Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Hệ thống điện
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Hệ thống điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tieu_chuan_ky_nang_nghe_he_thong_dien.pdf
Nội dung text: Tiêu chuẩn kỹ năng nghề: Hệ thống điện
- TIÊU CHUẨN KỸ NĂNG NGHỀ TÊN NGHỀ: HỆ THỐNG ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Hà Nội, tháng 12 /2009
- GIỚI THIỆU CHUNG I. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG Ban Chủ nhiệm xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hệ thống điện xây dựng TCKNNQG nghề Hệ thống điện trên cơ sở Sơ đồ phân tích nghề, bộ phiếu phân tích công việc đã biên soạn để xây dựng chương trình khung đào tạo nghề Hệ thống điện và xây dựng theo trình tự qui định tại QĐ 09/2008 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH ngày 27/3/20008, gồm các bước sau: Phân tích nghề 1. Nghiên cứu, thu thập thông tin về các ti êu chuẩn liên quan đến nghề được giao tổ chức xây dựng tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. 2. Khảo sát về quy trình của sản xuất, kinh doanh của 4 đơn vị sản xuất kinh doanh điện năng: Điện lực Thừa thiên Huế; Chi nhánh điện Nam Sông Hương; Chi nhánh điện An Lỗ; Chi nhánh điện Tân Mỹ. 3. Khảo sát quy trình sản xuất, kinh doanh tại 4 doanh nghiệp kể trên. 4. Tổ chức hội thảo để trên cơ sở kết quả khảo sát và sơ đồ phân tích nghề từ CTK để hoàn thiện sơ đồ phân tích nghề Hệ thống điện. Phân tích công việc Trên cơ sở các phiếu phân tích công việc từ CTK, Ban chủ nhiệm chọn lựa v à biên soạn hoàn chỉnh các phiếu phân tích công việc có trong sơ đồ phân tích nghề. Xây dựng danh mục các công việc theo các cấp tr ình độ kỹ năng nghề 1. Căn cứ theo khung của từng bậc trình độ kỹ năng nghề được quy định tại Điều 6 của Quy định Nguyên tắc, quy trình xây dựng và ban hành TCKNNQG ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH, Ban Chủ nhiệm đã chọn và sắp xếp các công việc trong s ơ đồ phân tích nghề thành danh mục các công việc theo 5 bậc trình độ kỹ năng 2. Tổ chức lấy ý kiến của 30 chuyên gia có kinh nghiệm thực tiễn và hoàn thiện Biên soạn và thẩm định tiêu chuẩn KNNQG 1. Căn cứ vào phiếu phân tích công việc đã được hoàn thiện Ban Chủ nhiệm tiến hành biên soạn tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. 2. Tổ chức lấy ý kiến của 30 chuy ên gia có kinh nghiệm thực tiễn về bộ phiếu TCKNNQG quốc gia được biên soạn để chỉnh sửa. 3. Hội thảo lấy ý kiến đối với tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia đã được biên soạn để hoàn thiện dự thảo tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia. Thành phần tham gia hội thảo bao gồm: 2 cán bộ giảng dạy từ cơ sở đào tạo, 13 chuyên gia là những cán bộ kỹ thuật và công nhân kỹ thuật bậc cao nghề Hệ thống điện của 5 đơn vị sản xuất kinh doanh điện năng để hoàn chỉnh dự thảo bộ phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc trình Hôi đồng thẩm định TCKNNQG thẩm định.
- II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY D ỰNG TT Họ và tên Nơi làm việc 1 Cung Trọng Cường Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 2 Nguyễn Định Chu Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 3 Phạm Bá Dũng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 4 Lê Huỳnh lý Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 5 Trần Phú Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 6 Lê Quang Phú Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 7 Tôn Thất Đồng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 8 Nguyễn Văn Thạch Điện lực Thừa Thiên Huế 9 Trần Ngọc Minh Công ty Dệt May Huế 10 Nguyễn Ngọc Hùng Điện lực Thừa Thiên Huế III. DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA TH ẨM ĐỊNH TT Họ và tên Nơi làm việc 1 ThS Trần Văn Thanh Vụ TCCB Bộ Công Thương 2 KS. Nguyễn Viết Quang Công ty Điện lực TP. Hà Nội 3 ThS. Lê Thị Minh Thư EVN 4 ThS. Trần Thị Tú Anh Vụ TCCB Bộ Công Thương 5 KS. Trần văn Tiến EVN 6 KS. Phạm Quang Hòa Công ty Điện lực 1 7 KS. Phạm Minh Tiến Công ty Điện lực 2 8 KS. Trần văn Gia Công ty Điện lực 3 9 KS. Nguyễn Viết Quý Trường CĐCN Việt Hung
- MÔ TẢ NGHỀ TÊN NGHỀ: HỆ THỐNG ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: Nghề Hệ thống điện là nghề lắp đặt, quản lý, vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lưới điện từ hạ áp đến 220kV. Người hành nghề hệ thống điện có thể làm việc tại các công ty điện lực, công ty truyền tải điện, nhà máy điện; các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp, quản lý vận hành trạm biến áp và hệ thống cung cấp điện tại các khu công nghiệp. Ng ười hành nghề hệ thống điện có các nhiệm vụ cụ thể sau: - Lắp đặt hệ thống lưới điện và trạm biến áp phân phối có U ≤ 35kV - Lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa khí cụ điện, tủ phân phối điện, hệ thống thanh góp, tụ điện cao áp và lưới điện phân phối; - Quản lý vận hành lưới điện phân phối đến 110kV, lưới điện truyền tải 220kV; - Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đo lường, điều khiển tín hiệu, bảo vệ rơ le và tự động hóa và thống điện một chiều, máy phát điện, máy biến áp có U 110kV; - Bảo dưỡng, sửa chữa đường dây tải điện; Người hành nghề hệ thống điện phải có đủ sức khỏe để l àm việc trong môi trường có điện; làm việc trong nhà, ngoài trời, trên cao; phải sử dụng thành thạo các dụng cụ cầm tay, dụng cụ đo kiểm các đại lượng điện và không điện, các thiết bị, phương tiện xây lắp đường dây như: Tời, tó, palăng, typho, máy trắc địa, máy hàn điện, máy lấy độ võng, dụng cụ ép đầu cốt máy vi tính, các trang bị bảo hộ lao động và phòng cháy chửa cháy
- DANH MỤC CÔNG VIỆC TÊN NGHỀ: HỆ THỐNG ĐIỆN MÃ SỐ NGHỀ: TT Mã Công việc Trình độ kỹ năng nghê số B B công Bậc ậc ậc Bậc Bậc 1 2 3 4 5 việc A Lắp đặt hệ thống lưới điện có U ≤ 35kV Học tập quy trình kỹ thuật an toàn trong thi X 1 A1 công lắp đặt HTĐ X 2 A2 Phân tích bản vẽ 3 A3 Khảo sát hiện trường X 4 A4 Nhận vật tư theo thiết kế X 5 A5 Thi công móng cột điện X 6 A6 Lắp dựng cột điện X 7 A7 Thi công tiếp đất cột X 8 A8 Lắp xà, cách điện X 9 A9 Lắp đặt dây néo cột điện X 10 A10 Rải dây dẫn điện X 11 A11 Căng dây, lấy độ võng X 12 A12 Lắp đặt cáp điện ngầm X X 13 A13 Lắp đặt tụ bù cao áp 14 A14 Lắp đặt chống sét ống X 15 A15 Lắp đặt chống sét van X 16 A16 Lắp đặt dây chống sét X 17 A17 Kết nối đường dây và TBA X Ki àn thi à bàn giao 18 A18 ểm tra ho ện, nghiệm thu v X đường dây và trạm biến áp
- B Lắp đặt TBA phân phối điện có U 35kV X 19 B1 Lắp đặt Máy biến áp X 20 B2 Lắp đặt Máy cắt điện X 21 B3 Lắp đặt Ri-clô-zơ X 22 B4 Lắp đặt Dao cách ly X 23 B5 Lắp đặt Dao cắt phụ tải X 24 B6 Lắp đặt cầu chì X 25 B7 Lắp đặt thiết bị chống sét X 26 B8 Lắp đặt cột thu sét X 27 B9 Lắp đặt thanh cái X 28 B10 Lắp đặt tủ điện hợp bộ X 29 B11 Lắp đặt máy biến điện áp X 30 B12 Lắp đặt máy biến dòng điện X 31 B13 Lắp đặt mạch nhị thứ X 32 B14 Lắp đặt hệ thống tiếp đất TBA C Quản lý vận hành lưới điện có U 35kV X 33 C1 Quản lý vận hành Máy biến áp X 34 C2 Quản lý vận hành MCĐ X 35 C3 Quản lý vận hành Ri-clô-zơ 36 C4 Quản lý vận hành DCL X X 37 C5 Quản lý vận hành dao cắt phụ tải 38 C6 Quản lý vận hành cuộn dập hồ quang X 39 C7 Quản lý vận hành tụ bù cao áp X
- Qu ành thi à h 40 C8 ản lý vận h ết bị chống sét v ệ X thống nối đất 41 C9 Quản lý vận hành tủ điện X 42 C10 Quản lý vận hành đường dây trên không X 43 C11 Quản lý vận hành đường cáp điện ngầm X D Quản lý vận hành lưới điện có U≥ 110 kV 44 D1 Quản lý vận hành MBA 110kV220kV X 45 D2 Quản lý vận hành MCĐ 110kV220kV X X 46 D3 Quản lý vận hành DCL và dao nối đất X 47 D4 Quản lý vận hành hệ thống điện một chiều 48 D5 Quản lý vận hành đường dây truyền tải điện X E Quản lý vận hành lưới điện hạ áp E1 X 49 Quản lý vận hành tủ điện hạ áp X 50 E2 Quản lý vận hành đường dây hạ áp F Quản lý vận hành và bảo dưỡng máy phát điện X 51 F1 Quản lý vận hành máy phát điện X 52 F2 Kiểm tra máy phát điện X 53 F3 Bảo dưỡng máy phát điện G Kiểm tra, bảo dưỡng máy biến áp có U 110kV X 54 G1 Kiểm tra máy biến áp X 55 G2 Thay dầu máy biến áp X 56 G3 Thay thế sứ cách điện X 57 G4 Bảo dưỡng MBA X 58 G5 Bảo dưỡng bộ điều chỉnh điện áp dưới tải
- 59 G6 Kiểm tra hoàn thiện, nghiệm thu và bàn giao X H Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa khí cụ điện cao áp và hệ thống nối đất 60 H1 Kiểm tra máy cắt điện X Bảo dưỡng và hiệu chỉnh Bộ truyền động cơ 61 H2 X khí 62 H3 Thay thế sứ cách điện X 63 H4 Sửa chữa thay thế tiếp điểm máy cắt điện X Ki , hi ành 64 H5 ểm tra ệu chỉnh, nghiệm thu, vận h X thử và bàn giao 65 H6 Kiểm tra Ri-clô-zơ X 66 H7 Bảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh Ri-clô-zơ X Ki ành th à bàn 67 H8 ểm tra, nghiệm thu, vận h ử v X giao (Ri-clô-zơ) 68 H9 Kiểm tra dao cách ly X B dao cách ly 69 H10 ảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh X Ki 70 H11 ểm tra dao cắt phụ tải X B dao c 71 H12 ảo dưỡng, sửa chữa, hiệu chỉnh ắt phụ X tải 72 H13 Kiểm tra cầu chì cao áp X X 73 H14 Bảo dưỡng, sửa chữa cầu chì cao áp X 74 H15 Kiểm tra chống sét ống X 75 H16 Bảo dưỡng, sửa chữa chống sét ống X 76 H17 Kiểm tra chống sét van X 77 H18 Bảo dưỡng, sửa chữa chống sét van X 78 H19 Kiểm tra cuộn dập hồ quang 79 H20 Bảo dưỡng cuộn dập hồ quang X 80 H21 Kiểm tra hệ thống nối đất X
- 81 H22 Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nối đất. X I Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa tủ phân phối điện 82 I1 Kiểm tra tủ phân phối điện X 83 I2 Bảo dưỡng, sửa chữa tủ phân phối điện X 84 I3 Kiểm tra máy biến điện áp X 85 I4 Bảo dưỡng máy biến điện áp X 86 I5 Kiểm tra máy biến dòng điện X 87 I6 Bảo dưỡng máy biến dòng điện X Ki , s K ểm tra, bảo dưỡng ửa chữa hệ thống thanh góp và hệ thống tụ điện cao áp 88 K1 Kiểm tra hệ thống thanh góp X 89 K2 Bảo dưỡng, sửa chữa thanh góp X 90 K3 Kiểm tra hệ thống tụ điện cao áp X 91 K4 Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống tụ điện cao áp X Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đo lường, điều L khiển tín hiệu, bảo vệ rơ le và tự động hóa và hệ thống điện một chiều Kiểm tra hệ thống đo lường, điều khiển, tín 92 L1 X hiệu, bảo vệ rơle và tự động hoá Bảo dưỡng hệ thống đo lường, điều khiển, tín 93 L2 X hiệu, bảo vệ rơle và tự động hoá X 94 L3 Kiểm tra hệ thống điện một chiều X 95 L4 Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện một chiều M Bảo dưỡng, sửa chữa đường dây tải điện X 96 M1 Sửa chữa móng cột điện X 97 M2 Sửa chữa cột điện bị nghiêng X 98 M3 Bảo dưỡng cột điện bằng thép 99 M4 Thay xà X
- 100 M5 Thay cách điện X 101 M6 Thay dây dẫn X 102 M7 Thay thiết bị chống sét X Ki i 103 M8 ểm tra đường cáp điện ngầm có đ ện áp đến X 35kV B 104 M9 ảo dưỡng, sửa chữa thay thế cáp điện ngầm X có điện áp đến 35kV Thi công h i i 105 M10 ộp nối cáp đ ện ngầm có đ ện áp X đến 35kV Thi công h i i 106 M11 ộp đầu cáp đ ện ngầm có đ ện áp X đến 35kV
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Học tập qui trình kỹ thuật an toàn trong thi công hệ thống điện Mã số công việc: A1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Học tập các biện pháp an toàn khi thi công xây dựng đường và cách bố trí lắp đặt các hệ thống an toàn khi lắp đặt các thiết bị trong trạm biến áp (TBA). II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các tài liệu về qui trình kỹ thuật an toàn trong thi công lắp đặt hệ thống điện; - Thực hiện được "Qui trình kỹ thuật an toàn điện" trong công tác lắp đặt đường dây và trạm biến áp"; - Dự kỳ thi kiểm tra về an toàn điện đạt yêu cầu theo qui định của ngành; - Hướng dẫn đầy đủ "Qui trình kỹ thuật an toàn điện" trong công tác lắp đặt đường dây và trạm biến áp cho các thành viên trong tổ đội thi công; - Sử dụng thành thạo các dụng cụ an toàn lao động, các phương tiện thi công, thiết bị kiểm tra; - Kiểm tra đánh giá được việc thực hiện qui trình kỹ thuật an toàn điện; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ và về điện. - Có tác phong công nghiệp và chấp hành tuyệt đối các qui định về an toàn điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Trình bày đầy đủ và chính xác các biện pháp an toàn khi thi công lắp đặt đường dây và trạm biến áp; - Thực hiện các biện pháp an toàn khi thi công lắp đặt đường dây và trạm biến áp; - Sử dụng các trang thiết bị, dụng cụ an to àn lao động trong thi công lắp đặt đường dây và trạm biến áp; - Sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học. 2. Kiến thức - Qui trình kỹ thuật an toàn, các nguyên tắc và những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp. - Công tác bảo hộ lao động; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học. - Kỹ thuật thi công hệ thống phân phối điện; - Kỹ thuật lắp đặt đường dây và trạm biến áp; - Qui trình kỹ thuật an toàn điện trong thi công lắp đặt hệ thống điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Tài liệu "Qui trình kỹ thuật an toàn điện". - Các trang thiết bị dụng cụ an toàn lao động. - Các dụng cụ, thiết bị dùng sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng trình bày các biện pháp an toàn theo - Lắng nghe, quan sát theo dõi đối qui trình kỹ thuật an toàn. chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn. - An toàn cho người, thiết bị và dụng cụ. - Theo dõi các thao tác của từng người đối với tiêu chuẩn qui định trong qui trình kỹ thuật an toàn lao động và BHLĐ. - Kỹ năng sơ cứu người bị tai nạn lao động. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với qui trình và yêu cầu của việc sơ cứu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Phân tích bản vẽ Mã số công việc: A2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tiếp nhận các bản vẽ thi công hệ thống cung cấp điện của l ưới điện phân phối; Phân tích, tổng hợp được các số liệu vật tư, thiết bị, phụ kiện cần cho thi công tr ên bản vẽ; Xây dựng phác họa phương án tổ chức thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc và nhận biết chính xác các loại bản vẽ d ùng trong thi công hệ thống điện. - Tổng hợp và phân tích được các bản vẽ mặt bằng cần lắp đặt nh ư: nhận biết vị trí mặt bằng cần thiết cho lắp đặt, vị trí bố trí các thiết bị, các khí cụ điện v à dây dẫn điện. - Xác định được các vị trí nối dây dẫn, phương pháp đi dây theo bản vẽ. - Tổng kê được toàn bộ khối lượng nguyên vật liệu, vật tư, thiết bị và các phụ kiện của công trình theo thiết kế, đối chiếu chủng loại, số l ượng. - Phác thảo được các phương án tổ chức thi công tối ưu. - Đề xuất được các phương án tập kết thiết bị, vật tư tối ưu. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích các loại bản vẽ dùng trong thi công hệ thống điện. - Xác định các vị trí các phần tử đường dây và trạm biến áp trân bản vẽ; - Phân tích các vị trí nối dây dẫn, khóa dây dẫn điện; - Tổng kê toàn bộ khối lượng nguyên vật liệu, vật tư, thiết bị và các phụ kiện của công trình theo thiết kế, đối chiếu chủng loại, số lượng. - Lập kế hoạch tổ chức thi công; 2. Kiến thức - Hình chiếu mặt bằng, mặt cắt công trình; - Các bản vẽ xây lắp công trình điện; - Các ký hiệu điện - Sơ đồ mặt bằng, mặt cắt dọc tuyến đường dây và trạm biến áp; - Các khái niệm về hệ thống điện cung cấp điện và phụ kiện đường dây; - Các loại bản vẽ, sơ đồ hệ thống điện; - Các loại bản vẽ cơ khí, điện và các ký hiệu thường dùng trong bản vẽ; - Kỹ thuật xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Kỹ thuật nối và khóa dây dẫn trên tuyến đường dây; - Khí cụ điện cao thế dùng trong hệ thống điện; - Tin học văn phòng. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các loại bản vẽ với tỷ lệ phù hợp, đúng qui định như: bản vẽ mặt bằng, mặt cắt dọc tuyến đường dây cần thi công. - Các bản vẽ gia công chi tiết, các bản vẽ lắp đặt ở từng vị trí đối với đ ường dây và thiết bị. - Các dụng cụ phân tích bản vẽ như: bút, sổ tay kỹ thuật, sổ tay ghi chép. - Bản thuyết minh thiết kế, bảng tổng k ê vật liệu, vật tư, thiết bị công trình.
- - Các tài liệu tra cứu có liên quan. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng đọc và phân tích bản vẽ thi công lắp - Theo dõi và đối chiếu với các bản đặt hệ thống điện. vẽ mẫu của thiết kế. - Kỹ năng tổng hợp số liệu vật tư thiết bị, phụ - Quan sát, kiểm tra đối chiếu với kiện từ bản vẽ thiết kế. bản vẽ thiết kế. - Tính khả thi của phương án thi công. - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế và phương án thi công để đánh giá tính khả thi của phương án thi công - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc với thời gian qui định ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Khảo sát hiện trường Mã số công việc: A3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Tiếp nhận hiện trường thi công, hồ sơ thiết kế hệ thống điện cần lắp đặt; Khảo sát hiện trường để chuẩn bị điều kiện thi công; Xây dựng phương án tổ chức thi công. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được mặt bằng hiện có, các cao độ, các mốc hiện có, li ên quan đến công trình hệ thống điện cần lắp đặt; - Xác định được vị trí lắp đặt thiết bị, tuyến dây đúng với bản vẽ; - Phát hiện được những sai lệch, bất hợp lý trên hiện trường so với bản vẽ và có phương án đề xuất; - Bố trí địa điểm tập kết vật tư, thiết bị trên hiện trường tối ưu; - Xây dựng được phương án tổ chức thi công. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Quan sát hiện trường và đối chiếu với bản vẽ; - Sử dụng máy trắc địa; - Đọc bảng vẽ mặt bằng tuyến dây; - Vận chuyển, bảo quản vật tư, thiết bị trong thi công lắp đặt; - Tổng hợp, lập kế hoạch thi công. 2. Kiến thức - Kỹ thuật thi công đường dây và trạm biến áp; - Kỹ thuật khảo sát tuyến đường dây; - Kỹ thuật xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Kỹ thuật sử dụng máy trắc địa; - Kỹ thuật xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Các tiêu chuẩn kỹ thuật thi công đường dây và trạm biến áp; - Cách sử dụng và bảo quản các thiết bị dùng để thi công. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ mặt bằng và các bản vẽ có liên quan. - Các dụng cụ, đồ nghề dùng khảo sát hiện trường, xác định mặt bằng, tuyến dây, vị trí lắp đặt thiết bị. - Các trang thiết bị an toàn, BHLĐ và phương tiện di chuyển trong hiện trường.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng khảo sát hiện trường - Theo dõi qui trình thực hiện đối chiếu với bản vẽ thiết kế - Tính khả thi của phương án tổ chức thi công. - Xem xét bản vẽ, hiện trường, phương án thi công để đánh giá tính khả thi của phương án. - An toàn cho người và thiết bị. - Nghiên cứu phương án thi công để đánh giá các biện pháp an toàn bao hộ lao động (BHLĐ) của phương án
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Nhận vật tư theo thiết kế Mã số công việc: A4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Nhận vật tư, thiết bị theo đúng bản tổng kê của thiết kế; Kiểm tra đánh giá chính xác số lượng, chất lượng, chủng loại. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Nhận vật tư, thiết bị công trình đúng theo bảng tổng kê; - Kiểm tra chính xác được số lượng, chủng loại vật tư, thiết bị. - Tập kết đầy đủ số lượng, chủng loại đúng thiết kế đến địa điểm đ ã được bố trí, đảm bảo an toàn, không hư hỏng, hao hụt, làm kém phẩm chất; - Lập sổ sách theo dõi, ghi chép đầy đủ và chính xác khi nhận và bàn giao. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng và kiểm tra vật tư, thiết bị theo hồ sơ thiết kế; - Đọc bản vẽ mặt bằng tuyễn dây; - Bảo quản thiết bị, vật tư, phụ kiện - Bàn giao thiết bị, vật tư, phụ kiện. 2. Kiến thức - Tên và cách kiểm tra chất lượng các loại vật tư, thiết bị liên quan các công trình hệ thống phân phối điện; - Cách lập sổ sách theo dõi số lượng, chủng loại vật tư, thiết bị. - Cách sắp xếp, bảo quản vật tư, thiết bị;. - Thủ tục bàn giao. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bảng tổng kê vật tư, thiết bị công trình. - Sổ sách theo dõi vật tư, thiết bị, bút. - Địa điểm tập kết vật tư, thiết bị. - Phương tiện vận chuyển vật tư, thiết bị. - Phương tiện nâng, hạ vật tư, thiết bị. - Trang bị BHLĐ.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng nhận dạng, kiểm tra, phân loại vật t ư, - Quan sát theo dõi quá trình nhận, thiết bị. kiểm tra vật tư và đối chiếu với bảng tổng kê danh mục vật tư thiết bị. - Kỹ năng lập sổ sách theo dõi, quản lý vật tư - Xem xét nội dung sổ và cách quản lý vật tư. - An toàn cho người và thiết bị. - Không để xẩy ra mất an toàn cho người và vật tư thiết bị. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thi công móng cột điện Mã số công việc: A5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Xác định vị trí đào hố móng theo kích thước bản vẽ; Giác móng; Đào móng và đúc móng II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ giác móng, đúc móng, đ ào móng theo bản thiết kế tổ chức thi công; - Xác định chính xác tim hố móng trên thực tế theo kích thước bản vẽ; - Sử dụng thành thạo, đúng tính năng, tác dụng của từng dụng cụ, đồ nghề; - Thực hiện giác móng, đào móng, đúc móng đúng qui tr ình, đạt yêu cầu kỹ thuật theo từng địa hình cụ thể; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. - Làm việc nghiêm túc, cẩn thận, đảm bảo an toàn người và thiết bị. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng và chọn dụng cụ giác móng, đúc móng, đ ào móng; - Xác định tim hố móng; - Sử dụng dụng cụ giác móng, đúc móng, đ ào móng; - Giác móng, đào móng, đúc móng; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Các tiêu chuẩn kỹ thuật hố móng; - Kỹ thuật kiểm tra móng cột; - Kỹ thuật đào móng cột; - Qui trình kỹ thuật an toàn, các nguyên tắc và những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp. - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Bản vẽ móng cột ở từng vị trí cột tr ên tuyến và các bản vẽ có liên quan như: bản vẽ mặt bằng, mặt cắt dọc tuyến đường dây với tỷ lệ thích hợp. - Các dụng cụ giác móng, các dụng cụ đ ào móng theo bản thiết kế tổ chức thi công. - Các dụng cụ và phương tiện đúc móng, các trang bị BHLĐ. - Các vật tư dùng đúc móng như: cát, đá, xi măng
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng giác móng, đào hố móng, đúc móng. - Quan sát, theo dõi quá trình thực hiện, đối chiếu với qui trình và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi kiểm tra từng bước theo đúng qui trình kỹ thuật an toàn lao động và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Kiểm tra theo dõi thời gian, thực hiện đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp dựng cột điện Mã số công việc: A6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ đồ nghề, vật tư, cấu kiện gia công sẵn; Chọn phương án dựng cột; Dựng cột và kiểm tra và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được phương án dựng cột trên tuyến tối ưu nhất theo địa hình cụ thể; - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, đồ nghề, các ph ương tiện vận chuyển, dựng cột và đúc móng cột; - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề khi dựng cột, vận chuyển đúc móng cột; - Vận chuyển cột điện đến vị trí dựng cộ t đảm bảo an toàn; - Dựng cột có kỹ thuật, đúng qui trình, đạt yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng dụng cụ, phương tiện dựng cột; - Dựng cột bằng tời kết hợp với chạc; - Dựng cột bằng tó kết hợp với palăng; - Dựng cột bằng trụ leo; - Dựng cột bằng xe cẩu; - Đúc móng; lấp hố móng; - Kiểm tra hoàn thiện công trình 2. Kiến thức - Kỹ thuật thi công đường dây và trạm biến áp; - Kỹ thuật dựng cột bằng tời kết hợp với chạc, bằng tó kết hợp với pal ăng, bằng trụ leo, bằng xe cẩu; - Kỹ thuật đúc móng cột (chèn móng cột) và đắp lốc cột điện; - Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cột điện, xà và bêtông móng cột; - Kỹ thuật an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp. - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ, phương tiện vận chuyển cột điện đến trên hiện trường; - Các dụng cụ, phương tiện dựng cột điện theo phương án đã chọn; - Các dụng cụ, phương tiện chèn móng cột điện khi dựng xong; - Dụng cụ kiểm tra độ đứng thẳng của cột khi dựng xong;
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Phương án và kỹ năng dựng cột điện. - Quan sát, theo dõi quá trình dựng đối chiếu với qui trình kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi theo đúng qui trình kỹ thuật an toàn lao động và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Kiểm tra theo dõi thời gian thực hiện đối chiếu với thời gian g hi trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Thi công tiếp đất cột Mã số công việc: A7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đào rãnh tiếp đất cột; Đóng cọc tiếp đất; H àn thành nối và kiểm tra và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ và phương tiện đào rãnh tiếp đất cột điện; - Gia công được cọc tiếp đất, dây nối đất, thanh nối v à các phụ kiện đúng bản vẽ thiết kế; - Đóng được cọc tiếp đất, hàn được thanh nối và bắt tiếp đất vào cột điện và các phụ kiện đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng qui định của thiết kế; - Đo điện trở nối đất bằng Te-rô mét đúng qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ tiếp đất cột điện; - Đào rãnh tiếp đất; - Đóng cọc tiếp đất; - Hàn hồ quang điện; - Đo điện trở nối đất bằng Te-rô mét; - Sơ cứu người bị tai nạn về cơ học. 2. Kiến thức - Mục đích, ý nghĩa và tiêu chuẩn kỹ thuật của tiếp đất cột điện; - Bản vẽ tiếp đất cột điện; - Qui trình, phương pháp và các yêu cầu kỹ thuật thi công tiếp đất cột điện; - Kỹ thuật hàn điện hồ quang; - Phương pháp kiểm tra, đo điện trở nối đất bằng Te -rô mét ; - Kỹ thuật an toàn điện, các biện pháp an toàn khi hàn điện; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ và phương tiện đào rãnh, bắt tiếp đất cột điện; - Bản vẽ tiếp đất cột điện; - Các dụng cụ đóng cọc tiếp đất, hàn thanh nối; - Các dụng cụ gia công cọc tiếp đất, thanh nối, các phụ kiện k èm theo và vật tư thi công; - Máy hàn điện hồ quang.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng đóng cọc tiếp đất, hàn thanh nối với - Kiểm tra theo dõi các bước thực cọc tiếp đất hiện đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đối chiếu qui trình kỹ thuật an toàn lao động BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc - Theo dõi thời gian thực hiện đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp xà, cách điện Mã số công việc: A8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra kích thước, hình dáng, chất lượng theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật đối với xà và cách điện; Lắp đặt xà, cách điện theo qui trình kỹ thuật; Kiểm tra kỹ thuật hoàn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ số lượng xà, cách điện theo yêu cầu cần lắp đặt; - Xác định được vị trí bắt xà trên cột; - Leo cột điện; - Lắp đặt xà đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật và an toàn; - Lắp cách điện vào xà đúng qui trình kỹ thuật và an toàn; - Kiểm tra được các tiêu chuẩn kỹ thuật khi lắp xà và cách điện xong; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chuẩn bị đầy đủ số lượng xà, cách điện theo yêu cầu cần lắp đặt; - Xác định được vị trí bắt xà trên cột; - Lắp đặt xà đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật và an toàn; - Lắp cách điện vào xà đúng qui trình kỹ thuật và an toàn; - Kiểm tra được các tiêu chuẩn kỹ thuật khi lắp xà và cách điện xong; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. 2. Kiến thức - Phương pháp thí nghiệm kiểm tra chất lượng cách điện; - Kỹ thuật leo cột điện; - Qui trình lắp đặt xà, cách điện và phương pháp kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật đối với xà, cách điện sau khi lắp xong; - Qui trình kỹ thuật an toàn, các nguyên tắc và những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp. - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ, đồ nghề dùng lắp đặt xà và cách điện, các trang bị an toàn làm việc trên cột. - Bản vẽ lắp đặt xà, cách điện và các bản vẽ có liên quan. - Số lượng xà, cách điện và các phụ kiện theo khối lượng cần lắp đặt. - Dụng cụ kiểm tra tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt xà, cách điện.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng lắp đặt xà, cách điện theo qui trình và - Kiểm tra theo dõi các bước thực các yêu cầu kỹ thuật. hiện và sản phẩm đối chiếu với qui trình, tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt dây néo cột điện Mã số công việc: A9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra, xác định vị trí đặt dây néo, móng néo; Thi công móng néo; Lắp ráp dây néo v à phụ kiện; Kiểm tra hoàn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Gia công được bộ dây néo theo bản vẽ thiết kế đúng kỹ thuật. - Xác định được các vị trí bắt dây néo vào cột và vị trí đặt móng néo. - Đào móng néo, đúc móng néo, lắp ráp dây néo cột và đắp lốc móng néo đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng dụng cụ đồ nghề cơ khí để gia công bộ dây néo theo bản vẽ thiết kế; - Leo cột điện; - Lắp ráp dây néo cột; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. 2. Kiến thức - Kỹ thuật leo cột điện; - Tiêu chuẩn kỹ thuật dây néo cột; - Kỹ thuật lắp ráp dây néo cột; - Kỹ thuật đào móng néo cột; - Kỹ thuật đổ bêtông; - Qui trình kỹ thuật an toàn, những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ gia công bộ dây néo theo thiết kế; - Các dụng cụ, đồ nghề lắp ráp dây néo v ào cột và vào móng néo; - Các dụng cụ, đồ nghề đào móng néo, đúc móng néo; - Bản vẽ gia công, lắp ráp móng néo;
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng lắp ráp dây néo, móng néo theo qui - Kiểm tra theo dõi các bước thực trình kỹ thuật. hiện đối chiếu với qui trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Rải dây dẫn điện Mã số công việc: A10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Vận chuyển dây dẫn điện đặt vào vị trí trên tuyến đường dây; Rải dây dẫn điện; Đ ưa dây dẫn điện lên cột điện trên tuyến đường dây. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị được đầy đủ các dụng cụ, đồ nghề, các ph ương tiện dùng cho vận chuyển và rải dây có hiệu quả cao; - Chọn được phương án rải dây phù hợp với địa hình cụ thể của hiện trường; - Tổ chức, phân công nhiệm vụ rõ ràng cho các thành viên trong tổ; - Rải dây, khóa dây, hãm dây và nối dây đúng qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công. - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng và chọn dụng cụ đồ nghề, phương tiện theo yêu cầu công việc; - Tổ chức, phân công nhiệm vụ cho các th ành viên trong tổ; - Rải dây; - Leo cột điện; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Kỹ thuật thi công đường dây và trạm biến áp; - Kỹ thuật leo cột điện; - Kỹ thuật rải dây điện; - Qui trình rải dây dẫn điện và đưa dây dẫn lên xà, cột - Qui trình kỹ thuật an toàn, những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ và phương tiện vận chuyển và rải dây dây dẫn điện ra ngoài tuyến dây. - Trang thiết bị BHLĐ, dụng cụ an toàn lao động dùng trong công tác rải dây; - Dụng cụ kiểm tra dây dẫn.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng rải dây dẫn điện theo qui tr ình kỹ - Kiểm tra theo dõi các bước thực thuật hiện đối chiếu với qui trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Căng dây lấy độ võng Mã số công việc: A11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Néo xà theo hướng tuyến; Khóa dây dẫn tại cột h ãm thứ nhất trong khoảng néo; Kéo dây lấy độ võng, khóa dây dẫn tại cột hãm thứ 2 và các cột trung gian trong một khoảng néo ; Kiểm tra hoàn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được khối lượng căng dây lấy độ võng trong một khoảng néo theo trình tự các bước với địa hình cụ thể. - Néo xà, làm giàn giáo đặt các dụng cụ, phương tiện kéo dây lấy độ võng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Phân công người tham gia thực hiện một cách khoa học, hợp lý v à hiệu quả; - Khoá được dây dẫn tại các cột hãm thứ nhất và cột hãm thứ hai. - Sử dụng thành thạo các trang thiết bị an toàn, BHLĐ; - Kéo dây lấy độ võng đảm bảo có kỹ thuật, đạt tiêu chuẩn qui định. - Bố trí thiết bị ngắm độ võng hợp lý; - Cố định thành thạo dây dẫn vào sứ cách điện ở các cột trung gian. - Kiểm tra hoàn thiện và bàn giao theo đúng theo qui trình, qui phạm - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ, vật tư, thiết bị, phương tiện thi công; - Sử dụng dụng cụ, thiết bị, phương tiện liên quan công việc rải dây điện; - Tổ chức thi công; - Leo cột điện; - Néo xà, làm giàn giáo; - Khoá, hãm dây dẫn tại các cột;. - Kéo dây lấy độ võng; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Kỹ thuật leo cột điện; - Kỹ thuật rải dây điện; - Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với dây dẫn; - Cách néo xà ở tại các vị trí cột hãm theo hướng tuyến trong một khoảng néo và theo địa hình cụ thể trên hiện trường, làm giàn giáo (nếu có). - Phương pháp khoá dây dẫn tại vị trí cột hãm thứ nhất và treo Puly trên xà tại các cột trung gian. Đặt dây chão xà ở các cột, bố trí thiết bị kéo dây. - Qui trình kéo dây lấy độ võng. - Phương pháp khoá dây dẫn ở cột hãm thứ 2 và cố định dây dẫn ở cột trung gian; - Qui trình kỹ thuật an toàn, những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các thiết bị khoá dây dẫn, nối dây, kéo dây lấy độ v õng. - Các dụng cụ, đồ nghề, phương tiện néo xà, làm giàn giáo (nếu có). - Thiết bị lấy độ võng trong một khoảng néo, các trang bị BHLĐ, trang bị an to àn cho cá nhân. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng kéo dây lấy độ võng. - Kiểm tra, giám sát các bước thực hiện, đối chiếu với qui trình và tiêu chuẩn kỹ thuật, qui trình trong thiết kế. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt cáp điện ngầm Mã số công việc: A12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Đào rãnh cáp; Rải và đặt cáp; Lấp đất, đặt lớp bảo vệ sau r ãnh cáp, đánh dấu tim đường cáp; Kiểm tra hoàn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, đồ nghề, phương tiện dùng cho vận chuyển, đào rãnh, rải cáp trên tuyến và các dụng cụ bóc cáp, làm đầu cáp, hộp nối cáp ở các vị trí theo y êu cầu thiết kế; - Xác định được tim tuyến và chiều dài rãnh cáp theo thiết kế và theo thực tế;. - Làm hộp đầu cáp và hộp nối cáp đúng kỹ thuật và an toàn; - Rải và đặt được cáp đúng kỹ thuật; - Lấp đất và làm được các cột mốc trên tuyến đường cáp; - Đấu nối cáp vào vị trí, vẽ bản vẽ hoàn công cho tuyến cáp - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ thiết kế - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, đồ nghề, ph ương tiện dùng cho vận chuyển, đào rãnh, rải cáp trên tuyến và các dụng cụ bóc cáp, làm đầu cáp, hộp nối cáp ở các vị trí theo y êu cầu thiết kế; - Ngắm tuyến, xác định tim tuyến; - Đào rảnh cáp, rải cát và đặt cáp; - Lắp đặt tấm bảo vệ, đặt tim mốc, biển báo chuyển hướng ; - Làm hộp đầu cáp và hộp nối cáp; - Đấu nối cáp; - Sơ cứu được người bị tai nạn về cơ học. 2. Kiến thức - Kỹ thuật ngắm tuyến; - Tiêu chuẩn kỹ thuật về thi công đường cáp ngầm; - Kỹ thuật thi công rảnh cáp; - Kỹ thuật rải cáp, đặt cáp; - Kỹ thuật lấp đất và đặt tấm bảo vệ; - Phương pháp tổ chức thi công đường dây cáp ngầm; - Phương pháp xác định tim tuyến, chiều dài rãnh cáp theo bản vẽ thiết kế và các mốc hiện có, liên quan đến tuyến đường cáp; - Tiêu chuẩn kỹ thuật và qui trình qui phạm đối với đường cáp ngầm; - Cách lắp ráp điểm đấu, vẽ bản vẽ hoàn công; - Qui trình kỹ thuật an toàn, những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ, phương tiện dùng cho khảo sát tuyến, vận chuyển vật liệu, lớp bảo vệ v à cáp điện ra ngoài tuyến. - Các dụng cụ đào rãnh cáp, các dụng cụ bóc cáp, làm đầu cáp, hộp nối cáp. - Các dụng cụ đặt cáp, rải cáp, các trang thiết bị an to àn và BHLĐ; V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng lắp đặt cáp ngầm theo qui trình kỹ - Kiểm tra, giám sát các bước thực thuật. hiện, đối chiếu với qui trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt tụ bù Mã số công việc: A13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị các phương tiện, dụng cụ đồ nghề, vật tư thiết bị dùng cho lắp đặt; Lắp đặt tụ điện cao áp; Kiểm tra hoàn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Đọc thành thạo bản vẽ gia công lắp đặt phụ kiện v à bản vẽ sơ đồ nối dây bộ tụ điện. - Gia công được xà đỡ tụ điện theo từng vị trí trên hiện trường. - Lắp đặt xà đỡ hay giá đỡ vào vị trí đã được xác định trên hiện trường theo bản vẽ thiết kế. - Lắp ráp tụ điện cầu chì vào giá đỡ đúng yêu cầu kỹ thuật. - Đấu dây dẫn vào tụ bù và vào hệ thống điện theo sơ đồ nối dây. - Làm được tiếp đất an toàn cho hệ thống tụ điện. - Kiểm tra đo điện trở cách điện giữa các pha với pha v à pha với đất. - Nghiệm thu và bàn giao - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc bản vẽ gia công lắp đặt phụ kiện v à bản vẽ sơ đồ nối dây bộ tụ điện. - Gia công xà đỡ tụ điện theo từng vị trí trên hiện trường; - Leo cột điện; - Lắp ráp xà đỡ; - Lắp đặt tụ bù; - Lắp đặt cầu chì cao áp; - Kết nối dây hệ thống tụ bù và cầu chì cao áp; - Đấu tiếp đất an toàn cho hệ thống tụ điện. - Kiểm tra đo điện trở cách điện giữa các pha với pha v à pha với đất. - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của tụ bù cao áp; - Các tiêu chuẩn kỹ thuật của tụ bù cao áp; - Kỹ thuật leo cột điện; - Sơ đồ nối dây tụ bù; - Kỹ thuật lắp đặt tụ bù, lắp xà đỡ; - Qui trình vận hành tụ bù cao áp; - Phương pháp đo điện trở một chiều bằng cầu đo; - Phương pháp đo điện trở nối đất bằng terô-mét; - Phương pháp đo điện trở cách điện bằng mêgôm-mét - Tiêu chuẩn kỹ thuật và qui trình qui phạm lắp xà; - Kỹ thuật lắp đặt cầu chì; - Sơ đồ mạch nhất thứ và nguyên lý làm việc của mạch;
- - Qui trình kỹ thuật an toàn và những biện pháp an toàn khi lắp đặt tụ bù cao áp; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các xà đỡ, giá đỡ và các phụ kiện dùng cho lắp tụ bù. - Các dụng cụ dùng cho lắp ráp tụ bù. - Các dây dẫn điện, các cầu chì, các dụng cụ kiểm tra. - Các trang thiết bị an toàn và BHLĐ dùng cho cá nhân và t ập thể. - Đồng hồ đo điện áp, đo dòng điện, dụng cụ đo nhiệt độ. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt tụ điện cao áp. - Kiểm tra, giám sát các bước thực hiện, đối chiếu với qui trình và các yêu cầu kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện đúng qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt chống sét ống Mã số công việc: A14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị thiết bị chống sét, các phụ kiện, các dụng cụ đồ nghề, kiểm tra chất l ượng và độ an toàn của các thiết bị dụng cụ đồ nghề; Vạch dấu, lắp ráp x à đỡ, giá đỡ; Lắp chống sét vào giá đỡ, lắp cực phóng điện bên ngoài và lắp nối đất vào chống sét; Kiểm tra, vệ sinh ho àn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ, đồ nghề cho lắp đặt v à kiểm tra chống sét ống đúng yêu cầu; - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề khi thao tác tr ên cao; - Kiểm tra được chủng loại của chống sét ống đúng theo thiết kế; - Lắp ráp các phụ kiện, các chống sét đúng vị trí trên cột và đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn. - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ, vật tư, thiết bị, phương tiện dùng lắp đặt và kiểm tra chống sét ống; - Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề khi thao tác tr ên cao; - Leo cột điện; - Đọc bản vẽ thi công và sơ đồ nối dây các chống sét ống; - Lắp đặt chống sét ống; - Kiểm tra chống sét ống; - Lắp ráp các phụ kiện, các chống sét đúng vị trí trên cột và đúng yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo an toàn; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Công dụng, câu stạo, nguyên lý làm việc của chống sét ống; - Tiêu chuẩn lắp đặt chống sét ống; - Kỹ thuật leo cột điện; - Kỹ thuật lắp đặt chống sét ống; - Qui trình lắp đặt, kiểm tra chống sét ống; - Qui trình kiểm tra nguội, kiểm tra nóng chống sét ống; - Qui trình kỹ thuật an toàn, các nguyên tắc và những biện pháp an toàn khi lắp đặt chống sét ống; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các phụ kiện như: cực phóng điện, cặp cáp, băng kim loại (c ùng vật liệu dây dẫn). - Cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ (nếu có), giá đỡ chống sét, dây đồng mềm - Dụng cụ đồ nghề: dây đeo an to àn, dây treo, guốc trèo, túi đựng dụng cụ, dây chão, puly kéo, clê, mỏ lết, kìm cắt, dưỡng
- - Bản vẽ lắp đặt. - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt chống sét ống. - Giám sát theo dõi các thao tác của người làm đối chiếu với qui trình công nghệ và tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các thao tác của người làm đối chiếu với tiêu chuẩn qui định trong qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian lắp đặt chống sét thực tế với thời gian được qui định ghi trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt chống sét van Mã số công việc: A15 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị thiết bị chống sét, cấu kiện gia công sẵn, các phụ kiện, các dụng cụ đồ nghề, kiểm tra chất lượng và độ an toàn của tất cả các thiết bị, cấu kiện, dụng cụ đồ nghề; Vạch dấu lắp xà đỡ vào vị trí, lắp chống sét vào xà đỡ; Lắp thanh dẫn vào chống sét và lắp hệ thống nối đất vào chống sét. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, đồ nghề, vật tư, thiết bị dùng cho lắp đặt chống sét. - Vạch dấu, xác định vị trí lắp đặt chống sét van theo thiết kế. - Lắp phụ kiện, xà đỡ, chống sét đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp thanh dẫn vào chống sét, lắp hệ thống nối đất v ào chống sét đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Kiểm tra hoàn thiện đúng qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn lựa dụng cụ, đồ ngh ề, vật tư, thiết bị dùng cho lắp đặt chống sét; - Leo cột điện; - Lắp phụ kiện, xà đỡ, chống sét; - Lắp đặt chống sét van; - Kết nối dây hệ thống chống sét van; - Lắp đặt chống sét van; - Kiểm tra hoàn thiện; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của chống sét van; - Qui trình lắp đặt, qui trình kiểm tra, bàn giao công trình chống sét van; - Bản vẽ lắp đặt, bản vẽ gia công chi tiết; - Tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt chống sét van; - Kỹ thuật leo cột điện; - Kỹ thuật lắp đặt xà đỡ; - Kết cấu xà đỡ; - Sơ đồ kết nối; - Kỹ thuật ép đầu cốt; - Kỹ thuật lắp đặt tiếp đất cột điện; - Qui trình kỹ thuật an toàn, những biện pháp an toàn khi xây lắp đường dây và trạm biến áp và lắp đặt chống sét van; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ. - Phụ kiện: cặp cáp đúng chủng loại. - Vật tư: thanh dẫn bằng đồng đúng chủng loại, dây đồng mềm nhiều sợi. - Các dụng cụ đồ nghề: puly kéo, dây chão, clê, mỏ lết, dây đeo an toàn, dụng cụ uốn thanh dẫn - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt chống sét van. - Quan sát, so sánh với qui trình công nghệ và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các thao tác của người làm được qui định trong qui trình kỹ thuật an toàn điện và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện lắp đặt thực tế, đối chiếu với qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Lắp đặt dây chống sét Mã số công việc: A16 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị dây thu sét, các phụ kiện, các dụng cụ đồ nghề, kiểm tra chất l ượng và độ an toàn của tất cả các thiết bị, cấu kiện, dụng cụ đồ nghề; Rải dây, căng dây lấy độ v õng, khoá dây; Đấu dây chống sét với hệ thống nối đất cột; Lắp chống rung; Kiểm tra, ho àn thiện. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị được các dụng cụ, đồ nghề, vật tư, thiết bị dùng cho lắp đặt dây chống sét - Chọn được cách rải dây đúng kỹ thuật, ph ù hợp địa hình thực tế; - Bố trí nhân lực phù hợp và hiệu quả; - Đưa dây chống sét lên cột, đặt vào puly an toàn; - Khóa dây ở cột néo đầu, cột néo cuối và cột trung gian đúng tiêu chuẩn kỹ thuật; - Căng dây lấy độ võng đúng tiêu chuẩn; - Đấu nối dây chống sét chắc chắn v ào hệ thống nối đất; - Lắp bộ phận chống rung đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra được điện trửo tiếp xúc ở các vị trí đấu nối; - Đo được điện tor nối đất của hệ thống nối đất; - Kiểm tra hoàn thiện đúng qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn lựa dụng cụ, đồ nghề, vật tư, thiết bị dùng cho lắp đặt dây chống sét; - Đọc bản vẽ lắp đặt, bản vẽ gia công chi tiết; - Sử dụng thiết bị lấy độ võng; - Rải dây; - Leo cột điện; - Căng dây lấy độ võng; - Khóa dây; - Lắp bộ phận chống rung; - Đấu nối dây chống sét vào hệ thống nối đất - Kiểm tra hoàn thiện; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng của dây chống sét; - Qui trình lắp đặt, kiểm tra sau khi lắp dây chố ng sét; - Các tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt dây chống sét; - Kỹ thuật leo cột điện; - Kỹ thuật rải dây; - Kỹ thuật lấy độ võng và các bước kiểm tra độ võng; - Kỹ thuật khóa dây ở cột néo và cột trung gian; - Kỹ thuật lắp đặt tiếp đất cột điện; - Nội dung biên bản bàn giao công trình;
- - Kỹ thuật an toàn trong thi công lắp đặt dây chống sét; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Phụ kiện: cặp cáp đúng chủng loại - Vật tư: dây đồng mềm nhiều sợi, chống rung - Các dụng cụ đồ nghề: puly kéo, dây chão, clê, mỏ lết, dây đeo an toàn, guốc trèo - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Kỹ năng lắp đặt dây chống sét - Quan sát và so sánh với qui trình công nghệ và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các thao tác của người làm được qui định trong qui trình kỹ thuật an toàn điện và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện lắp đặt thực tế, đối chiếu với qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kết nối đường dây và trạm biến áp Mã số công việc: A17 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Xác định vị trí kết nối giữa đường dây và trạm biến áp (TBA), giữa dây dẫn điện với hệ thống thanh cái trạm và giữa dây dẫn từ thiết bị chính vào tủ phân phối điện và từ tủ phân phối ra các lô phân phối, tiêu thụ điện; Lắp ráp các phụ kiện v ào vị trí cần nối dây; Đấu dây vào thanh cái và đấu nối cáp vào thiết bị và tủ điện; Đấu nối các lô phân phối v à tiêu thụ điện vào tủ điện và đấu nối hệ thống nối đất. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Xác định được vị trí, kích thước cần kết nối dây dẫn vào TBA. - Lắp dây dẫn vào thanh cái TBA đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bóc cáp và làm đầu cốt đấu nối vào các thiết bị trong TBA và đấu nối vào tủ điện, các đường dây đi ra các lô phân phối v à tiêu thụ điện đúng các yêu cầu kỹ thuật; - Đấu nối tiếp đất an toàn, tiếp đất công tác đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Đọc và phân tích bản vẽ điện, bản vẽ mặt bằng, mặt cắt dọc tuyến dây, bản vẽ s ơ đồ kết nối giữa đường dây và TBA; - Xác định vị trí, kích thước cần kết nối dây dẫn vào TBA. - Bóc cáp và làm đầu cốt; - Leo cột điện; - Khóa dây trần ( làm lèo); - Kết nối dây dẫn giữa đường dây và trạm biến áp, các điểm đấu dây; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Ký hiệu điện thường dùng trên bản vẽ điện liên quan đường dây và TBA; - Sơ đồ nối dây, phương pháp kết nối dây, các tiêu chuẩn kỹ thuật kết nối dây giữa đường dây và TBA; - Kỹ thuật leo cột điện; - Qui trình kỹ thuật an toàn, những biện pháp an toàn khi kết nối đường dây và trạm biến áp; - Kỹ thuật nối dây bằng cặp cáp, kỹ thuật khóa dây trần ( l àm lèo); - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề dùng cho kết nối như: clê, mỏ lết, thiết bị ép đầu cốt ; - Các vật tư, phụ kiện dùng cho kết nối; - Các dụng cụ an toàn lao động: dây đeo an toàn, dây treo, dây chão, guốc trèo, túi đựng dụng cụ ; - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, thước cuộn (hoặc dưỡng). - Bản vẽ kết nối dây;
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình kết nối đường dây và TBA. - Quan sát, so sánh đối chiếu với qui trình kỹ thuật và đối chiếu với tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn điện và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Kiểm tra hoàn thiện, nghiệm thu và bàn giao đường dây và trạm biến áp Mã số công việc: A18 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Kiểm tra cách điện toàn bộ đường dây và TBA. Đo điện trở nối đất cột điện, TBA v à so sánh với tiêu chuẩn qui định. Hiệu chỉnh được các thiết bị đóng cắt điện; Đóng điện vận h ành thử: Đóng xung kích, đóng vận h ành thử từng bộ phận, đóng vận hành thử toàn bộ hệ thống cung cấp điện theo thời gian qui định của qui tr ình, qui phạm; Kiểm tra điện áp đầu đường dây và cuối đường dây, kiểm tra dòng điện rò; Kiểm tra sự phát nóng; Cắt nguồn điện, b àn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị được đầy đủ các dụng cụ đo điện trở cách điện, đo điện trở nối đất, đo d òng điện rò, thiết bị đo nhiệt độ đường dây, các mối nối, các thiết bị và sử dụng thành thạo. - Đo được điện trở cách điện giữa các pha với pha v à pha với đất đối với đường dây và các thiết bị trong TBA, tủ điện đúng y êu cầu kỹ thuật và có kết luận chính xác. - Đo được điện trở nối đất cột điện và TBA. - Hiệu chỉnh được các thông số đóng cắt đồng thời của dao cách ly v à máy cắt điện đúng kỹ thuật. Đóng điện vận hành thử toàn bộ đường dây và TBA. - Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao đường dây và TBA theo qui trình, qui phạm. - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình kiểm tra, nghiệm thu bàn giao đường dây và TBA; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn lựa, sử dụng các dụng cụ, thiết bị đo điện trở cách điện, đo điện trở nối đất, đo dòng điện rò, đo nhiệt độ đường dây; - Đo điện trở cách điện giữa các pha với pha v à pha với đất đối với đường dây và các thiết bị trong TBA, tủ điện và kết luận. - Đo điện trở nối đất cột điện và TBA. - Hiệu chỉnh các thông số đóng cắt đồng thời của dao các h ly và máy cắt điện. - Đóng, cắt điện thử toàn bộ đường dây và TBA. - Kiểm tra, hiệu chỉnh và bàn giao đường dây và TBA; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Kỹ thuật thi công đường dây và TBA; - Các tiêu chuẩn kỹ thuật thi công xây lắp điện; - Qui trình thao tác đóng cắt điện; - Qui trình kiểm tra trong vận hành đường dây và TBA; - Công tác nhiệm thu, bàn giao công trình xây lắp điện; - Nội dung và cách viết biên bản nghiệm thu nguội, nghiệm thu nóng, bi ên bản bàn giao công trình thuộc lưới điện. - Các biện pháp an toàn trong quá trình nghiệm thu; - Kỹ thuật an toàn trong thi công, nghiệm thu đường dây và TBA; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện và về cơ học.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các biên bản kiểm tra từng phần việc, các bi ên bản nghiệm thu. - Các thiết bị kiểm tra từng phần của đường dây và TBA (nghiệm thu nguội). - Biên bản vận hành thử (nghiệm thu nóng). - Biên bản đã hiệu chỉnh, sửa chữa hoàn chỉnh. - Biên bản bàn giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng thực hiện qui trình nghiệm thu - Quan sát, so sánh đối chiếu với đường dây và TBA. thiết kế và qui trình qui phạm. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi, quan sát các bước thực hiện đối chiếu với qui trình an toàn điện, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt máy biến áp Mã số công việc: B1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện, dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật và thiết bị; Kiểm tra máy biến áp (MBA) theo nội dung trước khi lắp đặt; Vận chuyển máy biến á p đến vị trí lắp đặt; Đưa máy biến áp lên móng máy; Điều chỉnh đúng vị trí và cố định máy biến áp; Lắp ráp hệ thống nối đất vào máy MBA; Kiểm tra đo điện trở một chiều, điện trở cách điện, điện trở tiếp xúc, điện trở nối đất và đánh giá kết luận, xử lý, bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ và sử dụng thành thạo các phương tiện, dụng cụ đồ nghề vật tư khi lắp đặt MBA. - Nâng, hạ và vận chuyển MBA vào đúng vị trí lắp đặt một cách an toàn; - Căn chỉnh và cố định máy đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Tero-mét và cầu đo điện trở một chiều đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra hoàn thiện và bàn giao; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn lựa, sử dụng dụng cụ đồ nghề, vật t ư, thiết bị và phương tiện dùng lắp đặt MBA; - Đọc bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trạm biến áp; - Đào, đúc móng MBA; - Nâng, hạ và vận chuyển MBA; - Căn chỉnh và cố định MBA vào bệ móng; - Kết nối dây dẫn MBA - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét và cầu đo điện trở một chiều; - Kiểm tra hoàn thiện và bàn giao; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và qui trình vận hành MBA; - Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trạm biến áp; - Kỹ thuật đào móng, đúc móng lắp đặt MBA; - Kỹ thuật trộn bêtông; - Kỹ thuật nâng, hạ và vận chuyển MBA; - Kỹ thuât căn chỉnh và cố định MBA vào bệ móng; - Qui trình lắp đặt, kiểm tra, đánh giá chất lượng MBA trước và sau khi lắp đặt; - Tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt MBA; - Kỹ thuật bóc dây cáp và làm đầu cốt;
- - Phương pháp đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Tero-mét và cầu đo điện trở một chiều; - Kỹ thuật an toàn trong thi công, lắp đặt MBA; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện và về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Các dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, máy ép đầu cốt - Phương tiện vận chuyển: chuyên dùng - Phương tiện nâng hạ: cẩu chuyên dùng, pa lăng kết hợp với tó, dây cáp thép. - Các thiết bị kiểm tra như: Mêgôm-mét, cầu đo điện trở một chiều, Tero-mét. - Các trang bị an toàn: quần áo, giầy, mũ, bút thử điện - Vật tư: thanh dẫn bằng đồng, các phụ kiện đấu nối thanh dẫn v à tiếp đất. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căn chỉnh và cố định MBA vào bệ móng. - Quan sát, so sánh với qui trình và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện công việc đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn điện, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt máy cắt điện Mã số công việc: B2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các phương tiện, dụng cụ đồ nghề, vật tư và thiết bị; Kiểm tra bên ngoài máy cắt điện theo những nội dung quy định tr ước khi lắp đặt vận chuyển máy cắt điện (MC Đ) đến vị trí lắp đặt; Đưa máy cắt điện vào vị trí trên móng máy, điều chỉnh và cố định máy; Lắp ráp kết nối thanh dẫn hoặc cáp điện v ào máy cắt điện; Lắp ráp hệ thống vào máy cắt điện (MCĐ); Kiểm tra đo điện trở cách điện, đo điện trở tiếp xúc, đo điện trở nối đất; Kiểm tra, đóng cắt thử, xử lý và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ và sử dụng thành thạo các phương tiện nâng, hạ, phương tiện vận chuyển các dụng cụ đồ nghề, vật tư khi lắp đặt máy cắt điện. - Vận chuyển được máy cắt điện đến vị trí lắp đặt đúng kỹ thuật v à an toàn. - Kiểm tra bên ngoài và đưa máy vào vị trí trên móng máy. - Căn chỉnh và cố định máy cắt điện trên móng máy, kết nối thanh dẫn hoặc cáp vào máy cắt điện và lắp ráp hệ thống nối đất an toàn vào MCĐ đúng kỹ thuật, mỹ thuật; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Tero-mét và cầu đo điện trở một chiều đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng và chọn vật tư, dụng cụ, phương tiện nâng, hạ, vận chuyển máy cắt điện; - Đọc bản vẻ mặt bằng, mặt cắt trạm, mặt cắt móng lắp đặt MCĐ; - Đào móng, đúc móng đặt MCĐ - Vận chuyển máy cắt điện đến vị trí lắp đặt; - Căn chỉnh và cố định máy cắt điện trên móng máy, kết nối thanh dẫn hoặc cáp vào máy cắt điện và lắp ráp hệ thống nối đất an toàn vào MCĐ; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Tero-mét và cầu đo điện trở một chiều; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc MCĐ; - Qui trình vận hành MCĐ; - Kỹ thuật đào móng; đúc bệ móng lắp đặt MCĐ; - Kỹ thuật trộn bêtông; - Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trạm, mặt cắt móng lắp đặt MCĐ; - Qui trình lắp đặt, qui trình kiểm tra, đánh giá chất lượng MCĐ; - Sơ đồ nối dây mạch nhất thứ; - Kỹ thuật ép đầu cốt; - Các hạng mục kiểm tra, thí nghiệm MC Đ; - Phương pháp đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Tero-mét và cầu đo điện trở một chiều; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt MCĐ;
- - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, máy ép đầu cốt; phương tiện nâng hạ: cẩu chuyên dùng, pa lăng kết hợp với tó; phương tiện vận chuyển: xe ô tô - Vật tư: thanh dẫn, cáp điện, đầu cốt - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Tero-mét, cầu đo điện trở một chiều. - Các trang bị an toàn lao động: giầy, mũ, găng tay, quần áo V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căn chỉnh và cố định máy cắt điện trên móng - Quan sát, so sánh với qui trình và máy các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Kiểm tra, theo dõi các bước thực hiện của người làm và đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt Ri-clô-zơ Mã số công việc: B3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các phương tiện, dụng cụ đồ nghề, vật tư và thiết bị; Kiểm tra bên ngoài Ri-clô- zơ theo những nội dung quy định trước khi lắp đặt vận chuyển Ri-clô-zơ đến vị trí lắp đặt; Đưa Ri-clô-zơ vào vị trí trên móng máy, điều chỉnh và cố định máy; Lắp ráp kết nối thanh dẫn hoặc cáp điện vào Ri-clô-zơ; Lắp ráp hệ thống vào Ri-clô-zơ ; Kiểm tra đo điện trở cách điện, đo điện trở tiếp xúc, đo điện trở nối đất; Kiểm tra, đóng cắt thử, xử lý và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ và sử dụng thành thạo các phương tiện nâng, hạ, vận chuyển các dụng cụ đồ nghề, vật tư khi lắp đặt Ri-clô-zơ . - Vận chuyển được Ri-clô-zơ đến vị trí lắp đặt đúng kỹ thuật và an toàn. - Kiểm tra bên ngoài và đưa máy vào vị trí trên móng máy. - Căn chỉnh và cố định Ri-clô-zơ trên móng máy, kết nối thanh dẫn hoặc cáp vào Ri-clô- zơ và lắp ráp hệ thống nối đất an toàn vào Ri-clô-zơ đúng kỹ thuật, mỹ thuật; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét và cầu đo điện trở một chiều đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng và chọn vật tư, dụng cụ, phương tiện nâng, hạ, vận chuyển Ri-clô-zơ ; - Đọc bản vẻ mặt bằng, mặt cắt trạm, mặt cắt móng lắp đặt Ri-clô-zơ ; - Đào móng, đúc móng đặt Ri-clô-zơ ; - Vận chuyển Ri-clô-zơ đến vị trí lắp đặt; - Căn chỉnh và cố định máy cắt điện trên móng máy, kết nối thanh dẫn hoặc cáp vào Ri- clô-zơ và lắp ráp hệ thống nối đất an toàn vào Ri-clô-zơ; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét và cầu đo điện trở một chiều; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc Ri-clô-zơ ; - Qui trình vận hành Ri-clô-zơ ; - Kỹ thuật đào móng; đúc bệ móng lắp đặt Ri-clô-zơ ; - Kỹ thuật trộn bêtông; - Bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trạm, mặt cắt móng lắp đặt Ri-clô-zơ ; - Qui trình lắp đặt, qui trình kiểm tra, đánh giá chất lượng Ri-clô-zơ ; - Sơ đồ nối dây mạch nhất thứ; - Kỹ thuật ép đầu cốt; - Các hạng mục kiểm tra, thí nghiệm Ri-clô-zơ ; - Phương pháp đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét và cầu đo điện trở một chiều; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt Ri-clô-zơ ; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, máy ép đầu cốt; phương tiện nâng hạ: cẩu chuyên dùng, pa lăng kết hợp với tó; phương tiện vận chuyển: xe ô tô - Vật tư: thanh dẫn, cáp điện, đầu cốt - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét, cầu đo điện trở một chiều. - Các trang bị an toàn lao động: giầy, mũ, găng tay, quần áo V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căn chỉnh và cố định Ri-clô-zơ trên móng - Quan sát, so sánh với qui trình và máy các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Kiểm tra, theo dõi các bước thực hiện của người làm và đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt dao cách ly Mã số công việc: B4 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các phương tiện dụng cụ, đồ nghề, vật tư kỹ thuật và thiết bị; Kiểm tra, hiệu chỉnh trước khi lắp đặt; Tiến hành lắp dao cách ly (DCL) và bộ chuyền động cơ khí vào giá đỡ; Lắp thanh giằng (thanh truyền chuyển động); Lắp ráp hệ thống nối đất an to àn vào DCL; Kiểm tra hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thành thạo các phương tiện dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật khi lắp đặt DCL; - Đọc bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trạm, mặt cắt móng lắp đặt DCL; - Lắp giá đỡ vào vị trí đúng thiết kế; - Lắp DCL và bộ truyền động cơ khí vào giá đỡ và căn chỉnh đúng kỹ thuật, mỹ thuật; - Lắp thanh giằng (thanh truyền chuyển động) v ào vị trí; - Lắp thanh dẫn vào DCL, lắp ráp hệ thống nối đất an toàn vào DCL; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Tero-mét đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các phương tiện dụng cụ đồ nghề liên quan lắp đặt DCL; - Lắp và căn chỉnh DCL và bộ truyền động cơ khí; - Đấu nối dây DCL và mạch nhất thứ; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Teroo-mét; - Sơ cứu người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc DCL; - Bản vẽ gia công lắp đặt DCL; - Tiêu chuẩn kỹ thuật DCL; - Qui trình lắp đặt DCL, các bước kiểm tra, hiệu chỉnh; - Mạch nhất thứ; - Trạm biến áp và sơ đồ nối dây trạm biến áp; - Qui trình thao tác DCL; - Phương pháp đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét và đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Các biện pháp an toàn trong thi công lắp đặt DCL; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, thước la, puly kéo, dây chão, dụng cụ thanh dẫn - Các cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ dao cách ly, giá đỡ tay dao, thanh giằng v à các phụ kiện dùng cho bộ truyền động cơ khí.
- - Vật tư: thanh dẫn bằng đồng đùng chủng loại. - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét, đồng hồ vạn năng kế. - Trang bị an toàn lao động: giầy, mũ, quần áo, dây đeo an to àn. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căn chỉnh DCL và bộ truyền động cơ khí - Quan sát, so sánh với qui trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Kiểm tra, theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt dao cắt phụ tải Mã số công việc: B5 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các phương tiện dụng cụ, đồ nghề, vật tư kỹ thuật và thiết bị; Kiểm tra, hiệu chỉnh trước khi lắp đặt; Tiến hành lắp dao cắt phụ tải và bộ chuyền động cơ khí vào giá đỡ; Lắp thanh giằng (thanh truyền chuyển động); Lắp ráp hệ thống nối đất an to àn vào dao cắt phụ tải; Kiểm tra hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Sử dụng thành thạo các phương tiện dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật khi lắp đặt dao cắt phụ tải; - Đọc bản vẽ mặt bằng, mặt cắt trạm, mặt cắt móng lắp đặt dao cắt phụ tải; - Lắp giá đỡ vào vị trí đúng thiết kế; - Lắp dao cắt phụ tải và bộ truyền động cơ khí vào giá đỡ và căn chỉnh đúng kỹ thuật, mỹ thuật; - Lắp thanh giằng (thanh truyền chuyển động) vào vị trí; - Lắp thanh dẫn vào dao cắt phụ tải, lắp ráp hệ thống nối đất an to àn vào dao cắt phụ tải; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét đúng yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Sử dụng các phương tiện dụng cụ đồ nghề liên quan lắp đặt dao cắt phụ tải; - Lắp và căn chỉnh dao cắt phụ tải và bộ truyền động cơ khí; - Đấu nối dây dao cắt phụ tải và mạch nhất thứ; - Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét, đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Sơ cứu người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc dao cắt phụ tải; - Bản vẽ gia công lắp đặt dao cắt phụ tải; - Tiêu chuẩn kỹ thuật dao cắt phụ tải; - Qui trình lắp đặt dao cắt phụ tải, các bước kiểm tra, hiệu chỉnh; - Mạch nhất thứ; - Trạm biến áp và sơ đồ nối dây trạm biến áp; - Qui trình thao tác dao cắt phụ tải; - Phương pháp đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng kế, đo điện trở cách điện bằng Mêgôm-mét và đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Các biện pháp an toàn trong thi công lắp đặt dao cắt phụ tải; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện, về cơ học.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, thước la, puly kéo, dây chão, dụng cụ thanh dẫn - Các cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ dao cách ly, giá đỡ tay dao, thanh giằng và các phụ kiện dùng cho bộ truyền động cơ khí. - Vật tư: thanh dẫn bằng đồng đùng chủng loại. - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét, đồng hồ vạn năng kế. - Trang bị an toàn lao động: giầy, mũ, quần áo, dây đeo an to àn. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căn chỉnh dao cắt phụ tải - Quan sát, so sánh với qui trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Kiểm tra, theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt cầu chì cao áp Mã số công việc: B6 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vật tư và thiết bị phụ kiện; Lắp ráp giá đỡ, giá đỡ cầu ch ì vào xà đỡ đúng yêu cầu kỹ thuật; Căn chỉnh cố định giá đỡ c ầu chì đúng vị trí, lắp hệ thống tiếp đất an toàn vào giá đỡ đúng qui trình; Kiểm tra, hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ và sử dụng đúng tính năng tác dụng các dụng cụ đồ nghề v à vật tư kỹ thuật. - Lắp ráp xà đỡ vào vị trí, căn chỉnh đúng kỹ thuật. - Lắp ráp, căn chỉnh giá đỡ cầu chì, cầu chì, thanh dẫn, hệ thống tiếp đất an toàn đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra, hiệu chỉnh cầu chì cao áp đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn các dụng cụ đồ nghề v à vật tư kỹ thuật liên quan lắp đặt cầu chì cao áp; - Đọc bản vẽ lắp ráp; - Lắp ráp và căn chỉnh xà đỡ; - Lắp ráp giá đỡ cầu chì, cầu chì, thanh dẫn, hệ thống tiếp đất an toàn; - Kiểm tra, hiệu chỉnh việc lắp đặt cầu chì; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì cao áp; - Qui trình lắp đặt, các bước kiểm tra trước và sau khi lắp đặt cầu chì cao áp; - Qui trình kết nối dây dẫn ( thanh dẫn); - Bản vẽ lắp ráp; - Tiêu chuẩn kỹ thuật giá đỡ, xà đỡ cầu chì; - Sơ đồ nối dây mạch nhất thứ; - Kỹ thuật tiếp đất an toàn; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt cầu chì cao áp. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, puly kéo, dây chão, túi đựng dụng cụ, dụng cụ uốn thanh dẫn, thước cuộn - Cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ và các phụ kiện kèm theo. - Vật tư: thanh dẫn bằng đồng. - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, vạn năng kế (hoặc thước lá) Terô-mét. - Trang bị an toàn lao động: quần áo, giầy, mũ, găng tay, dây đeo an to àn - Biên bản nghiệm thu và bàn giao.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt cầu chì. - Quan sát, so sánh với qui trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt hệ thống chống sét Mã số công việc: B7 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật, cấu kiện gia công sẵn, các phụ kiện; Vạch dấu đúng vị trí, đúng kích thước theo thiết kế; Lắp ráp xà đỡ, Lắp chống sét vào xà đỡ, Lắp thanh dẫn vào chống sét; Lắp ráp hệ thống tiếp đất vào chống sét; Kiểm tra, hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị được đầy đủ các dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật, cấu kiện gia công sẵn, thiết bị chống sét đúng thiết kế. - Lắp ráp xà đỡ chống sét, lắp chống sét vào xà đỡ, lắp thanh dẫn vào chống sét và lắp tiếp đất vào chống sét đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn các dụng cụ đồ nghề v à vật tư kỹ thuật liên quan lắp đặt hệ thống chống sét; - Sử dụng các dụng đồ nghề; - Đọc bản vẽ lắp đặt chống sét van; - Leo cột điện; - Lắp ráp xà đỡ chống sét; - Lắp thiết bị chống sét; - Lắp thanh dẫn vào thiết bị chống sét; - Làm đầu côt, uốn khuyết thanh dẫn - Lắp tiếp đất vào hệ thống chống sét; - Kết nối dây; - Kiểm tra hệ thống chống sét; - Đo điện trở cách điện giữa pha và đất, điện trở tiếp đất của chống sét - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Kỹ thuật leo cột điện; - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của chống sét van; - Các dạng sét đánh vào trạm, cách bố trí thiết bị chống sét cho TBA, các ti êu chuẩn kỹ thuật khi lắp đặt; - Bản vẽ lắp đặt chống sét van; - Qui trình lắp đặt các thiết bị chống sét cho trạm biến áp; - Kỹ thuật lắp đặt chống sét van; - Kỹ thuật kết nối dây dẫn (thanh dẫn); - Kỹ thuật ép đầu cốt; - Kỹ thuật lắp đặt tiếp đất cột điện; - Điện trở cách điện giữa pha và đất, điện trở tiếp đất của chống sét; - Qui trình nghiệm thu công trình thi công hệ thống điện; - Biên bản thí nghiệm, biên bản nghiệm thu bàn giao; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt hệ thống chống sét.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ. - Phụ kiện: cặp cáp đúng chủng loại. - Vật tư: thanh dẫn bằng đồng đúng chủng loại, dây đồng mềm nhiều sợi. - Các dụng cụ đồ nghề: puly kéo, dây ch ão, clê, mỏ lết, dây đeo an toàn, dụng cụ uốn thanh dẫn - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt hệ thống chống sét. - Quan sát, so sánh với qui trình và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các thao tác của người làm được qui định trong qui trình kỹ thuật an toàn điện và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện lắp đặt thực tế, đối chiếu với qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt cột thu sét Mã số công việc: B8 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật, cấu kiện gia công sẵn, các phụ kiện; Xác định đúng vị trí lắp đặt theo thiết kế; Lắp kim thu sét v ào cột; Đấu dây tiếp đất vào kim thu sét và vào hệ thống nối đất trạm; Kiểm tra, hiệu chỉnh v à bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật, cấu kiện gia công sẵn đúng thiết kế. - Xác định đúng vị trí lắp đặt cột thu sét theo thiết kế; - Lắp kim thu sét, lắp tiếp đất đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật, cấu kiện gia công sẵn li ên quan việc lắp đặt cột thu sét; - Leo cột điện; - Đọc bản vẽ gia công lắp đặt cột thu sét; - Xác định vị trí lắp đặt cột thu sét theo thiết kế - Lắp kim thu sét, lắp tiếp đất cột thu sét; - Đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, kết cấu và phạm vi bảo vệ của cột thu sét; - Qui trình lắp đặt cột thu sét cho trạm biến áp; - Các tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt cột thu sét; - Bản vẽ gia công lắp đặt; - Kỹ thuật leo cột điện; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt cột thu sét; - Phương pháp đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện và về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Vật tư: dây đồng mềm nhiều sợi - Các dụng cụ đồ nghề: puly kéo, dây chão, clê, mỏ lết, dây đeo an toàn, guốc trèo - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, Terô-mét.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt cột thu sét. - Quan sát, so sánh với qui trình và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các thao tác của người làm được qui định trong qui trình kỹ thuật an toàn điện và BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện lắp đặt thực tế, đối chiếu với qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt thanh cái Mã số công việc: B9 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật và phụ kiện; Gia công thanh cái theo kích thước thiết kế; Lắp ráp các phụ kiện v à thanh cái vào vị trí; Kiểm tra, hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ đồ nghề, vật t ư và các phụ kiện để lắp đặt thanh cái; - Lắp đặt các phụ kiện đỡ thanh cái, lắp thanh cái vào vị trí đúng thiết kế và quy trình qui phạm; - Lắp thanh cái vào sứ cách điện đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kết nối thanh cái vào mạch nhất thứ và các thiết bị điện trong tram biến áp đúng sơ đồ và yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ đồ nghề, vật t ư và các phụ kiện để lắp đặt thanh cái. - Lắp đặt các phụ kiện đỡ thanh cái, lắp thanh cái; - Kết nối thanh cái vào mạch nhất thứ; - Kiểm tra đánh giá chất lượng lắp đặt thanh cái; - Bàn giao công trình; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, tiêu chuẩn kỹ thuật của thanh cái - Qui trình lắp đặt thanh cái; - Mạch nhất thứ; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt thanh cái; - Qui trình kiểm tra, nghiệm thu bàn giao; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề lắp đặt thanh cái: vạch dấu, cưa sắt, clê, mỏ lết, thước cuộn, pa lăng lắc tay, dây chão, puly kéo, giá đứng - Cấu kiện gia công sẵn: xà đỡ đúng chủng loại, kích thước thiết kế. - Phụ kiện: kẹp nối, sứ cách điện - Trang bị an toàn: quần áo, giầy, mũ, găng tay, dây đeo an toàn, túi đựng dụng cụ, guốc trèo - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, thước cuộn (hoặc dưỡng). - Biên bản nghiệm thu và bàn giao.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt thanh cái. - Quan sát, so sánh đối chiếu với qui trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Kiểm tra, theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt tủ điện hợp bộ Mã số công việc: B10 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị phương tiện nâng, hạ, phương tiện vận chuyển và vật tư kỹ thuật; Vận chuyển tủ điện đến vị trí lắp đặt; Xác định vị trí đặt tủ điện theo đúng kích th ước thiết kế; Đưa tủ điện vào vị trí trên móng đặt tủ điện, căn chỉnh và cố định tủ điện; Kết nối cáp điện hoặc thanh dẫn vào tủ điện; Kiểm tra, hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện nâng hạ, vận chuyển, các dụng cụ lắp đặt các dụng cụ kiểm tra dùng cho lắp đặt tủ điện; - Kiểm tra vận chuyển tủ điện, đưa tủ điện vào vị trí, căn chỉnh, cố định tủ điện đúng quy trình kỹ thuật; - Đấu nối thanh dẫn hoặc cáp điện v ào tủ điện đúng yêu cầu kỹ thuật; - Kiểm tra đo điện trở cách điện, điện trở tiếp xúc, điện trở nối đất đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật;. - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình thi công; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ lắp đặt, dụng cụ kiểm tra, vật t ư kỹ thuật, phương tiện nâng hạ, vận chuyển dùng để lắp đặt tủ điện; - Đọc bản vẽ thi công lắp đặt tủ điện; - Đào móng, đúc bệ móng tủ điện; - Trộn bêtông; - Lắp đặt, căn chỉnh, cố định tủ điện; - Bóc cáp và kiểm tra; - Uốn thanh cái; - Đấu nối thanh dẫn hoặc cáp điện v ào tủ điện; - Đo điện trở cách điện, điện trở tiếp xúc, điện trở nối đất; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động. 2. Kiến thức - Kỹ thuật đào móng, đúc móng; - Sơ đồ mạch điện tủ điện; - Kết cấu tủ điện và công dụng - Tiêu chuẩn kỹ thuật và qui trình lắp đặt tủ điện; - Kỹ thuật bóc cáp, kiểm tra cáp; - Kỹ thuật uốn thanh cái; - Kỹ thuật tiếp đất an toàn; - Phương pháp đo điện trở cách điện bằng mêgôm-mét, điện trở nối đất bằng Terô-mét; - Qui trình kiểm tra, nghiệm thu bàn giao; - Kết cấu tủ điện, kỹ thuật gia công chi t iết, kỹ thuật kết nối, các yêu cầu kỹ thuật; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt tủ điện; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện và về cơ học.
- IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, thước lá, dây cáp thép - Phương tiện nâng hạ: cẩu chuyên dùng hay máy nâng hạ, hoặc pa lăng kết hợp với tó. - Phương tiện vận chuyển: xe ô tô. - Vật tư: thanh cái, cáp điện kết nối vào tủ. - Trang bị an toàn lao động: quần áo, giầy, mũ, găng tay - Các thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, vạn năng kế, thước cuộn, Terô-mét. - Các biên bản nghiệm thu và bàn giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Căn chỉnh và đấu nối thanh dẫn hoặc cáp - Quan sát, so sánh đối chiếu với qui điện vào tủ điện. trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện của người làm, đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt máy biến điện áp Mã số công việc: B11 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các dụng cụ đồ nghề, vật t ư, thiết bị, phụ kiện; Kiểm tra bên ngoài và bên trong máy biến điện áp; Xác định vị trí lắp đặt theo theo thiết kế; Đặt máy biến điện áp đúng vị trí, căn chỉnh cố định máy; Kết nối thanh cái, thanh dẫn hoặc cáp điện v ào cuộn sơ cấp của máy; Kết nối cuộn thứ cấp máy biến điện áp vào mạch nhị thứ; Kết nối hệ thống nối đất v ào máy biến điện áp; Kiểm tra, hiệu chỉnh v à bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật, thiết bị phụ kiện cho lắp đặt máy biến điện áp; - Đặt máy vào vị trí, căn chỉnh và cố định máy đúng kỹ thuật; - Kết nối thanh dẫn hoặc cáp điện v ào cuộn sơ cấp máy biến điện áp, kết nối cuộn thứ cấp máy biến điện áp với mạch nhị thứ đúng s ơ đồ nối dây; - Kết nối hệ thống nối đất vào máy biến điện áp đúng kỹ thuật. - Đo kiểm điện trở tiếp xúc, điện trở cách điện, điện trở một chiều, đo thông mạch; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình công tác; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật, thiết bị phụ kiện lắp đặt máy biến điện áp; - Leo cột điện; - Lắp xà đỡ; - Lắp đặt máy biến điện áp; - Kết nối thanh dẫn hoặc cáp điện v ào cuộn sơ cấp máy biến điện áp, kết nối cuộn thứ cấp máy biến điện áp với mạch nhị th ứ đúng sơ đồ nối dây; - Kết nối hệ thống nối đất vào máy biến điện áp đúng kỹ thuật; - Đo kiểm điện trở tiếp xúc, điện trở cách điện; điện trở tiếp đất; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc và tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt máy biến điện áp; - Kỹ thuật leo cột điện; - Điện trở tiếp đất; - Sơ đồ nối dây mạch nhất thứ, mạch nhị thứ; - Qui trình lắp đặt máy biến điện áp; - Qui trình kiểm tra, nghiệm thu bàn giao; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt máy biến điện áp; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, kìm ép đầu cốt (tùy theo từng loại máy biến điện áp loại một pha hay 3 pha mà chuẩn bị các dụng cụ đồ nghề phù hợp với vị trí cần lắp đặt).
- - Vật tư: thanh dẫn, cáp điện lực (chủng loại theo thiết kế). - Thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, vạn năng kế - Trang bị an toàn lao động dùng cho cá nhân. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình đấu nối dây máy biến điện áp. - Quan sát, so sánh đối chiếu với qui trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Kiểm tra, theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt máy biến dòng điện Mã số công việc: B12 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị các dụng cụ đồ nghề, vật t ư, thiết bị, phụ kiện; Kiểm tra bên ngoài và bên trong máy biến dòng điện; Xác định vị trí lắp đặt theo theo thiết kế; Đặt máy biến dòng điện đúng vị trí, căn chỉnh cố định máy; Kết nối thanh cái (thanh dẫn) hoặc cáp điện v ào cuộn sơ cấp của máy; Kết nối cuộn thứ cấp máy biến dòng điện vào mạch nhị thứ; Kết nối hệ thống nối đất v ào máy biến dòng điện; Kiểm tra, hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật, thiết bị phụ kiện cho lắp đặt máy biến dòng điện; - Xác định vị trí đặt máy, đặt máy, căn chỉnh và cố định máy biến dòng điện đúng qui trình; - Kết nối thanh dẫn hoặc cáp điện vào cuộn sơ cấp máy biến dòng điện, kết nối cuộn thứ cấp máy biến dòng điện với mạch nhị thứ đúng sơ đồ nối dây. - Kết nối hệ thống nối đất vào máy biến dòng điện đúng kỹ thuật. - Kiểm tra đo điện trở tiếp xúc, điện trở cách điện, điện trở tiếp đất; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình công tác; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ đồ nghề, vật tư kỹ thuật, thiết bị phụ kiện lắp đặt máy biến dòng điện; - Xác định vị trí đặt máy; - Trộn bêtông, đào móng, đúc móng; - Lắp đăt và căn chỉnh máy biến dòng; - Kết nối thanh dẫn hoặc cáp điện v ào cuộn sơ cấp máy biến dòng điện, kết nối cuộn thứ cấp máy biến dòng điện với mạch nhị thứ đúng sơ đồ nối dây; - Kết nối hệ thống nối đất vào máy biến dòng điện đúng kỹ thuật; - Đo điện trở tiếp xúc bằng đồng hồ vạn năng, đo điện trở cách điện bằng mêgôm-mét và đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Nghiệm thu, bàn giao - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện và về cơ học 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, sơ đồ nối dây máy biến dòng điện đối với mạch nhất thứ; - Qui trình lắp đặt, kiểm tra, đánh giá chất l ượng máy biến dòng điện; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt máy biến dòng điện; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn về điện và về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, dây chão. Kìm - Phương tiện nâng, hạ: cẩu chuyên dùng hay pa lăng kết hợp với tó - Đồng hồ vạn năng, Mêgôm-mét, Terô-mét;.
- - Vật tư: thanh dẫn hay cáp điện và các phụ kiện kèm theo. - Trang bị an toàn lao động dùng cho cá nhân. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao. V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình đấu dây máy biến dòng điện. - Quan sát, so sánh đối chiếu với qui trình kỹ thuật mẫu và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện công việc của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt mạch nhị thứ Mã số công việc: B13 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC: Chuẩn bị các dụng cụ đồ nghề, vật t ư, thiết bị, phụ kiện; Khảo sát, vạch dấu tại hiện trường cần lắp đặt theo kích thước thiết kế; Rãi dây, đặt dây dẫn (hoặc cáp điện); Cố định dây dẫn, nối dây; Kết nối dây dẫn hoặc cáp điện theo s ơ đồ nối dây; Kiểm tra thông mạch, hiệu chỉnh và bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật, phụ kiện theo phương án tổ chức thi công. - Rải dây dẫn, đặt dây dẫn hoặc cáp điện v ào vị trí, cố định dây dẫn đúng kỹ thuật. - Kết nối dây dẫn đúng sơ đồ nối dây; - Kiểm tra thông mạch và đo điện trở cách điện đúng qui trình và yêu cầu kỹ thuật; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình công tác; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Nhận dạng, chọn dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật, phụ kiện theo phương án tổ chức thi công. - Đọc, phân tích bản vẽ thi công; - Chọn phương án đi dây; - Rải cáp, đặt cáp vào rảnh; - Kết nối mạch nhị thứ; - Kiểm tra, bàn giao; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Rãnh cáp; - Kỹ thuật rãi cáp, đặt cáp; - Khái niệm, kết cấu mạch nhị thứ; - Sơ đồ nối dây mạch nhị thứ, phương pháp đi dây, đặt dây, kết nối dây trong các hộp nối; - Qui trình kiểm tra mạch nhị thứ; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt mạch nhị thứ; - Phương pháp sơ cứu người bị tai nạn lao động. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đồ nghề: clê, mỏ lết, tuốc nơ vít, kìm khoan tay - Sơ đồ nối dây, bản vẽ mặt bằng tuyến dây, bản vẽ mặt cắt dọc tuyến - Vật tư: dây dẫn điện các cỡ, các loại theo thiết kế và các phụ kiện kèm theo như kẹp nối, hộp nối - Các thiết bị kiểm tra: Mêgôm-mét, vạn năng kế - Trang bị an toàn lao động dùng cho cá nhân. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp đặt mạch nhị thứ. - Quan sát, so sánh đối chiếu với qui trình kỹ thuật và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện của người làm đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn điện, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian ghi trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẢN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG NGHỀ Tên công việc: Lắp đặt hệ thống tiếp đất trạm biến áp Mã số công việc: B14 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Chuẩn bị các dụng cụ đồ nghề, vật t ư kỹ thuật; Xác định vị trí đào rãnh tiếp đất; Đào rãnh tiếp đất; Đóng cọc tiếp đất, hàn thanh nối và lấp đất; Kiểm tra đo điện trở tiếp đất, xử lý v à bàn giao. II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị, dụng cụ, vật t ư, nguyên liệu, phương tiện để lắp đặt hệ thống tiếp đất trạm biến áp; - Đào rãnh, đóng cọc tiếp đất, hàn thanh nối đúng kỹ thuật. - Đo điện trở tiếp đất, đánh giá, xử lý v à bàn giao đúng qui trình. - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình công tác; - Sơ cứu được người bị tai nạn lao động. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Chuẩn bị đầy đủ các thiết bị, dụng cụ, vật tư, nguyên liệu, phương tiện để lắp đặt hệ thống tiếp đất trạm biến áp; - Đào rãnh, đóng cọc tiếp đất, hàn thanh nối đúng kỹ thuật. - Kiểm tra đo điện trở tiếp đất, đánh giá, xử lý v à bàn giao đúng qui trình. - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình công tác; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện và về cơ học. 2. Kiến thức - Công dụng, kết cấu, tiêu chuẩn kỹ thuật hệ thống tiếp đất trạm biến áp; - Qui trình lắp đặt hệ thống tiếp đất TBA. - Phương pháp đo điện trở tiếp đất bằng Terô-mét; - Các biện pháp an toàn khi lắp đặt hệ thống tiếp đất trạm biến áp; - Phương pháp sơ cứu người bị nạn về điện và về cơ học. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Dụng cụ đào rãnh tiếp đất như: cuốc, xẻng, mai, sọt; dụng cụ đóng cọc tiếp đất: búa tạ hay búa máy - Máy hàn điện, các trang bị an toàn lao động cho cá nhân. - Thiết bị kiểm tra: Terô-mét. - Biên bản nghiệm thu và bàn giao.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Qui trình lắp ráp hệ thống tiếp đất TBA. - Quan sát, so sánh đối chiếu qui trình kỹ thuật mẫu và các tiêu chuẩn kỹ thuật. - An toàn cho người và thiết bị. - Theo dõi các bước thực hiện công việc của người làm, đối chiếu với qui trình kỹ thuật an toàn lao động, BHLĐ. - Thời gian thực hiện công việc. - Theo dõi thời gian thực hiện công việc đối chiếu với thời gian qui định trong phiếu công việc.
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Quản lý vận hành máy biến áp Mã số công việc: C1 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra ngoài bằng mắt thường, kiểm tra trong bằng thiết bị đo lường; Vận hành máy biến áp và ghi nhật ký; Kết thúc ca tiến hành giao ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tổng thể bên ngoài, bên trong trạm biến áp và phát hiện được những dấu hiệu bất thường; - Vận hành máy biến áp đúng qui trình kỹ thuật; - Bảo dưỡng được máy biến áp phân phốivà máy biến áp trung gian - Xử lý được tình trạng không bình thường và sự cố của máy biến áp. - Ghi nhật ký vận hành đầy đủ, chính xác nội dung đã qui định; - Giao ca theo đúng các thủ tục và qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình vận hành; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra tổng thể máy biến áp; - Vận hành máy biến áp; - Xử lý tình trạng không bình thường và sự cố của máy biến áp. - Ghi nhật ký vận hành; - Giao ca; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, các chế độ làm việc của máy biến áp và các thiết bị phụ trợ như hệ thống làm mát, rơle hơi, đồng hồ đo nhiệt độ, đồng hồ đo mức dầu - Qui trình vận hành máy biến áp; - Qui trình bảo dưỡng thường xuyên máy biến áp phân phối và máy biến áp trung gian - Qui trình xử lý tình trạng không bình thường và sự cố của máy biến áp; - Nội dung và cách ghi nhật ký vận hành và các thủ tục giao, nhận ca; - Các biện pháp an toàn khi quản lý vận hành máy biến áp; - Phương pháp sơ cứu người bị nạn lao động về điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi trong vận hành. - Trang bị BHLĐ. - Các dụng cụ an toàn: ủng, găng tay cách điện, bút thử điện, biển báo an to àn. - Sổ sách theo dõi bàn giao ca. - Các thiết bị kiểm tra trong vận hành.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng vận hành máy biến áp. - Quan sát, theo dõi, đối chiếu với các quy trình, quy phạm - Nội dung ghi trong nhật ký vận h ành và - Theo dõi, kiểm tra các nội dung ghi việc bàn giao ca. và các thủ tục giao ca, đối chiếu với quy định và quy trình - Khả năng xử lý các tình trạng không bình - Kiểm tra, theo dõi, đối chiếu với thường và sự cố của máy biến áp. qui định và tiêu chuẩn kỹ thuật - An toàn cho người và thiết bị - Kiểm tra, giám sát các bước thực hiện, đối chiếu với quy trình kỹ thuật an toàn và BHLĐ
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Quản lý vận hành máy cắt điện Mã số công việc: C2 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra ngoài bằng mắt thường, kiểm tra trong bằng thiết bị đo lường; Vận hành máy cắt điện (MCĐ) và ghi nhật ký; Kết thúc ca tiến hành giao ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tổng thể bên ngoài, bên trong, hệ thống đo lường điện của MCĐ theo đúng nội dung đã qui định; - Sử dụng phiếu thao tác đúng qui tr ình; - Vận hành máy cắt điện (thao tác đóng, cắt điện ) đúng qui tr ình kỹ thuật (theo phiếu thao tác); - Phát hiện và xử lý được tình trạng không bình thường và sự cố của MCĐ; - Ghi nhật ký vận hành đầy đủ, chính xác nội dung đã qui định; - Giao ca theo đúng các thủ tục và qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình vận hành; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra tổng thể MCĐ; - Vận hành MCĐ; - Xử lý tình trạng không bình thường và sự cố của MCĐ. - Ghi nhật ký vận hành; - Giao ca; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các loại máy cắt điện; - Qui trình thao tác đóng cắt điện, qui trình vận hành các thiết bị điện, qui trình an toàn trong vận hành - Nội dung và cách ghi nhật ký vận hành và các thủ tục giao, nhận ca; - Các biện pháp an toàn khi vận hành MCĐ; - Phương pháp sơ cứu người bị nạn về điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi trong vận hành. - Trang bị BHLĐ. - Các dụng cụ an toàn: ủng, găng tay cách điện, bút thử điện, biển báo an to àn. - Sổ sách theo dõi bàn giao ca. - Các thiết bị kiểm tra trong vận hành.
- V. TIÊU CHÍ VÀ CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG Tiêu chí đánh giá Cách thức đánh giá - Khả năng kiểm tra, vận hành máy cắt điện. - Quan sát, theo dõi, đối chiếu với các quy trình, quy phạm - Nội dung ghi trong nhật ký vận h ành và - Theo dõi, kiểm tra các nội dung ghi việc bàn giao ca. và các thủ tục giao ca, đối chiếu với quy định và quy trình - Khả năng xử lý các tình trạng không bình - Kiểm tra, theo dõi, đối chiếu với thường và sự cố của MCĐ qui định và tiêu chuẩn kỹ thuật - An toàn cho người và thiết bị - Kiểm tra, giám sát các bước thực hiện, đối chiếu với quy trình kỹ thuật an toàn và BHLĐ
- TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC Tên công việc: Quản lý vận hành Ri-clô-zơ Mã số công việc: C3 I. MÔ TẢ CÔNG VIỆC Kiểm tra ngoài bằng mắt thường, kiểm tra trong bằng thiết bị đo lường; Vận hành Ri- clô-zơ và ghi nhật ký; Kết thúc ca tiến hành giao ca II. CÁC TIÊU CHÍ THỰC HIỆN - Kiểm tra tổng thể bên ngoài, bên trong, hệ thống đo lường điện của Ri-clô-zơ theo đúng nội dung đã qui định; - Sử dụng phiếu thao tác đúng qui tr ình; - Vận hành Ri-clô-zơ đúng qui trình kỹ thuật (theo phiếu thao tác); - Phát hiện và xử lý được tình trạng không bình thường và sự cố của Ri-clô-zơ; - Ghi nhật ký vận hành đầy đủ, chính xác nội dung đã qui định; - Giao ca theo đúng các thủ tục và qui trình; - Đảm bảo an toàn người và thiết bị trong quá trình vận hành; - Sơ cứu được người bị tai nạn về điện. III. CÁC KỸ NĂNG VÀ KIẾN THỨC THIẾT YẾU 1. Kỹ năng - Kiểm tra tổng thể Ri-clô-zơ; - Vận hành Ri-clô-zơ; - Xử lý tình trạng không bình thường và sự cố của Ri-clô-zơ. - Ghi nhật ký vận hành; - Giao ca; - Sơ cứu người bị tai nạn lao động về điện. 2. Kiến thức - Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của Ri-clô-zơ - Qui trình thao tác đóng cắt điện, qui trình vận hành các thiết bị điện, qui trình an toàn trong vận hành - Nội dung và cách ghi nhật ký vận hành và các thủ tục giao, nhận ca; - Các biện pháp an toàn khi vận hành Ri-clô-zơ; - Phương pháp sơ cứu người bị nạn về điện. IV. CÁC ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC - Sổ sách theo dõi trong vận hành. - Trang bị BHLĐ. - Các dụng cụ an toàn: ủng, găng tay cách điện, bút thử điện, biển báo an to àn. - Sổ sách theo dõi bàn giao ca. - Các thiết bị kiểm tra trong vận hành.