Tiếng Hoa 500 chữ (Phần 2)

pdf 136 trang phuongnguyen 2430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Hoa 500 chữ (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftieng_hoa_500_chu_phan_2.pdf

Nội dung text: Tiếng Hoa 500 chữ (Phần 2)

  1. 五百字說華語 一 課文 Bài học 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:昨天只跟你商量了上課的時間。 乙:是啊!還沒商量上課的地方。 甲:你覺得在哪裡上課好呢? 乙:沒關係,哪裡都可以。 甲:你是老師,一定得隨你的方便。 乙:到我家來上課方便嗎? 甲:方便,方便。 乙:那麼,明天晚上七點鐘,你到我家來。 甲:好的,再見。 96
  2. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:我到你家去方便嗎? wǒ dào nǐ jiā qù fāng biàn ma Tôi đến nhà bạn có tiện không? 乙:有 麼不方便? yǒu shén me bù fāng biàn Có gì không tiện nào? 甲:你太太會不會不高興? nǐ tài tai hùi bú hùi bù gāo xìng Vợ anh có khi nao không vui không? 乙:不會的,她每天晚上也畫畫。 bú hùi de tā měi tiān wǎn shàng yě huà huà Không có đâu, mỗi tối cô ấy đều vẽ tranh. 甲:那你們兩個都是畫家。 nà nǐ men liǎng ge dōu shì huà jiā Vậy hai người đều là họa sĩ. 乙:不能說是畫家,我們都畫得不好。 bù néng shuō shì huà jiā wǒ men dōu huà de bù hǎo Không thể nói là họa sĩ. Chúng tôi vẽ không được đẹp lắm. 甲:你們隨便一畫,都比我畫得好。 nǐ men súi biàn yí huà dōu bǐ wǒ huà de hǎo Các bạn tùy tiện vẽ một bức, đều đẹp hơn tôi vẽ. 乙:我覺得你很聰明,有空多畫一畫, wǒ jué de nǐ hěn cōng míng yǒu kòng duō huà yí huà 以後一定會畫得很好。 yǐ hòu yí dìng hùi huà de hěn hǎo Tôi thấy bạn rất thông minh, có thời gian thi vẽ nhiều thêm, sau này chắc sẽ vẽ rất đẹp. 甲:謝謝你這麼說。 xiè xie nǐ zhè me shuō Cảm ơn bạn nói như thế. 乙:你可以請你太太一起來。 nǐ kě yǐ qǐng nǐ tài tai yì qǐ lái Bạn có thể mời vợ bạn đên cung. 甲:這 得 跟她商量商量。 zhè děi gēn tā shāng liáng shāng liáng Viêc này thi phải thảo luận với cô ấy đã. 97
  3. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十五課 你喜歡畫畫嗎? Bài 15 Bạn thích vẽ tranh không? 一 課文 Bài học 甲:太太,你要不要學畫畫? tài tai nǐ yào bú yào xué huà huà Bà xã, em có muốn học vẽ tranh không? 乙:我不要學。 wǒ bú yào xué Em không muốn học. 甲:你不喜歡畫畫嗎? nǐ bù xǐ huān huà huà ma Em không thích vẽ tranh à? 乙:不是不喜歡,只是覺得我沒有那個天才。 bú shì bù xǐ huān zhǐ shì jué de wǒ méi yǒu nà ge tiān cái Không phải không thích, chỉ là cảm thấy minh không có năng khiếu đó. 甲:只要有興趣,天才是可以練習出來的。 zhǐ yào yǒu xìng qù tiān cái shì kě yǐ liàn xí chū lái de Chỉ cần có sơ thich, năng khiếu có thể luyên tập ma co đây. 乙:可是我每天都很忙。 kě shì wǒ měi tiān dōu hěn máng Nhưng mà ngay nao em cung rất bận. 98
  4. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:別一天到晚忙家事,有空應該 bié yì tiān dào wǎn máng jiā shì yǒu kòng yīng gāi 出去走走。 chū qù zǒu zǒu Đừng có tối ngày bận việc nhà, có thời gian nên ra ngoài đi lại. 乙:好吧,我就跟你一起去學吧。 hǎo ba wǒ jìu gēn nǐ yì qǐ qù xué ba Được rồi, em sẽ theo anh đi học chung ma. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習要(ㄧㄠˋ; Ônyào tập)Muốn, cần,phải 四 應用 Thực hành mở rộng 我要去王小姐家。 wǒ yào qù Wáng xiǎo jiě jiā Tôi muốn đi đến nhà cô Vương. 到王小姐家要多久? dào Wáng xiǎo jiě jiā yào duō jiǔ Đến nhà cô Vương mất bao lâu? 到她家要十分鐘。 dào tā jiā yào shí fēn zhōng Đến nhà cô ấy phải mất mười phút. 別(ㄅㄧㄝˊ;bié)Đừng, chớ 別太忙。 bié tài máng Đừng quá bận. 別太累。 bié tài lèi Đừng qua mệt. 別太隨便。 bié tài súi biàn Đừng quá tùy tiện. 99
  5. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 喜歡(ㄒㄧˇ ㄏㄨㄢ;xǐ huān)Thích, yêu thích 我很喜歡畫畫。 wǒ hěn xǐ huān huà huà Tôi thích vẽ tranh 你喜不 喜歡唱歌? nǐ xǐ bù xǐ huān chàng gē Bạn có thích hát không ? 天才(ㄊㄧㄢ ㄘㄞˊ;tiān cái)Thiên tai, tai giỏi, năng khiếu 他很聰明,是個天才。 tā hěn cōng míng shì ge tiān cái Anh ấy rât thông minh,và là một thiên tai 他很有畫畫的天才。 tā hěn yǒu huà huà de tiān cái Bạn ây rât có năng khiêu về vẽ tranh 趣(ㄑㄩˋ;qù)Thú vị 學中文很有趣。 xué zhōng wén hěn yǒu qù Học tiêng Trung rât thú vị. 這件事很有趣。 zhè jiàn shì hěn yǒu qù Chuyện nay rât thú vị. 興趣(ㄒㄧㄥˋ ㄑㄩˋ;xìng qù)Sở thích, hứng thú 我對學中文很有興 趣 。 wǒ duì xué zhōng wén hěn yǒu xìng qù Tôi rât hứng thú về việc họcê ti ng Trung. 我對這件事很有興 趣。 wǒ duì zhè jiàn shì hěn yǒu xìng qù Tôi rât hứng thú về việc nay 畫畫很有趣,你有沒有興趣學? huà huà hěn yǒu qù nǐ yǒu méi yǒu xìng qù xué Vẽ tranh rât thú vị, bạn có hứng thú không? 100
  6. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 練習(ㄌㄧㄢˋ ㄒㄧˊ;liàn xí)Luyện tập 學說話,要多練習。 xué shuō huà yào duō liàn xí Học nói, phải luyện tập nhiều. 多練習就能說得很好。 duō liàn xí jiù néng shuō de hěn hǎo Luyện tập nhiều thì mới nói giỏi. 我在練習寫字。 wǒ zài liàn xí xiě zì Tôi đang luyện tập viết chữ. 這種練習很有用。 zhè zhǒng liàn xí hěn yǒu yòng Luyện tập thê này rất có tác dụng. 應該(ㄧㄥ ㄍㄞ;yīng gāi)Nên, cần phải 學生都應該用功。 xué shēng dōu yīng gāi yòng gōng Học sinh đều cân phải chăm chỉ. 你應該早點來。 nǐ yīng gāi zǎo diǎn lái Bạn nên đến sớm chút. 你不應該太累。 nǐ bù yīng gāi tài lèi Bạn không nên (làm) quá mệt. 走(ㄗㄡˇ;zǒu)Đi, đi bộ 張先生走了。 Zhāng xiān shēng zǒu le Ông Trương đi (mât) rồi. 他 麼時候走的? 101
  7. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 他 麼時候走的? tā shén me shí hòu zǒu de Anh ấy khi nào đi vây? 他五點半走的。 tā wǔ diǎn bàn zǒu de Anh ấy năm giờ rưỡi đi 出去(ㄔㄨ ㄑㄩˋ;chū qù)Đi ra ngoài 出去 chū qù Đi ra ngoài 出來 chū lái Ra đây 進去 jìn qù Đi vào trong 進來 jìn lái Vào đây 就(ㄐㄧㄡˋ;jìu)Thì,chính 我現在就要回家。 wǒ xiàn zài jìu yào húi jiā Bây giờ thi tôi phải về nhà. 他一學就會。 tā yì xué jìu hùi Anh ấy chỉ học sơ qua là biết. 我一看就明白了。 wǒ yí kàn jìu míng bái le Tôi mới xem thì đa hiểu rồi 起(ㄑㄧˇ;qǐ)Dậy(thức dậy) 102
  8. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 nǐ měi tiān zǎo shàng shén me shí hòu qǐ lái Mỗi sang bạn thức dậy vào lúc nào? 我每天六點鐘就起來了。 wǒ měi tiān lìu diǎn zhōng jìu qǐ lái le Môi sang sáu giờ thi tôi đã dậy rồi. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:太太,你要不要學畫畫? 乙:我不要學。 甲:你不喜歡畫畫嗎? 乙:不是不喜歡,只是覺得我沒有畫畫的天才。 甲:只要有興趣,天才是可以練習出來的。 乙:可是我每天都很忙。 甲:別一天到晚忙家事,有空應該出去走走。 乙:好吧,我就跟你一起去學吧。 103
  9. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:我很喜歡畫畫,可是沒有天才。 wǒ hěn xǐ huān huà huà kě shì méi yǒu tiān cái Tôi rất thích vẽ tranh, nhưng không có năng khiếu. 乙:只要喜歡,你就應該去學。 zhǐ yào xǐ huān nǐ jìu yīng gāi qù xué Chỉ cần thích , thi anh nên đi học. 甲:那麼我應該多練習。 nà me wǒ yīng gāi duō liàn xí Vậy thì tôi phải luyện tâp nhiều. 乙:是啊,練習久了就有興趣。 shì a liàn xí jiǔ le jìu yǒu xìng qù Phai rồi đó, luyện nhiều rồi thì sẽ có hứng thú. 甲:走,我們一起去學吧。 zǒu wǒ men yì qǐ qù xué ba Đi, chúng ta cung đi học vẽ đi. 104
  10. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 第十六課 到哪裡去買? Bài 16 Đi đâu mua? 一 課文 Bài học 甲:我們應該準備一些畫具。 wǒ men yīng gāi zhǔn bèi yì xiē huà jù Chúng ta cần chuẩn bị một ít dụng cụ vẽ. 乙:紙、墨、硯都已經有了。 zhǐ mò yàn dōu yǐ jīng yǒu le Giấy, mực, mài mực đều có rồi. 甲:應該再買幾枝毛筆。 yīng gāi zài mǎi jǐ zhī máo bǐ Nên mua thêm mấy cây bút lông. 乙:到哪裡買呢? dào nǎ lǐ mǎi ne Đi đâu mua được? 甲:文具店、百貨公司都有賣,有的書店也賣。 wén jù diàn bǎi huò gōng sī dōu yǒu mài yǒu de shū diàn yě mài Tiệm văn phòng phẩm, siêu thi bách hóa đều có bán, có khi nha sách cũng co bán. 乙:今天下午我們一起上街去買。 jīn tiān xià wǔ wǒ men yì qǐ shàng jiē qù mǎi Chiều nay chúng minh cùng đi ra phố mua. 甲:好的,我想順便也買一些別的東西。 hǎo de wǒ xiǎng shùn biàn yě mǎi yì xiē bié de dōng xi Được đó, luôn tiên em cung muôn mua một vài thứ khác. 105
  11. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 第十六課 到哪裡去買? 字與詞 Chữ và từ Bài 16 Đi đâu mua? 三 溫習 Ôn tập 準備(ㄓㄨㄣˇ ㄅㄟˋ;zhǔn bèi)Chuẩn bị 四 應用 Thực hành mở rộng 你準備 麼時候去台北? nǐ zhǔn bèi shén me shí hòu qù tái běi Bạn chuẩn bị khi nào đi Đài Bắc? 你準備上街買些 麼? nǐ zhǔn bèi shàng jiē mǎi xiē shén me Bạn chuẩn bị đi ra phố mua cái gì? 你明天準備教 麼? nǐ míng tiān zhǔn bèi jiāo shén me Ngày mai bạn chuẩn bị dậy gì?. 上課以前一定要準備功課。 shàng kè yǐ qián yí dìng yào zhǔn bèi gōng kè Trước khi lên lớp, cần phải chuẩn bị bài tập. 些(ㄒㄧㄝ;xiē)Những, vai, cac 這些東西是我的。 zhè xiē dōng xi shì wǒ de Cac thư này là của tôi. 那些東西是誰的? nà xiē dōng xi shì shéi de Cac thư đó là của ai? 那些人在唱歌。 nà xiē rén zài chàng gē Nhưng người đó đang hát 這些學生很用功。 zhè xiē xué shēng hěn yòng gōng Nhưng ban học sinh này rất chăm chỉ. 具(ㄐㄩˋ;jù)Cụ (dụng cụ) 106
  12. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 文具 wén jù Văn phòng phẩm 工具 gōng jù Công cụ 畫具 huà jù Dụng cụ vẽ 紙(ㄓˇ;zhǐ)Giấy 我有一張很大的紙。 wǒ yǒu yì zhāng hěn dà de zhǐ Tôi có một tờ giấy to. 這張紙可以畫畫。 zhè zhāng zhǐ kě yǐ huà huà Tờ giấy này có thể vẽ tranh. 墨(ㄇㄛˋ;mò)Mực 墨汁 mò zhī Mực 墨水 mò shǔi Mực nước 硯(ㄧㄢˋ;yàn)Mài mực 硯台 yàn tái Mài mực 紙、筆、墨、硯是文房四寶。 zhǐ bǐ mò yàn shì wén fáng sì bǎo Giấy, bút, mực, mài mực là văn phòng tứ bửu. 107
  13. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 買(ㄇㄞˇ;mǎi)Mua 你要買 麼? nǐ yào mǎi shén me Bạn muốn mua gì? 我要買筆。 wǒ yào mǎi bǐ Tôi muốn mua bút. 賣(ㄇㄞˋ;mài)Bán 你們賣 麼? nǐ men mài shén me Các bạn bán gì? 我們賣文具和書。 wǒ men mài wén jù hàn shū Chúng tôi bán dụng cụ văn phòng và sách. 店(ㄉㄧㄢˋ;diàn)Cửa hang ,(tiệm) 商店 shāng diàn Cửa hàng 書店 shū diàn Tiệm sách 文具店 wén jù diàn Cửa hang văn phòng phẩm 飯店 fàn diàn Nhà hang, khach san 百貨公司(ㄅㄞˇ ㄏㄨㄛˋ ㄍㄨㄥ ㄙ;bǎi huò gōng sī)Siêu thị,cửa hàng bách hóa 108
  14. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 公司 gōng sī Công ty 你在哪裡做事? nǐ zài nǎ lǐ zuò shì Bạn làm việc ở đâu? 我在百貨公司做事。 wǒ zài bǎi huò gōng sī zuò shì Tôi làm việc ở cửa hàng bách hóa. 你們的公司在哪裡? nǐ men de gōng sī zài nǎ lǐ Công ty của các bạn ở đâu? 他們的公司在中山北路。 tā men de gōng sī zài zhōng shān běi lù Công ty của họ ở đường Trung Sơn bắc. 街(ㄐㄧㄝ;jiē)Đường 上街 shàng jiē Lên phố, ra phố 街上 jiē shàng Trên đường,trên phố 你要上街嗎? nǐ yào shàng jiē ma Bạn muôn đi ra phố à? 是的,我上街走走。 shì de wǒ shàng jiē zǒu zǒu Đúng vậy, tôi ra phố đi dạo. 你上街做 麼? nǐ shàng jiē zuò shén me Bạn đi ra phố làm gì? 我上街買一點東西。 wǒ shàng jiē mǎi yì diǎn dōng xi Tôi đi ra phố mua một ít đồ. 109
  15. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 東(ㄉㄨㄥ;dōng)Đông 西(ㄒㄧ;xī)Tây 南(ㄋㄢˊ;nán)Nam 北(ㄅㄟˇ;běi)Bắc 西方人喜歡東方的東西。 xī fāng rén xǐ huān dōng fāng de dōng xi ̊ Người phương Tây thích đồ vật phương đông. 在中國, 北方比南方冷。 zài zhōng guó běi fāng bǐ nán fāng lěng Ở Trung Quốc, phương bắc ret hơn phương nam. 我喜歡台灣的東西。 wǒ xǐ huān tái wān de dōng xi ̊ Tôi thích đồ Đai Loan. 一 台灣的東 西很好。 課文 tái wān de dōng Bàixi hěnhọc hǎo Đồ của Đai Loan rất tốt. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:我們應該準備一些畫具。 乙:紙、墨、硯都已經有了。 甲:應該再買幾枝毛筆。 乙:到那裡買呢? 甲:文具店、百貨公司都有賣,有的書店也賣。 110
  16. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 乙:今天下午我們可以一起上街去買。 一 課文 Bài học 二 字與詞 甲:好的,我想順便也買一些別的東西 Chữ và từ 。 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你準備上街買些 麼東西? nǐ zhǔn bèi shàng jiē mǎi xiē shén me dōng xi Bạn chuẩn bị đi ra phố mua những đồ gì? 乙:我準備買些文具。 wǒ zhǔn bèi mǎi xiē wén jù Tôi chuân bi mua vai món Văn phòng phẩṃ. 甲:你到哪裡去買呢? nǐ dào nǎ lǐ qù mǎi ne Ban đi tới đâu mua vậy? 乙:我到百貨公司去買。 wǒ dào bǎi huò gōng sī qù mǎi Tôi đi tới cửa hàng bách hoá mua. 甲:百貨公司也賣筆嗎? bǎi huò gōng sī yě mài bǐ ma Cửa hàng bách hoá cũng bán bút à? 乙:百貨公司 麼都賣。 bǎi huò gōng sī shén me dōu mài Cửa hàng bách hoá cái gi cũng bán. 甲:書店也賣筆嗎? shū diàn yě mài bǐ ma Nha sách cũng có bán bút à? 乙:有的賣,有的不賣。 yǒu de mài yǒu de bú mài Có nha bán, có nha không bán. 甲:你還買別的東西嗎? nǐ hái mǎi bié de dōng xi ma Ban con mua cái gi khác không hả? 乙:我不買別的東西了。 wǒ bù mǎi bié de dōng xi le Tôi không mua nhưng thứ khác nưa. 111
  17. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十七課 多少錢一枝? Bài 17 Bao nhiêu tiền một cây? 一 課文 Bài học 甲:請問,毛筆一枝多少錢? qǐng wèn máo bǐ yì zhī duō shǎo qián Xin hỏi, bút lông bao nhiêu tiền một cây? 乙:這種筆一枝五百塊。 zhè zhǒng bǐ yì zhī wǔ bǎi kuài Loai bút này năm trăm đồng một cây. 甲:五百塊?太貴了。 wǔ bǎi kuài tài gùi le Năm trăm đồng? đắt qua 乙:我們也有便宜的。 wǒ men yě yǒu pián yí de Chúng tôi cũng có loại gia rẻ. 甲:便宜的好寫嗎? pián yí de hǎo xiě ma Loại rẻ tiền viết có tốt không? 乙:便宜的也好寫,只是不好看。 pián yí de yě hǎo xiě zhǐ shì bù hǎo kàn Loại rẻ tiền viết cũng đươc, chỉ là không đươc đẹp. 112
  18. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:不好看沒關係。多少錢一枝? bù hǎo kàn méi guān xì duō shǎo qián yì zhī Không đẹp không sao. Bao nhiêu tiền một cây? 乙:一百五十塊一枝。 yì bǎi wǔ shí kuài yì zhī Một trăm năm mươi đồng một cây. 甲:那麼我買兩枝。 nà me wǒ mǎi liǎng zhī Vậy tôi mua hai cây. 乙:兩枝一共三百塊錢。 liǎng zhī yí gòng sān bǎi kuài qián Hai cây tổng cộng ba trăm đồng. 甲:這是五百塊。 zhè shì wǔ bǎi kuài Đây là năm trăm đồng. 乙:你有沒有零錢? nǐ yǒu méi yǒu líng qián Cô có tiền lẻ không ? 甲:對不起,我沒有。 duì bù qǐ wǒ méi yǒu Xin lỗi, tôi không có. 乙: 沒關係,我可以換開。好了,找你兩百塊,謝謝。 méi guān xì wǒ kě yǐ huàn kāi hǎo le zhǎo nǐ liǎng bǎi kuài xiè xie Không sao, tôi có thể đổi ra. Được rồi, trả lại cô hai trăm đồng, cảm ơn. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 錢(ㄑㄧㄢˊ;qián)Tiền 四 應用 Thực hành mở rộng 他很有錢。 tā hěn yǒu qián Anh ấy có rất nhiều tiền. (giàu có) 毛筆一枝多少錢? máo bǐ yì zhī duō shǎo qián Bút lông một cây bao nhiêu tiền? 113
  19. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 硯台一個多少錢? yàn tái yí ge duō shǎo qián Mài mực một cái bao nhiêu tiền? 塊(ㄎㄨㄞˋ;kuài)Đồng(tiền), miếng(thịt), viên(gạch) 元(ㄩㄢˊ;yuán)Đồng 毛(ㄇㄠˊ;máo)xu ,lông 角(ㄐㄧㄠˇ;jiǎo) 分(ㄈㄣ;fēn)hao 三塊(錢) sān kuài qián Ba đồng (tiền) 五毛(錢) wǔ máo qián Năm xu (tiền) 七分(錢) qī fēn qián Bẩy hao (tiền) 四塊八毛(錢) sì kuài bā máo qián Bốn đông tám xu (tiền) 兩毛五分(錢) liǎng máo wǔ fēn qián Hai xu năm hao (tiền) 五千三百四十塊(錢) wǔ qiān sān bǎi sì shí kuài qián Năm nghìn ba trăm bốn mươi đồng (tiền). 114
  20. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 種(ㄓㄨㄥˇ;zhǒng)loại 你要買哪種筆? nǐ yào mǎi nǎ zhǒng bǐ Bạn muốn mua loại bút nao ? 他要學哪種畫? tā yào xué nǎ zhǒng huà Anh ấy muốn học vẽ thể loại tranh nào? 這種紙貴嗎? zhè zhǒng zhǐ gùi ma Loại giấy này đắt không ? 貴(ㄍㄨㄟˋ;guèi)Mắc, đắt 這本書貴不貴? zhè běn shū gùi bú gùi Cuốn sách này có đắt không? 這本書很貴。 zhè běn shū hěn gùi Cuốn sách này rất đắt. 便宜(ㄆㄧㄢˊ ㄧˊ;pián yí)Rẻ 這本書太貴了, 宜一點好嗎? zhè běn shū tài gùi le pián yí yì diǎn hǎo ma Cuốn sách này đắt qua, rẻ một chút được không? 好的,我再 宜一塊錢。 hǎo de wǒ zài pián yí yí kuài qián Được, tôi (bớt) re thêm một đồng. 共(ㄍㄨㄥˋ;gòng)Cộng, gôm 一共 yí gòng Tổng cộng 115
  21. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 這些書一共多少錢? zhè xiē shū yí gòng duō shǎo qián Mấy cuốn sách này tổng cộng bao nhiêu tiền? 看(ㄎㄢˋ;kàn)Xem, nhìn, thăm, trông 梅花很好看。 méi huā hěn hǎo kàn Hoa mai trông rất đẹp 這張畫很好看。 zhè zhāng huà hěn hǎo kàn Bức tranh này nhìn rất đẹp. 你看見李先生了嗎? nǐ kàn jiàn Lǐ xiān shēng le ma Bạn nhìn thấy ông Lý chưa ? 我沒有看見。 wǒ méi yǒu kàn jiàn Tôi không nhìn thấy 零錢(ㄌㄧㄥˊ ㄑㄧㄢˊ;líng qián)Tiền lẻ 你有沒有零錢? nǐ yǒu méi yǒu líng qián Bạn có tiền lẻ không? 對(ㄉㄨㄟˋ;duì)Đúng 我說的對不對? wǒ shuō de duì bú duì Tôi nói vậy có đúng không? 對,你說的很對。 duì nǐ shuō de hěn duì Đúng, bạn nói rất đúng. 對不起! duì bù qǐ Xin lỗi! 116
  22. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 換(ㄏㄨㄢˋ;huàn)Đổi 開(ㄎㄞ;kāi)Mở, mơ ra 我去換一點零錢。 wǒ qù huàn yì diǎn líng qián Tôi đi đổi một ít tiền lẻ 這是一百塊錢,你能換開嗎? zhè shì yì bǎi kuài qián nǐ néng huàn kāi ma Đây là một trăm đồng, bạn có thể đổi ra không? 對不起,我的零錢不夠,我換不開。 duì bù qǐ wǒ de líng qián bú gòu wǒ huàn bù kāi Xin lỗi,tôi không đủ tiền lẻ, tôi không thể đổi. 找(ㄓㄠˇ;zhǎo)Tìm, kiếm, trả lại 你找 麼? nǐ zhǎo shén me Bạn tìm gì? 我找筆,我的筆找不到了。 wǒ zhǎo bǐ wǒ de bǐ zhǎo bú dào le Tôi tìm bút,không tìm thấy cây bút của tôi rồi. 他找誰? tā zhǎo shéi Anh ấy tìm ai? 他找李小姐。 tā zhǎo Lǐ xiǎo jiě Anh ấy tìm cô Lý. 這是一百塊,請你找錢。 zhè shì yì bǎi kuài qǐng nǐ zhǎo qián Đây là một trăm đồng, mời anh trả lại tiền lẻ. 好的,找你十五塊。 hǎo de zhǎo nǐ shí wǔ kuài Được, trả lại anh mười năm đồng. 117
  23. 五百字說華語 一 課文 Bài học 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:請問,毛筆一枝多少錢? 乙:這種筆一枝五百塊。 甲:五百塊?太貴了。 乙:我們也有便宜的。 甲:便宜的好寫嗎? 乙:便宜的也好寫,只是不好看。 甲:不好看沒關係。多少錢一枝? 乙:一百五十塊一枝。 甲:那麼我買兩枝。 乙:兩枝一共三百塊錢。 甲:這是五百塊。 乙:你有沒有零錢? 甲:對不起,我沒有。 乙:沒關係,我可以換開。好了,找你兩百塊,謝謝。 118
  24. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你買了些 麼? nǐ mǎi le xiē shén me Bạn mua đươc cái gì rồi? 乙:我買了一些文具。 wǒ mǎi le yì xiē wén jù Tôi mua đươc một ít văn phòng phẩm. 甲:你在哪裡買的? nǐ zài nǎ lǐ mǎi de Bạn mua ở đâu vây ? 乙:我在百貨公司買的。 wǒ zài bǎi huò gōng sī mǎi de Tôi mua ơ cửa hàng bách hóa. 甲:百貨公司的東西貴不貴? bǎi huò gōng sī de dōng xi gùi bú gùi Đồ trong cửa hàng bách hóa có đắt không? 乙:不一定,有的貴,有的便宜。 bù yí dìng yǒu de gùi yǒu de pián yí Chưa chắc, có cái đắt, có cái rẻ. 甲:你一共用了多少錢? nǐ yí gòng yòng le duō shǎo qián Bạn mua hết tổng cộng bao nhiêu tiền? 乙:一共用了三百二十塊。 yí gòng yòng le sān bǎi èr shí kuài Tổng cộng dùng hết ba trăm hai mươi đồng. 甲:你準備零錢了嗎? nǐ zhǔn bèi líng qián le ma Bạn có chuẩn bị tiền lẻ chưa? 乙:沒有,我給他們五百塊,他們找我錢。 méi yǒu wǒ gěi tā men wǔ bǎi kuài tā men zhǎo wǒ qián Không có, tôi đưa họ năm trăm đồng, họ trả lại tiền cho tôi. 甲:他們找了多少? tā men zhǎo le duō shǎo Họ trả lại bao nhiêu tiền? 乙:你說呢? nǐ shuō ne Bạn nói xem ? 119
  25. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十八課 來不及了 Bài 18 Không kịp nữa rồi 一 課文 Bài học 甲:現在幾點了? xiàn zài jǐ diǎn le Bây giờ mấy giờ rồi? 乙:已經快六點半了。 yǐ jīng kuài lìu diǎn bàn le Đã gần sáu giờ rưỡi rồi. 甲:那我們來不及吃晚飯了。 nà wǒ men lái bù jí chī wǎn fàn le Vậy chúng ta không kịp ăn cơm tối rồi. 乙:張先生家離我們家不 遠 。 Zhāng xiān shēng jiā lí wǒ men jiā bù yuǎn Nhà ông Trương cách nhà tôi không xa. 甲:可是也不近。走路要三十分鐘。 kě shì yě bú jìn zǒu lù yào sān shí fēn zhōng Nhưng mà cũng không gần. Đi bộ phải mất ba mươi phút. 乙:開車去,只要十分鐘。 kāi chē qù zhǐ yào shí fēn zhōng Lái xe đi, chỉ cần mười phút. 甲:要是開車去,六點五十走也來得及。 yào shì kāi chē qù lìu diǎn wǔ shí zǒu yě lái de jí Nếu mà lái xe đi, sáu giờ năm mươi đi cũng con kịp. 乙:是啊,所以不必急,慢慢來吧。 shì a suǒ yǐ bú bì jí màn màn lái ba Đúng vậy, cho nên không cần gấp(vội). cứ đi từ từ thôi. 120
  26. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 現在(ㄒㄧㄢˋ ㄗㄞˋ;xiàn zài)Bây giờ, hiện nay,hiện tại 四 應用 Thực hành mở rộng 現在幾點了? xiàn zài jǐ diǎn le Bây giờ mấy giờ rồi? 現在我們做 麼? xiàn zài wǒ men zuò shén me Bây giờ chúng ta làm gì? 快(ㄎㄨㄞˋ;kuài)Nhanh, gần,sắp 快八點了。 kuài bā diǎn le Gần tám giờ 快(一)點起來。 kuài yì diǎn qǐ lái Dây nhanh đi thôi. 別吃得太快。 bié chī de tài kuài Đừng ăn quá nhanh. 別走得太快。 bié zǒu de tài kuài đừng đi qua nhanh. 慢(ㄇㄢˋ;màn)Chậm 他做事很慢。 tā zuò shì hěn màn Anh ấy làm việc rât chậm. 請你說慢一點。 qǐng nǐ shuō màn yì diǎn Mời anh nói chậm một chút. 你的錶慢不慢? nǐ de biǎo màn bú màn Đồng hồ của bạn co chậm không ? 121
  27. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我的錶不慢,我的錶很準。 wǒ de biǎo bú màn wǒ de biǎo hěn zhǔn Đồng hồ của tôi không chậm, đồng hồ tôi rất chính xác. 來不及(ㄌㄞˊ ㄅㄨˋ ㄐㄧˊ;lái bù jí)Không kịp 已經快八點了,我來不及吃早飯了。 yǐ jīng kuài bā diǎn le wǒ lái bù jí chī zǎo fàn le Đã gần tám giờ rồi,tôi không kịp ăn sáng rồi. 這個鐘快了二十分鐘,你慢慢吃,一定來得及。 zhè ge zhōng kuài le èr shí fēn zhōng nǐ màn màn chī yí dìng lái de jí Đồng hồ này chạy nhanh hai mươi phút, bạn từ từ ăn, chắc chắn la kịp. 吃(ㄔ;chī)Ăn 中午你想吃 麼 ? zhōng wǔ nǐ xiǎng chī shén me Buổi trưa bạn muốn ăn gì? 我想吃中國菜, 你 呢 ? wǒ xiǎng chī zhōng guó cài nǐ ne Tôi muốn ăn món Trung Quốc, còn bạn ? 我只想吃一點水果。 wǒ zhǐ xiǎng chī yì diǎn shǔi guǒ Tôi chỉ muốn ăn một ít trái cây 飯(ㄈㄢˋ;fàn)Cơm 早飯 zǎo fàn Bữa ăn sáng 中飯 zhōng fàn Bữa ăn trưa 晚飯 wǎn fàn Bữa ăn tối 122
  28. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 你吃過飯了嗎? nǐ chī guò fàn le ma Bạn đã ăn cơm chưa? 我吃過飯了。 wǒ chī guò fàn le Tôi đã ăn cơm rồi. 離(ㄌㄧˊ;lí)Cách, rời xa 遠(ㄩㄢˇ;yuǎn)Xa 近(ㄐㄧㄣˋ;jìn)Gần 你家離學校遠不遠? nǐ jiā lí xué xiào yuǎn bù yuǎn Nhà bạn cách trường có xa không ? 我家離學校很遠。 wǒ jiā lí xué xiào hěn yuǎn Nhà tôi cách trường rất xa. 文具店離這裡遠嗎? wén jù diàn lí zhè lǐ yuǎn ma Cửa hàng văn phòng phẩm cách đây có xa không? 文具店離這裡很近。 wén jù diàn lí zhè lǐ hěn jìn Cửa hàng văn phòng phẩm cách đây rất gần 你離開家多久了? nǐ lí kāi jiā duō jiǔ le Bạn xa nhà bao lâu rồi? 我離開家快六年了。 wǒ lí kāi jiā kuài lìu nián le Tôi xa nhà gần sáu năm rồi. 路(ㄌㄨˋ;lù)Đường, lộ. 123
  29. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 走路(ㄗㄡˇ ㄌㄨˋ;zǒu lù)Đi bộ 我喜歡走路。 wǒ xǐ huān zǒu lù Tôi thích đi bộ. 我每天走路上學。 wǒ měi tiān zǒu lù shàng xué Hàng ngày tôi đi bộ đi học. 你住在 麼路? nǐ zhù zài shén me lù Bạn ở đường nào ? 我住在中山路。 wǒ zhù zài zhōng shān lù Tôi ở đường Trung Sơn. 車(ㄔㄜ;chē)Xe 開車(ㄎㄞ ㄔㄜ;kāi chē)Lái xe 你會開車嗎? nǐ hùi kāi chē ma Bạn biết lái xe không? 我開得很好。 wǒ kāi de hěn hǎo Tôi lái xe rất giỏi. 路上車子很多,千萬要小心。 lù shàng chē zi hěn duō qiān wàn yào xiǎo xīn Trên đường có rất nhiều xe, hay thât cẩn thận đây. 好的,我慢慢開。 hǎo de wǒ màn màn kāi Được, tôi lái từ từ. 三 溫習 Ôn Tập 甲:現在幾點了? 乙:已經快六點半了。 124
  30. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:那我們來不及吃晚飯了。 乙:張先生家離我們家不遠。 甲:可是也不近。走路要二十多分鐘。 乙:開車去,只要十分鐘。 甲:要是開車去,六點五十走也來得及。 一 課文 乙: 是啊,所以不必急,慢慢來吧Bài học 。 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:李中家離我們家遠不遠? Lǐ zhōng jiā lí wǒ men jiā yuǎn bù yuǎn Nhà Lý Trung cách nhà ta xa không? 乙:不遠,走路要二十分鐘,開車不到十分鐘。 bù yuǎn zǒu lù yào èr shí fēn zhōng kāi chē bú dào shí fēn zhōng Không xa, đi bộ phải mất hai mươi phút, lái xe không đến mười phút. 甲:現在太晚了,走路來不及了,我們開車去吧。 xiàn zài tài wǎn le zǒu lù lái bù jí le wǒ men kāi chē qù ba Bây giờ muộn lắm rồi, đi bộ không kịp nưa, chúng ta lái xe đi thôi. 乙:好的,開車一定來得及。 hǎo de kāi chē yí dìng lái de jí Phải đó, lái xe nhât định la kịp. 甲:別開得太快。 bié kāi de tài kuài Đừng lái quá nhanh 乙:好的,我慢慢開。 hǎo de wǒ màn màn kāi Được rồi, em lai chậm . 125
  31. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十九課 讓你們久等了 Bài 19 Để các bạn đợi lâu 一 課文 Bài học 甲:請問張先生在家嗎? qǐng wèn Zhāng xiān shēng zài jiā ma Xin hỏi ông Trương có ơ nhà không ? 乙:在,在,請問你們是 zài zài qǐng wèn nǐ men shì Có, có, Xin hỏi các vị là . 甲:我叫林大中,這位是我太太。 wǒ jiào Lín dà zhōng zhè wèi shì wǒ tài tai Tôi tên là Lâm Đại Trung, đây là vợ tôi 乙:是林先生、林太太。歡迎,歡迎。 shì Lín xiān shēng Lín tài tai huān yíng huān yíng Là ông Lâm, bà Lâm. Hoan nghênh,hoan nghênh. 甲:來麻煩你們了。 lái má fán nǐ men le Đến làm phiền ông bà rồi. 乙:哪裡,請進,你們坐一會兒。 nǎ lǐ qǐng jìn nǐ men zuò yì hǔi ēr 他馬上就回來。 tā mǎ shàng jiù húi lái Đâu có, mời vào,ông bà ngồi đợi chút. Ông ấy sẽ về ngay 126
  32. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 丙:對不起,讓你們久等了。 duì bù qǐ ràng nǐ men jiǔ děng le Xin lỗi, để các bạn đợi lâu. 甲:哪裡,我們剛到。 nǎ lǐ wǒ men gāng dào Đâu có, chúng tôi mới đến. 丙:那麼我們開始畫畫吧。 nà me wǒ men kāi shǐ huà huà ba Vậy chúng ta bắt đầu vẽ tranh nhé. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 歡迎(ㄏㄨㄢ ㄧㄥˊ;huān yíng)Chào mừng, hoan nghênh 四 應用 Thực hành mở rộng 有空的時候,歡迎你到我家來玩。 yǒu kòng de shí hòu huān yíng nǐ dào wǒ jiā lái wán Khi nao rảnh. Hoan nghênh bạn đến nhà tôi chơi. 李先生到處 都很受歡迎。 Lǐ xiān shēng dào chù dōu hěn shòu huān yíng Ông Lý đi đến đâu đều nhân được sự tiêp đón niềm nở. 麻煩(ㄇㄚˊ ㄈㄢˊ;má fán)Làm phiền, phiền hà, phiền phức 這件事很麻煩。 zhè jiàn shì hěn má fán Việc này rất phiền phức. 我想麻煩你一件事。 wǒ xiǎng má fán nǐ yí jiàn shì Tôi muốn làm phiền bạn một việc. 做事情不能怕麻煩。 zuò shì qíng bù néng pà má fán Làm việc không thê sợ phiền ha. 進(ㄐㄧㄣˋ;jìn)Vào, tiên 127
  33. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 這是我家,請進來坐坐。 zhè shì wǒ jiā qǐng jìn lái zuò zuò Đây là nhà của tôi, xin mời vào trong ngồi. 今天不進去了,有空再來吧。 jīn tiān bú jìn qù le yǒu kòng zài lái ba Hôm nay không vào được rồi, khi nao rảnh lại đến nhé. 你準備進哪所大學? nǐ zhǔn bèi jìn nǎ suǒ dà xué Bạn chuẩn bị vào trường đại học nào? 坐(ㄗㄨㄛˋ;zuò)Ngồi 請坐 qǐng zuò Mời ngồi 你坐 麼車來的? nǐ zuò shén me chē lái de Bạn ngồi xe gì đến đây? 兒(ㄦ;ēr)(ㄦˊ;ér) Con (sử dụng danh từ, động từ, tinh từ và danh từ, đăc biêt la khẩu ngữ của người Bắc Kinh) 兒子 ér zi Con trai 女兒 nǚ ér Con gái 一會兒 yì hǔi ēr Một hôi 請等一會兒。 qǐng děng yì hǔi ēr Xin đợi một hôi. 我出去一會兒。 wǒ chū qù yì hǔi ēr Tôi ra ngoài một hôi(chút). 128
  34. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 一點兒 yì diǎn ēr Một chút 這件事有點兒麻煩。 zhè jiàn shì yǒu diǎn ēr má fán Việc này có chút phiền phức. 馬(ㄇㄚˇ;mǎ)Ngựa 馬車 mǎ chē Xe ngựa 馬路 mǎ lù Đường 馬路上車子很多。 mǎ lù shàng chē zi hěn duō Trên đường đi xe cô rất đông. 過馬路要小心。 guò mǎ lù yào xiǎo xīn Qua đường phải cẩn thận. 馬上 mǎ shàng Ngay(lập tức) 我出去一會兒,馬上回來。 wǒ chū qù yì hǔi ēr mǎ shàng húi lái Tôi ra ngoài một chút,rồi về ngay. 回(ㄏㄨㄟˊ;húi)Về 太晚了,我要回家了。 tài wǎn le wǒ yào húi jiā le Muộn lắm rồi, tôi phải về nhà rồi. 時間不早了,我要回去了。 shí jiān bù zǎo le wǒ yào húi qù le Thời gian không sớm nữa, tôi phai về rồi. 129
  35. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 讓(ㄖㄤˋ;ràng)Cho phép, để 讓我進來。 ràng wǒ jìn lái Cho phép tôi vào trong 讓我來做這件事。 ràng wǒ lái zuò zhè jiàn shì Để tôi làm việc này. 別讓他等得太久。 bié ràng tā děng de tài jiǔ Đừng để anh ấy đợi quá lâu. 等(ㄉㄥˇ;děng)Đợi,chờ 等一等 děng yì děng Đợi một chút 等一下 děng yí xià Chờ một lat 等一會兒 děng yì hǔi ēr Đơi một hôi 你在等誰? nǐ zài děng shéi Bạn đang đợi ai? 我在等王小姐。 wǒ zài děng Wáng xiǎo jiě Tôi đang đợi cô Vương 王小姐出去了, 她等一 會兒就回來。 Wáng xiǎo jiě chū qù le tā děng yì hǔi ēr jiù húi lái Cô Vương ra ngoai rồi, đợi một hôi(lát)cô ấy se về . 好的,我再等一等。 hǎo de wǒ zài děng yì děng Được rồi, tôi đợi thêm một chút. 130
  36. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 剛(ㄍㄤ;gāng)vừa, mơi 剛才 gāng cái Vừa mới 剛剛 gāng gāng Vừa mơi đây 剛好 gāng hǎo Vừa đúng lúc 王小姐剛到美國來。 Wáng xiǎo jiě gāng dào měi guó lái Cô Vương mơi đến nước Mỹ. 這本書是剛買來的。 zhè běn shū shì gāng mǎi lái de Cuốn sách này vừa mới mua về. 剛才你到哪裡去了? gāng cái nǐ dào nǎ lǐ qù le Vừa nãy bạn đi đâu vậy? 我們剛才去買書。 wǒ men gāng cái qù mǎi shū Chúng tôi vừa nãy đi mua sách. 你們剛回來嗎? nǐ men gāng húi lái ma Các bạn vừa về à? 我們剛剛回來。 wǒ men gāng gāng húi lái Chúng tôi vừa mơi về đên. 現在剛好六點。 xiàn zài gāng hǎo lìu diǎn Bây giờ vừa đúng lúc sáu giờ. 李小姐剛走了兩分鐘。 Lǐ xiǎo jiě gāng zǒu le liǎng fēn zhōng Cô Lý vừa rời khỏi hai phút. 131
  37. 五百字說華語 一 課文 Bài học 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:請問張先生在家嗎? 乙:在,在,請問你們是 甲:我叫林大中,這位是我太太。 乙:是林先生、林太太。歡迎,歡迎。 甲:來麻煩你們了。 乙:哪裡,請進,你們坐一會兒,他馬上就回來。 丙:對不起,讓你們久等了。 甲:哪裡,我們剛到。 丙:我們現在就一塊兒來畫畫吧。 132
  38. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:聽說你有很多畫,我想去看看。 tīng shuō nǐ yǒu hěn duō huà wǒ xiǎng qù kàn kàn Nghe nói bạn có nhiều tranh lắm, tôi muốn đi xem xem. 乙:好啊,隨時歡迎你到我家來。 hǎo a súi shí huān yíng nǐ dào wǒ jiā lái Được thôi, hoan nghênh bạn đến nhà tôi lúc nào cũng được. 甲:明天下午你有空嗎? míng tiān xià wǔ nǐ yǒu kòng ma Chiều mai bạn có rảnh không? 乙:有空。你兩點半來好嗎? yǒu kòng nǐ liǎng diǎn bàn lái hǎo ma Có rảnh. Hai giờ rưỡi ban đến được không? 甲:會不會很麻煩你? hùi bú hùi hěn má fán nǐ Có làm phiền bạn không? 乙:一點兒都不麻煩。 yì diǎn ēr dōu bù má fán Không phiên ti nao ca. 甲:好,那麼明天下午見。 hǎo nà me míng tiān xià wǔ jiàn Được, vậy thì chiều mai gặp. 甲:對不起,我來晚了。讓你久等了。 duì bù qǐ wǒ lái wǎn le ràng nǐ jiǔ děng le Xin lỗi, tôi đến muộn. Để bạn đợi lâu rồi. 乙:現在才剛剛兩點半,你來得剛好。 xiàn zài cái gāng gāng liǎng diǎn bàn nǐ lái de gāng hǎo Bây giờ mới hai giờ rưỡi, bạn đến vừa đúng luc. 甲:先坐一會兒,等一下再看畫吧。 xiān zuò yì hǔi ēr děng yí xià zài kàn huà ba Mơi ngồi chút, môt ti nữa xem tranh sau. 乙:不用坐了,我們就一起看畫吧。 bú yòng zuò le wǒ men jiù yì qǐ kàn huà ba Không cần ngồi nữa. chúng ta cung xem tranh thôi 133
  39. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十課 試試看 Bài 20 Thử xem sao 一 課文 Bài học 甲:你們想學 麼? nǐ men xiǎng xué shén me Các bạn muốn học gì? 乙:我們想學山水畫。 wǒ men xiǎng xué shān shǔi huà Chúng tôi muốn học vẽ tranh sơn thủy. 甲:我先畫一幅,你們看看。 wǒ xiān huà yì fú nǐ men kàn kàn 樹在前頭,山在後頭,水裡畫幾塊石 shù zài qián tou shān zài hòu tou shǔi lǐ huà jǐ kuài shí 頭,天上再畫兩隻鳥,好了,不難吧? tou tiān shàng zài huà liǎng zhī niǎo hǎo le bù nán ba Trươc tiên, tôi vẽ một bức, các bạn nhìn theo. Cây ở phía trước, núi ở phía sau. Trong nước vẽ mấy hòn đá Trên trời vẽ thêm hai con chim, xong rồi, không khó đúng không? 乙:看起來不難,畫起來就不容易了。 kàn qǐ lái bù nán huà qǐ lái jiù bù róng yì le Nhìn thì thấy không khó, vẽ ra thì lại không dễ. 甲:來,你們試試看。 lái nǐ men shì shì kàn Nào, các bạn thử xem sao. 134
  40. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 山(ㄕㄢ;shāÔnn) tậpNúi,sơn 四 應用 Thực hành mở rộng 一座山 yí zuò shān Một ngọn núi 這座山很高。 zhè zuò shān hěn gāo Ngọn núi này rất cao. 水(ㄕㄨㄟˇ;shǔi)Nước, thủy 開水 kāi shǔi Nước lọc 水開了。 shǔi kāi le Nước sôi rồi 河裡頭水很大。 hé lǐ tou shǔi hěn dà Nước trên sông rất mạnh. 我喜歡山水畫。 wǒ xǐ huān shān shǔi huà Tôi thích tranh sơn thủy. 幅(ㄈㄨˊ;fú)Bức (lượng từ) 這幅畫是誰畫的? zhè fú huà shì shéi huà de Bức tranh này la ai vẽ vậy? 這幅畫是張大千畫的。 zhè fú huà shì Zhāng dà qiān huà de Bức tranh này là Trương Đại Thiên vẽ. 135
  41. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 樹(ㄕㄨˋ;shù)cây 山上有很多樹。 shān shàng yǒu hěn duō shù Trên núi có rất nhiều cây. 這棵松樹很高。 zhè kē sōng shù hěn gāo Cây thông nay rât cao. 我家後面有棵大樹。 wǒ jiā hòu miàn yǒu kē dà shù Đăng sau nhà tôi có cây to. 河旁邊有很多樹。 hé páng biān yǒu hěn duō shù Bên bờ sông có rất nhiều cây. 石(ㄕˊ;shí)Đá 石頭 shí tou Hòn đá 鳥(ㄋㄧㄠˇ;niǎo)Chim 隻(ㄓ;zhī)con(lượng từ) 一隻鳥 yì zhī niǎo Một con chim 樹上有好幾隻鳥。 shù shàng yǒu hǎo jǐ zhī niǎo Trên cây có vai con chim 難(ㄋㄢˊ;nán)Khó 136
  42. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 難看(ㄋㄢˊ ㄎㄢˋ;nán kàn)Khó xem 難過(ㄋㄢˊ ㄍㄨㄛˋ;nán guò)Buồn 學中文難不 難 ? xué zhōng wén nán bù nán Học tiếng Hoa có khó không? 學中文不 難 。 xué zhōng wén bù nán Học tiếng Hoa không khó 只要多練習就不難學好。 zhǐ yào duō liàn xí jiù bù nán xué hǎo Chỉ cần luyện tập nhiều thì hoc tốt không khó. 我畫的畫很難看。 wǒ huà de huà hěn nán kàn Tranh tôi vẽ rất khó coi. 你這麼說,我很難過。 nǐ zhè me shuō wǒ hěn nán guò Bạn nói như thế, tôi rất buồn. 容易(ㄖㄨㄥˊ ㄧˋ;róng yì)Dễ,dễ dang 簡單的歌容易唱。 jiǎn dān de gē róng yì chàng Bai hat đơn giản dê dang hat. 說話容易,做事難。 shuō huà róng yì zuò shì nán Nói thì dễ, làm thì khó. 華語很容易學,可是中文不容易寫。 huá yǔ hěn róng yì xué kě shì zhōng wén bù róng yì xiě Hoa ngữ rất dễ học, nhưng mà Hoa văn viết không dễ. 試(ㄕˋ;shì)Thử 考試 kǎo shì Thi cử,kiểm tra 137
  43. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 試試看,好不好吃? shì shì kàn hǎo bù hǎo chī Thử xem, ăn có ngon không? 試試看這枝筆怎麼樣。 shì shì kàn zhè zhī bǐ zěn me yàng Thử xem cây bút này thế nào. 學生最怕考試。 xué shēng zùi pà kǎo shì Học一 sinh sợ課文 nhất thi cử. Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你們想學什麼? 乙:我們想學山水畫。 甲:我先畫一幅,你們看看。樹在前頭,山在後頭, 水裡頭畫幾塊石頭,天上再畫兩隻鳥,好了,不難吧? 乙:看起來不難,畫起來就不容易了。 甲:來,你們試試看。 138
  44. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:這幅畫是誰畫的? zhè fú huà shì shéi huà de Bức tranh này là ai vẽ vậy? 乙:這是我畫的,畫得不好。 zhè shì wǒ huà de huà de bù hǎo Bức tranh này là tôi vẽ, vẽ không đươc đẹp. 甲:哪裡,你畫得很好。遠山、近樹都畫得很好。 nǎ lǐ nǐ huà de hěn hǎo yuǎn shān jìn shù dōu huà de hěn hǎo 要是樹下再畫一個人,那就更有意思了。 yào shì shù xià zài huà yí ge rén nà jiù gèng yǒu yì si le Đâu có, bạn vẽ đẹp lăm chư. Núi xa, cây gần đều vẽ đẹp lăm. Nếu dưới gốc cây vẽ thêm một người nữa, thì càng thêm y nghia đây. 乙:我覺得人很難畫。 wǒ jué de rén hěn nán huà Tôi cam thấy ve người rất khó. 甲:你可以畫簡單一點兒啊! nǐ kě yǐ huà jiǎn dān yì diǎn ēr a Bạn có thể vẽ đơn giản một chút mà! 乙:你畫一個人給我看看好嗎? nǐ huà yí ge rén gěi wǒ kàn kàn hǎo ma Thây vẽ một người cho tôi xem thử được không? 甲:我也畫得不好,不過可以試試看。 wǒ yě huà de bù hǎo bú guò kě yǐ shì shì kàn Thây vẽ cung không đẹp mây, nhưng mà có thể thử xem. 139
  45. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十一課 打電話 Bài 21 Gọi điện thoại 一 課文 Bài học 李小姐:請 問 王 先 生 在 嗎 ? Lǐ xiǎo jiě qǐng wèn Wáng xiān shēng zài ma Cô Lý : Xin hỏi ông Vương có ở đó không? 王太太:在,請你等一下,世平,你的電話。 Wáng tài tai zài qǐng nǐ děng yí xià shì píng nǐ de diàn huà Bà Vương : Có, xin cô đợi chút, anh Thế Bình a, điện thoại của anh. 王 先 生 :誰打來的? Wáng xiān shēng shéi dǎ lái de Ông Vương : Ai gọi đến thế? 王 太 太 :不知道,是位小姐呢! Wáng tài tai bù zhī dào shì wèi xiǎo jiě ne Bà Vương : Không biết, là cô gái thì phải! 王 先 生 :喂,我是王世平。 Wáng xiān shēng wèi wǒ shì Wáng shì píng Ông Vương : Alô, Tôi là Vương Thế Bình đây. 140
  46. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 李小姐:王先生,您好。我是李玉梅。 Lǐ xiǎo jiě Wáng xiān shēng nín hǎo wǒ shì Lǐ yù méi 我明天有事不能去上班,想打個電話給 wǒ míng tiān yǒu shì bù néng qù shàng bān xiǎng dǎ ge diàn huà gěi 老闆,你知道他的電話號碼嗎? lǎo bǎn nǐ zhī dào tā de diàn huà hào mǎ ma Cô Lý :Ông Vương, chào ông. Tôi là Lý Ngọc Mai. Ngày mai tôi có việc không đi làm được, muốn gọi điện thoại cho ông chủ,anh biết số điện thoại của ông ấy không? 王先生:請等一下,我查一查。好,查到了, Wáng xiān shēng qǐng děng yí xià wǒ chá yì chá hǎo chá dào le 他的電話號碼是3648921。 tā de diàn huà hào mǎ shì sān lìu sì bā jiǔ èr yī Ông Vương : Xin đợi một chút. Tôi tra cái đã, rồi, tìm thấy rồi, Số điện thoại của ông ấy là 3648921. 李小姐:3648921。謝謝你。 Lǐ xiǎo jiě sān lìu sì bā jiǔ èr yī xiè xie nǐ Cô Lý : 3648921. cảm ơn ông. 王先生:哪裡,再見。 Wáng xiān shēng nǎ lǐ zài jiàn Ông Vương : Đâu có chi, tam biêt. 李小姐:再見。 Lǐ xiǎo jiě zài jiàn Cô Lý : Tam biêt. 王先生(對太太):是我的同事,放心,不是女朋友。 Wáng xiān shēng dùi tài tai shì wǒ de tóng shì fàng xīn bú shì nǚ péng yǒu Ông Vương (nói với bà Vương) : Là đồng nghiệp của anh, yên tâm, không phải là bạn gái. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習打(ㄉㄚˇ; Ôndǎ) tậpĐánh, gọi(điện thoại), gõ(chữ) 四 應用 Thực hành mở rộng 打電話 dǎ diàn huà Gọi điện thoại 打字 141
  47. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 打字 dǎ zì Go chữ 打球 dǎ qíu Đánh cầu 打人 dǎ rén Đánh người 電(ㄉㄧㄢˋ;diàn)Điện 電話 diàn huà Điện thoại 電燈 diàn dēng Đèn điện 電視 diàn shì Truyền hinh, tivi 電影 diàn yǐng Điện ảnh,phim,phim ở rạp 電腦 diàn nǎo Vi tính(máy tính) 玉(ㄩˋ;yù)Ngọc 李玉梅 Lǐ yù méi Lý Ngọc Mai 142
  48. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 班(ㄅㄢ;bān)Lớp, 上 班 shàng bān Đi làm 下班 xià bān Tan ca 在學校我們同班。 zài xué xiào wǒ men tóng bān Ở trường chúng tôi hoc cung lớp 老闆(ㄌㄠˇ ㄅㄢˇ;lǎo bǎn)Ông chủ 碼(ㄇㄚˇ;mǎ)Mã 號碼 hào mǎ Mã số 電話號碼 diàn huà hào mǎ Số điện thoại 起碼 qǐ mǎ Ít nhất 密碼 mì mǎ Mật mã 查(ㄔㄚˊ;chá)Kiểm tra, tìm kiếm. 143
  49. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 要是有不認識的字,可以查字典。 yào shì yǒu bú rèn shì de zì kě yǐ chá zì diǎn Nếu gặp chữ không biết, có thể tra từ điển. 要是忘了電話號碼,可以查電話簿。 yào shì wàng le diàn huà hào mǎ kě yǐ chá diàn huà bù Nếu quên số điện thoại, có thể tra sổ tay điện thoại. 要是用電腦查東西就快多了。 yào shì yòng diàn nǎo chá dōng xi jiù kuài duō le Nếu sử dụng máy tính tra thông tin thi nhanh hơn nhiều. 朋友(ㄆㄥˊ ㄧㄡˇ;péng yǒu)Bạn bè 他是我的好朋友。 tā shì wǒ de hǎo péng yǒu Anh ấy là bạn thân của tôi. 他 跟 張 先 生 是 好 朋 友 。 tā gēn Zhāng xiān shēng shì hǎo péng yǒu Anh ấy va ông Trương là bạn thân vơi nhau. 小李有女朋友了。 xiǎo Lǐ yǒu nǚ péng yǒu le Tiểu Lý có bạn gái rồi. 王 小 姐 有 男 朋 友 了 。 Wáng xiǎo jiě yǒu nán péng yǒu le Cô Vương có bạn trai rồi. 放(ㄈㄤˋ;fàng)Đặt, bỏ, buông, thả 放 學 fàng xué Nghỉ học(được nghi học) 放假 fàng jià Nghỉ phép 144
  50. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 放心 fàng xīn Yên tâm 你的文具放在哪裡? nǐ de wén jù fàng zài nǎ lǐ Dụng cụo h c tâp của ban để ở đâu? 我放在桌子上。 wǒ fàng zài zhuō zi shàng Tôi để trên bàn 心(ㄒㄧㄣ;xīn)Tâm, tim 聽他這麼說,我心裡很高興。 tīng tā zhè me shuō wǒ xīn lǐ hěn gāo xìng Nghe anh ấy nói như thế, trong lòng tôi rất vui. 小心 xiǎo xīn Cẩn thận 粗心 cū xīn Sơ y 關心 guān xīn Quan tâm 放心 fàng xīn Yên tâm 我開車很小心,你放心吧! wǒ kāi chē hěn xiǎo xīn nǐ fàng xīn ba Tôi lái xe rất cẩn thận, bạn yên tâm đi! 145
  51. 五百字說華語 一 課文 Bài học 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 李小姐:請問王先生在嗎? 王太太:在,請你等一下,世平,你的電話。 王先生:誰打來的? 王太太:不知道,是位小姐呢! 王先生:喂,我是王世平。 李小姐:王先生,您好。我是李玉梅。我明天有事, 不能去上班,想打個電話給老闆,你知道他 家的電話號碼嗎? 王先生:請等一下,我查一查。好,查到了, 他的電話號碼是3648921。 李小姐:3648921。謝謝你。 王先生:哪裡,再見。 李小姐:再見。 王先生(對太太):是我的同事,放心,不是女朋友。 146
  52. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你要給誰打電話? nǐ yào gěi shéi dǎ diàn huà Bạn gọi điện thoại cho ai ? 乙:我要給老闆打電話,你知道 wǒ yào gěi lǎo bǎn dǎ diàn huà nǐ zhī dào 他的電話號碼嗎? tā de diàn huà hào mǎ ma Tôi muốn gọi điện thoại cho ông chủ,bạn biết số điện thoại của ông ắy không ? 甲:你等一下,我幫你查一查。 nǐ děng yí xià wǒ bāng nǐ chá yì chá Bạn đợi tôi một chút,tôi giúp bạn 乙:不用查了,我想起來了。 bú yòng chá le wǒ xiǎng qǐ lái le Không cần tra nữa rồi,tôi nhớ ra rồi 甲:你打電話給他有事嗎? nǐ dǎ diàn huà gěi tā yǒu shì ma Bạn gọi điện thoại cho ông ấy có việc gì vậy ? 乙:有件事要跟他商量一下。 yǒu jiàn shì yào gēn tā shāng liáng yí xià Có việc cần thương lượng với ông ấy một chút 甲:下 了 班 還 商 量 公 事 , 方 便 嗎 ? xià le bān hái shāng liáng gōng shì fāng biàn ma Tan ca rồi mà vẫn thương lượng việc công,thuận tiện không? 乙:放心,是件簡單的事。 fàng xīn shì jiàn jiǎn dān de shì Yên tâm là việc đơn giản 147
  53. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十二課 等他回話 Bài 22 Đợi anh ấy gọi lại 一 課文 Bài học 林先生:喂,我是林大中,請問王先生在嗎? Lín xiān shēng wèi wǒ shì Lín dà zhōng qǐng wèn Wáng xiān shēng zài ma Ông Lâm : Alô, tôi là Lâm Đại Trung, xin hỏi ông Vương có ở đo không? 王太太:對不起,他不在,我是他太太。 Wáng tài tai dùi bu qǐ tā bú zài wǒ shì tā tài tai 請問有 麼事嗎? qǐng wèn yǒu shén me shì ma Bà Vương: Xin lỗi, ông ấy không có ở đây, tôi là vợ của ông ấy. Xin hỏi có việc gì không? 林先生:王太太,你好。是這樣的, Lín xiān shēng Wáng tài tai nǐ hǎo shì zhè yàng de 因為有位同學從台北來, yīn wèi yǒu wèi tóng xué cóng tái běi lái 所以我請了幾位朋友,明天晚上 suǒ yǐ wǒ qǐng le jǐ wèi péng yǒu míng tiān wǎn shàng 六點鐘,在梅花飯店吃飯, lìu diǎn zhōng zài méi huā fàn diàn chī fàn 不 知 道 王 先 生 能 不 能 來 ? bù zhī dào Wáng xiān shēng néng bù néng lái Ông Lâm : Bà Vương, chào bà. Chuyện là thế này, Vì có bạn học từ Đài Bắc đến, cho nên tôi mời vài người bạn, tối mai sáu giờ, dung cơm tại nhà hàng Hoa Mai Không biết ông Vương có thể đến không? 148
  54. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 王太太:應該沒有問題,不過還是得問問他。 Wáng tài tai yīng gāi méi yǒu wèn tí bú guò hái shì děi wèn wèn tā 請你留個電話號碼,好嗎? qǐng nǐ líu ge diàn huà hào mǎ hǎo ma Bà Vương : Chắc là không co vấn đề, nhưng vẫn phải để hỏi ông ấy xem. Xin anh để lại số điện thoại, được không? 林先生:我的電話是7214385。 Lín xiān shēng wǒ de diàn huà shì qī èr yī sì sān bā wǔ Ông Lâm : Số điện thoại của tôi là 721-4385. 王太太:好的,等他回來我會告訴他, Wáng tài tai hǎo de děng tā húi lái wǒ hùi gào sù tā 請他回你的電話。 qǐng tā húi nǐ de diàn huà Bà Vương : Được rồi, đợi ông ấy về tôi sẽ bao ông ấy gọi điện thoại trả lời anh. 林先生:謝謝你,我等他回話。 Lín xiān shēng xiè xie nǐ wǒ děng tā húi huà Ông Lâm : Cám ơn bà, tôi đợi ông ấy gọi lại. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 內(ㄋㄟˋ;Ônnèi )tậpNội,trong 四 應用 Thực hành mở rộng 內人 nèi rén Ngươi nha (vợ) 內容 nèi róng Nội dung 這本書的內容很好。 zhè běn shū de nèi róng hěn hǎo Nôi dung cuốn sách này rất hay. 那本書沒 麼內容。 nà běn shū méi shén me nèi róng Cuốn sách đó không có nội dung gi. 149
  55. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 台、臺(ㄊㄞˊ;tái)Đài 講台 jiǎng tái Bục giảng 台灣 tái wān Đài Loan 台北 tái běi Đài Bắc 因(ㄧㄣ;yīn)Vì 原因 yuán yīn Nguyên nhân 因為 yīn wèi Tại vì,bởi vì 因為 所以 yīn wèi suǒ yǐ Tại vì cho nên 因為我很忙,所以我很累。 yīn wèi wǒ hěn máng suǒ yǐ wǒ hěn lèi Tại vì tôi rất bận, cho nên tôi rất mệt. 因為他很聰明,所以學得很快。 yīn wèi tā hěn cōng míng suǒ yǐ xué de hěn kuài Tại vì anh ấy rât thông minh, cho nên học rất nhanh. 因為太晚了,所以我要回家了。 yīn wèi tài wǎn le suǒ yǐ wǒ yào húi jiā le Tại vì quá muộn, cho nên tôi phải về nhà rồi. 問(ㄨㄣˋ;wèn)Hỏi 150
  56. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 他問你 麼? tā wèn nǐ shén me Anh ấy hoi bạn gì thê? 他問我老闆的電話號碼。 tā wèn wǒ lǎo bǎn de diàn huà hào mǎ Anh ấy hỏi số điện thoại của ông chủ tôi. 請問書店在哪兒? qǐng wèn shū diàn zài nǎ ēr Xin hỏi nha sách ở đâu? 問題(ㄨㄣˋ ㄊㄧˊ;wèn tí)Vấn đề, câu hỏi 這個問題不容易回答。 zhè ge wèn tí bù róng yì húi dá Câu hoi này không dễ trả lời. 留(ㄌㄧㄡˊ;líu)Lưu giữ, để lại 請你留個電話號碼。 qǐng nǐ líu ge diàn huà hào mǎ Xin ông để lại số điện thoại. 請你留下地址。 qǐng nǐ líu xià dì zhǐ Xin anh để lại địa chỉ 請你留意這件事。 qǐng nǐ líu yì zhè jiàn shì Xin anh lưu ý việc này 過(ㄍㄨㄛˋ;guò)Qua 現在是九點過五分。 xiàn zài shì jiǔ diǎn guò wǔ fēn Bây giờ là 9 giờ qua 5 phút. 我沒看過這本書。 wǒ méi kàn guò zhè běn shū Tôi chưa xem qua cuốn sách này 151
  57. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我沒去過台北。 wǒ méi qù guò tái běi Tôi chưa đi qua Đài Bắc. 我會說中文。 wǒ hùi shuō zhōng wén 一 課文 Bài học Tôi biết nói tiếng Trung. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 林先生:喂,我是林大中,請問王先生在嗎? 王太太:對不起,他不在,我是他太太。請問有什麼事嗎? 林先生:王太太,你好。是這樣的,因為有位老同學從 台北來,所以我請了幾位朋友明天晚上在梅花 飯店吃飯,不知道王先生能不能來? 王太太:應該沒有問題,不過還得問問他。請你留個電話 號碼,好嗎? 林先生:我的電話是7214385。 王太太:他一回來,就給你回話。 林先生:謝謝你,我等他回話。 152
  58. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你看過這本書嗎? nǐ kàn guò zhè běn shū ma Bạn đã xem qua cuốn sách chưa? 乙:我看過。 wǒ kàn guò Tôi xem qua rồi. 甲:這本書有內容嗎? zhè běn shū yǒu nèi róng ma Cuốn sách này có nội dung không? 乙:這本書很有意思,你一定會喜歡。 zhè běn shū hěn yǒu yì si nǐ yí dìng hùi xǐ huān Cuốn sách này rất có ý nghĩa, bạn nhất định se thích. 甲:不過我的中文不好,所以可能會有很多問題。 bú guò wǒ de zhōng wén bù hǎo suǒ yǐ kě néng hùi yǒu hěn duō wèn tí Nhưng mà tiếng Trung của tôi không giỏi, vi vây có lẽ có nhiều vấn đề. 乙:沒關係,你有問題可以隨時打電話給我。 méi guān xì nǐ yǒu wèn tí kě yǐ súi shí dǎ diàn huà gěi wǒ Không sao, bạn có vấn đề có thể gọi điện thoại cho tôi luc nao chẳng đươc. 甲:你的電話號碼是幾號? nǐ de diàn huà hào mǎ shì jǐ hào Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? 乙:6342195,不過星期天別給我 lìu sān sì èr yī jiǔ wǔ bú guò xīng qí tiān bié gěi wǒ 打電話,因為我要去找我的女朋友。 dǎ diàn huà yīn wèi wǒ yào qù zhǎo wǒ de nǚ péng yǒu 634-2195, nhưng chứ nhật đừng gọi cho tôi.Vì tôi phải đến thăm bạn gái của tôi. 153
  59. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十三課 怎麼打不通呢? Bài 23 Tại sao gọi không được nhỉ? 一 課文 Bài học 王 先 生 : 怎麼打不通呢? Wáng xiān shēng zěn me dǎ bù tōng ne Ông Vương : Sao gọi không được nhỉ? 王太太:是在講話中嗎? Wáng tài tai shì zài jiǎng huà zhōng ma Bà Vương : Máy đang bận hả? 王 先 生 :不是。 Wáng xiān shēng bú shì Ông Vương : Không phải. 王太太:是電話壞了嗎? Wáng tài tai shì diàn huà huài le ma Bà Vương : Là may điện thoại bị hỏng à? 王 先 生 : 也不是,是沒人接。 Wáng xiān shēng yě bú shì shì méi rén jiē 會不會是電話號碼錯了? hùi bú hùi shì diàn huà hào mǎ cuò le Ông Vương : Cũng không phải, không ai nhấc may. Có phải la goi sai số điện thoại không nhỉ? 王太太:應該不會。 Wáng tài tai yīng gāi bú hùi Bà Vương : Chắc không phải đâu. 154
  60. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 王 先 生 : 那 麼 我 再 試 試 看 。 Wáng xiān shēng nà me wǒ zài shì shì kàn Ông Vương : Vậy để anh thử lại xem sao. 林先生:喂! Lín xiān shēng wèi Ông Lâm : Alô! 王 先 生 : 是大中嗎?我是世平啊, Wáng xiān shēng shì dà zhōng mā wǒ shì shì píng a 怎麼剛才沒人接電話? zěn me gāng cái méi rén jiē diàn huà Ông Vương : Có phải anh Đại Trung không? Tôi là Thế Bình đây, Sao lúc nãy không có người nhấc máy? 林先生:剛才我在洗手間,一聽見電話鈴聲, Lín xiān shēng gāng cái wǒ zài xǐ shǒu jiān yì tīng jiàn diàn huà líng shēng 就趕快出來,可是你已經掛斷了。 jiòu gǎn kuài chū lái kě shì nǐ yǐ jíng guà duàn le Ông Lâm : Lúc nãy tôi đang trong nhà vệ sinh, vừa nghe tiếng chuông điên thoai, thì chạy ra ngay, nhưng mà anh đã cúp máy rồi. 王 先 生 : 對不起,對不起,我是要告訴你 Wáng xiān shēng dùi bù qǐ dùi bù qǐ wǒ shì yào gào sù nǐ 我明天準時到。 wǒ míng tiān zhǔn shí dào Ông Vương : xin lỗi, xin lỗi, tôi muốn noi vơi anh.Ngày mai tôi đến đúng giơ. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 通(ㄊㄨㄥ;tōng)Thông 四 應用 Thực hành mở rộng 電話通了嗎? diàn huà tōng le ma Điện thoại co thông không? 電話還沒通。 diàn huà hái méi tōng Điện thoại còn chưa gọi được. 這條路通到哪裡? zhè tiáo lù tōng dào nǎ lǐ Con đường này thông đến đâu? 155
  61. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 通過 tōng guò Thông qua 通知 tōng zhī Thông báo 通常 tōng cháng Thông thường 講(ㄐㄧㄤˇ;jiǎng)Nói 他跟你講了 麼? tā gēn nǐ jiǎng le shén me Anh ấy nói gì với bạn? 上 課 的 時 候 別 講 話 。 shàng kè de shí hòu bié jiǎng huà Trong giờ lên lớp đừng nói chuyện 老師在講台上講課。 lǎo shī zài jiǎng tái shàng jiǎng kè Thầy giáo đang trên bục giảng giảng bài. 壞(ㄏㄨㄞˋ;huài)Hư, hỏng,xấu 那個人常做壞事,所以,是個壞人。 nà ge rén cháng zuò huài shì suǒ yǐ shì ge huài rén Con người đó thường làm việc xấu, cho nên là người xấu. 別吃壞的東西。 bié chī huài de dōng xi Đừng ăn đồ hư thối. 電話壞了。 diàn huà huài le Điện thoại hỏng rồi. 接(ㄐㄧㄝ;jiē)Tiếp, nhận 156
  62. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 沒人接電話。 méi rén jiē diàn huà Không ai nhấc máy. 李 先 生 剛 說 完 , 張 先 生 又 接 著 說 。 Lǐ xiān shēng gāng shuō wán Zhāng xiān shēng yòu jiē zhe shuō Ông Lý vừa nói xong, Ông Trương lại nói tiếp. 錯(ㄘㄨㄛˋ;cuò)Sai 這個字寫錯了嗎? zhè ge zì xiě cuò le ma Chữ này viết sai rồi sao? 這件事做錯了嗎? zhè jiàn shì zuò cuò le ma Việc này làm sai rồi sao? 這本書寫得不錯。 zhè běn shū xiě de bú cuò Cuốn sách này viết cũng được đấy(hay đây). 洗(ㄒㄧˇ;xǐ)Rửa, giặt 洗手 xǐ shǒu Rửa tay 洗臉 xǐ liǎn Rửa mặt 洗車 xǐ chē Rửa xe 洗衣服 xǐ yī fú Giặt quân áo 手(ㄕㄡˇ;shǒu)Tay 157
  63. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 每個人有兩隻手。 měi ge rén yǒu liǎng zhī shǒu Mỗi người có hai ban tay 他的手裡有一枝筆。 tā de shǒu lǐ yǒu yì zhī bǐ Trong tay anh ấy có một cây bút. 洗手間 xǐ shǒu jiān Nhà vệ sinh 他喜歡在洗手間唱歌。 tā xǐ huān zài xǐ shǒu jiān chàng gē Anh ấy thích hát trong nhà vệ sinh. 請問洗手間在那裡? qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ lǐ Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? 聽(ㄊㄧㄥ;tīng)Nghe 你有沒有聽見 麼事? nǐ yǒu méi yǒu tīng jiàn shén me shì Bạn có nghe thấy việc gì không ? 你聽見鈴聲了嗎? nǐ tīng jiàn líng shēng le ma Bạn có nghe thấy tiếng chuông không? 你喜歡聽 麼歌? nǐ xǐ huān tīng shén me gē Bạn thích nghe bài hat nao? 這首歌很好聽。 zhè shǒu gē hěn hǎo tīng Bài hát này nghe rất hay. 鈴(ㄌㄧㄥˊ;líng)Chuông 電鈴 diàn líng Chuông điện 158
  64. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 門鈴 mén líng Chuông cửa 聲(ㄕㄥ;shēng)Tiếng, thanh 聲 音 shēng yīn Âm thanh 這是 麼聲音? zhè shì shén me shēng yīn Đây là âm thanh gì? 這是門鈴的聲音。 zhè shì mén líng de shēng yīn Đây là tiếng chuông cửa. 趕(ㄍㄢˇ;gǎn)Vôi 趕快 gǎn kuài Vội vàng 趕緊 gǎn jǐn Nhanh chóng 我沒趕上那班車。 wǒ méi gǎn shàng nà bān chē Tôi không kịp lên chuyến xe đó. 掛(ㄍㄨㄚˋ;guà)Treo,móc 把畫掛起來。 bǎ huà guà qǐ lái Treo bức tranh lên. 斷(ㄉㄨㄢˋ;duàn)Cắt. đứt, gẫy 159
  65. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 別掛斷電話。 bié guà duàn diàn huà Đừng cúp điện thoại. 我的鉛筆斷了。 wǒ de qiān bǐ duàn le Cây bút chì của tôi bị gẫy rồi. 告訴(ㄍㄠˋ ㄙㄨˋ;gào sù)Cho biết, nói với,bảo cho 請你告訴李先生這件事。 qǐng nǐ gào sù Lǐ xiān shēng zhè jiàn shì Xin bạn nói vơi ông Lý biết về việc này. 你應該告訴他你的意思。 一 課文 nǐ yīng gāi gào Bài sù học tā nǐ de yì si Bạn nên nói với anh ấy ý của bạn. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 王先生:怎麼打不通呢? 王太太:是在講話中嗎? 王先生:不是。 王太太:是電話壞了嗎? 王先生:也不是,是沒人接。會不會是電話號碼錯了? 王太太:應該不會。 王先生:那麼我再試試看。 160
  66. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 林先生:喂! 王先生:是大中嗎?我是世平啊。怎麼剛才沒人接電話? 林先生:剛才我在洗手間,一聽見電話鈴聲,就趕快 出來,可是你已經掛斷了。 一 課文 Bài học 二 字與詞王先生:對不起,對不起,我是要告訴你,我明天準時到 Chữ và từ 。 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:請問林先生在嗎? qǐng wèn Lín xiān shēng zài ma Xin hỏi ông Lâm có ở đó không? 乙:我就是,請問你是 wǒ jiù shì qǐng wèn nǐ shì Tôi đây, xin hỏi ông là 甲:我是王世平。 wǒ shì Wáng shì píng Tôi là Vương Thế Bình. 乙:世平,你好嗎? shì píng nǐ hǎo ma Thế Bình, anh khỏe không? 甲:給你打電話真不容易。昨天沒人接, gěi nǐ dǎ diàn huà zhēn bù róng yì zuó tiān méi rén jiē 今天打了幾次又都在講話中。 jīn tiān dǎ le jǐ cì yòu dōu zài jiǎng huà zhōng Gọi điện thoại cho anh thật không dễ. Hôm qua không ai bắt điện thoại, Hôm nay gọi mấy lần đêu máy đang bận. 乙:真對不起,這幾天我很忙。有 麼事嗎? zhēn dùi bù qǐ zhè jǐ tiān wǒ hěn máng yǒu shén me shì ma Thật là xin lỗi, mấy ngày nay tôi rất bận. Có việc gì không ? 甲:我想請問你小李的電話是幾號。 wǒ xiǎng qǐng wèn nǐ xiǎo Lǐ de diàn huà shì jǐ hào Tôi muốn hỏi anh số điện thoại của tiểu Lý la sô mây. 乙:你別掛斷,我去查一查,馬上告訴你。 nǐ bié guà duàn wǒ qù chá yì chá mǎ shàng gào sù nǐ Anh đừng tắt máy, tôi đi tìm xem rồi,lập tức nói cho bạn biết. 161
  67. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十四課 我家有六口人 Bài 24 Gia đình tôi có sáu người 一 課文 Bài học 甲:你和你的家人住在一起嗎? nǐ hàn nǐ de jiā rén zhù zài yì qǐ ma Bạn ở chung với ngươi nha ban chứ? 乙:是的,我和爸爸、媽媽、哥哥、姊姊 shì de wǒ hàn bà ba mā ma gē ge jiě jie 住在一起,你呢? zhù zài yì qǐ nǐ ne Đúng vậy, tôi ở chung vơi ba, mẹ, anh, chị.Còn bạn ? 甲:我家很遠,所以我一個人在這裡租房子住。 wǒ jiā hěn yuǎn suǒ yǐ wǒ yí ge rén zài zhè lǐ zū fáng zi zhù Nhà tôi ở rất xa, cho nên một mình tôi ở đây thuê nhà ở. 乙:房租很貴吧? fáng zū hěn gùi ba Thuê nhà đắt lăm nhi? 甲:房租不貴,不過房間很小。 fáng zū bú gùi bú guò fáng jiān hěn xiǎo Thuê nhà không đắt, nhưng mà phòng rất nhỏ. 162
  68. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 乙:你家裡還有些 麼人? nǐ jiā lǐ hái yǒu xiē shén me rén Nhà bạn còn có những ai? 甲:我家裡還有父母親、一個弟弟、兩個妹妹。 wǒ jiā lǐ hái yǒu fù mǔ qīn yí ge dì di liǎng ge mèi mei Gia đinh tôi còn ba mẹ ruôt, một em trai, hai em gái. 乙:你家的人不少。 nǐ jiā de rén bù shǎo Nhà bạn không ít người nhỉ. 甲:是的,我家有六口人。 shì de wǒ jiā yǒu lìu kǒu rén Đúng vậy, gia đình tôi có sáu người. 乙:你想念他們嗎? nǐ xiǎng niàn tā men ma Bạn có nhớ họ không? 甲:我很想念他們。 wǒ hěn xiǎng niàn tā men Tôi rất nhớ họ. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 住(ㄓㄨˋ;zhù)Ở 四 應用 Thực hành mở rộng 你跟誰住? nǐ gēn shéi zhù Bạn ở với ai(bạn ở cùng ai)? 你住在哪裡? nǐ zhù zài nǎ lǐ Bạn ở nơi đâu? 爸(ㄅㄚˋ ・ㄅㄚ;bà ba)Bố(ba) 父親(ㄈㄨˋ ㄑㄧㄣ;fù qīn)Phụ thân 163
  69. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 父親 fù qīn Phụ thân 母親 mǔ qīn Mâu thân,mẹ 親人 qīn rén Người thân 親戚 qīn qī Họ hàng. Bà con thân thuộc 親近 qīn jìn Gần gũi 孩子都很喜歡親近他。 hái zi dōu hěn xǐ huān qīn jìn tā Trẻ em đều rất thích gần anh ấy. 媽媽(ㄇㄚ ・ㄇㄚ;mā ma)Mẹ 母親(ㄇㄨˇ ㄑㄧㄣ;mǔ qīn)Mâu thân 我跟我父母親住在一起。 wǒ gēn wǒ fù mǔ qīn zhù zài yì qǐ Tôi ở chung với ba mẹ ruôt tôi. 我爸爸在一家公司上班。 wǒ bà ba zài yì jiā gōng sī shàng bān Ba tôi làm việc ơ một công ty. 我媽媽在一所學校教書。 wǒ mā ma zài yì suǒ xué xiào jiāo shū Mẹ tôi đi dậy ở một trường hoc. 哥哥(ㄍㄜ ・ㄍㄜ;gē ge)Anh trai 164
  70. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 姊姊(ㄐㄧㄝˇ ・ㄐㄧㄝ;jiě jie)Chị gái 弟弟(ㄉㄧˋ ・ㄉㄧ;dì di)Em trai 妹妹(ㄇㄟˋ ・ㄇㄟ;mèi mei)Em gái 我沒有哥哥、姊姊。 wǒ méi yǒu gē ge jiě jie Tôi không có anh chị. 我有一個弟弟,兩個妹妹。 wǒ yǒu yí ge dì di liǎng ge mèi mei Tôi có một em trai, hai em gái. 我 弟 弟跟 大 妹 上 中 學 了 。 wǒ dì di gēn dà mèi shàng zhōng xué le Em trai và em gái lớn tôi lên trung học rồi. 我小妹才上小學。 wǒ xiǎo mèi cái shàng xiǎo xué Em gái nhỏ tôi mới học tiểu học. 租(ㄗㄨ;zū)Thuê 租房子 zū fáng zi Thuê nhà 租車子 zū chē zi Thuê xe 房(ㄈㄤˊ;fáng)phòng 房子 fáng zi Nhà 165
  71. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 房間 fáng jiān phòng 我要租房子。 wǒ yào zū fáng zi Tôi muốn thuê nhà. 這間房子出租。 zhè jiān fáng zi chū zū Ngôi nhà này cho thuê. 房租貴不貴? fáng zū gùi bú gùi Tiền thuê nhà có đắt không? 房租一個月八千塊。 fáng zū yí ge yuè bā qiān kuài Tiền thuê một tháng tám nghin đồng. 太貴了,我租不起。 tài gùi le wǒ zū bù qǐ Đắt quá đây, tôi thuê không nổi. 你可以只租一個房間。 nǐ kě yǐ zhǐ zū yí ge fáng jiān Anh có thể chỉ thuê một phòng. 些(ㄒㄧㄝ;xiē)Một ít, một số,mộtvai 我買了一些新書。 wǒ mǎi le yì xiē xīn shū Tôi mua đươc môt sô sách mơi. 這些新書都很有趣。 zhè xiē xīn shū dōu hěn yǒu qù Số sách mới này đều rất thú vị. 我在台灣有些親人。 wǒ zài tái wān yǒu xiē qīn rén Ở ĐÀI LOAN tôi có một vài ngư i thân. 你有哪些親人在台灣? nǐ yǒu nǎ xiē qīn rén zài tái wān Bạn có những ngươi thân nào ĐÀI LOAN? 口(ㄎㄡˇ;kǒu)Miệng, người 166
  72. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中 國 的 人 口 很 多 。 zhōng guó de rén kǒu hěn duō Dân sô của Trung Quốc rất đông. 你家有幾口人? nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén Gia đình bạn có mấy người? 你 口 中 有 麼 東 西 ? nǐ kǒu zhōng yǒu shén me dōng xi Trong miệng bạn có cái gì? 巷 口 xiàng kǒu Đầu ngõ 路口 lù kǒu Đầu đường 門口 mén kǒu Cổng, trươc cửa nha 很多母親到學校門口接孩子回家。 hěn duō mǔ qīn dào xué xiào mén kǒu jiē hái zi húi jiā Nhiều ba mẹ đến cổng trường đón con về nhà. 我家門口有一棵大樹。 wǒ jiā mén kǒu yǒu yì kē dà shù Trước cửa nhà tôi có một cây to. 這個路口有一家文具店。 zhè ge lù kǒu yǒu yì jiā wén jù diàn Đâu đường này có một cửa hang văn phòng phẩm. 念(ㄋㄧㄢˋ;niàn)nhớ 紀念 jì niàn Kỷ niệm 想 念 xiǎng niàn Nhớ nhung 167
  73. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 七月四號是美國獨立紀念日。 qī yuè sì hào shì měi guó dú lì jì niàn rì Ngày bốn tháng bẩy là ngày kỉ niệm độc lập nước Mỹ. 我很想念我的家人。 一 wǒ hěn xiǎng niàn wǒ de jiā rén 課文Tôi rất nhớ ngườiBài nhà học của tôi. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你和你的家人住在一起嗎? 乙:是的,我和爸爸、媽媽、哥哥、姊姊住在一起,你呢? 甲:我家很遠,所以我一個人在這裡租房子住。 乙:房租很貴吧? 甲:房租不貴,不過房間很小。 乙:你家裡還有些什麼人? 甲:我家裡還有父母親、一個弟弟、兩個妹妹。 乙:你家的人真不少。 甲:是的,我家有六口人。 乙:你想念他們嗎? 甲:我很想念他們。 168
  74. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你們家有幾口人? nǐ men jiā yǒu jǐ kǒu rén Gia đình các bạn có mấy người? 乙:我們家有六口人。 wǒ men jiā yǒu lìu kǒu rén Gia đình chúng tôi có sáu người. 甲:你們都住在一起嗎? nǐ men dōu zhù zài yì qǐ ma Moi ngươi đều sống chung với nhau không? 乙:是的,不過有些親人在國外。 shì de bú guò yǒu xiē qīn rén zài guó wài Phải, nhưng có vai người thân ở nước ngoài. 甲:有些 麼親人? yǒu xiē shén me qīn rén Có những người thân nào? 乙:我祖父母住在加拿大,外祖父母住在 wǒ zǔ fù mǔ zhù zài jiā ná dà wài zǔ fù mǔ zhù zài 英國,我阿姨住在日本。 yīng guó wǒ ā yí zhù zài rì běn Ông bà nội tôi ở Canada, Ông bà ngoại ở nước Anh, Dì tôi ở Nhật Bản. 甲:你去看過他們嗎? nǐ qù kàn guò tā men ma Bạn có đi thăm họ không? 乙:加拿大跟英國我都去過了。 jiā ná dà gēn yīng guó wǒ dōu qù guò le Nươc Canada và nước Anh tôi đều đi qua rồi. 甲:為 麼不去日本呢? wèi shén me bú qù rì běn ne Sao không đi Nhật Bản vây? 乙:因 為 我 阿 姨 還 在 上 學 , 所 以 她 yīn wèi wǒ ā yí hái zài shàng xué suǒ yǐ tā 租的房間很小,我去了不太方便。 zū de fáng jiān hěn xiǎo wǒ qù le bú tài fāng biàn Vì dì tôi còn đang đi học, cho nên di thuê phong ơ rất nhỏ, tôi đến đó không tiện lắm. 169
  75. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十五課 到我家來玩 Bài 25 Đến nhà tôi chơi 一 課文 Bài học 甲:你一個人住在外面,一定很不方便。 nǐ yí ge rén zhù zài wài miàn yí dìng hěn bù fāng biàn Bạn một mình ở ngoài, chắc không tiện lắm. 乙:是的,我很想家,所以我週末常回去。 shì de wǒ hěn xiǎng jiā suǒ yǐ wǒ zhōu mò cháng húi qù Đúng vậy, tôi rất nhớ nhà. Cho nên cuối tuần thường xuyên về nhà. 甲:這個週末你到我家來玩兩天吧! zhè ge zhōu mò nǐ dào wǒ jiā lái wán liǎng tiān ba Cuối tuần này bạn đến nhà tôi chơi hai ngày đi! 乙:會不會太麻煩你們? hùi bú hùi tài má fán nǐ men Có làm phiền nha bạn không đó? 甲:不會的,你不要客氣,我父母親很歡迎客人。 bú hùi de nǐ bú yào kè qì wǒ fù mǔ qīn hěn guān yíng kè rén Không có đâu, bạn đưng khách sáo, bố mẹ tôi rất hiếu khách. 乙:住在你家方便嗎? zhù zài nǐ jiā fāng biàn ma Ở nhà bạn có tiện không? 170
  76. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:非常方便,我家有好幾間臥房, fāi cháng fāng biàn wǒ jiā yǒu hǎo jǐ jiān wò fáng 客廳、飯廳也不小。要是天氣好的話, kè tīng fàn tīng yě bù xiǎo yào shì tiān qì hǎo de huà 還可以在院子裡打球。 hái kě yǐ zài yuàn zi lǐ dǎ qíu Rất thuận tiện, nhà tôi có mấy căn phòng ngủ. Phòng khách, phòng ăn cũng không nhỏ. Nếu mà thời tiết tốt Còn có thể đá cầu ở trong vườn. 乙:太好了,我很喜歡打球。 tài hǎo le wǒ hěn xǐ huān dǎ qíu Tốt qúa rồi, tôi rât thích đánh cầu. 甲:那麼週末我來接你。 nà me zhōu mò wǒ lái jiē nǐ Vậy thì cuối tuần tôi đến đón bạn. 乙:不用了,給我你家的地址,我一定找得到。 bú yòng le gěi wǒ nǐ jiā de dì zhǐ wǒ yí dìng zhǎo de dào Không cần đâu, cho tôi địa chỉ nhà bạn, tôi chăc chăn sẽ tìm được. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 週末(ㄓㄡ ㄇㄛˋ;zhōu mò)Cuối tuần 四 應用 Thực hành mở rộng 週末來我家玩好嗎? zhōu mò lái wǒ jiā wán hǎo ma Cuối tuần đến nhà tôi chơi được không? 你週末不出去嗎? nǐ zhōu mò bù chū qù ma Cuối tuần bạn không đi ra ngoài sao? 我週末多半在家。 wǒ zhōu mò duō bàn zài jiā Cuối tuần đa phần tôi ở nhà. 常(ㄔㄤˊ;cháng)Thường 171
  77. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 歡 迎 你 常 常 到 我 家 來 玩 。 huān yíng nǐ cháng cháng dào wǒ jiā lái wán Hoan nghênh bạn thường xuyên đến nhà tôi chơi. 我常買書。 wǒ cháng mǎi shū Tôi thường mua sách. 我平常晚上不出門。 wǒ píng cháng wǎn shàng bù chū mén Thông thường buôi tôi tôi không đi ra ngoài. 玩(ㄨㄢˊ;wán)Chơi 你喜歡玩球嗎? nǐ xǐ huān wán qíu ma Bạn có thích chơi cầu không? 我喜歡玩電腦。 wǒ xǐ huān wán diàn nǎo Tôi thích chơi vi tính. 客(ㄎㄜˋ;kè)Khách 客人 kè rén Khách hàng 客氣 kè qì Khách sáo 客廳 kè tīng Phong khach 氣(ㄑㄧˋ;qì)Khí, khí quyển, tức giận 172
  78. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 客氣 kè qì Khách sáo,khách khí 天氣 tiān qì Thời tiết 他太客氣了。 tā tài kè qì le Anh ấy khách sáo quá. 今天天氣很好。 jīn tiān tiān qì hěn hǎo Hôm nay thời tiết rất đẹp. 他為 麼生氣了? tā wèi shén me shēng qì le Anh ta tại sao tức giận vây? 非常(ㄈㄟ ㄔㄤˊ;fēi cháng)Rất rất 他 非 常 聰 明 。 tā fēi cháng cōng míng Anh ấy rất là thông minh. 今天天氣非常好。 jīn tiān tiān qì fēi cháng hǎo Hôm nay thời tiết rất là đẹp 臥(ㄨㄛˋ;wò)Ngủ 臥房 wò fáng Phòng ngủ 臥室 wò shì Phòng ngủ 廳(ㄊㄧㄥ;tīng)Sảnh, phong 173
  79. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 客廳 kè tīng Phòng khách 飯廳 fàn tīng Phòng ăn 院子(ㄩㄢˋ ・ㄗ;yuàn zi)Vườn, viện 前院 qián yuàn Vườn trước 後院 hòu yuàn Vườn sau 醫院 yī yuàn Bệnh viện 研究院 yán jiù yuàn Viện nghiên cứu 球(ㄑㄧㄡˊ;qíu)Cầu, bóng 足球 zú qíu Bóng đá 籃球 lán qíu Bong rô 網 球 wǎng qíu Tennis,quần vượt 174
  80. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 排球 pái qíu Bóng chuyền 羽毛球 yǔ máo qíu Cầu lông 桌球(乒乓球) zhuō qíu pīng pāng qíu Bóng bàn 你喜歡玩球嗎? nǐ xǐ huān wán qíu ma Bạn thích chơi bóng (câu) không? 我喜歡打網球。 wǒ xǐ huān dǎ wǎng qíu Tôi thích đanh quần vượt. 址(ㄓˇ;zhǐ)nơi(địa chỉ) 地址 dì zhǐ Địa chỉ 住址 zhù zhǐ Nơi ở 請告訴我你的地址。 qǐng gào sù wǒ nǐ de dì zhǐ Hãy cho tôi biết địa chỉ của bạn. 你知道梅花飯店的地址嗎? nǐ zhī dào méi huā fàn diàn de dì zhǐ ma Bạn biết địa chỉ nhà hàng Hoa Mai không? 這個地址不好找。 zhè ge dì zhǐ bù hǎo zhǎo Địa chỉ này không dễ tìm. 175
  81. 五百字說華語 一 課文 Bài học 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你一個人住在外面,一定有很多地方不方便。 乙:是的,我很想家,所以我週末常回去。 甲:這個週末你到我家來玩兩天吧! 乙:會不會太麻煩你們? 甲:不會的,你不要客氣,我父母親很歡迎客人。 乙:住在你家方便嗎? 甲:非常方便,我家有好幾間臥房,客廳、飯廳也不小 ,要是天氣好的話,我們還可以在院子裡打球。 乙:太好了,我很喜歡打球。 甲:那麼週末我來接你。 乙:不用了,只要給我地址,我一定找得到。 176
  82. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你平常在家裡做 麼? nǐ píng cháng zài jiā lǐ zuò shén me Bình thường bạn ở nhà làm gì? 乙:我一有空就玩電腦。 wǒ yì yǒu kòng jiù wán diàn nǎo Tôi khi rảnh thì chơi vi tính. 甲:別一天到晚在屋子裡,天氣好的時候, bié yì tiān dào wǎn zài wū zi lǐ tiān qì hǎo de shí hòu 應該出來玩玩。 yīng gāi chū lái wán wán Đừng có tối ngày ở trong nhà. Khi nao thơi tiết tốt. Nên đi ra ngoài dạo chơi. 乙:對,這個週末我們一起去打網球,好不好? dùi zhè ge zhōu mò wǒ men yì qǐ qù dǎ wǎng qíu hǎo bù hǎo Đúng rồi, cuối tuần này chúng ta cung đi đánh quần vượt, có được không? 甲:好,可是到哪裡去打呢? hǎo kě shì dào nǎ lǐ qù dǎ ne Được, nhưng đi đâu đanh? 乙:可以到我們學校打。 kě yǐ dào wǒ men xué xiào dǎ Có thể đến trường học của chung mình đánh. 甲:你們學校在哪裡? nǐ men xué xiào zài nǎ lǐ Trường của các bạn ở đâu? 乙:我們學校不遠,我給你地址你一定找得到。 wǒ men xué xiào bù yuǎn wǒ gěi nǐ dì zhǐ nǐ yí dìng zhǎo de dào Trường chúng tôi không xa lắm, tôi cho bạn địa chỉ ,bạn nhất định tìm được. 177
  83. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十六課 迷路 Bài 26 Lạc đường 一 課文 Bài học 甲:歡迎,歡迎,你來得很準時。 huān yíng huān yíng nǐ lái de hěn zhǔn shí Hoan nghênh , hoan nghênh, bạn đến thật đúng giờ. 乙:你家很好找,我一找就找到了。 nǐ jiā hěn hǎo zhǎo wǒ yì zhǎo jiù zhǎo dào le Nhà bạn rất dễ tìm, tôi tìm la thấy ngay. 甲:上次小王來,找了半天,也沒找到。 shàng cì xiǎo Wáng lái zhǎo le bàn tiān yě méi zhǎo dào Lần trước tiểu Vương đến, tìm cả ngày am tìm không ra . 乙:這麼說,我比他聰明,是不是? zhè me shuō wǒ bǐ tā cōng míng shì bú shì Nói vậy, tôi thông minh hơn anh ấy, có phải không? 甲:上次迷路的事,你好像忘記了? shàng cì mí lù de shì nǐ hǎo xiàng wàng jì le Hinh như ban quên việc lần trước bị lac đương rồi nhỉ? 178
  84. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 乙:那是因為你一直跟我說話,所以我忘了轉彎。 nà shì yīn wèi nǐ yì zhí gēn wǒ shuō huà suǒ yǐ wǒ wàng le zhuǎn wān Đó la vi bạn cư nói chuyện với tôi mãi, cho nên tôi quên rẽ. 甲:不是吧,是在該左轉的時候,你右轉了。 bú shì ba shì zài gāi zuǒ zhuǎn de shí hòu nǐ yòu zhuǎn le Không phai nha, ma là nên rẽ trái, thì anh lại rẽ phải. 乙:真的嗎?我怎麼不記得了。 zhēn de ma wǒ zěn me bú jì dé le Thật vậy sao? sao mình không nhớ nhỉ 甲:快進去吧!我父母親都等著看你呢。 kuài jìn qù ba wǒ fù mǔ qīn dōu děng zhe kàn nǐ ne Mau vào đi! Bố mẹ tôi đều đang chờ bạn đây. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 像(ㄒㄧㄤˋ;xiàng)Giống, hình như 四 應用 Thực hành mở rộng 你好像很累。 nǐ hǎo xiàng hěn lèi Bạn hinh như mệt lăm thì phải. 他好像很喜歡唱歌。 tā hǎo xiàng hěn xǐ huān chàng gē Anh ấy hình như rất thích hát. 這兩個地方很像。 zhè liǎng ge dì fāng hěn xiàng Hai nơi này rất giống nhau. 這 張 畫 很 像 那張 。 zhè zhāng huà hěn xiàng nà zhāng Bức tranh này rất giống bức kia 他很像他的母親。 tā hěn xiàng tā de mǔ qīn Anh ấy rất giống mẹ anh ấy. 179
  85. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 直(ㄓˊ;zhí)Thẳng , cư 他上課時一直說話。 tā shàng kè shí yì zhí shuō huà Anh ấy lên lớp cư nói chuyện hoài. 這條路很直。 zhè tiáo lù hěn zhí Con đường này rất thẳng. 有 麼事,你可以直接對他說。 yǒu shén me shì nǐ kě yǐ zhí jiē dùi tā shuō Có việc gì, bạn có thể nói trực tiếp với anh ấy. 彎(ㄨㄢ;wān)Chỗ rẽ, cong, 這條路很彎。 zhè tiáo lù hěn wān Con đường rất cong. 我的筆彎了。 wǒ de bǐ wān le Bút của tôi cong rồi. 轉(ㄓㄨㄢˇ;zhuǎn)Quay , chuyển 轉 彎 zhuǎn wān Quay hướng,rẽ hướng 左(ㄗㄨㄛˇ;zuǒ)Trái 右(ㄧㄡˋ;yòu)Phải 左轉 zuǒ zhuǎn Rẽ trái 180
  86. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 右轉 yòu zhuǎn Rẽ phải 左手 zuǒ shǒu Tay trái 右手 yòu shǒu Tay phải 忘(ㄨㄤˋ;wàng)Quên 忘了 wàng le Quên rồi 忘記了 wàng jì le Quên mât rồi 那個東西放在那兒,我忘了。 nà ge dōng xi fàng zài nǎ ēr wǒ wàng le Cái đồ đó để ở đâu, tôi quên mất ồr i. 那件事我忘記轉告他。 nà jiàn shì wǒ wàng jì zhuǎn gào tā Việc đó tôi quên báo lại cho ông ấy. 我忘記了這件事。 wǒ wàng jì le zhè jiàn shì Tôi quên mât việc này rồi. 記(ㄐㄧˋ;jì)Nhớ, ghi 用筆記下來。 yòng bǐ jì xià lái Lây bút ghi lại. 181
  87. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 記在本子上。 jì zài běn zi shàng Ghi trên sổ tay. 我告訴你的事你記住了嗎? wǒ gào sù nǐ de shì nǐ jì zhù le ma Việc tôi nói với bạn, bạn ghi nhớ chưa? 我記住了。 wǒ jì zhù le Tôi ghi nhớ rồi. 你記得那個人嗎? nǐ jì dé nà ge rén ma Bạn nhớ người đó không? 我記得。 wǒ jì de Tôi nhớ. 別忘記給我打電話。 bié wàng jì gěi wǒ dǎ diàn huà Đừng quên gọi điện thoại cho tôi. 迷(ㄇㄧˊ;mí)Lạc, mê 他讓電腦迷住了。 tā ràng diàn nǎo mí zhù le Anh ấy đã mê vi tính rồi. 他很迷電腦。 tā hěn mí diàn nǎo Anh ấy rất mê vi tính. 那個女孩很迷人。 nà ge nǚ hái hěn mí rén Cô gái ấy rất quyến rũ. 在山上很容易迷路。 zài shān shàng hěn róng yì mí lù Trên núi rất dễ bị lạc đường. 182
  88. 五百字說華語 一 課文 Bài học Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:歡迎,歡迎,你來得很準時。 乙:你家很好找,我一找就找到了。 甲:上次小王來,找了半天也沒找到。 乙:這麼說,我比他聰明,是不是? 甲:你好像忘記上次迷路的事了。 乙:上次因為你一直跟我說話,所以我忘了轉彎。 甲:不是吧,是在該左轉的時候你右轉了。 乙:真的嗎?我怎麼不記得了。 甲:快進去吧!我父母親都等著看你呢。 183
  89. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:怎麼來得那麼晚?迷路了嗎? zěn me lái de nà me wǎn mí lù le ma Sao đến muộn thế? Lạc đường phải không? 乙:這裡不好找。 zhè lǐ bù hǎo zhǎo Chỗ này không dễ tìm. 甲:你可以打電話給我,我去接你。 nǐ kě yǐ dǎ diàn huà gěi wǒ wǒ qù jiē nǐ Anh có thể gọi điện thoại cho tôi, tôi ra đón anh. 乙:可是我忘了你的電話號碼。 kě shì wǒ wàng le nǐ de diàn huà hào mǎ Nhưng, tôi quên số điện thoại của anh rồi. 甲:你好像來過一次。 nǐ hǎo xiàng lái guò yí cì Hình như anh đã tơi qua môt lân. 乙:是啊,所以我還是找到了,不過來得太晚了。 shì a suǒ yǐ wǒ hái shì zhǎo dào le bú guò lái de tài wǎn le Đúng vậy, cho nên tôi vẫn tìm được, nhưng mà đên muộn qua rồi. 甲:沒關係,下次要記住,從我們學校門口一直走, méi guān xì xià cì yào jì zhù cóng wǒ men xué xiào mén kǒu yì zhí zǒu 到今日百貨公司右轉,就到我家了。 dào jīn rì bǎi huò gōng sī yòu zhuǎn jiù dào wǒ jiā le Không sao, lần sau hãy nhớ, từ cổng trường của chúng ta đi thẳng. đến cửa hàng bách hóa Kim Nhật rẽ phải, thì đến nhà mình rồi 乙:下次不會忘記了。 xià cì bú hùi wàng jì le Lần sau sẽ không quên nữa đâu. 184
  90. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 第二十七課 怎麼走? Bài 27 Đi thế nào? 一 課文 Bài học 甲:先生,請問到第一銀行怎麼走? xiān shēng qǐng wèn dào dì yī yín háng zěn me zǒu Thưa ong, xin hỏi làm thế nào đi đến ngân hàng Đệ Nhất? 乙:你先向右走,到十字路口左轉,然後再 nǐ xiān xiàng yòu zǒu dào shí zì lù kǒu zuǒ zhuǎn rán hòu zài 一直走過兩個紅綠燈就到中山北路了。 yì zhí zǒu guò liǎng ge hóng lǜ dēng jiù dào zhōng shān běi lù le Trước tiên cô re phải, đến ngã tư rẽ trái, sau đó lại đi thẳng qua hai cái đèn tín hiệu giao thông thì đến đường Trung Sơn bắc. 甲:第一銀行在中山北路嗎? dì yī yín háng zài zhōng shān běi lù ma Ngân Hàng Đệ Nhất nằm trên đường Trung Sơn bắc phải không? 乙:是的,在一家百貨公司對面。 shì de zài yì jiā bǎi huò gōng sī dùi miàn Đúng rồi, ở đối diện một siêu thi bách hóa. 甲:我知道了,那家百貨公司很大。 wǒ zhī dào le nà jiā bǎi huò gōng sī hěn dà Tôi biết rồi, siêu thi bách hóa đó rất lớn. 乙:不過,過馬路要小心,那條路上車子很多。 bú guò guò mǎ lù yào xiǎo xīn nà tiáo lù shàng chē zi hěn duō Nhưng mà, qua đường phải cẩn thận, con đường đó nhiều xe lắm. 甲:好的,我走地下道,謝謝你。 hǎo de wǒ zǒu dì xià dào xiè xie nǐ Được rồi, tôi sẽ đi xuống đường ngầm, cảm ơn ngài. 185
  91. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 第(ㄉㄧˋ;dì)Thứ, hạng 四 應用 Thực hành mở rộng 第一 dì yī Thứ nhất 第二 dì èr Thứ hai 第三 dì sān Thứ ba 這是你第幾次去英國? zhè shì nǐ dì jǐ cì qù yīng guó Đây là lần thứ mấy bạn đến nước Anh? 銀(ㄧㄣˊ;yín)Ngân 行(ㄒㄧㄥˊ ㄏㄤˊ;xíng / háng)Hàng, hãng 這 種 行 為 是 不 對 的 。 zhè zhǒng xíng wéi shì bú dùi de Hành vi này là không đúng. 這 張 紙 上 有 三 行 字 。 zhè zhāng zhǐ shàng yǒu sān háng zì Trên tờ giấy này có ba hàng chữ. 你到銀行去做 麼? nǐ dào yín háng qù zuò shén me Ban đên ngân hang lam gi thê? 向(ㄒㄧㄤˋ;xiàng)Hướng 方 向 fāng xiàng Phương hướng 186
  92. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 向 前 看 xiàng qián kàn Nhìn về phía trước 向 左 轉 xiàng zuǒ zhuǎn Rẽ sang trái 然(ㄖㄢˊ;rán)tuy nhiên 自然 zì rán Tự nhiên 當然 dāng rán Đương nhiên,tất nhiên 然後 rán hòu Sau đó 多練習,自然就會了。 duō liàn xí zì rán jiù hùi le Luyện tập nhiều lân, tự nhiên sẽ biết thôi. 學 生 當 然 應 該 用 功 。 xué shēng dāng rán yīng gāi yòng gōng Học sinh đương nhiên phải chăm chỉ hoc tâp. 我們先買東西,然後吃飯。 wǒ men xiān mǎi dōng xi rán hòu chī fàn Chúng tôi đi mua đồ trước, sau đó ăn cơm. 紅(ㄏㄨㄥˊ;hóng)Đỏ 紅的 hóng de Màu đỏ 這枝筆是紅的。 zhè zhī bǐ shì hóng de Cây bút này là màu đỏ. 187
  93. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 綠(ㄌㄩˋ;lǜ)Xanh 綠的 lǜ de Màu xanh 這棵樹是綠的。 zhè kē shù shì lǜ de Cây này là màu xanh 燈(ㄉㄥ;dēng)Đèn 電 燈 diàn dēng Đèn điện bóng đèn 紅 燈 hóng dēng Đèn đỏ 綠 燈 lǜ dēng Đèn xanh 黃 燈 huáng dēng Đèn vàng 知(ㄓ;zhī)Biết 知識 zhī shì Kiến thức 上 學 是 為 了 求 知 識 。 shàng xué shì wèi le qíu zhī shì Đi học là đê có kiến thức 知道 zhī dào Biết 188
  94. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 張先生從台北來了,你知道嗎? Zhāng xiān shēng cóng tái běi lái le nǐ zhī dào ma Ông Trương từ Đài Bắc đến rồi, bạn biết không? 你知道那間房子租多少錢嗎? nǐ zhī dào nà jiān fáng zi zū duō shǎo qián ma Bạn biết căn nhà kia thuê bao nhiêu tiền không? 我不知道 wǒ bù zhī dào Tôi không biết. 道(ㄉㄠˋ;dào)Đường, đạo 道路 dào lù Con đường 道路上車子很多。 dào lù shàng chē zi hěn duō Trên đường rất nhiều xe. 這條道路很大。 zhè tiáo dào lù hěn dà Con đường này rất lớn 道理 dào lǐ Đạo lý 你說的話很有道理。 nǐ shuō de huà hěn yǒu dào lǐ Lời bạn nói rất có lý. 你知道這幅畫是誰畫的嗎? nǐ zhī dào zhè fú huà shì shéi huà de ma Bạn biết bức tranh này là ai vẽ không? 條(ㄊㄧㄠˊ;tiáo)Đơn vị chỉ đường, quần(lượng từ chỉ những vật dài hình ống) 這條路很直。 zhè tiáo lù hěn zhí Con đường này rất dài 189
  95. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 那條路是彎的。 nà tiáo lù shì wān de Con đường đó cong đấy. 你知道這條路通到那裡嗎? nǐ zhī dào zhè tiáo lù tōng dào nǎ lǐ ma Bạn biết con đường này dẫn đến đâu không? 我昨天買了一條褲子。 wǒ zuó tiān mǎi le yì tiáo kù zi Hôm qua tôi mua được một cái quần. 我買的那條褲子是綠的。 一 課文wǒ mǎi de nà tiáoBài học kù zi shì lǜ de Tôi mua cái quần đó là màu xanh. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:先生,請問到第一銀行怎麼走? 乙:你先向右走,到十字路口左轉,然後再一直走, 過兩個紅綠燈,就到中山北路了。 甲:第一銀行在中山北路嗎? 乙:是的,在一家百貨公司對面。 甲:我知道了,那家百貨公司很大。 乙:不過,過馬路要小心,那條路上車子很多。 甲:好的,我走地下道,謝謝你。 190
  96. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:請問遠東百貨公司在那裡 ? qǐng wèn yuǎn dōng bǎi huò gōng sī zài nǎ lǐ Xin hỏi siêu thi bách hóa Viễn Đông ở đâu? 乙:遠東百貨公司在中華路。 yuǎn dōng bǎi huò gōng sī zài zhōng huá lù Siêu thi bách hóa Viễn Đông ở đường Trung Hoa. 甲:你知道怎麼走嗎? nǐ zhī dào zěn me zǒu ma Bạn biết đi như thế nào không? 乙:你從這裡向前一直走,到第二個 nǐ cóng zhè lǐ xiàng qián yì zhí zǒu dào dì èr ge 十字路口的時候過馬路就到了。 shí zì lù kǒu de shí hòu guò mǎ lù jiù dào le Bạn đi thẳng về hương đằng trươc, đến ngã tư thứ hai qua đường là đến nơi 甲:遠東百貨公司就在十字路口嗎? yuǎn dōng bǎi huò gōng sī jiù zài shí zì lù kǒu ma Siêu thi bách hóa Viễn Đông ở ngay ngã tư phải không? 乙:是的,就在十字路口,那裡車子很多, shì de jiù zài shí zì lù kǒu nà lǐ chē zi hěn duō 過馬路要小心。 guò mǎ lù yào xiǎo xīn Phải rồi, ở ngay ngã tư, ở đó xe rất nhiều qua đương phải cẩn thận. 甲:我會留意紅綠燈的,謝謝你。 wǒ hùi líu yì hóng lǜ dēng de xiè xie nǐ Tôi sẽ lưu ý đèn tín hiệu giao thông, cảm ơn bạn. 191
  97. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十八課 買衣服 Bài 28 Mua quần áo 一 課文 Bài học 甲:我 想 上 街 去 買 東 西 。 wǒ xiǎng shàng jiē qù mǎi dōng xi Tôi muốn đi lên phố mua đồ. 乙:你想買 麼? nǐ xiǎng mǎi shén me Bạn muốn mua cái gì? 甲:我 想 買 一 雙 鞋 子 , 兩 雙 襪 子 。 wǒ xiǎng mǎi yì shuāng xié zi liǎng shuāng wà zi 同時想買一套運動衣。 tóng shí xiǎng mǎi yí tào yùn dòng yī Tồi muốn mua một đồi giầy,hai đồi tất. 乙:正好我也想買一條運動褲。 zhèng hǎo wǒ yě xiǎng mǎi yì tiáo yùn dòng kù Vưa luc, tôi cũng muốn mua một cái quần thể thao. 甲:你要買 麼牌子的? nǐ yào mǎi shén me pái zi de Bạn cần mua nhãn hiệu nào? 乙: 麼牌子都可以。 shén me pái zi dōu kě yǐ Nhãn hiệu gì cũng được. 192
  98. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:那麼我們到百貨公司看看。 nà me wǒ men dào bǎi huò gōng sī kàn kàn Vậy thì chúng ta đến siêu thị bách hóa xem sao. 乙:百貨公司正在打折。 bǎi huò gōng sī zhèng zài dǎ zhé Siêu thị bách hóa đang giảm giá. 甲:名牌衣服也打折嗎? míng pái yī fú yě dǎ zhé ma Quần áo hàng hiệu cũng giảm giá à? 乙:名牌衣服打八折。 míng pái yī fú dǎ bā zhé Quấn áo hàng hiệu giảm hai mươi phần trăm. 甲:那也便宜不少。 nà yě pián yí bù shǎo Vậy thì giảm cũng không ít đấy. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 雙(ㄕㄨㄤ;shuāng)Đôi, song 四 應用 Thực hành mở rộng 雙親 shuāng qīn Song thân 雙手 shuāng shǒu Đôi tay 雙手萬能 shuāng shǒu wàn néng Đôi tay làm nên tất cả. 雙雙對對 shuāng shuāng dùi dùi Có cặp có đôi 193
  99. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 雙鞋子 yì shuāng xié zi Một đôi giầy 一 雙襪子 yì shuāng wà zi Một đôi tất 鞋(ㄒㄧㄝˊ;xié)Giầy 鞋子 xié zi Giầy 皮鞋 pí xié Giầy da 布鞋 bù xié Giầy vải 網球鞋 wǎng qíu xié Giầy đá bóng 運動鞋 yùn dòng xié Giầy thể thao 襪(ㄨㄚˋ;wà)Tất 一 雙襪子 yì shuāng wà zi Một đôi tất 媽 媽 給我買了一 雙紅襪子。 mā ma gěi wǒ mǎi le yì shuāng hóng wà zi Mẹ mua cho tôi một đôi tất đỏ. 那雙綠襪子是誰的? nà shuāng lǜ wà zi shì shéi de Đôi tất màu xanh đó là của ai ? 194
  100. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 昨 天 我 買 了 一 雙 毛 襪 。 zuó tiān wǒ mǎi le yì shuāng máo wà Hôm qua tôi mua đươc một đôi tất bằng len. 套(ㄊㄠˋ;tào)Bộ 一套衣服 yí tào yī fú Một bộ quần áo 一套書 yí tào shū Một bộ sách 一套杯子 yí tào bēi zi Một bộ cốc 你這套衣服很好看。 nǐ zhè tào yī fú hěn hǎo kàn Bộ đồ này của bạn trông rất đẹp. 這是一套 麼書? zhè shì yí tào shén me shū đây là bô sach gì nhỉ? 運(ㄩㄣˋ;yùn)Vận, chuyển 運東西 yùn dōng xi Chuyển đồ 這些東西是從哪裡運來的? zhè xiē dōng xi shì cóng nǎ lǐ yùn lái de Những thứ này là từ đâu chuyển đến? 動(ㄉㄨㄥˋ;dòng)Động 195
  101. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 上課的時候別動來動去。 shàng kè de shí hòu bié dòng lái dòng qù Trong giờ học đừng quay đi quay lại. 小孩子一 天到晚動來動去也不累。 xiǎo hái zi yì tiān dào wǎn dòng lái dòng qù yě bú lèi Con be cả ngày chạy nhảy ma cũng không biết mệt. 你喜歡運動嗎? nǐ xǐ huān yùn dòng ma Bạn thích thể thao không? 你喜歡 麼運動? nǐ xǐ huān shén me yùn dòng Bạn thích môn thể thao nào ? 我們學校明天舉行運動會 。 wǒ men xué xiào míng tiān jǔ xíng yùn dòng hùi Ngày mai trường chúng tôi tổ chức hội thể thao. 運 動 場 上 有 很 多 人 。 yùn dòng chǎng shàng yǒu hěn duō rén Trên sân vận động có rất nhiều người. 衣服(ㄧ ㄈㄨˊ;yī fú)Quần áo 運動衣(運動服) yùn dòng yī yùn dòng fú Áo thể thao (trang phục thể thao) 上 衣 shàng yī Áo 西服 xī fú Áo kiểu tây ( ao veston) 我買了一套運動服。 wǒ mǎi le yí tào yùn dòng fú Tôi mua đươc một bộ đồ thể thao. 196
  102. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 這 件 上 衣 很 好 看 。 zhè jiàn shàng yī hěn hǎo kàn Cái áo này rất đẹp. 那套西服一定很貴吧。 nà tào xī fú yí dìng hěn gùi ba Bộ đồ tây đó chăc đắt lắm đúng không. 我每天早上洗衣服。 wǒ měi tiān zǎo shàng xǐ yī fú Hàng ngày buổi sáng tôi giặt quần áo. 他喜歡紅色的衣服。 tā xǐ huān hóng sè de yī fú Anh ấy thích quần áo màu đỏ. 褲(ㄎㄨˋ;kù)Quần 褲子 kù zi Quần 長褲 cháng kù Quần dài 短褲 duǎn kù Quần đùi(ngắn) 運動褲 yùn dòng kù Quần thể thao 我想去買一條長褲。 wǒ xiǎng qù mǎi yì tiáo cháng kù Tôi muốn đi mua một cái quần dài. 牌(ㄆㄞˊ;pái)Bảng,nhãn hiệu 你的衣服是 麼牌子的? nǐ de yī fú shì shén me pái zi de Quần áo của bạn là nhãn hiệu gì? 197
  103. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 這枝筆是 麼牌子的? zhè zhī bǐ shì shén me pái zi de Cây bút này là hiệu gì? 你家門牌幾號? nǐ jiā mén pái jǐ hào Bảng số nhà bạn số mấy? 你的車牌是幾號? nǐ de chē pái shì jǐ hào Bảng số xe của bạn số mấy? 名(ㄇㄧㄥˊ;míng)Tên, nổi tiếng 我姓李名字叫大年。 wǒ xìng Lǐ míng zì jiào dà nián Tôi họ Lý tên là Đại Niên. 他叫 麼名字? tā jiào shén me míng zì Tên anh ấy là gì ? 他的名字叫錢念祖。 tā de míng zì jiào Qián niàn zǔ Tên anh ấy gọi là Tiền Niệm Tổ. 他很有名。 tā hěn yǒu míng Anh ấy rất nổi tiếng. 他是一位很有名的老師。 tā shì yí wèi hěn yǒu míng de lǎo shī Anh ấy là một giáo viên rât nổi tiếng. 這種牌子很有名。 zhè zhǒng pái zi hěn yǒu míng Hiệu này rất nổi tiếng. 正(ㄓㄥˋ;zhèng)Đang, hiện, đúng,chính 他現在正在寫字。 tā xiàn zài zhèng zài xiě zì Anh ấy hiện đang viết chữ. 198
  104. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 我正在教書。 wǒ zhèng zài jiāo shū Tôi đang dạy học. 我 們 正 在 學 中 文 。 wǒ men zhèng zài xué zhōng wén Chúng tôi đang học tiếng Trung. 現在正好十點,我們該下課了。 xiàn zài zhèng hǎo shí diǎn wǒ men gāi xià kè le Bây giơ mười giờ đúng, chúng ta phai tan học rồi. 他到我家來的時候,我正好出去了。 tā dào wǒ jiā lái de shí hòu wǒ zhèng hǎo chū qù le Khi anh ấy đến nhà tôi, vừa luc tôi đi ra ngoài rồi. 折(ㄓㄜˊ;zhé)Gấp, giảm giá 這件衣服折得很好。 zhè jiàn yī fú zhé de hěn hǎo Cai áo này gấp rất là đẹp. 這張紙是誰折的? zhè zhāng zhǐ shì shéi zhé de Tờ giấy này là ai gấp vậy? 百貨公司正在打折。 bǎi huò gōng sī zhèng zài dǎ zhé Siêu thi bách hóa đang khuyên mãi (giảm giá). 衣服打幾折? yī fú dǎ jǐ zhé Quần áo giảm giá mấy phần trăm? 有的打八折,有的打六折。 yǒu de dǎ bā zhé yǒu de dǎ lìu zhé Có cái giảm hai mươi phần trăm, có cái giảm 40%. 有時候百貨公司會打對折。 yǒu shí hòu bǎi huò gōng sī hùi dǎ dùi zhé Có khi siêu thi bách hóa còn giảm giá 50%. 不要因為打折,就買很多沒有用的東西。 bú yào yīn wèi dǎ zhé jiù mǎi hěn duō méi yǒu yòng de dōng xi Đừng có vì giảm giá, ma mua nhiều thứ không sử dụng tơi. 199
  105. 五百字說華語 一 課文 Bài học 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:我想上街去買東西。 乙:你想買什麼? 甲:我想買一雙鞋子,兩雙襪子,同時想買一套運動衣。 乙:正好我也想買一條運動褲。 甲:你要買什麼牌子的? 乙:什麼牌子都可以。 甲:那麼我們到百貨公司看看。 乙:百貨公司正在打折。 甲:名牌的衣服也在打折嗎? 乙:名牌衣服打八折。 甲:那也便宜不少。 200
  106. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你 這 雙 運 動 鞋 是 麼 牌 子 的 ? nǐ zhè shuāng yùn dòng xié shì shén me pái zi de Đôi giầy thể thao này của bạn là nhãn hiệu gì vây? 乙:是大同牌的。 shì dà tóng pái de Là hiệu Đại Đồng đó. 甲:這個牌子很有名。 zhè ge pái zi hěn yǒu míng Nhãn hiệu nay rất nôi tiếng. 乙:是的。 shì de Đúng vậy. 甲:很 多 人 喜 歡 用 名 牌 的 東 西 。 hěn duō rén xǐ huān yòng míng pái de dōng xi Rất nhiều người thích sử dụng hàng hiệu. 乙:名牌的東西做得好。 míng pái de dōng xi zuò de hǎo Đồ hàng hiệu chất lượng cao. 甲:可是太貴了。 kě shì tài gùi le Nhưng mà đắt quá. 乙:貴是貴,可是不容易壞,同時也好看些。 gùi shì gùi kě shì bù róng yì huài tóng shí yě hǎo kàn xiē Đắt thi đắt , nhưng không dễ bị hỏng, với lại cũng đẹp mắt hơn. 甲:你 這 雙 鞋 子 是 不 錯 。 nǐ zhè shuāng xié zi shì bú cuò Đôi giầy này của bạn không tồi đấy. 乙:下次打折,你也去買一雙吧! xià cì dǎ zhé nǐ yě qù mǎi yì shuāng ba lần sau khuyến mãi,ban cũng đi mua môt đôi đi! 甲:好的。 hǎo de Được thôi. 201
  107. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十九課 到海邊去 Bài 29 Đi đến bãi biển 一 課文 Bài học 甲:我們去看電影,好嗎? wǒ men qù kàn diàn yǐng hǎo ma Chúng ta đi xem phim, không anh? 乙:今天是星期天,電影票不好買。 jīn tiān shì xīng qí tiān diàn yǐng piào bù hǎo mǎi Hôm nay là chủ nhật, vé phim kho mua. 甲:那麼到海邊去玩。 nà me dào hǎi biān qù wán Vậy thì đi bãi biển chơi đi. 乙:對,海邊不但風景好,而且還可以游泳。 dùi hǎi biān bú dàn fēng jǐng hǎo ér qiě hái kě yǐ yóu yǒng Đúng đo, bãi biển không nhưng phong cảnh đẹp, mà còn có thể bơi. 甲:我們怎麼去? wǒ men zěn me qù Chúng ta đi bằng phương tiện gì? 乙:我們坐公共汽車去。 wǒ men zuò gōng gòng qì chē qù Chúng ta đi bằng xe buyt. 甲:車票一張多少錢? chē piào yì zhāng duō shǎo qián Vé xe một vé bao nhiêu tiền? 202
  108. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 乙:一張十五塊錢。 yì zhāng shí wǔ kuài qián Một vé mười lăm đồng. 甲:那不算貴。 nà bú suàn gùi Vậy tính ra không mắc. 乙:我們現在就走吧! wǒ men xiàn zài jiù zǒu ba Bây giờ chúng ta đi thôi! 甲:別忘了帶游泳衣。 bié wàng le dài yóu yǒng yī Đừng quên đem theo đồ bơi. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 影(ㄧㄥˇ;yǐng)ảnh, bóng 四 應用 Thực hành mở rộng 影子 yǐng zi Bóng hình 電影 diàn yǐng Điện ảnh(phim ờ rạp) 影響 yǐng xiǎng Ảnh hưởng 我不常看電影。 wǒ bù cháng kàn diàn yǐng Tôi không thường xem điện ảnh. 這件事影響很大。 zhè jiàn shì yǐng xiǎng hěn dà Việc này ảnh hưởng rất lớn. 票(ㄆㄧㄠˋ;piào)vé 203
  109. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 電影票 diàn yǐng piào Vé xem phim 車票 chē piào Vé xe 船 票 chuán piào Vé thuyền, ve tau 飛機票 fēi jī piào Vé máy bay 門票 mén piào Ve vào cửa 鈔票 chāo piào Tiền giấy 學 生 票 xué shēng piào Vé học sinh 兒童票 ér tóng piào Vé trẻ em 全 票 quán piào Vé toàn phần 半票 bàn piào Vé nửa giá 海(ㄏㄞˇ;hǎi)Biển, Hải 黃 海 huáng hǎi Hoàng hải 204
  110. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 南海 nán hǎi Nam hải 海邊 hǎi biān Bãi biển,bờ biển 海水 hǎi shuǐ Nước biển 邊(ㄅㄧㄢ;biān)Biên, bên 旁邊 páng biān Kế bên,bên cạnh 左邊 zuǒ biān Bên trái 右邊 yòu biān Bên phải 河邊 hé biān Bờ sông 海邊 hǎi biān Bờ biển, bãi biên 我家旁邊有一條河。 wǒ jiā páng biān yǒu yì tiáo hé Canh nhà tôi có một con sông. 河邊有一棵樹。 hé biān yǒu yì kē shù Bên bờ sông có một cây xanh. 我們小的時候常在樹下一邊唱歌一邊跳舞。 wǒ men xiǎo de shí hòu cháng zài shù xià yì biān chàng gē yì biān tiào wǔ Hồi con nhỏ chúng tôi thường (ngồi) dưới ôg c cây vừa hát vừa nhẩy múa. 205
  111. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 風(ㄈㄥ;fēng)Gió 海邊風很大。 hǎi biān fēng hěn dà Bãi biển gio rất lớn. 海風很涼快。 hǎi fēng hěn liáng kuài Gió biển rất mát mẻ. 北風很冷。 běi fēng hěn lěng Gió bắc rất ret.(lạnh) 東南風很暖和。 dōng nán fēng hěn nuǎn huo Gió đông nam rất ôn hòa. 景(ㄐㄧㄥˇ;jǐng)Cảnh 海邊的風景很好。 hǎi biān de fēng jǐng hěn hǎo Phong cảnh bãi biển rất đẹp. 山 上 的 風 景 也 很 好 。 shān shàng de fēng jǐng yě hěn hǎo Phong cảnh trên núi cũng rất đẹp. 我很喜歡台灣的風景。 wǒ hěn xǐ huān tái wān de fēng jǐng Tôi rât thích phong cảnh Đài Loan. 游泳(ㄧㄡˊ ㄩㄥˇ;yóu yǒng)Bơi lội 游泳衣 yóu yǒng yī Đồ bơi 游泳褲 yóu yǒng kù Quần bơi 206
  112. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 游泳池 yóu yǒng chí Hồ bơi 你會游泳嗎? nǐ hùi yóu yǒng ma Bạn biết bơi không? 我游得很好。 wǒ yóu de hěn hǎo Tôi bơi rất gioi. 我每天早上到游泳池游泳。 wǒ měi tiān zǎo shàng dào yóu yǒng chí yóu yǒng Mỗi sáng tôi đều đến hồ bơi bơi lôi. 你每次游多遠? nǐ měi cì yóu duō yuǎn Mỗi lượt bạn bơi bao xa? 我每次游兩千公尺。 wǒ měi cì yóu liǎng qiān gōng chǐ Mỗi lần bơi hai nghìn mét. 但(ㄉㄢˋ;dàn)Nhưng 但是 dàn shì Nhưng mà 不但 而且 bú dàn ér qiě Không những mà còn 我們游泳,但是游得不好。 wǒ men yóu yǒng dàn shì yóu de bù hǎo Chúng tôi bơi , nhưng bơi không được tốt lắm. 他很聰明,但是不用功。 tā hěn cōng míng dàn shì bú yòng gōng Anh ấy rất thông minh, nhưng không chăm chỉ. 他不但會畫畫,而且會唱歌。 tā bú dàn hùi huà huà ér qiě hùi chàng gē Anh ấy không những biết vẽ, mà còn biết hát. 207
  113. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 而且(ㄦˊ ㄑㄧㄝˇ;ér qiě)Mà còn 不但 而且 bú dàn ér qiě Không những mà còn 並且 bìng qiě Mà còn, va lai 他 不 但 會 說 中 文 , 並 且 會 說 日 本 話 。 tā bú dàn hùi shuō zhōng wén bìng qiě hùi shuō rì běn huà Anh ấy không những biết nói tiếng Trung, mà còn biết nói tiếng Nhật 電影票不但難買,而且很貴。 diàn yǐng piào bú dàn nán mǎi ér qiě hěn gùi Vé xem phim không những khó mua, mà còn rất đắt. 坐(ㄗㄨㄛˋ;zuò)Ngồi 我坐得太久了。 wǒ zuò de tài jiǔ le Tôi ngồi quá lâu rồi. 坐久了很累。 zuò jiǔ le hěn lèi Ngồi lâu rồi rất mệt. 站著比坐著更累。 zhàn zhe bǐ zuò zhe gèng lèi Đứng còn mệt hơn ngồi. 我們坐 麼車去? wǒ men zuò shén me chē qù Chúng ta đi bằng xe gì ? 你坐過飛機嗎? nǐ zuò guò fēi jī ma Bạn ngồi máy bay bao gìơ chưa? 汽(ㄑㄧˋ;qì)Hơi 208
  114. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 汽油 qì yóu xăng 汽車 qì chē xe ôtô 公 共 汽 車 gōng gòng qì chē xe buyt công cộng 坐公共汽車去,不但 宜而且方便。 zuò gōng gòng qì chē qù bú dàn pián yí ér qiě fāng biàn Đi bằng xe buyt công cộng, không những rẻ mà còn thuận tiện. 算(ㄙㄨㄢˋ;suàn)Tính 請你算一算一共多少。 qǐng nǐ suàn yí suàn yí gòng duō shǎo Bạn hãy tính xem tổng cộng bao nhiêu. 房租一個月兩千塊,可是水電費不算。 fáng zū yí ge yuè liǎng qiān kuài kě shì shǔi diàn fèi bú suàn Tiền thuê nhà một tháng hai nghìn đồng, nhưng tiền nước, điện chưa tính. 一個月兩千塊,不算便宜。 yí ge yuè liǎng qiān kuài bú suàn pián yí Một tháng hai nghìn đồng, tính ra không rẻ. 這個問題不算難。 zhè ge wèn tí bú suàn nán Vấn đề này xem ra không khó. 他說話不算快。 tā shuō huà bú suàn kuài Anh ấy nói chuyện xem ra không nhanh lắm. 帶(ㄉㄞˋ;dài)Mang lại, cầm, đem theo,mang đến 你帶錢了沒有? nǐ dài qián le méi yǒu Bạn có mang theo tiền không? 209
  115. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 那本書帶來了沒有? nà běn shū dài lái le méi yǒu Cuốn sách đó bạn có mang đến không? 別帶小孩子去看電影。 bié dài xiǎo hái zi qù kàn diàn yǐng Đừng dẫn trẻ em đi xem phim. 到海邊去應該帶些 麼? dào hǎi biān qù yīng gāi dài xiē shén me Đi biển nên mang theo cái gì? 到海邊記得帶游泳衣。 dào hǎi biān jì de dài yóu yǒng yī Đi biển nhớ đem theo đồ bơi. 上課別忘了帶筆。 一 課文shàng kè bié wàng Bài le học dài bǐ Đi học đừng quên đem bút. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:我們去看電影好嗎? 乙:今天是星期天,電影票不好買。 甲:那麼到海邊去玩。 乙:對,海邊不但風景好,而且還可以游泳。 甲:我們怎麼去? 乙:我們坐公共汽車去。 甲:車票一張多少錢? 乙:一張十五塊錢。 210
  116. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:那不算貴。 乙:我們現在就走吧! 一 課文 Bài học 二 字與詞 甲:別忘了帶游泳衣 Chữ và từ 。 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:海邊的風景真好。 hǎi biān de fēng jǐng zhēn hǎo Phong cảnh bãi biển rất đẹp. 乙:下星期我們再去游泳。 xià xīng qí wǒ men zài qù yóu yǒng Tuần sau chúng ta lại đi bơi nữa. 甲:下星期我想去看電影。 xià xīng qí wǒ xiǎng qù kàn diàn yǐng Tuần sau em muốn đi xem phim. 乙:聽說那部電影很長。 tīng shuō nà bù diàn yǐng hěn cháng Nghe nói bộ phim đó rất dài. 甲:一邊吃東西一邊看,不是也很有意思嗎? yì biān chī dōng xi yì biān kàn bú shì yě hěn yǒu yì si ma Vừa ăn đồ vừa xem, không phải vậy cũng thú vị lắm sao? 乙:可是坐得太久,會很累的。 kě shì zuò de tài jiǔ hùi hěn lèi de Nhưng mà ngồi lâu, sẽ rất mệt. 甲:不會的,聽說那部電影不但好看,而且歌 bú hùi de tīng shuō nà bù diàn yǐng bú dàn hǎo kàn ér qiě gē 也好聽,你會覺得時間過得很快。 yě hǎo tīng nǐ hùi jué de shí jiān guò de hěn kuài Không đâu, nghe nói bộ phim đo không những hay,ma bai hat cung nghe rất hay, anh sẽ cảm thấy thời gian qua nhanh thôi. 乙:那麼我們早點去買票。 nà me wǒ men zǎo diǎn qù mǎi piào Vậy chúng minh đi mua vé nhanh đi. 211
  117. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第三十課 孩子多大了? Bài 30 Con cái bao nhiêu tuổi rồi? 一 課文 Bài học 甲:李先生結婚了沒有? Lǐ xiān shēng jié hūn le méi yǒu Ông Lý kết hôn chưa? 乙:早結婚了,孩子都長得比他高了。 zǎo jié hūn le hái zi dōu zhǎng de bǐ tā gāo le Kết hôn lâu rồi, con cái đều lớn và cao hơn ông ta rồi. 甲:他的孩子多大了? tā de hái zi duō dà le Con ông ấy bao nhiêu tuổi rồi? 乙:兒子十三歲了,女兒比較小,才五歲。 ér zi shí sān sùi le nǚ ér bǐ jiào xiǎo cái wǔ sùi Con trai mười ba tuổi rồi, con gái thì nhỏ hơn, mới năm tuổi. 甲:他的女兒長得怎麼樣? tā de nǚ ér zhǎng de zěn me yàng Con gái ông ấy trông như thê nao? 乙:長得很像他太太,眼睛大大的,頭髮長長的。 zhǎng de hěn xiàng tā tài tai yǎn jīng dà dà de tóu fǎ cháng cháng de Giống vợ của ông ấy, đôi mắt to, tóc thì dài. 212
  118. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:一定很漂亮。 yí dìng hěn piào liàng Chắc là xinh lăm. 乙:非常漂亮,就是笑起來少了一顆大門牙。 fēi cháng piào liàng jiù shì xiào qǐ lái shǎo le yì kē dà mén yá Rất la xinh , nhưng (rất tiếc) cười lên mất một cái răng cửa. 甲:那才更可愛呢。 nà cái gèng kě ài ne Vậy thì càng dễ thương nữa. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 結(ㄐㄧㄝˊ;jié)Kết 四 應用 Thực hành mở rộng 結果 jié guǒ Kết quả 結實 jié shí Trĩu quả, rắn chắc 中國結 zhōng guó jié Nơ thắt Trung Quốc 結婚(ㄐㄧㄝˊ ㄏㄨㄣ;jié hūn)Kết hôn 他結婚了沒有? tā jié hūn le méi yǒu Anh ấy kết hôn chưa? 他跟誰結婚了? tā gēn shéi jié hūn le Anh ấy đã kết hôn với ai? 他結婚多久了? tā jié hūn duō jiǔ le Anh ấy kết hôn bao lâu rồi? 213
  119. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 長(ㄔㄤˊ ㄓㄤˇ;cháng / zhǎng)Dài, lớn lên 這條路很長。 zhè tiáo lù hěn cháng Con đường này rất dài. 這個句子很長。 zhè ge jù zi hěn cháng Câu này rất dài. 這件衣服比那件長。 zhè jiàn yī fú bǐ nà jiàn cháng Cái áo này dài hơn cái áo kia. 他的孩子都長大了。 tā de hái zi dōu zhǎng dà le Con của anh ấy đều lớn cả rồi. 兒子長得很像爸爸。 ér zi zhǎng de hěn xiàng bà ba Con trai rất giống bố. 女兒長得很好看。 nǚ ér zhǎng de hěn hǎo kàn Con gái rất xinh đẹp. 高(ㄍㄠ;gāo)Cao 這棵樹很高。 zhè kē shù hěn gāo Cây này rất cao. 哥哥高,妹妹矮。 gē ge gāo mèi mei ǎi Anh trai cao, em gái thấp. 兒子長得比爸爸高了。 ér zi zhǎng de bǐ bà ba gāo le Con trai cao lơn hơn cả ba rồi. 他的鼻子很高。 tā de bí zi hěn gāo Mũi của anh ấy rất cao. 214
  120. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 比較(ㄅㄧˇ ㄐㄧㄠˋ;bǐ jiào)So sánh, hơn 這兩件事很難比較。 zhè liǎng jiàn shì hěn nán bǐ jiào Hai việc này rất khó ma so sánh. 哥哥比較聰明。 gē ge bǐ jiào cōng míng Anh trai thông minh hơn. 妹妹比較漂亮。 mèi mei bǐ jiào piào liàng Em gái xinh đẹp hơn. 我比較喜歡看電影。 wǒ bǐ jiào xǐ huān kàn diàn yǐng Tôi thích xem phim hơn. 他比較喜歡游泳。 tā bǐ jiào xǐ huān yóu yǒng Anh ấy thích bơi hơn. 樣(ㄧㄤˋ;yàng)Dáng, loại 這件衣服的樣子很好看。 zhè jiàn yī fú de yàng zi hěn hǎo kàn Kiêu dáng cái áo này trông rất đẹp. 她的樣子像媽媽。 tā de yàng zi xiàng mā ma Cô ấy trông giống mẹ. 你的鞋子跟我的一樣。 nǐ de xié zi gēn wǒ de yí yàng Giầy của bạn với giây của tôi giống nhau. 你 的 中 文 學 得怎 麼 樣 了 ? nǐ de zhōng wén xué de zěn me yàng le Tiếng Trung của bạn học thế nào rồi? 你現在怎麼樣?忙不忙? nǐ xiàn zài zěn me yàng máng bù máng Bây giờ bạn ra sao? Có bận không? 215
  121. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 眼睛(ㄧㄢˇ ㄐㄧㄥ;yǎn jīng)Mắt 他的眼睛很大。 tā de yǎn jīng hěn dà Đôi mắt của anh ấy rất to. 他的眼睛很亮。 tā de yǎn jīng hěn liàng Đôi mắt anh ấy rất sáng. 他的眼睛長得像媽媽。 tā de yǎn jīng zhǎng de xiàng mā ma Đôi mắt anh ấy giống mẹ. 他的眼睛很好,他不用眼鏡。 tā de yǎn jīng hěn hǎo tā bú yòng yǎn jìng Đôi mắt anh ấy rất tốt, anh ấy không cần đeo kính. 頭髮(ㄊㄡˊ ㄈㄚˇ;tóu fǎ)Tóc 他的頭髮長。 tā de tóu fǎ cháng Tóc anh ấy rất dài. 我的頭髮短。 wǒ de tóu fǎ duǎn Tóc của tôi ngắn. 高先生的頭髮很黑。 Gāo xiān shēng de tóu fǎ hěn hēi Tóc ông Cao rất đen. 李先生的頭髮白了。 Lǐ xiān shēng de tóu fǎ bái le Tóc ông Lý bạc rồi. 亮(ㄌㄧㄤˋ;liàng)Sáng 他的眼睛很亮。 tā de yǎn jīng hěn liàng Đôi mắt anh ấy rất sáng 這間屋子很亮。 zhè jiān wū zi hěn liàng Ngôi nhà này rất sáng. 216
  122. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 這個燈很亮。 zhè ge dēng hěn liàng Cái đèn này rất sang. 漂亮(ㄆㄧㄠˋ ㄌㄧㄤˋ;piào liàng)Đẹp 長 頭 髮 很 漂 亮 。 cháng tóu fǎ hěn piào liàng Tóc dài rất đẹp. 這件衣服又漂亮又 宜。 zhè jiàn yī fú yòu piào liàng yòu pián yí Bộ đồ này vửa đẹp vừa rẻ. 笑(ㄒㄧㄠˋ;xiào)Cười 有的小孩子愛笑,有的小孩子愛哭。 yǒu de xiǎo hái zi ài xiào yǒu de xiǎo hái zi ài kū Có trẻ thích cười, có trẻ thích khóc. 他笑起來很可愛。 tā xiào qǐ lái hěn kě ài Câu ấy cười lên rất dễ thương. 你笑 麼? nǐ xiào shén me Bạn cười gì? 我笑他少了一顆門牙。 wǒ xiào tā shǎo le yì kā mén yá Tôi cười cậu ấy mất hêt một cai răng cửa. 別笑他,他會不高興的。 bié xiào tā tā hùi bù gāo xìng de Đừng cười cậu ấy, cậu ấy sẽ không vui đây. 門(ㄇㄣˊ;mén)Cửa, cổng 我家的門是紅的。 wǒ jiā de mén shì hóng de Cửa nhà tôi là màu đỏ. 217
  123. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 學校門口有兩棵大樹。 xué xiào mén kǒu yǒu liǎng kē dà shù Cổng trường có hai cây to. 牙(ㄧㄚˊ;yá)Răng 每個人應該有三十二顆牙。 měi ge rén yīng gāi yǒu sān shí èr kā yá Mỗi người đều có ba mươi hai cái răng. 常 常 刷 牙 , 牙 齒 才 會 好 。 cháng cháng shuā yá yá chǐ cái hùi hǎo Thường xuyên đánh răng, răng mới tốt. 孩子五、六歲的時候就開始換牙了。 hái zi wǔ lìu sùi de shí hòu jiù kāi shǐ huàn yá le Khi trẻ em đến năm, sáu tuổi thì bắt đầu thay răng rồi. 他的門牙長得很好看。 tā de mén yá zhǎng de hěn hǎo kàn Răng cửa của anh ấy rất đẹp. 愛(ㄞˋ;ài)Yêu, thích 愛笑的孩子可愛。 ài xiào de hái zi kě ài Trẻ em thích cươi dễ thương. 愛哭的孩子不可愛。 ài kū de hái zi bù kě ài Trẻ em thích khóc không dễ thương. 小孩子愛吃糖。 xiǎo hái zi ài chī táng Trẻ em thích ăn kẹo. 你愛吃 麼? nǐ ài chī shén me Bạn thích ăn gì? 我愛吃中國菜。 wǒ ài chī zhōng guó cài Tôi thích ăn món Trung Quốc. 218
  124. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 我愛我的國家,愛我的家人,也愛我的朋友。 wǒ ài wǒ de guó jiā ài wǒ de jiā rén yě ài wǒ de péng yǒu 一 課文Tôi yêu nước của Bàitôi, họcyêu gia đình tôi, còn yêu bạn bè tôi. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:李先生結婚了沒有? 乙:早結婚了,孩子都長得比他高了。 甲:他的孩子多大了? 乙:兒子十三歲了,女兒比較小,才五歲。 甲:他的女兒長得怎麼樣? 乙:長得很像他太太,眼睛大大的,頭髮長長的。 甲:一定很漂亮。 乙:非常漂亮,就是笑起來少了一顆大門牙。 甲:那才更可愛呢。 219
  125. 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:小王有女朋友了! xiǎo Wáng yǒu nǚ péng yǒu le Tiểu Vương có bạn gái rồi! 乙:長得怎麼樣? zhǎng de zěn me yàng Cô ấy trông như thế nào? 甲:長得很漂亮,眼睛大大的,頭髮長長的。 zhǎng de hěn piào liàng yǎn jīng dà dà de tóu fǎ cháng cháng de Cô ấy rất xinh đẹp, đôi mắt to, tóc dài. 乙:高不高? gāo bù gāo Có cao không? 甲:不太高,不過也不算矮。 bú tài gāo bú guò yě bú suàn ǎi Không cao lắm, nhưng mà cũng không lùn(thấp). 乙:一定很可愛。 yí dìng hěn kě ài Chắc là rất dễ thương. 甲:是啊,小王很愛她。 shì a xiǎo Wáng hěn ài tā Đúng vậy, Tiểu Vương rất yêu cô ấy 乙:他們快要結婚了嗎? tā men kuài yào jié hūn le ma Họ sắp kết hôn phải không? 甲:還沒有,她還不到二十歲,不想這麼早結婚。 hái méi yǒu tā hái bú dào èr shí sùi bù xiǎng zhè me zǎo jié hūn Vẫn chưa, cô ấy còn chưa đến hai mươi tuổi, không muốn kết hôn sớm. 220
  126. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 生難字表 Bảng từ khó (中文左方的星號,代表本書出現的破音字。本書採漢語拼音,以下生難字表除標注 音符號外,另對照通用拼音及漢語拼音,簡稱「通用」、「漢語」。) 第一課 生難字 王 李 先 生 太 你 您 好 漢 語 wáng lǐ xiān shēng tài nǐ nín hǎo 通 用 wáng lǐ sian sheng tài nǐ nín hǎo 生難字 嗎 我 他 她 早 很 謝 漢 語 ma wǒ tā tā zǎo hěn xiè 通 用 må wǒ ta ta zǎo hěn siè 第二課 生難字 忙 呢 不 也 們 都 漢 語 máng ne bù yě men dōu 通 用 máng ne̊ bù yě me̊n dou 第三課 生難字 這 是 那 什 麼 枝 筆 毛 漢 語 zhè shì nà shé me zhī bǐ máo 通 用 jhè shìh nà shé me̊ jhih bǐ máo 生難字 本 書 中 文 漢 語 běn shū zhōng wén 通 用 běn shu jhong wún 第四課 生難字 到 去 裡 裏 學 校 做 教 漢 語 dào qù lǐ lǐ xué xiào zuò jiāo 通 用 dào cyù lǐ lǐ syué siào zuò jiao 生難字 老 師 漢 語 lǎo shī 通 用 lǎo shih 221
  127. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第五課 生難字 來 的 同 誰 華 人 民 國 漢 語 lái de tóng shéi huá rén mín guó 通 用 lái de̊ tóng shéi huá rén mín guó 生難字 台 灣 會 說 話 寫 字 漢 語 tái wān hùi shuō huà xiě zì 通 用 tái wan huèi shuo huà siě zìh 第六課 生難字 有 幾 個 十 大 小 孩 男 漢 語 yǒu jǐ ge shí dà xiǎo hái nán 通 用 yǒu jǐ ge̊ shíh dà siǎo hái nán 生難字 女 吧 定 半 漢 語 nǚ ba dìng bàn 通 用 nyǔ bå dìng bàn 第七課 生難字 所 多 少 百 千 萬 零 真 漢 語 suǒ duō shǎo bǎi ciān wàn líng zhēn 通 用 suǒ duo shǎo bǎi cian wàn líng jhen 生難字 啊 沒 外 漢 語 a méi wài 通 用 å méi wài 第八課 生難字 比 還 跟 和 樣 *差 聰 明 漢 語 bǐ hái gēn hàn yàng chā cōng míng 通 用 bǐ hái gen hàn yàng cha cong míng 生難字 笨 用 功 漢 語 bèn yòng gōng 通 用 bèn yòng gong 222
  128. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 第九課 生難字 請 問 貴 姓 叫 位 士 給 漢 語 qǐng wèn gùi xìng jiào wèi shì gěi 通 用 cǐng wùn guèi sìng jiào wèi shìh gěi 生難字 介 紹 高 興 認 識 漢 語 jiè shào gāo xìng rèn shì 通 用 jiè shào gao sìng rèn shìh 第十課 生難字 了 久 才 已 經 關 係 上 漢 語 le jiǔ cái yǐ jīng guān xì shàng 通 用 le̊ jiǒu cái yǐ jing guan sì shàng 生難字 年 月 漢 語 nián yuè 通 用 nián yuè 第十一課 生難字 星 期 次 每 鐘 時 候 午 漢 語 xīng qí cì měi zhōng shí hòu wǔ 通 用 sing cí cìh měi jhong shíh hòu wǔ 生難字 點 分 從 下 累 意 思 漢 語 diǎn fēn cóng xià lèi yì si 通 用 diǎn fen cóng sià lèi yì sıh̊ 第十二課 生難字 想 畫 *得 只 能 語 簡 唱 漢 語 xiǎng huà de zhǐ néng yǔ jiǎn chàng 通 用 siǎng huà de jhǐh néng yǔ jiǎn chàng 生難字 歌 首 梅 花 漢 語 gē shǒu méi huā 通 用 ge shǒu méi hua 223
  129. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十三課 生難字 前 天 昨 今 白 後 晚 間 漢 語 qián tiān zuó jīn bái hòu wǎn jiān 通 用 cián tian zuó jin bái hòu wǎn jian 生難字 空 事 號 漢 語 kòng shì hào 通 用 kòng shìh hào 第十四課 生難字 商 量 地 方 在 家 覺 隨 漢 語 shāng liáng dì fāng zài jiā jué súi 通 用 shang liáng dì fang zài jia jyué suéi 生難字 便 再 見 漢 語 biàn zài jiàn 通 用 biàn zài jiàn 第十五課 生難字 要 別 喜 歡 趣 練 習 應 漢 語 yào bié xǐ huān qù liàn xí yīng 通 用 yào bié sǐ huan cyù liàn sí ying 生難字 該 走 出 就 起 漢 語 gāi zǒu chū jìu qǐ 通 用 gai zǒu chu jiòu cǐ 第十六課 生難字 準 備 些 具 紙 墨 硯 買 漢 語 jhǔn bèi xiē jù zhǐ mò yàn mǎi 通 用 jhǔn bèi sie jyù jhǐh mò yàn mǎi 生難字 賣 店 貨 公 司 街 東 西 漢 語 mài diàn huò gōng sī jiē dōng xī 通 用 mài diàn huò gong sih jie dong si 224
  130. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 生難字 南 北 漢 語 nán běi 通 用 nán běi 第十七課 生難字 錢 塊 元 角 種 宜 共 看 漢 語 qián kuài yuán jiǎo zhǒng yí gòng kàn 通 用 cián kuài yuán jiǎo jhǒng yí gòng kàn 生難字 對 換 開 找 漢 語 dùi huàn kāi zhǎo 通 用 duèi huàn kai jhǎo 第十八課 生難字 現 快 慢 及 吃 飯 離 遠 漢 語 xiàn kuài màn jí chī fàn lí yuǎn 通 用 siàn kuài màn jí chih fàn lí yuǎn 生難字 近 路 車 漢 語 jìn lù chē 通 用 jìn lù che 第十九課 生難字 迎 麻 煩 進 坐 兒 馬 回 漢 語 yíng má fán jìn zuò ér mǎ húi 通 用 yíng má fán jìn zuò ér mǎ huéi 生難字 讓 等 剛 漢 語 ràng děng gāng 通 用 ràng děng gang 第二十課 生難字 山 水 幅 樹 石 鳥 隻 難 漢 語 shān shǔi fú shù shí niǎo zhī nán 通 用 shan shuěi fú shù shíh niǎo jhih nán 225
  131. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 生難字 容 易 試 漢 語 róng yì shì 通 用 róng yì shìh 第二十一課 生難字 打 電 玉 班 闆 碼 查 朋 漢 語 dǎ diàn yù bān bǎn mǎ chá péng 通 用 dǎ diàn yù ban bǎn mǎ chá péng 生難字 友 放 心 漢 語 yǒu fàng sīn 通 用 yǒu fàng sin 第二十二課 生難字 內 台 臺 因 問 題 留 過 漢 語 nèi tái tái yīn wèn tí líu guò 通 用 nèi tái tái yin wùn tí lióu guò 第二十三課 生難字 通 講 壞 接 錯 洗 手 聽 漢 語 tōng jiǎng huài jiē cuò xǐ shǒu tīng 通 用 tong jiǎng huài jie cuò sǐ shǒu ting 生難字 鈴 聲 趕 掛 斷 告 訴 漢 語 líng shēng gǎn guà duàn gào sù 通 用 líng sheng gǎn guà duàn gào sù 第二十四課 生難字 住 *爸 父 親 *媽 母 *哥 *姊 漢 語 zhù bà fù qīn mā mǔ gē jiě 通 用 jhù bà fù cin ma mǔ ge jiě 生難字 *弟 *妹 租 房 口 念 漢 語 dì mèi zū fáng kǒu niàn 通 用 dì mèi zu fáng kǒu niàn 226
  132. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 第二十五課 生難字 週 末 常 玩 客 氣 非 臥 漢 語 zhōu mò cháng wán kè qì fēi wò 通 用 jhou mò cháng wán kè cì fei wò 生難字 廳 院 球 址 漢 語 tīng yuàn qíu zhǐ 通 用 ting yuàn cióu jhǐh 第二十六課 生難字 像 直 彎 轉 左 右 忘 記 漢 語 xiàng zhí wān zhuǎn zuǒ yòu wàng jì 通 用 siàng jhíh wan jhuǎn zuǒ yòu wàng jì 生難字 迷 漢 語 mí 通 用 mí 第二十七課 生難字 第 銀 *行 向 然 紅 綠 燈 漢 語 dì yín xíng xiàng rán hóng lǜ dēng 通 用 dì yín síng siàng rán hóng lyù deng 生難字 知 道 條 漢 語 zhī dào tiáo 通 用 jhih dào tiáo 第二十八課 生難字 雙 鞋 襪 套 運 動 衣 服 漢 語 shuāng xié wà tào yùn dòng yī fú 通 用 shuang sié wà tào yùn dòng yi fú 生難字 褲 牌 名 正 折 漢 語 kù pái míng zhèng zhé 通 用 kù pái míng jhèng jhé 227
  133. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二十九課 生難字 影 票 海 邊 風 景 游 泳 漢 語 yǐng piào hǎi biān fēng jǐng yóu yǒng 通 用 yǐng piào hǎi bian feng jǐng yóu yǒng 生難字 但 而 且 坐 汽 算 帶 漢 語 dàn ér qiě zuò qì suàn dài 通 用 dàn ér ciě zuò cì suàn dài 第三十課 生難字 結 婚 *長 高 較 髮 亮 漂 漢 語 jié hūn cháng gāo jiào fǎ liàng piào 通 用 jié hun cháng gao jiào fǎ liàng piào 生難字 笑 門 牙 愛 漢 語 xiào mén yá ài 通 用 siào mén yá ài 228
  134. 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 注音符號、通用拼音與漢語拼音對照表 注音符號 通用拼音 漢語拼音 注音符號 通用拼音 漢語拼音 ㄅ b b ㄚ a a ㄆ p p ㄛ o o ㄇ m m ㄜ e e ㄈ f f ㄝ ê ê ㄉ d d ㄞ ai ai ㄊ t t ㄟ ei ei ㄋ n n ㄠ ao ao ㄌ l l ㄡ ou ou ㄍ g g 一ㄚ ya, - ia ya, - ia ㄎ k k 一ㄛ yo ㄏ h h 一ㄝ ye, -ie ye, -ie ㄐ j(i) j 一ㄞ yai ㄑ c(i) q 一ㄠ yao, -iao yao, -iao ㄒ s(i) x 一ㄡ you, -iou you, -iu ㄓ jh zh 一ㄢ yan, -ian yan, -ian ㄔ ch ch 一ㄣ yin, -in yin, -in ㄕ sh sh 一ㄤ yang, -iang yang, -iang ㄖ r r 一ㄥ ying, -ing ying, -ing ㄗ z z ㄨㄚ wa, -ua wa, -ua ㄘ c c ㄨㄛ wo, -uo wo, -uo ㄙ s s ㄨㄞ wai, -uai wai, -uai 空韻 - ih -i ㄨㄟ wei, -uei wei, -ui ㄢ an an ㄨㄢ wan, -uan wan, -uan ㄣ en en ㄨㄣ wun, -un wen,-un ㄤ ang ang ㄨㄤ wang, -uang wang, -uang ㄥ eng eng ㄨㄥ wong,-ong weng,-ong ㄦ er er ㄩㄝ yue yue,-üe 一 yi,-i yi,-i ㄩㄢ yuan yuan,-üan ㄨ wu,-u wu,-u ㄩㄣ yun yun,-ün ㄩ yu yu,-ü,-u ㄩㄥ yong yong,-iong 229
  135. 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 國家圖書館出版品預行編目(CIP)資料 五百字說華語/劉紀華著--初版--臺北市: 僑委會, 民100.12 面: 公分 中越文版 ISBN:978-986-03-0278-3(平裝) 1.漢語 2.讀本 802.86 100024576 書 名: 五百字說華語(中越文版) 初版主編: 劉紀華 中文修訂: 世界臺灣語通用協會 越南文翻譯: 國立臺北教育大學華語文中心 越南文審校: 柯玉鈐、蔣為文 ­ 修訂版中文配音: 胡宗玉、劉群 修訂版美編排版設計: 漢世紀數位文化股份有限公司、上鎰數位科技印刷有限公司 出版機關: 中華民國僑務委員會 地 址: 臺北市徐州路五號十六樓 電 話: (02)2327-2600 網 址: 出版年月: 中華民國一百年十二月初版 版(刷次): 中華民國一○一年十二月初版二刷 電子出版品說明: 本書另有電子版本,同時刊載於 「全球華文網」 ( 電子版承製廠商: 上鎰數位科技印刷有限公司 定 價: 新臺幣二五O元 展 售 處: 國家書店松江門市(臺北市松江路209號,電話:02-2518-0207, www.govbooks.com.tw) 五南文化廣場(臺中市中山路6號,電話:04-2226-0330, www.wunanbooks.com.tw) 本會保有所有權利,欲利用本書全部或部分內容者,需徵求本會同意 或書面授權 承印廠商:禾順彩色印刷製版股份有限公司 GPN:1010004001 ISBN:978-986-03-0278-3 230