuật trước kiểm tra 6 tháng cho DME 1119 40 F02 Kiểm tra đặc tính nguồn điện áp x 6
  8. thấp (LVPS) 41 F03 Kiểm tra đặc tính khối RF x Generator ở phần Monitor của DME 1119 42 F04 Kiểm tra đặc tính card Monitor x A và Signal Generator Video 43 F05 Kiểm tra đặc tính card Monitor x B. 44 F06 Kiểm tra đặc tính khối RF x Generator ở phần Transponder của DME 1119 45 F07 Kiểm tra khối khuếch đại trung x tần của DME 1119 46 F08 Kiểm tra card giải mã của DME x 1119 47 F09 Kiểm tra card tạo mã hiệu đài x hiệu của DME 1119 48 F10 Kiểm tra card tạo tín hiệu x video của máy phát DME 1119 49 F11 Kiểm tra khối khuếch đại công x suất của DME 1119 50 F12 Kiểm tra nguồn điện áp cao x (HVPS) của DME 1119 51 F13 Kiểm tra nguồn +28VDC của x DME 1119 52 F14 Kiểm tra hiệu chỉnh điện áp x ngắt máy do điện áp ắc-quy thấp của DME 1119 53 F15 Lập bảng đăng ký số liệu kỹ x thuật sau kiểm tra, bảo dưỡng 6 tháng cho DME 1119 G Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ 12 tháng cho DVOR 1150. 7
  9. Lập bảng đăng ký tham số kỹ 54 G01 thuật trước kiểm tra, bảo dưỡng x 12 tháng cho DVOR 1150 55 G02 Kiểm tra khối ắc-quy dự phòng x của DVOR 1150 Kiểm tra, hiệu chỉnh tần số 56 G03 bằng mạch BITE của DVOR x 1150 Kiểm tra hiệu chỉnh công suất 57 G04 x bằng BITE của DVOR 1150 58 G05 Thay thế card CPU bộ SCIP x của DVOR 1150 59 G06 Thay pin của card CPU bộ x SCIP của DVOR 1150 60 G07 Hiệu chỉnh Monitor Detector x của DVOR 1150 61 G08 Hiệu chỉnh khối Frequency x Generator của DVOR 1150 62 G09 Kiểm tra card Monitor của x DVOR 1150 63 G10 Kiểm tra, hiệu chỉnh khối x Sideband Generator của DVOR 1150 H Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ 12 tháng DME 1119. 64 H01 Lập bảng tham số kỹ thuật x trước kiểm tra 12 tháng cho DME 1119 65 H02 Hiệu chỉnh khối RF Generator x của máy phát đáp và máy tập của DME 1119 66 H03 Hiệu chỉnh khối Diode x Modulator của máy tập của DME 1119 8
  10. 67 H04 Hiệu chỉnh card Signal x Generator Video của máy tập của DME 1119 68 H05 Hiệu chỉnh Monitor A của máy x tập của DME 1119 69 H06 Hiệu chỉnh khối IF Amplifier x của máy phát đáp của DME 1119 70 H07 Hiệu chỉnh card Decoder của x máy phát đáp của DME 1119 71 H08 Hiệu chỉnh card Transmitter x Video của máy phát đáp của DME 1119 72 H09 Hiệu chỉnh các khối Detector x của DME 1119 73 H10 Hiệu chỉnh khối khuếch đại x công suất của máy phát đáp của DME 1119 74 H11 Hiệu chỉnh Monitor B của x DME 1119 75 H12 Hiệu chỉnh RMM. x 76 H13 Hiệu chỉnh nguồn +28VDC của x DME 1119 77 H14 Hiệu chỉnh nguồn điện áp cao x (HVPS) của DME 1119 I Xử lý sự cố thiết bị khi sét đánh. 78 I01 Ngắt cầu dao điện. x 79 I02 Kéo các khối ra khỏi phích x cắm, giá đỡ. 80 I03 Kiểm tra và xử lý tình trạng bên x ngoài. 9
  11. 81 I04 Đo cách điện cáp nguồn. x 82 I05 Đóng nguồn không tải, có tải x 83 I06 Đưa thiết bị vào họat động. x J Xử lý sự cố thiết bị khi bị hỏa họan 84 J01 Ngắt cầu dao nguồn, phát lệnh x báo động. 85 J02 Dập tắt lửa, báo cáo. x 86 J03 Kiểm tra xử lý chỗ bị cháy. x 87 J04 Kiểm tra cách điện cáp nguồn, x động cơ. 88 J05 Thử nguồn không tải. x 89 J06 Kiểm tra thông số kỹ thuật sau x sự cố. 10
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA AN TOÀN ĐIỆN Mã số Công việc: A01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra nối đất an toàn trước khi mở thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cẩn thận, tỉ mỉ, có trách nhiệm cao. - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đủ ánh sáng, đảm bảo vệ sinh. - Tuân thủ mọi thủ tục về an toàn điện, vệ sinh công nghiệp. - Đảm bảo yêu cầu của công việc. - Các trang bị bảo hộ phù hợp với công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Sử dụng thành thạo các trang thiết bị bảo hộ lao động. - Thực hiện thành thạo vệ sinh công nghiệp. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện. - Biết các bước vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ điện. - Giấy nhám. - Giẻ sạch. - Đồng hồ đo điện trở. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát các thao tác khi mang mặc toàn về điện (Đeo găng tay, mang trang bị bảo hộ lao động của người giày; Dụng cụ điện có vỏ cách điện). lao động. Phòng thiết bị không bụi, không Quan sát trực quan. mạng nhện. Điện trở giữa thiết bị với dây nối đất Sử dụng thành thạo đồng hồ đo điện là 0Ω. trở. 11
  13. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA TIẾP XÚC CỦA HỆ THỐNG DÂY CÁP Mã số Công việc: A02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm vệ sinh và vặn lại các đầu cáp nối với thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các đầu cáp sạch, không bị rỉ sét. - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đủ ánh sáng, đảm bảo vệ sinh. - Thực hiện công việc đảm bảo an toàn. - Các đầu cáp tiếp xúc tốt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ làm vệ sinh công nghiệp. 2. Kiến thức: - Biết tác hại của điện trở tiếp xúc. - Biết phương pháp vệ sinh công nghiệp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ điện. - Giấy nhám. - Giẻ sạch. - Đồng hồ đo điện trở. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát cách mang, mặc trang phục toàn về điện. bảo hộ lao động đúng quy định. Các đầu cáp nối đạt quy định kỹ Quan sát trực quan. thuật. Đo điện trở tiếp xúc =0Ω. Dụng cụ, trang bị sắp đặt hợp lý, Quan sát cách sử dụng và xếp đặt khoa học. dụng cụ, trang bị. 12
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA CÁC NÚM, NÚT, CÔNG TẮC, ĐÈN CHỈ THỊ TRÊN MẶT MÁY Mã số Công việc: A03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Quan sát, đặt lại vị trí các công tắc, núm, nút, đèn chỉ thị trên mặt thiết bị về đúng vị trí trước khi mở thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Các công tắc, núm, nút, đèn chỉ thị trên mặt máy phải nằm đúng vị trí khi thiết bị đang ở trạng thái tắt theo đúng tài liệu kỹ thuật. - Quan sát tỉ mỉ, cẩn thận. - Thực hiện công việc đảm bảo an toàn, chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo thiết bị. - Quan sát nhanh, chính xác vị trí các núm, nút, công tắc, đèn chỉ thị trên mặt máy. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện, an toàn lao động. - Biết nguyên lý vận hành thiết bị. - Biết chức năng của các công tắc, núm nút trên mặt máy. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật đi kèm với thiết bị. - Các đèn chỉ thị, đồng hồ trên mặt máy hoạt động tốt. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Tác phong cẩn thận, an toàn khi làm Quan sát cách sử dụng trang phục việc. bảo hộ lao động đúng quy định. Các công tắc, núm nút trên mặt máy Quan sát trực quan. đặt đúng vị trí. Thiết bị chưa được cấp điện. Quan sát các đồng hồ, hệ thống đèn chỉ thị trên mặt máy. 13
  15. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HỆ THỐNG LÀM MÁT Mã số Công Việc: A04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra hệ thống máy điều hòa không khí và hệ thống quạt gió trong phòng đặt thiết bị. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Hệ thống máy điều hoà, quạt gió được lắp đặt vững chắc và hoạt động tốt. - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đảm bảo đúng nhiệt độ theo y êu cầu kỹ thuật. - Thực hiện công việc cẩn thận, chính xác, an to àn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Kiểm tra thành thạo việc vận hành hệ thống quạt gió, máy điều hoà không khí - Phát hiện nhanh, chính xác các hiện tượng không bình thường của hệ thống làm mát. - Sửa chữa, thay thế kịp thời các trang bị h ư hỏng. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo điện, điện lạnh. 2. Kiến thức: - Biết nguyên lý vận hành thiết bị quạt gió. - Biết nguyên lý hoạt động của động cơ điện xoay chiều. - Biết nguyên lý vận hành máy điều hoà không khí. - Biết nguyên lý của các loại dụng cụ đo lường điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các hệ thống làm mát được lắp đặt ở vị trí thuận lợi cho việc l àm mát và kiểm tra sửa chữa. - Mỗi hệ thống làm mát đều có cầu dao bảo vệ riêng. - Các loại dụng cụ đo điện. - Nhiệt kế. 14
  16. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đo được dòng điện khi mở máy điều Biết sử dụng đồng hồ kẹp để đo dòng hoà. điện. Thực hiện công việc cẩn thận, an Quan sát việc sử dụng dụng cụ thiết toàn. bị bảo hộ lao động khi sửa chữa, thay thế hệ thống làm mát. Phát hiện và khắc phục nhanh khi có Quan sát cách vận hành, sử dụng các sự cố hỏng hóc. dụng cụ đo để kiểm tra các tham số của hệ thống làm mát. Duy trì nhiệt độ trong phòng đặt thiết Quan sát việc theo dõi nhiệt kế. bị đúng yêu cầu kỹ thuật. Dụng cụ, trang bị sắp đặt hợp lý, Quan sát cách sử dụng và xếp đặt khoa học. dụng cụ, trang bị. 15
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA NGUỒN CUNG CẤP Mã số Công việc: A05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tính làm việc ổn định của nguồn AC. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nguồn điện mạng có trị số điện áp và tần số có phạm vị sai số 10% so với yêu cầu kỹ thuật. - Máy phát điện dự phòng hoạt động tốt, trị số điện áp và tần số đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Điện áp ngõ ra của hệ thống ổn áp có sai số 5% so với yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Đọc chính xác số liệu đo được trên dụng cụ đo. - Thực hiện các thao tác đo nhanh, chính xác, an to àn. - Tính toán được sai số của giá trị đo được so với giá trị yêu cầu kỹ thuật. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo điện, đo tần số nguồn điện . - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng. 2. Kiến thức: - Biết phương pháp đo lường điện. - Biết nguyên lý hoạt động của động cơ điện xoay chiều. - Hiểu nguyên lý của các loại dụng cụ đo lường điện. - Biết lý thuyết đo tần số, biên độ điện áp nguồn bằng máy hiện sóng . - Biết phương pháp tính sai số. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy hiện sóng. - Máy phát điện dự phòng. - Các loại dụng cụ đo điện. - Bộ dụng cụ điện. 16
  18. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Đo được biên độ, tần số điện áp Biết sử dụng máy hiện sóng. nguồn. Đo được trị số điện áp nguồn. Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Xác định được trị số điện áp và tần Tính được sai số cho phép. số theo yêu cầu kỹ thuật. Chuyển đổi điện mạng sang máy Biết sử dụng cầu dao đổi điện. phát điện dự phòng. An toàn lao động. Quan sát cách sử dụng trang bị bảo hộ lao động. 17
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MỞ THIẾT BỊ DVOR 1150, KIỂM TRA BẰNG MÁY TÍNH PC VÀ PHẦN MỀM. Mã số Công việc: A06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng máy tính chuyên dụng có cài đặt phần mềm PMDT kết nối với DVOR vận hành thiết bị theo đúng quy trình kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đủ ánh sáng. - Thiết bị đã được kiểm tra an toàn, vệ sinh trước khi hoạt động. - Máy tính chuyên dụng đã được cài đặt phần mềm PMDT kết nối tốt với DVOR - Điện công nghiệp, máy phát điện dự phòng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Các phương tiện phòng chống cháy nổ trang bị đầy đủ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng được máy vi tính. - Vận hành thành thạo thiết bị DVOR 1150. - Thao tác theo đúng trình tự, chính xác, an toàn. - Đọc được các thông số của thiết bị trên màn hình thiết bị đầu cuối. - Ghi chép, đăng ký các thông số vào sổ theo dõi kỹ thuật. - Phát hiện được các hỏng hóc của thiết bị trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức: - Biết cách đo lường điện. - Biết tin học cơ bản. - Biết thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. - Biết nguyên lý vận hành của DVOR 1150. - Biết nguyên tắc an toàn lao động. - Biết các biện pháp phòng chống cháy nổ. 18
  20. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Trang bị bảo hộ lao động. - Máy tính chuyên dụng. - Máy phát điện dự phòng. - Các loại dụng cụ đo điện. - Bộ dụng cụ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn lao động. Quan sát cách mang, mặc thành thạo trang bị bảo hộ lao động. Vận hành thiết bị thành thạo. Mở thiết bị nhanh, chính xác, đúng quy trình kỹ thuật. Chuyển đổi điện mạng sang máy Biết sử dụng cầu dao đổi điện. phát điện dự phòng. Sử dụng máy tính thành thạo. Sử dụng máy tính thiết bị đầu cuối để kiểm tra, điều khiển thiết bị. Biết tiếng Anh chuyên ngành. Đọc được các chữ tiếng Anh trên mặt thiết bị. 19
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MỞ THIẾT BỊ DVOR 1150, KIỂM TRA BẰNG VIDEO TERMINAL Mã số Công việc: A07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bật các công tắc, ấn-nhả các núm nút, sử dụng màn hình thiết bị đầu cuối kiểm tra, vận hành thiết bị theo đúng quy trình kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đủ ánh sáng. - Thiết bị đã được kiểm tra an toàn, vệ sinh trước khi hoạt động. - Điện công nghiệp, máy phát điện dự phòng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Các phương tiện phòng chống cháy nổ trang bị đầy đủ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Vận hành thành thạo thiết bị DVOR 1150. - Thao tác theo đúng trình tự, chính xác, an toàn. - Đọc được các thông số của thiết bị trên màn hình thiết bị đầu cuối. - Biết ghi chép, đăng ký các thông số vào sổ theo dõi kỹ thuật. - Biết kiểm tra các tham số bằng phần mềm v à ghi lại kết quả vào máy tính. - Biết phát hiện hỏng hóc của thiết bị trong quá tr ình vận hành. 2. Kiến thức: - Biết lý thuyết đo lường điện. - Biết lý thuyết tin học cơ bản. - Biết thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. - Biết nguyên lý vận hành của DVOR 1150. - Biết các nguyên tắc an toàn lao động. - Biết các biện pháp phòng chống cháy nổ. 20
  22. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Trang bị bảo hộ lao động. - Màn hình thiết bị đầu cuối. - Máy vi tính có cài phần mềm chuyên dụng. - Máy phát điện dự phòng. - Các loại dụng cụ đo điện. - Bộ dụng cụ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn lao động. Quan sát cách mang,mặc, sử dụng thành thạo trang bị bảo hộ lao động. Vận hành thiết bị thành thạo. Mở thiết bị nhanh, chính xác, đúng quy trình kỹ thuật. Chuyển đổi điện mạng sang máy Biết sử dụng cầu dao đổi điện. phát điện dự phòng. Dụng cụ, trang bị sắp đặt hợp lý, Quan sát cách sử dụng và xếp đặt khoa học. dụng cụ, trang bị. Sử dụng máy tính thành thạo. Sử dụng máy tính thiết bị đầu cuối để kiểm tra, điều khiển thiết bị. Biết tiếng Anh chuyên ngành. Đọc được các chữ tiếng Anh trên mặt thiết bị. 21
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: MỞ THIẾT BỊ DME 1119 Mã số Công việc: A08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bật các công tắc, ấn-nhả các núm nút, kiểm tra, vận hành thiết bị theo đúng quy trình kỹ thuật. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đủ ánh sáng. - Thiết bị đã được kiểm tra an toàn, vệ sinh trước khi hoạt động. - Điện công nghiệp, máy phát điện dự phòng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Các phương tiện phòng chống cháy nổ trang bị đầy đủ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy vi tính. - Vận hành thành thạo thiết bị DME 1119. - Thao tác theo đúng trình tự, chính xác, an toàn. - Đọc được các thông số của thiết bị trên màn hình thiết bị đầu cuối. - Ghi chép, đăng ký các thông số vào sổ theo dõi kỹ thuật nhanh, chính xác. - Phát hiện nhanh hỏng hóc của thiết bị trong quá trình vận hành. 2. Kiến thức: - Biết các cách đo lường điện. - Biết lý thuyết tin học cơ bản. - Biết thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. - Biết nguyên lý vận hành của DME 1119. - Biết các quy định an toàn lao động. - Biết các phương pháp phòng chống cháy nổ. 22
  24. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Trang bị bảo hộ lao động. - Máy phát điện dự phòng. - Các loại dụng cụ đo điện. - Bộ dụng cụ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn lao động. Quan sát cách mang, mặc, sử dụng thành thạo trang bị bảo hộ lao động. Vận hành thiết bị thành thạo. Mở thiết bị nhanh, chính xác, đúng quy trình kỹ thuật. Phát hiện và xử lý nhanh các sự cố trong quá trình vận hành thiết bị Chuyển đổi điện mạng sang máy Biết sử dụng cầu dao đổi điện. phát điện dự phòng. Dụng cụ, trang bị sắp đặt hợp lý, Quan sát cách sử dụng và xếp đặt khoa học. dụng cụ, trang bị. Sử dụng máy tính thành thạo. Sử dụng máy tính thiết bị đầu cuối để kiểm tra, điều khiển thiết bị. Biết tiếng Anh chuyên ngành. Đọc được các chữ tiếng Anh trên mặt thiết bị. 23
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: TẮT THIẾT BỊ DVOR 1150 VÀ DME 119 Mã số Công việc: A09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bật các công tắc, núm nút, của thiết bị về vị trí tắt. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phòng đặt thiết bị thoáng mát, đủ ánh sáng. - Thiết bị sau khi kiểm tra, bảo quản, vận hành. - Thiết bị đầu cuối hoạt động tốt. - Điện công nghiệp, máy phát điện dự phòng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Các phương tiện phòng chống cháy nổ trang bị đầy đủ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy vi tính. - Vận hành thành thạo thiết bị DVOR 1150, DME 1119. - Thao tác theo đúng trình tự, chính xác, an toàn. - Sử dụng được các lệnh trên màn hình thiết bị đầu cuối. - Ghi chép, đăng ký các thông số vào sổ theo dõi kỹ thuật nhanh, chính xác. - Ghi nhật ký vận hành thiết bị đều đặn. 2. Kiến thức: - Biết lý thuyết tin học cơ bản. - Biết thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành. - Biết nguyên lý vận hành của DVOR 1150 và DME 1119. - Biết các quy tắc an toàn lao động. - Biết các quy tắc phòng chống cháy nổ. 24
  26. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Trang bị bảo hộ lao động. - Sổ sách, bút viết. - Máy tính chuyên dụng. - Bộ dụng cụ điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá An toàn lao động. Quan sát cách mang, mặc, sử dụng thành thạo trang bị bảo hộ lao động. Vận hành thiết bị thành thạo. Tắt thiết bị nhanh, chính xác, đúng quy trình kỹ thuật. Thực hiện đúng quy định sau vận Ghi chép nhật ký vận hành đầy đủ hành thiết bị. vào sổ sách và vào máy tính. 25
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT TR ƯỚC KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 1 THÁNG CHO DVOR 1150. Mã số Công việc: B01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các tham số kỹ thuật của thiết bị v à ghi lại theo bảng đăng ký trước khi tiến hành bảo dưỡng 1 tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cẩn thận, tỉ mỉ, có trách nhiệm cao. - Sổ sách, biểu mẫu đăng ký. - Tuân thủ mọi thủ tục về an toàn điện. - Đảm bảo yêu cầu của công việc. - Các trang bị bảo hộ phù hợp với công việc. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Thực hiện thành thạo việc ghi chép, đăng ký sổ sách. - Đăng ký và lưu thông tin vào máy tính nhanh, chính xác. - Thực hiện thành thạo việc kiểm tra tham số kỹ thuật theo đúng quy tr ình. 2. Kiến thức: - Biết các quy định về an toàn điện. - Biết lý thuyết tin học cơ bản. - Biết các quy trình bảo dưỡng, định kỳ thiết bị 1 tháng. - Biết cách đo lường điện tử. - Biết tiếng Anh chuyên ngành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ điện. - Sổ sách, biểu mẫu, bút viết. - Các loại dụng cụ đo. - Máy tính. 26
  28. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát cách thức mang, mặc, cởi toàn về điện (Sử dụng trang phục bảo bỏ, sử dụng các trang thiết bị bảo hộ hộ lao động đúng quy định, sử dụng lao động thành thạo. bộ dụng cụ điện thành thạo ). Thành thạo trong việc kiểm tra các Sử dụng các thiết bị đo phù hợp. tham số trước khi bảo dưỡng. Kết quả đo chính xác. Tác phong làm việc tỉ mĩ, cẩn thận. Đăng ký đầy đủ, chính xác các số liệu vào phiếu kiểm tra bảo dưỡng. 27
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH CÔNG SUẤT RA CỦA SÓNG MANG Mã số Công việc: B02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra công suất sóng mang của hai máy phát chính v à dự phòng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện công việc an toàn. - Điện áp nguồn cung cấp đúng yêu cầu kỹ thuật. - Công suất của hai máy phát nằm trong phạm vi yêu cầu kỹ thuật. - Dụng cụ đo công suất tốt. - Thiết bị đầu cuối hoạt động tốt. - Tiến hành công việc tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Thực hiện thành thạo việc ghi chép, đăng ký sổ sách. - Thực hiện thành thạo việc kiểm tra đặc tính công suất ra của sóng mang theo đúng quy trình. - Sử dụng được máy đo công suất. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện. - Biết các quy trình bảo dưỡng, định kỳ thiết bị 1 tháng. - Biết các cách đo lường điện tử. - Biết các tham số của máy phát DVOR 1150. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ điện. - Sổ sách, biểu mẫu, bút viết. - Máy đo công suất. - Tài liệu kỹ thuật đi kèm với thiết bị. 28
  30. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát cách thức mang, mặc, cởi toàn về điện (Sử dụng trang phục bảo bỏ, sử dụng các trang thiết bị bảo hộ hộ lao động đúng quy định, sử dụng lao động thành thạo. bộ dụng cụ điện thành thạo ). Thành thạo trong việc kiểm tra công Biết sử dụng đồng hồ đo công suất. suất máy phát. Sử dụng màn hình thiết bị đầu cuối kiểm tra công suất máy phát. Kết quả đo chính xác. Tác phong làm việc cẩn thận. Các đầu nối giữa máy phát và thiết bị đầu cuối tiếp xúc tốt. 29
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA TẦN SỐ SÓNG MANG Mã số Công việc: B03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tần số sóng mang của hai máy phát chính v à dự phòng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện công việc an toàn. - Nguồn điện cung cấp có điện áp và tần số đúng yêu cầu kỹ thuật. - Tần số của hai máy phát nằm trong phạm vi yêu cầu kỹ thuật. - Màn hình thiết bị đầu cuối hoạt động tốt, kết nối tốt với thiết bị . - Tiến hành công việc tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Thực hiện thành thạo việc ghi chép, đăng ký sổ sách. - Thực hiện thành thạo việc kiểm tra tần số sóng mang theo đúng quy tr ình. - Sử dụng thành thạo thiết bị đầu cuối để kiểm tra tần số hai máy phát. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện. - Biết quy trình bảo dưỡng, định kỳ thiết bị 1 tháng. - Biết các cách đo lường điện tử. - Biết các tham số của máy phát DVOR 1150. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ điện. - Sổ sách, biểu mẫu, bút viết. - Màn hình thiết bị đầu cuối. - Tài liệu kỹ thuật đi kèm với thiết bị. 30
  32. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát cách mang, mặc, sử dụng toàn về điện (Sử dụng trang phục bảo thành thạo các trang thiết bị bảo hộ hộ lao động đúng quy định; Sử dụng lao động. bộ dụng cụ điện thành thạo). Thành thạo trong việc kiểm tra tần số Biết sử dụng màn hình thiết bị đầu máy phát. cuối. Kết quả đo chính xác. Tác phong làm việc cẩn thận. Thao tác đo đạc đúng quy trình kỹ thuật. 31
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA TẦN SỐ ĐIỀU CHẾ 30Hz, 9960Hz V À ĐỘ DI TẦN Mã số Công việc: B04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các tín hiệu điều chế của các tần số 30Hz, 9960Hz v à độ di tần. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện công việc an toàn, đúng thời gian quy định. - Nguồn điện cung cấp có điện áp và tần số đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hai máy phát hoạt động tốt. - Màn hình thiết bị đầu cuối hoạt động tốt, kết nối tốt với thiết bị. - Tiến hành công việc tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Thực hiện thành thạo việc chuyển đổi máy phát bằng màn hình thiết bị đầu cuối. - Quan sát nhanh, chính xác kết quả đo được trên màn hình. 2. Kiến thức: - Biết lý thuyết an toàn điện. - Biết quy trình bảo dưỡng, định kỳ thiết bị 1 tháng. - Biết các cách đo lường điện tử. - Biết các tham số của máy phát DVOR 1150. - Biết các lệnh điều khiển thiết bị trên màn hình thiết bị đầu cuối. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ cơ điện. - Màn hình thiết bị đầu cuối. - Tài liệu kỹ thuật đi kèm với thiết bị. - Sổ sách ghi chép kết quả. 32
  34. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát cách mang, mặc, sử dụng toàn về điện (Sử dụng trang phục bảo thành thạo các trang thiết bị bảo hộ hộ lao động đúng quy định, sử dụng lao động. bộ dụng cụ điện thành thạo). Thành thạo trong việc kiểm tra các Biết sử dụng màn hình thiết bị đầu tham số của thiết bị. cuối. Kết quả đo chính xác. Tác phong làm việc cẩn thận, có Thao tác đo đạc đúng quy trình kỹ trách nhiệm cao. thuật. Ghi đầy đủ, chính xác các số liệu vào bảng đăng ký. 33
  35. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT SAU KHI KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 1 THÁNG CHO DVOR 1150 Mã số Công việc: B05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các tham số kỹ thuật của thiết bị v à ghi lại theo bảng đăng ký sau khi tiến hành bảo dưỡng 1 tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện công việc an toàn, đúng thời gian quy định. - Nguồn điện cung cấp có điện áp và tần số đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hai máy phát hoạt động tốt. - Màn hình thiết bị đầu cuối hoạt động tốt, kết nối tốt với thiết bị . - Tiến hành công việc tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật. - Đăng ký số liệu kiểm tra sau khi bảo dưỡng cẩn thận, chính xác, có trách nhiệm cao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ điện. - Thực hiện thành thạo việc ghi chép, đăng ký sổ sách. - Thực hiện công việc đúng quy trình. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện. - Biết quy trình bảo dưỡng, định kỳ thiết bị 1 tháng. - Biết các cách đo lường điện tử. - Biết các tham số của máy phát DVOR 1150. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ dụng cụ điện. - Sổ sách, biểu mẫu, bút viết. - Màn hình thiết bị đầu cuối. - Tài liệu kỹ thuật đi kèm với thiết bị. 34
  36. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đúng các biện pháp an Quan sát cách mang, mặc, sử dụng toàn về điện (Sử dụng trang phục bảo các trang thiết bị bảo hộ lao động. hộ lao động đúng quy định, sử dụng bộ dụng cụ điện thành thạo). Thành thạo trong việc kiểm tra các Biết sử dụng màn hình thiết bị đầu tham số của thiết bị. cuối. Kết quả đo chính xác. Tác phong làm việc cẩn thận, có Thao tác đo đạc đúng quy trình kỹ trách nhiệm cao. thuật. Ghi đầy đủ, chính xác các số liệu vào bảng đăng ký. 35
  37. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT TR ƯỚC KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 3 THÁNG CHO DVOR 1150 Mã số Công việc: C01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các bước để đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DVOR 1150 tr ước khi tiến hành kiểm tra bảo dưỡng cấp độ ba tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo. 2. Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DVOR 1150. - Hiểu về phương pháp điều chế không gian. - Hiểu biết về dụng cụ đo và phương pháp đo. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO chỉ thị số. - Đồng hồ AVO chỉ thị bằng kim. - Máy hiện sóng hai tia tần số 100 MHz. - Máy đếm tần số hai đầu vào giải tần HF/VHF. - Máy đo công suất. - 36
  38. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo phù hợp với giá trị cần đo. Đọc giá trị đúng. Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đếm tần số Đặt que đo đúng vị trí. hai đầu vào. Đặt tham số máy đếm tần số đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đếm tần số để đạt được giá trị mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đo công suất. Đặt que đo đúng vị trí. Đặt tham số máy đo công suất đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đo công suất để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 37
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỔI SANG ẮC -QUY Mã số Công việc: C02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng chuyển đổi của bộ chuyển đổi hệ thống nguồn từ việc sử dụng nguồn điện xoay chiều sang nguồn điện một chiều . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DVOR 1150 . - Hiểu biết về tin học. - Thông hiểu cơ chế chuyển đổi nguồn của DVOR 1150. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối - Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. - Đọc và hiểu được các trạng thái trên màn hình hiển thị. - Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. - Ghi đúng dòng, cột từng tham số. - Ghi đúng giá trị trạng thái. - Thao tác an toàn. - Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. - Thực hiện các thao tác theo quy trình. 38
  40. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH CÁC TẦN SỐ ĐANG HOẠT ĐỘNG CỦA DVOR 1150. Mã số Công việc: C03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra sai số của các tần số 30Hz, 9960Hz, tần số công tác, biên tần trên, biên tần dưới của cả hai máy phát DVOR 1150 . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. - Thời gian thực hiện không quá 40 phút. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Sử dụng thành thạo máy đếm tần số. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DVOR 1150 . - Hiểu biết về tin học. - Thông hiểu về sai số cho phép của các tần số đang họat động . - Hiểu biết về máy đếm tần số và phương pháp đo tần số. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy đếm tần số hai đầu vào giải tần HF/VHF. 39
  41. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. Đọc và hiểu được các giá trị trên màn hình hiển thị. Sử dụng thành thạo máy đếm tần số Đặt que đo đúng vị trí. hai đầu vào. Đặt tham số máy đếm tần số đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đếm tần số để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 40
  42. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HỆ SỐ SÓNG ĐỨNG ANTEN (VSWR) CỦA DVOR 1150. Mã số Công việc: C04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra hệ số sóng đứng của ăng-ten phát sóng mang, ăng-ten phát các biên tần của DVOR 1150. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DVOR 1150 . - Hiểu biết về tin học. - Thông hiểu về giá trị hệ số sóng đứng ăng-ten. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. 41
  43. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối - Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. - Hiểu được màn hình hiển thị. - Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. - Ghi đúng dòng, cột từng tham số. - Ghi đúng giá trị từng phép đo. - Thao tác an toàn. - Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. - Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 42
  44. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA TÍN HIỆU ĐÀI HIỆU CỦA DVOR 1150 Mã số Công việc: C05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra tín hiệu mã hiệu đài qua hai tham số là độ sâu điều chế và sai số tần số âm tần của cả hai máy phát. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo. - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Tháo lắp thành thạo các khối/card của DVOR 1150. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DVOR 1150. - Hiểu biết về dụng cụ đo và phương pháp đo. - Biết được công thức đo độ sâu điều chế. - Thông hiểu các sai số cho phép của hai tham số l à độ sâu điều chế và tần số âm tần 1020 Hz. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết, Card kéo dài. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy hiện sóng hai tia tần số 100 MHz. - Máy đếm tần số hai đầu vào giải tần HF/VHF. 43
  45. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. Hiểu được màn hình hiển thị. Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia để xác định độ sâu điều chế. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Tính toán và xác định được giá trị độ sâu điều chế. Sử dụng thành thạo máy đếm tần số Đặt que đo đúng vị trí. hai đầu vào. Đặt tham số máy đếm tần số đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đếm tần số để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 44
  46. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA BỘ CHUYỂN ĐỔI MÁY TỰ ĐỘNG . Mã số Công việc: C06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng chuyển đổi của bộ chuyển đổi tự động giữa hai máy bằng cách làm lệch tham số báo động của bộ giám sát (monitor). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DVOR 1150. - Hiểu biết về tin học. - Thông hiểu các tham số giám sát và dung sai của nó. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối - Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. - Hiểu được màn hình hiển thị. - Thông hiểu các tham số giám sát và - Chọn đúng tham số. dung sai của nó. - Thay đổi đúng giá trị ngoài dung sai. - Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. - Ghi đúng dòng, cột từng tham số. - Ghi đúng giá trị từng phép đo. - Thao tác an toàn. - Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. - Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 45
  47. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA PIN CARD CPU CỦA DVOR 1150 Mã số Công việc: C07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra nguồn pin của CPU để bảo đảm CPU luôn hoạt động chính xác . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đồng hồ đo AVO. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DVOR 1150. - Hiểu biết về đồng hồ đo AVO và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO chỉ thị số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo phù hợp với giá trị cần đo Đọc giá trị đúng. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 46
  48. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA TẠI CHỖ DVOR 1150. Mã số Công việc: C08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra và vệ sinh phòng đặt máy, counterpoise, ăngten, đèn báo chướng ngại vật, cột thu lôi, máy điều hoà nhiệt độ, ăngten giám sát trường. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình kiểm tra. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Thực hiện thao tác vệ sinh các thành phần của trạm một cách thành thạo. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các thành phần của trạm DVOR 1150. - Hiểu biết về ăng-ten, máy điều hoà nhiệt độ. - Thông hiểu về những tác nhân gây ảnh hưởng đến tham số không gian. - Hiểu biết về hệ thống chống sét. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Các dụng cụ và vật tư dùng cho công tác vệ sinh thiết bị. 47
  49. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện thao tác vệ sinh thành thạo. Tháo lắp thành thạo các chi tiết cần vệ sinh công nghiệp theo đúng sổ tay bảo dưỡng. Sử dụng đúng công cụ và vật tư. Vệ sinh sạch sẽ. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng tình trạng các thành phần. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 48
  50. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA THIẾT BỊ DVOR 1150 Mã số Công việc: C09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra và vệ sinh tổng thể tủ máy DVOR 1150. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình kiểm tra và vệ sinh. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Thực hiện thao tác kiểm tra và vệ sinh các thành phần của tủ máy một cách thành thạo. - Tháo và nối các đầu nối cáp thành thạo. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững cách tháo lắp tủ máy DVOR 1150 . - Hiểu biết về cáp, bộ lọc không khí (lọc bụi), máy in . - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Các công cụ và vật tư dùng cho công tác vệ sinh thiết bị. 49
  51. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện thao tác kiểm tra cáp tín Tháo lắp đầu nối cáp thành thạo. hiệu thành thạo. Vệ sinh sạch sẽ. Thực hiện thao tác vệ sinh thành thạo. Tháo lắp thành thạo các chi tiết cần vệ sinh theo đúng sổ tay bảo dưỡng. Sử dụng đúng dụng cụ và vật tư. Vệ sinh sạch sẽ. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng tình trạng các thành phần. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 50
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT SAU KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 3 THÁNG CHO DVOR 1150 Mã số Công việc: C10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DVOR khi đ ã tiến hành xong công tác kiểm tra bảo dưỡng cấp độ ba tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình ghi chép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy tính. - Ghi chép tham số thành thạo, tuân thủ các quy định về phương pháp ghi chép tham số. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các nội dung tham số kỹ thuật . - Hiểu biết ý nghĩa về giá trị các tham số đo đ ược. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật sau khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy tính (nếu có). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ghi chép thận trọng tỉ mỉ các tham số Ghi đúng dòng, cột từng tham số. kỹ thuật vào phiếu đăng ký. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Hiểu được ý nghĩa của các giá trị đo được. 51
  53. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT TRƯỚC KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 3 THÁNG CHO DME 1119 Mã số Công việc: D01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các bước để đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DME 1119 tr ước khi tiến hành kiểm tra bảo dưỡng cấp độ ba tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo điện, điện tử. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DME 1119. - Thông hiểu về phương pháp điều chế cặp xung. - Nắm vững nguyên lý làm việc của DME. - Hiểu biết về dụng cụ đo điện, điện tử và phương pháp đo. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO chỉ thị số. - Đồng hồ AVO chỉ thị bằng kim. - Máy hiện sóng hai tia tần số 100 MHz. - Máy đếm tần số hai đầu vào giải tần HF/VHF. 52
  54. - Máy đo công suất. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo phù hợp với giá trị cần đo. Đọc giá trị đúng. Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đếm tần số Đặt que đo đúng vị trí. hai đầu vào. Đặt tham số máy đếm tần số đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đếm tần số để đạt được giá trị mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đo công suất. Đặt tham số máy đo công suất đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đo công suất để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 53
  55. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH TỐI THIỂU DME 1119 Mã số Công việc: D02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các tham số tối thiểu thể hiện sự họat động tin cậy của thi ết bị DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DME 1119. - Sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo điện, điện tử. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DME 1119 . - Hiểu biết về dụng cụ đo và phương pháp đo. - Thông hiểu về các tham số cơ bản và dung sai cho phép của nó thể hiện sự họat động tin cậy của thiết bị DME. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO chỉ thị số. - Máy hiện sóng hai tia tần số 100 MHz. 54
  56. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DME 1119. Đọc và hiểu được các trạng thái trên màn hình hiển thị. Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo phù hợp với giá trị cần đo Đọc giá trị đúng. Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị trạng thái. Thao tác an toàn Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 55
  57. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH ẮC-QUY DME 1119 Mã số Công việc: D03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của ắc-quy để bảo đảm rằng DME 1119 luôn có nguồn dự phòng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DME 1119. - Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DME 1119 . - Hiểu biết về tin học. - Hiểu biết về đồng hồ AVO và phương pháp đo. - Hiểu biết về các lọai ắc-quy và nguyên tắc hoạt động an toàn của ắc-quy. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO. 56
  58. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DME 1119. Đọc hiểu các giá trị trên màn hình hiển thị. Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo phù hợp với giá trị cần đo. Đọc giá trị đúng. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 57
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH CHUYỂN ĐỔI MÁY PHÁT Mã số Công việc: D04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng chuyển đổi của bộ chuyển đổi tự động giữa hai máy bằng cách làm giả hỏng một trong hai máy DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DME 1119. - Tháo lắp thành thạo cáp nối giữa các mô-đun. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DME 1119. - Hiểu biết về tin học. - Thông hiểu các tham số giám sát và dung sai của nó. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ bấm giây. 58
  60. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DME 1119. Hiểu được màn hình hiển thị. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 59
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT SAU KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 3 THÁNG CHO DME 1119 Mã số Công việc: D05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DME 1119 khi đ ã tiến hành xong công tác kiểm tra bảo dưỡng cấp độ ba tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình ghi chép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy tính. - Ghi chép tham số thành thạo, tuân thủ các quy định về phương pháp ghi chép tham số. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các nội dung tham số kỹ thuật . - Hiểu biết ý nghĩa về giá trị các tham số đo đ ược. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật sau khi kiểm tra bảo d ưỡng . - Máy tính (nếu có). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ghi chép thận trọng tỉ mỉ các tham số Ghi đúng dòng, cột từng tham số. kỹ thuật vào phiếu đăng ký. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Hiểu được ý nghĩa của các giá trị đo được. 60
  62. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT TR ƯỚC KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 6 THÁNG CHO DVOR 1150 Mã số Công việc: E01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các bước để đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DVOR 1150 tr ước khi tiến hành kiểm tra bảo dưỡng cấp độ sáu tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo điện, điện tử. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DVOR 1150. - Hiểu biết về dụng cụ đo và phương pháp đo. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO chỉ thị số. - Đồng hồ AVO chỉ thị bằng kim. - Máy hiện sóng hai tia tần số 100 MHz. - Máy đếm tần số hai đầu vào giải tần HF/VHF. - Máy đo công suất. 61
  63. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo đúng. Đọc giá trị đúng. Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đếm tần số Đặt que đo đúng vị trí. hai đầu vào. Đặt tham số máy đếm tần số đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đếm tần số để đạt được giá trị mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đo công suất. Đặt que đo đúng vị trí. Đặt tham số máy đo công suất đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đo công suất để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 62
  64. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐO ĐIỆN TRỞ ĐẤT CỦA ĐÀI, MÁY Mã số Công việc: E02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đo điện trở nối đất, bảo đảm chống sét an to àn: - Đo điện trở giữa thiết bị với đất - Đo điện trở giữa hệ thống chống sét của ph òng đặt thiết bị với đất II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng đồng hồ đo điện trở đất chuyên dụng. - Điện trở đất với vỏ máy ≤1Ω. - Điện trở đất với hệ thống chống sét của ph òng đặt thiết bị ≤1Ω. - Hệ thống cọc đất tốt. - Tác phong chuẩn xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy đo điện trở đất. - Đấu nối dây đất an toàn, đúng kỹ thuật. 2. Kiến thức: - Biết các nguyêm tắc về an toàn điện. - Biết kỹ thuật chống sét. - Biết kỹ thuật đo lường điện – điện tử. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ đo điện trở đất. - Cọc đồng. - Cột thu lôi. - Dây đất. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đo điện trở đất thành thạo. Kết quả đo chính xác. Tinh thần trách nhiệm cao. Hệ thống dây đất được nối chắc, tiếp xúc tốt. 63
  65. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐO CÁCH ĐIỆN CÁP NGUỒN Mã số Công việc: E03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra độ an toàn cáp cấp nguồn, đo cách điện bảo đảm an to àn chống cháy, chập khi chuyển sang mùa mưa: - Đo cách điện của hệ thống cáp nguồn. - Đo cách điện của hệ thống phi đơ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cách ly cáp nguồn khỏi hệ thống nguồn. - Điện trở giữa cáp nguồn với đất ≥20MΩ. - Điện trở giữa các dây cáp nguồn ≥20MΩ. - Điện trở giữa lõi và vỏ phi đơ ≥20MΩ. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo Megaômmet. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện. - Biết kỹ thuật đo lường điện – điện tử. - Biết lý thuyết vật liệu điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sơ đồ cáp điện. - Đồng hồ Megaômmet. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện đo cách điện thành thạo. Kết quả đo chính xác. Phương pháp đo chính xác Hệ thống dây cáp nguồn và phi đơ không bị chạm chập. 64
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HỆ THỐNG CHỐNG SÉT Mã số Công việc: E04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra, phát hiện hư hỏng, sửa chữa thay thế hệ thống chống sét: - Kiểm tra cột thu lôi. - Kiểm tra hệ thống chống sét. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cột thu lôi được đấu với cọc đất đảm bảo tiếp xúc tốt, điện trở tiếp đất của cột thu lôi là 0Ω khi nối tắt các VAN. - Khoảng cách các VAN đánh lửa hệ thống thu lôi đúng theo thiết kế. - Thái độ làm việc thận trọng, chính xác. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo thiết bị chống sét. 2. Kiến thức: - Biết các nguyên tắc an toàn điện. - Biết nguyên lý và kỹ thuật chống sét. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu kỹ thuật chống sét. - Đồng hồ AVO. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện kiểm tra thiết bị chống sét Thao tác nhanh, chính xác, an toàn. thành thạo. Cột thu lôi tiếp xúc cọc đất tốt. Dùng đồng hồ AVO. 65
  67. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HỆ THỐNG ANTEN Mã số Công việc: E05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra hệ thống ăng-ten để bảo đảm phần cơ học của hệ thống ăng-ten luôn được tốt và cách điện an toàn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo một số dụng cụ cơ khí. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các kết cấu của ăng-ten DVOR 1150. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Bộ dụng cụ cơ khí. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện thao tác vệ sinh thành thạo. Tháo lắp thành thạo các chi tiết cần vệ sinh theo đúng sổ tay bảo dưỡng. Sử dụng đúng công cụ và vật tư. Vệ sinh sạch sẽ. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị trạng thái. Thao tác an toàn. Tắt hết nguồn cung cấp các thiết bị. Thực hiện thao tác theo quy trình. 66
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ANTEN GIÁM SÁT TRƯỜNG Mã số Công việc: E06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra ăng-ten giám sát trường DVOR 1150 để bảo đảm phần cơ học của ăng- ten giám sát trường luôn được tốt và cách điện an toàn. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo một số dụng cụ cơ khí. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các kết cấu của ăngten DVOR 1150 . - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Bộ dụng cụ cơ khí. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thực hiện thao tác vệ sinh thành thạo. Tháo lắp thành thạo các chi tiết cần vệ sinh theo đúng sổ tay bảo dưỡng. Sử dụng đúng công cụ và vật tư. Vệ sinh sạch sẽ. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị trạng thái. Thao tác an toàn. Tắt hết nguồn cung cấp các thiết bị. Thực hiện các thao tác theo quy trình. 67
  69. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: ĐẶT LẠI MÁY PHÁT CHÍNH/DỰ PH ÒNG Mã số Công việc: E07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chọn lại máy phát chính/dự phòng để bảo đảm tính luân phiên của hệ thống, bảo đảm giờ hoạt động của hai máy DVOR 1150 là ngang nhau. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DVOR 1150 . - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. Hiểu được màn hình hiển thị. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 68
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐÀI HIỆU DME Mã số Công việc: E08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra mã hiệu DME để bảo đảm tỷ lệ phát tín hiệu mã hiệu giữa DVOR/DME. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đồng hồ đo AVO. - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DVOR 1150. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DVOR 1150. - Hiểu biết về dụng cụ đo và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối Sử dụng đúng lệnh điều khiển. DVOR 1150. Hiểu được màn hình hiển thị. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện các thao tác theo quy trình. 69
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT SAU KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 6 THÁNG CHO DVOR 1150 Mã số Công việc: E09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DVOR khi đã tiến hành xong công tác kiểm tra bảo dưỡng cấp độ sáu tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy tr ình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình ghi chép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy tính. - Ghi chép các tham số vào sổ sách đúng quy định, chính xác. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các nội dung tham số kỹ thuật . - Hiểu biết ý nghĩa về giá trị các tham số đo được. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DVOR 1150. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật sau khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy tính (nếu có). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ghi chép thận trọng tỉ mỉ các tham số Ghi đúng dòng, cột từng tham số. kỹ thuật vào phiếu đăng ký. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Hiểu được ý nghĩa của các giá trị đo được. 70
  72. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT TR ƯỚC KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 6 THÁNG CHO DME 1119 Mã số Công việc: F01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các bước để đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DME 1119 tr ước khi tiến hành kiểm tra bảo dưỡng cấp độ sáu tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thực hiện phép đo. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Sử dụng thành thạo các dụng cụ đo điện, điện tử. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững sơ đồ khối chức năng của DME 1119. - Hiểu biết về dụng cụ đo và phương pháp đo. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO. - Máy hiện sóng hai tia tần số 100 MHz. - Máy đếm tần số hai đầu vào giải tần HF/VHF. - Máy đo công suất trung bình. 71
  73. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo đúng. Đọc giá trị đúng. Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đếm tần số Đặt que đo đúng vị trí. hai đầu vào. Đặt tham số máy đếm tần số đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đếm tần số để đạt được giá trị mong muốn. Sử dụng thành thạo máy đo công suất Đặt que đo đúng vị trí. trung bình. Đặt tham số máy đo công suất đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đo công suất để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 72
  74. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH NGUỒN ĐIỆN ÁP THẤP (LVPS). Mã số Công việc: F02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra nguồn điện áp thấp + 28 V, + 12 V, - 12 V, + 5 V của thiết bị DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Sử dụng thành thạo đồng hồ đo AVO. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững tập lệnh điều khiển của DME 1119 . - Hiểu biết về đồng hồ đo AVO và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆ C - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Đồng hồ AVO chỉ thị số. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo đúng, đọc giá trị đúng. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị trạng thái. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 73
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH KHỐI RF GENERATOR Ở PHẦN MONITOR CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của khối RF Generator ở phần monitor . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đầu cuối kết nối DME 1119. - Sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Sử dụng thành thạo máy đo công suất trung bình. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về tin học. - Hiểu biết về máy đo công suất trung bình và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Máy đo công suất trung bình. 74
  76. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy đo công suất Đặt tham số máy đo công suất đúng trung bình. theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đo công suất để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 75
  77. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH CARD MONITORA V À SIGNAL GENERATOR Mã số Công việc: F04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của card Monitor A và card Signal Generator Video của DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy hiện sóng và phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy hiện sóng hai tia. 76
  78. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 77
  79. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH CARD MONITOR B Mã số Công việc: F05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của Card monitor B của DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai tia. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy hiện sóng hai tia và phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy hiện sóng hai tia. - Card kéo dài. - Đồng hồ bấm giây. 78
  80. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. - Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 79
  81. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA ĐẶC TÍNH KHỐI RF GENERATO R Ở PHẦN TRANSPONDER CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F06 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của khối RF Generator trên máy phát đáp của DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy đo công suất trung bình. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững và sử dụng thành thạo cơ cấu đo của DME 1119. - Hiểu biết về máy đo công suất trung bình và phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Cáp kéo dài. - Máy đo công suất trung bình. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy đo công Đặt tham số máy đo công suất đúng theo suất trung bình. tài liệu. Điều chỉnh tham số máy đo công suất để đạt được giá trị mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 80
  82. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA KHỐI KHUẾCH ĐẠI TRUNG TẦN CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F07 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của khối khuếch đại trung tần trên máy phát đáp của DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai tia. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy đo hiện sóng hai tia v à phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Máy hiện sóng hai tia. 81
  83. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 82
  84. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA CARD GIẢI MÃ CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F08 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của card giải mã của DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai tia. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy đo hiện sóng hai tia và phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Máy hiện sóng hai tia. 83
  85. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 84
  86. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA CARD TẠO MÃ HIỆU ĐÀI HIỆU CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F09 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của Card tạo mã hiệu đài hiệu của DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai tia. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy đo hiện sóng hai tia và phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Máy hiện sóng hai tia. - Đồng hồ bấm giây. 85
  87. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 86
  88. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA CARD TẠO TÍN HIỆU VIDEO CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của Card tạo tín hiệu video của máy phát DME 1119. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai tia. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy đo hiện sóng hai tia v à phương pháp đo. - Hiểu biết về tin học. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Máy hiện sóng hai tia. - Đồng hồ bấm giây. 87
  89. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia. Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 88
  90. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA KHỐI KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của khối khuếch đại công suất DME 1119 . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai tia. - Sử dụng thành thạo máy đo công suất trung bình. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về máy đo hiện sóng hai tia và phương pháp đo. - Hiểu biết về máy đo công suất trung bình và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Máy hiện sóng hai tia. - Máy đo công suất trung bình. 89
  91. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo máy hiện sóng hai Đặt que đo đúng vị trí. tia và máy đo công suất trung bình Đặt tham số máy hiện sóng đúng theo tài liệu. Điều chỉnh tham số máy hiện sóng để đạt được giá trị hoặc hình ảnh mong muốn. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện các thao tác theo quy trình. 90
  92. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA NGUỒN ĐIỆN ÁP CAO (HVPS) CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của khối nguồn điện áp cao (HVPS) của DME 1119 . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đồng hồ đo AVO. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về đồng hồ đo AVO và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Đồng hồ đo AVO. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo đúng, đọc giá trị đúng. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 91
  93. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA NGUỒN +28VDC CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra khả năng làm việc của khối nguồn +28VDC của DME 1119 II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đồng hồ đo AVO. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về đồng hồ đo AVO và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Đồng hồ đo AVO. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo đúng. Đọc giá trị đúng. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 92
  94. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: HIỆU CHỈNH ĐIỆN ÁP NGẮT MÁY DO ĐIỆN ÁP ẮC- QUY THẤP CỦA DME 1119 Mã số Công việc: F14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đặt giá trị điện áp của ắc-quy, khi điện áp ắc-quy xuống thấp dưới điện áp này sẽ làm ngừng máy của DME 1119 II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình thao tác. - Không xảy ra sự cố mất an toàn. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo đồng hồ đo AVO. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Hiểu biết về đồng hồ đo AVO và phương pháp đo. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. - Nắm vững các quy định về an toàn điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật trước khi kiểm tra bảo dưỡng. - Card kéo dài. - Đồng hồ đo AVO. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Sử dụng thành thạo đồng hồ AVO. Biết chỉnh “không”đồng hồ trước khi đo. Đặt thang đo đúng, đọc giá trị đúng. Ghi chép thận trọng tỉ mỉ. Ghi đúng dòng, cột từng tham số. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Thao tác an toàn. Đeo dây xả tĩnh điện vào cổ tay và nối vào vỏ máy. Thực hiện tuần tự các thao tác theo quy trình. 93
  95. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT SAU KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG 6 THÁNG CHO DME 1119 Mã số Công việc: F15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện đăng ký tham số kỹ thuật hiện có của DME 1119 khi đ ã tiến hành xong công tác kiểm tra bảo dưỡng cấp độ sáu tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thực hiện các thao tác đúng quy trình ghi trong sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Thận trọng, tỉ mỉ trong quá trình ghi chép. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1.Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo máy tính. - Ghi chép tham số vào sổ sách đúng quy định, chính xác. - Đọc và hiểu tài liệu kỹ thuật tiếng Anh. 2.Kiến thức: - Nắm vững các nội dung tham số kỹ thuật . - Hiểu biết ý nghĩa về giá trị các tham số đo đ ược. - Biết tiếng Anh chuyên ngành. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bút viết. - Sổ tay bảo dưỡng thiết bị DME 1119. - Phiếu đăng ký tham số kỹ thuật sau khi kiểm tra bảo dưỡng. - Máy tính (nếu có). V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Ghi chép thận trọng tỉ mỉ các tham số Ghi đúng dòng, cột từng tham số. kỹ thuật vào phiếu đăng ký. Ghi đúng giá trị từng phép đo. Hiểu được ý nghĩa của các giá trị đo được. 94
  96. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: LẬP BẢNG ĐĂNG KÝ THAM SỐ KỸ THUẬT TR ƯỚC KIỂM TRA 12 THÁNG CHO DVOR 115 0 Mã số Công việc: G01 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thực hiện các bước để lập bảng tham số kỹ thuật của DVOR 1150 trước bảo dưỡng định kỳ 12 tháng. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Thống kê báo cáo sự cố và hỏng hóc trong vòng 12 tháng trước đó của đài trạm. - Lập bảng tham số cần kiểm tra bảo dưỡng theo mẫu đã được phê duyệt. - Tiến hành kiểm tra các thông số trong bảng tham số đ ã lập. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Thống kê số liệu - Lập biểu mẫu, báo cáo. - Tổ chức làm việc nhóm. 2. Kiến thức - Thông hiểu hoạt động của hệ thống dẫn đường VOR. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ nhật ký ca trực của đài trạm. - Sổ lý lịch máy. - Biểu mẫu báo cáo, bảng tham số kỹ thuật cần kiểm tra của thiết bị VOR. - Tài liệu kỹ thuật thiết bị DVOR 1150. - Máy tính cá nhân, máy in, giấy in. - Máy hiện sóng, máy đo công suất, đồng hồ DVM. 95
  97. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thống kê hỏng hóc. Trình bày được số liệu về số lần và các loại hỏng hóc của thiết bị. Lập bảng tham số kỹ thuật. Lập được bảng tham số dựa trên thống kê hỏng hóc của đài trạm. Biên soạn biểu mẫu báo cáo. Sử dụng máy tính trong công tác biên soạn. 96
  98. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA KHỐI ẮC-QUY DỰ PHÒNG CỦA DVOR 1150 Mã số Công việc: G02 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra thùng đựng bình ắc-quy, đo kiểm các ắc-quy bằng đồng hồ đo dung lượng ắc-quy. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đo điện áp và nội trở của từng ắc-quy. - Kiểm tra độ chặc và độ tiếp xúc của các đầu cọc ắc-quy, dây nối ắc-quy. - Vệ sinh bên ngoài ắc-quy, thùng đựng ắc-quy. - Ghi chép kết quả. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng đồng hồ đo điện áp và đồng hồ đo dung lượng của ắc-quy. - Lau chùi thiết bị, máy móc. 2. Kiến thức: - Thông hiểu cấu tạo của ắc-quy. - Thông hiểu cấu tạo và cách sử dụng đồng hồ đo điện áp và đồng hồ đo dung lượng ắc-quy. - Nắm vững các quy định an toàn vệ sinh lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đồng hồ vạn năng hiện số, kiểu FLUKE 77. - Đồng hồ đo dung lượng ắc-quy. - Đồ nghề cơ khí. - Giẻ lau, xà phòng, chất tẩy rửa bề mặt. - Găng tay bảo hộ chống a-xít ăn mòn. - Kính bảo hộ che mắt. - Sổ nhật ký ca trực của đài trạm. - Sổ lý lịch thiết bị. 97
  99. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Thao tác đo thành thạo. Sử dụng thiết bị đo chính xác, an toàn. Kiểm tra độ chặc, độ tiếp xúc của dây Kiểm tra bằng dụng cụ cơ khí và đồng bắt cọc ắc-quy. hồ vạn năng. Kiểm tra dây nối ắc-quy. Kiểm tra cẩn thận xem vỏ bọc cách điện có bị biến tính hay chuột cắn. Làm vệ sinh thùng đựng và ắc-quy. Làm vệ sinh sạch sẽ, không còn bụi, không còn xác côn trùng chết. Ghi chép kết quả. Ghi đầy đủ, chính xác kết quả kiểm tra, hiệu chỉnh vào sổ lý lịch máy, sổ nhật ký ca trực, bảng tham số kỹ thuật thiết bị trước và sau bảo dưỡng. 98
  100. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TẦN SỐ BẰNG MẠCH BITE CỦA DVOR 1150 Mã số Công việc: G03 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra, hiệu chỉnh tần số của các tín hiệu sử dụng trong đ ài DVOR 1150 bằng mạch kiểm tra lắp sẵn (BITE) và phần mềm điều hành của đài VOR. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đặt Monitor trên card nối dài. - Sử dụng phần mềm điều hành để kiểm tra tần số của các tín hiệu. - Hiệu chỉnh các mạch đo trên card Monitor. - Ghi chép kết quả. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Tháo lắp khối, card. - Sử dụng thành thạo phần mềm điều hành đài DVOR. - Hiệu chỉnh mạch điện. - Đọc hiểu sơ đồ nguyên lý card Monitor. 2. Kiến thức: - Thông hiểu hoạt động của hệ thống dẫn đường VOR. - Biết nguyên lý hoạt động của card Monitor. - Nắm vững tổ chức phần mềm điều h ành đài DVOR. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ nhật ký ca trực của đài trạm. - Sổ lý lịch máy. - Tài liệu kỹ thuật thiết bị DVOR 1150. - Máy hiện sóng, kiểu TEKTRONICS TAS250. - Máy đếm tần số, kiểu B&K 1856A. - Đồng hồ vạn năng hiện số, kiểu FLUKE 77. - Máy tính cá nhân, phần mềm điều hành đài VOR. - Màn hình video terminal. 99
  101. - Dụng cụ hiệu chỉnh mạch điện tử. - Dây đeo tay xả tĩnh điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Trang bị bảo hộ lao động. Sử dụng dây đeo tay xả tĩnh điện khi tiếp xúc, thao tác với các card Monitor. Đặt Monitor trên card nối dài. Biết sử dụng card nối dài. Lắp card nối dài và card Monitor chắc chắn. Mắc mạch đo bằng máy hiện sóng. Thiết lập máy hiện sóng đúng thang đo biên độ tín hiệu, đúng thời hằng. Mắc mạch đo bằng máy đếm tần số. Thiết lập máy đếm tần số đúng tầm đo, độ phân giải. Sử dụng biện pháp đo bằng BITE. Dùng đúng lệnh/màn hình đo. Hiệu chỉnh thông số của mạch đo Sử dụng đúng dụng cụ. hiệu chỉnh tương ứng trên card Monitor. đúng mạch đo, đúng quy trình. Ghi chép kết quả. Ghi đầy đủ, chính xác kết quả kiểm tra, hiệu chỉnh vào sổ lý lịch máy, sổ nhật ký ca trực, bảng tham số kỹ thuật thiết bị trước và sau bảo dưỡng. 100
  102. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: KIỂM TRA HIỆU CHỈNH CÔNG SUẤT BẰNG BITE CỦA DVOR 1150 Mã số Công việc: G04 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra, hiệu chỉnh công suất ra của các th ành phần tín hiệu bằng mạch kiểm tra lắp sẵn (BITE) và phần mềm điều hành. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Mắc mạch đo công suất bằng đổng hồ đo công suất trung b ình. - Thiết lập chế độ BYPASS cho thiết bị. - Sử dụng phần mềm điều hành để kiểm tra công suất ra của các tín hiệu. - Hiệu chỉnh các mạch BITE trên khối RF Monitor. - Ghi chép kết quả. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Lắp mạch đo bằng thiết bị đo tương ứng. - Sử dụng thành thạo phần mềm điều hành đài DVOR. - Hiệu chỉnh mạch BITE. - Đọc hiểu sơ đồ nguyên lý khối RF Monitor. 2. Kiến thức: - Thông hiểu hoạt động của hệ thống dẫn đường VOR. - Biết nguyên lý hoạt động của khối RF Monitor. - Nắm vững tổ chức phần mềm điều h ành đài DVOR. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ nhật ký ca trực của đài trạm. - Sổ lý lịch máy. - Tài liệu kỹ thuật thiết bị DVOR 1150. - Máy đếm tần số, kiểu B&K 1856A. - Máy đo công suất, kiểu BIRD 4130A. - Phần tử đo công suất loại 250W và 5W. - Máy tính cá nhân, phần mềm điều hành đài VOR. 101
  103. - Màn hình video terminal. - Dụng cụ hiệu chỉnh mạch điện tử. - Dây đeo tay xả tĩnh điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Mắc mạch đo công suất. Mắc mạch đo đúng tuyến tín hiệu, sử dụng phần tử đo công suất đúng loại. Sử dụng biện pháp đo bằng BITE. Dùng đúng lệnh/màn hình đo. Hiệu chỉnh thông số của mạch đo. Sử dụng đúng dụng cụ. hiệu chỉnh đúng quy trình. Ghi chép kết quả. Ghi đầy đủ, chính xác kết quả kiểm tra, hiệu chỉnh vào sổ lý lịch máy, sổ nhật ký ca trực, bảng tham số kỹ thuật thiết bị trước và sau bảo dưỡng. 102
  104. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên Công việc: THAY THẾ CARD CPU BỘ SCIP CỦA DVOR 1150 Mã số Công việc: G05 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Thay card CPU của bộ SCIP. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sao lưu/in số liệu trước khi thay card CPU. - Tháo lắp card CPU an toàn, chắc chắn. - Phục hồi số liệu, tham số hoạt động cho card CPU mới. - Hiệu chỉnh ngày tháng của hệ thống. - Ghi chép kết quả. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng: - Sử dụng thành thạo phần mềm điều hành hệ thống. - Tháo lắp các khối, card của tủ thiết bị DVOR. - Sao lưu phục hồi số liệu. - Ghi chép kết quả. - Đọc hiểu sơ đồ nguyên lý card CPU. 2. Kiến thức: - Thông hiểu hoạt động của hệ thống dẫn đường VOR. - Nắm vững quy trình tháo lắp, thay thế khối, card. - Biết nguyên lý hoạt động của card CPU. - Nắm vững tổ chức phần mềm điều h ành đài DVOR. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ nhật ký ca trực của đài trạm. - Sổ lý lịch máy. - Tài liệu kỹ thuật thiết bị DVOR 1150. - Card CPU mới/dự phòng. - Đồng hồ vạn năng hiện số, kiểu FLUKE 77. - Dụng cụ hiệu chỉnh mạch điện tử. 103