Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng dụng mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng

pdf 43 trang phuongnguyen 2590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng dụng mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthuyet_minh_va_huong_dan_ap_dung_dung_muc_du_toan_xay_dung_c.pdf

Nội dung text: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng dụng mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng

  1. Bộ xây dựng định mức dự toán xây dựng công trình phần XÂY DựNG (sửa đổi và bổ sung) Công bố kèm theo quyết định số 588/Qđ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng Hà nội - 2014 1
  2. Thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng sửa đổi và bổ sung (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng nh− 100m 2 ván khuôn, 1m 2 trát t−ờng,.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật). Định mức dự toán đ−ợc lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.). 1. Nội dung định mức dự toán Định mức dự toán bao gồm: - Mức hao phí vật liệu: Là số l−ợng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, ph−ơng tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng. Mức hao phí vật liệu trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát. - Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối l−ợng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng. Số l−ợng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện tr−ờng thi công. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng. - Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị trực tiếp thực hiện thi công bao gồm cả máy và thiết bị chính, phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối l−ợng công tác xây dựng. 2
  3. 2. Kết cấu tập định mức dự toán Tập định mức dự toán đ−ợc trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và đ−ợc mã hóa thống nhất theo tập Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng đã đ−ợc công bố kèm theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung vào 3 ch−ơng. Mã hiệu định mức Mã hiệu định mức Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 1776/BXD-VP sửa đổi, bổ sung Ch−ơng iIi: CÔNG TáC ĐóNG CọC, éP CọC, NHổ CọC, KHOAN TạO Lỗ CọC KHOAN NHồI Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp Thay thế AC.31110 AC.31110 ữ 1 khoan xoay có ống vách (Không sử ữ AC.31524 AC.31445 dụng dung dịch khoan) Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp Thay thế AC.32111 AC.32110 ữ 2 khoan xoay phản tuần hoàn (có sử ữ AC.32722 AC.32445 dụng dung dịch khoan) Bơm dung dịch Polymer chống sụt 3 Bổ sung AC.32900 thành lỗ khoan, thành cọc Barrette Ch−ơng XI: các CÔNG TáC KHáC Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân c− bằng 4 Bổ sung AL.16200 ph−ơng pháp cố kết chân không có màng kín khí Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc bằng 5 Bổ sung AL.16300 ph−ơng pháp cố kết chân không có màng kín khí Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng 6 Bổ sung AL.16410 đất sét Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng 7 Bổ sung AL.16420 bentonite Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp 8 Sửa đổi AL.54200 nền móng Ch−ơng XII: CÔNG tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu Và cấu kiện xây dựng bằng ô tô Bốc xếp các loại vật liệu rời lên 9 ph−ơng tiện vận chuyển bằng thủ Bổ sung AM.11000 công Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng 10 Bổ sung AM.12000 thủ công 3
  4. Mã hiệu định mức Mã hiệu định mức Stt Nhóm, loại công tác xây dựng 1776/BXD-VP sửa đổi, bổ sung Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng 11 Bổ sung AM.13000 l−ợng P ≤200kg bằng thủ công Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ 12 Bổ sung AM.14000 giới Vận chuyển các loại vật liệu bằng 13 Bổ sung AM.21000 thủ công Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự 14 Bổ sung AM.22000 đổ Vận chuyển xi măng bao, sắt thép 15 Bổ sung AM.23000 bằng ô tô vận tải thùng Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng 16 l−ợng P ≤ 200kg bằng ô tô vận tải Bổ sung AM.31000 thùng Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô 17 Bổ sung AM.32000 tô vận tải thùng Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô 18 Bổ sung AM.33000 tô vận tải thùng - Mỗi loại định mức đ−ợc trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và đ−ợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó. - Các thành phần hao phí trong định mức dự toán đ−ợc xác định theo nguyên tắc sau: + Mức hao phí vật liệu chính đ−ợc tính bằng số l−ợng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. + Mức hao phí vật liệu khác đ−ợc tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính. + Mức hao phí lao động chính và phụ đ−ợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng. + Mức hao phí máy thi công chính đ−ợc tính bằng số l−ợng ca máy sử dụng. + Mức hao phí máy thi công khác đ−ợc tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính. 3. H−ớng dẫn sử dụng - Định mức dự toán đ−ợc sử dụng để lập đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu t− dự án đầu t− xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. 4
  5. - Ngoài thuyết minh và h−ớng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số ch−ơng công tác của Định mức dự toán còn có phần thuyết minh và h−ớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công. - Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong định mức dự toán cho khối l−ợng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong định mức không ghi độ cao nh− công tác trát, láng, ốp, v.v nh−ng khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và >50m đ−ợc áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao. 5
  6. Ch−ơng III CÔNG TáC ĐóNG CọC, éP CọC, NHổ CọC, KHOAN TạO Lỗ CọC KHOAN NHồI AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi Thuyết minh và h−ớng dẫn Sử dụng Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, d−ới n−ớc đ−ợc định mức cho tr−ờng hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt n−ớc đối với khoan d−ới n−ớc ứng với độ sâu mực n−ớc ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực n−ớc thủy triều lên và xuống chênh lệch 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi đ−ợc nhân hệ số 1,015 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức t−ơng ứng. 2. Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s đ−ợc nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, hải đảo đ−ợc nhân hệ số 1,2 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức t−ơng ứng. 3. Tr−ờng hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất đ−ợc nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá đ−ợc nhân hệ số 1,3 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức t−ơng ứng. 4. Tr−ờng hợp khoan d−ới n−ớc, ở nơi có mực n−ớc sâu > 4m thì cứ 1m mực n−ớc sâu thêm đ−ợc nhân hệ số 1,05 so với định mức t−ơng ứng; khoan ở khu vực thuỷ triều mạnh, chênh lệch mực n−ớc thủy triều lúc n−ớc lên so với lúc n−ớc xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực n−ớc thuỷ triều lên, xuống đ−ợc nhân hệ số 1,05 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức khoan t−ơng ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực n−ớc tăng thêm hoặc chênh lệch mực n−ớc thuỷ triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là số mét mực n−ớc tăng thêm hoặc số mét chênh lệch mực n−ớc thuỷ triều lên, xuống) . 5. Tr−ờng hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc đ−ợc nhân hệ số 1,1 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức t−ơng ứng. 6. Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích th−ớc đến ≤ 10cm thì định mức khoan vào đất này đ−ợc nhân hệ số 1,2 so với định mức khoan vào đất t−ơng ứng. Công tác cọc khoan nhồi sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan để lại trong công trình thì mức hao hụt vữa bê tông của công tác bê tông cọc nhồi bằng 10%. 6
  7. AC.30000 Công tác khoan cọc nhồi AC.31000 Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan XOAY có ống vách (Không sử dụng dung dịch khoan) Thành phần công việc : Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. AC.31100 Khoan vào đất trên cạn Đơn vị tính: 1m Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Công tác Thành phần Đơn Mã hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.311 Khoan bằng Vật liệu máy khoan Gầu khoan đất cái 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 KH, ED, Soilmec hoặc Răng khoan đất cái 0,500 0,592 0,718 0,894 1,176 t−ơng tự Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 1,03 1,08 1,16 1,27 1,50 Máy thi công Máy khoan ca 0,064 0,069 0,076 0,089 0,108 Cần cẩu 50T ca 0,064 0,069 0,076 0,089 0,108 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 AC.31200 Khoan vào đất d−ới n−ớc Đơn vị tính: 1m Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Mã hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.312 Khoan bằng Vật liệu máy khoan Gầu khoan đất cái 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 KH, ED, Soilmec hoặc Răng khoan đất cái 0,500 0,592 0,718 0,894 1,176 t−ơng tự Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 1,21 1,27 1,36 1,50 1,76 Máy thi công Máy khoan ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Cần cẩu 50T ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Xà lan 400T ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Xà lan 200T ca 0,075 0,080 0,089 0,103 0,126 Tầu kéo 150CV ca 0,050 0,054 0,059 0,069 0,084 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 7
  8. AC.31300 Khoan đá trên cạn Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3131 Khoan vào đá Vật liệu cấp I, trên Gầu khoan đá cái 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,033 0,040 0,049 0,061 0,082 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,750 0,896 1,098 1,380 1,834 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 2,70 2,89 3,16 3,54 4,26 Máy thi công Máy khoan ca 0,225 0,243 0,273 0,319 0,394 Cần cẩu 50T ca 0,225 0,243 0,273 0,319 0,394 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3132 Khoan vào đá Vật liệu cấp II, trên Gầu khoan đá cái 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,029 0,034 0,035 0,043 0,046 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,667 0,795 0,816 0,997 1,082 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 2,16 2,31 2,35 2,59 2,83 Máy thi công Máy khoan ca 0,180 0,194 0,201 0,227 0,248 Cần cẩu 50T ca 0,180 0,194 0,201 0,227 0,248 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 8
  9. Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3133 Khoan vào đá Vật liệu cấp III, trên Gầu khoan đá cái 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,025 0,030 0,036 0,045 0,060 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,600 0,714 0,872 1,091 1,444 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,80 1,92 2,09 2,33 2,80 Máy thi công Máy khoan ca 0,150 0,161 0,180 0,210 0,258 Cần cẩu 50T ca 0,150 0,161 0,180 0,210 0,258 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3134 Khoan vào đá Vật liệu cấp IV, trên Gầu khoan đá cái 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,022 0,026 0,032 0,040 0,053 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,545 0,648 0,790 0,986 1,303 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,54 1,64 1,78 1,99 2,38 Máy thi công Máy khoan ca 0,129 0,138 0,154 0,179 0,220 Cần cẩu 50T ca 0,129 0,138 0,154 0,179 0,220 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 9
  10. AC.31400 Khoan đá d−ới n−ớc Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3141 Khoan vào đá Vật liệu cấp I, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,033 0,040 0,049 0,061 0,082 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,750 0,896 1,098 1,380 1,834 t−ơng tự (momen Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 xoay>200KN m) Nhân công 4,0/7 công 3,10 3,32 3,63 4,07 4,90 Máy thi công Máy khoan ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Cần cẩu 50T ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Xà lan 400T ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Xà lan 200T ca 0,262 0,283 0,317 0,371 0,458 Tầu kéo 150CV ca 0,162 0,175 0,197 0,230 0,284 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3142 Khoan vào đá Vật liệu cấp II, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,029 0,034 0,035 0,043 0,046 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,667 0,795 0,816 0,997 1,082 t−ơng tự (momen Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 xoay>200KN m) Nhân công 4,0/7 công 2,48 2,65 2,70 2,97 3,25 Máy thi công Máy khoan ca 0,209 0,226 0,234 0,264 0,288 Cần cẩu 50T ca 0,209 0,226 0,234 0,264 0,288 Xà lan 400T ca 0,209 0,226 0,234 0,264 0,288 Xà lan 200T ca 0,209 0,226 0,234 0,264 0,288 Tầu kéo 150CV ca 0,130 0,140 0,145 0,164 0,179 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 10
  11. Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3143 Khoan vào đá Vật liệu cấp III, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,025 0,030 0,036 0,045 0,060 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,600 0,714 0,872 1,091 1,444 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 2,07 2,21 2,40 2,68 3,21 Máy thi công Máy khoan ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Cần cẩu 50T ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Xà lan 400T ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Xà lan 200T ca 0,174 0,188 0,210 0,245 0,300 Tầu kéo 150CV ca 0,108 0,116 0,130 0,152 0,186 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3144 Khoan vào đá Vật liệu cấp IV, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,022 0,026 0,032 0,040 0,053 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,545 0,648 0,790 0,986 1,303 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,77 1,89 2,05 2,28 2,73 Máy thi công Máy khoan ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Cần cẩu 50T ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Xà lan 400T ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Xà lan 200T ca 0,150 0,161 0,179 0,208 0,255 Tầu kéo 150CV ca 0,093 0,100 0,111 0,129 0,158 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 11
  12. AC.32000 Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có sử dụng dung dịch khoan) Thành phần công việc: Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chú: - Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan đ−ợc tính riêng theo các h−ớng dẫn hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. - Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan đ−ợc tính riêng. AC.32100 Khoan vào đất trên cạn Đơn vị tính: 1m Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Công tác Thành phần Đơn Mã hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.321 Khoan bằng Vật liệu máy khoan Gầu khoan đất cái 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 KH, ED, Soilmec hoặc Răng khoan đất cái 0,500 0,592 0,718 0,894 1,176 t−ơng tự Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 0,98 1,03 1,11 1,22 1,44 Máy thi công Máy khoan ca 0,062 0,066 0,073 0,085 0,103 Cần cẩu 25T ca 0,062 0,066 0,073 0,085 0,103 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 AC.32200 Khoan vào đất d−ới n−ớc Đơn vị tính: 1m Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Mã hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.322 Khoan bằng Vật liệu máy khoan Gầu khoan đất cái 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 0,0012 KH, ED, Răng khoan đất cái 0,500 0,592 0,718 0,894 1,176 Soilmec hoặc Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 t−ơng tự Nhân công 4,0/7 công 1,13 1,19 1,27 1,40 1,65 Máy thi công Máy khoan ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Cần cẩu 25T ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Xà lan 400T ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Xà lan 200T ca 0,072 0,077 0,086 0,100 0,122 Tầu kéo 150CV ca 0,049 0,052 0,058 0,067 0,082 Máy khác % 2 2 2 2 2 10 20 30 40 50 12
  13. AC.32300 Khoan đá trên cạn Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3231 Khoan vào đá Vật liệu cấp I, trên Gầu khoan đá cái 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,033 0,040 0,049 0,061 0,082 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,750 0,896 1,098 1,380 1,834 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 2,40 2,57 2,81 3,15 3,79 Máy thi công Máy khoan ca 0,200 0,216 0,242 0,284 0,350 Cần cẩu 25T ca 0,200 0,216 0,242 0,284 0,350 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3232 Khoan vào đá Vật liệu cấp II, trên Gầu khoan đá cái 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,029 0,034 0,042 0,052 0,069 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,667 0,795 0,973 1,220 1,617 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,92 2,05 2,24 2,50 3,01 Máy thi công Máy khoan ca 0,160 0,173 0,193 0,226 0,278 Cần cẩu 25T ca 0,160 0,173 0,193 0,226 0,278 Máy khác % 5 5 5 5 5 1 2 3 4 5 13
  14. Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3233 Khoan vào đá Vật liệu cấp III, trên Gầu khoan đá cái 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,025 0,030 0,036 0,045 0,060 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,600 0,714 0,872 1,091 1,444 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,60 1,71 1,86 2,07 2,49 Máy thi công Máy khoan ca 0,133 0,144 0,160 0,187 0,230 Cần cẩu 25T ca 0,133 0,144 0,160 0,187 0,230 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3234 Khoan vào đá Vật liệu cấp IV, trên Gầu khoan đá cái 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 cạn, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,022 0,026 0,032 0,040 0,053 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,545 0,648 0,790 0,986 1,303 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,37 1,46 1,58 1,77 2,11 Máy thi công Máy khoan ca 0,114 0,123 0,137 0,159 0,195 Cần cẩu 25T ca 0,114 0,123 0,137 0,159 0,195 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 14
  15. AC.32400 Khoan đá d−ới n−ớc Đơn vị tính: 1m Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Mã xây lắp hao phí vị hiệu 800 1000 1200 1500 2000 AC.3241 Khoan vào đá Vật liệu cấp I, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 0,0027 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,033 0,040 0,049 0,061 0,082 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,750 0,896 1,098 1,380 1,834 t−ơng tự (momen Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 xoay>200KN m) Nhân công 4,0/7 công 2,76 2,95 3,22 3,62 4,35 Máy thi công Máy khoan ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Cần cẩu 25T ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Xà lan 400T ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Xà lan 200T ca 0,235 0,254 0,285 0,334 0,412 Tầu kéo 150CV ca 0,146 0,158 0,177 0,207 0,255 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3242 Khoan vào đá Vật liệu cấp II, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 0,0024 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,029 0,034 0,042 0,052 0,069 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,667 0,795 0,973 1,220 1,617 t−ơng tự (momen Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 xoay>200KN m) Nhân công 4,0/7 công 2,21 2,36 2,57 2,88 3,46 Máy thi công Máy khoan ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Cần cẩu 25T ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Xà lan 400T ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Xà lan 200T ca 0,188 0,203 0,227 0,266 0,327 Tầu kéo 150CV ca 0,117 0,126 0,141 0,165 0,203 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 15
  16. Đơn vị tính: 1m Mã Công tác Thành phần Đơn Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) hiệu xây lắp hao phí vị 800 1000 1200 1500 2000 AC.3243 Khoan vào đá Vật liệu cấp III, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 0,0021 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,025 0,030 0,036 0,045 0,060 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,600 0,714 0,872 1,091 1,444 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,84 1,96 2,13 2,38 2,86 Máy thi công Máy khoan ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Cần cẩu 25T ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Xà lan 400T ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Xà lan 200T ca 0,157 0,169 0,189 0,220 0,270 Tầu kéo 150CV ca 0,097 0,105 0,117 0,136 0,167 Máy khác % 2 2 2 2 2 AC.3244 Khoan vào đá Vật liệu cấp IV, d−ới Gầu khoan đá cái 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 0,0019 n−ớc, bằng máy khoan Lợi gầu khoan đá cái 0,022 0,026 0,032 0,040 0,053 Bauer hoặc Răng khoan đá cái 0,545 0,648 0,790 0,986 1,303 t−ơng tự (momen xoay Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 >200KNm) Nhân công 4,0/7 công 1,58 1,68 1,82 2,03 2,43 Máy thi công Máy khoan ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Cần cẩu 25T ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Xà lan 400T ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Xà lan 200T ca 0,134 0,144 0,161 0,187 0,230 Tầu kéo 150CV ca 0,083 0,090 0,100 0,116 0,142 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 16
  17. AC.32900 Bơm dung dịch polYmer chống sụt thành lỗ khoan, thành cọc barrette Thành phần công việc: Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình. Đơn vị tính: 1m 3 dung dịch Mã Công tác Thành phần Đơn Lỗ khoan Lỗ khoan hiệu xây lắp hao phí vị trên cạn d−ới n−ớc AC.329 Bơm dung dịch Vật liệu polymer Polymer kg 0,90 0,90 Phụ gia Soda kg 1,12 1,12 N−ớc m3 0,66 0,66 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 0,36 0,40 Máy thi công Máy trộn dung dịch ca 0,035 0,038 Máy sàng rung ca 0,018 0,020 Máy bơm 200m 3/h ca 0,033 0,037 Xà lan 200T ca - 0,12 Tầu kéo 150CV ca - 0,01 Máy khác % 2 2 10 20 17
  18. Ch−ơng XI các công tác khác AL.16200 Xử Lý NềN ĐấT YếU KHO BãI, NHà MáY, KHU CÔNG NGHIệP, KHU DÂN CƯ BằNG PHƯƠNG PHáP Cố KếT hút CHÂN KHÔNG Có MàNG KíN KHí Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp d−ới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút n−ớc ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút n−ớc ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AL.16210 diện tích KHU xử lý nền ≤ 20.000 m2 Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1621 Xử lý nền Vật liệu đất yếu kho Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 bãi, nhà 2 máy, khu Màng kín khí lớp trên m 110 110 110 công nghiệp, Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 khu dân c− Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 bằng ph−ơng pháp cố kết ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75 hút chân ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50 không có Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 màng kín khí Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 Đầu nối nhựa chữ thập cái 5,25 5,25 5,25 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,21 0,21 0,21 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 34,65 39,38 44,10 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 63,00 78,75 94,50 Máy đào 0,5m 3 ca 0,49 0,49 0,49 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 18
  19. Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 AL.1621 Xử lý nền Vật liệu đất yếu kho Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 bãi, nhà máy, khu Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 công nghiệp, Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 khu dân c− bằng ph−ơng Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 pháp cố kết ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75 hút chân không có ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50 màng kín khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 Đầu nối nhựa chữ thập cái 5,25 5,25 5,25 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,21 0,21 0,21 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 48,83 53,55 58,28 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 110,25 126,00 141,75 Máy đào 0,5m 3 ca 0,49 0,49 0,49 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 19
  20. AL.16220 diện tích KHU xử lý nền ≤ 30.000m 2 Đơn vị tính: 100m2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1622 Xử lý nền Vật liệu đất yếu kho 2 bãi, nhà Màng kín khí lớp d−ới m 110 110 110 máy, khu Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 công nghiệp, 2 khu dân c− Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m 110 110 110 bằng ph−ơng Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 pháp cố kết hút chân ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 15,75 15,75 15,75 không có ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50 màng kín khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18 Đầu nối nhựa chữ thập cái 5,25 5,25 5,25 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,21 0,21 0,21 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 30,16 34,49 38,81 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 63,00 78,75 94,50 Máy đào 0,5m 3 ca 0,33 0,33 0,33 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 20
  21. Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 AL.1622 Xử lý nền Vật liệu đất yếu kho Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 bãi, nhà máy, khu Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 công nghiệp, Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 khu dân c− bằng ph−ơng Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 pháp cố kết m 15,75 15,75 15,75 hút chân ống thoát n−ớc nhựa D63mm không có ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50 màng kín khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18 Đầu nối nhựa chữ thập cái 5,25 5,25 5,25 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,21 0,21 0,21 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 43,13 47,46 51,78 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 110,25 126,00 141,75 Máy đào 0,5m 3 ca 0,33 0,33 0,33 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 21
  22. AL.16230 diện tích KHU xử lý nền ≤ 40.000m 2 Đơn vị tính: 100m2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1623 Xử lý nền Vật liệu đất yếu kho Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 bãi, nhà máy, khu Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 công nghiệp, Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 khu dân c− bằng ph−ơng Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 pháp cố kết ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 15,93 15,93 15,93 hút chân không có ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50 màng kín khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18 Đầu nối nhựa chữ thập cái 5,25 5,25 5,25 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,21 0,21 0,21 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 29,35 33,30 37,25 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 63,00 78,75 94,50 Máy đào 0,5m 3 ca 0,25 0,25 0,25 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 22
  23. Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 AL.1623 Xử lý nền Vật liệu đất yếu kho Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 bãi, nhà máy, khu Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 công nghiệp, Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 khu dân c− bằng ph−ơng Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 pháp cố kết ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 15,93 15,93 15,93 hút chân không có ống lọc nhựa D50mm m 52,50 52,50 52,50 màng kín khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,17 0,17 0,17 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,18 0,18 0,18 Đầu nối nhựa chữ thập cái 5,25 5,25 5,25 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,21 0,21 0,21 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 41,20 45,15 49,10 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 110,25 126,00 141,75 Máy đào 0,5m 3 ca 0,25 0,25 0,25 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 23
  24. AL.16300 Xử Lý NềN ĐấT YếU đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc BằNG PHƯƠNG PHáP Cố KếT hút CHÂN KHÔNG Có MàNG KíN KHí Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp d−ới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút n−ớc ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút n−ớc ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AL.16310 diện tích KHU xử lý nền ≤ 2000m 2 Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1631 Xử lý nền Vật liệu đất yếu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 đ−ờng giao 2 thông, đ−ờng Màng kín khí lớp trên m 110 110 110 ống, kênh xả Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 n−ớc bằng Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 ph−ơng pháp m cố kết hút ống thoát n−ớc nhựa D63mm 13,39 13,39 13,39 chân không ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 có màng kín Van nhựa một chiều D63mm cái 0,25 0,25 0,25 khí Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,26 0,26 0,26 Đầu nối nhựa chữ thập cái 10,50 10,50 10,50 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,45 0,45 0,45 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 118,125 141,75 165,38 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 75,60 94,50 113,40 Máy đào 0,5m 3 ca 0,85 0,85 0,85 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 24
  25. Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 AL.1631 Xử lý nền Vật liệu đất yếu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 đ−ờng giao thông, đ−ờng Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 ống, kênh xả Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 n−ớc bằng ph−ơng pháp Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 cố kết hút ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,39 13,39 13,39 chân không có màng kín ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,25 0,25 0,25 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,26 0,26 0,26 Đầu nối nhựa chữ thập cái 10,50 10,50 10,50 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,45 0,45 0,45 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 189,00 212,63 236,25 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 132,30 151,20 170,10 Máy đào 0,5m 3 ca 0,85 0,85 0,85 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 25
  26. AL.16320 diện tích KHU xử lý nền ≤ 4000m 2 Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 120 ≤ 150 ≤ 180 AL.1632 Xử lý nền Vật liệu đất yếu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 đ−ờng giao thông, đ−ờng Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 ống, kênh xả Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 n−ớc bằng ph−ơng pháp Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 cố kết hút ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02 chân không có màng kín ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 Đầu nối nhựa chữ thập cái 10,50 10,50 10,50 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,40 0,40 0,40 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 85,84 102,38 118,91 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 75,60 94,50 113,40 Máy đào 0,5m 3 ca 0,72 0,72 0,72 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 26
  27. Đơn vị tính: 100m 2 Mã Công tác Thành phần Đơn Thời gian vận hành (ngày đêm) hiệu xây lắp hao phí vị ≤ 210 ≤ 240 ≤ 270 AL.1632 Xử lý nền Vật liệu đất yếu Màng kín khí lớp d−ới m2 110 110 110 đ−ờng giao thông, đ−ờng Màng kín khí lớp trên m2 110 110 110 ống, kênh xả Vải địa kỹ thuật lớp d−ới m2 110 110 110 n−ớc bằng ph−ơng pháp Vải địa kỹ thuật lớp trên m2 110 110 110 cố kết hút ống thoát n−ớc nhựa D63mm m 13,02 13,02 13,02 chân không có màng kín ống lọc nhựa D50mm m 105,00 105,00 105,00 khí Van nhựa một chiều D63mm cái 0,20 0,20 0,20 Đầu nối nhựa chữ T63/63mm cái 0,21 0,21 0,21 Đầu nối nhựa chữ thập cái 10,50 10,50 10,50 63/50mm Đồng hồ đo áp 0,1Mpa cái 0,40 0,40 0,40 Vật liệu khác % 7 7 7 Nhân công 3,5/7 công 135,45 151,99 168,53 Máy thi công Bơm chân không 7,5kW ca 132,30 151,20 170,10 Máy đào 0,5m 3 ca 0,72 0,72 0,72 Máy khác % 5 5 5 4 5 6 Ghi chú: - Định mức ch−a bao gồm hao phí khoảng v−ợt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý. - Tr−ờng hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo đ−ợc nhân hệ số 1,03 so với hao phí nhân công và máy thi công của định mức có thời gian vận hành 270 ngày đêm. (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành). 27
  28. AL.16400 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành t−ờng và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. AL.16410 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng ĐấT sét Đơn vị tính: m cọc Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Mã Công tác Thành phần Đơn hiệu xây lắp hao phí vị Cọc đơn Cọc đôi Cọc đơn D700 D700 D1200 AL.164 1 Khoan tạo Vật liệu lỗ làm Đất sét m3 0,18 0,36 0,53 t−ờng sét 3 sử dụng đất N−ớc m 0,36 0,72 1,06 sét Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,07 0,14 0,13 Máy thi công Máy khoan t−ờng sét (khoan ca 0,016 0,029 0,026 trộn đất) Máy trộn dung dịch 1000lít ca 0,048 0,087 0,078 Máy bơm dung dịch 15m 3/ph ca 0,016 0,029 0,026 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 AL.16420 khoan tạo lỗ làM t−ờng sét sử dụng bentonite Đơn vị tính: m cọc Đ−ờng kính lỗ khoan (mm) Mã Công tác Thành phần Đơn hiệu xây lắp hao phí vị Cọc đơn Cọc đôi Cọc đơn D700 D700 D1200 AL.16 42 Khoan tạo Vật liệu lỗ tàm Bentonite kg 95,25 190,50 279,92 t−ờng sét 3 sử dụng N−ớc m 0,64 1,27 1,87 bentonite Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 0,10 0,21 0,20 Máy thi công Máy khoan t−ờng sét (khoan ca 0,016 0,029 0,026 trộn đất) Máy trộn dung dịch 1000lít ca 0,048 0,087 0,078 Máy bơm dung dịch 15m 3/ph ca 0,016 0,029 0,026 Máy khác % 5 5 5 1 2 3 28
  29. AL.54200 đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng Thành phần công việc: Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly 1km. Đơn vị tính: 1m 2 Mã Công tác Đơn Cấp đá Thành phần hao phí hiệu xây lắp vị I,II III,IV AL.542 Đào phá, cậy Nhân công 4,0 /7 công 3,227 2,410 dọn lớp đá Máy thi công tiếp giáp nền móng Máy đào 1,25m 3 ca 0,070 0,052 Búa căn khí nén ca 0,160 0,118 Máy nén khí điêzen 660m 3/h ca 0,053 0,039 Ôtô tự đổ 12T ca 0,012 0,012 Máy khác % 5 5 10 20 29
  30. Ch−ơng XII CÔNG TáC BốC XếP, VậN CHUYểN CáC LOạI VậT LIệU Và CấU KIệN XÂY DựNG bằng ô tô THUYếT MINH và h−ớng dẫn sử dụng Định mức dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện tr−ờng công trình trong lập và quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình. Đối với công trình áp dụng Định mức vận chuyển công bố kèm theo không phù hợp thì phải lập ph−ơng án vận chuyển cụ thể để xác định chi phí vận chuyển. 1. Công tác bốc xếp Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công hoặc bằng máy đ−ợc tính cho một đơn vị theo trọng l−ợng (tấn), thể tích (m 3), diện tích (m 2) .v.v tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng nơi quy định (hiện tr−ờng công trình), kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp. Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công đ−ợc sử dụng trong tr−ờng hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng ph−ơng tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình ( ≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình. 2. Công tác vận chuyển Định mức dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đổ, ô tô vận tải thùng đ−ợc xác định phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng ph−ơng tiện vận chuyển và không bao gồm các hao phí phục vụ bốc, xếp lên và xuống ph−ơng tiện vận chuyển. Định mức dự toán vận chuyển đ−ợc quy định cho các cự ly của đ−ờng loại 3. Tr−ờng hợp vận chuyển trên các loại đ−ờng khác đ−ợc điều chỉnh bằng hệ số nh− sau: Loại đ−ờng L1 L2 L3 L4 L5 Hệ số điều chỉnh (k i) k1 = 0,57 k2 = 0,68 k3 =1,00 k4 =1,35 k5 =1,50 Ghi chú: Bảng phân loại đ−ờng theo quy định hiện hành Công tác vận chuyển vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô đ−ợc định mức cho các phạm vi vận chuyển (L) ≤ 1km; ≤ 5km; ≤ 10km; ≤ 15km và ≤ 20km, đ−ợc xác định nh− sau: - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 1km = Đm 1 x ki n - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 5km = Đm 2 x ∑(Li x k i ) i=1 30
  31. n - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 10km = Đm 3 x ∑(Li x k i ) i=1 n - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 15km = Đm 4 x ∑(Li x k i ) i=1 n - Vận chuyển phạm vi: L ≤ 20km = Đm 5 x ∑(Li x k i ) i=1 Trong đó: Đm 1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km. Đm 2: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 5km. Đm 3: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 10km. Đm 4: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 15km. Đm 5: Định mức vận chuyển 1km trong phạm vi ≤ 20km. ki: H ệ số điều ch ỉnh lo ại đường i (i = 1 ữ 5). Li: Cự ly vận chuyển t−ơng ứng với lo ại đường i. 31
  32. AM.10000 BốC XếP CáC loại VậT LIệU và cấu kiện xây dựng AM.11000 BốC XếP VậT LIệU rời lên ph−ơng tiện vận chuyển bằng Thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên ph−ơng tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: công Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Số l−ợng AM.1101 Cát xây dựng m3 0,136 AM.1102 Đất các loại m3 0,229 AM.1103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,208 AM.1104 Đá hộc m3 0,280 1 32
  33. AM.12000 BốC XếP VậT LIệU khác bằng Thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp vật liệu xuống đúng nơi quy định. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: công Số l−ợng Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống AM.1201 Xi măng bao tấn 0,101 0,067 AM.1202 Gạch xây các loại 1000v 0,216 0,144 AM.1203 Gạch ốp, lát các loại 100m 2 0,312 0,208 AM.1204 Ngói các loại 1000v 0,240 0,160 AM.1205 Đá ốp, lát các loại 100m 2 0,336 0,224 AM.1206 Sắt thép các loại tấn 0,197 0,131 AM.1207 Gỗ các loại m3 0,110 0,074 AM.1208 Tre, cây chống 100cây 0,327 0,218 1 2 33
  34. AM.13000 BốC XếP cấu kiện bê tông, trọng l−ợng p ≤200kg bằng thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: 1tấn Số l−ợng Mã hiệu Công tác bốc xếp Đơn vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng Am.1300 công 0,197 0,131 l−ợng P ≤200kg bằng thủ công 1 2 AM.14000 BốC XếP cấu kiện bê tông bằng cơ giới Thành phần công việc: - Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên ph−ơng tiện vận chuyển, chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 1tấn Số l−ợng Đơn Mã hiệu Công tác bốc xếp Thành phần hao phí vị Bốc xếp lên Bốc xếp xuống Nhân công Bốc xếp cấu kiện Nhân công 3,0/7 công 0,017 0,012 Am.1400 bê tông bằng cơ giới Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0,009 0,006 1 2 34
  35. AM.20000 vận chuyển CáC loại vật liệu AM.21000 vận chuyển vật liệu bằng thủ công Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết. - Nhân công bậc: 3,0/7 Đơn vị tính: công Vận chuyển bằng ph−ơng tiện thô sơ Mã hiệu Công tác vận chuyển Đơn vị 10m khởi điểm 10m tiếp theo AM.2101 Cát xây dựng m3 0,086 0,006 AM.2102 Đất các loại m3 0,088 0,007 AM.2103 Sỏi, đá dăm các loại m3 0,087 0,007 AM.2104 Đá hộc m3 0,088 0,007 AM.2105 Xi măng bao tấn 0,075 0,006 AM.2106 Gạch xây các loại 1000v 0,075 0,006 AM.2107 Gạch ốp, lát các loại 100m 2 0,055 0,003 AM.2108 Ngói các loại 1000v 0,090 0,007 AM.2109 Đá ốp, lát các loại 100m 2 0,061 0,003 AM.2110 Sắt thép các loại tấn 0,080 0,007 AM.2111 Gỗ các loại m3 0,056 0,005 AM .2112 Tre, cây chống 100cây 0,060 0,006 1 2 35
  36. Am.22000 vận chuyển vật liệu bằng ô tô tự đổ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. - Đổ vật liệu đúng nơi quy định. Đơn vị tính: 10 m3/1km Công tác Thành phần Đơn Trong phạm Trong phạm Trong phạm Mã hiệu vận chuyển hao phí vị vi ≤1km vi ≤5km vi ≤10km AM.2211 Ô tô 5 tấn ca 0,086 0,042 0,033 AM.2212 Ô tô 7 tấn ca 0,075 0,036 0,028 AM.2213 Vận chuyển Ô tô 10 tấn ca 0,062 0,030 0,023 cát xây AM.2214 dựng Ô tô 12 tấn ca 0,057 0,027 0,021 AM.2215 Ô tô 22 tấn ca 0,029 0,012 0,009 AM.2216 Ô tô 27 tấn ca 0,025 0,010 0,007 AM.2221 Ô tô 5 tấn ca 0,089 0,044 0,034 AM.2222 Ô tô 7 tấn ca 0,077 0,038 0,029 AM.2223 Vận chuyển Ô tô 10 tấn ca 0,065 0,031 0,024 đá dăm các AM.2224 loại Ô tô 12 tấn ca 0,059 0,028 0,022 AM.2225 Ô tô 22 tấn ca 0,030 0,014 0,011 AM.2226 Ô tô 27 tấn ca 0,026 0,011 0,008 1 2 3 36
  37. Đơn vị tính: 10 m3/1km Công tác Thành phần Trong phạm Trong phạm Mã hiệu Đơn vị vận chuyển hao phí vi ≤15km vi ≤20km AM.2211 Ô tô 5 tấn ca 0,029 0,026 AM.2212 Ô tô 7 tấn ca 0,024 0,022 AM.2213 Ô tô 10 tấn ca 0,020 0,018 Vận chuyển cát xây dựng AM.2214 Ô tô 12 tấn ca 0,018 0,016 AM.2215 Ô tô 22 tấn ca 0,008 0,007 AM.2216 Ô tô 27 tấn ca 0,006 0,005 AM.2221 Ô tô 5 tấn ca 0,030 0,027 AM.2222 Ô tô 7 tấn ca 0,025 0,023 AM.2223 Ô tô 10 tấn ca 0,021 0,019 Vận chuyển đá dăm các loại AM.2224 Ô tô 12 tấn ca 0,019 0,017 AM.2225 Ô tô 22 tấn ca 0,009 0,008 AM.2226 Ô tô 27 tấn ca 0,007 0,006 4 5 37
  38. Am.23000 vận chuyển vật liệu bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Đơn Trong phạm Trong phạm Trong phạm Mã hiệu vận chuyển hao phí vị vi ≤1km vi ≤5km vi ≤10km AM.2311 Ô tô 5 tấn ca 0,057 0,028 0,022 AM.2312 Ô tô 7 tấn ca 0,048 0,023 0,018 AM.2313 Ô tô 10 tấn ca 0,037 0,017 0,014 Vận chuyển xi măng bao AM.2314 Ô tô 12 tấn ca 0,032 0,015 0,012 AM.2315 Ô tô 15 tấn ca 0,025 0,012 0,010 AM.2316 Ô tô 20 tấn ca 0,021 0,010 0,008 AM.2321 Ô tô 5 tấn ca 0,054 0,027 0,021 AM.2322 Ô tô 7 tấn ca 0,045 0,022 0,017 AM.2323 Vận chuyển Ô tô 10 tấn ca 0,035 0,016 0,013 sắt, thép các AM.2324 loại Ô tô 12 tấn ca 0,030 0,014 0,011 AM.2325 Ô tô 15 tấn ca 0,024 0,011 0,009 AM.2326 Ô tô 20 tấn ca 0,020 0,009 0,007 1 2 3 38
  39. Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Trong phạm Trong phạm Mã hiệu Đơn vị vận chuyển hao phí vi ≤15km vi ≤20km AM.2311 Ô tô 5 tấn ca 0,019 0,017 AM.2312 Ô tô 7 tấn ca 0,016 0,014 AM.2313 Ô tô 10 tấn ca 0,012 0,011 Vận chuyển xi măng bao AM.2314 Ô tô 12 tấn ca 0,010 0,009 AM.2315 Ô tô 15 tấn ca 0,008 0,007 AM.2316 Ô tô 20 tấn ca 0,007 0,006 AM.2321 Ô tô 5 tấn ca 0,018 0,016 AM.2322 Ô tô 7 tấn ca 0,015 0,013 AM.2323 Vận chuyển Ô tô 10 tấn ca 0,011 0,010 sắt, thép các AM.2324 loại Ô tô 12 tấn ca 0,009 0,008 AM.2325 Ô tô 15 tấn ca 0,007 0,006 AM.2326 Ô tô 20 tấn ca 0,006 0,005 4 5 39
  40. AM.30000 vận chuyển CáC loại cấu kiện xây dựng AM.31000 vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Đơn Trong phạm Trong phạm Trong phạm Mã hiệu vận chuyển hao phí vị vi ≤1km vi ≤5km vi ≤10km AM.3101 Ô tô 5 tấn ca 0,058 0,029 0,023 AM.3102 Ô tô 7 tấn ca 0,049 0,024 0,019 Vận chuyển AM.3103 cấu kiện bê Ô tô 10 tấn ca 0,038 0,018 0,015 tông, trọng AM.3104 l−ợng Ô tô 12 tấn ca 0,033 0,016 0,013 P≤200kg AM.3105 Ô tô 15 tấn ca 0,026 0,013 0,011 AM.3106 Ô tô 20 tấn ca 0,022 0,011 0,009 1 2 3 Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Trong phạm Trong phạm Mã hiệu Đơn vị vận chuyển hao phí vi ≤15km vi ≤20km AM.3101 Ô tô 5 tấn ca 0,020 0,018 AM.3102 Ô tô 7 tấn ca 0,016 0,015 AM.3103 Vận chuyển Ô tô 10 tấn ca 0,013 0,012 cấu kiện bê tông, trọng AM.3104 l−ợng P ≤200kg Ô tô 12 tấn ca 0,011 0,010 AM.3105 Ô tô 15 tấn ca 0,009 0,008 AM.3106 Ô tô 20 tấn ca 0,008 0,006 4 5 40
  41. AM.32000 vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Đơn Trong phạm Trong phạm Trong phạm Mã hiệu vận chuyển hao phí vị vi ≤1km vi ≤5km vi ≤10km AM.3201 Ô tô 7 tấn ca 0,052 0,026 0,021 AM.3202 Ô tô 10 tấn ca 0,040 0,020 0,017 Vận chuyển AM.3203 ống cống bê Ô tô 12 tấn ca 0,035 0,018 0,015 tông AM.3204 Ô tô 15 tấn ca 0,028 0,015 0,013 AM.3205 Ô tô 20 tấn ca 0,024 0,013 0,011 1 2 3 Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Trong phạm Trong phạm Mã hiệu Đơn vị vận chuyển hao phí vi ≤15km vi ≤20km AM.3201 Ô tô 7 tấn ca 0,018 0,017 AM.3202 Ô tô 10 tấn ca 0,015 0,014 Vận chuyển AM.3203 ống cống bê Ô tô 12 tấn ca 0,013 0,012 tông AM.3204 Ô tô 15 tấn ca 0,011 0,010 AM.3205 Ô tô 20 tấn ca 0,010 0,009 4 5 41
  42. AM.33000 vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng Thành phần công việc: - Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng trong quá trình vận chuyển. - Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết. Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Đơn Trong phạm Trong phạm Trong phạm Mã hiệu vận chuyển hao phí vị vi ≤1km vi ≤5km vi ≤10km AM.3301 Ô tô 7 tấn ca 0,050 0,025 0,020 AM.3302 Ô tô 10 tấn ca 0,039 0,019 0,016 Vận chuyển AM.3303 cọc, cột bê Ô tô 12 tấn ca 0,034 0,017 0,014 tông AM.3304 Ô tô 15 tấn ca 0,027 0,014 0,012 AM.3305 Ô tô 20 tấn ca 0,023 0,012 0,010 1 2 3 Đơn vị tính: 10tấn/1km Công tác Thành phần Trong phạm Trong phạm Mã hiệu Đơn vị vận chuyển hao phí vi ≤15km vi ≤20km AM.3301 Ô tô 7 tấn ca 0,017 0,016 AM.3302 Ô tô 10 tấn ca 0,014 0,013 Vận chuyển AM.3303 cọc, cột bê Ô tô 12 tấn ca 0,012 0,011 tông AM.3304 Ô tô 15 tấn ca 0,010 0,009 AM.3305 Ô tô 20 tấn ca 0,009 0,008 4 5 42
  43. Mục lục Mã hiệu Nội dung Trang Ch−ơng III: công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay có ống vách (không AC.31000 6 sử dụng dung dịch khoan) Khoan tạo lỗ bằng ph−ơng pháp khoan xoay phản tuần hoàn (có AC.32000 11 sử dụng dung dịch khoan) Ch−ơng Xi: các công tác khác Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân c− AL.16200 17 bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí Xử lý nền đất yếu đ−ờng giao thông, đ−ờng ống, kênh xả n−ớc AL.16300 23 bằng ph−ơng pháp cố kết hút chân không có màng kín khí AL.16410 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng bột sét 27 AL.16420 Khoan tạo lỗ làm t−ờng sét sử dụng bentonite 27 AL.54200 Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng 28 Ch−ơng XII: CÔNG tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô Bốc xếp các loại vật liệu rời lên ph−ơng tiện vận chuyển bằng thủ AM.11000 31 công AM.12000 Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công 32 AM.13000 Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤ 200kg bằng thủ công 33 AM.14000 Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới 33 AM.21000 Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công 34 AM.22000 Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ 35 AM.23000 Vận chuyển xi măng bao, sắt thép bằng ô tô vận tải thùng 37 Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng l−ợng P ≤ 200kg bằng ô tô AM.31000 39 vận tải thùng AM.32000 Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng 40 AM.33000 Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng 41 43