Tiếng Hoa 500 chữ (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Hoa 500 chữ (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tieng_hoa_500_chu_phan_1.pdf
Nội dung text: Tiếng Hoa 500 chữ (Phần 1)
- 其他格式下載 PDF 點此連結
- 五百字說華語 (中越文版) 劉紀華著 國立臺北教育大學華語文中心 譯 柯玉鈐、蔣為文 審校 中華民國僑務委員會發行 中華民國一百年十二月出版
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 序言 為推展海外華語文教育,僑務委員會特別推出不同系列的華 語教材,以符合各地區僑胞的需要。這本「五百字說華語」的編撰 是為了使各行各業不同年齡層的人士,透過自然對話的方式,學習 日常生活所需之應對,以奠定華語文的基礎,並為日後學習進階華 文作準備。 本書共分為三十課,每課均包括課文、字與詞、溫習、應用 等四單元。「課文」完全取材自日常生活,以實用生活為導向,從 自我介紹、家庭、學校、溝通、到簡單的應對進退皆已涵蓋,課文 中重要而常用的字詞,在「字與詞」單元中並有詳細的解說,學生 不僅能藉此瞭解文字的筆順,亦能學到由單字所衍生而來的詞語。 在「溫習」單元,所有文字皆不加注音,藉以訓練學生認字的能 力,並對課文內容能有更深一層的瞭解。最後在「應用」的部分, 則是希望能讓學生將所學的語彙靈活運用於日常生活中,進而能夠 自然而流暢地使用華語。 本書的主幹—中文部分—是由華語教育專家、國立政治大學 劉紀華教授執筆編寫,劉教授憑藉多年的教學經驗,使本書內容充 實完備,在此致上最誠摯的謝意。另為使本書契合不同語系學習者 之需求,目前已推出中英、中泰、中葡、中西、中法、中印尼、中 德、中日、中韓及中越等十種版本。 本會多年來於海外推動僑民教育及華語文學習不遺餘力,企 盼本書不僅能提升華語文教學技巧與內涵,同時亦能有效促進莘莘 學子學習華語文的樂趣,展現台灣華語文優質、多元及豐富特色。 僑務委員會
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ LỜI MỞ ĐẦU Nhằm xúc tiến đào tạo Hoa Ngữ tại nước ngoài, Ủy Ban Kiều Vụ trân trọng đề xuất hàng loạt giáo trình Hoa Ngữ, đáp ứng nhu cầu Kiều bào tại các nơi. Biên tập quyển sách “Tiếng Hoa 500 chữ” phù hợp cho các lứa tuổi và các lảnh vực. Nhằm thông qua cách đối thoại tự nhiên, học tập đối ứng nhu cầu sinh hoạt thường ngày. Xây dựng cơ sở ngữ văn tiếng Hoa, nhằm tạo điều kiện tiếp tục đi sâu học tập sau này. Quyển sách này gồm 30 bài, mỗi bài đều bao gồm bốn phần : bài học, chữ và từ, ôn tập, thực hành mở rộng. Phần “bài học” hoàn toàn rút ra từ cách giao tiếp đơn giản trong sinh hoạt thường ngày, các từ và ngữ thường hay sử dụng như lời tự giới thiệu, kể lể về gia đình, trường học, tiếp xúc qua lại. Trong phần “chữ và từ ” sẽ có phần chú thích tỉ mỉ, học sinh không những hiểu biết cách ăn nói, mà còn biết cách kết từ thành câu. Trong phần “ôn tập”, các từ sẽ không đệm thêm phiên âm, nhằm để hướng dẫn học sinh tập luyện khả năng hiểu biết nét chữ, đồng thời càng đi sâu hiểu bài từ chữ thành câu hơn nữa. Cuối cùng, phần “thực hành mở rộng”, là để học sinh áp dụng những gì đã học trong bài một cách linh hoạt, càng đi sâu vào thực tiễn trong sinh hoạt một cách lưu loát và tự nhiên. Cốt yếu của quyển sách này – phần tiếng Hoa – là do giáo sư Liu Chi-hua, chuyên gia dạy tiếng Hoa từ trường Đại Học Quốc Gia Chengchi, biên soạn. Giáo sư giàu kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, nhờ thế nội dung quyển sách này hoàn thiện và thực dụng. Nhân đây Ủy Ban xin gửi đến lòng thành cảm ơn trân trọng nhất đến Giáo Sư. Ngoài ra nhằm để đáp ứng nhu cầu của học viên từ các hệ ngữ khác nhau, quyển sách này xuất bản thành 9 thể loại ngôn ngữ: Hoa-Anh, Hoa- Thái, Hoa-Bồ(Đào Nha), Hoa-Tây(Ban Nha), Hoa-Indonesia, Hoa-Đức, Hoa-Nhật và Hoa-Hàn(Quốc), và Hoa-Việt . Ủy Ban Kiều Vụ đã hết mình thúc đẩy văn học và giáo dục Hoa ngữ cho Kiều bào tại nước ngoài, rất mong quyển sách này không những nâng cao kỹ năng và nội dung giảng dạy Hoa ngữ, đồng thời xúc tiến khuyến học đối với người ham muốn học Hoa ngữ, thể hiện phẩm chất ưu việt, đa dạng và bản sắc phong phú về Hoa ngữ Đài Loan một cách hiệu quả hơn. ỦY BAN KIỀU VỤ
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 目錄 Mục Lục 第一課 您早 1 Bài 1 Chào buổi sáng 第二課 您好嗎? 7 Bài 2 Ông khỏe không ? 第三課 這是什麼? 12 Bài 3 Đây là gì vậy? 第四課 你到哪裡去? 19 Bài 4 Bạn đi đâu đấy ? 第五課 誰是老師? 24 Bài 5 Ai là giáo viên ? 第六課 幾個學生? 30 Bài 6 Có bao nhiêu học sinh? 第七課 學校真大 39 Bài 7 Trường học lớn thât 第八課 差不多 46 Bài 8 Gần như nhau 第九課 介紹 53 Bài 9 Giới thiệu 第十課 學了多久? 60 Bài 10 Học bao lâu rồi? 第十一課 一星期幾次? 66 Bai 11 Một tuân mây lân? 第十二課 唱華語歌 75 Bai 12 Hát bài ca tiếng Hoa 第十三課 後天幾號? 81 Bai 13 Ngày kia là ngay mấy? 第十四課 隨你的方便 90 Bai 14 Tùy bạn thuân tiện 第十五課 你喜歡畫畫嗎? 98 Bai 15 Bạn thích vẽ tranh không?
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十六課 到哪裡去買? 105 Bai 16 Đi đâu mua? 第十七課 多少錢一枝? 112 Bai 17 Bao nhiêu tiền một cây? 第十八課 來不及了 120 Bai 18 Không kịp nữa rồi 第十九課 讓你們久等了 126 Bai 19 Để các bạn đợi lâu rồi 第二十課 試試看 134 Bai 20 Thử xem sao 第二十一課 打電話 140 Bai 21 Gọi điện thoại 第二十二課 等他回話 148 Bai 22 Đợi anh ấy gọi lại 第二十三課 怎麼打不通呢? 154 Bai 23 Tại sao gọi không được nhỉ? 第二十四課 我家有六口人 162 Bai 24 Gia đình tôi có sáu người 第二十五課 到我家來玩 170 Bai 25 Đến nhà tôi chơi 第二十六課 迷路 178 Bai 26 Lạc đường 第二十七課 怎麼走? 185 Bai 27 Đi thế nào? 第二十八課 買衣服 192 Bai 28 Mua quần áo 第二十九課 到海邊去 202 Bai 29 Ra bãi biển 第三十課 孩子多大了? 212 Bai 30 Con cái bao nhiêu tuổi rồi? 生難字表 Bảng từ khó 221 注音符號、通用拼音、漢語拼音對照表 229
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第 一 課 您 早 Bài 1 Chào buổi sáng 一 課文 Bài học 二 字與詞李太太 : Chữ王先生 và từ ,您早。 三 Lǐ tài tai Wáng xiān shēng nín zǎo 溫習 Bà Lý :Ôn Ông tập Vương,chào ông. 四 應用王先生 Thực :hành早 mở, 李太rộng 太,您早。 Wáng xiān shēng zǎo Lǐ tài tai nín zǎo Ông Vương : Chào,bà Lý,chào buổi sáng. 李太太:您好嗎? Lǐ tài tai nín hǎo ma Bà Lý : Ông khỏe không ? 王先生:我很好,謝謝您。 Wáng xiān shēng wǒ hěn hǎo xiè xie nín Ông Vương : Tôi rất khỏe,cảm ơn bà. 李太太:王太太好嗎? Lǐ tài tai Wáng tài tai hǎo ma Bà Lý : Bà Vương khỏe không? 王先生:她很好,謝謝。 Wáng xiān shēng tā hěn hǎo xiè xie Ông Vương : Ba ấy rất khỏe,cảm ơn. __ 1 2
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習王(ㄨㄤˊ; ÔnWáng tập)Vương 四 應用 Thực hành mở rộng 李(ㄌㄧˇ;Lǐ)Lý 先生(ㄒㄧㄢ ㄕㄥ;xiān shēng)Ông,chồng,ngài 王先生 Wáng xiān shēng Ông Vương 李先生 Lǐ xiān shēng Ông Lý 太太(ㄊㄞˋ ・ㄊㄞ;tài tai)Bà,vợ,bà xã 王太太 Wáng tài tai BàVương 李太太 Lǐ tài tai Bà Lý 你(ㄋㄧˇ;nǐ)Ông,bạn,anh,bà,chị,em 您(ㄋㄧㄣˊ;nín)Ngài,ông,bà 好(ㄏㄠˇ;hǎo)Tốt,được,khỏe 1 2
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 您好 nín hǎo Chào ông 王太太 , 您好。 Wáng tài tai nín hǎo Chào bà Vương. 李先生,您好。 Lǐ xiān shēng nín hǎo Chào ông Lý 嗎(・ㄇㄚ;ma)Có Không(à) ? (từ dùng để hỏi) 好嗎? hǎo ma Khỏe không ? 你好嗎? nǐ hǎo ma Bạn có khỏe không? 王太太 , 你好嗎? Wáng tài tai nǐ hǎo ma Bà Vương, bà có khỏe không? 李先生,你好嗎? Lǐ xiān shēng nǐ hǎo ma Ông Lý, ông có khỏe không? 我(ㄨㄛˇ;wǒ)Tôi,ta,tớ,tao 我很好。 wǒ hěn hǎo Tôi rất khỏe 他(ㄊㄚ;tā)Ông ấy,anh ấy,nó(chị ấy,cô ấy,bà ấy ) 她(ㄊㄚ;tā)Cô ấy,chị ấy,bà ấy 3 4
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 他好嗎? tā hǎo ma Anh ấy khỏe không? 王先生他好嗎? Wáng xiān shēng tā hǎo ma Ông Vương,ông ấy khỏe không? 她好嗎? tā hǎo ma Cô ấy khỏe không ? 李太太她好嗎? Lǐ tài tai tā hǎo ma Bà Lý, bà ấy khỏe không? 早(ㄗㄠˇ;zǎo)Sớm, chào buổi sáng. 您早。 nín zǎo Chào buổi sáng 李先生,您早。 Lǐ xiān shēng nín zǎo Ông Lý, chào ông 很(ㄏㄣˇ;hěn)rất 很好 hěn hǎo Rất khỏe,rất tốt 我很好。 wǒ hěn hǎo Tôi rất khỏe. 她很好。 tā hěn hǎo Cô ấy rất khỏe 謝謝(ㄒㄧㄝˋ ・ㄒㄧㄝ;xiè xie)Cảm ơn 3 4
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 謝謝你。 xiè xie nǐ Cảm ơn bạn. 我很好,謝謝你。 wǒ hěn hǎo xiè xie nǐ Tôi rất khỏe,cảm ơn bạn. 我太太很好,謝謝。 wǒ tài tai hěn hǎo xiè xie Vợ tôi rất khỏe,cảm ơn. 我先生很好,謝謝。 wǒ xiān shēng hěn hǎo xiè xie Chồng一 tôi課文 rất khỏe,cảm ơn. Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 李太太:王先生,您早。 王先生:早,李太太,您早。 李太太:您好嗎? 王先生:我很好,謝謝您。 李太太:王太太好嗎? 王先生:她很好,謝謝。 5
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng (一) 王先生:李太太,您早。 Wáng xiān shēng Lǐ tài tai nín zǎo Ông vương: Bà Lý,chào bà. 李太太:早 , 王先生, 您早。 Lǐ tài tai zǎo Wáng xiān shēng nín zǎo Bà Lý:Chào,Ông Vương,chào buổi sáng. 王先生:您好嗎? Wáng xiān shēng nín hǎo ma Ông Vương:Bà khỏe không ? 李太太:我很好,謝謝。 Lǐ tài tai wǒ hěn hǎo xiè xie Bà Lý:Tôi rất khỏe,cảm ơn. 王先生:李先生好嗎? Wáng xiān shēng Lǐ xiān shēng hǎo ma Ông Vương:Ông Lý khỏe không? 李太太:他很好,謝謝您。 Lǐ tài tai tā hěn hǎo xiè xie nín Bà Lý : Ông ấy rất khỏe,cảm ơn ông. (二 ) 世平:美華,你早。 shì píng měi huá nǐ zǎo Thế Bình : Mỹ Huệ,chào bạn. 美華:早,世平,你早。 měi huá zǎo shì píng nǐ zǎo Mỹ Huê : Chào,Thế Bình.Chào buổi sáng. 世平:你好嗎? shì píng nǐ hǎo ma Thế Bình:Bạn khỏe không ? 美華:我很好,謝謝你。 měi huá wǒ hěn hǎo xiè xie nǐ Mỹ Huệ:Tôi rất khỏe,cảm ơn bạn. 5 6
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第二課 您好嗎? Bài 2 Ông khỏe không ? 一 課文 Bài học 二 字與詞王先生Chữ:李先生 và từ ,你好。 三 Wáng xiān shēng Lǐ xiān shēng nǐ hǎo 溫習 Ông Vương:ÔngÔn tập Lý,chào ông. 四 應用李先生 Thực: hành王先生 mở rộng,你好。 Lǐ xiān shēng Wáng xiān shēng nǐ hǎo Ông Ly: Ông Vương,chào ông. 王先生:你太太好嗎? Wáng xiān shēng nǐ tài tai hǎo ma Ông Vương : Vợ ông khỏe không ? 李先生:她很好,謝謝你。 Lǐ xiān shēng tā hěn hǎo xiè xie nǐ Ông Lý : Bà ấy rất khỏe,cảm ơn ông. 王先生:你忙嗎? Wáng xiān shēng nǐ máng ma Ông Vương:Ông bận không ? 李先生:我很忙,你呢? Lǐ xiān shēng wǒ hěn máng nǐ ne Ông Lý:Tôi rất bận,còn ông ? 7 8
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 王先生:我不忙。 Wáng xiān shēng wǒ bù máng Ông Vương:Tôi không bận. 李先生:你太太忙不忙? Lǐ xiān shēng nǐ tài tai máng bù máng Ông Lý:Vợ ông có bận không ? 王先生:她也不忙,我們都不太忙。 Wáng xiān shēng tā yě bù máng wǒ men dōu bú tài máng Ông Vương:Bà ấy cũng không bận,chúng tôi đều không bận lắm. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 忙三(ㄇㄤˊ;溫習máng) bậnÔn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 我很忙。 wǒ hěn máng Tôi rất bận 你忙嗎? nǐ máng ma Bạn bận không? 李先生忙嗎? Lǐ xiān shēng máng ma Ông Lý bận không ? 呢(・ㄋㄜ;ne)Trợ từ nghi vấn. 我很忙,你呢? wǒ hěn máng nǐ ne Tôi rất bận,còn bạn? 我很好,你呢? wǒ hěn hǎo nǐ ne Tôi rất khỏe,còn bạn? 你很忙,李先生呢? nǐ hěn máng Lǐ xiān shēng ne Bạn rất bận,còn ông Lý? 7 8
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 不(ㄅㄨˋ;bù)Không 不忙 bù máng Không bân 不太忙 bú tài máng Không bận lắm. 我不太忙。 wǒ bú tài máng Tôi không bận lắm. 他不太忙。 tā bú tài máng Anh ây không bân mây. 也(ㄧㄝˇ;yě)Cũng 他忙我也忙。 tā máng wǒ yě máng Anh ây bận tôi cũng bận. 王先生不忙 , 他太太 也 不 忙 。 Wáng xiān shēng bù máng tā tài tai yě bù máng Ông Vương không bận,vợ ông ấy cũng không bận. 們(・ㄇㄣ;men)(chỉ số ngúởi nhiều từ 2 trở lên). 你們 nǐ men Các ông(anh,bà,chị,cô) 我們 wǒ men Chúng tôi,chúng ta,chung mình 他們 tā men Họ,cac ông (anh ây,bà ây,chị ây)chúng nó 9 10
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 她們 tā men Họ,chúng nó(các cô,các chị) 都(ㄉㄡ;dōu)Đều 我們都好。 wǒ men dōu hǎo Chúng tôi đều khỏe 你們都好嗎? nǐ men dōu hǎo ma 一 課文 Bài học Các bạn đều khỏe chứ? 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 王先生:李先生,你好。 李先生:王先生,你好。 王先生:你太太好嗎? 李先生:她很好,謝謝你。 王先生:你忙嗎? 李先生:我很忙,你呢? 王先生:我不太忙。 李先生:你太太忙不忙? 王先生:她也不忙,我們都不太忙。 10
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng (一) 王太太:李先生,你好。你忙不忙? Wáng tài tai Lǐ xiān shēng nǐ hǎo nǐ máng bù máng Bà Vương:Ông Lý,chào ông.Ông có bận không ? 李先生:我不太忙,你呢? Lǐ xiān shēng wǒ bú tài máng nǐ ne Ông Lý:Tôi không bận mây, còn bà? 王太太:我很忙。 Wáng tài tai wǒ hěn máng Bà Vương:Tôi rất bận. 李先生:王先生也很忙嗎? Lǐ xiān shēng Wáng xiān shēng yě hěn máng ma Ông Lý:Ông Vương cũng rất bận ha? 王太太:他也很忙,我們都很忙。 Wáng tài tai tā yě hěn máng wǒ men dōu hěn máng Bà Vương:Ông ấy cũng rất bận,chúng tôi đều rất bận. (二) 世平:你忙不忙? shì píng nǐ máng bù máng Thế Bình:Bạn có bận không ? 美華:我不太忙,你呢? měi huá wǒ bú tài máng nǐ ne Mỹ Huệ:Tôi không bận mây,còn bạn? 世平:我也不太忙。 shì píng wǒ yě bú tài máng Thế Bình:Tôi cũng không bận mây. 美華:我們都很好,我們都不忙。 měi huá wǒ men dōu hěn hǎo wǒ men dōu bù máng Mỹ Huệ : Chúng ta đều rất sướng,chúng ta đều không bận. 11 PB
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第三課 這是 麼? Bài 3 Đây là gì vậy? 一 課文 Bài học 甲:這是 麼? zhè shì shén me Đây là gì vậy? 乙:這是一枝筆。 zhè shì yì zhī bǐ Đây là một cây bút. 甲:這是一枝 麼筆? zhè shì yì zhī shén me bǐ Đây là một cây bút gì? 乙:這是一枝毛筆。 zhè shì yì zhī máo bǐ Đây là một cây bút lông. 甲:那是本 麼書? nà shì běn shén me shū Đó là cuốn sách gì? 乙:那 是本中文書。 nà shì běn zhōng wén shū Đó là cuốn sách tiếng Trung. PB 12
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 這(ㄓㄜˋ;Ônzhè tập)Đây,này. 四 應用 Thực hành mở rộng 是(ㄕˋ;shì)Là,phải,vâng,dạ 這是書。 zhè shì shū Đây là sách. 這是筆。 zhè shì bǐ Đây là bút. 那(ㄋㄚˋ;nà)Đó,ấy,kia 那是書。 nà shì shū Đó là sách. 那是筆。 nà shì bǐ Đó là bút. 什麼(ㄕㄣˊ ・ㄇㄜ;shén me)Gì, nào (đại từ nghi vấn) 這是 麼? zhè shì shén me Đây là cái gì? 那是 麼? nà shì shén me Đó là cái gì ? 這是 麼筆? zhè shì shén me bǐ Đây là cây bút gì ? 13 14
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 那是 麼書? nà shì shén me shū Đó là cuốn sách gì? 一(ㄧ;yī)Một 二(ㄦˋ;èr)Hai 三(ㄙㄢ;sān)Ba 四(ㄙˋ;sì)Bốn 五(ㄨˇ;wǔ)Năm 六(ㄌㄧㄡˋ;lìu)Sáu 七(ㄑㄧ;qī)Bẩy 八(ㄅㄚ;bā)Tám 九(ㄐㄧㄡˇ;jiǔ)Chín 十(ㄕˊ;shí)Mười 枝(ㄓ;zhī)Cây, nhành(lượng từ) 一枝筆 yì zhī bǐ Một cây bút 三枝筆 sān zhī bǐ Ba cây bút 八枝筆 bā zhī bǐ Tám cây bút 筆(ㄅㄧˇ;bǐ)Bút(bút viết) 這是一枝筆。 zhè shì yì zhī bǐ Đây là một cây bút. 那是五枝筆。 nà shì wǔ zhī bǐ Đó là năm cây bút. 13 14
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 毛(ㄇㄠˊ;máo)Lông 毛筆 máo bǐ Bút lông 鉛筆 qiān bǐ Bút chì 鋼筆 gāng bǐ Bút máy 原子筆 yuán zǐ bǐ Bút bi 這是一枝 麼筆? zhè shì yì zhī shén me bǐ Đây là một cây but gì ? 這是一枝毛筆。 zhè shì yì zhī máo bǐ Đây là một cây bút lông 那枝是 麼筆? nà zhī shì shén me bǐ Đó là cây bút gì? 那枝是鉛筆。 nà zhī shì qiān bǐ Đó là cây bút chì 本(ㄅㄣˇ;běn)Cuốn, quyển(bản) 一本書 yì běn shū 1cuôn sach 這是一本書。 zhè shì yì běn shū Đây là 1 cuốn sách 那是六本書。 nà shì lìu běn shū Đó là sáu cuốn sách. 15 16
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 那四本是中文書。 nà sì běn shì zhōng wén shū Bốn cuốn sách đó là sách tiếng Trung. 那八本是英文書。 nà bā běn shì yīng wén shū Tám cuốn sách đó là sách tiếng Anh. 書(ㄕㄨ;shū)Sách 這是本 麼書? zhè shì běn shén me shū Đây là cuốn sách gì? 這是本中文書。 zhè shì běn zhōng wén shū Đây là cuốn sách tiếng Trung. 那本是 麼書? nà běn shì shén me shū Đó là cuốn sách gì? 那本是英文書。 nà běn shì yīng wén shū Đó là cuốn sách tiếng Anh. 中文(ㄓㄨㄥ ㄨㄣˊ;zhōng wén)Trung văn(tiếng trung) 中文 zhōng wén Tiếng Trung 英文 yīng wén Tiếng Anh 日文 rì wén Tiếng Nhật 法文 fǎ wén Tiếng Pháp 16
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 德文 dé wén Tiếng Đức 那是本英文書。 nà shì běn yīng wén shū Đó là cuốn sách tiếng Anh. 這是本中文書。 zhè shì běn zhōng wén shū Đây là cuốn sách tiếng Trung 那本是日文書。 nà běn shì rì wén shū Đó là sách tiếng Nhật. 這本是法文書。 zhè běn shì fǎ wén shū Đây là cuốn sách tiếng Pháp. 那三本是德文書。 一 課文 nà sān běn shì Bài dé wénhọc shū Ba cuốn đó là sách tiếng Đức. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:這是什麼? 乙:這是一枝筆。 甲:這是一枝什麼筆? 乙:這是一枝毛筆。 甲:那是本什麼書? 乙:那是本中文書。 17
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:這是枝 麼筆? zhè shì zhī shén me bǐ Đây là một cây but gì ? 乙:這是枝毛筆。 zhè shì zhī máo bǐ Đây là một cây bút lông 甲:那是枝 麼筆? nà shì zhī shén me bǐ Đó là cây bút gì? 乙:那是枝鉛筆。 nà shì zhī qiān bǐ Đó là cây bút chì 甲:這兩本是 麼書? zhè liǎng běn shì shén me shū Hai cuôn sach nay la sach gi ? 乙:這兩本是中文書。 zhè liǎng běn shì zhōng wén shū Hai cuôn sach nay la sach tiếng Trung. 甲:那三本是 麼書? nà sān běn shì shén me shū Ba cuôn sach đo la sach gi? 乙:那三本是英文書。 nà sān běn shì yīng wén shū Ba cuôn sach đó la sach tiếng Anh. 17 18
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第四課 你到哪裡去? Bài 4 Bạn đi đâu đấy ? 一 課文 Bài học 甲:你到哪裡去? nǐ dào nǎ lǐ qù Bạn đi đâu đấy ? 乙:我到學校去。 wǒ dào xué xiào qù Tôi đi đến trường. 甲:你去做 麼? nǐ qù zuò shén me Bạn đến đó làm gì? 乙:我去學中文。 wǒ qù xué zhōng wén Tôi đi học tiếng Trung. 甲:李先生也去學中文嗎? Lǐ xiān shēng yě qù xué zhōng wén ma Ông Lý cũng đi học tiếng Trung à? 乙:不 , 他去教 中文。 bù tā qù jiāo zhōng wén Không, Ông ấy đi dạy tiếng Trung. 甲:那麼,他是老師,我們是學生。 nà me tā shì lǎo shī wǒ men shì xué shēng Vậy thì(thế thì),ông ấy là giáo viên(thầy giáo), chúng ta là học sinh. 19 20
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 到 去溫習(ㄉㄠˋ ㄑㄩˋ;Ôn tập dào qù)Đi . đến 四 應用 Thực hành mở rộng 你到哪裡去? nǐ dào nǎ lǐ qù Bạn đi đâu đấy ? 我到學校去。 wǒ dào xué xiào qù Tôi đi đến trường. 哪裡、哪裏(ㄋㄚˇ ㄌㄧˇ;nǎ lǐ)Nơi nào 那裡、那裏(ㄋㄚˋ ㄌㄧˇ;nà lǐ),nơi đó,chỗ đó,chỗ kia 你到哪裡去? nǐ dào nǎ lǐ qù Bạn đi đâu đấy ? 我到那裡去。 wǒ dào nà lǐ qù Tôi đi đến chỗ đó. 學(ㄒㄩㄝˊ;xué)Học 我學中文。 wǒ xué zhōng wén Tôi học tiếng Trung. 他學日文。 tā xué rì wén Anh ấy học tiếng Nhật. 學校(ㄒㄩㄝˊ ㄒㄧㄠˋ;xué xiào)Trường học 我到學校去。 wǒ dào xué xiào qù Tôi đi đến trường hoc. 20
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我到學校學中文。 wǒ dào xué xiào xué zhōng wén Tôi đến trường học tiếng Trung. 做(ㄗㄨㄛˋ;zuò)Làm 做 麼? zuò shén me Làm gì? 你去做 麼? nǐ qù zuò shén me Bạn đi làm gì ? 教(ㄐㄧㄠ;jiāo)Dạy, 他教中文。 tā jiāo zhōng wén Anh ấy dạy tiếng Trung. 他 教 我們中文。 tā jiāo wǒ men zhōng wén Anh ấy dạy chúng tôi tiếng Trung. 老師(ㄌㄠˇ ㄕ;lǎo shī)Thầy giáo, cô giáo, giao viên 他是老師。 tā shì lǎo shī Ông ấy là thầy giáo. 李先生是老師。 Lǐ xiān shēng shì lǎo shī Ông Lý là thầy giáo. 李先生是中文老師。 Lǐ xiān shēng shì zhōng wén lǎo shī Ông Lý là giáo viên dạy tiếng Hoa. 學生(ㄒㄩㄝˊ ㄕㄥ;xué shēng)Học sinh,học trò 21 22
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我學中文,我是學生。 wǒ xué zhōng wén wǒ shì xué shēng Tôi học tiếng Trung,tôi là học sinh. 他學英文,他也是學生。 tā xué yīng wén tā yě shì xué shēng Anh ấy học tiếng Anh,Anh ấy cũng là học sinh. 我們都是學生。 wǒ men dōu shì xué shēng Chúng tôi đều là học sinh. 那麼(ㄋㄚˋ ・ㄇㄜ;nà me)Vậy thì,thế thì 你們都學中文,那麼你們都是學生。 nǐ men dōu xué zhōng wén nà me nǐ men dōu shì xué shēng Các bạn đều học tiếng Trung,vậy thì các bạn đều là học sinh. 他們都教 中文, 那麼他們都是老師。 一 課文 tā men dōu jiāo Bài zhōng học wén nà me tā men dōu shì lǎo shī Họ đều dạy tiếng Trung,vậy thì họ đều là giáo viên. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 甲:你到哪Thực hành裡 mở去? rộng 乙:我到學校去。 甲:你去做什麼? 乙:我去學中文。 甲:李先生也去學中文嗎? 乙:不,他去教中文。 甲:他是老師,我們是學生。 22
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你到哪裡去? nǐ dào nǎ lǐ qù Bạn đi đâu đấy ? 乙:我到學校去。 wǒ dào xué xiào qù Tôi đi đến trường học. 甲:你到學校去做 麼? nǐ dào xué xiào qù zuò shén me Bạn đi đến trường học làm gì? 乙:我到學校去學中文。 wǒ dào xué xiào qù xué zhōng wén 你到哪裡去? nǐ dào nǎ lǐ qù Tôi đi đến trường học,học tiếng Trung. Bạn đi đâu đấy ? 甲:我也到學校去。 wǒ yě dào xué xiào qù Tôi cũng đi đến trường học. 乙:你到學校去做 麼? nǐ dào xué xiào qù zuò shén me Bạn đi đến trường học làm gì? 甲:我到學校去教中文。 wǒ dào xué xiào qù jiāo zhōng wén Tôi đi đến trường học dạy tiếng Trung. 23 PB
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第五課 誰是老師? Bài 5 Ai là giáo viên? 一 課文 Bài học 甲:你到這裡來學中文嗎? nǐ dào zhè lǐ lái xué zhōng wén ma Bạn đến đây học tiếng Trung phải không? 乙:是的,我來學中文。 shì de wǒ lái xué zhōng wén Vâng,tôi đến học tiếng Trung. 甲:那麼我們是同學。 nà me wǒ men shì tóng xué Vậy thì chúng ta là bạn học. 乙:誰是我們的老師? shéi shì wǒ men de lǎo shī Ai là giáo viên của chúng ta? 甲:李先生是我們的老師。 Lǐ xiān shēng shì wǒ men de lǎo shī Ông Lý là thầy giáo của chúng ta. 乙:他是華人嗎? tā shì huá rén ma Ông ấy la người Hoa phải không? 甲:他是華人, 他會說中文 tā shì huá rén tā hùi shuō zhōng wén 也會寫中文。 yě hùi xiě zhōng wén Ông ấy là người Hoa,ông ấy biết nói tiếng Trung PB 24
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 這裡(ㄓㄜˋÔn ㄌㄧˇ; tập zhè lǐ)Nơi này, ở đây, chỗ nay, nơi đây 四 應到這裡來用 。Thực hành mở rộng dào zhè lǐ lái Đi đên nơi đây. 到這裡來學中文。 dào zhè lǐ lái xué zhōng wén Đến đây học tiếng trung. 這裡是我們的學校。 zhè lǐ shì wǒ men de xué xiào Chỗ này là trường học của chúng ta. 來(ㄌㄞˊ;lái)Đến 到這裡來 dào zhè lǐ lái Lại đây 到學校來 dào xué xiào lái Đi đến trường học 我來學中文。 wǒ lái xué zhōng wén Tôi đến học tiếng Trung. 的(・ㄉㄜ;de)Cua(Trợ từ kết cấu) 是的,我來學中文。 shì de wǒ lái xué zhōng wén Vâng,tôi đến học tiếng Trung. 他是我們的老師。 tā shì wǒ men de lǎo shī Ông ấy là thấy giáo của chúng tôi. 我們是他的學生。 wǒ men shì tā de xué shēng Chúng tôi là học sinh của ông ấy. 25
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 同學(ㄊㄨㄥˊ ㄒㄩㄝˊ;tóng xué)Bạn học 我們都是來學中文, 我們是同學。 wǒ men dōu shì lái xué zhōng wén wǒ men shì tóng xué Chúng tôi đều đến để học tiếng Trung. Chúng tôi là bạn học. 我的同學都會說中文。 wǒ de tóng xué dōu hùi shuō zhōng wén Bạn học của tôi đều biết nói tiếng Trung. 誰(ㄕㄟˊ;shéi)Ai 華人(ㄏㄨㄚˊ ㄖㄣˊ;huá rén)Người Hoa 誰是老師? shéi shì lǎo shī Ai là giáo viên? 誰是華人? shéi shì huá rén Ai là người Hoa? 誰是我們的老師? shéi shì wǒ men de lǎo shī Ai là giáo viên của chúng ta? 我們的老師是誰? wǒ men de lǎo shī shì shéi Giáo viên của chúng ta là ai? 中華民國台灣(ㄓㄨㄥ ㄏㄨㄚˊ ㄇㄧㄣˊ ㄍㄨㄛˊ ㄊㄞˊ ㄨㄢ ;zhōng huá mín guó tái wān)Trung Hoa Dân Quốc Đài Loan 26
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 人(ㄖㄣˊ;rén )nào 你是哪國人? nǐ shì nǎ guó rén Bạn là người nước nào? 我是中華民國台灣人。 wǒ shì zhōng huá mín guó tái wān rén Tôi là người Đài Loan,Trung Hoa Dân Quốc 誰是日本人? shéi shì rì běn rén Ai là người Nhật Bản? 他是日本人。 tā shì rì běn rén Bạn ấy là người Nhật Bản 會(ㄏㄨㄟˋ;hùi)Biết,sẽ 他會說中文。 tā hùi shuō zhōng wén Bạn ấy biết nói tiếng Trung. 我會寫中文。 wǒ hùi xiě zhōng wén Tôi biết viết tiếng Trung 你會不會說中 文 ? nǐ huì bú huì shuō zhōng wén Bạn biết nói tiếng Trung không? 他不會說中文。 tā bú hùi shuō zhōng wén Bạn ấy không biết nói tiếng Trung 說話(ㄕㄨㄛ ㄏㄨㄚˋ;shuō huà)Nói chuyện 他說 麼? tā shuō shén me Anh ấy nói gì ? 27
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 他說他很忙。 tā shuō tā hěn máng Anh ấy nói anh ấy rất bận. 他會說哪國話? tā hùi shuō nǎ guó huà Anh ấy biết nói tiếng nước nào? 他會說中文。 tā hùi shuō zhōng wén Anh ấy biết nói tiếng Trung 寫字(ㄒㄧㄝˇ ㄗˋ;xiě zì)Viết chữ 你會寫中文嗎? nǐ hùi xiě zhōng wén ma Bạn biết viết chư tiếngTrung không? 我會寫中文。 wǒ hùi xiě zhōng wén Tôi biết viết chư tiếng Trung 你會寫毛筆字嗎? nǐ hùi xiě máo bǐ zì ma Bạn biết viết chữ bằng bút lông không? 我會寫毛筆字。 wǒ hùi xiě máo bǐ zì 一 課文 Bài học Tôi biết viết chữ bằng bút lông. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你到這裡來學中文嗎? 乙:是的,我來學中文。 甲:那麼我們是同學。 28
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 乙:誰是我們的老師? 甲:李先生是我們的老師。 乙:他是華人嗎? 一 課文 Bài học 甲:他是華人,他會說中文也會寫中文。 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:誰是我們的老師? shéi shì wǒ men de lǎo shī Ai là giao viên của chung ta? 乙:李先生是我們的老師。 Lǐ xiān shēng shì wǒ men de lǎo shī Ông Lý là giao viên của chung ta. 甲:他教我們 麼? tā jiāo wǒ men shén me Ông ấy dạy chung ta cái gi ? 乙:他 教 我們說中文, tā jiāo wǒ men shuō zhōng wén 他也教我們寫毛筆字。 tā yě jiāo wǒ men xiě máo bǐ zì Ông ấy dạy chung ta nói tiếng Trung. ông ấy cũng dạy chung ta học viết ưch băng but lông. 甲:你也來學中文嗎? nǐ yě lái xué zhōng wén ma Bạn cung đến học tiếng Trung à? 乙:是的,我們都是李老師的學生。 shì de wǒ men dōu shì Lǐ lǎo shī de xué shēng Đúng vậy,chung tớ đều là học sinh của thầy Lý. 甲:那麼我們是同學。 nà me wǒ men shì tóng xué Vậy thi chung ta là bạn học(cùng lớp). 29
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第六課 幾個學生? Bài 6 Có bao nhiêu học sinh? 一 課文 Bài học 甲:你有幾個學生? nǐ yǒu jǐ ge xué shēng Ông có bao nhiêu học sinh? 乙:我有二十五個學生。 wǒ yǒu èr shí wǔ ge xué shēng Tôi có hai mươi năm học sinh. 甲:他們都是大人吧? tā men dōu shì dà rén ba Họ đều là người lớn hả? 乙:不一定,有大人,也有小孩。 bù yí dìng yǒu dà rén yě yǒu xiǎo hái Không hẳn vậy, có người lớn, cũng có trẻ em. 甲:有女生嗎? yǒu nǚ shēng ma Có học sinh nữ không ? 乙:有,一半是女生,一半是男生。 yǒu yí bàn shì nǚ shēng yí bàn shì nán shēng Có, một nửa là học sinh nữ,một nửa là học sinh nam. 29 30
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 有(ㄧㄡˇ;Ônyǒu tập)Có 四 應用 Thực hành mở rộng 你有筆嗎? nǐ yǒu bǐ ma Bạn có bút không? 你有書嗎? nǐ yǒu shū ma Bạn có sách không? 你有 麼筆? nǐ yǒu shén me bǐ Bạn có bút gì? 你有 麼書? nǐ yǒu shén me shū Bạn có sách gì? 幾(ㄐㄧˇ;jǐ)Mấy 幾本書? jǐ běn shū Mấy cuốn sách? 幾枝筆? jǐ zhī bǐ Mấy cây bút? 你有幾本書? nǐ yǒu jǐ běn shū Bạn có mấy cuốn sách? 你有幾枝筆? nǐ yǒu jǐ zhī bǐ Bạn có mấy cây bút? 個(ㄍㄜˋ;gè) (・ㄍㄜ;ge)Lượng từ chỉ người,vật 一個 yí ge Một cái 31
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 兩個 liǎng ge Hai cai 幾個 jǐ ge Mấy cai 個個 gè gè Mỗi người(em), mỗi cai, mỗi(loạí ) 你有幾個學生? nǐ yǒu jǐ ge xué shēng Ông có bao nhiêu(mây)học sinh? 我有十二個學生。 wǒ yǒu shí èr gè xué shēng Tôi có mười hai em học sinh 個個學生都用功。 gè gè xué shēng dōu yòng gōng Mỗi em học sinh đều chăm chỉ hoc tâp. 十(ㄕˊ;shí)Mười 十 十 十 shí Mười 十一 shí yī Mười một 十二 shí èr Mười hai 十三 shí sān Mười ba 十四 shí sì Mười bốn 十五 shí wǔ Mười năm 31 32
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 十六 shí lìu Mười sáu 十七 shí qī Mười bẩy 十八 shí bā Mười tám 十九 shí jiǔ Mười chín 二十 èr shí Hai mươi 二十一 èr shí yī Hai mươi mốt 二十九 èr shí jiǔ Hai mươi chin 三十 sān shí Ba mươi 四十 sì shí Bốn mươi 五十 wǔ shí Năm mươi 六十 lìu shí Sáu mươi 八十三 bā shí sān Tám mươi ba 33 34
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 九十七 jiǔ shí qī Chin mươi bẩy 大(ㄉㄚˋ;dà)Đai, lớn, to 小(ㄒㄧㄠˇ;xiǎo)Tiêu,be,nhỏ 大 dà lớn,to 中 zhōng Trung 小 xiǎo nhỏ 大學 dà xué Đai hoc 中學 zhōng xué Trung hoc 小學 xiǎo xué Tiêu hoc 大學校 dà xué xiào Trương lớn 小學校 xiǎo xué xiào Trương nhỏ 大人 dà rén Ngươi lớn 小孩 xiǎo hái Tre em 33 34
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 孩(ㄏㄞˊ;hái)Trem ; Con cái 小孩 xiǎo hái Tre em 孩子 hái zi Con cai 男孩 nán hái Con trai 女孩 nǚ hái Con gai 男孩子 nán hái zi Con trai 女孩子 nǚ hái zi con gai 男(ㄋㄢˊ;nán)Nam 女(ㄋㄩˇ;nǚ)nư 男人 nán rén ngươi đan ông 女人 nǚ rén Ngươi đan ba 男孩子 nán hái zi Con trai 女孩子 nǚ hái zi con gai 35 36
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 男學生(男生) nán xué shēng nán shēng Học sinh nam (Nam sinh) 女學生(女生) nǚ xué shēng nǚ shēng Học sinh nữ (Nữ sinh) 男老師 nán lǎo shī Thầy giáo 女老師 nǚ lǎo shī Cô giáo 吧(・ㄅㄚ;ba)đặt ở cuối câu,dùng nhấn mạnh trong câu,bổ trợ cho câu 一定(ㄧˊ ㄉㄧㄥˋ;yí dìng)Nhất định, chắc chắn, tất yếu 不一定(ㄅㄨˋ ㄧˊ ㄉㄧㄥˋ;bù yí dìng)Không nhất định, chưa chắc chắn 一定 yí dìng Nhất định,chắc chắn 你一定很忙。 nǐ yí dìng hěn máng Chắc bạn bận lắm. 他一定是老師。 tā yí dìng shì lǎo shī Ông ấy chắc chắn là thầy giáo. 他一定會說中文。 tā yí dìng hùi shuō zhōng wén Anh ấy chắc chắn biết nói tiếng Trung. 好學生一定是男的嗎? hǎo xué shēng yí dìng shì nán de ma Phải chăng học sinh giỏi nhất định phải là học sinh nam sao? 不一定,有男的,有女的。 bù yí dìng yǒu nán de yǒu nǚ de Không nhất định,có nam,có nữ. 35 36
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 半(ㄅㄢˋ;bàn)Nửa, rưỡi 一半 yí bàn Một nửa 我的學生一半是男的,一半是女的。 wǒ de xué shēng yí bàn shì nán de yí bàn shì nǚ de Học sinh của tôi một nửa là nam,môt nửa là nữ. 他的學生一半是大人,一半是小孩。 tā de xué shēng yí bàn shì dà rén yí bàn shì xiǎo hái Học sinh của ông ấy một nửa là người lớn, môt nửa là trẻ em. 我的書一半是中文的,一半是英文的 wǒ de shū yí bàn shì zhōng wén de yí bàn shì yīng wén de Sách của tôi một nửa là tiếng Trung, một nửa là tiếng Anh. 這些筆一半是他的,一半是我的。 zhè一 xiē 課文bǐ yí bàn shì tāBài de học yí bàn shì wǒ de Số bút này một nửa là của anh ấy,một nưa là của tôi. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你有幾個學生? 乙:我有二十五個學生。 甲:他們都是大人吧? 乙:不一定,有大人也有小孩。 甲:有女生嗎? 乙:有,一半是女生,一半是男生。 37
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng (一) 甲:你有幾枝筆? nǐ yǒu jǐ zhī bǐ Bạn có mây cây bút? 乙:我有六枝筆。 wǒ yǒu lìu zhī bǐ Tôi có sáu cây bút. 甲:都是毛筆嗎? dōu shì máo bǐ ma Đều là bút lông phải không? 乙:不都是,兩枝是毛筆,四枝是原子筆。 bù dōu shì liǎng zhī shì máo bǐ sì zhī shì yuán zǐ bǐ Không phải,hai cây bút lông,bốn cây bút bi. 甲:你有幾本書? nǐ yǒu jǐ běn shū Bạn có mấy cuốn sách? 乙:我有二十本書,一半是中文的, wǒ yǒu èr shí běn shū yí bàn shì zhōng wén de 一半是英文的。 yí bàn shì yīng wén de Tôi có hai mươi cuốn sách,một nửa là sách tiếng Trung, Một nửa là sách tiếng Anh. (二) 甲:李太太,你有孩子吧? Lǐ tài tai nǐ yǒu hái zi ba Bà Lý, bà có con chưa? 乙:有兩個,一個男的,一個女的。 yǒu liǎng ge yí ge nán de yí ge nǚ de có hai đứa,một đứa con trai,một đứa con gái (三) 甲:老師都很忙吧? lǎo shī dōu hěn máng ba Giáo viên đều rất bận phải không? 乙:不一定,有的忙,有的不忙。 bù yí dìng yǒu de máng yǒu de bù máng Không nhất định,có người bận,có người không bân. 37 38
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第七課 學校真大 Bài 7 Trường học lớn thật 一 課文 Bài học 甲:這所學校有多少學生? zhè suǒ xué xiào yǒu duō shǎo xué shēng Trường học này có bao nhiêu học sinh? 乙:有兩千五百多個學生。 yǒu liǎng qiān wǔ bǎi duō ge xué shēng Có trên hơn hai nghìn năm trăm học sinh. 甲:這所學校真不小。 zhè suǒ xué xiào zhēn bù xiǎo Trường này thật không nhỏ. 乙:是啊,這是所大學校。 shì a zhè shì suǒ dà xué xiào Đúng vậy, đây là một trường lớn. 甲:學校裡有沒有外國學生? xué xiào lǐ yǒu méi yǒu wài guó xué shēng Trong trường có học sinh nước ngoài không ? 乙:外國學生很多。 wài guó xué shēng hěn duō Có rất đông học sinh nước ngoài. 39 40
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 所(ㄙㄨㄛˇ;suǒ)Ngôi (lượng từ) 四 應用 Thực hành mở rộng 一所學校 yì suǒ xué xiào Một ngôi trường 一間房子 yì jiān fáng zi Một căn phòng(nhà) 這間房子很好。 zhè jiān fáng zi hěn hǎo Căn nhà này rất tốt. 那所學校很大。 nà suǒ xué xiào hěn dà Ngôi trường đó rất lớn. 多(ㄉㄨㄛ;duō)Nhiều, đông 少(ㄕㄠˇ;shǎo)Ít,thiếu 多少(ㄉㄨㄛ ㄕㄠˇ;duō shǎo)Bao nhiêu(dùng trong câu hỏi) 我的書很少。 wǒ de shū hěn shǎo Sach cua tôi it lăm. 他的書很多。 tā de shū hěn duō Sách của anh ấy nhiều lăm. 你的書有多少? nǐ de shū yǒu duō shǎo Sách của bạn có bao nhiêu cuốn? 王先生有多少書? Wáng xiān shēng yǒu duō shǎo shū Ông Vương có bao nhiêu cuốn sách? 39 40
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 百(ㄅㄞˇ;bǎi)Trăm 100 千(ㄑㄧㄢ;qiān)Nghìn, ngàn 1,000 萬(ㄨㄢˋ;wàn)Mười ngàn=một vạn 10,000 零(ㄌㄧㄥˊ;líng)Không, lẻ 五百零六 wǔ bǎi líng lìu Năm trăm lẻ(linh) sáu 506 五百六十 wǔ bǎi lìu shí Năm trăm sáu mươi 560 五百六十六 wǔ bǎi lìu shí lìu Năm trăm sáu mươi sáu 566 一千 yì qiān Một nghìn 1,000 兩千一百 liǎng qiān yì bǎi Hai nghìn một trăm 2,100 三千兩百五十 sān qiān liǎng bǎi wǔ shí Ba nghìn hai trăm năm mươi 3,250 六千三百八十九 lìu qiān sān bǎi bā shí jiǔ Sáu nghìn ba trăm tám mươi chín 6,389 六千零四十二 lìu qiān líng sì shí èr Sáu nghìn không trăm bốn mươi hai 6,042 兩萬兩千兩百二十二 liǎng wàn liǎng qiān liǎng bǎi èr shí èr Hai mươi hai nghìn hai trăm hai mươi hai. 22,222 41 42
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 七萬八千 qī wàn bā qiān Bẩy mươi tám nghìn(bẩy vạn tám nghìn) 78,000 三百五 = 三百五十 sān bǎi wǔ sān bǎi wǔ shí Ba trăm năm = ba trăm năm mươi 350 四千八 = 四千八百 sì qiān bā sì qiān bā bǎi Bốn nghìn tám = bốn nghìn tám trăm 4,800 七萬六 = 七萬六千 qī wàn lìu qī wàn lìu qiān Bẩy vạn(mươi) sáu = Bẩy vạn (mươi)sáu nghìn 76,000 真(ㄓㄣ;zhēn)thât 這所學校真大。 zhè suǒ xué xiào zhēn dà Trường học này lớn thât. 他的書真多。 tā de shū zhēn duō Sách của anh ấy nhiều thât. 王 小 姐真忙。 Wáng xiǎo jiě zhēn máng Cô Vương bận thât(rất là bận). 這本書真好。 zhè běn shū zhēn hǎo Cuốn sách này hay thật. 這枝筆真好寫。 zhè zhī bǐ zhēn hǎo xiě Cây bút này viết tốt thật. 啊(・ㄚ;a)từ tăng cảm xúc trong câu 您早啊。 nín zǎo a Chào ônga ,chaō bā (buổi sáng) 41 42
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 您好啊。 nín hǎo a Chào buổi sáng 你忙不忙啊? nǐ máng bù máng a Bạn bận hay không bận? 我們去學中文好不好? wǒ men qù xué zhōng wén hǎo bù hǎo Chúng ta đi học tiếng Trung được không? 好啊。 hǎo a Được thôi 學校很大,是不是? xué xiào hěn dà shì bú shì Trường học rất lớn,phải không? 是啊。 shì a Đúng vậy 沒(ㄇㄟˊ;méi)Không(không có). 你有沒有筆? nǐ yǒu méi yǒu bǐ Bạn có bút không ? 我沒有筆。 wǒ méi yǒu bǐ Tôi không có bút. 你有沒有書? nǐ yǒu méi yǒu shū Bạn có sách không? 我沒有書。 wǒ méi yǒu shū Tôi không có sách. 這個字,老師沒教。 zhè ge zì lǎo shī méi jiāo Chữ này,thầy không dậy. 43 44
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 這本書,學校沒有。 zhè běn shū xué xiào méi yǒu Cuốn sách này,trường học không có. 外(ㄨㄞˋ;wài)Ngoại,ngoài 外國人 wài guó rén Người nước ngoài 外國話 wài guó huà Tiếng nước ngoài. 外國學生很多 一 課文wài guó xué shēng Bài hěn học duō Học sinh nước ngoài rất đông 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:這所學校有多少學生? 乙:有兩千五百多個學生。 甲:這所學校真不小。 乙:是啊,這是所大學校。 甲:學校裡有沒有外國學生? 乙:外國學生很多。 44
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你有多少本書? nǐ yǒu duō shǎo běn shū Bạn có bao nhiêu cuốn sách? 乙:我有一萬多本。 wǒ yǒu yí wàn duō běn Tôi có hơn mười nghìn cuốn sách. 甲:你的書真多。 nǐ de shū zhēn duō Sách của bạn nhiều thât. 乙:是啊。我的書不少。 shì a wǒ de shū bù shǎo Đúng vậy. Sách của tôi không ít. 甲:這裡有幾所中文學校? zhè lǐ yǒu jǐ suǒ zhōng wén xué xiào Ở đây có mấy ngôi trường dạy tiếng Trung? 乙:一所也沒有。 yì suǒ yě méi yǒu Một trường cũng không có. 甲:你有沒有孩子? nǐ yǒu méi yǒu hái zi Bạn có con cái không? 乙:有兩個,兩個都是男孩。 yǒu liǎng ge liǎng ge dōu shì nán hái Có hai chau,hai đứa đều là con trai. 甲:他們有沒有學中文? tā men yǒu méi yǒu xué zhōng wén Các cháu có học tiếng Trung không? 乙:他們沒學。 tā men méi xué Các cháu không học. 45 PB
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第八課 差不多 Bài 8 Gần như nhau 一 課文 Bài học 甲:學校有很多外國學生,是嗎? xué xiào yǒu hěn duō wài guó xué shēng shì ma Trường có rất nhiều học sinh nước ngoài,phải không? 乙:是啊,有很多。 shì a yǒu hěn duō Đúng vậy, có rất nhiều. 甲:比本國學生還多嗎? bǐ běn guó xué shēng hái duō ma Còn nhiêu hơn học sinh trong nước phải không? 乙:不,比本國學生少。 bù bǐ běn guó xué shēng shǎo không,ít hơn học sinh trong nước. 甲:男生跟女生一 樣多嗎? nán shēng gēn nǚ shēng yí yàng duō ma Nam sinh và nữ sinh nhiều bằng nhau à? 乙:差不多一樣多。 chà bù duō yí yàng duō Nhiều gần bằng nhau. PB 46
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 甲:男生跟女生一 樣聰明嗎? nán shēng gēn nǚ shēng yí yàng cōng míng ma Con trai va con gai thông minh như nhau phải không? 乙:不一定,有的聰明,有的笨。 bù yí dìng yǒu de cōng míng yǒu de bèn Không nhất định,có người thông minh,có người đần. 甲:男生用功還是女生用功? nán shēng yòng gōng hái shì nǚ shēng yòng gōng Con trai chăm chỉ hay la con gai chăm chỉ? 乙:他們都很用功。 tā men dōu hěn yòng gōng Họ đều rất chăm chỉ. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 比四(ㄅㄧˇ;應用bǐ)So sánh Thực (từ hànhthường mở có rộng ý so sánh hơn) 老師比學生忙。 lǎo shī bǐ xué shēng máng Giáo viên bận hơn học sinh. 你比我聰明。 nǐ bǐ wǒ cōng míng Bạn thông minh hơn tôi. 他比我用功。 tā bǐ wǒ yòng gōng Anh ấy chăm chỉ hơn tôi. 男生比女生多。 nán shēng bǐ nǚ shēng duō Nam nhiều hơn nữ. 女生比男生少。 nǚ shēng bǐ nán shēng shǎo Nữ ít hơn nam. 47 48
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 還(ㄏㄞˊ;hái)Vẫn,còn(vẫn còn) 他的書比我的還多。 tā de shū bǐ wǒ de hái duō Sách của anh ấy còn nhiều hơn của tôi. 小孩比大人還用功。 xiǎo hái bǐ dà rén hái yòng gōng Trẻ em còn chăm chỉ hơn người lớn. 還是(ㄏㄞˊ ㄕˋ;hái shì)Hoặc, hay là 你的書多,還是我的書多? nǐ de shū duō hái shì wǒ de shū duō Sách của bạn nhiều,hay la sách của tôi nhiều ? 男生聰明, 還是女生聰明? nán shēng cōng míng hái shì nǚ shēng cōng míng Nam thông minh,hay nữ thông minh? 你去,還是我去? nǐ qù hái shì wǒ qù Bạn đi,hay là tôi đi? 還是你去吧。 hái shì nǐ qù ba Hay là bạn đi đi. 跟(ㄍㄣ;gēn)với,cùng 和(ㄏㄢˋ;hàn) (ㄏㄜˊ;hé)Và 你跟我都是學生。 nǐ gēn wǒ dōu shì xué shēng Bạn với tôi đều là học sinh. 他和我都很忙。 tā hàn wǒ dōu hěn máng Anh ấy và tôi đều rất bận. 樣(ㄧㄤˋ;yàng)Dáng 47 48
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 樣子 yàng zi Hình dáng 一樣(ㄧˊ ㄧㄤˋ;yí yàng)Giống nhau, bằng nhau 他的筆跟我的一樣。 tā de bǐ gēn wǒ de yí yàng Bút của anh ấy giông như của tôi. 大人跟小孩一樣多。 dà rén gēn xiǎo hái yí yàng duō Người lớn và trẻ em đêu nhiêu như nhau. 女生跟男生一樣用功。 nǚ shēng gēn nán shēng yí yàng yòng gōng Nữ và nam đêu chăm chỉ như nhau. 差(ㄔㄚ;chā) (ㄔㄚˋ;chà)Tệ,kem,thấp 我的中文比你差。 wǒ de zhōng wén bǐ nǐ chā Tiếng Trung của tôi kem hơn bạn. 我寫的中文比他差。 wǒ xiě de zhōng wén bǐ tā chā Tôi viết tiếng Trung kem hơn anh ấy. 差不多(ㄔㄚˋ ㄅㄨˋ ㄉㄨㄛ;chà bù duō)Gần giống nhau,xâp xỉ,gần bằng nhau 這兩本書差不多。 zhè liǎng běn shū chà bù duō Hai cuốn sách này gần như giống nhau. 這兩本書差不多一樣。 zhè liǎng běn shū chà bù duō yí yàng Hai cuốn sách này gần như giống hêt nhau. 他們兩人差不多一樣大。 tā men liǎng rén chà bù duō yí yàng dà Hai người kia gần như lơn bằng nhau. 這兩枝筆差不多一樣長。 zhè liǎng zhī bǐ chà bù duō yí yàng cháng Hai cây bút này gần như dai bằng nhau 聰明(ㄘㄨㄥ ㄇㄧㄥˊ;cōng míng)Thông minh 49 50
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 那個小孩子真聰明。 nà ge xiǎo hái zi zhēn cōng míng Đứa bé đó thông minh thật. 王先生很聰明。 Wáng xiān shēng hěn cōng míng Ông Vương rất thông minh(khôn) 笨(ㄅㄣˋ;bèn)Đần, ngốc, dốt 他這個人太笨。 tā zhè ge rén tài bèn Con người anh ấy quá ngốc. 他真笨。 tā zhēn bèn Anh ấy ngốc thật . 聰明人也會做笨事。 cōng míng rén yě hùi zuò bèn shì Người thông minh cũng có thể làm chuyện ngốc. 用(ㄩㄥˋ;yòng)Dùng,dụng 你用 麼筆寫字? nǐ yòng shén me bǐ xiě zì Bạn dùng bút gì để viết chữ? 我用鉛筆寫字。 wǒ yòng qiān bǐ xiě zì Tôi dùng bút chì để viết. 用功(ㄩㄥˋ ㄍㄨㄥ;yòng gōng)Chăm chỉ,siêng năng 我的學生很用功。 wǒ de xué shēng hěn yòng gōng Học sinh của tôi rất chăm chỉ. 他很聰明,也很用功。 tā hěn cōng míng yě hěn yòng gōng Anh ấy rất thông minh,cũng rất chăm chỉ. 49 50
- 五百字說華語 一 課文 Bài học Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:學校有很多外國學生,是嗎? 乙:是啊,有很多。 甲:比本國學生還多嗎? 乙:不,比本國學生少。 甲:男生跟女生一樣多嗎? 乙:差不多一樣多。 甲:男生跟女生一樣聰明嗎? 乙:不一定,有的聰明,有的笨。 甲:男生用功還是女生用功? 乙:他們都很用功。 51
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:這所學校比我們學校大吧? zhè suǒ xué xiào bǐ wǒ men xué xiào dà ba Trường này lớn hơn trường của chúng ta nhỉ? 乙:差不多一樣大。 chà bù duō yí yàng dà Lớn gần như nhau . 甲:學生呢? xué shēng ne Còn học sinh? 乙:學生比我們多。 xué shēng bǐ wǒ men duō Học sinh nhiều hơn (trương) chúng ta. 甲:老師呢? lǎo shī ne Giáo viên thì sao? 乙:老師比我們少。 lǎo shī bǐ wǒ men shǎo Giáo viên ít hơn (trương) chúng ta. 甲:那麼,還是我們學校好。 nà me hái shì wǒ men xué xiào hǎo Vậy thì, vẫn là trường chung ta tốt hơn. 乙:是啊,我們學校的學生很聰明, shì a wǒ men xué xiào de xué shēng hěn cōng míng 也很用功,你說是不是? yě hěn yòng gōng nǐ shuō shì bú shì Đúng vậy, học sinh trường chúng ta rất thông minh. cũng rất chăm chỉ, bạn nói có đúng không? 甲:不是!不是!我是一個笨學生。 bú shì bú shì wǒ shì yí ge bèn xué shēng Không đung ! Không đung ! Tôi là một học sinh đần. 51 52
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第九課 介紹 Bài 9 Giới thiệu 一 課文 Bài học 甲:請問貴姓? qǐng wèn gùi xìng Xin hỏi quý danh? 乙:我姓王,叫世平。 wǒ xìng Wáng jiào shì píng Tôi họ Vương, tên là Thế Bình. 甲:我叫林大中。那位女士是誰? wǒ jiào Lín dà zhōng nà wèi nǚ shì shì shéi Tôi tên là Lâm Đại Trung. Cô kia là ai? 乙:她是李有年的太太。來,我給你們介紹介紹。 tā shì Lǐ yǒu nián de tài tai lái wǒ gěi nǐ men jiè shào jiè shào 李太太,這位是林先生。 Lǐ tài tai zhè wèi shì Lín xiān shēng Cô ấy là vợ của Lý Hữu Niên. Đến đây, tôi giới thiệu cho các bạn làm quen. Bà Lý, ông này là ông Lâm. 甲:我叫林大中,是有年的同學。 wǒ jiào Lín dà zhōng shì yǒu nián de tóng xué Tôi tên la Lâm Đai Trung, là bạn học của Hữu Niên. 丙:很高興認識你。 hěn gāo xìng rèn shì nǐ Rất hân hạnh được làm quen với ông. 53 54
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 請(ㄑㄧㄥˇ;Ôn qǐngtập )Xin, mời 四 應用 Thực hành mở rộng 請坐 qǐng zuò Mời ngồi 請喝茶 qǐng hē chá Mời dùng trà 請說 qǐng shuō Xin nói 請問 qǐng wèn Xin hỏi 問(ㄨㄣˋ;wèn)Hỏi 請問 qǐng wèn Xin hỏi 請問你有沒有筆? qǐng wèn nǐ yǒu méi yǒu bǐ Xin hỏi bạn có bút không? 請問誰是王小姐? qǐng wèn shéi shì Wáng xiǎo jiě Xin hỏi ai là cô Vương? 請問, 這本書有多少字? qǐng wèn zhè běn shū yǒu duō shǎo zì Xin hỏi, cuốn sách này có bao nhiêu chữ? 貴(ㄍㄨㄟˋ;gùi) Mắc, đắt (dùng xưng hô tôn trọng họ tên, đơn vị, cơ quan, công tác của người khác) 貴國 gùi guó Quý quốc 53 54
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 貴校 gùi xiào Quý trường 請問貴國有多少所大學? qǐng wèn gùi guó yǒu duō shǎo suǒ dà xué Xin hỏi quý quốc (nươc ban) có bao nhiêu trường đại học? 請問貴校有多少學生? qǐng wèn gùi xiào yǒu duō shǎo xué shēng Xin hỏi trường học có bao nhiêu học sinh? 姓(ㄒㄧㄥˋ;xìng)Họ 請問貴姓? qǐng wèn gùi xìng Xin hỏi quy danh (họ) gì? 我姓王。 wǒ xìng Wáng Tôi họ Vương 那位女士姓 麼? nà wèi nǚ shì xìng shén me Cô kia họ gì? 她姓李,李小姐。 tā xìng Lǐ Lǐ xiǎo jiě Cô ấy họ Lý, Cô Lý. 叫(ㄐㄧㄠˋ;jiào)Gọi, tên là 我叫王世平。 wǒ jiào Wáng shì píng Tôi tên là Vương Thế Bình. 他姓林,叫林大中。 tā xìng Lín jiào Lín dà zhōng Anh ấy họ Lâm, tên là Lâm Đại Trung. 老師叫你去。 lǎo shī jiào nǐ qù Thầy giáo gọi anh đi. 55 56
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 他叫我去做 麼? tā jiào wǒ qù zuò shén me Ông ấy gọi tôi đi làm gì vậy? 他叫你去寫字。 tā jiào nǐ qù xiě zì Ông ấy gọi bạn đi viết chữ. 位(ㄨㄟˋ;wèi)Chỗ,vị(đơn vị chỉ người theo cách tôn trọng) 學校裡有幾位老師? xué xiào lǐ yǒu jǐ wèi lǎo shī Trong trường có bao nhiêu vị giáo viên? 學校裡有十五位老師。 xué xiào lǐ yǒu shí wǔ wèi lǎo shī Trong trường có mười năm vị giáo viên. 哪位老師教 中文? nǎ wèi lǎo shī jiāo zhōng wén Vị giáo viên nào dậy tiếng Trung ? 李老師,他是一位很好的老師。 Lǐ lǎo shī tā shì yí wèi hěn hǎo de lǎo shī Thầy Lý, Ông ấy là một giáo viên rất giỏi. 女士(ㄋㄩˇ ㄕˋ;nǚ shì)Quý cô 那 位女士是誰? nà wèi nǚ shì shì shéi Cô kia là ai? 那 位女士是李太太。 nà wèi nǚ shì shì Lǐ tài tai Cô ấy là bà Lý. 這位女士是王小姐。 zhè wèi nǚ shì shì Wáng xiǎo jiě Cô này là Cô Vương. 給(ㄍㄟˇ;gěi)Cho 55 56
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 他給我一本書 tā gěi wǒ yì běn shū Anh (chị) ấy cho tôi một quyển sách 我給他一枝筆。 wǒ gěi tā yì zhī bǐ Tôi cho anh ấy một cây bút. 你叫我給你 麼? nǐ jiào wǒ gěi nǐ shén me Bạn(bảo) gọi tôi cho bạn cái gì? 介紹(ㄐㄧㄝˋ ㄕㄠˋ;jiè shào)Giới thiệu 那位小姐是誰?請你給我介紹介紹。 nà wèi xiǎo jiě shì shéi qǐng nǐ gěi wǒ jiè shào jiè shào Cô đó là ai? Xin ông giới thiệu cho tôi. 高(ㄍㄠ;gāo)Cao 王先生很高。 Wáng xiān shēng hěn gāo Ông Vương rất cao. 李先生不高。 Lǐ xiān shēng bù gāo Ông Lý không Cao. 高興(ㄍㄠ ㄒㄧㄥˋ;gāo xìng)Vui, sung sương, hân hạnh 我很高興。 wǒ hěn gāo xìng Tôi rât vui. 我跟你一樣高興。 wǒ gēn nǐ yí yàng gāo xìng tôi cũng vui như ban. 他不太高興。 tā bú tài gāo xìng Anh ấy không vui.lắm 57 58
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 她高興不高興? tā gāo xìng bù gāo xìng Cô ấy có vui không? 認識(ㄖㄣˋ ㄕˋ;rèn shì)Biết, quen biết.làm quen 你認識她嗎? nǐ rèn shì tā ma Bạn có quen biết cô ấy không? 我不認識她。 wǒ bú rèn shì tā Tôi không quen biết cô ấy. 我介紹你們認識。 wǒ jiè shào nǐ men rèn shì Tôi giới thiệu cho các bạn quen nhau. 認識你真高興。 rèn shì nǐ zhēn gāo xìng Rất vui được biết bạn. 你認識不認識王老師? nǐ rèn shì bú rèn shì Wáng lǎo shī Bạn có biết Thầy Vương không? 我不認識。 wǒ bú rèn shì Tôi không quen biết. 你認不認識呢? nǐ rèn bú rèn shì ne Bạn có quen không? 我也不認識。 一 wǒ yě bú rèn shì 課文Tôi cũng không quen.Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:請問貴姓? 57 58
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 乙:我姓王,叫世平。 甲:我叫林大中。那位女士是誰? 乙:他是李有年的太太。來,我給你們介紹介紹。 李太太,這位是林先生。 甲:我叫林大中,是有年的同學。 一 課文 Bài học 二 字與詞丙:很高興認識你 Chữ。 và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:請問,您貴姓? qǐng wèn nín gùi xìng Xin hỏi, quý danh của ông? 乙:我叫林大中,我是新來的學生。 wǒ jiào Lín dà zhōng wǒ shì xīn lái de xué shēng. Tôi tên là Lâm Đại Trung, tôi là học sinh mới đến. 甲:來,我給你介紹幾位同學。 lái wǒ gěi nǐ jiè shào jǐ wèi tóng xué 這位是王美華。這位是李有年。 zhè wèi shì Wáng měi huá zhè wèi shì Lǐ yǒu nián 那位是高大明。 nà wèi shì Gāo dà míng Đến đây, tôi giới thiêu cho bạn làm quen với mấy ban cùng học Vị(bạn) này là Vương Mỹ Huê. vị (bạn) này là Lý Hữu Niên. Còn vị(bạn) kia là Cao Đại Minh. 三人:很高興認識你。 hěn gāo xìng rèn shì nǐ V Ba người : Rất vui quen biết bạn. 乙:認識你們我真高興。 rèn shì nǐ men wǒ zhēn gāo xìng Tôi thật vui được lam quen vơi các bạn. 59
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十課 學了多久? Bài 10 Học bao lâu rồi? 一 課文 Bài học 甲:你學中文多久了? nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le Bạn học tiếng Trung( được )bao lâu rồi? 乙:我才學了兩個月。你學了多久了? wǒ cái xué le liǎng ge yuè nǐ xué le duō jiǔ le Tôi mới học được hai tháng. Bạn học được bao lâu rồi? 甲:我已經學了三年了。 wǒ yǐ jīng xué le sān nián le Tôi đã học được ba năm rồi. 丙:我還沒學呢! wǒ hái méi xué ne Tôi vẫn còn chưa học nè! 甲:沒關係,你可以到這裡來學。 méi guān xì nǐ kě yǐ dào zhè lǐ lái xué Không sao cả, bạn có thể đến đây để học. 59 60
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 了(・ㄌㄜ;Ônle) tậpRồi ,đã (đã làm việc gì đó) ( trợ từ động thái) 四 應用 Thực hành mở rộng 你學中文了嗎? nǐ xué zhōng wén le ma Bạn đã học tiếng Trung chưa? 我學了。 wǒ xué le Tôi học rồi. 這個字你會寫了嗎? zhè ge zì nǐ hùi xiě le ma Chữ này bạn đã biết viết( rồi) chứ? 我會寫了。 wǒ hùi xiě le Tôi biết viết rồi. 久(ㄐㄧㄡˇ;jiǔ)Lâu 你學中文多久了? nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi? 他到學校多久了? tā dào xué xiào duō jiǔ le Anh ấy đến trường bao lâu rồi? 你們認識多久了? nǐ men rèn shì duō jiǔ le Các ban quen nhau bao lâu rồi? 才(ㄘㄞˊ;cái)Mới 我才學了兩個月。 wǒ cái xué le liǎng ge yuè Tôi mới học được hai tháng. 61 62
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 他們才教了三課。 tā men cái jiāo le sān kè Ho mới dạy được ba bài. 他們才認識五個月。 tā men cái rèn shì wǔ ge yuè Ho mới quen nhau được năm tháng. 已經(ㄧˇ ㄐㄧㄥ;yǐ jīng)Đã 我已經學了一年了。 wǒ yǐ jīng xué le yì nián le Tôi đã học được một năm rồi. 他已經來了五個月了。 tā yǐ jīng lái le wǔ ge yuè le Anh ấy đến đây đa được năm tháng rồi. 我們已經認識了。 wǒ men yǐ jīng rèn shì le Chúng tôi đã quen biết nhau rồi. 他已經上大學了。 tā yǐ jīng shàng dà xué le Anh ấy đã lên đại học rồi. 還沒 呢(ㄏㄞˊ ㄇㄟˊ ・ㄋㄜ;hái méi ne)vẫn chưa .nữa 我還沒寫呢。 wǒ hái méi xiě ne Tôi còn chưa viết nữa. 李先生還沒來呢。 Lǐ xiān shēng hái méi lái ne Ông Ly còn chưa đến nữa. 61 62
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 這一課還沒教呢。 zhè yí kè hái méi jiāo ne Bài này còn chưa dậy nữa. 關係(ㄍㄨㄢ ㄒㄧˋ;guān xì)Quan hệ 我們的關係很好。 wǒ men de guān xì hěn hǎo Quan hệ chúng tôi rất tốt 這件事跟他沒關係。 zhè jiàn shì gēn tā méi guān xì Việc này không liên quan đến anh ấy. 我不去有沒有關係? wǒ bú qù yǒu méi yǒu guān xì Tôi không đi có sao không ? 沒關係。 méi guān xì Không sao đâu, (không có gì) 上(ㄕㄤˋ;shàng)Lên, đi lên 上課 shàng kè Lên lớp 上學 shàng xué Đi học 上班 shàng bān Đi làm 上樓 shàng lóu Đi lên lầu 63 64
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我們上了幾課了? wǒ men shàng le jǐ kè le Chúng ta học được mấy bài rồi? 我們上了九課了。 wǒ men shàng le jiǔ kè le Chúng ta học được chín bài rồi. 年(ㄋㄧㄢˊ;nián)Năm 一年 yì nián Một năm 兩年 liǎng nián Hai năm 年年 nián nián Mỗi năm,hàng năm 月(ㄩㄝˋ;yuè)Tháng 一月 yī yuè Tháng giêng(tháng 1) 二月 èr yuè Tháng hai 一個月 yí ge yuè Một tháng 兩個月 liǎng ge yuè Hai tháng 一年有十二個月。 yì nián yǒu shí èr ge yuè Một năm có mười hai tháng. 63 64
- 五百字說華語 一 課文 Bài học Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你學中文多久了? 乙:我才學了兩個月。你學了多久了? 甲:我已經學了三年了。 丙:我還沒學呢! 一 課文 Bài học 二 字與詞甲:沒關係,你可以到我們學校來學 Chữ và từ 。 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你學中文多久了? nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le Bạn học tiếng Trung lâu chưa? 乙:我才上了兩個月的課。 wǒ cái shàng le liǎng ge yuè de kè Tôi mới đi học được hai tháng 甲:你已經學了很久,認識很多字吧。 nǐ yǐ jīng xué le hěn jiǔ rèn shì hěn duō zì ba Bạn đã học lâu rồi, biết được rất nhiều chữ chứ. 乙:我認識的字不多。 wǒ rèn shì de zì bù duō Tôi nhận biết chư không nhiều. 甲:我還沒學寫字呢。 wǒ hái méi xué xiě zì ne Tôi còn chưa học viết chữ nữa 乙:我也還沒學。 wǒ yě hái méi xué Tôi cũng chưa học. 甲:沒關係。李先生可以教我們。 méi guān xì Lǐ xiān shēng kě yǐ jiāo wǒ men Không sao cả. Thầy Lý có thể dạy chúng ta. 65
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十一課 一星期幾次? Bài 11 Một tuần mấy lần? 一 課文 Bài học 甲:你一星期上幾次課? nǐ yì xīng qí shàng jǐ cì kè Một tuần bạn đi học mấy buổi? 乙:一星期兩次。 yì xīng qí liǎng cì Một tuần hai. buổi 甲:每次多久? měi cì duō jiǔ Mỗi buổi bao lâu ? 乙:每次兩個鐘頭。 měi cì liǎng ge zhōng tóu Mỗi buổi hai giờ(tiếng) 甲: 麼時候上課? shén me shí hòu shàng kè Khi nào đi học? 65 66
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 乙:星期三下午從兩點上到四點,星期六上 xīng qí sān xià wǔ cóng liǎng diǎn shàng dào sì diǎn , xīng qí lìu shàng 午八點十分上課,十點十分下課。 wǔ bā diǎn shí fēn shàng kè shí diǎn shí fēn xià kè Chiều thứ tư học từ hai giờ đến bốn giờ,sáng thứ bẩy tám giờ mười phút vào học, mười giờ mười phút tan học. 甲:星期六還上課,累不累? xīng qí lìu hái shàng kè lèi bú lèi Thứ bẩy còn đi học, có mệt không? 乙:一點都不累。學中文很有意思。 yì diǎn dōu bú lèi xué zhōng wén hěn yǒu yì si Không mệt chut nào. Học tiếng Trung rất có ý nghĩa. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 星期(ㄒㄧㄥ ㄑㄧˊ;xīng qí)Thứ, tuần 四 應用 Thực hành mở rộng 星期一(禮拜一) xīng qí yī lǐ bài yī Thứ hai 星期二(禮拜二) xīng qí èr lǐ bài èr Thứ ba 星期三(禮拜三) xīng qí sān lǐ bài sān Thứ tư 星期四(禮拜四) xīng qí sì lǐ bài sì Thứ năm 67 68
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 星期五(禮拜五) xīng qí wǔ lǐ bài wǔ Thứ sáu 星期六(禮拜六) xīng qí lìu lǐ bài lìu Thứ bẩy 星期日(禮拜日) xīng qí rì lǐ bài rì Chủ nhật 星期天(禮拜天) xīng qí tiān lǐ bài tiān Chủ nhật 次(ㄘˋ;cì)Lần,lượt 再說一次。 zài shuō yí cì Nói lại một lần 請你再說一次。 qǐng nǐ zài shuō yí cì Mời bạn nói lại một lần. 多說幾次。 duō shuō jǐ cì Nói lại nhiều lần. 多寫幾次。 duō xiě jǐ cì Viết lại nhiều lần 每(ㄇㄟˇ;měi)Mỗi 每次多久? měi cì duō jiǔ Mỗi lần bao lâu? 67 68
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 每個人都很高興。 měi ge rén dōu hěn gāo xìng Mọi người đều rất vui vẻ. 每個學校都有外國學生。 měi ge xué xiào dōu yǒu wài guó xué shēng Mỗi trường đều có học sinh nước ngoài. 鐘頭(ㄓㄨㄥ ㄊㄡˊ;zhōng tóu)Giờ đồng hồ, tiếng 他每天學三個鐘頭中文。 tā měi tiān xué sān ge zhōng tóu zhōng wén Anh ấy học tiếng Trung ba tiếng mỗi ngày. 時候(ㄕˊ ㄏㄡˋ;shí hòu)Thời gian, khi, lúc(lúc nào) 你是 麼時候來的? nǐ shì shén me shí hòu lái de Bạn đến khi nào vậy ? 你們是 麼時候認識的? nǐ men shì shén me shí hòu rèn shì de Các bạn quen nhau khi nào vậy? 你 麼時候到英國去? nǐ shén me shí hòu dào yīng guó qù Khi nào bạn đi nước Anh? 午(ㄨˇ;wǔ)Trưa 上午 shàng wǔ Buổi sáng. 69
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 中午 zhōng wǔ Giữa trưa 下午 xià wǔ Buổi chiều 點(ㄉㄧㄢˇ;diǎn)Điểm,giờ,dấu chấm 分(ㄈㄣ;fēn)Phút,phần 我上午八點到學校。 wǒ shàng wǔ bā diǎn dào xué xiào Tôi đến trường vào tám giờ sáng. 八點二十分上課。 bā diǎn èr shí fēn shàng kè Tám giờ hai mươi phút lên lớp (vào học). 九點二十分下課。 jiǔ diǎn èr shí fēn xià kè Chín giờ hai mươi phút hết tiết. 每次上課六十分鐘。 měi cì shàng kè lìu shí fēn zhōng Mỗi tiết học sáu mươi phút. 他每分鐘可以寫五十個中文。 tā měi fēn zhōng kě yǐ xiě wǔ shí ge zhōng wén Mỗi phút anh ấy có thể viết năm mươi chữ tiếngTrung. 從 到(ㄘㄨㄥˊ ㄉㄠˋ;cóng dào)Từ đến 從我家到學校不遠。 cóng wǒ jiā dào xué xiào bù yuǎn Từ nhà tôi đến trường không xa. 69 70
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我從台灣到這裡來。 wǒ cóng tái wān dào zhè lǐ lái Tôi từ Đài Loan đến đây. 他從早到晚都很忙。 tā cóng zǎo dào wǎn dōu hěn máng Anh ấy từ sáng đến tôi đều rất bận. 下(ㄒㄧㄚˋ;xià)Xuống, đi xuống 下頭 xià tou Phía dưới 下課 xià kè Tan hoc 下午 xià wǔ Buổichiều 下班 xià bān Tan ca(xuống ca) 下車 xià chē Xuống xe 下一次 xià yí cì Lần sau 下一個 xià yí ge Người tiếp theo 下星期(下禮拜) xià xīng qí xià lǐ bài Tuần sau 71 72
- 五百字說華語 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 下個月 xià ge yuè Tháng sau 累(ㄌㄟˋ;lèi)Mệt 你累不累? nǐ lèi bú lèi Bạn có mệt không? 一點都不累。 yì diǎn dōu bú lèi Không mệt chút nào 意思(ㄧˋ ・ㄙ;yì si)Ý nghĩa, thú vị,hay 這句話是 麼意思? zhè jù huà shì shén me yì si Câu nói này co ý nghĩa gì? 這句話的意思是“你好!”。 zhè jù huà de yì si shì nǐ hǎo Câu này có ý nghia la “ Chào bạn!” 教中文很有意思。 jiāo zhōng wén hěn yǒu yì si Dạy tiếng Trung rất có y nghia. 那本書很有意思。 nà běn shū hěn yǒu yì si Cuốn sách đó rất có ý nghĩa. 這本書一點意思也沒有。 zhè běn shū yì diǎn yì si yě méi yǒu Cuốn sách này không có ý nghĩa gì hết. 71 72
- 五百字說華語 一 課文 Bài học Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你一星期上幾次課? 乙:一星期兩次。 甲:每次多久? 乙:每次兩個鐘頭。 甲:什麼時候上課? 乙:星期三下午從兩點半上到四點半, 星期六上午八點十分上課,十點十分下課。 甲:星期六還上課,累不累? 乙:一點都不累。學中文很有意思。 73
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:你在學中文嗎? nǐ zài xué zhōng wén ma Bạn đang học tiếng Trung phai không? 乙:是的, 我在學校學中文。 shì de wǒ zài xué xiào xué zhōng wén Phai, Tôi đang học tiếng Trung ở trương 甲:一個禮拜上幾次課? yí ge lǐ bài shàng jǐ cì kè Một tuần đi học mấy buổi? 乙:一個禮拜一次。 yí ge lǐ bài yí cì Một tuần một buổi . 甲:每次幾個鐘頭? měi cì jǐ ge zhōng tóu Mỗi buổi mây giờ đông hô? 乙:一次三個鐘頭。 yí cì sān ge zhōng tóu Môt buổi ba giơ đông hô 甲:三個鐘頭?累不累? sān ge zhōng tóu lèi bú lèi Ba giơ đông hô ? Có mệt không? 乙:不累,不累。一會兒學說話,一會兒 bú lèi bú lèi yì hǔi ēr xué shuō huà yì hǔi ēr 學寫字,很有意思,一點都不累。 xué xiě zì hěn yǒu yì si yì diǎn dōu bú lèi Không mệt chút nào, Lúc thì học nói, lúc thì học viết chư, rất thú vị, không mệt chút nào. 73 74
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 第十二課 唱華語歌 Bài 12 Hát bài ca tiếng Hoa 一 課文 Bài học 甲:我想學畫國畫。 你可以教 我嗎? wǒ xiǎng xué huà guó huà nǐ kě yǐ jiāo wǒ ma Tôi muốn học vẽ tranh Trung Quốc. Bạn có thể dạy tôi không? 乙:我畫得不好,只能教你一點簡單的。 wǒ huà de bù hǎo zhǐ néng jiāo nǐ yì diǎn jiǎn dān de Tôi vẽ không được đẹp, chỉ có thể dạy bạn một chút đơn giản. 甲:你也會唱華語歌嗎? nǐ yě hùi chàng huá yǔ gē ma Bạn cũng biết hát bài hat tiếng Hoa à? 乙:會唱幾首。 hùi chàng jǐ shǒu Biết hát vài bài. 甲:那麼, 你也教 我唱華語歌吧。 nà me nǐ yě jiāo wǒ chàng huá yǔ gē ba Vậy thi, bạn dạy tôi hát bài hat tiếng Hoa luôn nhé. 乙:好啊,我教你唱一首「梅花」。 hǎo a wǒ jiāo nǐ chàng yì shǒu méi huā Được thôi, tôi dạy bạn hát một bài “Hoa mai”. 75
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 想(ㄒㄧㄤˇ;Ônxiǎng tập )Nghĩ, nhớ, muốn,tưởng 四 應用 Thực hành mở rộng 我想你說得很對。 wǒ xiǎng nǐ shuō de hěn duì Tôi nghi bạn nói rất đúng 畫(ㄏㄨㄚˋ;huà)vẽ , họa 你會畫畫嗎? nǐ hùi huà huà ma Bạn biết vẽ tranh không? 我會畫。 wǒ hùi huà Tôi biết vẽ. 你會畫 麼畫? nǐ hùi huà shén me huà Bạn biết vẽ tranh gì? 我會畫國畫。 wǒ hùi huà guó huà Tôi biết vẽ tranh Trung Quốc. 得(・ㄉㄜ;de) (ㄉㄜˊ;dé)(ㄉㄟˇ;děi)cần phải (liền sau động từ) 他的中文說得很好。 tā de zhōng wén shuō de hěn hǎo Anh ấy noi tiếng Trung rất giỏi. 他得到第一名。 tā dé dào dì yī míng Anh ấy được hạng nhất. 他得到一本書。 tā dé dào yì běn shū Anh ấy được một cuốn sách 76
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 學說話,得多說。 xué shuō huà děi duō shuō Học nói, phải nói nhiều 時候不早了,我得上學去了。 shí hòu bù zǎo le wǒ děi shàng xué qù le Thời gian không sớm nữa, tôi phải đi học dạy. 只(ㄓˇ;zhǐ)Chỉ 我只有一本書。 wǒ zhǐ yǒu yì běn shū Tôi chỉ có một cuốn sách. 我只學了五個月。 wǒ zhǐ xué le wǔ ge yuè Tôi chỉ học được năm tháng. 他只教寫字。 tā zhǐ jiāo xiě zì Ông ấy chỉ dạy viết chữ. 能(ㄋㄥˊ;néng)Có thể(khả năng của bản thân) 語(ㄩˇ;yǔ)Ngôn, ngôn ngữ 你能不能教中文? nǐ néng bù néng jiāo zhōng wén Bạn có thể dạy tiếng Trung không? 我說得不好,只能教幾句簡單的。 wǒ shuō de bù hǎo zhǐ néng jiāo jǐ jù jiǎn dān de Tôi nói không được tốt, chỉ có thể dạy vài câu đơn giản. 你能不能教華語歌? nǐ néng bù néng jiāo huá yǔ gē Bạn có thể dạy hat tiếng Hoa ngữ? 我不會唱歌,我不能教。 wǒ bú hùi chàng gē wǒ bù néng jiāo Tôi không biết hát, tôi không thể dạy. 簡單(ㄐㄧㄢˇ ㄉㄢ;jiǎn dān)Đơn giản, dễ 77
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 我只會說幾句簡單的中文。 wǒ zhǐ hùi shuō jǐ jù jiǎn dān de zhōng wén Tôi chỉ biết nói mấy câu tiếng Trung đơn giản 學中文很簡單。 xué zhōng wén hěn jiǎn dān Học tiếng Trung rất đơn giản. 學好中文不簡單。 xué hǎo zhōng wén bù jiǎn dān Học tốt tiếng Trung không dễ. 唱(ㄔㄤˋ;chàng)Hát 歌(ㄍㄜ;gē)Bài hát, ca khúc 我想學唱歌。 wǒ xiǎng xué chàng gē Tôi muốn học hát. 你想學 麼 歌 ? nǐ xiǎng xué shén me gē Bạn muốn học bài hat nao ? 我想學華語歌。 wǒ xiǎng xué huá yǔ gē Tôi muốn học hát tiếng Hoa. 華語歌怎麼 唱? huá yǔ gē zěn me chàng Bài hát tiếng Hoa hát như thế nào? 李先生唱得很好。 Lǐ xiān shēng chàng de hěn hǎo Ông Lý hát rất hay. 請他教我們唱。 qǐng tā jiāo wǒ men chàng Mời ông ấy dạy chúng ta hát. 首(ㄕㄡˇ;shǒu)Bài, thủ 78
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 這首歌很好聽。 zhè shǒu gē hěn hǎo tīng Bài hát này nghe rất hay. 那首詩很有名。 nà shǒu shī hěn yǒu míng Bài thơ đó rất nổi tiếng 梅花(ㄇㄟˊ ㄏㄨㄚ;méi huā)Hoa mai 梅花很好看。 méi huā hěn hǎo kàn Hoa mai trông rất đẹp. 梅花是中華民國的國花。 méi huā shì zhōng huá mín guó de guó huā Hoa mai là quốc hoa tượng trưng của Trung Hoa Dân Quốc. 「梅花」是一首很有名的歌。 méi huā shì yì shǒu hěn yǒu míng de gē 一 課文“Hoa mai” là một Bài bài họchát rất nổi tiếng. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 甲:我想學畫國畫。你可以教我嗎Thực hành mở rộng ? 乙:我畫得不好,只能教你一點簡單的。 甲:你也會唱華語歌嗎? 乙:會唱幾首。 甲:那麼也教我唱華語歌吧。 乙:好啊,我教你唱一首「梅花」。 79
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:「梅花」是一首很有名的歌,是嗎? méi huā shì yì shǒu hěn yǒu míng de gē shì ma “Hoa mai” là một bài ca rất nổi tiếng, phải không? 乙:是啊。 shì a Đúng vậy. 甲:你會唱嗎? nǐ hùi chàng ma Bạn biết hát không? 乙:會。 hùi Biết. 甲:你可以教我唱嗎? nǐ kě yǐ jiāo wǒ chàng ma Bạn có thể dạy tôi hát không? 乙:可以是可以,可是你得先會寫這兩個字。 kě yǐ shì kě yǐ kě shì nǐ děi xiān hùi xiě zhè liǎng ge zì Được thì được , nhưng bạn cần phải biết viết hai chữ này đã. 甲:我已經會寫這兩個字了。 wǒ yǐ jīng hùi xiě zhè liǎng ge zì le Tôi đã biết viết hai chữ này rồi. 乙:這真沒想到。 zhè zhēn méi xiǎng dào Thât bất ngờ nha. 甲:是啊,我會很用功的,下一次來我 shì a wǒ hùi hěn yòng gōng de xià yí cì lái wǒ 會唱得 比你更好。 hùi chàng de bǐ nǐ gèng hǎo Đúng vậy, tôi sẽ cố gắng, lần sau đến, tôi sẽ hát hay hơn cô. 乙:沒關係。好老師才有好學生。 méi guān xì hǎo lǎo shī cái yǒu hǎo xué shēng Không sao cả.Cô giáo giỏi mới có học sinh giỏi. 80
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 第十三課 後天幾號? Bài 13 Ngày kia là ngay Mấy? 一 課文 Bài học 甲:前天教你的歌你會了嗎? qián tiān jiāo nǐ de gē nǐ hùi le ma Hôm trước dạy ban hat, bạn biết hát chưa? 乙:昨天唱了一天,已經會了。 zuó tiān chàng le yì tiān yǐ jīng hùi le Hôm qua tập hát cả ngày, đã biết hát rồi. 甲:真是好學生。 zhēn shì hǎo xué shēng Đúng là học sinh giỏi. 乙: 麼時候教我畫國畫? shén me shí hòu jiāo wǒ huà guó huà Khi nào dạy tôi vẽ tranh Trung Quốc? 甲:我白天很忙,晚上才有時間。 wǒ bái tiān hěn máng wǎn shàng cái yǒu shí jiān Buổi sáng tôi rất bận, buổi tối mới có thời gian. 乙:今天晚上可以嗎? jīn tiān wǎn shàng kě yǐ ma Tối hôm nay có được không? 81
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 甲:今天、明天晚上我都有事,後天我有空。 第十三課 後天幾號? jīn tiān míng tiān wǎn shàng wǒ dōu yǒu shì hòu tiān wǒ yǒu kòng Bài 13 Ngày kia là ngay Mấy? Tối hôm nay, tối mai tôi đều có việc, ngay kia tôi rảnh. 乙:後天是五月十號星期四,我也有空。 hòu tiān shì wǔ yuè shí hào xīng qí sì wǒ yě yǒu kòng Ngay kia là mùng mười tháng năm thứ năm, tôi cũng rảnh. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 前(ㄑㄧㄢˊ;qián)Trước 四 應用 Thực hành mở rộng 以前 yǐ qián Trước đó, hôi đo 從前 cóng qián Ngay xưa,từ xưa 前頭 qián tou Đằng trước 前面 qián miàn phía trước mặt trước 前邊 qián biān Phía trước 以前我不認識他。 yǐ qián wǒ bú rèn shì tā Hôi trước tôi không quen biết anh ấy. 從前我不會說中文。 cóng qián wǒ bú hùi shuō zhōng wén Ngay xưa tôi không biết nói tiếng Trung. 天(ㄊㄧㄢ;tiān)Ngày,thiên,trời 82
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 前天 qián tiān Hôm trước 星期天 xīng qí tiān Ngày chủ nhật 每天 měi tiān Mỗi ngày,hàng ngày,ngày ngày 我每天寫字。 wǒ měi tiān xiě zì Tôi viết chữ mỗi ngày. 天天 tiān tiān Mỗi ngày,ngày ngày 她天天畫畫。 tā tiān tiān huà huà Cô ấy vẽ tranh mỗi ngày. 昨(ㄗㄨㄛˊ;zuó)Hôm qua 昨天 zuó tiān Hôm qua 昨日 zuó rì Hôm qua 今(ㄐㄧㄣ;jīn)Nay 今天 jīn tiān Hôm nay 今日 jīn rì Hôm nay 83
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 明(ㄇㄧㄥˊ;míng)Mai, minh, sáng 明天 míng tiān Ngày mai 明白 míng bái Hiểu,minh bạch 我不明白他的意思。 wǒ bù míng bái tā de yì si Tôi không hiểu ý anh ấy. 這句話的意思,你明白了嗎? zhè jù huà de yì si nǐ míng bái le ma Ý của câu này, bạn hiểu chưa? 白(ㄅㄞˊ;bái)Trắng, sáng,bạch 這枝筆是白的。 zhè zhī bǐ shì bái de Cây bút này là màu trắng. 白天 bái tiān Ban ngay 我白天很忙。 wǒ bái tiān hěn máng Ban ngay tôi rất bận. 他的意思我明白了。 tā de yì si wǒ míng bái le Ý của anh ấy tôi hiểu rồi. 後(ㄏㄡˋ;hòu)Sau 後天 hòu tiān Ngày kia(mốt) 84
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 後頭 hòu tou Đằng sau 後面 hòu miàn Mặt sau 後邊 hòu biān Phía sau 以後 yǐ hòu Về Sau 後來 hòu lái Sau này,sau đó 他從前天天畫畫,後來不畫了。 tā cóng qián tiān tiān huà huà hòu lái bú huà le Ngay xưa, anh ấy vẽ tranh mỗi ngày, sau này không vẽ nữa. 晚(ㄨㄢˇ;wǎn)Tối, trễ,muộn 時候很晚了,我們回家吧! shí hòu hěn wǎn le wǒ men húi jiā ba Thời gian rất trễ rồi, chúng ta về nhà thôi! 你晚上有空嗎? nǐ wǎn shàng yǒu kòng ma Buổi tối bạn có rảnh không? 間(ㄐㄧㄢ;jiān)Gian 時間 shí jiān Thời gian 中間 zhōng jiān Trung gian 85
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 你下午有時間嗎? nǐ xià wǔ yǒu shí jiān ma Buổi chiều bạn có thời gian không? 你有時間學中文嗎? nǐ yǒu shí jiān xué zhōng wén ma Bạn có thời gian học tiếng Trung không? 我在他們兩個人中間。 wǒ zài tā men liǎng ge rén zhōng jiān Tôi ở giữa hai người ây. 空(ㄎㄨㄥˋ;kòng)Không gian. rảnh,rỗng 明天我沒有空。 míng tiān wǒ méi yǒu kòng Ngày mai tôi không có rảnh. 後天我有空。 hòu tiān wǒ yǒu kòng Ngày kia(môt) tôi rảnh. 事(ㄕˋ;shì)Công việc, công chuyện, 明天你有事嗎? míng tiān nǐ yǒu shì ma Ngày mai bạn có việc không? 明天我沒事。 míng tiān wǒ méi shì Ngày mai tôi không có việc gì. 後天你有 麼事? hòu tiān nǐ yǒu shén me shì Ngày cia(môt)bạn có việc gì? 後天我要上課。 hòu tiān wǒ yào shàng kè Ngày mai tôi phải đi học. 你做事了嗎? nǐ zuò shì le ma Bạn làm việc rồi chứ? 86
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 號(ㄏㄠˋ;hào)Số, ngày 今天是幾月幾號? jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? 今天是四月十六號。 jīn tiān shì sì yuè shí lìu hào Hôm nay là ngày mười sáu tháng tư. 我們學校在中山路五十六號。 wǒ一 men xué xiào zài zhōng shān lù wǔ shí lìu hào Trường học課文 của chúng tôi ở Bàisố năm học mươi sáu đường Trung Sơn. 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 甲:前天教你的歌,你會了嗎? 乙:昨天唱了一天,已經會了。 甲:真是好學生。 乙:什麼時候教我畫國畫? 甲:我白天很忙,晚上才有時間。 乙:今天晚上可以嗎? 甲:今天、明天晚上我都有事,後天我有空。 乙:後天是五月十號,星期四,我也有空。 87
- 一 課文 Bài học 五百字說華語 二 字與詞 Chữ và từ 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 三 溫習 Ôn tập 四 應用 Thực hành mở rộng 年 前年是二 O零O零一年。 nián qián nián shì èr líng líng yī nián Năm Năm kia là năm hai nghìn linh hai. 去年是二O零O零二年。 qù nián shì èr líng líng èr nián Năm ngoái là năm hai nghìn linh(lẻ) ba. 今年是二O零O零三年。 jīn nián shì èr líng líng sān nián Năm nay là hai nghìn linh bốn. 明年是二O零O零四年。 míng nián shì èr líng líng sì nián Năm sau là năm hai nghìn linh năm 後年是二O零O零五年。 hòu nián shì èr líng líng wǔ nián Năm sau nữa là năm hai nghìn linh sáu. 月 上個月是四月。 yuè shàng ge yuè shì sì yuè Tháng tháng trước là tháng tư 這個月是五月。 zhè ge yuè shì wǔ yuè Tháng này là tháng năm 下個月是六月。 xià ge yuè shì lìu yuè Tháng sau là tháng sáu. 88
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 星期 上星期 上禮拜 xīng qí shàng xīng qí shàng lǐ bài Tuần Tuần trước Tuần trước 禮拜 這星期 這禮拜 lǐ bài zhè xīng qí zhè lǐ bài Tuần Tuần này Tuần này 下星期 下禮拜 xià xīng qí xià lǐ bài Tuần sau Tuần sau 前天是五月十九號。 qián tiān shì wǔ yuè shí jiǔ hào Ngày hôm trước là ngày mười chín tháng năm 昨天是五月二十號。 zuó tiān shì wǔ yuè èr shí hào Hôm qua là ngày hai mươi tháng năm. 今天是五月二十一號。 jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào Hôm nay là ngày hai mươi mốt tháng năm. 明天是五月二十二號。 míng tiān shì wǔ yuè èr shí èr hào Ngày mai là ngày hai mươi hai tháng năm. 後天是五月二十三號。 hòu tiān shì wǔ yuè èr shí sān hào Ngay mai là ngày hai mươi ba tháng năm 89
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 第十四課 隨你的方便 Bài 14 Tùy bạn thuận tiện 一 課文 Bài học 甲:昨天商量了上課的時間。 zuó tiān shāng liáng le shàng kè de shí jiān Hôm qua đã bàn về thời gian lên lớp rôi. 乙:是 啊 ! 還沒商量上課的地方。 shì a hái méi shāng liáng shàng kè de dì fāng Phai ! Còn chưa thảo luận địa điểm lên lớp. 甲:你覺得在哪裡上課好呢? nǐ jué de zài nǎ lǐ shàng kè hǎo ne Cô cảm thấy lên lớp ở đo tốt ? 乙:沒關係,哪裡都可以。 méi guān xì nǎ lǐ dōu kě yǐ Không sao, chỗ nào cũng được. 甲:你是老師,一定得隨你的方便。 nǐ shì lǎo shī yí dìng děi súi nǐ de fāng biàn Cô là giáo viên, chăc chăn phải tiện cho cô. 乙:到我家來上課,你方便嗎? dào wǒ jiā lái shàng kè nǐ fāng biàn ma Đến nhà tôi lên lớp, bạn có tiện không? 90
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 甲:很方便,很方便。 hěn fāng biàn hěn fāng biàn Rất tiện, rất tiện 乙:那麼明天晚上七點鐘你到我家來。 nà me míng tiān wǎn shàng qī diǎn zhōng nǐ dào wǒ jiā lái Vậy, tôi mai 7 giờ bạn đến nhà tôi. 甲:好的,再見。 hǎo de zài jiàn Được ạ, tam biêt. 一 課文 Bài học 二 字與詞 Chữ và từ 三 溫習 Ôn tập 商量(ㄕㄤ ㄌㄧㄤˊ;shāng liáng)Bàn, bàn bac 四 應用 Thực hành mở rộng 我想跟你商量一 件事。 wǒ xiǎng gēn nǐ shāng liáng yí jiàn shì Tôi muốn bàn với anh một việc. 你想跟我商量 麼 ? nǐ xiǎng gēn wǒ shāng liáng shén me Bạn muốn thảo luận với tôi viêc gì? 我想商量上課的時間。 wǒ xiǎng shāng liáng shàng kè de shí jiān Tôi muốn bàn thời gian lên lớpc. 地方(ㄉㄧˋ ㄈㄤ;dì fāng)Chỗ, nơi, địa phương 你在 麼地方教書? nǐ zài shén me dì fāng jiāo shū Anh dậy lên lớp ở nơi nao? 你在 麼地方上課? nǐ zài shén me dì fāng shàng kè Bạn lên lớp ở chỗ nào? 91
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 你家在 麼地方? nǐ jiā zài shén me dì fāng Nhà bạn ở chỗ nào? 這個地方很大。 zhè ge dì fāng hěn dà Chỗ này rất lớn. 在(ㄗㄞˋ;zài)Ở, tại, đang 你在做 麼? nǐ zài zuò shén me Bạn đang làm gì? 我在學寫字。 wǒ zài xué xiě zì Tôi đang tâp viết chữ. 李先生在家嗎? Lǐ xiān shēng zài jiā ma Ông Lý ở nhà không? 他不在家,他在學校。 tā bú zài jiā tā zài xué xiào Ông ấy không có ở nhà, ông ấy ở trường. 學校在哪裡? xué xiào zài nǎ lǐ Trường học ở đâu ? 學校在我家後頭。 xué xiào zài wǒ jiā hòu tou Trường học ở phía sau nhà tôi 家(ㄐㄧㄚ;jiā)Nhà, gia 你家在哪裡? nǐ jiā zài nǎ lǐ Nhà bạn ở đâu? 我家在中山北路五號。 wǒ jiā zài zhōng shān běi lù wǔ hào Nhà tôi ở số năm đường Trung Sơn Bắc. 92
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 你家有幾個人? nǐ jiā yǒu jǐ ge rén Gia đình bạn có mấy người ? 我家有七個人。 wǒ jiā yǒu qī ge rén Gia đình tôi có bẩy người. 你家大不大? nǐ jiā dà bú dà Nhà bạn có lớn không? 我們家不很大。 wǒ men jiā bù hěn dà Nhà chúng tôi không lớn lắm. 覺得(ㄐㄩㄝˊ ・ㄉㄜ;jué de)Cảm thấy, 我覺得學中文很有意思。 wǒ jué de xué zhōng wén hěn yǒu yì si Tôi thấy học tiếng Trung rất có ý nghĩa. 我覺得要畫好國畫,真不簡單。 wǒ jué de yào huà hǎo guó huà zhēn bù jiǎn dān Tôi thấy để vẽ được tranh Trung Quốc, thật là không dễ. 我覺得梅花很好看。 wǒ jué de méi huā hěn hǎo kàn Tôi thấy hoa mai nhìn rất đẹp 我覺得這首歌很好聽。 wǒ jué de zhè shǒu gē hěn hǎo tīng Tôi thấy bài hát này nghe rất hay. 我覺得他們都很聰明。 wǒ jué de tā men dōu hěn cōng míng Tôi cảm thấy họ rất thông minh. 隨(ㄙㄨㄟˊ;súi)Tùy,tùy theo 隨你的意思。 súi nǐ de yì si Tùy ý của bạn. 93
- 五百字說華語 中越文版 Tiếng Hoa 500 chữ 隨你的方便。 súi nǐ de fāng biàn Tùy y ban thuận tiện. 便(ㄅㄧㄢˋ;biàn)Thuận tiện 我們 麼時候上課? wǒ men shén me shí hòu shàng kè Chúng ta khi nào đi lên lớp? 隨便你,我都方便。 súi biàn nǐ wǒ dōu fāng biàn Tuy bạn, tôi thế nào cũng được. 我們在哪裡上課? wǒ men zài nǎ lǐ shàng kè Chúng ta lên lớp ở đâu? 哪裡都可以,隨你便。 nǎ lǐ dōu kě yǐ súi nǐ biàn Ở đâu cũng được, tùy bạn. 上課時不能太隨便。 shàng kè shí bù néng tài súi biàn Khi lên lớp không được qua tùy tiện. 再(ㄗㄞˋ;zài)Lại, một lần nữa 再說一次。 zài shuō yí cì Nói lại một lần nữa. 再寫一次。 zài xiě yí cì Viết lại một lần nữa. 再畫一張。 zài huà yì zhāng Vẽ thêm một bức nữa. 94
- 五百字說華語 Tiếng Hoa 500 chữ 中越文版 先學寫字,再學畫畫。 xiān xué xiě zì zài xué huà huà Trước tiên học viết chữ, sau đó lên lớp vẽ tranh. 見(ㄐㄧㄢˋ;jiàn)Gặp, thấy 再見 zài jiàn Hẹn gặp lại, tạm biệt 明天見 míng tiān jiàn Ngày mai gặp 看見 kàn jiàn Nhìn thấy 見到 jiàn dào Gặp 你今天看見李先生沒有? nǐ jīn tiān kàn jiàn Lǐ xiān shēng méi yǒu Hôm nay ban co gặp ông Lý không? 我看見了。 wǒ kàn jiàn le Tôi nhin thây rồi. 你在哪裡見到他的? nǐ zài nǎ lǐ jiàn dào tā de Ban găp ông ây ở đâu vậy? 我在學校見到他的。 wǒ zài xué xiào jiàn dào tā de Tôi găp ông ây ở trường. 95