Tập lệnh PLC S7-300

pdf 82 trang phuongnguyen 7850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tập lệnh PLC S7-300", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftap_lenh_plc_s7_300.pdf

Nội dung text: Tập lệnh PLC S7-300

  1. TẬP LỆNH PLC S7-300 „ Cấu trúc và trạng thái kết quả lệnh. „ Nhóm lệnh logic. „ Nhóm lệnh tiếp điểm đặc biệt. „ Nhóm lệnh so sánh. „ Nhóm lệnh toán học. „ Nhóm lệnh chuyển đổi. „ Lệnh về Timer. „ Lệnh về Counter. „ Thư viện hàm S7-300. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 1
  2. CẤU TRÚC LỆNH Lệnh STL của PLC S7-300 có dạng: Tên lệnh + Toán hạng Xét 2 lệnh trong ví dụ sau: AI0.0 là tên lệnh. „ I0.0, D là toán hạng. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 2
  3. CẤU TRÚC LỆNH „ Tên lệnh: xét cụ thể trong mục tập lệnh. „ Toán hạng: có 2 dạng ‰ Toán hạng là địa chỉ: phần chữ + phần số ‰ Toán hạng là dữ liệu: „ Dữ liệu logic Vị trí và kích Địa chỉ vùng nhớ „ Số nhị phân thước vùng nhớ đã xác định „ Số thập lục phân „ Số nguyên kiểu INT „ Số thực kiểu REAL „ Dữ liệu về thời gian „ Dữ liệu của bộ đếm, định thời „ Dữ liệu kiểu ký tự 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 3
  4. THANH GHI TRẠNG THÁI „ Định nghĩa: là thanh ghi đặc biệt dài 16 bit, dùng để ghi lại trạng thái của các phép tính trung gian, kết quả tính toán khi thực hiện lệnh. „ Cấu trúc: chỉ sử dụng 9 bit thấp 876543210 BR CC1 CC0 OV OS OR STA RLO FC 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 4
  5. THANH GHI TRẠNG THÁI „ FC – First Check: bit kiểm tra khi thực hiện các lệnh logic ^ (AND), v (OR), NOT. ‰ Đang thực hiện lệnh: FC=1 ‰ Thực hiện xong lệnh: FC=0 „ RLO – Result of Logic Operation: bit thể hiện kết quả tức thời của phép tính logic vừa thực hiện. ‰ FC=0: ghi giá trị logic của tiếp điểm trong lệnh vào RLO ‰ FC=1: thực hiện lệnh, ghi giá trị logic vào RLO. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 5
  6. THANH GHI TRẠNG THÁI „ STA – Status: bit trạng thái, luôn có giá trị logic của tiếp điểm được chỉ ra trong lệnh. „ OR: bit ghi lại giá trị logic của phép tính ^ cuối cùng để thực hiện phép v tiếp theo. (vì thực hiện ^ trước v) „ OS - Overflow Store: bit ghi kết quả phép tính bị tràn. „ OV – Overflow: bit báo kết quả phép tính bị tràn. „ CC0 và CC1 – Condition Code: bit báo trạng thái kết quả phép tính với số nguyên, thực, hoặc trong ACCU. „ BR – Binary Result: cho phép liên kết giữ STL và LAD 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 6
  7. NHÓM LỆNH LOGIC 1. Lệnh And: ‰ Cú pháp: A ‰ Toán hạng: dữ liệu kiểu Bool địa chỉ bit: I, Q, M, L, D, T, C ‰ FC=0: gán giá trị logic toán hạng vào RLO. ‰ FC=1: RLO ^ toán hạng, lưu kết quả vào RLO ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 7
  8. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 8
  9. NHÓM LỆNH LOGIC 2. Lệnh And Not: ‰ Cú pháp: AN ‰ Toán hạng: dữ liệu kiểu Bool địa chỉ bit: I, Q, M, L, D, T, C ‰ FC=0: gán giá trị logic đảo của toán hạng vào RLO. ‰ FC=1: RLO ^ đảo toán hạng, lưu kết quả vào RLO. ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 9
  10. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 10
  11. NHÓM LỆNH LOGIC 3. Lệnh Or ‰ Cú pháp: O ‰ Toán hạng: dữ liệu kiểu Bool địa chỉ bit: I, Q, M, L, D, T, C ‰ FC=0: gán giá trị logic toán hạng vào RLO. ‰ FC=1: RLO v toán hạng, lưu kết quả vào RLO ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 11
  12. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 12
  13. NHÓM LỆNH LOGIC 4. Lệnh Or Not: ‰ Cú pháp: ON ‰ Toán hạng: dữ liệu kiểu Bool địa chỉ bit: I, Q, M, L, D, T, C ‰ FC=0: gán giá trị logic đảo của toán hạng vào RLO. ‰ FC=1: RLO v đảo toán hạng, lưu kết quả vào RLO. ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 13
  14. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 14
  15. NHÓM LỆNH LOGIC 5. Lệnh Gán: ‰ gán giá trị của RLO đến ô nhớ được chỉ ra trong toán hạng ‰ Cú pháp: = ‰ Toán hạng là địa chỉ bit: I, Q, M, L, D, T, C ‰ Thanh ghi trạng thái: Dấu “-”: nội dung bit không thay đổi. Dấu “x”: nội dung bit thay đổi theo lệnh. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 15
  16. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 16
  17. NHÓM LỆNH LOGIC 6. Lệnh Gán 1: „ Gán giá trị 1 vào ô nhớ có địa chỉ xác định trong toán hạng „ Cú pháp: S „ Toán hạng là địa chỉ bit: I, Q, L, M, D. „ Thanh ghi trạng thái 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 17
  18. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 18
  19. NHÓM LỆNH LOGIC 7. Lệnh Gán 0 ‰ Gán giá trị 0 vào bit có địa chỉ được xác định. ‰ Cú pháp: R ‰ Toán hạng là địa chỉ bit: I, Q, M, L, D. ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 19
  20. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 20
  21. NHÓM LỆNH LOGIC 8. Lệnh And tổ hợp và đóng tổ hợp: ‰ AND giữa bit RLO với giá trị logic của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó và ghi lại kết quả vào RLO ‰ Cú pháp: A( ) ‰ Toán hạng: không có toán hạng. ‰ Thanh ghi trạng thái: A( ) 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 21
  22. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 22
  23. Thực hiện: Q4.0 = (I0.2 v I0.3) ^ (I0.4 v I0.5) A( O I0.2 O I0.3 ) A( ON I0.4 O I0.5 ) = Q4.0 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 23
  24. NHÓM LỆNH LOGIC 9. Lệnh Or tổ hợp và đóng tổ hợp: ‰ Thực hiện phép OR giữa bit RLO với giá trị của biểu thức trong dấu ngoặc sau nó và ghi kết quả vào RLO ‰ Cú pháp: O( ) ‰ Toán hạng: không có ‰ Thanh ghi trạng thái: O( ) 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 24
  25. Thực hiện Q4.0 = I0.2 v (I0.4 ^ I0.5) A I0.2 O( A I0.4 A I0.5 ) = Q4.0 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 25
  26. Ví dụ: chuyển sang LAD 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 26
  27. LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT „ Lệnh Set: ‰ Cú pháp: SET ‰ Toán hạng: không cótoán hạng. ‰ Ý nghĩa: ghi giá trị 1 vào bit RLO. ‰ Thanh ghi trạng thái: ‰ LAD: không thực hiện. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 27
  28. LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT „ Lệnh Clear: ‰ Cú pháp: CLR ‰ Toán hạng: không cótoán hạng. ‰ Ý nghĩa: ghi giá trị 0 vào bit RLO. ‰ Thanh ghi trạng thái: ‰ LAD: không thực hiện. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 28
  29. LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT „ Lệnh Not: ‰ Cú pháp: NOT ‰ Toán hạng: không cótoán hạng. ‰ Ý nghĩa: đảo giá trị bit RLO. ‰ Thanh ghi trạng thái: ‰ LAD: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 29
  30. LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT „ Lệnh phát hiện xung cạnh lên: ‰ Cú pháp: FP ‰ Toán hạng: I, Q, M, L, D ‰ Ý nghĩa: kiểm tra khi bit RLO chuyển từ 0 lên 1 thì cho RLO=1. ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 30
  31. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 31
  32. LỆNH VỀ TIẾP ĐIỂM ĐẶC BIỆT „ Lệnh phát hiện xung cạnh xuống: ‰ Cú pháp: FN ‰ Toán hạng: I, Q, M, L, D ‰ Ý nghĩa: kiểm tra khi bit RLO chuyển từ 1 xuống 0 thì cho RLO=1. ‰ Thanh ghi trạng thái: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 32
  33. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 33
  34. LỆNH NẠP VÀ TRUYỀN DỮ LIỆU „ Lệnh Load: ‰ Cú pháp: L ‰ Toán hạng: địa chỉ của byte, word, Dword. ‰ Ý nghĩa: nạp dữ liệu của byte, word, Dword có địa chỉ xác định trong toán hạng vào thanh ghi ACCU1 sau khi dữ liệu cũ của thanh ghi này được lưu vào thanh ghi ACCU2 và ACCU1 bị xóa về 0. ‰ LAD: không thực hiện. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 34
  35. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 35
  36. LỆNH NẠP VÀ TRUYỀN DỮ LIỆU „ Lệnh Transfer: ‰ Cú pháp: T ‰ Toán hạng: địa chỉ của byte, word, Dword. ‰ Ý nghĩa: truyền (copy) nội dung của thanh ghi ACCU1 đến địa chỉ của byte, word, Dword xác định trong toán hạng. Số lượng các byte của thanh ghi ACCU1 được truyền đi phụ thuộc vào toán hạng khai báo. ‰ LAD: không thực hiện. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 36
  37. NHÓM LỆNH SO SÁNH „ Giới thiệu: ‰ Thực hiện so sánh 2 thanh ghi ACCU1 và ACCU2 ‰ Gồm các phép so sánh: ==, , =, <=. ‰ Nếu phép so sánh đúng thì RLO=1. „ Có 3 lệnh so sánh. ‰ So sánh số nguyên 16 bit. ‰ So sánh số nguyên 32 bit. ‰ So sánh số thực. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 37
  38. NHÓM LỆNH SO SÁNH „ Lệnh so sánh số nguyên 16 bit: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 38
  39. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 39
  40. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 40
  41. NHÓM LỆNH SO SÁNH „ Lệnh so sánh số nguyên 32 bit: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 41
  42. NHÓM LỆNH SO SÁNH „ Lệnh so sánh số thực: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 42
  43. NHÓM LỆNH TOÁN HỌC „ Thực hiện với số nguyên 16 bit: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 43
  44. NHÓM LỆNH TOÁN HỌC „ Thực hiện với số nguyên 32 bit: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 44
  45. NHÓM LỆNH TOÁN HỌC „ Thực hiện với số thực: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 45
  46. LỆNH CHUYỂN ĐỔI BCD - INTEGER 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 46
  47. LỆNH VỀ TIMER „ Giới thiệu: ‰ Timer là bộ tạo thời gian trễ giữa tín hiệu logic vào và ra, được đặt tên là Tx (0<x<255). ‰ Timer có 2 thông số sử dụng: T-word và T-bit. ‰ Khai báo thời gian trễ bằng word 16 bit. „ Độ phân giải – R: 10ms, 100ms, 1s và 10s „ Giá trị đặt – PV: số BCD từ 0 đến 999. ‰ Thời gian trễ T = R*PV 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 47
  48. LỆNH VỀ TIMER „ Hoạt động: ‰ Khi Timer được kích, giá trị PV sẽ được chuyển vào T-word của Timer. ‰ T-word là thanh ghi chứa giá trị tức thời của Timer (gọi là giá trị CV) ‰ Nội dung T-word sẽ giảm theo thời gian hoạt động của Timer. ‰ Timer đạt được thời gian trễ đặt trước tương ứng với giá trị CV=0. ‰ Báo hiệu thời gian trễ qua giá trị T-bit=1. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 48
  49. LỆNH VỀ TIMER „ Cấu trúc word khai báo thời gian trễ: Gồm 2 phần: giá trị đặt trước PV và độ phân giải. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 49
  50. LỆNH VỀ TIMER „ Đọc nội dung thanh ghi T-word: Nội dung T-word được đọc vào ACCU1: có 2 cách đọc ‰ Đọc số đếm tức thời: cú pháp: L ý nghĩa: chỉ đọc số đếm tức thời của timer (ở dạng số nguyên nhị phân) vào thanh ghi ACCU1, không đọc giá trị của độ phân giải. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 50
  51. LỆNH VỀ TIMER „ Đọc nội dung thanh ghi T-word: ‰ Đọc thời gian trễ tức thời: cú pháp: LC ý nghĩa: đọc nội dung T-word vào thanh ghi ACCU1, bao gồm số đếm tức thời (ở dạng số BCD) và độ phân giải. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 51
  52. LỆNH VỀ TIMER „ Khai báo sử dụng Timer: ‰ Khai báo tín hiệu enable (nếu muốn sử dụng tín hiệu chủ động kích). ‰ Khai báo tín hiệu ngõ vào. ‰ Khai báo tín hiệu trễ mong muốn. ‰ Khai báo loại timer được sử dụng. ‰ Khai báo tín hiệu xoá timer (tùy chọn). 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 52
  53. Khai báo sử dụng Timer: „ Khai báo tín hiệu Enable: Cú pháp: (A ) FR : xác định tín hiệu chủ động kích. : loại Timer sử dụng, dạng Tx 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 53
  54. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 54
  55. Khai báo sử dụng Timer: „ Khai báo tín hiệu ngõ vào Cú pháp A : xác định tín hiệu đầu vào cho timer. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 55
  56. Khai báo sử dụng Timer: „ Khai báo word thời gian trễ: ‰ Cú pháp: L xác định thời gian trễ mong muốn, Có 2 dạng constant: ‰ Dạng dữ liệu thời gian trực tiếp: S5T#aHbMcSdMS ‰ Dạng theo độ phân giải: L W#16#txyz t: giá trị của 2 bit tính độ phân giải. xyz: giá trị thời gian theo mã BCD. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 56
  57. Ví dụ: „ Lệnh: L S5T#0h0m3s200ms khai báo thời gian trễ 3200ms. „ Lệnh: L W#16#0320 khai báo thời gian trễ 3200ms. Nội dung word thời gian trễ: 1514131211109876543210 000 0 1 1 0 0 1 00000 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 57
  58. Khai báo sử dụng Timer: „ Khai báo loại Timer: có 5 loại ‰ Timer đóng chậm ‰ Timer đóng chậm có nhớ ‰ Timer xung ‰ Timer giữ độ rộng xung ‰ Timer mở chậm 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 58
  59. Timer đóng chậm – On-delay Timer „ Cú pháp: SD „ Hoạt động: Khởi động timer khi RLO chuyển từ 0 lên 1. Thời gian trễ bắt đầu tính khi RLO=1. Trong khoảng thời gian này T-bit =0, khi thời gian trôi qua hết thời gian này thì T-bit=1. Thời gian trễ là khoảng thời gian giữa RL0=1 và T-bit=1. Khi tín hiệu ngõ vào =0 thì T-bit và T-word =0 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 59
  60. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 60
  61. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 61
  62. Timer đóng chậm có nhớ – Retentive On-delay Timer „ Cú pháp: SS „ Hoạt động: Khởi động timer khi RLO chuyển từ 0 lên 1. Thời gian trễ bắt đầu tính khi RLO=1. Trong khoảng thời gian này T-bit =0, khi thời gian trôi qua hết thời gian này thì T-bit=1. Thời gian trễ là khoảng thời gian giữa RL0=1 và T-bit=1. Thời gian trễ vẫn được nhớ khi RLO chuyển về 0. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 62
  63. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 63
  64. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 64
  65. Timer mở chậm – Off-delay Timer „ Cú pháp: SF „ Hoạt động: Khởi động timer khi RLO chuyển từ 1 xuống 0. Thời gian trễ bắt đầu tính khi RLO=0. Khi RLO=1 thì T-bit =1, cho đến khi hết thời gian trễ thì T-bit =0. Thời gian trễ được tính từ khi RL0 về 0 cho đến lúc T-bit về 0. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 65
  66. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 66
  67. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 67
  68. Timer xung – Pulse-delay Timer „ Cú pháp: SP „ Hoạt động: Khởi động timer khi RLO chuyển từ 0 lên 1. Thời gian trễ bắt đầu tính khi RLO=1. Trong khoảng thời gian trễ thì T-bit =1, đến khi hết thời gian trễ thì T-bit =0. Thời gian trễ được tính từ khi RL0 lên 1 cho đến lúc T- bit về 0. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 68
  69. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 69
  70. Ví dụ: 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 70
  71. Khai báo Timer dạng LAD
  72. LỆNH VỀ COUNTER „ Giới thiệu: ‰ Counter là bộ đếm sườn xung của các tín hiệu ngõ vào, được đặt tên là Cx (0 0 thì C-bit=1; CV=0 thì C-bit=0. ‰ Khai báo số đếm đặt trước PV bằng word 16 bit. ‰ Giá trị PV được chuyển vào C-word khi có tín hiệu Set 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 72
  73. LỆNH VỀ COUNTER „ Nội dung C-word sau khi nạp số đếm đặt trước: ‰ 4 bit cao nhất: không sử dụng. ‰ 12 bit thấp chứa mã BCD của 3 số từ 0 đến 999 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 73
  74. LỆNH VỀ COUNTER „ Đọc nội dung thanh ghi C-word: Nội dung C-word được đọc vào ACCU1: có 2 cách đọc ‰ Đọc số đếm tức thời dạng số nguyên nhị phân: cú pháp: L ý nghĩa: đọc số đếm tức thời của counter ở dạng số nguyên nhị phân vào thanh ghi ACCU1. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 74
  75. LỆNH VỀ COUNTER „ Đọc nội dung thanh ghi C-word: ‰ Đọc số đếm tức thời dạng mã BCD: cú pháp: LC ý nghĩa: đọc nội dung C-word vào thanh ghi ACCU1, ở dạng mã số BCD. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 75
  76. LỆNH VỀ COUNTER „ Khai báo sử dụng Counter: ‰ Khai báo tín hiệu enable nếu muốn sử dụng tín hiệu chủ động kích đếm. ‰ Khai báo tín hiệu đầu vào CU đếm lên. ‰ Khai báo tín hiệu đầu vào CD đếm xuống. ‰ Khai báo tín hiệu đặt set và giá trị đặt trước PV. ‰ Khai báo tín hiệu xóa reset. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 76
  77. Khai báo sử dụng Counter: „ Khai báo tín hiệu Enable: Cú pháp: (A ) FR : xác định tín hiệu chủ động kích. : loại Counter sử dụng – dạng Cx 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 77
  78. Khai báo sử dụng Counter: „ Khai báo tín hiệu vào CU: Cú pháp: (A ) CU : tín hiệu làm xung đếm. : loại Counter đếm lên – tăng giá trị CV mỗi khi có xung đếm. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 78
  79. Khai báo sử dụng Counter: „ Khai báo tín hiệu vào CD: Cú pháp: (A ) CD : tín hiệu làm xung đếm. : loại Counter đếm xuống – giảm giá trị CV mỗi khi có xung đếm. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 79
  80. Khai báo sử dụng Counter: „ Khai báo tín hiệu đặt SET: Cú pháp: (A L C# ) S Ý nghĩa: nạp giá trị đếm từ thanh ghi ACCU1 vào khi RLO chuyển từ 0 lên 1. Giá trị đếm dạng mã BCD từ 0 đến 999. 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 80
  81. Khai báo sử dụng Counter: „ Khai báo tín hiệu xóa RESET: Cú pháp: (A ) R Ý nghĩa: xóa giá trị của về 0 khi RLO=1 10-Mar-08 CHƯƠNG 2: TẬP LỆNH PLC S7-300 81
  82. Khai báo Counter dạng LAD