Sổ tay phóng viên

pdf 86 trang phuongnguyen 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sổ tay phóng viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfso_tay_phong_vien.pdf

Nội dung text: Sổ tay phóng viên

  1. SỔ TAY PHÓNG VIÊN
  2. Sổ tay phóng viên – Ph ần 1 Gi ới thi ệu Cu n sách này c vi t d a trên c ơ s m t lo t các l p hu n luy n do Qu Reuters, hãng Truy n hình Reuters, Hãng Phát thanh và Truy n hình Anh BBC và Hãng Phát thanh và Truy n hình Canada CBC ti n hành. Ngày nay, truy n hình ang ph i i m t v i nh ng thách th c to l n. S ng i xem th i s gi m i. Nhi u cu c kh o sát cho th y khán gi thi u ý th c ràng bu c vào nhi u v n mà h xem trong các ch ơ ng trình th i s . Phóng viên th i s than vãn thi u k n ng ngh nghi p; h nói nhi u ph ng vn không có tr ng tâm; bài vi t c u th ; và ít coi tr ng kh n ng k chuy n ca hình nh. Cu n sách này trình bày nh ng k n ng c ơ b n. D a trên nh ng quan sát và kinh nghi m c a m t s nhà báo và gi ng viên phát thanh, truy n hình tm c châu Âu và b c M , sách này là cu n h ng d n ơ n gi n, giúp t o nh ng thói quen t t. Tác gi George Leornard nói t t c chúng ta u là h c trò trên con ng ti n t i hoàn thi n - và chúng ta luôn là h c trò. Không bao gi mu n khi nhìn l i nh ng thói quen c (có l là x u). Và t o nh ng thói quen t t m i. 2. Ngh làm báo
  3. Mt trong nh ng v n khó nh t là nh ngh a th nào là câu chuy n (tin bài). Và là phóng viên, b n c n ph i bi t iu này. D i ây là m t vài suy ngh t kh p n ơi trên th gi i: - "Tin t c là quá trình làm thay i trong 1 th gi i ang thay i, t o nn n p cho cu c s ng c a nhân lo i." (Julius Reuters) - "Tin t c là l ch s úng nh nó di n ra. Thành c Pompeii b phá hu là m t tin, nh ng chúng ta bây gi g i nó là gì nh ?" (A rthur Christiansen, c u biên t p viên t London Daily Epxress). - "Tin t c là ngh thu t l a g t k thù mà không làm th t v ng nh ng ng i b n c a mình." (Goseph Goebbels). - "Tin t c là nh ng gì mà ngài t ng biên t p c a tôi nói là tin." (phóng viên h c vi c) - "Tin t c là nh ng gì chính ph c a tôi g i nó là tin." (cán b b thông tin). - "Chó c n ng i không ph i là tin, ng i c n chó m i là tin." nh ngh a truy n th ng g i tin là cái gì ó m i, có th c và thú v . Nh ng nó l i g i ra nhi u câu h i khác: • Mi v i ai? • S th t c a ai? • Thú v nh th nào? Sau ây là 1 vài tr c nghi m b n có th áp d ng v i nh ng tin - bài sp c a ra th o lu n: • Có m i không? (B n không th y ai trong phòng tin bi t chuy n này.)
  4. • Có ph i ây là di n bi n m i c a 1 câu chuy n c ? (Ng i ta nói: "Tôi ch a nghe iu ó v anh ta, cô ta hay nó". • Chuy n ó có nh h ng n nh ng ng i khác ngoài nhân v t chính c a câu chuy n hay không? • Có nh h ng n ng i dân trong t ơ ng lai không? (H có th ch a bi t iu này.) • Có giúp ng i dân bi t c thông tin này không? (Tin mà b n có th dùng.) • Có phù h p v i khán gi c a b n không? (B n có bi t khán gi c a mình là ai không?) • Có ph i là chuy n làm ng i ta nhíu lông mày không? (Nó có làm bn ph i th hít sâu khi k chuy n này không?) 3. Kh o sát (liên h c ơ s ) Mi tin bài ch thành công khi có ti n hành kh o sát. B n là 1 phóng viên gi i ph ng v n, hay c làm vi c v i nhà nhi p nh tài ba, hay có k nng vi t bài tuy t v i - t t c nh ng iu ó ch ng là gì n u nh công vi c kh o sát c ti n hành không t t. Thi u tìm hi u, kh o sát k , chúng ta không có nhi u s l a ch n và không th nh rõ tr ng tâm c a câu chuy n (tin-bài). Tuy nhiên, tr c khi b t u kh o sát, chúng ta c n nh ngha rõ ràng th nào là 1 câu chuy n (tin-bài) hay. nh ngh a này s khác nhau gi a các ài truy n hình và gi a các t ch c. Th m chí ngay trong m t ài truy n hình, nó c ng có th khác nhau gi a các ch ơ ng trình.
  5. Câu chuy n có th khác nhau, nh ng các b n có th h i nh ng câu sau vi b t c câu chuy n nào: • Có phù h p không? • Có c áo không? • Có gây c m xúc không? • Có nh h ng n ng i dân không? • H có quan tâm không? • Ng i ta có nói v chuy n ó không? • Có phù h p v i m c ích c a ch ơ ng trình hay không? • Có th làm c không? ( ã có ngu n nào làm? có ti p c n c không? Có th i gian không? Có tài chính không?) Và sau ó quá trình kh o sát m i b t u. Tr c h t, xin nh 2 iu: • Không gi nh iu gì. • Ki m tra m i th . Kh o sát là tìm cách l y (moi) thông tin t các m i liên h c a b n. ây không ph i là nh ng d p ch ng t mình th o tin n âu. Và b n càng t ra ít hi u bi t h ơn thì b n càng có c ơ h i ánh giá úng kh n ng gi i thích v n m t cách ơ n gi n c a ng i b n ph ng v n. Ghi chép Bn ph i tìm cho mình m t ph ơ ng pháp t t nh t. Cách an toàn nh t là dùng m t máy ghi âm nh . Hãy h i tr c và n u ng i b n ph ng v n cm th y không tho i mái thì ng dùng máy. Nh ng n u ng i b n ph ng vn không quen tr l i ghi âm thì s ra sao khi i quay phim xu t hi n?
  6. Bn ng ng n ng i khi ph i ghi chép, tr khi nó làm cho ng i chúng ta ti p c n lo l ng. Trong tr ng h p ó, hãy t p trung cao ghi nh , và ghi chép l i vào lúc s m nh t. Và không quên nh ng thông tin c ơ b n - tên, a ch , s in tho i. Hãy ki m tra chính t (Không bao gi vi t sai tên h ng i mình ti p xúc). Tên ng i b vi t sai chính t s h uy tín ch ơ ng trình c a b n và b n thân bn m t cách nhanh nh t.
  7. Sổ tay phóng viên – Ph ần 2 Ti ến hành ph ỏng v ấn kh ảo sát 1. T gi i thi u • Gi i thi u mình m t cách rõ ràng. • Cho bi t t i sao b n liên h v i h . • Gi i thích cho bi t b n c n giúp . 2. Trong khi trao i • t các câu h i m - óng - Ai, Cái gì, Khi nào, âu, T i sao, Nh ư th nào? • t câu h i ơ n gi n. • Bi t mình mu n có nh ng thông tin nào. • Hãy t ra l ch s , quan tâm và mu n tìm hi u. • ng t ra hung h ng - b n mu n bi t thông tin, ch không tranh lu n.
  8. • ng bi n nó thành chuy n riêng t ư. Hãy ư a ra các quan im trái ng ưc t phía nh ng ng ưi cung c p thông tin khác. ("Hôm qua, ông X nói Bn tr l i nh ư th nào?) • Ghi chép. • Hãy h i thêm làm rõ nh ng gì b n n m ch ưa ch c. 1. Kt thúc cu c trao i • Ki m tra tên, ch c v , s in tho i. • Ki m tra xem ng ưi ưc ph ng v n âu trong vài ngày/tu n t i. • Hi xem h có th gi i thi u nh ng ng ưi khác b n có thêm thông tin. • Cm ơn h và nói b n có th n ho c g i l i. Là ng ưi kh o sát (liên h ), ph i luôn ghi nh nh ng im sau: • Hãy chú ý n chi ti t. Ki m tra k tên, a ch , ch c v và s in tho i. • Hãy nói chuy n v i ng ưi ưc ph ng v n. ng tin nh ng ng ưi không bi t mà ch t ưng t ưng là nh ng ng ưi nói hay. • Hãy suy ngh v hình nh. Hình nh nào s giúp th hi n câu chuy n? • Hãy d oán tr ưc nh ng tr c tr . Ti ng n, an ninh, c m ưng, phong t c t p quán a ph ươ ng.
  9. • Gi gìn nh ng ghi chép. • Tr l i t t c các b c nh và tài li u ã m ưn. • Ki m tra s tín nhi m c a các nhà chuyên môn. • Hãy duy trì các m i liên h . Câu h i kh o sát chính - "t i sao?" Câu h i t i sao s cho b n nhi u thông tin n n h ơn là s thông tin b n s d ng trong bài vi t, nh ưng nó c n hi u câu chuy n, xây d ng các câu hi ph ng vn, ánh giá các câu tr l i, và xét oán m c tình c m (emotion). Câu h i này c ng cho phép ánh giá l i nói c a nh ng ng ưi tham gia (t m i phía), tính chính xác và tin c y, c bi t là khi h trích d n nh ng con s th ng kê và quy ch . ây là câu h i ơ n gi n và ng n nh t ta có th h i. T i sao? Và chúng ta hãy còn dùng nó ch ưa th ưng xuyên. T i sao? • Ti sao iu ó l i x y ra? • Ti sao anh l i c m th y th ? • Ti sao iu ó l i quan tr ng? • Ti sao ng ưi ta l i quan tâm? Nm qui t c kh o sát:
  10. 1. Ném rác vào nh t rác ra. 2. Nu b n ch ưa ch c ch n v iu gì ó, hãy tìm cách hi u th u áo. 3. Nu m t d án không thành công giai on kh o sát thì s ch ti t h ơn trên hi n tr ưng. 4. Gi các ghi chép. 5. Gi l i h a. 4. Kh o sát hình nh Các s ki n th i s di n ra nh ư các cu c n i lo n u có s phát tri n riêng c a nó. Nhìn chung, v i nh ng s ki n này, b n ch ghi l i ưc nh ng gì có th . Tuy nhiên, nhi u tin bài liên quan n hình nh và s ki n ch ng nào ó n m trong t m ki m soát c a chúng ta. Chúng ta c n hình nh hoá nh ng ý t ưng chính trong quá trình nghiên c u, kh o sát câu chuy n (tin-bài) và lp k ho ch quay phim. Trong khi l ng nghe l y thông tin b n c ng ph i th y hình nh. Máy quay s ghi hình cái gì? Hình nh nào s minh ho cho v n này, v n kia? Làm th nào minh ho thái c a ng ưi tham gia cu c v n ng/n n nhân/linh m c? Khi k t thúc kh o sát c ng là lúc b n có ý t ưng v ng ch c v nh ng hình nh mô t câu chuy n c a mình. Làm nh ư v y s phát tri n k n ng
  11. hình nh hoá s v t. Ph i m t nhi u th i gian th c hành ghép n i dung câu chuy n v i nh ng hình nh nh ư b n th y trong các r p chi u bóng ngay trong u mình. • Luôn h i chúng ta s nhìn th y/quay ưc cái gì? • Hi xem n ơi x y ra câu chuy n trông nó nh ư th nào? • Hi xem có âm thanh nào n i b t không? (âm thanh g i m hình nh!!) • Hi v tâm tr ng và không khí xung quanh. • Hi xem ng ưi ta làm gì khi h ch i/xem/giúp . • Yêu c u ng ưi cung c p tin "v m t b c tranh". Có nhi u cách phát tri n kh n ng hình nh hoá c a b n. Quan sát. Hãy quan sát k nh ng ng ưi xung quanh. Quan sát h c sách, hay nói chuy n hay i mua bán. Hãy t mình vào v trí m t máy quay phim. Hình dung mình là máy quay và quay nh ng ng ưi ó. Hãy l y khuôn hình xung quanh t ng hành ng riêng l . Hãy hình dung m i m t khuôn hình s là m t c nh trong b phim truy n nh . Sau ó hãy t h i khuôn hình nào là hình nh ch ch t - c nh chính di n t hành ng, tâm tr ng hay nhân v t. Bây gi hãy ngh t i m t hành ng khác và hình dung ra m t hình nh tóm t t hành ng ó.
  12. Hãy th ngh ra nh ng chi ti t, nh ng cú quay c n c nh. Hình nh nào c tr ưng cho m t ng ưi già? Hình toàn c nh m t c già ng trên ưng? Hay cú quay c n bàn tay run run n m cây g y? Mt khi ã hình dung ưc nh ng hình nh chính, ta ph i s p x p các tr ưng on c nh - các hình nh chính ưc s p x p theo th t nào s l t t câu chuy n m t cách h u hi u. Hãy dùng k ch b n phân c nh (storyboard) phác ho nh ng hình nh chính. Hãy th k câu chuy n m t cách ơ n gi n (ng d y, làm bánh gatô) ch b ng 6 hình nh trên k ch b n phân c nh. Tóm l i, hãy h i nhi u l n: "Cái gì s x y ra? Tôi s th y cái gì? Chúng ta s ghì hình cái gì?" "ó không ph i là câu chuy n b ng hình nh." Mt s câu chuy n có ít hình nh. Sau ây là nh ng ví d : • Minh ho gián ti p Bng hình t ư li u v m t s ki n tr ưc, t ươ ng t . Nh ng gì còn l i c a m t s ki n ã x y ra. Các mô hình. • ho Bn , ho t hình. Các hình nh ã x lý.
  13. Các b c nh t nh. • Minh ho không khí xung quanh Các b ưc chân i, bánh xe quay, các cú quay chi ti t khuôn m t và máy móc, ánh ph n chi u, cây c i, ám mây, m t tr i l n. Hãy nhìn m t hình nh v i m i ý ngh a c a nó. • Th c t : chuy n t i thông tin tr c ti p. • Môi tr ưng: t o d ng b i c nh. T ưng N th n T do, tháp Ep- phen, ng h Big Ben. • Di n gi i: liên t ưng hình nh. B ưc chân n ng n g i s m t m i. • Tưng tr ưng: Qu c k , bi u t ưng c a các công ty.
  14. Sổ tay phóng viên – Ph ần 3 Th ảo lu ận n ội dung tin bài Cu ộc th ảo lu ận này là n ơi các ý t ưởng được đem ra tranh lu ận g ắt gao, được l ựa ch ọn, b ị ph ản đối và đôi khi b ị bác b ỏ. M ục đích c ủa cu ộc th ảo lu ận là ch ọn m ột ý t ưởng và xem còn gì hay h ơn th ế không. • Có phù h ợp v ới m ục đích c ủa ch ươ ng trình không? • Hôm nay có ph ải là lúc làm vi ệc đó không? • Với nh ững ngu ồn hi ện có, có đủ để th ực hi ện nó hay không? • Nó ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến s ự cân b ằng c ủa c ả ch ươ ng trình? Hay • Cần ph ải kh ảo sát thêm? • Cần ph ải xác định l ại tr ọng tâm (phocus)? • Th ực hi ện phóng s ự này vào ngày mai hay tu ần t ới có t ốt h ơn không? Th ảo lu ận là di ễn đàn trao đổi ý ki ến, ki ến ngh ị v ề hình ảnh và tìm các cơ s ở để giúp th ực hi ện tin bài.
  15. Nếu b ạn đem câu chuy ện ra th ảo lu ận, và tranh lu ận đến n ơi đến ch ốn, cần tìm hi ểu cái gì đang di ễn ra, có nh ững v ấn đề gì trong c ộng đồng c ủa bạn. Nắm b ắt thông tin và không ch ỉ v ề nh ững ch ủ đề mà b ạn quan tâm. Bạn c ần theo k ịp s ự phát tri ển trong m ọi l ĩnh v ực đặc bi ệt là đời s ống chính tr ị t ại địa ph ươ ng và n ền kinh t ế. Hãy là m ột ng ười m ẫn c ảm. Khi tranh lu ận, c ần ghi nh ớ m ột s ố điều "Nên" và "Không Nên": Không • Nói: "chuy ện ch ẳng có gì l ắm, nh ưng " • Nói: "Tôi không bi ết là chúng ta có nên làm cái này " • Nói: "Tôi ch ưa ki ểm tra k ỹ, nh ưng " • Đánh giá th ấp câu chuy ện. • Đánh giá cao câu chuy ện. Điều này còn th ậm t ệ h ơn đánh giá th ấp. Chí ít b ạn b ạn đánh giá th ấp và thoát kh ỏi điều đó thì câu chuy ện t ốt h ơn. Đánh giá cao và b ạn k ết thúc v ới s ự th ất v ọng và b ực t ức t ừ phía lãnh đạo khi h ọ duy ệt bài (hi ệu đính). Trí t ưởng t ượng v ề gi ải th ưởng Pulitzer c ủa h ọ tan v ỡ ngay sau cái "1 phút 30 giây". Nên • Trình bày tr ọng tâm câu chuy ện m ột cách t ự tin.
  16. • Gi ải thích ảnh h ưởng c ủa nó t ới ng ười xem. • Có cách x ử lý câu chuy ện trong đầu. • Bi ết cách th ực hi ện tin bài (câu chuy ện). Khi nào chu ẩn b ị xong? Chi phí bao nhiêu? C ần nh ững ngu ồn nào? • Câu chuy ện được th ảo lu ận ph ải đư a ra trên c ơ s ở kh ảo sát chu đáo. • Hãy chân th ật. Nếu tr ước đây b ạn ch ưa t ừng là ng ười bán hàng thì c ần có th ực hành để có th ể tranh lu ận quy ết li ệt v ề n ội dung câu chuy ện. B ạn đừng ng ại n ếu đư a ra ý t ưởng mà không được ch ấp nh ận trong cu ộc th ảo lu ận. N ếu b ạn th ực s ự tin r ằng c ậu chuy ện đáng làm thì hãy xin g ặp riêng v ới ng ười ph ụ trách tin ho ặc t ổng biên t ập tin th ời s ự. 6. Th ế nào là câu chuy ện (tin bài)? Nhi ều câu chuy ện b ất thành vì chúng ta không dành đủ th ời gian để xác định chính xác câu chuy ện đang k ể là gì. • Chúng ta b ị cu ốn hút b ởi nh ững y ếu t ố khác, và r ồi không th ể b ỏ nh ững y ếu t ố kém quan tr ọng. • Chúng ta ti ến hành kh ảo sát k ỹ l ưỡng, và r ồi c ố đư a h ết t ất c ả vào bài. • Chúng ta ch ưa nh ận th ấy c ần ph ải k ể câu chuy ện m ột cách đơ n gi ản, d ễ hi ểu.
  17. Hãy nhìn vào b ất c ứ câu chuy ện nào, c ốt chuy ện phim nào, bài hát nào, chuy ện hư c ấu nào thu ộc n ền v ăn hoá nào, ngôn ng ữ nào thì chúng đều có 3 thành ph ần sau: • Ch ủ th ể: ai đó • Hành động: làm gì đó • Động c ơ: vì Một câu chuy ện th ực s ự thu hút chúng ta th ường có ch ủ th ể g ắn li ền với xung đột hay s ự thay đổi. Nên khi tìm tr ọng tâm c ủa câu chuy ện, ph ải nh ận bi ết m ột cách ch ắc ch ắn ngu ồn g ốc xung đột hay c ăng th ẳng, tr ở ng ại ph ải v ượt qua, hành trình ph ải th ực hi ện. Không bao gi ờ nh ầm l ẫn Tr ọng tâm (Focus) v ới Ch ủ đề (Topic) hay đề tài. Nếu nói tr ọng tâm c ủa câu chuy ện là v ề vi ệc c ắt gi ảm phúc l ợi xã h ội thì ch ưa đủ c ụ th ể. Đó ch ắc ch ắn là ch ủ đề - ch ứ không th ể là tr ọng tâm. V ậy khía c ạnh nào c ủa câu chuy ện chúng ta c ần gi ải quy ết? Ph ải làm th ế nào để hi ểu câu chuy ện/v ấn đề? Có khuôn m ặt/câu chuy ện nào mà khán giả có th ể liên t ưởng t ới không? Ai th ắng? Ai thua? Có gì thay đổi trong quá trình di ễn ra câu chuy ện?
  18. Tr ọng tâm (Focus) là công c ụ xác định chính xác khía c ạnh nào c ủa câu chuy ện c ần ph ải t ập trung, có xung đột hay thay đổi nào liên quan, và ai là nhân v ật chính c ủa câu chuy ện. Chúng ta cùng tham kh ảo m ột phóng s ự phát thanh c ủa m ột đài khu vực c ủa hãng CBC. Tr ọng tâm c ủa câu chuy ện là gì? Gi ới thi ệu: Đã qua r ồi nh ưng không th ể nào quên. Nh ững ng ười th ợ mỏ hôm nay t ập trung ở Cape Breton để t ưởng nh ớ Bill Davies. Anh đã m ất cách đây 73 n ăm trong m ột cu ộc bãi công c ủa th ợ m ỏ t ại New Waterphord. Ti ếng động t ự nhiên: đồng ca Phóng viên: Ban đồng ca "Nh ững ng ười ở d ưới Sâu" hát cho kho ảng 500 ng ười t ập trung t ại t ượng đài th ợ m ỏ - m ột đám đông nh ất trong nhi ều năm qua. Và đây là l ần đầu tiên cháu c ủa Bill Davies đã c ất công t ừ Connecticut t ới đây để d ự bu ổi l ễ. Ph ỏng v ấn: "Các b ạn c ảm th ấy t ự hào và bi ết m ọi ng ười suy ngh ĩ gì về ngày này và nh ững đóng góp c ủa c ụ tôi ." Phóng viên: Bill Davies đã b ị c ảnh sát c ủa m ỏ than b ắn ch ết trong cu ộc bãi công gay go n ăm 1925. Hôm nay, nh ững ng ười m ất ch ồng, m ất cha tại các m ỏ than đều đặt vòng hoa t ưởng ni ệm. Ken Teesdale m ất ng ười con rể ở Westray. Ph ỏng v ấn: "Tôi cho r ằng h ọ đã giúp chúng ta ti ếp b ước. Chúng ta b ị tác động mạnh b ởi bi k ịch này và m ột khi l ớn, chúng ta có th ể giúp đỡ l ẫn nhau."
  19. Phóng viên: Ch ủ t ịch công đoàn th ợ m ỏ Cape Breton nói 73 n ăm sau cái ch ết c ủa Davies, th ợ m ỏ v ẫn đấu tranh vì cu ộc s ống t ốt đẹp h ơn. Steve Drake nói v ới đám đông r ằng ngành công nghi ệp than đang ph ải ch ịu s ức ép to l ớn t ừ vi ệc bãi b ỏ qui định, nh ững chu ẩn m ực v ề môi tr ường và khí đốt t ự nhiên. Và cu ộc đấu tranh ngày nay là tranh đấu vì s ự t ồn vong c ủa ngành công nghi ệp này. Trong phóng s ự trên, có tr ọng tâm nào được xác định rõ ràng không? Có l ẽ b ạn s ẽ tìm th ấy 3 kh ả n ăng: 1. Cháu c ủa Bill Davies đến n ơi c ụ mình b ị gi ết trong m ột cu ộc bãi công và th ấy hình ảnh Davies v ẫn còn l ưu l ại trong tâm trí nhi ều ng ười. 2. Ken Teesdale bày t ỏ lòng th ươ ng nh ớ c ủa nh ững ng ười th ợ m ỏ lúc xảy ra bi k ịch. 3. Steve Drake thúc gi ục th ợ m ỏ và gia đình h ọ giúp đỡ công đoàn đấu tranh vì s ự t ồn vong c ủa ngành than. Xác định tr ọng tâm là cam k ết k ể m ột khía c ạnh c ủa câu chuy ện. S ố góc nhìn vào m ột câu chuy ện ch ỉ h ạn ch ế b ởi th ời gian dành cho kh ảo sát. Hãy tìm m ột khía c ạnh, m ột góc nhìn để ph ản ánh b ức tranh l ớn. Paul Sampson - chuyên viên đào t ạo c ủa hãng CBC - g ọi đó là cu ộc săn tìm "s ợi ch ỉ" và "v ật mang". "S ợi ch ỉ" là m ột cách nói khác đến đề tài. M ột câu chuy ện c ần hành động, ho ạt động hay nhân v ật mà khán gi ả có th ể nh ận bi ết và theo su ốt câu chuy ện.
  20. Còn "v ật mang" là ph ươ ng pháp ti ếp c ận giúp b ạn ph ươ ng ti ện chuy ển tải n ội dung. Kh ảo sát cho chúng ta nh ững trang ghi chép, nh ững s ự th ật và các m ối liên h ệ. Chúng có th ể được vi ết t ường t ận và trình bày d ưới d ạng kịch b ản, ph ỏng v ấn (clip) và hình ảnh. Chúng tôi g ọi cách này là "ph ỏng vấn và đư a tin"(clip and cover). M ột ph ươ ng pháp khác là l ấy k ết qu ả kh ảo sát và tìm cách trình bày nó sinh động và hi ệu qu ả h ơn. Hãy tìm m ột ng ười hay m ột s ự ki ện minh ho ạ hoàn c ảnh đó. Hãy s ử d ụng h ọ và kinh nghi ệm của h ọ để k ể câu chuy ện t ừ nhi ều góc độ khác nhau. Một biên t ập viên cao c ấp c ủa m ạng l ưới cung c ấp tin c ủa BBC cho lưu hành b ản ghi nh ớ sau trong nhân viên c ủa mình: "Th ật nguy hi ểm khi c ố làm quá toàn di ện hay quá tinh t ế. Hãy làm đơ n gi ản. Đôi khi phóng s ự thi ếu t ập trung hay không th ể l ĩnh h ội khi vài địa điểm và nhi ều ý t ưởng chen chúc trong m ột tin ng ắn. Một câu chuy ện được k ể m ạch l ạc t ừ m ột địa điểm m ạnh hay h ơn là chuy ện nh ẩy t ừ nơi này sang n ơi khác m ột cách táo b ạo nh ưng l ạc lõng hòng vẽ lên m ột b ức tranh r ộng rãi." Bản ghi nh ớ c ủa BBC ti ếp t ục: "Các phóng viên làm cho các v ấn đề có th ể ti ếp c ận được b ằng cách kể nh ững câu chuy ện thông qua nh ững cu ộc đời th ực c ủa nh ững con ng ười th ực. Angus Roxburgh đư a tin t ừ Tres-nia v ề n ỗi th ống kh ổ c ủa ng ười đàn bà nghèo tìm ki ếm chi ếc máy khâu, ph ươ ng ti ện ki ếm s ống duy nh ất c ủa mình đã m ất trong chi ến tranh.
  21. Thông qua hoàn c ảnh éo le cá nhân d ường nh ư t ầm th ường này ng ười xem có th ể tìm th ấy đường t ới cu ộc xung đột r ất xa xôi, và h ơn th ế n ữa, hi ểu được cu ộc s ống trong vùng có chi ến tranh. Qua các bài vi ết v ề nh ững ng ười th ực trong nh ững hoàn c ảnh khêu gợi s ự đồng c ảm, s ự quan tâm và th ậm chí s ự thích thú, các phóng viên đã liên k ết ng ười xem v ới nh ững s ự th ật l ớn v ề th ế gi ới mà h ọ đư a tin v ề nó. Và nhi ều khi m ột phóng s ự khác th ường gi ả trang m ột câu chuy ện v ề lợi ích con ng ười "thu ần tuý" l ại cho bi ết nhi ều h ơn v ề nh ững gì di ễn ra d ưới bề m ặt c ủa m ột xã h ội đang thay đổi, h ơn là nhi ều bài phân tích tr ực ti ếp. Nh ững phóng s ự đáng nh ớ nh ất th ường có ti ếng nói c ủa ng ười đến di dời, phá phách và c ả ng ười dân th ường ph ải d ời đi v ới cu ộc s ống b ị xáo tr ộn. Đó là s ự k ết h ợp mang tính thuy ết ph ục nh ất." Một điều trên h ết giúp các nhà làm truy ền hình thu hút s ự chú ý c ủa ng ười xem là: K ể m ột câu chuy ện. Danh sách li ệt kê các s ự ki ện th ường khó hi ểu và d ễ quên. Nh ưng các câu chuy ện th ường h ấp d ẫn. "Chúng ta đến v ới cái chung và cái t ổng th ể thông qua nh ững cái c ụ th ể và chi ti ết." (Archibald Macleish - nhà th ơ, nhà vi ết k ịch M ỹ) Năm 1968, Don Hewitt sáng l ập và s ản xu ất cho đài truy ền hình CBS một ch ươ ng trình t ạp chí th ời s ự truy ền hình v ới kinh phí th ấp. Tên ch ươ ng trình là 60 phút. Gi ờ đây nó tr ở thành m ột ch ươ ng trình phát vào gi ờ cao điểm dài nh ất và thu nhi ều l ợi nhu ận nh ất trong l ịch s ử truy ền hình.
  22. 30 n ăm nay, ng ười ta v ẫn h ỏi Don Hewitt bí quy ết thành công c ủa ch ươ ng trình. "Đó là b ốn t ừ mà đứa tr ẻ nào c ũng bi ết: "M ẹ k ể chuy ện đi." Tôi nhìn nh ững th ứ trong các phòng chi ếu phim và tôi nói các b ạn có chàng trai kia th ật thú v ị và nh ững c ảnh kia th ật tuy ệt, nh ưng câu chuy ện là gì v ậy?" Bắt tay vào câu chuy ện mà không xác định tr ọng tâm (phocus) thì gi ống nh ư lái ô tô ch ạy bên ngoài b ờ rào c ủa m ột v ườn hoa. Màu s ắc hi ện ra nh ờ nh ờ và chi ếc xe ti ến nhanh v ề phía tr ước. Nh ưng n ếu b ạn d ừng xe và b ước vào v ườn, b ạn s ẽ nhìn th ấy nh ững gi ọt s ươ ng đọng trên nh ững chi ếc lá, ng ửi th ấy mùi h ươ ng c ủa hoa. Tìm th ấy tr ọng tâm (phocus) là l ại g ần và được ng ửi hoa. N ếu không, vi ệc đư a tin c ủa b ạn s ẽ ch ỉ là c ưỡi "ô tô" xem hoa. Tr ọng tâm là công c ụ chuy ển t ập h ợp l ộn x ộn nh ững s ự ki ện liên quan với nhau m ột cách m ơ h ồ thành m ột câu chuy ện rõ ràng. Đó là câu chuy ện mà B ạn mu ốn ch ọn để k ể trong nhi ều s ự l ựa ch ọn sau kh ảo sát. Hãy nh ớ: • Tìm tr ọng tâm d ựa vào k ết quả kh ảo sát t ốt. • Tr ọng tâm không ph ải là ch ủ đề mà ch ỉ là (nh ững) điểm nh ấn c ủa ch ủ đề. • Tr ọng tâm luôn h ướng t ới ng ười dân.
  23. • Tr ọng tâm giúp gi ảm th ời gian ghi hình vì b ạn không ph ải quay nh ững gì b ạn không c ần. Đừng "ph ải lòng" ngay v ới tr ọng tâm đầu tiên đến trong đầu. Hãy cân nh ắc k ỹ l ưỡng. Ph ải thay đổi tr ọng tâm n ếu hoàn c ảnh thay đổi. Tr ọng tâm là công c ụ, không ph ải là qui t ắc.
  24. Sổ tay phóng viên – Ph ần 4 K ết c ấu Kt c u là m t nguyên nhân khi n nhi u câu chuy n không c hay nh ý mu n. Nh ng chi ti t c a v n hóc búa có th có ý ngh a v i tác gi ã ti n hành kh o sát, ã ph i tr n tr và cu i cùng ã ghép n i các chi ti t này v i nhau. Tác gi hi u rõ câu chuy n, và chính vì th mà nh ng ghép ni có hi u qu . Nh ng nh ng on ghép n i ch ng có ý ngh a gì i v i ng i nghe thông tin này l n u tiên. Vì v y b n ph i k t n i nh ng phát hi n sau kh o sát m t cách ơ n gi n d hi u nh t. H u h t các câu chuy n u phát tri n theo h ng có th d oán tr c. Tr c h t, s chú ý c a ng i nghe b thu hút b i m t m u tin lý thú, mt on trích ph ng v n, hay m t âm thanh, hay m t hình nh. Nguyên t c vnh c u c a ng i rao hàng trong nh ng ngày h i là tr c tiên ph i a c khách hàng vào l u c a mình. Sau ó thông tin mà h c n bi t c truy n t m t cách ơ n gi n và nhanh nh t. Có th gi i thi u (các) nhân v t chính, có th là m t chút v b i cnh ho c có th là m t chút v c hai y u t này. B i c nh là n ơi các câu chuy n s ng và ch t ó. N u ph n này quá s ơ sài thì làm ph n còn l i tr nên khó hi u. N u quá chú tr ng, quá sâu vào b i c nh, ng i xem s chuy n sang kênh khác.
  25. Sau ó, câu chuy n m ra. Xung t c b c l . H u h t nh ng câu chuy n h p d n u xoay quanh m t ai ó c g ng v t qua tr ng i khó kh n, ngo i c nh hay n i tâm. Tranh ch p v i hàng xóm, u tranh ch ng quan liêu, v i b nh t t nghi t ngã. Trong ph n này ng i vi t c n tìm ra cách a s c ng th ng n t t nh. Cu i cùng các mâu thu n c gi i quy t. Trong phim truy n ph n này c g i là on k t. Còn trong tin bài th i s nó có th là ph n tóm t t các im chính hay là g i m cho giai on ti p sau. Tóm l i ta có 4 ph n sau: • Câu (s chú ý). • Bi c nh. • Di n bi n (phát tri n n i dung câu chuy n) • Kt (tóm t t im chính ho c g i m ) Vi c s p x p các thành ph n k t n i trên m t bi u nh th này giúp tp trung s chú ý vào m t s v n sau: • Chúng ta c n câu s chú ý m t cách n tng. ây âm thanh óng vai trò r t quan tr ng. Chính nó làm cho chúng ta quay l i nhìn vào vô tuy n khi tâm trí ta không t p trung. • Th ng thì nh h ng c a hình nh gi m xu ng khi ta vào ph n bi c nh. iu này không tránh c vì b i c nh th ng là t li u (nh ng thông tin chu n b tr c, t li u l ch s hay mô t nh ng v n ). Các ngu n
  26. hình nh thông th ng c a ta là nh ng th c hình t li u hay ho . B i cnh là ph n quan tr ng. Vì thi u nó chúng ta không th hi u di n bi n câu chu n. Nh ng n u nó quá dài hay quá sâu, ng i xem s t t máy thu hình. Các câu chuy n s ng và ch t cùng b i c nh. Vì v y, hãy c g ng vi t t t nh t, vi t ch t ch và ch n hình nh c n th n. • Di n bi n là n ơi nh ng lý l xung t (mâu thu n) c a ra hay là n ơi chúng ta g p ch th g ng v t qua nh ng tr ng i. ây c n t o dng s c ng th ng trong quá trình phát tri n k ch tính cùng chuy n k . • Kt có th là tóm t t các im chính hay có th là s g i m cho ph n (giai on) ti p theo c a câu chuy n. Trình by thông tin theo các ph n này nh th nào là tu thu c s l a ch n c a các b n. Nh ng s là m t s l a ch n t i n u b n i th ng vào ph n di n bi n mà không xác l p b i c nh. Chìa khoá vi t t t m t tin bài là n m v ng và x lý t t thông tin (managing the information.) Th t d khi thu th p l ng thông tin áng kh o sát dài n m t gi ng h và ném nó vào k ch b n. Nh ng khó h ơn là b i nh ng s ki n và con s , và thay vào ó là tìm ra cách c áo giúp ng i xem liên h và hi u ý ngh a và hàm ý c a câu chuy n. Phóng viên th i s c a hãng NBC Roger O'neil nói: - "Tôi t hào k câu chuy n h ơn là a ra nh ng s ki n và con s mà không m y ai nh c. Tôi c m th y nhi u phóng viên a ph ơ ng mà tôi
  27. xem t n c này ã không thành công vì h không ph i là nh ng ng i bi t k chuy n." Nh ng ng i vi t bi t cách k chuy n có m t công th c sau: • Hi n tr ng - gi i thi u nhân v t, nói bóng gió t i xung t, d ng cnh. • Xung t - là cái gì, ai b tác ng, ng ý. • Hành ng gia t ng - xung t t ng lên. • nh im - quy t nh/hành ng ng n c n tr v hi n tr ng. (th t nút) • Hàng ng d u i - t p trung các chi ti t; h u qu c a nh im (climax) c ti t l . (m nút) • Kt - gi i quy t, hi n tr ng m i. Và khuôn m u c tr ng c a các b phim c a Hollywood c th hi n nh sau: "Không gì quan tr ng h ơn tr ng tâm và k t c u." (Sidney Suissa - c u o di n chính, ch ơ ng trình y t , ài truy n hình CBC) 8. Ghi hình Ai c ng có th h ng máy quay phim vào m t c nh và mang v nh ng hình nh quay có ng i và nh ng ho t ng trong c nh ó.
  28. Nh ng ng i c m máy quay c n có nhi u k n ng h ơn có nh ng hình nh "bi t nói", th hi n n i dung câu chuy n, nh ng hình nh ghi l i a danh, không khí, tâm tr ng, tính cách và k úng câu chuy n mà b n mu n k. Cách u tiên - quay t n m n, ghi l i nhi u c nh toàn. H u h t nh ng cnh ó u c n thêm l i gi i thích. Cách ti p c n th hai a chúng ta g n v i cách k chuy n b ng hình nh h ơn. ây hình nh và ti ng ng t nhiên c l a ch n c n th n và nu có c n n l i bình thì th ng ch c n t o d ng b i c nh và phân tích. t c iu này c n ph i làm quen v i ngôn ng khuôn hình và b c c, ng tác máy, ý ngh a c a góc quay và c c nh, và kh n ng giao ti p rõ rành v i ng i quay phim. C c nh - t ng th Vi n c nh (Long Shot) Cnh xa, không chi ti t. Th ng dùng u các tr ng on. Toàn cnh t o l p a im và tâm tr ng. Nh ng nó th ng t i nhi u thông tin khác và có th làm ng i xem nh m l n. Toàn c nh (Wide shot) Cnh r ng ghi nh n nh ng hành ng thích h p. Cnh c n (close shot)
  29. Tp trung vào chi ti t. C n c nh c xác nh b i hi u qu c a nó, ch không ph i cách th c hi n nó nh th nào. Nên ta có c nh c n khi a máy vào g n ch th v i ng kính góc r ng hay dùng ng kính tele t ng xa. C nh càng c n càng t o im nh n và giúp ng i xem d nh n bi t ph n ng c a ch th . Nh ng nhi u c nh c n quá s c p i s nh n bi t c a ng i xem v không gian và th i gian. M t lo t các c nh c n có th là cách th hi n h u hi u s tò mò c a ng i xem u các tr ng on. Nh ng ng ch quá lâu tr c khi tr l i câu h i quen thu c - chuy n ó x y ra âu? Cnh c n: c tr ng c a truy n hình Th m chí m t máy thu hình c coi là l n thì c ng ch có màn hình tơ ng i nh khi so v i màn hình c a m t rp chi u bóng. Mu n th y rõ các v t và hi u ý ngh a c a chúng m t cách nhanh chóng, thì các v t ó ph i t l t ơ ng i l n trên màn hình vô tuy n. Nh v y b n c n có nhi u c nh cn và trung h ơn nh ng c nh toàn. C c nh - ng i Toàn c nh(LS): C nh quay c ng i. Trung c nh(MS) : C t trên ho c d i th t l ng. Trung c nh h p (MCU): C t gi a ng c/túi áo ng c. Cn c nh(CU): C t quanh vai. Cn c t (BCU): Mép hình phía trên c t ngang trán, mép phía d i th ng c t nh c nh c n, nh ng có th c t ngang c m.
  30. Quay c nh ng i còn c xác nh b i s ng i: c nh ơ n, c nh quay ôi, ba, hay nhóm. nét sâu Bao nhiêu ph n c a c nh n m trong t m nét. m ng kính nh (ví d: ph11) cho hình nh s c nét trong ph m vi r ng t g n n xa ( nét sâu), máy d dàng theo ch th mà không lo hình nh b ra kh i t m nét (m t nét). ng th i, nó t o c m giác v không gian và chi u sâu, nh ng có th làm cho nh b t và không h p d n. S d ng m ng kính r ng h ơn s gi m ph m vi nét t ti n c nh n h u c nh ( nét nông). ây là m t k thu t t t cô l p ch th , làm nó n i b t kh i h u c nh m nh t. ng tác máy Lia máy Máy chuy n ng ngang quanh m t tr c c nh t o l p quan h gi a ch th và v t. Chúng ta cho ng i xem bi t v a im. Nh ng hãy c n th n v i nh ng cú lia mà hình nh u và cu i thì h p d n, nh ng gi a li bu n t hay có không gian ch t. Lia theo chuy n ng Gi ng nh t t c các ng tác máy, ng tác lia ch có hi u qu khi nó có nguyên do. Lia máy theo chuy n ng nh cái tên c a nó th c s c n thi t khi ph i theo m t v t chuy n ng.
  31. Lia kh o sát (tìm tòi) Máy quay tìm ki m m t ai ó hay ng i nào ó trong m t c nh. B n ph i xác nh c ng c ơ c a chuy n ng này. Lia nhanh Máy quay chuy n ng nhanh n n i hình nh b m nhoè. L m dng s làm m t giá tr c a ng tác máy này. Ng i ta th ng dùng lia nhanh khi mu n: • Thay i tr ng tâm c a s chú ý. Con thuy n r i i, lia nhanh t i nơi thuy n n. • Mô t nguyên nhân và hi u qu . Kh u súng nh m b n, lia nhanh n m c tiêu. • So sánh và t ơ ng ph n. M i và c , giàu và nghèo. Lia d c Chuy n ng máy quay d c theo tr c c nh. Lia d c lên phía trên to s mong i và c m giác ph n ch n. Lia d c xu ng phía d i g i ra s th t v ng và s bu n r u, và tình cm u u t. Chuy n ng lên th ng (cn c u) Chuy n ng c a máy quay th ng ng trên m t m t ph ng. Chuy n ng này làm n i b t hành ng chính hay gi m s chú ý vào ti n c nh.
  32. Chuy n ng xu ng th ng (c n c u) Ng c l i v i chuy n ng lên th ng. Máy ch y d c xu ng trên m t mt ph ng. Zoom Thay i c c nh b ng cách thay i tiêu c ng kính. ng tác zoom máy thay i quan h gi a ch th và h u c nh. y máy Thay i c c nh b ng cách y máy ti n vào g n ho c ra xa kh i ch th . Gi nguyên quan h gi a ch th và h u c nh. Travelling Kho sát m t v t hay theo m t v t chuy n ng b ng cách chuy n máy song song v i v t. Góc quay Quay t d i lên: ch th trông ng b h ơn, m nh m h ơn, có dáng v e do . Quay t trên xu ng: ch th trông kém ng b , th p bé và có v b t lc. B c c
  33. B cc là s s p x p thông tin trong m t khuôn hình. B n tìm cách thu hút s t p trung c a ng i xem vào m t vùng nào ó c a hình nh, và gi m thi u hay lo i b nh ng chi ti t làm m t t p trung. Nguyên lý m t ph n ba Là m t nguyên lý ơ n gi n, nh ng hi u qu nh t, nguyên t c b c c. Nguyên lý này nêu m t màn hình c chia ôi hay chia b n s cho nh ng hình nh t nh và t ; m t màn hình c chia ba theo chi u ngang và chi u d c s cho b c c n ng ng và h p d n h ơn. ng chân tr i không nên t ngang gi a khuôn hình. Nó ph i 1/3 khuôn hình phía trên ho c phía d i, tu theo ý nh nh n m nh b u tr i hay mt t (bi n). Các chi ti t quan tr ng n m d c c t v trí 1/3 màn hình theo chi u d c. Và n u khu v c 1/3 theo chi u ngang và chi u d c quan tr ng thì các tâm im n ơi chúng giao nhau còn quan tr ng h ơn. Nh ng giao im này dành cho nh ng chi ti t quan tr ng trong khuôn hình. Ví d : ôi m t trên khuôn m t. Khuôn hình
  34. ây có hai quy t nh. a cái gì vào. Lo i cái gì ra. B n có th lo i b nh ng chi ti t làm m t t p trung hay gi u ng i xem m t s thông tin ri s ti t l trong nh ng c nh ti p theo. Trung tâm màn hình là khu v c n nh và hi u qu khi mu n nh n mnh m t i t ng ơ n l (nh m t phát thanh viên trong m t c nh ơ n gi n). Nh ng khi có nh ng im nh n khác trong khuôn hình thì trung tâm màn hình là khu v c y u, ít duy trì c s t p trung c a ng i xem. Các mép màn hình thì gi ng nh nh ng nam châm. Chúng hút nh ng vt t quá g n chúng. Các góc c a màn hình co xu h ng hút ch th ra kh i khuôn hình. Hãy tránh mép khuôn hình c t ngang các kh p t nhiên c a c ơ th ng i nh c t ngang khu u tay, ngang th t l ng hay ngang u g i. Không gian th c a hình (Headroom - kho ng cách phía trên u n mép màn hình) Không nên hình m t ng i y ch t t i nh c a khuôn hình. Kho ng cách quá ít làm cho hình nh b gò bó và ch t h p. Nu kho ng cách này l n khuôn hình s m t cân i và n ng áy. Không gian th s thay i theo c c nh. Toàn c nh (LS) c n nhi u không gian h ơn trung c nh (MS), và ti p ó, trung c nh (MS) l i nhi u h ơn trung c n h p (MCU).
  35. (Kho ng cách này kho ng 1/10 n 1/8 chi u d c khuôn hình .(ghi chép t i l p h c k thu t truy n hình -Reuters, Hà n i, 19-23/11/2001. Ng i d ch) Mt ngo i l duy nh t trong lu t "không gian th c a hình" là c n c t BCU; v i c c nh này m t ng i y màn hình, mép hình c t qua trán và có th qua c m. Không gian "nhìn" (Looking room) Ng i ta th ng nhìn sang ph i hay trái c a khuôn hình tr phi nhìn th ng vào máy quay. H mu n nhìn v phía nào thì c n có m t kho ng không gian nhìn vào ó. ây g i là "không gian nhìn". ây ph n màn hình tr c m t h ph i l n h ơn phía ng sau h . Nu m i m t ng i sát mép hình, hay g n quá s làm cho c nh quay gò bó. Hình ng i càng nghiêng (prophile) thì kho ng nhìn ph i càng l n duy trì s cân b ng. Cng t ơ ng t nh v y i v i m t ng i i b , c i ng a hay lái xe trong c nh. Cân b ng S cân b ng xoay quanh trung tâm hình nh. Nh ng hình nh p th ng có s cân b ng trong khuôn hình. (Nh ng không nh t thi t ph i ngay hàng th ng l i hay i x ng vì hình i x ng thì t nh và bu n t ). M t v t hay m t tông màu (b c t ng xám, bóng n ng n ) m t bên c a khuôn hình
  36. cn c cân b ng b i m t tông màu t ơ ng x ng phía i di n c a khuôn hình. S cân b ng này c t o b i m t v t l n hay nhi u v t nh h p l i. Hãy ghi nh tông màu t i trông n ng n (ph i nh h ơn) tông màu sáng. Vì v y m t vùng t i nh có th dùng cân b ng m t vùng sáng l n h ơn. Tông màu t i áy khuôn hình t o s n nh. nh khuôn hình, chúng t o hi u qu c a m t không gian óng kín và ng t ng t. Chuy n ng trên màn hình Chuy n ng vào g n hay ra xa máy quay thì m nh h ơn chuy n ng ngang. i v i chuy n ng ngang ph i l y khuôn hình c n th n, ch a không gian nhìn hay không gian th cho hành ng khác ( i, c i ng a hay lái xe). ánh sáng (m t vài thu t ng ch y u) • ánh sáng ch : ngu n sáng chính chi u vào ch th . • ánh sáng chung: ngu n sáng t n gi m bóng hay s t ơ ng ph n to ra b i ánh sáng ch . • ánh sáng ng c: ngu n sáng chi u phía sau hay m t bên c a ch th giúp tách u, tóc hay vai kh i phông (t o kh i cho ch th ). • ánh sáng phông: ngu n sáng chi u nh n bi t m t vùng trên phông.
  37. Sổ tay phóng viên – Ph ần 5 Ph ươ ng pháp ghi hình Nm c ph ơ ng pháp ghi hình giúp b n ch p úng th i im thích hp nh t. N u b n không mu n b gò bó hãy s d ng cách quay t ng thu t (Verité) h ơn là quay theo s s p x p các tr ng on c nh. Quay theo tr ng on c nh bu c b n làm vi c theo m t trình t nh t nh và gi m thi u s h ng trí. Quay theo tr ng on (Sequences) Lo t các c nh quay khác nhau khi d ng cho n t ng v hành ng. • Duy trì s liên t c. • Rút ng n th i gian. • K chuy n. • Trông có v dàn d ng. • D thêm l i bình. • Có th ki m soát c - an toàn. • Bn bi t b n mu n gì. Quay theo trình t d ng (Montage)
  38. • Lo t các c nh ch p hình (snapshots). • Không có s liên t c gi a các c nh. • To ti t t u. • Hu hi u v i hành ng/ph n ng. • òi h i ng i xem t p trung h ơn - hình nh ph i mang nhi u thông tin h ơn. • ít c n t i l i bình. • Có th ki m soát nh ng m t nhi u th i gian. Quay t ng thu t (Verité) • S ki n di n ra úng nh trong th c t c v m t th i gian và không gian. • Dng t i thi u. • n t ng m nh. • Mt nhi u th i gian. • T l th t b i cao. • Kt qu khó d oán tr c. • Li bình c n m c t i thi u. 10. D ng
  39. Chúng ta có th d ng nh ng phóng s ph c t p trong 20 phút. Nh ng không có ngh a là lúc nào chúng ta c ng ph i làm v y. Tuy nhiên, th i gian trong phòng d ng h n ch . Nên t n d ng th i gian, ta c n: • Chu n b danh sách c nh (tên c nh và mã th i gian TC); phòng dng không ph i là ch tua i tua l i tìm c nh. • Ng n n p: chu n b b ng, danh sách c nh, ghi chép và v n b n nhám. • Trao i v i ng i d ng v câu chuy n (tin bài) c a b n; nh t là tr ng tâm c a câu chuy n. Nhi u ng i d ng ho ng s khi nh n c nh ng li trao i s ơ sài: " ây là ng ti ng này, c nh u tiên là ". ( nhi u ài truy n hình, ng i d ng làm vi c c l p sau khi nh n bng và bài c a phóng viên). • Coi ng i d ng là khán gi u tiên. N u ng i d ng nói ch nào khó hi u thì b n hãy thay i nó. • Sn sàng thay i t ng . T ng thay i d h ơn hình nh. • Có ch ng ng ngh "th ". Ng ng ngh (pauses) là công c m nh ca giao ti p. M i l n b n d ng l i là lúc b n cho ng i xem c ơ h i h p thu và hi u câu chuy n c a b n. Dng có hai m c ích chính. Nó giúp k câu chuy n m t cách hi u qu , ng th i duy trì s quan tâm c a ng i xem. V m t c ơ h c, d ng
  40. • Trình t và dài c nh. • Chuy n t c nh này sang c nh khác. • Duy trì s liên t c v hình và ti ng. V m t ngh thu t, d ng • Tác ng vào cách di n gi i c a ng i xem. • To m i liên h gi a cái có th và không th t n t i. • To d ng không khí và s c ng th ng. • Làm trò o thu t v i th i gian b ng cách ch ng m hình nh. Dng và ng i xem Khi ta d ng hai c nh v i nhau ta bu c ng i xem ph i ng não. Tr c tiên, m t ng i xem nh n bi t s thay i. Sau ó, u h làm vi c, di n gi i m i liên h v a c t o ra gi a hai hình nh. Cái gì x y ra? ó là ai? Chúng ta ang âu? Ct c nh Ct c nh là s chuy n t c th i t c nh này sang c nh khác. ây là ph ơ ng pháp th ng c dùng nh t và ít phi n ph c nh t (N u dùng úng ch ). Khi các c nh c c t nh p nhàng và hành ng di n ra h p lý thì vi c hi u ý ngh a hình nh t ơ ng i d dàng. Chúng ta ang cho khán gi xem nh ng hình nh d hi u.
  41. Nu hai hình gi t nh y c dng v i nhau thì chúng ta ã ánh ng i xem ang c hình dung m i quan h gi a hai hình nh ch ng có liên h v i nhau. Nu ng i xem ph i v t v tìm hi u ý ngh a c a nh ng hình nh không kh p nhau thì h không th t p trung vào l i bình. ng c ơ (Motivation edit) Gi ng nh chuy n ng c a máy quay, các c nh d ng u ph i có lý. Ti sao ta l i b t u v i c nh này và lý do và th i im nào ta l i k t b ng cnh kia. Th i im c t c nh Chuy n ng ra vào khuôn hình th ng r t hi u qu . Nói chung, c t hp lý n u kh p v i chuy n ng. Ai ó ng i xu ng, ng lên hay quay u. Dng chuy n ng Các chuy n ng c a ch th cùng m t h ng ám ch s liên t c, s gi ng nhau v m c ích. Các chuy n ng c a các ch th ng c chi u nhau g i lên s m u thu n hay i u. Dng các ch th i v nh ng h ng khác nhau g i s chia tay. Hãy c n th n v i s chuy n h ng vô tình. N u ch th c a b n ang chuy n ng t trái sang ph i trong m t c nh và l i t ph i sang trái trong
  42. cnh sau thì b n ph i m m t cnh, trong ó ch th i th ng v phía hay ra xa máy quay ngu trang s i h ng chuy n ng. Tr n hình Tr n hình là s chuy n c nh uy n chuy n khi m t c nh m d n (phade out) và c nh khác hi n d n ra (phade in) thay hình m i. Tr n nhanh th ng g i lên hành ng x y ra ng th i. Tr n ch m gi lên s thay i v th i gian và a im. Ta có th dùng tr n hình so sánh: • Gi a s gi ng nhau hay khác nhau. • Th hi n th i gian trôi qua. • Cho th y s ti n tri n hay phát tri n trong m t kho ng thi gian. ôi khi ph ơ ng pháp d ng hình này dùng che d u c nh chuy n thi u lý do (không nên dùng!). Nói cách khác, d ng d là d ng d và dù có dùng cách tr n hình i n a thì v n là d ng d . Ch ng m Bn có th g i s chuy n i n u tr n c n th n gi a các c nh có cùng khuôn hình. M t phòng tr ng v i m t phòng y ng i; mùa xuân v i mùa thu bên h ; khu nhà tr c và sau xây d ng. dài c a c nh
  43. • Mt c nh không c quá ng n vì nh v y, ng i xem s không hi u ý ngh a c a nó. • Cnh không c quá dài khi n ng i xem chán n n. • Cnh không c dài quá m c tò mò c a ng i xem. Sau ây là m t s y u t c n nh khi xem xét dài c a c nh: • Bn mu n truy n t bao nhiêu thông tin? B n mu n t o n t ng hay thu hút s chú ý? • Nh ng thông tin ó d hi u n âu? • Có bao nhiêu hành ng trong c nh? Nh ng s thay i hay chuy n ng có th ph i c n th i gian hi u. Ghép n i các c c nh Tránh d ng t m t c nh toàn vào m t c nh c t . Ng i xu t hi n trong c nh c n có th không c nh n bi t trong c nh toàn và ng i xem mt lúc nào ó s b m t ph ơ ng h ng. Nh ng hãy th n tr ng n u d ng hai hình có c c nh g n gi ng nhau s g p r c r i h ơn - nh y hình. Trong nh ng c nh nh y hình, ch th d ng nh nh y t ch này sang ch kia m t cách vô lý. M t cnh m (m t c nh tách ra kh i hành ng chính ghi nh n ph n ng hay b sung thông tin phù h p v i hành ng chính) có th giúp gi i quy t v n này. Trái tr c
  44. Tr c là quy c mà nh ng ng i quay phim d a vào duy trì s liên tc v hình nh. Trong tr ng h p ph ng v n ơ n gi n gi a ch th và ng i phóng viên (m t c ng m t), thì tr c hay ng ch y qua m i h và v t ra sau gáy h. Khi nào máy quay m t phía c a gi i h n t ng t ng này thì t t c các cnh s duy trì c s liên t c v hình nh (cho n t ng ch th v n ng i i m t v i ng i phóng viên.) Nu m t ch th i b hay lái xe, thì tr c ch y qua ch th theo h ng chuy n ng. M t cách ngh khác v tr c là ranh gi i c a s chú ý hay hành ng. Trong ph ng v n, ranh gi i này rõ ràng. Trong c nh ng i i b hay lái xe, ranh gi i này c ng rõ ràng. Và trong c nh dàn d ng m t doanh nhân ng i vi t bàn thì ranh gi i c a s chú ý/hành ng là t m t t i hành ng vi t. Trong m i tr ng h p, ranh gi i cho ng i quay camera m t cung 180 , qua ó t t c c nh s u gi c s liên t c v m t hình nh. Nh ng n u quay c nh t phía bên kia c a ranh gi i ó, thì ch th có th xu t hi n l n u bên trái, r i sau ó bên ph i. V i nh ng ch th chuy n ng v n l i t i t h ơn vì b n o ng c hành ng. Nu b n mu n quay t c hai phía, b n ph i có m t c nh n i. C nh này có th là c nh trung l p, th ng t phía tr c hay tr c ti p t phía sau ch th . Hay b n có th quay m t c nh cho th y vi c v t tr c b ng cách ghi hình khi máy quay chuy n t phía bên này c a tr c chuy n sang phía bên kia. Quy t c d ng hình
  45. Trong m i hình th c d ng, c bi t là trong th i s , b n không cbóp méo s ki n b ng cách l a ch n c nh hay ch ng m . B n ph i ph n ánh úng b i c nh th c c a s ki n. B n có th ghi hình ám ông ci nh o m t di n gi t i m t cu c meeting chính tr . Nh ng b n không c dùng c nh ó làm c nh m trong bài phát bi u nghiêm túc c a m t ai ó. Ng i d ng ôi khi ph i i m t v i nh ng quy t nh khó kh n. Gi a vi c nh n m nh s th t và bóp méo s th t ó ch là m t ranh gi i mong manh.
  46. Sổ tay phóng viên – Ph ần 6 Ph ỏng v ấn "Hãy ánh giá m t con ng i không ph i qua câu tr l i mà qua câu hi c a anh ta." (Vôn-te) Là phóng viên và nhà s n xu t ch ơ ng trình truy n hình, chúng ta ph i t h i mình m t cách nghiêm túc v cách th c ti n hành phng v n. Kho ng n a s câu h i c a chúng ta không khuy n khích câu tr l i hay; trên th c t , chúng tri t tiêu câu tr l i. Nh v y, cách ti n hành ph ng v n ca chúng ta ch a hi u qu . • Câu h i c a chúng ta khó và ã c tr l i t tr c. • Khi ph ng v n th t b i, chúng ta có xu h ng l i cho ng i tr li ph ng v n. • Có l i chính là chúng ta, nh ng ng i t câu h i, ng i ti n hành ph ng v n. Nh ng câu h i d mang l i nh ng câu tr l i t i. Phóng viên th ng thích nh ng câu h i nghe có v r n. • "Anh là ng i phân bi t ch ng t c ph i không?" • "Anh có gi t ng i b n ng hành c a mình không?"
  47. ây là nh ng câu h i nghe có v r n. Nh ng chúng hoàn toàn không rn. Chúng l i r t d tr l i. Chúng ta ã bu c ng i c h i tr l i không. Chúng ta ã tri t tiêu câu tr l i mà chúng ta mu n nghe. K t qu ng c l i vi nh ng gì chúng ta ra. Nh ng câu h i khó (th c r n) bu c ng i ta ph i suy t , ng não tìm câu tr l i. Nh ng câu h i ó làm h ch ng l i, làm h l ng l . Làm h m hôi. 5 thói quen x u trong ph ng v n và cách kh c ph c: Thói x u 1 t câu h i óng: v/d: "Anh có ph i là ng i phân bi t ch ng t c hay không?", "Anh có gi t ng i b n ng hành c a mình không?", "Anh có ng ý ?" Hu qu ây là m t l i t i t nh t. Nó g i câu tr l i có/không. L i r t tuy t vi v i nh ng ng i tìm cách né tránh câu tr l i. Nh ng câu h i gi t ch t ph ng v n. Nh ng câu h i c tr ng nh : " ph i không? hay không?" ã trao th ch ng cho ng i c ph ng v n. Cách kh c ph c Hãy t các câu h i có d ng: cái gì? t i sao? nh th nào? ơ n gi n và k di u. Thói x u 2
  48. Không ph i câu h i. V/d: " ó là m t quy t nh c ng r n." hay "Ng i ta nói ông là m t lãnh o khó tính." Hu qu Mt ph n t câu h i trong nhi u ph ng v n hoàn toàn không ph i là câu h i. Chúng là nh ng câu kh ng nh. L i m t l n n a chúng l i trao th ch ng cho ng i c ph ng v n. Nh ng câu h i này không òi h i câu tr l i. Cách kh c ph c Hãy nh r ng b n ang tìm ki m m t ph ng v n. B n không dùng ki n th c c a mình gây n t ng v i ng i tr l i ph ng v n. "H u h t các nhà báo u t nh ng câu h i kh ng khi p, trong ó h th ng khoe khoang v i b n và các nhà báo khác nh ng gì mà h bi t h ơn là h i b n ngh gì." (John Townsend, tác gi cu n sách h ng d n cách c x v i báo gi i.) Thói x u 3 Hai-trong-mt V/d: "Anh có quan h nh th nào v i ngài b tr ng, và theo anh ông ta có làm sai không?" Hu qu
  49. Câu h i l a ch n hai cho cái giá c a m t. Chúng ta cho ng i tr li ch n câu h i d -h th ng làm v y. Anh h i hai câu và h u h t trong mi tr ng h p ch nh n c m t câu tr l i. Cách kh c ph c Hãy h i t ng câu h i m t. B các liên t nh "và", 'ho c". Thói x u 4 Kích ng. Hu qu Nh ng câu h i cho ch th c ơ h i ph n ng v i nh ng t dùng trong câu h i h ơn là áp l i câu h i. ó có th nh ng t ng kích ng hay ngôn ng c ng iu hay hung h ng. Cách kh c ph c Hãy dùng ngôn ng tr c di n. Câu h i càng cao gi ng, máy móc/hình th c thì câu tr l i càng ch ng m c/t nh t. Thói x u 5 Câu h i vô t n (never-ending). Hu qu Nh ng câu h i này th ng lan man, làm ng i tr l i ph ng v n b i ri và cu i cùng v d i s c n ng c a t ng .
  50. Cách kh c ph c Bn bi t mình ang ch i gì ng i c ph ng v n. Hãy vi t tr c câu h i nh n câu tr l i thích h p. H i nh ng câu ng n và ơ n gi n. Hãy làm cho ng i tr l i ph ng v n góp ph n vào "n i dung" - ng cho h bi t n i dung. ng d oán tr c câu tr l i. Khi b n h i: "Anh/ch có m/vui s ng/bu n không?", b n cho h bi t n i dung. Nh ng thay vào ó ta h i: "Anh/ch c m th y th nào?". Câu h i này không g i ý gì. Quá nhi u ph ng v n thì ch ng khác nh ng cu c i câu cá là bao. Ph i có k ho ch ph ng v n. Và giai on u c a vi c l p k ho ch là xác nh m c ích ph ng v n. iu chúng ta tìm là: • S th t • Cm xúc • Phân tích • Câu chuy n c a ng i làm ch ng • Trách nhi m • Ni tâm nhân v t Viên s quan c nh sát có th bi t s th t nh ng không tr l i nh ng câu h i v c m xúc; gia ình n n nhân có th cho bi t c m xúc, nh ng có th h không bi t chi ti t c a v vi c x y ra; c hai i t ng này không th cho bi t t ng th hay phân tích.
  51. ôi khi chúng ta phí ph m th i gian ph ng v n tìm hi u nh ng iu mà ng i tr l i ph ng v n không th bi t. Nên hãy tính xem ai làm gì cho m i ng i c ph ng v n m t vai di n trong t t c nh ng ng i c h i ai là ng i cho bi t s th t, ai nói v c m xúc h có th phân tích v n . Ri b n có th xây d ng câu h i cho t ng m c ích c th . i v i các cu c ph ng v n t i hi n tr ng l y nh ng on ph ng vn cho tin bài, c n nh nh ng im chính sau: • Xác nh m c ích ph ng v n. • Bi t mình mu n cái gì. • t nh ng câu h i ơ n gi n t m c ích ó. • t nh ng câu h i k t m (t i sao, nh th nào và cái gì ) • Hãy c th . Nh ng câu h i m ơ h s nh n c nh ng câu tr l i mơ h . • Vi t ra câu h i tr c khi ti n hành ph ng v n. • Hãy l ng nghe câu tr l i ( ng quá b n r n chu n b câu h i ti p theo mà b l ph n b xung quan tr ng.) Ph ng v n tr ng quay th ng dài h ơn và có nhi u c ơ h i ng i ph ng v n bày t tính cách c a mình. Hai ng i ph ng v n gi i nh t c a
  52. Hãng BBC là Jeremy Paxman và David Frost. H có phong cách hoàn toàn khác nhau. Jeremy Paxman chuyên ph ng v n các chính tr gia. Ông gi b ông ang b các ch th l a b p. Tri t lý c ơ b n c a ông ta là t i sao ng i này l i nói d i? Ông này r t kiên trì. Trong m t l n ph ng v n m t c u b tr ng thu c ng b o th , ông ã h i m t câu h i n l n th 14. Ông ã không nh n c câu tr l i th ng th n - nh ng sau 14 l n né tránh thì câu tr l i không còn m y quan tr ng. David Frost có cách ti p c n m n d o. Ông ví ph ng v n v i câu chuy n ng ngôn c a E-dp v cu c tranh cãi gi a gió và m t tr i xem ai có th làm ng i àn ông c i áo khoác nhanh h ơn. Gió th i m nh và ng i àn ông cu n mình ch t h ơn trong cái áo khoác và kéo cao c áo. M t tr i chi u nh ng tia n ng m và ng i àn ông ã c i b áo ra. 4 quy t c ph ng v n c a David Frost 1. Không bao gi t câu h i úp ng i tr l i không b qua ph n này hay ph n kia c a câu h i. 2. Không bao gi t câu h i dài c câu tr l i l i ng n hay ch ơ n thu n là có/không. 3. Dùng t m ng ng (pause) nh m t câu h i. T m ng ng (pause) là công c r t h u hi u. Dùng nó v i cái g t u, n c i: thông ip chuy n
  53. ti ng i tr l i ph ng v n là - tôi bi t là còn n a y và anh bi t là còn na và hãy nói ti p i. 4. Tp nghe tích c c. ng bám ch t vào nh ng câu h i l p tr c và ng b gi t mình b i câu tr l i b t ng . i v i nhi u ng i, nghe ơ n thu n là ch c ơ h i l i b t u nói. Trong cu n sách " t câu h i" c a mình, ông Paul Mcloughlin ã c p t i ngh thu t ph ng v n: "N u tôi có th vi t ch m t ch ơ ng v cách th c ph ng v n thì nó s là v cách nghe. Và n u tôi ch c vi t m t câu thì nó s là câu sau: anh càng chú ý l ng nghe, ng i nói s càng hùng bi n." ng s s im l ng. ó chính là m t trong nh ng cách h u hi u nh t l y c nhi u thông tin h ơn. Chúng ta nên tránh s im l ng kéo dài. tránh tình hu ng khó x , chúng ta can thi p l p nh ng kho ng im l ng ó. Các t ch c ào t o ng i ph ng v n bi t iu này. Cu n sách c a mt t ch c có tr s Ôt-ta-oa, Ca-na-da vi t: "N u t m ng ng (pause) kéo dài h ơn 2 giây, ng i ph ng v n ph i vào cu c." Ln t i b n hãy th im l ng m t chút. Hãy m m c i, g t u và b n có th nh n ra r ng ng i tr l i ph ng v n không th không thêm m t chút vào câu tr l i tr c ó. Và r t có th nó là cái ph n thêm nho nh mà b n ang c n tìm. Mt s ph ng v n òi h i chúng ta ph i quy trách nhi m. Chúng ta có nhi m v bu c ng i tr l i ph ng v n nh n trách nhi m v hành ng hay
  54. quy t nh c a h . Và n u ng i tr l i ang b ch trích thì chúng ta ph i a nh ng l i ch trích ó t i h . Ng i ta có th né tránh câu h i c a chúng ta - nh ng 2 tháng hay 2 n m sau, chúng ta có th g p may vì ã có c nh né tránh ó trong b ng c a mình. Nu b n là nhà báo hình thì ph ng v n là m t thách th c th c s vì ph i ch u áp l c v m t k thu t và biên t p. V m t c ơ khí, b n ph i m t t i im nét, l sáng, t m nhìn ngang mt (eyeline). V m t ngh thu t s là h u c nh nào, khuôn hình ra sao? Và ri c nh ng v n v biên t p, s h i câu h i nào? ây là m t vài g i ý: • ng i n phút cu i m i ngh t i ph ng v n. • Kh o sát ph i cho b n bi t ch th c a b n s nói gì - nhi m v c a bn là giúp h nói ra rõ ràng. • Vi t ra nh ng câu h i (danh sách câu h i!!) • t các câu h i k t m . • t các câu h i ơ n gi n. • Ph n l n các câu h i ph i là: T i sao? Nh th nào? Cái gì? • Ly khuôn hình r ng h ơn bình th ng b n kh i ph i lo ch th chuy n ng ra ngoài c nh. • Luôn gi ti p xúc b ng m t.
  55. • Dùng ngôn ng c ch - tay và m t - khuy n khích hay d ng ng i tr l i ph ng v n.
  56. Sổ tay phóng viên – Ph ần 7 Dẫn t ại hi ện tr ường (DHT) Tr c tiên hãy t h i mình: "T i sao l i ph i d n?" • Có giúp k câu chuy n không? • Có giúp thu hút s chú ý c a khán gi không? • Có c n thi t ph i có b n trong câu chuy n/ a im này không? • Có ph i là phong cách c a ài không? • Có thay th c nh ng c nh thích h p b thi u hay không? Nói cách khác, có lý do chính áng DHT hay không? (s phù phi m không là lý do!) Nu b n quy t nh là c n ph i DHT thì: • Hãy làm ơ n gi n - th ng ch d n vài câu ng n. • Tránh a các con s - chúng s thay i khi b n ng i vào phòng dng. Không có lu t nào quy nh v trí DHT trong m t phóng s . Nó không nh t thi t ph i cu i, c ng không nh t thi t gi a phóng s . Nó ch nào mà có th giúp k câu chuy n m t cách t t nh t.
  57. Trong tin t c, DHT th ng xu t hi n cu i. ó là cách thu n ti n khi cn tóm t t nh ng di n bi n cu i cùng. ó c ng là ch các phóng viên cao cp th ng a ra m t vài phân tích. Nh ng ng bao gi t ng a DHT vào cu i phóng s , nh t là khi bn có nh ng hình nh m nh. Hãy chia tay v i ng i xem b ng m t hình nh nói lên iu gì ó v câu chuy n. Cu n i Hãy suy ngh v cách dùng DHT là c u n i gi a hai ý ngh có liên quan. Hay dùng DHT v t qua nh ng on khó: m t ch hi n nhiên s ra kh i b i c nh và i vào di n bi n (phát tri n) c a câu chuy n. Trong m i tr ng h p nh th này s t ơ ng i d dàng khi vi t l i bình, th m chí tr c khi b n thu th p t t c các chi ti t cho câu chuy n. Trang im Trang im t t th c s có ý ngh a n u b n ph i xu t hi n tr c ng kính c a máy quay. Ng i xem ý nhi u h ơn n mái tóc, khuôn m t, tâm tr ng, qu n áo và tay b n làm gì h ơn là b n nói gì. Nh ng thông ip ng i xem thu c t nh ng ng i xu t hi n trên màn hình c ghi nh n nh sau: • 55% thông ip là t ngôn ng c ch . • 38% là t gi ng nói và thái .
  58. • 7% là t l i nói. Trong cu n sách Thông ip im l ng, Albert Mehrabian ã c p n nh ng con s trên và k t lu n:" " Hành vi không dùng l i nói c a m t ng i th ng mang nhi u ý ngh a h ơn l i nói c a anh ta trong vi c truy n t c m giác hay thái n nh ng ng i khác." 13.K chuy n b ng hình nh Hãy nh ng hình nh k câu chuy n c a b n. Cu phóng viên i ngo i c a ài BBC, ng i ã t ng ot gi i th ng báo chí, Martin Bell ã th hi n nh sau: "Th thu t là nh ng a v hàng u cho hình nh và chúng k hu h t câu chuy n. R i sau ó b xung và trau chu t nó b ng m t vài l i cho câu chuy n." Tt nhiên, b n không nh ng v trí hàng u này cho nh ng hình nh ch ng nói lên iu gì. Nên b c u tiên là ph i có c nh ng hình nh "bi t nói": nh ng hình nh trung tâm c a câu chuy n và bi t k chuy n. Ng i phóng viên ch còn ph i vi t thêm ít l i bình và ti p t c câu chuy n. im xu t phát là g t b nh ng mô t "báo t ng", "bìa" Thay vào ó, hãy ngh t i hình nh nh m t s ki m ch ng. làm c vi c ó ta cn suy ngh b ng hình nh. ng nói: "Tôi ang vi t cái này. Cái gì s minh ho cho nh ng t ng c a tôi."
  59. Hãy nói: "Nh ng hình nh nào s k câu chuy n v i ít l i bình nh t?" c bi t, hãy t h i lo i hình nh nào k câu chuy n hi u qu nh t. Nh ng hình nh bi t nói th ng là: • Nh ng c nh c n. • Khuôn m t. • Chi ti t. • Nh ng hình nh có c nh hành ng. • Nh ng hình nh kh p v i nh ng ph n ng thích h p. Chúng ta ph i ch m d t suy ngh b ng câu ch mà hãy tìm n v i nh ng suy ngh ó trong hình nh. ây là ch các nhà báo hình, c bi t là nh ng ng i quay camera có th giúp phóng viên hình dung s vi c b ng hình nh. • Mng t ng các hình nh bi t nói không c n l i bình. • Hình nh là các tính t b ngh a c a b n. • Ghi nh n tâm tr ng, c m xúc. • ng yêu c u quay c nh c a X mà hãy h i: "Làm th nào ghi c tâm tr ng/tinh th n c a X?" • ng i quay c nh ng i dân x p hàng tr c c ơ quan phúc l i xã hi, mà hãy ghi hình th hi n tình c nh c a ng i ch i hàng gi trong hàng nh th nào.
  60. 14. Cách s d ng âm thanh Âm thanh t nhiên (natural sound) là r t c n thi t. • Âm thành t nhiên khi n ta ph i quay l i nhìn vô tuyn khi ang c sách hay nói chuy n. • Nó kéo ta tr l i khi ta ang l ơ ãng. • Nó giúp phóng s chúng ta có k t c u và c m xúc. Mi khi chúng ta b âm thanh t nhiên vì chúng ta c n nh i thêm l i bình, làm nh v y, chúng ta c p i c a khán gi c ơ h i c bi t nào ó. Chúng ta làm gi m c ơ h i c a khán gi chia s kho ng kh c ó v i chúng ta. Và chúng ta làm y u i s c cu n hút c a phóng s . Kt h p ph ng v n/th i s vào l i k chuy n Trong tin t c th i s truy n hình, âm thanh th ng ch là công c trang im. Hu h t các ph ng v n ch a ng nh ng bi u hi n c a ph n ng. Hãy tìm nh ng c ơ h i ph ng v n tr thành m t ph n c a l i k - cùng k câu chuy n. "Hãy cho nh ng ng i c a b n k câu chuy n thay cho b n càng nhi u càng t t. H th ng nói nh ng iu hay h ơn các phóng viên có th vi t, và h nói ra iu ó nên nhi u ng i ã hi u.
  61. Hãy dùng nhi u ph ng v n và an xen chúng vào l i k m t cách khéo léo nó li n m t m ch. ng s d ng l i bình kín c. Hãy ch th . N u b n nói h ơn ba câu mà không có ti ng ng t nhiên hay ph ng v n, b n c n xem l i bài vi t c a mình." (Larry Hatteberg, l p h c c a NPPA, Oklahoma, 1997).
  62. Sổ tay phóng viên – Ph ần 8 Bắt đầu vi ết bài Ph ươ ng pháp vi ết tin c ơ b ản • Hãy suy ngh ĩ xem b ạn nói gì n ếu m ột ai đó h ỏi: " Có tin gì m ới?" • Vi ết các câu ng ắn. • Tốt nh ất là m ỗi câu m ột ý. • Hãy b ắt đầu v ới Cái Gì, sau đó chuy ển sang Nh ư Th ế Nào và T ại Sao m ột cách lô gíc. • Thêm T ại Sao vào ph ần d ẫn th ường làm ph ức t ạp bài vi ết. • Hãy t ỏ ra độc đáo. Tránh dùng nh ững câu nói r ập khuôn (clichés). • Hãy dùng các động t ừ ở th ể ch ủ động. Ai đó làm gì đó trong câu của b ạn. • Tránh đư a quá nhi ều s ự ki ện. • Dùng càng ít con s ố càng t ốt. Hãy l ập đề c ươ ng cho câu chuy ện c ủa b ạn. Th ử xem nên b ắt đầu t ừ đâu, k ết thúc ở đâu và làm th ế nào để đi t ới đó. Hãy dùng g ạch đầu dòng.
  63. Bạn đã t ạo ra m ột cái b ản đồ. B ạn có th ể quay tr ở l ại hay đi vòng , nh ưng bạn ph ải tin t ưởng r ằng b ạn đang đi đúng h ướng. Hãy t ự h ỏi " Đâu là điểm chính ta mu ốn trình bày rõ ràng?. Ghi chép nh ững chi ti ết h ỗ tr ợ chính. R ồi xác định tr ở ng ại chính. Sự s ắp x ếp theo niên đại có th ể là h ữu ích. V ới m ột s ố câu chuy ện có th ể ti ến tri ển theo trình t ự th ời gian . Hãy vi ết l ời d ẫn tr ước. Hãy t ự h ỏi "cái gì m ới?" Luôn xác l ập cái gì x ảy ra tr ước khi chuy ển sang t ại sao/nh ư th ế nào. Nếu l ời d ẫn c ồng k ềnh quá thì hãy xem b ạn có đư a vào đó quá nhi ều l ời gi ải thích không. Thêm m ột g ợi ý n ữa, n ếu b ạn c ảm th ấy bí khi vi ết l ời d ẫn: hãy xem dòng cu ối cùng b ạn vi ết. Th ường dòng cu ối th ường ch ứa đựng ý ngh ĩ có th ể dùng để b ắt đầu l ời d ẫn. Bắt đầu b ất c ứ ph ần nào Nếu b ạn đã có m ột k ế ho ạch thì ch ẳng có lý do gì l ại ph ải b ắt đầu t ừ lời d ẫn (m ặc dù đó là điểm b ắt đầu câu chuy ện). Tom Kennedy c ủa ch ươ ng trình th ời s ự CBC đôi khi vi ết ph ần k ết tr ước, để anh ta bi ết là mình ph ải đi đâu. Ho ặc b ạn có th ể b ắt đầu t ừ đoạn gi ữa, có l ẽ là gi ải thích m ột chút v ề b ối cảnh. Nên m ột khi b ạn đã xác định được ph ần k ết hay ph ần b ối c ảnh r ắc r ối, hãy b ắt tay vào vi ết l ời d ẫn. Vi ết đơ n gi ản
  64. Tr ước h ết hãy c ố g ắng vi ết đơ n gi ản. Khi hai nhà du hành v ũ tr ụ M ỹ Neil Armstrong và Edwin Buzz Aldrin làm nên l ịch s ử, t ờ Th ời báo Niu- yook m ở đầu bài phóng s ự c ủa h ọ v ới câu d ẫn sau: "Houston, 20/7 - hôm nay, con ng ười đã đặt chân lên m ặt tr ăng." Đó là vi ết cho "m ắt", cho b ạn đọc và vi ết r ất " đẹp", r ất hay. Bây gi ờ hãy so sánh v ăn phong tao nhã này v ới m ẩu tin truy ền hình d ưới đây: "H ạn chót để ch ấm d ứt cu ộc đình công c ủa c ảnh sát Cape Breton đã được đư a ra trong khi ban lãnh đạo và công đoàn c ố g ắng đạt được m ột tho ả thu ận. T ừ hôm th ứ t ư, hai bên đã đàm phán su ốt ngày đêm. Tuy còn m ột s ố vấn đề n ổi c ộm nh ưng công đoàn đã cam k ết th ươ ng l ượng cho đến khi đạt được m ột th ỏa thu ận, th ậm chí ph ải đàm phán vào c ả nh ững ngày cu ối tu ần. Trong khi đó, RCMP s ẵn sàng ti ếp qu ản công vi ệc c ủa c ảnh sát trong thành ph ố n ếu cu ộc đàm phán đổ v ỡ." Ban hãy dùng 9 điểm nêu ở đầu ph ần này để đánh giá bài vi ết trên. Đã đơ n gi ản ch ưa?M ỗi câu m ột ý? Động t ừ ở th ể ch ủ động? Độc đáo? Hãng thông t ấn Canada đư a ra m ột s ố l ời khuyên nh ư sau: • Vị nhân sinh: Tìm ki ếm khía c ạnh con ng ười. • Cụ th ể: Khuy ến khích các chi ti ết có ý ngh ĩa. • Rõ ràng: Xây d ựng câu chuy ện trong đầu tr ước khi đặt bút vi ết. Dùng nh ững t ừ d ễ hi ểu. Vào th ẳng v ấn đề.
  65. Mỗi câu m ột ý. Câu ng ắn. • Ng ắn g ọn: Ghi nh ớ: lan man bóp ngh ẹt ý ngh ĩa. Đơ n gi ản hoá. Vi ết súc tích. Hãy c ẩn th ận v ới các c ụm t ừ n ặng n ề.(ví d ụ: trong m ột n ỗ l ực . . .) Hãy c ẩn th ận v ới các uy ển ng ữ và bi ệt ng ữ n ặng n ề, t ẻ nh ạt. (ví d ụ: đi đời nhà ma. . .) • Tưởng t ượng Gắn k ết v ới cu ộc s ống c ủa ng ười xem. Tránh dùng nh ững c ụm t ừ làm s ẵn (ready-made): m ột thoáng Sapa, . . . Tại sao không nên dùng các câu nói r ập khuôn Đôi khi các câu nói r ập khuôn được dùng trong khi nói. V ậy có gì sai khi dùng chúng trong các bài vi ết v ăn nói? Điều phi ền hà v ới các câu nói này là chúng b ị gi ảm giá tr ị vì được dùng đi dùng l ại nhi ều l ần. "Dùng đúng t ừ, không dùng t ừ g ần g ần ngh ĩa. Tránh dùng m ột t ừ quá nhi ều l ần, nh ưng không b ỏ qua nh ững chi ti ết quan tr ọng. Tránh lu ộm thu ộm, cẩu th ả v ề hình th ức. S ử d ụng đúng ng ữ pháp. Dùng v ăn phong đơ n gi ản và dễ hi ểu."
  66. Động t ừ Nên dùng các động t ừ ở thể ch ủ động: làm ra hành động h ơn là nh ận hành động. Ví d ụ: Dây điện b ị đứt b ởi bão. Có th ể vi ết l ại là: Bão đã làm đứt dây điện. Tính t ừ và tr ạng t ừ Đập ngay vào phím Xoá (delete). H ầu h ết các tính t ừ có th ể thay th ế bằng các t ừ c ụ th ể, chính xác h ơn. Và tr ạng t ừ th ường ch ỉ ra r ằng c ần ph ải dùng m ột động t ừ m ạnh h ơn. Tính t ừ th ường không chính xác. Khi b ạn nghe tin m ột tr ận bão m ạnh làm 10 ng ười thi ệt m ạng, và m ột tu ần sau b ạn l ại nghe m ột tr ận bão m ạnh khác c ướp đi 10 000 sinh m ạng. Lúc đó b ạn b ắt đầu suy ngh ĩ "m ạnh" có ngh ĩa là th ế nào nh ỉ? Và còn v ấn đề liên quan đến tính ch ủ quan. Ng ười đàn ông này đẹp trai, ng ười ph ụ n ữ kia đẹp gái hay đám cháy l ớn là theo chu ẩn m ực nào? Thang chia c ấp độ : to - l ớn - kh ổng l ồ có gi ống v ới cách chia c ủa ng ười hàng xóm của b ạn hay không? Trích d ẫn Hầu h ết các trích d ẫn được x ử lý t ốt n ếu nêu ngu ồn g ốc và di ễn gi ải lời trích này (b ằng câu gián ti ếp). N ếu nh ư trích d ẫn có s ức n ặng ta bu ộc ph ải trích nguyên ( b ằng câu tr ực ti ếp). Trong truy ền hình, ng ười được trích
  67. dẫn được nêu tr ước l ời trích vì ng ười xem mu ốn bi ết ai nói tr ước khi tìm xem cái gì được nói. Cô l ập để nh ấn m ạnh Hãy nh ận bi ết nh ững t ừ chính c ủa thông điệp và làm chúng n ổi b ật. Nh ững t ừ c ần nh ấn m ạnh th ường n ổi h ơn n ếu chúng đứng cu ối hay g ần cu ối câu. Đừng để nh ững t ừ c ần nh ấn m ạnh ngay sau d ấu ph ẩy vì nh ư v ậy ch ỉ khuy ến khích gi ọng c ủa ng ười đọc và suy ngh ĩ c ủa ng ười nghe chuy ển sang ý t ưởng ti ếp sau đó. N ếu ở cu ối câu, d ấu ch ấm s ẽ thu hút s ự chú ý đến v ới ý ngh ĩ đứng ngay tr ước đó. Bi ển báo Một khúc đường cong c ần m ột bi ển báo; khúc cong trong suy ngh ĩ cũng c ần có d ấu hi ệu báo. Hãy giúp ng ười xem chuy ển gi ữa m ột t ập h ợp nh ững ý ngh ĩ có liên quan sang t ập h ợp ti ếp theo. Nh ững t ừ bi ển báo: tuy nhiên, nh ưng, ng ược l ại, b ất ch ấp. Bi ệt ng ữ Hãy tránh dùng bi ệt ng ữ, th ậm chí b ạn ph ải dùng nhi ều t ừ h ơn để làm rõ ngh ĩa. L ối nói theo ki ểu th ời s ự đôi khi d ẫn đến s ự th ổi ph ồng hay không chính xác: không ph ải m ọi s ự b ất đồng đều là "xung đột"; không ph ải m ọi s ự ti ến lên đều là " đột phá". Nh ững c ụm t ừ khó đọc Hãy th ận tr ọng v ới nh ững c ụm t ừ khó đọc tình c ờ và nh ững âm gió gây khó ch ịu. Ví d ụ: n ồi đồng n ấu ốc, n ồi đất n ấu ếch và . v.v .
  68. Cách tránh tr ường h ợp khó x ử này là đọc to bài vi ết tr ước khi lên sóng. (Đọc nh ẩm không hi ệu qu ả!) Hãy xem Paul Workman c ủa hãng CBC đánh d ấu v ăn b ản để đọc nh ư sau: Có gì v ĩ đại h ơn bi ểu t ượng c ủa n ước Pháp. . . chi ếc bánh m ỳ. . . dài,giòn và nóng h ổi t ừ lò n ướng. . . Tuy nhiên, đã có m ột v ấn đề . . . ng ười Pháp không ăn bánh mì n ữa . . . Hay ít ra, nhu c ầu này c ủa h ọ đã gi ảm m ạnh . . . (t ạm ng ưng- 2 c ảnh v ới ng ười làm bánh mì) Vào đầu th ế k ỷ này , ng ười Pháp trung bình ăn b ốn chi ếc bánh mì m ột ngày . . . và gi ờ đây . . . không quá n ửa chi ếc. . . Th ợ làm bánh mì c ả n ước đang hoang mang. . . Phép ch ấm câu Đừng quá ph ức t ạp khi b ạn vi ết cho ng ười khác đọc. Hãy nh ớ đánh dấu ph ẩy ( đừng đánh quá nhi ều), d ấu ch ấm (th ật nhi ều), d ấu g ạch ngang trong kh ắp bài c ủa b ạn. Hãy vi ết đơ n gi ản và dùng kh ẩu ng ữ n ếu ng ười khác đọc bài b ạn. N ếu bạn đọc bài c ủa mình thì hãy dùng các ký hi ệu, chú gi ải t ốt nh ất giúp b ạn th ể hi ện bài vi ết.
  69. Ch ữ vi ết t ắt Tránh vi ết t ắt. Vi ết h ẳn ra các t ừ nh ư chúng được đọc. G ạch ngang có th ể làm rõ các ch ữ vi ết t ắt ph ải đọc tách ra nh ư C-B-C, B-B-C . . . Hầu h ết các tr ường h ợp vi ết t ắt ch ỉ được dùng sau khi nó đã được gi ải thích rõ ràng.Ng ười xem s ẽ không hi ểu các ch ữ vi ết t ắt n ếu không được gi ải thích. Ch ữ s ố • Để d ễ đọc, vi ết theo chính t ả t ừ m ột đến chín. • Vi ết theo chính t ả các ch ữ s ố hàng nghìn và hàng tri ệu. • Làm tròn các s ố l ớn. • Dùng kh ẩu ng ữ (ng ười ta th ường nói n ăm r ưỡi h ơn 5 ph ẩy 5.) • Không dùng quá nhi ều s ố. Nghe m ột l ần r ất khó nh ớ. • Vi ết ra toàn b ộ các phân s ố. (v/d: ba ph ần t ư, b ốn ph ần b ảy . ) Ký hi ệu Không dùng các ký hi ệu. Vi ết h ẳn ra đô la, ph ần tr ăm, s ố.(m ười ba đô la, m ười ph ần tr ăm. . .) Vi ết l ại
  70. Để có th ời gian vi ết l ại c ần b ắt đầu vi ết s ớm. Vi ết bài ngay t ại hi ện tr ường. Không để đến phút cu ối cùng m ới b ắt đầu vi ết. Vi ết nháp m ột s ố câu trong khi ch ờ xem b ăng/d ựng. Rằng Liên t ừ này th ường có th ể b ỏ đi được vì nh ư v ậy nó gi ống kh ẩu ng ữ hơn. Nh ưng l ưu ý ngh ĩa c ủa câu ph ải rõ ràng.
  71. Sổ tay phóng viên – Ph ần 9 Vi ết l ời d ẫn Li d n áng c chú ý nhi u h ơn nhi u ng i trong chúng ta dành cho nó. Hãy th xem ch c n ng c a nó. L i d n có v trí ng gi a m t phóng s xu t s c và nút chuy n kênh trên bàn iu khi n t xa c a TV. Li d n phi thu hút-lôi kéo s chú ý c a ng i xem, nh hình tâm tr ng, và có th có thêm chút b i c nh. D nhiên l i d n ph i s t o mong i trong u ng i xem r ng ng i thêm vài phút n a th t không u ng công. Bây gi chúng ta xem cách nhi u phóng viên vi t l i d n. Nh ng l i d n ơ c vi t v i vàng vào nh ng phút cu i tr c gi phát sóng, g n l c t nh ng ý t sót l i và nh ng m u không n nh p gì trong các phóng s p. Th m t h ơn khi m t s l i d n ch là s xào xáo l i câu m u c a bài vi t. Chúng ta vi t l i d n chu n b cho khán gi và qu ng cáo tin tc/phóng s /ch ơ ng trình. Nhi u khi nh ng tin bài hay l i th t b i th m h i vì l i d n không c chú tr ng úng m c.
  72. Bn hãy coi l i d n nh : • Là im kh i u c a câu chuy n k , ch không ph i là kho ng nát ch a ng nh ng chi ti t (phacts) b i. • Là ô kính bày hàng, qu y bán hàng - qu ng cáo câu chuy n . • Mt ng i rao hàng các h i ch - m i m c ng i xem vào l u ca mình. Vai trò c a l i d n: Hãy xem xét nh ng iu mà m t l i d n hay có th làm: • K câu chuy n. • Qu ng cáo cho câu chuy n ho c khêu g i tính hi u k c a ng i xem. • im báo. • nh hình tâm tr ng (không khí ). • Chu n b ng i xem. • To s liên t c/ liên k t. • To d ng phong cách /tính cách. Nh ng l i dn hay không vi t qu n.Là ng i c m bút, công vi c c a bn là cho ng i xem th ng th c h ơ ng v c a câu chuy n, c l i t câu chuy n và nh n bi t h ng phát tri n c a câu chuy n.
  73. Nh ng trong cu c tìm ki m s ng n g n, ng bao gi dùng nh ng cm t nhàm chán, sáo mòn nh trong m t l i d n c a BBC: -"S s p c a ch ngh a c ng s n các n c trong liên bang xô vi t tr c ây ã mang l i s bùng n c a nh ng t i ph m có t ch c. T i Nga, buôn bán ch en ã tr thành ngành công nghi p phát tri n m nh v i ba ngàn bang nhóm Ma-phia ho t ng n c này. iu ó ã thúc gi c c nh sát Nga m cu c t n công l n ch ng l i các b già m i." tránh nh ng tr ng h p t ơ ng t nh th này, m t ch ơ ng trình th i s c a BBC ã l p di n àn v n phong trên m ng vi tính. M t trong các nhà t ch c, tr ng ban tin th i s Peter O'kill vi t: -"chúng ta không dùng l i di n t này trong cu c s ng hàng ngày, nên hãy không dùng chúng khi nói chuy n v i khán gi ." Cách ch a tr b nh chung chung, khái quát nh trong câu chuy n v ti ph m Nga là i vào c th . T i ph m không n mà t ng lên. Hãy a ra mt con s . Bao nhiêu v c p m t gi , bao nhiêu v gi t ng i m t ngày, nêu l i nhu n b ng ti n m t c a ngành công nghi p phát tri n này. -"C nh sát Mát-sc ơ-va ch a bao gi b n rn nh hi n nay. C 3 phút li có m t v c p. Các v gi t ng i m t n m ã t ng g p ba. T ng ti n ã tr thành m t hình th c thu khác i v i nhi u doanh nghi p. Tuy nhiên, cnh sát ang m cu c ph n công vào ba nghìn t ch c t i ph m có t ch c." T 76 ch còn 63 ch ! T y m n s th t ! (tuy có s p x p tr c)
  74. T ch t b t bu c th hai c a l i d n là móc n i các tin bài trong m t ch ơ ng trình. Hãy trao i v i phóng viên. Th c ch t không có lý do nào bào ch a cho nh ng l i d n di n gi i dài dòng phn m u c a m t phóng s . "Các quan ch c thu c ng B o th ang quay ra ng h chính ph hòng gi i to cu c tranh cãi v châu Âu. C u ngo i tr ng Douglas Hurd ã nh n m nh t m quan tr ng c a vi c n c Anh ng kh n ng tham gia ng ti n chung châu Âu. Còn phó th t ng Michael Heseltine c ơ ng quy t òi gi v ng s oàn k t trong N i các."(l i d n trong 1 ch ơ ng trình th i s c a BBC) Li vi t c u th v n vi t c a l i d n này càng t i t h ơn khi nó sao chép nh ng ý ngh m u c a phóng viên. ". . . và nh n m nh t m quan tr ng c a vi c ng kh n ng tham gia ng ti n chung châu Âu." K chuy n hay g i m Hu h t l i d n tin truy n hình u c li t vào th lo i "k chuy n". Chúng tóm t t nh ng s ki n chính, và sau ó ng i phóng viên i vào chi ti t. "T i nay, chính ph a ra ngh m i v i Sinn Fein, giành m t ch cho phái này trong cu c àm phán hoà bình sau l nh ng ng b n c a IRA. Lnh này c a ra ngay tr c khi x y ra v gi t hai s quan c nh sát hôm th hai. Th t ng Anh ã nói ây là th i im quy t nh i v ơí Sinn Fein
  75. và IRA n u h mu n tr thành m t ph n trong ti n trình hoà bình B c Ai len. Ông s a k ho ch c a mình ra tr c H vi n vào tu n t i.Phóng viên ph trách các v n Ai len c a ài chúng tôi a tin." (B n tin Th i s c a truy n hình BBC, ngày 20/6/1997) Vi th lo i l i d n "k chuy n", nh ng ng i d n ch ơ ng trình th i s a ra b n tóm t t mà h u nh c coi là m t món sao chép. Tuy nhiên, mt s o di n cho r ng h vi t nh v y phòng "tr ng h p b ng hình có v n ". Nhi u ng i ph trách tin t c hi n nay òi h i l i d n ít c th h ơn. H mu n "qu ng cáo" câu chuy n c a h v i ng i xem. ôi khi v i nh ng câu chuy n nh nhàng (ta th ng g i là tin vui v ), l i d n có th hoàn toàn là s khêu g i tính hi u k hay g i m . Th ng nh các ví d d i ây: " Hi n nay, câu chuy n v m t sinh v t nh ang gây ra s s hãi to ln các vùng ven bi n. Nó có hình dáng c a m t lo i t o c h i có tên là pphiesteria. Các nhà nghiên c u M cho bi t nó ang gi t h i hàng t con cá. Và ang có nhi u b ng ch ng nó c ng t n công con ng i. Phóng s c a XYZ v cái mà các nhà khoa h c g i là t bào n t a ng c." (hãng tin CBS, ch ơ ng trình Dân t c, 9/10/1997) "T i nay, chúng tôi s a các b n vào m t th gi i mà h u nh trong chúng ta không m y ai c th y. Th gi i c a nh ng ng i m c b nh tâm th n. Các b n s c g p các gia ình th ng xuyên v t v ch m sóc và lo lng cu c s ng c a nh ng a con ã tr ng thành c a h có ý ngh a. Gi i pháp c a xã h i ngày nay khác v i th i tr c ây khi nh ng ng i khuy t t t này ph i n trong nhà hay nh ng n ơi dành riêng cho h . M c
  76. tiêu hi n nay là hoà nh p v i c ng ng, a h n v i nh ng công vi c th ng ngày. T i nay, XYZ gi i thi u v i chúng ta nh ng ng i chi n th ng và c ng i thua thi t trong n l c t t p này." (Tin CBC, 11/4/1995) Hãy tìm hi u xem nh ng ng i ph trách tin c a b n a chu ng phong cách vi t l i d n ki u nào. R i th vi t l i d n c a cùng m t câu chuy n theo cách "k chuy n" hay "g i m ". mt s l p h c, các h c viên ã làm th bài t p này và thú nh n r ng h không phân bi t c gi a cách "k chuy n" và "g i m ". Ngôn ng c a l i d n "Ngôn ng vi t l i d n là m t ngôn ng ơ n gi n." James Bamber, ài phát thanh Canada t i l p h c Montreal , 1991.) Li d n hay không vi t quanh qu n. Là ng i c m bút, b n c n: • "Túm l y" khán gi . • Gi m h ng phát tri n c a câu chuy n. • Nhanh chóng nh ng ch ( cho câu chuy n b t u). Có th nói úng nh v y v i cách vi t tin bài. Nh ng s ơ n gi n, ng n g n và rõ ràng là c bi t quan tr ng v i nh ng l i d n 30 - 50 t . Nó có th t o s khác bi t trong vi c gi hay m t ng i xem c a mình. 17. Vi t cô ng
  77. Bn có th làm m t vi c quan tr ng h ơn h t th y c i thi n k n ng vi t c a mình: ó là th c hi n ch kiêng khem i v i bài vi t. Nh ng t ng ký sinh th ng không có hi u qu . Chúng không có ngh a hay không giúp nh n m nh. Chúng ch ơ n thu n n bám nh ng t ng m ch l c khác. Hãy th xem câu sau ây: "Anh ta nói r ng vi c c t gi m chi phí trong l nh v c ch m sóc s c kho ã y các b nh vi n vào tình tr ng c a m t cu c kh ng ho ng." (29 ch ) ây không ph i là câu khá nh t. Hãy th xem l i: "Anh nói vi c c t gi m chi phí ch m sóc s c kho ã y các b nh vi n vào kh ng ho ng."(19 ch ) Khá h ơn. Và hãy xem chúng ta ti t ki m c bao nhiêu: Ta. R ng. Trong. L nh v c.Tình tr ng. C a. M t. Cu c. T 29 ch còn 19 ch . B c 10 ch . 34 ph n tr m. Tuy nhiên, không ph i câu chuy n nào b n c ng có th b t nhi u n th . Nh ng thông th ng b n có th b t c 20%. Ng i xem không có iu ki n c c l i nh ng on khó. H ph i hi u ngay nh ng gì h nghe th y. M i t không c n thi t trong bài vi t c a bn s gây khó hi u. Hãy lo i b nh ng t l i bi ng và ph n th ng s r t ln.
  78. • Bn giao ti p t t h ơn vì bài vi t d hi u và tr c ti p h ơn. • Bn c bài s hay h ơn vì có ít h ơn nh ng t th a. • Bn d th hi n v n phong riêng h ơn khi b n vi t nh ng câu r n r i.
  79. Sổ tay phóng viên – Ph ần 10 Công th ức 20:20 "Ch khi nào b n ã hi u nh ng gì v a nghe th y thì b n m i s n sàng ón nh n thông tin m i." (James Bamber, phóng viên ài phát thanh Ca na da, SRC) Mt ph n c a công th c 20:20 ã ưc c p ph n trên: hãy xem k bài vi t c a mình xem có th b 20% nh ng t ng kém hi u qu . Ph n hai c a công th c liên quan n dài c a câu. Nghiên c u cho th y có m t im trong câu mà v ưt qua ng ưng ó ng ưi nghe c m th y khó x lý thông tin m i. Do không nhìn th y và không ưc c l i bài vi t, ng ưi xem c n ưc thu nh n thông tin theo t ng c m nh . hi u các t ng nghe ưc, ng ưi xem ph i có nh ng kho ng tr ng không có l i thuy t minh x lý thông tin. Nh ng kho ng tr ng ó là nh ng d u ch m câu - c bi t là d u ch m. Nu gi a hai kho ng tr ng, câu c a chúng ta quá dài, ng ưi xem b nh i quá nhi u thông tin và s không th i gian x lý. Cái ng ưng ó là 20 t ; v ưt ng ưng này,kh n ng di n gi i c a ng ưi xem b e do . (Chúng ta ang nói v cách vi t b ng ting Anh. Còn ti ng Vi t ??)
  80. Khái ni m này c ng c cho iu mà nh ng ng ưi c m bút trong ngành phát thanh và truy n hình u bi t: các t ng ng n trong câu ng n có hi u qu h ơn các t dài trong các câu dài. Chúng không ch d cho ng ưi nghe. Chúng còn d c cho ng ưi c. Nh ng câu ng n c d h ơn, nh t là trong l n c u tiên. "M c dù hành khách v n mua vé và t ch các qu y bán vé, nh ưng phát tri n m nh l i là công vi c kinh doanh in tho i và các nhà ho ch nh chính sách ang iu tra xem có th bán nhi u vé h ơn qua các i lý du l ch hay các công ty ưng s t có th ho t ng nh ư các hãng hàng không , n ơi ng ưi ta th ưng i t hãng hàng không này sang hãng hàng không khác."(78 ch ) Ví d g m 78 ch (ti ng Anh: 50 t ) này trích t m t phóng s truy n hình c a BBC ư a lên sóng làm: • Ng ưi xem khó hi u. • Ng ưi c khó c. • Th m chí, tác gi c ng khó c. Chúng ta chia câu này thành nhi u câu nh và thêm các liên t thì ng ưi xem , ng ưi c và tác gi u th y d ch u h ơn. "H u h t hành khách v n mua vé và t ch các qu y bán vé. Nh ưng phát tri n m nh l i là công vi c kinh doanh in tho i.
  81. Hi n các nhà ho ch nh chính sách ang iu tra xem có th bán nhi u vé h ơn qua các i lý du l ch không. Hay các công ty ưng s t có th ho t ng nh ư các hãng hàng không? ó ng ưi ta th ưng i vé t hãng hàng không này sang hãng hàng không khác." Hãy so sánh câu ban u c a BBC v i nh ng ví d d ưi ây : "Ng ưi Pháp tr ưc ây ã ch u ng nh ng th này. Gi cao im trung tâm Pa-ri, chuy n tàu ch t c ng ng ưi . . . và m t qu bom." (Paul Workman, CBC) " Bình minh.Và ánh m t tr i xuyên th ng màn êm giá bu t th u xươ ng trên bình a bên ngoài Ko-rem l i làm tr i d y cái ói tri n miên. Ngày nay. Trong th k hai m ươ i. N ơi ây, theo nh ng ng ưi công nhân ch n này, là ch g n nh t v i a ng c tr n gian." (Michael Buerk, BBC , phóng s v n n ói Ê-tio-pi) "Chín gi ba m ươ i sáng. M t ngày n a l i n mà không có ch . Tên ch là Evelyn . . ." Chúng ta u bi t cái p và m ch l c n m trong s ơ n gi n. Nh ưng ó là m t công vi c không d . Khi còn là giám c c a hãng tin United Press, Earl Johnson ã g i mt b n ghi nh cho nhân viên c a hãng, kêu g i hãy dùng:
  82. ". . . nhi u d u ch m và ít các t ph c t p. Hãy vi t c n th n câu d n: ng n g n và ơn gi n. R i câu d n ó gi nh p cho toàn bài." Chúng ta hãy xem Anna Maria Tremonti c a hãng CBC th hi n s ng n g n và ơ n gi n trong on u phóng s v m t v ánh bom xe buýt Je-ru-sa-lem. "H n m trong cái v xe gi ng nh ư nh ng con búp bê v . Nh ng ng ưi công nhân. Nh ng ng ưi lính. Nh ng hành khách. T t c h là n n nhân không h nghi ng v m t v n m nh n n i chi c xe buýt b ném nh ư m t món ch ơi." Trong cu n Vi t tin cho Truy n hình, Edward Bliss con và James L. Hoyt ư a ra l i khuyên sau: "Vi t tin truy n hình có m c ích rõ ràng. ó là n m b t các thành ph n c ơ b n c a m t câu chuy n và gi i thích chúng b ng ngôn ng ơ n gi n và d hi u v i ng ưi xem." 19. Ch ng hay b ng "Không bao gi dùng th b ng khi có th dùng d ng ch ng." (George Arwell) nh ngh a: Ch ng : ch th là ng ưi làm ra hành ng. B ng: ch th không làm ra hành ng; hành ng tác ng lên ch th .
  83. So sánh: Mưi ng ưi b ch t và hàng ngàn ng ưi b m t nhà c a trong tr n ng t. Tr n ng t ã c ưp i sinh m ng c a m ưi ng ưi và làm hàng ngàn ng ưi m t nhà c a. • ng t th ch ng nh n m nh ng ưi làm ra hành ng. • ng t th b ng nh n m nh ng ưi ch u tác ng c a hành ng. Hãy dùng nh ng tiêu chí sau quy t nh dùng th ch ng hay b ng: • Bi c nh • Tm quan tr ng c a ng ưi làm ra hành ng và ng ưi ch u tác ng. • Cu trúc câu (xét c v m t hình nh) Nhìn chung, ch ng thì d hi u và rõ ràng. B ng là cách nói quanh co v iu gì ó. Nh ưng xin ng c ng nhc. C ng có lúc b n nên dùng c u trúc b ng: V/d: O.J. Simpson ã b b t. ng t m nh
  84. Bn hãy dùng các ng t m nh th hi n hành ng m t cách mnh m , m à. Hãy dành chút ít th i gian tìm các ng t l t t "cái h n" ca hành ng. Hãy hình dung m t câu v i hành ng xoay quanh ng t " i". Bây gi các b n hãy xem các ng t " i" sau: i d o, i l i, i bách b , i t, i i, i ng, i vòng, i lang thang, i ngoài, i gu c trong b ng, i b ưc n a, i c ng sau . . . . Bn v n ch c t " i" v n là ng t b n mu n dùng y ch ? Peter McNelly t ng k t nh ư sau trong m t l p h c vi t tin bài c a hãng CBC. "Chìa khoá vi t t t h ơn là dùng các ng t m nh trong nh ng câu kho kho n." Nguyên t c chung: • t ch th lên tr ưc có d ng ch ng. • Hãy dùng các ng t m nh, tránh dùng tính t . Ngôn ng c a b n Cách chúng ta vi t có th giúp chúng ta ư a ng ưi xem vào cu c . . . chia s thông tin h ơn là thông báo ơ n thu n.
  85. Bên c nh ó chúng ta c ng có th lo i h ra kh i cu c. Các cu c th m dò khán gi cho th y ng ưi xem c m th y b tách bi t kh i các b n tin th i s. ư a ng ưi xem vào cu c, chúng ta dùng: • Ngôn ng i th ưng. • Kh u ng . • Nh ng t ng khi n khán gi tr thành ng ưi tham gia nh ư :"Hãy mưng t ưng . . ." • Kho ng ng ưng ngh (pause- ng ưi xem có th i gian x lý thông tin) Chúng ta lo i ng ưi xem ra khi dùng: • Nh ng ý ngh và c u trúc ph c t p. • Li bình dày c - t o b c t ưng âm thanh. Chúng ta c nh i nhét thêm nh ng t ng vào cái phóng s m t phút r ưi r i ph i b i nh ng kho ng ng ưng ngh (pause) c n thi t cho ng ưi xem hi u nh ng t ng ó. • Gi nh ng ưi xem nh câu chuy n ang k . • Vn phong "gi ng o"-nói át ng ưi xem. • Bi t ng trong l nh v c chính tr , y h c, th thao, t i ph m. Mt s t ng chúng ta dùng trong báo chí, trên ài không bao gi th y ngoài i. Xu t x c a nh ng t ng ó không kém ph n danh giá:
  86. ó là nhu c u vi t headline (tít) c a ng ưi c m bút mu n th hi n nh ng ý tưng ph c t p v i nh ng dòng ch l n trong m t không gian nh nh t. Nguyên t c 5 C. T ch c Southam ư a ra nguyên t c này h ưng d n cách vi t cho các nhân viên. Clear (rõ ràng): d c, d nghe, c th h ơn chung chung, lô-gic. Correct( úng): ươ ng nhiên! Concise(súc tích): không có t ng hay thông tin th a, t và câu ng n, m i t u mang ngh a. Comprehensive: d hi u, tr l i rõ ràng cho các câu h i: ai, cái gì, khi nào, âu và t i sao. Considerate(ý t ): ư a ng ưi xem vào cu c, không lo i h ra; không dùng bi t ng không dùng t , c m t n ng n , lan man. Bi t ng ưi mình nói chuy n và iu ó quy t nh ngôn ng , gi ng iu, m c thân m t hay trang tr ng.