Tang quấn xích

pdf 25 trang phuongnguyen 4870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tang quấn xích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftang_quan_xich.pdf

Nội dung text: Tang quấn xích

  1. I- Trình tự các nguyên công:: 1. Nguyên công 1: Tiện thô đ•ờng kính ngoài bên trái a. Máy : 1M63 Có các thông số kỹ thuật + Đ•ờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm + Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm + Kích th•ớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm + Số tốc độ trục chính : 22 + Phạm vi tốc độ trục chính : 12,5  20000 (vòng /phút ) + Độ côn trục chính : N8 + Đ•ờng kính lỗ trục chính : 70 + Phạm vi b•ớc tiến dọc : 0,064  1,025 ngang : 0,026  0,378 + Kích th•ớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm ) + Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 3427Kg b. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 c. Các b•ớc gia công : 1- Tiện khoả mặt đầu lớn đạt kích th•ớc 219mm 2- Khoả mặt đầu có kích th•ớc 200 ,khoảng cách 33 3- Tiện đ•ờng kính ngoài 507 . d. Chế độ cắt : B•ớc 1 + Chiều sâu cắt : t = 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 115 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : 1
  2. Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 115.1,25 143,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *143,5 Tiện lỗ  394 : n 90,2 ( vòng/phút ) t * 507 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 80 * * 507 v m 127,4 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=300Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=300.0,75.0,9=202,5Kg P .V 202,5* 80 Tính công suất N = z 2,6Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. B•ớc 2 Tiện khoả mặt đầu 200 + Chiều sâu cắt : t = 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. (tra bảng 5-26) + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 115 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 ( m/phút ) 2
  3. + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *143,5 Tiện lỗ  394 : n 228 ( vòng/phút ) t * 200 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 200 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 200 * * 200 v m 125,66 ( m/phút ) tt 1000 1000 P .V 202,5* 200 Tính công suất N = z 6,6Kw c 6120 6120 B•ớc 3 Tiện đ•ơừng kính ngoài 507 + Chiều sâu cắt : t = 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 100 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 100.1,25 125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000 *125 Tiện lỗ  394 : n 78,5 ( vòng/phút ) t * 507 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 80* * 507 v m 127,4 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=360Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt 3
  4. Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=360.0,75.0,9=243Kg P .V 243* 80 Tính công suất N = z 3,2Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. 2. Nguyên công 2 : Tiện mặt đầu đối diện, mặt trụ ngoài  442,tiện thô lỗ chi tiết a. Máy : 1M63 Có các thông số kỹ thuật + Đ•ờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm + Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm + Kích th•ớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm + Số tốc độ trục chính : 22 + Phạm vi tốc độ trục chính : 12,5  20000 (vòng /phút ) + Độ côn trục chính : N8 + Đ•ờng kính lỗ trục chính : 70 + Phạm vi b•ớc tiến dọc : 0,064  1,025 ngang : 0,026  0,378 + Kích th•ớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm ) + Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 3427 Kg b. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 Sơ đồ gá đặt : c. Các b•ớc gia công : 1- Tiện khoả mặt đầu đạt kích th•ớc 216 mm . 2- Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh đạt kích th•ớc 30mm 3- Tiện lỗ 442 4
  5. 2- Tiện đ•ờng kính ngoài  148. d. L•ợng d• gia công : Tiện 1 lần với l•ợng d• 2Zb = 3 mm e. Chế độ cắt : B•ớc 1 Khoả mặt đầu lớn kích th•ớc 216mm + Chiều sâu cắt : t = 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 115 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 115.1,25 143,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *143,5 Tiện lỗ  394 : n 90,2 ( vòng/phút ) t * 507 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 80 * * 507 v m 127,4 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=300Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=300.0,75.0,9=202,5Kg P .V 202,5* 80 Tính công suất N = z 2,6Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. 5
  6. B•ớc 2 Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh kích th•ớc 40 mm + Chiều sâu cắt : t = 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 115 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t v b *K 1 *K 2 *K 3 143,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000*143,75 Tiện lỗ  442 : n 132,6 ( vòng/phút ) t *345 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 125 * * 345 v m 135,5 ( m/phút ) tt 1000 1000 + Công suất cắt yêu cầu N khi tiện lỗ : N = 4,1 kW. B•ớc 3 Tiện lỗ 442 + Chiều sâu cắt : t = 3 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 100 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 100.1,25 125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 6
  7. 1000 *125 Tiện lỗ  394 : n 90 ( vòng/phút ) t * 442 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 80 * * 442 v m 111 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=360Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=360.0,75.0,9=243Kg P .V 243* 80 Tính công suất N = z 3,2Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. B•ớc 4 : Tiện lỗ 158 + Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy S =0,53 mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 100 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 100.1,25 125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *125 Tiện lỗ  394 : n 251 ( vòng/phút ) t *158 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . 7
  8. Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 250 * *158 v m 124 ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 5 : Tiện lỗ 148 + Chiều sâu cắt : t = 2,5 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy S =0,53mm + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 100 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 vt vb * K1 * K2 * K3 100.1,25 125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *125 Tiện lỗ  394 : n 268 ( vòng/phút ) t *148 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 250 * *148 v m 116 ( m/phút ) tt 1000 1000 4. Nguyên công 3: Tiện tạo hình đ•ờng kính ngoài Tiện khoả mặt đầu đạt kích th•ớc 215mm Gia công tinh lỗ a.Máy : 1M63 Có các thông số kỹ thuật + Đ•ờng kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 630 mm + Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm + Kích th•ớc lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm 8
  9. + Số tốc độ trục chính : 22 + Phạm vi tốc độ trục chính : 12  20000 (vòng /phút ) + Độ côn trục chính : N8 + Đ•ờng kính lỗ trục chính : 70 + Phạm vi b•ớc tiến dọc : 0,064  1,025 ngang : 0,026  0,378 + Kích th•ớc dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm ) + Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW ) + Khối l•ợng máy : 3427 Kg f. Dụng cụ : Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng T15K6 Dao vát mép ,tiện lỗ T15K6 Dao sấn rãnh trong lỗ Sơ đồ gá đặt : g. Các b•ớc gia công : 1- Tiện khoả mặt đầu đạt kích th•ớc 215 mm . 2- Tiện tạo hình mặt ngoài 3- Khoả mặt đầu giá đỡ hành tinh đạt kích th•ớc 33mm 4- Tiện lỗ 150 0,3 5- Xấn rãnh 3mm, 135mm 6- Tiện tinh lỗ  160 0,3 Chế độ cắt : B•ớc 1 Khoả mặt đầu lớn kích th•ớc 215mm + Chiều sâu cắt : t = 1 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 135 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 9
  10. Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 135.1,25 168,75 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000*168,75 Tiện lỗ  394 : n 106vòng / phút ( vòng/phút ) t *507 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 100 * * 507 v m 159,3 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=100Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=300.0,75.0,9=67,5Kg P .n 202,5 *100 Tính công suất N = z 1,1Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. B•ớc 2 Tiện tạo hình mặt ngoài *Tiện tạo hình đ•ờng kính 505 + Chiều sâu cắt : t = 1 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,5 0,75mm/vòng. Tra theo máy S =0,63 + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 125 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 125.1.1,25.1 156,25 ( m/phút ) 10
  11. + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *156,25 Tiện lỗ  442 : n 98,5 ( vòng/phút ) t * 505 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 100 * * 505 v m 158,5 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=100Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=300.0,75.0,9=67,5Kg P .n 202,5 *100 Tính công suất N = z 1,1Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. *Tiện thô rãnh quấn cáp của tay Lần 1 :Chiều sâu cắt t=3mm + Chiều sâu cắt : t = 1 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,5 0,75mm/vòng. Tra theo máy S =0,63 + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 100 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 100.1.1,25.1 125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 11
  12. 1000* v n 1 t * D 1000 *125 Tiện lỗ  442 : n 79,7 ( vòng/phút ) t * 499 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * *D 80* *499 v m 125,4 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=360Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=360.0,75.0,9=243Kg P .V 243* 80 Tính công suất N = z 3,2Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. Lần 2 ; Chiều sâu cắt t = 2,5 L•ợng chạy dao S = 0,63mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 100 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 100.1.1,25.1 125 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000 *125 Tiện lỗ  442 : n 80,5 ( vòng/phút ) t * 494 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : 12
  13. n * * D 80 * * 494 v m 124 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=315Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=315.0,75.0,9=212,6Kg P .V 212 * 80 Tính công suất N = z 2,8Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. Lần 3 : Chiều sâu cắt t = 1,5 L•ợng chạy dao S = 0,63mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 110 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 110.1.1,25.1 137,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *137,5 Tiện lỗ  442 : n 89 ( vòng/phút ) t * 491 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 80 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 80 * * 491 v m 123,4 ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=180Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt 13
  14. Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=180.0,75.0,9=121,5Kg P .V 121,5 * 80 Tính công suất N = z 1,5Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. Lần 4 : Chiều sâu cắt t = 0,5 L•ợng chạy dao S = 0,2mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 160 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 160.1.1,25.1 200 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 * 200 Tiện lỗ  442 : n 129,9 ( vòng/phút ) t * 490 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 125 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 125 * * 490 v m 192,4 ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 3 Khoả mặt đầu đạt kích th•ớc 33 + Chiều sâu cắt : t = 1 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,378mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 130 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 14
  15. Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 130.1,25 162,5 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *162,5 Tiện lỗ  394 : n 258 ( vòng/phút ) t * 200 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 250 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 250 * * 200 v m 157m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=123Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=123.0,75.0,9=83Kg P .n 83 * 250 Tính công suất N = z 3,4Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. B•ớc 4 Tiện lỗ 150 0,03 Lần 1 Chiều sâu cắt t=0,75 + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,53mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 130 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 ( m/phút ) + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 15
  16. 1000* v n 1 t * D 1000 *162,5 Tiện lỗ  149,5 : n 345 ( vòng/phút ) t *149,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 315 * *149,5 v m 148m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=135Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=135.0,75.0,9=91Kg P .n 91* 315 Tính công suất N = z 2,9Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. Lần 2 : Tiện tinh lỗ 150 0,03mm ,đạt độ bóng cấp 6 ,Ra =2,5 Chiều sâu cắt t =0,25mm L•ợng chạy dao s=0,2mm/vòng Vận tốc cắt V=180m/phút Số vòng quay n=315v/phút B•ớc 5 Tiện lỗ 160 0,03 Lần 1 Chiều sâu cắt t=0,75 + L•ợng chạy dao : S = 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,53mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-29 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 130 m/phút. Các hệ số hiệu chỉnh : Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào chù kỳ bền của dao K1= 1 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính K2= 1,25 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt phôi K3= 1 v t vb * K1 * K 2 * K 3 130.1,25 162,5 ( m/phút ) 16
  17. + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *162,5 Tiện lỗ  149,5 : n 324 ( vòng/phút ) t *159,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 315 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 315 * *159,5 v m 158m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=135Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=135.0,75.0,9=91Kg P .n 91* 315 Tính công suất N = z 2,9Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. Lần 2 :Chiều sâu cắt t =0,25mm L•ợng chạy dao s=0,2mm/vòng Vận tốc cắt V=180m/phút Số vòng quay n=315v/phút Nguyên công 4 Khoét doa lỗ 50 0,027mm a.Máy khoan cần 2H55 Đ•ờng kính khoan đ•ợc lớn nhất max =50mm Số cấp tốc độ trục chính 21 Phạm vi tốc độ 20 2000v/phút Phạm vi b•ớc tiến trục chính 0,056 2,5 mm/vòng Công suất động cơ chính 4 Kw Công suất động cơ nâng cần 2,2 kw b.Dụng cụ : Dao khoả mặt tháo rời thép gió P18 17
  18. Dao bar Dao doa 50 c.Sơ đồ gá đặt (hình vẽ trang sau) Định vị mặt đầu lớn và lỗ 160 : 5 bậc tự do Chống xoay vào đ•ờng kính ngoài 84 của lỗ : 1 bậc tự do Kẹp chặt từ trên xuống d.Các b•ớc gia công Tiện rộng lỗ 49,5mm Khoả mặt đầu Doa lỗ 50 e.Chế độ cắt B•ớc 1: Tiện rộng lỗ 49,5mm + Chiều sâu cắt : t = 1,75 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,25 0,45 mm/vòng. Chọn theo máy 0,4mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-71 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 12 m/phút. + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 *12 Tiện lỗ  394 : n 77 ( vòng/phút ) t * 49,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 75 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 75 * * 49,55 v m 11,66m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 Tính lực cắt : Tra bảng 5-40 ta có Po=270Kg Tính lực cắt Pz=Pb.Kp1.Kp2 Kp1,Kp2 là hệ số điều chỉnh lực cắt Kp1 =0,75 Kp2=0,9 Suy ra Pz=270.0,75.0,9=182,5Kg 18
  19. P . n 182,5 * 75 Tính công suất N = z 2,9Kw c 6120 6120 Máy đảm bảo công suất. B•ớc 2 Khoả hai mặt đầu lỗ + Chiều sâu cắt : t = 2 mm + L•ợng chạy dao : S = 0,3 0,6 mm/vòng. Chọn theo máy 0,4mm/vòng + Tốc độ cắt tra bảng 5-71 “ Sổ tay CNCTM ” => vb = 20 m/phút. + Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 * 20 Tiện lỗ  394 : n 90 ( vòng/phút ) t * 70 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 75 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 75 * * 70 v m 16,5m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 3 : Doa lỗ 50 Chiều sâu cắt t =0,25mm L•ợng chạyd ao s =1 1,5 mm/vòng (Bảng 5-79) Chọn theo máy S =1,5 mm/vòng Tốc độ cắt V =70m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000 * 70 n 445 ( vòng/phút ) t * 50 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 375 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 375 * * 50 v m 59m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 4 Chuyển sang gia công lỗ thứ 2. 19
  20. Nguyên công 5 Gia công 4 lỗ ren M12 ,vhặn đầu trục hành tinh ,kích th•ớc khoảng cách 50 và 37mm a. Máy 2H135 Đ•ờng kính lớn nhất khoan đ•ợc max =35mm Độ côn trục chính : côn móc N -4o Số cấp tốc độ trục chính 12 Phạm vi tốc độ trục chính 31,5 1400v/phút Số cấp tốc độ b•ớc tiến 9 Phạm vi b•ớc tiến 0,1 1,6 mm/vòng Lực tiến dao 1500Kg Mômen xoắn 4000Kgcm Công suất động cơ chính Khối l•ợng máy b. Dụng cụ Dao khoả mặt đầu 80 mm ,vật kiệu thép gió P18 Mũi khoan 10,5 Ta rô M12 c. Sơ đồ gá đặt trang sau Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc d. Các b•ớc gia công 1.Khoả mặt đầu 2.Khoan lỗ 10,5mm 3.Ta rô e. Chế dộ cắt B•ớc 1 Khoả mặt đầu Chiều sâu cắt 2 mm L•ợng chạy dao S= 0,3 0,6 mm/vòng ,Chọn S =0,4 mm/vòng Tốc độ cắt tra theo bảng 5-71 có V= 20m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 20
  21. 1000* v n 1 t * D 1000 * 20 n 79 ( vòng/phút ) t * 50 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 75 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 75 * * 80 v m 19m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 2 Khoan lỗ 10,5 Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm L•ợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng Tốc độ cắt V=28 35 m/phút Chọn V =30m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000 * 30 n 909 ( vòng/phút ) t *10,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 750 * *10,5 v m 24,7m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 3 Ta rô bằng tay Nguyên công 6 Gia công lỗ ren M8x1,5 ,lỗ ren M12x1,25, khoảng cách là 170mm, và 166mm a.Máy 2H135 (Nh• trên) b. Dụng cụ Dao khoả mặt đầu 60mm thép P18 Mũi khoan 11,5 Mũi khoan 35, 46,5 Ta rô M12 , M48 21
  22. c. Sơ đồ gá đặt Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc d. Các b•ớc gia công Khoả mặt đầu Khoan 9,5, 935, 46,5 Ta rô tay e. Chế độ gia công B•ớc 1 : Khoả mặt đầu 60mm Chiều sâu t=2mm L•ợng chạy dao S =0,3 0,6 mm/vòng ,chọn S=0,4 mm/vòng Tốc độ bảng 5-71 V=20m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 * 20 n 106 ( vòng/phút ) t * 60 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 100 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 100 * * 60 v m 18,8m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 2 Khoan lỗ 9,5 Chiều sâu cắt t =9,5/2 =4,75mm L•ợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng Tốc độ cắt V=28 35 m/phút Chọn V =30m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000 * 30 n 971 ( vòng/phút ) t * 9,5 22
  23. Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 750 * * 9,5 v m 22,4m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 3 Khoan lỗ 35 Chiều sâu cắt t =35/2 =17,5mm L•ợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,43mm/vòng Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng Tốc độ cắt V=28 35 m/phút Chọn V =30m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 * 30 n 254 ( vòng/phút ) t * 35 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 195 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 195 * * 35 v m 21,4m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 5 : Ta rô tay. Nguyên công 7 Gia công 4 lỗ ren M12 , chiều sâu lỗ là 25mm , kích th•ớc đ•ờng tâm phân bố lỗ là 180 2 mm a. Máy 2H135 b. Dụng cụ Mũi khoan 10,5 thép gió P18 Ta rô M12 c. Sơ đồ gá đặt trang sau Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc 23
  24. B•ớc 1 Khoan lỗ 10,5 Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm L•ợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng Tốc độ cắt V=28 35 m/phút Chọn V =30m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 * 30 n 909 ( vòng/phút ) t *10,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 750 * *10,5 v m 24,7m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 2 Ta rô bằng tay M12 Nguyên công 8 Gia công 12 lỗ ren M12 , chiều sâu lỗ là 18mm , kích th•ớc đ•ờng tâm phân bố lỗ là 470 2 mm a. Máy 2H135 b. Dụng cụ Mũi khoan 10,5 thép gió P18 Ta rô M12 c. Sơ đồ gá đặt trang sau Ta định vị mặt đầu lớn 3 bậc , 2 lỗ 50 bằng hai chốt 3 bậc B•ớc 1 Khoan lỗ 10,5 Chiều sâu cắt t =10,5/2 =5,25mm L•ợng chạy dao Bảng 5-52 S=0,25mm/vòng Ta chọn theo máy S=0,25mm/vòng Tốc độ cắt V=28 35 m/phút 24
  25. Chọn V =30m/phút Số vòng quay của trục chính theo tính toán là : 1000* v n 1 t * D 1000 * 30 n 909 ( vòng/phút ) t *10,5 Ta chọn số vòng quay theo máy nm = 750 (vòng /phút ) . Nh• vậy tốc độ cắt thực tế sẽ là : n * * D 750 * *10,5 v m 24,7m / phút ( m/phút ) tt 1000 1000 B•ớc 2 Ta rô bằng tay M12 Nguyên công 9. Làm sạch ba via , vát cạnh sắc gạt sạch phôi Nguyên công 10 :Kiểm tra + Độ song song hai đ•ờng tâm lỗ 50 sai lệch <= 0,035/100 (mm) + Độ giao tâm hai lỗ 50 và 160 sai lệch <= 0,025/100 (mm) +Độ đồng tâm của các lỗ 150 0,03 và 160 0,03 sai lệch <=0,03 mm 25