Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Khoan thăm dò địa chất

pdf 250 trang phuongnguyen 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Khoan thăm dò địa chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieu_chuan_ky_nang_nghe_khoan_tham_do_dia_chat.pdf

Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Khoan thăm dò địa chất

  1. TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: KHOAN THĂM DÒ ĐỊA CHẤT MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội - Năm 2009
  2. GIỚI THIỆU CHUNG I.QUÁ TRÌNH XÂY D ỰNG Tiêu chuẩn kỹ năng nghề khoan thăm d ò Địa chất được tập thể giáo viên chuyên môn nghề khoan và các kỹ sư khoan giàu kinh nghiệm sản xuất đang công tác tại các Công ty, Liên đoàn Địa chất và các chuyên gia giáo dục biên soạn. Ban chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã triển khai công việc theo hướng dẫn tại Quyết định số 09/2008/QĐ -BLĐTBXH ngày 27/3/2008 c ủa Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bao gồm các bước công việc chính sau. 1. Nghiên cứu, chỉnh sửa, bổ sung sơ đồ phân tích nghề, phân tích công việc li ên quan đến nghề khoan thăm dò địa chất. 2. Thu thập các thông tin chung, tài liệu và tiêu chuẩn liên quan đến nghề khoan thăm dò địa chất, xây dựng danh mục các công việc theo cấp tr ình độ . 3. Khảo sát thực tế tại các Liên đoàn, Công ty, Xí nghi ệp hiện đang là những nơi sản xuất chiếm ưu thế trong nghề khoan thăm d ò tại Việt Nam, đồng thời đã và đang có khối lượng, độ sâu lỗ khoan thăm d ò cũng như mức độ phức tạp địa chất đứng đầu trong cả nước, các Liên đoàn, Công ty, Xí nghiệp gồm: Xí nghiệp địa chất Đông triều, Công ty Địa chất Mỏ VINACOMIN Xí nghiệp địa chất Cẩm Phả, Công ty Địa chất Mỏ VINACOMIN Liên đoàn địa chất Đông Bắc và các Công ty xí nghiệp đang có công nhân khoan làm việc 4. Trên cơ s ở khảo sát thực tế, Ban Chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề khoan thăm dò địa chất đã lựa chọn Liên đoàn, Công ty, Xí nghiệp có công nghệ khoan tối ưu phù hợp với xu thế phát triển, có trang thiết bị hiện đại, nguồn nhân lực có chất lượng, đã và đang thực hiện khá nề nếp việc xây dựng/ban hành/ thực hiện tiêu chuẩn thi nâng bậc thợ khoan trong nhiều năm qua, các chuyên gia giàu kinh nghiệm thực tế của các đơn vị sản xuất góp ý để xây dựng “Tiêu chuẩn kỹ năng nghê quốc gia” đối với nghề Khoan thăm d ò địa chất đảm bảo yêu cầu theo các quy định. 5. Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia được xây dựng và ban hành làm công cụ chỉ đường cho người lao động định hướng phấn đấu nâng cao trình độ về kiến thức và kỹ năng của bản thân thông qua việc học tập hoặc tíc h luỹ kinh nghiệm trong quá trình làm việc để có cơ hội thăng tiến trong nghề nghiệp. Người sử dụng lao động có cơ sở để tuyển chọn lao động, bố trí công việc và trả lương hợp lý cho người lao động. Các cơ sở dạy nghề có căn cứ để xây dựng chương trình dạy nghề tiếp cận chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. Cơ quan có thẩm quyền có căn cứ để tổ chức thực hiện việc đánh giá cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia cho người lao động. Ban Chủ nhiệm xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề Khoan thăm d ò địa chất xin chân thành cám ơn đến các Liên đoàn, Công ty, Xí nghi ệp đã giúp đỡ Ban chủ nhiệm trong suốt quá trình xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. 1
  3. II. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Vũ Văn Dũng Hiệu trưởng, Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Y ên 2 Bùi Viết Cộng Trưởng khoa Trường CĐCN Phúc Yên 3 Khiếu Hữu Bộ Phó vụ trưởng, Vụ tổ chức cán bộ, Bộ Công Th ương 4 Lê Văn Vát Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Y ên 5 Trần An Huynh Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Y ên 6 Đặng Ngọc Thơm Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Y ên 7 Nguyễn Văn Nhân Trưởng phòng, Xí nghiệp khảo sát xây dựng điện 1 8 Vũ Văn Đông Giám đốc Công ty Địa chất mỏ VINACOMIN 9 Phạm Ngọc Thọ Giám đốc xí nghiệp Khoan Công ty Địa chất mỏ 10 Lê Văn Kiều Phó liên đoàn trưởng, Liên đoàn Địa chất Intergeo III. DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 KS. Phan Văn Toản Phó hiệu trưởng Trường CĐ Công nghiệp Việt Hung 2 TS. Nguyễn Xuân Thảo Chuyên gia Viện Khoa học Công nghệ Mỏ 3 ThS. Đặng Thanh Thuỷ Chuyên viên Vụ TCCB, Bộ Công Thương 4 KS. Phạm Văn Nhân Giám đốc Công ty Cổ phần Khoan và dịch vụ Khai 5 KS. Vũ Văn Mạnh Giám đốc Xí nghiệp Địa chất trắc địa Đông Triều 6 Th.S. Nguyễn Duy Tuấn Phó giám đốc Viện Công nghệ khoan 7 KS. Nguyễn Ngọc Kỳ Phó giám đốc Công ty Cổ phần Khoan 8 KS. Phạm Anh Dũng Chuyên viên Văn phòng, Bộ Công Thương 2
  4. MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: KHOAN THĂM DÒ ĐỊA CHẤT MÃ SỐ NGHỀ: Khoan là một trong các phương pháp được áp dụng để thi công thăm dò các mỏ khoáng sản nằm sâu dưới bề măt trái đất trong công tác thăm d ò địa chất Người hành nghề sẽ được làm việc tại các Tổ máy Khoan thăm d ò địa chất với vai trò là một người thợ phụ, thợ cả, kíp trưởng khoan tại các tổ máy của các Liên đoàn Địa chất, các công ty thuộc tập đo àn Than khoáng sản Việt Nam, khai thác nước ngầm, khí, khoan trong lò, các lỗ khoan nổ mìn phá đá, các xí nghiệp khảo sát của các công ty khảo sát thiết kế xây dựng. Có kiến thức kỹ năng nghề nghiệp để sử dụng các dụng cụ, thiết bị khoan - Trình bày được các khái niệm cơ bản về Địa chất, Địa chất thuỷ văn, Địa chất công trình, Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy khoan, máy bơm nước rửa, động cơ Điêzen, động cơ điện và các máy khác trong Tổ máy Khoan thăm dò địa chất. - Tham gia xây dựng: Thiết kế kỹ thuật lỗ khoan . trình bày được nội dung và ý nghĩa của bảng phân cấp đất đá theo độ khoan, lựa chọn đ ược bộ dụng cụ khoan phù hợp với điều kiện đất đá khoan qua . tính toán, lựa chọn chế độ công nghệ khoan hợp lý. - Gia công dung dịch sét, dung dịch sét Pô ly me đáp ứng điều kiện địa chất của lỗ khoan. Kiểm tra điều chỉnh được các thông số cơ bản của dung dịch sét khi sản xuất và khi sử dụng. - Lựa chọn và lắp tháo bộ dụng cụ khoan thành thạo, bảo dưỡng dụng cụ và thiết bị khoan đúng qui định v à đảm bảo an toàn, bảo dưỡng bôi trơn thiết bị đúng định kỳ. - Tính toán, lựa chọn điều chỉnh được chế độ công nghệ khoan ph ù hợp với điều kiện địa chất lỗ khoan . Khoan lấy mẫu. khoan phá toàn đáy. khoan chuyển đường kính, chống ống trong lỗ khoan đảm bảo y êu cầu kỹ thuật và an toàn. Xử lý được các hiện tượng phức tạp và sự cố xảy ra trong lỗ khoan - Tổ chức và điều hành kíp khoan một cách khoa học để nâng cao năng suất và hạ giá thành mét khoan Cập nhật được các tiến bộ khoa học kỹ thuật nghề nghiệp - Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của ng ười công dân. sống làm việc theo Hiến pháp - Pháp luật. Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn s àng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc. 3
  5. DANH MỤC CÔNG VIỆC Tên nghề: Khoan thăm dò địa chất Mã số nghề: MÃ SỐ TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG CÔNG NGHỀ TT CÔNG VIỆC VIỆC Bậc Bậc Bậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 A Nhận nhiệm vụ thi công khoan 1 A1 Nhận tài liệu thiết kế kỹ thuật x 2 A2 Nghiên cứu đề án thiết kế kỹ thuật x lỗ khoan 3 A3 Đề xuất giải pháp điều chỉnh x 4 A4 Nhận điểm khoan x 5 A5 Chuẩn bị nhân lực x B Chuẩn bị vật tư thiết bị khoan 6 B1 Lập dự trù thiết bị, dụng cụ, vật x tư, vật liệu 7 B2 Nhận vật tư, dụng cụ, nguyên x nhiên vật liệu 8 B3 Nhận thiết bị. x 9 B4 Mua bổ sung thiết bị, vật tư x nguyên nhiên vật liệu. 10 B5 Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị x C Lắp đặt thiết bị 11 C1 Chuẩn bị đường nền x 12 C2 Làm lán trại x 13 C3 Vận chuyển thiết bị, vật tư x 14 C4 Lắp ráp dựng tháp x 15 C5 Lắp đặt máy khoan x 16 C6 Lắp đặt máy bơm x 17 C7 Lắp đặt máy trộn dung dịch x 18 C8 Lắp đặt máy tháo lăp cần x 19 C9 Lắp đặt máy phát điện x 20 C10 Lắp đặt hệ thống điện x 21 C11 Làm hệ thống máng tuần hoàn x 22 C12 Lắp đặt hệ thống cung cấp nước x 23 C13 Bảo dưỡng máy khoan x 24 C14 Bảo dưỡng máy bơm dung dịch x khoan 25 C15 Bảo dưỡng máy trộn dung dịch x 26 C16 Bảo dưỡng máy tháo lắp cần và x máy phát điện 27 C17 Chạy thử và hiệu chỉnh x 28 C18 Nghiệm thu lăp đặt thiết bị x D Sản xuất dung dịch khoan 4
  6. 30 D1 Tính nguyên vật liệu x 31 D2 Sản xuất dung dịch sét bằng máy x trộn cơ khí, thủy lực 32 D3 Kiểm tra thông số trọng lượng x riêng 33 D4 Kiểm tra thông số độ nhớt x 34 D5 Kiểm tra thông số độ thải nước và x độ dày vỏ sét 35 D6 Kiểm tra thông số độ hàm lượng x cát 36 D7 Bảo quản dung dịch x 37 D8 Phục hồi chất lượng dung dịch sét x E Khoan mở lỗ 38 E1 Chuẩn bị các dụng cụ cho khoan x mở lỗ 39 E2 Chuẩn bị bộ ống mẫu khoan mở x lỗ 40 E3 Xác định chế độ khoan mở lỗ x 41 E4 Vận hành máy phát lực x 42 E5 Vận hành máy khoan x 43 E6 Thả bộ dụng cụ khoan xuống lỗ x khoan 44 E7 Vận hành máy bơm x 45 E8 Khoan tiếp đáy x 46 E9 Khoan tiến sâu x 47 E10 Chèn, bẻ, kéo mẫu x 48 E11 Lấy, sắp xếp, bảo quản mẫu x 49 E12 Chống ống định hướng x F Khoan lấy mẫu 50 F1 Chăm sóc thường xuyên bộ máy x khoan 51 F2 Lựa chọn bộ ống mẫu x 52 F3 Xác định chế độ công nghệ khoan x lấy mẫu 53 F4 Chuẩn bị cần khoan và dụng cụ x tháo lắp, dụng cụ kéo thả 54 F5 Vận hành máy khoan x 55 F6 Thả bộ dụng cụ khoan x 56 F7 Vận hành máy bơm x 57 F8 Khoan tiếp đáy x 58 F9 Khoan tiến sâu x 59 F10 Chuẩn bị chèn mẫu x 60 F11 Chèn, bẻ, kéo mẫu x 61 F12 Lấy, sắp xếp và bảo quản mẫu x 62 F13 Đánh giá chất lượng hiệp khoan x G Khoan phá toàn đáy 63 G1 Chăm sóc thường xuyên Bộ máy x 5
  7. khoan 64 G2 Lựa chọn bộ dụng cụ khoan phá x toàn đáy 65 G3 Vận hành máy khoan x 66 G4 Thả bộ dụng cụ xuống lỗ khoan x 67 G5 Vận hành máy bơm x 68 G6 Khoan tiếp đáy x 69 G7 Khoan tiến sâu x 70 G8 Kéo và kiểm tra bộ dụng cụ khoan x 71 G9 Đánh giá chất lượng hiệp khoan x H Xử lý các tình huống phức tạp và sự cố 72 H1 Xử lý khi khoan không có tiến độ x hoặc tiến độ quá nhỏ 73 H2 Xử lý khoan qua hang x 74 H3 Xử lý khi khoan không đạt tỷ lệ x mẫu yêu cầu 75 H4 Xử lý khi mẫu rơi chèn ngang lỗ x khoan 76 H5 Xử lý sập lở thành lỗ khoan x 77 H6 Xử lý khi lỗ khoan mất nước x 78 H7 Xử lý khi khoan có nước xâm x nhập 79 H8 Khoan doa mở rộng thành x 80 H9 Khoan chuyển đường kính lỗ x khoan từ lớn sang nhỏ 81 H10 Chống ống x 82 H11 Xử lý lỗ khoan bị cong x 83 H12 Xử lý khi tuột, rơi cần khoan x 84 H13 Xử lý khi đứt, gãy cần khoan x 85 H14 Xử lý kẹt bộ ống mẫu do mùn x khoan 86 H15 Xử lý kẹt bộ ống mẫu do sập lở x 87 H16 Xử lý kẹt bộ ống mẫu trương x thành lỗ khoan 88 H17 Xử lý bộ ống mẫu bị đứt tuột ren x 89 H18 Xử lý sự cố lưỡi khoan x 90 H19 Xử lý sự cố vật lạ rơi vào lỗ khoan x 91 H20 Xử lý sự cố ống chống x 92 H21 Khoan xiên tạo lỗ mới x K Phục vụ thí nghiệm hiện trường 93 K1 Chuẩn bị lỗ khoan x 94 K2 Thả dụng cụ thí nghiệm x 95 K3 Phục vụ kéo dụng cụ thí nghiệm x 96 K4 Thu dọn dụng cụ thí nghiệm x L Kết thúc lỗ khoan và tháo dỡ thiết bị 6
  8. 97 L1 Nhổ ống chống x 98 L2 Trám, lấp lỗ khoan x 99 L3 Tháo dỡ hệ thống điện x 100 L4 Tháo dỡ máy bơm x 101 L5 Tháo dỡ máy trộn dung dịch x 102 L6 Tháo dỡ máy tháo lắp cần x 103 L7 Tháo dỡ máy phát điện x 104 L8 Tháo dỡ hệ thống cấp nước x 105 L9 Tháo dỡ hệ thống thu lôi x 106 L10 Tháo dỡ máy phát lực x 107 L11 Tháo dỡ máy khoan x 108 L12 Hạ tháp x 109 L13 Tháo dỡ lán trại x 110 L14 Xây cột mốc và san lấp mặt bằng x 111 L15 Vận chuyển thiết bị về nơi tập kết x M Tổ chức sản xuất và phát triển nghề nghiệp 112 M1 Tổ chức ca, kíp làm việc x 113 M2 Báo cáo kết quả hàng ngày x 114 M3 Kèm cặp thợ bậc thấp x 115 M4 Tham dự tập huấn nâng cao trình x độ 116 M5 Triển khai ứng dụng thiết bị kỹ x thuật 117 M6 Canh gác bảo vệ thiết bị x N Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp 118 N1 Tham dự các lớp bồi dưỡng về an x toàn lao động 119 N2 Thực hiện các biện pháp phòng x chống cháy, nổ 120 N3 Kiểm tra mức độ an toàn của thiết x bị 121 N4 Thực hiện các biện pháp phòng x chống tai nạn lao động 122 N5 Thực hiện biện pháp an toàn sử x dụng điên và sơ cứu người bị điện giật 123 N6 Sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao x động 124 N7 Thực hiện vệ sinh công nghiệp x 7
  9. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận tài liệu thiết kế kỹ thuật lỗ khoan Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nhận các tài liệu của đề án thiết kế kỹ thuật lỗ khoan tại các phòng chức năng để thảo luận và thống nhất triển khai các nhiệm vụ tại tổ khoan . II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra vả nhận đầy đủ các hồ s ơ tài liệu thiết kế kỹ thuật của lỗ khoan - Thực hiện các thủ tục giao nhận t ài liệu theo quy định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ và chính xác của các tài liệu. - Đọc tài liệu, lập biên bản bàn giao. 2. Kiến thức - Phân tích sơ lược cột địa tầng địa chất dự kiến lỗ khoan. - Kỹ thuật khoan thăm dò địa chất - - Nguyên tắc lập biên bản. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng thiết kế kỹ thuật lỗ khoan - Bảng thuyết minh - Biên bản nhận bàn giao V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhận đầy đủ hồ sơ thiết kế kỹ thuật - Quan sát, đếm, kiểm và đối chiếu với quy định. - Đọc kiểm tra sơ bộ được hồ sơ thiết kế - Quan sát việc đọc, kiểm tra hồ sơ thiết kỹ thuật lỗ khoan. kế kỹ thuật lỗ khoan. - Ghi được văn bản bàn giao theo quy - Kiểmt tra, đối chiếu việc ghi văn bản định. bàn giao với mẫu quy định 8
  10. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nghiên cứu đề án thiết kế kỹ thuật lỗ khoan Mã số công việc A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tiến hành đọc, nghiên cứu các tài liệu thiết kế kỹ thuật lỗ khoan để đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nghiên cứu nhiệm vụ lỗ khoan - Xem, đọc bản thuyết minh và cột địa tầng dự kiến của lỗ khoan cắt qua, dự kiến được ảnh hưởng của cột địa tầng đất đá đến quá tr ình khoan. - Đọc cấu trúc lỗ khoan, liên hệ được với điều kiện thi công thực tế của đ ơn vị - Đọc nghiên cứu, đề xuất các thông số chế độ khoan dự kiến trong thiết kế kỹ thuật. - Đề ra các dự kiến về biện pháp xử lý v à phòng ngừa các tình huống phức tạp của lỗ khoan trong thiết kế kỹ thuật III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Dự đoán ảnh hưởng của các tầng đất đá đên công tác khoan, dự kiến phương pháp khoan và các thông số chế độ công nghệ khoan cần áp dụng, các t ình huống phức tạp xảy ra và biện pháp phòng ngừa - Thiết kế cấu trúc lỗ khoan. - Đọc, phân tích bản thiết kế kỹ thuật khoan, 2. Kiến thức - Vẽ kỹ thuật - Địa chất đại cương - Tính chất cơ lý cơ bản của đất đá. - Các nguyên tắc về thiết kế cấu trúc lỗ khoan. - Kỹ thuật khoan IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VI ỆC - Bảng thiết kế kỹ thuật lỗ khoan - Đề án thiết kế kỹ thuật lỗ khoan - Bản thuyết minh . - Bảng định mức về vật tư và nguyên nhiên vật liệu. 9
  11. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đọc được bản thuyết minh và cột địa tầng - Quan sát và so sánh nhận biết của dự kiến lỗ khoan. người đọc với cột địa tầng của lỗ khoan đã có. - Kỹ năng đọc và phân tích Thiết kế kỹ - Quan sát và kiểm tra việc đọc và thuật lỗ khoan, cấu trúc lỗ khoan phân tích bản thiết kế kỹ thuật lỗ khoan đối chiếu kết quả phân tích với yêu cầu quy định - Kỹ năng dự kiến các thông số chế độ công - Quan sát, so sánh đối chiếu với nghệ khoan cần áp dụng ứng với các tầng biểu mẫu và yêu cầu kỹ thuật của lỗ đất đá khoan qua, dự kiến biện pháp ph òng khoan đã xác định. ngừa các hiện tượng phức tạp có thể xảy ra trong quá trình khoan. 10
  12. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Đề xuất giải pháp điều chỉnh Mã số công việc A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đề xuất điều chỉnh cấu trúc lỗ khoan, quy trình kỹ thuật khoan, các giải pháp dự kiến phòng ngừa các phức tạp và sự cố xảy ra trong quá trình khoan với hội đồng thẩm định II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cấu trúc lỗ khoan và công nghệ khoan phù hợp với yêu cầu thực tế của lỗ khoan. - Đề xuất tỷ lệ mẫu phù hợp theo yêu cầu quy định. - Đề phòng được các hiện tượng phức tạp và sự cố lỗ khoan. - Được hội đồng phê duyệt III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Dự đoán ảnh hưởng của các tầng đất đá đên công tác khoan, dự kiến phương pháp khoan và các thông số chế độ công nghệ khoan cần áp dụng, các t ình huống phức tạp xảy ra và biện pháp phòng ngừa - Thiết kế cấu trúc lỗ khoan. - Đọc, phân tích bản thiết kế kỹ thuật khoan, - Lựa chọn các phương pháp khoan và các biện pháp nâng cao tỷ lệ mẫu. - Phòng ngừa các hiện tượng phức tạp xảy ra trong lỗ khoan - Trình bày và lý giải các vấn đề 2. Kiến thức - Vẽ kỹ thuật - Địa chất đại cương - Tính chất cơ lý cơ bản của đất đá. - Các nguyên tắc về thiết kế cấu trúc lỗ khoan. - Kỹ thuật khoan hợp kim, kim cương - Quy trình kỹ thuật khoan và biện pháp xử lý các tình huống phức tạp. - Cấu tạo nguyên lý làm việc các dụng cụ nâng cao tỷ lệ mẫu. - Dung dịch khoan. - Kinh nghiệm làm việc tại khu vực thi công 11
  13. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản đề án thiết kế kỹ thuật lỗ khoan - Bảng định mức về vật tư và nguyên nhiên vật liệu. - Phòng hội thảo - Văn bản đề nghị điều chỉnh. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đề xuất được giải pháp điều chỉnh về - Quan sát, kiểm tra các giải pháp điều cấu trúc lỗ khoan, các thông số chế độ chỉnh , so sánh đối chiếu với tài liệu và công nghệ khoan phù hợp với điều kiện các định mức quy định. thi công của lỗ khoan. - Đề xuất được giải pháp phòng ngừa - Theo dõi, quan sát và đối chiếu với các hiện tượng phức tạp và sự cố lỗ tiêu chuẩn được quy định trong biểu khoan, các biện pháp tăng năng suất lao mẫu và trong quy phạm. động. 12
  14. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận điểm khoan Mã số công việc A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nhận điểm khoan tại thực địa và xác định những điều kiện cần thiết phục vụ cho công tác thi công một lỗ khoan. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được điểm khoan và định vị tâm lỗ khoan . - Quan sát và dự kiến được kích thước đường nền, phương tiện thi công đường, nền khoan bãi khoan và phương tiện vận chuyển thiết bị khoan. - Quan sát và dự kiến được nguồn cấp nước, nguồn cung cấp điện cho công tác khoan. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Đo vẽ sơ đồ thực tế, định vị điểm khoan . - Quan sát, ước lượng diện tích, độ ổn định của đường, nền khoan, Quan sát và dự kiến được kích thước đường nền, phương tiện thi công đường, nền khoan bãi khoan và phương tiện vận chuyển thiết bị khoan. - Quan sát và dự kiến được nguồn cấp nước, nguồn cung cấp điện cho công tá c - Xác định khoảng cách nguồn cung cấp điện, nước cho công tác khoan 2. Kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Sơ đồ xây lắp thiết bị. - Tính năng của các phương tiện nâng vận chuyển, phương tiện thi công đường nền. - Kỹ thuật vận chuyển và xây lắp thiết bị khoan. - Kỹ thuật điện cơ bản. - Đặc tính kỹ thuật của máy bơm dùng cho công tác khoan và đư ờng ống dẫn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Điểm khoan ngoài thực địa - Đường nền khoan - Sơ đồ xây lắp thiết bị. - Nguồn cấp điện, nguồn cấp nước và bảng đặc tính kỹ thuật các máy bơm khoan 13
  15. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đánh dấu được vị trí các điểm khoan - Quan sát và so sánh với các phương trên hiện trường. pháp định vị trí. - Vẽ được sơ đồ lắp đặt thiết bị khoan, - Quan sát và so sánh đối chiếu với yêu sơ đồ cấp điện , nước cho quá trình cầu thực tế nơi đặt điểm khoan và sơ đồ khoan. bố trí khoan trường. 14
  16. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chuẩn bị nhân lực Mã số công việc A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Bố trí nhân lực đủ số lượng và năng lực thực hiện nhiệm vụ cho một tổ máy khoan thăm dò địa chất II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - So sánh số nhân lực hiện có với nhu cầu nhân lực cần thiết để thực hiện nhiệm vụ. - Bố trí đủ số lượng nhân lực và nhân lực đáp ứng được năng lực yêu cầu để thực hiện nhiệm vụ III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tổ chức sản xuất và bố trí nhân sự cho một tổ khoan, - Thực hiện các nhiệm vụ trong quả tr ình khoan 2. Kiến thức - Quản lý sắp xếp nhân lực - Tổ chức sản xuất và quy phạm an toàn lao động trong khoan thăm dò dịa chất - Công nghệ khoan với các địa tầng đất đá khác nhau -Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị, dụng cụ khoan. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Nhận được công trình khoan để thi công - Có nhân lực đáp ứng được công việc cần thiết của nghề khoan. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - So sánh được số nhân lực hiện có với - Đối chiếu với quy phạm an toàn và nhu cầu cần thiết và đưa ra được số định mức nhân lực cho một tổ máy nhân lực còn thiếu. khoan thực tế. - Đề xuất được số nhân lực cần thiết và - So sánh đối chiếu kết quả đề xuất với số nhân lực dự ph òng cho quá trình thi phương pháp bố trí ca làm việc của tổ công. máy khoan. 15
  17. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lập dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, vật liệu Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào nhiệm vụ của đề án thiết kế kỹ thuật lỗ khoan, l ập dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư, vật liệu cần thiết để phục vụ cho công tác thi công lỗ khoan. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn được bộ thiết bị có công suất ph ù hợp để thi công lỗ khoan. - Lựa chọn được bộ dụng cụ khoan để khoan hết lỗ khoan. - Lựa chọn được các dụng cụ phù hợp để thực hiện kéo thả, tháo lắp, cứu chữa s ự cố lỗ khoan . - Dự trù được các loại dụng cụ vật tư, nguyên nhiên vật liệu cần thiết cho lỗ khoan - Dự trù Số lượng, chất lượng dung dịch đáp ứng được yêu cầu nhiệm vụ khoan. - Lập báo cáo đầy đủ, khoa học để đề xuất với các bộ phận chức năng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Sử dụng vận hành các loại thiết bị, dụng cụ khoan - Dự đoán các tình huống và diễn biến khi thi công khoan. - Tính toán lựa chọn được số lượng, chủng loại thiết bị có công suất ph ù hợp với yêu cầu của công tác khoan. - Tính toán dự trù dụng cụ, vật tư và nguyên nhiên vật liệu để thi công một lỗ khoan - Trình bày, diễn đạt, miêu tả 2. Kiến thức - Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị khoan. - Công dụng, cấu tạo, kích thước các loại dụng cụ. - Định mức tiêu thụ nhiên liệu, dầu bôi trơn. - Bảo dưỡng, chăm sóc thiết bị khoan. - Sản xuât, điều chế, kiểm tra dung dịch sét. - Phương pháp lập báo cáo, trình tự lập dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư và nguyên nhiên vật liệu IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy khoan - Máy phát lực 16
  18. - Máy bơm nước rửa - Tháp khoan - Máy trộn dung dịch - Máy phát điện - Máy tháo lắp cần - Cần khoan - Cần Xanhíc, đầu Xanhíc - Bộ ống mẫu, lưỡi khoan các loại. - Dụng cụ tháo lắp các bộ ống mẫu. ống chống, cần khoan,đầu nối. - Dụng cụ kéo thả bộ dụng cụ khoan. - Dụng cụ cứu sự cố. - Xăng, dầu Điêzel - Dầu bôi trơn. - Dầu áp lực. - Dụng cụ bôi trơn, bảo dưỡng thiết bị. - Vật liệu bôi trơn. - Đất sét, hoá phẩm, nước, dụng cụ sản xuất,điều chế, kiểm tra thông số . - Bảng dự trù thiết bị, dụng cụ, vật tư và vật liệu khoan. - Giấy bút, sổ sách và máy tính điện tử cầm tay - Định mức vật tư và nguyên nhiên vật liệu cho công tác khoan thăm d ò địa chất V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Dự trù đủ số lượng và chủng loại thiết - Quan sát, so sánh đối chiếu với định bị, thiết bị có công suất ph ù hợp với mức quy định, kiểm tra đối chiếu công chiều sâu và yêu cầu kỹ thuật của lỗ suất thiết bị với nhu cầu thực tế của lỗ khoan khoan. - Quan sát, so sánh, đối chiếu với yêu - Dự trù đủ dụng cụ, vật tư và nguyên cầu dự kiến của thiết kế kỹ thuật. nhiên vật liệu cho quá trình thi công lỗ - Kiểm tra đối chiếu với định mức vật khoan. tư và so sánh với điều kiện thực tế của - Dự trù được vật tư dự phòng cho các đơn vị thi công tính huống phức tạp khi thi công. 17
  19. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận vật tư, dụng cụ, nguyên nhiên vật liệu. Mã số công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nhận vật tư, dụng cụ, nguyên nhiên vật liệu được cấp di chuyển đến nơi tập kết. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đối chiếu số lượng dụng cụ,vật tư và nguyên nhiên vật liệu được cấp với bảng dự trù và đưa ra được số lượng còn thiếu. - Nhận đầy đủ theo hoá đơn xuất kho. - Xác nhận của các bên giao, nhận. - Di chuyển về nơi tập kết đầy đủ, an toàn III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Sử dụng bảo quản các dụng cụ khoan - Nhận biết kiểm tra, đánh giá số l ượng, chất lượng dụng cụ, vật tư và nguyên nhiên vật liệu. - Nhận kiểm hàng và so sánh với bảng đã dự trù. - Kiểm tra số lượng, chất lượng hàng hoá. - Sắp xếp, vận chuyển dụng cụ vật t ư dụng cụ và nguyên nhiên vật liệu. 2. Kiến thức - Tiêu chuẩn chất lượng.vật tư, nguyên nhiên vật liệu. - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp sử dụng và bảo quản đối với dụng cụ khoan. - Phân loại dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu. - Nguyên tắc ký nhận. - Kỹ thuật an toàn vận chuyển thiết bị, vật tư IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng dự trù, - Vật tư,dụng cụ, nguyên nhiên, vật liệu. - Phương tiện vận chuyển - Nơi cất giữ, bảo quản 18
  20. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhận kiểm đủ số lượng, chủng loại - Quan sát, so sánh, đối chiếu với bảng dụng cụ, vật tư, vật liệu. dự trù. - Kỹ năng kiểm tra chất lượng hàng đã - Quan sát và đối chiếu với yêu cầu kỹ nhận thuật và phương pháp sử dụng - Kỹ năng sắp xếp, niêm cất, bảo quản - Quan sát so sánh với yêu cầu bảo dụng cụ, vật tư, thiết bị. quản dụng cụ vật tư, vật liệu khoan. 19
  21. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận thiết bị. Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nhận thiết bị được duyệt cấp, kiểm tra thiết bị và di chuyển đến nơi tập kết II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đối chiếu với bảng dự trù và thiết bị được cấp. - Nhận đầy đủ thiết bị theo hoá đơn xuất kho. - Xác nhận của các bên giao, nhận. - Nhận đầy đủ thiết bị và di chuyển về nơi tập kết III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Sử dụng vận hành các loại thiết bị khoan - Nhận biết, kiểm tra đánh giá chất l ượng thiết bị. - Kiểm tra số lượng, chất lượng thiết bị và so sánh với dự trù. - Sắp xếp, vận chuyển, bảo quản thiết bị khoan 2. Kiến thức - Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị khoan - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng. - Phân loại thiết bị khoan. - Nguyên tắc ký nhận. - Kiến thức về an toàn vận chuyển thiết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng dự trù và các thiết bị thuộc bộ thiết bị khoan. - Phương tiện vận chuyển - Nơi cất giữ, bảo quản V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Nhận đầy đủ được thiết bị khoan. - Quan sát, so sánh, đối chiếu với dự trù và yêu cầu thực tế. - Kỹ năng kiểm tra, đánh giá, vận hành - Quan sát các thao tác c ủa người thực 20
  22. nguội được các thiết bị đã nhận. hiện và đối chiếu với yêu cầu quy định về sử dụng bảo quản thiết bị. - Kỹ năng vận chuyển thiết bị về nơi tập - Quan sát đánh giá kỹ năng vận kết chuyển thiết bị đối chiếu với các quy định an toàn. 21
  23. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Mua bổ sung thiết bị, vật tư nguyên nhiên vật liệu. Mã số công việc B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra, so sánh số lượng thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu thực nhận với bảng dự trù để đề nghị mua bổ sung. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đề xuất được số lượng thiết bị, vật tư nguyên nhiên vật liệu cần mua bổ sung đủ theo dự trù - Mua bổ sung đủ số lượng và đảm bảo chất lượng theo dự trù. - Nhận đầy đủ theo giấy đề nghị, hoá đ ơn xuất nhập kho III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. -Vận hành kiểm tra, đánh giá tình trạng thiết bị khoan. -Tổng hợp dụng cụ, vật tư, vật liệu thiếu, kém chất lượng. -Tổng hợp nhiên liệu, vật liệu bôi trơn, dầu áp lực thiếu, kém chất lượng, không đúng chủng loại. -Đề nghị có sức thuyết phục. - Mua sắm dụng cụ thiết bị khoan - Nhận đầy đủ hàng và hoá đơn xuất nhập kho. 2. Kiến thức - Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị khoan - Công dụng cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị khoan. - Công dụng,đặc tính kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng thiết bị, vật tư, dụng cụ, nguyên nhiên vật liệu. - Định mức và đơn giá nguyên nhiên vật liệu cho công tác khoan thăm d ò địa chất IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng dự trù, hoá đơn xuất kho. - Dụng cụ, vật tư, vật liệu thực nhận. - Nhiên liệu, vật liệu bôi trơn,dầu áp lực thực nhận. - Giấy đề nghị, hoá đơn xuất nhập kho. 22
  24. - Định mức và đơn giá thiết bi, dụng cụ, vật tư và nguyên nhiên vật liệu dùng cho công tác khoan - Tài chính mua sắm và phương tiện vận chuyển V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đề xuất được số lượng, chủng loại - So sánh, đối chiếu với các danh mục thiết bị, dụng cụ, vật tư, vật liệu cần đã dự trữ và danh mục đã nhận. mua bổ sung. - Mua bổ sung các danh mục đề xuất - Quan sát, so sánh danh mục đã mua theo quy định. với yêu cầu cụ thể của thực tế về số lượng chủng loại và đơn giá. 23
  25. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị. Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tiến hành kiểm tra, bảo dưỡng sửa chữa thiết bị khoan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra các thiết bị đã nhận ở nơi tập kết cất giữ. - Chăm sóc bôi trơn đầy đủ các vị trí truyền động của thiết bị khoan theo y êu cầu. - Đánh giá được tình trạng làm việc của các loại thiết bị. - Điều chỉnh sự làm việc của các cụm cơ cấu máy đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đề nghị sửa chữa, thay thế các chi tiết, bộ phận của thiết bị đ ã hư hỏng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Kiểm tra, đánh giá tình trạng bôi trơn thiết bị khoan. - Sử dụng dụng cụ, vật liệu bôi tr ơn để bôi trơn các bộ phận truyền động của thiết bị khoan. - Kiểm tra đánh giá tình trạng làm việc các cụm cơ cấu của thiết bị - Sử dụng dụng cụ, điều chỉnh các cụm c ơ cấu và các chi tiết, bộ phận của thiết bị. - Trình tự báo cáo và đề nghị sửa chữa. - Đánh giá chất lượng sau khi sửa chữa, thay thế 2. Kiến thức - Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị khoan - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng thiết bị - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị khoan. - Công dụng yêu cầu kỹ thuật, chất lượng các loại dụng cụ,vật liệu bôi trơn. - Nguyên tắc bôi trơn thiết bị khoan. - Phương pháp sử dụng dụng cụ bôi trơn. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc, tiêu chuẩn kỹ thuật của các cụm cơ cấu trong thiết bị. - Lập báo cáo đề nghị sửa chữa. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các loại thiết bị đã nhận,các dụng cụ kiểm tra. - Các dụng cụ, vật liệu bôi trơn. 24
  26. - Bảng hướng dẫn bôi trơn thiết bị khoan. - Dụng cụ tháo lắp các chi tiết của thiết bị. - Dụng cụ điều chỉnh. - Các bộ phận bị hư hỏng. - Giấy đề nghị sửa chữa. - Các chi tiết, bộ phận đã sửa chữa, thay thế V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá -Chăm sóc bôi trơn thiết bị đúng nguyên - Quan sát, so sánh với sơ đồ bôi trơn tắc. và các chu kỳ chăm sóc, bảo dưỡng, sửa chữa. - Kỹ năng chăm sóc bôi trơn thiết bị - Quan sát thao tác của người thực hiện đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật - Kỹ năng bảo dưỡng điều chỉnh các - Quan sát thao tác của người thực hiện cụm cơ cấu của thiết bị. và đối chiếu với yêu cầu của quy trình và phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người, thiết bị, vật tư, - Theo dõi và đối chiếu với quy định an dụng cụ. toàn. - Thời gian bảo dưỡng sửa chữa thiết bị. - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu với định mức về thời gian. 25
  27. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chuẩn bị đường nền Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Làm đường, nền để vận chuyển thiết bị, vật t ư,vật liệu vào khoan trường II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đủ dụng cụ và thiết bị cần thiết phục vụ thi công. - Thi công đường nền đúng sơ đồ, đủ kích thước theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo chất lượng và đảm bảo an toàn III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Vẽ sơ đồ trên giấy, đánh dấu các vị trí trên thực địa. - Lựa chọn dụng cụ, thiết bị làm đường nền . - Đọc sơ đồ bản vẽ, vận hành thiết bị và sử dụng dụng cụ để thi công đ ường nền. - Kỹ thuật quan sát, kiểm tra đánh giá nghiệm thu kỹ thuật đ ường nền và lập biên bản xác nhận 2. Kiến thức - Vẽ kỹ thuật - Khái niệm được đường và nền khoan. - Đặc tính kỹ thuật, công dụng của thiết bị thi công đ ường nền. - Kỹ thuật thi công đường, nền khoan và an toàn lao động - Yêu cầu kỹ thuật đối với đường, nền và bãi khoan IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách, bút ghi chép. - Bản vẽ sơ đồ - Máy ủi, máy xúc cuốc, xẻng, xà beng, vật liệu, xăng dầu cần thiết. - Biên bản nghiệm thu. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá Kỹ năng lựa chọn dụng cụ thiết bị dụng - Quan sát, kiểm tra các loại dụng cụ đã cụ thi công đường nền chuẩn bị so với yêu cầu thực tế. - Kỹ năng thi công đường nền và bãi - Quan sát kỹ năng thi công đường 26
  28. khoan nền,đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật - Vị trí và kích thước của đường nền. - Quan sát vị trí và đo kích thước đường nền, so sánh với sơ đồ và yêu cầu kỹ thuật của thiết kế. - Đường nền an toàn thuận lợi cho - Quan sát, theo dõi và đối chiếu với người, thiết bị, trong quá trình vận tiêu chuẩn quy định trong kỹ thuật an chuyển và thi công khoan. toàn xây lắp thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức thời gian quy định. 27
  29. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Làm lán trại Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị vật tư, vật liệu, làm lán trại II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đầy đủ vật tư, vật liệu và dụng cụ thi công lán trại - Làm lán trại đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn - Lán trại đảm bảo chắc chắn thuận tiện, đúng s ơ đồ và an toàn khi sử dụng. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chuyển vị trí lán trại từ bản vẽ ra thực địa. - Chuẩn bị vật tư, vật liệu, dụng cụ làm lán trại. - Thi công xây dựng lán trại. 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Khái niệm về đường, nền khoan. - Công dụng của các dụng cụ và vật liệu để xây dựng lán trại - Xây dựng nhà ở và lán trại IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sơ đồ đường, nền khoan, thước dây, cọc tiêu. - Vật liệu và dụng cụ làm lán trại. - Cuốc, xẻng, xà beng và các vật liệu gia cố. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ số lượng, đảm bảo chất - Quan sát, so sánh, đối chiếu với yêu lượng vật tư, vật liệu dụng cụ làm lán cầu thực tế và yêu cầu kỹ thuật trại. - Kỹ năng thi công xây dựng lán trại - Quan sát kỹ năng thi công lán trại so sánh, đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động trong xây lắp thiết bị. 28
  30. - Lán trại đúng vị trí, đủ số lượng, thuận - Quan sát và đối chiếu với sơ đồ và lợi và an toàn trong khi thi công. yêu cầu kỹ thuật của thiết kế với quy định an toàn trong xây l ắp thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức thời gian quy định. 29
  31. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Vận chuyển thiết bị, vật t ư Mã số công việc C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Dùng các phương tiện,vận chuyển, tập kết vật tư, thiết bị khoan đến điểm khoan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Phương tiện vận chuyển đáp ứng được yêu cầu vận chuyển - Xếp đặt thiết bị, vật tư lên phương tiện vận chuyển gọn gàng đảm bảo an toàn - Vận chuyển thiết bị, vật tư đến nơi an toàn - Bốc dỡ hàng đảm bảo an toàn, xếp đặt gọn gàng đúng nơi quy định III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Lựa chọn phương tiện vận chuyển. - Bốc hàng, sắp xếp cố định hàng trên phương tiện vận chuyển, - Theo dõi hàng hoá trên phương tiện vận chuyển khi di chuyển hàng hoá đến điểm tập kết. - Bốc dỡ và sắp xếp hàng vào nơi quy định. 2. Kiến thức - Đặc tính kỹ thuật cơ bản của phương tiện vận chuyển - Đặc tính kỹ thuật của các phương tiện nâng hạ, - Bốc xếp thiết bị vật tư khoan, an toàn trong bốc xếp và vận chuyển thiết bị, dụng cụ khoan - Sử dụng và bảo quản dụng cụ thiết bị khoan - Quy định an toàn trong bốc xếp bảo quản thiết bị dụng cụ khoan IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phương tiện vận chuyển - Phương tiện nâng hạ vận chuyển chuyên dùng, con lăn, đà kê, đòn bắn - Thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu để thi công lỗ khoan 30
  32. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng chuẩn bị vật tư, thiết bị đến vị - Quan sát kỹ năng đưa thiết bị vật tư trí tập kết để đưa lên phương tiện vận cần thiết trong dự trù đến nơi tập kết và chuyển. đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật - Kỹ năng đưa thiết bị, dụng cụ lên và - Quan sát thao tác của người thực hiện xuống phương tiện vận chuyển. và đối chiếu với quy định trong phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người và thiết bị trong khi - Quan sát, theo dõi, đối chiếu với quy vận chuyển và bốc dỡ dụng cụ vật tư định an toàn trong bốc dỡ và di chuyển thiết bị. vật tư thiết bị khoan. - Thời gian vận chuyển. - So sánh thời gian thực tế với định mức thời gian quy định. 31
  33. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp ráp dựng tháp Mã số công việc: C4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, phương tiện và tiến hành lắp ráp dựng tháp II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đủ thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết, phù hợp và đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật - Xây lắp móng tháp, đúng với sơ đồ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vị trí các chân tháp phải phù hợp và đúng vị trí đã xác định. - Lắp ráp và dựng hạ tháp đúng theo trình tự, chắc chắn đảm bảo an toàn, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp thá p - Lựa chọn, đánh giá chất lượng tháp, các dụng cụ kèm theo - Đọc sơ đồ và chuyển vị trí từ sơ đồ ra thực địa. - Kỹ năng xây lắp móng tháp. - Sử dụng các thiết bị, dụng cụ để lắp ráp v à dựng tháp - Lắp ráp dựng hạ các loại tháp khoan theo s ơ đồ - Sử dụng dụng cụ căn chỉnh tháp - Lắp đặt hệ thống thu lôi 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp tháp - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng tháp - Cấu tạo các loại tháp, s ơ đồ lắp ráp và phương pháp dựng hạ các loại tháp - Cơ học ứng dụng - Phương pháp căn chỉnh tháp - An toàn trong phòng ch ống sét - An toàn lao động 32
  34. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ tháp khoan, - Thiết bị, dụng cụ, vật tư vật liệu để lắp ráp và dựng tháp - Sơ đồ bố trí thiết bị - Thước dây, cọc tiêu - Nguyên vật liệu, dụng cụ làm móng tháp - Cáp chằng, cọc ghìm, dụng cụ căn chỉnh - Kim thu lôi, dây dẫn, dàn tản điện và dụng cụ lắp đặt V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng xây dựng móng tháp - Quan sát kỹ năng thực hiện đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật và sơ đồ làm móng tháp - Thứ tự lắp ráp và vị trí lắp ráp tháp. - Quan sát, so sánh với sơ đồ lắp đặt tháp khoan, đối chiếu với quy định về thứ tự lắp ráp tháp. - Kỹ năng lắp ráp và dựng hạ tháp. - Quan sát thao tác của người làm và đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong lắp ráp dựng hạ tháp. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn quy định trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 33
  35. - Sơ đồ bố trí thiết bị Tên công việc: Lắp đặt máy khoan Mã số công việc: C5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào tâm lỗ khoan và sơ đồ bố trí thiết bị, tiến hành lắp đặt máy khoan trên nền khoan. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu để xây dựng móng máy - Thi công móng máy đúng vị trí theo sơ đồ, móng đủ kích thước, đảm bảo chắc chắn, thăng bằng và an toàn trong quá trình sử dụng - Máy khoan lắp đặt thăng bằng và vững chắc trên móng - Trục chính trùng tâm lỗ khoan III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy khoan - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng v à lắp đặt thiết bị khoan - Xây lắp móng máy - Lắp đặt thiết bị khoan 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thiết bị - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Lắp đặt máy khoan. - Phương pháp căn chỉnh máy khoan - An toàn trong xây lăp thi ết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy khoan, - Thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu để xây dựng móng máy 34
  36. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu lắp đặt máy khoan - Dụng cụ căn chỉnh máy khoan V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng chuẩn bị vật liệu và xây dựng - Quan sát kỹ năng thực hiện đối chiếu móng máy với yêu cầu kỹ thuật và sơ đồ xây dựng móng máy - Kỹ năng lắp đặt máy khoan lên móng - Quan sát thao tác của người thực hiện máy. và đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt máy khoan. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn quy định trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 35
  37. - Sơ đồ bố trí thiết bị Tên công việc: Lắp đặt máy bơm Mã số công việc: C6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào nguồn lực cung cấp cho máy bơm và sơ đồ bố trí thiết bị, tiến hành lắp đặt máy bơm nước trên nền khoan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu để xây dựng móng máy - Thi công móng máy đúng vị trí theo sơ đồ, móng đủ kích thước, đảm bảo chắc chắn, thăng bằng và an toàn trong quá trình sử dụng - Máy bơm lắp đặt thăng bằng và vững chắc trên móng - Dây đai truyền lực thẳng rãnh đai và đủ độ căng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy bơm - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng v à lắp đặt thiết bị máy bơm khoan - Xây lắp móng máy bơm - Lắp đặt, căn chỉnh máy bơm khoan 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thiết bị - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Lắp đặt máy bơm. - Phương pháp căn chỉnh máy bơm - An toàn trong xây lăp thi ết bị - An toàn trong xây lắp thiết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy bơm khoan. - Thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu để xây dựng móng máy 36
  38. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu lắp đặt máy bơm khoan - Dụng cụ căn chỉnh máy bơm khoan V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng chuẩn bị vật liệu và xây dựng - Quan sát kỹ năng thực hiện đối chiếu móng máy với yêu cầu kỹ thuật và sơ đồ xây dựng móng máy - Kỹ năng lắp đặt máy bơm lên móng - Quan sát thao tác của người thực hiện máy. và đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt máy bơm. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn quy định trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 37
  39. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: lắp đặt máy trộn dung dịch. Mã số công việc: C7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào nguồn lực cung cấp cho máy trộn, sơ đồ bố trí trên nền khoan tiến hành lắp đặt máy trộn dung dịch II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu để xây dựng móng máy - Thi công móng máy đúng vị trí theo sơ đồ, móng đủ kích thước, đảm bảo chắc chắn, thăng bằng và an toàn trong quá trình sử dụng - Lắp đặt máy trộn dung dịch thăng bằng v à vững chắc trên móng - Dây đai truyền lực thẳng rãnh đai và đủ độ căng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy trộn dung dịch - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng v à lắp đặt máy trộn dung dịch - Xây lắp móng máy trộn dung dịch - Lắp đặt, căn chỉnh máy trộn dung dịch 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thiết bị - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Lắp đặt máy trộn dung dịch. - Phương pháp căn chỉnh máy trộn dung dịch. - An toàn trong xây lăp thi ết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy trộn dung dịch. - Thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu để xây dựng móng máy 38
  40. - Sơ đồ bố trí thiết bị - Dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu lắp đặt máy trộn dung dịch . - Dụng cụ căn chỉnh và cố định máy trộn dung dịch. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng chuẩn bị vật liệu và xây dựng - Quan sát kỹ năng thực hiện đối chiếu móng máy với yêu cầu kỹ thuật và sơ đồ xây dựng móng máy - Kỹ năng lắp đặt máy trộn dung dịch - Quan sát thao tác của người thực hiện lên móng máy. và đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt máy trộn dung dịch. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn quy định trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 39
  41. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt máy tháo lăp cần Mã số công việc: C8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào tâm lỗ khoan chuẩn bị máy tháo lăp cần v à các vật liệu, dụng cụ tiến hành lắp đặt máy tháo lăp cần II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy tháo lắp cần - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng v à lắp đặt máy tháo lắp cần - Xây lắp móng máy tháo lắp cần - Lắp đặt, căn chỉnh máy tháo lắp cần III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy tháo lắp cần - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng v à lắp đặt máy tháo lắp cần - Xây lắp móng máy tháo lắp cần - Lắp đặt, căn chỉnh máy tháo lắp cần 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thi ết bị - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Lắp đặt máy tháo lắp cần. - Phương pháp căn chỉnh máy tháo lắp cần. - An toàn trong xây lăp thi ết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tháo lắp cần. 40
  42. - Thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu để xây dựng móng máy - Sơ đồ bố trí thiết bị - Dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu lắp đặt máy tháo lắp cần. - Dụng cụ căn chỉnh và cố định máy tháo lắp cần. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng chuẩn bị vật liệu và xây dựng - Quan sát kỹ năng thực hiện đối chiếu móng máy với yêu cầu kỹ thuật và sơ đồ xây dựng móng máy - Kỹ năng lắp đặt máy tháo lắp cần lên - Quan sát thao tác của người thực hiện móng máy. và đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt máy tháo lắp cần. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn quy định trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 41
  43. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt máy phát điện Mã số công việc C9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào nguồn lực cung cấp chuẩn bị máy phát điện v à các vật tư, dụng cụ tiến hành lắp đặt máy phát điện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy phát điện. - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng v à lắp đặt máy phát điện. - Xây lắp móng máy phát điện. - Lắp đặt, căn chỉnh máy phát điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU . Kỹ năng. - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác xây lắp móng máy v à lắp đặt máy phát điện. - Đọc sơ đồ và xác định vị trí móng máy trên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để thi công móng và lắp đặt máy phát điện. - Xây lắp móng máy phát điện. - Lắp đặt, căn chỉnh máy phát điện. 2. Kiến thức - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thiết bị - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Lắp đặt máy phát điện - Phương pháp căn chỉnh máy phát điện. - An toàn trong xây lăp thi ết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy phát điện. 42
  44. - Thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu để xây dựng móng máy - Sơ đồ bố trí thiết bị - Dụng cụ, vật tư, nguyên vật liệu lắp đặt máy phát điện. - Dụng cụ căn chỉnh và cố định máy phát điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng chuẩn bị vật liệu và xây dựng - Quan sát kỹ năng thực hiện đối chiếu móng máy với yêu cầu kỹ thuật và sơ đồ xây dựng móng máy - Kỹ năng lắp đặt máy phát điện l ên - Quan sát thao tác của người thực hiện móng máy. và đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt máy phát điện. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn quy định trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 43
  45. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt hệ thống điện Mã số công việc: C10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào nguồn cấp điện, xác định sơ đồ và tiến hành lắp đặt hệ thống điện II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn thiết bị dụng cụ phục vụ công tác lắp đặt hệ thống điện. - Đủ vật tư, vật liệu, dụng cụ lắp đặt - Đọc sơ đồ và xác định vị trí lắp đặt hệ thống điện tr ên thực địa - Sử dụng các dụng cụ để lắp đặt hệ thống điện. - Lắp đặt hệ thống điện phù hợp với điều kiện thực tế và trang thiết bị hiện có, đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật và an toàn khi sử dụng III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Lựa chọn sơ đồ lắp đặt hệ thống điện - Lựa chọn vật tư, vật liệu để lắp đặt hệ thống điện - Lắp đặt các loại khí cụ điện trong hệ thống điện - Làm việc trên cao 2. Kiến thức - Điện kỹ thuật - Vẽ kỹ thuật - Đọc bản vẽ sơ đồ lắp đặt hệ thống điện. - Kỹ thuật điện IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Giấy bút - Các thiết bị tiêu thụ điện, tủ điện, áp tô mát, cầu dao, cầu ch ì, cáp điện 3 pha, dây điện, các bóng đèn, băng dính, cột điện. - Các dụng cụ dùng để lắp đặt hệ thống điện. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Sơ đồ lắp đặt hệ thống điện và thứ tự - Quan sát, so sánh với điều kiện thực 44
  46. lắp đặt khí cụ điện trong hệ thống tế về tính hiệu quả của sơ đồ và thứ tự lắp đặt hệ thống điện. - Kỹ năng lắp đặt hệ thống điện. - Quan sát thao tác của người thực hiện và đối chiếu với quy trình lắp đặt hệ thống điện. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn khi lắp dặt và khi sử dụng hệ thống quy định trong kỹ thuật an to àn trong điện. xây lắp, tháo dỡ thiết bị và an toàn điện - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 45
  47. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thi công lắp đặt hệ thống máng tuần ho àn dung dịch Mã số công việc: C11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị dụng cụ và thi công hệ thống máng tuần hoàn dung dịch theo theo sơ đồ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư, vật liệu - Tổ chức thi công hệ thống máng tuần ho àn dung dịch đảm bảo an toàn và đúng sơ đồ thiết kế. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Lựa chọn và chuẩn bị dụng cụ để thi công hệ thống máng tuần ho àn dung dịch. - Sử dụng dụng cụ thi công hệ thống máng tuần hoàn dung dịch. - Lắp đặt hệ thống máng tuần hoàn dung dịch theo sơ đồ. 2. Kiến thức - Vẽ kỹ thuật - Nguyên tắc lọc mùn khoan của hệ thống máng tuần hoàn dung dịch. - Cấu tạo và nguyên lý lọc mùn khoan của hệ thống máng tuần hoàn dung dịch. - Xây lắp hệ thống máng tuần hoàn dung dịch. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Gỗ, đinh, cưa gỗ, búa tay - Gạch, xi măng, cát và dụng cụ xây dựng - Thước dây, các cọc tiêu, giấy vẽ phác và bản vẽ sơ đồ. - Xà beng, cuốc, xẻng và các dụng cụ khác. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ dụng cụ vật tư, vật liệu để - Quan sát, đếm kiểm dụng cụ vật tư, thi công hệ thống máng tuần hoàn dung vật liệu đối chiếu với điều kiện thực tế dịch của lỗ khoan - Vị trí và kích thước của hệ thống máng - Quan sát, đo, đối chiếu với sơ đồ thiết tuần hoàn. kế về vị trí và yêu cầu kỹ thuật của hệ 46
  48. thống máy tuần hoàn dung dịch. - Kỹ năng xây dựng hệ thống máng tuần - Quan sát thao tác của người thực hiện, hoàn dung dịch. đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ năng quy định trong phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn khi thi công và khi sử dụng hệ thống quy định trong kỹ thuật an to àn trong máng tuần hoàn dung dịch. xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với thời gian định mức. 47
  49. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt hệ thống cung cấp n ước Mã số công việc: C12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị dụng cụ lắp đặt hệ thống cung cấp n ước, từ nguồn cấp nước về hố chứa của hệ thống máng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định chính xác sơ đồ hệ thống cung cấp nước trong bản vẽ và ngoài thực địa, - Dự trù đầy đủ số lượng thiết bị, vật tư, vật liệu. - Lắp đặt được hệ thống đúng sơ đồ đảm bảo chắc chắn, an toàn khi sử dụng, - Thu dọn bảo quản, niêm cất dụng cụ vào vị trí quy định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát địa hình, đưa hệ thống cấp nước từ bản vẽ ra ngoài thực địa và định vị các vị trí cần lắp đặt - Chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật t ư, vật liệu cho công tác lắp đặt hệ thống cấp n ước - Sử dụng dụng cụ vật tư để thi công hệ thống cấp nước - Lắp đặt đường ống, lắp đặt máy bơm của hệ thống cấp nước. 2. Kiến thức - Vẽ kỹ thuật. - Thiết kế sơ đồ hệ thống cung cấp nước. - Đặc tính kỹ thuật của thiết bị cung cấp n ước - Đặc tính kỹ thuật của các loại đ ường ống dẫn nước có áp lực - Đọc bản vẽ sơ đồ và đưa vào thực địa. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ sơ đồ hệ thống cung cấp nước, bút, giấy. - Thước dây, các cọc tiêu đánh dấu đường dẫn - Máy bơm, ống dẫn nước, và các dụng cụ tháo lắp ống - Cuốc, xẻng, xà beng, cuốc chim. 48
  50. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Vị trí đặt thiết bị cấp nước và chiều dài - Quan sát, đo, đối chiếu điều kiện thực của đường cấp nước. tế, so sánh với sơ đồ thiết kế . - Kỹ năng chuẩn bị thiết bị, dụng cụ, vật - Quan sát theo dõi và đối chiếu với tư, vật liệu để lắp đặt hệ thống cấp n ước yêu cầu thực tế - Kỹ năng lắp đặt thiết bị đường ống cấp - Quan sát thao tác của người thực hiện, nước. đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật quy định trong phiếu công nghệ. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với quy định trong kỹ thuật an toàn trong xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 49
  51. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng máy khoan Mã số công việc: C13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị vật tư, vật liệu và dụng cụ tiến hành bảo dưỡng máy khoan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị dủ số lượng và chủng loại dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu cho công tác bảo dưỡng - Chăm sóc xiết chặt mối ghép ren, bổ sung dầu mỡ v à bôi trơn đầy đủ các vị trí truyền động của máy khoan theo yêu cầu. - Điều chỉnh sự làm việc của các cụm cơ cấu máy khoan đúng theo tiêu chuẩn kỹ thuật - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Vận hành các loại máy khoan - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc, tình trạng bôi trơn của các cụm cơ cấu trên máy khoan. - Nhận dạng các loại dầu mỡ và dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn máy khoan - Sử dụng dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn máy khoan - Bổ sung dầu mỡ, bôi trơn, xiết chặt các mối lắp ghép của các bộ phận truyền động máy khoan. - Kiểm tra đánh giá tình trạng làm việc các cụm cơ cấu của máy khoan - Sử dụng dụng cụ, điều chỉnh các cụm c ơ cấu của máy khoan. 2. Kiến thức - Sơ đồ truyền động của các máy khoan, đặc tính kỹ thuật của các máy khoan - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng thiết bị - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cụm cơ cấu trong máy khoan. - Công dụng yêu cầu kỹ thuật các loại dụng cụ., chất lượng vật liệu bôi trơn. - Nguyên tắc bôi trơn thiết bị khoan. - Phương pháp sử dụng dụng cụ bôi trơn. - Sơ đồ bôi trơn - Quy phạm kỹ thuật và an toàn lao động trong khoan thăm dò địa chất 50
  52. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy khoan - Dụng cụ dùng để chăm sóc,bảo dưỡng và bôi trơn máy khoan - Dầu mỡ bôi trơn và bổ sung cho các cụm cơ cấu, các hệ thống trong máy khoan - Giẻ lau, dầu Điêzen, xà phòng và các dụng cụ vật liệu để thực hiện vệ sinh công nghiệp vệ sinh môi trường V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư vật liệu để - Quan sát, đếm kiểm các loai dụng cụ chăm sóc bảo dưỡng máy khoan vật tư vật liệu, đối chiếu với yêu cầu thực tế của loại máy khoan đang sử dụng - Chăm sóc, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn - Quan sát, so sánh với sơ đồ bôi trơn máy khoan đúng theo nguyên t ắc bôi và nguyên tắc bôi trơn. trơn. - Kỹ năng chăm sóc bôi trơn máy khoan - Quan sát thao tác của người thực hiện đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật của phiếu hướng dẫn - Kỹ năng bảo dưỡng điều chỉnh các - Quan sát thao tác của người thực hiện cụm cơ cấu của máy khoan. và đối chiếu với yêu cầu của quy trình và phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người, thiết bị, vật tư, - Theo dõi quá trình làm việc và đối dụng cụ vệ sinh công nghiệp và vệ sinh chiếu với quy định an toàn lao động và môi trường. vệ sinh môi trường. - Thời gian bảo dưỡng máy khoan. - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu với định mức về thời gian. 51
  53. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng máy bơm dung dịch Mã số công việc: C14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị vật tư, vật liệu và dụng cụ tiến hành bảo dưỡng máy bơm dung dịch II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị dủ số lượng và chủng loại dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu cho công tác bảo dưỡng - Chăm sóc xiết chặt mối ghép ren, tăng, căng dây đai truyền động, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn đầy đủ các vị trí truyền động của máy b ơm theo yêu cầu. - Điều chỉnh sự làm việc của cụm thuỷ lực máy bơm theo tiêu chuẩn kỹ thuật - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Vận hành các loại máy bơm dung dịch - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc, tình trạng bôi trơn của các cụm cơ cấu trên máy bơm. - Nhận dạng các loại dầu mỡ và dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn - Sử dụng dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn - Bổ sung dầu mỡ, bôi trơn, xiết chặt các mối lắp ghép, tăng căng dây đai truyền lực của máy bơm dung dịch. - Kiểm tra đánh giá tình trạng làm việc của cụm thuỷ lực máy bơm, côn máy bơm dung dịch - Điều chỉnh côn và cụm thuỷ lực máy bơm dung dịch. - Thao tác tháo, lắp các chi tiết 2. Kiến thức - Sơ đồ truyền động của các máy bơm, đặc tính kỹ thuật của các máy b ơm. - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng thiết bị - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cụm cơ cấu trong máy bơm dung dịch. - Công dụng yêu cầu kỹ thuật các loại dụng cụ, chất l ượng vật liệu bôi trơn. - Nguyên tắc bôi trơn thiết bị . - Phương pháp sử dụng dụng cụ bôi trơn. - Sơ đồ bôi trơn máy bơm dung dịch 52
  54. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy bơm dung dịch - Dụng cụ dùng để chăm sóc,bảo dưỡng và bôi trơn máy bơm dung dịch - Dầu mỡ bôi trơn và bổ sung cho các cụm cơ cấu, các hệ thống trong máy bơm dung dịch - Giẻ lau, dầu Điêzen, xà phòng và các dụng cụ vật liệu để thực hiện vệ sinh công nghiệp vệ sinh môi trường - Dụng cụ hiệu chỉnh và các chi tiết cần thay thế V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư vật liệu để - Quan sát, đếm kiểm các loai dụng cụ chăm sóc bảo dưỡng máy bơm dung vật tư vật liệu, đối chiếu với yêu cầu dịch thực tế của loại máy b ơm dung dịch đang sử dụng - Chăm sóc, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn - Quan sát, so sánh với sơ đồ bôi trơn máy bơm dung dịch đúng theo nguyên và nguyên tắc bôi trơn. tắc bôi trơn. - Kỹ năng chăm sóc bôi trơn máy bơm - Quan sát thao tác của người thực hiện dung dịch đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật của phiếu hướng dẫn - Kỹ năng bảo dưỡng điều chỉnh các - Quan sát thao tác của người thực hiện cụm cơ cấu của máy bơm dung dịch và đối chiếu với yêu cầu của quy trình và phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người, thiết bị, vật tư, - Theo dõi quá trình làm việc và đối dụng cụ vệ sinh công nghiệp và vệ sinh chiếu với quy định an toàn lao động và môi trường. vệ sinh môi trường. - Thời gian bảo dưỡng máy bơm dung - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu dịch với định mức về thời gian. 53
  55. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng máy trộn dung dịch Mã số công việc: C15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị vật tư, vật liệu và dụng cụ, tiến hành bảo dưỡng máy trộn dung dịch II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị dủ số lượng và chủng loại dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu cho công tác bảo dưỡng - Chăm sóc xiết chặt mối ghép ren, tăng, căng dây đai truyền động, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn các vị trí truyền động của máy trộn dung dịch theo y êu cầu. - Điều chỉnh sự làm việc của cánh máy trộn dung dịch theo ti êu chuẩn kỹ thuật - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc, tình trạng bôi trơn của các cụm cơ cấu trên máy trộn dung dịch. - Nhận dạng các loại dầu mỡ và dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn - Sử dụng dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn - Bổ sung dầu mỡ, bôi trơn, xiết chặt các mối lắp ghép, tăng căng dây đai truyền lực của máy trộn dung dịch. - Kiểm tra đánh giá tình trạng làm việc của các cánh máy trộn dung dịch - Điều chỉnh các cánh máy trộn dung dịch. - Thao tác tháo, lắp các chi tiết 2. Kiến thức - Sơ đồ truyền động, đặc tính kỹ thuật, cấu tạo v à nguyên lý hoạt động của các máy trộn dung dịch, - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng thiết bị - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cụm cơ cấu trong máy trộn dung dịch. - Công dụng yêu cầu kỹ thuật các loại dụng cụ bôi tr ơn, hiệu chỉnh, chất lượng vật liệu bôi trơn. - Nguyên tắc bôi trơn thiết bị . - Phương pháp sử dụng dụng cụ bôi trơn. 54
  56. - Sơ đồ bôi trơn máy trộn dung dịch - Cấu tạo hệ thống khuấy trộn IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy trộn dung dịch - Dụng cụ dùng để chăm sóc,bảo dưỡng và bôi trơn máy trộn dung dịch - Dầu mỡ bôi trơn và bổ sung cho các cụm cơ cấu, các hệ thống trong máy trộn dung dịch - Giẻ lau, dầu Điêzen, xà phòng và các dụng cụ vật liệu để thực hiện vệ sinh công nghiệp vệ sinh môi trường - Dụng cụ hiệu chỉnh và các chi tiết cần thay thế V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư vật liệu để - Quan sát, đếm kiểm các loai dụng cụ chăm sóc bảo dưỡng máy trộn dung vật tư vật liệu, đối chiếu với yêu cầu dịch thực tế của loại máy trộn dung dịch đang sử dụng - Chăm sóc, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn - Quan sát, so sánh với sơ đồ bôi trơn máy trộn dung dịch đúng theo nguyên và nguyên tắc bôi trơn. tắc bôi trơn. - Kỹ năng chăm sóc bôi trơn máy trộn - Quan sát thao tác của người thực hiện dung dịch đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật của phiếu hướng dẫn - Kỹ năng bảo dưỡng điều chỉnh các - Quan sát thao tác của người thực hiện cụm cơ cấu của máy trộn dung dịch và đối chiếu với yêu cầu của quy trình và phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người, thiết bị, vật tư, - Theo dõi quá trình làm việc và đối dụng cụ vệ sinh công nghiệp và vệ sinh chiếu với quy định an toàn lao động và môi trường. vệ sinh môi trường. - Thời gian bảo dưỡng máy trộn dung - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu dịch với định mức về thời gian. 55
  57. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo dưỡng máy tháo lắp cần và máy phát điện Mã số công việc: C16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị vật tư, vật liệu và dụng cụ, tiến hành bảo dưỡng máy tháo lắp cần và máy phát điện II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đủ số lượng và chủng loại dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu cho công tác bảo dưỡng - Chăm sóc xiết chặt mối ghép ren, tăng, căng dây đai truyền động, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn các vị trí truyền động của máy tháo lắp cần v à máy phát điện theo yêu cầu. - Kiểm tra làm sạch chổi than, điều chỉnh sự tiếp xúc v à làm sạch cổ góp điện - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng. - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc, tình trạng bôi trơn của máy tháo lắp cần và máy phát điện - Nhận dạng các loại dầu mỡ và dụng cụ dùng để bảo dưỡng, bôi trơn và hiệu chỉnh - Sử dụng dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn - Bổ sung dầu mỡ, bôi trơn, xiết chặt các mối lắp ghép, tăng căng dây đai truyền lực của máy tháo lắp cần và máy phát điện. - Thao tác tháo, lắp các chi tiết, chăm sóc bảo dưỡng các chi tiết của máy phát điện 2. Kiến thức - Kỹ thuật điện - Sơ đồ truyền động, đặc tính kỹ thuật, cấu tạo v à nguyên lý hoạt động của máy tháo lắp cần và máy phát điện. - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng thiết bị - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cụm cơ cấu trong máy tháo lắp cần v à máy phát điện. - Công dụng của các loại dụng cụ bôi tr ơn, hiệu chỉnh, - Chất lượng của vật liệu bôi trơn. 56
  58. - Nguyên tắc bôi trơn thiết bị . - Phương pháp sử dụng dụng cụ bôi trơn. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy tháo lắp cần và máy phát điện. - Dụng cụ dùng để chăm sóc,bảo dưỡng và bôi trơn máy tháo lắp cần và máy phát điện. - Dầu mỡ bôi trơn và bổ sung cho các cụm cơ cấu, các hệ thống trong máy tháo lắp cần và máy phát điện. - Giẻ lau, dầu Điêzen, xà phòng và các dụng cụ vật liệu để thực hiện vệ sinh công nghiệp vệ sinh môi trường - Dụng cụ hiệu chỉnh và các chi tiết cần thay thế V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư vật liệu để - Quan sát, đếm kiểm các loai dụng cụ chăm sóc bảo dưỡng máy tháo lắp cần vật tư vật liệu, đối chiếu với yêu cầu và máy phát điện. thực tế của máy tháo lắp cần và máy phát điện đang sử dụng. - Quan sát, so sánh v s tr - Chăm sóc, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn ới ơ đồ bôi ơn máy tháo lắp cần và máy phát điện. và nguyên tắc bôi trơn. đúng theo nguyên tắc bôi trơn. - Quan sát thao tác c g th c hi - Kỹ năng chăm sóc bôi trơn máy tháo ủa n ười ự ện lắp cần và máy phát điện. đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật của phiếu hướng dẫn - Quan sát thao tác c g i th c hi - Kỹ năng bảo dưỡng điều chỉnh các ủa n ườ ự ện cụm cơ cấu của máy tháo lắp cần và và đối chiếu với yêu cầu của quy trình máy phát điện. và phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người, thiết bị, vật tư, - Theo dõi quá trình làm việc và đối dụng cụ vệ sinh công nghiệp và vệ sinh chiếu với quy định an toàn lao động và môi trường. vệ sinh môi trường. - Thời gian bảo dưỡng máy trộn dung - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu dịch với định mức về thời gian. 57
  59. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chạy thử và hiệu chỉnh Mã số công việc: C17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Đóng chuyển động vào máy khoan, máy bơm nư ớc rửa, máy tháo lắp cần, máy phát điện, kiểm tra và hiệu chỉnh II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Cho máy khoan chạy thử, phát hiện các sai hỏng trong lắp đặt v à hiệu chỉnh lại - Cho máy bơm nước rửa, máy tháo lắp cần và máy phát điện chạy thử, phát hiện các sai hỏng trong lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh lại III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành các loại máy trong bộ thiết bị khoan - Đọc sơ đồ bố trí khoan trường và xác định vị trí các máy trên sơ đồ - Đọc Sơ đồ truyền động của bộ thiết bị khoan. - Xây lắp bộ thiết bị khoan. - Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh bộ thiết bị khoan 2. Kiến thức - Sơ đồ truyền động máy khoan - Sơ đồ truyền động máy bơm - Sơ đồ truyền động máy tháo lắp cần và máy phát điện - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thiết bị - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Phương pháp kiểm tra căn chỉnh bộ thiết bị khoan. - An toàn trong xây lăp thi ết bị IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ thiết bị khoan đã lắp đặt theo sơ đồ. - Sơ đồ bố trí khoan trường và sơ đồ lắp đặt các máy trong bộ thiết bị khoan 58
  60. - Thiết bị, dụng cụ để căn chỉnh sự hoạt động đồng bộ của các máy trong bộ thiết bị khoan V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra độ chính xác bộ thiết bị - Quan sát, theo dõi, so sánh kết quả khoan khi lắp đặt. kiêm tra, đo và đối chiếu thực tế lắp đặt với yêu cầu kỹ thuật trong sơ đồ láp ráp thiết bị khoan. - Kỹ năng vận hành bộ máy khoan và kỹ - Quan sát thao tác vận hành và phương năng quan sát, phát hiện các sai sót pháp kiểm tra phát hiện sai sót trong trong lắp đặt. lắp đặt của người thực hiện, đối chiếu với các yêu cầu kỹ thuật và hiện trường lắp đặt. - Kỹ năng hiệu chỉnh bộ thiết bị. - Quan sát kỹ năng hiệu chỉnh bộ thiết bị khoan của người thực hiện đối chiếu với quy trình công nghệ và phiếu hướng dẫn. - An toàn cho người và dụng cụ. - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong kỹ thuật an to àn xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 59
  61. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nghiệm thu lăp đặt thiết bị Mã số công việc: C18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Nghiệm thu đánh giá kết quả theo y êu cầu kỹ thuật công tác lắp đặt thiết bị khoan, tình trạng hoạt động và mức độ an toàn của bộ thiết bị trong quá tr ình vận hành và sử dụng. Lập biên bản nghiệm thu xây lắp thiết bị để đ ưa bộ thiết bị khoan vào hoạt động. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đo, kiểm tra công tác lắp đặt thiết bị - Kiểm tra đánh giá tình trạng của bộ thiết bị khoa n khi hoạt động - Kiểm tra đánh giá mức độ an to àn của bộ thiết bị khoan khi vận hành để khoan lỗ khoan. - Lập biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Vận hành các loại máy trong bộ thiết bị khoan - Đọc sơ đồ bố trí khoan trường và xác định vị trí các máy trên sơ đồ - Đọc Sơ đồ truyền động của bộ thiết bị khoan. - Xây lắp bộ thiết bị khoan. - Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh bộ thiết bị khoan - Đo, kiểm tra công tác xây lắp thiết bị. - Kiểm tra đánh giá tình trạng hoạt động của thiết bị và mức độ an toàn của thiết bị khi vận hành sử dụng. - Lập biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt thiết bị. 2. Kiến thức - Sơ đồ truyền động máy khoan - Sơ đồ truyền động máy bơm - Sơ đồ truyền động máy máy tháo lắp cần và máy phát điện - Xây lắp và tháo dỡ thiết bị - Sơ đồ bố trí khoan trường và sơ đồ lắp đặt các bộ thiết bị khoan. - Yêu cầu kỹ thuật trong xây lắp thiết bị 60
  62. - Cấu tạo và phạm vi sử dụng các loại móng máy - Cơ học ứng dụng - Phương pháp kiểm tra căn chỉnh bộ thiết bị khoan. - An toàn trong xây lăp tháo dỡ thiết bị khoan. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bộ thiết bị khoan đã lắp đặt theo sơ đồ. - Dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu để vận hành bộ máy khoan - Sơ đồ bố trí khoan trường và sơ đồ lắp đặt các máy trong bộ thiết bị khoan - Thiết bị, dụng cụ để căn chỉnh sự hoạt động đồng bộ của các loại máy trong bộ thiết bị khoan - Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt thiết bị. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kiểm tra độ chính xác về vị trí của các - Quan sát, theo dõi, so sánh kết quả máy trong bộ thiết bị khoan đã lắp đặt. kiêm tra, đo và đối chiếu thực tế lắp đặt với yêu cầu kỹ thuật trong sơ đồ láp ráp thiết bị khoan. - Kỹ năng vận hành bộ máy khoan và kỹ - Quan sát thao tác vận hành và phương năng quan sát, phát hiện các sai sót pháp kiểm tra phát hiện sai sót trong trong lắp đặt. lắp đặt của người thực hiện, đối chiếu với các yêu cầu kỹ thuật và hiện trường lắp đặt. - Kỹ năng kiểm tra độ an toàn của các - Quan sát kỹ năng kiểm tra độ an toàn thiết bị đã lắp đặt. các thiết bị đã lắp đặt của người thực hiện đối chiếu với quy phạm kỹ thuật an toàn lao động trong công tác khoan. - An toàn cho người và dụng cụ khi - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá quy định trong kỹ thuật an to àn xây lắp, tháo dỡ thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 61
  63. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chăm sóc thường xuyên máy trộn dung dịch Mã số công việc: D1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra, chăm sóc bôi trơn và căn chỉnh máy trộn dung dịch II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị dủ số lượng và chủng loại dụng cụ, vật tư, nguyên nhiên vật liệu cho công tác chăm sóc thường xuyên. - Chăm sóc xiết chặt mối ghép ren, tăng, căng dây đai truyền động, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn các vị trí truyền động của máy trộn dung dịch theo y êu cầu. - Điều chỉnh sự làm việc của cánh máy trộn dung dịch theo ti êu chuẩn kỹ thuật. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra, đánh giá tình trạng làm việc, tình trạng bôi trơn của các cụm cơ cấu trên máy trộn dung dịch. - Nhận dạng các loại dầu mỡ và dụng cụ dùng để chăm sóc và bôi trơn - Sử dụng các dụng cụ dùng để bảo dưỡng và bôi trơn - Bổ sung dầu mỡ, bôi trơn, xiết chặt các mối lắp ghép, tăng , căng dây đai truyền lực của máy trộn dung dịch. - Kiểm tra đánh giá tình trạng làm việc của các cánh máy trộn dung dịch - Điều chỉnh các cánh máy trộn dung dịch theo yêu cầu kỹ thuật. - Thao tác tháo, lắp các chi tiết - Sử dụng dụng cụ, thiết bị - Chăm sóc, kiểm tra, bôi trơn thiết bị - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Sơ đồ truyền động, đặc tính kỹ thuật, cấ u tạo và nguyên lý hoạt động của các máy trộn dung dịch, - Phương pháp kiểm tra, đánh giá chất lượng thiết bị. - Cấu tạo, nguyên lý làm việc của các cụm cơ cấu trong máy trộn dung dịch. 62
  64. - Công dụng yêu cầu kỹ thuật các loại dụng cụ bôi tr ơn. - Chất lượng vật liệu bôi trơn. - Nguyên tắc bôi trơn thiết bị. - Phương pháp sử dụng dụng cụ bôi trơn. - Sơ đồ bôi trơn máy trộn dung dịch. - Cấu tạo hệ thống khuấy trộn dung dịch . - Chăm sóc bôi trơn thiết bị - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Máy trộn dung dịch. - Dụng cụ dùng để chăm sóc và bôi trơn máy trộn dung dịch. - Dầu mỡ bôi trơn và bổ sung cho máy trộn dung dịch . - Giẻ lau, dầu Điêzen, xà phòng và các dụng cụ vật liệu để thực hiện vệ sinh công nghiệp vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị đủ dụng cụ, vật tư vật liệu để - Quan sát, đếm kiểm các loai dụng cụ chăm sóc bảo dưỡng máy trộn dung vật tư vật liệu, đối chiếu với yêu cầu dịch thực tế của loại máy trộn dung dịch đang sử dụng - Chăm sóc, bổ sung dầu mỡ và bôi trơn - Quan sát, so sánh với sơ đồ bôi trơn máy trộn dung dịch đúng theo nguyên và nguyên tắc bôi trơn. tắc bôi trơn. - Kỹ năng chăm sóc bôi trơn máy trộn - Quan sát thao tác của người thực hiện dung dịch đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật của phiếu hướng dẫn - An toàn cho người, thiết bị, vật tư, - Theo dõi quá trình làm việc và đối dụng cụ vệ sinh công nghiệp và vệ sinh chiếu với quy định an toàn lao động và môi trường. vệ sinh môi trường. - Thời gian bảo dưỡng máy trộn dung - Theo dõi thời gian thực tế đối chiếu dịch với định mức về thời gian. 63
  65. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tên công việc: Tính nguyên vật liệu Mã số công việc: D2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tính lượng đất sét, lượng nước và hoá phẩm cần thiết để sản xuất một th ùng trộn dung dịch sét và sản xuất dung dịch sét cho cả lỗ khoan II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Tính toán được lượng đất sét,nước và hoá phẩm để sản xuất một thùng trộn dung dịch sét. - Tính toán được lượng dung dịch cần thiết cho cả lỗ khoan . III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Tính toán thể tích lỗ khoan và thể tích hệ thống máng tuần ho àn dung dịch. - Tính toán lượng đất sét, lượng nước và hoá phẩm để sản xuất một thùng trộn dung dịch và sản xuất dung dịch cho cả lỗ khoan. - Sản xuất dung dịch sét. - Nhận biết và sử dụng các loại hoá phẩm để sản xuất dung dịch sét . - Sử dụng máy tính điện tử cầm tay 2. Kiến thức - Toán học - Sản xuất dung dịch sét - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Phân loại và nhận biết các loại hoá phẩm - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Chọn đất sét bằng mắt thường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Đất sét - Nước lã - Hóa phẩm - Máy trộn cơ khí hoặc thuỷ lực để sản xuất dung dịch sét . - giấy, bút và máy tính điện tử cầm tay, sơ đồ lỗ khoan và hệ thống máng tuần hoàn 64
  66. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đủ số lượng vật liệu cần thiết cho quá - Kiểm tra, so sánh, đối chiếu với yêu trình sản xuất dung dịch. cầu định mức và nguyên vật liệu. - Kỹ năng tính toán lượng vật liệu theo - Kiểm tra sơ đồ tính toán và đáp số sơ dồ. tính toán. 65
  67. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tên công việc: Sản xuất dung dịch sét bằng máy trộn c ơ khí Mã số công việc: D3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sản xuất dung dịch sét từ lượng nguyên vật liệu đã tính II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đủ lượng sét, nước, hoá phẩm theo tính toán, sét cục có kích th ước từ 3- 5cm - Sản xuất dung dịch sét đúng trình tự, đúng theo đơn và yêu cầu đề ra. - Theo dõi và xử lý các tình huống trong khi máy trộn hoạt động - Đo kiểm tra các thông số dung dịch sét và xả về bể chứa. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chọn đất sét bằng mắt thường, nhận biết các loại hoá phẩm . - Chuẩn bị sét, nước, hoá phẩm theo tính toán . - Sản xuất dung dịch sét. - Sử dụng các loại hoá phẩm để sản xuất dung dịch sé t. - Kiểm tra các thông số dung dịch sét . 2. Kiến thức - Sản xuất dung dịch sét bằng máy trộn c ơ khí. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Phân loại và nhận biết các loại hoá phẩm. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Chọn đất sét bằng mắt thường. Quy trình sản xuất dung dịch sét IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sét - Hóa phẩm - Nước - Máy trộn cơ khí - Dụng cụ phục vụ quá trình sản xuất dung dịch sét: Xẻng, cuốc b àn, xô tôn, rổ, xảo. 66
  68. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị dụng cụ vật tư, vật liệu sản - Quan sát theo dõi kiểm tra sự chuẩn xuất dung dịch. bị của người thực hiện, đối chiếu với đơn và yêu cầu kỹ thuật. - Trình tự sản xuất dung dịch trên máy - Quan sát và đối chiếu với bảng trình trộn cơ khí. tự sản xuất dung dịch sét tr ên máy cơ khí. - Kỹ năng sản xuất dung dịch trên máy - Quan sát thao tác của người thực hiện trộn cơ khí. đối chiếu với quy trình công nghệ và phiếu hướng dẫn. - An toàn lao động và vệ sinh môi - Theo dõi và đối chiếu với quy định an trường. toàn trong sản xuất và sử dụng dung dịch sét. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với thời gian định mức. 67
  69. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tên công việc: Kiểm tra thông số trọng lượng riêng Mã số công việc: D4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng dụng cụ đo chuyên dùng để đo giá trị thông số trọng lượng riêng của dung dịch sét. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ đo chuy ên dùng để đo trọng lượng riêng dung dịch. - Đo và đọc giá trị đo thông số trọng lượng riêng của dung dịch sét. - So sánh giá trị thông số vừa đo với giá trị thông số y êu cầu. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chuẩn bị và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ đo . - Sử dụng dụng cụ đo kiểm tra thông số trọng l ượng riêng. - Đo xác định các thông số cơ bản của dung dịch sét. - Điều chỉnh giá trị các thông số dung dịch sét . - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Cấu tạo và phương pháp sử dụng dụng cụ đo kiểm tra trọng l ượng riêng. - Đo kiểm tra xác định các thông số c ơ bản của dung dịch sét. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN C ÔNG VIỆC - Mẫu dung dịch để kiểm tra. - Dụng cụ đo AБp-1( hoặc AΓ-2). - Sổ ghi giá trị thông số. - Dụng cụ để vệ sinh công nghiệp v à vệ sinh môi trường. 68
  70. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị dụng cụ đo, mẫu dung dịch - Quan sát, theo dõi so sánh kết quả cần đo và kiểm tra độ chính xác của thực hiện với yêu cầu kỹ thuật và thực dụng cụ đo. tế sản xuất. - Kỹ năng đo kiểm tra thông số trọng - Giám sát thao tác của người thực hiện lượng riêng và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - An toàn lao động và vệ sinh môi - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn trường. quy định an toàn trong sản xuất và sử dụng dung dịch sét. - Thời gian kiểm tra. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 69
  71. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra thông số độ nhớt Mã số công việc: D5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng dụng cụ đo chuyên dùng để đo giá trị thông số độ nhớt của dung dịch sét II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ đo chuy ên dùng để đo độ nhớt dung dịch. - Đo và đọc giá trị đo thông số độ nhớt của dung dịch sét - So sánh giá trị thông số vừa đo với giá trị thông số y êu cầu - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chuẩn bị và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ đo . - Sử dụng dụng cụ đo kiểm tra thông số độ nhớt. - Đo xác định các thông số cơ bản của dung dịch sét. - Điều chỉnh giá trị các thông số dung dịch sét . - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Cấu tạo và phương pháp sử dụng dụng cụ đo kiểm tra độ nhớt - Đo kiểm tra xác định các thông số c ơ bản của dung dịch sét. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Mẫu dung dịch để kiểm tra - Dụng cụ đo CIIB-5 - Sổ ghi giá trị thông số - Dụng cụ để vệ sinh công nghiệp v à vệ sinh môi trường. 70
  72. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị dụng cụ đo, mẫu dung dịch - Quan sát, theo dõi so sánh kết quả cần đo và kiểm tra độ chính xác của thực hiện với yêu cầu kỹ thuật và thực dụng cụ đo. tế sản xuất. - Kỹ năng đo kiểm tra thông số độ nhớt - Giám sát thao tác của người thực hiện và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - An toàn lao động và vệ sinh môi - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn trường. quy định an toàn trong sản xuất và sử dụng dung dịch sét. - Thời gian kiểm tra. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 71
  73. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra thông số độ thải nước và độ dày vỏ sét Mã số công việc: D6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng dụng cụ đo chuyên dùng để đo giá trị thông số độ thải n ước và độ dày vỏ sét của dung dịch. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ đo chuy ên dùng để đo độ thải nước và độ dày vỏ sét của dung dịch. - Đo và đọc giá trị đo thông số độ thải nước và độ dày vỏ sét của dung dịch. - So sánh giá trị thông số vừa đo với giá trị thông số y êu cầu - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cấu tạo và phương pháp sử dụng dụng cụ đo kiểm tra độ thải nước và độ dày vỏ sét của dung dịch. - Đo kiểm tra xác định các thông số c ơ bản của dung dịch sét. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Cấu tạo và phương pháp sử dụng dụng cụ đo kiểm tra độ thải nước và độ dày vỏ sét của dung dịch. - Đo kiểm tra xác định các thông số c ơ bản của dung dịch sét. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Mẫu dung dịch để kiểm tra 72
  74. - Dụng cụ đo BM-6 - Sổ ghi giá trị thông số - Dụng cụ để vệ sinh công nghiệp v à vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị dụng cụ đo, mẫu dung dịch - Quan sát, theo dõi so sánh kết quả cần đo và kiểm tra độ chính xác của thực hiện với yêu cầu kỹ thuật và thực dụng cụ đo. tế sản xuất. - Kỹ năng đo kiểm tra thông số độ thải - Giám sát thao tác của người thực hiện nước và độ dày vỏ sét của dung dịch. và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - An toàn lao động và vệ sinh môi - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn trường. quy định an toàn trong sản xuất và sử dụng dung dịch sét. - Thời gian kiểm tra. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 73
  75. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra thông số hàm lượng cát Mã số công việc: D7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Sử dụng dụng cụ đo chuyên dùng để đo giá trị thông số hàm lượng cát của dung dịch sét. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị và kiểm tra độ chính xác của dụng cụ đo chuy ên dùng để đo hàm lượng cát của dung dịch sét. - Đo và đọc giá trị đo thông số hàm lượng cát của dung dịch sét. - So sánh giá trị thông số vừa đo với giá trị thông số y êu cầu - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Cấu tạo và phương pháp sử dụng dụng cụ đo kiểm tra hàm lượng cát của dung dịch sét. - Đo kiểm tra xác định các thông số cơ bản của dung dịch sét. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. 2. Kiến thức - Cấu tạo và phương pháp sử dụng dụng cụ đo kiểm tra hàm lượng cát của dung dịch sét. - Đo kiểm tra xác định các thông số c ơ bản của dung dịch sét. - Nồng độ pha chế của các loại hoá phẩm d ùng gia công dung dịch sét. - Các thông số cơ bản của dung dịch sét và phương pháp điều chỉnh các thông số đó - Gia công hoá học dung dịch sét. - Vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Mẫu dung dịch để kiểm tra - Dụng cụ đo OM-2 74
  76. - Sổ ghi giá trị thông số. - Dụng cụ để vệ sinh công nghiệp v à vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chuẩn bị dụng cụ đo, mẫu dung dịch - Quan sát, theo dõi so sánh kết quả cần đo và kiểm tra độ chính xác của thực hiện với yêu cầu kỹ thuật và thực dụng cụ đo. tế sản xuất. - Kỹ năng đo kiểm tra thông số hàm - Giám sát thao tác của người thực hiện lượng cát của dung dịch sét. và đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong phiếu công nghệ. - An toàn lao động và vệ sinh môi - Theo dõi và đối chiếu với tiêu chuẩn trường. quy định an toàn trong sản xuất và sử dụng dung dịch sét. - Thời gian kiểm tra. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 75
  77. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Bảo quản dung dịch Mã số công việc: D8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Tiến hành bảo quản dung dịch khoan nhằm mục đích giữ đ ược chất lượng dung dịch phục vụ cho quá trình sử dụng và an toàn II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Bể chứa dung dịch sạch sẽ,không n ứt vỡ, có rãnh thoát nước xung quanh - Máng dẫn dung dịch sạch sẽ, không nứt vỡ - Hệ thống tuần hoàn được che mưa nắng và bể chứa dung dịch có lan can bảo vệ, III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Xây dựng hệ thống tuần hoàn - Xây dựng hệ thống mái che rào chắn, lan can bảo vệ và rãnh thoát nước mưa cho hệ thống máng tuần hoàn dung dịch -Vận hành máy bơm để bơm dung dịch trong hệ thống máng tuần ho àn . 2. Kiến thức - Quy phạm an toàn khi sản xuất và khi sử dụng dung dịch sét. - Bảo quản chất lượng dung dịch - Xây lắp hệ thống máng tuần hoàn dung dịch IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Hệ thống máng tuần hoàn dung dịch sét. - Dụng cụ vật liệu để thi công xây dựng mái che, r ào chắn, lan can bảo vệ và đường thoát nước mưa. - Dung dịch khoan. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng bảo quản dung dịch khi sản - Quan sát kỹ năng bảo quản, đối chiếu, xuất và khi sử dụng. so sánh với quy pham an toàn khi sản xuất và khi sử dụng dung dịch sét. - An toàn lao động và vệ sinh môi - Theo dõi và đối chiếu với quy định an trường. toàn trong sử dụng và bảo quản dung 76
  78. dịch sét. - Thời gian thực hiện công việc. - So sánh thời gian thực tế với định mức. 77
  79. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phục hồi chất lượng dung dịch sét Mã số công việc: D9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra các thông số dung dịch, chuẩn bị vật t ư vật liệu và tiến hành phục hồi các thông số dung dịch đã bị thay đổi trong quá trình khoan. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lấy được mẫu dung dịch để kiểm tra các thông số tại các vị trí quy định: v òi xả của máy bơm, tại miệng lỗ khoan và ở cuối hệ thống máng. - Kiểm tra các thông số của dung dịch so sánh với giá trị thông số y êu cầu. - Tính toán, chuẩn bị vật tư, vật liệu, hóa phẩm và phục hồi chất lượng dung dịch sét - Kiểm tra lại chất lượng dung dịch sau khi phục hồi . - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đo kiểm tra xác định các thông số của dung dịch sét . - Phục hồi chất lượng dung dịch bằng phương pháp cơ học - Chuẩn bị vật tư, vật liệu và phục hồi chất lượng dung dịch bằng phương pháp hoá học - Gia công hoá học dung dịch sét - Thực hiện an toàn lao động và vệ sinh môi trường 2. Kiến thức - Quy phạm an toàn khi sản xuất và khi sử dụng dung dịch sét. - Kiểm tra xác định các thông số của dung dịch sét. - Công dụng của các chất hoá phẩm đối với dung dịch sét, ph ương pháp gia công và nồng độ pha chế vào trong dung dịch. - Bảo quản chất lượng dung dịch - Gia công hoá học dung dịch sét IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dung dịch sét và hệ thống máng tuần hoàn dung dịch - Cốc lấy mẫu dung dịch kiểm tra . - Bút và sổ ghi giá trị kiểm tra các thông số dung dịch sét 78
  80. - Các loại hoá phẩm - Các dụng cụ đo các thông số dung dịch sét - Dụng cụ vệ sinh công nghiệp và vệ sinh môi trường. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đo kiểm tra và đưa ra được các thông Theo dõi, quan sát và kiểm tra kết quả số dung dịch cần phục hồi . đo các thông số dung dịch sét, đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật của lỗ khoan. - Đề ra được phương pháp phục hồi và Kiểm tra, đối chiếu kết quả với điều tính toán được lượng vật tư hoá phẩm kiện thực tế và yêu cầu kỹ thuật. cần sử dụng - Kỹ năng phục hồi các thông số dung - Giám sát thao tác của người thực dịch sét. hiện, đối chiếu với tiêu chuẩn quy định trong quy trình công nghệ và phiếu hướng dẫn phục hồi. - Các thông số dung dich sét được khôi - Kiểm tra, so sánh các thông số dung phục theo yêu cầu. dịch đã được phục hồi với dung dịch trước khi sử dụng. - An toàn lao động và vệ sinh môi -Theo dõi thao tác của người thực hiện trường đối chiếu với quy định an to àn trong sản xuất và sử dụng dung dịch sét. - Thời gian phục hồi dung dịch sét - So sánh thời gian thực tế với thời gian quy định. 79
  81. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chuẩn bị các dụng cụ cho khoan mở lỗ Mã số công việc: E1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lựa chọn, kiểm tra, đánh giá chất l ượng và bảo dưỡng các dụng cụ tháo lắp cần, ống khoan. dụng cụ dùng trong hệ thoóng kéo thả. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Lựa chọn đúng và đầy đủ bộ dụng cụ tháo lắp cần, ống khoan . - Chọn, lấy được đủ bộ dụng cụ dùng trong hệ thống kéo thả. - Chọn, lấy được đủ các dụng cụ dùng khi kéo thả Bộ dụng cụ khoan. - Đánh giá được các dụng cụ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật. - Bảo dưỡng được tất cả các dụng cụ, đảm bảo chúng làm việc tốt. - Sắp xếp các dụng cụ đúng các vị trí để chuẩn bị thực hiện hiệp khoan mở lỗ. - Đảm bảo an toàn và VSCN. - Trong thời gian qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận biết các dụng cụ tháo lắp cần, ống khoan . các dụng cụ dùng khi kéo thả. - Kiểm tra, đánh giá chất lượng các dụng cụ. - Bảo dưỡng các dụng cụ tháo lắp cần ống khoan, các dụng cụ dùng trong hệ thống kéo thả. - Tổ chức nơi làm việc. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo của các dụng cụ tháo lắp cần, ống khoan . các dụng cụ dùng trong hệ thống kéo thả. Nguyên tắc hoạt động của chúng. - Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các dụng cụ nói trên - Phương pháp đánh giá chất lượng các dụng cụ, phụ tùng kể trên. - Phương pháp sử dụng, bảo dưỡng, bảo quản các dụng cụ tháo lắp cần ống, các dụng cụ trong hệ thống kéo thả, cá dụng cụ d ùng khi kéo thả bộ dụng cụ khoan. - Cấu tạo, phương pháp sử dụng các dụng cụ dùng khi bảo dưỡng. - Công dụng của các loại dầu, mỡ IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 80
  82. - Một tổ máy khoan thăm dò địa chất. - Các dụng cụ tháo lắp cần, ống khoan, các dụng cụ d ùng khi kéo thả và dụng cụ trong hệ thống kéo thả. - Các trang bị, dụng cụ dùng khi bảo dưỡng dụng cụ khoan. - Các loại dầu, mỡ cần thiết. - Qui phạm kỹ thuật khoan xoay thăm dò địa chất. - Bộ tranh vẽ các dụng cụ tháo lắp, các dụng cụ kéo thả d ùng trong khoan thăm dò địa chất. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Chọn đủ các dụng cụ cần thiết. - Đối chiếu bảng kê. - Phù hợp về kích thước với cần, ống - Quan sát, đánh giá bằng mắt, hoặc cho khoan. lắp trên cần, ống trên hiện trường. - Kiểm tra và đánh giá trực tiếp căn cứ khả - Các dụng cụ đảm bảo về chất lượng. năng làm việc của dụng cụ. quan sát đánh Các dụng cụ được bảo dưỡng và hoạt giá kỹ năng lựa chon, kiểm tra, bảo d ưỡng động bình thường. dụng cụ. - Sắp xếp các dụng cụ đúng vị trí, thuận - đối chiếu yêu cầu tiện cho thao tác. - An toàn cho người và dụng cụ. - Theo dõi thao tác của học sinh - Thời gian. - So sánh thời gian thực tế với thời gian quy định. 81
  83. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Chuẩn bị bộ ống mẫu khoan mở lỗ Mã số công việc: E2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Lựa chọn, kiểm tra, đánh giá chất l ượng và lắp ráp các chi tiết của BOM khoan mở lỗ. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc được bản vẽ Bộ ỗng mẫu ngắn. - Chọn được ống mẫu ngắn 0,5 – 1,0 – 1,5m phù hợp với từng hiệp khi khoan mở lỗ. - Chọn được lưỡi khoan phù hợp với đất đá khoan qua và công nghệ khoan mở lỗ. - Lắp ráp được 1 bộ ông mẫu ngắn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật: độ đồng trục, độ chặt, độ kín khít, không móp méo, không r ơ lắc. - Thực hiện đúng trình tự công việc. - Đúng tư thế, đúng thao, động tác. - Bố trí chỗ làm viêc khoa học. - Đảm bảo an toàn và thời gian qui định. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Lựa chon, kiểm tra, đánh giá chất lượng các chi tiết của bộ ống mẫu ngắn . - Kê đặt ống trên đà kê. - Sử dụng khoá để tháo lắp ống khoan . - Lắp ráp các chi tiết: lưỡi khoan, perekhot với ống mẫu . - Kiểm tra, đánh giá Bộ ỗng mẫu sau khi lắp. - Sắp xếp chỗ làm việc. - Sử dụng, bảo quản dụng cụ. 2. Kiến thức - Đặc điểm của khoan mở lỗ. - Công nghệ khoan Hợp kim, - Công nghệ khoan Kim cương. - Đặc tính kỹ thuật của các loại l ưỡi khoan. - Cấu tạo, yêu cầu kỹ thuật đối với bộ ống mẫu khoan mở lỗ . - Qui trình khoan mở lỗ. 82
  84. - Vẽ kỹ thuật. - An toàn lao động trong thi công khoan máy. - Tổ chức lao động khoa học để tăng năng suất lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - 6 ống mẫu ngắn với 2 loại đường kính khác nhau. - 6 Lưỡi khoan hợp kim với 2 cỡ đường kính khác nhau. - Pêrêkhốt phay với 2 cỡ đường kính khác nhau. - Cần khoan ngắn. - Các dụng cụ tháo lắp bộ ống mẫu với 2 cớ đường kính khác nhau. - Dụng cụ, dầu, mỡ bôi trơn để bảo dưỡng các chi tiết của bộ ống mẫu . - Dụng cụ làm vệ sinh công nghiệp. - Phiếu hướng dẫn. - Qui phạm kỹ thuật khoan xoay thăm dò địa chất. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đọc được sơ đồ Bộ ống mẫu ngắn. - Căn cứ kiến thức vẽ KT và LT khoan đã học. - Chọn đủ, đúng các chi tiết của BOM - Quan sát, đối chiếu với sơ đồ BOM khoan mở lỗ. và yêu cầu kích thước đã đặt ra. - Sử dụng các dụng cụ: đà kê, khoá, - Đối chiếu với phiếu hướng dẫn và ống công đúng, thành thạo. thời gian thực hiện - Đúng qui trình - Đối chiếu với phiếu hướng dẫn - Lắp ráp BOM đảm bảo các yêu cầu - Căn cứ Qui phạm kỹ thuật khoan kỹ thuật. xoay thăm dò địa chất. - Thao tác đúng tư thế, đúng động tác. - Quan sát và đối chiếu với phiếu - Kiểm tra, đánh giá được chất lượng hướng dẫn. của bộ ống mẫu sau khi lắp. - Đối chiếu với yêu cầu kỹ thuật trong - Kỹ năng sử dụng các dụng cụ tháo lắp phiếu hướng dẫn. và kỹ năng lắp ráp các chi tiết. - Quan sát và đối chiếu với bảng trình tự lắp và phương pháp sử dụng các - An toàn cho người và dụng cụ. dụng cụ tháo lắp. - Theo dõi thao tác người làm và đối chiếu với tiêu chuẩn của quy định kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động - Thời gian. - So sánh thời gian thực tế với thời gian quy định 83
  85. TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Xác định chế độ khoan mở lỗ Mã số công việc: E3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Căn cứ vào đặc điểm đất đá và lưỡi khoan đã chọn, tính toán và xác định giá trị các thông số chế độ khoan mở lỗ II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chọn đúng loại lưỡi khoan. - Tra bảng, tính toán, xác định được các thông số chế độ công nghệ khoan mở lỗ phù hợp điều kiện. - Sử dụng đúng công thức tính toán chế độ công nghệ khoan. - Đưa ra được chế độ khoan đầu hiệp, giữa hiệp và cuối hiệp hợp lý. - Các thông số lựa chọn trên thiết bị phải phù hợp với các thông số đã tính toán III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc được cột địa tầng lỗ khoan. - Xác định được các loại đất đá trên cột địa tầng. - Sử dụng Cẩm nang, sách giáo khoa v à các bảng tra cứu để: + Lựa chọn lưỡi khoan. + Lựa chọn và tính toán các thông số theo lý thuyết. + Lựa chọn các thông số cho ph ù hợp thiết bị thực tế. - Tính toán, sử dụng máy tính bỏ túi. 2. Kiến thức - Có khái niệm về Địa chất đại cương. Cột địa tầng lỗ khoan - Nắm được Công nghệ khoan Hợp kim, - Nắm được Công nghệ khoan Kim cương, - Biết đặc tính kỹ thuật của các lưỡi khoan. - Nắm được công thức và cách xác định các thông số của chế độ công nghệ khoan . - Nắm được Đặc tính kỹ thuật của thiết bị khoan - Toán học IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Cột địa tầng dự kiến 1 lỗ khoan. 84
  86. - Các bảng đặc tính kỹ thuật của lưỡi khoan. - Bảng đặc tính kỹ thuật máy khoan đang sử dụng. - Bảng đặc tính kỹ thuật máy bơm nước rửa đang sử dụng. - Bảng tra thông số chế độ khoan . - Qui phạm kỹ thuật khoan xoay thăm dò địa chất. - Cẩm nang khoan thăm dò. - Giấy, bút, máy tính bỏ túi. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH TH ỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Đọc được cột địa tầng lỗ khoan - Căn cứ Qui phạm kỹ thuật khoan xoay thăm dò địa chất. -Sử dụng đúng bảng tra và lựa chọn được lưỡi - Đôí chiếu với Qui phạm kỹ thuật khoan phù hợp khoan xoay thăm dò địa chất và các chú ý khi lựa chọn lưới khoan. - Biết tra bảng, chọn được các giá trị thông số - Căn cứ vào các chú ý khi lựa chọn tương ứng với lưỡi khoan đã chọn. chế độ cho phù hợp lưỡi khoan. -Nêu được công thức tính các thông số của - Căn cứ mức độ hiểu và giải thích chế độ công nghệ khoan. công thức. - Tính toán, lựa chọn các thông số phù hợp - Căn cứ Qui phạm kỹ thuật khoan với thiết bị. xoay thăm dò địa chất, đối chiếu với thông số kỹ thuật của thiết bị để lựa chọn thông số phù hợp. 85