Tập san của câu lạc bộ Chế tạo máy (Số 2)

pdf 30 trang phuongnguyen 2980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tập san của câu lạc bộ Chế tạo máy (Số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftap_san_cua_cau_lac_bo_che_tao_may_so_2.pdf

Nội dung text: Tập san của câu lạc bộ Chế tạo máy (Số 2)

  1. CH Ế T ẠO MÁY 2 T P SAN C A CÂU L C B CH T O MÁY S Ậ Ủ Ạ Ộ Ế Ạ Ố 1− 2004 CHÚC M NG N ĂM M I 2004
  2. Lời Tựa Tập san Chế tạo máy số đầu tiên đã ra mắt vào ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11. Đã có hơn 80 bản được phát hành, chủ yếu là cho sinh viên các lớp 42CT1 và 42CT2. Mặc dù ban biên tập đã có nhiều cố gắng song không thể tránh khỏi những thiếu sót. Mặc dù vậy, ban biên tập cũng đã nhận được sự khích lệ từ các cấp lãnh đạo Khoa và Trường. Cho đến nay, ban biên tập đã nhận được nhiều sự góp ý từ các Thầy Cô cũng như từ sinh viên. Một trong những ý kiến từ phía sinh viên là mong muốn tập san ra hàng tháng. Đây cũng là mong muốn ban đầu của chúng tôi, nhưng qua quá trình bắt tay vào công việc chúng tôi gặp phải rất nhiều khó khăn mà chủ yếu là lực lượng còn mỏng và thời gian hạn chế. Tuy nhiên chúng tôi sẽ nghiên cứu vấn đề này khi công việc đi vào ổn định. Chúng tôi vô cùng biết ơn quý Thầy cô và các bạn sinh viên đã đóng góp ý kiến. Chúng tôi mong muốn nhận được nhiều ý kiến hơn nữa để tập san ngày càng hoàn thiện hơn. Nhân dịp năm mới, câu lạc bộ xin kính chúc Quý thầy cô mạnh khỏe, thành đạt và công tác tốt. Chúc các bạn sinh viên mạnh khỏe, có một mùa thi thành công! CHỦ TỊCH CÂU LẠC BỘ Nguyễn Văn Tường 1
  3. TIN T ỨC - S Ự KI ỆN Tin ho t đ ng Câu l c b - ðồn bi t t i H i thi sáng t o khoa h c k thu t TP H Chí - Ngày 03/12/2003 câu l c b Ch t o máy đã Minh tháng 5-2003, và đot HCV trong H i ch tri n ti n hành trao gi i cho cho các sinh viên đt gi i lãm nơng nghi p Vi t Nam. Hi n Hi p h i Nh a TP trong cu c thi Olimpic Ch t o máy l n 2. K t qu H Chí Minh đang b o tr cho Cơng ty s n xu t h ơn nh ư sau : 30.000 máy ph c v trong n ưc. Gi i nh t : Lâm V ăn S ơn - l p 42CT2 Theo Lao ðng Gi i nhì : Mai Duy H ưng - l p 42CT1 Ch t o thành cơng máy v t s a bị Gi i ba : Ph m V ăn Thi - l p 42CT1 ð tài "Nghiên c u ch t o máy v t s a bị" đã ðng Giang Qu ỳnh S ơn - 42CT1 đưc H i đ ng Nghi m thu do S Khoa h c Cơng Gi i khuy n khích : ngh và Mơi tr ưng TP HCM đánh giá đ t lo i khá. Võ Châu Danh - l p 42CT1 ðây là lo i máy do Vi n C ơ h c ng d ng Thi t k Ph m V ăn Minh – 43 ðLTT ch t o t m u máy n ưc ngồi cho phù h p v i điu Ph n th ưng là nh ng mĩn quà nh tuy nhiên ki n Vi t Nam. rt cĩ ích cho h c t p. Qua th nghi m t i các h nơng dân nuơi bị s a - Ngày b mơn C ơ h c đã t ch c thi các vùng ngo i thành cho th y, ch t l ưng s a sau Olimpic c ơ h c l n 1. Tham gia cu c thi cĩ h ơn 70 khi v t đ m b o v sinh. Máy cĩ giá tr 10 tri u đ ng sinh viên tham gia. K t qu cu c hti nh ư sau : (máy ngo i 12-15 tri u đ ng). Gi i nh t : Theo Ng ưi Lao ð ng Gi i nhì : Gi i ba : Du h c t i ch ngành cơng ngh hàn, đúc Gi i khuy n khích : Tr ưng k thu t c ơ khí luy n kim Sài Gịn - Ngày 03/12/2003 ðồn khoa c ơ khí đã t (Saimete) và H c vi n cơng ngh th ươ ng m i Yung- ch c quyên gĩp ti n ng h ng ưi nghèo. K t qu ta ( ðài Loan) v a ký k t ch ươ ng trình du h c t i ch đã quyên gĩp đưc 887.000 đ ng. Ngồi ra t ng ly b ng chuyên viên k thu t cao các ngành cơng cá nhân sinh viên c ũng quyên gĩp theo đơn v l p ngh hàn, cơng ngh đúc, c ơ h c bi n d ng và cán đ ng h qu này. kim lo i ð i t ưng là h c sinh t t nghi p PTTH và - Nh m trang b k n ăng th c hành đo l ưng sinh viên. cho sinh viên ch t o khố 41 tr ưc khi ra tr ưng, Th i gian h c là 3 n ăm. Trong 2 n ăm đu h c viên lp th c hành đo l ưng mi n phí đã đưc t ch c hc t i Vi t Nam v i các ngành khoa h c c ơ b n, k ngày 06/01/2004. Ngồi vi c th c hành trên nh ng thu t c ơ s , chuyên mơn và Hoa v ăn. Sau khi hồn dng c c m tay thơng th ưng, sinh viên cịn đưc thành giai đon này, h s theo h c n ăm cu i Yung- th c hành trên máy chi u hình, máy đo đ nhám ta. b m t và m t s d ng c đo cao c p khác. Tham Văn b ng do Yung-ta c p. H c phí t i Vi t Nam là gia l n này cĩ 16 sinh viên c a hai l p 41CT1 và 500-600 USD/n ăm và t i ðài Loan 3.500 USD/n ăm 41CT2. (c ăn ). Sau khi t t nghi p, sinh viên cĩ th l i - N ăm 2003 v a qua ðồn khoa C ơ khí đã cĩ 2 làm vi c t i ðài Loan ho c các khu cơng nghi p, đồn viên ưu tú đưc k t n p ð ng. ðĩ là sinh khu ch xu t c a ðài Loan t i Vi t Nam. viên Mai V ăn H ng (41CT) và sinh viên Nguy n Theo Vnexpress Văn Lu n (41TT). TP HCM s cĩ m t khu cơng nghi p s n xu t - Trong đt t ng ki m tra ðồn v v a qua, ðồn khoa C ơ khí đưc ðồn Tr ưng đánh giá ơtơ, đĩng tàu đt lo i khá. Phĩ Ch t ch UBND TP HCM Mai Qu c Bình cho bi t, thành ph đã dành kho ng 50-70 ha t i C Ch t o thành cơng máy gieo lúa t đ ng Chi đ xây d ng khu cơng nghi p c ơ khí. M t T ng K s ư Ph m Hồng Th ng – Giám đc cơng ty cơng ty nhà n ưc ngành c ơ khí s ra đ i v i ho t TNHH Hồng Th ng (TP H Chí Minh) v a chính đng ban đ u là s n xu t xe buýt, sau đĩ m r ng s n th c cơng b ch t o thành cơng lo i máy gieo lúa xu t các lo i ơtơ khác, đĩng tàu t đ ng b ng nh a. V i máy gieo lúa t đng, TP c ũng đ ngh B Cơng nghi p xem xét trình ng ưi nơng dân ch c n b lúa vào nh ng b u Th t ưng Chính ph cho phép Xí nghi p c ơ khí giao xoay, sau đĩ thong th kéo máy gieo lúa t đ ng thơng Qu n 5 th c hi n d án s n xu t, l p ráp xe 7 trên ru ng, lúa gi ng tu n t r ơi đu trên kh p ch ng i và ơtơ c nh d ng CKD2 mang th ươ ng ru ng, gi m đáng k s c lao đ ng. ð tài trên đã hi u Vi t Nam đ đáp ng nhu c u thay th xe lam và đưc Hi p h i Nh a TP H Chí Minh trao gi i đ c xe buýt đã quá h n s d ng. ðây là d án cĩ t ng giá 2
  4. TIN T ỨC - S Ự KI ỆN tr đ u t ư 76,47 t đ ng v i n ăng l c s n xu t 400 trong n ăm 2003, t ăng 12,4% so v i n ăm ngối. H ơn xe/n ăm, d ki n hồn thành trong n ăm 2004. 50% l ưng thép này ph i nh p t n ưc ngồi, bao Theo Tu i Tr gm thép phơi và thành ph m. VietNamNet Sẽ cĩ nhà máy thép l ớn nh ất Vi ệt Nam Vt li u khơng giãn n Ngày 17/12/2003, Cơng ty BlueScope (Úc) đã kh i cơng xây d ng Nhà máy thép m kim lo i và m màu t i Khu Cơng nghi p Phú M 1, t nh Bà Ra - V ũng Tàu. ðây là nhà máy s n xu t thép l n nh t và hi n đ i nh t Vi t Nam. Mt m nh h p kim m i. Các nhà khoa h c M v a ch t o mt lo i h p kim khơng giãn n ho c co l i khi b nung nĩng. Logo m i c a Cơng ty BlueScope . Ngồi ra, nĩ cịn cĩ tính d n đin. V t li u này cĩ th D án Nhà máy thép c a BlueScope đưc B đưc s d ng đ s n xu t các linh ki n luơn ph i tr i K ho ch và ðu t ư c p phép vào tháng 8/2003. qua nh ng dao đ ng l n v nhi t đ ch ng h n nh ư Vi s v n đ u t ư 150 tri u USD, Nhà đng c ơ, c ơ c u truy n đ ng t và trong ngành v ũ tr . máy đưc xây d ng theo tiêu chu n qu c t , trong Ph n l n v t li u giãn n khi b nung nĩng và ch đĩ s d ng cơng ngh m h p kim k m nhơm tiên cĩ m t s ít co l i. N u đưc k t h p v i nhau, hai ti n ca Úc đ đ t cơng su t 125.000 t n thép m lo i v t li u đĩ cĩ th hình thành m t h p ch t khơng hp kim k m nhơm và 50.000 t n thép s ơn/n ăm. giãn n chút nào khi nhi t đ thay đ i. Nh ng h p Ơng Michael Courtnail, Giám đc th tr ưng ch t khơng giãn n nh ư v y r t cĩ ích b i chúng cĩ châu Á v xây d ng và s n xu t c a BlueScope, th ch u đ ng đưc dao đng nhanh v nhi t đ . cho bi t đây là d án đ u t ư l n nh t c a cơng ty Mercouri Kanatzidis và đng nghi p thu c ðH ti khu v c châu Á k t khi cơng ty này chính Michigan State đã phát hi n ra r ng m t lo i v t li u th c niêm y t trên th tr ưng ch ng khốn Úc h i làm t ytterbium, gallium và germanium khơng giãn tháng 7 n ăm ngối. Và đây c ũng là k ho ch m n khi nĩng lên. Ngồi ra, h p ch t m i cịn d n đin. rng th ph n c a cơng ty t i th tr ưng châu Á. Vt li u khơng giãn n tr ưc đây th ưng là ch t cách D ki n Nhà máy s b t đ u đi vào ho t đ ng đin. H p kim m i khơng giãn n trong kho ng t năm 2006, t o vi c làm cho kho ng 230 lao đ ng 100 t i 400 đ Kelvin. Vi t Nam. Hai nhãn hi u chính đưc s n xu t t i Kanatzidis và đng nghi p cho r ng khi h p kim Nhà máy này là thép t m Clean Colorbond và thép mi ngu i đi, các electron, b b t bãi trong dãy hố tr Zincalume. S n ph m làm ra s cung c p cho th liên quan t i nguyên t gallium, di chuy n t i nguyên tr ưng trong n ưc cũng nh ư xu t kh u. t yttterbium. Nguyên t ytterbium giãn n khi chúng Sn ph m thép m kim lo i và màu là lo i s n nh n các electron này. M c khác, nguyên t gallium ph m m i đưc s d ng cho các cơng trình xây co l i. Vì các nguyên t gallium ch co l i chút ít nên dng cơng nghi p, dân d ng cao c p. M t s cơng dn t i h s giãn n nhi t d ươ ng theo m t h ưng. ty Vi t Nam đã s n xu t lo i s n ph m này nh ưng Co giãn do nhi t là v n đ đau đ u đ i v i các nhà vi tiêu chu n th p h ơn và s n l ưng khơng đ thi t k tàu v ũ tr b i nĩ cĩ th t o ra các l nh cung ng nhu c u. trong kim lo i ch t o tàu. Kim lo i đĩ cĩ th giãn n Năm 1993, BlueScope vào Vi t Nam thành l p khi tàu tr l i khí quy n trái đ t. Kanatzidiss cho bi t: hai nhà máy s n xu t thép TP.HCM và Hà N i ''Chúng tơi hy v ng k t qu nghiên c u s giúp gi i tên g i BHP Lysaght Vietnam, sau đ i là khoa h c tìm ki m v t li u khơng co giãn trong s BlueScope Lysaght Vietnam. Hai nhà máy này các ch t bán d n và h p kim mà ch ưa cĩ ai ngh ĩ ra đưc đ u t ư v i qui mơ nh và thu n túy gia cơng tr ưc đây''. sn ph m thép bng nguyên li u nh p t chính Theo Vnexpress hãng. Theo d báo c a B Cơng nghi p, nhu c u s dng thép c a Vi t Nam vào kho ng 5 tri u t n 3
  5. TIN T ỨC - S Ự KI ỆN Bơm t m i th h 3 cao-su và đưc thay th m t cách d dàng. Theo ơng Ti n s ĩ Tr n V ăn Cơng và các đng s đã ch Cơng, giá thành c a b t m i th h 3 r t r , lo i l p to thành cơng b ơm t m i th h 3 ph c v nơng vào b ơm cĩ đưng kính ng D250.D300 ch 1,5 - 2,5 nghi p. Nh b t m i này, b ơm ly tâm nơng tri u đng (tùy v t li u). Ngồi b t m i cho máy nghi p đã hồn tồn cĩ th v n hành t đng hĩa. bơm ly tâm l n, Vi n này c ũng s n xu t các lo i b Ti n s ĩ Cơng, Phịng t đng hĩa, Vi n Khoa h c t m i cho các lo i máy b ơm h gia đình, trang tr i th y l i thu c B Nơng nghi p và Phát tri n nơng theo đơn đt hàng. thơn cho bi t nh ng máy b ơm ly tâm đưc s d ng Theo Nơng thơn ngày nay trong nơng nghi p là lo i cĩ tr c n m ngang, cánh bơm n m cao hơn m t n ưc b hút nên khi v n hành b t bu c ph i m i n ưc đy kín ng hút và Ch t o thành cơng đng c ơ đin cho ph ươ ng bu ng b ơm. Các bi n pháp m i n ưc ph bi n ti n giao thơng làm m i b ơm th cơng b ng s c ng ưi; m i b ơm bng b ch a n ưc ph và m i b ơm b ng b ơm hút Năm gi ng viên tr c a b mơn Gia cơng vt li u chân khơng. Vi c áp d ng các bi n pháp m i trên và d ng c cơng nghi p (Tr ưng ð i h c Bách khoa mt r t nhi u nhân cơng, s c lao đng b ra l n, Hà N i) v a nghiên c u và ch t o thành cơng s n hơn n a n u dùng máy m i chân khơng r t c ng ph m đ ng c ơ m t chi u c m bi n v trí dùng đ ng knh. dng trong nhi u l ĩnh v c nh ư: điu khi n t đ ng, Ln đu tiên, thi t b m i n ưc máy b ơm ly tâm thi t b y t , h m m ; đ c bi t cĩ th s d ng cho nơng nghi p đưc Vi n Khoa h c th y l i ch t o xe đp, xe máy và ơ-tơ. thành cơng vào n ăm 1996. B m i t ch th h 1 Theo Giáo s ư, Ti n s ĩ Bành Ti n Long Tr ưng b ki u vai bị cho b ơm ly tâm nơng nghi p cĩ l ưu mơn Gia cơng v t li u và d ng c cơng nghi p, ch 3 lưng 500 - 1.000 m /gi , chi u cao t hút đt 3m. nhi m đ tài khoa h c thì đây là s n ph m đ u tiên Ưu th c a b m i là v n hành r t đơn gi n, đ đưc s n xu t trong n ưc nh m thay th cho các đ ng nưc vào bu ng b ơm cho đn m c mi ng sên cơ ch y b ng nhiên li u x ăng đ gi m ơ nhi m mơi bu ng xo n và kh i đng máy là đưc. ðc bi t, tr ưng và h n ch tai n n giao thơng trong các đơ th . vi thi t k b van m t chi u đĩng kín l ưng n ưc Nhĩm nghiên c u cho bi t: Ưu đim k thu t c a s n trong ng hút và bu ng b ơm đưc gi l i, vì v y ph m này là lo i đ ng c ơ khơng dùng ch i than nh ng l n đĩng đin b ơm l n sau khơng c n ph i (brushless) nên h s an tồn cao, khơng ph i m mi thêm n ưc. N ăm 2002, Vi n ti p t c cho ra đng c ơ đ thay ch i than đ nh k ỳ ch y êm và điu đi b t m i th h 2 ki u n m ngang v i nh ng khi n t c đ vơ c p. Sensor c m bin v trí theo t tính n ăng ưu vi t h ơn, chi u cao t hút đt 3,5m. tr ưng nên cĩ đ tin c y và tu i th cao trong các Tháng 3 - 2003, Ti n s ĩ Tr n V ăn Cơng và đng điu ki n cĩ nhi t đ , áp su t và đ m bi n đ i. nghi p đưa ra th tr ưng b t m i th h 3, ki u Mch điu khi n đưc thi t k thơng minh và t i ưu xiên v i chi u cao t hút đt 5m. Sau khi l p đt theo nhi u m c tiêu nh ư: ti t ki m n ăng l ưng, b o và ch y th nghi m t i xã Biên Giang, Thanh Oai, v đ ng c ơ khi quá t i và đt moment kh i đ ng l n. Hà Tây thành cơng, g n 30 xã thu c Hà Tây, Hà Anh Tr n Xuân Thái - m t trong n ăm thành viên Ni, B c Ninh, Khánh Hồ đã s d ng b t m i tham gia ch t o s n ph m phân tích: "N u đ ng c ơ này đem l i hi u qu r t cao. Theo Ti n s ĩ Tr n đưc dùng cho s n xu t xe máy thì tr ng l ưng xe s Văn Cơng, b t m i th h 3 r t ưu vi t, th i gian nh h ơn 1/2 xe máy ch y b ng x ăng nh ư hi n nay; mi c ũng r t nhanh; khi chi u cao hút càng th p thì hình dáng xe g n h ơn và vi c ch t o c ũng ít t n kém th i gian m i càng ít. Qua th c t , v i chi u cao hơn. ði v i ng ưi s d ng thì s ti t ki m đưc dưi ho c b ng 4m, th i gian t m i l n đu ch kho ng 1/2 chi phí so v i dùng x ăng. ðc bi t v i t c mt kho ng 3-10 phút. đ d ưi 40 km/gi , đ ng c ơ s r t phù h p v i giao Nh cĩ b t m i th h 3, b ơm ly tâm nơng thơng đơ th Vi t Nam hi n nay, nĩ s gĩp ph n nghi p đã đưc v n hành hồn tồn t đng hố. gi m ơ nhi m mơi tr ưng c ũng nh ư tai n n giao Ưu th l n nh t khi s d ng b t m i là cĩ th thơng". Anh Thái c ũng cho bi t hi n s n ph m đã đĩng đin liên ti p cho nhi u t b ơm và sau th i đưc Cơng ty Xe đ p Th ng Nh t áp d ng đ l p cho gian r t ng n t t c các t b ơm đưc t m i và l n xe đp, thay th cho các đ ng c ơ ph i nh p kh u lưt làm bình th ưng mà ch c n 1 ng ưi v n tr ưc đây. hành. ð b n c a b m i khá cao, cho đn nay sau Theo Thanh niên sáu n ăm s d ng, duy nh t cĩ m t b t m i c a xã Hi n Giang (Th ưng Tín, Hà Tây) h ng lá van 4
  6. TRAO ĐỔI NGÀNH C Ơ KHÍ CH T O TRONG ðIU KI N KINH T TRÍ TH C N n kinh t tồn c u đang đi vào th i k ỳ bi n ph m kinh t qu c dân và ho t đng kinh doanh n ăm đi c ơ b n : xã h i lồi ng ưi t th i đi kinh t 1992 c a n ưc M là do ngành ch t o trong, đĩ cĩ cơng nghi p b ưc vào th i đi kinh t tri th c. kinh ch t o c ơ khí, mang l i. t tri th c cùng v i khoa h c – cơng ngh cao thúc Hai tr ăm n ăm l i đây, do nhu c u th tr ưng đy ngành c ơ khí ch t o khí thay đi mang tính khơng ng ng bi n đi, quy mơ s n xu t c a ngành cách m ng, khi cơng ngh cao tr thành c ơ s cho ch t o cĩ su h ưng phát tri n là : ”t t p trung lao sn xu t, và trí tu , tài nguyên là đim t a cho kinh đng sang t p trung thi t b , sang t p trung thơng tin, t trí th c. sang t p trung tri th c”. T ươ ng ng, ph ươ ng th c s n Khác v i kinh t nơng nghi p và cơng nghi p, xu t c a ngành ch t o c ũng cĩ h ưng phát tri n là: ” kinh t trí th c l y trí th c làm c ơ s cho n n kinh t , Th cơng sang c ơ khí hố, sang t đng hố đơn ng d ng tri th c và thơng tin cho s n xu t, l y s n máy, sang t đng hố dây truy n c ng sang t đng ph m làm ch d a tr c ti p cho n n kinh t tri hố dây truy n linh ho t, sang t đng hố thơng th c.Kinh t tri th c là k t h p t t nhiên c a ti n b minh”. cơng nghi p hố, là hình th c kinh t cao c p h ơn Ngành ch t o truy n th ng đưc xây d ng tu ỳ kinh t cơng nghi p. Trong th i đi kinh t cơng theo quy mơ và kh i l ng s n xu t, c ơ c u sn ph m nghi p, y u t chính c a s n xu t là v n và s c lao và tính l p l i, đa ngành đưc ưu th c nh tranh, s đng. Trong th i đi kinh t tri th c, y u t chính dng cĩ hi u qu tài nguyên, đt ch t l ưng và hi u ca s n xu t là tri th c, v n và s c lao đng, mà tri qu cao, k n ăng nh dùng máy mĩc thay th s c th c gi vai trị h t nhân. Tri th c đưc coi là đng ng ưi, thi t b gia cơng ph c t p thay th con ng ưi. lc y u t quy t đnh đ nâng cao hi u qu s n xu t Trong điu ki n nh ư v y, tính khơng linh ho t c a và th c hi n t ăng tr ưng kinh t . S phát tri n kinh máy mĩc, s n ph m thi t k theo tiêu chu n đã khi n t tri th c g n li n v i s phát tri n khoa h c cơng năng xu t s n xu t cao, nh ưng khĩ đáp ng nhu c u ngh cao bao g m: ðy m nh nghiên c u khoa h c ca th tr ưng v đa d ng ch ng lo i và th i gian giao và cơng ngh cao; ng d ng cơng ngh cao trên c ơ hàng. Vì v y ngành ch t o truy n th ng trong th i s c i t o tồn di n các ngành s n xu t truy n th ng. đi kinh t tri th c c ũng đng tr ưc nhi u thách th c Quan h gi a c i t o các ngành s n su t gay g t. truy n th ng v i phát tri n cơng ngh cao là m t Th k 21 là th i đi mà quan h qu c t đa c c, thi t, nh m phát tri n các l ĩnh v c s n xu t cĩ cơng tiêu dùng đa d ng, kinh t tồn c u và th ươ ng m i t ngh cao đáp ng th tr ưng r ng l n. Trong điu do, ti n b khoa h c - k thu t và xã h i thơng tin, ki n kinh t tri th c, cơng ngh ch t o c ơ khí đang coi tr ng b o v mơi tr ưng, khi n cho vai trị c a phát tri n nh y v t v ch t. Cơng ngh ch t o c ơ khí ngành ch t o nĩi chung, trong đĩ ngành ch t o c ơ đã tr thành cơng ngh cao, tích h p, đa ngành, liên khí nĩi riêng, đưc các n ưc trên th gi i ngày càng quan tồn b quá trình s n xu t. ðng th i đ h tr coi tr ng, ph ươ ng th c s n xu t đưc c i ti n, và cho các ngành đin t , quang h c, tin h c, sinh h c đưc yêu c u ngày càng cao. Chu k ỳ tu i th c a s n và khoa h c qu n lý, cơng ngh ch t o d n tr thành ph m ng n; nhu c u c a h s d ng đa d ng hố; Th cơng ngh m i ra đi c a ngành ch t o và hình th c tr ưng l n và tính c nh tranh kh c li t; Th i gian tng h p c a cơng nghi p m i n i lên. giao hàng là y u t th nh t c a c nh tranh; Tin h c Ngành ch t o là c ơ s c a n n kinh t qu c hố và trí tu hố; Thay đi v tri th c, t ch t nhu dân, nĩ t o ra cho xã h i lồi ng ưi 60-80% c a c i. cu c a con ng ưi; T ăng c ưng ý th c b o v mơi Nh ng n ăm 80 c a th k 20, trên tồn c u đã xu t tr ưng. hi n nhi u cơng nghi p m i cho nên ngành ch t o, Cu i th k 20, khoa h c cơng ngh cao nh ư vi đc bi t là ngành ch t o c ơ khí b xem nh . Vì v y đin t , cơng ngh tin h c, v t li u m i phát tri n ,n ăm 1993, H i k s ư c ơ khí ch t o M ra l i kêu nhanh cĩ tác d ng m nh m trong l ĩnh v c điu gi tồn xã h i r ng : ”Ngành ch t o hi n nay ph i khi n đưc ng d ng sâu r ng trong ngành ch t o, đưc phát tri n l i“, và dùng con s đơn gi n nh t đ đã thay đi nhanh g n ph ươ ng khuyên nhân dân M : h ơn n a ngu n giá tr t ng s n pháp thi t k , k t c u s n ph m ph ươ ng th c s n lưng k thu t c a nhi u s n ph m c ơ khí đã t ăng, xu t, cơng ngh thi t b s n xu t cùng v i vi c s n đng vào hàng s n ph m cơng ngh cao. Cơng ngh sinh ra k t c u t ch c c a ngành ch t o hi n đi, ch t o đã mang l i bi n đi to l n cho ngành ch đã sinh ra cơng ngh ch t o và mơ hình ch t o to ch y u là : T i ưu hố cơng ngh ch t o thơng mi. Ngành ch t o hi n đi đã phát tri n v i t c đ th ưng, là hình thành cơng ngh ch t o hi u qu , nhanh, sáng t o cái m i và trí th c t p trung. Hàm chính xác, s ch, hi u qu cao, ch t l ưng t t, tiêu 5
  7. TRAO ĐỔI hao ít, ơ nhi m mơi tr ưng ch t o gi m, v i ti n đ h n gi a gia cơng nĩng l nh, gi a quá trình gia là gi nguyên lý cơng ngh v n cĩ khơng đi, mà cơng, quá trình ki m tra đo l ưng, quá trình l p ráp ci ti n t i ưu hố cơng ngh . Cơng ngh thơng và thi t k ng d ng trong quá trình ch t o, Thi t th ưng đn nay v n là k thu t s d ng trên di n k cơng ngh d a vào kinh nghi m đ ti n đn phân rng, cĩ ý ngh ĩa kinh t k thu t to l n. Phát tri n tích đnh l ưng, đ xác đnh ph ươ ng án cơng ngh ph ươ ng pháp gia cơng m i phi truy n th ng, ngh ĩa ti ưu, d đốn h ng hĩc và bi n pháp phịng ng a, là, ph i hình thành ph ươ ng pháp gia cơng ki u m i điu khi n và đm b o ch t l ưng chi ti t gia cơng nh ư : K thu t gia cơng lade, đin t , siêu âm và thi t k cơng ngh làm c ơ s phán đốn đ ti n đn ph c h p, v v. . . phân tích đnh l ưng cơng ngh gia cơng và điu Làm m nh t và xố h n gi i h n, gi a s n khơng kém ph n quan tr ng là ph i k t h p m t xu t và khoa h c, trong n i b cơng ngh ch t o, thi t k thu t thơng tin, k thu t qu n lý v i cơng dn ti n t i m t th th ng nh t; ph i xố d n gi i ngh . GS.TSKH Nguy ễn Anh Tu ấn 80% tiêu chu ẩn Vi ệt Nam khơng phù h ợp v ới qu ốc t ế ðây là con s đưc TS. V ũ V ăn Di n, Giám đ c Trung tâm Tiêu chu n Ch t l ưng c a T ng c c Tiêu chu n ðo l ưng Ch t l ưng đưa ra trong H i ngh Ch t l ưng Vi t Nam l n th 5 đưc khai mc sáng 2/10/2003 t i Hà N i v i ch đ ''Ch t l ưng, C nh tranh, H i nh p kinh t ''. Theo TS. Di n, h th ng tiêu chu n Vi t Nam (TCVN) hi n hành g m kho ng 5.600 TC nh ưng h u h t đ u đưc ban hành tr ưc n ăm 1990 và trên c ơ s tham kh o ho c th ng nh t v i các tiêu chu n c a Liên Xơ c ũ ho c ca các n ưc XHCN tr ưc đây. Các tiêu chu n này cĩ các quy đnh và yêu c u th ưng khơng th ng nh t v i các tiêu chu n qu c t (TCQT) c ũng nh ư tiêu chu n c a các n ưc trong khu v c. Hi n t i ch cĩ 1.200 TCVN đưc ban hành trong nh ng n ăm g n đây là hài hồ v i các TCQT t ươ ng ng. Vi t Nam đang t ăng c ưng h i nh p kinh t v i các n ưc trong khu v c và trên th gi i nên vi c hài hồ TCVN v i TCQT th c s là yêu c u b c xúc. ðơn gi n là vì tiêu chu n hài hồ qu c t là ngơn ng chung đ hai bên (trong h p tác song ph ươ ng) và nhi u bên (trong h p tác đa ph ươ ng), c ăn c vào đĩ đt đưc s thơng hi u khi thi t l p quan h đ i tác. Vi t Nam đang h ưng t i vi c tham gia WTO trong th i gian t i, Vi t Nam hi n l i là thành viên c a APEC, ASEM, ASEAN nên m t trong nh ng vi c ph i làm là khơng t o thêm các rào c n k thu t trong th ươ ng m i bng các tiêu chu n và quy đnh k thu t m i và xố b d n nh ng rào c n k thu t hi n hành. ðc bi t là WTO, hài hồ tiêu chu n là 1 trong 5 nguyên t c c ăn b n đ xét cho các n ưc gia nh p t ch c này. WB, t ch c mà Vi t Nam đang n l c đ s d ng cĩ hi u qu ngu n tr giúp c a h c ũng đang r t quan tâm đ n tiêu chu n trong xúc ti n th ươ ng m i. Ch ươ ng trình nghiên c u g n đây c a WB v xúc ti n th ươ ng m i đã xác đnh tiêu chu n và quy đnh nh ư là nh ng rào c n k thu t trong th ươ ng m i. Nh n đ nh v tình hình h i nh p TCQT c a các DN Vi t Nam, Bà Nguy n Th Bích H ng, Giám đ c Trung tâm N ăng su t Vi t Nam cho bi t: '' ð t o đưc m t th ươ ng hi u trên tr ưng qu c t , DN ph i cĩ nh ng cam k t vi ch t l ưng s n ph m c a mình mà đu tiên là vi c áp d ng các h th ng qu n lý ch t l ưng theo tiêu chu n nh ư ISO 9000 Tuy v y, trong s hàng ch c nghìn DN ho t đ ng trên th tr ưng Vi t Nam, ch cĩ kho ng 1.200 DN đã áp d ng và cĩ ch ng ch này. Cịn nhi u DN v n ch áp d ng h th ng này trên hình th c, vì m c đích ch ng ch hay qu ng cáo s n ph m. T o d ng th ươ ng hi u t n n t ng ch t l ưng là thách th c v i DN Vi t Nam nh ưng là vi c khơng th khơng làm''. Hi n trên th gi i cĩ h ơn 40 t ch c qu c t ban hành các tiêu chu n đưc coi là các tiêu chu n qu c t và nhi u t ch c khác ban hành ra các tiêu chu n đưc các n ưc khác ch p nh n r ng rãi. M t s h th ng ch t lưng ph bi n hi n nay: ISO 9000 : H th ng qu n lý ch t l ưng tác đ ng vào các y u t và quá trình t o ra s n ph m, d ch v đ m b o ch t l ưng v i khách hàng. ISO 14000 : H th ng qu n lý mơi tr ưng, qu n lý tác đ ng c a ho t đ ng, s n ph m ho c d ch v c a DN đ n mơi tr ưng xung quanh, ng ăn ng a ơ nhi m và gi m chi phí cho DN thơng qua ti t ki m các ngu n l c đ u vào. TQM : Qu n lý ch t l ưng tồn di n, tác đng đ n m i m t ho t đ ng c a DN và trách nhi m c a t ng b ph n, cá nhân trong DN. GMP : H th ng th c hành s n xu t t t, ki m sốt t t c các y u t nh h ưng t i an tồn v sinh trong quá trình ch bi n ch y u là th c ph m và d ưc ph m. HACCP : H th ng phân tích các m i nguy và xác đnh các đim ki m sốt gi i h n nh m đ m b o an tồn th c ph m. Theo VietNamNet 6
  8. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG K THU T NG ƯC 1. M đ u T nh ng n ăm đ u th p niên 90 c a th k tr ưc, k thu t ng ưc (Reverse Engineering) đã đưc nghiên cu áp d ng trong l ĩnh v c phát tri n nhanh s n ph m, đ c bi t là trong l ĩnh v c thi t k các mơ hình 3D t mơ hình c ũ đã cĩ nh s tr giúp c a máy tính. K thu t ng ưc ngày càng phát tri n theo s phát tri n c a máy quét hình và các ph n m m CAD/CAM. Vy k thu t ng ưc là gì? Thơng th ưng đ gia cơng ch t o s n ph m thì ng ưi ta thi t k mơ hình CAD r i đem sang máy cơng c đ gia cơng. Trong th c t , đơi khi ng ưi ta c n ch t o theo nh ng m u cĩ s n mà ch ưa (ho c khơng) cĩ mơ hình CAD t ươ ng ng ( đ c ch ng h n), nh ng chi ti t đã ng ng s n xu t t lâu, nh ng chi ti t khơng rõ xu t x, nh ng phù điêu, b ph n con ng ưi, đ ng v t, ð t o đưc m u c a nh ng s n ph m này, tr ưc đây ng ưi ta đo đ c r i v phác l i ho c dùng sáp, th ch cao đ in m u. Các ph ươ ng pháp này cho đ chính xác khơng cao, t n nhi u th i gian và cơng s c, đ c bi t là nh ng chi ti t ph c t p. Ngày nay ng ưi ta đã s d ng máy quéy hình đ quét hình dáng c a chi ti t sau đĩ nh các ph n m m CAD/CAM chuyên d ng đ x lý d li u quét và cu i cùng s t o đưc mơ hình CAD 3D v i đ chính xác cao. Mơ hình 3D này cĩ th đưc ch nh sa n u c n. Ngồi vi c tái s d ng s n ph m, k thu t ng ưc cịn cĩ m t s ng d ng sau: - Ki m tra ch t l ưng s n ph m b ng cách so sánh mơ hình CAD và s n ph m, t đĩ điu ch nh mơ hình ho c các thơng s cơng ngh đ t o ra s n ph m đ t yêu c u. - Mơ hình CAD đưc s d ng nh ư là mơ hình trung gian trong quá trình thi t k b ng cách t o s n ph m b ng tay trên đt sét, th ch cao, sáp . r i quét hình đ t o mơ hình CAD. T mơ hình CAD này ng ưi ta s ch nh s a theo ý mu n. 2. Quy trình k thu t ng ưc Quy trình k thu t ng ưc cĩ th đưc di n t theo s ơ đ sau : Quét ðám X lý Mơ hình To hình mây to m t CAD mu đim a. Giai đon quét hình : Dùng máy quét hình đ quét hình dáng c a v t th . Cĩ th dùng máy quét d ng ti p xúc(nh ư máy đo to đ 3 chi u Coordinate measuring Machine -CMM) ho c máy quét d ng khơng ti p xúc (máy quét laser) Khi s d ng máy CMM thì đu dị ti p xúc v i b m t c n đo. M i v trí đo s cho m t đim cĩ to đ (x, y, z). T p h p các đim đo s cho m t đám mây các đim. Khi s d ng máy quét laser thì chùm tia laser t máy chi u vào v t th s ph n x tr l i c m bi n thu. Hình d ng c a tồn b v t th đưc ghi l i b ng cách d ch chuy n hay quay v t th trong chùm ánh sáng ho c quét chùm ánh sáng ngang qua v t. Ph ươ ng pháp này cho đ chính xác kém h ơn ph ươ ng pháp ti p xúc. C 2 ph ươ ng pháp đu cho d li u vì chi ti t g m t p các đim ( đám mây đim). ðám mây đim này ph i đưc chuy n sang d ng l ưi (th ưng là l ưi tam giác) đ xây d ng m t. b. Giai đon xây d ng m t : Giai đon này bao g m 3 b ưc: 1. Xây d ng l ưi t đám mây đim. 2. ðơ n gi n hố l ưi b ng cách gi m s l ưng các hình trong l ưi và t i ưu hố v trí các đ nh và cách kt n i các c nh c a m i hình đơn trong l ưi sao cho các đ c đim hình h c khơng thay đ i. 3. Chia nh l ưi ( đã đưc đơn gi n hố) đ t o b m t tr ơn theo ý mu n. Kt qu là ta đưc m t b m t tr ơn và đưc chuy n thành file CAD v i các đ nh d ng nh ư : IGES, DXF, 7
  9. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG STL Các hình sau đây mơ t m t s cơng đon quét hình đu ng ưi nh máy CMM điu khi n b ng tay. c. T o m u : T d li u mơ hình CAD, cĩ th áp d ng cơng ngh t o m u nhanh (Rapid Prototyping) đ t o m u s n ph m. C ũng cĩ th t o m u trên máy phay CNC, khi đĩ ph i l p trình NC nh các ph n m m CAD/CAM chuyên nghi p nh ư Cimatron, Pro/Engineer, GibCAM đ t o ra các đưng ch y dao. Hình sau đây minh ho quá trình phay m u m t ng ưi trên máy phay CNC. 8
  10. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG 3. Ph n m m h tr Các nhà ch t o máy CMM khác nhau cĩ nh ng ph n m m chuyên d ng khác nhau. Các hãng ph n mm CAD/CAM c ũng cĩ modun t ươ ng t trong ph n m m c a mình đ h tr cho vi c quét hình và x lý d li u. Sau đây là m t s ph n m m thơng d ng : - GEOPARK-WIN c a hãng Mitutoyo : Ph n m m này đi kèm theo các máy CMM c a hãng. Cĩ th xu t d li u nhi u ki u đ nh d ng khác nhau, trong đĩ cĩ 2 ki u đáng chú ý là .gws ( đnh d ng ASCII) và .igs (đnh d ng polyline). Ph n m m này đang đưc s d ng t i tr ưng ð i h c Bách khoa thành ph H Chí Minh, Honda Vi t Nam - CopyCAD : c a hãng DELCAM. ph n m m này đang đưc s d ng t i m t s cơng ty liên doanh s n xu t giày dép c a ðài Loan t i khu cơng nghi p Song Mây - ðng Nai. - TRACECUT : c a hãng Renishaw - GAGE2000R :C a hãng Brown and Shape - Pro/Scan : m t modun c a ph n m m Pro/Engineer (hãng PTC). 4. S ơ l ưc tình hình áp d ng k thu t ng ưc t i Vi t Nam : Ti Vi t Nam, m t s cơng ty, nhà máy c ơ khí đã đưc trang b các máy CMM nh m đo l ưng ki m tra sn ph m c ơ khí nh ư Honda Vi t Nam, Vikyno M t s cơng ty ch t o trong n ưc c ũng đã nhanh chĩng n m bt k thu t này đ đáp ng nhu c u m u mã s n ph m ngày càng đa d ng. M t vài tr ưng đ i h c c ũng đã trang b máy này và b t đ u nghiên c u ng d ng k thu t ng ưc. Tr ưng ð i h c Bách khoa thành ph H Chí Minh đã trang b máy CMM Beyond A504 c a hãng Mitutoyo. Tr ưng k t h p v i m t sơ cơng ty khuơn m u, giày dép đ nghiên c u v k thu t này. M t s cơng ty liên doanh n ưc ta th ưng s d ng k thu t ng ưc này nh m phát tri n s n ph m t các chi ti t c a máy mĩc mà h nh p t n ưc ngồi. T t nhiên các s n ph m này s đưc s a đ i đơi chút v hình dáng nh m tránh v n đ bn quy n. Nguy n V ăn T ưng 9
  11. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG S C NH TRANH C A CƠNG NGH HÀN CHUY N ðNG MA SÁT ph n chính c a d ng c là ph n vai và c c dị (pin). Trong su t quá trình hàn c c dị di chuy n trong v t li u trong khi vai (shoulder) ch y d c trên b m t. Nhi t đưc sinh ra b i vai d ng c c sát trên b mt và b i c c dị d ưi vai d ng c . Chuy n đ ng hn h p này cho phép v t li u đưc d ch chuy n ngang qua đưng hàn. Thơng s c a quá trình là s quay và t c đ d ch chuy n và vi c thi t k d ng c , s đ nh h ưng và đnh v trí. M t trong nh ng thơng s đưc ch n là ch t l ưng c a quá trình hàn. ðây là m t quá trình hàn r t linh đ ng, nĩ cĩ th đưc s d ng đ hàn nhi u c u trúc m i hàn khác nhau. Nĩ c ũng hàn đưc b t k ỳ h ưng nào, ch ng hn nh ư hàn s p, hàn đng, hàn tr n, b i vì tr ng l c khơng cĩ ý ngh ĩa trong quá trình này. B i vì quá trình Hàn chuy n đ ng ma sát (Friction Stir khơng t o ra nhi t , nguyên nhân ch y u gây nên Welding - FSW) đưc xem là m t cơng ngh hàn đt nĩng c c b và nĩng ch y kim lo i, nên ch t mi, đang đưc đưa vào s n xu t, đ c bi t là lưng c a nĩ v ưt xa so v i nh ng ph ươ ng pháp Châu Âu và Nh t b n, v i m c đích là gi m chi phí hàn nĩng ch y truy n th ng. và c i ti n ch t l ưng. Tr ưc h t, chúng ta s xem Chi phí r t là th p b i vì khơng cĩ s tiêu xét đn quá trình c ơ b n và chúng đưc so sánh v i hao v t li u hàn (khí, que hàn), vi c chu n b hàn ph ươ ng pháp hàn truy n th ng ra sao. Sau đĩ, xem đơn gi n, khơng c n thi t ph i b o v mơi tr ưng, th v n đ s d ng c a FSW trong vi c ch t o bi vì khơng cĩ khĩi và s vung toé. Ch t l ưng nh ng thành ph n chi ti t ph c v cho Panoz gn li n v i nh ng ưu đim c a nĩ bao g m hình Esperante. dáng và đ v ng ch c c a m i hàn, c i thi n s Cơ s c a FSW: cong vênh và đ b n. Quá trình này c ũng tránh T khi nĩ đưc phát tri n l n đ u tiên vào đưc nh ng v n đ đ i v i ph ươ ng pháp hàn truy n năm 1991 b i vi n TWI (The Welding Institute), th ng. Nh ng v n đ c a ph ươ ng pháp hàn nĩng hi n nhiên r ng nĩ là m t m t ph ươ ng pháp hàn ch y bao g m s ng u c a m i hàn khơng cao, c ơ linh đng và đơ n gi n, v i nhi u ưu đim t vi c c i tính vùng m i hàn th p, th i gian hàn cao, v t hàn ti n ch t lưng cho đ n ti t ki m chi phí. ðây là quá d cong vênh và bi n d ng. trình r t phù h p v i hàn kim lo i nhơm, là m t quá Ngồi quá trình trên cịn cĩ quá trình hàn trình mà ph ươ ng pháp hàn truy n th ng khĩ th c đim chuy n đ ng ma sát (Friction stir spot hi n đưc. welding- FSSW). FSSW c ũng t ươ ng t nh ư FSW nh ưng d ng c đưc đâm vào và nh t ra kh i v t hàn. S d ch chuy n chi ti t c a quá trình b h n ch . M t vài đim hàn đưc bi u di n hình 2. Hình 2. M t m i hàn đim ma sát đơn gi n Các mi ghép nh ư hàn đim đin tr , ghép then, ghép đinh tán, ghép b ng ch t là nh ng ph ươ ng pháp l p ghép c đin và ngày nay ch áp Hình 1 dng cho nh ng m i ghép đơn gi n. Nh ng v n đ ca hàn đim đin tr (Reistance spot welding - RSW) bao g m: (1) C n ph i làm s ch b ng c ơ h c FSW hi n nhiên là đơ n gi n, v i ch m t kim lo i nhơm tr ưc khi hàn trong kho ng 8 gi . (2) vài thơng s . M t d ng c quay trịn b ng v t li u Hp kim đin c c b th a trên m i hàn làm cho ch t khơng thiêu hu đưc đâm vào bên trong và d ch lưng m i hàn th p.(3) Chu k ỳ th i gian lâu b i vì chuy n xuyên su t v t li u hàn (Hình 1). Thành chu k ỳ hàn đưc c n thi t đ bù vào quá trình bi n 10
  12. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG dng. Nh ng v n đ c a m i ghép đinh tán là : (1) FSW ph i đm b o nh ng điu ki n sau: chi phí cho đinh tán.(2) m t nhi u th i gian đ hồn - FSW n i nh ng k t c u khác nhau: S thành m I ghép.(3) c n ph i khoan tr ưc khi dùng dng ph ươ ng pháp xuyên th u t m ghép ho c hàn đinh tán. theo đưng vi n t m ghép, tránh hàn theo ki u T- Trong hàn FSSW khơng cĩ s ăn mịn. fillet Dng c cĩ tu i th cao vì th kh c ph c đưc m i - Yêu c u v l c là r t quan tr ng: Chi ti t vn đ khĩ kh ăn c a ph ươ ng pháp hàn truy n th ng. và b ph n k p ch t ph i đưc thi t k đ phù h p Hàn FSW cĩ th hàn nhi u k t c u khác nh ng l c tác d ng. nhau (hình 3) nh ưng nĩ khơng cĩ kh n ăng hàn m i Hàn FSW đt đưc nh ng k t qu sau: hàn ki u đưng gân ch T (T-fillet), thơng th ưng - Các k t c u hàn FSW đt đưc t i làm vi c thì tr ưng h p này ch phù h p cho hàn h quang. gp 2,5 l n so v i nh ng k t c u hàn GMAW - Hàn FSW đt đưc đ b n l n h ơn 20% so vi hàn h quang, Dng C FSW. Gn đây đ đ t đưc nh ng yêu c u đ i v i hàn FSW, nh ng máy hàn FSW đưc trang b theo yêu c u đ t ra cĩ th ph c v cho v n đ s n xu t. Tuy nhiên, đ ti n xa h ơn n a ng ưi ta s trang b mt robot cơng nghi p dùng đ hàn nh m nâng cao năng sut s n xu t. Nh ng lo i máy hàn đưc trang b th ưng là máy m t tr c đơn và máy nhi u tr c. Vi robot cơng nghi p cho phép gi m chi phí s n xu t, c i ti n qui trình s n xu t và giúp cho FSW Hình 3. Các ki u m i hàn c a FSW đưc ng d ng trong nhi u l ĩnh v c khác nhau. ng d ng : ng d ng c th là cĩ 10 m i hàn trong Cĩ nhi u ng d ng đ I v i hàn FSW, đc mt vùng hàn nh , v i m i hàn b m t ng v i 4 bi t ng d ng trong ngành s n xu t nh ng s n ph m hưng hàn khác nhau. D a trên nh ng đ c tính này, nhơm. G n đây, b t k ỳ nh ng ng d ng v đinh tán, nh ng ng d ng này s làm cho thi t b cĩ th hàn then và hàn hàn đim đin tr đ u đưc thay b ng bt k ỳ nh ng v trí và nh ng h ưng khác nhau. hàn FSW. Nhi u s n ph m hàn h quang kim lo i So sánh v chi phí. cĩ l p khí b o v (GMAW) c ũng cĩ th áp d ng Hàn FSW đã đưc ng d ng nhi u trong cho hàn FSW. cơng nghi p, vì v y c n ph i phân tích v chi phí Ngồi v t li u nhơm ra, hàn FSW cĩ th áp ca cơng ngh này. Phân tích chi phí đu ra là d ng dng cho nh ng v t li u khác nh ư ma-giê, đng, chi phí cho chi ti t ho c là chi phí cho m i đưng chì, titan và thép. B dày t m ghép t 0,5- 50mm. hàn. Ban đu, phân tích đ u vào b h n ch v chi Nh ng chi ti t b ng nhơm trong ơtơ đưc tính tốn phí và v s hao mịn nh ư d ng c FSW, đin, khí thi t k l i đ phù h p v i hàn FSW và tránh đưc bo v , que hàn và nh ng chi phí khác nh ư chi phí nh ng v n đ khĩ kh ăn c a quá trình l p ghép cho t ăng th i gian s n xu t, các kim lo i v n và chi truy n th ng. Hàn FSW thay th hàn h quang b i phí s a ch a. Tuy nhiên nh ng chi phí này tu ỳ vì hàn h quang khơng cĩ hi u qu ho c khơng đáp thu c vào s ng d ng và yêu c u v kinh nghi m ng đưc yêu c u đ t ra. Nh ng m t t n t i c a hàn sn xu t. h quang cho th y r ăng: Trong quá trình ki m tra ð phân tích đưc chi phí, nh ng chi ti t nh ng m i hàn GMAW, ng ưi ta th y r ng m i hàn hàn FSW s đưc so sánh v i hàn h quang tay b h ng s m. nh ng chi ti t c n yêu c u cĩ đ b n GMAW Phân tích thi t bi d a trên h th ng robot thì ph i gia c thêm thanh thép vào thì m i hàn FSW và robot GMAW. đưc. ðây là m t quá trình t n r t nhi u nhân cơng Nhìn chung, chi phí v thi t b hàn thì c và nhi u khâu cơng ngh . hai qui trình b ng nhau. M t dù chi phí cho nh ng ð kh c ph c nh ng v n đ trên, m t b ph n c a thi t b hàn GMAW (nh ư que hàn, mctiêu đưc đưa ra là ph i thay th hàn h quang năng l ưng đin, b điu ch nh, ) thì th p h ơn bng hàn FSW nh m m c đích đ gi m chi phí cơng nhi u so v i hàn FSW (tr c và n ăng l ưng đin). ngh . Nh ưng s l ưng thành ph n chi ti t trong hàn Nh ng k t c u đưc ng d ng cho hàn GMAW thì nhi u h ơn so v i thi t b hàn FSW. Vi c 11
  13. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG s d ng đ u vào đ tính tốn chi phí đưc bi u di n (hình 4). Trong hình 4 cho th y chi phí cho vi c hàn GMAW cao kho ng 20% so v i hàn FSW. Hình 4 Kt lu n H th ng hàn FSM v i rob t cơng nghi p mang l i nh ng l ích to l n trong nhi u ng d ng khác nhau. Trong m t vài ng d ng thì hàn FSM thay th cho nh ng cơng ngh truy n th ng nh ư thay th cho hàn RSW, đinh tán. Hàn FSM khơng ph i là gi i pháp ma thu t đ y uy l c nh ưng khi thi t k ch t o c n ph i cân nh c đ n nh ng đc đim c a hàn FSM, khi đĩ c ơ h i thành cơng s cao h ơn v i nh ng l i ích mà hàn FSM mang l i. Nguy n H u Th t 12
  14. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG CH ƯƠ NG TRÌNH KC.03 - CÁC ð TÀI ðANG TH C HI N 1. Nghiên c u thi t k ch t o các h SCADA đ c thù di n r ng ho t đ ng trong điu ki n thiên nhiên và mơi tr ưng kh c nghi t Mã đ tài: KC-03-01 (01/10/2001 - 01/10/2004) Ch nhi m đ tài: GS.TSKH Cao Ti n Hu ỳnh ( ða ch : 89B Lý Nam ð - ðin tho i: 8456574) Mc đích : Nghiên c u ti p c n các v n đ khoa h c cơng ngh hi n đ i liên quan đn các h th ng SCADA di n rng; Nghiên c u thi t k ch t o h th ng SCADA đ c thù, trong đĩ cĩ nhi u đ i t ưng giám sát và điu khi n phân b trên nh ng vùng r ng l n, cách xa nhau và cách xa trung tâm, 2. Nghiên c u thi t k ch t o Robot ph c v cho quá trình s n xu t trong các điu ki n đ c h i và khơng an tồn Mã đ tài: KC-03-02 (01/10/2001 - 31/12/2004) Ch nhi m đ tài: TS.Lê Hồi Qu c ( ða ch : 268 LýTh ưng Ki t, P14,Q10,TP HCM - ðin tho i: (84- 8)8637318, (84-8)8655348) Mc đích: Xây d ng c ơ s lý lu n, ph ươ ng pháp thi t k và ph ươ ng pháp điu khi n đ ch t o các robot, tay máy ph c v trong các quá trình đc h i và khơng an tồn, c th là trong quá trình nhi t luy n, trong nghành đĩng tàu, nghành nh a, trong quá trình n p thu c súng, ch t n 3. Nghiên c u thi t k ,ch t o các thi t b T ðH ch bi n nơng s n Mã đ tài: KC-03-03 (01/10/2001 - 31/10/2004) Ch nhi m đ tài: TS.Nguy n N ăng Nh ưng ( ða ch : Nhà A2, Ph ương Mai, ðng ða, Hà N i - ðin tho i: (84- 4)8523187 - 8522724) Mc đích: Ch t o đưc các thi t b và h th ng t đ ng hố ph c v cho ch bi n nơng s n thay th nh p ngo i. 4. Nghiên c u thi t k , ch t o h th ng SCADA ph c v an tồn lao đng trong ngành khai thác h m lị Mã đ tài: KC-03-04 (01/10/2001 - 31/10/2004) Ch nhi m đ tài: GS.TSKH Nguy n Xuân Qu ỳnh ( ða ch : 156AQuán Thánh, Ba ðình,Hà N i - ðin thoi: (84-4)7164380) Mc đích: T thi t k ch t o đưc h SCADA ph c h p đa thơng s (nh ư CH4, CO2, CO, NOx, SOx, SH2, ) cho nghành khai thác h m lị, nâng cao đ chính xác, đ tin c y và tính n đ nh c a h th ng. 5. Nghiên c u ng d ng cơng ngh T ðH và gia cơng chính xác trên c ơ s các cơng ngh tiên ti n nh ư Lazer,Plasma và tia l a đin Mã đ tài: KC-03-05 (01/10/2001 - 31/12/2002) Ch nhi m đ tài: Th c sĩ ð V ăn V ũ ( ða ch : 46 Láng H , ð ng ða, Hà N i - ðin tho i: (84-4) 8344372) Mc đích: Nghiên c u, thi t k , ch t o trong n ưc các thi t b gia cơng chính xác trên c ơ s cơng ngh T đ ng hố hi n đ i k t h p các cơng ngh tiên ti n nh ư Lase, Plasma và tia l a đin thay th hàng nh p ngo i. 6. Nghiên c u thi t k ch t o SCADA đ m b o mơi tr ưng nuơi tr ng thu s n ph c v xu t kh u Mã đ tài: KC-03-06 (01/10/2001 - 31/10/2004) Ch nhi m đ tài: Th c s ĩ Nguy n Duy H ưng ( ða ch : 156AQuán Thánh, Ba ðình,Hà N i - ðin tho i: (84- 4)7164380) Mc đích: Thi t k h th ng SCADA phù h p ph c v hồn thi n t ng b ưc h th ng qu n lý và điu hành mơi tr ưng nuơi trng thu s n nh m nâng cao ch t l ưng hàng hố, đm b o h tr phát tri n mơi tr ưng thu s n bn v ng. 7. Nghiên c u thi t k ch t o thi t b và h th ng thơng minh ph c v đào t o và nghiên c u trong l ĩnh vc T ðH và các cơng ngh cao khác thay cho nh p ngo i Mã đ tài: KC-03-07 (01/10/2001 - 31/10/2004) Ch nhi m đ tài: PGS.TS Nguy n Cơng Hi n ( ða ch : Trung tâm cơng ngh cao - ðHBK HN, S 1- ði C Vi t- Hai Bà Tr ưng- Hà N i - ðin tho i: (84-4)8680753 - 8680754) Mc đích: Nghiên c u thi t k ch t o thi t b và h th ng thơng minh ph c v đào t o và nghiên c u trong l ĩnh vc T ðH và các cơng ngh cao khác thay cho nh p ngo i. 8. Nghiên c u thi t k ch t o các Robot thơng minh ph c v cho các ng d ng quan tr ng Mã đ tài: KC-03-08 (01/11/2001 - 30/11/2004) Ch nhi m đ tài: GS.TSKH Nguy n Thi n Phúc ( ða ch : C107, ði H c Bách Khoa, ð i C Vi t, Hà N i - 13
  15. CƠNG NGH Ệ VÀ ỨNG D ỤNG ðin tho i: (84-4)8692207) Mc đích : T thi t k và ch t o các module c u thành các robot thơng minh, trong đĩ cĩ các module robot song song, ph c v cho các ng d ng trong s n xu t. 9. Nghiên c u thi t k ch t o các ph n t và h th ng điu khi n theo nguyên lý ph ng sinh h c Mã đ tài: KC-03-09 (01/08/2001 - 31/12/2003) Ch nhi m đ tài: PGS.TS Nguy n T ăng C ưng ( ða ch : 100 Hồng Qu c Vi t, C u Gi y, Hà N i - ðin tho i: (84-4)7542281 - 7544248) Mc đích: Nghiên c u, thi t k , ch t o các ph n t và h th ng điu khi n theo nguyên lý ph ng sinh h c 10. Nghiên c u xây d ng gi i pháp t ng th và h th ng t đ ng hố tích h p tồn di n ph c v cho các doanh nghi p Mã đ tài: KC-03-10 (01/10/2001 - 31/10/2003) Ch nhi m đ tài: TS. Ph m Ng c Tu n ( ða ch : 27/49 B H u Giang, ph ưng 4, qu n Tân Bình, TP HCM - ðin tho i: (84-8)8429329 - 0903678459) Mc đích: Nghiên c u, xây d ng gi i pháp t ng th và h th ng t đ ng hố tích h p tồn di n ph c v cho các do nh nghi p 11. Nghiên c u thi t k ch t o các h SCADA ph c v cho ngành n ăng l ưng và c p n ưc s ch thay th cho nh p ngo i Mã đ tài: KC-03-11 (01/10/2001 - 31/10/2004) Ch nhi m đ tài: PGS.TS Nguy n Tr ng Qu ( ða ch : 46 Nguyn V ăn Ng c, Ph ưng C ng V , Qu n Ba ðình, Hà N i - ðin tho i: (84-4)7660467 (6 lines)) Mc đích: Nghiên c u, thi t k , ch t o h th ng SCADA cho nghành đin thay th hàng nh p ngo i 12. Nghiên c u thi t k ch t o các b điu khi n s (CNC) thơng minh và chuyên d ng cho các h th ng và quy trình ph c t p Mã đ tài: KC-03-12 (01/10/2001 - 30/04/2004) Ch nhi m đ tài: TS.Thái th Thu Hà ( ða ch : 268 Lý Th ưng Ki t, Qu n 10, TPHCM - ðin tho i: (84- 8)86373318) Mc đích: Nghiên c u xây d ng ph ươ ng pháp thi t k và tích h p b điu khi n CNC trên c ơ s ng d ng ph ươ ng pháp điu khi n song song, t i ưu điu khi n thích nghi và nh ng thành t u khai thác v ph ươ ng pháp điu khi n trong ngành ch t o máy. 13. Nghiên c u, thi t k và ch t o các thi t b t đ ng đo l ưng và ki m tra thơng minh ph c v cho các dây chuy n s n xu t T đ ng hố Mã đ tài: KC-03-13 (01/10/2002 - 31/10/2004) Ch nhi m đ tài: PGS.TSKH. Ph m Th ưng Cát ( ða ch : ðưng Hồng Qu c Vi t,Ngh ĩa ðơ, C u Gi y, Hà Ni. - ðin tho i: 7564405) Mc đích: - Thi t k và ch t o các thi t b đo l ưng và ki m tra thơng minh thay cho nh p ngo i. - Nghiên c u phát tri n các ph ươ ng pháp, thu t tốn x lý và c u trúc h th ng c a các thi t b , h th ng đo l ưng thơng minh. 14 . Nghiên c u phát tri n và hồn thi n các h th ng t đ ng hố quá trình khai thác d u khí Vi t Nam Mã đ tài: KC-03-14 (01/10/2001 - 31/10/2003) Ch nhi m đ tài: TS. Ph m Hồng Nam ( ða ch : Cơng ty AIC - 217 ðưng La Thành - Hà N i - ðin tho i: (84-4)5111018) Mc đích: T o ra s n ph m cơng ngh cao ph c v cho cơng tác th ăm dị và d u khí Vi t Nam 15. Hồn thi n và nâng cao m c đ đ ng hố cho các lo i tr m tr n bê tơng và các tr m tr n th c ăn gia súc, phân bĩn Mã đ tài: KC-03-DA01 (01/10/2001 - 01/10/2003) Ch nhi m đ tài: Th.S Mai V ăn Tu ( ða ch : 156A Quán Thánh - Ba ðình - Hà N i - ðin tho i: (84 - 4) 7164841) Mc đích: Hồn thi n v m i m t (đ n đ nh, tin c y, chính xác, ki u dáng cơng nghi p, ) các s n ph m hi n đang ng d ng đ t o ra s n ph m cơng nghi p ch t l ưng cao, nâng cao m c đ t đ ng hố cho các lo i tr m tr n và h th ng đ nh l ưng. Nguy n V ăn Tưng ( theo ) 14
  16. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ MỚI MÁY ĐO TOẠ ĐỘ Nguyễn Văn Tường Máy đo toạ độ (Coordinate Measuring Machine –CMM) là tên gọi chung của các thiết bị vạn năng cĩ thể thực hiện việc đo các thơng số hình học theo phương pháp toạ độ. Thơng số cần đo đựoc tính từ các toạ độ điểm đo. Các loại máy này cịn được gọi là máy quét hình vì chúng cịn được dùng để quét hình dáng của vật thể. Cĩ hai loại máy đo toạ độ thơng dụng là máy đo bằng tay (đầu đo được dẫn động bằng tay) và máy đo CNC (đầu đo được điều khiển tự động bằng chương trình số). Hình 1. Kết cấu máy CMM. Máy đo toạ độ thường là các máy đo các 3 phương chuyển vị đo X, Y, Z như hình 1. Bàn đo 14 được lắp trên đế 15.Trên bàn đo cĩ lắp thước kính và đầu đọc 16 để đọc toạ độ theo phương Y, dẫn động đầu đọc theo phương Y là mơ tơ 8. Xe số 7 trượt theo trục Y mang đầu đọc 16 để đọc toạ độ theo phương Y. Trên cầu X lắp trên xe 7 cĩ gắn thước kính và đầu đọc toạ độ theo phương X. Đầu đọc 19 gắn trên xe 5 được dẫn động nhờ mơ 15
  17. DỤNG CỤ - THIẾT BỊ MỚI tơ 6. Xe 5 mang hai ống rỗng dùng dẫn trượt đầu đo theo phương Z. Đầu đo được gắn trên giá đầu đo 17 lắp trên thân trượt theo phương Z. Khi đầu đo được điều chỉnh đến một điểm đo nào đĩ thì 3 đầu đọc sẽ cho ta biết 3 toạ độ X, Y, Z tương ứng với độ chính xác cĩ thể lên đến 0,1 mm. Loại máy đo này cĩ chuyển vị rất êm, nhẹ nhàng nhờ dùng dẫn trượt trên đệm khí nén. Để kết quả đo tin cậy, áp suất khi nén cần phải được bảo đảm như điều kiện kỹ thuật của máy đã ghi nhằm đảm bảo đệm khí đủ áp suất và làm việc ổn định. Các máy của hãng Mitutoyo thường cĩ yêu cầu áp suất khi nén là 0,4MPa với lưu lượng 40 lít/phút ở trạng thái bình thường. Máy phải được vận hành ở nhiệt độ thấp, thường từ 160C đến 260C. Loại máy được dẫn động bằng tay vận hành đơn giản, nhẹ nhàng nhờ dùng dẫn trượt bi, tuy nhiên loại này cĩ độ chính xác thấp hơn. Máy đo 3 toạ độ cĩ phạm vi đo lớn. Nĩ cĩ khả năng đo các thơng số phối hợp trên một chi tiết. Ví dụ như hình 2, sau một số điểm đo, thường lấy 3 điểm, trên mặt A máy ghi nhận vị trí mặt A, sau một số điểm đo trên mặt B, thường lấy 6 điểm trên 2 thiết diện. Với những kết quả đo được, phần mềm của máy giúp ta tính được độ khơng vuơng gĩc của mặt A với đường tâm tâm của mặt B, độ trụ của mặt B Đặc biệt máy cĩ thể cho phép đo các chi tiết cĩ biên dạng phức tạp, các bề mặt khơng gian, ví dụ như bề mặt khuơn mẫu, cánh chân vịt, mui xe ơ tơ Đặc biệt là nĩ được ứng dụng trong kỹ thuật ngược. Hình 2.Ví dụ đo độ vuơng gĩc trên máy đo CMM. Để dễ dàng cho việc tính tốn kết quả đo, kèm theo máy là phần mềm thiết kế trước cho từng loại thơng số cần đo. Mỗi hãng chế tạo máy CMM đề cĩ viết riêng cho các máy của mình những phần mềm khác nhau. Mỗi phần mềm cĩ thể cĩ nhiều mơđun riêng biệt ứng dụng cho từng loại thơng số cần đo. Ví dụ máy CMM của hãng Mitutoyo cĩ các phần mềm (mơdun) như sau : - GEOPAK : cĩ nhiều cấp độ khác nhau, dùng cho đo lường vật thể 3D, cĩ thể xuát sang file dạng .gws để chuyển đổi dữ liệu đo thành dữ liệu chuỗi điểm cho thiết kế chi tiết bằng phần mềm Pro/Engineer hoặc các phần mềm khác. - SCANPAK : dùng để số hố biên dạng 3D của vật thể, chuyên dùng cho kỹ thuật ngược. - STATPAK : chuyên dùng để xử lý số liệu đo. - GEARPAK INVOLUTE/BEVEL : chuyên dùng cho đo bánh răng, chuyển dữ liệu từ máy CMM sang máy kiểm tra bánh răng. - TRACEPAK : chương trình quét vật thể 3D cho máy CMM vận hành bằng tay. - Ngồi ra cịn một số phần mềm khác như : COM3D, PLOT-GEO, 3DTOL Tài liệu tham khảo [1]. Ninh Đức Tốn. Dung sai lắp ghép. NXB Giáo dục 2000. [2]. 16
  18. GI ỚI THI ỆU PH ẦN M ỀM – TRANG WEB – SÁCH GI I THI U MƠ ðUN PRO/MOLDESIGN 1 Cơng d ng c a mơ đun Pro/Moldesign Pro/MOLDESIGN là m t mơ đun c a ph n m m Pro/ENGINEER nh m cung c p các cơng c cho quá trình thi t k khuơn. Mơ đun này giúp ta t o, hi u ch nh và phân tích các thành ph n c a khuơn và l p ráp khuơn, nhanh chĩng c p nh t nh ng thay đ i trong m u thi t k . Các cơng c mà mơ đun này cung c p là : - Phân tích n u m u thi t k cĩ th t o khuơn đưc, dị và ch nh s a các vùng khĩ t o khuơn. - ðnh l i kích th ưc m u theo h s co rút tùy thu c vào v t li u, hình dáng hình h c m u thi t k và điu ki n đúc. - To các m u thi t k m t ho c nhi u lịng khuơn. - To lõi và các b ph n t o nên hình dáng v t đúc. - To các thành ph n tiêu chu n nh ư đ khuơn, ch t lĩi s n ph m, l phun nh a, đưng d n nh a, đưng nưc làm mát - Ki m tra s c n tr gi a các thành ph n c a khuơn khi m khuơn. Sau khi t o khuơn, các thành ph n c a khuơn đưc xem nh ư nh ng chi ti t riêng bi t và cĩ th s d ng mơ đun Pro/NC đ t o ra đưng ch y dao CNC gia cơng chi ti t. 2. Quá trình thi t k khuơn Sơ đ kh i quá trình thi t k khuơn đưc mơ t nh ư sau : Thiết kế chi tiết (mẫu) Pro/ENGINEER Thiết kế lắp ráp khuôn: Pro/MOLDESING Lắp ráp các bản vẽ - Thêm mẫu tham chiếu. E sản phẩm - Thêm phôi . Định lại kích thước mẫu theo hệ số co rút 17
  19. GI ỚI THI ỆU PH ẦN M ỀM – TRANG WEB – SÁCH Phân tích mẫu tham chiếu cho góc vát, độ dày . Mẫu có cần thêm góc vát, dày hơn, mỏng hơn, mặt cắt cho Có Đổi mẫu thiết kế hoặc khả năng tạo khuôn. thêm đặc tính khuôn cho mẫu tham chiếu. Định mặt phân khuôn và/hoặc các nửa khuôn. Tạo mẫu khuôn cho các phần tử chèn vào Tách khuôn bằng các mặt mẫu và các nửa khuôn Trích các thể tích khuôn Thêm bao nhiêu nửa Tách khuôn có đòi hỏi Có khuôn ? tạo thể tích khuôn ? 1 2 Không Tách một nửa Tách hai khuôn nửa khuôn 18
  20. GI ỚI THI ỆU PH ẦN M ỀM – TRANG WEB – SÁCH Trích các nửa khuôn thành các phần tử đặc Bản vẽ chi tiết Tạo khuôn đúc Mở khuôn, mô phỏng và kiểm tra giao thoa Thêm đế khuôn Định kích thước mặt phân Phát hiện giao thoa Có khuôn và hoặc nửa khuôn Thiết kế rãnh rót, đường dẫn nhựa và cửa dẫn nhựa Tạo chốt đẩy sản phẩm Tạo lỗ chốt đẩy sản phẩm, thêm chốt đẩy và đồ gá Tạo đường nước Hoàn thiện bản vẽ sản phẩm lắp ráp Pro/DETAIL Hoàn thiện bản vẽ chi tiết Pro/NC Thành phần máy CNC Quá trình thi t k khuơn v i Pro/Moldesign bao g m các b ưc đin hình sau đây : 1. T o m u c n làm khuơn ho c l y m t m u s n cĩ. 2.T o phơi. 3.Th c hi n ki m tra s ơ b trên m u tham chi u đ xác đ nh nĩ cĩ thốt ra t khuơn m t cách d dàng hay khơng. 19
  21. GI ỚI THI ỆU PH ẦN M ỀM – TRANG WEB – SÁCH 4. ðnh l i kích th ưc m u theo h s co rút. Cĩ th t o t l co rút đ ng h ưng hay áp d ng chug m t h s co rút cho m t vài hay t t c các kích th ưc. 5.Xác đnh các th tích hay các m t phân khuơn đ chia phơi thành nh ng ph n riêng r . 6.Tách khuơn thành các kh i (các n a khuơn). Các kh i này cĩ vai trị nh ư m t chi ti t riêng bi t, cĩ th đưc s d ng trong ch đ Part, Drawing, Machine v i Pro/NC 7.T o c ng phun nh a, đưng d n nh a. 8. ðin đ y lịng khuơn đ t o dáng v t đúc. H th ng t o dáng v t đúc m t cách t đ ng b ng cách xác đnh th tích cịn l i trong phơi sau khi tr các ph n tách ra. 9. Xác đnh các b ưc (kho ng cách) m khuơn. Ki m tra s va ch m v i các ph n c đ nh. ðiu ch nh các thành ph n c a khuơn n u c n 10. Ki m tra s đin đ y khuơn. 10. ðánh giá kích th ưc ban đ u c a khuơn và ch n đ khuơn thích h p. 11. L p ráp các b ph n c a khuơn n u c n. Các b ph n c ơ b n c a khuơn nh ư c ơ c u k p, t m đ , ch t đy s n ph m s đưc hi n th d c theo m u, chúng cĩ ích cho s hình dung quá trình m khuơn. 12. Hồn thành thi t k chi ti t. 13. Mang các thành ph n c a khuơn vào Pro/NC đ th c hi n quá trình gia cơng. Nguy n V ăn T ưng 20
  22. GĨC H ỌC T ẬP HÌNH C U N I TI P TRONG HÌNH NĨN, M T CƠNG C LÝ THÚ ð GI I M T S BÀI TỐN TRONG HÌNH H C HO HÌNH Mt bài tốn hình h c coi nh ư gi i đưc n u ch dùng th ưc và compa đ gi i. Theo cách gi i thơng th ưng thì ho c dài dịng, ho c khơng chính xác. Do đĩ c n ph i tìm m t c ơ c u ph tr thích h p đ gi i quy t thì chúng thành đưn gi n h ơn. Bài báo này xin gi i thi u m t c u hình ph tr là " mặt c ầu n ội ti ếp trong hình nĩn " cho phép gi i đưc m t lo t bài tốn khĩ trong hình h c ho hình, đơi lúc dùng cách thơng th ưng khơng gi i đưc. * M t s tính ch t c a c u hình: 1. Cĩ th thay th đưng trịn đáy nĩn trịn xoay b i m t hình c u n i ti p mà đưng trịn ti p xúc chính là đưng trịn đáy nĩn, do đĩ khơng ph i v các ellip là hình chi u c a đưng trịn đáy nĩn (Hình 1a và Hình 1b) 2. Trong tr ưng h p trên, n u m t m t ph ng ti p xúc v i nĩn thì c ũng ti p xúc v i c u. Ng ưc l i, m t mt ph ng đi qua đ nh nĩn và ti p xúc v i c u thì c ũng ti p xúc v i nĩn (Hình 1b). 3. Cĩ nhi u hình nĩn trịn xoay ngo i ti p cho m t hình c u (Hình 1c) và ng ưc l i cĩ nhi u hình c u n i ti p trong m t hình nĩn trịn xoay (Hình 1d). 4. Hình nĩn ti p xúc v i hình nĩn, hình c u ti p xúc v i hình c u ho c hình nĩn ti p xúc v i hình c u thì đu cĩ m t m t ph ng ti p xúc chung t i ti p đim. S S S S O’ H H O O M O a) b) c) d) Hình 1 Bài 1 . Hãy v các đưng sinh biên c a m t hình nĩn trịn xoay cĩ đưng cao là SH cho tr ưc và cĩ gĩc đáy là a. ả Bài gi i: Thay vì vi c v đưng trịn đáy nĩn (mà hình chi u là ellip), ta l p m t hình c u n i ti p sao N cho đưng trịn ti p xúc là đưng trịn đáy nĩn. Nĩi cách khác là ta thay hình nĩn xác đnh b i đ nh S và đưng α O S1 trịn đáy b ng m t hình nĩn xác đnh b i đ nh S và m t H hình c u, nh ư v y đưng sinh biên c a nĩn khi nào c ũng R là m t ti p tuy n c a đưng trịn trên các hình chi u. H1 Tr ưc tiên ta tìm đ l n tht c a m t n a m t c t qua O1 tr c SH c a hình nĩn, đĩ là tam giác vuơng SHN trong này gĩc N là gĩc đáy và b ng α. T đĩ ta suy ra tâm c u Hình 2 ni ti p là O và bán kính là R = NO (Hình 2) Qua O 1 và O 2 ta v hai đưng trịn bán kính R thì các đưng sinh biên trên hình chi u đ ng là 2 ti p tuy n xu t phát t S 1 v i đưng trịn O 1 và trên hình H chi u b ng là 2 ti p tuy n xu t phát t S 2 v i đưng trịn 2 O2 tm O 2. S2 Bài 2 . Qua đim E cho tr ưc, l p m t m t ph ng Q nghiêng v i P 2 m t gĩc a và v i P 1 m t gĩc b. 21
  23. GĨC H ỌC T ẬP Bài gi ải: Tr ưc tiên ta l p m t hình nĩn đnh E cĩ tr c vuơng gĩc v i P 2 và cĩ gĩc đáy là a r i l y m t hình c u n i ti p bên trong tu ỳ ý. Sau đĩ l p m t hình nĩn th 2 cĩ đ nh S cĩ tr c vuơng gĩc v i P 1 và cĩ gĩc đáy b ng b, c ũng ngo i ti p cho hình c u trên. Suy ra SE là đưng c nh. Ta dùng hình chi u c nh đ gi i cho d dàng h ơn (Hình 3). Bây gi ta v N N1 3 hình chi u đ ng c a đáy nĩn đ nh S và hình chi u b ng c a đáy nĩn đ nh E, r i V Q’ V1Q E1 1 E3 t hình chi u c nh ta suy ra v t đ ng N1 và v t b ng M2 c a đưng c nh SE. S =O β 1 1 S3 O3 Qua N 1 ta v V 1Q và V 1Q' ti p xúc v i đưng trịn đáy nĩn đnh S và Hình 3 α O M3 qua M 2 k V 2Q và V 2Q'. ðĩ là các c p vt c a m t ph ng Q và m t ph ng Q' cn tìm. Theo tính ch t 2, m t ph ng E1=O 2 ch a SE s ti p xúc đưc v i 2 hình nĩn, do đĩ ti p xúc v i hình c u. Bài 3 . Cho 2 đim M và N. Qua V2Q V2Q’ M l p m t m t ph ng Q h p v i m t ph ng R b t k ỳ m t gĩc a và cách đim N2 N m t kho ng r. Bài gi ải: M t ph ng qua M ph i ti p xúc v i m t hình c u tâm N bán kính r và ph i ti p xúc v i m t hình nĩn đnh M, gĩc đáy a, cĩ tr c trịn xuay vuơng gĩc v i m t ph ng R. ð d ng m t ph ng Q qua M ti p v i c m t c u và m t nĩn ta làm nh ư sau: Tr ưc tiên ta ngo i ti p cho hình c u m t hình nĩn đnh T đ ng d ng v i hình nĩn đnh M, cĩ tr c TI cũng vuơng gĩc v i m t ph ng R. Sau đĩ tìm v t V c a đưng th ng MT trên m t ph ng R. T V k hai ti p tuy n chung c a hai đáy nĩn, thì đĩ là hai v t b ng c a hai m t ph ng Q và Q' tho mãn điu ki n c a bài tốn (Hình 4). Chú ý r ng V là tâm đng d ng ph i c nh c a hai hình nĩn nên các ti p tuy n chung ph i c t nhau. ð đơn gi n, tr ưc h t hãy bi n đ i hình chi u đ m t ph ng R thành m t ph ng b ng, r i m i gi i. Ngồi ra, c u hình ph tr trên cịn đưc dùng cho nhi u bài tốn khác: M T Hình 4 N Q V α Q’ R 1. Cho ba đim A, O và O'. L p m t m t ph ng qua A cách đim O m t kho ng r và cách đim O' m t đon r'. 2. L p m t m t ph ng ti p xúc v i ba hình c u cho tr ưc. 3. D ng hai m t nĩn trịn xoay đng d ng và ti p xúc nhau, cho tr ưc hai đ nh S và R, hai tr c trịn xoay Sx và Ry. 4. Cho ba đim A, O và O'. Qua A k m t đưng th ng cách đim O m t kho ng r và cách đim O' m t đon r'. 5. Cho m t ph ng P b ng hai v t (V 1P, V 2P) m t tr c xoay X là chi u b ng và m t đim A. Hãy xoay m t ph ng P quanh X t i v trí m i P' cách A m t đon b ng d. Tr ần Dỗn Hùng 22
  24. GÓC HỌC TẬP - Hưng d n s d ng Pro/E2000i BASIC DRAWING 2 1. T ạo l ỗ :L nh Hole Lnh Hole dùng đ t o ra các l l cĩ ti t di n b t k ỳ. Khi vào l nh này cĩ các tu ỳ ch n đ t l sau : - Linear : ðt cách hai c nh c a m t chi ti t. - Radial : ðt l cách tr c m t kho ng và cách m t ph ng tham chi u mt gĩc. Th ưng dùng đ t o các l tồ trịn. - Coaxial : ðt tâm c a l cùng m t tr c hi n cĩ ( đ ng tâm) - On point : ðt tâm c a l trên m t đim Các ki u l : - Straight : L su t cĩ đưng kính khơng đ i. - Sketched : L cĩ biên d ng b t k ỳ do ng ưi v t phát th o - Standard : T o các l chu n Các tu ỳ ch n v chi u sâu l : - Thru all : L thơng - Variable : L đáy ph ng, chi u sâu l do ng ưi dùng n đ nh - Thru next : C t l theo m t m t b ph n k ti p - Thru untill : C t l theo m t m t do ng ưi dùng ch n - To reference : C t theo m t đim, đ nh, đưng cong hay m t do ng ưi dùng ch n, l cĩ đáy ph ng - Symmetric : T o l hai bên rìa cĩ chi u sâu. 2. BO TRỊN : L nh Round Khi s d ng l nh Round đ t o các chi ti t trịn c n chú ý : - Các chi ti t cu i ti n trình t o mơ hình - T o các chi ti t trịn nh tr ưc, l n sau - Tránh s d ng d ng hình h c trịn làm thành phành tham chi u đ t o ra chi ti t - N u ph i phát th o m t b m t thì hãy phát th o tr ưc r i sau đĩ m i t o chi ti t trịn Các tu ỳ ch n Round Radii : - Constant : Bán kính khơng đi - Variable : Bán kính bi n đ i, các giá tr bán kính đưc xác đnh t cu i các đon n i chu i - Thru curve : Xác đnh bán kính c a m t chi ti t d a trên m t đưng cong đưc ch n - Full round : ch n m t chi ti t trịn hay cho m t b m t đưc ch n Các tu ỳ ch n Reference : - Edge chain : Ch n các c nh đ bo trịn - Surf-surf : ch n hai b m t đ đ t m t chi ti t trịn. Chi ti t trịn s đưc t o gi a 2 b m t này - Edge - surf : đt m t chi ti t trịn gi a m t m t và m t c nh - Edge-pair : m t gi a hai c nh đưc ch n s đưc thay th b ng m t chi ti t trịn. Các tu ỳ ch n trên menu CHAIN : - One-By one : Ch n t ng c nh riêng v . - Tangent chain : Các c nh ti p xúc đưc ch n . - Surf chain : Các c nh đưc ch n theo các b m t đưc ch n. - Unselect : Hu ch n m t ph n tham chi u. 3. TẠO GÂN : L nh Rib Create - Rib 4. L ỆNH PATTERN Dùng đ t o nhi u tr ưng h p c a m t chi ti t b ng cách t o ra các b n sao c a nĩ. Hai c u hình m u sn cĩ là Linear và Angular . Các tu ỳ ch n : - Indenfical Pattern : Các tr ưng h p c a Indenfical Pattern ph i cùng kích c và n m trịn cùng m t mt, khơng giao v i các chi ti t khác, các tr ưng h p hay c nh c a m t ph ng đ t. - Varying Pattern : Các tr ưng h p c a Varying Pattern bi n đ i và n m trên các b m t khác nhau, khơng giao v i các tr ưng h p khác . 23
  25. GÓC HỌC TẬP - Hưng d n s d ng Pro/E2000i - General Pattern : Là m u ph c t p nh t. Các tr ưng h p c a General Pattern cĩ th giao v i các tr ưng h p khác và các c nh c a m t ph ng đ t m u, các tr ưng h p cĩ th cĩ kính c bi n đ i và trên các b mt khác nhau. Tu ỳ ch n c a menu PAT DIM INCR : - Value : Các giá tr kích th ưc đưc t ăng lên. - Relation : Các quan h đưc s d ng đ điu khi n bi n đ i kích th ưc. - Table : S bi n đ i kích th ưc đưc điu khi n theo b ng. Các ví d ụ : Ví d ụ 1 : V chi ti t nh ư hình 1 1. T o chi ti t c ơ b n : 50*30*20 b ng ph ươ ng pháp đùn 2. T o hai m t tr : Create - Protrusion - Extrude - Solid - Done - One Side - Done ch n m t ph ng phía trên h p làm ph ng v phác - Okay - Default - Specify Refs , ch n hai s i ch này giao nhau gi a màn hình, ch n nút No Hidden. Sketch - Circle - v phác th o hai vịng trịn nh ư hình 2, Modify các kích th ưc : đưng kính đưng trịn 10, kho ng cách t tâm đ n đưng chu n là 12.5, xong ch n Done - Blind - Done nh p chi u sâu 10 , Enter - OK- View- Defaut . Hình 5.1 Hình 5.2 3. Bo trịn : Create - Round - Simple - Done - Constant - Edge chain -Done - One By One - Done , ch n c nh giao gi a hai tr và m t ph ng - Done nh p bán kính 2 , ENTER - OK 4. T o m t vát : Create - Chamfer - Edge , trên menu SCHEME ch n 45*d nh p kích th ưc vát là 1, ENTER - Done Sel - Done Refs - Okay . K t qu nh ư hình 3. 3 1 2 Hình 3 5. T o l đ ng tr c 24
  26. GÓC HỌC TẬP - Hưng d n s d ng Pro/E2000i Create - Hole - Straight - Done - Coaxial - pick đưng tâm c a tr trịn. Xu t hi n dịng nh c : Select the placement plane , pick lên m t trên c a tr , One side - Done- Thru all , nh p đưng kính là 5, ENTER - OK . 6. T o l tuy n tính v i tu ỳ ch n Linear : Create-Hole - Straight-Done đ t o m t l su t . Ch n Linear - Done đ khai báo ph ươ ng pháp xác đnh tâm l là cách hai m t bên m t đon nào đĩ. Xu t hi n dịng nh c : Select The Placement Plan , Pick chu t lên m t 1 c a h p (hình 3), b n c nh c a hp n i b t lên ngh ĩa là m t đã đưc ch n. Xu t hi n dịng nh c : Select TWO edges, axes, Planar Surface or Datums for Dimensioning , pick chu t lên c nh 2 r i gõ 10, ENTER , pick c nh 3 r i gõ 25, ENTER . One Side - Done - Thru All - Done , xu t hi n dịng nh c : ENTER DIAMETER : 10, ENTER . K t qu nh ư hình 4. Hình 4 Hình 5 7. Bo trịn các c nh : Feature - create - Round - Advanted - Done - Add - Constant - Edge chain - Done - One By - One đ ch n t ng c nh, ch n 4 gĩc đ nh - Done - nh p giá tr bán kính là 2, ENTER- Ok Add - Constant - Edge chain - Done - One By One , ch n 4 c nh c a m t trên - Done . Nh p giá tr bán kính là 1, ENTER - Ok - Done Sets - OK- View - Default . K t qu nh ư hình 5. Ví d ụ 2 :V chi ti t nh ư hình 11. 1. T o chi ti t hình h p 80x50x10. 2. T o m t ph ng DTM4 cách m t DTM1 m t kho ng 20 Create - Datum - plane - Offset - ch ọn DTM1 - Enter Value : nh p 20, Enter (chú ý h ưng m ũi tên) - Done A Hình 6 Hình 7 3. ðùn m t hình tr mà ti t di n là hình trịn cĩ tâm n m trên m t trên c a t m, bán kính 10mm. Kéo v bên ph i mt l ưng 60mm, m t ph ng v phác là DTM4. 4. T o l đ ng tr c đưng kính 10mm trên chi ti t v a kéo, chú ý ch n tu ỳ ch n UpTo Surface là m t bên ph i ca t m (hình 7). 5. T o l th ng đưng kính 10mm, cách hai c nh c a t m 10mm. 25
  27. GÓC HỌC TẬP - Hưng d n s d ng Pro/E2000i Hình 8 Hình 9 6. T o m t m u tuy n tính : Feat - Pattern , ch n l v a t o - Identify - Done . Ch n kích th ưc 10 theo chi u dài t m. Xu t hi n dịng nh c nh p gia s kích th ưc, nhâp vào 40 , Enter - Done . Xu t hi n dịng nh c s tr ưng h p c n copy (k c m u g c), nh p vào 2, Enter . Ch n kích th ưc 10 theo chi u r ng t m. Xu t hi n dịng nh c nh p gia s kích th ưc, nh p vào 30 , Enter - Done . Xu t hi n dịng nh c s tr ưng h p c n copy (k c m u g c), nh p vào 2, Enter. K t qu nh ư hình 9 7. C t : ch n m t ph ng v phác là DTM4, chu n kích th ưc là đưng tâm th ng đ ng c a đưng trịn và chu vi ca nĩ. B r ng c t là 10 mm, chi u sâu c t là 20mm (hình 10). Hình 10 Hình 5.11 8. T o g : m t ph ng v phác là DTM3, gĩc nghiêng c a g so v i đưng n m ngang là 200 , b dày c a g là 5mm. K t qu nh ư hình 11. Nguy n V ăn T ưng 26
  28. TIN H ỌC IN D C, IN NGANG TRONG WORD 1. Cá ch in trang bà i vi t v a theo h ươ ng gi y ngang (Landscape), va theo h ư ng gi y d c (Portrait) Ví d trong tr ư ng h p bà i vi t c a b n cĩ 100 trang, c 10 trang d c thì cĩ 5 trang ngang. Vì th , bn c n ph i in bà i vi t theo h ư ng gi y d c 10 trang đu, trang th 11 đ n 15 theo sau thì in theo hư ng gi y ngang, 10 trang k ti p l i theo h ư ng d c và 5 trang k ti p n a thì ph i in theo h ư ng ngang, c th cho t i h t. Nu là m theo th cơng, b n s lưu bà i vi t theo 2 lo i t p tin: lo i t p tin bà i vi t h ư ng d c và lo i t p tin bà i vi t h ư ng ngang. ðiu nà y r t b t ti n khi in vì b n ph i in c ch c tp tin nh ư v y hay khi g i mail thì ph i g i mail c ch c l n. ð in bà i vi t nà y v i m t t p tin duy nh t (gm c hư ng gi y ngang và gi y d c) thì b n ph i chè n ng t trang trên trang 10, và thay đi h ư ng in cho trang 11. Ta c n th c hi n cá c b ư c sau: - Di chuy n đim chè n xu ng cu i trang 10. T Menu ch n Insert -> Break -> Continuous (trong Section Break) -> OK 2. ðánh s th t trang l p l i theo t ng ch ươ ng: - B ư c 1: Di chuy n đim chè n xu ng cu i trang cu i cù ng c a ch ươ ng 1. T menu Insert -> Break -> Next Page -> OK . lp l i thao tá c nà y cho ch ươ ng 2, 3, 4 - N u s d ng Word 97 : T menu File -> Page Setup -> th Paper Size -> Landscape (trong ph n - B ư c 2: ð t đim chè n t i trang đu tiên c a ch ươ ng Orientation). Lưu ý ph i ch n This Section trong 1. T Menu chon View -> Header and Footer . Xu t ph n Apply to . hi n thanh cơng c Header and Footer , ta ch n nú t - N u s d ng Word XP : T menu File -> Page Switch Between Header and Footer đ đánh s trang Setup -> th Margins , ph n Orientation ch n v trí đu trang hay cu i trang. Sau đĩ ch n nú t Insert Landscape . Lưu ý ph i ch n This Section trong Page Number đ đư a s th t trang và o. ph n Apply to . - B ư c 3: ð t đim chèn t i trang đu tiên c a ch ươ ng Lú c nà y trang th 11 s theo h ư ng ngang. 2. T i v trí Footer hay Header , ch n Same As Previous Tươ ng t , b n đư a đim chè n xu ng cu i trang 15 > Format Page Number >Start at (s th t s là 1). và th c hi n cá c thao tá c nh ư trên và ch n Portrait Lp l i thao tá c nà y cho ch ươ ng 3, 4, 5 (lưu ý khơng thì trang 16 theo h ư ng d c ch n nú t Same As Previous n a). Theo 27
  29. TI ẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LATHE : MÁY TI ỆN -Lathe bed : B ăng máy -Carriage : Bàn xe dao -Cross slide : Bàn tr ưt ngang -Compound slide: Bàn tr ưt h n h p -Tool holder: ðài dao -Saddle: Bàn tr ưt -Tailstock: sau -Headstock: tr ưc -Speed box: H p t c đ -Feed (gear) box: H p ch y dao -Lead screw: Tr c vít me -Feed shaft: Tr c ch y dao -Main spindle: Tr c chính -Chuck: Mâm c p -Three-jaw chuck: Mâm c p 3 ch u -Four-jaw chuck: Mâm c p 4 ch u -Jaw: Ch u k p -Rest: Luy nét -Steady rest: Luy nét c đ nh -Follower rest: Luy nét di đng -Hand wheel: Tay quay -Lathe center: M ũi tâm -Dead center: M ũi tâm ch t (c đ nh) -Rotaring center: M ũi tâm quay -Dog plate: Mâm c p t c -Lathe dog : T c máy ti n -Bent-tail dog: T c chuơi cong -Face plate : Mâm c p hoa mai -Automatic lathe: Máy ti n t đ ng -Backing-off lathe: Máy ti n h t l ưng -Bench lathe: Máy ti n đ bàn -Boring lathe: Máy ti n-doa, máy ti n đ ng -Camshaft lathe: Máy ti n tr c cam -Copying lathe: Máy ti n chép hình -Cutting –off lathe: Máy ti n c t đ t -Engine lathe: Máy ti n ren vít v n n ăng -Facing lathe: Máy ti n m t đ u, máy ti n c t -Machine lathe: Máy ti n v n n ăng -Multicut lathe: Máy ti n nhi u dao -Multiple-spindle lathe : Máy ti n nhi u tr c chính -Precision lathe: Máy ti n chính xác -Profile-turing lathe: Máy ti n chép hình -Relieving lathe: Máy ti n h t l ưng -Screw/Thread-cutting lathe: Máy ti n ren -Semiautomatic lathe: Máy ti n bán t đ ng -Turret lathe: Máy ti n r ơ-vơn-ve -Turret: ðu r ơ-vơn-ve -Wood lathe : Máy ti n g ðính chính : Trong t p san s 1 chúng tơi in sai : Cross feed : ch ạy dao d ọc, xin s a l i là ch ạy dao ngang ; In sai : Longitudinal feed : ch ạy dao ngang , xin s a l i là : ch ạy dao d ọc. Xin chân thành cáo l i b n đ c. 28
  30. Ch ịu trách nhi ệm xu ất b ản TS . Nguy n V ăn Ba Tổng biên t ập ThS . Nguy n V ăn T ưng Ban biên t ập ThS. Nguy n V ăn T ưng ThS . Tr n Dỗn Hùng KS . Nguy n H u Th t Danh sách các c ộng tác viên : Nguy n H i Tri u, Tr n Ti n S ĩ, Lê Bá S ơn (Cơng ty C ơ khí Khánh Hồ); Hồng H i, Võ Minh Tú (Cơng ty Sodex Toxeco Nha Trang); Bùi Th Hùng, ð trí Tu n cùng t p th lp 42CT-1; Nguy n V ăn Biên , Lê Thanh Tịan, Lâm V ăn S ơn cùng t p th l p 42CT-2. Kính m i Quý th y cơ và các b n sinh viên tham gia câu l c b . M i chi ti t xin liên h ban biên t p ho c e-mail v đ a ch caulacboctm@yahoo.com