Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc nghề ren thủ công

doc 72 trang phuongnguyen 6140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc nghề ren thủ công", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docso_do_phan_tich_nghe_bang_phan_tich_cong_viec_nghe_ren_thu_c.doc

Nội dung text: Sơ đồ phân tích nghề, bảng phân tích công việc nghề ren thủ công

  1. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỔNG CỤC DẠY NGHỀ SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ BẢNG PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGHỀ REN THỦ CÔNG Hà Nội - Năm 2010
  2. SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Ren thủ công Mã nghề: Mô tả nghề: Ren thủ công là nghề dùng kim và các loại chỉ khâu trên mẫu vẽ để tạo nên những mảng ren hoa lá, con giống, và các vật dụng mỹ nghệ đơn giản. Các nhiệm vụ của nghề gồm: Chuẩn bị nguyên liệu, dụng cụ; Ren các mũi ren cơ bản; Ren hoa lá; Ren con giống, Ren các vật dụng đơn giản. Người thợ nghề Ren có thể làm việc trong các công ty,các doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thêu ren, hoặc tự tổ chức sản xuất tại các gia đình ở các địa phương hoặc tại các làng nghề. Làm nghề Ren người thợ không phải tiếp xúc với các chất độc hại và có thể tổ chức tranh thủ làm thêm những lúc rỗi việc nhà để kiếm thêm thu nhập. Nghề làm ren phù hợp với lao động nữ ở nông thôn, tạo điều kiện cho chị em nâng cao thu nhập nhưng vẫn đảm bảo được thời gian cho gia đình và công việc. Trang thiết bị và cơ sở vật chất phục vụ nghề Ren bao gồm: Các loại dụng cụ thủ công: Kim, Kéo bấm, đê, dụng cụ làm cúc, mẫu vẽ. Các vật liệu sử dụng trong nghề ren: Vải nền (vải cô-tông) và các loại chỉ sợi nhỏ, cùng màu với vải nền; các loại chỉ sợi to, đẹp, giấy carbon. 1
  3. CÁC CÁC CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ A - Chuẩn A7 - Chuẩn bị bị dụng cụ A1 - Chuẩn bị A2 - Chuẩn A3 - Chuẩn bị A4 - Chuẩn bị A5 – Chuẩn bị A6 - Chuẩn dụng cụ làm ,nguyên mẫu ren. bị vải nền. chỉ. kim. kéo. bị đê. cúc. liệu B3 - Ren B6 – Ren B1 - Lược định B2 - Ren B4 - Ren mũi B5 – Làm chân B7 - Làm bô- mạng rỗng đường hoa hình mẫu mạng đặc hạt đậu bọ đê B - Thao (mũi đôi) dâu tác ren cơ B10 - Tách B11 - bản B8 - Làm cúc B9 - Bấm sản phẩm ra Đính(nối) sản B12 - Chèn ren chân chỉ khỏi mẫu phẩm C1 - Ren lá cây C2 - Ren lá C3 - Ren C4 - Ren nụ C5 – Ren bông C6 – Ren C7 - Ren cụm C - Ren hoa phong có gân cành lá hoa hoa bông hoa có hoa lá lá và nền D - Ren con D1 - Ren con D2 - Ren con D3 - Ren con D4 - Ren con D5 – Ren con giống cá ốc vẹt bướm hươu E - Ren các E1 - Ren cái E2 - Ren lót E3 - Ren cài E4 - Bô-đê gấu vật dụng đánh dấu sách ly áo áo đơn giản. 2
  4. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Lưu Hoài Nam Công việc A1: Chuẩn bị mẫu ren. Người thẩm định: Tôn Gia Hóa Mô tả công việc: Chọn mẫu ren; Chọn giấy để vẽ mẫu; in/vẽ mẫu; Tô mẫu cho nét. Các quyết định, tín Các bước thực Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và trang Kiến thức Kỹ năng Thái độ hiệu và lỗi thường hiện công việc hiện thiết bị, vật liệu cần có cần có cần có gặp. Mẫu ren được chọn - Hình vẽ. - Phương - Quan sát. - Cẩn thận. - Chọn mẫu ren không phù hợp với các khả - Vật làm mẫu. pháp chuẩn bị - Chọn mẫu - Chính phù hợp với kỹ năng 1-Chọn mẫu năng và phù hợp với mẫu ren. ren. xác. ren; ren. mục đích sử dụng. - Phương - Mẫu ren không phù pháp chọn hợp mục đích sử dụng. mẫu ren. Giấy vẽ mẫu cần có - Giấy vẽ. - Phương - Quan sát. - Tỉ mỉ. Giấy không dầy và dai độ dai và dầy vừa đủ - Giấy than (nếu in). pháp chuẩn bị - Chọn giấy - Chính vừa phải có thể làm 2- Chọn giấy để để kim có thể xuyên - Vật làm mẫu. mẫu ren. vẽ. xác. hỏng mẫu hoặc nhòe vẽ mẫu. qua mà không bục. - Hình vẽ. - Phương mẫu. pháp chọn giấy vẽ. Mẫu được vẽ cẩn - Giấy vẽ. - Phương - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Không vẽ đúng hình thận, chính xác lên tờ - Giấy than (nếu in). pháp chuẩn bị - Vẽ mẫu. - Chính vẽ; 3- In/vẽ mẫu giấy, hoặc in bằng - Vật làm mẫu. mẫu ren. xác. - Hình xấu không theo ren. giấy than lên tờ giấy. - Hình vẽ. - Phương - Kiên trì. mẫu. - Bút nét to. pháp vẽ mẫu. Mẫu được tô lại bằng - Giấy vẽ. - Phương - Quan sát. - Cẩn thận. - Không tô đúng hình 4- Tô mẫu ren bút cho rõ để tiện cho - Vật làm mẫu. pháp chuẩn bị - Tô mẫu. - Chính vẽ; cho nét. việc ren. - Hình vẽ. mẫu ren. xác. - Hình xấu không theo 3
  5. - Bút nét to. - Phương - Kiên trì. mẫu. pháp tô mẫu. Đường vẽ đúng mẫu. - Vật làm mẫu - Phương - Quan sát -Cẩn thận Đường vẽ sai mẫu. - Hình vẽ pháp chuẩn bị - Kiểm tra - Chính 5 – Kiểm tra mẫu ren. xác - Phương pháp kiểm tra 4
  6. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Lưu Hoài Nam Công việc A2: Chuẩn bị vải nền Người thẩm định: Tôn Gia Hóa Mô tả công việc: Chọn vải nền; Đánh dấu chỗ vải cần lấy; Cắt vải; Là phẳng vải. Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ Các quyết định, tín trang thiết Kiến thức cần có hiện công việc hiện cần có cần có hiệu và lỗi thường gặp. bị, vật liệu - Vải các loại - Phương pháp chuẩn - Quan sát. Chất liệu không phải là Vải chất liệu cô- - Mẫu ren. bị vải nền. - Chọn vải. - Cẩn thận. cô-tông, rất khó thực tông, dễ dàng để - Phương pháp chọn - Chính xác. hiện thao tác ren về sau. 1-Chọn vải nền. khâu đính vải với vải. mẫu. Miếng vải được - Vải cô-tông. - Phương pháp chuẩn - Quan sát. - Cẩn thận. Đánh dấu sai chỗ vải cần 2- Đánh dấu đánh dấu đúng - Mẫu ren. bị vải nền. - Chọn vải. - Chính xác. lấy, to hoặc nhỏ hơn mảnh vải cần như mẫu đã chọn. - Phương pháp đánh mẫu lấy. dấu vải. Vải cắt to vừa đủ - Vải cô-tông. - Phương pháp chuẩn - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt nhỏ quá làm không để khâu mẫu lên - Mẫu ren. bị vải nền. - Cắt vải. - Chính xác. đủ vải để khâu vào cùng 3- Cắt vải. vải. - Kéo. - Phương pháp cắt mẫu. vải. Vải được là phằng, - Vải cô-tông. - Phương pháp chuẩn - Quan sát. - Tỉ mỉ. Vải là không phẳng, 4- Là cho vải không nhăn, gợn. - Bàn là. bị vải nền. - Là vải. - Cẩn thận. nhăn, gợn, dùm, ren thẳng. - Phương pháp là vải. không chính xác. 5
  7. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Lưu Hoài Nam Công việc A3: Chuẩn bị chỉ Người thẩm định: Tôn Gia Hóa Mô tả công việc: Chọn cỡ chỉ; Chọn chất liệu chỉ; Chọn màu sắc chỉ; Ước lượng độ dài chỉ Dụng cụ và Các quyết định, tín Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ trang thiết bị, Kiến thức cần có hiệu và lỗi thường hiện công việc hiện cần có cần có vật liệu gặp. Cỡ chỉ được chọn - Chỉ các loại. - Phương pháp - Quan sát. Cỡ chỉ không đúng, đúng như thiết kế - Mẫu. chuẩn bị chỉ. - Chọn chỉ. - Cẩn thận. khi ren sai thiết kế. 1-Chọn cỡ chỉ. của mẫu. - Phương pháp - Chính chọn cỡ chỉ. xác. Chỉ có chất liệu - Chỉ các loại. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Chất liệuchỉ không dai, bền, phù hợp - Mẫu. chuẩn bị chỉ. - Chọn chất - Chính phù hợp; 2- Chọn chất thiết kế. - Phương pháp liệu chỉ. xác. - Chỉ mủn, mẫu ren liệu chỉ. chọn chất liệu chỉ. chất lượng kém. - Màu sắc phù hợp - Chỉ các loại - Phương pháp - Quan sát. - Chính Màu sắc không đáp với thiết kế; - Mẫu ren. chuẩn bị chỉ. - Chọn chỉ xác. ứng được thiết kế. 3- Chọn màu - Màu chỉ dùng - Kéo. - Phương pháp màu. sắc chỉ. pha màu hài hòa. chọn chỉ màu. Chỉ cần được - Chỉ các loại. - Phương pháp - Quan sát. - Chính Thiếu chỉ trong quá chuẩn bị đủ, để - Mẫu ren. chuẩn bị chỉ. - Ước lượng xác. trình ren làm việc ren 4- Ước lượng thực hiện cả mẫu. - Phương pháp độ dài. bị nhiều đoạn nối. độ dài chỉ. ước lượng độ dài chỉ. 6
  8. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Lưu Hoài Nam Công việc A4: Chuẩn bị kim Người thẩm định: Tôn Gia Hóa Mô tả công việc: Chọn cỡ chỉ, chất liệu chỉ, màu sắc chỉ và ước lượng độ dài chỉ cho phù hợp với mẫu. Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ Các quyết định, tín trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện cần có cần có hiệu và lỗi thường gặp. vật liệu - Kim các - Quan sát. - Cẩn thận. Cỡ kim không đúng, Cỡ kim được chọn loại. - Phương pháp - Chọn cỡ - Chính không vào được chỉ. 1-Chọn cỡ kim. đúng các cỡ sử - Chỉ các loại. chuẩn bị kim. kim. xác. dụng với loại chỉ - Phương pháp đã chọn. chọn cỡ kim. Kim còn đầu, có - Kim các - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Kim bị gãy đầu, gãy chỗ luồn chỉ chắc loại. chuẩn bị kim. - Kiểm tra - Chính mũi, han gỉ, không thực 2- Kiểm tra chắn, không han, - Chỉ các loại. - Phương pháp kim. xác. hiện được ren. kim. gỉ. kiểm tra kim. Kim được luồn chỉ - Kim các loại - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Kim và chỉ bị nhầm cỡ, đúng kích cỡ và - Chỉ các loại. chuẩn bị kim. - Luồn chỉ - Chính không luồn chỉ vảo kim 3- Luồn chỉ mục đích. - Phương pháp vào kim. xác. được. vào kim. luồn chỉ vào kim. 7
  9. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc A5: Chuẩn bị kéo. Người thẩm định: Đoàn Thị Nga Mô tả công việc: Chọn kéo, kiểm tra kéo, mài kéo. Dụng cụ và Các quyết định, tín Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ trang thiết bị, Kiến thức cần có hiệu và lỗi thường hiện công việc hiện cần có cần có vật liệu gặp. Kéo được chọn - Kéo các loại. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Kéo quá to, quá nhỏ, phù hợp với mục - Mẫu. chuẩn bị kéo. - Chọn kéo. - Chính xác. không sử dụng được cho 1-Chọn kéo. đích sử dụng và - Phương pháp mẫu ren. mẫu ren. chọn kéo. Kéo khít. - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Kéo không khít, không chuẩn bị kéo. - Kiểm tra - Chính xác. cắt được chỉ và vải như 2- Kiểm tra kéo. - Phương pháp kéo. mong muốn. kiểm tra kéo. Kéo được mài sạch - Kéo các loại - Phương pháp - Quan sát. - Kiên trì. Kéo không sắc, còn han han gỉ, sắc. - Đá mài. chuẩn bị kéo. - Mài kéo. - Cẩn thận. gỉ làm bẩn sản phẩm. 3- Mài kéo. - Phương pháp - Chính xác. mài kéo. 8
  10. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc A6: Chuẩn bị đê. Người thẩm định: Đoàn Thị Nga Mô tả công việc: Chọn đê; Kiểm tra đê; Làm sạch đê. Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ Các quyết định, tín trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện cần có cần có hiệu và lỗi thường gặp. vật liệu Đê vừa khít tay. Đê các loại. - Phương pháp - Quan sát. - Kiên trì. Đê không vừa tay, thao chuẩn bị đê. - Chọn đê. - Cẩn thận. tác khó khi ren. 1-Chọn đê. - Phương pháp - Chính chọn đê. xác. Đê phủ kín ngón Đê. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn Đê bị thủng, không thực tay đeo. chọn đê. - Kiểm tra thận. hiện được viện che ngón đê. - Chính tay. 2- Kiểm tra đê. - Phương pháp xác. kiểm tra đê. Đê sạch, không Đê. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Đê không sạch, dính bẩn dính bẩn. chọn đê. - Làm sạch - Cẩn thận. sẽ dây lên sản phẩm ren 3- Làm sạch đê. - Phương pháp đê. làm kém chất lượng của làm sạch đê. sản phẩm. 9
  11. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ nguyên liệu. Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc A7: Chuẩn bị dụng cụ làm cúc. Người thẩm định: Đoàn Thị Nga Mô tả công việc: Chọn dụng cụ làm cúc; Kiểm tra dụng cụ làm cúc; Làm sạch dụng cụ làm cúc. Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ Các quyết định, tín trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện cần có cần có hiệu và lỗi thường gặp. vật liệu Thanh tròn có -Thanh tròn - Phương pháp - Quan sát. - Kiên trì. Thanh tròn có đường đường kính vừa làm cúc. chuẩn bị dụng cụ - Chọn - Cẩn thận. kính quá to hoặc quá nhỏ 1-Chọn dụng cụ khít đường kính - Mẫu. làm cúc. dụng cụ - Chính so với đường kính cúc làm cúc. cúc định làm. - Phương pháp làm cúc. xác. của mẫu. chọn dụng cụ làm cúc. - Dụng c ụ tròn - Thanh tròn - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Thanh tròn không đều đều. làm cúc. chuẩn bị dụng cụ - Kiểm tra - Chính làm cúc méo. 2- Kiểm tra - Độ dài vừa phải - Mẫu. làm cúc. dụng cụ xác. - Độ dài không phù hợp dụng cụ làm tiện cho thao tác - Phương pháp làm cúc. nên thao tác ren khó cúc. làm cúc. kiểm tra dụng cụ khăn. làm cúc. Thanh tròn làm cúc - Thanh tròn làm - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Dụng cụ không sạch, sạch, không dính cúc. chuẩn bị dụng cụ - Làm dụng dính bẩn sẽ dây lên sản 3- Làm sạch bẩn. làm cúc. cụ làm cúc. phẩm ren làm kém chất dụng cụ. - Phương pháp lượng của sản phẩm. làm sạch dụng cụ làm cúc. 10
  12. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Ren các kiểu cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B1: Lược định hình mẫu Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Khâu mẫu lên mảnh vải gập đôi; Chạy đường viền mẫu; Khâu đường viền mẫu. Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ cần định, tín hiệu trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện có có và lỗi thường vật liệu gặp. - Vải cotton. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Khâu mẫu bị Mẫu được định vị - Mẫu. cơ bản. - Gấp vải. - Cẩn thận. lệch, không áp 1- Khâu mẫu vào mảnh vải và - Kim khâu. - Phương pháp - Khâu mẫu lên - Chính xác. vào vải. lên mảnh vải phẳng. - Chỉ. gấp vải vải. - Kiên trì gập đôi. - Phương pháp - Lược định hình lược định hình mẫu. mẫu. - Sợi chỉ to gập đôi - Vải cotton. - Phương pháp ren - Quan sát. - Cẩn thận. Chỉ không đi chạy đúng các - Chỉ to. cơ bản. - Chạy đường - Chính xác. đúng hình vẽ, 2- Chạy đường đường vẽ của mẫu. - Mẫu. - Phương pháp viền. khi ren sẽ mất viền mẫu - Chỉ được đi từ chạy đường viền hình, hình xấu điểm đầu tới điểm mẫu. không theo cuối. mẫu Sợi chỉ nhỏ khâu - Vải cotton. -Quan sát. - Tỉ mỉ. - Mũi khâu cố định đường viền - Chỉ nhỏ. - Phương pháp ren - Khâu đường - Chính xác. không ôm trọn 3- Khâu đường vào với vải. - Kim. cơ bản. viền. đường viền.; viền mẫu - Phương pháp - Mũi to quá khâu đường viền làm đường viền mẫu. không đẹp 11
  13. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B2: Ren mạng đặc Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Dùng mũi khuyết áo tạo hàng đầu tiên; Kéo dây chỉ; Khâu hàng trên với dây chỉ vừa kéo. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ trang thiết bị, Kiến thức cần có tín hiệu và lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. Mũi khuyết áo đều - Đê - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Các mũi không tay. - Kim khâu. mạng đặc. - Tạo hàng đầu - Chính xác. đều nhau do khâu 1- Tạo hàng đầu - Chỉ. - Phương pháp tiên. - Kiên trì. không đều tay; tiên bằng mũi khâu. - Ren mạng đặc. - Mũi quá chặt, khuyết áo - Phương pháp tạo mũi quá lỏng. hàng đầu tiên. Chỉ được kéo căng, -Chỉ nhỏ - Phương pháp ren - Quan sát. - Cẩn thận. Đường chỉ kéo 2- Kéo dây chỉ phẳng. - Kim mạng đặc. - Kéo dây chỉ; - Chính xác. không thẳng và từ điểm đầu về - Đê - Phương pháp - Ren mạng đặc. bám sát chân của điểm cuối kéo chỉ. đường mũi khuyết áo vừa khâu ở trên. Đường khâu khít, - Chỉ nhỏ - Phương pháp ren - Quan sát. - Kiên trì. Mũi khâu không 3- Khâu hàng không để lỗ hổng. - Kim mạng đặc. - Khâu dây chỉ - Cẩn thận. đều, không chặt trên với dây chỉ -Phương pháp với hàng trên. - Chính xác. tay. vừa kéo. khâu hàng trên với - Ren mạng đặc dây chỉ vừa kéo. 12
  14. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B3: Ren mạng rỗng (mũi đôi) Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Khâu mũi đầu tiên; Tạo vòng rỗng; Khâu 2 mũi khuyết áo. Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ cần định, tín hiệu trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện có có và lỗi thường vật liệu gặp. Chỉ ôm lấy đường - Đê - Quan sát. - Tỉ mỉ. Khi đưa chỉ từ viền khi đưa lên. - Kim khâu. - Phương pháp ren - Khâu mũi đầu - Chính xác. dưới lên không - Chỉ mạng rỗng. tiên. đưa chỉ lên trên 1- Khâu mũi - Phương pháp - Ren mạng đường vòng. đầu tiên khâu mũi đầu tiên. rỗng. Vòng rỗng tròn, -Chỉ nhỏ - Phương pháp ren - Quan sát. - Cẩn thận. Vòng rỗng đều tay. - Kim ren mạng rỗng. - Tạo vòng rỗng. - Chính xác. không đều tay, 2- Tạo vòng - Đê - Phương pháp tạo - Ren mạng vòng to vòng rỗng vòng rỗng. rỗng. nhỏ. Mũi khuyết áo -Chỉ nhỏ - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Mũi khâu chặt, mượt. - Kim mạng rỗng. - Khâu 2 mũi - Cẩn thận. không chặt. 3- Khâu 2 mũi - Đê - Phương pháp khuyết. khuyết khâu 2 mũi khuyết - Ren mạng rỗng. 13
  15. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B4: Ren mũi hạt đậu Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Ren mũi hạt đậu bằng việc kết hợp giữa tạo khoảng trống và các mũi khâu. Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Thái độ cần định, tín hiệu trang thiết bị, Kiến thức cần có Kỹ năng cần có hiện công việc hiện có và lỗi thường vật liệu gặp. Các mũi khuyết - Đê. - Phương pháp ren hạt - Quan sát. - Kiên trì. Các mũi khuyết 1- Khâu hàng cáo khít và đều - Kim khâu. đậu. - Khâu hàng đầu - Cẩn thận. áo không đều đầu tiên. nhau. - Chỉ. - Phương pháp khâu hàng tiên. nhau. đầu tiên. - Ren mũi hạt đậu. Các vòng rỗng đều -Chỉ nhỏ. - Phương pháp ren hạt - Quan sát. - Tỉ mỉ. Bỏ sót mũi, 2- Khâu ngược nhau. - Kim. đậu. - Tạo vòng rỗng - Cẩn thận. khoảng trống lại tạo vòng - Đê. - Phương pháp tạo vòng - Ren mũi hạt đậu. - Chính xác. rộng quá hoặc rỗng. rỗng. hẹp quá. Các mũi đêu fnhau, -Chỉ nhỏ. - Phương pháp ren hạt - Quan sát. - Tỉ mỉ. Mũi khâu 3 – Khâu hai không bỏ sót hoặc - Kim. đậu. - Khâu 2 mũi - Chính xác. không đều, bỏ mũi khuyết áo khâu thừa mũi. - Đê. - Phương pháp khâu hai khuyết áo trên một sót hoặc thừa trên một khoảng mũi khuyết áo trên một khoảng rỗng. mũi. rỗng. khoảng rỗng. - Ren mũi hạt đậu. 4- Khâu một Mũi khâu chặt. -Chỉ nhỏ - Phương pháp ren hạt - Quan sát. - Cẩn thận. Mũi khâu mũi khuyết áo - Kim đậu. - Khâu mũi khuyết - Chính xác. không chặt. trên đáy mỗi - Đê - Phương pháp khâu mũi áo trên đáy. mũi ở hàng trên. khuyết áo trên đáy. - Ren mũi hạt đậu. 14
  16. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B5: Làm chân bọ Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Tạo và ren đường chân bọ đầu tiên bằng các đường chỉ và mũi khâu khuyết áo. Dụng cụ và Các quyết định, tín Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng Thái độ trang thiết bị, Kiến thức cần có hiệu và lỗi thường hiện công việc hiện cần có cần có vật liệu gặp. Chân bọ đúng thiết - Đê - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Chân bọ thẳng hoặc kế. - Kim khâu. làm chân bọ. - Tạo chân - Chính xác. trùng không đúng 1- Tạo chân bọ - Chỉ - Phương pháp tạo bọ đầu tiên với thiết kế. đầu tiên chân bọ đầu tiên. Mũi vắt sổ khâu -Chỉ nhỏ - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Khâu thiếu mũi vắt đều tay, theo đúng - Kim làm chân bọ. - Ren chân - Cẩn thận. số, các chân bọ 2- Ren chân bọ mẫu. - Đê - Phương pháp ren bọ. không chặt, lỏng, chân bọ. chân bọ xấu, không theo hình định sẵn. Các mũi khâu chặt -Chỉ nhỏ - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Vắt chỉ sai mẫu hoặc tay, đủ số mũi và - Kim làm chân bọ. - Tạo chân - Chính xác. khâu mũi vắt sổ lỏng 3- Tạo các chân đúng theo mẫu. - Đê - Phương pháp tao bọ tiếp theo. tay, không đủ mũi. bọ tiếp theo chân bọ tiếp theo. Mũi khâu đều tay. - Kim khâu - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi khuyết áo - Chỉ làm chân bọ. - Trang trí - Cẩn thận. không đều tay, ren 4- Trang trí - Đê - Phương pháp chân bọ. không đẹp. chân bọ trang trí chân bọ. 15
  17. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B6: Mạng đường hoa dâu (riềm) Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Tạo ra đường riềm hoa dâu bằng các mũi khâu khuyết áo và đường viền. Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ cần định, tín hiệu trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện có có và lỗi thường vật liệu gặp. Chỉ được kéo - Đê - Quan sát. - Cẩn thận. Đường kéo thẳng từ bên này - Kim khâu. - Phương pháp - Tạo đường - Chính xác. không thẳng 1- Tạo đường qua bên kia. - Chỉ mạng đường hoa riềm. riềm dâu. - Phương pháp tạo đường riềm Các mũi vắt sổ -Chỉ nhỏ - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Khâu thiếu mũi khít, đủ. - Kim mạng đường hoa - Khâu đường - Cẩn thận. vắt số,đường 2- Khâu đường - Đê dâu. riềm. riềm lỏng lẻo, riềm - Phương pháp không chặt tay. khâu đường riềm. Mũi khuyết áo đều -Chỉ nhỏ - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi khâu tay, khít. - Kim mạng đường hoa - Tạo đường - Chính xác. không đều tay, 3- Tạo đường - Đê dâu. viền. lỏng, không viền - Phương pháp tạo khít. đường viền. 16
  18. -Vòng rỗng chặt. - Kim khâu. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Các mũi - Các mũi khuyết - Chỉ. mạng đường hoa - Định hình hoa - Cẩn thận. khuyết áo áo đều tay, khít. - Đê. dâu. dâu. không đều tay, - Kim băng hoặc - Phương pháp ren không đẹp. 4- Định hình sợi chỉ ngoài. định hình hoa dâu. - Vòng rỗng hoa dâu không chặt, các mũi khuyết áo không che toàn bộ vòng rỗng, hoa dâu xấu. - Chỉ (hoặc kim - Kim khâu - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Kim băng và băng) được rút ra - Chỉ mạng đường hoa - Tạo hoa dâu. - Cẩn thận. chỉ không được kịp thời để phủ - Đê dâu - Chính xác. rút ra kịp thời mũi khâu khuyết - Kim băng hoặc - Phương pháp tạo và khéo léo, 5- Tạo hoa dâu áo. sợi chỉ ngoài đường hoa dâu. gây xô lệch sản - Hoa dâu không phẩm. xô lệch. 17
  19. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Ren các kiểu cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B7: Làm bô-đê Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Tạo ra đường chỉ nối đoạn cần bô đê và khâu đường chỉ vừa kéo vào với mẫu. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ trang thiết bị, Kiến thức cần có tín hiệu và lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. Chỉ được kéo - Phương pháp làm - Quan sát. - Cẩn thận. Đường kéo không thẳng. - Kim khâu. bô-đê. - Kéo chỉ dọc - Chính xác. thẳng 1- Kéo chỉ dọc - Chỉ - Phương pháp kéo chỉ mẫu ren. mẫu ren dọc mẫu ren. Các mũi khâu đủ, -Chỉ nhỏ - Phương pháp làm - Quan sát. - Tỉ mỉ. Mũi khâu không chắc, chính xác. - Kim bô-đê. - Khâu chỉ kéo - Cẩn thận. chắc, không đủ, 2- Khâu chỉ vừa - Đê - Phương pháp khâu vào với mẫu. - Kiên trì. không đính chính kéo vào với chỉ kéo vào với mẫu. xác đường kéo mẫu chỉ và mẫu, đường bô-đê xấu. Đường trang trí -Chỉ nhỏ - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi khuyết sinh động, các mũi - Kim làm bô-đê. - Trang trí đường - Kiên trì. áo không đều tay, 3- Trang trí khâu đều, chặt tay. - Đê - Phương pháp trang bô-đê. ren không đẹp đường bô-đê trí đường bô-đê. Chỉ được cắt gọn, - Kim khâu - Phương pháp làm - Quan sát. - Cẩn thận. Cắt chỉ làm hỏng 4- Cắt và giấu giấu khéo. - Chỉ. bô-đê. - Cắt và giấu chỉ. - Chính xác. mẫu đã làm. chỉ - Đê. - Phương pháp cắt/ và giấu chỉ. 18
  20. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Ren các kiểu cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B8: Làm cúc Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Cúc được tạo bằng cách tạo ra một vòng rỗng và dùng mũi khuyến áo ren vòng rỗng. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ trang thiết bị, Kiến thức cần có tín hiệu và lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. Chỉ được quấn đều - Đê - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Chỉ quấn dầy quá tay quanh que tròn - Kim khâu. làm cúc - Quấn chỉ. - Chính xác. hoặc mỏng quá, 1- Quấn chỉ vài vòng khít - Chỉ. - Phương pháp không theo quy vòng quanh que nhau. - Que tròn. quấn chỉ. luật, không đúng tròn. kích thước mong muốn của thiết kế. Mũi khuyết áo đều -Chỉ nhỏ. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi khuyết áo tay, khít quanh - Kim. làm cúc. - Khâu mũi - Cẩn thận. không đều. 2- Khâu mũi vòng chỉ. - Đê. - Phương pháp khuyết áo. khuyết áo xung khâu mũi khuyết quanh vòng chỉ áo xung quanh vừa quấn. vòng chỉ vừa quấn. Cúc tròn đúng theo - Que tròn. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cầm sản phẩm và hình mong muốn. làm cúc. - Rút cúc ra khỏi - Cẩn thận. rút sản phẩm ra 3- Rút cúc ra - Phương pháp rút dụng cụ. không khéo léo làm khỏi que tròn cúc ra khỏi que sai định hình và tròn bung mũi khâu. 19
  21. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Ren các kiểu cơ bản Người biên soạn: Đoàn Thị Nga Công việc B9: Bấm chân chỉ Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Bấm chân chỉ bằng cách tạo ra mảng trống để ren, rút chỉ và may lược chỉ vừa rút với vải, cuối cùng khâu mép vải lại Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ định, tín hiệu trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện có cần có và lỗi thường vật liệu gặp. Mảng trống được - Kéo. - Phương pháp bấm - Quan sát. Đọc không đúng tạo đúng thiết kế. chân chỉ. - Tạo mảng - Cẩn thận. thiết kế, cắt 1- Tạo mảng - Phương pháp tạo trống để ren - Chính xác. nhầm, cắt nhiều, trống để ren mảng trống để ren. cắt thừa. Các chỉ được rút - Kéo. - Phương pháp bấm - Quan sát. - Tỉ mỉ. Rút nhầm chỉ, ra đúng, không bị - Đê. chân chỉ. - Rút chỉ. - Cẩn thận. chỉ rút bị xô 2- Rút chỉ xô lệch. - Phương pháp rút chỉ. - Chính xác. lệch. Chỉ vừa rút được - Đê. - Phương pháp bấm - Quan sát. - Tỉ mỉ. Mũi khâu gồ máy cố định với - Kim. chân chỉ. - May lược chỉ - Cẩn thận. ghề, bị rúm, xô 3- May lược chỉ vải phẳng. - Chỉ. - Phương pháp may vừa rút với vải. lệch. vừa rút với vải lược chỉ vừa rút với vải. Các mũi khâu đều. - Kim. - Phương pháp bấm - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi vấn 4- Khâu mép - Chỉ. chân chỉ. - Khâu mép vải. - Cẩn thận. không đều, chỗ vải - Đê - Phương pháp khâu thừa ra, thụt vào, mép vải. mất thẩm mỹ. 20
  22. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Đoàn Thị Nga Công việc B10: Tách sản phẩm ren ra khỏi mảnh vải mẫu Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Tách sản phẩm bằng cách cắt các mũi khâu lược để tách mẫu ra khỏi sản phẩm. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ trang thiết Kiến thức cần có tín hiệu và lỗi hiện công việc hiện có cần có bị, vật liệu thường gặp. Sản phẩm không bị Kéo. - Phương pháp tách sản - Quan sát. - Cẩn thận. Cắt không cẩn cắt lẹm vào. phẩm ren ra khỏi mẫu. - Cắt các mũi - Chính xác. thận cắt vào sản - Phương pháp cắt các khâu. phẩm. 1- Cắt các mũi mũi khâu lược. - Tách sản phẩm khâu lược ren ra khỏi mẫu. Các mũi khâu ở Kéo/ dao lam - Phương pháp ren tách - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt lẹm vào mẫu. 2- Tách mẫu và giữa hai lớp vải sản phẩm ren ra khỏi - Tách sản phẩm. - Cẩn thận. vải ra khỏi sản được cắt rời. mẫu. - Chính xác. phẩm - Phương pháp tách mẫu và vải ra khổi sản phẩm. Sản phẩm được giữ - Đê - Phương pháp tách sản - Quan sát. - Kiên trì. Thao tác mạnh, 3- Gỡ bỏ mẫu, nguyên vẹn, không - Kim phẩm ren ra khỏi mẫu. - Gỡ bỏ mẫu, vải - Cẩn thận. thiếu cẩn thận làm vải ra khỏi sản bị xô lệch. - Phương pháp gỡ bỏ ra khỏi sản - Chính xác. ảnh hưởng tới sản phẩm mẫu và vải khỏi sản phẩm. phẩm phẩm 21
  23. Sản phẩm đẹp, - Nhíp - Phương pháp tách sản - Quan sát. - Tỉ mỉ. Dụng cụ không mượt, không bị lẹm, - Đê phẩm ra khỏi mẫu. - Làm sạch sản - Cẩn thận. sạch sẽ làm bẩn 4- Hoàn thiện bị bẩn, vướng các - Phương pháp làm sạch phẩm. - Chính xác. sản phẩm, rút sợi chỉ xung quanh. sản phẩm. nhầm chỉ của sản phẩm. 22
  24. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Đoàn Thị Nga Công việc B11: Đính sản phẩm (nối các sản phẩm) Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Đính hai sản phẩm bằng cách mở đầu nối rồi nối hai sản phẩm bằng mũi ren khuyêt áo. Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ cần định, tín hiệu trang thiết bị, Kiến thức cần có hiện công việc hiện có có và lỗi thường vật liệu gặp. Đầu nối rõ, chưa - Thành phẩm. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Ren hết cả phần được ren. - Kim. đính sản phẩm - Mở đầu nối sản - Cẩn thận. tiếp giáp sẽ để 1- Mở đầu nối - Chỉ - Phương pháp mở phẩm. - Chính xác. nối hai sản đầu nối. phẩm. Sản phẩm nguyên -Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt lẹm vào sản vẹn như thiết kế. - Đê. đính sản phẩm - Tách sản phẩm - Cẩn thận. phẩm. 2- Tách một sản - Phương pháp ra khỏi mẫu vải. - Chính xác. phẩm khỏi mẫu tách sản phẩm ra - Kiên trì. và vải khỏi mẫu vải. - Chỗ nối phẳng, - Đê. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Mũi khâu mượt. - Kim. đính hai sản - Nối hai sản - Chính xác. không đều, gồ 3- Nối hai sản - Điểm nối không - Chỉ. phẩm. phẩm. ghề, rõ điểm phẩm lộ. - Phương pháp nổi nối. hai sản phẩm. 4- Tách cả hai Sản phẩm nguyên -Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Cắt lẹm vào sản sản phẩm đã nối vẹn như thiết kế. - Đê. đính sản phẩm. - Tách cả hai sản - Chính xác. phẩm. khỏi vải và mẫu - Phương pháp phẩm đã nối ra 23
  25. tách cả hai sản khỏi mẫu. phẩm ra khỏi mẫu. Sản phẩm đẹp, - Nhíp - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Dụng cụ không mượt, không bị - Đê đính sản phẩm. - Hoàn thiện sản sạch sẽ làm bẩn 5- Hoàn thiện lẹm, bị bẩn, vướng - Phương pháp phẩm. sản phẩm, rút sản phẩm các sợi chỉ xung hoàn thiện sản nhầm chỉ của quanh. phẩm. sản phẩm. 24
  26. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ B: Thao tác ren cơ bản Người biên soạn: Nguyễn thị Minh Hiếu Công việc B12: Phủ ren/ chèn ren Người thẩm định: Trịnh Quốc Đạt Mô tả công việc: Phủ ren/ chèn rem bằng cách tách tách chỗ cần chèn ren ra khỏi sản phẩm, chèn sản phẩm định sẵn vào chỗ đã tách. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kỹ năng cần Thái độ trang thiết Kiến thức cần có tín hiệu và lỗi hiện công việc hiện có cần có bị, vật liệu thường gặp. Chỗ cần chèn - Sản phẩm. - Phương pháp - Quan sát. Đọc sai mẫu nên 1- Đánh dấu và được đánh dấu - Kim. phủ/chèn ren. - Đánh dấu. - Cẩn thận. đánh dấu nhầm chỗ cắt chỗ cần đúng. - Chỉ. - Phương pháp đánh - Chính cần chèn. chèn. - Đê. dấu. xác. Chỗ tách đẹp, gọn - Sản phẩm. - Phương pháp phủ - Quan sát. Vết cắt xấu, không và nét. - Kéo. ren/ chèn ren. - Tách chỗ cần - Cẩn thận. gọn và sắc. 2- Tách chỗ cần - Phương pháp tách chèn ren ra khỏi - Chính chèn ren ra khỏi chỗ cần chèn ren ra sản phẩm. xác. sản phẩm. khỏi sản phẩm Mũi khâu đẹp, - Kim. - Phương pháp phủ - Quan sát. - Tỉ mỉ. Khâu không đúng 3- Chuẩn bị mượt. - Chỉ. ren/ chèn ren. - Chuẩn bị - Cẩn thận. mũi khâu, đến khi miếng ren. - Đê. - Phương pháp chuẩn miếng ren. - Chính nối sản phẩm bị gồ - Mẫu. bị miếng ren. xác. ghề. Miếng ren chèn - Phương pháp ren phủ - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi khâu vào tự nhiên, - Đê. ren/ chèn ren. - Chèn ren - Cẩn thận. nham nhở, không 4 - Chèn ren. không nhìn thấy - Kim. giấu được nốt chèn vết nối. - Chỉ. sản phẩm. 25
  27. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Nguyễn Thị Liên Công việc C1: Ren lá cây Người thẩm định: Phạm Thị Thịnh Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng các mũi ren mạng đặc, ren mạng rỗng, làm bô-đê để tạo ra hình ren lá cây. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren lá cây. - Lược định hình - Kiên trì. và mẫu làm xô vải, - Đường viền khít. - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. dẫn đến không có - Mẫu vẽ. lược định hình bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren lá cây. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng - Đê. - Phương pháp - Kiên trì do các mũi khuyết 2- Ren mạng - Kéo. ren mạng đặc. áo không đều hoặc đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 26
  28. Các mũi đôi đều - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi khuyết áo, tay, các lỗ đều. - Chỉ. ren lá cây. - Ren mạng rỗng. - Kiên trì vòng rỗng không 3-Ren mạng - Kéo. - Phương pháp đều nhau dẫn đến rỗng. ren mạng rỗng. mạng rỗng xấu. Chỉ viền đều tay, lộ - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không rõ gân. - Chỉ. ren lá cây. - Làm bô-đê. - Cẩn thận. đều tay, lệch, lá - Kéo. - Phương pháp không đúng mẫu, 4- Làm bô-đê. - Đê. làm bô đê. gồ ghề. Sản phẩm tách Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, nguyên vẹn, sạch ren lá cây. - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản phẩm. 5- Tách sản sẽ, đúng mẫu thiết - Phương pháp khỏi mẫu. - Chính xác. phẩm ra khỏi kế. tách sản phẩm ra mẫu. khỏi mẫu. 27
  29. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Nguyễn Thị Liên Công việc C2: Ren lá phong có gân Người thẩm định: Phạm Thị Thịnh Mô tả công việc: Dùng các mũi ren mạng đặc, mũi ren mạng rỗng, làm bô-đê, để tạo ra một lá phong có gân lá. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Thái độ trang thiết Kiến thức cần có Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi thường hiện công việc hiện cần có bị, vật liệu gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. phong có gân - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền khít. - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp lược mẫu. dẫn đến không có bề - Mẫu vẽ. định hình mẫu. mặt phằng. - Vải. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi không đều. mạng rỗng đều. - Chỉ. phong có gân - Ren cuống lá - Cẩn thận. 2- Ren cuống lá - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp ren bằng mũi đôi. - Kiên trì. bằng mũi đôi. vừa phải, đều tay. - Kéo. cuống lá bằng mũi đôi. - Chính xác. 28
  30. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren mạng 3- Ren phần đặc khít và đều tay. - Chỉ. phông có gân - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng do tiếp cuống lá - Đê. - Phương pháp ren - Kiên trì các mũi khuyết áo bằng mũi ren - Kéo. mạng đặc. không đều hoặc kéo mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi không đều. 4- Ren phần mạng rỗng đều. - Chỉ. phong có gân - Ren mạng rỗng. - Kiên trì. giữa thân lá - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp ren - Chính xác. bằng mũi đôi vừa phải, đều tay. - Kéo. mạng rỗng. (ren mạng rỗng). Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. phong có gân - Ren mạng đặc. - Chính xác. đặc không phẳng do 5- Ren phần gần - Đê. - Phương pháp ren các mũi khuyết áo đầu lá bằng mũi - Kéo. mạng đặc. không đều hoặc kéo ren mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không đều, 6- Ren phần đầu mạng rỗng đều. - Chỉ. phong có gân - Ren mạng rỗng. - Chính xác. lỏng, nhầm thiết kế. lá bằng mũi ren - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp ren mạng rỗng. vừa phải, đều tay. - Kéo. mạng rỗng. Chỉ viền đều tay, lộ - Kim. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không đều 7- Làm bô-đê rõ gân. - Chỉ. phong có gân - Làm bô-đê. - Chính xác. tay, lệch, lá không viền lá và gân - Kéo. - Phương pháp làm bô - Kiên trì. đúng mẫu, gồ ghề. lá. - Đê. đê. Sản phẩm tách - Kéo. - Phương pháp ren lá - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, lẹm 8- Tách sản nguyên vẹn, sạch phong có gân - Tách sản phẩm - Cẩn thận. vào sản phẩm. phẩm ra khỏi sẽ, đúng mẫu thiết - Phương pháp tách sản khỏi mẫu. - Chính xác. mẫu. kế. phẩm ra khỏi mẫu. 29
  31. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Nguyễn Thị Liên Công việc C3: Ren cành lá Người thẩm định: Phạm Thị Thịnh Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng các mũi ren mạng đặc, làm chân bọ, làm bô-đê để tạo ra hỉnh ren cành lá. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren cành lá - Lược định hình - Cẩn thận. vải và mẫu làm - Đường viền khít. - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính xác. xô vải, dẫn đến - Mẫu vẽ. lược định hình không có bề mặt - Vải. mẫu. phằng. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren cành lá - Ren mạng đặc. - Chính xác. mạng đặc không - Đê. - Phương pháp phẳng do các mũi 2- Ren mạng - Kéo. ren mạng đặc. khuyết áo không đặc. đều hoặc kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 30
  32. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không các hàng với nhau - Chỉ. ren cành lá - Làm chân bọ. - Chính xác. đều, chân bọ chính xác và thẳng. - Đê. - Phương pháp không tự nhiên. 3- Làm chân bọ - Kéo. làm chân bọ. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Chỉ viền không Các đường viền - Chỉ. ren cành lá - Làm bô-đê - Chính xác. đều tay, lệch, lá được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp không đúng mẫu, 4- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. gồ ghề. sản phẩm như mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren cành lá - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản 5- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. - Chính xác. phẩm. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra mẫu. khỏi mẫu . 31
  33. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Nguyễn Thị Liên Công việc C4: Nụ hoa Người thẩm định: Phạm Thị Thịnh Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng các mũi ren mạng đặc, làm chân bọ, ren đường riềm; riềm hoa dâu, làm bô-đê để tạo nên một nụ hoa. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren nụ hoa. - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền khít. - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính dẫn đến không có - Mẫu vẽ. lược định hình xác. bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren nụ hoa. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng - Đê. - Phương pháp xác. do các mũi khuyết 2- Ren mạng - Kéo. ren mạng đặc. áo không đều hoặc đặc. \ kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 32
  34. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không các hàng với nhau - Chỉ. ren nụ hoa. - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không chính xác theo - Đê. - Phương pháp xác. tự nhiên. 3- Làm chân bọ mẫu. - Kéo. làm chân bọ. Đường riềm hoa - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi lỏng, dâu gọn, mượt, nét, - Chỉ. ren nụ hoa. - Ren đường - Chính không đều, đường 4- Ren đường đúng thiết kế. - Đê. - Phương pháp riềm. xác. riềm vặn, gồ ghề, đi riềm. - Kéo. ren đường hoa - Kiên trì. nhầm thiết kế. dâu. Đường riềm hoa - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi lỏng, dâu gọn, mượt, nét, - Chỉ. ren nụ hoa. - Trang trí đường - Chính không đều, đường 5- Trang trí đúng thiết kế. - Đê. - Phương pháp riềm viền nụ xác. riềm vặn, gồ ghề, đi đường riềm viền - Kéo. trang trí đường nhầm thiết kế. nụ riềm viền nụ. Cúc tròn đều, các - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cúc không tròn, mũi khuyết áo phủ - Chỉ. ren nụ hoa. - Làm cúc trang - Chính các mũi không đều. 6 – Làm cúc kín cúc. - Đê. - Phương pháp trí thân nụ xác. trang trí thân - Kéo. làm cúc trang trí nụ. thân nụ Đường riềm hoa - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi lỏng, dâu gọn, mượt, nét, - Chỉ. ren nụ hoa. - Ren đường hoa - Chính không đều, đường 7- Trang trí cúc đúng thiết kế. - Đê. - Phương pháp dâu. xác. riềm vặn, gồ ghề, đi bằng đường - Kéo. ren đường hoa - Kiên trì. nhầm thiết kế. viền hoa dâu. dâu. 33
  35. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren nụ hoa. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng 8 – Ren các hoa - Đê. - Phương pháp - Kiên trì do các mũi khuyết tiết xung quanh - Kéo. ren mạng đặc. - Chính xác áo không đều hoặc cúc bằng mũi kéo dây từ bên này ren mạng đặc. sang bên kia bị chùng. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi không 9 – Kết phần các hàng với nhau - Chỉ. ren nụ hoa. - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không thân nụ và viền chính xác theo - Đê. - Phương pháp xác. tự nhiên, sai mẫu. nụ bằng mũi ren mẫu. - Kéo. làm chân bọ. chân bọ. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không đều Các đường viền - Chỉ. ren nụ hoa. - Làm bô-đê - Chính tay, lệch, lá không được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp xác. đúng mẫu, gồ ghề. 10- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. sản phẩm như mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren nụ hoa. - Tách sản phẩm - Chính lẹm vào sản phẩm. 11- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. xác. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra - Kiên trì. mẫu. khỏi mẫu . 34
  36. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Nguyễn Thị Liên Công việc C5: Ren bông hoa Người thẩm định: Phạm Thị Thịnh Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi mạng rỗng, làm bô đê để tạo nên bông hoa. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi thường hiện công việc hiện có cần có vật liệu gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren bông hoa. - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. lược định hình xác. bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren bông hoa. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng do 2- Ren mạng - Đê. - Phương pháp xác. các mũi khuyết áo đặc ở phần trên - Kéo. ren mạng đặc. không đều hoặc kéo các cánh hoa. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 35
  37. Các vòng rỗng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Thừa mũi, thiếu đúng vị trí, đều tay - Chỉ. ren bông hoa. - Tạo vòng rỗng. - Chính mũi làm vòng rỗng 3- Trang trí và mượt. - Đê. - Phương pháp xác. không đều. cánh hoa với - Kéo. tạo vòng rỗng. - Mũi khâu không vòng rỗng. mượt. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không đều, mạng rỗng đều. - Chỉ. ren bông hoa. - Ren mạng rỗng. - Chính lỏng, nhầm thiết kế. 4- Làm nhụy - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp xác. hoa bằng mũi vừa phải, đều tay. - Kéo. ren mạng rỗng. - Kiên trì. ren mạng rỗng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Chỉ viền không đều Các đường viền - Chỉ. ren bông hoa. - Làm bô-đê - Chính tay, lệch, lá không được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp xác. đúng mẫu, gồ ghề. 5- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. sản phẩm như mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren bông hoa. - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản phẩm. 6- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. - Chính phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra xác. mẫu. khỏi mẫu . 36
  38. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Phạm Thị Thịnh Công việc C6: Ren bông hoa có lá và nền. Người thẩm định: Nguyễn Thị Liên Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, ren mạng rỗng, mũi ren làm cúc, ren đường hoa dâu và làm bô đê để ren thành bông hoa có lá và nền. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren bông hoa có - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. lá và nền. mẫu. - Chính xác. dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. - Phương pháp bề mặt phằng. - Vải. lược định hình - Các đường viền 1- Lược định mẫu. chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng 2- Ren lá xung đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren bông hoa có - Ren mạng đặc. - Chính xác. đặc không phẳng quanh và hai - Đê. lá và nền. do các mũi khuyết cánh hoa bằng - Kéo. - Phương pháp áo không đều hoặc mũi ren mạng ren mạng đặc. kéo dây từ bên này đặc. sang bên kia bị chùng. 37
  39. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không 4- Ren mạng mạng rỗng đều. - Chỉ. ren bông hoa có - Ren mạng rỗng. - Chính xác. đều, lỏng, nhầm rỗng hai cánh - Các vòng rỗng - Đê. lá và nền. thiết kế. hoa đối diện vừa phải, đều tay. - Kéo. - Phương pháp còn lại. ren mạng rỗng. Cúc tròn đều, các - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cúc không tròn, mũi khuyết áo phủ - Chỉ. ren bông hoa có - Làm nhụy bằng - Chính xác. các mũi không 5- Làm nhụy kín cúc. - Đê. lá và nền. mũi ren làm cúc. - Kiên trì. đều. bằng mũi ren - Kéo. - Phương pháp làm cúc. làm nhụy bằng mũi ren làm cúc. Đường riềm hoa - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi lỏng, dâu gọn, mượt, nét, - Chỉ. ren bông hoa có - Mạng đường - Cẩn thận. không đều, đường đúng thiết kế. - Đê. lá và nền. hoa dâu. - Kiên trì. riềm vặn, gồ ghề, 6- Mạng đường - Kéo. - Phương pháp - Chính xác. đi nhầm thiết kế. hoa dâu. ren đường hoa dâu. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Chỉ viền không Các đường viền - Chỉ. ren bông hoa có - Làm bô-đê - Chính xác. đều tay, lệch, lá được gắn với nhau - Kéo. lá và nền. không đúng mẫu, 7- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. . gồ ghề. sản phẩm như mẫu. - Phương pháp làm bô-đê. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren bông hoa có - Tách sản phẩm - Chính xác. lẹm vào sản phẩm. 8- Tách sản đẹp. lá và nền. ra khỏi mẫu. phẩm ra khỏi - Phương pháp mẫu. tách sản phẩm ra khỏi mẫu . 38
  40. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 19/12/2010 Nhiệm vụ C: Ren hoa lá Người biên soạn: Phạm Thị Thịnh Công việc C7: Ren cụm hoa lá Người thẩm định: Nguyễn Thị Liên Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi ren mạng rỗng (mũi đôi), mũi ren làm cúc, mũi ren chân bọ, làm bô đê để ren thành cụm hoa lá. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Thái độ trang thiết Kiến thức cần có Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện cần có bị, vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. cụm hoa lá - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính xác. dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. lược định hình bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. cụm hoa lá - Ren mạng đặc. - Chính xác. đặc không phẳng - Đê. - Phương pháp ren do các mũi khuyết 2- Ren lá bằng - Kéo. mạng đặc. áo không đều hoặc mũi mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 39
  41. 3- Ren cuống - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không hoa và đài hoa mạng rỗng đều. - Chỉ. cụm hoa lá - Ren mạng rỗng. - Chính xác. đều, lỏng, nhầm bằng mũi ren - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp ren thiết kế. mạng rỗng (mũi vừa phải, đều tay. - Kéo. mạng rỗng. đôi). Cúc tròn đều, các - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cúc không tròn, 4- Ren bông mũi khuyết áo phủ - Chỉ. cụm hoa lá - Ren làm cúc - Chính xác. các mũi không hoa bằng mũi kín cúc. - Đê. - Phương pháp ren - Kiên trì. đều. ren làm cúc. - Kéo. làm cúc. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi không 5- Nối nhụy hoa các hàng với nhau - Chỉ. cụm hoa lá - Làm chân bọ. - Chính xác. đều, chân bọ và các cánh hoa chính xác theo - Đê. - Phương pháp làm không tự nhiên, sai bẳng ren chân mẫu. - Kéo. chân bọ. mẫu. bọ Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. cụm hoa lá - Ren mạng đặc. - Chính xác. đặc không phẳng 5- Ren phần gần - Đê. - Phương pháp ren do các mũi khuyết đầu lá bằng mũi - Kéo. mạng đặc. áo không đều hoặc ren mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. Các đường viền - Kim. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không được gắn với nhau - Chỉ. cụm hoa lá - Làm bô-đê - Cẩn thận. đều tay, lệch, lá 6- Làm bô-đê. sao cho định hình - Kéo. - Phương pháp làm - Chính xác. không đúng mẫu, sản phẩm như - Đê. bô-đê. gồ ghề. mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp ren - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, 7- Tách sản tách nguyên vẹn, cụm hoa lá - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản phẩm. phẩm ra khỏi đẹp. - Phương pháp tách ra khỏi mẫu. - Chính xác. mẫu. sản phẩm ra khỏi mẫu . 40
  42. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 20/12/2010 Nhiệm vụ D: Ren con giống Người biên soạn: Phạm Thị Thịnh Công việc D1: Ren con cá Người thẩm định: Nguyễn Thị Minh Hiếu Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng các mũi ren mạng đặc, ren đường viền hoa dâu, ren hạt đậu, làm bô-đê để ren con cá. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren con cá. - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính xác dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. lược định hình bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Mắt cá không - Kim. - Quan sát. - Cẩn thận. Mắt cá không tròn đúng vị trí, không - Vật tròn dài để - Phương pháp - Ren mắt cá. - Chính và mượt do quấn nổi. quấn cúc ren con cá. xác. chỉ không đẹp và 2- Ren mắt cá. - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp khâu mũi khuyết áo ren mắt cá. không khít, không đều tay. 41
  43. Các mũi ren mạng - Kim. - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. - Phương pháp - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 3- Ren đầu cá - Đê. ren con cá. xác. do các mũi khuyết bằng mũi mạng - Kéo. - Phương pháp áo không đều hoặc đặc. ren mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Kim. - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không 4 – Ren phần Các hạt đậu đều, - Chỉ. - Phương pháp - Ren hạt đậu. - Chính đều, hạt đầu không giáp đầu cá và rõ, mượt. - Đê. ren con cá. xác. rõ. thân cá bằng - Kéo. - Phương pháp - Kiên trì. mũi ren hạt đậu ren hạt đậu. . Các mũi ren mạng - Kim. - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. - Phương pháp - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 5- Ren vây cá - Đê. ren con cá. xác. do các mũi khuyết bằng mũi ren - Kéo. - Phương pháp áo không đều hoặc mạng đặc ren mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. Đường riềm hoa - Kim. - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi lỏng, dâu gọn, mượt, nét, - Chỉ. - Phương pháp - Ren đường hoa - Chính không đều, đường 6-Ren vẩy cá đúng thiết kế. - Đê. ren con cá. dâu. xác. riềm vặn, gồ ghề, đi bằng mũi ren - Kéo. - Phương pháp nhầm thiết kế. đường hoa dâu. ren đường hoa dâu. 42
  44. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con giống. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 7 - Ren đuôi cá - Đê. - Phương pháp - Ren con giống. xác. do các mũi khuyết bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. - Kiên trì. áo không đều hoặc mạng đặc - Đọc mẫu. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không đều Các đường viền - Chỉ. ren con cá. - Làm bô-đê - Cẩn thận. tay, lệch, lá không được gắn với nhau - Kéo. - Chính đúng mẫu, gồ ghề. 8- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. - Phương pháp xác. sản phẩm như mẫu. làm bô-đê. Sản phẩm được - Kéo. - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, - Phương pháp - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản phẩm. 9- Tách sản đẹp. ren con cá. ra khỏi mẫu. - Chính phẩm ra khỏi - Phương pháp xác. mẫu. tách sản phẩm ra khỏi mẫu . 43
  45. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: Nhiệm vụ D: Ren con giống Người biên soạn: Phạm Thị Thịnh Công việc D2: Ren con vẹt Người thẩm định: Nguyễn Thị Minh Hiếu Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi ren mạng rỗng, đường làm chân bọ, làm bô-đê để tạo ren hình con vẹt. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi thường hiện công việc hiện có cần có vật liệu gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. - Phương pháp - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. ren con vẹt. mẫu. - Chính dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. - Phương pháp xác bề mặt phằng. - Vải. lược định hình - Các đường viền 1- Lược định mẫu. chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng do 2- Ren mặt vẹt - Đê. - Phương pháp xác. các mũi khuyết áo bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. không đều hoặc kéo mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 44
  46. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng do 3 – Ren đầu vẹt - Đê. - Phương pháp xác. các mũi khuyết áo bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. không đều hoặc kéo mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không đều, 4- Ren mỏ trên mạng rỗng đều. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng rỗng. - Chính lỏng, nhầm thiết kế. của vẹt bằng - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp xác. mũi ren mạng vừa phải, đều tay. - Kéo. ren mạng rỗng. - Kiên trì. rỗng Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren mạng 5- Ren mỏ dưới đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng do của vẹt bằng - Đê. - Phương pháp - Kiên trì các mũi khuyết áo mũi ren mạng - Kéo. ren mạng đặc. - Chính không đều hoặc kéo đặc. xác dây từ bên này sang bên kia bị chùng. Các mũi ren đều - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi không chặt 6- Ren phần tay, đủ mũi. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. tay, không đều trên của cánh - Đê. - Phương pháp - Kiên trì nhau, lỗ chỗ mất vẹt bằng mũi - Kéo. ren mạng đặc. - Chính thẩm mỹ. mạng đặc chập xác - Dây kéo không 3. thẳng, mũi khâu xấu. 7- Ren phần - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Các mũi không giữa cánh vẹt mạng rỗng đều. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng rỗng. - Chính đều, lỏng, nhầm bằng mũi ren - Các vòng rỗng - Đê. xác. thiết kế. mạng rỗng chập vừa phải, đều tay. - Kéo. - Phương pháp - Mũi ren đầy quá 3. ren mạng rỗng. hoặc thưa quá. 45
  47. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng 8-Ren phần thân đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng do dưới của vẹt - Đê. - Phương pháp xác. các mũi khuyết áo bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. không đều hoặc kéo mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 9- Ren phần Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không đều, giữa đuôi vẹt và các hàng với nhau - Chỉ. ren con vẹt. - Làm chân bọ. - Chính chân bọ không tự thân vẹt bằng chính xác theo - Đê. - Phương pháp xác. nhiên. đường làm chân mẫu. - Kéo. làm chân bọ. - Kiên trì. bọ. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng do 10-Ren chân vẹt - Đê. - Phương pháp xác. các mũi khuyết áo bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. không đều hoặc kéo mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con vẹt. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng do 11-Ren đuôi vẹt - Đê. - Phương pháp xác. các mũi khuyết áo bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. không đều hoặc kéo mạng đặc. dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không đều Các đường viền - Chỉ. ren con vẹt. - Làm bô-đê - Chính tay, lệch, lá không được gắn với nhau - Kéo. xác. đúng mẫu, gồ ghề. 12- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. - Phương pháp sản phẩm như mẫu. làm bô-đê. 46
  48. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren con vẹt. - Tách sản phẩm - Chính lẹm vào sản phẩm. 13- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. xác. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra - Kiên trì. mẫu. khỏi mẫu . 47
  49. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: Nhiệm vụ D: Ren con giống Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc D3: Ren con ốc Người thẩm định: Nguyễn Thị Minh Hiếu Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi ren hạt đậu, làm bô-đê để ren con ốc. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren con ốc. - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. lược định hình xác. bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Kiên trì. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con ốc. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 2- Ren mặt thân - Đê. - Phương pháp - Ren con giống. xác. do các mũi khuyết ốc bằng mũi ren - Kéo. ren mạng đặc. áo không đều hoặc mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 48
  50. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không 3- Ren vẩy ốc Các hạt đậu đều, - Chỉ. ren con ốc. - Ren hạt đậu. - Chính đều, hạt đầu không bằng mũi ren rõ, mượt. - Đê. - Phương pháp xác. rõ. hạt đậu. - Kéo. ren hạt đậu. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Chỉ viền không Các đường viền - Chỉ. ren con ốc. - Làm bô-đê - Chính đều tay, lệch, lá được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp xác. không đúng mẫu, 4- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. - Kiên trì. gồ ghề. sản phẩm như mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren con ốc. - Tách sản phẩm - Chính lẹm vào sản phẩm. 5- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. xác. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra mẫu. khỏi mẫu . 49
  51. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 20/12/2010 Nhiệm vụ D: Ren con giống Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc D4: Ren con bướm Người thẩm định: Nguyễn Thị Minh Hiếu Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi ren mạng rỗng, mũi ren hạt đậu, mũi đường chân bọ, và làm bô-đê để ren con bướm. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren con bướm. - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. - Phương pháp mẫu. - Chính xác dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. lược định hình bề mặt phằng. - Vải. mẫu. - Các đường viền 1- Lược định chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Các mũi ren mạng mạng đặc khít và - Chỉ. ren con bướm. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 2- Ren thân trên đều tay. - Đê. - Phương pháp xác. do các mũi khuyết của bướm bằng - Kéo. ren mạng đặc. áo không đều hoặc mũi ren mạng kéo dây từ bên này đặc. sang bên kia bị chùng. 50
  52. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Các mũi không 3- Ren thân mạng rỗng đều. - Chỉ. ren con bướm. - Ren mạng rỗng. - Chính đều, lỏng, nhầm dưới của bướm - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp xác. thiết kế. bằng mũi ren vừa phải, đều tay. - Kéo. ren mạng rỗng. - Mũi ren đầy quá mạng rỗng. hoặc thưa quá. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Các mũi không 4- Ren nền cánh mạng rỗng đều. - Chỉ. ren con bướm. - Ren mạng rỗng. - Chính đều, lỏng, nhầm bướm phía trên - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp xác. thiết kế. bằng mũi ren vừa phải, đều tay. - Kéo. ren mạng rỗng. - Kiên trì. - Mũi ren đầy quá mạng rỗng. hoặc thưa quá. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Các mũi không 5 – Ren nền - Các hạt đậu đều, - Chỉ. ren con bướm.- - Ren hạt đậu. - Cẩn thận. đều, hạt đầu không cánh bướm phía rõ, mượt. - Đê. Phương pháp ren - Kiên trì. rõ. dưới bằng mũi - Kéo. hạt đậu - Chính ren hạt đậu xác. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con bướm. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng 6-Ren viền cánh - Đê. - Phương pháp - Ren con giống. - Kiên trì do các mũi khuyết trong của bướm - Kéo. ren mạng đặc - Chính xác áo không đều hoặc bằng mũi ren kéo dây từ bên này mạng đặc. sang bên kia bị chùng. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi không 7- Ren viền các hàng với nhau - Chỉ. ren con bướm. - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không ngoài cánh chính xác theo - Đê. - Phương pháp xác. tự nhiên. bướm bằng mẫu. - Kéo. làm chân bọ. đường chân bọ. 51
  53. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Chỉ viền không Các đường viền - Chỉ. ren con bướm - Làm bô-đê - Chính đều tay, lệch, lá được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp xác. không đúng mẫu, 8- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. gồ ghề. sản phẩm như mẫu. -Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren con bướm. - Tách sản phẩm - Chính lẹm vào sản phẩm. 9- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. xác. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra - Kiên trì. mẫu. khỏi mẫu . 52
  54. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 20/12/2010 Nhiệm vụ D: Ren con giống Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc D5: Ren con hươu Người thẩm định: Nguyễn Thị Minh Hiếu Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi ren đường chân bọ, mũi ren hạt đậu, ren đường hoa dâu, làm bô-đê để ren con hươu. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. - Phương pháp - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. ren con hươu. mẫu. - Chính dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. - Phương pháp xác. bề mặt phằng. - Vải. lược định hình - Kiên trì. - Các đường viền 1- Lược định mẫu. chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Các mũi ren mạng mạng đặc khít và - Chỉ. ren con hươu. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng 2- Ren gạc đều tay. - Đê. - Phương pháp - Kiên trì do các mũi khuyết hươu bằng mũi - Kéo. ren mạng đặc. - Chính xác áo không đều hoặc ren mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 53
  55. - Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Các mũi không 3- Ren cổ hươu các hàng với nhau - Chỉ. ren con hươu. - Làm chân bọ. - Cẩn thận. đều, chân bọ không bằng các đường chính xác theo - Đê. - Kiên trì. tự nhiên. chân bọ. mẫu. - Kéo. - Phương pháp - Chính làm chân bọ. xác. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Các mũi không - Các hạt đậu đều, - Chỉ. ren con hươu. - Ren hạt đậu. - Cẩn thận. đều, hạt đầu không 4- Ren tai hươu rõ, mượt. - Đê. - Phương pháp - Kiên trì. rõ. bằng mũi ren - Kéo. ren hạt đậu. - Chính hạt đậu. xác. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Các mũi ren mạng mạng đặc khít và - Chỉ. ren con hươu. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng 5 – Ren trán đều tay. - Đê. - Phương pháp - Ren con giống. - Kiên trì do các mũi khuyết hươu bằng mũi - Kéo. ren mạng đặc. - Chính xác áo không đều hoặc ren mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. Mũi khuyết áo viền - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Mũi khuyết áo 6- Ren mắt và xung quanh mắt và - Chỉ. ren con hươu. - Thao tác bằng - Cẩn thận. không đều, không miệng hương mồm hươu vừa - Đê. - Phương pháp kim chỉ. - Kiên trì. kín. bằng các mũi khít, đúng mẫu. khâu mũi khuyết - Chính khuyết áo. áo. xác. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren con hươu. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. đặc không phẳng 7 – Ren thân - Đê. - Phương pháp - Kiên trì do các mũi khuyết hươu bằng mũi - Kéo. ren mạng đặc. - Chính xác áo không đều hoặc ren mạng đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. 54
  56. Đường riềm hoa - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi lỏng, dâu gọn, mượt, nét, - Chỉ. ren con hươu. - Ren đường hoa - Cẩn thận. không đều, đường 8- Ren nền bằng đúng thiết kế. - Đê. - Phương pháp dâu. - Kiên trì. riềm vặn, gồ ghề, đi các đường hoa - Kéo. ren đường hoa - Chính nhầm thiết kế. dâu. dâu. xác. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không đều Các đường viền - Chỉ. ren con hươu. - Làm bô-đê - Cẩn thận. tay, lệch, lá không được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp - Chính đúng mẫu, gồ ghề. 9- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. xác. sản phẩm như mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren con hươu. - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản phẩm. 10- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. - Chính phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra xác. mẫu. khỏi mẫu . 55
  57. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 20/12/2010 Nhiệm vụ E: Ren vật dụng đơn giản Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc E1: Ren cái đánh dấu sách Người thẩm định: Đoàn Thị Nga Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren mạng đặc, mũi ren đường chân bọ, mũi ren mạng rỗng, mũi ren hạt đậu, làm bô-đê để ren cái đánh dấu sách. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. ren cái đánh dấu - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. sách. mẫu. - Chính xác dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. - Phương pháp bề mặt phằng. - Vải. lược định hình - Các đường viền 1- Lược định mẫu. chạy bằng chỉ to hình mẫu không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren cái đánh dấu - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 2- Ren ô thứ - Đê. sách. xác. do các mũi khuyết nhất bằng mũi - Kéo. - Phương pháp áo không đều hoặc ren mạng đặc. ren mạng đặc. kéo dây từ bên này - Đọc mẫu. sang bên kia bị chùng. 56
  58. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không các hàng với nhau - Chỉ. ren cái đánh dấu - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không 3- Ren đường chính xác theo - Đê. sách. xác. tự nhiên. chân bọ nối ô mẫu. - Kéo. - Phương pháp thứ nhất và ô làm chân bọ. thứ hai. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không 4- Ren ô thứ hai mạng rỗng đều. - Chỉ. ren cái đánh dấu - Ren mạng rỗng. - Chính đều, lỏng, nhầm bằng mũi ren - Các vòng rỗng - Đê. sách. xác. thiết kế. mạng rỗng. vừa phải, đều tay. - Kéo. - Phương pháp - Kiên trì. - Mũi ren đầy quá ren mạng rỗng. hoặc thưa quá. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi không 5- Ren đường các hàng với nhau - Chỉ. ren cái đánh dấu - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không chân bọ nối ô chính xác theo - Đê. sách. xác. tự nhiên. thứ hai và ô thứ mẫu. - Kéo. - Phương pháp 3. làm chân bọ. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi không Các hạt đậu đều, - Chỉ. ren cái đánh dấu - Ren hạt đậu. - Chính đều, hạt đầu không 6- Ren ô thứ ba rõ, mượt. - Đê. sách. xác. rõ. bằng mũi hạt - Kéo. - Phương pháp đậu. ren hạt đậu. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không các hàng với nhau - Chỉ. ren cái đánh dấu - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không 7- Ren chân bọ chính xác theo - Đê. sách. xác. tự nhiên. nối ô thứ ba và mẫu. - Kéo. - Phương pháp ô thứ tư. làm chân bọ. 57
  59. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren cái đánh dấu - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng - Đê. sách. xác. do các mũi khuyết 8 – Ren mạng - Kéo. - Phương pháp - Kiên trì. áo không đều hoặc đặc ở ô thứ tư. ren mạng đặc. kéo dây từ bên này . sang bên kia bị chùng. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền không đều Các đường viền - Chỉ. ren cái đánh dấu - Làm bô-đê - Cẩn thận. tay, lệch, lá không được gắn với nhau - Kéo. sách. - Chính đúng mẫu, gồ ghề. 9- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. - Phương pháp xác. sản phẩm như mẫu. làm bô-đê. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren cái đánh dấu - Tách sản phẩm - Cẩn thận. lẹm vào sản phẩm. 10- Tách sản đẹp. sách. ra khỏi mẫu. - Chính phẩm ra khỏi - Phương pháp xác. mẫu. tách sản phẩm ra khỏi mẫu . 58
  60. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 20/12/2010 Nhiệm vụ E: Ren vật dụng đơn giản Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc E2: Ren lót ly Người thẩm định: Đoàn Thị Nga Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, dùng mũi ren làm cúc, mũi ren nối chân bọ, mũi ren mạng đặc, mũi ren mạng rỗng, làm bô-đê để ren lót ly. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu lược vải mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. - Phương pháp - Lược định hình - Cẩn thận. và mẫu làm xô vải, - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. ren lót ly. mẫu. - Chính dẫn đến không có khít. - Mẫu vẽ. - Phương pháp xác. bề mặt phằng. - Vải. lược định hình - Các đường viền 1- Lược định mẫu. chạy bằng chỉ to hình mẫu. không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. Cúc tròn đều, các - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Cúc không tròn, mũi khuyết áo phủ - Chỉ. ren lót ly. - Ren làm cúc. - Chính các mũi không đều. 2- Ren vòng kín cúc. - Đê. - Phương pháp xác. trong bằng mũi - Kéo. ren cúc. ren làm cúc. 59
  61. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không 3- Nối vòng các hàng với nhau - Chỉ. ren lót ly. - Làm chân bọ. - Chính đều, chân bọ không trong với các chính xác theo - Đê. - Phương pháp xác. tự nhiên. cánh hoa bằng mẫu. - Kéo. làm chân bọ. đường nối chân bọ. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi ren mạng 4- Ren 4 cánh đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren lót ly. - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng hoa chính bằng - Đê. - Phương pháp xác. do các mũi khuyết mũi ren mạng - Kéo. ren mạng đặc. - Kiên trì. áo không đều hoặc đặc. kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Các mũi không 5- Ren các cánh mạng rỗng đều. - Chỉ. ren lót ly. - Ren mạng rỗng. - Chính đều, lỏng, nhầm hoa bên ngoài - Các vòng rỗng - Đê. xác. thiết kế. bằng mũi ren vừa phải, đều tay. - Kéo. - Phương pháp - Mũi ren đầy quá mạng rỗng. ren mạng rỗng. hoặc thưa quá. Chân bọ nối được - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi không 6 – Ren nối các các hàng với nhau - Chỉ. ren lót ly. - Làm chân bọ. - Cẩn thận. đều, chân bọ không lớp hoa với chính xác theo - Đê. - Phương pháp - Kiên trì. tự nhiên. nhau bằng mẫu. - Kéo. làm chân bọ. - Chính đường ren làm xác. chân bọ. 60
  62. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. Chỉ viền không Các đường viền - Chỉ. ren lót ly. - Làm bô-đê - Chính đều tay, lệch, lá được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp xác. không đúng mẫu, 7- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. gồ ghề. sản phẩm như mẫu. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không khéo, tách nguyên vẹn, ren lót ly. - Tách sản phẩm - Chính lẹm vào sản phẩm. 8- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. xác. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra mẫu. khỏi mẫu . 61
  63. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: 20/12/2010 Nhiệm vụ E: Ren các đồ trang trí đơn giản Người biên soạn: Tôn Gia Hóa Công việc E3: Ren cái cài áo Người thẩm định: Đoàn Thị Nga Mô tả công việc: Lược định hình mẫu, mũi ren mạng đặc, mũi ren mạng rỗng, làm bô-đê để ren cái cài áo. Các quyết Dụng cụ và Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần định, tín trang thiết bị, Kỹ năng cần có Thái độ cần có hiện công việc hiện có hiệu lỗi vật liệu thường gặp. - Vải khâu vào - Kim. - Quan sát. - Tỷ mỉ. - Khi khâu mẫu phải phẳng. - Chỉ to sợi. - Phương pháp - Lược định hình - Cẩn thận. lược vải và - Đường viền đúng - Chỉ nhỏ sợi. ren cái cài áo. mẫu. - Chính xác mẫu làm xô khít. - Mẫu vẽ. - Phương pháp vải, dẫn đến - Vải. lược định hình không có bề mẫu. mặt phằng. - Các đường 1- Lược định viền chạy hình mẫu. bằng chỉ to không được khâu khít và không chạy đúng như hình mẫu vẽ dẫn đến sai thiết kế ren. 62
  64. Các mũi ren mạng - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi ren đặc khít và đều tay. - Chỉ. ren cái cài áo. - Ren mạng đặc. - Cẩn thận. mạng đặc - Đê. - Phương pháp - Kiên trì không phẳng - Kéo. ren mạng đặc. - Chính xác do các mũi 2- Ren hạt bằng khuyết áo mũi ren mạng không đều đặc. hoặc kéo dây từ bên này sang bên kia bị chùng. - Các mũi ren - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Cẩn thận. - Các mũi mạng rỗng đều. - Chỉ. ren cái cài áo. - Ren mạng rỗng. - Chính xác. không đều, 3- Ren cánh - Các vòng rỗng - Đê. - Phương pháp lỏng, nhầm bằng mũi ren vừa phải, đều tay. - Kéo. ren mạng rỗng. thiết kế. mạng rỗng. - Mũi ren đầy quá hoặc thưa quá. - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Chỉ viền Các đường viền - Chỉ. ren cái cài áo. - Làm bô-đê - Chính xác. không đều được gắn với nhau - Kéo. - Phương pháp tay, lệch, lá 4- Làm bô-đê. sao cho định hình - Đê. làm bô-đê. không đúng sản phẩm như mẫu. mẫu, gồ ghề. Sản phẩm được - Kéo. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. Cắt không tách nguyên vẹn, ren cái cài áo. - Tách sản phẩm - Chính xác. khéo, lẹm vào 5- Tách sản đẹp. - Phương pháp ra khỏi mẫu. - Kiên trì. sản phẩm. phẩm ra khỏi tách sản phẩm ra mẫu. khỏi mẫu . 63
  65. Kim băng được cài - Kim. - Phương pháp - Quan sát. - Tỉ mỉ. - Kim gài chắc vào nơ cài áo - Chỉ. ren cái cài áo. - Đính kim băng. - Cẩn thận. ngược. đúng chiều. - Nhựa. - Phương pháp - Chính xác. - Khâu không ren đính kim chắc, không 6- Đính kim băng. bắn nhựa nên băng. hoa cài bị lệch, lỏng lẻo. Mất giá trị thẩm mỹ. 64
  66. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Ngày: Nhiệm vụ E: Ren các đồ trang trí đơn giản Người biên soạn: Nguyễn Thị Minh Hiếu Công việc E4: Bô-đê gấu áo Người thẩm định: Tôn Gia Hóa Mô tả công việc: Làm bô-đê chỗ gấu áo, dùng mũi ren đường hoa dâu trang trí; trang trí đường bô-đê bằng hạt cườm hoặc các mẫu ren hoa lá để bô đê gấu áo. Dụng cụ và Các quyết định, Các bước thực Tiêu chuẩn thực Kiến thức cần Thái độ trang thiết bị, Kỹ năng cần có tín hiệu lỗi hiện công việc hiện có cần có vật liệu thường gặp. Các mũi khuyết áo - Kim. - Quan sát. - Tỷ mỉ. Các mũi khâu đều tay, không xô - Chỉ - Phương pháp - Cẩn thận. không đều tay, 1- Làm bô-đê lệch. - Mẫu vẽ. bô-đê gấu áo. - Bô-đê gấu áo - Chính xác đường khâu ngoằn chỗ gấu áo. nghèo, cứng, cong. Các mũi ren mạng - Kim. - Quan sát. - Cẩn thận. Các mũi ren mạng đặc khít và đều tay. - Chỉ. - Phương pháp - Ren mạng đặc. - Chính đặc không phẳng 2- Ren chân - Đê. bô-đê gấu áo xác. do các mũi khuyết đường trang trí - Kéo. - Phương pháp - Bô-đê gấu áo. áo không đều hoặc bằng các mũi ren mạng đặc. kéo dây từ bên này ren mạng đặc sang bên kia bị chùng. Đường hoa dâu - Kim. - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các mũi không chặt trang trí đều tay, - Chỉ. - Phương pháp - Bô-đê gấu áo - Chính tay, không đều tay. 3- Ren đường mềm mại, tôn vẻ - Đê. bô-đê gấu áo. - Ren đường hoa xác. hoa dâu trang trí đẹp của áo. - Phương pháp dâu. ren đường hoa dâu trang trí. 65
  67. Các vật trang trí - Kim. - Quan sát. - Tỉ mỉ. Các vật trang trí 4 – Trang trí gắn vào chắc, - Chỉ. - Phương pháp - Bô-đê gấu áo - Chính làm hỏng mũi ren, đường bô-đê mượt. - Đê. bô-đê gấu áo. - Trang trí hạt xác. không đẹp. bằng hạt cườm - Vật trang trí. - Phương pháp cườm. - Kiên trì. hoặc các hình trang trí hạt ren hoa lá. cườm. 66
  68. DANH MỤC CÁC CÔNG VIỆC THEO CẤP TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO Tên nghề: Ren thủ công Mã nghề: SỐ MÃ SỐ CÔNG VIỆC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ TT CÔNG VIỆC Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 A CHUẨN BỊ DỤNG CỤ,NGUYÊN LIỆU 1 A1 Chuẩn bị mẫu ren X 2 A2 Chuẩn bị vải nền X 3 A3 Chuẩn bị chỉ X 4 A4 Chuẩn bị kim X 5 A5 Chuẩn bị kéo X 6 A6 Chuẩn bị đê X 7 A7 Chuẩn bị dụng cụ làm cúc X B REN CÁC KIỂU CƠ BẢN 8 B1 Lược định hình mẫu X 9 B2 Ren mạng đặc X 10 B3 Ren mạng rỗng X 11 B4 Ren mũi hạt đậu X 12 B5 Làm chân bọ X 13 B6 Làm đường hoa dâu X 14 B7 Làm bô-đê X 15 B8 Làm cúc X 16 B9 Tách sản phẩm ra khỏi mẫu X 17 B10 Bấm chân chỉ X 18 B11 Đính (nối) sản phẩm X 19 B12 Chèn rem X C REN HOA LÁ 67
  69. 20 C1 Ren lá cây X 21 C2 Ren lá phong có gân X 22 C3 Ren cành lá X 23 C4 Ren nụ hoa X 24 C5 Ren bông hoa X 25 C6 Ren bông hoa có lá và nền X 26 C7 Ren cụm hoa X D REN CON GIỐNG 27 D1 Ren con cá X 28 D2 Ren con ốc X 29 D3 Ren con bướm X 30 D4 Ren con vẹt X 31 D5 Ren con hươu X E REN MỘT SỐ VẬT DỤNG 32 E1 Ren cái đánh dấu sách X 33 E2 Ren lót ly X 34 E3 Ren cái cài áo X 35 E4 Bô-đê gấu áo X 68
  70. DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP “REN THỦ CÔNG” (Kèm theo Quyết định số 534 /QĐ-TCDN ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) 1.Chủ nhiệm: Bà Phạm Thị Thịnh -Giám đốc Trung tâm KTTH Hướng nghiệp - Dạy nghề Tư thục Kim Thành; 2.Phó Chủ nhiệm: Ông Trịnh Quốc Đạt-Trưởng ban Đào tạo Hiệp hội Làng nghề Việt nam; 3-Thư ký: Bà Nguyễn Thị Liên – Chánh văn phòng Hiệp hội Làng nghề Việt Nam; 4.Thành viên: -Ông Tôn Gia Hóa-Trưởng ban Dự án Hiệp hội Làng nghề Việt nam; -Ông Lưu Hoài Nam – Phó Giám đốc Trung tâm KTTH Hướng nghiệp - Dạy nghề Tư thục Kim Thành; -Bà Đoàn Thị Nga –Chủ nhiệm HTX thủ công Mỹ nghệ An Dương – Hải phòng -Bà Nguyễn Thị Minh Hiếu – Giám đốc Trung tâm Dạy nghề Kim Môn; 69
  71. DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU VIỆC CHỈNH SỬA, BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP “REN THỦ CÔNG” (Kèm theo Quyết định số 80 /QĐ-TCDN ngày 25 tháng 03 năm 2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề) 1.Chủ Tịch: Bà Nguyễn Thị Hương – Giám đốc Trung tâm Khoa học và Công nghệ Phát triển làng nghề; 2.Phó Chủ tịch: Ông Trần Mạnh Đạt - Trung tâm KTTH Hướng nghiệp - Dạy nghề Tư thục Kim Thành; 3-Thư ký: Ông Tô Minh Châu – Trung tâm Dạy nghề Tư thục Từ thiện Minh Cảnh 4.Thành viên: -Bà Hoàng Thị Lâm - Trung tâm Khoa học và Công nghệ Phát triển làng nghề -Bà Thái Hồng Nhung – Hiệp hội Làng nghề Việt Nam -Bà Lê Thị Thanh – Phó Chủ nhiệm HTX thủ công Mỹ nghệ An Dương – Hải phòng -Bà Nguyễn Thị Minh Ngọc – Chuyên viên Chính vụ Đào tạo nghề - Tổng cục Dạy nghề 70
  72. MỤC LỤC NỘI DUNG STT TRANG Sơ đồ phân tích nghề 1 1 Phiếu phân tích công việc nhiệm vụ A: Chuẩn bị dụng cụ,nguyên liệu 2 3 Phiếu phân tích công việc nhiệm vụ B: Ren các kiểu cơ bản 3 11 Phiếu phân tích công việc nhiệm vụ C: Ren hoa lá 4 26 Phiếu phân tích công việc nhiệm vụ D: Ren con giống 5 41 6 Phiếu phân tích công việc nhiệm vụ E: Ren các vật dụng đơn giản 56 Danh mục các công việc theo cấp trình độ đào tạo 7 67 Danh sách Ban chủ nhiệm xây dựng Chương trình Dạy nghề trình độ sơ cấp 8 “Ren thủ công: 69 Danh sách Hội đồng thẩm định Chương trình Dạy nghề trình độ sơ cấp “Ren thủ 9 công” 70 71