Tài liệu tìm hiểu về Mainboad

pdf 67 trang phuongnguyen 7391
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu tìm hiểu về Mainboad", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_tim_hieu_ve_mainboad.pdf

Nội dung text: Tài liệu tìm hiểu về Mainboad

  1. Giáo trình tin học Tài liệu tìm hiểu về Mainboad 
  2. Tìm hiể u v ề Mainboad - M ạ ch t ạ o xung Clock Gen Xung Clock hay còn g ọ i là xung nh ị p ch ủ củ a máy tính, nó chính xác v ề m ặ t th ờ i gian vì v ậ y mà nó có thu ậ t ng ữ “Clock” t ứ c là đ ồ ng hồ th ờ i gian. Kiế n th ứ c v ề Mainboard 1 - Chứ c năng c ủ a mạ ch Clock Gen (M ạ ch t ạ o xung Clock) Mạ ch Clock Gen là gì ? Clock Gen (Clock Generator - Mạ ch t ạ o xung Clock) - Xung Clock hay còn gọ i là xung nh ị p ch ủ c ủ a máy tính, nó chính xác v ề m ặ t th ờ i gian vì vậ y mà nó có thu ậ t ng ữ “Clock” t ứ c là đ ồ ng h ồ th ờ i gian.
  3. Ý nghĩa củ a xung Clock trên máy tính. - Xung Clock trên máy tính có ý nghĩa hế t s ứ c quan tr ọ ng, nó đi theo các d ữ li ệ u Data đ ể đ ị nh nghĩa giá trị cho d ữệ li u này, m ộữệ t d li u Serial Data (d ữệốếế li u n i ti p) n u không có xung Clock đi cùng thì nó trở nên vô nghĩa. - Trên các hệ th ố ng s ố , các IC x ử lý tín hi ệ u s ố mà không có xung Clock thì nó không ho ạ t độ ng đ ượ c, vì v ậ y xung Clock là m ộ t đi ề u ki ệ n đ ể cho các IC trên máy tính có th ể ho ạ t độ ng. - Xung Clock còn có ý nghĩa để đ ồ ng b ộ d ữ li ệ u trong toàn h ệ th ố ng máy tính. CPU chỉ ho ạ t đ ộ ng khi có đ ủ 3 đi ề u ki ệ n: Vcc, xung Clock và tín hi ệ u kh ở i đ ộ ng Reset Chipset bắ c ch ỉ ho ạ t đ ộ ng khi có đ ủ 3 đi ề u ki ệ n: Vcc, xung Clock và tín hi ệ u kh ở i đ ộ ng Reset 2 - Vị trí m ạ ch c ủ a m ạ ch Clock Gen và đ ặ c đi ể m nh ậ n bi ế t Vị trí c ủ a m ạ ch Clock Gen trên s ơ đ ồ nguyên lý - Trên sơ đ ồ nguyên lý, m ạ ch Clock Gen đ ứ ng đ ộ c l ậ p và không ph ụ thu ộ c vào các thành phầ n khác trên Mainboard, m ạ ch ho ạ t đ ộ ng đ ầ u tiên sau khi có ngu ồ n chính cung c ấ p và t ạ o ra nhiề u t ầ n s ố Clock khác nhau cung c ấ p cho các thành ph ầ n khác nhau trên Main.
  4. Mạ ch t ạ o xung Clock trên s ơ đ ồ nguyên lý
  5. Vị trí c ủ a m ạ ch Clock Gen trên v ỉ máy Mạ ch t ạ o xung Clock - Clock Gen trên Mainboard GIGABYTE mạ ch g ồ m m ộ t IC có th ạ ch anh 14,3MHz đ ứ ng bên c ạ nh Đặ c đi ể m nh ậ n bi ế t m ạ ch Clock gen trên Mainboard- Bạ n hãy tìm trên Mainboard m ộ t IC (thườ ng là IC có hai hàng chân) và bên c ạ nh có th ạ ch anh 14.3MHz => đó chính là IC t ạ o
  6. xung Clock, IC và thạ ch anh t ạ o nên m ạ ch Clock Gen. Mạ ch Clock Gen trên Mainboard ASUS g ồ m m ộ t IC hai hàng chân có th ạ ch anh 14,3MHz bên cạ nh 3 - Nguyên lý hoạ t đ ộ ng c ủ a m ạ ch Clock Gen (m ạ ch t ạ o xung Clock) Sơ đ ồ nguyên lý c ủ a m ạ ch Clock Gen
  7. Sơ đ ồ nguyên lý m ạ ch Clock Gen
  8. Chú thích: - VDD - Chân điệ n áp cung c ấ p 3,3V - FS0, FS1, FS2 - Chân chọ n t ầ n s ố Clock cho CPU - CPU_STOP - Tín hiệ u ng ư ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a CPU - PCI_STOP - Tín hiệ u ng ư ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a PCI - PWRDN# - Tín hiệ u t ắ t ngu ồ n - SDATA - Trao đổ i d ữ li ệ u v ớ i Chipset nam và RAM - SCLOCK - Trao đổ i xung nh ị p - PWR_GD# - Tín hiệ u báo s ự c ố c ủ a c ủ a ngu ồ n ATX và các mạ ch ổ n áp trên Main
  9. - XTAL - Chân thạ ch anh - CK_CPU - Xung Clock cấ p cho CPU - CK_MCH - Xung Clock cấ p cho Chipset b ắ c - CK_AGP - Xung Clock cấ p cho Card Video - CK_ICH - Xung Clock cấ p cho Chipset nam - CK_FWH - Xung Clock cấ p cho ROM BIOS - CK_LPC - Xung Clock cấ p cho IC- SIO - CK_LAN - Xung Clock cấ p cho IC Card Net onboard - CK_MPC - Xung Clock cấ p cho khe PCI - CK_SLOT - Xung Clock cấ p cho khe PCI - CK-14M - Xung cấ p cho các IC Chipset nam, SIO, Card video Nguyên lý hoạ t đ ộ ng c ủ a m ạ ch Clock Gen Sơ đ ồ kh ố i c ủ a IC - Clock Gen - Khi có điệ n áp VDD 3,3V cung cấ p vào các m ạ ch trong IC, m ạ ch dao đ ộ ng t ạ o xung g ố c bằ ng th ạ ch anh 14,3MHz ho ạ t đ ộ ng t ạ o ra dao đ ộ ng chu ẩ n là 14,3MHz., sau đó các m ạ ch tạ o xung Clock s ẽấ l y dao đ ộ ng chu ẩừạ n t th ch anh r ồ i nhân v ớộỷệấịạ i m t t l nh t đ nh t o ra các tầ n s ố xung Clock khác nhau cung c ấ p cho các thành ph ầ n c ủ a Mainboard. Lư u ý: - Tín hiệ u Vtt_PWR_GD# là tín hiệ u báo s ự c ố t ừ m ạ ch Logic t ậ p h ợ p t ừ các tín hi ệ u P.G (Power Good - Báo sự c ố cho ngu ồ n ATX) , VRM_GD - Báo s ự c ố c ủ a m ạ ch ổ n áp cho
  10. CPU, PG_VDDR - Báo sự c ố c ủ a m ạ ch ổ n áp cho RAM và PG_V1,5V - báo s ự c ố c ủ a mạ ch ổ n áp cho Chipset - Nế u m ộ t trong 4 thành ph ầ n là ngu ồ n ATX, m ạ ch VRM, ổ n áp cho Chipset và m ạ ch ổ n áp cho RAM có sự c ố thì s ẽ m ấ t tín hi ệ u Vtt_PWR_GD# và m ạ ch t ạ o xung Clock s ẽ không hoạ t đ ộ ng. Mạ ch báo s ựốừ c t các m ạổ ch n áp v ềểố đ kh ng ch ếạ IC t o xung Clock và Chipset nam, Khi các mạ ch ổ n áp có s ự c ố => s ẽ m ấ t tín hi ệ u PWR_GD => M ạ ch Clock và Chipset nam sẽ không ho ạ t đ ộ ng 4 - Hư h ỏ ng và ph ươ ng pháp ki ể m tra, s ử a ch ữ a. Biể u hi ệ n c ủ a máy khi h ỏ ng m ạ ch Clock Gen - Mạ ch Clock Gen ho ạ t đ ộ ng tr ướ c các IC trên Mainboard và ho ạ t đ ộ ng sau b ộ ngu ồ n ATX (nguồ n chính) và sau các m ạ ch ổ n áp nh ư m ạ ch VRM ( ổ n áp cho CPU), m ạ ch ổ n áp cho RAM, cho Chipset. - Mạ ch cung c ấ p xung Clock cho các thành ph ầ n khác trên Mainboard ho ạ t đ ộ ng nh ư CPU, Chipset bắ c, Chipset nam, SIO, ROM BIOS, các khe AGP, PCI, IDE Vì vậ y khi h ỏ ng m ạ ch Clock Gen thì Mainboard s ẽ không kh ở i đ ộ ng, khi b ậ t công t ắ c quạ t ngu ồ n có quay nh ư ng máy không kh ở i đ ộ ng, không có âm thanh báo s ự c ố , không lên màn hình. Phươ ng pháp ki ể m tra xung Clock - Dùng Card Test Main, gắ n vào khe PCI, c ấ p ngu ồ n cho Mainboard và b ậ t công t ắ c, quan sát trạ ng thái c ủ a đèn CLK (Khi kiể m tra xung Clock, trên các Mainboard Pen3 b ạ n không c ầ n g ắ n CPU, trên các Main Pen4 bạ n c ầ n ph ả i g ắ n CPU) Lư u ý: Trướ c khi g ắ n CPU vào Main, b ạ n c ầ n ki ể m tra đi ệ n áp VCORE đ ể đ ề phòng m ạ ch VRM hỏ ng ra đi ệ n áp tăng cao làm h ỏ ng CPU c ủ a b ạ n.
  11. * (Bạ n m ở ngu ồ n b ằ ng cách dùng tô vít ho ặ c panh, ch ậ p hai chân PW trên các r ắ c c ắ m ra công tắ c phía tr ướ c máy l ạ i) 2.1 - Trườ ng h ợ p ki ể m tra th ấ y m ạ ch xung Clock t ố t nh ư sau Khi bậ t ngu ồ n mà đèn CLK trên Card Test Main sáng lên (sáng duy trì) thì cho ta bi ế t các thông tin như sau: - Bả n thân m ạ ch Clock Gen trên Mainboard đã ho ạ t đ ộ ng t ố t - Nguồ n ATX và m ạ ch ổ n áp VRM c ấ p cho CPU th ườ ng là ho ạ t đ ộ ng t ố t 2.2 - Trườ ng h ợ p ki ể m tra th ấ y m ấ t xung Clock như sau Trườ ng h ợ p ki ể m tra b ằ ng Card Test Main th ấ y đèn CLK không sáng thì thông th ườ ng là do mạ ch Clock Gen b ị h ỏ ng - Do bong mố i hàn chân IC - Do hỏ ng th ạ ch anh dao đ ộ ng 14,3MHz - Do hỏ ng IC - Clock Gen 2.3 - Trườ ng h ợ p ki ể m tra th ấ y đèn CLK sáng m ộ t lúc (kho ả ng 10 giây) r ồ i t ắ t Trườ ng h ợ p này th ườ ng do m ộ t trong các nguyên nhân sau: - Nguồ n ATX b ị l ỗ i => M ấ t đi ệ n áp P.G - Mạ ch VRM ( ổ n áp cho CPU) không ho ạ t đ ộ ng ho ặ c ra đi ệ n áp sai => M ấ t tín hi ệ u VRM_GD - Mạổ ch n áp cho RAM có v ấềỉộố n đ (ch m t s Main m ớảưởế i nh h ng đ n xung Clock) - Mạ ch ổ n áp cho Chipset có v ấ n đ ề (chỉ m ộ t s ố Main m ớ i ả nh h ưở ng đ ế n xung Clock) Sử a ch ữ a b ệ nh m ấ t xung Clock (đèn CLK không sáng khi ki ể m tra b ằ ng Card Test Main) Nguyên nhân: Hiệ n t ượ ng này th ườ ng do h ỏ ng m ạ ch Clock Gen - Do bong mố i hàn chân IC
  12. - Do hỏ ng th ạ ch anh 14,3MHz - Do hỏ ng IC t ạ o xung Clock Sử a ch ữ a: - Xác đị nh đúng v ị trí m ạ ch Clock Gen (Bạ n hãy tìm trên Mainboard m ộ t IC (th ườ ng là IC có hai hàng chân) và bên cạ nh có th ạ ch anh 14.3MHz => đó chính là IC t ạ o xung Clock, IC và thạ ch anh t ạ o nên m ạ ch Clock Gen) - Vệ sinh s ạ ch s ẽ khu v ự c quanh IC - Dùng máy hàn khò, khò lạ i chân IC t ạ o xung Clock - Thay thử th ạ ch anh 14.3MHz - Nế u không đ ượ c b ạ n hãy thay IC t ạ o xung Clock Sau mỗ i m ộ t thao tác b ạ n c ầ n th ử l ạ i, n ế u có đèn CLK trên Card Test Main sáng lên là bạ n
  13. đã sử a xong Sử a ch ữ a b ệ nh m ấ t xung Clock (đèn CLK sáng mộ t lúc r ồ i t ắ t khi ki ể m tra b ằ ng Card Test Main) Nguyên nhân: Hiệ n t ượ ng này th ườ ng do - Nguồ n ATX có s ự c ố làm m ấ t xung P.G - Mạ ch VRM có s ự c ố làm m ấ t đi ệ n áp VRM_GD ho ặ c b ạ n ch ư a g ắ n CPU vào Mainboard. - Hỏ ng th ạ ch anh 14,3MHz trên m ạ ch dao đ ộ ng - Bong chân IC tạ o xung Clock Sử a ch ữ a: - Thay thử ngu ồ n ATX t ố t - Gắ n CPU vào Mainboard r ồ i ki ể m tra l ạ i - Kiể m tra m ạ ch VRM và đi ệ n áp VCORE c ấ p cho CPU - Thay thạ ch anh 14,3 MHz - Khò lạ i chân IC t ạ o xung Clock Tìm hiể u v ề Mainboad - M ạ ch Clock Gen trên Mainboard MSI Ta cầ n ki ể m tra xung Clock đ ầ u tiên, n ế u có xung Clock ta m ớ i ki ể m tra tiế p các nguyên nhân sau đó. Kiế n th ứ c v ề Mainboard 1 Mạ ch t ạ o xung Clock trên Mainboard MSI MS-6507
  14. Vị trí c ủ a m ạ ch Clock Gen trên Mainboard MSI - MS 6507 Bạ n đ ư a tr ỏ chu ộ t vào đ ể xem chú thích trên main Mạ ch Clock Gen trên Mainboard
  15. Sơ đ ồ nguyên lý c ủ a m ạ ch Clock Gen Sơ đ ồ nguyên lý c ủ a m ạ ch Clock Gen trên Mainboard MSI MS-6507 Xung Clock cấ p cho CPU
  16. Xung Clock cấ p cho Chipset b ắ c Xung Clock cấ p cho Chipset nam Xung Clock cấ p cho ROM BIOS
  17. Xung Clock cấ p cho IC - SIO Xung Clock cấ p cho Card Video trên khe AGP Xung Clock cấ p cho các khe PCI 2 - Hư h ỏ ng c ủ a m ạ ch t ạ o xung Clock và ph ươ ng pháp ki ể m tra s ử a ch ữ a Hiệ n t ượ ng - Bậ t công t ắ c ngu ồ n trên Máy tính, qu ạ t ngu ồ n v ẫ n quay, máy không kh ở i độ ng, không có âm thanh báo s ự c ố phát ra t ừ loa trong, không lên màn hình.Nguyên nhân: Hiệ n t ượ ng trên có th ể do m ộ t trong nh ữ ng nguyên nhân sau: - Hỏ ng m ạ ch Clock Gen => m ấ t xung Clock c ấ p cho các thành ph ầ n trên Main - Hỏ ng m ạ ch VRM làm m ấ t ngu ồ n c ấ p cho CPU
  18. - Hỏ ng m ạ ch c ấ p ngu ồ n cho Chipset - Hỏ ng Chipset nam và không đ ư a ra tín hi ệ u Reset h ệ th ố ng - Chân Socket CPU không tiế p xúc - Hỏ ng ROM ho ặ c l ỗ i ch ươ ng trình BIOS Thứ t ự ki ể m tra: Vớ i hi ệ n t ượ ng trên ta c ầ n ki ể m tra xung Clock đ ầ u tiên, n ế u có xung Clock ta m ớ i ki ể m tra tiế p các nguyên nhân sau đó. Phươ ng pháp ki ể m tra: - Chuẩ n b ị Main (ch ư a g ắ n CPU và RAM) - Cấ p ngu ồ n cho Mainboard qua dây 20 s ợ i và dây 4 s ợ i - Gắ n Card Test Main vào khe PCI - Dùng tô vít chậ p chân công t ắ c PW trên Main đ ể m ở ngu ồ n - Quan sát đèn CLK => Nế u đèn CLK sáng là có xung Clock => Nế u đèn CLK t ắ t là m ấ t xung Clock hay h ỏ ng m ạ ch Clock Gen Kiể m tra th ấ y đèn CLK v ẫ n sáng => M ạ ch Clock Gen t ố t
  19. Kiể m tra th ấ y đèn CLK t ắ t => M ạ ch Clock Gen b ị h ỏ ng Phươ ng pháp s ử a ch ữ a - Vệ sinh s ạ ch xung quanh IC - Clock Gen - Dùng mỏ hàn khò, khò l ạ i chân IC - Thay thử th ạ ch anh 14.3MHz - Thay IC tạ o xung Clock => Sau mỗ i thao tác b ạ n hãy th ử l ạ i đ ể ki ể m tra k ế t qu ả Tìm hiể u v ề Mainboad - Phân tích s ơ đ ồ m ạ ch qu ả n lý ngu ồ n trên Mainboard Mạ ch đi ề u khi ể n ngu ồ n trên Mainboard có ch ứ c năng điề u khi ể n quá trình t ắ t m ở ngu ồ n, ổ n đ ị nh các đi ệ n áp c ấ p cho CPU, Chipset, bộ nh ớ RAM, Card Video và các linh ki ệ n khác.
  20. Mạ ch đi ề u khi ể n ngu ồ n trên Mainboard 1. Các thành phầ n c ủ a m ạ ch. Mạ ch đi ề u khi ể n ngu ồ n trên Mainboard có ch ứ c năng đi ề u khi ể n quá trình t ắ t m ở nguồ n, ổ n đ ị nh các đi ệ n áp c ấ p cho CPU, Chipset, b ộ nh ớ RAM, Card Video và các linh kiệ n khác. - Các chủ đ ề ta cầ n tìm hi ể u bao g ồ m: - Các điệ n áp c ủ a ngu ồ n ATX - Mạ ch ổ n áp VRM c ấ p ngu ồ n cho CPU - Mach ổ n áp ngu ồ n cho Chipset - Mạ ch ổ n áp ngu ồ n cho RAM 2. Các điệ n áp c ủ a ngu ồ n. Nguồ n ATX có hai ph ầ n là ngu ồ n c ấ p tr ướ c (Stanby) và nguồ n chính (Main Power) - Khi ta cắ m đi ệ n AC 220V cho b ộ ngu ồ n, ngu ồ n Stanby hoạ t đ ộ ng ngay và cung c ấ p xu ố ng Mainboard điệ n áp 5V STB, điệ n áp này s ẽ cung c ấ p cho m ạ ch kh ở i đ ộ ng ngu ồ n trên Chipset nam và IC-SIO (nguồ n chính ch ư a ho ạ t đ ộ ng khi ta ch ư a b ấ m công t ắ c) - Khi ta bấ m công t ắ c => tác đ ộ ng vào m ạ ch kh ở i đ ộ ng trong Chipset nam => Chipset đ ư a ra lệ nh P.ON => cho đi qua IC- SIO r ồ i đ ư a ra chân P.ON c ủ a r ắ c c ắ m lên ngu ồ n ATX (chân P.ON là chân có dây mầ u xanh lá cây), khi có l ệ nh P.ON (= 0V) => ngu ồ n chính Main Power sẽ ho ạ t đ ộ ng. - Khi nguồ n chính ho ạ t đ ộ ng => cung c ấ p xu ố ng Mainboard các đi ệ n áp 3,3V (qua các dây mầ u cam), 5V (qua các dây m ầ u đ ỏ ), 12V (qua các dây mầ u vàng), -5V qua dây m ầ u tr ắ ng và -12V qua dây mầ u xanh l ơ .
  21. Chân rắ c c ắ m ngu ồ n trên Mainboard Rắ c c ắ m ngu ồ n ATX Rắ c 4 chân c ấ p ngu ồ n 12V cho m ạ ch VRM • Các dây mầ u đen : Mass • Các dây mầ u cam : 3,3V • Các dây mầ u đ ỏ : 5V • Các dây mầ u vàng : 12V • Dây mầ u tím : 5V STB (cấ p trướ c) • Dây mầ u tr ắ ng : - 5V • Dây mầ u xanh l ơ : -12V • Dây mầ u xanh lá cây: P.ON (lệ nh mở ngu ồ n) Khi P.ON = 0V là mở ngu ồ n chính Khi P.ON > 0V là tắ t ngu ồ n chính
  22. • Dây mấ u xám là chân P.G (Power Good - báo nguồ n t ố t) Các dây cùng mầ u có cùng đi ệ n áp, trên ngu ồ n ATX chúng xuấ t phát t ừ m ộ t đi ể m, tuy nhiên nhà s ả n xu ấ t v ẫ n chia ra làm nhiề u s ợ i v ớ i m ụ c đích đ ể tăng di ệ n tích ti ế p xúc trên các rắ c c ắ m, đ ồ ng th ờ i gi ả m thi ể u đ ượ c các tr ụ c tr ặ c do lỗ i ti ế p xúc gây ra 3. Các mạ ch ổ n áp trên Mainboard. 3.1 - Các điệ n áp c ấ p tr ự c ti ế p đ ế n linh ki ệ n (không qua ổ n áp) Trên Mainboard có mộố t s linh ki ệửụựế n s d ng tr c ti p ngu ồệừồ n đi n t ngu n ATX t ớ i mà không qua mạ ch ổ n áp, đó là các linh ki ệ n: - IC Clock gen (tạ o xung Clock) s ử d ụ ng tr ự c ti ế p ngu ồ n 3,3V - Chipset nam sử d ụ ng tr ự c ti ế p các đi ệ n áp 3,3V , 5V và 5V STB - IC-SIO sử d ụ ng tr ự c ti ế p ngu ồ n 3,3V và 5V STB (Các linh kiệửụựế n s d ng tr c ti p ngu ồệừồ n đi n t ngu n ATX hay b ịựố s c khi ta s ửụ d ng nguồ n ATX kém ch ấ t l ượ ng) 3.2 - Các mạ ch ổ n áp: - Các linh kiệ n nh ư CPU, RAM, Card Video và Chipset b ắ c chúng th ườ ng ch ạ y ở các m ứ c điệấậ n áp th p vì v y chúng th ườ ng có các m ạổ ch n áp riêng đ ểạừ h áp t các ngu ồ n 3,3V , 5V hoặ c 12V xu ố ng các m ứ c đi ệ n áp th ấ p t ừ 1,3V đ ế n 2,5V. a) Mạ ch VRM (Vol Regu Module - Modun ổ n áp): - VRM là mạ ch ổ n áp ngu ồ n cho CPU, m ạ ch này có ch ứ c năng bi ế n đ ổ i đi ệ n áp 12V xu ố ng khoả ng 1,5V và tăng dòng đi ệ n t ừ kho ả ng 2A lên đ ế n 10A đ ể cung c ấ p cho CPU - Trên các Mainboard Pen3 thì mạ ch VRM bi ế n đ ổ i đi ệ n áp t ừ 5V xu ố ng kho ả ng 1,7V c ấ p cho CPU b) Mạ ch Regu_Chipset (m ạ ch ổ n áp cho chipset) - Là mạ ch ổ n áp ngu ồ n c ấ p cho các Chipset, các Chipset nam và b ắ c c ủ a Intel th ườ ng s ử dụ ng đi ệ n áp chính là 1,5V các Chepset VIA thườ ng s ử d ụ ng đi ệ n áp kho ả ng 3V c) Mạ ch Regu_RAM (m ạ ch ổ n áp cho RAM) - Vớ i thanh SDRAM trên h ệ th ố ng Pentium 3 s ử d ụ ng 3,3V thì không c ầ n ổ n áp - Thanh DDR sử d ụ ng đi ệ n áp 2,5V; thanh DDR2 sử d ụ ng 1,8V và thanh DDR3 s ử d ụ ng 1,5V vì vậ y chúng c ầ n có m ạ ch ổ n áp đ ể gi ả m áp xu ố ng đi ệ n áp thích h ợ p. Bạ n đ ư a tr ỏ chu ộ t vào s ơ đ ồ đ ể xem chú thích
  23. Sơ đ ồ c ủ a m ạ ch c ấ p ngu ồ n trên Mainboard 3.3 - Phân tích sơ đ ồ m ạ ch c ấ p ngu ồ n trên Mainboard - Khi cắ m đi ệ n, ph ầ n ngu ồ n STANBY trên ngu ồ n ATX ho ạ t đ ộ ng => cung c ấ p 5V STB xuố ng Mainboard qua s ợ i dây m ầ u tím c ủ a r ắ c ngu ồ n. - Khi bấ m công t ắ c => m ạ ch kh ở i đ ộ ng trên Mainboard đ ư a ra l ệ nh P.ON = 0V đi ề u khi ể n cho nguồ n chính ho ạ t đ ộ ng, ngu ồ n chính ch ạ y => cung cấ p xu ố ng Mainboard các đi ệ n áp: 3,3V 5V và 12V, và mộ t s ố ngu ồ n ph ụ như -5V và -12V - Nguồ n 3,3V c ấ p tr ự c ti ế p cho IC t ạ o xung Clock, Chipset nam, BIOS và IC-SIO - đồ ng thờ i đi qua m ạ ch ổ n áp h ạ xu ố ng 1,5V c ấ p cho các Chipset (Intel) ho ặ c h ạ x ố ng 3V c ấ p cho các chipset VIA. - Nguồ n 12V đi qua m ạ ch ổ n áp VRM h ạ xu ố ng đi ệ n áp kho ả ng 1,5V c ấ p cho CPU - Nguồ n 5V đi c ấ p cho Chipset và các Card m ở r ộ ng trên khe PCI , gi ả m áp xu ố ng 2,5V qua mạ ch ổ n áp đ ể c ấ p ngu ồ n cho RAM 4. Hoạ t đ ộ ng m ở ngu ồ n trên Mainboard Quá trình điề u khi ể n ngu ồ n trên Mainboard Chú thích quá trình điề u khi ể n ngu ồ n: - Khi cắ m đi ệ n, ngu ồ n STANBY hoạ t đ ộ ng tr ướ c cung c ấ p đi ệ n áp 5V STB cho m ạ ch kh ở i độ ng trên Chipset nam và IC- SIO - Khi bậ t công t ắ c, t ừ Chipset nam đ ư a ra l ệ nh m ở ngu ồ n P.ON, l ệ nh này đ ư a qua IC-SIO r ồ i
  24. đư a đ ế n chân P.ON c ủ a r ắ c c ấ p ngu ồ n cho Mainboard (qua dây m ầ u xanh lá) đ ể lên đi ề u khiể n cho ngu ồ n chính Main Power hoạ t đ ộ ng. - Nguồ n chính h ọ at đ ộ ng cho ra các đi ệ n áp chính là: * 3,3V - Cấ p tr ự c ti ế p cho các IC nh ư Chipset nam, SIO và Clock gen đ ồ ng th ờ i đi qua m ạ ch ổn áp Regu đ ể c ấ p nguồ n chính 1,5V cho hai Chipset * 5V cấ p tr ự c ti ế p đ ế n Chipset nam, và c ấ p cho các Card m ở r ộ ng PCI * 12V cấ p cho m ạ ch ổ n áp VRM đ ể gi ả m áp xu ố ng kho ả ng 1,5V c ấ p ngu ồ n cho CPU - Nế u m ạ ch VRM ho ạ t đ ộ ng t ố t (không có s ự c ố ) nó s ẽ cho ra ngu ồ n VCORE (1,5V) c ấ p cho CPU đồ ng th ờ i cho tín hi ệ u VRM_GD (VRM_Good) báo v ề Chipset nam, đây là tín hi ệ u bả o v ệ , n ế u có tín hi ệ u này báo v ề , Chipset nam hi ể u là CPU đã s ẵ n sàng ho ạ t đ ộ ng và Chipset sẽ cho ra tín hi ệ u RESET để kh ở i đ ộ ng máy. Nguyên nhân ngắ t ngu ồ n monitor dùng IC KA3842 Trong m ạ ch ngu ồ n, ngoài nhữ ng linh ki ệ n chính nh ươồở s đ trên thì ng ườ i ta th ườ ng thi ế t kế các m ạ ch b ả o v ệ nh ằ m ng ắ t ngu ồ n khi c ầ n thi ế t Sơ đ ồ nguyên lý kh ố i ngu ồ n s ử d ụ ng IC KA3842 ho ặ c UC3842
  25. Sơ đ ồ m ạ ch ngu ồ n s ử d ụ ng IC dao đ ộ ng KA3842 IC UC3842 hay KA3842 là mộ t IC KA3842 có 8 chân và nhiệ m v ụ c ủ a các chân nh ư sau : - Chân 1 ( COMP ) - đây là chân nhậ n đi ệ n áp so sánh, đi ệ n áp chân s ố 1 t ỷ l ệ thu ậ n v ớ i đi ệ n áp ra, thông thườ ng trong m ạ ch ngu ồ n, chân 1 không nh ậ n áp h ồ i ti ế p mà ch ỉ đ ấ u qua m ộ t R sang chân số 2 . - Chân 2 ( VFB ) đây là chân nhậ n đi ệ n áp h ồ i ti ế p, có th ể h ồ i ti ế p so quang ho ặ c h ồ i ti ế p trựếừộồế c ti p t cu n h i ti p sau khi đi qua c ầ u phân áp, đi ệồếề n áp h i ti p v chân 2 t ỷệị l ngh ch
  26. vớ i đi ệ n áp ra, n ế u m ộ t lý do nào đó làm đi ệ n áp đ ư a v ề chân 2 tăng lên thì đi ệ n áp ra s ẽ giả m th ấ p ho ặ c b ị ng ắ t . - Chân 3 ( CURRENT SENSE ) chân cả m bi ế n dòng, chân này theo dõi đi ệ n áp ở chân S c ủ a đèn Mosfet, nế u dòng qua Mosfet tăng => đi ệ n áp chân S s ẽ tăng => đi ệ n áp chân 3 s ẽ tăng, nế u áp chân 3 tăng đ ếưỡả n ng ng kho ng 0,6V thì dao đ ộẽịắệở ng ra s b ng t, đi n tr chân S xuố ng mass kho ả ng 0,22 ohm , n ếệở u đi n tr này tăng tr ịốặị s ho c b thay tr ịốớơ s l n h n thì khi chạ y có t ả i là ngu ồ n b ị ng ắ t . - Chân 4 ( Rt / Ct ) chân nốớ i v i R-C t ạ o dao đ ộầố ng , t n s dao đ ộụộ ng ph thu c vào tr ịố s R và C ở chân 4, ng ườườư i ta th ng đ a xung dòng h ồếề i ti p v chân 4 đ ểồ đ ng pha gi ữầố a t n s dòng vớầốộồềảả i t n s dao đ ng ngu n, đi u đó đ m b o khi sò dòng ho ạộ t đ ng tiêu th ụồ ngu n thì Mosfet nguồ n cũng m ở đ ể k ị p th ờ i cung c ấ p, đi ề u đó làm cho đi ệ n áp ra không b ị s ụ t áp khi cao áp chạ y . - Chân 5 là Mass - Chân 6 : là chân dao độ ng ra, dao đ ộ ng ra là d ạ ng xung vuông có đ ộ r ộ ng có th ể thay đ ổ i đ ể điềỉờ u ch nh th i gian ng ắởủ t m c a Mosfet, th ờ i gian ng ắởủ t m c a Mosfet thay đ ổệ i thì đi n áp ra thay đổ i . - Chân 7 là chân Vcc, điệ n áp cung c ấ p cho chân 7 t ử 12V đ ế n 14V, n ế u đi ệ n áp gi ả m m ạ ch ng ắ t dao đ ộ ng .
  27. Các trườ ng h ợ p ngu ồ n b ị ng ắ t : - Trong mạ ch ngu ồ n, ngoài nh ữ ng linh ki ệ n chính nh ươồở s đ trên thì ng ườườế i ta th ng thi t kế các m ạ ch b ả o v ệ nh ằ m ng ắ t ngu ồ n khi c ầ n thi ế t nh ư khi : => Nguồị n b quá t ảịậảặ i, b ch p t i ho c dòng tiêu th ụ tăng b ấườ t th ng . => Có tín hiệ u báo s ự c ố t ừ vi x ử lý đ ư a v ề qua IC so quang => Cao áp bị ch ậ p làm cho xung dòng h ồ i ti ế p v ề gi ả m ho ặ c m ấ t . - Các mạ ch b ả o v ệườ th ng đ ượ c thi ếếởạ t k d ng : => Làm mấ t ngu ồ n 5V ở chân s ố 8 => Hoặ c làm m ấ t ngu ồ n 12V ở chân s ố 7
  28. => Hoặ c làm m ấ t đi ệ n áp chân s ố 1 => Hoặ c làm cho chân 2 đi ệ n áp tăng cao . - Bạẽạự n hãy v m ch và t tìm ra các m ạảệưấế ch b o v nh trên, r t ti c chúng tôi không có s ơồ đ cụểểỉạếạ th đ ch cho b n, n u b n xác đ ị nh đúng m ạảệạ ch b o v , b n hãy vô hi ệ u hoá nó b ằ ng cách tháo chúng ra khỏ i m ạ ch . Tìm hiể u v ề Mainboad - B ậ t công t ắ c qu ạ t không quay B ạ n ki ể m tra nguồ n ATX b ằ ng cách, đ ấ u ch ậ p chân P.ON (m ầ u xanh lá cây) vào chân Mass (mầ u đen) n ế u qu ạ t ngu ồ n quay tít là ngu ồ n ATX v ẫ n t ố t, nế u qu ạ t ngu ồ n không quay ho ặ c quay 1 - 2 vòng r ồ i t ắ t là ngu ồ n ATX bị h ỏ ng Kiế n th ứ c v ề Mainboard 1 - Nguyên nhân hư h ỏ ng Do hỏ ng b ộ ngu ồ n ATX Do hỏ ng m ạ ch kh ở i đ ộ ng ngu ồ n trên Mainboard - Do hỏ ng đèn khu ế ch đ ạ i đ ả o l ệ nh P.ON - Do hỏ ng ho ặ c bong chân IC- SIO - Do hỏ ng th ạ ch anh 32,768KHz - Do hỏ ng ho ặ c bong chân Chipset nam Mạ ch kh ở i đ ộ ng ngu ồ n trên Mainboard có 3 d ạ ng nh ư sau
  29. Cả ba d ạ ng m ạ ch trên, m ạ ch kh ở i đ ộ ng đ ề u đi qua hai linh ki ệ n là Chipset nam và IC- SIO, ởạệ d ng 1 l nh P.ON đ ượếạảướ c khu ch đ i đ o tr c khi chúng đ ượư c đ a ra chân P.ON, ởạ d ng 2 và dạ ng 3 thì l ệ nh P.ON đi ra tr ự c ti ế p t ừ IC-SIO Xem lạ i lý thuy ế t Bài h ọ c liên quan 2 - Phân tích nguyên lý mạ ch Khi ta cắệồấướ m đi n, ngu n c p tr c trên b ộồ ngu n ATX ch ạ y ngay và cung c ấố p xu ng Mainboard điệ n áp 5V STB (đi ệ n áp c ấ p tr ướ c), đi ệ n áp này s ẽ cung c ấ p cho m ạ ch kh ở i độ ng ngu ồ n trong Chipset nam và IC- SIO. Khi ta bậ t công t ắ c, chân PWR đ ượ c ch ậ p xu ố ng Mass và đ ổ i tr ạ ng thái t ừ m ứ c Logic 1 sang mứ c Logic 0 tác đ ộ ng vào Chipset, Chipset nam đ ư a ra l ệ nh P.ON cho đi qua IC- SIO đ ể th ự c hiệứảệ n các ch c năng b o v khi Mainboard có s ựố c , sau đó l ệ nh P.ON đ ượư c đ a ra chân s ố 14 củắấồ a r c c p ngu n ATX, l ệ nh này đ ư a lên ngu ồ n ATX đ ểềể đi u khi n cho ngu ồ n chính hoạ t đ ộ ng. Nếệ u l nh P.ON ra t ừ IC- SIO ởứứ m c cao (m c logic 1) là m ởồ ngu n chính thì ng ườả i ta ph i thiếế t k thêm m ạảưạ ch đ o (nh d ng 1), m ạ ch khu ếạảửụộ ch đ i đ o s d ng m t đèn Mosfet nh ỏ .
  30. Tấả t c các ngu ồ n ATX hi ệ n nay đ ềếếệ u thi t k l nh P.ON ởứấứ m c th p (m c logic 0 hay có 0V) là mở ngu ồ n chính, l ệ nh P.ON ở m ứ c cao (m ứ c logic 1 hay có đi ệ n áp kho ả ng 3 đ ế n 5V) là tắ t ngu ồ n chính. Thạ ch anh 32,768KHz dao đ ộ ng cho đ ồ ng h ồ th ờ i gian th ự c và đ ượ c nuôi b ở i Pin CMOS, đồờạ ng th i th ch anh này cũng t ạ o xung nh ị p cho m ạởộồếạ ch kh i đ ng ngu n, n u th ch anh này hỏ ng thì m ạ ch kh ở i đ ộ ng s ẽ không ho ạ t đ ộ ng. 3 - Các bướ c ki ể m tra & s ử a ch ữ a Bướ c 1 - Ki ể m tra ngu ồ n ATX Bạ n ki ể m tra ngu ồ n ATX b ằ ng cách, đ ấ u ch ậ p chân P.ON (m ầ u xanh lá cây) vào chân Mass (mầếạồ u đen) n u qu t ngu n quay tít là ngu ồẫốếạồ n ATX v n t t, n u qu t ngu n không quay ho ặ c quay 1 - 2 vòng rồ i t ắ t là ngu ồ n ATX b ị h ỏ ng * Nế u ngu ồ n ATX h ỏ ng thì b ạ n thay th ế ngu ồ n ATX m ớ i * Phầ n s ử a ngu ồ n ATX s ẽ đ ề c ậ p ở ch ươ ng sau. Bướ c 2 - Ki ể m tra tr ườ ng h ợ p IC b ị ch ậ p: - Cắ m b ộ ngu ồ n ATX vào Mainboard - Cấ p đi ệ n cho b ộ ngu ồ n - Sau khoả ng 30 giây, l ấ y ta ch ạ m vào IC - SIO và Chipset nam xem có nóng không, n ế u m ộ t trong hai IC này mà phát nhiệ t > 40oC (thấ y nóng) là IC b ị h ỏ ng.
  31. => Vớ i tr ườ ng h ợ p trên b ạ n c ầ n thay IC - SIO ho ặ c Chipset (thay IC b ị nóng) Nế u m ớ i c ắ m đi ệ n mà Chipset nam ho ặ c IC- SIO đã nóng lên là IC b ị ch ậ p, c ầ n ph ả i thay IC Bướ c 3 - Ki ể m tra đèn khu ế ch đ ạ i đ ả o ? - Chỉ nh đòng h ồ ở thang X1Ω , đo t ừ chân chân P.ON c ủ a r ắ c ngu ồ n ATX đ ế n chân IC - SIO xem có thông mạ ch không ? (chân P.ON là chân 14 c ủ a r ắ c 20 chân ho ặ c chân 18 c ủ a r ắ c 24 chân hoặ c tính theo chân đi ra s ợ i dây m ầ u xanh lá cây) Nế u đo t ừ chân P.ON đ ế n m ộ t chân nào đó c ủ a IC-SIO mà có tr ở kháng b ằ ng 0 Ω thì Main củ a b ạ n không có đèn khu ế ch đ ạ i đ ả o l ệ nh P.ON.
  32. Nế u đo t ừ chân P.ON đ ề n t ấ t c ả các chân IC-SIO đ ề u có tr ở kháng > 0Ω thì Main có đèn khuế ch đ ạ i đ ả o - Đèn khuếạả ch đ i đ o có hình d ạư ng nh trên, đ ể tìm ra đèn khu ếạảạầừ ch đ i đ o b n c n đo t chân P.ON đế n chân D các đèn nh ỏ trên Main, n ế u đo đ ế n đèn nào cho tr ở kháng b ằ ng 0Ω thì đó là đèn khuế ch đ ạ i đ ả o l ệ nh P.ON - Kiể m tra đèn khu ế ch đ ạ i đ ả o này cũng t ươ ng t ự nh ư các đèn Mosfet khác trên Main, chúng có toạ đ ộ chân nh ư hình trên. Xem lạ i bài “Đo ki ể m tra Chipset“ Bướ c 4 - Hàn vào chân ho ặ c thay th ạ ch anh 32,768KHz (th ạ ch anh 32,768KHz đ ứ ng gầ n Chipset nam)
  33. - Thạ ch anh 32,768KHz dao đ ộ ng cho đ ồ ng h ồ th ờ i gian th ự c, đ ồ ng th ờ i nó cung c ấ p xung nhị p cho m ạởộếỏạ ch kh i đ ng, n u h ng th ch anh này, Mainboard s ẽ không kh ởộượ i đ ng đ c, bấ m phím m ở ngu ồ n s ẽ không tác d ụ ng. - Nhiềạ u th ch anh h ỏ ng, khi hàn vào chân nó l ạồạạượếồồ i h i l i và ch y đ c vài ti ng đ ng h , nế u chân th ạ ch anh b ị đen hay b ị g ỉ thì b ạ n nên thay th ạ ch anh khác. Bướ c 5 - Khò l ạ i IC - SIO n ế u khò l ạ i không đ ượ c thì b ạ n c ầ n thay th ử IC - SIO (Nhậ n bi ế t IC - SIO => Là IC 4 hàng chân, kích th ướ c kho ả ng 4cm2 bên cạ nh không có th ạ ch anh) (Ghi chú: Bệ nh này có nguyên nhân h ỏ ng do IC-SIO chi ế m kho ả ng 70%) Khò lạ i chân IC - SIO, n ế u không đ ượ c b ạ n c ầ n thay th ử IC này Bướ c 6 - Hàn l ạ i Chipset nam ho ặ c thay Chipset nam Sau khi đã thựệ c hi n qua 5 b ướ c trên nh ư ng không có k ếảạớựệếướ t qu b n m i th c hi n đ n b c 6 này
  34. Tìm hiể u v ề Mainboad - M ạ ch ổ n áp ngu ồ n cho CPU N ế u đã g ắ n CPU mà đo thấ y áp ở đ ầ u cu ộ n dây (áp VCORE) v ẫ n b ằ ng 0V là mạ ch VRM không ho ạ t đ ộ ng Kiế n th ứ c v ề Mainboard Vị trí c ủ a m ạ ch VRM trên Mainboard VRM là gì? - VRM là (Vol Regu Module - Modun ổ n áp) - M ạ ch ổ n áp ngu ồ n cho CPU - Mạ ch VRM ( ổ n áp ngu ồ n cho CPU) th ườ ng n ằ m bên c ạ nh Socket c ủ a CPU, m ạ ch bao g ồ m các thành phầ n: - IC dao độ ng - IC đả o pha - Các đèn Mosfet - Các cuộ n dây - Các tụ l ọ c Chứ c năng c ủ a m ạ ch VRM là điề u khi ể n ngu ồ n c ấ p cho CPU đ ượ c ổ n đ ị nh v ớ i m ộ t dòng điệ n t ươ ng đ ố i l ớ n kho ả ng 8 đ ế n 10A
  35. Mạ ch VRM trên Mainboard ASUS Socket 478 Mạ ch VRM trên Mainboard GIGABYTE Socket 775
  36. Mạ ch VRM trên Mainboard GIGABYTE Socket 478 Sơ đ ồ nguyên lý c ủ a m ạ ch VRM trên Mainboard
  37. 2.1 - Các thành phầ n chính c ủ a m ạ ch VRM - IC dao độ ng - có chứ c năng t ạ o dao đ ộ ng (t ạ o xung PWM - xung đi ề u ch ế đ ộ r ộ ng) đ ể điề u khi ể n các c ặ p đèn Mosfet ho ạ t đ ộ ng - IC đả o pha - tách mỗ i dao đ ộ ng ra thành 2 dao đ ộ ng có pha ng ượ c nhau - Các đèn Mosfet - Hoạ t đ ộ ng đóng ng ắ t theo tín hiệ u đi ề u khi ể n c ủ a xung PWM, khi xung PWM có pha dươ ng thì Mosfet d ẫ n, khi xung PWM có pha âm thì Mosfet ng ắ t. - Cuộ n dây - kế t h ợ p v ớ i t ụ đi ệ n đ ể l ọ c đi ệ n áp xung thành áp m ộ t chi ề u DC - Tụ đi ệ n - kế t h ợ p v ớ i cu ộ n dây đ ể l ọ c đi ệ n áp xung thành áp m ộ t chi ề u DC 2.2 - Nguyên lý hoạ t đ ộ ng c ủ a m ạ ch VRM: - Khi có điệ n áp Vcc cung c ấ p cho IC dao đ ộ ng (ISL 6565A) đ ồ ng th ờ i chân PGOOD (chân báo sự c ố ngu ồ n ATX) có đi ệ n áp bình tu ờ ng thì IC s ẽ ho ạ t đ ộ ng, nó t ạ o ra các xung PWM1, PWM2 và PWM3 để c ấ p cho 3 c ặ p đèn Mosfet - Các xung PWM đượ c tách ra làm hai xung có pha ng ượ c nhau khi đi qua IC đ ả o pha, sau đó hai xung ngượ c pha s ẽ đ ư a đ ế n đi ề u khi ể n chân G c ủ a các đèn Mosfet. - Khi đèn Mosfet có xung dươ ng điề u khi ể n nó sẽ d ẫ n, có xung âm đi ề u khi ể n nó s ẽ ng ắ t, vì vậ y đèn Mosfet s ẽ đóng ng ắ t liên t ụ c theo nh ị p dao đ ộ ng c ủ a xung PWM - Hai đèn Mosfet trên mỗ i c ặ p s ẽ đóng ng ắ t luân phiên, đèn này d ẫ n thì đèn kia ng ắ t và ngượ c l ạ i, t ạ o ra đi ệ n áp xung ở đi ể m gi ữ a. - Sau đó điệ n áp xung s ẽượạọ đ c m ch l c L - C l ọ c thành đi ệ n áp m ộềằẳể t chi u b ng ph ng đ cấ p cho CPU 2.3 - Đặ c đi ể m củ a m ạ ch VRM - Mạ ch bi ế n đ ổ i đ ượ c đi ệ n áp vào t ừ 12V xu ố ng kho ả ng 1,5V và tăng dòng từ 2A lên khoả ng 8 đ ế n 10A - Bả n thân m ạ ch có công su ấổ t t n hao nh ỏỉếả ch chi m kho ng 20% công su ấệụ t hi u d ng. - Mạ ch có kh ả năng t ự đ ộ ng đi ề u ch ỉ nh đi ệ n áp c ấ p cho CPU thông qua tín hi ệ u Logic ở các chân VID1, VID2, VID3, VID4 từ CPU báo v ề . - Trên các Mainboard Pentium 4 kh không gắ n CPU thì các chân VID có giá tr ị logic 1 và mạ ch VRM đ ư a ra đi ệ n áp mặ c đ ị nh b ằ ng 0V - Điệ n áp đ ầ u vào c ủ a m ạ ch VRM trên các Mainboard Pen 4 là 12V, trên các Mainboard Pen 3 là 5V - Điệ n áp ra c ủ a m ạ ch VRM trên các Mainboard Pen 3 khi không g ắ n CPU là khoả ng 1,6V
  38. Sơ đ ồ nguyên lý m ạ ch VRM ( ổ n áp ngu ồ n cho CPU) Chú thích các chân củ a IC dao đ ộ ng: - VCC - Nguồ n cung c ấ p cho IC - PWM1, PWM2, PWM3 - Các chân xung điề u ch ế đ ộ r ộ ng đ ư a đ ế n đ ể đi ề u khi ể n các c ặ p đèn Mosfet - ISEN1, ISEN2, ISEN3 các chân cả m bi ế n v ề dòng đi ệ n - EN - Chân cho phép IC hoạ t đ ộ ng - ENLL (chân PGOOD) - Chân báo trạ ng thái ngu ồ n ATX ho ạ t đ ộ ng t ố t - Các chân VID0, VID1, VID2, VID3, VID4 báo trạ ng thái Logic cho bi ế t giá tr ị đi ệ n áp mà CPU sử d ụ ng - PGOOD , OVP - báo tình trạ ng c ủ a m ạ ch VRM v ề chipset nam - VSEN - Chân cả m bi ế n đi ệ n áp (chân h ồ i ti ế p)
  39. Bạ n đ ư a tr ỏ chu ộ t vào s ơ đ ồ đ ể xem chú thích Mạ ch VRM trên Mainboard MSI Mạ ch ổ n áp VRM trên Mainboard MSI Sự gi ố ng và khác nhau c ủ a m ạ ch VRM gi ữ a Mainboard Pentium 4 và Petium 3
  40. - Nguyên lý hoạ t đ ộ ng c ủ a m ạ ch VRM trên hai lo ạ i Mainboard là nh ư nhau - Điể m khác nhau c ơ b ả n c ủ a m ạ ch VRM gi ữ a hai lo ạ i Main là đi ệ n áp đ ầ u vào c ủ a Mainboard Pen 3 sử d ụ ng 5V còn đi ệ n áp đ ầ u vào c ủ a Mainboard Pen 4 s ử d ụ ng 12V - Khi không gắ n CPU thì m ạ ch VRM c ủ a Mainboard Pen 3 ra đi ệ n áp m ặ c đ ị nh là 1,6V còn mạ ch VRM c ủ a Mainboard Pen 4 ra m ặ c đ ị nh s ấ p s ỉ 0V Mainboard Pentium 3 chỉ có m ộ t c ặ p đèn Mosfet trên m ạ ch VRM Mạ ch báo s ự c ố c ủ a m ạ ch VRM v ề Chipset nam - Khi mạ ch VRM ho ạ t đ ộ ng t ố t s ẽ cho tín hi ệ u VRM_GD báo v ề Chipset nam cho bi ế t tình trạ ng ho ạ t đ ộ ng c ủ a m ạ ch ổ n áp cho CPU đã t ố t, CPU đã s ẵ n sàng h ọ t đ ộ ng. - Tín hiệ u VRM_GD đ ư a v ề Chipset là m ộ t đi ề u ki ệ n đ ể Chipset nam đ ư a ra tín hi ệ u Reset hệốếạ th ng, n u m ch VRM không ho ạộặựốệ t đ ng ho c có s c , tín hi u VRM_GD s ẽ không có vì vậ y mà Chipset s ẽ không cho ra tín hi ệ u Reset đ ể kh ở i đ ộ ng máy. Phươ ng pháp ki ể m tra m ạ ch VRM - Ki ể m tra ngu ồ n c ấ p cho CPU Khi kiể m tra đi ệ n áp c ấ p cho CPU, b ạ n c ầ n l ư u ý m ấ y đi ể m sau đây: - Vớ i Mainboard Pentium 3 b ạ n có th ể đo ki ể m tra đi ệ n áp VCORE c ấ p cho CPU mà không
  41. cầ n g ắ n CPU vào Socket - Vớ i các Mainboard Pentium 4 đ ể đo đi ệ n áp c ấ p cho CPU, b ạ n c ầ n g ắ n CPU vào Socket trướ c khi đo, n ế u không có CPU thì m ạ ch VRM c ủ a Main Pen 4 ra đi ệ n áp m ặ c đ ị nh b ằ ng 0V. - Trướắ c khi g n CPU vào Socket đ ểểệạầệ ki m tra đi n áp, b n c n đo đi n áp VCORE tr ướ c (khi không có CPU) để lo ạ i tr ừ tr ườ ng h ợ p m ạ ch VRM b ị ch ậ p Mosfet làm đi ệ n áp VCORE tăng cao gây hỏ ng CPU c ủ a b ạ n. 6.1 - Vị trí đo đi ệ n áp VCORE (VCORE là ngu ồ n ra c ủ a VRM c ấ p cho CPU) - Bạ n hãy đo đi ệ n áp VCORE (đi ệ n áp c ấ p cho CPU) đo vào đ ầ u các cu ộ n dây ra b ằ ng thang DC, bạ n có th ể đo vào c ảầộ hai đ u cu n dây đ ềượếồồ u đ c, n u đ ng h báo kho ả ng 1,5V DC là mạ ch VRM đã “OK”, n ếồồệằặướ u đ ng h báo đi n áp b ng 0 ho c d i 1V DC là m ạ ch VRM b ị hỏ ng. Đo điệ n áp c ấ p cho CPU ở đ ầ u các cu ộ n dây ra ho ặ c đ ầ u d ươ ng các t ụ 6,3V
  42. Khi đo điệ n áp c ấ p cho CPU trên Mainboard Pen 4 ph ả i g ắ n CPU vào Socket thì m ớ i có đi ệ n áp ra đo vào đầ u các cu ộầ n dây đ u ra (có t ừếộầố 2 đ n 4 cu n dây đ u ra gi ng nhau v ềướ kích th c) 6.2 - Các bướ c ki ể m tra m ạ ch VRM và đi ệ n áp VCORE trên Mainboard Pentium 4 Bướ c 1 - Đo điệ n áp VCORE khi ch ư a g ắ n CPU ph ả i có đi ệ n áp s ấ p s ỉ b ằ ng 0V, n ế u đi ệ n áp VCORE khi chư a g ắ n CPU đã có 12V là m ạ ch VRM b ị ch ậ p Mosfet phía trên (Mosfet có chân D đấ u vào 12V) Bướ c 2 - Gắ n CPU vào, c ấ p ngu ồ n, b ậ t công t ắ c và đo l ạ i đi ệ n áp VCORE ở chân cu ộ n dây ra - Nế u có đi ệ n áp ra khoả ng 1,5V là m ạ ch VRM t ố t - Nế u không có đi ệ n áp ra ho ặ c ra th ấ p d ướ i 1V là m ạ ch VRM h ỏ ng ( File flash sẽ upload sau ) Giả i thích các b ướ c đo ki ể m tra ở trên: Bướ c 1 (Bậ t ngu ồ n và đo khi ch ư a có CPU) - Bạấồ n c p ngu n cho Mainboard, ch ỉồồở nh đ ng h thang 10V DC đ ểẩịệ chu n b đo đi n áp VCORE ở đ ầ u cu ộ n dây ra c ủ a m ạ ch ổ n áp VRM - Gắ n Card Test Main đ ể quan sát tr ạ ng thái c ủ a ngu ồ n
  43. - Bậ t công t ắ c (ch ậ p hai chân PWR) đ ể cho ngu ồ n chính ch ạ y, các đèn 3,3V, 5V và 12V trên Card Test sáng lên là nguồ n ATX t ố t và Mainboard không b ị ch ậ p - Đo vào chân cuộ n dây đi ệ n áp ph ả i s ấ p s ỉ b ằ ng 0 V (vì ch ư a g ắ n CPU nên m ạ ch VRM cho ra điệ n áp m ặ c đ ị nh = 0V) => Nế u ch ư a g ắ n CPU mà đo th ấ y áp ở đ ầ u cu ộ n dây kho ả ng 5 đ ế n 10V là mạ ch VRM đang bị ch ậ p Mosfet, b ạ n c ầ n ki ể m tra k ỹ các đèn Mosfet. Bướ c 2 (Bậ t ngu ồ n và đo khi đã g ắ n CPU vào Socket trên Main) - Gắ n CPU vào Socket trên Mainboard (Ch ắ c ch ắ n là CPU t ố t) - Bạấồ n c p ngu n cho Mainboard, ch ỉồồở nh đ ng h thang 10V DC đ ểẩịệ chu n b đo đi n áp VCORE ở đ ầ u cu ộ n dây ra c ủ a m ạ ch ổ n áp VRM - Gắ n Card Test Main đ ể quan sát tr ạ ng thái c ủ a ngu ồ n - Bậ t công t ắ c (ch ậ p hai chân PWR) đ ể cho ngu ồ n chính ch ạ y, các đèn 3,3V, 5V và 12V trên Card Test sáng lên là nguồ n ATX t ố t và Mainboard không b ị ch ậ p - Đo vào chân cuộ n dây đi ệ n áp ph ả i lên kho ả ng 1,5V (vì khi đã gắ n CPU => mạ ch VRM phả i cho ra đi ệ n áp kho ả ng 1,5V hay b ằ ng đi ệ n áp c ủ a CPU s ử d ụ ng) => Nế u đã g ắ n CPU mà đo th ấ y áp ở đ ầ u cu ộ n dây (áp VCORE) v ẫ n b ằ ng 0V là m ạ ch VRM không hoạ t đ ộ ng Bạ n c ầ n s ử a ch ữ a nh ư sau: - Khò lạ i chân IC dao đ ộ ng t ạ o xung PWM và IC đ ả o pha - Kiể m tra xem có đèn Mosfet nào b ị ch ậ p không ? - Thay IC dao độ ng t ạ o xung PWM Tìm hiể u v ề Mainboad - Ph ươ ng pháp ki ể m tra đèn Mosfet trên Mainboard Trên Mainboard ta thườ ng th ấ y đèn Mosfet đ ượ c s ử dụ ng r ấ t nhi ề u, chúng đ ượ c s ử d ụ ng trong m ạ ch đi ề u khi ể n nguồ n c ấ p cho CPU, cho Chipset và RAM Kiế n th ứ c v ề Mainboard Đèn Mosfet trên Mainboard Chứ c năng c ủ a đèn Mosfet trên Mainboard Trên Mainboard ta thườ ng th ấ y đèn Mosfet đ ượửụấề c s d ng r t nhi u, chúng đ ượửụ c s d ng trong mạ ch đi ề u khi ể n ngu ồ n c ấ p cho CPU, cho Chipset và RAM Cấ u t ạ o c ủ a đèn Mofet Đèn Mosfet đượấạừ c c u t o t các ch ấ t bán d ẫ n N-P-N , chúng đ ượấạởự c c u t o b i 3 c c:
  44. - Cự c n ề n (Drain) - D - Cự c ngu ồ n (Source) - S - Cự c c ổ ng (Gate) - G Đặ c đi ể m c ủ a đèn Mosfet ng ượ c (dùng trên Mainboard) - Từ chân G sang chân S là cách đi ệ n - Từ chân G sang chân D là cách đi ệ n - Từ chân D sang chân S (khi c ấ p d ươ ng vào D) thì còn ph ụ thu ộ c vào đi ệ n áp chân G Nế u đi ệ n áp chân G > đi ệ n áp chân S thì đèn d ẫ n (khi cấ p d ươ ng vào D, âm vào S) Nế u đi ệ n áp chân G Như trên là đèn t ố t. Các trườ ng h ợ p đèn h ỏ ng - Nế u đo t ừ chân G sang chân S mà có tr ở kháng th ấ p => là đèn ch ậ p G-S - Nế u đo t ừ chân G sang chân D mà có tr ở kháng th ấ p => là đèn ch ậ p G-D - Nế u đi ệ n áp chân G d ươ ng h ơ n chân S mà đèn không d ẫ n (khi c ấ p d ươ ng vào D, âm vào S) => là đèn đứ t D-S - Nếệ u đi n áp chân G nh ỏơặằệ h n ho c b ng đi n áp chân S mà đèn v ẫẫ n d n => là đèn b ịậ ch p D-S Nguyên lý hoạ t đ ộ ng c ủ a đèn Mosfet (Cậ p nh ậ t file flash sau) Phươ ng pháp đo ki ể m tra đèn Mosfet trên Mainboard4.1 - Đo xem đèn Mosfet có bị ch ậ p không ? - Khi đo trự c ti ế p các đèn Mosfet trên Mainboard, b ạ n ch ỉ xác đ ị nh đ ượ c là đèn có b ị ch ậ p hay không chứ không xác đ ị nh đ ượ c ch ấ t l ượ ng c ủ a đèn - Cách đo như hình minh ho ạ d ướ i đây. Giả i thích k ế t qu ả c ủ a phép đo nh ư sau: - Khi đo trự c ti ế p Mosfet trên Mainboard b ạ n đ ể đ ồ ng h ồ ở thang X 1 - Đo vào cự c D và c ự c S , đ ả o chi ề u que đo hai l ầ n => Nế u hai chi ề u đo th ấ y :
  45. - Mộ t chi ề u kim ch ỉ lên m ộ t chút - Mộ t chi ề u lên g ầ n h ế t thang đo => Là đèn có D - S không bị ch ậ p => Nế u c ả hai chi ề u đo th ấ y kim lên b ằ ng 0 Ω là Mosfet b ị ch ậ p D - S Như minh ho ạ ở trên ta th ấ y r ằ ng - Đèn số 1 - không b ị ch ậ p - Đèn số 2 - b ị ch ậ p D - S 4.2 - Đo kiể m tra ch ấ t l ượ ng c ủ a đèn Mosfet - Đểể ki m tra đ ượấượủ c ch t l ng c a đèn, b ạầ n c n tháo hai chân G và S ra kh ỏạ i m ch in, sau đó chỉ nh đ ồ ng h ồ ở thang 1 KΩ và đo nh ư sau: (Cậ p nh ậ t file flash sau) Các trườ ng h ợ p sau là đèn Mosfet b ị h ỏ ng - Đo giữ a G và S th ấ y có tr ở kháng th ấ p => Là đèn b ị dò ho ặ c ch ậ p G-S - Đo giữ a G và D th ấ y có tr ở kháng th ấ p => Là đèn b ị dò ho ặ c ch ậ p G-D - Sau khi đã nạ p d ươ ng cho G (đ ể m ở đèn) mà đo ng ượ c D-S đèn không d ẫ n => Là đ ứ t D-S - Sau khi đã nạ p âm cho G (đ ể khoá đèn) mà đo ng ượ c D-S đèn v ẫ n d ẫ n là ch ậ p D-S Lư u ý: Khi đo ch ấ t l ượ ng đèn ch ỉ cho k ế t qu ả chính xác khi b ạ n g ỡ chân G và S ra kh ỏ i mạ ch in Ứng d ụ ng c ủ a đèn Mosfet trên Mainboard5.1 - Mosfet đượ c s ử d ụ ng đ ể khu ế ch đ ạ i dòng điệ n trong các m ạ ch ổ n áp
  46. Ở trên là m ạ ch ổ n áp ngu ồ n cho RAM, Mosfet đóng vai trò khu ế ch đ ạ i dòng đi ệ n, IC khu ế ch đạậ i thu t toán LMV358 th ựệềểệở c hi n đi u khi n đi n áp chân G, m ạ ch có tác d ụ ng cung c ấ p mộ t đi ệ n áp ổ n đ ị nh v ớ i dòng đi ệ n t ươ ng đ ố i l ớ n. 5.2 - Mosfet kếợớộ t h p v i cu n dây th ựệ c hi n đóng m ởệ đi n áp m ộề t chi u thành d ạ ng xung có rộ ng xung thay đ ổ i đ ượ c t ừ đó có th ể tăng hay gi ả m đi ệ n áp đ ầ u ra so v ớ i điệ n áp đ ầ u vào theo ý mu ố n. Hoạ t đ ộ ng ng ắ t m ở c ủ a Mosfet trong m ạ ch h ạ áp
  47. Mosfet trog mạ ch ổ n áp ngu ồ n c ấ p cho CPU (m ạ ch VRM) 5.3 - Mosfet nhỏ đ ượ c s ử d ụ ng thay c ổ ng đ ả o Các Mosfet nhỏ trên Mainboard đ ượ c s ử d ụ ng đ ể thay th ế các c ổ ng đ ả o, khi chân G có đi ệ n (giá trị logic 1) thì Mosfet dẫ n và chân D m ấ t đi ệ n áp (cho giá tr ị logic 0) và ng ượ c l ạ i Đặ c đi ể m c ủ a các đèn Mosfet trên Mainboard - Đặ c đi ể m c ủ a Mainboard là s ử d ụ ng đi ệ n áp th ấ p nh ư ng dòng l ớ n Ví dụ : các đ ườ ng đi ệ n áp 12V có dòng tiêu thụ kho ả ng 2 đ ế n 3A 5V có dòng tiêu thụ kho ả ng 1A 3,3V có dòng tiêu thu khoả ng 4A CPU sử d ụ ng đi ệ n áp kho ả ng 1,5V nh ư ng có dòng tiêu th ụ lên đ ế n 10A => Vì vậ y các đèn Mosfet trên Mainboard th ườ ng có đi ệ n áp ch ị u đ ự ng th ấ p nh ư ng dòng tiêu thụ l ớ n, b ạ n không th ể s ử d ụ ng các đèn Mosfet trên Monitor đ ể thay th ế vào Mainboard đượ c.
  48. Ví dụ 1 : Mộ t đèn Mosfet trên Mainboard có các thông số nh ư sau: - Điệ n áp ch ị u đ ự ng gi ữ a D - S ch ỉ có 30V - Dòng đi qua mố i D - S lên đ ế n 42 A Ví dụ 2 : Đèn Mosfet IRF-630 đượ c s ử d ụ ng ph ổ bi ế n trên m ạ ch tăng áp c ủ a Monitor l ạ i có các thông số : Đi ệ n áp ch ị u đ ự ng gi ữ a D-S là 200V nh ư ng dòng ch ị u đ ự ng gi ữ a D-S ch ỉ có 9A, trở kháng D-S khi đèn d ẫ n nh ỏ h ơ n 0,4Ω
  49. Nhậ n bi ế t các đèn Mosfet Nhậ n bi ế t các đèn Mosfet trên mainboard Câu hỏ i th ườ ng g ặ p Câu hỏ i 1 - Trên Mainboard đèn Mosfet thườ ng đ ượ c s ử d ụ ng đ ể làm gì ? Trả l ờ i: - Trên Mainboard đèn Mosfet thườượửụ ng đ c s d ng trong các m ạổ ch n áp nh ưạổ m ch n áp nguồ n cho CPU (m ạ ch VRM), m ạ ch ổ n áp ngu ồ n cho Chipset, m ạ ch ổ n áp ngu ồ n cho RAM, mạ ch ổ n áp cho Card Video. Câu hỏ i 2 - Đèn Mosfet trên Mainboard có hay bị h ỏ ng không và th ườ ng h ỏ ng ở d ạ ng gì ? Trả l ờ i : - Đèn Mosfet trên Mainboard tươ ng đ ố i hay h ỏ ng vì chúng làm vi ệ c ở dòng đi ệ n l ớ n và thườ ng h ỏ ng khi các linh ki ệ n tiêu th ụ đi ệ n áp do Mosfet cung c ấ p mà b ị ch ậ p Ví dụ - Đèn Mosfet ổ n áp ngu ồ n cho RAM th ườ ng b ị ch ậ p hay n ổ khi RAM ho ặ c chân RAM bị ch ậ p đ ườ ng Vcc - Đèn Mosfet củ a m ạ ch VRM ( ổ n áp ngu ồ n cho CPU) có th ể b ị ch ậ p khi CPU b ị ch ậ p ngu ồ n hoặ c khi ngu ồ n ATX dâng điệ n. Câu hỏ i 3 - Khi hỏ ng đèn Mosfet trên Mainboard thì th ườ ng sinh ra nh ữ ng b ệ nh gì ?
  50. Trả l ờ i : - Khi mộ t trong các đèn Mosfet c ủ a m ạ ch VRM ( ổ n áp cho RAM) mà b ị ch ậ p => s ẽ sinh hi ệ n tượ ng: khi b ậ t công t ắạồ c, qu t ngu n ATX quay kh ởộ i đ ng (qu ạắưặ t l c l ho c quay đ ượ c 1 - 2 vòng) rồ i t ắ t. - Khi đèn Mosfet cấ p ngu ồ n cho RAM b ị n ổ ho ặ c h ỏ ng => s ẽ gây m ấ t ngu ồ n Vcc cho RAM dẫ n đén hi ệ n t ượ ng máy có nh ữ ng ti ế ng Bíp dài báo l ỗ i RAM khi b ậ t công t ắ c, thay RAM khác vẫ n không đ ượ c. - Khi đề n Mosfet c ấ p cho RAM b ị ch ậ p thì đi ệ n áp c ấ p cho RAM tăng lên và RAM s ẽ b ị hỏ ng liên t ụ c. Mainboard: Không nhậ n Keyboard - Mouse - USB Bệ nh - Máy không nh ậ n bàn phím. 1 - Nguyên nhân hư h ỏ ng. Do mấ t đi ệ n áp 5V c ấ p ra chân PS/2
  51. Do chân IC- SIO không tiế p xúc Do hỏ ng IC- SIO Do bị dò ho ặ c ch ậ p các t ụ l ọ c ở chân d ữ li ệ u Data ho ặ c Clock Do lỗ i ch ươ ng trình BIOS (ch ỉ b ệ nh không nh ậ n bàn phím) 2 - Phân tích nguyên lý mạ ch IC điề u khi ể n bàn phím, chu ộ t. (Keyboard, Mouse)
  52. Cổ ng PS/2 (c ổ ng bàn phím & chu ộ t) do IC - SIO điề u khi ể n IC SIO điề u khi ể n bàn phím và chu ộ t thông qua các đ ườ ng tín hi ệ u: - Data - Đườ ng truy ề n d ữ li ệ u - Clock - Xung Clock Ngoài ra cổ ng PS/2 có chân Vcc 5V - chân ngu ồ n cung c ấ p 5V và chân GND là chân Mas PS/2 (Port Serial - cổ ng truy ề n d ữ li ệ u tu ầ n t ự ) - Đườ ng 5V ra c ổ ng PS/2 th ườ ng đi qua c ầểảệ u chì đ b o v khi bàn phím ho ặộịậ c chu t b ch p. - Trình điề u khi ể n bàn phím do BIOS qu ả n lý, còn trình đi ề u khi ể n c ủ a Chuộ t do Windows qu ả n lý. Cổ ng PS/2 trên Mainboard Intel - KDAT - Keyboard Data - Dữ li ệ u ra bàn phím
  53. - KCLK - Keyboard - Xung Clock ra bàn phím - MDAT - Mouse Data - Dữ li ệ u ra chu ộ t - MCLK - Mouse - Xung Clock ra chuộ t - F2 - Là cầ u chì - Các cuộ n dây l ọ c nhi ễ u L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7 3 - Các bướ c ki ể m tra s ử a ch ữ a Bướ c 1 - Đo ki ể m tra đi ệ n áp ở chân PS/2 Chân PS/2 ở phía sau mạ ch in có to ạ đ ộ chân nh ư trên - Chỉ nh đ ồ ng h ồ ở thang 10V DC - Đo vào chân PS/2 như hình trên (đo khi Mainboard đang đượ c c ấ p nguồ n) - Nế u có đi ệ n áp 5V là chân PS/2 đã có ngu ồ n c ấ p - Nế u m ấ t đi ệ n áp là chân PS/2 không có ngu ồ n c ấ p.
  54. Bướ c 2 - S ử a ch ữ a n ế u đo th ấ y chân PS/2 m ấ t ngu ồ n 5V - Bạ n hãy quan sát k ỹ phía sau các c ổ ng xem có các c ầ u chì (có ký hi ệ u là ch ữ F1, F2 ) - Đo các cầ u chì này ph ả i có đi ệ n tr ở b ằ ng 0 Ω - Nế u nh ư linh ki ệ n có ký hi ệ u F (c ầ u chì) có tr ở kháng > 0 Ω thì c ầ u chì đó b ị đ ứ t => Bạ n hãy đ ấắầ u t t c u chì F (n ếứằộợ u đ t) b ng m t s i dây đ ồỏ ng nh , sau đó ki ể m tra l ạệ i đi n áp ở c ổ ng PS/2 Bướ c 3 - Hàn l ạ i hoặ c thay IC - SIO- Nế u b ạ n ki ể m tra đi ệ n áp chân PS/2 mà v ẫ n có 5V thì bạ n hãy khò l ạ i chân IC- SIO - Khò lạ i mà không có k ế t qu ả thì b ạ n c ầ n thay th ử IC- SIO Bướ c 4 - N ạ p l ạ i ch ươ ng trình BIOS - Nếạựệ u b n đã th c hi n qua các b ướ c 1, 2, 3 ở trên mà không có k ếảạạạ t qu thì b n hãy n p l i chươ ng trình BIOS Bệ nh - Máy không nh ậ n chu ộ t. Nguyên nhân hư h ỏ ng và các b ướ c ki ể m tra s ử a ch ữ a hoàn toàn t ươ ng t ự như b ệ nh Máy không nh ậ n bàn phím
  55. Riêng bướ c 4 - thay vì b ạ n n ạ p l ạ i BIOS thì b ạ n hãy cài l ạ i Windows, bở i vì chu ộ t là do Windows đi ề u khi ể n. Bệ nh - Máy không nh ậ n c ổ ng USB. 1 - Nguyên nhân hư h ỏ ng. Do mấ t đi ệ n áp 5V c ấ p ra chân USB Do bong chân Chipset nam hoặ c h ỏ ng Chipset nam Do USB không có trình điề u khi ể n. - Hầế u h t USB đ ềượ u đ c Windows XP t ựậư nh n, nh ng trên các h ệề đi u hành phiên b ảấ n th p chúng không tự nh ậ n c ổ ng USB, kho đó b ạ n c ầ n ph ả i cài đ ặ t Drive cho USB. Do lỗ i Windows ho ặ c Windows b ị nhi ễ m Virus 2 - Phân tích nguyên lý mạ ch Sơ đ ồ nguyên lý m ạ ch. - DAT A - - Data - Dữ li ệ u ra bàn phím - DATA + - Dữ li ệ u + Dữ li ệ u ra bàn phím -F - Cầ u chì b ả o v ệ
  56. Các cổ ng USB Mạ ch đi ề u khi ể n c ổ ng USB trên Mainboard Intel 3 - Các bướ c ki ể m tra s ử a ch ữ a Bướ c 1 - Đo ki ể m tra đi ệ n áp 5V ra chân USB - Cách đo tươ ng t ự nh ư đo đi ệ n áp ra chân bàn phím trên c ổ ng PS/2 - Nế u m ấ t đi ệ n áp trên c ổ ng USB => b ạ n c ầ n ki ể m tra các c ầ u chì đ ứ ng sau các c ổ ng USB (cầ u chì có ch ữ F1, F2 ) - Đấ u t ắ t c ầ u chì n ế u đ ứ t
  57. Cài Drive cho USB nế u nh ư c ắ m USB vào, th ấ y Windows có nh ậ n đ ượ c USB nh ư ng b ạ n không sử d ụ ng đ ượ c. Cài lạ i Windows phiên b ả n cao h ơ n (Ví d ụ Win XP SP2 thì nh ậ n đ ượ c h ầ u hế t các USB trong khi Win XP SP1 không nh ậ n đ ượ c m ộ t s ố USB) Khò lạ i chân Chipset nam (n ế u c ắ m USB vào nh ư ng Windows không nh ậ n, trong khi Windows đã tố t và đã có đi ệ n áp c ấ p ra chân USB) Tìm hiể u v ề Mainboard - Các thành ph ầ n trên mainboard Đi ề u khiế n các thành ph ầ n có t ố c đ ộ cao nh ư : CPR, RAM, Card Video. Điềểềốộ u khi n v t c đ Bus và đi ềể u khi n chuy ểạữệ n m ch d li u. Phân tích các thành phầ n trên Mainboard Gigabyte GA-BIG1000 Khố i t ổ ng quát
  58. North Bridge - Chipset bắ c Sourth Bridge - Chipset nam
  59. ROM BIOS IC - SIO - IC điề u khi ể n các c ổ ng Parallel, FDD, COM, Mouse, Keyboard
  60. IC Clocking - IC tạ o xung Clock IC dao độ ng đi ề u khi ể n các đèn Mosfet c ủ a m ạ ch VRM
  61. IC - Card Sound Onboard IC - Card Net Onboard
  62. Đèn Mosfet - trên mạ ch ổ n áp ngu ồ n cho CPU Đèn Mosfet ổ n áp cho Chipset
  63. Bài viế t ch ư a đ ề c ậ p đ ế n kh ố i c ấ p ngu ồ n cho RAM. AT, ATX Mainboard, Front-Side Bus Các mainboard dạ ng AT (AT form) đ ượ c s ử d ụ ng r ộ ng rãi trong các hệ th ố ng s ử d ụ ng các b ộ vi x ử lý 386, 486, 586 c ủ a hãng Intel ho ặ c các dòng CPU X86 củ a các hãng AMD và Cyrix. AT Form Mainboard: Từ AT (Vi ế t t ắ t c ủ a ch ữ Advanced Technology) xu ấ t phát t ừ dòng máy tính s ử d ụ ng CPU 80286 đầ u tiên c ủ a hãng IBM vào năm 1984. Các mainboard d ạ ng AT (AT form) đ ượ c s ử dụ ng r ộ ng rãi trong các h ệ th ố ng s ử d ụ ng các b ộ vi x ử lý 386, 486, 586 c ủ a hãng Intel ho ặ c các dòng CPU X86 củ a các hãng AMD và Cyrix. Các CPU này s ử d ụ ng Socket 7 và Socket 8. Bộồửụ ngu n s d ng cho các Mainboard d ạượọ ng AT đ c g i là các b ộồ ngu n AT cho phép t ắ t mở ngu ồ n b ằ ng công t ắ c. ATX Form Mainboard: Là thuậ t ng ữ ch ỉ d ạ ng mainboard m ớ i h ơ n so v ớ i dòng mainboard d ạ ng AT cũ. Mainboard dạ ng ATX có thi ế t k ế các khe g ắ n CPU và b ộ nh ớ (memory slot) quay ngang 90° cho phép gắ n các bo m ạởộộ ch m r ng m t cách d ễ dàng và thu ậệơộồửụ n ti n h n. B ngu n s d ng cho các Mainboard ATX đượ c g ọ i là các b ộ ngu ồ n ATX . Ngu ồ n ATX cho phép t ắ t m ở ngu ồ n t ự độ ng b ằ ng ph ầ n m ề m ho ặ c thông qua m ạ ng (v ớ i card m ạ ng có tính năng Wake-on-LAN) mà không phảửụ i s d ng công t ắộ c. M t trong các khác bi ệơảủ t c b n c a ATX so v ớ i AT là b ộ nguồ n ATX (ATX Power Supply) th ổ i không khí vào CPU ch ứ không hút khí t ừ thùng máy (Case) như là ở b ộ ngu ồ n AT (AT Power supply) nguyên th ủ y .
  64. Micro ATX Mainboard: Là mộ t phiên b ảỏơủ n nh h n c a ATX Mainboard, nó h ỗợ tr ít khe g ắởộơ n m r ng h n. Front-Side Bus (FSB): Là kênh truyềữệữ n d li u gi a CPU và B ộớượếế nh đ c thi t k trên Mainboard. Nó ph ụộ thu c vào sốượườề l ng các đ ng truy n song song (16 bit, 32 bit v.v ) và t ốộ c đ xung nh ịủệ p c a h thố ng (66Mhz, 100Mhz v.v ) Nó còn đ ượ c là System Bus (kênh truy ề n h ệ th ố ng). Thông thườốộủ ng, t c đ c a kênh truy ềệố n h th ng cao h ơề n nhi u so v ớốộủ i t c đ c a các kênh truy ề n ngoạ i vi (Peripheral Bus - kênh truy ề n gi ữ a các khe g ắ n nh ư PCI, ISA v ớ i h ệ th ố ng) nh ư ng lạ i ch ậ m h ơ n kênh truy ề n Backside Bus gi ữ a CPU và b ộ nh ớ n ộ i c ấ p 2 - L2 Cache. Kênh truyề n trong m ộ t máy tính là đ ườ ng truy ề n chung gi ữ a CPU và các thi ế t b ị ngo ạ i vi. Các kênh truyề n song song (parallel bus) s ử d ụ ng các khe g ắ n trên Mainboard và cung c ấ p nhiề u đ ườ ng truy ề n d ữ li ệ u đ ồ ng th ờ i (8 bit, 16 bit .v.v ) gi ữ a CPU và các card ngo ạ i vi đượ c g ắ n vào các kênh truy ề n bên trong máy. Các kênh truy ề n tu ầ n t ự (serial bus) có các cổ ng bên ngoài và s ửụ d ng các s ợắ i cáp g n vào chúng có th ểếốớềếị k t n i v i nhi u thi t b khác nhau. Dướ i đây là các kênh truy ề n s ử d ụ ng trong máy tính : Kênh truyề n Song Song (lo ạ i cũ) : Micro Channel, EISA, VL-Bus. Kênh truyề n Song Song (hi ệ n t ạ i) : ISA, PCI, AGP. Kênh truyề n tu ầ n t ự (hi ệ n t ạ i) : USB, Firewire IEEE1394. Tìm hiể u v ề Mainboard - Phân tích s ơ đ ồ kh ố i t ổ ng quát c ủ a Mainboard Hệ th ố ng máy tính v ớ i các thi ế t b ị g ắ n trên nó, Mainboard có các thành phầ n chính là North Bridge (Chipset b ắ c), Sourth Bridge (Chipset nam), IC SIO (IC điề u khi ể n các c ổ ng). 1 - Chứ c năng c ủ a Mainboard • Trong mộ t h ệ th ố ng máy tính có kho ả ng 10 thi ế t b ị khác nhau nh ư : - CPU - HDD - RAM - CDROM - Card Video - FDD - Card Sound - Keyboard - Card Net - Mouse • Các thiế t b ị này có t ố c đ ộ ch ạ y r ấ t khác nhau Ví dụ : T ố c đ ộ ra vào qua chân CPU là 800MHz nh ư ng t ố c đ ộ qua chân RAM là
  65. 400MHz và tố c đ ộ qua Card Sound ch ỉ có 66MHz - Ngoài ra số đ ườ ng m ạ ch (s ố BUS) cũng khác nhau, vì v ậ y cmà các thi ế t b ị trên không thể k ế t n ố i tr ự c ti ế p v ớ i nhau đ ượ c. - Mainboard chính là thiế t b ị đóng vai trò trung gian đ ể k ế t n ố i t ấ t c ả các thi ế t b ị trên hệ th ố ng máy tính liên k ế t l ạ i v ớ i nhau thành m ộ t b ộ máy th ố ng nh ấ t, vì v ậ y Mainboard có nhữ ng ch ứ c năng sau: Các chứ c năng c ủ a Mainboard - Gắ n k ế t các thành ph ầ n trên m ộ t h ệ th ố ng máy tính l ạ i v ớ i nhau - Điề u khi ể n thay đ ổ i t ố đ ộ BUS cho ph ụ h ợ p v ớ i các thành ph ầ n khác nhau - Quả n lý ngu ồ n c ấ p cho các thành ph ầ n trên Main - Cung cấ p xung nh ịủ p ch (xung Clock) đ ểồộựạộủ đ ng b s ho t đ ng c a toàn h ệố th ng Chính vì nhữ ng ch ứ c năng quan tr ọ ng trên mà khi Main có s ự c ố thì máy tính không th ể ho ạ t độ ng đ ượ c. Hệ th ố ng máy tính v ớ i các thi ế t b ị g ắ n trên nó, Mainboard có các thành ph ầ n chính là North Bridge (Chipset bắ c), Sourth Bridge (Chipset nam), IC SIO (IC đi ề u khi ể n các c ổ ng). Ba thành phầ n chính c ủ a Mainboard đóng vai trò trung gian đ ể g ắ n k ế t các thi ế t b ị c ủ a h ệ thố ng máy tính l ạ i thành m ộ t b ộ máy th ố ng nh ấ t.
  66. Bus Mastering: Là mộếế t thi t k kênh truy ề n cho phép các b ộềểếịạặ đi u khi n thi t b ngo i vi (ho c các card m ở rộ ng : Plug-in board, expansion board) truy c ậ p vào b ộ nh ớ c ủ a máy tính m ộ t cách đ ộ c l ậ p so vớ i CPU. Nó cho phép vi ệềữệữ c truy n d li u gi a các thi ếịạ t b ngo i vi và b ộớễ nh di n ra trong khi CPU đang thự c hi ệ n các tác v ụ khác.