Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh ngân hàng

pdf 331 trang phuongnguyen 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh ngân hàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfrui_ro_tin_dung_trong_hoat_dong_kinh_doanh_ngan_hang.pdf

Nội dung text: Rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh ngân hàng

  1. HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA NGÂN HÀNG RRỦỦII RORO TTÍÍNN DDỤỤNGNG TRONGTRONG HOHOẠẠTT ĐĐỘỘNGNG KINHKINH DOANHDOANH NGÂNNGÂN HHÀÀNGNG 1
  2. NNộộii dungdung chchươươngng trtrììnhnh z Buổi1: – Khái niệmvàcácảnh hưởng của RRTD – Các chỉ tiêu tính toán RRTD – Nguyên nhân gây ra RRTD (khách quan) z Buổi2: – Nguyên nhân gây ra RRTD (chủ quan) – Quảntrị RRTD (triếtlý–chiếnlược–chính sách) 2
  3. NNộộii dungdung chchươươngng trtrììnhnh z Buổi3. – Các dấuhiệunhậnbiếtRRTD – Những tình huống đặcbiệt !!!!!!!! – Đolường RRTD – khách hàng cá nhân – doanh nghiệp z Buổi4: Sử dụng công cụ phái sinh để phòng ngừa và hạnchế – Giớithiệu các công cụ phái sinh – Sử dụng công cụ hoán đổi, công cụ quyềnchọn, công cụ tương lai – Nghiên cứu các tình huống 3
  4. NNộộii dungdung chchươươngng trtrììnhnh z Buổi5: – Các biện pháp phòng ngừarủi ro tín dụng khác – Các biệnphápxử lý RRTD – Nghiên cứu các tình huống 4
  5. NhNhữữngng vvấấnn đđềề ccơơ bbảảnn vvềề RRTDRRTD z Khái niệm RRTD z Các loạiRRTD z ảnh hưởng củaRRTD đốivớihoạt động NH z Các chỉ sốđánh giá RRTD z Nguyên nhân gây ra RRTD z Các dấuhiệunhậnbiếtRRTD 5
  6. TTììnhnh trtrạạngng khkhóó xxửử ccủủaa khokhoảảnn vayvay Từ xưa, những ngườicho vay đãluônđòi hỏinhững bảo đảmchắcchắnchosự hoàn trả nợ vay. Khó khănlà mặcdùhọ có quyền đáng kể khi thương lượng trướckhi ký hợp đồng cho khoảnvay, nhưng ngườivayở thế có lợi hơnmộtkhitiền đã đượcgiải ngân. 6
  7. RRủủii roro ttíínn ddụụngng llàà ggìì?? z Khoảnlỗ tiềmtàngvốncóđượctạo ra khi ngân hàng cấp tín dụng z Những thiệthại, mất mát mà NH gánh chịu do ngườivayvốnhay ngườisử dụng vốn không trảđúng hạn, không thựchiện đúng nghĩavụ cam kết trong hợp đồng TD vì bấtkể lý do gì 7
  8. CCáácc loloạạii RRTDRRTD vvàà ảảnhnh hhưưởởngng ảnh hưởng đếnKH sử dụng vốn „Rủi ro đọng vốn Gây cảntrở và khó khănchoviệc chi trả ngườigửitiền NQH và nợ khó đòi Tăng chi phí Chi giám sát Chi phí pháp lý Rủi ro mất vốn CF giảmsút VTD giảm DT chậmlạihoặcmất Khả năng SL giảmMấtgốc Thựchiệnd8ự trữ
  9. PhPhảảii ththựựcc hihiệệnn nhinhiềềuu khokhoảảnn chocho vayvay mmớớii đđểể ttạạoo đđủủ thuthu nhnhậậpp thaythay ththếế chocho vvốốnn ggốốcc đđãã mmấấtt Số tiền cho vay ban đầu 3000 Thờihạn cho vay tính theo tuần46 Số trả nợ hàng tuần75 Thu nợ thựctế (14 tuần) 1050 Số nợ khó đòi (32 tuần) 2400 Tổng số thu bị mất 2400 Thu từ lãi bị mất 312 Nợ gốcbị mất 2088 Thu nhậpkiếmtừ mỗi khoản vay 1000 cho 46 tuần 150 Số món vay cầnthiết để bù đắpkhoảnvayđãmất 2400/150 =16 khoản vay 1000 9
  10. CCáácc chchỉỉ ssốố đđáánhnh gigiáá RRTDRRTD z Tình hình nợ quá hạn Số dư NQH Tỷ lệ NQH = Tổng dư nợ Số KH quá hạn Tỷ lệ KH có NQH = Tổng số KH có dư nợ 10
  11. NNợợ ququáá hhạạnn!!!!!! Nợ quá hạnlàthước đo quan trọng nhất đánh giá sự lành mạnh thể chế. Nó tác động tớitấtcả các lĩnh vựchoạt động chính của ngân hàng 11
  12. CCáácc chchỉỉ ssốố đđáánhnh gigiáá RRTDRRTD z Tình hình RR mấtvốn Dự phòng RRTD đượctríchlập Tỷ lệ dự phòng RRTD = Dư nợ cho kỳ báo cáo Mấtvốn đãxóachokỳ báo cáo Tỷ lệ mấtvốn= Dư nợ trung bình cho kỳ báo cáo 12
  13. CCáácc chchỉỉ ssốố đđáánhnh gigiáá RRTDRRTD z Khả năng bù đắprủiro Dự phòng RRTD đượctríchlập HS khả năng bù đắpcáckhoản = CV bị mất Dư nợ bị thấtthoát Dự phòng RRTD đượctríchlập HS khả năng bù đắp RRTD = NQH khó đòi 13
  14. Tại sao ngân hàng cần thu nợ nhanh chóng và kịp thời 0 100 200 300 400 30 days 95% 60 ngày 89% 90 ngày 80% 120 ngày 70% 240 ngày 50% 365 10% ngày # ngày quá hạn Tỷ lệ hoàn trả 14
  15. CCáácc nguyênnguyên nhânnhân gâygây rara RRTDRRTD Nguyên nhân khách quan Nguyên nhân từ phía Nguyên nhân từ phía khách hàng ngân hàng Nguyên nhân từ TSBĐ 15
  16. NguyênNguyên nhânnhân khkhááchch quanquan (PEST)(PEST) z Politics: nguyên nhân từ chính trị - pháp luật – Trường hợp Suharto ở Indonesia – Các khoản cho vay chính sách đượcthực hiệnbởiNHTM – Luật pháp thường xuyên thay đổi – Luật không nhất quán, mâu thuẫn, không rõ ràng: Luật đất đai, 16
  17. NguyênNguyên nhânnhân khkhááchch quanquan (PEST)(PEST) z Economics: Môi trường kinh tế – Vấn đề chu kỳ kinh tế – Vấn đề lạm phát – Vấn đề thất nghiệp – Vấn đề tỷ giá . – Hoạt động của doanh nghiệp–KH cá nhân – Đọng vốnhoặcmấtvốn 17
  18. ThThảảoo luluậậnn ttììnhnh huhuốốngng z ViệtNam đang ở giai đoạnnàocủachukỳ kinh tế???? 18
  19. NguyênNguyên nhânnhân ttừừ phphííaa khkhááchch hhààngng Nhà cung Khách Hàng Không thanh toán cấp Không thanh toán tiêu dùng Khách hàng Không giao hàng Không giao hàng Giao hành chậm Giao hành chậm Hàng hóa dướitiêuchuẩn Hàng hóa dướitiêuchuẩn Không Rút các khoảnchovay. thanh toán Thấtbại ngân hàng hoặc thanh toán chậm Ngân hàng 19
  20. NguyênNguyên nhânnhân ttừừ phphííaa ngânngân hhààngng z Chính sách tín dụng không hợplý z Vấn đề trong thẩm định tín dụng – vấn đề đolường RRTD z Vấn đề trong giám sát tín dụng z Vấn đề rủirođạo đứccủacánbộ tín dụng z Vấn đề trongápdụng các công cụ phòng chống rủi ro tín dụng 20
  21. NguyênNguyên nhânnhân ttừừ phphííaa bbảảoo đđảảmm ttíínn ddụụngng Giá cả biến động Khó định giá Tính khả mạithấp, tài sản chuyên dụng Tranh chấpvề pháp lý 21
  22. NguyênNguyên nhânnhân ttừừ phphííaa bbảảoo đđảảmm ttíínn ddụụngng Mấtkhả năng tài chính Tài sảngiảmgiátrị, thay đổihiệntrạng 22
  23. Những trường hợp quá hạn phức tạp Ví dụ minh họa 23
  24. Kinh doanh/Công nghiệp: 4 khách sạn lớn Đan Mạch Thời gian: 1989 Vấn đề: • Vị trí không thích hợp • Tỷ lệđặt phòng thấp • Chi phí cao (tương đối so với các mứcchuẩn) • Hoạt động quản lý không tập trung vào lợi nhuận • Khôngcólợi nhuậntrước lãi vay • Khôngcókhả năng trả nợ vay 24
  25. Kinh doanh/Công nghiệp: 4 khách sạn lớn Đan Mạch Những hành động đượcthựchiệnbởi ngân hàng •Tấtcả các khách sạn được ngân hàng mua lạiqua đấugiábắtbuộc •Thành lậpmột công ty để điềuhànhhoạt động của 4 khách sạn •Thay đổiban quảnlý •Thiếtlậpchứcnăng đặtchỗ và chứcnăng mua •Tham gia đàm phán với các công ty bảohiểm, nhà thầudọnvệ sinh, nhà cung cấp đồ vải lanh. •Thựchiệnkế toán tập trung •Tham gia tiếpthị trong nướcvàngoàinước Kếtquả •Cảithiện đáng kể tỉ lệđặt phòng, giảm chi phí và doanh thu tăng •Khả năng sinh lời được nâng cao đáng kể •Công ty quản lý khách sạn được bán cho ban quản lý sau 2 năm •Sau đó đãbổ sung đượcmộtsố khách sạn vào chuỗi khách sạn •Năm 1999, chuỗi khách sạn đượcbánchomộttổ hợp khách sạnquốc tế lớn. •Giải pháp thựchiện đãlàmgiảm đáng kể lỗ củangânhàng 25
  26. KinhKinh doanh/Côngdoanh/Công nghinghiệệpp:: KhuKhu nghnghỉỉ mmáátt ““TheThe 77 IslandsIslands”” "The 7 Islands" – Khu nghỉ mát, 350 nhà tranh, nhà hàng, những phương tiệnhộithảo, cửa hàng, khu hút thuốc, sân thể thao, cảng, sân golf, etc. sẽ xây dựng trên 7 hòn đảonhântạo Thời gian: 1989 Vấn đề: • Những ngôi nhà tranh không thể bán như dự kiếnban đầucủa ngườivay • Tỷ lệđặt phòng thấphơn nhiềuso vớikế hoạch • Có thêm đốithủ cạnh tranh gia nhậpthị trường • Chi phí hoạt động cao hơnso vớikế hoạch • Chi phí bảodưỡng cao hơnnhiềuso vớikế hoạch • Hàng năm, cầnphảigiacố rấttốn kém do chấtlượng xây dựng của khu nghỉ mát tồi. • Nhà thầuxâydựng bị phá sản • Hậuquả là: bị lỗ hàng năm và các khoảnvaycủa ngân hàng không được thanh toán 26
  27. KinhKinh doanh/Côngdoanh/Công nghinghiệệpp:: KhuKhu vvựựcc nghnghỉỉ mmáátt ““TheThe 77 IslandsIslands”” Các hàng động đượcthựchiện •Vai trò quảnlýđược chuyển giao cho ngân hàng qua việcthành lậpmột công ty điềuhành–bất động sản không được chuyểngiao •Cơ cầulạihoạt động: tậptrungtiếpthị trong và ngoài nước, mua từ bên ngoài toàn bộ các lĩnh vực kinh doanh ngoạitrừ chứcnăng bánbàngvàchứcnăng đặt phòng •Có hai giai đoạn dài, toàn bộ khu vực được cho thuế làm nhà ở cho ngườitị nạnvàlàmtrường học •Ngânhàngcómột đạidiệnthamgiaHội đồng quảntrị Kếtquả •Cảithiệnkếtquả hoạt động •Tuy nhiên, do chi phí gia cố và chi phí bảodưỡng chung, trong hầuhết các nămhoạt động, đãnảysinhthiếuhụt •Ngân hàng mấttoànbộ số dư nợ 27
  28. Kinh doanh/công nghiệp: Hầu hết các loại – Thailand Thời gian: 1997 Vấn đề: • Trong cuộckhủng hoảng ở Châu Á có sự giảm sút ghê gớmvề doanh số bán hàng • Các công ty thường không sử dụng số tiền vay ngân hàng theo đúng qui định, mà dùng vào việc đầucơ bất động sản Hoạt động đượcthựchiện: • Các ngân hàng chuyên nghiệp đãtrợ giúp khác hàng của họ trong việctáicơ cầu tài chính và hoạt động, bao gồm việcgiảm qui mô. • Đánh giá hoạt động quảnlývànếucóthể thì thay đổiban quảnlý Kếtquả: • Trong nhiềutrường hợp đãtăng đượckhả năng sinh lời, và năng lựctrả nợ của khách hàng đãtăng và vì vậygiảm đượcthiệthạitiềmtàng 28
  29. CCáácc ddấấuu hihiệệuu nhnhậậnn bibiếếtt RRTDRRTD Các dấuhiệu Các dấuhiệu tài chính phi tài chính Khoảnchovay 29
  30. CCáácc ddấấuu hihiệệuu ttààii chchíínhnh Các chỉ số thanh khoản cho thấydấuhiệusuyyếu Các chỉ số khả năng sinh lời Cơ cấuvốn cho thấydấuhiệusuyyếu không hợplý Các vòng quay hoạt động thể hiệnsự suy yếu 30
  31. CCáácc ddấấuu hihiệệuu phiphi ttààii chchíínhnh Dấuhiệu liên quan đến ngân hàng z Giảmsútmạnh số dư tiềngửi z Công nợ gia tăng z Mức độ vay thường xuyên z Yêu cầu khoảnvayvượt quá nhu cầudự kiến z Chấpnhậnsử dụng nguồntàitrợ lãi suất cao z Chậm thanh toán nợ gốcvàlãichongânhàng 31
  32. CCáácc ddấấuu hihiệệuu phiphi ttààii chchíínhnh Dấuhiệuliênquanđếnphương pháp quảnlývớiKH z Có sự thay đổivề cơ cấuNS tronghệ thống quảntrị z Xuấthiệnsự bất đồng trong hệ thống điềuhành z Ít kinh nghiệm, xuấthiệnnhiềuhànhđồng nhấtthời z Thuyên chuyểnnhânviênquáthường xuyên z Tranh chấp trong quá trình quảnlý z Chi phí quảnlýbấthợppháp z Quảnlýcótínhgiađình 32
  33. DDấấuu hihiệệuu vvấấnn đđềề kkỹỹ thuthuậậtt vvàà ththươươngng mmạạii z Khó khăn trong phát triểnsảnphẩmmới, hoặc không có sảnphẩmthaythế z Những thay đổi chính sách củaNN z Sảnphẩm có tính thờivụ cao z Có biểuhiệncắtgiảm chi phí z Thay đổitrênthị trường về lãi suất, tỷ giá, mất KH lớn, vấn đề thị hiếu 33
  34. DDấấuu hihiệệuu vvềề xxửử lýlý thôngthông tintin ttààii chchíínhnh z Sự gia tăng tỷ lệ không cân đốinợ z Chuẩnbị số liệu tài chính không đủ, trì hoãn nộp báo cáo z Khả năng tiềnmặtgiảm z Phảithutăng nhanh và thờihạnthanhtoánnợ kéo dài z Kếtquả KD lỗ z Cố tình làm đẹp BCĐTS bằng TS vô hình 34
  35. DDấấuu hihiệệuu phiphi ttààii chchíínhnh khkháácc z Có sự xuống cấpcủacơ sở kinh doanh z Hàng tồnkhotăng do không bán được, hư hỏng, lạchậu z Có sự kỷ luậtvớicánbộ chủ chốt 35
  36. QuQuảảnn trtrịị RRTDRRTD z Triếtlývàvăn hóa quảntrị RRTD z Chiếnlượcquản lý RRTD z Chínhsáchchovayvàthủ tục cho vay z Kiểmsoáttổnthấtchovay z Chính sách định giá khoảnvay z Những vấn đề vềđạo đứcvàmâuthuẫn lợiích z Đolường RRTD 36
  37. ĐĐoo llưườờngng RRTDRRTD Mô hình Mô hình định tính định lượng Đolường RRTD 37
  38. MôMô hhììnhnh đđịịnhnh ttíínhnh z Phân tích tín dụng z Kiểm tra tín dụng 38
  39. 5 Yếu tố xem xét trong phân tích Tín dụng Vốn Danh tiếng Năng lực Điềukiện Tài sản đảmbảo 39
  40. NNăămm chchữữ CC z Tư cách (Character) – Tiếng tămcủa công ty, thiệný trả nợ và lịch sử tín dụng của công ty. Tuổi đờicủacôngtylàmộtthước đotốtnhưng không thể dựahoàntoànvàođiềunày. z Vốn (Capital) – Đóng góp của các chủ sở hữuvàcáctỉ số nợ z Năng lực (Capacity) – Năng lựctrả nợ. z Tài sảnthế chấp (Collateral) – Giá trị củatàisảnthế chấp là bao nhiêu trong trường hợp không trảđượcnợ. z Chu kỳ hoặccácđiềukiệnkinhtế (Cycle) – Trạng thái củachukỳ kinh doanh 40
  41. KiKiểểmm tratra ttíínn ddụụngng z Tiếnhànhkiểmtratấtcả các loại tín dụng theo định kỳ nhất định – 30, 60, 90 ngày z Xây dựng kế hoạch, chương trình, nội dung quá trình kiểmtrathậntrọng và chi tiết, bảo đảmnhững khía cạnh quan trọng nhất đượckiểmtra z Kiểm tra các thường xuyên các khoảntíndụng lớn z Kiểmtrathường xuyên các khoản tín dụng có vấn đề z Kiểmtranhững ngành nghề có dấuhiệu suy thoái 41
  42. MôMô hhììnhnh đđiiểểmm ssốố z Mô hình xác suấttuyến tính z Mô hình phân biệttuyến tính 42
  43. MôMô hhììnhnh xxáácc susuấấtt tuytuyếếnn ttíínhnh z Chia các khoảnvaycũ thành 2 nhóm: nhóm rủiro mấtvốn(Zi=1) và nhóm không rủiro(Zi=0) z Thiếtlậpmối quan hệ giữa nhóm này với nhân tố ảnh hưởng tương ứng (Xij) z Mô hình: Zi= ∑BjXij + sai số z BJ: phảnánhmức độ quan trọng củachỉ tiêu thứ j 43
  44. MôMô hhììnhnh phânphân bibiệệtt tuytuyếếnn ttíínhnh Z = 1,2X1 + 1,4X2+3,3X3+0,6X4+0,99X5 z X1= TSLĐ/Tổng TSC z X2= Lợinhuậntíchlũy/tổng TSC z X3=LNTT&L/Tổng TSC z X4=giá thị trường VTC/giá trị kế toán của khoảnnợ z X5 = doanh thu/Tổng TSC 44
  45. MôMô hhììnhnh phânphân bibiệệtt tuytuyếếnn ttíínhnh z Z>3: người vay không có khả năng vỡ nợ z 1,8>Z>3: không xác định được z Z<1,8: người vay có khả năng rủiro 45
  46. VVíí ddụụ hhệệ ththốốngng đđiiểểmm ssốố ccủủaa NHTMNHTM ttạạii ViViệệtt NamNam 46
  47. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 1:1: 1.Tiền án, tiềnsự z Không 25 z Chỉ vi phạmluậtlệ giao thông 20 z Có, trong vòng 20 năm0 z Có, ngoài 20 năm15 47
  48. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 11 2.Tuổi z 18-25 0 z 25-55 20 z >55 10 3.Trình độ họcvấn z Trên đạihọc20 z Đạihọc15 z Trung học5 z Dưới trung học-5 48
  49. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 11 4. Thờigiancôngtác z Dưới6 tháng 5 z 6 tháng – 1 năm10 z 1 – 5 năm15 z > 5 năm20 5.Thời gian làm công việchiệntại z Dưới6 tháng 5 z 6 tháng – 1 năm10 z 1 – 5 năm15 z > 5 năm20 49
  50. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 11 6.Nghề nghiệp z Chuyên môn 25 z Thư ký 15 z Kinh doanh 5 z Nghỉ hưu0 7.Tình trạng cư trú z Chủ/tự mua 30 z Thuê 12 z Vớigiađình khác 5 z Khác 0 50
  51. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 11 8.cơ cấugiađình z Hạt nhân 20 z Sống vớicha mẹ 5 z Sống cùng 1 gia đình hạt nhân khác 0 z Sống cùng nhiềugiađình hạt nhân -5 9.Số người ăn theo z Độcthân 0 z Dưới 3 người10 z Từ 3 – 5 người5 z Trên 5 người-5 51
  52. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 11 10.Thu nhậphàngnămcủacánhân z Trên 120 triệu đồng 30 z 36-120 triệu đồng 20 z 12 – 36 triệu đồng 5 z Dưới 12 triệu đồng -5 11.Thu nhậphàngnămcủagiađình z Trên 240 triệu đồng 30 z 72-240 triệu đồng 20 z 24 – 72 triệu đồng 5 z Dưới 24 triệu đồng -5 52
  53. QuyQuyếếtt đđịịnhnh TDTD z CBTD sử dụng bảng trên để chấm – KH bị loại – KH > 0 điểm-> tiếptụcchấmbước2 53
  54. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 22 1.Tỷ trọng vay vốn: z 0% 25 z 0 – 20% 10 z 20-50% 5 z Trên 50% -5 2.Tình hình trả nợ vớiNH z Không áp dụng 0 z Chưabaogiờ chậmtrả 20 z Chưalần nào chậmtrả trong 2 năm5 z Đãcólầnchậmtrả trong 2 năm-5 54
  55. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 22 3.Tình hình chậmtrả lãi z Khôngápdụng 0 z Chưabaogiờ chậmtrả 20 z Chưalầnnàochậmtrả trong 2 năm5 z Đãcólầnchậmtrả trong 2 năm-5 4.Tổng dư nợ hiệntại z Dưới 100 triệu đồng 25 z 100 – 200 triệu đồng 10 z 500 – 1000 triệu đồng 5 z Trên 1000 triệu đồng -5 55
  56. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 22 5.Các dịch vụ khác z Chỉ gửitiếtkiệm15 z Chỉ sử dụng thẻ 5 z Tiếtkiệmvàthẻ 25 z Không có gì -5 6.Loại tài sảnthế chấ z Tài khoảntiềngửi25 z Bất động sản20 z Xe cộ, máy móc, cổ phiếu10 z Khác 5 56
  57. CCáácc chchỉỉ tiêutiêu ởở mmứứcc đđộộ 22 7. Khả năng thay đổigiátrị TSTC z 0% 25 z 1%-20% 5 z 21-50% 0 z Trên 50% - 20 8. Giá trị TSTC so vớigiátrị vốnxinvay z >150% 20 z 120 – 150% 10 z 100-120% 5 z <100% -5 57
  58. MôMô hhììnhnh đđiiểểmm ssốố doanhdoanh nghinghiệệpp z Bước 1: thu thập thông tin z Bước 2: phân loại doanh nghiệp theo ngành z Bước 3: phân loại theo quy mô z Bước4: xâydựng chỉ tiêu phân tích cơ bản z Bước5: xâydựng bảng tính điểm z Bước6: tổng hợpkếtquả tính điểm z Bước7: đưahệ thống xếphạng rủi ro tín dụng doanh nghiệp z Bước 8: so sánh kếtquả phân tích, xếphạng qua các năm 60
  59. BBảảngng theotheo quyquy mômô TT Tiêu thức Trị số Điểm 1Vốnkinhdoanh Từ 50 tỷđồng trở lên 30 Từ 40 tỷđến 50 tỷ 25 Từ 30 tỷđến 40 tỷ 20 Từ 20 tỷđến 30 tỷ 15 Từ 10 tỷđến 20 tỷ 10 Dưới 10 tỷ 5 61
  60. BBảảngng theotheo quyquy mômô TT Tiêu thức Trị số Điểm 2Lao động Từ 1500 ngườitrở lên 15 Từ 1000 người đến 1500 12 Từ 500 đến 1000 9 Từ 100 đến 500 6 Từ 50 đến 100 3 Dưới 50 1 62
  61. BBảảngng theotheo quyquy mômô TT Tiêu thức Trị số Điểm 3 Doanh thu thuầnTừ 200 tỷđồng trở lên 40 Từ 100 tỷđến200 tỷ 30 Từ 50 tỷđến 100 tỷ 20 Từ 20 tỷđến 50 tỷ 10 Từ 5 tỷđến 20 tỷ 5 Dưới5 tỷ 2 63
  62. BBảảngng theotheo quyquy mômô TT Tiêu thức Trị số Điểm 4Nộpngânsách Từ 10 tỷđồng trở lên 15 Từ 7 tỷđến 10 tỷ 12 Từ 5 tỷđến7 tỷ 9 Từ 3 tỷđến5 tỷ 6 Từ 1 tỷđến3 tỷ 3 Dưới1 tỷ 1 64
  63. BBảảngng ttíínhnh đđiiểểmm theotheo ngngàànhnh côngcông nghinghiệệpp quyquy mômô llớớnn Chỉ tiêu ABCD Khả năng thanh toán ngắnhạn 2 1,4 1 0,5 Khả năng thanh toán nhanh 1,1 0,8 0,4 0,2 Vòng quay hàng tồn kho 5 4 3 2,5 Kỳ thu tiềnbìnhquân 45 55 60 65 Hiệuquả sử dụng tài sản 2,321,71,5 Nợ phảitrả/tổng tài sản (%) 45 50 60 70 Nợ phảitrả /VCSH (%) 122 150 185 233 NQH/tổng dư nợ NH 0 1 1,5 2 Tổng thu nhậptrướcthuế/doanh thu (%) 5,5 5 4 3 Tổng thu nhậptrướcthuế/ TSC (%) 6 5,5 5 4 Tổng thu nhậptrướcthuế/ VTC (%) 14,2 13,7 13,365 13
  64. CCááchch ttíínhnh đđiiểểmm Từ A về phía trái 5 điểm Sau A đếnB 4 Sau B đếnC 3 Sau C đếnD 2 Từ sau D về phía phải1 66
  65. Chỉ tiêu Khả năng thanh toán ngắnhạn2 Khả năng thanh toán nhanh 1 Vòng quay hàng tồn kho 3 Kỳ thu tiềnbìnhquân 3 ĐĐiiểểmm trtrọọngng ssốố Hiệuquả sử dụng tài sản3 Nợ phảitrả/tổng tài sản(%) 3 Nợ phảitrả /VCSH (%) 3 NQH/tổng dư nợ NH 3 Tổng thu nhậptrướcthuế/doanh thu (%) 2 Tổng thu nhậptrướcthuế/ TSC (%) 2 Tổng thu nhậptrướcthuế/ VTC (%) 672
  66. Hệ thống xếp hạng RRTD Điểm LoạiNội dung 117 – AA Loạitối ưu: hoạt động rấttốt, có triểnvọng rấtcaovàrủirothấp 135 98 – ALoại ưu: kinh doanh có hiệuquả, tài chính lành mạnh, có tiềmnăng phát 116 triển 79 – BB Loại cao: có hiệuquả tuy nhiên có hạnchế nhất định về nguồnlựctài 97 chính và những nguy cơ tiềm ẩn 60 – BLoại trung bình: hoạt động chưahiệuquả, khả năng tự chủ tài chính 78 thấp, nguy cơ tiềm ẩn 41 – CC Loạidưới trung bình: hoạt động thấp, tài chính yếukém, thiếukhả năng 59 tự chủ tài chính Dưới CLoạiyếu kém: thua lỗ kéo dài, có nguy cơ phá sản 41 68
  67. CCáácc bibiệệnn phpháápp ngngăănn ngngừừaa vvàà hhạạnn chchếế rrủủii roro z Nâng cao chấtlượng công tác thẩm định và PTTD z Sử dụng bảo đảmtàisảnchắcchắn z Chú trọng công tác thu thập thông tin z Thựchiệntốtviệc giám sát tín dụng và xếp hạng khách hàng z Phân tán rủiro z Sử dụng các nghiệpvụ phái sinh 69
  68. PhânPhân ttáánn rrủủii roro z Thu nhậpdự tính RP = ∑XiRi z Rủirodự tính 2 2 2 ∂p =∑Xi ∂i +∑∑XiXj∂ij Trong đó: z Ri: thu nhậpcủa doanh nghiệpI z Xi: tỷ trọng củakhoảnvaythứ I z ∂ij:mức độ liên quan củabiến động thu nhậpcủa doanh nghiệp I và doanh nghiệpj 70
  69. VVíí ddụụ minhminh hhọọaa Tỷ giálà17000 Tỷ giálà16500 Tỷ trọng Công ty xuấtkhẩuA 15 tỷ 7 tỷ 50% Công ty nhậpkhẩuB 9 tỷ 13 tỷ 50% Khả năng tỷ giá thay đổi 50% 50% Yêu cầu: z Xác định mứcsinhlờicủa hai công ty trên trong tương lai z Xác định mứcrủirocủa hai công ty trên z Xác định rủirocủadanhmục cho vay bao gồm hai công ty trên z Xác định danh mục cho vay tối ưugồm 2 công ty trên 71
  70. XXáácc đđịịnhnh danhdanh mmụụcc ttốốii ưưuu z E(RA) = 0.5 x 15 + 0.5 x 7 = 11 tỷ z E(RB) = 0.5 x 9 + 0.5 x 13 = 11 tỷ 2 2 2 z ∂A = 0.5 x(15 – 11) +0,5x(7-11) =16 2 2 2 z ∂B =0.5 x(9 – 11) +0,5x(13-11) =4 72
  71. XXáácc đđịịnhnh danhdanh mmụụcc ttốốii ưưuu z E(Rp) = 0.5 x 11 + 0.5 x 11 = 11 tỷ z Cov (RA,RB) = 0,5(15-11)(9-11)+0,5(7-11)(13- 11)=-8 2 2 2 2 2 z ∂p = 0.5 x4 +0,5 x2 +0,5x0,5x(-8)=3 73
  72. DanhDanh mmụụcc ttốốii ưưuu 74
  73. SSửử ddụụngng ccáácc côngcông ccụụ phphááii sinhsinh đđểể phòngphòng ngngừừaa vvàà hhạạnn chchếế rrủủii roro z Giớithiệu các công cụ phái sinh z Sử dụng hoán đổitổng thu nhập z Sử dụng hoán đổi tín dụng z Sử dụng hợp đồng quyềnchọntíndụng z Sử dụng hợp đồng tương lai chỉ số giá cổ phiếu z Sử dụng hợp đồng quyềnchọntráiphiếu 75
  74. GiGiớớii thithiệệuu ccáácc hhợợpp đđồồngng phphááii sinhsinh z Hợp đồng kỳ hạn (forward) z Hợp đồng tương lai (future) z Hợp đồng quyềnchọn (option) z Hợp đồng hoán đổi(swap) 76
  75. SSửử ddụụngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ttổổngng thuthu nhnhậậpp Trả khoản phí theo Người định kỳ Ngườibán mua bảo bảohiểm hiểm tín tín dụng dụng Tỷ lệ tham chiếu+ mứcchênhlệch 77
  76. GiGiảảii ththííchch quyquy trtrììnhnh z Ngườimuabảohiểm chi trả dựavàothunhậpcótừ việcgiữ một khoảnnợ có nhiềurủiro z Tổng thu nhậpcủa các khoảnnợ RR bằng tổng thu nhậpLS vànhững thay đổivề giá trị TT củakhoảnnợđó. z LS khoảnnợ thay đổitương ứng vớikhả năng vỡ nợ z Ngườibánbảohiểm trả tiềndựa vào khoảnthunhậpcủamộttrái phiếu không chịurủirovỡ nợ, trừđikhoản đềnbùnhận được do phải chịusự rủirocủabênmuabảohiểm. z Kếtquả củasự hoán đổinàylàngườimuabảohiểm đượchưởng dòng thu nhậptương xứng vớiviệcnắmgiữ khoảnnợđầyrủiro. z Việc hoán đổi các dòng thu nhập đượcthựchiệntheohợp đồng chứ không trao đổi quyềnsở hữu. 78
  77. CreditCredit defaultdefault swap:swap: HoHoáánn đđổổii rrủủii roro vvỡỡ nnợợ Thanhtoán0.9% NH cần phòng Ngườibánbảo chống rủiro hiểm Thanhtoánnếuxảy ra vỡ nợ 79
  78. CreditCredit defaultdefault swap:swap: HoHoáánn đđổổii rrủủii roro vvỡỡ nnợợ Giảithíchsơđồ: z Hợp đồng hóan đổitíndụng 5 năm vào tháng 3 năm 2002 vớitrị giá 100 triệu$ z NH sẽ trả cho ngườibánbảohiểm phí 0.9% trên khoảntiền100 triệu$ z Tức là 900000$ vào 1 th¸ng 3 năm 2002,2004,2005,2006,2007 z Nếuxảyratổnthấttíndụng, NH sẽđượcnhậnbồi hoàn 100 triệu$ 80
  79. VVíí ddụụ minhminh hhọọaa ththựựcc ttếế Thờihạn Công ty Xếphạng 3 năm 5 năm 7 năm 10 năm Toyota AAA 16/24 20/30 26/37 32/53 Merrill AA- 21/41 40/55 41/83 56/96 Lynch Ford Co A 59/80 85/100 95/136 118/159 Enron BBB+ 105/145 115/135 117/158 182/233 Nissan BB+ 115/145 125/155 200/230 244/274 81
  80. CCáácc đđiiềềuu kikiệệnn đđểể ththựựcc hihiệệnn CDSCDS ttạạii NHTMNHTM ViViệệtt NamNam z NH cầncóhệ thống giám sát tín dụng và xếphạng KH vay z NH cầnlậprabộ phận chuyên môn thựchiện nghiệp vụ CDS. z NH cầnxâydựng quy trình thựchiện nghiệpvụ CDS mộtcáchhợplýtrêncơ sở những lý thuyếtvề CDS. 82
  81. QuyQuy trtrììnhnh CDSCDS NH vớitư cách là ngườimuabảohiểm: z Bước 1: Phân loạivàxếphạng khách hàng vay vốn z Bước2: Căncứ kếtquả bước 1, chính sách tín dụng và chiến lượccủa NH, xác định các khoảnvaysẽđược “bán” z Bước3: Xácđịnh mức phí sẽ thanhtoánchobênbántùyvào hạng củakhoản vay và tình hình thị trường z Bước 4: Chào bán các khoản cho vay z Bước5: Kýhợp đồng CDS và Định kỳ thanh toán khoản phí cho bên mua và giám sát chặtchẽ tình hình khách hàng vay z Bước6: Yêucầu“bênbánbảohiểm” thanh toán giá trị khoản vay nếuNgười đi vay không trảđượcnợ (sau khi đãxácđịnh được giá trị thu hồi) z Bước7: Kết thúc – lưuhồ sơ 83
  82. QuyQuy trtrììnhnh NH vớitư cách là ngườibánbảohiểm: z Bước1: Tiếp xúc các ngân hàng có nhu cầu “bán” khoảncho vay hay mua bảohiểm z Bước 2: Thu thập thông tin về khách hàng vay vốn trong hợp đồng tín dụng mà Ngân hàng đốiphương định ‘bán” và xác định khả năng thu hồi, giá trị thu hồicủakhoảnvay. z Bước3: Xácđịnh mức phí sẽ thu tùy vào hạng củakhoảnvay và tình hình thị trường z Bước4: Kýkếthợp đồng CDS z Bước5: Định kỳ thu các khoản phí và giám sát chặtchẽ tình hình khách hàng vay trong hợp đồng tín dụng z Bước6: Thanhtoángiátrị khoảnvaynếuNgười đi vay trong hợp đồng tín dụng không trảđượcnợ (sau khi đãxácđịnh được giá trị thu hồi) 84 z Bước7: Kết thúc – lưuhồ sơ
  83. LLợợii ííchch ccủủaa hohoáánn đđổổii ttíínn ddụụngng z Quảnlýdanhmụcrủi ro chủđộng z NH dễ dàng chuyển đổidanhmục. 85
  84. HHợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn ttíínn ddụụngng Trả khoản phí cho Người hợp đồng Tổ chức mua bảo kinh doanh hiểm tín quyềnchọn dụng Thanh toán nếu chi tín dụng phí tín dụng tăng quá mứcthỏathuậnhay CLTD giảmdưới mứcquyđịnh 86
  85. QuyQuyềềnn chchọọnn ttíínn ddụụngng z Hợp đồng quyền chọn tín dụng là công cụ bảo vệ giúp NH bù đắp những tổn thất trong giá trị tài sản TD, giúp bù đắp mức vốn cao hơn khi chất lượng tín dụng của NH giảm sút. z Ví dụ, ICB lo lắng về chất lượng TD của khoản cho vay trị giá 10 tỷ đồng, ICB có thể ký hợp đồng quyền chọn TD với TCKD quyền chọn. – Hợp đồng này sẽ đồng ý thanh toán toàn bộ khoản vay nếu như khoản vay này giảm giá đáng kể hoặc không thể được thanh toán như dự tính. – Nếu KH vay vốn trả nợ đầy đủ như kế hoạch, ICB sẽ thu được những khoản thanh toán như dự tính và hợp đồng quyền chọn sẽ không được sử dụng 87
  86. QuyQuyềềnn chchọọnn ttíínn ddụụngng z Hợp đồng quyền chọn cũng bảo vệ NH trước rủi ro chi phí vốn tăng do chất lượng tín dụng của NH giảm sút. – Ví dụ, ACB lo lắng rằng mức xếp hạng tín dụng của nó sẽ có thể giảm trước khi ACB phát hành các trái phiếu dài hạn để huy động vốn -> ACB sẽ phải huy động trái phiếu với LSHĐ cao hơn. 88
  87. QuyQuyềềnn chchọọnn ttíínn ddụụngng z Giải pháp: ACB sẽ mua quyền chọn bán với mức chênh lệch lãi suất cơ bản cam kết trong hợp đồng được xác định là mức phổ biến trên thị trường hiện tại áp dụng đối với mức RRTD hiện tại của NH. z Hợp đồng quyền chọn sẽ thanh toán toàn bộ phần chênh lệch lãi suất cơ bản thực tế ( so với một chứng khoán phi rủi ro) vượt trên phần chênh lệch LSCB đã được thỏa thuận. – ACB dự tính chi phí huy động sẽ cao hơn TPCP là 1%. – Do sự giảm sút chất lượng tín dụng, mức chênh lệch LS mà NH sẽ phải thanh toán lên tới 2% so với lãi suất TPCP -> NH sẽ có lợi vì nó đảm bảo ACB chỉ phải thanh toán gần với mức chênh lệch. – Hợp đồng quyền chọn sẽ không còn hiệu lực nếu tình huống ngược lại 89
  88. MuaMua quyquyềềnn chchọọnn bbáánn trtrááii phiphiếếuu Thu nhËp QuyÒn chän b¸n Danh môc nhËp ®Çu t− Tr¹ng th¸i nÒn kinh tÕ XÊu Tèt 90
  89. BBáánn hhợợpp đđồồngng ttươươngng lailai chchỉỉ ssốố gigiáá ccổổ phiphiếếuu Thu nhËp Giao dÞch t−¬ng lai Danh môc nhËp ®Çu t− Tr¹ng th¸i nÒn kinh tÕ XÊu Tèt 92
  90. TTììnhnh huhuốốngng minhminh hhọọaa ssửử ddụụngng hhợợpp đđồồngng ttươươngng lailai chchỉỉ ssốố gigiáá ccổổ phiphiếếuu ĐiềukiệnPhầntrăm tín dụng không thu hồi được Kinh tế phát triểnbìnhthường 0% Kinh tế suy thoái 60% z Tổng danh mục cho vay: 480 triệuUSD z Tạithời điểm thanh toán, giá trị 1 HĐTL = 290 $ x chỉ số chứng khóan z Chỉ số chứng khóan tạithời điểmhiệntại: 1000 điểm z Theo dự báo, nềnkinhtế suy thoái, Chỉ số chứng khóan giảm là 20% 93
  91. ChChứứngng khokhoáánn hhóóaa ccáácc khokhoảảnn chocho vayvay 94
  92. NhNhữữngng vvấấnn đđềề ccơơ bbảảnn z Lịch sử hình thành công nghệ chứng khoán hóa z Thựctiếnápdụng tạimộtsố nước z Khái niệmchứng khoán hóa z Đặc điểmcủachứng khoán hóa z Quy trình chứng khoán hóa z Phân loạichứng khoán hóa 95
  93. LLịịchch ssửử hhììnhnh ththàànhnh côngcông nghnghệệ chchứứngng khokhoáánn hhóóaa z Lần đầu tiên tạiMỹ năm 1968 nhằmtăng cường tính thanh khoản cho thị trường BĐS. z Một khoảnvaythế chấpriênglẻ có tính lỏng thấphơn so vớimột tổ hợp các khoảnvaythế chấp z Nhóm các khoảnvaythế chấpriênglẻ thành hàng trămnghìntổ hợpvaythế chấp để từđó phát hành ra các chứng khoản được đảm bảobằng chính những tổ hợpvaythế chấp đó–MBS z Ví dụ: tổ hợp vay có giá trị 1 triệu$, mỗichứng khoán có mệnh giá 25 ngàn $ z Năm 1983: CMO: đadạng hơnvề lãi suất, thờihạnvàmức độ rủi ro z Các loạimới: ABS, MBB, RMBS, CDO vớikhốilượng hàng trăm ngàn tỷ $ 96
  94. KhKhááii niniệệmm chchứứngng khokhoáánn hhóóaa z Chứng khoán hóa là quá trình nhóm các tài sản tài chính có tính lỏng kém thành tổ hợptàisản để từđó phát hành ra các chứng khoán có thể tra đổi đượctrênthị trường. z Các chứng khoán này được đảmbảobằng chính tổ hợptàisản tài chính trên. 97
  95. ĐĐặặcc đđiiểểmm ccủủaa chchứứngng khokhoáánn hhóóaa z Tính thị trường: việc mua bán phảidiễnrahợp pháp, có hệ thống và có thị trường riêng z Đáp ứng các yêu cầuvề chấtlượng củanhàđầutư z Được phân phốirộng rãi z Tính đồng nhất z Có sự tham gia củatổ chức trung gian đặcbiệt 98
  96. QuyQuy trtrììnhnh chchứứngng khokhoáánn hhóóaa z Các chủ thể tham gia quy trình chứng khoán hóa z Quy trình phát hành 99
  97. CCáácc chchủủ ththểể thamtham giagia z Nhà khởitạo: nắmgiữ các TS tài chính cơ sở: NHTM, z Tổ chức phát hành: cơ cấulạiTS tàichínhthành các chứng khoản hóa và phân hạng tài sản z Tổ chức trung gian đặcbiệt – SPV: nắmgiữ chứng khoán và phân phối ra công chúng z Đạilýdịch vụ: theo dõi các khoảnnợ và thu nhận các khoản thanh toán gốclãitừ người đivayrồi chuyểntớiSPV để trả cho các nhà đầutư 100
  98. CCáácc chchủủ ththểể thamtham giagia ((titiếếpp theotheo)) z Đơnvị quảnlýtàisản: quảnlýtổ hợp các tài sản tài chính và mua bán các tài sản tài chính đó z Tổ chức tín thác: theo dõi việcchi trả gốcvàlãichonhà đầutư và kiểm tra tính hợpphápcủachứng từ tài chính mà nhà đầutư nămgiữ z Nhà bảolãnhtàichính: cam kết thanh toán gốcvàlãicho nhà đầutư nếungười đi vay không thựchiện được nghĩa vụ trả nợ z Cơ quan định mức tín nhiệm z Nhà đầutư 101
  99. QuyQuy trtrììnhnh chchứứngng khokhoáánn hhóóaa Đơnvị quản Cơ quan xếp Nhà Bảo lý tài sản Mua bán hạng tín nhiệm lãnh tài sản Tiền Tổ chức SPV Nhà đầutư phát hành Tài sảnNguồnvốn Quyền đòi nợ Tiền Quyền đòi nợ Kiểmtra Tậphợpcác Nhà tài khoản thanh trợ toán Đạilýdịch vụ Tổ chức tín thác 102
  100. PhânPhân loloạạii chchứứngng khokhoáánn z MBS – Mortgage backed Security: chứng khoán có bảo đảmbằng thế chấp: đượccơ quan NN bảo lãnh phát hành –lãisuấtcốđịnh z CMO: - Collateralized Mortgage Obligation: trái phiếu đa hạng có bảo đảmbằng thế chấp: tổ hợp các khoản tín dụng địa ốcthế chấplàm TSBĐ – đadạng về thờihạnvà lãi suất 103
  101. PhânPhân loloạạii chchứứngng khokhoáánn (( titiếếpp theotheo)) z ABS – Asset Backed Security: chứng khoán có bảo đảmbằng tài sản tài chính: cho vay SV, cho vay tựđộng, cho thuê tài chính, thu từ thẻ tín dụng z MBB: Mortgage Backed Bond: trái phiếucóbảo đảmbằng thế chấp: trái phiếucóbảo đảm 104
  102. VaiVai tròtrò ccủủaa chchứứngng khokhoáánn hhóóaa –– đđốốii vvớớii ththịị trtrưườờngng ttààii chchíínhnh z Tăng cường tính thanh khoảntrênthị trường tài chính z Cung cấphànghóachấtlượng cho thị trường chứng khoán 105
  103. VaiVai tròtrò ccủủaa chchứứngng khokhoáánn hhóóaa –– đđốốii vvớớii nhnhàà đđầầuu ttưư z Mở rộng cơ hội đầutư z Đadạng hóa danh mục đầutư z Đáp ứng đủ các yêu cầuvề kỳ hạnvàmứcrủi ro 106
  104. VaiVai tròtrò ccủủaa chchứứngng khokhoáánn hhóóaa –– đđốốii vvớớii ngânngân hhààngng z Cảithiện tính lỏng củabảng cân đốitàisản z Quảntrị rủiro z Giúp NH chuyểnhướng kinh doanh một cách nhanh chóng 107
  105. ĐĐiiềềuu kikiệệnn chchứứngng khokhoáánn hhóóaa z Điềukiện pháp lý và chính sách vĩ mô thích hợp – Xây dựng khung pháp lý nhằmkhởitạohoạt động chứng khoán hóa – Chuẩn hóa việc định giá tài sảntàichínhcơ sở vớitư cách là các tài sảnbảo đảm cho công cụ chứng khoán hóa. – Khuôn khổ pháp lý dẫntớisự ra đờicủa các tổ chức định mứctínnhiệm – Xây dựng luật công bố thông tin 108
  106. SSựự thamtham giagia ccủủaa ccáácc đđịịnhnh chchếế ttààii chchíínhnh đđóóngng vaivai tròtrò trungtrung giangian vvàà cungcung ccấấpp ccáácc ddịịchch vvụụ hhỗỗ trtrợợ z Hình thành các SPV z Tổ chức tín thác z Định mứctínnhiệm z Đạilýdịch vụ 109
  107. CCơơ chchếế cungcung ccấấpp thôngthông tintin vvàà ttăăngng ccưườờngng ttíínn nhinhiệệmm z Phát hành chứng khoán hạng cao và các chứng khoán hạng thấphơn để làm tầng đỡ cho chứng khoán hạng cao z Phát hành vớitổng giá trị thấphơnso vớitổ hợp tài sản tài chính cơ sở z Tăng phí dịch vụ z Sử dụng khếướcbảolãnh z Bảolãnhcủabênthứ ba z Sử dụng LC z Sử dụng khoảnkýquỹ tiềnmặt 110
  108. CCáácc đđiiềềuu kikiệệnn khkháácc z Nâng cao chấtlượng củatàisản tài chính cơ sở z Nâng cao năng lựcquảntrị tài sảncủaNH z Mức độ chuyên nghiệpcủa TTCK: – Thông tin phảicậpnhậtvàluônphản ánh giá chứng khoán – Phảicóbộ phận đủ lớnnhàđầutư chuyên nghiệp – Khôngcósự phân đoạnthị trường – Khôngcósự can thiệptrựctiếpvàmangtínhhành chính vào giá chứng khoán 111
  109. BiBiệệnn phpháápp gigiảảii quyquyếếtt rrủủii roro ttíínn ddụụngng z Kiểmtrahồ sơ khoản vay có vấn đề z Gặpgỡ và thảoluậnvớiKH z Lậpkế hoạch hành động z Thựchiệnkế hoạch z Quảnlývàtheodõithựchiệnkế hoạch z Các biện pháp xử lý nợ vaycóvấn đề và xử lý tổnthấttíndụng 112
  110. CCáácc bibiệệnn phpháápp xxửử lýlý nnợợ vayvay ccóó vvấấnn đđềề vvàà xxửử lýlý ttổổnn ththấấtt ttíínn ddụụngng z Hình thứcxử lý khai thác – Cho vay thêm – Bổ sung tài sảnbảo đảm – Chuyển NQH – Thựchiệnkhoanhnợ, xóa nợ – Chỉđịnh đạidiệnthamgiaquản lý doanh nghiệp 113
  111. CCáácc bibiệệnn phpháápp xxửử lýlý nnợợ vayvay ccóó vvấấnn đđềề vvàà xxửử lýlý ttổổnn ththấấtt ttíínn ddụụngng z Hình thứcsử dụng các biện pháp thanh lý – Xử lý nợ tồn đọng z Có TSBĐ z Không TSBĐ và không còn đốitượng để thu z Không TSBĐ, còn hoạt động – Thanh lý doanh nghiệp – Khởikiện – Bán nợ – Sử dụng dự phòng RRTD 114
  112. PhPhÇÇnn 22 RRỦỦII RORO HHỐỐII ĐĐOOÁÁII TRONGTRONG HOHOẠẠTT ĐĐỘỘNGNG KINHKINH DOANHDOANH NGÂNNGÂN HHÀÀNGNG 115
  113. KKẾẾTT CCẤẤUU CHUYÊNCHUYÊN ĐĐỀỀ z Giớithiệu chung về tỷ giá hối đoái z Lý luận chung về rủirotỷ giá trong kinh doanh ngân hàng. - Khái niệm - Nguyên nhân - Đolường và đánh giá rủiro - Biện pháp phòng ngừa - Rủirocủa các giao dịch tiềntệ phái sinh z Rủirotỷ giá và phòng ngừarủirotỷ giá tại các NHTM ViệtNam. - Hệ thống vănbảnpháplý. - Các biện pháp phòng ngừatại NHTM ViệtNam z Mộtsố tình huống rủirotỷ giá của các ngân hàng z Bài tậpluyệntập 116
  114. TTỷỷ gigiáá hhốốii đđooááii z Tỷ giá hối đoái (Exchange Rate): là giá cả củamộttiềntệ này đượcbiểuthị thông qua mộttiềntệ khác. VD: VND/USD = 15920. z Tiềntệ yết giá (Commodity Currency) và tiềntệđịnh giá (Term Currency). -Tiềntệ yết giá: là tiềntệ có đơnvị cốđịnh, thường là 1, 10 hoặc 100. -Tiềntệđịnh giá: là tiềntệ có đơnvị thay đổi 117
  115. TTỷỷ gigiáá hhốốii đđooááii (Cont.)(Cont.) z Các phương pháp yếttỷ giá: -Phương pháp trựctiếp (Direct Quotation): thể hiệnsốđơnvị nộitệ trên một đơnvị ngoạitệ. Ngoạitệ là tiềntệ yếtgiá, nộitệ là tiềntệ định giá. Ví dụ: Tại Tokyo 1USD = 120,34 -120,38 JPY JPY/USD = 120,34 – 120,38 JPY/USD = 120,34/38 -Phương pháp gián tiếp (Indirect Quotation): thể hiệnsốđơnvị ngoại tệ trên một đơnvị nộitệ. Nộitệ là tiềntệ yết giá, ngoạitệ là tiềntệ định giá. Ví dụ: Tại London: USD/GBP = 1,8323 -1,8329 118
  116. TTỷỷ gigiáá hhốốii đđooááii (Cont.)(Cont.) z Các loạitỷ giá: -Tỷ giá chính thức -Tỷ giá chợđen. -Tỷ giá mua – bán. -Tỷ giá cốđịnh, tỷ giá thả nổi. -Tỷ giá tiềnmặt, tỷ giá chuyển khoản. -Tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa. -Tỷ giá danh nghĩa, tỷ giá thực (song phương và đaphương). -Tỷ giá nghịch đảo. -Tỷ giá chéo. 119
  117. TTỷỷ gigiáá hhốốii đđooááii (Cont.)(Cont.) z Kí hiệutỷ giá hối đoái: - Cách 1: VND/USD = 16020 →1USD = 16020 VND - Cách 2: USD/VND = 16020 →1USD = 16020 VND. z Thống nhất cho toàn bộ bài giảng ở cách kí hiệutỷ giá hối đoái thứ nhất. Có nghĩalàtiềntệ yếtgiáđứng ở phía dưới, còn tiềntệđịnh giá đứng ở phía trên. 120
  118. KhKhááii niniệệmm rrủủii roro ttỷỷ gigiáá hhốốii đđooááii z Rủiro: là những tổnthất, sai lệch so vớidự tính xảyranằm ngoài ý muốn của con người. z Rủirotỷ giá hối đoái: + Peter S. Rose: rủirohối đoái là khả năng thiệthại(tổnthất) mà ngânhàngphảigánhchịudo sự biến động giá cả tiềntệ thế giới. + Hennie Van Greunung và Soja Brajovic Bratanovic: Rủirohối đoái là rủiroxuất phát từ sự thay đổitỷ giá hối đoái giữanộitệ và ngoạitệ. 121
  119. NguyênNguyên nhânnhân z Hoạt động nộibảng (On balance sheet activities): TS ròng bằng ngoạitệ = TSC bằng ngoạitệ -TSN bằng ngoạitệ. TS ròng bằng Tỷ giá tăng Tỷ giá giảm ngoạitệ > 0 Lãi Lỗ < 0 Lỗ Lãi = 0 Không rủi ro Không rủiro 122
  120. NguyênNguyên nhânnhân (Cont.)(Cont.) z Hoạt động ngoạibảng (Off balance sheet activities). Trạng thái ngoạitệ ròng = Ngoạitệ mua vào – Ngoạitệ bán ra Trạng thái ngoạitệ Tỷ giá tăng Tỷ giá giảm ròng > 0 Lãi Lỗ < 0 Lỗ Lãi = 0 Không rủi ro Không rủiro 123
  121. NguyênNguyên nhânnhân (Cont.)(Cont.) z Trạng thái rủirohối đoái ròng (Net Position Exposure – NPE) NPE i = TS ròng bằng ngoạitệ i + Trạng thái ngoạitệ ròng i = (TSC bằng ngoạitệ i - TSN bằng ngoạitệ i) + (Doanh số ngoạitệ mua vào i - Doanh số ngoạitệ bán ra i) NPE i Tỷ giá tăng Tỷ giá giảm > 0 Lãi Lỗ < 0 Lỗ Lãi = 0 Không rủi ro Không rủiro 124
  122. NguyênNguyên nhânnhân (Cont.)(Cont.) z Công thứcxácđịnh mức độ rủiro: P/L = NPEi . ∆E Trong đó: P/L: mức lãi/lỗđốivới1 loạingoạitệ khi tỷ giá thay đổi ∆E = E1 – E0: là sự thay đổitỷ giá E của nộitệ so với ngoạitệ đó của kỳ sau so vớikỳ trước. 125
  123. ĐĐOO LLƯƯỜỜNGNG VVÀÀ ĐĐÁÁNHNH GIGIÁÁ RRỦỦII RORO TTỶỶ GIGIÁÁ HHỐỐII ĐĐOOÁÁII DODO HOHOẠẠTT ĐĐỘỘNGNG NNỘỘII BBẢẢNGNG z Ví dụ 1: Có bảng tổng kếttàisảncủa NHTM A như sau: Tài sảncó(Tàisản) Tài sảnnợ (Nguồnvốn) 1. Tín dụng trong nước: 1.000 tỷ Chứng chỉ tiềngửi(CDs): VND 2.000 tỷ VND (bằng VND, kì hạn1 năm, 10%) (bằng VND, kì hạn1 năm, 8%) 2. Tín dụng nước ngoài: 1.000 tỷ VND (bằng USD, kì hạn1 năm, 12%) 126
  124. VVíí ddụụ 11 (Cont.)(Cont.) z Tính thu nhậpcủa NHTM A: - B1: Tạithời điểm đầunăm, NHTM A mua USD bằng số tiền 1000 tỷ VND theo tỷ giá giao ngay S0(VND/USD) = 15900. Số USD thu được là: = 62,893 triệuUSD - B2: Cho các công ty vay 62,893 triệu USD, kì hạn1 nămvớilãisuất12% - B3: Tạithời điểm hoàn trả (sau 1 năm), khoảngốcvàlãithuđượcbằng USD sẽ là: 62,893 * (1 + 12%) = 70,44025 triệuUSD. - B4: Bán lạisố USD gôc và lãi thu đượctạithời điểmcuốinămtheotỷ giá S1(VND/USD). 127
  125. VVíí ddụụ 11 (Cont.)(Cont.) z Khả năng 1: S1(VND/USD) = S0(VND/USD) = 15900 Số VND thu đượcsẽ là: 70,44025 tr. USD * 15900 = 1120 tỷ VND Tỷ suấtlợi nhuận do hoạt động cho vay bằng ngoạitệ : 12% Tỷ suấtlợi nhuậncủacả danh mục đầutư: 50% * 10% + 50% * 12% = 11% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầuralà11% -8% = 3%. z Khả năng 2: S1(VND/USD) = 16200 > S0(VND/USD) = 15900 Tỷ suấtlợi nhuậncủacả danh mục đầutư: 50% * 10% + 50% * 14,1% = 12,05% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầu ra là 12,05% - 8% = 4,05%. z Khả năng 3: S1(VND/USD) = 15500 < S0(VND/USD) = 15900 Tỷ suấtlợi nhuậncủacả danh mục đầutư: 50% * 10% + 50% * 9,18% = 9,6% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầuralà9,6% -8% = 1,6% 128
  126. VVíí ddụụ 11 (Cont.)(Cont.) z Công thứctổng quát xác định lợitứcdo nắm giữ các tài sảnghibằng ngoạitệ: GọiRf: lợitứcthuđược khi nắmgiữ tài sảnbằng ngoạitệ Rd: lợitứccủabảnthântàisản đó Rc: lợitứcthuđượccủabảnthânđồng ngoạitê (1+ Rf) = (1+Rd)(1+Rc) → Rf = Rd + Rc + RdRc → Rf ≈ Rd + Rc 129
  127. ĐĐOO LLƯƯỜỜNGNG VVÀÀ ĐĐÁÁNHNH GIGIÁÁ RRỦỦII RORO TTỶỶ GIGIÁÁ HHỐỐII ĐĐOOÁÁII DODO HOHOẠẠTT ĐĐỘỘNGNG NGONGOẠẠII BBẢẢNGNG z Ví dụ 2: NHTM A có trạng thái đốivới USD và GBP như sau: STT Ngoạitệ Lượng mua vào Lượng bán ra Trạng thái ngoạitệ 1 USD +2.000.000 -1.500.000 +500.000 2 GBP +1.000.000 -1.200.000 -200.000 z So(VND/USD) = 15.500 S1(VND/USD) = 16.000 z So(VND/GBP) = 28.000 S1(VND/GBP) = 29.000 130
  128. VVíí ddụụ 22 (Cont.) z Xác định rủirocủaNHTM A: z Đốivới USD: Ngân hàng sẽ có 1 khoảnlãilà: 500.000 (16.000 – 15.500) = 250.000.000 triệu VND z Đối với GBP: Ngân hàng này sẽ bị thua lỗ: -200.000 (29.000 – 28.000) = -200.000.000 triệu VND z Rủi ro đối với cả danh mục ngoại tệ nắm giữ là: 250.000.000 – 200.000.000 = 50.000.000 VND 131
  129. ĐĐộộ rrủủii roro ccủủaa ccảả danhdanh mmụụcc ngongoạạii ttệệ nnn σ 222=+wwwσσσρ p ∑∑∑ii ijijij ii===11qj Trong đó: i ≠j wwij, : tỷ lệ củangoạitệ trong danh mục đầutư σ ij,σ : độ lệch chuẩncủangoạitệ i, j, hay mức độ rủirocủatỷ giá giữa ngoạitệ i, j và nộitệ. ρij : hệ số tương quan giữatỷ giá của ngoạitệ i, j và nộitệ. σ p : mức độ rủirocủacả danh mục đầutư 132
  130. ĐĐộộ rrủủii roro ccủủaa ccảả danhdanh mmụụcc ngongoạạii ttệệ (Cont.) z Áp dụng đốivớidanhmục ngoạitệ chỉ bao gồm2 ngoạitê: σ 22222=++wwσσ2 ww σσρ p 11 22 121212 + Khả năng 1: Nếu=ρ12 1 22222 σ p =++ww11σσ 222 ww 1212 σσ σ =+wwσσ p 11 22 + Khả năng 1: Nếu=ρ12 -1 σ 22222=+−wwσσ2 ww σσ σ =−wwσσ p 11 22 1212 p 11 22 + Khả năng 1: Nếu -1< ρ 12 <1 σ <+wwσσ p 11 22 133
  131. PhPhươươngng phpháápp ValueValue atat RiskRisk ((VaRVaR)) z Mô hình VaR sẽ xác định mức thua lỗ tối đamàngânhàngsẽ phải đốimặt trong mộtkhoảng thờigiannhất định nào đóvới độ tin cậylàcaonhất(cóthể là 95% hoặc 99%). z Từ kếtquả thu đượctừ mô hình VaR, NHTW sẽ tính toán và quy định mứcvốntốithiểumàNHTM cầnphảiduytrìđể có thể bù đắp đượcrủiro. z Các phương pháp xac định giá trị VaR: -Phương pháp lịch sử (Historical Simulation) -Phương pháp phương sai – hiệpphương sai (Variance – Covariance Method) -Phương pháp Monte Carlo 134
  132. PhPhươươngng phpháápp llịịchch ssửử z Cách xác định VaR theo phương pháp lịch sử: + Căncứ vào dãy số liệu trong quá khứ, tính toán lợi nhuậncủatoàn bộ danh mục đầutư bằng cách so sánh giá trị củadanhmục đầutư thời điểmto so vớithời điểmt1. + Sắpxếplợinhuậncủadanhmục đầutư theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớnnhất + Căncứ vào mức ý nghĩacủaviệc nghiên cứu(bằng 100%- độ tin cậy) và tổng số các sô liệuquansát“n”. Giátrị VaR sẽ chính là lợi nhuậncủasố thứ tự = n* mức ý nghĩa. 135
  133. PhPhươươngng phpháápp llịịchch ssửử (Cont.) z Ví dụ 3: Có các thông số trên thị trường như sau: Ngân hàng Credit Lyonnais nắmgiữ : - 10 triệuUSD chỉ số S&P 500; -7 triệu USD FTSE 100; -8 triệuUSD chísố CAC 40. Hãy xác định giá trị rủiroVaRtínhbằng FRF theo phương pháp lịch sử 136
  134. PhPhươươngng phpháápp llịịchch ssửử (Cont.) z Cách xác định giá trị rủi ro VaR: + Step 1: Tính giá trị của tài sảnbằng FRF: Giá trị TS bằng FRF = Giá trị TS bằng USD * tỷ giá + Step 2: Tính toán lợi nhuậncủacácchỉ số chứng khoán và các tỷ giá. + Step 3: Tính toán sự thay đổi trong giá trị của từng tài sản (S&P, FTSE, CAC) rồi tính tổng cho cả danh mục đầu tư Thay đổi trong giá trị của TS = Lợi nhuận * giá trị tài sản tính bằng FRF + Step 4: Sắp xếp sự thay đổi đótheo thứ tự từ nhỏ đến lớn + Step 5: Tính toán giá trị VaR với độ tin cậy là 95% 137
  135. PhPhươươngng phpháápp llịịchch ssửử (Cont.) Change in Date S&P500 FTSE100 CAC40 GBP FRF FRF/GBP FRF/USD portfolio Sort 5-Jul-94 446.37 2965 1878.73 1.484 0.1693 8.7629 5.905 6-Jul-94 446.13 2946.7 1888.99 1.4875 0.1693 8.7836 5.905 0.0714 3.8466 7-Jul-94 448.38 2964.4 1920.75 1.485 0.169 8.7894 5.9189 1.5684 1.5684 8-Jul-94 449.55 2962.4 1920.78 1.4905 0.1697 8.7823 5.8923 -0.1803 1.5362 11-Jul-94 448.06 2983.8 1949.75 1.492 0.1692 8.8174 5.9098 1.2042 1.2042 12-Jul-94 447.95 2963.9 1942.08 1.491 0.169 8.8214 5.9163 -0.4087 0.7043 13-Jul-94 448.73 3005.3 1974.59 1.502 0.1695 8.8598 5.8986 1.5362 0.6455 18-Jul-94 455.22 3082 2025.13 1.497 0.1683 8.8925 5.9402 3.8466 0.4935 19-Jul-94 453.86 3091.3 2052.33 1.4915 0.1683 8.8636 5.9428 0.4935 0.3935 20-Jul-94 451.6 3077.2 2043.72 1.492 0.168 8.8814 5.9526 -0.5219 0.3755 21-Jul-94 452.61 3095.1 2053.78 1.4965 0.1686 8.8769 5.9319 0.3935 0.2747 22-Jul-94 453.11 3114.7 2041.41 1.4915 0.1685 8.8497 5.9335 -0.0726 0.0714 25-Jul-94 454.25 3106.1 2059.84 1.5005 0.1693 8.8638 5.9071 0.2747 -0.0726 26-Jul-94 453.36 3117.2 2076.84 1.4955 0.1686 8.8688 5.9303 0.7043 -0.1803 27-Jul-94 452.57 3082.3 2055.69 1.4945 0.1684 8.8768 5.9397 -0.954 -0.4087 28-Jul-94 454.24 3095.9 2053.43 1.493 0.1683 8.8727 5.9429 0.3755 -0.5219 29-Jul-94 458.26 3082.6 2074.99 1.494 0.1687 8.8569 5.9282 0.6455 -0.954 138
  136. PhPhươươngng phpháápp phphươươngng saisai –– hihiệệpp phphươươngng saisai z Giả thiết: + Hàm phân phốicủa các biếnsố tài chính là phân phốichuẩnvà các biếnsố này hoàn toàn độclậpvới nhau. + Tấtcả các công cụ kinh tế tài chính trong danh mục đầutưđềucó thể phân tách thành mộttậphợp các công cụ tài chính đơngiảnhơn và chỉ chịumộtloạirủiroduynhất đólàrủirothị trường. z Công thứcxácđịnh: VaRp = α Up s t Trong đó: Uα: là phân vị chuẩnvớimức độ tin cậychotrước. Sp: độ lệch tiêu chuẩn của sự thay đổigiá trị của cả danh mục ngoạitệ . 139
  137. PhPhươươngng phpháápp phphươươngng saisai –– hihiệệpp phphươươngng saisai (Cont.) z Ví dụ 4: Ngân hàng VCB có 1 danh mục ngoạitệ với độ lệch tiêu chuẩncủanólà100 triệu VND, khoảng thời gian duy trì giá trị ổn định của danh mục ngoạitệ là 9 ngày. Với độ tin cậylà95%, (tương đương vớiphânvị chuẩn U0,95 = 1,645), khi đó rủirođốivớidanhmục ngoạitệ là: VARp = 1,645 * 100 *= 493,5 triệuVND. Kếtluận: Với độ tin cậy là 95%, ngân hàng VCB sẽ không bị thua lỗ quá 493,5 truệ VND trong vòng 9 ngày tới. Nếumức độ tin cậy lên 99,9% tức là U0,999 = 3,09 thì VARp = 3,09 * 100 *`= 927 triệu VND, tức là trong 1000 giai đoạn9 ngàyđịnh giá lại thì chỉ có mộtgiaiđoạn9 ngàyxảyrarủirovượt quá hoặcbằng 927 triệu VND. Ở đây, xác suấtxảyrarủiro bị lỗ không ít hơn 927 triệu VND là 1/1000 140
  138. CCÁÁCC BiBiỆỆNN PHPHÁÁPP PHÒNGPHÒNG NGNGỪỪAA RRỦỦII RORO z Biện pháp phòng ngừanộibảng: - Làm cân xứng TSC và TSN bằng ngoạitệ z Biện pháp phòng ngừangoạibảng: - Phòng ngừabằng hợp đồng kì hạn. - Phòng ngừabằng hợp đồng tương lai. - Phòng ngừabằng hợp đồng quyềnchọn. - Phòng ngừabằng hợp đồng hoán đổi 141
  139. BiBiệệnn phpháápp phòngphòng ngngừừaa nnộộii bbảảngng z Trở lạivídụ 1: Để làm cân xứng TSC và TSN bằng ngoạitệ, khoản tín dụng nước ngoài bằng USD đượctàitrợ từ nguồnvốn do ngân hàng phát hành CDs trựctiếpbằng USD có giá trị tương đương 1.000 tỷ VND. Các thông số khác không thay đổi: Tài sản có (TSC) Tài sản nợ (TSN) 1. Tín dụng trong nước: 1000 tỷ 1. Chứng chỉ tiền gửi (CDs): 1000 tỷ VND VND (bằng VND, kì hạn1 năm, (bằng VND, 1 năm, 8%) 2. Tín dụng nước ngoài: 1000 tỷ 2. Chứng chỉ tiền gửi (CDs): 1000 tỷ 10%) VND VND (bằng USD, kì hạn1 năm, (bằng USD, 1 năm, 8%) 12%) 142
  140. BiBiệệnn phpháápp phòngphòng ngngừừaa nnộộii bbảảngng (Cont.) z Lợi nhuậncủadanhmục đầutưđượcxácđịnh giống như ví dụ 1 (vớikhả năng). z Xác định chi phí đivaycủadanhmục đầutư: -Pháthànhchứng chỉ tiềngửibằng USD vớisố tiềntương ứng là: 1.000 tỷ VND / 15.900= 62,893 triệuUSD -Tạithời điểmcuốinăm, NHTM A phải thanh toán cả gốcvàlãibằng USD: 62,893 triệu * (1 + 8%) = 67,9245 triệuUSD 143
  141. BiBiệệnn phpháápp phòngphòng ngngừừaa nnộộii bbảảngng (Cont.) z Khả năng 1: S1(VND/USD) = S0(VND/USD) = 15900 Số VND phảibỏ ra để có được 67,9245 tr. USD sẽ là: 67,9245 tr. USD * 15900 = 1080 tỷ VND Như vậymức chi phí phát hành CDs bằng USD sẽ là 8%. Mức chi phí đi vay của cả danh mục TSN: 50% *8 % + 50% * 8% = 8% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầuralà11% -8% = 3%. z Khả năng 2: S1(VND/USD) = 16200. Mức chi phí phát hành CDs bằng USD sẽ là 10%. Mức chi phí đi vay của cả danh mục TSN: 50% *8 % + 50% * 10% = 9% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầu ra là 12,05% - 9% = 3,05%. z Khả năng 3: S1(VND/USD) = 15500 Mức chi phí phát hành CDs bằng USD sẽ là 5,3%. Mức chi phí đi vay của cả danh mục TSN: 50% *8 % + 50% * 5,3% = 6,65% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầu ra là 9,6% - 6,65% = 2,95%. 144
  142. CCáácc bibiệệnn phpháápp phòngphòng ngngừừaa ngongoạạii bbảảngng z Phòng ngừabằng hợp đồng kì hạn. z Phòng ngừabằng hợp đồng tương lai. z Phòng ngừabằng hợp đồng quyềnchọn. z Phòng ngừabằng hợp đồng hoán đổi 145
  143. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward).Forward). z Hợp đồng ngoạihốikìhạn (Currency Forward Contract): là sự thỏathuậngiữa 2 bên chủ thểđồng ý mua hoặcbánmộtsố lượng ngoạitệ nhất định tạimộtmứctỷ giá nhất định vào mộtthời điểmnhất định trong tương lai. z Giao dịch ngoạihốikìhạn (Currency Forward Transaction) là những giao dịch ngoạihối có ngày giá trị xa hơn ngày giá trị giao ngay tứclàhơn2 ngàylàmviệc. Giao dịch này đượcthựchiện trên thị trường phi tập trung (Over The Counter – OTC). z Tỷ giá kì hạnlàtỷ giá đượcthỏathuậnngaytừ ngày hôm nay để làm cơ sở cho việctraođổitiềntệ tạimột ngày nào đó trong tương lai. 146
  144. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward)Forward) (Cont.) z Công thứcxácđịnh tỷ giá kì hạn: ⎛⎞t ⎜⎟1 + R T dpy FS= ⎝⎠T ⎛⎞t 1 + R Trong đó: ⎜⎟C ⎝⎠dpy C F: tỷ giá kì hạn S: tỷ giá giao ngay R: lãi suấtcủatiềntệđịnh giá RC: lãi suấtcủatiềntệ yếtgiá t: thờihạncủahợp đồng kì hạn (tính theo ngày) dpyT: cơ sở lãi suấtcủatiềntệđịnh giá dpyC: cơ sở lãi suấtcủatiềntệ yếtgiá 147
  145. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward)Forward) (Cont.) z Điểmkìhạn: là chênh lệch giữatỷ giá kì hạnvàtỷ giá giao ngay t ()RR− TCdpy P = F - S PS= ⎛⎞t ⎜⎟1 + R C ⎝⎠dpy z Tỷ giá kì hạnmua–tỷ giá kì hạnbán t t ()RRTB− CO ()RR− dpy TO CB dpy FSS=+ FSS=+ BBB⎛⎞t OOO⎛⎞t 1+R ⎜⎟1+RCO ⎜⎟CB ⎝⎠dpy ⎝⎠dpy 148
  146. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward)Forward) (Cont.) z Niêm yếttỷ giá kì hạn: Kì hạn Niêm yết tỷ giá kiểu Outright Niêm yết tỷ giá kiểuSwap Tỷ giá Chênh lệch TG Tỷ giá Chênh lệch TG TG giao ngay 1,7214 – 1,7219 0,0005 1,7214 – 1,7219 0,0005 3 tháng 1,7236 – 1,7248 0,0012 22-29 0,0007 6 tháng 1,7169 – 1,7179 0,0010 45-40 - 0,0005 9 tháng 1,7282 - 1,7294 0,0012 68-75 0,0007 12 tháng 1,7122 - 1,7131 0,0009 92-88 - 0,0004 149
  147. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward)Forward) (Cont.) z Quay trở lạivídụ 1: - B1: Tạithời điểm đầunăm, NHTM A mua USD bằng số tiền 1000 tỷ VND theo tỷ giá giao ngay So(VND/USD) = 15900. Số USD thu được là: 1000 tỷ/ 15900 = 62,893 triệuUSD - B2: Cho các công ty vay 62,893 triệu USD, kì hạn1 nămvớilãisuất12% - B3: tạithời điểm hoàn trả (sau 1 năm), khoảngốcvàlãithuđượcbằng USD sẽ là: 62,893 * (1 + 12%) = 70,44025 triệuUSD. - B4: Kí hợp đồng bán kì hạntoànbộ số USD gốcvàlãithuđượctạithời điểmcuốinăm theo tỷ giá kì hạn F1(VND/USD) = 16000. Số VND thu được là: 70,44025 tr. * 16.000 = 1127,044 tỷ VND Tỷ suấtlợi nhuậnthuđượctừđầutư: 12,7% Tỷ suấtlợi nhuậncủacả danh mục đầutư: 50% * 10% + 50% * 12,7% = 11,35% Chênh lệch giữalãisuất đầuvàovàđầu ra là 11,35% - 8% = 3,35% 150
  148. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward)Forward) (Cont.) z Ví dụ 5: Do dự tính rằng tỷ giá sẽ tăng trong tương lai, NHTM A mua 1 triệuUSD tạimức TGGN S0(VND/USD) = 15910 trên thị trường. Tuy nhiên, NHTM A không chắcchắnlắmvề sự biến động củatỷ giá, nếu tỷ giá tăng theo đúng dự tính thì họ sẽ thu đượclợi nhuận. Ngượclai, nếutỷ giá biến động theo chiều không thuân (tỷ giá giảm) thi họ sẽ bị rủi ro. Vì vây, để có thể phòng ngừamộtphầnrủirođó, NHTM A sẽ kí hợp đồng kì hạnbán1 triệu USD cho NHTM B tạimứctỷ giá kì hạn là F1/4(VND/USD) = 15945. F =15945 S0 = 15910 1/4 151
  149. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Currency(Currency Forward)Forward) (Cont.) z Khả năng 1: S1(VND/USD) = 15890 . Khoảnlỗ của NHTM A do nắmgiữ 1 triệuUSD sẽ là: 1 triệu * (15890 -15910) = - 20 triệu VND Khoảnlãicủa NHTM A do bán kì hạn1 triệuUSD sẽ là: 1 triệu * (15945 - 15890) = 55 triệu VND Lợi nhuậncủa NHTM A: 55 triệu - 20 triệu= 35 triệu VND z Khả năng 2: S1(VND/USD) = 15925 Khoảnlãicủa NHTM A do nắmgiữ 1 triệuUSD sẽ là: 1 triệu * (15925 -15910) = 15 triệu VND Khoảnlãicủa NHTM A do bán kì hạn1 triệuUSD sẽ là: 1 triệu * (15945 - 15925) = 20 triệu VND Lợi nhuậncủa NHTM A: 15 triệu+ 20 triệu= 35 triệu VND z Khả năng 3: S1(VND/USD) = 15960 Khoảnlãicủa NHTM A do nắmgiữ 1 triệuUSD sẽ là: 1 triệu * (15960 -15910) = 50 triệu VND Khoảnlỗ của NHTM A do bán kì hạn1 triệuUSD sẽ là: 1 triệu * (15945 – 15960) = - 15 triệu VND Lợi nhuậncủa NHTM A: 50 triệu - 15 triệu= 35 triệu VND 152
  150. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) z Hợp đồng ngoạihốitương lai: là sự thỏathuậngiữa2 bênchủ thểđồng ý mua hoặcbánmộtsố lượng tiềntệ nhất định tạimộtmứctỷ giá nhất định vào mộtthời điểmnhất định trong tương lai. Hợp đồng tương lai Hợp đồng kì hạn -Giao dịch trên thị trường tập trung - Giao dịch trên thị trường phi tập trung - Được chuẩn hóa - Không được chuẩn hóa -Phải kí quỹ - Không cần kí quỹ -Cóthể tất toán bất kì thời điểm nào - Chỉ tất toán tại thời điểm hợp đồng đáo hạn - Không có rủi ro tín dụng - Có rủi ro tín dụng - 153
  151. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) Thị trường phi tập trung (OTC) Thị trường tập trung (Organised Exchange) -Thực hiện bởi các trung gian tài -Thực hiện bởi các Sở giao dịch. chính (Ngân hàng). -Chuẩn hóa về số lượng giao dịch và -Thực hiện với số lượng giao dịch bất ngày giá trị. kì và ngày giá trị bất kì. -Chỉ thực hiện với một số loại hàng hóa -Thực hiện với bất kì loại hàng hóa và tài sản tài chính. và tài sản tài chính. -Loại bỏ rủi ro tín dụng do cả 2 bên đối -Cóthể gặp rủi ro tín dụng từ phía tác đều phải kí quỹ tạiSở Giao dịch. đối tác. -Dễ dàng tất toán hợp đồng (Closing out -Khócóthể tất toán hợp đồng position. 154
  152. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Mộtsố Sở giao dịch hợp đồng tương lai: CBOT: Chicago Board of Trade CME: Chicago Merchantile Exchange. IMM: International Money Market PHLX: Philadelphia Exchange PSE: Pacific Stock Exchange LIFFE: London International Financial Futures Exchange MATIF: Marché à Terme International de France (Paris) EUREX: Frankfurt Singapore (SIMEX), Hongkong, Tokyo, Osaka Sydney Futures Exchange (SFE) 155
  153. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Hợp đồng tiềntệ tương lai trên sở giao dịch IMM (International Money Market) thuộc CME (Chicago Merchantile Exchange). Tiền tệ Số lượng tiền tệ/1 Tick size Tháng giá Lượng kí Lượng kí quỹ hợp đồng tương lai (value) trị quỹ ban đầu duy trì tối thiểu GBP £ 62.500 0,02¢ / £ A $ 2.000 $1.500 ($12,50) CHF (SF) SF 125.000 0,01¢ / SF A $ 2.000 $1.500 ($125) JPY (JY) JY12.500.000 0,01¢ / 100JY A $ 1.500 $1.000 ($12,50) CAD (CD) CD100.000 0,001$ / CD A $ 900 $700 ($100) EUR €125.000 0,01¢ / € A Varies Varies ($12,50) 156
  154. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Các tài sảntàichínhđượcgiaodịch trên Sở Giao dịch tương lai Tiền tệ Hợp đồng tương lai về lãi suấtChỉ số chứng khoán GBP Eurodollars S&P 500 CAD Euroyen Chỉ số chứng khoán DowJones JPY Euro-denominated bond S&P Mipcap 400 EUR Euroswiss Nasdaq 100 CHF (SF) Sterling Chỉ số NYSE AUD Trái phiếu Chính phủ Anh Chỉ số Russell 2000 MXN Trái phiếu Chính phủ Đức Nikkei 225 Brazillian Real Trái phiếu Chính phủ Ý FTSE 100 Trái phiếu Kho bạcMĩ CAC 40 (Pháp) Trái phiếu Chính phủ Canada. DAX 30 (Đức) Tín phiếu Kho bạcMĩ Chỉ số chứng khoán Úc LIBOR Toronto 35 (Canada) EURIBOR DowJones Euro STOXX 50 Chỉ số trái phiếu đô thị Chấp phiếu ngân hàng 157
  155. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Mộtsố thuậtngữ: - Tick size và tick value - Initial Margin (Khoảnkíquỹ ban đầu) và Maintenance Margin (Khoảnkíquỹ duy trì tốithiểu). - Marking to market (Điềuchỉnh giá trị hợp đồng theo thị trường) - Clearing House (Trung tâm thanh toán) - Open Interest -Tấttoánhợp đồng (Closing out the contract) - Chênh lệch cơ bản (Basis) và Rủirocơ bản (Basis Risk) 158
  156. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Tick size: là đơnvịđolường mức độ biến động trong giá củatàisản tài chính. Thông thường đólàsự biến động nhỏ nhấttronggiácả của tài sản tài chính. z Tick value: là sự thay đổitronggiátrị củahợp đồng tương lai khi giá cả củatàisản tài chính biến động 1 tick. z Ví dụ: Đốivớihợp đồng GBP tương lai thì mức độ biến động nhỏ nhất cho phép là 0,02¢ / £ = 0,0002 $ / £. Vì vậy tick value trong trường hợpnàysẽ là: 0,0002 $ / £ * 62.500 = $12,5. 159
  157. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Ví dụ 6:Giả sử NHTM A mua 1 hợp đồng GBP tương lai giao tháng 6 vào ngày 27/3/2006. Tạithời điểm đó, tỷ giá Fo = 1,7407, số lượng GBP giao dịch tiêu chuẩnchomộthợp đồng là 62.500 GBP. Lượng kí quỹ ban đầu là $2.000, lượng kí quỹ tối thiểu là $1.500 Ngày Tỷ giá MTM Số tiền thanh toán kí Số dư kí quỹ quỹ 27/3/06 1,7407 2.000 2.000 28/3/2006 1,7447 250 2.250 29/3/2006 1,7385 -387,5 1.862,5 30/3/2006 1,7315 -437,5 1425 575 2.000 160
  158. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Vai trò của trung tâm thanh toán (Clearing House) Tiền A Người mua Người bán Tài sản tài chính B Tiền Tiền Người bán Người mua Clearing House Tài sản tài Tài sản tài chính chính 161
  159. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) Ngày Các giao dịch Open Interest z Open Interest: 1 Nhà kinh doanh A mua 1 hợp đồng, 1 nhà kinh doanh B bán 1 hợp đồng 2 Nhà kinh doanh C mua 3 hợp đồng, 4 nhà kinh doanh D bán 3 hợp đồng 3 Nhà kinh doanh A bán 1 hợp đồng, nhà 3 kinh doanh D mua 1 hợp đồng 4 Nhà kinh doanh C bán 1 hợp đồng, nhà 3 kinh doanh E mua 1 hợp đồng 162
  160. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Open Interest: Nhà kinh doanh Trạng thái trường Trạng thái đoản Nhà kinh doanh A Nhà kinh doanh B 1 Nhà kinh doanh C 2 Nhà kinh doanh D 2 Nhà kinh doanh E 1 Tổng 3 3 163
  161. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) Open High Low Settle Change Lifetime Lifetime Open High Low Interest JAPAN YEN (CME) – 12.5 million yen; $/yen (.00) Jun .8304 .8400 .8303 .8347 .0040 .8800 .7769 83,876 Sept .8382 .8401 .8330 .8372 .0040 .8815 .8220 590 Est vol 4,009; vol Mon 14,229 open int 84,584, -733 CANADIAN DOLLAR (CME) – 100,000 dlrs; $/Can $ Jun .6722 .6757 .6720 .6742 .0016 .6818 .6197 87,087 Sept .6692 .6711 .6688 .6704 .0016 .6785 .6185 3,324 Dec .6655 .6671 .6655 .6668 .0016 .6730 .6160 1,033 Mar 04 .6627 .6630 .6620 .6631 .0016 .6690 .6150 578 Est vol 5,050; vol Mon 20,827 open int 93,286, -4,936 BRITISH POUND (CME) - £62,500; $/£ June 1.5566 1.5714 1.5600 1.5636 - .0020 1.6416 1.5000 19,833 Est vol 1,557; vol Mon 6,656 open int 20,339, -1,195 164
  162. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Tỷ giá củahợp đồng ngoạihốitương lai: -Tỷ giá này đượcxácđịnh dựa trên cách tiếpcận chi phí nắmgiữ (cost of carry approach). Phương pháp này tương tự như cách tiếpcận điều kiện ngang giá lãi suấtcóbảohiểm(CIP). ⎛⎞t ⎜⎟1 + RT dpy FS= ⎝⎠T ⎛⎞t ⎜⎟1 + RC ⎝⎠dpyC 165
  163. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Chênh lệch cơ bản(Basic) vàrủirocơ bản (Basic Risk) Chênh lệch cơ bản= F -S Trong đó: F: Giá củahợp đồng tương lai S: Giá giao ngay củatàisản đượcbảohiểm + Nếu F > S có nghĩa là chênh lệch cơ bản > 0, như vậythị trường tương lai đang trong giai đoạntăng trưởng (future market is in contango). + Nếu F < S có nghĩa là chênh lệch cơ bản < 0, như vậythị trường tương lai đang trong giai đoạn suy thoái (future market is in backwardation). 166
  164. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) Contango Tỷ giá giao ngay Backwardation 167
  165. ΔS PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Xác định hệ số phòng ngừarủi ro (hedge ratio) Δ S h =− Δ F + Hệ số phòng ngừarủi ro, h, cho biếtcứ mỗi1 đơnvị tài sảncơ sở, chúng ta cầnnắmgiữ h hợp đồng tương lai. + Hệ số phòng ngừarủirolàmộtsố luôn luôn âm vì nếu chúng ta đang có trạng thái trường đốivớitàisảncơ sở thì chúng ta sẽ phải bán (sell ỏ short) đốivớihợp đồng tương lai; và ngượclại. + Thông thường ngườitacoimốitương quan giữa ΔSvàΔF (hệ số β) trong quá khứ là dựđoán tốtnhấtcủahệ số phòng ngừarủi ro trong tương lai. 168
  166. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Xác định hệ số β theo phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) Cov()ΔΔ S, F σσ(ΔSFrSF) ,(ΔΔΔ) ( ) β = = = h Var()Δ F Var()Δ F z Nếumốitương quan giữavàlàđồng biến và hoàn hảothì σ ()ΔS = σ ( Δ F ) vàrSF(Δ ,Δ ) =1 Điều đócónghĩalàβ = h = 1 z Nếumốitương quan giữa và là không hoàn hảothì -1< β =h < 1 169
  167. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Xác định số hợp đồng tương lai để phòng ngừarủiro: + Phương pháp 1: Xác định dựatrênngoạitệ: TVS Nh= 0 * f z + Phương pháp 2: Xác định dựatrênnộitệ: TVS00* S Nhf = * zF* 0 Trong đó: TVSo: là giá trị hiệntạicủatàisảncần phòng ngừarủirobằng ngoạitệ. Z : số lượng tiềntệđượcquyđịnh cho mộthợp đồng tương lai. So : Giá giao ngay củatàisản tài chính cơ sở tạithời điểmt 0. Fo : Giá tương lai củatàisản tài chính cơ sở tạithời điểmt 0. 170
  168. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Ví dụ 7: Giả sử, ngày 25/9/2005, ngân hàng Citibank (trụ sở tạiMĩ) có khoản tín dụng bằng EUR trị giá 62,5 triệuEUR (baogồm khoảngốc là 60 triệuvàtiền lãi là 2,5 triệutương ứng vớimứclãisuất là 4,166%/năm). Để phòng ngừarủirotỷ giá cho khoảntíndụng này trong trường hợp GBP giảm giá trên thị trường FOREX, thay vì sử dụng hợp đồng ngoại hốikìhạn, Citibank có thể sử dụng hợp đồng ngoạihốitương lai: -Hợp đồng tương lai trên EUR giao tháng 12/2005 -Hợp đồng tương lai trên EUR giao tháng 3/2006 171
  169. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Trường hợp 1: Giá của hợp đồng tương lai trên EUR biến động cùng chiều và giống hệt như sự biến động trên tỷ giá giao ngay: Giả sử, tờ The Wall Street Journal ngày 25/9/2005 công bố các thông tin như sau: St ($/€) = 1,2134 → 1EUR = 1,2134 USD Ft ($/€) = 1,2197 → 1EUR = 1,2197 USD Giả sử Citibank dự tính tỷ giágiaongayvàtương lai tạithời điểmsau1 nămnữa (25/9/2006) sẽ là: S(t+1) ($/€) = 1,2034 → 1EUR = 1,2034 USD F(t+1) ($/€) = 1,2097 → 1EUR = 1,2097 USD ΔS = 1,2034 - 1,2134 = - 0,01$/€ = - 1 cent/ € ΔF= 1,2097 - 1,2197 = - 0,01$/€ = - 1 cent/ € Δ S = 1 h = − Δ F 172
  170. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Số lượng hợp đồng tương lai cầnphảibánlà: TVS 62.500.000 Nh= 0 * = * h = 500 hợp đồng. f z 125.000 z Tính khoảnlỗ do EUR giảmgiáđốivới khoản tín dụng bằng EUR: 62.500.000 (1,2034 – 1,2134) = - 625.000 USD. z Tính khoản lãi do EUR giảmgiáthuđượctừ việcbáncáchợp đồng tương lai: - Cách 1: 500 hợp đồng * 125.000 * (1,2197 – 1,2097) = 625.000 USD. - Cách 2: 500 hợp đồng * 100 ticks * 12,5 = 625.000 USD 173
  171. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Trường hợp2: Giá của hợp đồng tương lai trên EUR và tỷ giá giao ngay biến động cùng chiều nhưng mứcbiến động không giống nhau. Giả sử, tờ The Wall Street Journal ngày 25/9/2005 công bố các thông tin như sau: St ($/€) = 1,2134 → 1EUR = 1,2134 USD Ft ($/€) = 1,2197 → 1EUR = 1,2197 USD z Giả sử Citibank dự tính tỷ giágiaongayvàtương lai tạithời điểm sau 1 năm nữa (25/9/2006) sẽ là: S(t+1) ($/€) = 1,2034 → 1EUR = 1,2034 USD F(t+1) ($/€) = 1,2147 → 1EUR = 1,2147 USD ΔS = 1,2034 - 1,2134 = - 0,01$/€ = - 1 cent/ € ΔF= 1,2147 - 1,2197 = - 0,005$/€ = - 0,5 cent/ € ΔS h =− = -2 ΔF 174
  172. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Số lượng hợp đồng tương lai cầnphảibánlà: TVS 62.500.000 Nh= 0 * = * h = 1.000 hợp đồng. f z 125.000 z Tính khoảnlỗ do EUR giảmgiáđốivớikhoảntíndụng bằng EUR: 62.500.000 (1,2034 – 1,2134) = - 625.000 USD. z Tính khoảnlãido EUR giảmgiáthuđượctừ việc bán các hợp đồng tương lai Cách 1: 1.000 * 125.000 * (1,2197 – 1,2147) = 625.000 USD. Cách 2: 1.000 * 50 ticks * 12,5 = 625.000 USD 175
  173. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Ví dụ 8: Giả sử ngày 1/ 4 /2005 một nhà NK Mĩước tính sẽ phải trả 1 khoản tiền trị giá 500.000 SF trong vòng 6 tháng (1/ 10/ 2005) do NK hàng hóa từ Thụysĩ. Có các thông số trên thị trường như sau: So($/SF) = 0,6700 S1($/SF) = 0,7200 Fo($/SF) = 0,6738 (giao tháng 10) F1($/SF) = 0,7204 F1($/SF) – Fo$/SF) = 0,0466 = 466 ticks z = 125.000 SF Tick size (value) = 0,0001$/SF (12,5$) 176
  174. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii ttươươngng lailai (Currency(Currency Futures)Futures) (Cont.) z Xác định số hợp đồng tương lai cầnmualà: TVS0 500.000 N f = Cách 1: → N F = = 4 hợp đồng. z 125.000 TVS00* S 500.000*0,6700 Cách 2: N f = →≈NF = 4 hợp đồng. zF* 0 125.000*0,6738 z Số tiền USD mà nhà NK phảibỏ ra để có 500.000 SF trên thị trường giao ngay là: 500.000SF * 0,72 = 360.000 USD z Số tiềnlãithuđượctừ hợp đồng tương lai là: Cách 1: 500.000 * (0,7204 – 0,6738) = 23.300 USD Cách 2: 4 hợp đồng * 466 ticks * 12,5 = 23.300 USD z Số tiền USD ròng mà nhà NK phảibỏ ra là: 360.000 - 23.300 = 336.700 USD z Tỷ giá thựcsự sẽ là: 336.700 = 0,6734 ($/SF) 500.000 177
  175. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii quyquyềềnn chchọọnn (Currency(Currency Options)Options) z Hợp đồng ngoạihốiquyềnchọn (Curency Options contract): là 1 công cụ tài chính chophépngườimuahợp đồng có quyền(chứ không phải nghĩavụ) mua hoặcbán mộttiềntệ tạimộttỷ giá cốđịnh đãthỏathuậntrước (Exercise Price or Strike Price - Giá thựchiện) trong một khoảng thờigiannhất định. z Hợp đồng quyềnchọn khác vớihợp đồng kì hạnvàtương lai ở chỗ nó cho phép người mua quyềnchọncómộtsự lựachọn: + Hoặclàtiếnhànhgiaodịch (thanh toán) theo tỷ giá đãthỏathuậntừ trước nếutỷ giá đólàcólợichohọ (exercise the contract). + Hoặc để cho hợp đồng tự hếthạn mà không tiếnhànhbấtcứ mộtgiaodịch nào nếutỷ giá đó không có lợichohọ. z Hợp đồng quyềnchọn đượcgiaodịch trên thị trường OTC và trên Sở Giao dịch 178
  176. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii quyquyềềnn chchọọnn (Currency(Currency Options)Options) (Cont.) z Các chủ thể tham gia hợp đồng quyềnchọn: + Ngườibánhợp đồng quyềnchọn (Writer, Seller, or Grantor). + Ngườimuahợp đồng quyềnchọn (Buyer, Taker) + Trung tâm thanh toán bù trừ củahợp đồng quyềnchọn(Option Clearing Corporation - OCC). z Các loạihợp đồng quyềnchọn: + QuyềnchọnkiểuChâuÂu: chỉ cho phép thựchiệngiaodịch tại thời điểmhợp đồng đáo hạn. + QuyềnchọnkiểuMĩ: cho phép thựchiệngiaodịch vào bấtkì thời điểmnàotrongthờigianhiệulựccủahợp đồng. 179
  177. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii quyquyềềnn chchọọnn (Currency(Currency Options)Options) (Cont.) z Quyềnchọn mua và quyềnchọnbántiềntệ: + Quyềnchọnmuatiềntệ (Call Option): là 1 công cụ tài chính cho phép ngườimuahợp đồng có quyền(chứ không phải nghĩavụ) mua mộttiềntệ (mua tiềntệ yếtgiá) tạimộttỷ giá cốđịnh đãthỏathuậntrước trong một khoảng thờigiannhất định + Quyềnchọnbántiềntệ (Put Option) : là 1 công cụ tài chính cho phép ngườimuahợp đồng có quyền(chứ không phải nghĩavụ) bán mộttiềntệ (bán tiềntệ yếtgiá) tạimộttỷ giá cốđịnh đãthỏathuậntrước trong một khoảng thờigiannhất định. z Phí quyềnchọn (Option Premium): là khoảntiềnmàngười mua hợp đồng quyềnchọnphảitrả cho ngườibán 180
  178. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii quyquyềềnn chchọọnn (Currency(Currency Options)Options) (Cont.) z Lãi/lỗđốivớihợp đồng quyềnchọnmuatiềntệ (Call Option): Gọi S: là giá củatiềntệ trên thị trường E: là giá thựchiệncủahợp đồng quyềnchọn Π: Phí quyềnchọn. + NếuS > E: người mua quyềnchọnmuasẽ thựchiệnhợp đồng (exercise the contract) Lãi từ hợp đồng quyềnchọn= S -E -Π. + NếuS < E: người mua quyềnchọnmuasẽ không thựchiệnhợp đồng (do not exercise the contract). Lỗ từ hợp đồng quyềnchọn= -Π. z Công thứctổng quát: Lãi/lỗ = [Max (S-E, 0) – Π] 181
  179. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng ngongoạạii hhốốii quyquyềềnn chchọọnn (Currency(Currency Options)Options) (Cont.) z Lãi/lỗđốivớihợp đồng quyềnchọnbántiềntệ (Put Option): Gọi S: là giá củatiềntệ trên thị trường E: là giá thựchiệncủahợp đồng quyềnchọn Π: Phí quyềnchọn. + NếuS E: người mua quyềnchọnmuasẽ không thựchiệnhợp đồng (do not exercise the contract). Lỗ từ hợp đồng quyềnchọn= -Π. z Công thứctổng quát: Lãi/lỗ = [Max (E - S, 0) – Π] 182
  180. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn bbáánn (Protective(Protective Put)Put) z Là chiến lược kết hợp giữa trạng thái trường đối với tài sản tài chính cơ sở và mua quyền chọn bán (long in underlying asset and long in put option). z Ví dụ 9: Giả sử ngày 27/3/2006 ngân hàng Eximbank có trạng thái trường đối với EUR, tỷ giá S0(VND/EUR) = 19.400. Để phòng ngừa rủi ro, Eximbank sẽ mua hợp đồng quyền chọn bán EUR theo tỷ giá E(VND/EUR) = 19.400 (at the money protective put), thời hạn 3 tháng (27/6/2006), phí quyền chọn bằng Π VND/ EUR. 183
  181. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn bbáánn (Protective(Protective Put)Put)-(Cont.) z Khả năng 1: St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR) = 19.400. + Giá trị củaEUR tạithời điểm đếnhạnhợp đồng sẽ là: St(VND/EUR) + Do St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR) nên Eximbank sẽ thựchiện hợp đồng quyềnchọnbánnày. Khoảnlãithuđược do mua hợp đồng quyềnchọnbánsẽ là: E(VND/EUR) - St(VN/EUR) - Π + Giá trị củachiếnlược phòng ngừarủirobằng hợp đồng quyền chọnbánsẽ là: St(VND/EUR) + E(VND/EUR) - St(VND/EUR) - Π = E(VND/EUR) - Π 184
  182. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn bbáánn (Protective(Protective Put)Put)-(Cont.) z Khả năng 2: St(VND/EUR) > E(VND/EUR) = 19.400. + Giá trị củaEUR tạithời điểm đếnhạnhợp đồng sẽ là: St(VND/EUR) + Do St(VND/EUR) > E(VND/EUR) nên Eximbank sẽ không thựchiệnhợp đồng quyềnchọn bán này và khoảnlỗ do mua hợp đồng quyềnchọnbánsẽ là: - Π + Giá trị củachiếnlược phòng ngừarủirobằng hợp đồng quyền chọnbánsẽ là: St(VND/EUR) - Π 185
  183. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn bbáánn (Protective(Protective Put)Put)-(Cont.) Pay-off Currency pay-off Put pay-off with premium S0 = E 0 Option premium St Protective put with premium 186
  184. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn muamua (Covered(Covered Call)Call) z Là chiếnlượckếthợpgiữatrạng thái trường đốivớitàisản tài chính cơ sở và bán quyềnchọn mua (long in underlying asset and short in call option). z Ví dụ 10: Giả sử ngày 27/3/2006 ngân hàng Eximbank có trạng thái trường đốivới EUR, tỷ giá S0(VND/EUR) = 19.400. Để phòng ngừarủi ro, Eximbank sẽ bán hợp đồng quyềnchọn mua EUR theo tỷ giá E(VND/EUR) = 19.400, thờihạn 3 tháng (27/6/2006), phí quyềnchọnbằng Π VND/ EUR 187
  185. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn muamua (Covered(Covered Call)Call) –– (Cont.)(Cont.) z Khả năng 1: St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR) = 19.400. + Giá trị củaEUR tạithời điểm đếnhạnhợp đồng sẽ là: St(VND/EUR) + Do tỷ giá : St(VND/EUR) ≤ E(VND/EUR): ngườimuahợp đồng quyềnchọnmuasẽ không thựchiệnhợp đồng. Khoảnlãithu được do bán hợp đồng quyềnchọnmuađốivớiEximbanksẽ chính là khoảnphícủa quyềnchọn: Π + Giá trị củachiếnlược phòng ngừarủirobằng hợp đồng quyền chọnmuasẽ là: St(VND/EUR) + Π 188
  186. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn muamua (Covered(Covered Call)Call) –– (Cont.)(Cont.) z Khả năng 2: St(VND/EUR) > E(VND/EUR) = 19.400. + Giá trị củaEUR tạithời điểm đếnhạnhợp đồng sẽ là: St(VND/EUR) + Do tỷ giá : St(VND/EUR) > E(VND/EUR): ngườimuahợp đồng quyềnchọnmuasẽ thựchiệnhợp đồng quyềnchọn. Khoảnlỗ do bán hợp đồng quyềnchọnmuađốivớiEximbanksẽ là: E(VND/EUR) - St(VND/EUR) + Π + Giá trị củachiếnlược phòng ngừarủirobằng hợp đồng quyền chọnbánsẽ là: Et(VND/EUR) + Π 189
  187. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng hhợợpp đđồồngng quyquyềềnn chchọọnn muamua (Covered(Covered Call)Call) –– (Cont.)(Cont.) Pay-off Stock pay-off Option premium 0 S Covered call with premium Call pay-off with premium Reduction in downside 190
  188. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp 11 quyquyềềnn chchọọnn muamua vvàà 11 quyquyềềnn chchọọnn bbáánn ccóó ccùùngng gigiáá ththựựcc hihiệệnn hhợợpp đđồồngng (Straddles)(Straddles) z Long Straddle: là sự kếthợp mua 1 quyềnchọn muavà1 quyềnchọn bán có cùng giá thựchiện hợp đồng (Bottom Straddle). z Short Straddle: là sự kếthợp bán 1 quyềnchọn muavà1 quyềnchọn bán có cùng giá thựchiện hợp đồng (Top Straddle). 191
  189. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro ttỷỷ gigiáá bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp 11 quyquyềềnn chchọọnn muamua vvàà 11 quyquyềềnn chchọọnn bbáánn ccóó ccùùngng gigiáá ththựựcc hihiệệnn hhợợpp đđồồngng (Straddles)(Straddles) Pay-off to top Pay-off to bottom straddle straddle 0 0 S S 192
  190. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp muamua 11 quyquyềềnn chchọọnn muamua vvàà bbáánn 11 quyquyềềnn chchọọnn muamua,, gigiáá ththựựcc hihiệệnn hhợợpp đđồồngng vvàà phphíí quyquyềềnn chchọọnn khkháácc nhaunhau (Put(Put Spread)Spread) z Đây là chiếnlược đượcsử dụng vớimục đích làm giảm chi phí phòng ngừa rủiro(giảmmức phí quyềnchọn). z Ví dụ 11: Giả sử Ngân hàng Eximbank đang trường 1.000.000 USD và ngân hàng cần mua GBP trong 3 tháng tới. Để phòng ngừarủirotỷ giá do sự biến động củatỷ giá, ngân hàng đãtiến hành mua 1 quyềnchọnmuaGBP bằng 1.000.000 USD (tương đương với mua quyềnchọnbánUSD) tạitỷ giá USD/GBP = 1,6100, vớimứcphíquyềnchọn là 0,63%, như vậy, mức phí quyềnchọnsẽ là 6300USD = 3.937,5GBP. Đồng thờiNgânhàngcũng tiến hành bán 1 quyềnchọnmuaGBP (số tiềntương đương 1.000.000 USD) - tạitỷ giá USD/GBP = 1,6500, vớimức phí quyềnchọn là 0,166%, như vậyphíquyềnchọnsẽ là 1.660 USD = 1.037,5GBP. 193
  191. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp muamua 11 quyquyềềnn chchọọnn muamua vvàà bbáánn 11 quyquyềềnn chchọọnn muamua,, gigiáá ththựựcc hihiệệnn hhợợpp đđồồngng vvàà phphíí quyquyềềnn chchọọnn khkháácc nhaunhau (Put(Put Spread)Spread) z Khả năng 1: USD/GBP = 1,5800 1,6500 Số GBP thu được = Bán USD theo giá giao ngay + Lợi nhuận do mua quyền mua GBP - Khoảnlỗ do bán quyền mua– Phí quyềnchọn = 1.000.000 ⎛⎞1 1 ⎛⎞1 1 +−−−−=1.000.000⎜⎟1.000.000 ⎜⎟2.900 610.960GBP 1,67 ⎝⎠1,61 1,67 ⎝⎠1,65 1,67 194
  192. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp muamua 11 quyquyềềnn muamua vvàà bbáánn 11 quyquyềềnn bbáánn ccùùngng gigiáá ththựựcc hihiệệnn hhợợpp đđồồngng vvàà phphíí quyquyềềnn chchọọnn,, nhnhưưngng ssốố llưượợngng titiềềnn ttệệ ởở 22 hhợợpp đđồồngng khkháácc nhaunhau (Participating(Participating Forward)Forward) z Đây là chiếnlược đượcsử dụng vớimục đích làm chi phí phòng ngừarủiro bằng 0. z Ví dụ 12: Giả sử Sở giao dịch Ngân hàng ĐT&PTVN đang trường 1.000.000 USD và ngân hàng cần mua GBP trong 3 tháng tới. Để phòng ngừarủirotỷ giá do sự biến động củatỷ giá, ngân hàng đãtiến hành mua 1 quyềnchọnmuaGBP bằng 1.000.000 USD (tương đương với mua quyềnchọnbánUSD) tạitỷ giá USD/GBP = 1,6100. Đồng thờiNgânhàngcũng tiến hành bán 1 quyềnchọnbánGBP (số tiền tương đương 500.000 USD) - tạitỷ giá USD/GBP = 1,6100. 195
  193. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp muamua 11 quyquyềềnn muamua vvàà bbáánn 11 quyquyềềnn bbáánn ccùùngng gigiáá ththựựcc hihiệệnn hhợợpp đđồồngng vvàà phphíí quyquyềềnn chchọọnn,, nhnhưưngng ssốố llưượợngng titiềềnn ttệệ ởở 22 hhợợpp đđồồngng khkháácc nhaunhau (Participating(Participating Forward)Forward) z Khả năng 1: USD/GBP = 1,5800 < 1,6100: Số GBP thu được = Bán USD theo giá giao ngay - Lỗ do bán hợp đồng quyềnchọnbán–Phíquyềnchọn. 1.000.000 ⎛⎞1 1 −−−500.000⎜⎟0= 627.014GBP = 1,58 ⎝⎠1,58 1,61 z Khả năng 2: 1,6100< USD/GBP = 1,6300 Số GBP thu được = Bán USD theo giá giao ngay + Lợi nhuận do mua quyềnchọn mua GBP – Phí quyềnchọn. 1.000.000 ⎛⎞1 1 = +−−1.000.000⎜⎟0= 621.118GBP 1, 63 ⎝⎠1, 61 1, 63 196
  194. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp muamua 11 quyquyềềnn muamua vvàà bbáánn 11 quyquyềềnn bbáánn ccóó gigiáá ththựựcc hihiệệnn khkháácc nhaunhau,, nhnhưưngng ccùùngng phphíí quyquyềềnn chchọọnn vvàà ssốố llưượợngng titiềềnn ttệệ (Range(Range ForwardForward –– CyclinderCyclinder Option)Option) z Đây là chiếnlược đượcsử dụng vớimục đích làm chi phí phòng ngừa rủirobằng 0. z Ví dụ 13: Giả sử Ngân hàng Eximbank đang trường 1.000.000 USD và ngânhàngcần mua GBP trong 3 tháng tới. Để phòng ngừarủirotỷ giá do sự biến động củatỷ giá, ngân hàng đãtiến hành mua 1 quyềnchọn mua GBP bằng 1.000.000 USD (tương đương vớimuaquyềnchọnbán USD) tạitỷ giá USD/GBP = 1,6200. Đồng thờiNgânhàngcũng tiến hành bán 1 quyềnchọnbánGBP (số tiềntương đương 1.000.000 USD) - tạitỷ giá USD/GBP = 1,5800. 197
  195. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng ccááchch kkếếtt hhợợpp muamua 11 quyquyềềnn muamua vvàà bbáánn 11 quyquyềềnn bbáánn ccóó gigiáá ththựựcc hihiệệnn khkháácc nhaunhau,, nhnhưưngng ccùùngng phphíí quyquyềềnn chchọọnn vvàà ssốố llưượợngng titiềềnn ttệệ (Range(Range ForwardForward –– CyclinderCyclinder Option)Option) z Khả năng 1: USD/GBP = 1,5600 1,6200: Số GBP thu được = Bán USD theo giá giao ngay + Lợi nhuận do mua quyền chọn mua GBP – Phí quyềnchọn 1.000.000 ⎛⎞1 1 = +−1.000.000 ⎜⎟=617.284GBP 1, 6 5 ⎝⎠1, 6 2 1, 6 5 198
  196. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ((CurencyCurency Swaps)Swaps) z Hợp đồng hoán đổi ngoạihốilàhợp đồng diễnraviệc đồng thời mua vào và bán ra mộttiềntệ nhất định đốivớimỗibên, trongđó ngày giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau. z Đặc điểmcủahợp đồng hoán đổi ngoạihối: + Là hợp đồng mua vào và bán ra mộttiềntệ nhất định đượckíkết đồng thời tại ngày hôm nay. + Số lượng tiềntệ yết giá mua vào và bán ra là bằng nhau cho mỗibên. + Ngày giá trị củagiaodịch mua vào và ngày giá trị củagiaodịch bán ra là hoàn toàn khác nhau z Phân loạihợp đồng hoán đổingoạihối: + Loạihợp đồng bao gồm1 giaodịch giao ngay và 1 giao dịch kì hạn(Spot- Forward Swap). +Loạihợp đồng gồm2 giaodịch kì hạn đượckíkết đồng thờitại ngày hôm nay, nhưng có ngày giá trị khác nhau (Forward – Forward Swap). 199
  197. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ((CurencyCurency Swaps)Swaps) (Cont.)(Cont.) z Hợp đồng hoán đổitiềntệ thuộcloạihợp đồng hoán đổi ngoạihốicóthờihạn dài (thường từ vài nămtrở lên) và lãi suất phát sinh được thanh toán định kì trong thờigianhiệulựccủahợp đồng, khoảngốcchỉđược hoán đổi khi hợp đồng đáo hạn. z Sự khác nhau: + Trong hợp đồng hoán đổi ngoạihối, gốcvàlãiđược thanh toán 1 lần tạithời điểmhợp đồng đếnhạn; còn trong hợp đồng hoán đổitiềntệ, lãi được thanh toán định kì còn gốc được thanh toán mộtlầntạithời điểmhợp đồng đến hạn + Hợp đồng hoán đổi ngoạihối đượcgiaodịch trên FOREX, còn hợp đồng hoán đổitiềntệđượcgiaodịch trên thị trường hoán đổi (Swap Market). 200
  198. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ((CurencyCurency Swaps)Swaps) (Cont.)(Cont.) z Tỷ giá hoán đổi (swap rate) chinh là điểmkìhạn (forward point) hay điểm hoán đổi (swap point) mà tại đó ngân hàng yếtgiásẵn sàng hoán đổi2 tiềntệ nhất định thông qua giao dịch giao ngay và giao dịch kì hạn. do đó, tỷ giá hoán đổi đượcxácđịnh theo công thức: Tỷ giá hoán đổi= Điểmkìhạn= Tỷ giá kì hạn-Tỷ giá giao ngay = P = F - S 201
  199. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ((CurencyCurency Swaps)Swaps) (Cont.)(Cont.) z Hoán đổi đồng nhất (Pure Swap) và hoán đổi ghép (Engineered Swap): -Hoánđổi đồng nhấtlàgiaodịch trong đóvế giao ngay và vế kì hạnthuộc1 hợp đồng hoán đổi. -Hoánđổighéplàgiaodịch trong đóvế giao ngay và vế kì hạ thuộc2 hợp đồng độclập. z Ví dụ: Giả sử công ty A có tình hình tài chính như sau: - Dư thừa 10.000.000 EUR vào thời điểmhiệntạinhưng sẽ sử dụng sau 1 tháng. - Có nhu cầu 20.000.000 USD vào thời điểmhiệnnay nhưng sau 1 tháng nữamớicó. 202
  200. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ((CurencyCurency Swaps)Swaps) (Cont.)(Cont.) z Công ty có thể xử lý trạng thái ngoạihốinàynhư sau: -GửiEUR dư thừavàđi vay USD thiếuhụt. - Bán giao ngay EUR đối khoảnUSD để đáp ứng nhu cầuUSD. - Bán giao ngay EUR lấyUSD, đồng thời bán kì hạnUSD sẽ nhận được (Engineered Swap) -Kí1 hợp đồng hoán đổigồm (Pure Swap): + Vế giao ngay: Bán EUR mua USD + Vế kì hạn: Mua EUR bán USD 203
  201. PhòngPhòng ngngừừaa bbằằngng hhợợpp đđồồngng hohoáánn đđổổii ((CurencyCurency Swaps)Swaps) (Cont.)(Cont.) z Hợp đồng hoán đổiloạicố định/cố định: Ví dụ 17: Ngân hàng Chase Mahattan (Mỹ) huy động 5 tr.USD với lãi suất 8%/năm, thời hạn 3 nămsauđó cho vay Vinaconex (Việt Nam) 80 000 tr.VND vớitỷ giá E(VND/USD) = 16 000 , lãi suất 12%/năm, thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng sẽ gặprủirotỷ giá nếu sau khi cho vay, tỷ giá có xu hướng tăng. Ngân hàng VCB (Việt Nam) huy động 80 000 tr.VND với lãi suất 10%/năm, thời hạn 3 nămsauđó cho vay công ty ABC (Mỹ) 5 tr.USD vớitỷ giá E(VND/USD) =16 000, lãi suất 10,5%/năm, thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng sẽ gặprủirotỷ giá nếu sau khi cho vay, tỷ giá có xu hướng giảm. 204
  202. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– côcố ́ đđịịnhnh (Cont.)(Cont.) z Haingânhàngsẽ kí hợp đồng SWAP cốđịnh-cốđịnh: -Thờihạn3 năm, -Tỷ giá E(VND/USD) = 16.000, - Ngân hàng Chase Mahattan (CM) sẽ chuyển5 tr.USD huyđộng đượccho ngân hàng VCB, -Ngânhàng VCB sẽ chuyển 80 000 tr.VND huy động được cho ngân hàng CM, - Ngân hàng CM thanh toán (chuyển) tiền lãi VND cho ngân hàng VCB, -Ngânhàng VCB sẽ thanh toán (chuyển) tiền lãi USD cho ngân hàng CM. 205
  203. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– côcố ́ đđịịnhnh (Cont.)(Cont.) Chuyển gốc và th.toán lãi Huy động 5 tr. USD Huy động 80.000 tr. VND Ngân hàng Chase Ngân hàng VCB Mahattan Chuyển gốc và th.toán lãi Cho vay 80.000 tr. VND E(VND/USD) = 16.000 Cho vay 5 tr. USD 206
  204. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– côcố ́ đđịịnhnh (Cont.)(Cont.) z Luồng tiền thanh toán: Cuối Ngân hàng Chase Ngân hàng VCB Ngân hàng Luồng năm Mahattan thanh toán VCB tiềnròng thanh toán (tr.VND) (tr.USD) thanh (tr.VND toán tương ) đương (tr.VND) 1 80 000*12% = 9 5*10,5% = 0,525 8 400 1 200 2 600 0,525 8 400 1 200 3 9 600 5 + 0,525 = 5,525 88 400 1 200 80 000 + 9 600 = 89 600 207
  205. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– thả nổi z Ví dụ 18: thả nổi Ngân hàng Chase Mahattan (Mỹ) huy động 5 tr.USD với lãi suất Libor thả nổitừng năm, thời hạn 3 nămsauđó cho vay một công ty Vinaconex (Việt Nam) 80 000 tr.VND vớitỷ giá E(VND/USD) = 16 000 , lãi suất 12%/năm, thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng này sẽ gặprủirotỷ giá và lãi suất nếu sau khi cho vay, tỷ giá và lãi suất có xu hướng tăng. Ngân hàng VCB (Việt Nam) huy động 80 000 tr.VND với lãi suất 10%/năm, thời hạn 3 nămsauđó cho vay công ty ABC (Mỹ) 5 tr.USD vớitỷ giá E(VND/USD) = 16 000, lãi suất (Libor + 4/8) thả nổitừng năm, thời hạn 3 năm, lãi trả hàng năm. Ngân hàng sẽ gặprủirotỷ giá và lãi suấtnếusaukhi cho vay, tỷ giá và lãi suất có xu hướng giảm 208
  206. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– ththảả nnổổii –– (Cont.)(Cont.) z Haingânhàngsẽ kí hợp đồng SWAP cốđịnh-thả nổi: -Thờihạn3 năm, -Tỷ giá E(VND/USD) = 16.000, - Ngân hàng Chase Mahattan (CM) sẽ chuyển5 tr.USD huyđộng đượccho ngân hàng VCB, -Ngânhàng VCB sẽ chuyển 80 000 tr.VND huy động được cho ngân hàng CM, - Ngân hàng CM thanh toán (chuyển) tiền lãi VND cho ngân hàng VCB, -Ngânhàng VCB sẽ thanh toán (chuyển) tiền lãi USD cho ngân hàng CM. 209
  207. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– ththảả nnổổii (Cont.)(Cont.) Huy động 5 tr. USD Chuyển gốc và th.toán lãi Huy động 80.000 tr. VND Libor 10% Ngân hàng Ngân hàng VCB Chase Chuyển gốc và th.toán lãi Mahattan Cho vay 80.000 tr. VND E(VND/USD) = 16.000 Cho vay 5 tr. USD 12% Libor + 4/8 210
  208. HHợợpp đđồồngng hoáhoánn đđổổii loloạạii côcố ́ đđịịnhnh –– ththảả nnổổii (Cont.)(Cont.) Cuối Ngân hàng Chase Libor Ngân hàng VCB thanh Ngân hàng VCB Luồng năm Mahattan thanh % toán (tr.USD) thanh toán tiềnròng toán (tr.VND) tương đương (tr.VND) (1) (tr.VND)(2) (1)-(2) 1 80 000*12% = 9 600 10,5 5*(10,5%+0,5%) = 0,55 8 800 800 2 9 600 11 5*(11%+0,5%) = 0,575 9 200 400 3 80000+9600= 89 600 12 5+5*(12%+0,5%)=5,625 90 000 -400 211
  209. RRủủii roro ccủủaa ccáácc giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii phphááii sinhsinh z Ma trậnxếphạng mức độ rủirocủa các giao dịch tài chính phái sinh theo loạihợp đồng và mục đích sử dụng. Hedging Dealing Speculating Mục đích sử dụng Các loại hợp đồng Vốn, hàng hóa và khác Tỷ giá Lãi suất Mức độ rủi ro 212
  210. RRủủii roro ccủủaa ccáácc giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii phphááii sinhsinh (Cont.)(Cont.) z Rủirothị trường (Market Risk). z Rủirotíndụng (Credit Risk). z Rủirohoạt động (Operation Risk). z Rủirocơ bản 213
  211. HHệệ ththốốngng ccáácc vvăănn bbảảnn phpháápp quyquy vvềề phòngphòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii z Vănbảnvề quảnlýngoạihối: -Nghịđịnh 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 củaCP về quảnlýngoạihối. - Thông tư của NHNH ViệtNam số 01/1999/TT-NHNN 7 ngày 16/4/1999 hướng dẫn thi hành Nghịđịnh số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 củaCP về quảnlýngoạihối. -Nghịđịnh số 05/2001/NĐ-CP ngày 17/01/2001 sửa đổi, bổ sung mộtsố điềucủaNghịđịnh số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 củaCP về quảnlýngoại hối. -Nghịđịnh 131/2005/NĐ-CP ngày 18/10/2005 củaCP về sửa đổiNghị định 63. 214
  212. HHệệ ththốốngng ccáácc vvăănn bbảảnn phpháápp quyquy vvềề phòngphòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii (Cont.)(Cont.) z Vănbảnvề quy định trạng thái ngoạihốicủa các NHTM -Quyết định số 18/1998/QĐ-NHNN7 ngày 10/01/1998 về trạng thái ngoạitệđốivớicáctổ chứctíndụng được phép kinh doanh ngoại hối. -Quyết định số 1081/2002/QĐ-NHNN ngày 07/10/2002 về trạng thái ngoạitệđốivớicáctổ chứctíndụng được phép kinh doanh ngoại hối. -Quyết định số 1168/2003/QĐ-NHNN ngày 02/10/2003 về việc sửa đổi Điều1 Quyết định số 1081/2002/QĐ-NHNN ngày 07/10/2002 củaThống đốc NHNN về trạng thái ngoạitệđốivới các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoạihối. 215
  213. VVăănn bbảảnn phpháápp quyquy vvềề giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn z Tỷ giá kì hạntối đa= Tỷ giá giao ngay tối đa+ % biênđộ dao động. z Quyết định số 648/2004 củaThống đốc NHNN, ngày 28/5/2004: -Kìhạntừ 3 ngày đến 365 ngày, -Tỷ giá kì hạn đượcxácđịnh trên cơ sở: + Tỷ giá giao ngay của ngày kí hợp đồng kì hạn, hoán đổi; + Chênh lệch gữa2 mứclãisuấthiệnhànhlàlãisuấtcơ bảncủa VND (tính theo năm) do NHNN VN công bố và lãi suấtmục tiêu củaMĩ (Fed Funds Target rate) của USD do Cụcdự trữ Liên bang Mĩ công bố; + Kì hạncủahợp đồng. 216
  214. VVăănn bbảảnn phpháápp quyquy vvềề giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii kkìì hhạạnn (Cont.)(Cont.) Từ 10/1/98 đến Từ 28/2/98 đến Từ 6/8/98 đến Từ 26/8/98 đến Từ 30/8/2000 Từ 18/9/01 đến Từ 1/7/2002 28/2/98 6/8/98 26/8/98 30/8/2000 đến 1/7/2002 đến 18/9/01 28/5/ 2004 Dưới1tuần + 1% +0.25% +0.19% - - - - 1tuần-2tuần + 1% +0.5% +0.38% - - 0.40% 0,50% 2tuần-3tuần + 1% +0.75% +0.57% - - 0.40% 0,50% 3tuần-4tuần + 1% + 1% +0.82% - - 0.40% 0,50% 30 ngày + 1% + 1% +1.64% +0.58% +0.20% 0.40% 0,50% 31 - 44 ngày + 1.5% + 1.5% +1.64% +0.87% +0.25% 1.50% 1,2% 45 - 59 ngày + 1.5% + 1.5% +1.64% +1.16% +0.40% 1.50% 1,2% 60 - 74 ngày + 2% + 2% +2.45% +1.45% +0.45% 1.50% 1,5% 75 - 89 ngày + 2% + 2% +2.45% +1.75% +0.65% 1.50% 1,5% 90 - 104 ngày + 2.5% + 2.5% +3.25% +2.04% +0.79% 1.50% 2,5% 105 - 119 ngày + 2.5% + 2.5% +3.25% +2.33% +1.01% 1.50% 2,5% 120 - 134 ngày + 3% + 3% +4.05% +2.62% +1.14% 2.35% 2,5% 135 - 149 ngày + 3% + 3% +4.05% +2.92% +1.26% 2.35% 2,5% 150 - 164 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.21% +1.38% 2.35% 2,5% 165 – 179 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.50% +1.48% 2.35% 2,5% 180 ngày + 3.5% + 3.5% +4.84% +3.50% +1.50% 2.35% 2,5% 217
  215. VVăănn bbảảnn phpháápp quyquy vvềề giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii hohoáánn đđổổii z Quyết định số 1133/2003/QĐ-NHNN ngày 30/9/2003 về việc ban hành quy chế thực hiệngiaodịch hoán đổilãisuấtcủaThống đốc NHNN ViệtNam 218
  216. CCáácc bibiệệnn phpháápp phòngphòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii ttạạii ccáácc NHTMNHTM ViViệệtt namnam hihiệệnn naynay z Về quảnlýtrạng thái ngoạitệ z Sử dụng các nghiệpvụ ngoạihối phái sinh: -Giaodịch ngoạihốikìhạn, -Giaodịch ngoạihốihoánđổi, -Giaodịch ngoạihốiquyềnchọn 219
  217. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii bbằằngng ququảảnn lýlý trtrạạngng ththááii ngongoạạii ttệệ z Tổng trạng thái ngoạitệ cuối ngày không đượcvượt quá 30% vốntự có của ngân hàng. z Trạng thái ngoạitệ cuối ngày đốivới các chi nhánh ngân hàng thì trụ sở chính sẽ quy định cụ thể tùy thuộc vào quy mô, uy tín của từng chi nhánh. Trên thựctếđốivới các chi nhánh ngân hàng nhỏ thông thường họ sẽđưatrạng thái ngoạitệ cuối ngày bằng 0 để tránh rủi ro thông qua giao dịch vớitrụ sở chính 220
  218. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii bbằằngng ququảảnn lýlý trtrạạngng ththááii ngongoạạii ttệệ (Cont.)(Cont.) z Các NHTM VN thường duy trì trạng thái ngoạitệ đoản: - Mức tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng mà NHNN công bố thường ổn định trong thờigiandài. - Đặc điểm của thị trường ngoạihốiViệt Nam hiện nay là theo hướng mộtchiều, cầuvề ngoạitệ luôn lớnhơn cung ngoạitệ, do vậy mà doanh số mua vào nhỏ hơn doanh số bán ra và điềunàydẫntớitrạng thái ngoạitệ của các ngân hàng thường bịđoản. - Lãi suất cho vay VND thường cao hơn nhiều so với lãi suất cho vay của USD, EUR và JPY (lãi suấtthực của VND dương), vì thế các ngân hàng sẵnsàngbánngoạitệ đổilấynộitệ và cho vay nộitệ để hưởng lãi suất cao, đến hạn hoàn trả ngoạitệ họ sẽ mua ngoạitệ vào. 221
  219. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii bbằằngng ququảảnn lýlý trtrạạngng ththááii ngongoạạii ttệệ (Cont.)(Cont.) z Báo cáo trạng thái ngoạitệ cuối tháng 12 của VCB thờikỳ 2001-2003 USD EUR JPY Số tuyệt đốiSo với Số tuyệt đốiSo với Số tuyệt đốiSo với VTC VTC VTC 31.12.01 -21 705 432 -30% -1 132 111 -1% 18 000 000 - (30.11.01) 31.12.02 -33 466 070,11 -25,38% -4307 441,82 -3,27% -599 650 193,06 -3,87% 31.12.03 -26614997,10 -16,35% 2 919 261,86 +2,26% -63 648 149,54 -0,37% 29.04.04 -50 904 866,97 -27,16% 2 426 464,33 +1,54% -425 027 526,54 -2,07% Nguồn: Phòng kinh doanh ngoạitệ-VCB. 222
  220. PhòngPhòng ngngừừaa rrủủii roro hhốốii đđooááii bbằằngng ccáácc giaogiao ddịịchch ngongoạạii hhốốii phphááii sinhsinh z Nghiệpvụ kì hạn và hoán đổi: Tấtcả các ngân hàng được phép kinh doanh ngoạitệđều được phép thựchiện các nghiệpvụ này. z Nghiệpvụ quyềnchọn: - Các ngân hàng được phép thựchiện: NHTMCP XNK-Eximbank; Chi nhánhngânhàngCitibank; Ngân hàng Đầu Tư và Phát TriểnViệt Nam-BIDV NHNO&PTNT ViệtNam 223
  221. NgânNgân hhààngng AIBAIB (Allied(Allied IrishIrish Bank)Bank) z Ngày 6/2/2002, tại chi nhánh Baltimore, Allfirst, dealer là John Rusnak. z Thua lỗ: 691,2 triệu USD, do tham gia vào các giao dịch sau: -Giaodịch quyềnchọn kép có mức phí quyền chọngiống nhau nhưng ngày đáo hạn khác nhau. -Giaodịch giao ngay và giao dịch kì hạn 224
  222. NgânNgân hhààngng No&PTNTNo&PTNT VNVN z Năm 2004, tại NH No& PTNT VN z Thua lỗ 500 tỷ VND. z Đầucơ vào ngoạitệ, dựđoán tăng nhưng trên thực tế nó lạigiảm, dẫn đếnthualỗ. z Nguyên nhân: – Khôngcóbộ phậnquảnlýrủi ro (Mid Office). – Thiếusự quảnlýcủalãnhđạo. – Không quy định về hạnmức kinh doanh. – Dựđoán sai về tình hình thị trường 225
  223. PhPhÇÇnn 33 RRỦỦII RORO LÃILÃI SUSUẤẤTT TRONGTRONG HOHOẠẠTT ĐĐỘỘNGNG KINHKINH DOANHDOANH NGÂNNGÂN HHÀÀNGNG 226
  224. RRññii roro ll··ii suÊtsuÊt vvμμ ququ¶¶nn lýlý rrññii roro ll··ii suÊtsuÊt ®®èèii vvííii NHTM.NHTM. z Sù cÇn thiÕt qu¶n lý rñi ro l·i suÊt trong ho¹t ®éng kinh doanh cña ng©n hμng th−¬ng m¹i z Néi dung qu¶n lý rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c nhtm z Kinh nghiÖm qu¶n lý rñi ro l·i suÊt t¹i c¸c NHTM ë mét sè n−íc 227
  225. RRññii roro ll··ii suÊtsuÊt Rñi ro l·i suÊt lμ nguy c¬ biÕn ®éng thu nhËp vμ gi¸ trÞ rßng cña ng©n hμng khi l·i suÊt thÞ tr−êng cã sù biÕn ®éng. 228
  226. RRññii roro ll··ii suÊtsuÊt Rñi ro vÒ thu nhËp C¸c lo¹i RRLS Rñi ro gi¶m gi¸ trÞ tμi s¶n 229
  227. RRññii roro ll··ii suÊtsuÊt Nguyªn nh©n Sù biÕn ®éng cña l·i suÊt thÞ tr−êng Sù kh«ng c©n xøng vÒ kú h¹n TSC vμ TSN cña NHTM 230
  228. CC¸¸cc nhnh©©nn ttèè llμμmm ll··ii suÊtsuÊt biÕnbiÕn ®®ééngng Tû suÊt lîi L¹m ph¸t tøc dù tÝnh dù tÝnh cña CC nî Tμi s¶n vμ Lîi tøc thu nhËp CÇu Cung LS dù tÝnh tÝn dông tÝn dông cña CC ®Çu t− TÝnh láng CC nî Th©m hôt RR cña CC nî NSNN 231
  229. SSùù ccÇÇnn thiÕtthiÕt ququ¶¶nn lýlý RRLSRRLS trongtrong hoho¹¹tt ®®ééngng kinhkinh doanhdoanh ccññaa nhtmnhtm z Gióp c¸c ng©n hμng chñ ®éng x©y dùng kÕ ho¹ch huy ®éng vμ sö dông vèn phï hîp nh»m h¹n chÕ tæn thÊt. z T¹o ra lîi thÕ trong c¹nh tranh cña c¸c NHTM z T¹o c¬ së x¸c ®Þnh møc vèn tù cã cÇn thiÕt nh»m duy tr× kh¶ n¨ng thanh to¸n cña ng©n hμng 232
  230. Néi dung qu¶n lý rñi ro l·i suÊt NhËn L−îng Phßng Tæ chøc hãa ngõa qu¶n lý biÕt rñi ro vμ rñi ro rñi ro rñi ro l·i suÊt l·i suÊt l·i suÊt dù b¸o l·i suÊt 233
  231. DDùù bb¸¸oo ll··II suÊtsuÊt ()()()111+=++02RRr01 12 2 ( 1+0R 2 ) 1r 2 = −1 ( 1+0R 1 ) 234
  232. L−îng hãa rñi ro l·i suÊt M« h×nh M« h×nh M« h×nh kú h¹n ®Þnh gi¸ thêi l¹i l−îng 235
  233. M« h×nh kú h¹n n MA = ∑ WAiMAi t=1 m ML = ∑ WLjMLj t=1 236
  234. M« h×nh kú h¹n Gi¸ trÞ rßng Gi¸ trÞ Gi¸ trÞ cña NH tæng TSC tæng TSN E A L MA -ML > 0 i E MA -ML < 0 i E 237
  235. MM«« hh××nhnh ®®ÞnhÞnh gigi¸¸ ll¹¹ii GAP RSA RSL ∆NII GAP ∆i GAP 0 i NII 238
  236. Cã sè liÖu vÒ NHTM A nh− sau: ĐV: tû ® Tμi s¶n cã Tμi s¶n nî TiÒn mÆt t¹i quü 45 TiÒn göi kh«ng kú h¹n 250 TiÒn göi t¹i NHT¦ 80 TiÒn göi kú h¹n 6 th¸ng 185 TÝn phiÕu kho b¹c 65 TG tiÕt kiÖm ng¾n h¹n 190 Chøng kho¸n dμi h¹n 70 TG tiÕt kiÖm dμi h¹n 120 TÝn dông ng¾n h¹n 310 Kú phiÕu NH 3 th¸ng 50 TÝn dông dμi h¹n (l·i suÊt Tr¸i phiÕu 2 n¨m 105 th¶ næi ®/c 6 th¸ng/1lÇn) 180 Vay NHT¦ (< 12 th¸ng) 40 TÝn dông dμi h¹n (l·i suÊt cè ®Þnh) 250 Vèn tù cã 120 Tμi s¶n cè ®Þnh 60 1060 1060 Yªu cÇu: X¸c ®Þnh rñi ro l·i suÊt cña NHA theo m« h×nh ®Þnh gi¸ l¹i nÕu l·i suÊt gi¶m 2% sau 12 th¸ng. 239
  237. M« h×nh thêi l−îng n DA = ∑ WAi . DAi i=1 m DL = ∑ WLj . DLj j=1 ∆D = ∆DA - ∆DL 240
  238. BBÀÀII TTẬẬPP nhãmnhãm Thêi l−îng cña Tr¸i phiÕu lμ 3,6 n¨m. NÕu l·i suÊt thÞ tr−êng gi¶m tõ 8% xuèng 5% th× gi¸ tr¸i phiÕu : z A. SÏ gi¶m 10% z B. SÏ t¨ng 10% z C. SÏ kh«ng thay ®æi z D. SÏ t¨ng 3% 241
  239. MM«« hh××nhnh thêithêi ll−−îîngng ∆ E - A . ∆i / (1+i) ( DA -DL . k ) ( DA -DL . k ) 0 i E 242
  240. BBÀÀII TTẬẬPP nhãmnhãm Mét NHTM cã tæng gi¸ trÞ TSC (A = 100.000 tû®), tæng gi¸ trÞ TSN (L = 80.000) DA = 3 n¨m, DL = 1,5 n¨m. HiÖn t¹i, l·i suÊt thÞ tr−êng ë møc 10%/n¨m, gi¸ trÞ rßng cña ng©n hμng nμy: ¾gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr−êng gi¶m 1% ¾gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr−êng gi¶m 2% ¾gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr−êng t¨ng 1% ¾ gi¶m 3.272 tû® khi l·i suÊt thÞ tr−êngt¨ng2% 243
  241. CC¸¸cc bibiÖÖnn phph¸¸pp phphßßngng ngõangõa RRññii RoRo LL··II suÊtsuÊt §iÒu chØnh c¬ cÊu kú h¹n BiÖn B¶ng C§TS ph¸p phßng ngõa néi ¸p dông chÝnh s¸ch l·i b¶ng suÊt th¶ næi 244
  242. CC¸¸cc bibiÖÖnn phph¸¸pp phphßßngng ngõangõa RRññii RoRo LL··II suÊtsuÊt Sö dông hîp ®ång Kú h¹n BiÖn Sö dông hîp ®ång ph¸p t−¬ng lai phßng ngõa ngo¹i Sö dông hîp ®ång b¶ng quyÒn chän Sö dông hîp ®ång Ho¸n ®æi 245
  243. Sö dông hîp ®ång Kú h¹n Kú h¹n tr¸i phiÕu: b¸n kú h¹n tr¸i phiÕu ®Ó phßng ngõa RRLS t¨ng Kúh¹ntiÒn göi(FFD):mua hîp®ångFFD ®Ó phßng ngõa RRLS t¨ng Kú h¹n l·i suÊt (FRA): mua hîp ®ång FRA ®Ó phßng ngõa RRLS t¨ng 246